1
VÔ THƯỜNG
ĐÔNG DƯỢC THƯỜNG DÙNG GIẢN LƯỢC
2010 - 2013
2
NỘI DUNG CHỦ YẾU
Tài liệu này được soạn dịch dựa theo cuốn ‘Lâm sàng thường dụng Trung dược thủ sách‘ của Trung quốc, tác giả là Hạ võ Điền, nhà xuất bản Thiệu Hoa văn hóa xã.(Sách không ghi năm,đoán là trong thập niên 1960). Nội dung chủ yếu như sau: - Tất cả có 306 vị Đông Dược thường dùng chia theo hiệu năng thành 18 nhóm (thứ tự từ A đến T). - Mỗi vị thuốc được ghi trên một bảng giản lược gồm 6 cột: Tên thuốc (a),Vị tính(b), Qui kinh (c), Hiệu năng (d), Phương thang ứng dụng (e), Cấm kỵ (f). - Nhằm thực hiện tính giản lược và cũng để độc giả sớm quen với các thuật ngữ Đông Dược, người soạn nội dung tài liệu này chỉ ghi lại Âm Hán Việt, không dịch rộng nghĩa tiếng Việt. - Sau các phương thang ứng dụng có ghi chú nguồn gốc xuất sứ bằng các con số (từ 1- 166). Rất mong người dùng được tiện lợi . VÔ THƯỜNG
3
A-THUỐC BỔ DƯỠNG A1 - BỔ KHÍ TÊN THUỐC (a)
VỊ TÍNH (b)
QUI KINH (c)
Cam,vi khổ.
Tỳ
NHÂN SÂM
Phế Ôn
HOÀNG KỲ
Cam
Tỳ
Ôn
Phế
Tỳ BẠCH TRUẬT
Cam, Khổ.
Vỵ
Vi ôn
Cam. SƠN DƯỢC (Hoài Sơn)
Bình (hoặc hơi Ôn).
Tỳ Vỵ Phế Thận
Cam. CAM THẢO (Quốc lão)
.
Bình (chích vi Ôn).
Thông hành 12 kinh.
HIỆU NĂNG (d) 1-Bổ Tinh cứu thoát. 2-Ích huyết phục mạch. 3-Sinh Tân chỉ khát. 4-DưỡngTâm an thần. 5-Bổ Phế định suyễn. 6-Kiện Tỳ chỉ tả. 7-Thác độc hiệp sang.
1-Bổ khí thăng dương. 2-Cố biểu chỉ hạn. 3- Hành thủy tiêu thủng 4-Lợi huyết liệu tý. 5-Thác nùng sinh cơ
PHƯƠNG THANG ỨNG DỤNG (e) - Tứ quân tử thang ( 1 ) - Độc sâm thang (2 ) - Sinh mạch tán (3 ) - Ninh chí thang (1 ) - Quan Âm tán (4 ) - Lý trung thang (5 ) -Sâm kỳ nội thác tán (6)
-Bổ Trung ích khí thang (7). -Ngọc bình phong tán (8). -Phòng kỷ hoàng kỳ thang (9) - -Hoàng kỳ Quế chi Ngũ vậtThang (9) - Hoàng kỳ nội thác thang (9)
1-Cường Vỵ Tiêu thực 2- Kiện Tỳ chỉ tả. 3-Táo thấp hoá đờm. 4-Hành thủy tiêu thủng. 5- Bổ khí liễm hạn. 6-Hòa trung định thai.
- Chỉ truật hoàn (7) - Lý trung thang (5) -Linh truật Quế cam thang (5) (9) -Thực Tỳ ẩm (11) - Bạch truật ẩm (12) - Đương qui tán (9)
1-Khai Vỵ tấn thực. 2- Kiện Tỳ chỉ tả. 3- Ích Thận cố thoát. 4- Bổ Phế ninh thấu. 5- Dưỡng Âm chỉ khát
- Sâm linh bạch truật tán (1) - Phù trung thang (13) -Bí nguyên tán (2). - Thự dự hoàn (9). - Lục vị địa hoàng thang (14).
