3.dh_phia_bac_phan_2__trang_91-132_

Page 1

(1) 73

(2) TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2

(3)

(4)

(5)

SP2

2500

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

Số 32, đường Nguyễn Văn Linh, phường Xuân Hoà, thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. ĐT: 02113.863.203. Fax: 02113.863.207. Website: www.hpu2.edu.vn Các ngành đào tạo đại học:

91

Các ngành đào tạo đại học sư phạm: Sư phạm Toán học Sư phạm Vật lí

D140209 D140211

A,A1 A,A1

Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp Sư phạm Hóa học Sư phạm Tin học Sư phạm Sinh học Sư phạm Kĩ thuật nông nghiệp Sư phạm Ngữ văn Sư phạm Lịch sử

D140214 D140212 D140210 D140213 D140215 D140217 D140218

A,A1,D1 A A,A1,D1 B B C C

Giáo dục công dân

D140204 D140231 D140206 D140208 D140202 D140201

C D1 T A,A1,B,C,D1 A,A1,C,D1 M

Sư phạm tiếng Anh Giáo dục Thể chất Giáo dục Quốc phòng - An ninh Giáo dục Tiểu học Giáo dục Mầm non

(6)

(7) - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. - Phương thức tuyển sinh: Trường tổ chức thi tuyển sinh. - Điểm trúng tuyển theo ngành học. - Các ngành sư phạm không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp. - Ngành Giáo dục Thể chất và ngành Giáo dục Quốc phòng - An ninh chỉ tuyển thí sinh thể hình cân đối: nam cao tối thiểu 1,65m nặng 45kg trở lên, nữ cao tối thiểu 1,55m nặng 40kg trở lên. Thí sinh không phải sơ tuyển (Lưu ý: Thí sinh nào không đảm bảo các yêu cầu về thể hình nêu trên, nếu trúng tuyển sẽ bị loại khi nhập học). - Môn năng khiếu khối T thi hai nội dung: Bật xa tại chỗ; Chạy cự ly 400m. - Môn năng khiếu khối M thi ba nội dung: Kể chuyện; Đọc diễn cảm; Hát. - Các khối T, M sau khi xong các môn văn hóa sẽ thi tiếp các môn năng khiếu (Khối T: môn năng khiếu nhân hệ số 2; Khối M: môn năng khiếu không nhân hệ số). - Thí sinh khối M được đưa vào diện xét tuyển khi tổng điểm của môn Toán


92

(1)

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

74

(2) Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm: Toán học Công nghệ thông tin Văn học Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Trung Quốc Hoá học Sinh học Vật lí học Lịch sử Việt Nam học Khoa học thư viện TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KĨ THUẬT HƯNG YÊN Xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên. ĐT: (0321) 3713081 Website: www.utehy.edu.vn

(3)

(4)

(5)

D460101 D480201 D220330 D220201 D220204 D440112 D420101 D440102 D220310 D220113 D320202

A,A1 A,A1,D1 C D1 D1,4 A B A,A1 C C A,A1,C,D1

SKH

(6)

(7) và môn Văn lớn hơn hoặc bằng 2/3 điểm sàn khối D do Bộ GD&ĐT quy định. - Số chỗ KTX: đáp ứng yêu cầu. - Sinh viên các ngành ngoài sư phạm phải đóng học phí.

2500

- Tuyển sinh trong cả nước. - Trường không tổ chức thi mà xét tuyển đại học và cao đẳng dựa trên kết quả chung kỳ thi tuyển sinh đại học năm 2013 của những thí sinh khối A, A1, B, D1 có đăng kí nguyện vọng học tại trường Đại học SPKT Hưng Yên. - Điểm trúng tuyển theo ngành, khối thi. - Trong 1900 chỉ tiêu ĐH có 600 chỉ tiêu đào tạo sư phạm kĩ thuật và 1300 chỉ tiêu đào tạo kĩ sư công nghệ; - KTX có thể tiếp nhận đối với khoá 2013 là 1000 chỗ

Các ngành đào tạo đại học: Công nghệ thông tin

D480201

A,A1,D1

200

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Công nghệ chế tạo máy Công nghệ kĩ thuật cơ khí

D510301 D510202 D510201

A,A1 A,A1 A,A1

250 100 150

Công nghệ kĩ thuật ô tô Công nghệ may Sư phạm kĩ thuật công nghiệp

D510205 D540204 D140214

A,A1 A,A1 A,A1,B

100 150 50

1900


(1)

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

75

(2) Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử Công nghệ kĩ thuật hoá học Công nghệ kĩ thuật môi trường Quản trị kinh doanh Kế toán Ngôn ngữ Anh Các ngành đào tạo cao đẳng: Công nghệ thông tin Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Công nghệ chế tạo máy Công nghệ kĩ thuật cơ khí Công nghệ kĩ thuật ô tô Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử Công nghệ may Quản trị kinh doanh Kế toán

93

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KĨ THUẬT NAM ĐỊNH Đường Phù Nghĩa, P. Lộc Hạ, Tp. Nam Định. ĐT: 0350.3637804 Website: www.nute.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Công nghệ thông tin Khoa học máy tính Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

(3)

(4) D510203 D510401 D510406 D340101 D340301 D220201

(5) A,A1 A,A1,B A,A1,B A,A1,D1 A,A1,D1 D1

C480201 C510301 C510202 C510201 C510205 C510203 C540204 C340101 C340301

A,A1,D1 A,A1 A,A1 A,A1 A,A1 A,A1 A,A1 A,A1,D1 A,A1,D1

SKN

(6) 150 100 100 200 250 100 600 60 100 50 80 60 60 60 50 80 1400

900 D480201 D480101 D510301

A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1

(7)

- Vùng tuyển sinh: Trên toàn quốc. - Trình độ đại học khối A, A1, D1,3: Trường tổ chức thi tuyển sinh. Ngày thi, môn thi: theo quy định của Bộ GD&ĐT. + Trong 900 chỉ tiêu Đại học có 300 chỉ tiêu đào tạo ĐH sư phạm kĩ thuật, 600 chỉ tiêu đào tạo kĩ sư công nghệ và cử nhân kinh tế. - Trình độ cao đẳng khối A, A1, D1,3:


94

(1)

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

(2) Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá Công nghệ chế tạo máy Công nghệ kĩ thuật cơ khí

(3)

Công nghệ kĩ thuật ô tô Các ngành đào tạo cao đẳng: Công nghệ thông tin

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KĨ THUẬT VINH

(5) A,A1

D510202 D510201

A,A1 A,A1

D510205

A,A1

(6)

500 C480201 C510301 C510202 C510503 C510205

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Công nghệ chế tạo máy Công nghệ hàn Công nghệ kĩ thuật ô tô 76

(4) D510303

A,A1,D1 A,A1 A,A1 A,A1 A,A1

SKV

1600

Đường Nguyễn Viết Xuân, Phường Hưng Dũng, Thành phố Vinh, Nghệ An. ĐT: (038)3833.002; Fax: (038)3842.530 Website: www.vute.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Công nghệ kĩ thuật ô tô Công nghệ chế tạo máy Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông Công nghệ thông tin Kế toán

800 D510205

A,A1

D510202 D510301

A,A1 A,A1

D510303 D510302 D480201 D340301

A,A1 A,A1 A,A1 A,A1,D1

(7) Trường không tổ chức thi mà xét tuyển theo nguyện vọng và kết quả thi đại học, cao đẳng năm 2013 của những thí sinh dự thi khối A, A1, D1,3 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT. + Sinh viên tốt nghiệp Cao đẳng được phép đăng kí dự thi liên thông lên Đại học chính quy. - Mọi thông tin chi tiết xin xem tại Website: www.nute.edu.vn. - Chỗ ở trong KTX: 600 chỗ cho khóa tuyển sinh năm 2013. - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. - Số chỗ trong KTX: 800. - Phương thức Tuyển sinh: + Hệ đại học: Trường Đại học Sư phạm Kĩ thuật Vinh tổ chức tổ chức thi tuyển sinh khối A. Ngày thi và môn thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. Các khối còn lại trường không tổ chức thi mà xét tuyển kết quả thi đại học cho các thí sinh có nguyện vọng. + Hệ cao đẳng: Trường không tổ chức thi tuyển mà xét tuyển từ kết quả thi ĐH, CĐ theo kỳ thi tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT, các khối A, A1, D1. + Sinh viên học các ngành công nghệ kĩ thuật nếu có nguyện vọng trở thành


(1)

(2)

(3)

Quản trị kinh doanh Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

Các ngành đào tạo cao đẳng: Công nghệ kĩ thuật ô tô Công nghệ chế tạo máy Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp Công nghệ kĩ thuật cơ khí Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử Công nghệ hàn TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG

(5) A,A1,D1

D140214

A,A1

(6)

C510205 C510202 C510301 C510303 C510302 C480201 C340301

A,A1 A,A1 A,A1 A,A1 A,A1 A,A1 A,A1,D1

C340101 C140214 C510201 C510203 C510503

A,A1,D1 A,A1 A,A1 A,A1 A,A1

GNT

1200

ĐT: 043.8547301. Tầ ng 4, Khu Hiê ̣u bô ̣, Trường ĐHSP Nghê ̣ thuâ ̣t TW, Km 9, Nguyễn Traĩ , Thanh Xuân, Hà Nội

95

Các ngành đào tạo đại học: Sư phạm Âm nhạc Sư phạm Mĩ thuật Quản lí văn hoá

(7) giáo viên dạy nghề được học chương trình sư phạm dạy nghề miễn phí.

800

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông Công nghệ thông tin Kế toán Quản trị kinh doanh

77

(4) D340101

D140221 D140222 D220342

N H H, N

250 250 100

+ Vùng tuyển: Tuyển sinh trong toàn quốc. + Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận đối với khoá TS 2013: 400 chỗ. + Điều kiện tuyển đối với các trường năng khiếu: Đủ sức khoẻ học tập theo TT Liên Bộ số 10/TTLB, 18/08/1989. I. Hệ đại học: - Xét tuyển: Môn Ngữ văn, xét kết quả thi tố t nghiê ̣p THPT và điể m tổ ng kế t


96

(1)

(2)

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

Thiết kế thời trang Hội họa Thiết kế đồ họa

(3)

(4) D210404

(5) H

(6) 220

D210103 D210403

H H

50 230

C140221 C140222

N H

50 50

Các ngành đào tạo cao đẳng: Sư phạm Âm nhạc Sư phạm Mĩ thuật

5. ĐH Thiết kế đồ hoạ: - Ngày 11/7/2013 thi môn Hình hoạ (vẽ tượng chân dung, 240 phút); - Ngày 12/7/2013 thi môn Trang trí (240 phút). 6. ĐH Hội hoạ: - Ngày 11/7/2013 thi môn Hình hoạ (vẽ người bán thân, 360 phút); - Ngày 12/7/2013 thi môn Bố cục (360 phút). II. Hệ Cao đẳng Sư phạm * Xét tuyển nguyện vọng 2 từ kết quả thi ĐHSP Âm nhạc, ĐHSP Mĩ thuật của trường ĐHSP Nghệ thuật TW và các trường ĐH khác có cùng môn thi, khối thi. Chú ý: - Thí sinh được đăng ký dự thi nhiều ngành khác nhau tại trường, mỗi ngành phải nộp 1 bộ hồ sơ đăng kí dự thi; - Kế t quả môn Hình hoạ, Bố cu ̣c, Trang trí, Kiến thức Âm nhạc tổng hợp - Xướng âm, Thanh nhạc - Nhạc cụ được tính chung cho các ngành dự thi có cùng khố i thi, môn thi. (Nhà trường chỉ chuyển điểm các môn thi chung cho các thí sinh dự thi với điều kiện : khi đến làm thủ tục dự thi, thí sinh phải có Đơn đề nghị chuyển điểm các môn thi chung theo mẫu nộp cho cán bộ tiếp nhận). - Thời gian nộp hồ sơ đăng kí dự thi và lệ phí tuyển sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT. * Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ: Phòng Đào tạo - Trường ĐHSP Nghệ thuật TW (Km 9 đường Nguyễn Trãi , Quận Thanh Xuân , Thành phố Hà Nội ) ĐT: 043.854 73 01; Website: http://www.spnttw.edu.vn hoă ̣c gửi về tuyensinh@spnttw.edu.vn.

