5.dh_phia_nam__trang_193-305_

Page 1

(1)

(2)

(3)

(4)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

193

II. CÁC ĐH, HV, CÁC TRƢỜNG ĐH VÀ CĐ PHÍA NAM C ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HỒ CHÍ MINH Khu phố 6, Phƣờng Linh Trung, Quận Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh; ĐT: (08) 37242181 - 37242160 (Số nội bộ 1331); Fax: (08)37242190; Website: http://aad.vnuhcm.edu.vn Đại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh có 6 trƣờng Đại học thành viên, một khoa, một viện và trung tâm trực thuộc có đào tạo trình độ đại học là: Trƣờng ĐH Bách khoa (QSB), Trƣờng ĐH Khoa học Tự nhiên (QST), Trƣờng ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (QSX), Trƣờng ĐH Quốc tế (QSQ), Trƣờng ĐH Công nghệ Thông tin (QSC), Trƣờng ĐH Kinh tế - Luật (QSK), Khoa Y (QSY), Viện Đào tạo Quốc tế (IEI) và Trung tâm Đại học Pháp (PUF). 226 TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA QSB 268 Lý Thƣờng Kiệt, Phƣờng 14, quận 10, Tp.HCM. ĐT: (08) 38654087; Fax: (08) 38637002. Website: http://www.hcmut.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Nhóm ngành Công nghệ thông tin Kĩ thuật máy tính D520214 Khoa học máy tính D480101

(5)

(6)

- Đại học Quốc gia Tp.Hồ Chí Minh tuyển sinh trong cả nƣớc. ĐH: - Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ 12.850 GD&ĐT. CĐ: - Điểm trúng tuyển theo ngành, nhóm ngành hoặc theo đơn vị đào tạo. 850 - Thí sinh không trúng tuyển vào ngành ĐKDT (NV1), nếu có nguyện vọng đƣợc đăng kí và xét tuyển vào ngành cùng khối thi còn chỉ tiêu và có điểm trúng tuyển thấp hơn tại các đơn vị đào tạo trong ĐHQG-HCM. - Hệ Cao đẳng của QSB, QST không tổ chức thi tuyển, mà lấy kết quả thi năm 2013 của những thí sinh đã dự thi khối A, A1 vào các trƣờng đại học trong cả nƣớc theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở các hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. - Năm 2013 ĐHQG-HCM tuyển sinh 3.950 chƣơng trình Kĩ sƣ, cử nhân tài năng và chƣơng trình Chất lƣợng cao với học phí tƣơng ứng. - KTX có thể tiếp nhận năm 2013: + KTX ĐHQG-HCM (tại Thủ Đức): đảm bảo nhu cầu về chỗ ở cho tất cả sinh viên 3.800 năm thứ nhất (xem thông tin chi tiết tại website: http://ktx.vnuhcm.edu.vn/) 330 + Tại khu vực nội thành: 200 chỉ tiêu KTX tại quận 10 cho SV lớp Việt-Pháp, AUF, lớp 13700

A,A1 A,A1

(7)


194

(1)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

(2) Nhóm ngành Điện - Điện tử Kĩ thuật điện, điện tử Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa Kĩ thuật điện tử, truyền thông Nhóm ngành Cơ khí - Cơ điện tử Kĩ thuật cơ khí Kĩ thuật cơ, điện tử Kĩ thuật nhiệt Kĩ thuật dệt Nhóm ngành CN Hoá - Thực phẩm - Sinh học Kĩ thuật hoá học Công nghệ thực phẩm Công nghệ sinh học Nhóm ngành Xây dựng Kĩ thuật công trình xây dựng Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông (Cầu Đƣờng) Kĩ thuật công trình biển Kĩ thuật tài nguyên nƣớc Kiến trúc Nhóm ngành Kĩ thuật Địa chất - Dầu khí Kĩ thuật dầu khí Kĩ thuật địa chất Quản lí công nghiệp Nhóm ngành Môi trường Kĩ thuật môi trƣờng

(3)

(4)

(5)

D520201 D520216 D520207

A,A1 A,A1 A,A1

D520103 D520114 D520115 D540201

A,A1 A,A1 A,A1 A,A1

D520301 D540101 D420201

A,A1 A,A1 A,A1

(6) 650

500

70 430

520 D580201 D580205

A,A1 A,A1

D580203 D580212 D580102

A,A1 A,A1 V

D520604 D520501 D510601

A,A1 A,A1 A,A1

D520320

A,A1

50 150

160 160

(7) liên kết Quốc tế của QSB; 200 chỉ tiêu KTX 135B Trần Hƣng Đạo cho HSSV các trƣờng: QST, QSX, PTNK. I. Trƣờng Đại học Bách khoa 1. Tuyển sinh theo nhóm ngành/ ngành: thí sinh đăng kí dự thi theo các mã ngành quy ƣớc tuy nhiên chỉ tiêu xét chung theo các nhóm ngành/ngành nhƣ trong bảng này (thông tin hƣớng dẫn sẽ ghi rõ trên giấy báo dự thi). Điểm chuẩn xây dựng riêng căn cứ theo chỉ tiêu từng nhóm ngành/ngành. 2. Quy trình đăng kí - xét trúng tuyển và xét tuyển phân ngành, chuyển ngành (QSB): Xem thông tin chi tiết trên giấy báo dự thi và tại phòng thi. 3. Các ngành thi khối A và khối A1 (trừ ngành Kiến trúc): Trƣờng xây dựng điểm chuẩn chung là tổng điểm 3 môn không nhân hệ số. 4. Ngành Kiến trúc: thi khối V gồm môn Toán, Vật lí theo đề khối A cộng với môn năng khiếu “Vẽ đầu tƣợng” thi riêng (Toán hệ số 2, Lý và Năng khiếu - hệ số 1). Điều kiện tiên quyết môn năng khiếu có điểm thi ≥ 5. Thí sinh thuộc diện tuyển thẳng đăng kí vào ngành Kiến trúc phải thi các môn năng khiếu và điểm thi phải ≥ 5 mới đƣợc xét trúng tuyển. 5. Ngoài ra Nhà trƣờng còn đào tạo các chƣơng trình: - Chƣơng trình hợp tác Việt - Pháp đào tạo kĩ sƣ chất lƣợng cao (PFIEV): 170 chỉ tiêu;


(1)

(2)

(3)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

(4)

(5)

Quản lí tài nguyên và môi trƣờng Nhóm ngành Kĩ thuật giao thông Kĩ thuật hàng không Công nghệ kĩ thuật ô tô Kĩ thuật tàu thuỷ Kĩ thuật Hệ thống Công nghiệp

D850101

A,A1

D520120 D510205 D520122 D510602

A,A1 A,A1 A,A1 A,A1

80

Kĩ thuật vật liệu

D520309

A,A1

200

Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây dựng

D510105

A,A1

80

Kĩ thuật trắc địa - bản đồ

D520503

A,A1

90

180

Nhóm ngành Vật lí Kĩ thuật - Cơ Kĩ thuật

150

Vật lí kĩ thuật

D520401

A,A1

Cơ kĩ thuật

D520101

A,A1

Các ngành đào tạo cao đẳng:

150

Bảo dƣỡng công nghiệp 227 TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

195

Địa chỉ: KM 20, xa lộ Hà Nội, Phƣờng Linh Trung, Quận Thủ Đức, Tp.HCM. ĐT: (08) 37252002. Website: http://www.uit.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Khoa học máy tính Truyền thông và mạng máy tính Kĩ thuật phần mềm

(6)

C510505

A,A1

QSC

150 750

D480101 D480102 D480103

A,A1 A,A1 A,A1

120 150 160

(7) - Chƣơng trình Kĩ sƣ tài năng: dành cho sinh viên giỏi trong các khối ngành lớn của trƣờng thuộc 05 khoa: Máy tính, Điện-Điện tử, KT Hóa học, Cơ khí và Xây dựng. Mỗi ngành tuyển một lớp từ 40-60 sinh viên. - Chƣơng trình tiên tiến: tuyển 50 SV ngành Điện-Điện tử (Hệ thống Thông tin và Hệ thống năng lƣợng) học bằng tiếng Anh theo quy trình đào tạo và chƣơng trình của Đại học Illinois - Hoa Kỳ. Văn bằng chính qui ĐHQG Tp.HCM. Điều kiện xét tuyển: đạt kết quả tuyển sinh 2013 từ mức điểm sàn phân ngành của QSB (15-16đ); có đủ trình độ tiếng Anh để tham gia lớp học. Học phí năm 2013: khoảng 21 triệu một học kỳ. Có chế độ cho vay để theo học, có các học bổng, khen thƣởng riêng. II. Trƣờng Đại học Công nghệ thông tin 1. Áp dụng nhân hệ số cho các môn thi trong xét tuyển (Toán: hệ số 2, các môn còn lại: hệ số 1). 2. Chƣơng trình Cử nhân tài năng ngành Khoa học máy tính và chƣơng trình Kĩ sƣ tài năng An ninh thông tin tuyển mỗi chƣơng trình 50 thí sinh. 3. Chƣơng trình Tiên tiến: tuyển 50 sinh viên cho ngành Hệ thống thông tin theo quy trình và chƣơng trình của Đại học Oklahoma State University, Hoa kỳ.


196

(1)

(2)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

Hệ thống thông tin Kĩ thuật máy tính Công nghệ thông tin 228 TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT Khu phố 3, Phƣờng Linh Xuân, Quận Thủ Đức, Tp.HCM. ĐT: (08) 37244.555 xin 6311. Website: http://www.uel.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Kinh tế Kinh tế quốc tế Tài chính - Ngân hàng Kế toán Kiểm toán Hệ thống thông tin quản lí Quản trị kinh doanh Kinh doanh quốc tế Luật kinh tế Luật 229 TRƢỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ Phòng O.710, Khu phố 6, Phƣờng Linh Trung, Quận Thủ Đức, Tp.HCM. ĐT: (08) 37244270 – Số nội bộ: 3228. Website: http://www.hcmiu.edu.vn Các ngành đào tạo đại học do ĐHQT cấp bằng: Công nghệ thông tin Quản trị kinh doanh Công nghệ sinh học

(3)

(4) D480104 D520214 D480201

(5) A,A1 A,A1 A,A1

(6) 120 120 80 1.700

D310101 D310106 D340201 D340301 D340302 D340405 D340101 D340120 D380107 D380101

A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1

200 225 225 100 125 100 225 100 300 100

QSK

QSQ

D480201 D340101 D420201

A,A1 A,A1,D1 A,A1,B,D1

850 70 240 120

(7) 4. Chƣơng trình Chất lƣợng cao với học phí tƣơng ứng: tuyển sinh vào các ngành Hệ thống Thông tin, Kĩ thuật Máy tính, Kĩ thuật Phần mềm. * Mọi thông tin chi tiết về các chƣơng trình, điều kiện tuyển và mức học phí tham khảo tại website của trƣờng. III. Trƣờng Đại học Kinh tế - Luật. 1. Áp dụng nhân hệ số 2 cho môn Toán cả 3 khối thi A, A1, D1. 2. Khi làm hồ sơ đăng kí dự thi thí sinh cần ghi rõ tên một chƣơng trình cụ thể của các ngành. Thông tin chi tiết về chƣơng trình cụ thể tham khảo tại website của trƣờng. 3. Chƣơng trình Chất lƣợng cao với học phí tƣơng ứng: tuyển sinh vào các ngành Tài chính - Ngân hàng, Kế toán - Kiểm toán, Kinh tế Đối ngoại.

IV. Trƣờng Đại học Quốc tế. 1. Yêu cầu về ngoại ngữ: Điểm TOEFL ≥ 430 (TOEFL quốc tế) hoặc chứng chỉ tƣơng đƣơng để bắt đầu học một phần chƣơng trình chuyên môn cho đến khi đạt đƣợc TOEFL ≥ 500 (chứng chỉ TOEFL International) thì học hoàn toàn chƣơng trình chuyên môn. Thí sinh trúng tuyển chƣa có


(1)

(2)

(3)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

(4)

(5)

(6)

(7)

Kĩ thuật điện tử, truyền thông Kĩ thuật hệ thống công nghiệp Kĩ thuật y sinh Quản lí nguồn lợi thủy sản

D520207 D510602 D520212 D620305

A,A1 A,A1,D1 A,A1,B A,A1,B,D1

50 50 50 30

Công nghệ thực phẩm

D540101

A,A1,B

50

Tài chính - Ngân hàng

D340201

A,A1,D1

120

Kĩ thuật xây dựng

D580208

A,A1

40

Toán ứng dụng

D460112

A,A1

30

chứng chỉ TOEFL hoặc tƣơng đƣơng sẽ dự kì thi kiểm tra tiếng Anh tại trƣờng. Nếu chƣa đạt yêu cầu về điểm TOEFL sẽ đƣợc học tiếng Anh tăng cƣờng tại trƣờng. 2. Học phí: thu học phí theo số tín chỉ đăng kí học tập - Chƣơng trình do trƣờng Đại học Quốc tế cấp bằng: khoảng 39.000.000 VNĐ/năm. - Các chƣơng trình liên kết: + Học phí 2 năm đầu tại Việt Nam khoảng 54.000.000 VNĐ/năm. + Học phí các trƣờng liên kết tại nƣớc ngoài dự kiến: (Xem chi tiết tại website của các trƣờng) * Học tại trƣờng ĐH Nottingham: http://www.nottingham.ac.uk/ * Học tại ĐH West England: http://www.uwe.ac.uk/ * Học tại ĐH Auckland University of Technology: http://www.aut.ac.nz * Học tại ĐH New South Wales: http://www.unsw.edu.au * Học tại ĐH Rutgers (USA): http://www.rutgers.edu * Học tại ĐH SUNY Binghamton (USA): http://www.binghamton.edu * Học tại Học viện Công nghệ Châu Á (AIT): http://www.ait.ac.th

Các ngành đào tạo liên kết với ĐH nước ngoài:

990

1.Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham (UK): Công nghệ thông tin

D480201

A,A1

30

Quản trị kinh doanh

D340101

A,A1,D1

60

Công nghệ sinh học

D420201

A,A1,B,D1

30

Kĩ thuật điện tử, truyền thông

D520207

A,A1

30

2. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK): Công nghệ thông tin

D480201

A,A1

30

Quản trị kinh doanh

D340101

A,A1,D1

60

Kĩ thuật điện tử, truyền thông Công nghệ sinh học

D520207 D420201

A,A1 A,A1,B,D1

30 30

D340101

A,A1,D1

60

3. Chương trình liên kết cấp bằng của Auckland University of Technology (New Zealand):

197

Quản trị kinh doanh


198

(1)

(2)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

4. Chương trình liên kết cấp bằng của University of Auckland (New Zealand): Kĩ thuật máy tính Kĩ thuật điện tử, truyền thông Kĩ thuật phần mềm 5. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales (Australia): Quản trị kinh doanh Kĩ thuật điện tử, truyền thông Khoa học máy tính 6. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Rutgers, New Jersey: Kĩ thuật điện tử, truyền thông Kĩ thuật máy tính Kĩ thuật Hệ thống Công nghiệp

(3)

(4)

(5)

(6)

D520214 D520207 D480103

A,A1 A,A1 A,A1

30 30 30

D340101 D520207 D480101

A,A1,D1 A,A1 A,A1

60 30 30

D520207 D520214 D510602

A,A1 A,A1 A,A1,D1

30 30 30

Kĩ thuật máy tính

D520214

A,A1

30

Kĩ thuật Hệ thống Công nghiệp Kĩ thuật điện tử, truyền thông 8. Chương trình liên kết cấp bằng của AIT (Thái Lan): Công nghệ thông tin Kĩ thuật điện, điện tử Kĩ thuật cơ điện tử

D510602 D520207

A,A1,D1 A,A1

30 30

D480201 D520201 D520114

A,A1 A,A1 A,A1

30 30 30

7. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH SUNY Binghamton (USA):

(7) * Học tại ĐH Houston (USA): http://www.uh.edu/ * Học tại University of Auckland: http://www.auckland.ac.nz 3. Học bổng: Trƣờng Đại học Quốc Tế sẽ dành khoảng 9 tỉ đồng năm 2013 (tƣơng đƣơng 450.000 USD) để cấp học bổng cho các thí sinh đăng kí dự thi vào Trƣờng và đạt kết quả cao trong kỳ thi tuyển sinh đại học 2013. Thông tin chi tiết tham khảo tại website của trƣờng. Lƣu ý: Trƣờng ĐH Quốc tế có hai chƣơng trình đào tạo: chƣơng trình trong nƣớc cấp bằng và chƣơng trình liên kết. Do quy định, các ngành giống nhau phải có cùng mã ngành nên ở Mục 2 của “phiếu Đăng kí dự thi Đại học và Cao đẳng”, học sinh ghi đầy đủ tên ngành, mã ngành và chƣơng trình đăng kí dự thi.


(1)

(2)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

9. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston (USA): Quản trị kinh doanh 230 TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN 227 Nguyễn Văn Cừ, Quận 5, Tp.HCM. ĐT: (08) 38354394 – (08) 38304380. Website: http://www.hcmus.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Toán học Vật lí học Kĩ thuật hạt nhân Hải dƣơng học Kĩ thuật điện tử, truyền thông Công nghệ thông tin Hoá học Địa chất Khoa học môi trƣờng Công nghệ kĩ thuật môi trƣờng Khoa học vật liệu Sinh học Công nghệ sinh học Các ngành đào tạo cao đẳng: Công nghệ thông tin

(3)

(4)

(5)

(6)

D340101

A,A1,D1

150 3.500

QST

D460101 D440102 D520402 D440228 D520207 D480201 D440112 D440201 D440301 D510406 D430122 D420101 D420201

A,A1 A,A1 A A,B A,A1 A,A1 A,B A,B A,B A,B A,B B A,B

C480201

A,A1

2.800 300 250 50 100 200 550 250 150 150 120 180 300 200 700 700

(7)

199

V. Trƣờng Đại học Khoa học Tự nhiên 1. Nhóm ngành Công nghệ Thông tin: Tuyển cùng một điểm chuẩn. Sau 3 học kỳ đầu tiên, sinh viên sẽ chọn 1 trong các ngành thuộc nhóm ngành CNTT. 2. Chƣơng trình tiên tiến: tuyển 50 sinh viên vào chƣơng trình tiên tiến ngành CNTT theo chƣơng trình của trƣờng đại học Portland, bang Oregon, Hoa kỳ. Giảng dạy chuyên môn bằng tiếng Anh. Thông tin chi tiết về điều kiện xét tuyển, Học phí tham khảo tại Website: http://www.apcs.hcmus.edu.vn. 3. Chƣơng trình đào tạo CNTT bằng tiếng Pháp: tuyển 50 SV hệ chính quy. Sinh viên theo học chƣơng trình này có cơ hội nhận hai bằng Cử nhân do đại học Claude Bernard Lyon 1 (Pháp) và ĐHKHTN cấp. Website: http://www.fit.hcmus.edu.vn/PFInfo. 4. Chƣơng trình liên kết nƣớc ngoài: đào tạo cử nhân quốc tế, tuyển sinh 2 ngành: Công nghệ thông tin (hợp tác với ĐH AUT, New Zealand); Kinh doanh quốc tế (hợp tác với ĐH Keuka, Mỹ).Thông tin liên hệ: Trung tâm Đào tạo Quốc tế - ITEC, Tel: 08.38303625; Website: http://www.itec.hcmus.edu.vn. 5. Chƣơng trình Chất lƣợng cao với học phí tƣơng ứng: tuyển sinh vào ngành Công nghệ thông tin.


200

(1)

(2)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

231 TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN 12 Đinh Tiên Hoàng, Quận 1, Tp.HCM ĐT: (08) 38221909 – Số nội bộ: 112. Website: http://www.hcmussh.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Văn học Ngôn ngữ học Báo chí Lịch sử Nhân học Triết học Địa lí học Xã hội học Thông tin học Đông phƣong học Giáo dục học Lƣu trữ học Văn hóa học Công tác xã hội Tâm lí học Quy hoạch vùng và đô thị Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Nhật Bản học Hàn Quốc học Ngôn ngữ Anh

(3)

(4)

(5)

QSX

D220330 D220320 D320101 D220310 D310302 D220301 D310501 D310301 D320201 D220213 D140101 D320303 D220340 D760101 D310401 D580105 D340103 D220216 D220217 D220201

C,D1 C,D1 C,D1 C,D1 C,D1 A,A1,C,D1 A,A1,B,C,D1 A,A1,C,D1 A,A1,C,D1 D1 C,D1 C,D1 C,D1 C,D1 B,C,D1 A,A1,D1 C,D1 D1,6 D1 D1

(6)

(7)

2.850

VI. Trƣờng Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn. - Áp dụng nhân hệ số 2 điểm các môn thi ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Nga, tiếng Pháp, tiếng Trung, tiếng Đức) vào các ngành Ngoại ngữ (cụ thể là các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Tây Ban Nha, Ngôn ngữ Italia); môn Văn vào ngành Văn học và Ngôn ngữ học; Môn Sử vào ngành Lịch sử; Môn Địa vào ngành Địa lí học. - Chƣơng trình Chất lƣợng cao với học phí tƣơng ứng: tuyển sinh vào ngành Báo chí-Truyền thông và ngành Quan hệ Quốc tế.

100 100 130 170 60 120 130 180 120 140 120 60 70 70 70 70 90 90 90 270


(1)

(2)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

Ngôn ngữ Nga Ngôn ngữ Pháp Ngôn ngữ Trung Quốc Ngôn ngữ Đức Quan hệ quốc tế Ngôn ngữ Tây Ban Nha Ngôn ngữ Italia 232 KHOA Y Phòng 607 - Nhà Điều hành ĐHQG TP.HCM. KP6 - P. Linh Trung - Q. Thủ Đức - Tp.HCM. ĐT: (08) 37242160 – Số nội bộ: 3112. Website: http://www.medvnu.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Y đa khoa 233 VIỆN ĐÀO TẠO QUỐC TẾ (IEI) - ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM

201

146 Bis Nguyễn Văn Thủ, Quận 1, Tp.HCM. ĐT: (08) 39118311 – 39118312. Website: http://www.iei.edu.vn Chƣơng trình cử nhân quốc tế là chƣơng trình đào tạo chuyển tiếp. Sinh viên sẽ học từ một đến năm ba tại IEI sau đó sẽ học tiếp giai đoạn sau ở các trƣờng đại học ở các nƣớc Mỹ, Anh, Úc, New Zealand để lấy bằng cử nhân. Hiện tại chƣơng trình này đào tạo 3 chuyên ngành chính: Kinh doanh và quản trị (2+2, 3+1)

(3)

(4)

(5)

(6)

D220202 D220203 D220204 D220205 D310206 D220206 D220208

D1,2 D1,3 D1,4 D1,5 D1 D1,3,5 D1,3,5

70 90 130 50 160 50 50 100

QSY

D720101 IEI

B

(7)

VII. Khoa Y, ĐHQG-HCM - Đào tạo theo chƣơng trình tích hợp hệ thống, tăng cƣờng thực hành, đặc biệt thực hành bệnh viện và thực hành cộng đồng, tăng cƣờng giáo dục về thái độ, đạo đức nghề nghiệp. Sinh viên đƣợc tiếp xúc với vấn đề sức khỏe, bệnh tật, bệnh nhân và cơ sở y tế sớm, ngay từ năm thứ nhất.

100 VIII. Viện Đào tạo Quốc tế (IEI) - Điều kiện xét tuyển: + Tốt nghiệp THPT (điểm trung bình 3 năm THPT ≥ 6.5). + Điểm TOEFL iBT ≥ 61 (TOEFL PBT ≥ 500) hoặc IELTS ≥ 5.5. - Thời hạn nhận hồ sơ và nhập học: + Học kỳ mùa Hè: 31/03/2013, nhập học tháng 5. + Học kỳ mùa Thu: 31/7/2013, nhập học tháng 9. + Học kỳ mùa Xuân: 31/10/2013, nhập học tháng 12.


202

(1)

(2)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

Công nghệ Thông tin (2+2) Quản lí Khách sạn (2+2) 234 TRUNG TÂM ĐẠI HỌC PHÁP (PUF-HCM) Phòng 706, Nhà điều hành ĐHQG-HCM. Khu phố 6, Phƣờng Linh Trung, Quận Thủ Đức, Tp.HCM. ĐT: (08) 37 242 169 - Fax : (08) 37 242 166. Website : http://www.pufhcm.edu.vn, 1. Cử nhân Kinh tế - Quản lí Chịu trách nhiệm đào tạo và cấp bằng: trƣờng Đại học Toulouse 1 (Pháp) 2. Cử nhân Tin học Chịu trách nhiệm đào tạo và cấp bằng: trƣờng Đại học Paris 6 và Bordeaux 1 (Pháp) ĐẠI HỌC HUẾ Số 02 Lê Lợi , Thành phố Huế. ĐT: (054) 3828 493, 3833 329. Fax: (054) 3825 902,. Website: www.hueuni.edu.vn 235 KHOA LUẬT Khu quy hoạch Đại học Huế, phƣờng An Tây, Thành phố Huế. ĐT: (054) 3946 996. Email: law@hueuni.edu.vn. Website: law.hueuni.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Luật

(3)

(4)

(5)

(6)

(7) - Thông tin chi tiết tham khảo tại website của trƣờng. IX. Trung tâm đại học Pháp (PUF-HCM) - Văn bằng: do các trƣờng đại học đối tác cấp bằng. - Điều kiện xét tuyển: + Thí sinh có bằng tú tài Việt Nam, Pháp hay quốc tế, hoặc bằng tốt nghiệp THPT thuộc hệ thống các lớp song ngữ Pháp - Việt (bằng tốt nghiệp không quá 3 năm). + Thí sinh đã từng ghi danh vào 1 trong các trƣờng ĐH Pháp phải có kết quả học tập trên trung bình. + Thí sinh đã từng là sinh viên của 1 trong các trƣờng đại học ở Việt Nam phải có kết quả học tập đạt từ trung bình khá trở lên. + Thí sinh đã học 1 hoặc 2 năm ĐH có thể đăng kí dự tuyển trực tiếp vào năm 2 hoặc năm 3 của chƣơng trình. - Thời gian đào tạo: 3 năm - Ngôn ngữ giảng dạy : 1 chƣơng trình bằng tiếng Anh và 1 chƣơng trình bằng tiếng Pháp.

QSF

D

12450 ĐH 12000 CĐ 450 650

DHA

D380101

A,C,D1,2,3,4

650 400

* Đại học Huế có 7 trƣờng đại học thành viên, 3 khoa trực thuộc và 1 phân hiệu là: Trƣờng ĐH Khoa học (DHT), Trƣờng ĐH Sƣ phạm (DHS), Trƣờng ĐH Y Dƣợc (DHY), Trƣờng ĐH Nông Lâm (DHL), Trƣờng ĐH Nghệ thuật (DHN), Trƣờng ĐH Kinh tế (DHK), Trƣờng ĐH Ngoại ngữ (DHF), Khoa Giáo dục Thể chất (DHC), Khoa Du lịch (DHD), Khoa Luật (DHA) và Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ).


(1)

(2)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

Luật kinh tế 236 KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT Số 52 Hồ Đắc Di, phƣờng An Cựu, Thành phố Huế. ĐT: (054) 3833 185. Website: khoagdtc.hueuni.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Giáo dục Quốc phòng - An ninh Giáo dục Thể chất 237 KHOA DU LỊCH Số 22 Lâm Hoằng, Phƣờng Vỹ Dạ, Thành phố Huế. ĐT: (054) 3897 755 Website: http://hat.hueuni.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Quản trị kinh doanh Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

(3)

203

(4)

(5)

(6)

(7)

D380107

A,C,D1,2,3,4

DHC

250 220

DHD

220 70 150 550

- Đại học Huế tổ chức một Hội đồng tuyển sinh chung để tuyển sinh cho tất cả các trƣờng thành viên, khoa trực thuộc và Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị. - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nƣớc. - Phƣơng thức tuyển sinh: Trƣờng tổ chức thi tuyển sinh theo hình thức 3 chung của Bộ GD&ĐT. - Điểm trúng tuyển xác định theo ngành học. Riêng trƣờng ĐH Khoa học, ĐH Nông Lâm, Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị có một số ngành tuyển sinh theo nhóm ngành: Điểm trúng tuyển xét theo nhóm ngành và khối thi. - Các ngành sƣ phạm không tuyển những thí sinh dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp. 1. Khoa Giáo dục thể chất: - Các ngành Giáo dục quốc phòng – An ninh, Giáo dục thể chất điều kiện xét tuyển là: thí sinh có thể hình cân đối, nam cao 1,65m nặng 45kg trở lên; nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên. - Các môn thi năng khiếu khối T gồm: Bật xa tại chỗ, Chạy cự ly 100m, Chạy con thoi 4× 10m. - Điểm môn thi năng khiếu có hệ số 2.