1-Hoà dược điều tể. 2-Hoãn cấp chỉ thống. 3-Nhuận Phế ninh thấu. 4- Ích Vỵ tiêu bỉ. 5- Kiện Tỳ chỉ tả. 6- Giải độc y sang.
-Phối phương thông dụng (5)(9) -Thược dược Cam thảo thang(5) - Cam thảo thử niêm thang (15) - Cam thảo tả tâm thang (5) - Tứ quân tử thang (1) - Quốc lão cao (16)
CẤM KỴ (f) -Chứng hư nhiệt nên cẩn thận. - Can dương thạnh cấm dùng. -Không dùng chung với Lê Lô
Ngoài có Biểu tà, trong có tích trệ hoặc Dương thịnh Âm hư, huyết phần nhiệt. - Hư táo. -Thổ lỵ do thấp nhiệt.
-Thấp nhiệt.
-Thật tà phục táo.
-Tỳ Vỵ có thấp. -Phản Đại kích, Nguyên hoa, Cam toại.
4 (a)
ĐẠI TÁO
TRẦN THƯƠNG MỄ (Trần mễ)
(b) Cam Bình (hoặc hơi Ôn)
(c)
Tỳ Vỵ
Cam, Đạm.
Tỳ
Bình .
Vỵ
(d)
(e)
(f)
1-Hòa dược điều tể. 2-Hoãn cấp chỉ thống. 3-Dưỡng Tâm an thần 4- Kiện Tỳ chỉ tả. 5- Sinh tân chỉ khát.
-Thập táo thang (5) - Linh quế thảo táo thang (5)(9) - Cam Mạch Đại táo thang (9) - Ích Tỳ bính (13) - Cam Táo thang (16)
-Bệnh Cam, bụng đầy, đàm nhiệt, đau răng. -Dùng chung Hành, Cá.
1-Khai Vỵ tấn thực. 2-Sinh tân chỉ khát. 3-Kiện Tỳ chỉ tả.
-Đại thương ẩm (16) -Hoắc loạn đại khát phương(17) -Cốc thần tán ( 18)
- Không ăn chung với thịt ngựa.
A2 - TRỢ DƯƠNG (a)
LỘC NHUNG
NHỤC THUNG DUNG
(b)
( c)
Cam
Can Thận Tâm bào lạc
Ôn
Cam, Toan, Hàm.
Thận
Ôn
Cam,Tân
Can
Ôn
Thận
THỐ TY TỬ
.
(d)
(e)
1- Trợ dương ích tinh. 2- Kiện cốt chấn nuy. 3- Nạp khí bình suyễn. 4- Ôn Thận súc niệu. 5- Cố kinh chỉ băng
- Lộc nhung tán (19) -Lộc nhung tư cân hoàn (1) -Lộc nhung hoàn (11) -Lộc nhung tán (20) -Lộc nhung tán (3)
1-Trợ Dương ích tinh. 2-Kiện cốt tráng yêu. 3- Tư âm chỉ khát. 4-Nhuận trường thông tiện.
-Nhục thung dung hoàn (19) -Tư âm đại bổ hoàn (6) - Nấu với Sinh địa, Huyền sâm, Mạch đông. -Thung dung nhuận trường hoàn(11)
1-Trợ dương ích tinh. 2- Kiện cốt tráng yêu. 3-Ôn Thận súc niệu. 4- Kiện Tỳ chỉ tả. 5- Bổ Can minh mục. 6- Bảo thai trợ sản
-Phục thố đơn (1) -Thố ty tử hoàn (1) - Thố ty tử hoàn (11) - Thố ty tử hoàn (15) - Trú cảnh hoàn (1) -Bảo sản vô ưu tán (21)
(f) - Âm hư Dương cường.
-Đại tiện tiết tả. - Dương cường tinh không bền.
-Mệnh môn hoả thạnh. -Dương cường dị cử. -Đại tiện táo kết.
5 (a)
SA UYỂN TẬT LÊ
ĐỖ TRỌNG
TỤC ĐOẠN
(b)
(c)
Cam
Can
Ôn
Thận
Cam, hơi Tân. Ôn.
Khổ, Tân.