(7) 3 năm ho ̣c THPT cho tấ t cả các ngành . Thí sinh nô ̣p bản sao Ho ̣c ba ,̣ Bằ ng tố t nghiê ̣p cùng Hồ sơ ĐKDT . ( Theo Đề án thi tuyển sinh đại học , cao đẳ ng hê ̣ chính quy vào cơ sở đào tạo khối Văn hóa - Nghê ̣ thuâ ̣t năm 2013) - Tổ chức thi : Hai môn năng khiế u (nhân hê ̣ số 2) cụ thể n hư sau: 1. ĐHSP Âm nhạc: - Ngày 11/7/2013 thi môn Kiến thức Âm nhạc tổng hợp - Xướng âm, Thanh nhạc - Nhạc cụ. 2. ĐHSP Mĩ thuật: - Ngày 11/7/2013 thi môn Hình hoạ (vẽ tượng chân dung, 240 phút, Bố cục (240 phút). 3. ĐH Quản lí Văn hoá: - Ngày 11/7/2013 thi Năng khiếu: Môn thi như khố i H, hoă ̣c khố i N; 4. ĐH Thiết kế thời trang: - Ngày 11/7/2013 thi môn Hình hoạ (vẽ tượng chân dung, 240 phút); - Ngày 12/7/2013 thi môn Trang trí (240 phút).


(1) 78 Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

79

(2) TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THỂ DỤC THỂ THAO HÀ NỘI Xã Phụng Châu, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội ĐT: (04)33 866.899 Website: www.dhsptdtthanoi.edu.vn

(7) - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh từ Quảng Bình trở ra. - Phương thức tuyển sinh: * Trình độ đại học: Trường tổ chức thi tuyển sinh khối T. Thi tại trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội, bắt đầu từ ngày 09 đến ngày 12/07/2013. Các ngành đào tạo đại học: 700 + Môn thi văn hoá: Sinh, Toán (Theo đề Giáo dục Thể chất D140206 T 700 thi chung của Bộ GD&ĐT), Môn thi năng khiếu TDTT: Bật xa tại chỗ không đà; chạy Các ngành đào tạo cao đẳng: 200 100m, nhanh khéo (nhặt bóng) và kiểm tra thể Giáo dục Thể chất C140206 T 200 hình (môn năng khiếu hệ số 2). * Trình độ Cao đẳng: trường không tổ chức thi mà xét kết quả thi đại học năm 2013 + Thí sinh không phải sơ tuyển. Yêu của những thí sinh đã thi Đại học vào trường nhưng không đủ điểm. cầu vào ngành TDTT thí sinh phải có - Điểm trúng tuyển chung. sức khoẻ tốt, thể hình cân đối, chiều - Không tuyển những thí sinh bị dị tật, dị hình, nói ngọng, nói lắp. cao tối thiểu: Nam (cao 1,65m, nặng - Số chỗ trong KTX tiếp nhận đủ cho khoá TS 2013: 900 chỗ 50kg); Nữ (cao 1,55m, nặng 40kg) TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH DFA 1300 - Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước. QUẢN TRỊ KINH DOANH - Phương thức TS: Trường tổ chức thi Xã Trưng Trắc, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng tuyển sinh theo lịch thi của Bộ Yên; ĐT: (04) 36590459. GD&ĐT Website: www.tcqtkd.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Tài chính - Ngân hàng

97

Kế toán Kiểm toán Quản trị kinh doanh Hệ thống thông tin quản lí

(3) TDH

(4)

(5)

(6) 900

1300 D340201

A,A1,D1

D340301 D340302

A,A1,D1 A,A1,D1

D340101 D340405

A,A1,D1 A,A1,D1


98

(1) 80

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

(2) TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI Số 41A đường Phú Diễn - TT Cầu Diễn – Từ Liêm – Hà Nội ĐT: 0438370598 Wedsite: www.hunre.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Khí tượng học Thủy văn Công nghệ kĩ thuật môi trường Kĩ thuật trắc địa - bản đồ Quản lí đất đai Công nghệ thông tin Kế toán Quản lí tài nguyên và môi trường Các ngành đào tạo cao đẳng: Tin học ứng dụng

(3) DMT

(4)

(5)

D440221 D440224 D510406 D520503 D850103 D480201 D340301 D850101

A,A1,B,D1 A,A1,B,D1 A,A1,B A,A1,B A,A1,B,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,B,D1

C480202

A,A1, D1,2,3,4,5,6 A,A1,B, D1,2,3,4,5,6 A,A1,B, D1,2,3,4,5,6 A,A1,B A,A1,B A,A1,B, D1,2,3,4,5,6

Khí tượng học

C440221

Thủy văn

C440224

Công nghệ kĩ thuật môi trường Công nghệ kĩ thuật trắc địa Quản lí đất đai

C510406 C515902 C850103

(6)

(7) • Tổng chỉ tiêu đào tạo các trình độ, các hình thức đào tạo của trường là 1.700 chỉ tiêu. Thông tin chỉ tiêu chi tiết tham khảo tại website của trường. - Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nước. - Phương thức TS: + Trình độ Đại học: Trường tổ chức thi tuyển sinh (chỉ tổ chức thi tuyển đối với khối A), các khối khác Trường không tổ chức thi mà xét theo kết quả thi 3 chung. + Trình độ Cao đẳng: Trường không tổ chức thi mà xét theo kết quả thi 3 chung.


(1)

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

81

(2) Kế toán

(4) C340301

Quản trị kinh doanh

C340101

Tài chính - Ngân hàng

C340201

Hệ thống thông tin

C480104

Công nghệ thông tin

C480201

Công nghệ kĩ thuật tài nguyên nước Công nghệ kĩ thuật địa chất

C510405 C515901

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC

(3)

(5) A,A1, D1,2,3,4,5,6 A,A1, D1,2,3,4,5,6

Sư phạm Tin học

99

Sư phạm Vật lí Sư phạm Hóa học Sư phạm Sinh học Sư phạm Ngữ văn Sư phạm Lịch sử

(7)

A,A1, D1,2,3,4,5,6 A,A1, D1,2,3,4,5,6 A,A1, D1,2,3,4,5,6 A,A1,B A,A1,B

TTB

Phường Quyết Tâm, TP Sơn La, tỉnh Sơn La. Fax: (022).3.751.704 Website: www.taybacuniversity.edu.vn ĐT: (022).3.751.703; 0223.751.700/142 Các ngành đào tạo đại học: Sư phạm Toán học

(6)

D140209

A,A1

D140210 D140211 D140212 D140213 D140217 D140218

A,A1,D1 A,A1 A,B A,B C C

• Tổng chỉ tiêu đào tạo các trình độ, các hình thức đào tạo của trường là 2.500 chỉ tiêu. Thông tin chỉ tiêu chi tiết tham khảo tại website của trường. - Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước. - Phương thức tuyển sinh: trường tổ chức thi tuyển sinh theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT. - Ngày thi, khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Điểm trúng tuyển xét theo ngành học. - Yêu cầu về thể hình đối với thí sinh dự thi khối T vào ngành Giáo dục Thể


100

(1)

(2)

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

Sư phạm Địa lí Giáo dục Chính trị Giáo dục Thể chất Giáo dục Tiểu học Giáo dục Mầm non Sư phạm tiếng Anh Lâm sinh Chăn nuôi Bảo vệ thực vật Nông học Quản lí tài nguyên và môi trường Kế toán Công nghệ thông tin Quản trị kinh doanh Các ngành đào tạo cao đẳng: Sư phạm Toán học Sư phạm Ngữ văn Sư phạm Lịch sử Sư phạm Hóa học Giáo dục Mầm non Sư phạm Âm nhạc Giáo dục Thể chất Sư phạm tiếng Anh Tin học ứng dụng

(3)

(4) D140219

(5) A,C

D140205 D140206

C T

D140202 D140201 D140231 D620205 D620105 D620112 D620109

A,C,D1 M D1 A,B A,B A,B A,B

D850101 D340301 D480201 D340101

A,B A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1

C140209 C140217 C140218 C140212 C140201 C140221 C140206 C140231 C480202

A,A1 C C A,B M N T D1 A,A1,D1

(6)

(7) chất: cao 1,65m, nặng 45 kg trở lên đối với nam; cao 1,55m, nặng 40kg trở lên đối với nữ. - Thí sinh dự thi khối M không bị dị tật, dị hình, nói ngọng, nói lắp. - Sau khi thi xong các môn văn hoá, thí sinh dự thi các khối M, T sẽ tiếp tục thi ngay môn năng khiếu, thời gian thi năng khiếu dự kiến từ 2 đến 3 ngày. - Sinh viên đào tạo trình độ cao đẳng, tốt nghiệp loại khá trở lên có thể đăng kí dự thi và học liên thông lên trình độ đại học hệ chính quy tại Trường ngay sau khi tốt nghiệp. - Trong 2300 chỉ tiêu đào tạo đại học có 100 chỉ tiêu đào tạo liên thông từ cao đẳng lên đại học hệ chính quy. - Trường có bố trí chỗ ở trong KTX.


