1 minute read
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
had to walk up the stairs instead.
A. escalate
Advertisement
B. escalator
C. escalation
D. escalating
V. TÍNH TỪ, TRẠNG TỪ VÀ CÁC DẠNG SO SÁNH
5.1. Tính từ
- Tính từ bổ nghĩa cho N, đứng trước N: potential customers
- Tính từ được sử dụng như thành phần bổ ngữ: remain silent
- Phân từ có thể sử dụng như tính từ để bổ nghĩa cho danh từ: finished products
- Tính từ có thể biểu thị số lượng (lượng từ)
A, an, each, every, another + N số ít
Both, a few, many, a number of, various, several, a couple of + N số nhiều
A little, much, a great deal of + N không đếm được
No, all, some, any, plenty of, a lot of , lots of , most + N số nhiều/ N không đếm được
5.2. Trạng từ
- Trạng từ (adv) bổ nghĩa cho hầu hết các thành phần (V, adj, adv, câu, số lượng) nhưng không bổ nghĩa cho N.
- Trạng từ bổ nghĩa cho thành phần nào thì đứng trước thành phần đó.
- Khi bổ nghĩa cho V, trạng từ đứng trước hoặc sau V. Thông thường trạng từ đứng sau V (và tân ngữ của nó). Khi thành phần sau V khá dài, trạng từ được đặt lên trước V.
EX: The prices of the finished products will slightly increase due the the price increase in raw materials.
Remodeling the head office was really expensive, but the result was well worth the expense.
Recently, the Wilson family has begun to operate a chain of restaurants and organic food markets in the area.
5.3. Các dạng so sánh
5.3.1 So sánh ngang bằng as + adj/ adv + as
Ex: John is just as qualified as the other candidates for the position.
5.3.2 So sánh hơn