Can Thận
Can Thận
Hơi Ôn
Tân BA KÍCH THIÊN
Thận Ôn
(d) 1-Ích Thận cố tinh. 2-Kiện cốt tráng yêu. 3-Ôn Thận súc niệu. 4-Bổ Can minh mục.
- Kim toả cố tinh hoàn (1) -Trị yêu bối dẫn thống phương(22) -Trị tiểu tiện di lịch phương(21) - Bổ Can tán (22
1-Ích Thận cố tinh. 2-Kiện cốt tráng yêu. 3-Noãn cung an thai 4-Ôn Thận hưng Dương.
-Đại tạo hoàn (15) - Thanh nga hoàn (1) - Đỗ trọng hoàn (20) - Nhân thọ hoàn (23)
1-Kiện Thận tráng yêu. 2-Tục đoạn liệu thương. 3-Hoạt lạc thông tý. 4-Noãn cung chế lậu.
-Bổ Thận tráng cân thang (21) -Tiếp cốt tán (21) -Tục đoạn hoàn (1) - Tục đoạn hoàn (24)
1-Trợ Dương nhiếp tinh. 2-Kiện cốt tráng yêu. 3-Ôn Thận liệu sang. 4-Nạp khí bình suyễn. 5-Ích Thận súc niệu.
-Ba Kích hoàn (25) -Ba kích hoàn (1)
CẨU TÍCH (Kim mao cẩu tích)
Khổ,Cam
Can
1-Kiện cốt tráng yêu.
Ôn
Thận
2-Ôn Thận cố hạ. 3-Hoạt lạc thông tý.
BỔ CỐT CHỈ (Phá cố chỉ)
Tân, Khổ đại Ôn
.
Tỳ Thận Tâm bào lạc.
(e)
1-Trợ Dương nhiếp tinh. 2- Noãn Tỳ chỉ tả. 3-Ôn Thận súc niệu 4-Kiên cốt tráng yêu.
-Hắc dịch hoàn (26) -Ba kích hoàn (20)
-Cố tinh cường cốt tráng yêu thận phương (21) - Lộc nhung hoàn (11) -Tứ bửu đơn (16)
-Bổ cốt chỉ hoàn (1) - Nhị thần hoàn (26) - Phá cố chỉ tán (20) - Bổ cốt chỉ hoàn (20)
(f) -Mệnh môn hoả thạnh
-Âm hư hoả thạnh.
-Phong hàn thấp trệ, ứ, trở
-Âm hư hoả thạnh. - Đại tiện táo kết.
-Âm hư hữu nhiệt. - Tiểu tiện bất lợi
-Âm hư hỏa vượng - -Niệu huyết tiện kết
6 (a)
(b)
(c)
CỐT TOÁI BỔ (Hồ tôn cương)
Khổ
Can
Ôn
Thận
Tân Ôn
Tỳ Thận Tâm
Hàm
Phế
Ôn
Thận
ÍCH TRÍ NHÂN
CÁP GIỚI
(a)
THỤC ĐỊA HOÀNG
ĐƯƠNG QUI
1-Kiện cốt an nha 2-Tiếp cốt liệu thương. 3- Ôn Thận chỉ tả. 4-Trục ứ chỉ huyết. 5-Khứ phong giải kỉnh.
1- Ôn Thận nhiếp tinh. 2-Cố Thận súc niệu. 3-Ôn Vỵ chỉ thóa. 4 4-Noãn Tỳ chỉ tả.
(e)
-Ích trí hoàn (20) - Súc tuyền hoàn (28) -Nhiếp duyên quế phương (21) -Ích trí hỏa chữ tán (16)
1-Trợ Dương ích tinh. 2-Nạp Thận bình suyễn. 3-Bổ Phế chỉ thấu.
A3- BỔ HUYẾT (d)
Tâm Can Thận
1-Ích Thận trấn tinh. 2-Bổ huyết điều kinh. 3-Tư dịch chỉ khát. 4-Nạp khí bình suyễn. 5-Dưỡng Can minh mục.
Tâm Can Tỳ
1-Bổ huyết điều kinh. 2-Khứ ứ liệu thương. 3-Ôn trung chỉ thống. 4-Nhuận trg thông tiện. 5-Dưỡng cân giải kỉnh 6-Bài nùng tiêu ung.