D140208 D140206

D340101 D340103

Kinh tế 238 TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ Số 57 Nguyễn Khoa Chiêm, phƣờng An Tây, Thành phố Huế. ĐT: (054) 3830 678. Website:http://hucfl.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Sƣ phạm tiếng Anh Sƣ phạm tiếng Pháp Sƣ phạm tiếng Trung Quốc

D310101

T T

A,A1,D1,2,3,4 A,A1,C, D1,2,3,4 A,A1,D1,2,3,4

DHF

550 300 200 50 1.100

D140231 D140233 D140234

D1 D1,3 D1,2,3,4

1.100 310 30 35


204

(1)

(2)

(3)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

Việt Nam học Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Nga Ngôn ngữ Pháp Ngôn ngữ Trung Quốc Ngôn ngữ Nhật Ngôn ngữ Hàn Quốc Quốc tế học Đào tạo liên thông chính quy 239 TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ DHK Số 100 Phùng Hƣng, phƣờng Thuận Thành, Thành phố Huế. ĐT: (054) 3529 139; Website: www.hce.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Kinh tế Quản trị kinh doanh Tài chính - Ngân hàng Kế toán Hệ thống thông tin quản lí Các chương trình đào tạo liên kết Tài chính - Ngân hàng (Liên kết đào tạo đồng cấp bằng với trƣờng ĐH Rennes I, Cộng hoà Pháp) Kinh tế nông nghiệp - Tài chính (đào tạo theo chƣơng trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chƣơng trình đào tạo của trƣờng ĐH Sydney, Australia)

(4) D220113 D220201 D220202 D220203 D220204 D220209 D220210 D220212

D310101 D340101 D340201 D340301 D340405

(5) D1,2,3,4 D1 D1,2,3,4 D1,3 D1,2,3,4 D1,2,3,4,6 D1,2,3,4 D1

A,A1,D1,2,3,4 A,A1,D1,2,3,4 A,A1,D1,2,3,4 A,A1,D1,2,3,4 A,A1,D1,2,3,4

(6) 30 300 15 40 70 130 40 50 50 1.700

1.700 440 440 140 280 140 60

60

(7) 2. Khoa Du lịch: - Trong 200 chỉ tiêu Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có 50 chỉ tiêu đào tạo tại Phân hiệu ĐHH tại Quảng Trị. Đối tƣợng xét tuyển là những thí sinh đã dự thi vào ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành. - Khoa Du lịch - ĐH Huế, có điểm trúng tuyển thấp hơn điểm trúng tuyển đƣợc đào tạo tại Huế. 3. Trƣờng Đại học Ngoại ngữ: - Môn thi có hệ số: Môn Ngoại ngữ của ba ngành: Sƣ phạm Tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật có hệ số 2 (Các ngành còn lại không có hệ số). - Từ học kỳ I năm thứ 3, sinh viên sẽ đƣợc xét vào học theo các chuyên ngành (Riêng đối với ngành Sƣ phạm Tiếng Anh và ngành Ngôn ngữ Anh sẽ phân chuyên ngành từ học kỳ II năm thứ 3), dựa vào kết quả học tập và nguyện vọng đăng kí của sinh viên. - Sinh viên trúng tuyển vào ngành Ngôn ngữ Nga sẽ đƣợc giảm 50% học phí. 4. Trƣờng Đại học Kinh tế: - Ngành Tài chính - Ngân hàng (Liên kết đào tạo đồng cấp bằng với trƣờng ĐH Rennes I, Cộng hòa Pháp), không tổ chức thi tuyển sinh mà sẽ có thông


(1)

(2)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

205

240 TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM Số 102 Phùng Hƣng, phƣờng Thuận Thành, Thành phố Huế. ĐT: (054) 3529138. Website: www.huaf.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: 1. Nhóm ngành Công nghệ Kĩ thuật Công thôn Công nghệ kĩ thuật cơ khí Công nghệ chế biến lâm sản 2. Nhóm ngành Công nghệ chế biến và bảo quản Công nghệ thực phẩm Công nghệ sau thu hoạch 3. Nhóm ngành Quản lí tài nguyên và môi trƣờng Khoa học đất Quản lí đất đai 4. Nhóm ngành Trồng trọt Nông học Bảo vệ thực vật Khoa học cây trồng Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 5. Nhóm ngành Chăn nuôi – Thú y Chăn nuôi Thú y

(3)

(4)

(5)

DHL

(6)

(7)

2.200

báo xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2013 các khối A, A1, D trong cả nƣớc theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT. - Điểm xét tuyển theo quy định của Đại học Huế. - Mọi thông tin chi tiết, thí sinh liên hệ Khoa Kế toán - Tài chính, 100 Phùng Hƣng. ĐT 054.3516143 Website: www.hce.edu.vn/khoaketoan hoặc phòng ĐTĐH-CTSV Trƣờng đại học Kinh tế, đƣờng Hồ Đắc Di, TP Huế. ĐT 0543883949. - Ngành Kinh tế nông nghiệp - Tài chính, đào tạo theo chƣơng trình tiên tiến (chƣơng trình đào tạo của trƣờng ĐH Sydney, Australia) giảng dạy bằng tiếng Anh, do các giáo sƣ của trƣờng ĐH Sydney, Australia và Trƣờng ĐH Kinh tế -ĐH Huế trực tiếp giảng dạy. Ngành này không tổ chức thi tuyển sinh mà sẽ có thông báo xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2013 các khối A, A1, D trong cả nƣớc theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT. Mọi thông tin chi tiết, thí sinh liên hệ Khoa Kinh tế và Phát triển, 100 Phùng Hƣng. ĐT 054.3538332 hoặc phòng ĐTĐHCTSV Trƣờng đại học Kinh tế, đƣờng

1.800 150 D510210 D510201 D540301

A,A1 A,A1 A,A1,B 200

D540101 D540104

A,B A,B 200

D440306 D850103

A,B A,B 250

D620109 D620112 D620110 D620113

A,B A,B A,B A,B

D620105 D640101

A,B A,B

220


206

(1)

(2)

(3)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

6. Nhóm ngành Thủy sản Nuôi trồng thuỷ sản Quản lí nguồn lợi thủy sản 7. Nhóm ngành Lâm nghiệp Lâm nghiệp Quản lí tài nguyên rừng 8. Nhóm ngành Phát triển nông thôn Khuyến nông Phát triển nông thôn Đào tạo liên thông lên đại học chính quy Các ngành đào tạo cao đẳng: Khoa học cây trồng Chăn nuôi Nuôi trồng thuỷ sản Quản lí đất đai Công thôn 241 TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT Số 10 Tô Ngọc Vân, phƣờng Thuận Thành, Thành phố Huế. ĐT: (054) 3527 746. Website: www.hufa.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Hội họa Đồ họa Điêu khắc Sƣ phạm Mĩ thuật

(4)

(5)

D620301 D620305

A,B A,B

D620201 D620211

A,B A,B

(6)

(7)

230

Hồ Đắc Di, TP Huế. ĐT: 0543883949. - Trong 440 chỉ tiêu Ngành Quản trị kinh doanh có 50 chỉ tiêu đào tạo tại Phân hiệu ĐHH tại Quảng Trị. Đối tƣợng xét tuyển là những thí sinh đã dự thi vào ngành Quản trị kinh doanh. - Trƣờng ĐH Kinh tế - ĐH Huế, có điểm trúng tuyển thấp hơn điểm trúng tuyển đƣợc đào tạo tại Huế. 5. Trƣờng Đại học Nông Lâm: - Điểm trúng tuyển xét theo nhóm ngành và khối thi. Sau khi học chung năm thứ nhất, sinh viên đƣợc xét vào học các ngành dựa vào nguyện vọng đã đăng kí và kết quả học tập. - Các ngành đào tạo cao đẳng của Trƣờng đại học Nông Lâm không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả kỳ thi đại học năm 2013 của những thí sinh đã dự thi các khối tƣơng ứng trong cả nƣớc theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng kí năm 2013 của thí sinh. 6. Trƣờng Đại học Nghệ thuật: - Các môn thi năng khiếu khối H (Các ngành: Hội họa, Sƣ phạm Mĩ thuật, Đồ họa, Thiết kế Đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế Nội thất): Hình họa, Trang trí. Ngành Điêu khắc thi: Tƣợng

200

150 D620102 D620116

A,B A,C,D1,2,3,4 200 400

C620110 C620105 C620301 C850103 C510210

A,B A,B A,B A,B A,A1

DHN

260

D210103 D210104 D210105 D140222

H H H H

260 40 25 10 45


(1)

(2)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

Thiết kế đồ họa Thiết kế thời trang Thiết kế nội thất Đào tạo liên thông đại học 242 PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ Số 133 Lý Thƣờng Kiệt, Tp Đông Hà, Quảng Trị. ĐT: (053) 3560 661. Website: www.phqt.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Công nghệ kĩ thuật môi trƣờng Kĩ thuật công trình xây dựng Kĩ thuật điện, điện tử Các ngành đào tạo cao đẳng: Công nghệ kĩ thuật môi trƣờng

207

243 TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM Số 34 Lê Lợi, phƣờng Phú Hội, Thành phố Huế. ĐT: (054) 3 822 132. Website: www.dhsphue.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Sƣ phạm Toán học Sƣ phạm Tin học Sƣ phạm Vật lí Sƣ phạm Hóa học Sƣ phạm Sinh học

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

D210403 D210404 D210405

H H H

30 10 50 50 200

tròn, Phù điêu. Môn năng khiếu có hệ số 2; điều kiện xét tuyển là điểm mỗi môn năng khiếu chƣa nhân hệ số phải >= 5. - Trong 50 chỉ tiêu Ngành Thiết kế Nội thất có 30 chỉ tiêu đào tạo tại Phân hiệu ĐHH tại Quảng Trị. Đối tƣợng xét tuyển là những thí sinh đã dự thi vào ngành Thiết kế Nội thất (chuyên ngành Thiết kế nội thất). - Trƣờng ĐH Nghệ thuật - ĐH Huế, có điểm trúng tuyển thấp hơn điểm trúng tuyển đƣợc đào tạo tại Huế. 7. Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị: - Các ngành tuyển theo nhóm ngành: Điểm trúng tuyển xét theo nhóm ngành và khối thi. Sau khi học chung năm thứ nhất, sinh viên đƣợc xét vào học các ngành dựa vào nguyện vọng đã đăng kí và kết quả học tập. - Các ngành đào tạo cao đẳng của Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả kỳ thi đại học năm 2013 của những thí sinh đã dự thi các khối tƣơng ứng trong cả nƣớc theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng kí năm 2013 của thí sinh. 8. Trƣờng Đại học Sƣ Phạm: * Đào tạo ngành Vật lí theo chƣơng

DHQ

D510406 D580201 D520201 C510406

A,B A,A1 A,A1 A,B

DHS

150 40 110 50 50 1.870

D140209 D140210 D140211 D140212 D140213

A,A1 A,A1 A,A1 A,B B

1.870 150 100 200 100 80


208

(1)

(2)

(3)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

Sƣ phạm Kĩ thuật công nghiệp Giáo dục Chính trị Sƣ phạm Ngữ văn Sƣ phạm Lịch sử Sƣ phạm Địa lí Tâm lí học giáo dục Giáo dục Tiểu học Giáo dục Mầm non Đào tạo chƣơng trình Kĩ sƣ (Liên kết đào tạo với trƣờng ĐH Kĩ sƣ Val de Loire, Cộng hòa Pháp) Vật lí (đào tạo theo chƣơng trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chƣơng trình đào tạo của trƣờng ĐH Virginia, Hoa Kỳ)

(4)

(5)

(6)

(7)

D140214 D140205 D140217 D140218 D140219 D310403 D140202 D140201

A C C C B,C C,D1 C,D1 M

50 60 220 150 150 50 220 270

trình tiến tiến của Trƣờng Đại học Virginia Hoa kỳ, giảng dạy bằng tiếng Anh. Chỉ tiêu dự kiến tuyển là 30 sinh viên. Thí sinh phải qua kỳ kiểm tra trình độ tiếng Anh để xét tuyển. * Đào tạo chƣơng trình Kĩ sƣ liên kết với Trƣờng Đại học Kĩ sƣ Val de Loire - Cộng hòa Pháp, đào tạo 2 năm tại Việt Nam, 3 năm ở Pháp. Trƣờng Đại học Kĩ sƣ Val de Loire - Cộng hòa Pháp cấp bằng. Chỉ tiêu dự kiến là 12 sinh viên. * Ngành Vật lí theo chƣơng trình tiến tiến và chƣơng trình Kĩ sƣ Val de Loire sẽ chọn những thí sinh thi khối A, A1 đã trúng tuyển vào bất cứ ngành nào trong cả nƣớc, có điểm thi cao và tự nguyện đăng kí xét tuyển. *Thí sinh thi vào ngành GD Mầm non, ngoài các môn văn hóa (Văn, Toán khối D), thí sinh phải thi các môn năng khiếu theo quy định (Hát tự chọn, Đọc diễn cảm, Kể chuyện theo tranh); Môn năng khiếu khối M có hệ số 1. 9. Trƣờng Đại học Khoa học: - Ngành Kiến trúc (khối V): Môn Toán A hệ số 1,5; môn Vẽ Mĩ thuật hệ số 1,5 (gồm Vẽ Mĩ thuật 1: 6 điểm và Vẽ Mĩ thuật 2: 4 điểm); điều kiện xét tuyển là điểm môn năng khiếu chƣa

Đào tạo liên thông trình độ đại học chính 244 TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC Số 77 Nguyễn Huệ, phƣờng Phú Nhuận, Thành phố Huế. ĐT: (054) 3823 290. Website: www.husc.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Đông phƣơng học Lịch sử Triết học Xã hội học Báo chí Sinh học

70 DHT

1.800

D220213 D220310 D220301 D310301 D320101 D420101

C,D1 C,D1 A,C,D1 C,D1 C,D1 A,B

1.800 40 70 40 50 140 50


(1)

(2)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

209

Công nghệ sinh học Vật lí học Hoá học Địa lí tự nhiên Khoa học môi trƣờng Công nghệ thông tin Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông Kiến trúc Công tác xã hội 1. Nhóm ngành Nhân văn Hán – Nôm Ngôn ngữ học Văn học 2. Nhóm ngành Toán và thống kê Toán học Toán ứng dụng 3. Nhóm ngành Kĩ thuật Kĩ thuật địa chất Kĩ thuật trắc địa - bản đồ Địa chất học 245 TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y DƢỢC Số 06 Ngô Quyền, phƣờng Vĩnh Ninh, Thành phố Huế. ĐT: (054) 3822 173 Website: www.huemed-univ.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Y đa khoa

(3)

(4) D420201 D440102 D440112 D440217 D440301 D480201 D510302 D580102 D760101

(5) A,B A A,B A,B A,B A,A1 A V C,D1

D220104 D220320 D220330

C,D1 C,D1 C,D1

(6) 60 60 70 40 70 180 70 180 100 150

120 D460101 D460112

A A 160

D520501 D520503 D440201

A A A

DHY

1.900

D720101

B

1.900 820

(7) nhân hệ số phải >= 5. - Các ngành tuyển theo nhóm ngành: Điểm trúng tuyển xét theo nhóm ngành và khối thi. Sau khi học chung năm thứ nhất, sinh viên đƣợc xét vào học các ngành dựa vào nguyện vọng đã đăng kí và kết quả học tập.


210

(1)

(2)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

Răng - Hàm – Mặt Y học dự phòng Y học cổ truyền Dƣợc học Điều dƣỡng Kĩ thuật y học Y tế công cộng Đào tạo liên thông đại học chính quy E ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 41 Lê Duẩn, Thành phố Đà Nẵng. Ban Đào tạo: (0511) 3835345; Website: http://ts.udn.vn 246 TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Các ngành đào tạo đại học: Sƣ phạm kĩ thuật công nghiê ̣p Công nghệ sinh học Công nghệ thông tin Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây dựng Công nghệ chế tạo máy Công nghệ vật liệu Quản lí công nghiệp Kĩ thuâ ̣t cơ khí Kĩ thuật cơ điện tử Kĩ thuâ ̣t nhiê ̣t Kĩ thuật tàu thủy Kĩ thuật điê ̣n, điê ̣n tƣ̉

(3)

(4) D720601 D720163 D720201 D720401 D720501 D720330 D720301

(5) B B B A B B B

DDK

(6) 80 180 80 150 100 90 60 340 ĐH 8.080 CĐ 2.870 2.800

D140214 D420201 D480201 D510105 D510202 D510402 D510601 D520103 D520114 D520115 D520122 D520201

A A A A A A A A A A A A

50 55 230 55 145 60 55 150 95 140 55 245

(7)

* Xét trúng tuyển theo ngành đào tạo căn cứ vào điểm thi và nguyê ̣n vo ̣ng đăng kí dự thi của thí sinh cho đến hết chỉ tiêu. Số trúng tuyển còn lại sẽ đƣợc nhà trƣờng bố trí ngành đào tạo căn cứ vào điểm thi và nguyện vọng mới của thí sinh khi nhập học. * Trong tổng số chỉ tiêu đào tạo chính qui của ĐH Bách khoa có 50 chỉ tiêu sƣ pha ̣m . Ngành Sƣ phạm Kĩ thuật Công nghiệp thời gian đào ta ̣o 4,5 năm và sinh viên không phải đóng học phí. * Chƣơng trình chất lƣợng cao của Trƣờng ĐH Bách khoa: Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông; Công nghệ thông tin; Kĩ thuật điện, điện tử. * Chƣơng trình hợp tác quốc tế của Trƣờng ĐH Bách khoa tuyển sinh khối A với 140 chỉ tiêu. Thông tin chi tiết


(1)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

211

(2) Kĩ thuâ ̣t điê ̣n tƣ̉, truyề n thông Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa Kĩ thuật môi trƣờng Kĩ thuâṭ dầ u khí Công nghệ thực phẩm Kiến trúc Kĩ thuâ ̣t công triǹ h xây dƣ̣ng Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông Kĩ thuâ ̣t xây dựng Kĩ thuâ ̣t tài nguyên nƣớc Kinh tế xây dựng Quản lí tài nguyên và môi trƣờng 247 TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ Các ngành đào tạo đại học: Kinh tế Quản trị kinh doanh Quản trị khách sạn Marketing Kinh doanh quốc tế Kinh doanh thƣơng mại Tài chính - Ngân hàng Kế toán Kiểm toán Quản trị nhân lực Hệ thống thông tin quản lí Luật

(3)

(4) D520207 D520216 D520320 D520604 D540101 D580102 D580201 D580205 D580208 D580212 D580301 D850101

(5) A A A A A V A A A A A A

DDQ D310101 D340101 D340107 D340115 D340120 D340121 D340201 D340301 D340302 D340404 D340405 D380101

A,A1,D1,2,3,4 A,A1,D1,2,3,4 A,A1,D1,2,3,4 A,A1,D1,2,3,4 A,A1,D1,2,3,4 A,A1,D1,2,3,4 A,A1,D1,2,3,4 A,A1,D1,2,3,4 A,A1,D1,2,3,4 A,A1,D1,2,3,4 A,A1,D1,2,3,4 A,A1,D1,2,3,4

(6) 230 135 55 55 95 110 230 225 110 55 110 55 1.580 195 260 50 60 140 70 205 190 100 40 110 50

(7) xem tại website của trƣờng: http://www.dut.udn.vn. * Tuyển sinh trong cả nƣớc; * Khối V: thi Toán, Lý, Vẽ Mĩ thuật (môn Mĩ thuật hệ số 2 và phải đạt 10 điểm trở lên).

* Tuyển sinh trong cả nƣớc. * Xét trúng tuyển theo ngành đào tạo căn cứ vào điểm thi và nguyê ̣n vo ̣ng đăng kí dự thi của thí sinh cho đến hết chỉ tiêu. Số trúng tuyển còn lại sẽ đƣợc nhà trƣờng bố trí ngành đào tạo căn cứ vào điểm thi và nguyện vọng mới của thí sinh khi nhập học. * Chƣơng trình chất lƣợng cao của Trƣờng ĐH Kinh tế: Kiểm toán, Ngân hàng, Ngoại thƣơng, Quản trị tài chính. Chỉ tiêu: 40 SV/ chuyên ngành. Sau khi trúng tuyển vào trƣờng, SV đăng kí dự tuyển chƣơng trình CLC. * Nhà trƣờng có đào tạo Chƣơng trình hợp tác đào tạo quốc tế.


212

(1)

(2)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

Luật kinh tế Thống kê 248 TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGƢ̃ Các ngành đào tạo đại học: Sƣ phạm tiếng Anh Sƣ phạm tiếng Pháp Sƣ phạm tiếng Trung Quốc Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Nga Ngôn ngữ Pháp Ngôn ngữ Trung Quốc Ngôn ngữ Nhật Ngôn ngữ Hàn Quốc Quốc tế học Ngôn ngƣ̃ Thái Lan Đông phƣơng học 249 TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM Các ngành đào tạo đại học: Giáo dục Mầm non Giáo dục Tiểu học Giáo dục Chính trị Sƣ phạm Toán học Sƣ phạm Tin học Sƣ phạm Vật lí Sƣ phạm Hóa học

(3)

(4)

(5)

(6)

D380107 D460201

A,A1,D1,2,3,4 A,A1,D1,2,3,4

70 40 1520

DDF D140231 D140233 D140234 D220201 D220202 D220203 D220204 D220209 D220210 D220212 D220219 D220213

D1 D1,3 D1,4 D1 D1,2 D1,3 D1,4 D1,6 D1 D1 D1 A1,D1

DDS D140201 D140202 D140205 D140209 D140210 D140211 D140212

M D1 C,D1 A,A1 A,A1 A A

140 35 35 705 70 70 105 105 70 115 35 35 1790 1740 150 150 50 60 60 60 60

(7) * Thông tin chi http://daotao.due.edu.vn

tiết

tại

* Tuyển sinh trong cả nƣớc. * Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2. * Điểm xét trúng tuyển theo ngành đào tạo. * Trong 1520 chỉ tiêu đào tạo đại học hệ chính quy có 210 chỉ tiêu đào ta ̣o Sƣ phạm (Sinh viên không phải đóng học phí). * Chƣơng trình Chất lƣợng cao Trƣờng Đại học Ngoại ngữ: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh Thƣơng mại), Quốc tế học. Chỉ tiêu: 30SV/chuyên ngành. Sau khi trúng tuyển vào trƣờng. SV đăng kí dự tuyển chƣơng trình CLC. SV theo học đƣợc ƣu tiên giới thiệu học chuyến tiếp tại nƣớc ngoài. Thông tin chi tiết tại Website http://www.cfldn.vdn.vn. * Tuyển sinh trong cả nƣớc * Khối M thi: Toán, Văn, Năng khiếu (Hát, Đọc, Kể chuyện - Năng khiếu hệ số 1). * Điểm xét trúng tuyển theo ngành đào tạo. * Trong 1790 chỉ tiêu đào tạo hệ chính quy có 830 chỉ tiêu đào tạo sƣ phạm bậc Đại học, 50 chỉ tiêu đào tạo sƣ phạm bậc cao đẳng.


(1)

(2)

(3)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

Sƣ phạm Sinh học Sƣ phạm Ngữ văn Sƣ phạm Lịch sử Sƣ phạm Địa lí Việt Nam học Văn học Văn hoá học Tâm lí học Điạ lý học Báo chí Công nghệ sinh học Vật lí học Hoá học Điạ lý tự nhiên Khoa học môi trƣờng Toán ứng dụng Công nghệ thông tin Công tác xã hội Quản lí tài nguyên và môi trƣờng Các ngành đào tạo cao đẳng: Sƣ phạm Âm nhạc

213

250 PHÂN HIÊU ĐHĐN TẠI KONTUM Các ngành đào tạo đại học: Quản trị kinh doanh Kiểm toán

(4) D140213 D140217 D140218 D140219 D220113 D220330 D220340 D310401 D310501 D320101 D420201 D440102 D440112 D440217 D440301 D460112 D480201 D760101 D850101 C140221

(5) B C C C C,D1 C C B,C C C,D1 B A,A1 A A,B A A,A1 A,A1 C,D1 B N

(6) 60 60 60 60 60 60 50 50 50 70 50 60 120 60 50 60 60 50 60 50 50

A,A1,D1 A,A1,D1

460 300 50 50

DDP D340101 D340302

(7) * Website: http://www.ued.udn.vn

* Tuyển sinh trong cả nƣớc * Khối N: xét tuyển thí sinh dự thi bậc đại học khối N * Tuyển sinh trong cả nƣớc * Điểm xét trúng tuyển theo ngành đào tạo. * Hệ cao đẳng không tổ chức thi tuyển


214

(1)

(2)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

Kế toán Kinh doanh thƣơng mại Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông Kinh tế xây dựng Các ngành đào tạo cao đẳng: Kinh doanh thƣơng mại Kế toán Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng Công nghệ sinh học 251 TRƢỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ Các ngành đào tạo cao đẳng: Hệ thống thông tin quản lí Công nghệ sinh học Công nghệ thông tin Công nghệ kĩ thuật kiến trúc Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng Công nghệ kĩ thuật xây dựng Công nghệ kĩ thuật giao thông Công nghệ kĩ thuật cơ khí Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử Công nghệ kĩ thuật ô tô Công nghệ kĩ thuật nhiệt Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

D340301 D340121 D580205 D580301

A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1 A,A1

mà sử dụng kết quả thi theo đề chung của Bộ GD&ĐT những thí sinh dự thi đại học khố i A, A1, B, D1 để xét tuyển (không xét tuyển thí sinh dự thi cao đẳng). *Website: http://www.kontum.udn.vn

C340121 C340301 C510102 C420201

A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1 A,B

50 50 50 50 160 40 40 40 40 1900

DDC C340405 C420201 C480201 C510101 C510102 C510103 C510104 C510201 C510203 C510205 C510206 C510301 C510302

A,A1,D1 A,B A,A1,D1 A,V A A A A A A A A A

80 80 140 80 120 180 120 120 100 120 80 200 120

* Tuyển sinh trong cả nƣớc * Không tổ chức thi tuyển mà sử dụng kết quả thi theo đề thi chung của Bô ̣ GD&ĐT những thí sinh dự thi đại học theo khố i tuyển của từng ngành để xét tuyển (không xét tuyển thí sinh dự thi cao đẳng). * Điểm xét trúng tuyển cho toàn trƣờng: - Xét trúng tuyển theo ngành đào tạo căn cứ vào điểm thi và nguyện vọng đăng ký dự thi của thí sinh cho đến hế t chỉ tiêu. - Số trúng tuyển còn lại sẽ đƣợc nhà trƣờng bố trí ngành đào tạo căn cứ vào điểm thi và nguyện vọng mới của thí sinh khi đến nhập học. *Website: http://www.dct.udn.vn


(1)

(2)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

Công nghệ kĩ thuật hoá học Công nghệ kĩ thuật môi trƣờng Công nghệ thực phẩm Quản lí xây dựng 252 TRƢỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Các ngành đào tạo cao đẳng: Quản trị kinh doanh Kế toán Khoa học máy tính Truyề n thông và ma ̣ng máy tính Hệ thống thông tin Công nghệ thông tin Tin học ứng dụng

215

253 HỌC VIỆN HÀNG KHÔNG VIỆT NAM 104 Nguyễn Văn Trỗi, Phƣờng 8, Phú Nhuâ ̣n, Tp. Hồ Chí Minh. ĐT: (08)38424762. Website: www.vaa.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Quản trị kinh doanh Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông Kĩ thuâ ̣t hàng không (Quản lý Hoạt động bay ) Các ngành đào tạo cao đẳng: Quản trị kinh doanh Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

C510401 C510406 C540102 C580302

A,B A,B A,B A

80 120 80 80 760

* Trƣờng dành 80 chỉ tiêu tuyển sinh liên thông chính qui bậc cao đẳng.

DDI

C340101 C340301 C480101 C480102 C480104 C480201 C480202

A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1

HHK

70 190 70 70 60 240 60 720

D340101 D510302 D520120

A,A1,D1 A,A1 A,A1,D1

C340101 C510302

A,A1,D1 A,A1

600 450 90 60 120 90 30

* Tuyển sinh trong cả nƣớc; * Trƣờng Cao đẳng Công nghệ Thông tin tổ chức thi tuyển theo đợt thi cao đẳng chung do Bộ GD&ĐT quy định, đồng thời xét tuyển các thí sinh dự thi đại học khối A, A1, D1 trong các đợt thi đại học theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT (không xét tuyển thí sinh dự thi cao đẳng vào các trƣờng khác); * Trƣờng tuyển sinh 80 chỉ tiêu liên thông chính quy bậc cao đẳng. Thông tin chi tiết về ngành nghề và hồ sơ dự thi liên hệ trực tiếp với nhà trƣờng. * Điểm xét trúng tuyển cho toàn trƣờng , sau đó xét vào ngành , chuyên ngàn;h * Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận đối với khóa nhập học 2013: 400 * Website: http://www.cit.udn.vn

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nƣớc. - Phƣơng thức tuyển sinh: + Trình độ đại học: Trƣờng tổ chức thi tuyển sinh theo đề thi 3 chung của BGDĐT; + Trình độ cao đẳng: Trƣờng không tổ chức thi mà xét tuyển tƣ̀ điể m thi đa ̣i học năm 2013 theo đề thi 3 chung của BGDĐT.


216

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

254 HỌC VIỆN ÂM NHẠC HUẾ HVA 200 Số 01 Lê Lợi – Thành phố Huế. ĐT: (054) 3898490; Fax: (054) 3838010. Website: hocvienamnhac@vnn.vn Các ngành đào tạo đại học: Âm nhạc học D210201 N Sáng tác âm nhạc D210203 N Thanh nhạc D210205 N Biểu diễn nhạc cụ phƣơng tây D210207 N Biểu diễn nhạc cụ truyền thống D210210 N Sƣ phạm Âm nhạc D140221 N + Ngành Biểu diễn nhạc cụ truyền thống, Thanh nhạc, Biểu diễn nhạc cụ phƣơng tây thi môn: Ký-Xƣớng âm, Chuyên ngành. + Ngành Sƣ phạm âm nhạc thi môn: Ký - Xƣớng âm, Đàn Organ và Hát. - Mọi thông tin chi tiết về chuyên ngành đào tạo và tuyển sinh xin liên hệ: Phòng Đào tạo, Học viện âm nhạc Huế. Số 01 Lê Lợi, Thành phố Huế; ĐT: (054)3898490 hoặc tham khải tại website: hocvienamnhac@vnn.vn 255 NHẠC VIỆN TP.HCM 112 Nguyễn Du, quận 1, TP.HCM. ĐT: (08)38298646. Fax: (84-8)38220916. Website: www.hcmcons.vn Các ngành đào tạo đại học: Biểu diễn nhạc cụ truyền thống Âm nhạc học Sáng tác âm nhạc

NVS

150

150 D210210 D210201 D210203

N N N

(7) - Tuyển sinh trong cả nƣớc. - Tổ chức thi tuyển tại Học viện âm nhạc Huế. - Ngày thi: từ 12/7 đến 15/7/2013. - Hồ sơ ĐKDT thí sinh nộp trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh gửi về Phòng Đào tạo, Học viện Âm nhạc Huế. - Khối N thi môn Ngữ văn xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm tổng kết 3 năm học THPT (điểm ngữ văn có hệ số 1); Năng khiếu (tùy theo ngành học, điểm năng khiếu nhân hệ số 2). Thí sinh phải dự thi đầy đủ các phần thi trong môn năng khiếu của ngành dự thi. Ngành sƣ phạm không tuyển thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp. - Nội dung thi năng khiếu: + Ngành Âm nhạc học, Sáng tác âm nhạc và chuyên ngành Chỉ huy âm nhạc thi môn: Kí-Xƣớng âm, Hòa âm, Piano, Chuyên ngành. - Khu vực tuyển sinh: cả nƣớc. - Thời gian nhận hồ sơ: Từ 2/4/2013 đến 3/5/2013. - Thời gian thi tuyển: Từ 17/7/2013 đến 23/7/2013. - Môn thi: + Văn: xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm tổng kết 3 năm học THPT.


(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

217

(7) + Kiến thức tổng hợp về âm nhạc. Chỉ huy âm nhạc D210204 N + Năng khiếu chuyên ngành (môn chuyên Piano D210208 N ngành nhân hệ số 2) Biểu diễn nhạc cụ phƣơng tây D210207 N - Nội dung môn thi năng khiếu đƣợc niêm yết tại Nhạc viện, đăng trên website Nhạc Thanh nhạc D210205 N viện và gửi về các Sở GD&ĐT. - Hồ sơ dự thi phải ghi rõ chuyên ngành đào tạo và nộp trực tiếp tại Nhạc viện hoặc gửi - Điều kiện dự thi: Phải có 1 trong các loại qua đƣờng bƣu điện về phòng Đào tạo Nhạc viện TP.HCM (thời hạn tính theo dấu bƣu bằng tốt nghiệp sau: THPT, BT. THPT, điện), không gửi qua các trƣờng hoặc Sở GD&ĐT. Thông tin chi tiết về chuyên ngành TH nghề, TC chuyên nghiệp. đào tạo tham khảo tại website của nhà trƣờng. - Điểm xét tuyển theo chuyên ngành 256 TRƢỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG TAG 3.290 1. Vùng tuyển: - Các ngành ngoài sƣ phạm: Tuyển thí 18 Ung Văn Khiêm, P.Đông Xuyên, Tp.Long sinh có hộ khẩu thƣờng trú ở các tỉnh Xuyên, T.An Giang; ĐT: (076) 3 846074, Đồng bằng sông Cửu Long; (076) 3 847567; ĐT: (076) 3 846074, - Các ngành sƣ phạm: Tuyển thí sinh (076) 3 847567; Fax: (076) 3 842560; có hộ khẩu thƣờng trú tại các tỉnh An Website: http://www.agu.edu.vn. Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang và Các ngành đào tạo đại học: 2.330 quận Thốt Nốt, huyện Vĩnh Thạnh Sƣ phạm Toán học D140209 A,A1 (Tp.Cần Thơ). Sƣ phạm Vật lí D140211 A,A1 2. Các ngành có thi năng khiếu: Thí sinh thi vào các ngành SP Mĩ thuật, SP Sƣ phạm Hóa học D140212 A Âm nhạc, GD Thể chất, GD Mầm non, Sƣ phạm Sinh học D140213 B ngoài các môn văn hóa còn phải thi Sƣ phạm Ngữ văn D140217 C các môn năng khiếu theo quy định. Sƣ phạm Lịch sử D140218 C 3. Ngày thi, Khối thi, xét tuyển: - Ngày thi và khối thi theo quy định Sƣ phạm Địa lí D140219 C của Bộ GD&ĐT. Riêng ngày thi các Sƣ phạm tiếng Anh D140231 D1* môn năng khiếu (Âm nhạc, Mĩ thuật, Giáo dục Tiểu học D140202 A,A1,C,D1 GD Mầm non, GD Tiểu học, Giáo dục Giáo dục Chính trị D140205 C Thể chất) Trƣờng sẽ thông báo khi thí sinh đến trƣờng dự thi các môn văn Tài chính doanh nghiệp D340203 A,A1,D1


218

(1)

(2)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

Kế toán Kinh tế quốc tế Quản trị kinh doanh Tài chính - Ngân hàng Nuôi trồng thuỷ sản Chăn nuôi Khoa học cây trồng Phát triển nông thôn Công nghệ thông tin Kĩ thuật phần mềm Công nghệ thực phẩm Công nghệ sinh học Công nghệ kĩ thuật môi trƣờng Quản lí tài nguyên và môi trƣờng Việt Nam học (VH du lịch) Ngôn ngữ Anh Các ngành đào tạo cao đẳng: Sƣ phạmTiếng Anh Giáo dục Tiểu học Giáo dục Mầm non Sƣ phạm Tin học Nuôi trồng thuỷ sản Khoa học cây trồng Phát triển nông thôn Công nghệ thực phẩm

(3)

(4)

(5)

D340301 D310106 D340101 D340201 D620301 D620105 D620110 D620116 D480201 D480103 D540101 D420201 D510406 D850101 D220113 D220201

A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,B A,A1,B A,A1,B A,A1,B A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,B A,A1,B A,A1,D1 A,A1,B A,A1,D1 D1*

(6)

hóa; - Điểm xét tuyển theo ngành học. Lƣu ý: Các ngành trình độ cao đẳng không tổ chức thi riêng, thí sinh thi trực tiếp tại trƣờng theo kỳ thi chung của Bộ GD&ĐT hoặc lấy kết quả thi vào các trƣờng đại học trong cả nƣớc theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển nguyện vọng. 5. Chỗ ở KTX: 5.000 chỗ cho năm học 2013-2014.