(1)

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

82

83

(2) Quản trị kinh doanh Kế toán Lâm sinh Chăn nuôi Bảo vệ thực vật Quản lí tài nguyên và môi trường TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÁI BÌNH Số 12 phố Hoàng Công Chất, phường Quang Trung, TP Thái Bình Điện thoại phòng đào tạo: 0363.644.882; Fax: 0363.839.191. Website: www.tbu.edu.vn Email: dhtb@tbu.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Quản trị kinh doanh Kế toán Các ngành đào tạo cao đẳng: Quản trị kinh doanh Kế toán Tài chính - Ngân hàng Dịch vụ pháp lý Công nghệ kĩ thuật cơ khí

101

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO BẮC NINH Phường Trang Hạ, thị xã Từ Sơn, Bắc Ninh. ĐT: (0241) 2217221 Website: www.dhtdtt1.edu.vn

(3)

(4) C340101 C340301 C620205 C620105 C620112 C850101

(5) A,A1,D1 A,A1,D1 A,B A,B A,B A,B

(6)

(7)

DTB

1050

TDB

350 100 250 700 100 400 100 50 50 1100

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. - Phương thức tuyển sinh: * Trình độ Đại học: Trường tổ chức thi tuyển sinh theo quy chế của Bộ GD&ĐT + Ngày thi và thời gian thi theo quy định của Bộ GD&ĐT cho từng khối thi. + Điểm trúng tuyển chung cho các ngành. * Trình độ Cao đẳng: Trường không tổ chức thi mà xét tuyển thí sinh đã dự thi ĐH, CĐ năm 2013 khối A, A1,D1 theo đề thi 3 chung của Bộ GD&ĐT. Riêng ngành Công nghệ Kĩ thuật cơ khí chỉ xét tuyển thí sinh thi khối A.

D340101 D340301

A,A1,D1 A,A1,D1

C340101 C340301 C340201 C380201 C510201

A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. - Phương thức tuyển sinh: + Trình độ đại học: thi tuyển gồm 3 môn toán, sinh (theo đề khối B) và


102

(1)

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

(2) Các ngành đào tạo đại học: Giáo dục Thể chất Huấn luyện thể thao

(3)

Quản lí TDTT Y sinh học TDTT

(4)

(5)

D140206 D140207

T T

D220343 D720305

T T

(6) 800

Các ngành đào tạo cao đẳng: 300 Giáo dục Thể chất C140206 T + Trình độ cao đẳng: chỉ tổ chức xét tuyển từ kết quả thi của những thí sinh dự thi vào hệ đại học chính quy năm 2013 của Trường ĐH TDTT Bắc Ninh không trúng tuyển đại học. 84

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI Phòng Đào tạo Đại học và Sau đại học, 175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội ĐT: 04.3563.1537, Fax: 04.35638923. Email:daotao@wru.edu.vn Website: www.wru.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Tại Hà Nội Kĩ thuật công trình xây dựng Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông Công nghệ kĩ thuật xây dựng Quản lí xây dựng Kĩ thuật tài nguyên nước Kĩ thuật trắc địa - bản đồ Kĩ thuật Thủy điện và năng lượng tái tạo Kĩ thuật công trình biển

3200

TLA D580201 D580205 D510103 D580302 D580212 D520503 D520203 D580203

A A A A A A A A

3060 2480 400 140 140 140 260 70 140 140

(7) năng khiếu TDTT (hệ số 2). - Nội dung thi môn năng khiếu gồm: chạy luồn cọc, bật xa tại chỗ, chạy 400m. Ngành Huấn luyện thể thao chỉ tuyển sinh các VĐV có đẳng cấp thể thao hoặc huy chương tại các giải thể thao chính thức trong nước và quốc tế. Ngoài điều kiện chung, thí sinh phải có sức khoẻ tốt, thể hình cân đối, không bị dị tật, dị hình, chiều cao tối thiểu là 1,65m, nặng 45kg đối với nam; 1,55m, nặng 40kg đối với nữ. Thí sinh không phải sơ tuyển. - Vùng tuyển sinh: - Tuyển sinh trong cả nước. - Phương thức tuyển sinh: * Trình độ đại học: + Trường tổ chức thi tuyển. Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. + Điểm xét tuyển: có điểm chuẩn vào trường (TLA khác TLS); có điểm chuẩn xét chuyển TLA về TLS; điểm xét tuyển theo ngành. + Hồ sơ ĐKDT (TLA và TLS) các Sở GD&ĐT gửi về phòng Đào tạo ĐH&SĐH của Trường ở Hà Nội. + Thí sinh ĐKDT vào Cơ sở 2 (TLS), nếu trúng tuyển sẽ học tại số 2 Trường Sa, phường 17, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh và Thị trấn An Thạnh -


(1)

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

103

(2) (3) (4) (5) (6) Kĩ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn D580211 A 70 Cấp thoát nước D110104 A 70 Kĩ thuật cơ khí D520103 A 140 Kĩ thuật điện, điện tử D520201 A 70 Thủy văn D440224 A 140 Kĩ thuật môi trường D520320 A 140 Công nghệ thông tin D480201 A 140 Kinh tế D310101 A 70 Quản trị kinh doanh D340101 A 70 Kế toán D340301 A 140 Tại Cơ sở 2 (CS2)- TP Hồ Chí Minh và TLS A 580 Bình Dương Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A 340 Công nghệ kĩ thuật xây dựng D510103 A 80 Kĩ thuật tài nguyên nước D580212 A 80 Cấp thoát nước D110104 A 80 Các ngành đào tạo cao đẳng: 140 Tại Hà Nội TLA Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C510102 A 140 - Chương trình tiên tiến xét tuyển đối với thí sinh dự thi đại học, cao đẳng có điểm từ điểm chuẩn vào ngành tương ứng và đáp ứng yêu cầu tiếng Anh của chương trình (thí sinh dự thi trường khác khối A và A1 có nguyện vọng xét tuyển đăng kí theo mẫu có phát tại trường hoặc trên website của trường). + Trình độ Cao đẳng: không thi tuyển riêng mà xét tuyển theo quy định chung của Bộ GD&ĐT. - Thông tin chi tiết xem tại:www.wru.edu.vn

(7) Bình Dương. - Thời gian đào tạo hệ đại học: 4,5 năm; riêng 03 ngành Kinh tế, Kế toán, Quản trị kinh doanh là 4 năm. - Hình thức đào tạo theo học chế tín chỉ, tạo điều kiện cho sinh viên có thể học lấy hai bằng trong cùng một thời gian. - Chương trình đào tạo được tham khảo các trường đại học danh tiếng của Hoa kỳ và các nước tiên tiến trên thế giới; - Giáo trình, sách tham khảo của các môn được nhập khẩu của các trường danh tiếng trên thế giới, chủ yếu là Hoa Kỳ. - Chương trình tiên tiến (100 chỉ tiêu trong 3060 chỉ tiêu chính quy): + Chương trình tiên tiến ngành Kĩ thuật tài nguyên nước (50 chỉ tiêu); Lớp học bằng tiếng Anh do giảng viên của Đại học bang Colorado (Colorado State University), Hoa Kỳ và trường Đại học Thuỷ lợi phối hợp giảng dạy. + Chương trình tiên tiến ngành Kĩ thuật xây dựng (50 chỉ tiêu) (chuyên ngành Kĩ thuật công trình thủy); Lớp học bằng tiếng Anh do giảng viên của Đại học Arkansas, Hoa Kỳ và trường Đại học Thuỷ lợi phối hợp giảng dạy.


104

(1) 85

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

(2) TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI Đường Hồ Tùng Mậu, P. Mai Dịch, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội, Fax: 37643228 ĐT: 04 38348406 Website: www.vcu.edu.vn

(3) TMA

Các ngành đào tạo đại học: Kinh tế Kế toán Quản trị kinh doanh Quản trị khách sạn Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Kinh doanh quốc tế Marketing Quản trị nhân lực Luật kinh tế Tài chính - Ngân hàng Hệ thống thông tin quản lí Ngôn ngữ Anh 86

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ HÀ NỘI 418 Đường La Thành - Quận Đống Đa Hà Nội. ĐT: 043.8511971, máy lẻ 104,105,106; huc.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Kinh doanh xuất bản phẩm

(4)

(5)

(6) 4100

D310101

A

4100 270

D340301 D340101 D340107 D340103

A A D1 D1

280 910 200 200

D340120 D340115 D340404 D380107 D340201 D340405 D220201

D1 A A D1 A A D1

300 550 270 250 350 250 270

VHH

1500

1100 D320402

C,D1

(7) + Tuyển sinh trong cả nước. + Ngày thi, khối thi: Theo quy định của Bộ GD&ĐT + Số chỗ trong KTX dành cho khoá tuyển sinh năm 2013: 200. + Điểm xét tuyển: Trường xét tuyển theo điểm sàn của Trường theo từng khối thi và điểm chuẩn theo từng ngành. Riêng đối với ngành Quản trị kinh doanh và Marketing ngoài quy định chung trên, Trường sẽ xét tuyển điểm chuẩn theo từng chuyên ngành. Thí sinh đạt điểm sàn quy định của Trường (trong cùng khối thi) nhưng không trúng tuyển vào ngành/chuyên ngành học đã đăng kí, sẽ được đăng kí sang các ngành học khác còn chỉ tiêu sau khi đã nhập học. Điểm xét tuyển vào ngành Tiếng Anh Thương mại thi theo khối D1, trong đó điểm môn Tiếng Anh có hệ số 2, các môn khác có hệ số 1. - Các thông tin về chuyên ngành đào tạo, tuyển sinh hệ đại học theo chương trình hợp tác đào tạo quốc tế tham khảo tại website của trường. - Số tài khoản 3712MQHNS 1055541, kho bạc nhà nước Từ Liêm, Hà Nội - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. - Phương thức TS: + Trình độ đại học: Trường tổ chức thi tuyển sinh. + Trình độ cao đẳng: Trường không tổ


(1)

(2)

(3)

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

(4) D320202 D320201 D320305 D220340 D220112 D220342 D220110 D220113

(5) C,D1 C,D1 C,D1 C,D1 C,D1,R C,D1,N,R C,D1,N C,D1

(6)

Khoa học thư viện Thông tin học Bảo tàng học Văn hoá học Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam Quản lí văn hoá Sáng tác văn học Việt Nam học Các ngành đào tạo cao đẳng: 400 Quản lí văn hoá C220342 C,D1 Khoa học thư viện C320202 C,D1 Việt Nam học C220113 C,D1 Kinh doanh xuất bản phẩm C320402 C,D1 + Khối N1: Thí sinh thi môn Văn và 2 môn năng khiếu âm nhạc. Môn năng khiếu 1: thí Nhạc lí cơ bản, Thẩm âm, Tiết tấu. Môn năng khiếu 2: Thanh nhạc, nhạc cụ (Organ, Guitare) + Khối N3. Thí sinh thi môn Văn và 2 môn năng khiếu. Môn năng khiếu 1: Xây dựng kịch bản tổ chức sự kiện. Thí sinh bốc thăm đề thi là một sự kiện phải tổ chức được chuẩn bị trong thời gian 30 phút, sau đó thuyết trình về ý tưởng tổ chức sự kiện. Môn năng khiếu 2: Thể hiện năng khiếu nghệ thuật (tự chọn). Thí sinh có thể thể hiện năng khiếu nghệ thuật của mình qua một trong các thể loại như: Biểu diễn tiểu phẩm sân khấu 87

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THANH HOÁ

105

Số 20 – Nguyễn Du – Phường Điện Biên – TP Thanh Hoá. ĐT: 0373.713.496 - Website: www.dvtdt.edu.vn