-Tứ vật thang ( 1 ) -Phục nguyên hoạt huyết thang(25) -Qui Cương Dương nhục thang(9) - Nhuận trường hoàn (15) - Hòa huyết tức phong thang (13) -Đương qui liên kiều tán (20)
1-Ích Thận liễm tinh. 2-Tư Can tức phong. 3-Ích huyết ninh thần. 4-Chấn Tỳ triệt ngược. 5-Nhuận trườngthg tiện. 6-Giải độc tiêu ung.
-Thất bửu mỹ diệm đan (32) - Thủ ô diên thọ đơn.
Khổ, Cam.
Can Thận
Hơi Ôn.
-Táo nhiệt Âm hư. -Tân Dịch bất túc.
- Nhân sâm cáp giới tán (29)
Cam
Cam, Tân.
-Tinh khuy Huyết hư.
-Suyễn thấu do đàm ẩm.
(c)
Hơi Ôn
(f)
- -Trị hư khí nha thống phương (30) - Tẩu mã tán (20) -Trị Thận hư cố tả phương(27) - Cốt toái bổ tán (24) -Cốt toái bổ hoàn (1)
(b)
Ôn
HÀ THỦ Ô
(d)
(e)
-Lục vị địa hoàng thang (14) -Tứ vật thang (1) -Địa hoàng ẩm tử (20) -Đô khí hoàn (31) -Dưỡng Can hoàn (11)
- Hà nhân ẩm (2) -Đại trường phong bí phương(21) - Hà thủ ô thang (33)
(f)
-Tỳ Vỵ hư hàn.
-Tỳ thấp trung mãn. - Tiết tả.
- Ngoại cảm phong hàn. -Thiết khí.
.
7
A GIAO
Cam Bình
TỬ HÀ SA (Bào y )
Cam, Hàm.
Phế Can Thận
Can Thận
Ôn.
TANG THẦM
Cam, Toan.
Can Thận
Hàn
LONG NHÃN NHỤC (Quế viên nhục)
Cam
Tâm
Bình
Tỳ
1-Tư Âm dưỡng thần. 2- Bổ huyết an thai. 3- Ngưng huyết chỉhuyết. 4-Nhuận phế ninh thấu. 5-Nhu Can tức phong.
1-Dưỡng Tâm ninh thần. 2-Bổ huyết chỉ huyết 3- Ích khí chỉ thấu. 4- Ích Thận cố tinh.
1-Dưỡng huyết khứ phong 2-Sinh tân chỉ khát 3- Nhuyến kiên tiêu ung 4- Hành thủy tiêu thủng. 5-Nhuận trng thông tiện.
1-Bổ Tỳ nhiếp huyết. 2-Bổ Tâm an thần
- Hoàng liên A giao thang (5) - Giao ngãi thang (9) - A giao thang (15) - Bổ Phế tán (14) - A giao Kê tử hoàng thang (5)
-Tỳ Vỵ hư nhược. - Ẩu thổ tiết tả. - Tiêu hoá bất lương.
-Cựu điên thất chí phương (35) - Thổ huyết hư xấu phương (36) - Hà sa hoàn (17) - Hà sa Đại tạo hoàn (37)
- Hữu thật tà.
- Nhị chí hoàn (38) - Trị nhiệt khát phương (39) - Văn võ cao (40) - Tang thầm tửu. (16)
-Đại tiện tiết tả. -Thận hư vô nhiệt.
- Quì Tỳ thang (11) - (như trên )
-Ngoại hữu cảm mạo, -Nội hữu uất hoả. -Trung mãn đình ẩm.
A4- DƯỠNG ÂM (a)
(b) Cam,hơi Khổ. SA SÂM Hơi Hàn.
MẠCH MÔN ĐÔNG
Cam, hơi Khổ. Hơi Hàn.
(c)
(d)
(e)
Phế
1-Dưỡng Âm thanh nhiệt. 2-Thanh Phế chỉ thấu.