960 C140231 C140202 C140201 C140210 C620301 C620110 C620116 C540102

D1* A,A1,C,D1 M A,A1,D1 A,A1,B A,A1,B A,A1,B A,A1,B

(7)


(1)

(2)

(3)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

Công nghệ sinh học Công nghệ thông tin Việt Nam học (VH du lịch) 257 TRƢỜNG ĐẠI HỌC AN NINH NHÂN DÂN

219

178, đƣờng Võ Thị Sáu, phƣờng 8, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu. ĐT: (0781) 3821107. Website: www.blu.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Sƣ phạm Toán học Công nghệ thông tin Quản trị kinh doanh Kế toán Tài chính - Ngân hàng Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam Nuôi trồng thuỷ sản Chăn nuôi Bảo vệ thực vật Ngôn ngữ Anh

(5)

C420201 C480201 C220113

A,A1,B A,A1,D1 A,A1,D1

(6)

A,A1,C,D1 A,A1,C,D1

A,A1 A,A1 A,A1 A,A1,D1 A,A1,D1 C A,B A,B A,B D1

1.Vùng tuyển - Ngành Sƣ phạm tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu thƣờng trú tại tỉnh Bạc Liêu - Các ngành khác: tuyển sinh toàn quốc. 2. Môn thi: Khối A: Toán , Lý, Hoá. Khối A1: Toán , Lý, Tiếng Anh. Khối B: Toán , Hoá, Sinh. Khối C: Văn, Sử, Địa. Khối D1: Toán, Văn, Tiếng Anh. Khối M: Toán, Văn, Năng khiếu Đọc, Kể chuyện. 3. Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận đối với khóa TS 2013: 500 4. Hình thức tuyển: - Đại học : Xét tuyển từ kết quả thi đại

650

D860102 D860104 DBL

800 D140209 D480201 D340101 D340301 D340201 D220101 D620301 D620105 D620112 D220201

(7)

- Phƣơng thức tuyển sinh: Trƣờng tổ chức thi tuyển sinh. - Thí sinh phải qua sơ tuyển tại Công an tỉnh, TP trực thuộc Trung ƣơng nơi đăng kí hộ khẩu thƣờng trú. - Vùng tuyển sinh: Phía Nam, từ Quảng Trị trở vào. - Trong tổng số 650 chỉ tiêu có 30 chỉ tiêu gửi đào tạo đại học tại Học viện Quân y. Xét tuyển trong số thí sinh dự thi khối A, A1.

ANS

Km 18, xa lộ Hà Nội - đi Biên Hòa; phƣờng Linh Trung, Q.Thủ Đức-TP Hồ Chí Minh ĐT: (08)38963884 Các ngành đào tạo đại học: Điều tra trinh sát Điều tra hình sự 258 TRƢỜNG ĐẠI HỌC BẠC LIÊU

(4)


220

(1)

(2)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

Các ngành đào tạo cao đẳng: Giáo dục Mầm non Công nghệ thông tin Nuôi trồng thuỷ sản Kế toán Sƣ phạm tiếng Anh Giáo dục Tiểu học Sƣ phạm Toán học Sƣ phạm Lịch sử 259 TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ Đƣờng 3/2, Q.Ninh Kiều, TP. Cần Thơ; ĐT: 0710 3600 433; Fax: 0710 3838 474; Website: www.ctu.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Giáo dục Tiểu học Giáo dục Công dân Giáo dục Thể chất Sƣ phạm Toán học Sƣ phạm Vật lí Sƣ phạm Hóa học Sƣ phạm Sinh học Sƣ phạm Ngữ văn Sƣ phạm Lịch sử Sƣ phạm Địa lí Sƣ phạm tiếng Anh

(3)

(4) C140201 C480201 C620301 C340301 C140231 C140202 C140209 C140218

(5)

(7)

1.000

học khối A,A1,B,C,D1. - Cao đẳng: Thi tuyển các ngành cao đẳng theo lịch thi của Bộ GD&ĐT.

8200

- Tuyển sinh trong cả nƣớc. - Ngày và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Điểm xét tuyển theo ngành học. - Khối T: Điểm môn thi Năng khiếu Thể dục thể thao phải đạt từ 10 trở lên sau khi nhân hệ số 2 mới đƣợc xét tuyển. (Thí sinh không thi sơ tuyển nhƣng phải đảm bảo chiều cao và cân nặng theo quy định chung của ngành học: tối thiểu nam cao 1,65 m nặng 45 kg trở lên; nữ cao 1,55 m nặng 40 kg trở lên). - Đào tạo theo học chế tín chỉ, có cố vấn học tập riêng cho mỗi lớp chuyên ngành. Trƣờng trang bị 1.000 máy tính công, sinh viên đƣợc sử dụng miễn phí 600 giờ máy tính trong suốt khóa học. Có cơ hội học và tốt nghiệp với 2 bằng

M A A,B A,D1 D1 C A C

TCT

D140202 D140204 D140206 D140209 D140211 D140212 D140213 D140217 D140218 D140219 D140231

(6)

A,D1 C T A,A1 A,A1 A,B B C C C D1

8.000 60 80 80 120 180 60 120 60 60 60 80


(1)

(2)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

221

Sƣ phạm tiếng Pháp Việt Nam học Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Pháp Văn học Kinh tế Thông tin học Quản trị kinh doanh Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Marketing Kinh doanh quốc tế Kinh doanh thƣơng mại Tài chính - Ngân hàng Kế toán Kiểm toán Luật Sinh học Công nghệ sinh học Hoá học Khoa học môi trƣờng Khoa học đất Toán ứng dụng Khoa học máy tính Truyền thông và mạng máy tính Kĩ thuật phần mềm

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

D140233 D220113 D220201 D220203 D220330 D310101 D320201 D340101 D340103 D340115 D340120 D340121 D340201 D340301 D340302 D380101 D420101 D420201 D440112 D440301 D440306 D460112 D480101 D480102 D480103

D1,3 C,D1 D1 D1,3 C A,A1,D1 D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,C,D1,3 B A,B A,B A,B B A A,A1 A,A1 A,A1

60 80 160 60 80 80 60 120 80 80 100 80 200 90 90 300 120 160 160 80 60 80 80 80 80

đại học và học tiếp các chƣơng trình Thạc sĩ, Tiến sĩ. - Đảm bảo nguồn tài liệu học tập. - Số chỗ trong KTX: 4.000. - Có nhiều học bổng dành cho sinh viên đạt điểm cao trong kỳ thi tuyển sinh và học bổng khuyến khích học tập. - Học phí: Theo Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Thủ tƣớng chính phủ quy định về việc miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2011-2015; Trƣờng dự kiến thu học phí năm học 2013-2014: từ 160.000 đồng/tín chỉ đến 190.000 đồng/tín chỉ tùy theo học phần thuộc khối kiến thức giáo dục đại cƣơng, cơ sở ngành, chuyên ngành và ngành đào tạo. - Đối với những ngành có nhiều chuyên ngành: sau khi trúng tuyển ngành, khi làm thủ tục nhập học thí sinh sẽ đăng kí vào chuyên ngành cụ thể. Trƣờng căn cứ nguyện vọng của thí sinh, điểm thi tuyển sinh và chỉ tiêu để xét và xếp vào từng lớp chuyên ngành. Thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1 đƣợc ƣu tiên xét tuyển vào


222

(1)

(2)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

Hệ thống thông tin Công nghệ thông tin Công nghệ kĩ thuật hoá học Quản lí công nghiệp Kĩ thuâ ̣t cơ khí Kĩ thuật cơ điện tử Kĩ thuật điê ̣n, điê ̣n tƣ̉ Kĩ thuâ ̣t điê ̣n tƣ̉, truyề n thông Kĩ thuật máy tính Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa Kĩ thuật môi trƣờng Công nghệ thực phẩm Công nghệ chế biến thủy sản Kĩ thuật công trình xây dựng Chăn nuôi Nông học Khoa học cây trồng Bảo vệ thực vật Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan Kinh tế nông nghiệp Phát triển nông thôn Lâm sinh Nuôi trồng thuỷ sản Bệnh học thủy sản Quản lí nguồn lợi thủy sản

(3)

(4) D480104 D480201 D510401 D510601 D520103 D520114 D520201 D520207 D520214 D520216 D520320 D540101 D540105 D580201 D620105 D620109 D620110 D620112 D620113 D620115 D620116 D620205 D620301 D620302 D620305

(5) A,A1 A,A1 A,B A,A1 A,A1 A,A1 A,A1 A,A1 A,A1 A,A1 A A A A,A1 B B B B B A,A1,D1 A,A1,B A,A1,B B B A,B

(6) 80 160 80 80 240 80 90 80 80 80 100 120 80 240 160 120 270 120 60 180 80 60 160 80 60

(7) chuyên ngành. - Chƣơng trình tiên tiến: tuyển sinh vào các ngành: + Công nghệ sinh học: tuyển từ 30-40 chỉ tiêu, chƣơng trình đào tạo xây dựng từ chƣơng trình đào tạo của Michigan State University- Hoa Kỳ. + Nuôi trồng thủy sản: tuyển từ 30- 40 chỉ tiêu, chƣơng trình đào tạo xây dựng từ chƣơng trình đào tạo của Trƣờng Đại học Auburn - Hoa Kỳ . Điều kiện xét tuyển: những thí sinh trúng tuyển vào Trƣờng Đại học Cần Thơ khối A, B và đã nộp hồ sơ nhập học; Trƣờng sẽ xét tuyển dựa vào kết quả thi kiểm tra trình độ Tiếng Anh và điểm thi tuyển sinh. - Thông tin tuyển sinh, thông tin giới thiệu ngành, chuyên ngành đào tạo và chỉ tiêu cụ thể đƣợc công bố tại Website: www.ctu.edu.vn


(1)

(2)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

223

Thú y Quản lí tài nguyên và môi trƣờng Kinh tế tài nguyên thiên nhiên Quản lí đất đai Đào tạo đại học tại khu Hòa An tỉnh Hậu Giang Ngôn ngữ Anh Quản trị kinh doanh Luật Công nghệ thông tin Kĩ thuật công trình xây dựng Nông học Phát triển nông thôn Hệ đào tạo cao đẳng Công nghệ thông tin 260 TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẢNH SÁT NHÂN DÂN 179A, đƣờng Kha Vạn Cân, Q.Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh; ĐT: (08)37203008 website:www.pup.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Điều tra trinh sát Điều tra hình sự Quản lí nhà nƣớc về an ninh trật tự Kĩ thuật hình sự Quản lí, giáo dục cải tạo phạm nhân

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

D640101 D850101 D850102 D850103

B A,A1,B A,A1,D1 A,A1,B

180 80 80 100 580

D220201 D340101 D380101 D480201 D580201 D620109 D620116

D1 A,A1,D1 A,C,D1,3 A,A1 A,A1 B A,A1,B

C480201

A,A1,D1

80 80 100 80 80 80 80 200 200 700

* Trong tổng số 8.000 chỉ tiêu bậc đại học dành 580 chỉ tiêu đào tạo tại khu Hòa An - tỉnh Hậu giang. - Thí sinh đăng kí dự thi các ngành này, khi trúng tuyển sẽ đƣợc tổ chức học tại khu Hòa An - tỉnh Hậu Giang. - Khi điền Phiếu đăng kí dự thi vào những ngành đào tạo tại khu Hòa An, thí sinh viết thêm kế bên ô mã ngành dự thi “Học tại Hòa An” và ký tên bên cạnh để xác nhận đăng kí học tại Hòa An.

CSS

D860102 D860104 D860109 D860108 D860111

A,A1,C,D1 A,A1,C,D1 A,A1,C,D1 A,A1,C,D1 A,A1,C,D1

- Hệ cao đẳng: Trƣờng không tổ chức thi mà xét tuyển từ kết quả thi tuyển sinh đại học theo 3 chung của Bộ GD&ĐT; tuyển sinh trong cả nƣớc. - Phƣơng thức tuyển sinh: Trƣờng tổ chức thi tuyển sinh. - Thí sinh phải qua sơ tuyển tại Công an tỉnh, TP trực thuộc Trung ƣơng nơi đăng kí hộ khẩu thƣờng trú - Vùng tuyển sinh: Phía Nam, từ Quảng Trị trở vào. - Trong 700 tổng chỉ tiêu có 40 chỉ tiêu gửi đào tạo đại học tại Học viện Hậu cần và Học viện Kĩ thuật Quân sự: Xét tuyển trong số thí sinh dự thi khối A, A1.


224

(1)

(2)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

261 TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HCM ĐC: Số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phƣờng 4, Q. Gò Vấp, TP. HCM. ĐT: (08) 39850578; 9851932; 8955858. FAX: 08 38946268. Website: www.iuh.edu.vn; Các ngành đào tạo đại học: Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Công nghệ kĩ thuật cơ khí Công nghệ kĩ thuật nhiệt Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông Khoa học máy tính Công nghệ kĩ thuật ô tô Công nghệ may Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử Công nghệ kĩ thuật hoá học Công nghệ thực phẩm Công nghệ kĩ thuật môi trƣờng Quản trị kinh doanh Kế toán Tài chính - Ngân hàng Ngôn ngữ Anh Thƣơng mại điện tử Các ngành đào tạo cao đẳng: Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Công nghệ kĩ thuật cơ khí Công nghệ kĩ thuật nhiệt

(3)

(4)

(5)

HUI

D510301 D510201 D510206 D510302 D480101 D510205 D540204 D510203 D510401 D540101 D510406 D340101 D340301 D340201 D220201 D340122

A,A1 A,A1 A,A1 A,A1 A,A1 A,A1 A,A1 A,A1 A,B A,B A,B A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 D1 A,A1,D1

C510301 C510201 C510206

A,A1 A,A1 A,A1

(6)

(7)

6.700

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nƣớc. - Phƣơng thức tuyển sinh: + Trình độ đại học: Trƣờng tổ chức thi tuyển sinh theo đề chung của Bộ GD&ĐT; + Trình độ cao đẳng: Trƣờng không tổ chức thi mà xét tuyển từ kết quả thi Đại học của các thí sinh dự thi vào Trƣờng. - Các thông tin khác: Số chỗ trong KTX: 10.000

5.000 300 150 150 250 250 150 150 150 300 250 350 700 800 700 150 200 1.700 150 100 50


(1)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

225

(2) Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông Công nghệ thông tin Công nghệ kĩ thuật ô tô Công nghệ may Công nghệ chế tạo máy Công nghệ kĩ thuật hoá học Công nghệ thực phẩm Công nghệ kĩ thuật môi trƣờng Quản trị kinh doanh Kế toán Tài chính - Ngân hàng Tiếng Anh 262 TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM Số 140 Lê Trọng Tấn, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, Tp.HCM. ĐT: (08) 38161673 hoặc (08) 54082904. Fax: (08) 38163320. Website: www.hufi.vn Các ngành đào tạo đại học: Công nghệ thông tin Công nghệ chế tạo máy Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Công nghệ thực phẩm Công nghệ chế biến thủy sản Đảm bảo chất lƣợng và an toàn thực phẩm Công nghệ sinh học

(3)

(4)

(5)

(6)

C510302 C480201 C510205 C540204 C510202 C510401 C540102 C510406 C340101 C340301 C340201 C220201

A,A1 A,A1 A,A1 A,A1 A,A1 A,B A,B A,B A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 D1

100 100 100 50 50 150 100 100 200 200 150 100

DCT

D480201 D510202 D510301 D540101 D540105 D540110 D420201

A,A1,D1 A,A1 A,A1 A,A1,B A,A1,B A,A1,B A,A1,B

(7)

- Tổng chỉ tiêu đào tạo các trình độ, các hình thức đào tạo của trƣờng là 4.000 chỉ tiêu. Thông tin chỉ tiêu chi tiết tham khảo tại website của trƣờng. - Trƣờng Đại học công lập thuộc Bộ Công thƣơng. - Tuyển sinh trong cả nƣớc. - Hệ đại học: + Tổ chức thi tuyển sinh. + Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Điểm trúng tuyển theo khối, theo ngành học. - Hệ Cao đẳng: Không tổ chức thi tuyển mà tổ chức xét tuyển từ kết quả


226

(1)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

(2) Công nghệ kĩ thuật hoá học Công nghệ kĩ thuật môi trƣờng Quản trị kinh doanh Tài chính - Ngân hàng Kế toán Các ngành đào tạo cao đẳng: Công nghệ thông tin Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Công nghệ kĩ thuật cơ khí Công nghệ thực phẩm Công nghệ chế biến thủy sản Công nghệ kĩ thuật hoá học Công nghệ kĩ thuật môi trƣờng Công nghệ sinh học Công nghệ may Công nghệ da giày Công nghệ kĩ thuật nhiệt Công nghệ vật liệu Quản trị kinh doanh Kế toán Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)

(3)

263 TRƢỜNG ĐẠI HỌC DẦU KHÍ VIỆT NAM

PVU

Địa điểm đào tạo: Phƣờng Long Toàn, Tp. Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. ĐT: 064.3738879. Website: www.pvu.edu.vn

(4)

(5)

D510401 D510406 D340101 D340201 D340301

A,A1,B A,A1,B A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1

C480201 C510301 C510201 C540102 C540105 C510401 C510406 C420201 C540204 C540206 C510206 C510402 C340101 C340301 C220113

A,A1,D1 A,A1 A,A1 A,A1,B A,A1,B A,A1,B A,A1,B A,A1,B A,A1,D1 A,A1,B A,A1 A,A1,B A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,C,D1

(6)

(7) thi Đại học, Cao đẳng trong cả nƣớc năm 2013 của những thí sinh đã dự thi khối A,A1,B,C,D1 theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. + Những thí sinh không đủ điểm vào học hệ Đại học nếu có nguyện vọng nhà trƣờng sẽ xét vào học Cao đẳng, Trung cấp chuyên nghiệp chính qui hoặc Cao đẳng nghề chính qui ở các ngành nghề tƣơng ứng và đƣợc học liên thông lên bậc học cao hơn tại trƣờng. + Website: www.cntp.edu.vn. + Website: www.hufi.vn. + Email: tuyensinh@cntp.edu.vn + ĐT: 08.38161673 – 124 hoặc 08.54082904

90

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nƣớc. - Phƣơng thức tuyển sinh: Không tổ chức thi mà xét tuyể n theo đề thi 3 chung (thi nhờ). - Học phí theo quy định dành cho các trƣờng


(1)

(2)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

227

Các ngành đào tạo đại học: Kĩ thuật địa chất Kĩ thuâ ̣t dầ u khí Kĩ thuâ ̣t Hóa dầ u 264 TRƢỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT Số 01 Phù Đổng Thiên Vƣơng, Đà Lạt, Lâm Đồng. ĐT: (063)3822246. Website: www.dlu.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Toán học Sƣ phạm Toán học Sƣ phạm Tin học Vật lí học Sƣ phạm Vật lí Công nghệ thông tin Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông Kĩ thuật hạt nhân Hoá học Sƣ phạm Hóa học Sinh học Sƣ phạm Sinh học Khoa học môi trƣờng Nông học Công nghệ sinh học Công nghệ sau thu hoạch

(3)

(4)

(5)

(6) 90

D520501 D520604 D520301

A A A

TDL

2.350

2.100 D460101 D140209 D140210 D440102 D140211 D480201 D510302 D520402 D440112 D140212 D420101 D140213 D440301 D620109 D420201 D540104

A A A A A A A A A A B B A,B B A,B A,B

(7) công lập, SV đƣợc nhận nhiều học bổng từ các đơn vị của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam. - Điểm xét tuyển chung cho toàn Trƣờng.

- Tuyển sinh trong cả nƣớc. - Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Số chỗ trong kí túc xá: 1000. - Điểm trúng tuyển theo ngành. - Trong tổng chỉ tiêu ĐH chính qui có 200 chỉ tiêu Sƣ phạm. Thí sinh đăng kí ngành sƣ phạm nhƣng không trúng tuyển sẽ đƣợc xét tuyển vào hệ tổng hợp cùng ngành (nếu đạt điểm chuẩn của ngành). - Hệ cao đẳng không tổ chức thi tuyển, mà lấy kết quả thi năm 2013 của những thí sinh đã dự thi khối A1, A, B vào các trƣờng đại học trong cả nƣớc theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.


228

(1)

(2)

(3)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

Quản trị kinh doanh Kế toán Luật Xã hội học Văn hóa học Văn học Sƣ phạm Ngữ văn Lịch sử Sƣ phạm Lịch sử Việt Nam học Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Công tác xã hội Đông phƣơng học Quốc tế học Ngôn ngữ Anh Sƣ phạm tiếng Anh Các ngành đào tạo cao đẳng: Công nghệ thông tin Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông Công nghệ sau thu hoạch Kế toán 265 TRƢỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI Số 4 Lê Qúy Đôn, Phƣờng Tân Hiệp, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai. ĐT, Fax: 061.3824662. Website: www.dnpu.edu.vn

(4)

(5)

D340101 D340301 D380101 D310301 D220340 D220330 D140217 D220310 D140218 D220113 D340103 D760101 D220213 D220212 D220201 D140231

A,D1 A C C,D1 C,D1 C C C C C,D1 C,D1 C,D1 C,D1 C,D1 D1 D1

(6)

(7)

250 C480201 C510302 C540104 C340301 DNU

A A A,B A 2.240

- Các ngành sƣ phạm: Tuyển các thí sinh có hộ khẩu tại Đồng Nai tính đến ngày dự thi (04/07/2013); không thu học phí. Các ngành ngoài sƣ phạm:


(1)

(2)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

Các ngành đào tạo đại học: Sƣ phạm Toán học Sƣ phạm Vật lí Sƣ phạm Hóa học Sƣ phạm Sinh học Sƣ phạm Ngữ văn Sƣ phạm Lịch sử Sƣ phạm tiếng Anh Giáo dục Tiểu học Giáo dục Mầm non Kế toán Quản trị kinh doanh Các ngành đào tạo cao đẳng: Sƣ phạm Toán học Sƣ phạm Hóa học Sƣ phạm Kĩ thuật Công nghệ Sƣ phạm Ngữ văn Sƣ phạm Lịch sử Sƣ phạm Địa lí

(3)

(4)

(5)

229

(6)

(7) Tuyển sinh trong cả nƣớc; thu học phí theo quy định hiện hành. - Điểm trúng tuyển đƣợc tính theo ngành học và khu vực. - Trình độ đại học: Trƣờng tổ chức thi tuyển sinh, ngày thi và khối thi theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Riêng Khối M thi 02 môn Văn, Toán của khối D1 và phải thi năng khiếu (Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm). - Trình độ cao đẳng: Trƣờng không tổ chức thi mà xét tuyển căn cứ kết quả thi đại học, cao đẳng trong cả nƣớc năm 2013 và có hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. * Riêng các khối M, T (năng khiếu hệ cao đẳng) xét tuyển nhƣ sau: + Khối M: xét tuyển các thí sinh thi khối D1,2,3,4... đạt điểm 02 môn Văn, Toán theo quy định và phải thi năng khiếu (Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm). + Khối T: xét tuyển các thí sinh dự thi đủ 3 môn khối B đạt điểm 02 môn Sinh, Toán theo quy định và phải thi năng khiếu TDTT (Chạy cự ly ngắn, Bật xa tại chỗ, Gập thân trên thang dóng). + Ngày thi năng khiếu hệ cao đẳng: 14

D140209 D140211 D140212 D140213 D140217 D140218 D140231 D140202 D140201 D340301 D340101

A A A,B B C C D1 A,C M A,D1 A,D1

C140209 C140212 C114021 C140217 140218 C140219

A A,B A,B C C C

950 60 50 50 50 50 50 130 120 150 120 120 1290 40 40 40 50 40 40

Sƣ phạm tiếng Anh

C140231

D1

100

Giáo dục Tiểu học

C140202

A,C

120

Giáo dục Mầm non

C140201

M

150

Giáo dục Thể chất

C140206

T

40

Tiếng Anh

C220201

D1

120


230

(1)

(2)

(3)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

Quản trị văn phòng Quản trị kinh doanh Kế toán Tài chính - Ngân hàng Công nghệ thông tin Khoa học môi trƣờng Khoa học thƣ viện Thƣ kí văn phòng 266 TRƢỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP Số 783 Phạm Hữu Lầu, Phƣờng 6, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp. ĐT: (067)3 881 518. Website: www.dthu.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Quản lí giáo dục Giáo dục Mầm non Giáo dục Tiểu học Giáo dục Chính trị Giáo dục Thể chất Sƣ phạm Toán học Sƣ phạm Tin học Sƣ phạm Vật lí Sƣ phạm Hóa học Sƣ phạm Sinh học Sƣ phạm Ngữ văn Sƣ phạm Lịch sử

(4)

(5)

(6)

(7)

C340406 C340101 C340301 C340201 C480201 C440301 C320202 C340407

C,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1 A,B C,D1 C,D1

50 80 100 80 50 50 50 50

-15/09/2013. - Ngành Sƣ phạm Tiếng Anh (ĐH và CĐ), môn Tiếng Anh hệ số 2.

3500

* Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nƣớc. * Đại học: - Ngày thi, khối thi theo quy định của Bộ GD & ĐT. - Môn Anh văn tính hệ số 2 nếu thi vào các ngành D140231, D220201, C220201 + Khối H: Văn (thi theo đề khối C), Trang trí, Hình họa chì. Thí sinh phải đạt sơ tuyển mới đƣợc dự thi. Bài sơ tuyển gồm: Hình họa (vẽ đen trắng trên giấy khổ 30 cm x 40 cm, đề tài nam giới cởi trần mặc quần đùi), Bố cục (vẽ màu trên giấy khổ 30 cm x 40 cm, đề tài phong cảnh, cảnh sinh hoạt của ngƣời). Các bài sơ tuyển phải ghi rõ họ tên, ngày sinh và địa chỉ của thí sinh ở mặt sau, nộp trực tiếp hoặc gửi qua đƣờng bƣu điện chuyển phát

SPD

D140114 D140201 D140202 D140205 D140206 D140209 D140210 D140211 D140212 D140213 D140217 D140218

A,A1,C,D1 M A,A1,B,C,D1 C,D1 T A,A1 A,A1 A,A1 A,B B C C

2400 50 350 300 50 100 50 50 50 50 50 50 50


(1)

(2)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

231

Sƣ phạm Địa lí Sƣ phạm Âm nhạc Sƣ phạm Mĩ thuật Sƣ phạm tiếng Anh Việt Nam học Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Trung Quốc Quản lí văn hoá Tài chính - Ngân hàng Kế toán Khoa học môi trƣờng Khoa học máy tính Nuôi trồng thuỷ sản Công tác xã hội Quản lí đất đai Các ngành đào tạo cao đẳng: Giáo dục Mầm non Giáo dục Tiểu học Giáo dục Thể chất Sƣ phạm Toán học Sƣ phạm Tin học Sƣ phạm Vật lí Sƣ phạm Hóa học Sƣ phạm Sinh học Sƣ phạm kĩ thuật nông nghiệp

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

D140219 D140221 D140222 D140231 D220113 D220201 D220204 D220342 D340201 D340301 D440301 D480101 D620301 D760101 D850103

A,A1,C N H D1 C,D1 D1 D1 C,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,B A,A1 A,B C,D1 A,A1,B

C140201 C140202 C140206 C140209 C140210 C140211 C140212 C140213 C140215

M A,A1,B,C,D1 T A,A1 A,A1 A,A1 A,B B B

50 50 50 100 100 100 50 100 100 100 100 100 50 50 100 1.100 150 150 50 50 50 50 50 50 50

nhanh cho phòng Khảo thí & BĐCLĐT của trƣờng trƣớc ngày 20/5/2013 và lệ phí sơ tuyển là 100.000 đ. + Khối M: Văn, Toán (thi theo đề khối D1), Năng khiếu GDMN (Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm). + Khối N: Văn (thi theo đề thi khối C), Thẩm âm-Tiết tấu, Thanh nhạc. + KHối T: Sinh, Toán (thi theo đề khối B), năng khiếu TDTT (chạy cự ly ngắn, bật tại chỗ và gập thân– Hệ số 2). Yêu cầu: Thể hình cân đối, nam cao 1,65m, nặng 45kg trở lên; nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên. * Cao đẳng: Trƣờng không tổ chức thi chỉ xét tuyển thí sinh đã dự thi vào các trƣờng đại học, cao đẳng năm 2013 có cùng khối thi và có nộp hồ sơ đăng kí xét tuyển. Riêng các ngành khối H, M, N, T chỉ xét tuyển thí sinh đã dự thi vào Trƣờng ĐH Đồng Tháp năm 2013, có cùng khối thi và có nộp hồ sơ đăng kí xét tuyển.