DVD

1100

(7) chức thi mà xét tuyển theo đề thi 3 chung - Thông tin chi tiết về chuyên ngành đào tạo và khối thi theo từng chuyên ngành tham khảo tại website của trường. - Các thông tin khác: 1. Điều kiện tuyển chuyên ngành Viết văn khối N4 thuộc ngành Sáng tác văn học: + Vòng sơ tuyển: thí sinh sẽ nộp tác phẩm; + Vòng chung tuyển: thí sinh sẽ dự thi 3 môn: Văn (khối C), năng khiếu sáng tác, giới thiệu tác phẩm văn học. 2. Điều kiện tuyển sinh khối năng khiếu: + Khối R: thí sinh thi môn văn, sử và 1 môn năng khiếu tổng hợp. Môn năng khiếu: thi thuyết trình + biểu diễn nghệ thuật. Thí sinh có thể thể hiện năng khiếu nghệ thuật của mình qua một trong các thể loại như: biểu diễn tiểu phẩm sân khấu, hát, nhạc cụ, múa. - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh từ Thừa Thiên Huế trở ra. - Phương thức TS: + Trình độ đại học: Trường tổ chức thi tuyển sinh;


106

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

Các ngành đào tạo đại học:

(6) 600

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

Sư phạm Âm nhạc

D140221

N

90

Sư phạm Mĩ thuật

D140222

H

80

Quản lí văn hoá

D220342

C,D1

90

Việt Nam học (Văn hóa du lịch)

D220113

C,D1

90

Hội họa

D210103

H

30

Đồ họa

D210104

H

50

Thông tin học

D320201

C,D1

80

Thanh nhạc

D210205

N

30

Thiết kế thời trang

D210404

H

60

Các ngành đào tạo cao đẳng:

500

Sư phạm Âm nhạc

C140221

N

60

Sư phạm Mĩ thuật

C140222

H

50

Quản lí văn hoá

C220342

C,D1

60

Việt Nam học (Văn hóa du lịch)

C220113

C,D1

60

Thiết kế thời trang

C210404

H

30

Khoa học thư viện

C320202

C,D1

50

Thư kí văn phòng

C340407

C,D1

60

Tiếng Anh (Thương mại - Du lịch)

C220201

D1

40

Thanh nhạc

C210205

N

25

Biểu diễn nhạc cụ phương Tây

C210207

N

15

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

C210210

N

10

Hội họa

C210103

H

40

(7) + Trình độ cao đẳng: Trường không tổ chức thi mà xét tuyển theo đề thi 3 chung. Riêng môn năng khiếu trường tổ chức thi tuyển. Các thông tin chi tiết tham khảo tại website của trường


(1) 88 Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

(2) TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH 182 đường Lê Duẩn, TP.Vinh, Nghệ An ĐT: 038.3856394 . Web: Vinhuni.edu.vn Các ngành đào tạo đại học sư phạm: Sư phạm Toán học Sư phạm Tin học Sư phạm Vật lí Sư phạm Hóa học Sư phạm Sinh học Giáo dục Thể chất Giáo dục Quốc phòng - An ninh

107

(4)

(5)

D140209 D140210 D140211 D140212 D140213 D140206 D140208

A A A A B T A,B,C

Giáo dục Chính trị Sư phạm Ngữ văn Sư phạm Lịch sử Sư phạm Địa lí

D140205 D140217 D140218 D140219

C C C C

Sư phạm tiếng Anh Giáo dục Tiểu học

D140231 D140202

D1 A,C,D1

Giáo dục Mầm non

D140201

M

D220201 D460101

D1 A

D480101 D460112 D440102

A A A

Các ngành đào tạo cử nhân khoa học Ngôn ngữ Anh Toán học Khoa học máy tính Toán ứng dụng Vật lí học

(3) TDV

(6) 4950

(7) - Tuyển sinh trong cả nước. - Ngày thi, khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Khối thi M, T sau khi thi các môn văn hoá, thí sinh thi tiếp môn năng khiếu + Khối M: Môn thi năng khiếu (không nhân hệ số 2) gồm: Hát; Đọc- Kể diễn cảm. Khi xét tuyển có quy định điểm sàn môn năng khiếu. + Khối T: Môn thi năng khiếu (nhân hệ số 2) gồm: Gập thân trên dóng; Bật xa tại chỗ; Chạy 100m. Khi xét tuyển có quy định tổng điểm sàn cho hai môn văn hoá và chỉ tuyển thí sinh: Nam cao 1,65 m, nặng 45 kg trở lên; Nữ cao 1,55 m, nặng 40 kg trở lên. - Ngành Giáo dục quốc phòng - An ninh chỉ tuyển thí sinh: Nam cao 1,65 m, nặng 45 kg trở lên; Nữ cao 1,55 m, nặng 40 kg trở lên và sức khoẻ đạt từ loại II “Theo Thông tư liên Bộ số 10 của liên Bộ ĐHTHCN-DN (nay Bộ GD&ĐT) và Bộ Y tế”. - Ngành Việt nam học (Chuyên ngành Du lịch), ngành Công tác Xã hội và Các ngành Sư phạm chỉ tuyển những thí sinh có thể hình cân đối, không bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.


108

(1)

(2)

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

(4) D440112 D420101 D440301 D340101 D340301 D340201 D310101 D220330 D220310 D220113 D760101 D310201 D380101 D140114

(5) A B B A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 C C C,D1 C C A,A1,C A,C,D1

D580208

A,A1

Công nghệ thông tin Kĩ thuật điện tử, truyền thông

D480201 D520207

A,A1 A,A1

Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa Công nghệ thực phẩm Quản lí đất đai Nuôi trồng thuỷ sản Nông học Khuyến nông

D520216 D540101 D850103 D620301 D620109 D620102

A,A1 A A,B A,B A,B A,B

Hoá học Sinh học Khoa học môi trường Quản trị kinh doanh Kế toán Tài chính - Ngân hàng Kinh tế Văn học Lịch sử Việt Nam học Công tác xã hội Chính trị học Luật Quản lí giáo dục Các ngành đào tạo kĩ sư Kĩ thuật xây dựng

(3)

(6)

(7) Lưu ý: Thí sinh nào không đảm bảo được các yêu cầu nêu trên, nếu trúng tuyển sẽ bị loại khi nhập học. - Khối D1: Môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2 (Đối với ngành SP Tiếng Anh và Ngôn Ngữ Anh). - Điểm trúng tuyển theo ngành - Số chỗ ở trong KTX: 2400 - Trong 4950 chỉ tiêu Đại học hệ chính quy có 900 chỉ tiêu cho các ngành sư phạm.


(1)

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

89

(2) Quản lí tài nguyên và môi trường Kinh tế nông nghiệp Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG

(3)

(4) D850101

(5) A,B

D620115 D580205

A,B,D1 A,A1

XDA

(6)

2800

55 đường Giải Phóng, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội; ĐT: (04)38694711; (04)38696654 Website: www.nuce.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Kiến trúc Quy hoạch vùng và đô thị

D580102 D580105

V V

400

A A A A A A A,A1

2400

Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây dựng Công nghệ thông tin

D580201 D580205 D110104 D510406 D580203 D510105 D480201

Kĩ thuật cơ khí(*) Kĩ thuật trắc địa - bản đồ

D520103 D520503

A A

Kinh tế xây dựng Quản lí xây dựng(*)

D580301 D580302

A A

Kĩ thuật công trình xây dựng (*) Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông Cấp thoát nước Công nghệ kĩ thuật môi trường Kĩ thuật công trình biển

(7)

109

- Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước. - Phương thức tuyển sinh: Trường tổ chức thi tuyển sinh. - Ngày thi và môn thi: Theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Điểm trúng tuyển: Khối A, A1 theo khối thi; Khối V theo ngành thi. - Các ngành Kĩ thuật công trình xây dựng; Kĩ thuật cơ khí và Quản lí xây dựng phân theo chuyên ngành. Thí sinh đăng kí chuyên ngành (theo mẫu) khi làm thủ tục dự thi. - Các chương trình đào tạo chất lượng cao: + Chương trình đào tạo Kĩ sư chất lượng cao Việt - Pháp + Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp học bằng Tiếng Pháp - Hợp tác với tổ chức đại học pháp ngữ AUF (50 sinh viên) và học bằng tiếng Anh (100 sinh viên). + Ngành Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông và ngành Cấp thoát nước học bằng tiếng Anh (50 sinh viên/ ngành) - Số chỗ KTX cho khoá TS 2013 là 450 sinh viên; - Chi tiết xem tại mục tuyển sinh trên website của trường ĐH Xây dựng.


110

(1) 90

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

91

(2) TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI Số 1 Tôn Thất Tùng, Q. Đống Đa, Hà Nội. ĐT: 04.38525123. Website: WWW.hmu.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Y đa khoa Y học cổ truyền Răng - Hàm - Mặt Y học dự phòng Điều dưỡng Kĩ thuật y học Y tế Công cộng Dinh dưỡng

(3) YHB

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HẢI PHÕNG Số 72A Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phường Đằng Giang, Quận Ngô Quyền, Tp.Hải Phòng ĐT: (031)3731168 Website: www.hpmu.edu.vn

YPB

Các ngành đào tạo đại học: Y đa khoa (học 6 năm) Răng - Hàm - Mặt (học 6 năm) Y học dự phòng (học 6 năm) Điều dưỡng (học 4 năm) Kĩ thuật y học (học 4 năm) Dược học (học 5 năm)

(4)

(5)

(6) 1050

D720101 D720201 D720601 D720302 D720501 D720330 D720301 D720303

B B B B B B B B

550 50 100 100 100 50 50 50 720

720 D720101 D720601 D720302 D720501 D720330 D720401

B B B B B A

450 50 50 60 50 60

(7) - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước - Phương thức TS: Trường tổ chức thi tuyển sinh; - Ngày thi và môn thi: Theo quy định của Bộ GD& ĐT. - Điểm xét tuyển: theo ngành học. - Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận đối với khóa tuyển sinh 2013: 200.

- Vùng tuyển sinh: Các tỉnh từ Quảng Bình trở ra (theo quy định của Bộ) - Phương thức tuyển sinh: Trường tổ chức thi tuyển sinh. - Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.