-Sa Sâm Mạch đông thang (41) -Thanh kim Ích khí thang (13)
Tâm Phế Vỵ
1-Nhuận phế ninh thấu. 2-Sinh tân chỉ khát. 3-Nhuận trng thông tiện 4-Thanh nhiệt chỉ huyết 5-Lợi niệu thông lâm.
-Nhị Đông cao (42) -Sinh mạch tán (3) -Tăng dịch thang (41) -Mạch môn đông ẩm (20) -Mạch môn đông tán (20)
.
(f) -Đàm ẩm hàn khái. -Ngoại cảm sơ khởi. -Ngoại cảm khái thấu. -Tỳ Vỵ hư hàn.
8
THẠCH HỘC
NGỌC TRÚC (Nuy nhuy)
BÁCH HỢP
Cam, Đạm,hơi Hàm. Hàn.
Cam
Vỵ
Phế Vỵ
Tâm Phế
Bình.
BẠCH THƯỢC
Khổ,Toan
Can
Hơi Hàn.
Tỳ
Phế CÂU KỶ TỬ
Cam. Can Bình. Thận.
NỮ TRINH TỬ (Đông thanh tử)
QUI BẢN (Qui giáp)
Cam, Khổ.
-Thanh nhiệt bảo tân pháp (43) -Thạch hộc thanh Vỵ thang (42)
1-Dưỡng Tâm an thần. 2-Nhuận Phế ninh thấu. 3-Nhuận trng thông tiện. 4-Hành thủy tiêu thủng.
-Bách hợp Tri mẫu thang (9) -Bách hợp cố kim thang (32) -Bách hợp cao (46) -Bách hợp thang (20)
- Trúng Hàn.
-Tứ vật thang (1) -Bạch thược dược tán (20) -Đương qui Thược dược tán (9)
-Hung mãn.
1-Ích Thận bổ tinh. 2-Tư Can minh mục. 3-Nhuận Phế ninh thấu. 4-Dưỡng Âm thanh nhiệt 5-Kiện cốt tráng yêu.
-Câu kỷ hoàn (20) -Kỷ cúc địa hoàng hoàn (47) -Lao nhiệt khái thấu phương(13) -Tả qui ẩm (2) -Qui Thận hoàn (48)
-Ngoại tà thực nhiệt. -Tỳ hư hữu thấp.
Hàn.
Thận Tâm Tỳ Can
1-Tư âm tiềm dương. 2-Thanh nhiệt giáng hỏa. 3-Ích Thận kiện cốt. 4-Bổ huyết chỉ băng. 5-Nhuyễn kiên tán kết.
-Đại định phong chu (41) -Đại bổ âm hoàn (6) -Hổ tiềm hoàn (6) -Thủy qui giáp cao (46) -Miết giáp hoàn (16)
Hàm.
Can
Hàn.
Tỳ
1-Tư âm tiềm dương. 2-Thanh nhiệt giáng hỏa. 3-Nhuyễn kiên tán kết. 4-Phá ứ thông kinh.
-Nhị giáp phục mạch thang (41) -Miết giáp tán (15) -Miết giáp ẩm (11) -Mạch tiễn tán (17)
MIẾT GIÁP
-Âm thạnh dương hư. -Thấp đàm ứ trệ.
1-Dưỡng huyết điều kinh 2-Liễm Âm chỉ huyết 3-Nhu Can chỉ thống.
Thận
Cam, Hàm.
Can
1-Dưỡng Âm thanh nhiệt. -Gia vị nuy nhuy thang (44) 2-Sinh tân chỉ khát. -Ngọc trúc Mạch đông thang (41) 3-Nhuận Phế ninh thấu. - Nuy nhuy thang (3)
1-Dưỡng Âm thanh nhiệt. -Nhị chí hoàn (38) 2-Kiện cốt tráng yêu. -Nhị chí hoàn (38) 3-Bổ Can minh mục. -Phong nhiệt xích nhãn phương (49)
Bình.
-Thấp nhiệt chưa hóaTáo.
Thận
Hơi Hàn.
Cam, Khổ.
1-Dưỡng Âm thanh nhiệt 2-Lương Vỵ chỉ ẩu.
.
-Tỳ Vỵ hư Hàn.
-Hư nhi vô nhiệt.