232

(1)

(2)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

Sƣ phạm Ngữ văn Sƣ phạm Lịch sử Sƣ phạm Địa lí Sƣ phạm Âm nhạc Sƣ phạm Mĩ thuật Tiếng Anh Tin học ứng dụng 267 TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM Số 2 đƣờng D3, khu Văn Thánh Bắc, phƣờng 25, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh; ĐT: (08) 38992862; Fax: (08) 38980456 Các ngành đào tạo đại học: Khoa học hàng hải Kĩ thuật điê ̣n, điê ̣n tƣ̉ Kĩ thuâ ̣t điê ̣n tƣ̉, truyề n thông Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa Truyền thông và mạng máy tính Kĩ thuật tàu thủy Kĩ thuâ ̣t cơ khí Kĩ thuật công trình xây dựng Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông Công nghệ thông tin Kinh tế vận tải Kinh tế xây dựng Khai thác vận tải

(3)

(4)

(5)

(6)

C140217 C140218 C140219 C140221 C140222 C220201 C480202

C C A,A1,C N H D1 A,A1

50 50 50 50 50 100 100 2.700

GTS

D840106 D520201 D520207 D520216 D480102 D520122 D520103 D580201 D580205 D480201 D840104 D580301 D840101

A,A1 A,A1 A,A1 A,A1 A,A1 A,A1 A,A1 A,A1 A,A1 A,A1 A,A1 A,A1 A,A1

2.300 210 320

150 200 360 500 80 180 220 80

(7)

+ Tuyển sinh trong cả nƣớc. + Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. + Số chỗ trong KTX: 450. + Điểm xét tuyển theo ngành ngoại trừ: * Ngành Khoa học hàng hải (điểm xét tuyển theo chuyên ngành (chuyên ngành Điều khiển tàu biển và Vận hành khai thác máy tàu thuỷ). * Các ngành D520201, D520207, D520216, D480102 điểm xét tuyển theo nhóm ngành. + Các ngành D840106, C840107, C840108 yêu cầu: tổng thị lực hai mắt phải đạt 18/10 trở lên, không mắc bệnh mù màu, phải nghe rõ khi nói thƣờng cách 5m và nói thầm cách 0.5m và có cân nặng từ 45 kg trở lên. + Thí sinh vào các ngành D840106 (chuyên ngành Điều khiển tàu biển), C840107 phải có chiều cao: nam từ 1.64m trở lên, nữ từ 1.60m trở lên; vào các ngành D840106 (chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thuỷ), C840108 phải có chiều cao: nam từ 1.61m trở lên, nữ từ 1.58 trở lên. (Nhà trƣờng sẽ tổ chức


(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

(7) khám sức khoẻ để kiểm tra các tiêu chuẩn nói Các ngành đào tạo cao đẳng: 400 trên sau khi thí sinh đã nhập học). Điều khiển tàu biển C840107 A,A1 80 + Hệ Cao đẳng: Không tổ chức thi tuyển, mà Vận hành khai thác máy tàu thủy C840108 A,A1 80 lấy kết quả thi đại học năm 2013 của những thí sinh đã dự thi khối A,A1 vào các trƣờng đại học Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A,A1 80 trong cả nƣớc theo đề thi chung của Bộ để xét Khai thác vận tải C840101 A,A1 80 tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí + Thí sinh muốn biết thêm thông tin tuyển sinh của trƣờng hoặc các thông tin về chuyên ngành và chƣơng sinh. trình đào tạo có thể tham khảo tại địa chỉ website: http://www.hcmutrans.edu.vn

268 TRƢỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM

KTS

1250

196 Pasteur, phƣờng 6, quận 3, Thành Phố Hồ Chí Minh. ĐT:(08) 38228451 (Số nội bộ 158 hoặc 153), (08) 38232571; Fax (08) 38244678. Cổng thông tin điện tử: http://portal.hcmuarc.edu.vn Website: http://www.hcmuarc.edu.vn. Các ngành đào tạo đại học: A. Tại cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh Kĩ thuật xây dựng Kĩ thuật đô thị Kiến trúc

1250 800

233

D580208 D580211

A A

200 75

D580102

V

150

Kiến trúc cảnh quan Quy hoạch vùng và đô thị Thiết kế nội thất

D580110 D580105 D210405

V V H

75 75 75

Nhóm ngành Mĩ thuật ứng dụng: Thiết kế công nghiệp Thiết kế đồ họa

D210402 D210403

H H

50 50

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nƣớc. - Phƣơng thức tuyển sinh: Thi tuyển sinh. - Khối A và V thi vào Đợt 1; khối H thi vào Đợt 2. Ngày thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Khối V thi các môn: Toán, Vật lí (thi đề khối A), Vẽ Mĩ thuật (vẽ đầu tƣợng). - Khối H thi các môn Văn (thi đề khối C), Vẽ Trang trí màu, Hình họa mĩ thuật. - Điểm các môn thi lấy hệ số 1. - Điểm trúng tuyển theo khối thi; dựa trên đăng kí dự thi, kết quả thi, chỉ tiêu tuyển sinh và quyết định của Hội đồng tuyển sinh. - Thí sinh thi khối V và H có điểm thi môn năng khiếu ≥ 5,0 mới đƣợc xét tuyển. Thí sinh thuộc diện tuyển thẳng đăng kí vào các ngành của khối V và H phải thi môn năng khiếu và điểm thi ≥ 5,0 mới trúng tuyển. - Tất cả thí sinh đăng kí dự thi vào các ngành thuộc khối V và H đều dự thi tại Thành phố Hồ Chí Minh. - Ngoài 1250 chỉ tiêu đào tạo chính quy còn chỉ tiêu các chƣơng trình sau: + Chƣơng trình đào tạo tiên tiến ngành Thiết kế đô thị: 50 chỉ tiêu.


234

(1)

(2)

(3)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

Thiết kế thời trang B. Tại cơ sở Thành phố Cần Thơ Kĩ thuật xây dựng Kiến trúc Thiết kế nội thất C. Tại cơ sở Thành phố Đà Lạt Kĩ thuật xây dựng Kiến trúc Thiết kế đồ họa

(4)

(5)

(6)

(7)

D210404

H

D580208 D580102 D210405

A V H

D580208 D580102 D210403

A V H

50 225 75 75 75 225 75 75 75

+ Chƣơng trình đào tạo đổi mới ngành Quy hoạch vùng và đô thị, đạt chuẩn Châu Âu: 25 chỉ tiêu. Các quy định về tuyển sinh các Chƣơng trình đào tạo tiên tiến và Quy hoạch đổi mới sẽ đƣợc thông báo chi tiết trên website của trƣờng. - Thí sinh trúng tuyển học tại cơ sở Cần Thơ phải có hộ khẩu thuộc 13 tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long, học ở Thành phố Cần Thơ trong suốt khóa học. - Thí sinh trúng tuyển học tại cơ sở Đà Lạt phải có hộ khẩu thuộc 5 tỉnh Tây Nguyên, học tại Thành phố Đà Lạt trong suốt khóa học.

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nƣớc. 59C đƣờng Nguyễn Đình Chiểu, quận 3, - Phƣơng thức tuyển sinh: Trƣờng tổ chức thi tuyển sinh. TP. HCM; ĐT: (08) 38230082, Fax: 08. - Điểm trúng tuyển chung cho tất cả 38229832. Website: www.ueh.edu.vn các ngành, chuyên ngành. Các ngành đào tạo đại học: 4.000 - Chi tiết các chuyên ngành đào tạo xem tại Website của trƣờng: Kinh tế D310101 A,A1 www.tuyensinh.ueh.edu.vn Quản trị kinh doanh D340101 A,A1 - Số chỗ trong KTX: 370. Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1 - Đề nghị các Sở GD&ĐT các tỉnh chuyển lệ phí đăng kí dự thi cho Kế toán D340301 A,A1 Trƣờng ĐH Kinh tế TP.HCM theo tài Hệ thống thông tin quản lí D340405 A,A1 khoản số 3712.1.1055494 (mã đơn vị quan hệ ngân sách 1055494), tại Kho Luật D380101 A,A1 bạc Nhà nƣớc TP.HCM. Đơn vị nhận - Ngành Quản trị kinh doanh giảng dạy bằng tiếng Việt và Tiếng Anh. Chƣơng trình tiền: Trƣờng ĐH Kinh tế TP.HCM. dạy bằng Tiếng Anh đào tạo theo chƣơng trình tiên tiến dành cho các thí sinh trúng tuyển kỳ thi tuyển sinh đại học chính qui của trƣờng. Thông tin chi tiết về Chƣơng trình đào tạo tiên tiến, chƣơng trình chất lƣợng cao, chƣơng trình liên kết quốc tế tham khảo tại website của trƣờng.

269 TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM

KSA

4.000


(1)

(2)

270 TRƢỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM

(3)

(5)

(6)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

D380101 D340101 D110103

A,A1,C,D1,3 A,A1,D1,3 A,A1,D1,3

MTS

195

Số 5 Phan Đăng Lƣu, Phƣờng 3, Quận Bình Thạnh, Tp. HCM. ĐT: (08)38 416 010; Fax: (08) 38 412 695. Website: www.hcmufa.edu.vn Các ngành đào tạo đại học:

165

Hội họa

D210103

H

36

Đồ họa

D210104

H

20

Điêu khắc

D210105

H

8

Thiết kế đồ hoạ

D210403

H

66

Sƣ phạm Mĩ thuật

D140222

H

20

Lý luận, lịch sử và phê bình mĩ thuật

D210101

H

15

Các ngành đào tạo cao đẳng:

235

Hội họa Thiết kế đồ hoạ

30 C210103 C210403

H H

(7) - Tổng chỉ tiêu đào tạo các trình độ, các hình thức đào tạo của trƣờng là 1.500 chỉ tiêu. Thông tin chỉ tiêu chi tiết tham khảo tại website của trƣờng. - Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nƣớc; - Phƣơng thức tuyển sinh: Trƣờng tổ chức thi tuyển sinh

LPS

Số 02 Nguyễn Tất Thành, Phƣờng 12, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh. ĐT: (08) 39400989 - 112; Fax: (08) 3826.5291; Website: http://www.hcmulaw.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Luật Quản trị kinh doanh Quản trị - Luật 271 TRƢỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT TP.HCM

(4)

11 19

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nƣớc. - Phƣơng thức tuyển sinh: + Trình độ đại học: Trƣờng tổ chức thi tuyển sinh. + Trình độ cao đẳng: Trƣờng không tổ chức tuyển sinh mà xét tuyển điểm thi tuyển sinh đại học ngành tƣơng tƣơng do Trƣờng Đại học Mĩ thuật Tp.HCM tổ chức.


236

(1)

(2)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

272 TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM Phòng Đào tạo, 36 Tôn Thất Đạm, P Nguyễn Thái Bình, Q1, Tp.HCM. ĐT: (083) 8212 430. Website: www.buh.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Tài chính - Ngân hàng Quản trị kinh doanh Kế toán Hệ thống thông tin quản lí Ngôn ngữ Anh Các ngành đào tạo cao đẳng: Tài chính - Ngân hàng

(3)

(4)

(5)

D340201 D340101 D340301 D340405 D220201

A,A1 A,A1 A,A1 A,A1 D1

C340201

A,A1

(6)

(7) * Tổng chỉ tiêu đào tạo các trình độ, các hình thức đào tạo của trƣờng là 1.900 chỉ tiêu. Thông tin chỉ tiêu chi tiết tham khảo tại website của trƣờng. * Tuyển sinh trong cả nƣớc. * Hệ đại học : - Môn thi và ngày thi: theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Điểm trúng tuyển theo ngành. * Hệ Cao đẳng: - Trƣờng không tổ chức thi mà xét tuyển những thí sinh đã dự thi đại học theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Điểm trúng tuyển đƣợc xét theo chỉ tiêu và kết quả điểm thi của thí sinh có đăng kí NV1 vào Hệ cao đẳng Tài chính- Ngân hàng. * Số chỗ trong KTX: 400 chỗ;

3.540

- Trƣờng Đại học Nha Trang tuyển sinh trong cả nƣớc. - Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Thí sinh từ Quảng Bình trở ra thi tại Trƣờng Cao đẳng Thủy sản - thị xã Đình Bảng , huyện Từ Sơn , tỉnh Bắc Ninh (Ký hiê ̣u trƣờng: TSB). - Thí sinh từ Quảng Trị trở vào thi tại Trƣờng Đại học Nha Trang - Số 02 Nguyễn Đình Chiểu, TP. Nha Trang , Khánh Hoà (Ký hiê ̣u trƣờng : TSN). - Thí sinh các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long thi tại TP . Cần Thơ (Ký

NHS

*Liên hệ tƣ vấn tuyển sinh: Email:quang.edu.buh@gmail.com; Tel: (083) 8212 430

273 TRƢỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG Số 02 Nguyễn Đình Chiể u, TP. Nha Trang, Khánh Hòa; ĐT: 058.3831148. Website: www.ntu.edu.vn . Email: tuyensinhdhts@gmail.com ĐKDT tại Bắc Ninh ĐKDT tại Nha Trang ĐKDT tại Cần Thơ Các ngành đào tạo đại học: Kĩ thuật khai thác thủy sản Khoa học hàng hải Công nghệ kĩ thuật cơ khí

TSB TSN TSS D620304 D840106 D510201

A,A1 A,A1 A,A1

2.540 50 50 50


(1)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

237

(2) Công nghệ kĩ thuật ô tô Công nghệ chế tạo máy Công nghệ kĩ thuật nhiệt Công nghệ thông tin Hệ thống thông tin quản lí Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Kĩ thuật tàu thủy Công nghệ kĩ thuật xây dựng Công nghệ sinh học Công nghệ kĩ thuật môi trƣờng Công nghệ thực phẩm Công nghệ chế biến thủy sản Nuôi trồng thuỷ sản Bệnh học thủy sản Quản lí nguồn lợi thủy sản Quản trị kinh doanh Kinh doanh thƣơng mại Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Kinh tế nông nghiệp Kế toán Ngôn ngữ Anh Công nghệ kĩ thuật hoá học Công nghệ sau thu hoạch Các ngành đào tạo cao đẳng: Công nghệ kĩ thuật nhiệt

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

D510205 D510202 D510206 D480201 D340405 D510203 D510301 D520122 D510103 D420201 D510406 D540101 D540105 D620301 D620302 D620305 D340101 D340121 D340103 D620115 D340301 D220201 D510401 D540104

A,A1 A,A1 A,A1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1 A,A1 A,A1 A,A1 A,A1,B A,A1,B A,A1,B A,A1,B B B B A,A1,D1,3 A,A1,D1,3 A,A1,D1,3 A,A1,D1,3 A,A1,D1,3 D1 A,B A,A1,B

hiê ̣u trƣờng: TSS). - Phân hiệu Kiên Giang (ĐHNT), Lô C5-C6, đƣờng 3.2, phƣờng Vĩnh Lạc, TP. Rạch Giá, Kiên Giang (300 chỉ tiêu) dành cho các thí sinh có nguyện vọng và hộ khẩu tại các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long, đào tạo các ngành: Kĩ thuật khai thác thủy sản (D620304), Kĩ thuật tàu thủy (D520122), Công nghệ thực phẩm (D540101), Công nghệ chế biến thủy sản (D540105), Công nghệ kĩ thuật nhiệt (D510206), Công nghệ kĩ thuật xây dựng (D510103), Nuôi trồng thủy sản (D620301), Kinh tế nông nghiệp (chuyên ngành: Kinh tế và quản lí thủy sản - D620115), Kế toán (D340301). - Xét điểm trúng tuyển theo ngành, nhóm ngành. - Hệ cao đẳng không tổ chức thi tuyển, mà lấy kết quả thi năm 2013 của những thí sinh đã dự thi khối A, A1, B, D1, D3 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển. - KTX của nhà trƣờng đáp ứng đủ nhu cầu chỗ ở cho tất cả sinh viên.

C510206

A,A1

80 80 80 120 50 80 100 80 120 100 100 200 100 100 50 50 100 100 150 60 200 150 70 70 1000 60


238

(1)

(2)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

Công nghệ thông tin Điều khiển tàu biển Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Công nghệ thực phẩm Công nghệ chế biến thủy sản Nuôi trồng thuỷ sản Kế toán Quản trị kinh doanh 274 TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM Khu phố 6, phƣờng Linh Trung, Q.Thủ Đức, TP.HCM. ĐT: (08) 38963350; Fax: (08) 38960713 Các ngành đào tạo đại học: Công nghệ kĩ thuật cơ khí Công nghệ chế biến lâm sản Công nghệ thông tin Công nghệ kĩ thuật nhiệt Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử Công nghệ kĩ thuật ô tô Công nghệ kĩ thuật hoá học Chăn nuôi Thú y Nông học Bảo vệ thực vật Lâm nghiệp

(3)

(4) C480201 C840107 C510301 C540102 C540105 C620301 C340301 C340101

(5) A,A1,D1 A,A1 A,A1 A,A1,B A,A1,B B A,A1,D1,3 A,A1,D1,3

NLS

D510201 D540301 D480201 D510206 D520216 D510203 D510205 D510401 D620105 D640101 D620109 D620112 D620201

A A,B A,D1 A A A A A,B A,B A,B A,B A,B A,B

(6) 120 60 120 150 120 120 150 100 5300

4.120 120 160 120 50 50 60 60 120 160 190 140 90 210

(7)

- Tuyển sinh trong cả nƣớc. - Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Số chổ bố trí trong KTX : 1.500. - Điểm trúng tuyển theo ngành và khối thi - Riêng ngành ngôn ngữ Anh, môn Ngoại ngữ hệ số 2. - Ngành Sƣ phạm Kĩ thuật miễn học phí theo quy định chung. CHƢƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN LIÊN KẾT VỚI ĐẠI HỌC NƢỚC NGOÀI 1. Ngành Khoa học và Công nghệ thực phẩm. Chƣơng trình đào tạo: đƣợc thiết kế trên cơ sở chƣơng trình đối tác là Đại học California Davis (UC Davis), Hoa kỳ. Dự kiến mức học phí chƣơng trình tiên tiến trung bình 12 triệu/năm. Đối tƣợng tuyển sinh : Tất cả các thí


(1)

(2)

(3)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

Nuôi trồng thuỷ sản Công nghệ thực phẩm Công nghệ sinh học Kĩ thuật môi trƣờng Quản lí tài nguyên và môi trƣờng Công nghệ chế biến thủy sản Sƣ phạm kĩ thuật nông nghiệp Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan Kinh tế Quản trị kinh doanh Kinh doanh nông nghiê ̣p Phát triển nông thôn Kế toán Quản lí đất đai Bản đồ học Ngôn ngữ Anh Các ngành đào tạo cao đẳng: Công nghệ thông tin Quản lí đất đai Công nghệ kĩ thuật cơ khí Kế toán Nuôi trồng thuỷ sản

239

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM TẠI GIA LAI (ĐC: 126 Lê Thánh Tôn, TP Pleiku, Tỉnh Gia Lai) ĐT: (059) 3877665

NLG

(4) D620301 D540101 D420201 D520320 D850101 D540105 D140215 D620113 D310101 D340101 D620114 D620116 D340301 D850103 D310501 D220201

(5) A,B A,B A,B A,B A,B A,B A,B A,B A,D1 A,D1 A,D1 A,D1 A,D1 A,D1 A,D1 D1

C480201 C850103 C510201 C340301 C620301

A,D1 A,D1 A A,D1 B

(6) 180 290 160 120 220 60 100 160 200 280 60 60 120 360 100 120 540 110 120 80 150 80 360

(7) sinh trúng tuyển vào học hệ chính quy của Trƣờng Đại học Nông Lâm hoặc các trƣờng khác có nhóm ngành phù hợp với ngành Khoa học và Công nghệ Thực phẩm( kể cả nguyện vọng 1 và nguyện vọng bổ sung) đáp ứng đƣợc trình độ tiếng Anh. 2. Ngành Thú y. Chƣơng trình đào tạo: Đƣợc thiết kế trên cơ sở 80% chƣơng trình của Trƣờng đối tác Đại học Queensland. Đối tƣợng tuyển sinh: Tất cả các thí sinh trúng tuyển vào học hệ chính quy của Trƣờng Đại học Nông Lâm hoặc các trƣờng khác có nhóm ngành phù hợp với ngành Thú y (kể cả nguyện vọng 1 và nguyện vọng bổ sung) đáp ứng đƣợc trình độ tiếng Anh. Dự kiến mức học phí trung bình 20triệu/năm - Hệ Cao đẳng không tổ chức thi tuyển, lấy kết quả thi đại học của những thí sinh đã dự thi khối A, B, D1 vào các trƣờng đại học trong cả nƣớc theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển nguyện vọng bổ sung trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. Thí sinh không đăng kí nguyện vọng 1 vào các ngành Cao đẳng. - Thông tin chi tiết về các chuyên


240

(1)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

(2) Các ngành đào tạo đại học: Nông học Lâm nghiệp Kế toán Quản lí đất đai Quản lí tài nguyên và môi trƣờng Công nghệ thực phẩm Thú y PHÂN HIỆU TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH TẠI NINH THUẬN ( ĐC: Thị Trấn Khánh Hải, huyện Ninh Thuận, tỉnh Ninh Thuận.). ĐT: (068) 247252 Các ngành đào tạo đại học: Kinh tế Quản trị kinh doanh Kế toán Quản lí tài nguyên và môi trƣờng 275 TRƢỜNG ĐẠI HỌC PHÚ YÊN Số 18 Trần Phú, Phƣờng 7, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên. ÐT: 057. 3843119. Fax: 057.3842312; 3841214. Website: www.pyu.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Giáo dục Mầm non Giáo dục Tiểu học Công nghệ thông tin

(3)

(4) D620109 D620201 D340301 D850103 D850101 D540101 D640101

(5) A,B A,B A,D1 A,D1 A,B A,B A,B

NLN

D310101 D340101 D340301 D850101

A,D1 A,D1 A,D1 A,B

DPY

D140201 D140202 D480201

M A,A1,C,D1 A,A1,D1

(6) 50 50 50 60 50 50 50 280

70 70 70 70 800

400 50 70 30

(7) ngành đào tạo tham khảo tại website của trƣờng. * Phân hiệu ĐH Nông Lâm TP.HCM tại Gia Lai cho thí sinh thuộc khu vực Tây Nguyên (Gia Lai và Kontum, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng) và 4 tỉnh lân cận (Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên).

* Phân hiệu Trƣờng ĐH Nông Lâm Tp.HCM tại Ninh Thuận chỉ tuyển thí sinh các tỉnh Ninh Thuận, Bình Thuận, Khánh Hòa, Lâm Đồng, Quảng Ngãi, Quảng Nam, Bình Định và Phú Yên. - KTX: 100 chỗ

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nƣớc. - Phƣơng thức tuyển sinh: Trƣờng tổ chức thi tuyển sinh đại học theo thời gian do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định. - Các ngành cao đẳng không tổ chức thi mà lấy kết quả thi đại học năm 2013 vào các trƣờng ĐH trong cả


(1)

(2)

(3)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

Viê ̣t Nam học Văn học Sinh học Hoá học Ngôn ngữ Anh Sƣ phạm Tin học Sƣ phạm Hóa học Sƣ phạm tiếng Anh Các ngành đào tạo cao đẳng: Giáo dục Mầm non Giáo dục Tiểu học Tin học ứng dụng Việt Nam học Chăn nuôi Lâm nghiệp Kế toán Quản trị kinh doanh Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Sƣ phạm Vật lí Sƣ phạm Sinh học Sƣ phạm tiếng Anh 276 TRƢỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG

241

986 Quang Trung, TP. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. Website: www.pdu.edu.vn. ĐT: 055.3713123. Fax: 055.3824925.

DPQ

(4)

(5)

(6)

(7)

D220113 D220330 D420101 D440112 D220201 D140210 D140212 D140231

C,D1 C,D1 A,A1,B A,A1,B D1 A,A1,D1 A,A1,B A1,D1

nƣớc theo đề thi 3 chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo, theo khối thi tƣơng ứng để xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. - Thời gian nộp hồ sơ đăng kí xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Thông báo của Trƣờng Đa ̣i ho ̣c Phú Yên đố i với mỗi đơ ̣t xét tuyể n.

C140201 C140202 C480202 C220113 C620105 C620201 C340301 C340101 C510301 C140211 C140213 C140231

M A,A1,C,D1 A,A1,D1 C,D1 A,A1,B A,A1,B A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,B A,A1,B A1,D1

40 30 30 30 30 30 30 30 400 50 50 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 1.300

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nƣớc. Riêng các ngành sƣ phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thƣờng trú ở tỉnh Quảng Ngãi.


242

(1)

(2)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

Các ngành đào tạo đại học: Công nghệ thông tin Công nghệ kĩ thuật cơ khí Ngôn ngữ Anh Sƣ phạm Ngữ văn Sƣ phạm Tin học Các ngành đào tạo cao đẳng: Công nghệ thông tin Công nghệ kĩ thuật cơ khí Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Kế toán Giáo dục Mầm non Giáo dục Tiểu học Sƣ phạm Toán học Sƣ phạm Tin học Sƣ phạm Vật lí Sƣ phạm Hóa học Sƣ phạm Sinh học Sƣ phạm Kinh tế gia đình Sƣ phạm Ngữ văn Sƣ phạm Lịch sử Sƣ phạm Địa lí Sƣ phạm Mĩ thuật Sƣ phạm tiếng Anh

(3)

(4)

(5)

D480201 D510201 D220201 D140217 D140210

A,A1,D1 A,A1 D1 C A,A1,D1

C480201 C510201 C510301 C340301 C140201 C140202 C140209 C140210 C140211 C140212 140213 C140216 C140217 C140218 C140219 C140222 C140231

A,A1,D1 A,A1 A,A1 A,A1,D1 D1,M A,A1,C,D1 A,A1 A,A1,D1 A,A1 A,B B A,A1,B,D1 C C C H, C D1

(6)

(7)

450 100 100 100 100 50 850 100 100 50 120 40 40 40 35 35 35 35 35 40 35 35 35 40

- Phƣơng thức tuyển sinh: + Trình độ đại học: Trƣờng tổ chức thi tuyển sinh. Ngày thi theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. + Trình độ cao đẳng: Trƣờng không tổ chức thi tuyển sinh mà xét tuyển theo kết quả thi năm 2013 của những thí sinh đã dự thi khối A, A1, B, C, D1, M, H vào các trƣờng đại học, cao đẳng trong cả nƣớc theo đề thi chung của Bộ GD và ĐT có nguyện vọng vào học cao đẳng trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh và quy định xét tuyển của trƣờng. Các ngành Giáo dục Mầm non (khối D1), Sƣ phạm Mĩ thuật (khối C): nhà trƣờng tổ chức kiểm tra các môn năng khiếu cho các thí sinh đủ điều kiện xét tuyển. - Điểm xét tuyển: theo ngành, khối thi. - Số chỗ trong KTX: 500 SV. - Mọi thông tin chi tiết về tuyển sinh năm 2013 xem tại trang thông tin điện tử của trƣờng www.pdu.edu.vn.


(1)

(2)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

243

277 TRƢỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH Số 312 Lý Thƣờng Kiệt, TP.Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình. ĐT: (052)3824052. Website: http://www.quangbinhuni.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Giáo dục Mầm non Giáo dục Tiểu học Giáo dục Chính trị Sƣ phạm Toán học Sƣ phạm Vật lí Sƣ phạm Hóa học Sƣ phạm Sinh học Sƣ phạm Ngữ văn Sƣ phạm Lịch sử Ngôn ngữ Anh Quản trị kinh doanh Kế toán Công nghệ thông tin Nuôi trồng thuỷ sản Lâm nghiệp Quản lí tài nguyên và môi trƣờng Kĩ thuật điê ̣n, điê ̣n tƣ̉ Các ngành đào tạo cao đẳng: Giáo dục Mầm non Giáo dục Tiểu học Giáo dục Thể chất Sƣ phạm Toán học (ghép với Tin học)

(3)

(4)

(5)

DQB

D140201 D140202 D140205 D140209 D140211 D140212 D140213 D140217 D140218 D220201 D340101 D340301 D480201 D620301 D620201 D850101 D520201

M A,C,D1 C A,A1 A,A1 A,B B C C D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1 A,B A,A1,B A,A1,B A,A1

C140201 C140202 C140206 C140209

M A,C,D1 T A,A1

(6)

(7)

2.050

- Vùng tuyển: + Các ngành sƣ phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Quảng Bình. + Các ngành đào tạo cử nhân, Kĩ sƣ ngoài sƣ phạm tuyển sinh trong cả nƣớc. - Phƣơng thức tuyển sinh + Hệ Đại học: Ngày thi và môn thi theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. + Hệ Cao đẳng: Không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả thi năm 2013 của những thí sinh đã dự thi khối A,A1, B, C, D1 vào các trƣờng đại học, cao đẳng trong cả nƣớc theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. + Riêng 4 ngành CĐ Giáo dục Mầm non, CĐ Giáo dục Thể chất, CĐ Sƣ phạm Mĩ thuật, CĐ Sƣ phạm Âm nhạc trƣờng tổ chức thi các môn năng khiếu tại trƣờng, riêng các thí sinh thi môn năng khiếu của các trƣờng ĐH, CĐ khác trong cả nƣớc có thể sử dụng kết quả thi các môn năng khiếu các khối tƣơng ứng với các ngành nói trên để đăng kí xét tuyển, các môn văn hoá sử dụng kết quả thi đại học, cao đẳng các khối tƣơng ứng theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT.

1.000 60 60 50 50 50 50 50 50 50 50 40 60 60 60 60 100 100 1.050 50 50 40 50


244

(1)

(2)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

(4)

(5)

(6)

(7)

Sƣ phạm Vật lí (ghép với Tin học) Sƣ phạm Hóa học Sƣ phạm Sinh (ghép với Giáo dục thể chất) Sƣ phạm Ngữ văn (ghép với Lịch sử) Sƣ phạm Lịch sử Sƣ phạm Địa lí Sƣ phạm Âm nhạc (ghép với Công tác Đội) Sƣ phạm Mĩ thuật (ghép với Công nghệ) Việt Nam học Khoa học thƣ viện Công tác xã hội Tiếng Anh Quản trị kinh doanh Kế toán Công nghệ thông tin Công nghệ kĩ thuật xây dựng

C140211 C140212 C140213 C140217 C140218 C140219 C140221 C140222 C220113 C320202 C760101 C220201 C340101 C340301 C480201 C510103

A,A1 A,B B C C A,C N H C C C D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1 A,A1

50 50 40 50 40 40 40 40 50 40 40 40 40 60 40 40

- Điểm trúng tuyển theo ngành học. - Sinh viên các ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh và Công nghệ thông tin đƣợc học nghiệp vụ sƣ phạm. - Số chỗ ở trong KTX: 630 - Muốn biết thêm chi tiết, thí sinh truy cập vào website: www.qbu.edu.vn hoặc http://www.quangbinhuni.edu.vn

Công nghệ kĩ thuật giao thông

C510104

A,A1

40

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

C510301

A,A1

40

Lâm nghiệp

C620201

A,B

40

Chăn nuôi

C620105

A,B

40

278 TRƢỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM Số 102 Hùng Vƣơng, TP Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam; ĐT: (0510)3812.834. Website: www.qnamuni.edu.vn

(3)

DQU

1.600

- Vùng tuyển sinh: + Các ngành Sƣ phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thƣờng trú ở tỉnh Quảng Nam.


(1)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

245

(2) Các ngành đào tạo đại học: Sƣ phạm Toán học Sƣ phạm Vật lí Sƣ phạm Ngữ văn Giáo dục Tiểu học Kế toán Quản trị kinh doanh Ngôn ngữ Anh Việt Nam học Sƣ phạm Sinh học Công nghệ thông tin Giáo dục Mầm non Bảo vệ thực vật Các ngành đào tạo cao đẳng: Giáo dục Thể chất Sƣ phạm Mĩ thuật Sƣ phạm Âm nhạc Sƣ phạm Hóa học Giáo dục Mầm non Việt Nam học Công tác xã hội Tiếng Anh Công nghệ thông tin Kế toán Tài chính - Ngân hàng Quản trị kinh doanh

(3)

(4)

(5)

D140209 D140211 D140217 D140202 D340301 D340101 D220201 D220113 D140213 D480201 D140201 D620112

A,A1 A,A1 C A,C A,A1,D1 A,A1,D1 D1 C,D1 B A,A1 M B

C140206 C140222 C140221 C140212 C140201 C220113 C760101 C220201 C480201 C340301 C340201 C340101

T, B H, C N, C B D1,M C,D1 C,D1 D1 A,A1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1

(6) 800 50 50 50 50 100 100 100 50 50 100 50 50 800 50 50 50 50 50 50 50 100 100 85 85 80

(7) + Các ngành ngoài sƣ phạm tuyển thí sinh trong cả nƣớc. - Phƣơng thức tuyển sinh: + Trình độ đại học: Trƣờng tổ chức thi tuyển sinh. + Trình độ Cao đẳng: Trƣờng không tổ chức thi mà xét tuyển theo đề thi 3 chung của những thí sinh đã dự thi khối A, A1, B, C, D1, H, N, T, M vào các trƣờng đại hoc, cao đẳng trong cả nƣớc theo đề thi chung (Khối H, N, T, M các môn văn hoá) của Bộ GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. Riêng ngành các ngành Sƣ phạm Mĩ thuật, Sƣ phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất, Giáo dục Mầm non nhà trƣờng tổ chức thi năng khiếu. - Các thông tin khác: + Điểm trúng tuyển theo ngành học. + Mức thu học phí: * Trong NSNN: Theo quy định của nhà nƣớc. * Không có NSNN: Theo quy định của HĐND tỉnh Quảng Nam. - Số chỗ trong KTX: 2500.