(1) 92 Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

(2) TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA VINH Số 161 Nguyễn Phòng Sắc - TP Vinh Nghệ An; ĐT: (038)3524062; Website: http://www.vmu.edu.vn

(3) YKV

Các ngành đào tạo đại học: Y đa khoa (học 6 năm) Điều dưỡng (học 4 năm)

93

(4)

(5)

600 D720101 D720501

B B

Các ngành đào tạo cao đẳng: Điều dưỡng Hộ sinh Kĩ thuật y học

C720501 C720502 C720330

B B B

Xét nghiệm y học Dược học

C720332 C900107

B A

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y THÁI BÌNH

(6) 1500

900

YTB

880

373 Lý Bôn, Thành phố Thái Bình ĐT: (036)3838545 Website: www.tbmc.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Y đa khoa Y học cổ truyền Y học dự phòng

111

Y tế công cộng Điều dưỡng Dược học

880 D720101

B

580

D720201 D720302

B B

60 60

D720301 D720501 D720401

B B B

60 60 60

(7) - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước; - Phương thức Tuyển sinh: + Trình độ ĐH: Trường tổ chức thi; Ngày thi, khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. + Trình độ Cao đẳng: thi cùng đợt, cùng đề thi Đại học Khối A, B theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT năm 2013. Thí sinh có nguyện vọng 1 vào học hệ cao đẳng của Trường, nộp hồ sơ đăng kí dự thi tại Trường ĐHYK Vinh và dự thi tại Hội đồng thi do Trường tổ chức. - Điểm trúng tuyển theo ngành; - Ngành Hộ sinh không tuyển nam giới. - KTX: 1.500 chỗ. Ghi chú: Bậc Đại học hệ chính quy dành 50 chỉ tiêu cho xét tuyển theo NQ30a của năm 2012 (hiện nay đang học Dự bị Đại học). - Các tỉnh từ Quảng Bình trở ra. - Trường tổ chức thi tuyển sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Điểm xét tuyển theo ngành; - Số chỗ KTX đối với khoá 2013: 300 sinh viên; - Thông tin chi tiết có thể xem tại Website của trường. - Trong 580 chỉ tiêu Y đa khoa có 50 chỉ tiêu đào tạo cho lưu học sinh lào và Campuchia, 50 chỉ tiêu cho trường dự bị và 104 chỉ tiêu cử tuyển đang học dự bị tại trường


112

(1) 94

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

(2) TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y TẾ CÔNG CỘNG Phòng Đào tạo Đại học, 138, Giảng Võ, Ba Đình, Hà Nội. ĐT: 04.62662342 Fax: 04. 6266 2385 Website: http://www.hsph.edu.vn

(3) YTC

Các ngành đào tạo đại học: Y tế công cộng 95

VIỆN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI Phố Nguyễn Hiền, Phường Bách Khoa, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội ĐT: (04)38694821, (04)38682299 Website : www.hou.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Công nghệ thông tin Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông Công nghệ sinh học

(4)

(5)

(6)

D720301

B

170

MHN

2600

2600 D480201

A,A1,D1

D510302 D420201

A,A1,D1 A,B

D340301 D340101 D340201

A,D1 A1,D1 A,D1

Luật kinh tế Luật quốc tế Ngôn ngữ Anh

D380107

A,D1

D380108 D220201

A,D1 D1

Ngôn ngữ Trung Quốc Kiến trúc Thiết kế công nghiệp

D220204 D580102 D210402

D1 V H

Kế toán Quản trị kinh doanh Tài chính - Ngân hàng

(7) - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. - Phương thức tuyển sinh: Trường tổ chức thi tuyển sinh. Môn thi và ngày thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Tuyển sinh trong cả nước. - Phương thức tuyển sinh : Trường không tổ chức thi, chỉ xét tuyển. Trường lấy kết quả thi đại học năm 2013 của những thí sinh đã thi khối A, A1, B, D1, V, H theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT vào các trường Đại học để xét tuyển đại học trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. (Thí sinh đăng kí NV1 cần nộp hồ sơ đăng kí thi nhờ tại trường đại học khác). - Điểm trúng tuyển theo chuyên ngành học. Các môn sẽ tính hệ số 2 : Vẽ mĩ thuật (khối V), Hình họa và Bố cục màu (Khối H), Tiếng Anh (ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Quản trị du lịch, khách sạn và Hướng dẫn du lịch) - Thông tin chi tiết về ngành, chuyên ngành thí sinh tham khảo tại website: www.hou.edu.vn


(1) 96 Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

97

(2) TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHU VĂN AN (*) Số 2A, Bạch Đằng, Phường Minh Khai, TP Hưng Yên, Hưng Yên. ĐT: (0321)3.515.592, (0321)2.216.916 Website: www.cvauni.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Kiến trúc Công nghệ thông tin Kĩ thuật điện, điện tử Tài chính - Ngân hàng Quản trị kinh doanh Kế toán Kĩ thuật công trình xây dựng Ngôn ngữ Anh Việt Nam học Các ngành đào tạo cao đẳng: Tài chính - Ngân hàng Kế toán Công nghệ thông tin

(3) DCA

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐÔNG Á(*)

DDA

(4)

(5)

(6) 950

800 D580102 D480201 D520201 D340201 D340101 D340301 D580201 D220201 D220113

V A,A1,D1 A,A1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 D1 C,D1 150

C340201 C340301 C480201

A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 1600

Phường Võ Cường, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. ĐT: 0241.3827996; 0977.626.898 Website: www.datu.edu.vn

113

Các ngành đào tạo đại học: Quản trị kinh doanh

(7) Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. - Phương thức TS: Trường tổ chức thi tuyển sinh. Ngày thi, khối thi theo quy định Bộ GD&ĐT. - Khối V: Toán, Lí, Vẽ mĩ thuật (nhân hệ số 02), không phải thi sơ tuyển. - Hệ cao đẳng không tổ chức thi. - Mức học phí: + ĐH: 590.000 đến 650.000đ/tháng. + CĐ: 490.000 đến 520.000đ/tháng. - Có chỗ ở trong KTX, 60.000 vnđ/1SV/01 tháng.

1000 D340101

A,A1,D1

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước; - Phương thức TS: Trường tổ chức thi tuyển. Ngày thi theo quy định của Bộ GD&ĐT - Mức học phí chính quy: + Hệ Đại học: 700.000 đ/tháng (10


114

(1)

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

(2) Tài chính - Ngân hàng Kế toán Công nghệ thông tin

(3)

Các ngành đào tạo cao đẳng: Quản trị kinh doanh Tài chính - Ngân hàng

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ VẠN XUÂN(*)

(5) A,A1,D1

D340301 D480201

A,A1,D1 A,A1,D1

(6)

tháng/năm) + Hệ Cao đẳng: 500.000d/ tháng (10 tháng/ năm) - Số chỗ KTX: 200

C340101 C340201 C340301 C480201

A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1

DVX

820

101 Đại lộ Nguyễn Sinh Cung, thị xã Cửa Lò, Nghệ An. ĐT: (038)3956.616 Website: www.vxut.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Quản trị kinh doanh Tài chính - Ngân hàng

400

Kế toán Ngôn ngữ Anh

D340101 D340201 D340301 D220201

A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 D1

Công nghệ sinh học Kĩ thuật công trình xây dựng

D420201 D580201

A,B A,A1

Các ngành đào tạo cao đẳng: Quản trị kinh doanh Tài chính - Ngân hàng Kế toán

(7)

600

Kế toán Công nghệ thông tin 98

(4) D340201

420 C340101 C340201 C340301

A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. - Phương thức TS: + Trình độ đại học: Trường tổ chức thi tuyển sinh; + Trình độ cao đẳng: Trường không tổ chức thi mà xét tuyển theo đề thi 3 chung. - Điểm xét tuyển theo ngành và khối thi. - Nhà trường có KTX trong trường dành cho sinh viên ở xa. - Học phí: + Hệ Đại học: 5.000.000đồng/năm + Hệ Cao đẳng: 3.500.000 đồng/năm


(1)

(2)

(3)

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

Tiếng Anh Công nghệ sinh học Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng 99

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ HỮU NGHỊ(*) Phòng 201A - Số 290 Tây Sơn - Đống Đa, Hà Nội. ĐT: 04.37632890, máy lẻ 112/122. Email: phongdaotao@utm.edu.vn; website: www.utm.edu.vn

Quản trị kinh doanh Kế toán Kĩ thuật phần mềm Vật lí học Vật lí kĩ thuật Khoa học vật liệu Các ngành đào tạo cao đẳng: Tài chính - Ngân hàng Quản trị kinh doanh Kế toán

115

Số 56 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội. ĐT: (04) 35577799 Webside: www.dainam.edu.vn

(5) D1

C420201 C510102

A,B A,A1

DCQ

Các ngành đào tạo đại học: Tài chính - Ngân hàng

100 TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐẠI NAM(*)

(4) C220201

DDN

D340201

A,A1,D1

D340101 C340301 D480103 D440102 D520401 D430122

A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1 A,A1 A,A1

C340201 C340101 C340301

A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1

(6)

(7)

500

- Vùng tuyển sinh: Trường tuyển sinh trong cả nước. - Trường không tổ chức thi mà lấy kết quả thi ĐH năm 2013 của các thí sinh đã thi theo các khối A, A1, D1. - Học phí + Đại học: 800.000 VNĐ/ 01 tháng + Cao đẳng: 500.000 VNĐ/ 01 tháng

300 50 40 50 40 40 40 40 200

2000

- Tuyển sinh trong cả nước - Ngày thi và khối thi: theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Điểm trúng tuyển theo ngành.


116

(1)

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

(2) Các ngành đào tạo đại học: Kĩ thuật công trình xây dựng Công nghệ thông tin

(3)

(4)

(5)

D580201 D480201

A,A1 A,A1

Quan hệ công chúng – truyền thông

D340101 D340301 D340201 D360708

Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Trung Quốc

D220201 D220204

A,A1,D1,2,3,4 A,A1,D1,2,3,4 A,A1,D1,2,3,4 A,A1,C, D1,2,3,4 D1 D1,4

Quản trị kinh doanh Kế toán Tài chính - Ngân hàng

Các ngành đào tạo cao đẳng: Công nghệ thông tin Kế toán Tài chính - Ngân hàng 101 TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP ĐÔNG ĐÔ(*)

(6) 1.500

500 C480201 C340301 C340201

A,A1 A,A1,D1,2,3,4 A,A1,D1,2,3,4

DDD

100 250 150 1100

Số 8 Nguyễn Công Hoan, Ba Đình, Hà Nội. ĐT: (04)37719961,(04)37719963 Website: www.dongdo.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Kiến trúc Công nghệ thông tin Kĩ thuật điện tử, truyền thông Kĩ thuật xây dựng Công nghệ kĩ thuật môi trường

D580102

V,H

1100 180

D480201 D520207 D580208 D510406

A,A1 A,A1 A,A1 A,A1,B

60 40 80 80

(7) - Học phí đại học: + Ngành Tài chính ngân hàng: 1.180.000 đ/tháng. + Ngành Kế toán, Quản trị kinh doanh, Quan hệ công chúng: 1.080.000 đ/tháng. + Các ngành còn lại: 980.000 đ/tháng. - Học phí cao đẳng: 800.000 đ/tháng. (1 năm đóng 10 tháng). - Số chỗ trong KTX: 1.400 - Thí sinh muốn biết thêm thông tin tuyển sinh của trường, xem chi tiết trên trang web, địa chỉ: http: //www.dainam.edu.vn.

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. - Phương thức tuyển sinh: Trường không tổ chức thi mà xét tuyển theo đề thi 3 chung của Bộ GD&ĐT. - Học phí: từ 800.000đ đến 820.000đ/tháng. Mỗi học kỳ 5 tháng. - Sinh viên tự túc chỗ ở.