-Âm hư vô nhiệt -Tỳ Vỵ hư nhược. -Dựng phụ.
9
B- THUỐC GIẢI BIỂU B1-PHÁT TÁN PHONG HÀN (a) MA HOÀNG
(b) Tân,Khổ Ôn.
(c) Phế. Bàng quang
-Ma hoàng thang ( 5 ) -Ma hạnh thạch cam thang(5 ) - Việt Tỳ thang ( 9 )
- Biểu hư hạn đa. -Phế hư khái suyễn.
1-Sơ phong giải cơ. 2-Ôn kinh chỉ thống. 3-Khứ Hàn thông tý. 4-Trục ẩm trấn khái. 5-Hoá khí thông niệu.
-Quế chi thang (5) -Quế chi Phục linh hoàn(9) -Quế chi Phụ tử thang (5) -LinhQuếTruật Cam thang(5)(9) - Ngũ Linh tán (5)
- Âm hư hỏa vượng. -Hầu chứng. - Huyết chứng.
Ôn
Bàng quang
Tân Ôn
Tâm Phế Thận
1-Tán Hàn giải biểu. 2-Khứ phong chỉ thống. 3-Khai khiếu thông bế 4-Ôn Phế hoá đàm. 5- Hoạt lạc thông tý.
Tân
Phế
Ôn
Can
1-Tán hàn giải biểu. 2-Sơ phong giải kỉnh. 3-Tán ứ chỉ huyết. 4-Tuyên độc thấu chẩn.
-Kinh Truật tán (51) -Hoa Đà Dũ phong tán (52) -Kinh giới tán (15) -Kinh giới thang. (15)
Tân
Phế
1-Tán Hàn giải biểu. 2-Khứ đàm chỉ khái. 3-Giải uất khoan hung. 4-Kiện Vỵ chỉ ẩu. 5-Lý khí an thai. 6-Giải độc y sang
-Hương Tô tán (1) -Sâm Tô ẩm (53) -Tứ thất thang (1) -Phân khí Tử tô ẩm (11) -Tử tô ẩm (11) -Trị thực giải trúng độc phương (9)
1-Sơ phong giải biểu. 2-Thăng dương an não 3-Ôn Phế thông tỵ.
-Tân di tán (11) -Tân di tán (23) -Tân di tán (20)
Tỳ Ôn
Tân
Phế
Ôn
Vỵ
TÂN DI
(f)
1-Tán Hàn giải biểu. 2-Tuyên Phế bình suyễn. 3-Hành thủy tiêu thủng.
Phế Tâm
TẾ TÂN
TỬ TÔ (Tô cánh, Tô diệp)
(e)
Tân, Cam. QUẾ CHI
KINH GIỚI
(d)
-Ma Phụ Tế tân thang (5) -Đinh thống tán (50) - Thông quan tán (20) -LinhCam Ngũ vị cương tânthang(9) -Tam tý thang (42)
.
-Khí hư hữu hạn. -Huyết hư thật thống. -Âm hư khái thấu.
-Biểu hư tự hạn. -Đàm ẩm khái thấu. -Tỳ nhược tiết tả.
-Biểu khí hư tự hạn.
- Âm hư hỏa vượng.
10
Tân CẢO BẢN
Bàng quang
Ôn
Tân BẠCH CHỈ Ôn
THÔNG BẠCH
Phế 1-Tán hàn giải biểu. Vỵ 2-Sơ phong an thượng Đại trường. 3-Ôn phế thông tỵ 4-Táo thấp bài nùng. 5-Giải độc liệu thương
-Thần mạch tán (55) -Khứ phong thanh thượng ẩm(56) -Bạch chỉ hoàn (20) -Bạch chỉ bài nùng phương(57) -Bạch chỉ hộ tâm tán (33)
Phế
Ôn
Vỵ
Tân
Phế Vỵ
1-Sơ biểu thấu chẩn. 2-Khai Vỵ tấn thực. 3-Lợi khiếu đạo bế.