246

(1)

(2)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

279 TRƢỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN 170, An Dƣơng Vƣơng, Tp Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định. Website: http://www.qnu.edu.vn. ĐT: 0563846803, Fax: 0563846089 Các ngành đào tạo đại học: Các ngành đào tạo cử nhân sƣ phạm Sƣ phạm Toán học Sƣ phạm Vật lí Sƣ phạm Hóa học Sƣ phạm Tin học Sƣ phạm Sinh học Sƣ phạm Ngữ văn Sƣ phạm Lịch sử Sƣ phạm Địa lí Giáo dục Chính trị Sƣ phạm tiếng Anh Giáo dục Tiểu học Giáo dục Thể chất Giáo dục Mầm non Các ngành đào tạo cử nhân khoa học Toán học Công nghệ thông tin Vật lí học Hoá học Sinh học Quản lí đất đai

(3)

(4)

(5)

DQN

D140209 D140211 D140212 D140210 D140213 D140217 D140218 D140219 D140205 D140231 D140202 D140206 D140201

A A A A,D1 B C C A,C C,D1 D1 A,C T M

D460101 D480201 D440102 D440112 D420101 D850103

A A,D1 A A B A,B,D1

(6)

(7)

3000

- Tuyển sinh cả nƣớc - Phƣơng thức tuyển sinh. + Trình độ cao đẳng: Trƣờng không tuyển sinh cao đẳng. + Trình độ đại học: Trƣờng tổ chức thi tuyển sinh. Ngày thi, khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Điểm xét tuyển theo ngành học. - Học phí theo quy định của Chính phủ đối với trƣờng công lập. - Các ngành sƣ phạm không đóng học phí. - Khối M thi Văn, Toán (đề thi khối D1), Năng khiếu: hát, đọc diễn cảm, kể chuyện). - Khối T thi Sinh, Toán (đề thi khối B), Năng khiếu: bật xa, gập thân, chạy cự ly ngắn. - Ngành Giáo dục thể chất yêu cầu thể hình cân đối, nam cao 1,65m, nặng 45kg trở lên; nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên. - Các ngành sƣ phạm không tuyển thí sinh dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp. - Số chỗ ở trong KTX: 4.500. - Để biết thêm chi tiết, thí sinh truy cập vào website: http://www.qnu.edu.vn

3000 1000 80 80 80 60 80 80 80 80 60 80 80 80 80 930 70 80 50 70 60 90


(1)

(2)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

247

Địa lí tự nhiên Văn học Lịch sử Tâm lí học giáo dục Công tác xã hội Quản lí giáo dục Việt Nam học Quản lí nhà nƣớc Ngôn ngữ Anh Các ngành đào tạo Cử nhân kinh tế - QTKD Quản trị kinh doanh Kinh tế Kế toán Tài chính - Ngân hàng Các ngành đào tạo Kĩ sƣ Kĩ thuật điện, điện tử Kĩ thuật điện tử, truyền thông Công nghệ kĩ thuật xây dựng Nông học CN Kĩ thuật Hóa học 280 TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN 273 An Dƣơng Vƣơng, Phƣờng 3, Q.5, TP. Hồ Chí Minh; ĐT: (08)38352309 - Fax: (08)38305568. Website: www.sgu.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Khối ngành ngoài sư phạm:

(3)

SGD

(4) D440217 D220330 D220310 D310403 D760101 D140114 D220113 D310205 D220201

(5) A,B,D1 C C A,B,C C,D1 A,B,C C,D1 A,C,D1 D1

D340101 D310101 D340301 D340201

A,D1 A,D1 A,D1 A,D1

D520201 D520207 D510103 D620109 D510401

A,A1 A,A1 A B A

(6) 40 70 50 30 60 40 60 80 80 700 200 100 200 200 370 100 50 120 50 50 3.900

2.800

(7)

- Tuyển sinh trong cả nƣớc. - Hệ Đại học: thi tuyển, ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Hệ Cao đẳng: không tổ chức thi tuyển; xét tuyển từ kết quả thi tuyển


248

(1)

(2)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

Thanh nhạc Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch) Ngôn ngữ Anh (Thƣơng mại - Du lịch) Khoa học thƣ viện Quản trị kinh doanh Tài chính - Ngân hàng Kế toán Luật Khoa học môi trƣờng Toán ứng dụng Công nghệ thông tin Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông Kĩ thuật điện, điện tử Kĩ thuật điện tử, truyền thông Khối ngành sư phạm: Quản lí giáo dục Giáo dục Mầm non Giáo dục Tiểu học Giáo dục Chính trị Sƣ phạm Toán học Sƣ phạm Vật lí Sƣ phạm Hóa học Sƣ phạm Sinh học Sƣ phạm Ngữ văn

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

D210205 D220113 D220201 D320202 D340101 D340201 D340301 D380101 D440301 D460112 D480201 D510301 D510302 D520201 D520207

N A1,C,D1 D1 A,A1,B,C,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,C,D1 A,A1,B A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1

10 200 300 50 200 200 200 120 150 50 150 80 80 80 80

D140114 D140201 D140202 D140205 D140209 D140211 D140212 D140213 D140217

A,A1,B,C,D1 M A,A1,D1 A,A1,C,D1 A,A1 A,A1 A B C,D1

30 200 200 30 30 30 30 30 30

sinh đại học năm 2013 của những thí sinh đã dự thi khối A, A1, B, C, D1 vào các trƣờng đại học theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. Các ngành C140201 (khối M), ngành C140221 (khối N) và ngành C140222 (khối H) chỉ xét tuyển từ các thí sinh dự thi vào trƣờng Đại học Sài Gòn. - Các ngành đào tạo sƣ phạm không tuyển thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp. - Khối thi và môn thi: + Khối N: Văn (đề thi khối C), Năng khiếu Nhạc (hệ số 2). + Khối H: Văn (đề thi khối C), Năng khiếu Mĩ thuật (hệ số 2). + Khối M: Toán, Văn (đề thi khối D), Năng khiếu (hệ số 1). - Nội dung thi năng khiếu: + Năng khiếu Nhạc (khối N): Thẩm âm, Tiết tấu, Thanh nhạc. + Năng khiếu Mĩ thuật (khối H): Hình họa chì, Vẽ trang trí mầu. + Năng khiếu Mầm non (khối M): Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm. - Điểm trúng tuyển theo ngành học.


(1)

(2)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

249

Sƣ phạm Lịch sử Sƣ phạm Địa lí Sƣ phạm Âm nhạc Sƣ phạm Mĩ thuật Sƣ phạm tiếng Anh Các ngành đào tạo cao đẳng: Khối ngành ngoài sư phạm: Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch) Tiếng Anh (Thƣơng mại - Du lịch) Lƣu trữ học Quản trị văn phòng Thƣ kí văn phòng Công nghệ thông tin Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông Công nghệ kĩ thuật môi trƣờng Khối ngành sư phạm: Giáo dục Mầm non Giáo dục Tiểu học Giáo dục công dân Sƣ phạm Toán học Sƣ phạm Vật lí Sƣ phạm Hóa học Sƣ phạm Sinh học Sƣ phạm Kĩ thuật công nghiệp

(3)

(4)

(5)

(6)

D140218 D140219 D140221 D140222 D140231

C A,A1,C N H D1

30 30 30 30 120 1.100

C220113 C220201 C320303 C340406 C340407 C480201 C510301 C510302 C510406

A1,C,D1 D1 C,D1 A1,C,D1 A1,C,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,B

60 60 30 30 30 40 30 30 40

C140201 M C140202 A,A1,D1 C140204 C,D1 C140209 A,A1 C140211 A,A1 C140212 A C140213 B C140214 A,A1,B,D1

150 150 30 30 30 30 30 30

(7)


250

(1)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

(2) Sƣ phạm Kĩ thuật nông nghiệp Sƣ phạm Kinh tế Gia đình Sƣ phạm Ngữ văn Sƣ phạm Lịch sử Sƣ phạm Địa lí Sƣ phạm Âm nhạc Sƣ phạm Mĩ thuật Sƣ phạm tiếng Anh 281 TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÂN KHẤU, ĐIỆN ẢNH TP.HCM Số 125 Cống Quỳnh, quận 1, TP. HCM. ĐT: (08)38393658. Website: www.sankhaudienanhhcm.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Đạo diễn Điện ảnh - Truyền hình Đạo diễn Sân khấu Các ngành đào tạo cao đẳng: Diễn viên kịch điện ảnh Quay phim Nhiếp ảnh Diễn viên sân khấu kịch hát Thiết kế mĩ thuật sân khấu - điện ảnh 282 TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM Số 1 Võ Văn Ngân, Q.Thủ Đức, Tp.Hồ Chí Minh. ĐT: (08) 37222764; 38961333. Website: www.hcmute.edu.vn

(3)

(4) (5) C140215 A,A1,B,D1 C140216 A,A1,B,C,D1 C140217 C,D1 C140218 C C140219 A,A1,C C140221 N C140222 H C140231 D1

DSD

(6) 30 30 30 30 30 30 30 60 175

SPK

60 40 20 115 40 20 15 20 20 3400

D210235 D210227

S S

C210234 C210236 C210301 C210226 C210406

S S S S S

(7)

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nƣớc - Phƣơng thức tuyển sinh: Trƣờng tổ chức thi tuyển sinh. Điều kiện tuyển sinh: + Diễn viên Kịch - Điện ảnh: tuổi từ 18-23; nam cao từ 1m 65, nữ cao từ 1m 55. + Diễn viên Sân khấu kịch hát: tuổi từ 18-26. + Quay phim: nam cao từ 1m65, nữ cao từ 1m60

- Thông tin chi tiết về chỉ tiêu theo trình độ, theo ngành đào tạo tham khảo tại website của trƣờng. - Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả


(1)

(2)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

251

Các ngành đào tạo đại học (khối A, A1, B, D1, V): Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Công nghệ chế tạo máy Kĩ thuật công nghiệp Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử Công nghệ kĩ thuật cơ khí Công nghệ kĩ thuật ô tô Công nghệ kĩ thuật nhiệt Công nghệ in Công nghệ thông tin Công nghệ may Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng Công nghệ kĩ thuật môi trƣờng Công nghệ kĩ thuật máy tính Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá Quản lí công nghiệp Công nghệ thực phẩm Kế toán Kinh tế gia đình Thiết kế thời trang Sƣ phạm tiếng Anh Các ngành đào tạo đại học (khối K) Liên thông từ cao đẳng lên đại học Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông

(3)

(4)

(5)

D510302 D510301 D510202 D510603 D510203 D510201 D510205 D510206 D510501 D480201 D540204 D510102 D510406 D510304 D510303 D510601 D540101 D340301 D810501 D210404 D140231

A,A1 A,A1 A,A1 A,A1 A,A1 A,A1 A,A1 A,A1 A,A1 A,A1 A,A1 A,A1 A,B A,A1 A,A1 A,A1 A,B A,A1 A,B V D1

D510302

K

(6)

(7) nƣớc. - Phƣơng thức tuyển sinh: thi tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Đối với hệ Đại học khối A, A1,B, D1,V: Thi theo đề thi, ngày thi của Bộ GD&ĐT. - Đối với hệ Đại học khối K: ngày thi 01& 02/08/2013. Đối tƣợng thi liên thông xem chi tiết tại website của trƣờng. - Đối với hệ Cao đẳng: tổ chức thi theo khối thi trình độ Đại học và xét tuyển nguyện vọng 2 theo kết quả thi Đại học, khối A, A1 của những thí sinh thi theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT, thời gian nộp hồ sơ xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.


252

(1)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

(2) Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Công nghệ chế tạo máy Công nghệ kĩ thuật ô tô Công nghệ may Kế toán Liên thông từ trung cấp lên đại học Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Công nghệ chế tạo máy Công nghệ kĩ thuật ô tô Công nghệ may Công nghệ kĩ thuật nhiệt Các ngành đào tạo cao đẳng: Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Công nghệ chế tạo máy Công nghệ kĩ thuật ô tô Công nghệ may 283 TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM TP.HCM 280 An Dƣơng Vƣơng, Quận 5, TP. HCM; ĐT:(08)38300440 Các ngành đào tạo đại học sư phạm: Sƣ phạm Toán học Sƣ phạm Vật lí Sƣ phạm Tin học

(3)

(4)

(5)

D510301 D510202 D510205 D540204 D340301

K K K K K

D510302 D510301 D510202 D510205 D540204 D510206

K K K K K K

C510302 C510301 C510202 C510205 C540204

A,A1 A,A1 A,A1 A,A1 A,A1

(6)

(7)

2.300 170 150 120

+ Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nƣớc. + Trƣờng tổ chức thi tuyển sinh + Ngày thi: theo ngày thi do Bộ GD&ĐT quy định. + Điểm xét tuyển: Theo ngành, khối (nếu thi 2 khối). + Các ngành ngoại ngữ, ngành GDTC

SPS

D140209 D140211 D140210

A,A1 A,A1 A,A1,D1


(1)

(2)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

253

Sƣ phạm Hóa học Sƣ phạm Sinh học Sƣ phạm Ngữ văn Sƣ phạm Lịch sử Sƣ phạm Địa lí Giáo dục Chính trị Giáo dục quốc phòng - An ninh Sƣ phạm tiếng Anh Sƣ phạm song ngữ Nga-Anh Sƣ phạm tiếng Pháp Sƣ phạm tiếng Trung Quốc Giáo dục Tiểu học Giáo dục Mầm non Giáo dục Thể chất Giáo dục Đặc biệt Quản lí giáo dục Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm: Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Nga (chƣơng trình đào tạo Nga -Anh) Ngôn ngữ Pháp Ngôn ngữ Trung Quốc Ngôn ngữ Nhật Công.nghệ Thông tin Vật lí học Hoá học

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

D140212 D140213 D140217 D140218 D140219 D140205 D140208 D140231 D140232 D140233 D140234 D140202 D140201 D140206 D140203 D140114

A B C,D1 C A,A1,C C,D1 A,A1,C,D1 D1 D1,2 D1,3 D1,4 A,A1,D1 M T C,D1,M A,A1,C,D1

lấy hệ số 2 môn thi ngoại ngữ và môn thi năng khiếu thể thao. + Điều kiện dự thi vào các ngành Sƣ phạm: Không bị dị tật, không nói ngọng, nói lắp, thể hình: nữ cao 1,50m; nam cao 1,55m trở lên. + Điều kiện dự thi vào ngành GDThể chất về thể hình: - Nam:cao 1,65m, nặng 50 kg trở lên. - Nữ: cao 1,55m, nặng 45 kg trở lên. + Môn thi năng khiếu khối M: hát, lặp tiết tấu, thẩm âm, kể chuyện, đọc diễn cảm, phân tích tác phẩm. + Môn thi năng khiếu khối T: Chạy cự ly ngắn, lực kế bóp tay, bật xa tại chỗ. +Ngành song ngữ Nga-Anh SV đƣợc cấp bằng ĐH tiếng Nga và Cao đẳng tiếng Anh. + Chỗ ở KTX: 350.

D220201 D220202 D220203 D220204 D220209 D480201 D440102 D440112

D1 D1,2 D1,3 D1,4 D1,4,6 A,A1,D1 A,A1 A,B

150 130 170 140 140 110 150 150 40 40 40 170 170 140 40 80 1500 150 90 90 120 150 150 120 120


254

(1)

(2)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

Văn học Việt Nam học Quốc tế học Tâm lí học 284 TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM THỂ DỤC THỂ THAO TP.HCM 639 Nguyễn Trãi, Q.5, TP.Hồ Chí Minh ĐT: (08) 38556300; Fax: (08) 38556846 Các ngành đào tạo đại học: Giáo dục Thể chất Các ngành đào tạo cao đẳng: Giáo dục Thể chất 285 TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH KẾ TOÁN Thị trấn La Hà, huyện Tƣ Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi. ĐT (055) 3845567 Website: www.tckt.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Quản trị kinh doanh Tài chính - Ngân hàng Kế toán Các ngành đào tạo cao đẳng: Quản trị kinh doanh Tài chính - Ngân hàng Kế toán Hệ thống thông tin quản lí

(3)

(4)

(5)

(6)

D220330 D220113 D220212 D310401

C,D1 C,D1 C,D1 C,D1

150 120 120 120 600

STS

D140206

T

350

C140206

T

250 1.700

DKQ

D340101 D340201 D340301

A,A1 A,A1 A,A1

C340101 C340201 C340301 C340405

A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1

1.000 200 300 500 700 150 150 350 50

(7)

- Vùng tuyển: Tuyển sinh từ Quảng Trị trở vào. - Phƣơng thức tuyển sinh: + Hệ Đại học: Trƣởng tổ chức thi. Ngày thi: theo quy định của Bộ GD&ĐT. Môn thi: Sinh, toán (đề thi khối B), năng khiếu TDTT nhân hệ số 2. + Hệ Cao đẳng: không tổ chức thi, chỉ xét nguyện vọng 2 từ thí sinh đã dự thi hệ Đại học tại Trƣờng (không xét tuyển thí sinh thi trƣờng khác).

-Tuyển sinh trong cả nƣớc.

- Trình độ đại học : Trƣờng tổ chức thi tuyển sinh . Ngày thi theo quy định của Bộ & GD ĐT. - Điểm xét trúng tuyển cho toàn trƣờng: Xét trúng tuyển theo ngành đào tạo căn cứ vào điểm thi và nguyện vọng đăng kí dự thi của thí sinh cho đến hết chỉ tiêu. Số trúng tuyển còn lại sẽ đƣợc nhà trƣờng bố trí ngành đào tạo căn cứ vào điểm thi và nguyện vọng mới của thí sinh khi đến nhập học. - Trình độ cao đẳng : Trƣờng không tổ chƣ́c thi tuyển mà lấ y kế t quả thi đa ̣i ho, ̣ccao đẳng của những thí sinh đã dự thi khối, A1, A D1 theo đề thi chung của Bộ GD & ĐT để xét tuyể n trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. - Số chỗ ở KTX: 1.600 SV.


(1)

(2)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

255

286 TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH MARKETING Số 306 Nguyễn Trọng Tuyển, Phƣờng 1, Quận Tân Bình, Tp. HCM. ĐT: (08)3997.0941; Fax: (08) 39971065. Website: www.ufm.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Quản trị kinh doanh Quản trị khách sạn Marketing Bất động sản Kinh doanh quốc tế Tài chính - Ngân hàng Kế toán Hệ thống thông tin quản lí Ngôn ngữ Anh 287 TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG TP.HCM 236B - Lê Văn Sỹ, Phƣờng 1, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh. ĐT: (08).399 16 415; Fax: 08.38449474. Website: www.hcmunre.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Công nghệ kĩ thuật môi trƣờng Quản lí đất đai Quản trị kinh doanh

(3)

(4)

(5)

DMS

(6)

(7)

3.900

- Tuyển sinh trong cả nƣớc. - Ngày thi và khối thi: theo quy định của Bộ GD & ĐT. - Phƣơng thức tuyển sinh: Trƣờng tổ chức thi tuyển sinh theo đề thi 3 chung của Bộ GD&ĐT; - Điểm chuẩn theo khối thi và ngành đào tạo. - Thí sinh sẽ đƣợc đăng kí MÃ CHUYÊN NGÀNH trong ngày tập trung khi đến dự thi. - Ngoài chƣơng trình chính qui, nhà trƣờng còn tuyển sinh chƣơng trình chất lƣợng cao, chƣơng trình đào tạo đặc biệt với các ngành Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Marketing, Kế toán, Kinh doanh quốc tế từ những thí sinh trúng tuyển vào trƣờng ở tất cả các ngành. * Chỉ tiêu tuyển sinh theo từng ngành đào tạo sẽ đƣợc công bố khi có kết quả thí sinh đăng kí dự thi.

3.900 D340101 D340107 D340115 D340116 D340120 D340201 D340301 D340405 D220201

A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 D1

DTM

3.200

1.500 D510406 A,A1,B D850103 A,A1,B,D1 D340101 A,A1,D1

-Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nƣớc. - Phƣơng thức tuyển sinh: + Trình độ đại học: Trƣờng tổ chức thi tuyển sinh đại học theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2013. + Trình độ cao đẳng: Trƣờng không tổ chức thi mà xét tuyển những thí sinh đã dự thi đại học, cao đẳng năm 2013 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT


256

(1)

(2)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

Địa lí học Kĩ thuật trắc địa, bản đồ Khí tƣợng học Thủy văn Các ngành đào tạo cao đẳng: Khí tƣợng học Công nghệ kĩ thuật môi trƣờng Công nghệ kĩ thuật trắc địa Quản lí đất đai Thủy văn Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng Hệ thống thông tin Tin học ứng dụng Công nghệ kĩ thuật địa chất Quản trị kinh doanh 288 TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN 567 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk; ĐT: 05003.853507; Fax: 05003. 825184. Website: http://ttn.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Giáo dục Tiểu học Sƣ phạm Toán học Sƣ phạm Vật lí Sƣ phạm Hóa học Triết học Quản trị kinh doanh

(3)

(4) (5) D310501 A,A1,B D520503 A,A1,B D440221 A,A1,B,D1 D440224 A,A1,B,D1

(6)

(7)

1.700 C440221 A,A1,B,D1 C510406 A,A1,B C515902 A,A1,B C850103 A,A1,B,D1 C440224 A,A1,B,D1 C510102 A,A1 C480104 A,A1,D1 C480202 A,A1,D1 C515901 A,A1,B C340101 A,A1,D1 TTN 3.200

D140202 D140209 D140211 D140212 D220301 D340101

A,C,D1 A A A A,C,D1 A,D1

2.600 120 60 60 60 50 150

- Vùng tuyển sinh: Tuyể n sinh trong cả nƣớc. - Ngày thi và môn thi : theo quy đinh ̣ của Bộ GD&ĐT. - Điể m xét tuyể n theo ngành - Chỉ tiêu hệ dự bị: 150. - Số chỗ trong KTX có thể tiế p nhâ ̣n đố i với sinh viên khóa 2013: 500. - Phƣơng thƣ́c tuyể n sinh: + Trình độ đại học: Trƣờng tổ chƣ́c thi tuyể n sinh; + Trình độ cao đẳng: Trƣờng không tổ


(1)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

257

(2) Tài chính - Ngân hàng Kế toán Công nghệ thông tin Công nghệ sau thu hoạch Kinh tế nông nghiệp Quản lí đất đai Sƣ phạm Sinh học Sinh học Chăn nuôi (chăn nuôi thú y) Khoa học cây trồng Bảo vệ thực vật Lâm sinh Quản lí tài nguyên rừng Thú y Y đa khoa Điều dƣỡng Sƣ phạm Ngữ văn Văn học Giáo dục Chính trị Sƣ phạm tiếng Anh Ngôn ngữ Anh Giáo dục Mầm non Giáo dục Thể chất Công nghệ sinh học Công nghệ kĩ thuật môi trƣờng Kinh tế

(3)

(4) D340201 D340301 D480201 D540104 D620115 D850103 D140213 D420101 D620105 D620110 D620112 D620205 D620211 D640101 D720101 D720501 D140217 D220330 D140205 D140231 D220201 D140201 D140206 D420201 D510406 D310101

(5) A,D1 A,D1 A A,B A,D1 A B B B B B B B B B B C C C D1 D1 M T B A A,D1

(6) 75 210 70 60 60 100 60 60 80 65 65 70 80 60 300 70 60 60 60 60 60 65 70 60 60 60

(7) chƣ́c thi mà lấ y kế t quả thi tuyể n sinh đơ ̣t 1, đơ ̣t 2 năm 2013 của những thí sinh đã dƣ̣ thi vào các trƣờng đa ̣i ho ̣c trong cả nƣớc theo đề thi chung của Bô ̣ Giá o du ̣c và Đào ta ̣o để xét tuyể n , trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyể n của thí sinh. - Các thông tin khác: + Giáo dục Tiểu học đào tạo 2 chƣơng trình: Chƣơng trình Giáo dục Tiểu học tuyển sinh khốiA ,C với 60 chỉ tiêu và Chƣơng trình Giáo dục Tiểu học Tiếng J’Rai tuyển sinh khối C,D1 với 60 chỉ tiêu. + Thí sinh thi khối T phải có sức khỏe tố t, không bi ̣di ̣hiǹ h, dị tật, nói ngọng, nói lắp; nam cao tƣ̀ 1,65m, nă ̣ng 45kg; nƣ̃ cao 1,55m, nă ̣ng 40kg trở lên. - Chỉ tiêu đào tạo theo điạ chỉ sƣ̉ du ̣ng: 100.


258

(1)

(2)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

Các ngành đào tạo cao đẳng: Quản trị kinh doanh Tài chính - Ngân hàng Kế toán Quản lí đất đai Chăn nuôi (chăn nuôi thú y) Khoa học cây trồng Lâm sinh Quản lí tài nguyên rừng 289 TRƢỜNG ĐẠI HỌC TIỀN GIANG Số 119, Đƣờng Ấp Bắc, P.5, TP Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang. ĐT: 0733.872624; 0733.970101 Các ngành đào tạo đại học: Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm: Kế toán Quản trị kinh doanh Công nghệ thông tin Công nghệ kĩ thuật xây dựng Công nghệ thực phẩm Nuôi trồng thuỷ sản Khoa học cây trồng Công nghệ sinh học Công nghệ kĩ thuật cơ khí Ngành đại học sư phạm Giáo dục Tiểu học

(3)

(4) C340101 C340201 C340301 C850103 C620105 C620110 C620205 C620211

(5)

(6)

A A A A B B B B

600 85 85 85 85 60 60 60 80 2.820

TTG

D340301 D340101 D480201 D510103 D540101 D620301 D620110 D420201 D510201

A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1 A,A1 A,B A,B A,A1,B A,A1,B A,A1

D140202

A,C,D1

1.010 960 200 150 100 100 100 100 50 100 60 50 50

(7)

+ Trƣờng Đại học Tiền Giang là trƣờng công lập và đào tạo theo học chế tín chỉ. + Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong khu vực đồng bằng Sông Cửu Long. Riêng các ngành sƣ phạm chính qui chỉ tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu thƣờng trú tại tỉnh Tiền Giang. + Điểm trúng tuyển theo ngành học. + Trình độ đại học: Trƣờng tổ chức thi tuyển sinh. Ngày thi, môn thi và khối thi theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. + Trình độ cao đẳng: trƣờng không tổ chức thi, mà xét tuyển những thí sinh đã dự thi đại học, cao đẳng năm 2013 các khối A, A1, B, C, D1, M theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.


(1)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

259

(2) Các ngành đào tạo cao đẳng: Các ngành học ngoài sư phạm Kế toán Quản trị kinh doanh Công nghệ thông tin Công nghệ thực phẩm Công nghệ may Công nghệ kĩ thuật xây dựng Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Công nghệ kĩ thuật ô tô Nuôi trồng thuỷ sản Dịch vụ thú y Khoa học thƣ viện Tiếng Anh Tài chính - Ngân hàng Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành Công nghệ sau thu hoạch Khoa học cây trồng Ngành học Sư phạm Giáo dục Mầm non Sƣ phạm Anh văn 290 TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Khu phố 6, Phƣờng Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh; ĐT: (083) 8961884; Fax: (083) 8960319 Website: www.dhtdtthcm.edu.vn

(3)

(4)

(5)

C340301 C340101 C480201 C540102 C540204 C510103 C510301 C510205 C620301 C640201 C320202 C220201 C340201 C340103 C540104 C620110

A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1 A,B A,A1,B A,A1 A,A1 A,A1 A,B A,B C,D1 D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,B A,A1,B

C140201 C140231

M D1

(6) 1.810 1.600 200 100 100 100 80 100 80 50 50 100 60 200 80 200 50 50 210 170 40

TDS 1.300

(7) + Chỗ ở của sinh viên: tự túc. + Học phí: Trƣờng Đại học Tiền Giang đào tạo theo học chế tín chỉ, học phí đƣợc tính theo quy định hiện hành, không vƣợt quá khung học phí quy định của các cấp chủ quản. + Website: www.tgu.edu.vn

- Tuyển sinh trong cả nƣớc. - Ngày thi: đợt 2 theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Môn thi: thi Khối T: Toán, Sinh (thi đề khối B), Năng khiếu (môn năng


260

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

khiếu hệ số 2). - Thí sinh đăng kí học các chuyên D140206 T ngành vào ngày làm thủ tục dự thi tại D140207 T địa điểm ghi trong giấy báo dự thi. D720305 T - Nội dung chi tiết thi năng khiếu, chuyên ngành đào tạo đƣợc niêm yết D220343 T tại trƣờng và đăng tải trên website: www.dhtdtthcm.edu.vn - Thí sinh không phải thi sơ tuyển. - Ngoài điều kiện chung, thí sinh phải có cơ thể cân đối, không dị tật, dị hình (tối thiểu nam cao 165cm, nặng 45kg; nữ cao 155cm, nặng 40kg). - Số chỗ ở trong KTX: 300. 291 TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ TTD 1.100 + Hệ Đại học: - Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nƣớc. THAO ĐÀ NẴNG - Ngày thi: theo quy định của Bộ GD&ĐT 44 đƣờng Dũng Sĩ Thanh Khê, Q.Thanh - Môn thi: Khối thi T: Sinh, Toán (Đề thi Khê, TP. Đà Nẵng; ĐT: (0511) 3759918, khối B), Năng khiếu TDTT (môn năng (0511) 3746631. Website: khiếu TDTT hệ số 2). http://www.upes3.edu.vn + Hệ Cao đẳng: Không tổ chức thi tuyển, mà lấy kết quả thi hệ đại học năm 2013 của Các ngành đào tạo đại học: những thí sinh có nguyện vọng 2 vào hệ cao Giáo dục Thể chất D140206 T đẳng TDTT tại Trƣờng Đại học TDTT Đà Quản lí thể dục thể thao D220343 T Nẵng và những thí sinh đã dự thi khối T của những trƣờng đại học trong cả nƣớc theo đề + Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận: 600 thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo để xét + Những thông tin khác: - Ngoài những quy định chung, thí sinh dự thi vào trƣờng đại học TDTT Đà Nẵng phải trên cơ sở hồ sơ đăng kí của thí sinh. có thể hình cân đối, không bị dị hình, dị tật, không bị bệnh tim mạch, chiều cao tối + Điểm trúng tuyển theo ngành. thiểu đối với nam từ 1,65m, nặng 45kg; nữ cao từ 1,55m, nặng 40kg trở lên. - Trƣờng không xét tuyển thí sinh không ðủ chiều cao. Các ngành đào tạo đại học: Giáo dục Thể chất Huấn luyện thể thao Y sinh học thể dục thể thao Quản lí thể dục thể thao - Điểm trúng tuyển theo ngành. - Trên cơ sở điểm trúng tuyển và yêu cầu của từng ngành, Trƣờng sẽ tổ chức xét chọn vào các ngành thí sinh đăng kí. - Các Sở GD&ĐT gửi hồ sơ đăng kí dự thi về phòng Đào tạo Trƣờng Đại học TDTT TP. Hồ Chí Minh.