(1)

(2)

(3)

Công nghệ sinh học Quản trị kinh doanh Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

(4) D420201

(5) A,A1,B

(6) 50

D340101

A,A1, D1,2,3,4,5,6 A,A1, D1,2,3,4,5,6 A,A1,C, D1,2,3,4,5,6 A,A1,C, D1,2,3,4,5,6 A,A1,C, D1,2,3,4,5,6 D1 D1,2,3,4,5,6

150

Tài chính - Ngân hàng

D340201

Thông tin học

D320201

Quan hệ quốc tế

D310206

Việt Nam học (Văn hóa du lịch)

D220113

Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Trung Quốc

D220201 D220204

117

102 TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG(*) Phường Dư Hàng Kênh, Q. Lê Chân, TP. Hải Phòng; ĐT: (031) 3740577; Fax: (031) 3740476; Website: www.hpu.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Công nghệ thông tin Kĩ thuật điện, điện tử Kĩ thuật công trình xây dựng Kĩ thuật môi trường Quản trị kinh doanh Việt Nam học Ngôn ngữ Anh

DHP

150 40 120 90 30 30 2.200

1.800 D480201 D520201 D580201 D520320 D340101 D220113 D220201

A,A1 A,A1 A,A1,V A,A1,B A,A1,D1,2,3,4 C,D1,2,3,4 D1

(7)

1. Tuyển sinh trong cả nước. 2. Phương thức tuyển sinh: Trường tổ chức thi tuyển sinh. + Ngày thi theo quy định của Bộ GD&ĐT + Khối thi: A, A1, B, C, D1,2,3,4, V. + Riêng khối V chỉ xét tuyển (môn Toán, Lý: hệ số 1 và môn Vẽ: hệ số 2). + Điểm trúng tuyển theo ngành, theo khối thi. 3. Học phí: + Đại học: 990.000 đ/tháng + Cao đẳng: 940.000 đ/tháng 4. Trường có Khách sạn sinh viên có sức chứa 1500 chỗ.


118

(1)

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

(2) Các ngành đào tạo cao đẳng: Công nghệ thông tin Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

(3)

Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng Kế toán Việt Nam học 103 TRƯỜNG ĐẠI HỌC LƯƠNG THẾ VINH(*)

DÂN

LẬP

(4)

(5)

C480201 C510301

A,A1 A,A1

C510102 C340301 C220113

A,A1 A,A1,D1,2,3,4 C,D1,2,3,4

DTV

(6) 400

1.000

Phường Lộc Vượng, thành phố Nam Định ĐT: (0350) 3680 042; 3680 186 Website: www.ltvu.edu.vn Các ngành đào tạo đại học:

800

Công nghệ thông tin

D480201

A,A1,D1

40

Kĩ thuật công trình xây dựng

D580201

A,A1

300

Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông

D580205

A,A1

50

Công nghệ kĩ thuật cơ khí

D510201

A,A1

40

Thú y

D640101

A,A1,B, D1,2,3,4

40

Nuôi trồng thuỷ sản

D620301

A,A1,B, D1,2,3,4

40

Kế toán

D340301

A,A1,D1,2,3,4

150

Tài chính - Ngân hàng

D340201

A,A1,D1,2,3,4

60

Quản trị kinh doanh

D340101

A,A1,D1,2,3,4

40

Việt Nam học (Văn hóa du lịch)

D220113

C,D1,2,3,4

40

(7) + Có 800 chỗ dành cho khoá tuyển sinh 2013. Có Internet, Wifi được sử dụng miễn phí. + Các phòng học đều được trang bị máy chiếu Projector, điều hòa nhiệt độ để phục vụ cho học tập. • Tổng chỉ tiêu đào tạo các trình độ, các hình thức đào tạo của trường là 1.200 chỉ tiêu. Thông tin chỉ tiêu chi tiết tham khảo tại website của trường. - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. - Phương thức tuyển sinh: Trường không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả thi tuyển sinh đại học 2013 của thí sinh đã thi theo đề thi chung của Bộ vào các trường đại học và cao đẳng trong cả nước để xét tuyển. - Học phí: + Đại học: 650.000đ/tháng (10 tháng/năm) + Cao đẳng: 600.000đ/tháng (10 tháng/năm).


(1)

(2) Các ngành đào tạo cao đẳng:

(3)

(4)

(5)

(6) 200

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

Tin học ứng dụng

C480202

A,A1,D1

30

Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng

C510102

A,A1

40

Công nghệ kĩ thuật cơ khí

C510201

A,A1

30

Kế toán

C340301

A,A1,D1,2,3,4

35

Tài chính - Ngân hàng

C340201

A,A1,D1,2,3,4

35

Việt Nam học (Văn hóa du lịch)

C220113

C,D1,2,3,4

30

104 TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP PHƯƠNG ĐÔNG(*)

(7)

DPD

2.300

Số 201B Trung Kính, Yên Hòa, Cầ u Giấy, Hà Nội; ĐT: (04) 37847110; Fax: (04)37847110 Website: www.daihocphuongdong.edu.vn Các ngành đào tạo đại học:

2.000

119

Công nghệ thông tin

D480201

A,A1,D1

200

Kiến trúc Kĩ thuật công trình xây dựng

D580102 D580201

V A,A1

190 100

Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông Kinh tế xây dựng

D580205 D580301

70 70

Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Công nghệ sinh học

D510203 D510301 D420201

A,A1 A,A1, D1,2,3,4,5,6 A,A1 A,A1 A,B

80 80 80

- Trường không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả thi đại học năm 2013 của những thí sinh đã dự thi khối A, A1, B,C,D1,2,3,4,5,6, V vào các trường Đại học trong cả nước theo đề thi chung của Bộ để xét tuyển, trên cơ sở Hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. - Tuyển sinh trong cả nước. - Điểm trúng tuyển theo ngành, khối thi. - Khối V môn năng khiếu vẽ Mĩ thuật nhân hệ số 2. - Mức học phí năm thứ nhất từ 8.000.000đ/năm đến 10.000.000đ/năm (tùy theo ngành học). Các năm sau, mỗi năm có thể tăng khoảng 10% so với năm học trước (thu theo số Tín chỉ thực học). - Số chỗ trong kí túc xá: 450


120

(1)

(2) Công nghệ kĩ thuật môi trường Quản trị kinh doanh

(3)

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

(4) D510406

(5) A,B

(6) 100

D340101

A,A1, D1,2,3,4,5,6 A,A1, D1,2,3,4,5,6 A,A1, D1,2,3,4,5,6

260

D1 D1,2,3,4,5,6 D1,2,3,4,5,6 A,A1,C, D1,2,3,4,5,6

120 80 80 50

Tài chính - Ngân hàng

D340201

Kế toán

D340301

Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Trung Quốc Ngôn ngữ Nhật Việt Nam học

D220201 D220204 D220209 D220113

Các ngành đào tạo cao đẳng:

220 220

300

Công nghệ thông tin

C480201

A,A1,D1

40

Quản trị kinh doanh

C340101

A,A1, D1,2,3,4,5,6

60

Kế toán

C340301

A,A1, D1,2,3,4,5,6

140

Công nghệ kĩ thuật xây dựng

C510103

A,A1

60

105 TRƯỜNG ĐẠI HỌC FPT(*) Trụ sở chính:

(7) - Thông tin chi tiết xem tại: http://www.daihocphuongdong.edu.vn

FPT

1700

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trên toàn quốc. - Phương thức TS: Trường tổ chức thi


(1)

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

(2) Tòa nhà Detech, số 8 Tôn Thất Thuyết, Mỹ Đình, Từ Liêm, Hà Nội (đối diện bến xe Mỹ Đình) ĐT:(04)3768.7717 Fax:(04)3768.7718 Website: http://www.fpt.edu.vn Văn phòng tư vấn tuyển sinh tại TP.Hồ Chí Minh: Tòa nhà Innovation, lô 24 Công viên phần mềm Quang Trung, Quận 12, thành phố Hồ Chí Minh. ĐT: (08)5437.1777 Fax: (08)5437.1189 Văn phòng tư vấn tuyển sinh tại Đà Nẵng: 146D Nguyễn Thị Thập - Quận Liên Chiểu – TP. Đà Nẵng. ĐT:(0511)373.5913 Các ngành đào tạo đại học: Kĩ thuật phần mềm

(3)

(4)

(5)

(6)

1700 D480103

121

Hệ thống thông tin

D480104

Kĩ thuật điện tử, truyền thông

D520207

Kỹ thuật máy tính

D520214

Khoa học máy tính

D480101

Quản trị kinh doanh

D340101

Tài chính - Ngân hàng

D340201

A,A1, D1,2,3,4,5,6 A,A1, D1,2,3,4,5,6 A,A1, D1,2,3,4,5,6 A,A1, D1,2,3,4,5,6 A,A1, D1,2,3,4,5,6 A,A1, D1,2,3,4,5,6 A,A1, D1,2,3,4,5,6

(7) sơ tuyển vào tháng 5 và tháng 8 tại Hà Nội, Đà Nẵng, TP.Hồ Chí Minh. + Môn thi sơ tuyển: Trắc nghiệm (Toán & tư duy logic, IQ); Viết luận. + Điều kiện xét tuyển: đỗ sơ tuyển và đạt từ điểm sàn trở lên kỳ thi tuyển sinh đại học 2013. - Trường Đại học FPT đào tạo Kĩ sư Công nghệ thông tin và Điện tử viễn thông, Cử nhân Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng theo hình thức áp dụng các chuẩn đào tạo quốc tế như ACM, AACSB (Hoa Kỳ), liên kết chặt chẽ với các doanh nghiệp, gắn đào tạo với thực tiễn, với nghiên cứu - triển khai và các xu thế công nghệ hiện đại nhất. Toàn bộ sinh viên đi thực tập thực tế tại các doanh nghiệp từ năm thứ 3. + Hàng năm, Trường cấp nhiều học bổng cho các học sinh giỏi quốc gia, thí sinh xuất sắc và cấp tín dụng ưu đãi đến 90% học phí cho các thí sinh có hoàn cảnh khó khăn. + Học phí trọn gói (đã bao gồm chi phí giáo trình, học tập) là 23.000.000 đồng/ học kì. Toàn bộ chương trình học đại học gồm 9 học kì.