-Hồ tuy tửu (20) -Tiêu hoá bất lương phương (61) -Tiểu tiện bất thông phương (62)
Phế Tỳ Vỵ
1-Tán Hàn giải biểu. 2-Ôn Vỵ chỉ ẩu. 3-Hành thủy tiêu bỉ 4-Khứ Hàn chỉ thống 5-Chế độc liệu thương
-Phụ tá phát tán (5) -Sinh cương bán hạ thang (9) -Sinh cương tả tâm thang (5) -Trị sán khí thang (21)
Ôn
Tân Ôn
1- Tán Hàn giải biểu 2-Thông dương hồi quyết. 3-Ôn trung chỉ thống. 4-Hoạt huyết lý thương 5-Giải độc y sang 6-Sát trùng tiêu tích.
-Khương hoạt Phòng phong thang (40) - Âm hư nội -Hoà giải tán (1) nhiệt. -Cảo bản thang (54)
Tân
HỒ TUY
SINH CƯƠNG
1-Sơ phong giải biểu. 2-Thăng dương an não 3-Khứ Hàn chỉ thống. 4-Khứ thấp thông tý.
-Thông xị thang (58) -Bạch thông thang (5) -Thông bạch hoàn (21) -Tàm bạch cao (59) - Ô kim tán (60) -Thông bạch cao (20)
- Âm hư hỏa uất.
-Biểu hư đa hạn. - Âm hư hữu hỏa.
-Cước khí. -Khẩu xú. -Trùng xỉ.
-Âm hư hữu nhiệt.
B2- PHÁT TÁN PHONG NHIỆT (a)
(b)
(c)
(d)
Khổ
Can
Hơi Hàn (hoặc Bình)
Đảm
1-Tán nhiệt giải biểu. 2-Thăng dương cử hãm 3-Sơ Can giải uất 4-Triệt ngược thoái nhiệt 5-Tả Can minh mục.
SÀI HỒ
(e) -Tiểu Sài hồ thang ( 5 ) -Lý uất thăng hãm thang (13 ) -Tiêu dao tán (1 ) -Sài hồ Quế chi thang(20) -Sài hồ sơ can tán (3 )
.
(f) -Khí hư ẩu thổ. -Âm hư hoả thạnh. -Huyết hư can thăng.
11
Cam
Tỳ
Bình
Vỵ
Cam,Tân, Vi Khổ.
Phế
CÁT CĂN
THĂNG MA
Vỵ Hơi Hàn.
Khổ
Phế
Hàn
Vỵ
Tân
Phế
Lương
Can
Khổ, Cam.
Phế
ĐẬU XỊ
BẠC HÀ
TANG DIỆP
Can Hàn
CÚC HOA
Cam, Khổ.
Phế Can Thận
Hơi Hàn.
NGƯU BÀNG TỬ (Thử niêm tử) (Đại lực tử)
Tân,Khổ
Phế
Hàn
Vỵ
1-Tán nhiệt giải cơ 2-Thăng dương cử hãm 3-Sinh tân chỉ khát 4-Nhuận cân giải kỉnh 5-Tuyên độc thấu chẩn
-Sài cát giải cơ thang (63 ) -Cát cầm liên thang (5 ) - Cát căn tán (20) -Cát căn thang (5 ) -Cát căn thang (64 )
- Âm hư hỏa viêm. - Thượng thạnh hạ hư.
-Thăng ma cát căn thang (14 ) -Thăng dương trừ thấpthang(7) - Thanh chấn thang (40 ) - Thăng ma tiêu độc ẩm (10)
-Thượng thạnh hạ hư. -Âm hư hỏa động.
1-Tán nhiệt giải biểu. 2-Hoà Vỵ trừ phiền. 3-Khứ đàm bình suyễn.
-Thông Xị Cát cánh thang(44) -Chi tử Xị thang (5 ) -Tử kim đơn (26 )
-Vô ngoại cảm phong hàn và hạn đa.
1-Tán nhiệt giải biểu 2-Sơ phong minh mục 3-Thanh hỏa lợi yết 4-Lương Phế chỉ thấu. 5-Tuyên độc thấu chẩn
-Bạc hà thang (20 ) -Bạc hà tán (16 ) -Thanh yết thái bình hoàn (32) -Thanh Phế ẩm (16 ) -Bạc hà tán (20 )
-Khí hư huyết táo. -Can dương thiên kháng. -Biểu hư tự hạn .