(1)

(2)

(3)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

261

292 TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT TDM Số 6 Trần Văn Ơn, phƣờng Phú Hòa, Thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dƣơng; ĐT: (0650)3835677. Website: www.tdmu.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Kĩ thuật xây dựng Kiến trúc Quy hoạch vùng và đô thị Khoa học môi trƣờng Quản lí tài nguyên và môi trƣờng Kĩ thuật điện, điện tử Luật Quản trị kinh doanh Kế toán Kĩ thuật phần mềm Hệ thống Thông tin Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Trung Quốc Giáo dục học Tài chính - Ngân hàng Giáo dục Tiểu học Quản lí công nghiệp Giáo dục Mầm non Sƣ phạm Ngữ văn Sƣ phạm Lịch sử

(4)

D580208 D580102 D580105 D440301 D850101 D520201 D380101 D340101 D340301 D480103 D480104 D220201 D220204 D140101 D340201 D140202 D510601 D140201 D140217 D140218

(5)

A,A1 V A,A1,V A,A1,B A,A1,B A,A1 A,A1,C,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1 A,A1 D1 D1,4 A,A1,C,D1 A,A1,D1 A,A1,C,D1 A,A1 D1,M C,D1 C,D1

(6)

(7)

3.300

1/ Hệ Đại học: - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nƣớc - Phƣơng thức tuyển sinh: Trƣờng tổ chức thi tuyển sinh; - Ngày thi: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; điểm trúng tuyển xét theo ngành. - Khối V thi Toán, Lí (khối A) và môn vẽ Mĩ thuật. - Xét tuyển NV theo quy định.

2.300 100 100 100 100 100 100 150 150 150 70 70 200 50 50 100 150 100 150 70 70

2/ Hệ Cao đẳng: - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nƣớc. - Phƣơng thức tuyển sinh: Không tổ chức thi mà lấy kết quả thi đại học năm 2013 vào các trƣờng ĐH trong cả nƣớc theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo, theo khối thi tƣơng ứng để xét tuyển trên cở sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. - Ngành Giáo dục Mầm non cách tuyển khối D1 nhƣ sau: Tuyển thí sinh khối D1 đạt 2 môn Văn, Toán theo quy định, và thi năng khiếu: hát - múa, đọc - kể chuyện diễn cảm. - Ngày thi năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non: Từ 8/9 đến 10/9/2013


262

(1)

(2)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

Hoá học Công tác xã hội Các ngành đào tạo cao đẳng: Kế toán Công nghệ kĩ thuật xây dựng Công nghệ kĩ thuật kiến trúc Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Công tác xã hội Sƣ phạm tiếng Anh Giáo dục Mầm non Giáo dục Tiểu học Sƣ phạm Toán học Sƣ phạm Vật lí Sƣ phạm Sinh học Sƣ phạm Địa lí 293 TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Đƣờng Nguyễn Hữu Thọ, Phƣờng Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh. ĐT: 08 377 55 052; 08 377 55 051. Website: www.tdt.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Khoa học máy tính Toán ứng dụng Thống kê Kĩ thuật điê ̣n, điê ̣n tƣ̉ Kĩ thuâ ̣t điê ̣n tƣ̉, truyề n thông

(3)

(4)

(5)

(6)

D440112 D760101

A,B C,D1

C340301 C510103 C510101 C510301 C760101 C140231 C140201 C140202 C140209 C140211 C140213 C140219

A,A1,D1 A,A1 V A,A1 C,D1 D1 D1,M A,A1,C,D1 A,A1 A,A1 B C

100 70 1.000 100 100 100 100 50 100 100 100 100 50 50 50 3.600

DTT

D480101 D460112 D460201 D520201 D520207

A,A1,D1 A,A1 A,A1 A,A1 A,A1

3.000 160 60 60 90 90

(7)

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nƣớc. + Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Phƣơng thức tuyển sinh: + Trình độ đại học: Trƣờng tổ chức thi tuyển sinh; + Trình độ cao đẳng: i) Trƣờng không tổ chức thi riêng trình độ cao đẳng (Đợt 3). ii) Thí sinh muốn ĐKDT trình độ cao đẳng thì trong hồ sơ ghi tên ngành và


(1)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

263

(2) Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa Bảo hộ lao động Kĩ thuật công trình xây dựng Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông Công nghệ kĩ thuật môi trƣờng Qui hoạch vùng và đô thị Kĩ thuật hóa học Khoa học môi trƣờng Công nghệ sinh học Tài chính - Ngân hàng Kế toán Quản trị kinh doanh Quan hệ lao động Xã hội học Việt Nam học Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Trung Quốc Thiết kế công nghiệp Thiết kế đồ họa Thiết kế thời trang Thiết kế nội thất Quản lí thể dục thể thao Các ngành đào tạo cao đẳng: Tin học ứng dụng Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

D520216 D850201 D580201 D580205 D510406 D580105 D520301 D440301 D420201 D340201 D340301 D340101 D340408 D310301 D220113 D220201 D220204 D210402 D210403 D210404 D210405 D220343

A,A1 A,B A,A1 A,A1 A,B A,A1,V A,B A,B A,B A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,C,D1 A,A1,C,D1 D1 D1,4 H H H H A1,D1,T

C480202 C510301

A,A1,D1 A,A1

90 80 150 80 80 80 100 100 100 120 200 360 80 100 80 180 180 50 100 50 120 60 600 80 60

mã ngành cao đẳng (dự thi vào Đợt 1 hoặc Đợt 2 cùng với trình độ đại học). + Trƣờng chỉ lấy điểm thi đại học để xét tuyển nguyện vọng bổ sung. Không xét từ điểm thi cao đẳng. + Các khối năng khiếu (H,T,V) chỉ tổ chức thi tại TP. Hồ Chí Minh. + Điểm trúng tuyển theo ngành, khối. + Điểm các môn thi nhân hệ số 1 (riêng khối T môn năng khiếu nhân hệ số 2). + Điều kiện cần để xét trúng tuyển khối H là điểm thi 2 môn năng khiếu phải từ 5 trở lên. + Thí sinh ĐKDT trình độ đại học ngành Quản trị kinh doanh, Ngôn ngữ Trung Quốc phải ghi rõ tên chuyên ngành trong hồ sơ ĐKDT. Thông tin về chuyên ngành tham khảo tại website của trƣờng. Các thông tin khác: + Sinh viên trình độ ĐH, CĐ học tại cơ sở chính (Phƣờng Tân Phong, khu Phú Mỹ Hƣng, Quận 7, TP.Hồ Chí Minh - diện tích 11ha). KTX 11 tầng khang trang, tiện nghi trong khuôn viên trƣờng có 2.256 chỗ ở (250.000đ/tháng). + Mọi chi tiết xin liên hệ ĐT: 08.377 55 052 – 08.377 55 051


264

(1)

(2)

(3)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng Kế toán Quản trị kinh doanh Tài chính - Ngân hàng Tiếng Anh 294 TRƢỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH Số 126, Quốc lộ 53, Tp. Trà Vinh . ĐT: (074)3855.944; (074)3855.247 Website: www.tvu.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Ngôn ngữ Khmer Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (Biểu diễn nhạc cụ truyền thống Khmer Nam Bộ) (*) Sƣ phạm Ngữ văn (chuyên ngành Sư phạm ngữ văn Khmer Nam Bộ) Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam (Văn hoá Khmer Nam Bộ, Văn hóa các dân tộc Tây Nam Bộ) Giáo dục Mầm non Ngôn ngữ Anh Kinh tế Quản trị kinh doanh Tài chính - Ngân hàng Kế toán Quản trị văn phòng

(4)

(5)

(6)

C510302 C510102 C340301 C340101 C340201 C220201

A,A1 A,A1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 D1

60 80 80 80 80 80

DVT

3.400 D220106 D210210

C,D1 C,D1,N

D140217

C,D1

D220112

C,D1

D140201 D220201 D310101 D340101 D340201 D340301 D340406

C,D1,M D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,C,D1

(7) + Hotline: 093 880 8810 + Website tuyển sinh: http://ts.tdt.edu.vn

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nƣớc. - Phƣơng thức tuyển sinh: + Hệ Đại học: Trƣờng tổ chức thi tuyển sinh theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT. + Hệ Cao đẳng: Trƣờng không tổ chức thi, chỉ xét tuyển kết quả thi đại học, cao đẳng các khối thi theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. - (*) Ngành Biểu diễn nhạc cụ truyền thống: thí sinh đăng kí dự thi khối C phải qua vòng sơ tuyển trƣớc ngày thi văn hóa. - Các ngành Sƣ phạm: thí sinh khi trúng tuyển vào học sẽ đƣợc miễn học phí. - Mức học phí: theo quy định của Chính phủ về học phí đối với trƣờng công lập.


(1)

(2)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

265

Y tế Công cộng Luật Công nghệ thông tin Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng Xét nghiệm y học Công nghệ kĩ thuật cơ khí Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá Y đa khoa Công nghệ kĩ thuật hoá học Nông nghiệp Điều dƣỡng Nuôi trồng thuỷ sản Thú y Các ngành đào tạo cao đẳng: Tiếng Khmer Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (Biểu diễn nhạc cụ truyền thống Khmer Nam Bộ) Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam (Văn hoá Khmer Nam Bộ, Văn hóa các dân tộc Tây Nam Bộ) Giáo dục Mầm non Giáo dục Tiểu học Tiếng Anh Khoa học thƣ viện Điều dƣỡng

(3)

(4)

(5)

D720301 D380101 D480201 D510102 D720332 D510201 D510301 D510303 D720101 D510401 D620101 D720501 D620301 D640101

A,B A,A1,C,D1 A,A1 A,A1 A,B A,A1 A,A1 A,A1 B A,B A,B A,B A,B A,B

(6)

- Điểm tuyển: theo ngành. - Số chỗ trong KTX: 800 chỗ.

1.970 C220106 C210210

C,D1 C,D1,N

C220112

C,D1

C140201 C140202 C220201 C320202 C720501

C,D1,M A,A1,C,D1 D1 A,A1,C,D1 A,B

(7)


266

(1)

(2)

(3)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

Dƣợc Quản trị văn phòng Kế toán Quản trị kinh doanh Công nghệ kĩ thuật xây dựng Công nghệ thông tin Xét nghiệm y học Công nghệ kĩ thuật cơ khí Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông Công nghệ sau thu hoạch Công nghệ chế biến thủy sản Chăn nuôi Phát triển nông thôn Nuôi trồng thuỷ sản Thú y Công tác xã hội Việt Nam học 295 TRƢỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ TP.HCM Số 51, đƣờng Quốc Hƣơng, phƣờng Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM; ĐT : (08) 38992901. Fax: (08)37446812. Website: www.hcmuc.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Khoa học thƣ viện Bảo tàng học

(4)

(5)

C720401 C340406 C340301 C340101 C510103 C480201 C720332 C510201 C510301 C510302 C540104 C540105 C620105 C620116 C620301 C640101 C760101 C220113

A,B A,A1,C,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1 A,A1 A,B A,A1 A,A1 A,A1 A,B A,B A,B A,B A,B A,B C,D1 C,D1

VHS

D320202 D320305

C,D1 C,D1

(6)

(7)

1.100

- Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nƣớc. - Phƣơng thức tuyển sinh: + Trình độ đại học: Trƣờng tổ chức thi tuyển sinh. Ngày thi: Theo quy định của Bộ GD&ĐT. + Trình độ cao đẳng chính qui: Không tổ chức thi mà xét tuyển từ kết quả thi đại học, cao đẳng năm 2013 của những thí sinh dự thi vào bậc Đại học và bậc Cao đẳng hệ chính quy theo đề thi 3 chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Khối thi

780 40 40


(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

267

Việt Nam học D220113 C,D1 210 Kinh doanh xuất bản phẩm D320402 C,D1 80 Quản lí văn hoá D220342 C,R 230 Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam D220112 C,D1 30 Văn hóa học D220340 C,D1 150 Các ngành đào tạo cao đẳng: 320 Khoa học thƣ viện C320202 C,D1 40 Bảo tàng học C320305 C,D1 30 Việt Nam học C220113 C,D1 120 Kinh doanh xuất bản phẩm C320402 C,D1 40 Quản lí văn hoá C220342 C,R 90 296 TRƢỜNG ĐH VIỆT ĐỨC VGU 180 Khu phố 6, Phƣờng Linh Trung, Quận Thủ Đức, Tp. HCM. ĐT: (08) 3725 1901 hoặc 3725 1902. Website: www.vgu.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Khoa học máy tính D480101 A,A1 60 Tài chính và Kế toán D340201 A,A1,D1 60 Kĩ thuật điện và công nghệ thông tin D520207 A,A1 60 - Các thông tin khác: thí sinh đăng ký dự tuyển Đợt 1 - Tháng 6 nếu trúng tuyển sẽ nhập học không cần điểm thi đại học. 297 TRƢỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TÂY MTU 1.400 Số 20B đƣờng Phó Cơ Điều, Phƣờng 3, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long. ĐT: (070) 3825903. Website: www.mtu.edu.vn

(7) tƣơng ứng). - Các thông tin khác: + Số chỗ trong KTX: 2000 + Điểm thi xét tuyển theo ngành. + Ngành Quản lí văn hoá đào đào tạo theo chuyên ngành. Thông tin chi tiết về chuyên ngành, môn thi của từng chuyên ngành tham khảo tại website của trƣờng. + Thí sinh diện tuyển thẳng vào khối R đƣợc miễn thi môn Ngữ Văn, Lịch Sử nhƣng phải thi các môn năng khiếu đạt yêu cầu xét tuyển của Trƣờng, mới đƣợc xét tuyển.

-Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nƣớc - Phƣơng thức tuyển sinh chia thành 2 đợt: + Đợt 1, Tháng 6/2013: Tuyển sinh bằng đề thi trắc nghiệm bằng tiếng Anh do Viện khảo thí TestAs của Đức cung cấp (theo Cơ chế tự chủ trong tuyển sinh của Trƣờng Đại học Việt Đức); + Đợt 2, Tháng 8/2013: Tuyển sinh thông qua hình thức xét tuyển bằng điểm thi đại học (tối thiểu 21 điểm) và kiểm tra tiếng Anh. - Vùng tuyển: Tuyển thí sinh trên toàn quốc. - Điểm trúng tuyển theo khối thi. - Đào tạo theo hệ thống tin chỉ. - Phƣơng thức tuyển sinh: + Hệ đại học: trƣờng tổ chức thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.


268

(1)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

(2) Các ngành đào tạo đại học: Kĩ thuật công trình xây dựng Kiến trúc Các ngành đào tạo cao đẳng: Công nghệ kĩ thuật kiến trúc Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng Công nghệ kĩ thuật giao thông Công nghệ kĩ thuật tài nguyên nƣớc Kế toán

298 TRƢỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TRUNG Số 24 Nguyễn Du, phƣờng 7, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. ĐT: (057) 3 827 618. Fax: (057) 3822 628. Website: www.cuc.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Kĩ thuật công trình xây dựng Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông Kiến trúc Các ngành đào tạo cao đẳng: Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng Công nghệ kĩ thuật giao thông Công nghệ kĩ thuật xây dựng Công nghệ kĩ thuật tài nguyên nƣớc Quản lí xây dựng Kế toán Quản trị kinh doanh

(3)

(4) D580201 D580102

(5)

(6) 600

A,A1 V 800

C510101 C510102 C510104 C510405 C340301

V A,A1,V A,A1 A,A1,B A,A1,B,D1

XDT

1.600

D580201 D580205 D580102

A,A1 A,A1 V

C510102 C510104 C510103 C510405 C580302 C340301 C340101

A,A1 A,A1 A,A1 A,A1 A,A1 A,A1,D1 A,A1,D1

600 480 60 60 1000 350 120 60 60 120 230 60

(7) + Hệ cao đẳng trƣờng không tổ chức thi mà xét tuyển những thí sinh đã dự thi đại học cao đẳng các khối A, A1, B,D1,V năm 2013 trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh - Khối V: Toán, Lý (thi đề thi khối A) hệ số 1; Vẽ Mĩ thuật (vẽ đầu tƣợng) Trƣờng ra đề và lấy hệ số 2. - Thí sinh thi khối V phải dự thi tại Trƣờng ĐH Xây dựng Miền Tây; điểm thi môn Vẽ Mĩ thuật (chƣa nhân hệ số) phải ≥ 5 mới đƣợc xét tuyển. Thí sinh thuộc diện tuyển thẳng phải thi môn vẽ và điểm phải ≥ 5 mới trúng tuyển. - Số chỗ KTX có thể tiếp nhận: 600.

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nƣớc - Phƣơng thức tuyển sinh: + Trình độ đại học: Trƣờng tổ chức thi tuyển sinh; + Trình độ cao đẳng: Trƣờng tổ chức thi tuyển sinh; - Điểm xét tuyển theo ngành. - Các thông tin khác: + Ngành Kiến trúc: môn Vẽ mĩ thuật lấy hệ số 1,5. + Bố trí 400 chỗ trong KTX


(1)

(2)

(3)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

299 TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y DƢỢC CẦN THƠ Số 179 Nguyễn Văn Cừ, An Khánh, Ninh Kiều, Cần Thơ. ĐT: (0710)3831.531; Fax: (0710)3740221. Website: www.ctump.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Y đa khoa (học 6 năm) Y học dự phòng (học 6 năm) Y học cổ truyền (học 6 năm) Y tế công cộng (học 4 năm) Xét nghiệm y học (học 4 năm) Dƣợc học (học 5 năm) Điều dƣỡng (học 4 năm) Răng hàm mặt (học 6 năm)

YCT

300 TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y DƢỢC TP.HCM

YDS

269

Số 217 Hồng Bàng, Quận 5, TP.HCM. ĐT: (08). 38567645. Website: www.yds.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Y đa khoa (học 6 năm) Răng Hàm Mặt (học 6 năm) Dƣợc học (học 5 năm) Y học cổ truyền (học 6 năm) Y học dự phòng (học 6 năm) Điều dƣỡng Y tế công cộng

(4)

D720101 D720302 D720201 D720301 D720332 D720401 D720501 D720601

(5)

B B B B B B B B

(6)

(7)

1.250

- Vùng tuyển sinh: tuyển thí sinh có hộ khẩu ở các tỉnh Đồng bằng Sông Cửu Long, miền Đông Nam bộ và Nam Trung bộ. - Phƣơng thức tuyển sinh: thi tuyển. Ngày thi theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Chỉ tiêu các ngành (chuyên ngành) có thể thay đổi khoảng 10% tùy thuộc vào kết quả thi tuyển.

1.250 540 90 80 50 100 230 80 80 1610

D720101 D720601 D720401 D720201 D720302 D720501 D720301

B B B B B B B B

1.510 400 90 300 150 100 190 60

* Trình độ đại học: Trƣờng tổ chức thi tuyển sinh. Ngày thi: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. + Vùng tuyển: tuyển sinh cả nƣớc. + Điểm xét tuyển theo từng ngành học. + Chỉ tiêu hệ dự bị không có. + Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận đối với khóa tuyển sinh 2013: 200. * Trình độ cao đẳng: Trƣờng không tổ chức thi mà xét tuyển từ những thí sinh dự thi đại học khối B theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.


270

(1)

(2)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

Xét nghiệm y học Vật lí trị liệu, phục hồi chức năng Kĩ thuật y học (hình ảnh) Kĩ thuật Phục hình răng Các ngành đào tạo cao đẳng: Dƣợc 301 TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH Số 86/2 Thành Thái, phƣờng 12, Quận 10, Tp. Hồ Chí Minh. ĐT: (08)38631041, 38650021, 38652664. Website: www.pnt.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Y đa khoa Điều dƣỡng Các ngành đào tạo cao đẳng: Hộ sinh 302 TRƢỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM 97 Võ Văn Tần, P.6, Q.3, Tp.Hồ Chí Minh. ĐT: (08)39.307.696 / (08)39.300.072 Các ngành đào tạo đại học: Khoa học máy tính Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng Công nghệ sinh học Quản trị kinh doanh Kinh tế Tài chính - Ngân hàng

(3)

(4) D720332 D720333 D720330 D720602

(5) B B B B

C900107

B

TYS

(6) 60 60 60 40 100 100 960

D720101 D720501

B B

960 800 160

D720502

B

50

MBS

2.190 D480101 D510102 D420201 D340101 D310101 D340201

A,A1,D1 A,A1 A,A1,B A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1

(7) * Thông tin chi tiết về chuyên ngành đào tạo tham khảo tại website của trƣờng.

- Vùng tuyển sinh: Thí sinh phải có Hộ khẩu thƣờng trú tại Tp. Hồ Chí Minh trƣớc khi dự thi. - Phƣơng thức tuyển sinh: * Trình độ đại học: Trƣờng tổ chức thi, ngày khi theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. * Trình độ cao đẳng: Xét tuyển + Điểm trúng tuyển tính theo ngành dự thi. + Học phí: hệ có NSNN theo quy định hiện hành. - Tuyển sinh trong cả nƣớc. - Ngày thi, khối thi, môn thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Điểm xét tuyển theo ngành. Lƣu ý: + Các ngành Ngôn ngữ Anh, Nhật, Trung Quốc môn ngoại ngữ nhân hệ số 2. + Sinh viên trúng tuyển ngành Công nghệ sinh học sẽ đƣợc tổ chức học tại cơ sở Bình Dƣơng.


(1)

(2)

(3)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

Kế toán Hệ thống thông tin quản lí Luật kinh tế Đông Nam Á học

(4) D340301 D340405 D380107 D220214

Xã hội học D310301 Công tác Xã hội D760101 D220201 D220204 D220209

Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Trung Quốc Ngôn ngữ Nhật Các ngành đào tạo cao đẳng: Khoa học máy tính Công tác xã hội

(5) A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,C,D1 A,A1,C, D1,4,6 A,A1,C, D1,4,6 A,A1,C, D1,4,6 D1 D1,4 D1,4,6

(6)

(7)

150 C480101 C760101 (*)

271

303 TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA - VŨNG TÀU 80 Trƣơng Công Định, Phƣờng 3, Tp. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. ĐT: (064)3533114; 3533627; 3532235; 3533512; Email: phongdaotao.dbv@moet.edu.vn; Website: bvu.edu.vn. Các ngành đào tạo đại học: Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Công nghệ thông tin Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng Công nghệ kĩ thuật hoá học

A,A1,D1 A,A1,C, D1,4,6

DBV

D510301 D480201 D510102 D510401

A,A1 A,A1,D1 A,A1 A,B

• Tổng chỉ tiêu đào tạo các trình độ, các hình thức đào tạo của trƣờng là 1.000 chỉ tiêu. Thông tin chỉ tiêu chi tiết tham khảo tại website của trƣờng. - Tuyển sinh trong cả nƣớc. - Trƣờng không tổ chức thi, chỉ xét tuyển đại học thí sinh đã dự thi đại học, xét tuyển cao đẳng thí sinh dự thi đại học hoặc cao đẳng năm 2013 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT. - Điểm trúng tuyển theo ngành học và khối thi;


272

(1)

(2) Công nghệ thực phẩm Kế toán

(3)

(4) D540101 D340301

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

Quản trị kinh doanh

D340101

Đông phƣơng học

D220213

Ngôn ngữ Anh Các ngành đào tạo cao đẳng: Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Công nghệ thông tin Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng Công nghệ kĩ thuật hoá học Công nghệ thực phẩm Kế toán

D220201

Quản trị kinh doanh

C340101

Tiếng Nhật Tiếng Anh

C220209 C220201

304 TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƢƠNG(*) Số 504 Đại lộ Bình Dƣơng, phƣờng Hiệp Thành, Thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dƣơng Các ngành đào tạo đại học: Công nghệ thông tin Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng

C510301 C480201 C510102 C510401 C540102 C340301

(5) A,B A,A1, D1,2,3,4,5,6 A,A1, D1,2,3,4,5,6 C, D1,2,3,4,5,6 A1,D1

(6)

- Miễn học phí năm thứ nhất cho thí sinh trúng tuyển ĐH từ 21 điểm trở lên; - Sinh viên đƣợc xét nhận học bổng, khen thƣởng theo từng học kỳ, năm học; - Trƣờng có KTX đảm bảo lƣu trú cho sinh viên ở xa. - Học phí: trình độ ĐH: 270.000 đồng/tín chỉ; trình độ CĐ: 230.000 đồng/tín chỉ.

A,A1 A,A1,D1 A,A1 A,B A,B A,A1, D1,2,3,4,5,6 A,A1, D1,2,3,4,5,6 D1,2,3,4,5,6 D1

DBD

2.800

D480201 D510301 D510102

A,A1,D1 A,A1 A,A1,V

(7)

1.800 130 110 120

- Tuyển sinh trong cả nƣớc. - Trƣờng tổ chức thi theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT. Ngày thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Trƣờng cách TP.HCM 30km với hệ thống xe buýt giá rẻ, liên tục hoạt động; là cơ sở đào tạo nguồn nhân lực cho các khu công nghiệp của tỉnh Bình Dƣơng và khu


(1)

(2)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

273

Kiến trúc Công nghệ sinh học Quản trị kinh doanh Kê toán Tài chính - Ngân hàng Xã hội học Văn học Ngôn ngữ Anh Việt Nam học Giáo dục Thể chất Các ngành đào tạo cao đẳng: Công nghệ thông tin Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Quản trị kinh doanh Kế toán Tài chính - Ngân hàng Tiếng Anh 305 TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ (*) ĐỒNG NAI Bùi Trọng Nghĩa, Khu phố 5, Phƣờng Trảng Dai, TP. Biên Hoà, Đồng Nai. ĐT: (061) 6252424; Fax: (061)3996915. Website: www.dntu.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

(3)

(4) D580102 D420201 D340101 D340301 D340201 D310301 D220330 D220201 D220113 D140206

(5) V A,A1,B A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,C,D1 A,A1,C,D1 D1 A,A1,C,D1 T

C480201 C510102 C510301 C340101 C340301 C340201 C220201

A,A1,D1 A,A1,V A,A1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 D1

DCD

D510301

A,A1,D1

(6) 200 200 250 200 250 80 80 100 80 100 1.000 100 100 100 200 200 200 100 2.400

1600 300

(7) tứ giác kinh tế trọng điểm phía Nam (bao gồm TP.HCM, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu và Bình Dƣơng). - Trƣờng có hệ thống 30 KTX đảm bảo đủ chỗ ở và sinh hoạt cho hơn 12.000 SV. - Tỉnh Bình Dƣơng với 28 khu công nghiệp đảm bảo việc làm cho sinh viên sau khi ra trƣờng. - Trƣờng có các trung tâm: Bảo tồn văn hóa Việt Nam, Tƣ vấn việc làm sinh viên, Tâm lí trị liệu … đảm bảo đƣợc các mặt sinh hoạt của sinh viên. - Mức học phí: + Trình độ đại học: Các ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử, Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng, Kiến trúc, Công nghệ sinh học: 5.000.000 đồng/học kì. Các ngành còn lại: 4.900.000 đồng/học kì. + Trình độ cao đẳng: Các ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng, Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử: 3.800.000 đồng/học kì. Các ngành còn lại: 3.500.000 đồng/học kì.

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nƣớc - Phƣơng thức tuyển sinh: + Trình độ đại học: Trƣờng tổ chức thi tuyển + Trình độ cao đẳng: Trƣờng tổ chức thi tuyển. - Các thông tin khác:


274

(1)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

(2) Công nghệ thực phẩm Kế toán Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Tài chính - Ngân hàng Các ngành đào tạo cao đẳng: Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Công nghệ kĩ thuật môi trƣờng Công nghệ kĩ thuật ô tô Công nghệ kĩ thuật xây dựng Công nghệ thực phẩm Kế toán Quản trị kinh doanh Quản trị văn phòng Tiếng Anh Tin học ứng dụng Việt Nam học Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Tài chính - Ngân hàng Điều dƣỡng

306 TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ SÀI GÒN(*) 180 Cao Lỗ, Phƣờng 4, Quận 8, Tp. Hồ Chí Minh. ĐT : (08) 38.505.520 - 38.508.269. Website: http://www.stu.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Công nghệ thông tin

(3)

(4) D540101 D340301 D340103 D340201

(5) A,B A,A1,D1 A1,D1 A,A1,D1

C510203 C510301 C510406 C510205 C510103 C540102 C340301 C340101 C340406 C220201 C480202 C220113 C340103 C340201 C720501

A,A1,D1 A,A1,D1 A,B A,A1,D1 A,A1,D1 A,B A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,C,D1 D1 A,A1,D1 A1,C,D1 A1,C,D1 A,A1,D1 A,B

DSG

(6) 300 400 300 300 800 40 50 40 50 50 70 80 60 40 30 50 60 40 60 80 2.000

1.000 D480201

A,A1,D1

(7) + Ngày thi: theo quy định của Bộ GD&ĐT + Điểm xét tuyển: xét tuyển theo điểm sàn của Bộ GD&ĐT. + Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận 1.000 chỗ. + Học phí: 250.000đ/ tín chí (tƣơng đƣơng 850.000/ tháng)

- Tuyển sinh cả nƣớc. - Phƣơng thức tuyển sinh: Trƣờng không tổ chức thi tuyển chỉ xét tuyển những thí sinh đã dự thi đại học, cao đẳng năm 2013 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT.