122

(1)

(2)

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

106 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ HOA TIÊN(*) Km48 Quốc lộ 1A, Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam. ĐT: 0351.2243.083/2474.001 Fax: 0351.3580.345 Website: www.hahoatien.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Kế toán

(3)

(4)

(5)

DHH

800

D340301 D340101 D340201 D480104 D220201 D510301 D510202 D510103 D510303

A,A1,D1,2,3,4 A,A1,D1,2,3,4 A,A1,D1,2,3,4 A,A1 D1 A,A1 A,A1 A,A1 A,A1

Quản trị kinh doanh Tài chính - Ngân hàng

C340301 C340101 C340201

A,A1,D1,2,3,4 A,A1,D1,2,3,4 A,A1,D1,2,3,4

Tin học ứng dụng Tiếng Anh

C480202 C220201

A,A1 D1

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Công nghệ chế tạo máy

C510301 C510202 C510103

A,A1 A,A1 A,A1

Quản trị kinh doanh Tài chính - Ngân hàng Hệ thống thông tin Ngôn ngữ Anh Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Công nghệ chế tạo máy Công nghệ kĩ thuật xây dựng Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá Các ngành đào tạo cao đẳng: Kế toán

Công nghệ kĩ thuật xây dựng

(6)

500 60 50 50 50 40 70 50 70 60 300

(7) - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. - Phương thức tuyển sinh: + Trình độ đại học: Trường tổ chức thi tuyển sinh và luyện thi các khối A, A1, D1 ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. + Trình độ cao đẳng: Trường không tổ chức thi mà xét tuyển theo đề thi 3 chung của Bộ GD&ĐT. - Điểm trúng tuyển theo khối thi. - Đào tạo theo Hệ thống tín chỉ. - 100% sinh viên được ở nội trú. - Nhà trường có chỗ ở cho thí sinh và phụ huynh dự thi tại trường. - Mức học phí đối với: + Hệ Đại học là 500.000đ/1tháng, + Hệ Cao đẳng 400.000đ/tháng.


(1)

(2) Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá

107 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOÀ BÌNH(*)

(3)

(4) C510303

(5) A,A1

HBU

(6) 1200

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

Ngã tư Lưu Hữu Phước, Bùi Xuân Phái (Lô CC2), Khu Đô thị Mỹ Đình 2, Từ Liêm, Hà Nội. ĐT: 043 7871904/05. Các ngành đào tạo đại học:

1.000

Công nghệ thông tin

D480201

A,A1,D1,2,3,4

Công nghệ đa phương tiện

D408203

A,A1,D1,2,3,4

Hệ thống thông tin

D480104

A,A1,D1,2,3,4

Kĩ thuật điện tử, truyền thông

D520207

A,A1,D1,2,3,4

Quản trị kinh doanh

D340101

A,A1,D1,2,3,4

Tài chính - Ngân hàng

D340201

A,A1,D1,2,3,4

Kế toán

D340301

A,A1,D1,2,3,4

Quan hệ công chúng

D360708

A,A1,C, D1,2,3,4

Thiết kế đồ họa

D210403

H,V,N

Các ngành đào tạo cao đẳng:

200

123

Công nghệ thông tin

C480201

A,A1,D1,2,3,4

Công nghệ đa phương tiện

C408203

A,A1,D1,2,3,4

Hệ thống thông tin

C480104

A,A1,D1,2,3,4

Kĩ thuật điện tử, truyền thông

C520207

A,A1,D1,2,3,4

Quản trị kinh doanh

C340101

A,A1,D1,2,3,4

(7) - Tuyển sinh trong cả nước. - Hệ Đại học: Trường không tổ chức thi mà xét tuyển những thí sinh đã dự thi đại học khối A, C, D1,2,3,4, H,V năm 2013 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. - Hệ cao đẳng: Trường không tổ chức thi mà xét tuyển những thí sinh đã dự thi đại học, cao đẳng các khối A, C,D1,2,3,4, H, V năm học 2013 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. - Có 100 chỉ tiêu nhập học theo NQ 30a/NĐ-CP dành cho thí sinh thuộc 62 huyện nghèo trên cả nước. - Điểm trúng tuyển theo khối thi - Học phí: + Hệ đại học: Các ngành, chuyên ngành: D360708; D210403; D210405; D680101 là 860.000 đồng/ tháng. Các ngành, chuyên ngành: D480201; D408203; D480104; D520207; D340101; D340201; D340303 là: 795.000 đồng/ tháng. + Hệ Cao đẳng: Các ngành, chuyên ngành: C360708; C210403; C210405; C680101 là 690.000 đồng/ tháng. Các ngành, chuyên ngành: C480201; C408203; C480104;


124

(1)

(2)

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

(4)

(5)

Tài chính - Ngân hàng

C340201

A,A1,D1,2,3,4

Kế toán

C340301

A,A1,D1,2,3,4

Quan hệ công chúng

C360708

Thiết kế đồ họa

C210403

A,A1,C, D1,2,3,4 H,V,N

108 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI(*) Số 29A, Ngõ 124, Phố Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội. ĐT: (04) 36339113 Các ngành đào tạo đại học: Công nghệ thông tin Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Kĩ thuật công trình xây dựng Kiến trúc Quản trị kinh doanh Kế toán Tài chính - Ngân hàng Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Trung Quốc Các ngành đào tạo cao đẳng: Công nghệ thông tin Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử

(3)

DQK

(6)

(7) C520207; C340101; C340201; C340303 là: 645.000 đồng/ tháng

6.000

- Tuyển sinh trong cả nước. - Ngày thi và khối thi A,A1, C, D1 theo quy định của Bộ GD&ĐT. Riêng ngành Kiến trúc và ngành Mĩ thuật ứng dụng trường không tổ chức thi mà xét tuyển đối với các thí sinh đã dự thi đại học khối V, H năm 2013 theo đề thi chung của Bộ GD & ĐT, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. - Điểm trúng tuyển theo ngành và khối thi. - Hệ Cao đẳng trường không tổ chức thi tuyển, mà xét tuyển thí sinh đã dự thi ĐH, CĐ khối A, A1, C, D1, V, H vào các trường ĐH, CĐ trong cả nước năm 2013 để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. - Học phí: 960.000đ/ tháng.

5.000 D480201 D510203 D510301 D580201 D580102 D340101 D340301 D340201 D340103 D220201 D220204

A,A1,D1 A,A1 A,A1 A,A1 V A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 D1 D1 1.000

C480201 C510203

A,A1,D1 A,A1


(1)

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

(2) Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng Quản trị kinh doanh Kế toán Tài chính - Ngân hàng Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

109 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH BẮC(*) Thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh ĐT: (0241) 3872893; 3872894 Website: www.daihockinhbac.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Kế toán Tài chính - Ngân hàng Quản trị kinh doanh Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

(3)

(4) C510301 C510102 C340101 C340301 C340201 C340103

(6)

UKB

D340301 D340201 D340101 D340103

Công nghệ thông tin Các ngành đào tạo cao đẳng: Kế toán Tài chính - Ngân hàng Quản trị kinh doanh Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D480201

Công nghệ thông tin

C480201

125

110 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TRÃI(*)

(5) A,A1 A,A1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A1,C,D1

C340301 C340201 C340101 C340103

NTU

A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1, D1,2,3,4,5,6 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1, D1,2,3,4,5,6 A,A1,D1

800 200 150 200 150 100 700 200 100 100 200

(7)

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. - Phương thức TS: + Trình độ đại học: Trường tổ chức thi tuyển sinh; + Trình độ cao đẳng: Trường không tổ chức thi mà xét tuyển theo đề thi 3 chung - 100% sinh viên được bố trí chỗ ở, tiền KTX dưới 100.000đ/tháng/SV. - Học phí: Đại học: 690.000đ/tháng Cao đẳng: 550.000đ/tháng

100 1.200

-Vùng tuyển sinh: Cả nước.


126

(1)

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

(2) Số 266 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội ĐT: (04) 62734720/ 62734757 Website: www.ntu.vn

(3)

(4)

(5)

(6)

Các ngành đào tạo đại học: Kiến trúc Thiết kế đồ họa Thiết kế nội thất Tài chính - Ngân hàng Kế toán Quản trị kinh doanh Công nghệ kĩ thuật môi trường

D580102 D210403 D210405 D340201 D340301 D340101 D510406

V, H V, H V, H A,A1,D1,2,3,4 A,A1,D1,2,3,4 A,A1,D1,2,3,4 A,B

400 150 150 50 50 50 50

Kinh tế Kĩ thuật công trình xây dựng

D310101 D580201

A,D1 A

C210403

V, H

50 50 200 40

C210405 C340201

V, H A,A1,D1,2,3,4

40 40

C340301

A,A1,D1,2,3,4

40

C340101

A,A1,D1,2,3,4

40 650

1.000

Các ngành đào tạo cao đẳng: Thiết kế đồ họa Thiết kế nội thất Tài chính - Ngân hàng Kế toán Quản trị kinh doanh 111 TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ BẮC HÀ(*) 54 Vũ Trọng Phụng, Quận Thanh Xuân, Hà Nội; ĐT: 04.22107751/ 04.62690552 - Fax: 04.62690554 - Website: www.bhiu.edu.vn Các ngành đào tạo đại học:

DBH

450

(7) - Phương thức TS: Trường không tổ chức thi mà xét tuyển trình độ đại học và cao đẳng theo kết quả đề thi 3 chung của Bộ GD&ĐT năm 2013. - Tuyển sinh theo chỉ tiêu toàn trường, thí sinh sẽ được xét chuyển sang ngành khác nếu còn đủ chỉ tiêu. - Trường đào tạo chất lượng cao, có nhiều học bổng cho các thí sinh con gia đình liệt sĩ, dân tộc thiểu số, là học sinh các trường THPT mang tên Nguyễn Trãi. - Ưu tiên giảm 20% học phí năm đầu cho 300 thí sinh đăng kí đầu tiên và có nhiều chế độ hấp dẫn. Mọi chi tiết xem trên website: www.ntu.vn - Học phí thu theo tín chỉ 3 kỳ/ năm (12 tháng) tính bình quân chung cho các ngành khoảng 1.650.000 đồng/ tháng.

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. - Phương thức tuyển sinh: Trường không tổ chức thi, mà xét tuyển đối với các thí sinh đã dự thi đại học, cao đẳng các khối A, A1,D1,2,3,4,5,6 năm 2013 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT trên cơ sở hồ sơ


(1)

(2)

(3)

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

Quản trị kinh doanh

(4) D340101

Kế toán

D340301

Tài chính - Ngân hàng

D340201

Kĩ thuật điện tử, truyền thông Công nghệ thông tin Kĩ thuật công trình xây dựng Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông Kinh tế xây dựng

D520207

A,A1, D1,2,3,4,5,6 A,A1

D480201 D580201 D580205 D580301

A,A1 A A A

Các ngành đào tạo cao đẳng: Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông Công nghệ thông tin

(5) A,A1, D1,2,3,4,5,6 A,A1, D1,2,3,4,5,6

200

Quản trị kinh doanh

C510302 C480201 C340101

A,A1 A,A1 A,A1, D1,2,3,4,5,6

Kế toán Tài chính - Ngân hàng

C340301 C340201

A,A1, D1,2,3,4,5,6 A,A1, D1,2,3,4,5,6

Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng

C510102

A

127

112 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG HÀ NỘI(*) Cơ sở 1: Tiền Phong, Mê Linh, Hà Nội. Cơ sở 2: Số 136, Phạm Văn Đồng, Xuân Đỉnh, Từ Liêm, Hà Nội. ĐT: (04) 37931340 – (04) 37931336

(6)

FBU

800

(7) đăng kí xét tuyển của thí sinh. - Các thông tin khác: + Học phí chương trình đào tạo đại học: Mức học phí đại học năm thứ nhất: Khối ngành xây dựng và kĩ thuật: 1.100.000đ/ tháng; khối ngành kinh tế: 1.000.000đ/ tháng. Học phí các năm học sau, mỗi năm sẽ tăng khoảng 10% so với năm học trước. Mỗi năm học gồm 10 tháng, thu theo số tín chỉ thực học. + Học phí chương trình đào tạo cao đẳng: Mức học phí cao đẳng năm thứ nhất: Khối ngành kĩ thuật và xây dựng: 800.000đ/tháng; khối ngành kinh tế: 700.000đ/tháng. Học phí các năm học sau, mỗi năm sẽ tăng khoảng 10% so với năm học trước. Thu theo số tín chỉ thực học. + KTX: Nhà trường có KTX dành cho sinh viên + Thông tin chi tiết về Trường, chương trình đào tạo và tuyển sinh năm 2013 xem trên website: www.bhiu.edu.vn

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. - Phương thức TS: + Trình độ đại học: Trường tổ chức thi tuyển theo Quy chế “3 chung” của Bộ GD&ĐT;


128

(1)

(2) Website: www.fbu.edu.vn

(3)

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

Các ngành đào tạo đại học: Tài chính - Ngân hàng Kế toán Kiểm toán Quản trị kinh doanh Các ngành đào tạo cao đẳng: Tài chính - Ngân hàng Kế toán 113 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔ(*)

(4)

(5)

(6)

D340201

A,A1,D1

700 350

D340301 D340302 D340101

A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1

C340201 C340301

A,A1,D1 A,A1,D1

TDD

250 50 50 100 50 50 3.000

Xã Kim Chung, huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội (Cách trường ĐH Công nghiệp Hà Nội 1 Km). ĐT: (04) 33861791 ; (0972583333; 0934598777; 0934078668) Website: www.thanhdo.edu.vn Các ngành đào tạo đại học:

2.200

Công nghệ thông tin

D480201

A,A1,D1

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

D510301

A,A1

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông

D510302

A,A1,D1

Công nghệ kĩ thuật ô tô Kế toán

D510205 D340301

A,A1 A,A1,D1

Tài chính - Ngân hàng Quản trị kinh doanh Quản trị khách sạn

D340201 D340101 D340107

A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1

(7) + Trình độ cao đẳng: Trường không tổ chức thi mà xét tuyển theo Quy chế “3 chung” của Bộ GD&ĐT; + Học phí: 450.000đ/ tín chỉ

-Tuyển sinh trong cả nước. * Hệ Đại học: Trường tổ chức thi tuyển. Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD & ĐT. - Điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo quy định chung của Bộ GD & ĐT. - Những thí sinh không đủ điểm vào học hệ Đại học nếu có nguyện vọng trường sẽ xét vào học Cao đẳng. - Hệ Cao đẳng: Trường tổ chức thi tuyển. Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD & ĐT. - Điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo quy định chung của Bộ GD & ĐT. -Thí sinh có thể tìm hiểu thêm thông tin tại Website của trường theo địa chỉ: http://www.thanhdo.edu.vn


(1)

(2)

(3)

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

Quản trị văn phòng Việt Nam học Ngôn ngữ Anh Công nghệ kĩ thuật môi trường Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Các ngành đào tạo cao đẳng: Công nghệ thông tin Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông Công nghệ kĩ thuật ô tô Kế toán Tài chính - Ngân hàng Quản trị kinh doanh Quản trị khách sạn Quản trị văn phòng Khoa học thư viện Việt Nam học Tiếng Anh Công nghệ kĩ thuật môi trường Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

129

114 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔNG(*) Số 3 Vũ Công Đán, Phường Tứ Minh, thành

(4) D340406

(5) A,A1,C,D1

D220113 D220201

A,A1,C,D1 D1

D510406 D510303 D340103

A,A1,B A,A1 A,A1,D1

(6)

(7) - Mức học phí: Hệ đại học: 550.000 đồng/tháng; Hệ cao đẳng: 450.000 đồng/tháng.

800 C480201 C510301 C510302 C510205 C340301 C340201 C340101 C340107 C340406 C320202 C220113 C220201 C510406 C510303 C340103 DDB

A,A1,B,D1 A,A1 A,A1,D1 A,A1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,C,D1 A,A1,C,D1 A,A1,C,D1 D1 A,A1,B A,A1 A,A1,D1 920

+ Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.


130

(1)

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

(2) phố Hải Dương. ĐT (0320) 3.680.186, 3559666. Website: www.thanhdong.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Kế toán Tài chính - Ngân hàng Quản trị kinh doanh Công nghệ thông tin Công nghệ kĩ thuật xây dựng Quản lí đất đai Các ngành đào tạo cao đẳng: Kế toán Tài chính - Ngân hàng Quản trị kinh doanh Công nghệ thông tin Công nghệ kĩ thuật xây dựng Quản lí đất đai

115 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH TÂY(*) Đường Lê Văn Lương, Phường Yên Nghĩa, Hà Đông, Hà Nội. ĐT: 04,22127269; 22180446; 0912543465 Các ngành đào tạo đại học: Khoa học máy tính Kĩ thuật công trình xây dựng Công nghệ kĩ thuật nhiệt Lâm nghiệp Công nghệ sinh học

(3)

(4)

(5)

D340301 D340201 D340101 D480201 D510103 D850103

A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,B,D1

(6)

480

440 C340301 C340201 C340101 C480201 C510103 C850103

A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,B,D1

DTA

D480101 D580201 D510206 D620201 D420201

(7) + Trường không tổ chức thi mà xét tuyển thí sinh đã dự thi ĐH khối A,A1,B,D1 năm 2013 theo đề thi chung của Bộ, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. + Mức học phí: Hệ đại học: 580.000 đồng/ tháng; Hệ cao đẳng: 500.000đồng/ tháng. + Mọi thông tin chi tiết tham khảo trên Website của trường: www.thanhdong.edu.vn

A,D1 A A A,B A,B

1.000 60 150 60 60 60

- Tuyển sinh trong cả nước. - Tuyển sinh: Trường tổ chức thi tuyển sinh. Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Học Phí: 10 tháng/năm + Hệ Đại học các ngành: 750.00đ/tháng. Riêng ngành Điều dưỡng: 1.400.000 đ/tháng. + Hệ cao đẳng các ngành: 600.000 đ/tháng; Riêng ngành Điều dưỡng: 1.200.000 đ/tháng.


(1)

(2)

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

Quản trị kinh doanh Kế toán Tài chính - Ngân hàng Ngôn ngữ Anh Điều dưỡng Các ngành đào tạo cao đẳng: Kế toán Tài chính - Ngân hàng Ngôn ngữ Anh Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng Điều dưỡng 116 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG(*) Đường Nghiêm Xuân Yêm, Phường Đại Kim, Quận Hoàng Mai, Tp Hà Nội ĐT: 04.38587346; 04.35592678. Fax: 04.35636775 Website của trường: http://www.thanglong.edu.vn

(3)

(4) D340101 D340301 D340201 D220201 D720501

(5) A,D1 A,D1 A,D1 D1 B

C340301 C340201 C220201 C510102 C720501

A,D1 A,D1 D1 A B

DTL

131

Các ngành đào tạo đại học: Toán ứng dụng Khoa học máy tính

D460112 D480101

A A

Truyền thông và mạng máy tính Hệ thống thông tin Kế toán Tài chính - Ngân hàng Quản trị kinh doanh Ngôn ngữ Anh

D480102 D480104 D340301 D340201 D340101 D220201

A A A,D1,3 A,D1,3 A,D1,3 D1

(6) 100 130 120 60 200 300 50 50 50 70 80 1.900

(7) - Học bổng: những sinh viên xuất sắc, giỏi và khá từng học kỳ được Nhà trường xem xét khen thưởng. - KTX: Đáp ứng 100% nhu cầu của sinh viên. - Để biết thêm chi tiết truy cập website:http:// www.thanhtay.edu.vn

- Tuyển sinh trong cả nước. - Tổ chức thi tuyển sinh; Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Ngành Ngôn ngữ Anh, môn Tiếng Anh tính hệ số 2. - Ngành Ngôn ngữ Trung quốc, môn Tiếng Trung tính hệ số 2. - Ngành Ngôn ngữ Nhật, môn Tiếng Nhật tính hệ số 2. - Các ngành Toán ứng dụng, Khoa học máy tính, Truyền thông và mạng máy tính, Hệ thống thông tin, môn Toán tính hệ số 2. - Điểm trúng tuyển theo khối thi. - Trường đào tạo theo tín chỉ.


132

(1)

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

(2) Ngôn ngữ Trung Quốc Ngôn ngữ Nhật Việt Nam học Y tế công cộng Điều dưỡng Quản lí bệnh viện Công tác xã hội 117 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRƯNG VƯƠNG(*) Xã Kim Long, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc. ĐT: (0211) 3537917; Website: www.dhtv.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Quản trị kinh doanh Tài chính - Ngân hàng Kế toán Các ngành đào tạo cao đẳng: Quản trị kinh doanh Tài chính - Ngân hàng Kế toán 118 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT BẮC Đồng Bẩm, Thành phố Thái Nguyên. ĐT: (0280)3755878; Website: www.vietbac.edu.vn Các ngành đào tạo đại học Kỹ thuật Cơ khí Kỹ thuật Điện, Điện tử Kế toán Quản trị kinh doanh

(3)

(4) D220204

(5) D1,4

D220209 D220113 D720301 D720501 D720701 D760101

D1 C,D1,3,4 B B A,B,D1,3 A,C,D1,3

DVP

(6)

(7) - Học phí trung bình 17.500.000đồng/ năm

500

- Tuyển sinh trong cả nước. - Phương thức tuyển sinh: Trường không tổ chức thi chỉ xét tuyển những thí sinh đã dự thi ĐH, CĐ năm 2013 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT. - Học phí: + Trình độ đại học: 500.000đ/ tháng (10 tháng/ năm) + Trình độ cao đẳng: 450.000 đ/ tháng (10 tháng/ năm).

250 D340101 D340201 D340301

A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1

D340101 D340201 D340301

A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1

250

DVB

1200

800 D520103 D520201 D340301 D340101

A, A1 A, A1 A, A1,D1 A, A1,D1

- Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước. - Phương thức tuyển sinh: + Hệ đại học: Trường không tổ chức thi mà xét tuyển theo kết quả thi đại học của những thí sinh đã dự thi đại học năm 2013 có cùng khối thi theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT.


(1)

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

(2) Công nghệ thông tin Truyền thông và mạng máy tính Các ngành đào tạo cao đẳng Kỹ thuật Cơ khí Kỹ thuật Điện, Điện tử Kế toán Quản trị kinh doanh Công nghệ thông tin

(3)

(4) D480201 D480102

(5) A, A1, D1 A, A1, D1

(6)

400 C510201 C510301 C340301 C340101 C480201

A, A1 A, A1 A,A1, D1 A,A1, D1 A,A1

(7) + Hệ cao đẳng: Trường tổ chức thi tuyển sinh. Ngày thi theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận tối đa với khóa TS 2013: 350. - Đào tạo theo hệ thống tín chỉ.

133


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.