(1)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

275

(2) Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử Công nghệ thực phẩm Kĩ thuật công trình xây dựng Quản trị kinh doanh Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Thiết kế công nghiệp Các ngành đào tạo cao đẳng: Công nghệ thông tin Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử Công nghệ thực phẩm Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng Quản trị kinh doanh Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Thiết kế công nghiệp 307 TRƢỜNG ĐẠI HỌC TƢ THỤC CÔNG (*) NGHỆ THÔNG TIN GIA ĐỊNH A15-19 Nguyễn Hữu Thọ, Phƣờng Tân Phong, Quận 7, TP . Hồ Chí Minh. ĐT: (08) 6262 2980. Website: giadinh.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Truyền thông và mạng máy tính Kĩ thuật phần mềm Quản trị kinh doanh

(3)

(4)

(5)

D510302 D510203 D540101 D580201 D340101 D510301 D210402

A,A1 A,A1 A,A1,B A,A1 A,A1,D1 A,A1 A,A1,C,H,V

(6)

(7) - KTX 500 chỗ trong khuôn viên trƣờng. - Học phí năm học 2013-2014: + Trình độ cao đẳng: 5.500.000 7.050.000 đồng/ học kỳ tuỳ theo ngành; + Trình độ đại học: 6.350.000 7.950.000 đồng/ học kỳ

1000 C480201 C510302 C510203 C540102 C510102 C340101 C510301 C210402

A,A1,D1 A,A1 A,A1 A,A1,B A,A1 A,A1,D1 A,A1 A,A1,C,H,V

DCG

500

350 D480102 D480103 D340101

A,A1,D1,2,3,4 A,A1,D1,2,3,4 A,A1,D1,2,3,4

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nƣớc. - Phƣơng thức tuyển sinh: Trƣờng không tổ chức thi mà xét tuyển theo đề thi 3 chung. - Các thông tin khác: Mức học phí: + Đại học :12.000.000/năm + Cao đẳng : 11.000.000/năm


276

(1)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

(2) Hệ thống thông tin quản lí Tài chính - Ngân hàng Kế toán Ngôn ngữ Anh Các ngành đào tạo cao đẳng: Công nghệ thông tin Quản trị kinh doanh Kế toán

308 TRƢỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG(*) Quốc lộ 1A, xã Phú Quới, huyện Long Hồ, Tỉnh Vĩnh Long. ĐT : 0703 821655 - Fax : 0703 657011. Website: www.mku.edu.vn Email : mekonguniversity@mku.edu.vn; phongdt@mku.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Công nghệ thông tin Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Công nghệ kĩ thuật cơ khí Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông Công nghệ thực phẩm Công nghệ sinh học Nông học Kinh doanh thƣơng mại Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Quản trị kinh doanh

(3)

(4) D340405 D340201 D340301 D220201

(5) A,A1,D1,2,3,4 A,A1,D1,2,3,4 A,A1,D1,2,3,4 D1,2,3,4

C480201 C340101 C340301

A,A1,D1,2,3,4 A,A1,D1,2,3,4 A,A1,D1,2,3,4

(6)

(7)

150

DCL

1300

D480201 D510301 D510201 D510102 D580205 D540101 D420201 D620109 D340121 D340103 D340101

A,A1,D1 A,A1 A,A1 A,A1,V A,A1,V A,A1,B A,A1,B A,A1,B A,A1,D1 A,A1,C,D1 A,A1,D1

1000 70 50 50 60 40 80 50 70 40 80 80

- Tuyển sinh trong cả nƣớc. - Trƣờng Đại học Cửu Long không tổ chức thi tuyển sinh mà lấy kết quả thi đại học, cao đẳng năm 2013 của những thí sinh đã dự thi các khối A,A1,B,C,D1,V theo đề thi 3 chung của Bộ GD&ĐT vào các trƣờng đại học, cao đẳng trong cả nƣớc để xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng kí của thí sinh. - Điểm trúng tuyển chung theo ngành. * Năm 2013, Trƣờng Đại học Cửu Long đƣợc áp dụng các ƣu tiên tuyển sinh quy định trong qui chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng chính qui (xem Website: www.mku.edu.vn). * Học phí: - Bậc đại học từ 3.500.00đ đến 4.400.000đ /HK. - Bậc cao đẳng từ 2.700.000đ đến 3.500.000đ/HK


(1)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

(2) Tài chính - Ngân hàng Kế toán Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam Ngôn ngữ Anh Đông phƣơng học Các ngành đào tạo cao đẳng: Công nghệ thông tin Tài chính - Ngân hàng Kế toán Quản trị kinh doanh

(4) D340201 D340301 D220101 D220201 D220213

(5) A,A1,D1 A,A1,D1 C,D1 D1 A1,C,D1

C480201 C340201 C340301 C340101

A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1

Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng

C510102

A,A1,V

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông Công nghệ thực phẩm

C510302 C540102

A,A1 A,A1,B

Tiếng Anh

C220201

D1

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

C220101

C,D1

309 TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP DUY TÂN(*) 182-Nguyễn Văn Linh- Đà Nẵng. ĐT: 05113827111; 3659561; 3650403. Website: http://www.dtu.edu.vn; http://www.duytan.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Kĩ thuật phần mềm

277

Hệ thống thông tin quản lí

(3)

DDT

(6)

80 80 80 50 40 300 30 30 40 30 30 30 40 30 40 4.000

D480103 D340405

A,A1, D1,2,3,4,5,6 A,A1, D1,2,3,4,5,6

(7)

2.700 340 140

- Đại học Duy Tân không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả thi Đại học năm 2013 của những thi sinh dự thi theo đề chung của Bộ GD-ĐT vào các đại học trong cả nƣớc để xét tuyển (cả Đại hoc và Cao đẳng) trên hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. - Trƣờng có KTX do thành phố Đà Nẵng bố trí. - Ngành Kiến trúc, Xây dựng môn Vẽ nhân hệ số 2.


278

(1)

(2)

(3)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

(4)

(5)

(6)

(7)

Kĩ thuật công trình xây dựng

D580201

A,A1,V

230

Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng

D510102

A,A1,V

80

Kiến trúc Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Công nghệ kĩ thuật môi trƣờng Quản trị kinh doanh

D580102 D510301 D510406 D340101

310 70 100 240

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

Tài chính - Ngân hàng

D340201

Kế toán

D340301

Ngôn ngữ Anh Điều dƣỡng Dƣợc sỹ Văn học

D220201 D720501 D720401 D220330

Quan hệ quốc tế

D310206

V A,A1 A,A1,B A,A1, D1,2,3,4,5,6 A,A1, D1,2,3,4,5,6 A,A1, D1,2,3,4,5,6 A,A1, D1,2,3,4,5,6 D1 B A,B C, D1,2,3,4,5,6 C, D1,2,3,4,5,6

- Trƣờng không tổ chức thi năng khiếu khối V mà xét tuyển những thí sinh đã thi năng khiếu ngành kiến trúc vào các trƣờng đại học khác. - Mọi thông tin chi tiết về chuyên ngành đào tạo chỉ tiêu đào tạo từng chuyên ngành tham khảo tại website của trƣờng. - Mức học phí: + Trình độ đại học: 375.000 đồng đến 625.000 đồng/ tín chỉ (tuỳ ngành đào tạo và theo chƣơng trình đào tạo trong nƣớc hay nƣớc ngoài); + Trình độ cao đẳng: 350.000 đồng đến 500.000 đồng/ tín chỉ (tuỳ ngành đào tạo và theo chƣơng trình đào tạo trong nƣớc hay nƣớc ngoài). * Trong chƣơng trình đào tạo Công nghệ thông tin có chuyên ngành Công nghệ phần mềm, Hệ thống Thông tin Quản trị, và Kĩ thuật Mạng Máy tính đƣợc đào tạo theo chuẩn CMU (đại học Carnegie Mellon, 1 trong 4 trƣờng mạnh nhất về Công nghệ Thông tin của Mỹ). Chƣơng trình đào tạo theo chuẩn PSU (của Đại học Bang Pennsylvania, 1 trong 50 trƣờng tốt nhất của Mỹ) cho phép sinh viên các ngành Quản trị Kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, và Quản trị Du

Các ngành đào tạo cao đẳng: Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng Kế toán

C510102 C340301

Công nghệ thông tin

C480201

A,A1 A,A1, D1,2,3,4,5,6 A,A1, D1,2,3,4,5,6

300 210 240 140 160 200 50 50 1300 70 110 120


(1)

(2)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

(4)

(5)

(6)

(7)

Quản trị khách sạn

C340107

140

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Tài chính - Ngân hàng

C510301 C340201

Kĩ thuật phần mềm (Đồ họa máy tính & Multimedia) Điều dƣỡng Tiếng Anh Công nghệ kĩ thuật môi trƣờng Việt Nam học (Văn hóa Du lịch)

C480201

lịch & Khách sạn tốt nghiệp ngành học của mình cùng 24 chứng chỉ hoàn tất môn học cơ sở ngành và chuyên ngành của Đại học Pennsylvania State. *Năm học 2013-2014, Đại học Duy Tân sẽ dành 800 suất học bổng, tổng trị giá hơn hơn 2 tỷ đồng cho các tân sinh viên. Bên cạnh đó còn có nhiều học bổng của các công ty tài trợ cho trƣờng nhƣ 15 suất học bổng 1000 USD/suất của công ty Boeing hay 2 suất 2500 USD/suất của công ty IBM.

Quản trị kinh doanh (Quản trị & Nghiệp vụ Marketing)

C340101

A,A1, D1,2,3,4,5,6 A,A1 A,A1, D1,2,3,4,5,6 A,A1, D1,2,3,4,5,6 B D1 A,A1,B C, D1,2,3,4,5,6 A,A1, D1,2,3,4,5,6

279

310 TRƢỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG(*) Số 10 đƣờng Huỳnh Văn Nghệ, phƣờng Bửu Long, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. ĐT: (061) 3.952.188. Website: www.lhu.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Công nghệ thông tin Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông Công nghệ kĩ thuật cơ khí Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng Công nghệ may Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá

(3)

C720501 C220201 C510406 C220113

DLH

70 120 70 70 70 70 50 60 2400

2400 D480201 D510302 D510201 D510102 D540204 D510303

A,A1,D1 A,A1 A,A1 A,A1 A,A1 A,A1

- Tuyển sinh trong cả nƣớc. - Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Điểm xét tuyển chung theo khối thi. - Số chỗ trong kí túc xá 2000. - Học phí: 1.300.000đ/tháng


280

(1)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

(2) Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Công nghệ kĩ thuật hoá học Công nghệ thực phẩm Khoa học môi trƣờng Nông học (Nông nghiệp) Công nghệ sinh học Quản trị kinh doanh Tài chính - Ngân hàng Kế toán Kinh tế Đông phƣơng học Việt Nam học Ngôn ngữ Anh Dƣợc 311 TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP PHÚ XUÂN Số 28 Nguyễn Tri Phƣơng - Tp.Huế. ĐT: (054) 382.9770 - 384.5885. Website: www.phuxuanuni.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Công nghệ thông tin

(3)

(4) D510301 D510401 D540101 D440301 D620109 D420201 D340101 D340201 D340301 D310101 D220213 D220113 D220201 D720401

(5) A,A1 A,B A,B A,B A,B A,B A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 C,D1 C,D1 D1 A,B

DPX

D480201

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

D510301

Kế toán

D340301

Tài chính - Ngân hàng

D340201

A,A1, D1,2,3,4,5,6 A,A1, D1,2,3,4,5,6 A,A1, D1,2,3,4,5,6 A,A1, D1,2,3,4,5,6

(6)

(7)

800

- Tuyển sinh trong cả nƣớc. - Trƣờng ĐHDL Phú Xuân không thi tuyển mà lấy kết quả thi đại học và cao đẳng năm 2013 của những thí sinh đã thi các khối A, A1 B, C, D1, 2, 3,4,5,6 vào các trƣờng ĐH và CĐ trong cả nƣớc theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ ĐKXT của thí sinh. Riêng hệ Cao đẳng, xét tuyển theo kết quả thi ĐH và CĐ năm 2013 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT. - Điểm trúng tuyển theo ngành.

350 25 25 50 50


(1)

(2)

(3)

Quản trị kinh doanh

(4) D340101

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

Văn học Lịch sử Việt Nam học Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Trung Quốc Các ngành đào tạo cao đẳng: Công nghệ thông tin

D220330 D220310 D220113 D220201 D220204

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

C510301

Kế toán

C340301

Tài chính - Ngân hàng

C340201

Quản trị kinh doanh

C340101

Tiếng Anh Tiếng Trung Quốc Việt Nam học

C220201 C220204 C220113

281

312 TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP VĂN LANG(*) Số 45 Nguyễn Khắc Nhu, P.Cô Giang, Quận 1, TP.Hồ Chí Minh. ĐT: (08) 38364954, 38369640, 38369838. Website: www.vanlanguni.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Thiết kế công nghiệp

C480201

(5) A,A1, D1,2,3,4,5,6 C, D1,2,3,4,5,6 C, D1,2,3,4,5,6 C, D1,2,3,4,5,6 D1 D1,2,3,4,5,6 A,A1, D1,2,3,4,5,6 A,A1, D1,2,3,4,5,6 A,A1, D1,2,3,4,5,6 A,A1, D1,2,3,4,5,6 A,A1, D1,2,3,4,5,6 D1 D1,2,3,4,5,6 C, D1,2,3,4,5,6

DVL

D210402

H,V

(6) 50 25 25 50 25 25 450 50 30 100

(7) - Số chỗ ở KTX: 110 - Dự kiến học phí năm học 2013-2014: + Hệ ĐH: 4.000.000đ /sinh viên/học kỳ (270.000 đ/tín chỉ). + Hệ CĐ: 3.750.000đ/sinh viên/học kỳ (250.000 đ/tín chỉ). Lƣu ý: - Sinh viên hệ CĐ sau khi tốt nghiệp, nếu có nhu cầu, sẽ đƣợc đào tạo liên thông lên hệ ĐH theo quy chế hiện hành của Bộ GD&ĐT. - Có tổ chức đào tạo bằng 2 đại học hệ chính quy đối với 2 ngành Ngôn ngữ Anh và Kế toán.

50 50 50 30 90 1.800

+ Trƣờng ĐH dân lập Văn Lang không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả thi đại học năm 2013 của những thí sinh đã thi khối A, A1, B, C, D1, D3, H, V theo đề thi chung của Bộ vào các trƣờng đại học trong cả nƣớc để xét tuyển. + Điểm trúng tuyển xác định theo ngành,


282

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

Thiết kế đồ họa D210403 H Thiết kế thời trang D210404 H Thiết kế nội thất D210405 H,V Ngôn ngữ Anh D220201 D1 Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 A,A1,D1,3 Quản trị khách sạn D340107 A,A1,D1,3 Kinh doanh thƣơng mại D340121 A,A1,D1 Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1 Kế toán D340301 A,A1,D1 Quan hệ công chúng D360708 A,A1,C,D1 Công nghệ sinh học D420201 A,B Kĩ thuật phần mềm D480103 A,A1,D1 Công nghệ kĩ thuật môi trƣờng D510406 A,B Kĩ thuâ ̣t nhiê ̣t D520115 A,A1 Kiến trúc D580102 V Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A,A1 + Mức học phí: dự kiến mức học phí từ 14 đến 24 triệu đồng/ năm tuỳ từng ngành. Mức học phí trƣờng hợp đặc biệt và các thông tin chi tiết về tuyển sinh tham khảo tại Website của trƣờng: www.vanlanguni.edu.vn. 313 TRƢỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á (*) DAD 2.300 63 Lê Văn Long (Lý Tự Trọng nối dài), Phƣờng Thanh Bình, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng. ĐT: 05113.519929 -05113.519991. Website: http://www.donga.edu.vn

(7) theo khối. + Trƣờng không tổ chức thi năng khiếu khối V và khối H mà xét tuyển những thí sinh đã thi khối V và H tại các trƣờng đại học sau: 1. ĐH Kiến trúc TP.HCM (KTS-Khối H và V) 2. ĐH Tôn Đức Thắng (DTT-Khối H và V) 3. ĐH Bách khoa TP.HCM (QSB-Khối V) 4. ĐH Mĩ thuật TP.HCM (MTS-Khối H) 5. ĐH Kiến trúc Hà Nội (KTA-Khối H và V) 6. ĐH Mĩ thuật công nghiệp (MTC-Khối H) 7. Trƣờng ĐH Nghệ thuật-ĐH Huế (DHNKhối H) + Thí sinh dự thi khối V môn Vẽ mĩ thuật hệ số 2, khối H môn Trang trí nhân hệ số 2 (trƣờng hợp không thi môn Trang trí thì sẽ thay thế bằng môn Hình hoạ). + Ngành Ngôn ngữ Anh môn Anh văn nhân hệ số 2. + KTX với 500 chỗ cho SV ngoại tỉnh.

+ Tuyển sinh trong cả nƣớc. + Trƣờng không tổ chức thi tuyển, mà lấy kết quả thi tuyển sinh năm 2013 của những thí sinh đã dự thi khối A,A1,B,C,D1,2,3,4,5,6,V vào các trƣờng Đại học, Cao đẳng; theo đề thi


(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

Các ngành đào tạo đại học:

(6) 800

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

D510301

A,A1, D1,2,3,4,5,6

Công nghệ kĩ thuật xây dựng Kế toán

D510103 D340301

Quản trị kinh doanh

D340101

Điều dƣỡng Công nghệ thông tin

D720501 D480201

Ngôn ngữ Anh Tài chính - Ngân hàng

D220201 D340201

A,A1,V A,A1,D D1,2,3,4,5,6 A,A1, D1,2,3,4,5,6 B A,A1, D1,2,3,4,5,6 D1 A,A1, D1,2,3,4,5,6

283

Các ngành đào tạo cao đẳng: Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

C510301

Công nghệ kĩ thuật xây dựng Tin học ứng dụng

C510103 C480202

Kế toán

C340301

Quản trị văn phòng Quản trị kinh doanh

C340406 C340101

Việt Nam học

C220113

(7) chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. + Để biết thêm chi tiết thí sinh truy cập vào Website: http://www.donga.edu.vn http://tuyensinh.donga.edu.vn + Email: tuyensinh@donga.edu.vn - - Học phí: + Khối ngành kỹ thuật: 4,2 triệu + Khối ngành kỹ thuật: 4,62 triệu + Khối ngành điều dƣỡng: 5,04 triệu Học phí này tăng khoảng 10% so với năm cũ. Không thông báo theo đơn giá tín chỉ.

1.500 A,A1, D1,2,3,4,5,6 A,A1,V A,A1, D1,2,3,4,5,6 A,A1, D1,2,3,4,5,6 C, D1,2,3,4,5,6 A,A1, D1,2,3,4,5,6 C, D1,2,3,4,5,6


284

(1)

(2)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

(4)

(5)

Hệ thống thông tin quản lí

C340405

Tiếng Anh Điều dƣỡng Tài chính – Ngân hàng

C220201 C720504 C340201

A,A1,C, D1,2,3,4,5,6 D1 B A,A1, D1,2,3,4,5,6

314 TRƢỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN(*) Số 93 Cao Thắng, P.3, Quận 3, Tp. HCM; ĐT: (08) 38 301 877 - số nội bộ 154 (Bộ phận Tƣ vấn tuyển sinh) Số 2 Tản Viên, P. 2, Quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh; ĐT: (08) 35 471 172 - số nội bộ 152 (Phòng Đào tạo) Website: www.hoasen.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Thiết kế nội thất Toán ứng dụng Truyền thông và mạng máy tính Kĩ thuật phần mềm Công nghệ thông tin Công nghệ kĩ thuật môi trƣờng Hệ thống thông tin quản lí Quản trị kinh doanh Marketing Kinh doanh quốc tế Tài chính - Ngân hàng

(3)

DTH

(6)

(7)

2.960

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nƣớc. - Phƣơng thức tuyển sinh: Trƣờng tổ chức thi tuyển sinh. - Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Điểm trúng tuyển theo ngành/nhóm ngành thi, khối thi. - Thí sinh đăng kí khối D3 lƣu ý trong chƣơng trình học có sử dụng tiếng Anh. - Chƣơng trình đào tạo có một số môn, ngành bắt buộc học bằng tiếng Anh (chi tiết xem tại website của trƣờng). 1. Trình độ Đại học - Ngành Toán ứng dụng: môn Toán nhân hệ số 2. - Ngành Ngôn ngữ Anh: môn Anh văn nhân hệ số 2. - Ngành Thiết kế thời trang: môn Vẽ trang trí màu nhân hệ số 2. - Ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất: môn Vẽ trang trí màu hoặc Hình

2.200 D210405 D460112 D480102 D480103 D480201 D510406 D340405 D340101 D340115 D340120 D340201

H A,A1 A,A1,D1,3 A,A1,D1,3 A,A1,D1,3 A,B A,A1,D1,3 A,A1,D1,3 A,A1,D1,3 A,A1,D1,3 A,A1,D1,3


(1)

(2)

(3)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

(4) D340301 D340404 D340409 D340103 D340107 D340109 D850101 D220201 D210403 D210404

(5) A,A1,D1,3 A,A1,D1,3 A,A1,D1,3 A,A1,D1,3 A,A1,D1,3 A,A1,D1,3 A,A1,B,D1,3 D1 H H

(6)

285

Kế toán Quản trị nhân lực Quản trị công nghệ truyền thông Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Quản trị khách sạn Quản trị hàng hàng và dịch vụ ăn uống Quản lý tài nguyên và môi trƣờng Ngôn ngữ Anh Thiết kế đồ họa Thiết kế thời trang Các ngành đào tạo cao đẳng: 760 Truyền thông và mạng máy tính C480102 A,A1,D1,3 Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1,3 Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1,3 Kinh doanh quốc tế C340120 A,A1,D1,3 Kế toán C340301 A,A1,D1,3 Quản trị văn phòng C340406 A,A1,D1,3 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C340103 A,A1,D1,3 Quản trị khách sạn C340107 A,A1,D1,3 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C340109 A,A1,D1,3 Tiếng Anh C220201 D1 Học phí đƣợc quy định cho toàn bộ khóa học vào đầu mỗi khóa học. Học phí một năm học đƣợc tính theo biên độ 12 tháng. Học phí từng học kỳ sẽ không giống nhau, phụ thuộc vào việc lựa chọn đăng kí môn học và lộ trình học của sinh viên. 4. Học bổng: Trƣờng có xét học bổng tài năng, khuyến học và vƣợt khó cho thí sinh ngay từ khi đăng kí dự thi và xét cấp học bổng trong quá trình học tại trƣờng. Thí sinh xem thông tin chi tiết về chính sách, hồ sơ học bổng tại website của trƣờng.

(7) họa mĩ thuật nhân hệ số 2. - Ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất: Trƣờng có xét tuyển thêm khối V khi xét tuyển nguyện vọng. 2. Trình độ cao đẳng: Trƣờng không tổ chức thi tuyển riêng, mà lấy kết quả thi đại học năm 2013 vào các trƣờng đại học trong cả nƣớc theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở các hồ sơ đăng kí dự thi và xét tuyển của thí sinh. - Ngành Quản trị văn phòng: trƣờng có xét tuyển thêm khối C khi xét tuyển nguyện vọng. - Ngành tiếng Anh: môn Anh văn nhân hệ số 2. 3. Mức học phí: 3.1. Đại học: - Chƣơng trình Tiếng Việt: từ 3.500.000 đồng đến 3.800.000 đồng/tháng. - Chƣơng trình Tiếng Anh: từ 4.100.000 đồng đến 4.300.000 đồng/tháng. - Chƣơng trình hợp tác quốc tế. + Thiết kế thời trang: từ 4.800.000 đồng đến 4.900.000 đồng / tháng. + Quản trị kinh doanh chuyên ngành Kinh doanh quốc tế: từ 5.700.000 đồng đến 5.800.000 đồng /tháng. 3.2. Bậc Cao đẳng: từ 3.200.000 đồng đến 3.500.000đồng/ tháng


286

(1)

(2)

(3) (*)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

315 TRƢỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG Địa chỉ: số 566, đƣờng Núi Thành, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng. ĐT: (0511)-2210030/ 2210031/ 2210032/ 2247176/ 2212256. Fax: 0511.3622400. Website: www.dau.edu.vn; Email: infor@dau.edu.vn. Các ngành đào tạo đại học: Khối năng khiếu Kiến trúc Quy hoạch vùng và đô thị Thiết kế đồ họa Thiết kế nội thất Khối Kĩ thuật Kĩ thuật công trình xây dựng Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông Kĩ thuật xây dựng Quản lí xây dựng Khối kinh tế Kế toán

(4)

(5)

KTD

D580102 D580105 D210403 D210405

V V V, H V, H

D580201 D580205 D580208 D580302

A,A1,V A,A1,V A,A1,V A,A1,V

D340301

A,A1, D1,2,3,4,5,6 A,A1, D1,2,3,4,5,6 A,A1, D1,2,3,4,5,6

Tài chính - Ngân hàng

D340201

Quản trị kinh doanh

D340101

Khối Ngoại ngữ Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

(6)

(7) • Tổng chỉ tiêu đào tạo các trình độ, các hình thức đào tạo của trƣờng là 1.800 chỉ tiêu. Thông tin chỉ tiêu chi tiết tham khảo tại website của trƣờng. • Tuyển sinh trong cả nƣớc. • Trƣờng Đại học Kiến trúc Đà Nẵng không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả thi đại học, cao đẳng năm 2013 của những thí sinh đã thi khối A, A1, D, V, H từ các trƣờng Đại học, Cao đẳng trong cả nƣớc theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo để xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh và mức điểm sàn quy định của Bộ GD&ĐT. • Khối V, khối H: Môn năng khiếu nhân hệ số 2. • Sinh viên tốt nghiệp trình độ cao đẳng đƣợc liên thông lên trình độ đại học tại trƣờng. Thông tin tuyển sinh liên thông đƣợc thông báo trên website của trƣờng. • Mức học phí: - Trình độ đại học: + Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất : 130.000đ/tháng. + Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị : 125.000đ/tháng. + Các ngành khối kĩ thuật: 110.000đ tháng.


(1)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

(2) Các ngành đào tạo cao đẳng: Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng Kế toán

(3)

(4) C510102 C340301

Tài chính - Ngân hàng

C340201

Quản trị kinh doanh

C340101

287

316 TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ CÔNG (*) NGHIỆP LONG AN Quốc lộ 1A, Phƣờng Khánh Hậu, Tp. Tân An, tỉnh Long An. ĐT: 0723.512.826, 0723.513.668. Fax: 0723.513.551 Các ngành đào tạo đại học: Khoa học máy tính Công nghệ kĩ thuật xây dựng Kế toán Quản trị kinh doanh Tài chính - Ngân hàng Ngôn ngữ Anh Các ngành đào tạo cao đẳng: Khoa học máy tính Công nghệ kĩ thuật xây dựng Kế toán Quản trị kinh doanh Tài chính - Ngân hàng Tiếng Anh

(5)

(6)

+ Các ngành khối Kinh tế: 105.000đ/ tháng. + Ngôn ngữ Anh: 105.000đ/tháng. - Trình độ cao đẳng: + Ngành Công nghệ kĩ thuật CTXD: 100.000đ/tháng. + Các ngành khối Kinh tế: 95.000đ/tháng.

A,A1,V A,A1, D1,2,3,4,5,6 A,A1, D1,2,3,4,5,6 A,A1, D1,2,3,4,5,6

DLA

2.000

800 D480101 A,A1,B,D1,2,3,4 D510103 A,A1,V D340301 A,A1,D1,2,3,4 D340101 A,A1,B,D1,2,3,4 D340201 A,A1,D1,2,3,4 D220201 D1 1.200 C480101 A,A1,B,D1,2,3,4 C510103 A,A1,V C340301 A,A1,D1,2,3,4 C340101 A,A1,B,D1,2,3,4 C340201 A,A1,D1,2,3,4 C220201 D1

(7)

+ Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nƣớc. + Trƣờng tổ chức thi tuyển khối A, A1,D1, các khối D2,3,4 trƣờng không tổ chức thi tuyển sinh. Ngày thi theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. + Học phí: Tùy theo ngành học: - Đại học: khoảng 4.500.000 4.800.000 đ/ 1 học kỳ (tƣơng đƣơng 300.000 - 320.000đ/ 1 tín chỉ). - Cao đẳng: khoảng 4.000.000 4.500.000 đ/ 1 học kỳ (tƣơng đƣơng 260.000 - 300.000đ/ 1 tín chỉ)


288

(1)

(2)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

317 TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - KỸ (*) THUẬT BÌNH DƢƠNG Số 530 đại lộ Bình Dƣơng, Phƣờng Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dƣơng. ĐT: (0650)3822847 – 3870795. Website: www.ktkt.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Công nghệ thông tin Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Tài chính - Ngân hàng Kế toán Quản trị kinh doanh Các ngành đào tạo cao đẳng: Tin học ứng dụng Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Công nghệ kĩ thuật hoá học Kế toán Thƣ kí văn phòng Tiếng Anh Tài chính - Ngân hàng Dƣợc 318 TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ -TÀI (*) CHÍNH TP.HCM Bộ phận Tƣ vấn tuyển sinh: Số 92 Nguyễn Đình Chiểu, P. Đa Kao, Q.1, TP.HCM. ĐT: (08) 3910 2245 - 094 998 1717.

(3)

(4)

(5)

DKB

KTC

D480201 D510301 D340201 D340301 D340101

A,A1 A,A1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1

C480202 C510301 C510401 C340301 C340407 C220201 C340201 C900107

A,A1 A,A1 A,B A,A1,D1 C,D1 D1 A,A1,D1 A,B

(6)

(7)

2.000

- Tuyển sinh trong cả nƣớc. - Phƣơng thức tuyển sinh: + Hệ đại học: Trƣờng tổ chức thi tuyển sinh. Ngày thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. + Hệ cao đẳng: Trƣờng không tổ chức thi mà xét tuyển những thí sinh đã dự thi đại học, cao đẳng năm 2013 để xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. - Mức học phí: + Đại học: 8.800.000 - 9.800.000 đồng/ năm/10 tháng + Cao đẳng: 7.000.000 - 8.000.000 đồng/ năm/ 10 tháng. Riêng ngành Dƣợc: 18.000.000 đồng/năm /10 tháng. - Chỗ ở KTX: 1944 chỗ

800 100 100 200 200 200 1.200 100 100 100 300 50 50 200 300 1.000

- Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nƣớc - Phƣơng thức tuyển sinh: xét tuyển thí sinh đạt điểm thi từ điểm sàn do Bộ GD&ĐT quy định.


(1)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

(2) Phòng Quản lí Đào tạo: Số 8 Tân Thới Nhất 17, P. Tân Thới Nhất, Q.12, TP. HCM. ĐT: (08) 3592 6909 Các ngành đào tạo đại học: Quản trị kinh doanh

(3)

(4)

D340101

Tài chính - Ngân hàng

D340201

Kế toán

D340301

Công nghệ thông tin

D480201

Các ngành đào tạo cao đẳng: Quản trị kinh doanh

C340101

Tài chính - Ngân hàng

C340201

Kế toán

C340301

Truyền thông và mạng máy tính

C480102

289

319 TRƢỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT(*) CÔNG NGHỆ TP.HCM Số 475A (số cũ144/24) Điện Biên Phủ, Phƣờng 25, Quận Bình Thạnh, TPHCM. ĐT: (08) 3512.0254. Website: www.hutech.edu.vn

DKC

(5)

A,A1, D1,2,3,4,5,6 A,A1, D1,2,3,4,5,6 A,A1, D1,2,3,4,5,6 A,A1, D1,2,3,4,5,6 A,A1, D1,2,3,4,5,6 A,A1, D1,2,3,4,5,6 A,A1, D1,2,3,4,5,6 A,A1, D1,2,3,4,5,6

(6)

650 160 350 120 20

(7) - Điểm trúng tuyển chung cho các ngành. - Mức học phí bình quân của năm học 2013-2014 là 7,4 triệu đồng/tháng chƣa kể học phí tiếng Anh. Sinh viên đóng học phí theo từng học kỳ, học phí có thể bị biến động nhƣng không quá 5%. - Nhiều suất học bổng hấp dẫn dành cho thí sinh đăng kí vào trƣờng Đại học Kinh tế Tài chính Tp. HCM (UEF). Tham khảo chi tiết tại www.uef.edu.vn.

350 80 170 80 20 5.600

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nƣớc. - Phƣơng thức tuyển sinh: + Trình độ đại học: Trƣờng tổ chức thi tuyển sinh; + Trình độ cao đẳng: Trƣờng tổ chức


290

(1)

(2)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

Các ngành đào tạo đại học: Kĩ thuâ ̣t điê ̣n tƣ̉, truyề n thông Kĩ thuật điê ̣n, điê ̣n tƣ̉ Kĩ thuật cơ điện tử Kĩ thuâ ̣t cơ khí Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa Công nghệ thông tin Kĩ thuật công trình xây dựng Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông Kĩ thuật môi trƣờng Công nghệ sinh học Công nghệ thực phẩm Thiết kế nội thất Thiết kế thời trang Quản trị kinh doanh Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Quản trị khách sạn Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Kế toán Tài chính - Ngân hàng Ngôn ngữ Anh Các ngành đào tạo cao đẳng: Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử

(3)

(4)

(5)

D520207 D520201 D520114 D520103 D520216 D480201 D580201 D580205 D520320 D420201 D540101 D210405 D210404 D340101 D340103 D340107 D340109 D340301 D340201 D220201

A,A1 A,A1 A,A1 A,A1 A,A1 A,A1,D1 A,A1 A,A1 A,B A,B A,B V, H V, H A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 D1

C510302 C510301 C510203

A,A1 A,A1 A,A1

(6)

(7)

3.500 100 100 100 100 100 200 200 100 200 200 200 200 100 300 200 200 200 300 300 100 2.100 100 100 100

thi tuyển sinh; - Học phí đƣợc thu theo học kỳ, phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng kí học; Tính bình quân nhƣ sau: + Đại học: 1,3 -1,5 triệu / 1 tháng; + Cao đẳng: 1,1 -1,3 triệu / 1 tháng; - KTX 1000 chỗ; Nhà trƣờng có bộ phận hỗ trợ giới thiệu chỗ ở cho sinh viên; - Để biết thêm chi tiết, vui lòng tham khảo tại website: www.hutech.edu.vn. ĐT: (08) 5445.2222


(1)

(2)

(3)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

Công nghệ kĩ thuật cơ khí Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá Công nghệ thông tin Công nghệ kĩ thuật xây dựng Công nghệ kĩ thuật môi trƣờng Công nghệ sinh học Công nghệ thực phẩm Thiết kế nội thất Thiết kế thời trang Quản trị kinh doanh Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Quản trị khách sạn Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Kế toán Tài chính - Ngân hàng Tiếng Anh 320 TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH(*)

291

298-300A Nguyễn Tất Thành P.13, Q.4 TP.HCM. ĐT: (08) 6.2619.423. Website: www.ntt.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử Công nghệ thông tin Công nghệ thực phẩm

(4)

(5)

(6)

C510201 C510303 C480201 C510103 C510406 C420201 C540102 C210405 C210404 C340101 C340103 C340107 C340109 C340301 C340201 C220201

A,A1 A,A1 A,A1,D1 A,A1 A,B A,B A,B V, H V, H A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 D1

100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 200 200 100

NTT

6.000

D510203 D480201 D540101

A,A1 A,A1,D1 A,A1,B

1.500 100 100 60

(7)

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nƣớc - Phƣơng thức tuyển sinh: + Trình độ đại học: Trƣờng tổ chức thi tuyển đợt 1 (khối A,A1) và đợt 2 (khối B, C và D1). Riêng khối V, H xét tuyển những thí sinh đã thi khối V, H tại các trƣờng Đại học khác. + Trình độ cao đẳng: Trƣờng tổ chức thi tuyển đợt 3 (khối A, A1, B, C, D1).


292

(1)

(2)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

Điều dƣỡng Kế toán Kĩ thuật điê ̣n, điê ̣n tƣ̉ Kĩ thuật xây dựng Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Trung Quốc Quản lí tài nguyên và môi trƣờng Quản trị kinh doanh Tài chính - Ngân hàng Thiết kế đồ họa Các ngành đào tạo cao đẳng: Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Công nghệ kĩ thuật hoá học Công nghệ kĩ thuật ô tô Công nghệ kĩ thuật xây dựng Công nghệ may Công nghệ sinh học Công nghệ thông tin Công nghệ thực phẩm Điều dƣỡng Dƣợc Kế toán Kĩ thuật y học

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

D720501 D340301 D520201 D580208 D220201 D220204 D850101 D340101 D340201 D210403

B A,A1,D1 A,A1 A,A1 D1 D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 V,H

120 120 50 70 70 50 50 120 120 50

- Các thông tin khác: + Mức học phí bình quân của năm học: 16,4/năm đối với Đại học; 10,4 triệu/năm đối với Cao đẳng. + Sinh viên tốt nghiệp trình độ cao đẳng đƣợc liên thông lên trình độ đại học tại trƣờng theo quy định của thông tƣ 55/2012/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thông tin tuyển sinh liên thông đƣợc thông báo trên website của trƣờng. + KTX: 1500 chỗ.

A,A1 A,A1 A,A1,B A,A1 A,A1 A,A1 A,A1,B A,A1,D1 A,A1,B B A,B A,A1,D1 A,A1,B

4.500 100 100 100 200 300 100 150 300 300 400 600 300 100

C510203 C510301 C510401 C510205 C510103 C540204 C420201 C480201 C540102 C720501 C900107 C340301 C720330


(1)

(2)

(3)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

Quản trị kinh doanh Tài chính - Ngân hàng Thƣ kí văn phòng Tiếng Anh Tiếng Hàn Tiếng Nhật Tiếng Trung Quốc Việt Nam học Thiết kế đồ họa

293

321 TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (*) TIN HỌC TP.HCM Số 155 Sƣ Vạn Hạnh, Phƣờng 13, Quận 10, TP.HCM. Website ww.huflit.edu.vn. Số ĐT: 08.38629232 - 08.38634877 Các ngành đào tạo đại học: Công nghệ thông tin Quản trị kinh doanh Đông Phƣơng học Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Trung Quốc Quan hệ quốc tế Các ngành đào tạo cao đẳng: Công nghệ thông tin Tiếng Anh Tiếng Trung Quốc

(4)

(5)

(6)

C340101 C340201 C340407 C220201 C220210 C220209 C220204 C220113 C210403

A,A1,D1 A,A1,D1 C,D1 D1 D1 D1 D1 C,D1 V,H

300 300 200 300 50 50 50 200 50

DNT

1.450

1.300 D480201 D340101 D220213 D220201 D220204 D310206

A,A1,D1 A1,D1 D1,4,6 D1 D1,4 D1 150

C480201 C220201 C220204

A,A1,D1 D1 D1,4

(7)

+ Tuyển sinh trong cả nƣớc. + Trƣờng không tổ chức thi tuyển, mà lấy kết quả thi đại học năm 2013 của những thí sinh đã thi khối A, A1, D1, D4, D6 vào các trƣờng đại học có tổ chức thi theo đề chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo để xét tuyển đại học, cao đẳng, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. + Điểm xét tuyển theo khối thi. + Điểm Anh văn nhân hệ số 2 đối với ngành QTKD, NNA, QHQT. + Email: qtkdqt@huflit.edu.vn, contact@huflit.edu.vn + Thông tin tuyển sinh xem tại www.huflit.edu.vn + Học phí từ 15.000.000 đ 17.000.000 đ/ năm tuỳ ngành học


294

(1)

(2)

(3) (*)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

322 TRƢỜNG ĐẠI HỌC PHAN CHÂU TRINH Số 02 Trần Hƣng Đạo, Thành phố Hội An, Tỉnh Quảng Nam. ĐT: (0510) 3919444. Website: www.pctu.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Công nghệ thông tin Tài chính - Ngân hàng Kế toán Việt Nam học Văn học Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Trung Quốc Các ngành đào tạo cao đẳng: Công nghệ thông tin Tài chính - Ngân hàng Kế toán Việt Nam học Văn học Tiếng Anh Tiếng Trung Quốc 323 TRƢỜNG ĐẠI HỌC PHAN THIẾT(*)

Cơ sở 1: 268 Nguyễn Thông – P. Phú Hài – Tp. Phan Thiết – Tỉnh Bình Thuận. ĐT: 062.2461372 – 2461373. Fax: 062.3719080. Email: dhphanthiet@upt.edu.vn. Website: www.upt.edu.vn

(4)

(5)

DPC

DPT

D480201 D340201 D340301 D220113 D220330 D220201 D220204

A,A1 A,A1,D1 A,A1,D1 C,D1 C D1 D1,4

C480201 C340201 C340301 C220113 C220330 C220201 C220204

A,A1 A,A1,D1 A,A1,D1 C,D1 C D1 D1,4

(6)

(7)

600

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nƣớc. - Phƣơng thức tuyển sinh: Trƣờng không tổ chức thi mà xét tuyển theo đề thi 3 chung của Bộ GD&ĐT. - Các thông tin khác: Có KTX cho hơn 200 sinh viên. - Học phí: + Bậc đại học: 250.000đ/Tín chỉ (Khoản 3,5 tr / HK). + Bậc cao đẳng: 215.000đ/Tín chỉ (Khoản 3,0 tr / HK).

400 50 40 50 70 50 70 70 200 30 30 30 30 20 30 30 1.450

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong phạm vi cả nƣớc. - Phƣơng thức tuyển sinh: xét tuyển những thí sinh đã dự thi đại học, cao đẳng theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo, kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2013.


(1)

(2)

(3)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

Các ngành đào tạo đại học: Công nghệ thông tin Quản trị kinh doanh Kế toán Tài chính - Ngân hàng Ngôn ngữ Anh Quản trị khách sạn Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Các ngành đào tạo cao đẳng: Công nghệ thông tin Quản trị kinh doanh Kế toán Tài chính - Ngân hàng Tiếng Anh Quản trị khách sạn Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

295

324 TRƢỜNG ĐẠI HỌC QUANG TRUNG(*) Phƣờng Nhơn Phú , Quy Nhơn, Bình Định; ĐT: 056. 2210687; 056. 6500999. Website: http://quangtrung.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Công nghệ thông tin Công nghệ kĩ thuật xây dựng Kinh tế nông nghiệp Kế toán

(4)

(5)

(6) 800

D480201 D340101 D340301 D340201 D220201 D340107 D340103

A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 D1 A,A1,D1 A,A1,D1

(7) - Học phí (dự kiến): + Bậc đại học: 7.800.000đ/năm. + Cao đẳng: 6.600.000đ/năm.

650 C480201 C340101 C340301 C340201 C220201 C340107 C340103

A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 D1 A,A1,D1 A,A1,D1

DQT

2.400

D480201 D510103 D620115 D340301

A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,B,D1 A,A1,D1

1.200 200 200 200 150

+ Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nƣớc. + Phƣơng thức tuyển sinh: Trƣờng không tổ chức thi mà xét tuyển theo đề thi 3 chung. + Các thông tin khác: Học phí đại học 7,5 triệu/1 năm; cao đẳng: 6,5 triệu/1 năm; + Chỗ ở KTX: 200


296

(1)

(2)

(3)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

Quản trị kinh doanh Tài chính - Ngân hàng Kinh tế Các ngành đào tạo cao đẳng: Công nghệ thông tin Công nghệ kĩ thuật xây dựng Kế toán Quản trị kinh doanh Tài chính - Ngân hàng 325 TRƢỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG (*) BÀNG

(4)

(5)

(6)

D340101 D340201 D310101

A,A1,D1 A,A1,B,D1 A,A1,D1

C480201 C510103 C340301 C340101 C340201

A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1

150 150 150 1200 300 300 200 200 200

DHB

3.500

Số 215 Điện Biên Phủ, P.15, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM (từ ngã tƣ Hàng Xanh đến cầu Điện Biên Phủ Q 1, đi vào đƣờng trong, bên phải). ĐT: 08.35146601 08.35146602. Website: http://hbu.edu.vn; Http://hongbang-uni.edu.vn; Http://ts.hbu.edu.vn. Email: bantuyensinh@hbu.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Pháp Đông Nam Á học

D220201 D220203 D220214

Trung Quốc học

D220215

D1 D1,2,3,4,5,6 C, D1,2,3,4,5,6 C, D1,2,3,4,5,6

2.000 90 20 20 20

(7)

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nƣớc - Phƣơng thức tuyển sinh: + Trình độ đại học: Trƣờng tổ chức thi tuyển sinh; + Trình độ cao đẳng: Trƣờng tổ chức thi tuyển sinh; - Điểm trúng điểm căn cứ điểm sàn do Bộ GD& ĐT quy định. Riêng các ngành Kiến trúc, Mĩ thuật công nghiệp, Thể dục thể thao và Võ thuật (các khối H,V,T) điểm trúng tuyển do Trƣờng quy định. - Khối H,V,T môn năng khiếu hệ số 2. - Mức học phí dự kiến (ổn định trong suốt khóa học). + Đại học: từ 14.980.000 đ đến 17.980.000 đ / năm. + Cao đẳng: từ 13.780.000 đ đến 16.780.000đ / năm. - Ngành Kiến trúc đào tạo Kiến trúc sƣ


(1)

(2)

(3)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

297

(4)

(5)

(6)

(7)

Nhật Bản học

D220216

C, D1,2,3,4,5,6

40

Hàn Quốc học

D220217

C, D1,2,3,4,5,6

40

Truyền thông đa phƣơng tiện

D320104

C, D1,2,3,4,5,6

40

Quan hệ quốc tế

D310206

A,A1, D D1,2,3,4,5,6

30

Việt Nam học

D220113

C, D1,2,3,4,5,6

30

Kinh tế

D310101

A,A1, D1,2,3,4,5,6

120

Tài chính - Ngân hàng

D340201

A,A1, D1,2,3,4,5,6

200

Quản trị kinh doanh

D340101

A,A1, D1,2,3,4,5,6

220

Công nghệ thông tin

D480201

A,A1, D1,2,3,4,5,6

30

Kĩ thuật công trình xây dựng

D580201

A,A1

30

Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông

D580205

A,A1

30

Kĩ thuật điê ̣n, điê ̣n tƣ̉

D520201

A,A1

30

Kĩ thuâ ̣t điê ̣n tƣ̉, truyề n thông

D520207

A,A1

30

Thiết kế công nghiệp

D210402

H,V

150

Thiết kế đồ họa

D210403

H,V

80

Thiết kế thời trang

D210404

H,V

60

chuyên nghiệp 10 học kỳ gồm 9 học kỳ bình thƣờng và 2 học kỳ hè (4 năm 6 tháng). - Trƣờng Đại học Quốc tế Hồng Bàng Trƣờng Đại học dân lập đầu tiên trở thành Đại học Quốc tế (Tƣ thục), đào tạo đa lĩnh vực, đa ngành nghề từ trung cấp chuyên nghiệp, Liên thông đại học, cao đẳng, đại học chính qui, thạc sĩ. - Nhà Trƣờng liên kết hợp tác quốc tế với các Đại học các nƣớc (Mỹ, Pháp, Nhật, Hàn Quốc Trung Quốc, Thái Lan, Indonesia,...) để đƣa sinh viên du học, khảo cứu, tạo cơ hội học lên sau đại học (Thạc sĩ, Tiến sĩ). + Trƣờng có chế độ học bổng, miễn giảm học phí từ 10% - 100% ngay trong ngày đầu nhập học cho sinh viên nghèo, học giỏi, con em gia đình thƣơng binh, liệt sĩ, khuyết tật... + Trƣờng có ký kết, hợp tác thi đấu với các sân bóng đá, các nhà thi đấu... nhằm phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu cho sinh viên các chuyên ngành TDTT và Võ thuật. + Với chuyên ngành Võ thuật, Nhà Trƣờng hợp tác với Liên đoàn võ thuật Châu Âu và Liên đoàn võ thuật Vovinam Việt Võ Đạo thế giới để đào tạo quốc tế. + Trƣờng có các Câu lạc bộ: TDTT và Võ Thuật, Văn hóa-Thời trang để sinh viên luyện tập, nâng cao năng khiếu tham dự các giải thi đấu quốc gia và quốc tế.


298

(1)

(2)

(3)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

(4)

(5)

(6)

(7)

Công nghệ điện ảnh - truyền hình

D210302

H,V

40

Kiến trúc

D580102

V

300

Giáo dục Thể chất

D140206

T

160

Khoa học môi trƣờng

D440301

A,A1,B

50

Điều dƣỡng

D720501

B

40

Kĩ thuật y học

D720330

B

100

+ Hệ thống thƣ viện sách và điện tử. + Hệ thống phòng thí nghiệm thực tập và kiến tập: Y Dƣợc, Điều dƣỡng, Nha khoa, Tin học, Điện tử, Sinh học môi trƣờng. + Hệ thống phòng học rộng rãi, thoáng mát, nhiều phòng có máy lạnh. + Trƣờng có trang bị các thiết bị điện tử để hỗ trợ cho việc học tập của sinh viên: Server, Projector, phòng multimedia, lab, giáo trình điện tử, thƣ viện điện tử.... Bên cạnh đó còn có email điện tử nhằm thông tin liên lạc quá trình học tập của sinh viên với gia đình cũng nhƣ thông tin giữa sinh viên với nhau (có email riêng cho từng sinh viên). Từng bƣớc xây dựng mô hình Đại học quốc tế điện tử hóa (có sử dụng phần mềm IBM thông qua một công ty điện tử của Mỹ). + Có KTX cho sinh viên ở xa.

Các ngành đào tạo cao đẳng:

1.500

Truyền thông đa phƣơng tiện

C320104

C, D1,2,3,4,5,6

50

Việt Nam học

C220113

C, D1,2,3,4,5,6

50

Kế toán

C340301

A,A1, D1,2,3,4,5,6

300

Tài chính - Ngân hàng

C340201

A,A1, D1,2,3,4,5,6

300

Quản trị kinh doanh

C340101

A,A1, D1,2,3,4,5,6

400

Công nghệ thông tin

C480201

A,A1, D1,2,3,4,5,6

100

Công nghệ kĩ thuật xây dựng

C510103

A,A1

100

Khoa học môi trƣờng

C440301

A,A1,B

70

Điều dƣỡng

C720501

B

50

Kĩ thuật y học

C720330

B

80


(1)

(2)

326 TRƢỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ MIỀN (*) ĐÔNG

(3)

(4)

(5)

EIU

(6) 1.500

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

Đƣờng Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phƣờng Hòa Phú, Khu Liên hợp Công nghiệp, Dịch vụ và Đô thị Bình Dƣơng, Tỉnh Bình Dƣơng. ĐT: (0650) 2220341. Website: www.eiu.edu.vn Các ngành đào tạo đại học:

1.000

Kĩ thuật điê ̣n, điê ̣n tƣ̉

D520201

A,A1

80

Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa

D520216

A,A1

80

Kĩ thuật cơ điện tử

D520114

A,A1

80

Kĩ thuật phần mềm

D480103

A,A1,D1

80

Truyền thông và mạng máy tính

D480102

A,A1,D1

80

Quản trị kinh doanh

D340101

A,A1,D1

400

Điều dƣỡng

D720501

B

200

Các ngành đào tạo cao đẳng:

500

299

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

C510301

A,A1

60

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá

C510303

A,A1

60

Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử

C510203

A,A1

60

Truyền thông và mạng máy tính

C480102

A,A1,D1

60

Quản trị kinh doanh

C340101

A,A1,D1

160

Điều dƣỡng

C720501

B

100

(7) - Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nƣớc. - Phƣơng thức tuyển sinh: Trƣờng không tổ chức thi mà xét tuyển theo kết quả kỳ thi TSĐH 3 chung của Bộ GD&ĐT năm 2013. - Ngành QTKD dạy bằng tiếng Anh. Thí sinh cần có trình độ Anh văn đầu vào tƣơng đƣơng IELTS 5.0 để học chƣơng trình chính thức QTKD. SV chƣa đạt trình độ trên sẽ đƣợc học bổ sung tiếng Anh cho đến khi đạt IELTS 5.0 tại TTNN của Trƣờng, do 100% giáo viên nƣớc ngoài giảng dạy. - Đối với các ngành còn lại sinh viên đƣợc học bằng tiếng Việt và có hỗ trợ tăng cƣờng tiếng Anh. - Chuẩn đầu ra về ngoại ngữ của SV tốt nghiệp ĐHQT Miền Đông là tƣơng đƣơng IELTS 6.0. - KTX: 1000 chỗ cho tất cả SV có nhu cầu. Chi phí hàng tháng/ sinh viên là 150.000 đồng/ tháng. - Học phí: - Chƣơng trình ngành QTKD: ĐH: 2.728.000 / tháng; CĐ: 2.182.000 / tháng. - Chƣơng trình các ngành Kĩ thuật : ĐH: 1.819.000/tháng; CĐ: 1.228.000/ tháng. - Chƣơng trình Điều Dƣỡng: ĐH: 1.364.000/tháng; CĐ: 955.000/ tháng


300

(1)

(2)

327 TRƢỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ SÀI GÒN(*)

(3)

(4)

(5)

TTQ

(6) 650

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

706A Quốc lộ 52 (Số cũ: 3A Xa lộ Hà Nội), Phƣờng Hiệp Phú, Quận 9, TPHCM. ĐT: (08) 54093929 – 54093930. Fax: (08) 54093928. Website: www.siu.edu.vn. Email: admission@siu.edu.vn Các ngành đào tạo đại học:

320

Khoa học máy tính

D480101

A,A1,D1

50

Quản trị kinh doanh

D340101

A,A1,D1

220

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

50

Các ngành đào tạo cao đẳng:

200

Quản trị kinh doanh

C340101

A,A1,D1

150

Tiếng Anh

C220201

D1

50

- Học phí: Chƣơng trình giảng dạy bằng tiếng Việt: Khoảng 4.172.000 - 4.797.800 đồng/tháng; Chƣơng trình giảng dạy bằng tiếng Anh: Khoảng 10.847.200 - 11.890.200 đồng/ tháng. Học phí đƣợc thanh toán qua tài khoản ngân hàng của Trƣờng ĐH Quốc tế Sài Gòn đƣợc cập nhật tại thời điểm thanh toán. - Để biết thêm chi tiết, thí sinh truy cập vào website: www.siu.edu.vn. Trong 650 chỉ tiêu tuyển sinh có 130 chỉ tiêu liên thông đại học. 328 TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÂN TẠO(*) Đại lộ Đại học Tân Tạo, TP. Tri Thức Tân Đức, Đức Hòa, Long An. ĐT: (072) 376 9216. Fax: (072) 376 9208. Website: www.ttu.edu.vn

TTU

500

(7) - Tuyển sinh trong cả nƣớc. - Trƣờng không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả thi năm 2013 của những thí sinh đã dự thi khối A, A1, D1 vào các trƣờng đại học, cao đẳng trong cả nƣớc theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển đại học, cao đẳng, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. - Đối với chƣơng trình giảng dạy bằng tiếng Việt, không yêu cầu trình độ tiếng Anh đầu vào. - Đối với chƣơng trình giảng dạy bằng tiếng Anh thí sinh cần có chứng chỉ TOEFL 500 PBT (61 iBT) hoặc IELTS 5.5 (đối với bậc đại học); TOEFL 450 PBT (45 iBT) hoặc IELTS 5.0 (đối với bậc cao đẳng). Thí sinh không có chứng chỉ tiếng Anh nêu trên đƣợc tham dự kì kiểm tra môn tiếng Anh do Trƣờng Đại học Quốc tế Sài Gòn tổ chức. Thí sinh chƣa đạt yêu cầu trình độ tiếng Anh đƣợc học chƣơng trình tiếng Anh học thuật để đạt trình độ tiếng Anh học đại học, cao đẳng chính thức. - Tuyển sinh trong cả nƣớc. - Trƣờng tổ chức thi tuyển. - Điều kiện tuyển sinh: * 3 năm THPT điểm trung bình trên 7.0 và không có môn nào dƣới 5.0. * Đạt yêu cầu phỏng vấn do trƣờng tổ


(1)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

(2) Các ngành đào tạo đại học: Kĩ thuật điê ̣n, điêṇ tƣ̉ Khoa học máy tinh Tài chính - Ngân hàng Kế toán Kinh doanh quốc tế Quản trị kinh doanh Ngôn ngữ Anh

301

329 TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ(*) Số 68, Lộ hậu Thạnh Mỹ, P. Lê Bình, Q. Cái Răng, TP Cần Thơ. ĐT: (0710)3840.666. Website: www.tdu.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Dƣợc học Điều dƣỡng Công nghệ thực phẩm Kế toán Tài chính - Ngân hàng Quản trị kinh doanh Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng Công nghệ thông tin Kĩ thuật điê ̣n, điê ̣n tƣ̉ Nuôi trồng thuỷ sản Ngôn ngữ Anh Văn học

(3)

(4) D520201 D480101 D340201 D340301 D340120 D340101 D220201

(5)

(6)

chức. + Số chỗ trong KTX là: 800 chỗ. + Điểm xét tuyển chung toàn trƣờng là: trên điểm sàn Đại học 2 điểm (đối với các tỉnh: Long An, Kiên Giang, Bình Dƣơng, Hà Nam, Bắc Ninh, Hải Phòng và Quảng Nam), trên điểm sàn đại học 4 điểm cho các tỉnh còn lại. + Mức học phí: 62.820.000 đồng (cấp học bổng toàn phần cho SV đƣợc tuyển chọn)

A,A1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 D1

DTD

3.400

D720401 D720501 D540101 D340301 D340201 D340101 D510102 D480201 D520201 D620301 D220201 D220330

A,B B A,A1,B A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1 A,A1,D1 A,A1 A,A1,B D1 C

(7)

2.200 250 100 100 250 250 300 150 100 100 100 100 200

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nƣớc. - Phƣơng thức tuyển sinh: Trƣờng Đại học Tây Đô tổ chức thi tuyển. Ngày thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Mức học phí: + Trình độ đại học: Dƣợc học 18.000.000 đồng/ học kỳ; Điều dƣỡng: 10.000.000 đồng/ học kỳ; Công nghệ thực phẩm 6.500.000 đồng/ học kỳ; Nuồi trồng thuỷ sản 6.000.000 đồng/ học kỳ; Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng, Kĩ thuật điện, điện tử, Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ Anh 5.500.000 đồng/ học kỳ; Các ngành còn lại 5.000.000 đồng/ học kỳ. + Trình độ cao đẳng: Dƣợc học 11.000.000 đồng/ học kỳ; Điều dƣỡng: 7.500.000 đồng/ học kỳ; Nuồi trồng thuỷ sản 6.000.000 đồng/ học kỳ;


302

(1)

(2)

(3)

Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)

(4)

(5)

(6)

(7)

D220113

C,D1

200

Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng, Tin học ứng dụng 5.000.000 đồng/ học kỳ; Các ngành còn lại 4.500.000 đồng/ học kỳ.

Các ngành đào tạo cao đẳng:

1200

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

Dƣợc học

C900107

A,B

200

Điều dƣỡng

C720501

B

100

Tin học ứng dụng

C480202

A,A1,D1

100

Kế toán

C340301

A,A1,D1

200

Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng

C510102

A,A1

100

Quản trị kinh doanh

C340101

A,A1,D1

200

Nuôi trồng thuỷ sản

C620301

A,A1,B

100

C340201

A,A1,D1

200

Tài chính - Ngân hàng 330 TRƢỜNG ĐẠI HỌC THÁI BÌNH (*) DƢƠNG Số 99 Nguyễn Xiển, Vĩnh Phƣơng, Nha Trang, Khánh Hòa. ĐT: (058)3727.182; (058)3727. 147. Website: www.pou.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Kế toán Tài chính - Ngân hàng Quản trị kinh doanh Công nghệ thông tin Ngôn ngữ Anh Các ngành đào tạo cao đẳng: Kế toán Tài chính - Ngân hàng

TBD

D340301 D340201 D340101 D480201 D220201

A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 D1

C340301 C340201

A,A1,D1 A,A1,D1

200 50 50 50 25 25 300 60 80

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nƣớc. - Phƣơng thức tuyển sinh: Trƣờng tổ chức xét tuyển. - Học phí: + Đại học: 4.000.000 đồng/kỳ. + Cao đẳng: 3.250.000 đồng/kỳ


(1)

(2)

(3)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

Quản trị kinh doanh Tin học ứng dụng Tiếng Anh 331 TRƢỜNG ĐẠI HỌC VĂN HIẾN(*)

(4)

(5)

(6)

C340101 C480202 C220201

A,A1,D1 A,A1,D1 D1

60 50 50

DVH

1.000

665,667,669 Điện Biên Phủ, Phƣờng 1, Quận 3, TP.HCM. ĐT: 18001568 Các ngành đào tạo đại học: Công nghệ thông tin

D480201

Kĩ thuâ ̣t điê ̣n tƣ̉, truyề n thông

D520207

Quản trị kinh doanh

D340101

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

Xã hội học

D310301

Tâm lí học

D310401

Văn học

D220330

C,D1,2,3,4,5,6

50

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

50

Đông phƣơng học

D220213

C,D1,2,3,4,5,6

60

A,A1, D1,2,3,4,5,6 A,A1, D1,2,3,4,5,6 A,A1, D1,2,3,4,5,6 A,A1, D1,2,3,4,5,6 A,C, D1,2,3,4,5,6 A,B,C, D1,2,3,4,5,6

Các ngành đào tạo cao đẳng:

303

Tin học ứng dụng

700 50 50 240 100 50 50

300 C480202

A,A1, D1,2,3,4,5,6

50

(7)

- Tuyển sinh trong cả nƣớc. - Trƣờng không tổ chức thi mà xét tuyển kết quả thi ĐH, CĐ năm 2013 của những thí sinh đã dự thi vào các trƣờng ĐH, CĐ trong cả nƣớc theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT. - Số chỗ trong KTX: 500; - Mức học phí: 5.000.000 đ/ học kỳ. - Thông tin chi tiết tham khảo tạo website của trƣờng tại địa chỉ: www.vhu.edu.vn


304

(1)

(2)

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

(4)

(5)

(6)

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông

C510302

50

Quản trị kinh doanh

C340101

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C340103

Tiếng Anh

C220201

A,A1, D1,2,3,4,5,6 A,A1, D1,2,3,4,5,6 A,A1, D1,2,3,4,5,6 D1

332 TRƢỜNG ĐẠI HỌC VÕ TRƢỜNG (*) TOẢN Quốc lộ 1A, Tân Phú Thạnh, Châu Thành A, Hậu Giang. ĐT: (0711) 3953 222 – 3953 666. Fax: (0711) 3953 200. Website: www.vttu.edu.vn. Email: info@vttu.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Y đa khoa Dƣợc học Quản trị kinh doanh Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Kế toán Tài chính - Ngân hàng Kinh tế quốc tế Công nghệ thông tin Văn học Ngôn ngữ Anh

(3)

VTT

100 50 50 2.150

D720101 D720401 D340101 D340103 D340301 D340201 D310106 D480201 D220330 D220201

B A,B A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 C D1

(7)

1.700 300 300 150 150 150 150 150 100 150 100

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nƣớc. - Phƣơng thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa trên kết quả thi Đại học, Cao đẳng các khối A, A1, B, C, D1 năm 2013 của các thí sinh đã dự thi theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Học phí: + Trình độ đại học: 3.250.000 đồng/ học kỳ - 18.500.000 đồng/ học kỳ (tuỳ theo ngành). + Trình độ cao đẳng: 3.000.000 đồng/học kỳ - 12.500.000 đồng/học kỳ (tuỳ theo ngành).


(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

Các ngành đào tạo cao đẳng:

(6) 450

Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

Dƣợc học

C900107

A,B

150

Công nghệ thông tin

C480201

A,A1,D1

50

Kế toán

C340301

A,A1,D1

50

Tài chính - Ngân hàng

C340201

A,A1,D1

50

333 TRƢỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT

(7)

DYD

700

Số 1 Tôn Thất Tùng, Phƣờng 8, Tp Đà Lạt, Lâm Đồng. ĐT: (063).3520092. Fax: (063).3554966. Website: www.yersin.edu.vn. Email: daihocdlyersin@vnn.vn phongdaotao.dyd@moet.edu.vn Các ngành đào tạo đại học:

605

Công nghệ thông tin

D480201

A,A1,D1

30

Khoa học môi trƣờng

D440301

A,A1,B

60

Công nghệ sinh học

D420201

A,A1,B

50

Điều dƣỡng

D720501

B

120

Quản trị kinh doanh

D340101

A,A1,D1

125

Kiến trúc

D580102

V

130

Thiết kế nội thất

D210405

V, H

40

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

50

Các ngành đào tạo cao đẳng:

95

305

Quản trị kinh doanh

C340101

A,A1,D1

50

Điều dƣỡng

C720501

B

45

- Phạm vi tuyển sinh: Trƣờng Đại học Yersin Đà Lạt tuyển sinh trong cả nƣớc. - Phƣơng thức tuyển sinh: Trƣờng Đại học Yersin Đà Lạt không tổ chức thi tuyển mà xét tuyển trên cơ sở kết quả thi đại học, cao đẳng năm 2013 vào các trƣờng Đại học, cao đẳng trong cả nƣớc (các khối A-A1-B-D1-V và H theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo). Thí sinh muốn đƣợc xét tuyển phải làm thủ tục hồ sơ theo đúng quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. * Học phí (dự kiến): + Đại học: - Ngành Kiến trúc, Mĩ thuật công nghiệp và Điều dƣỡng: 8.000.000 đ/1 năm. - Các ngành còn lại thu học phí theo số lƣợng tín chỉ sinh viên đăng kí, khoảng 7.500.000 đ/ năm). + Cao đẳng: 7.000.000 đ/ năm


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.