1-Tán nhiệt giải biểu. 2-Khứ phong minh mục. 3-Nhuận Phế lợi yết 4-Lương huyết chỉ huyết
-Tang cúc ẩm (41 ) -Tang ma hoàn (32 ) -Tang Hạnh thang (41 ) -Thổ huyết bất chỉ phương(62)
-Nhiệt bệnh hạn đa. - Ban chẩn dĩ thấu.
1-Tán nhiệt giải biểu. 2-Thăng dương cử hãm 3-Sơ phong thanh thượng 4-Tuyên độc thấu chẩn
1-Tán nhiệt giải biểu. 2-Khứ phg thanh thượng 3-Lương can minh mục 4-Giải độc y sang.
-Tang cúc ẩm (41 ) -Cúc hoa Trà điều tán ( 1 ) - Cúc hoa tán (1) - Cúc hoa ẩm ( 21 )
1-Sơ phong thanh thượng -Thử niêm tử tán (42 ) 2-Thanh hỏa lợi yết. -Ngưu bàng thang (20 ) 3-Tuyên phế bình suyễn -Tiêu độc ẩm (65 ) 4-Lợi tiện tiêu thủng -Trị phong thủy thân thủng phương (19) 5-Tuyên độc thấu chẩn -Tân lương thấu chẩn thang (67 ) .
-Tỳ Vỵ hư Hàn.
- Tỳ hư tiết tả.
12
MẠN KINH TỬ
Khổ, Tân. Hơi Hàn.
PHÙ BÌNH
Tân
Can Phế Bàng quang
Cam, Hàm.
-Cúc Khung ẩm. ( 50 ) -Thiền hoa tán (20 ) -Ích khí thông minh thang (20) -Độc thánh tán (20 )
- Huyết hư hữu hỏa.
Phế
1-Tán nhiệt giải biểu. 2-Hành thủy tiêu thủng 3-Tuyên độc thấu chẩn
-Tử bình nhất lạp đơn (27 ) -Bình đậu qua bì thang (68 ) -Phù bình tán (33 )
- Thể hư tự hạn.
Tâm Phế Vỵ
1-Tuyên độc thấu chẩn. 2-Sơ phong chỉ dưỡng
-Hóa ban thang (20 ) -Sanh liễu tán (69 )
- Hạn đa vô thật tà.
Hàn
TÂY HÀ LIỄU ( (dương liễu)
1-Sơ phong thanh thượng. 2-Lương Can minh mục 3-Lợi khiếu thông tỵ. 4-Hành thủy tiêu thủng
Bình. B3- PHÁT TÁN PHONG THẤP (a)
KHƯƠNG HOẠT
( b) Tân, Khổ. Ôn.
ĐỘC HOẠT
(c) Bàng Quang. Can. Thận.
Tân. Ôn.
Thận
PHÒNG PHONG
Tân, Cam. Ôn.
Bàng quang. Can.
TẦN GIAO
Khổ, Tân.
Vỵ . Đại trường. Can. Đảm.
Bình.
(d) 1-Tán Hàn giải biểu. 2-Khứ thấp thông tý. 3-Sơ phong giải kỉnh.
(e) -Cửu vị Khương hoạt thang (70) -Súc tý thang (18 ) -Khương hoạt tán (20 )
1-Khứ phong thông tý. 2-Sơ phong giải kỉnh.
-Độc hoạt Tang ký sinh thang (3 ) -Độc hoạt thang (20 )
1-Tán Hàn giải biểu. 2-Sơ phong giải kỉnh. 3-Khứ thấp thông tý.
-Phòng phong xung hòa thang(15) -Lương kinh thang (10 ) -Phòng phong thang (71 )
1-Khứ phong thông tý 2-Thanh nhiệt thoáichưng. 3-Táo thấp trừ hoàng 4-Hòa huyết an thai 5-Thư cân giải kỉnh 6-Thanh trường thông tiện
-Đại Tần giao thang (72 ) - Tần giao tán (14 ) -Tần giao thang (73 ) -Tần giao tán (19 ) -Tần giao thăng ma thang (29) -Tần giao bạch truật hoàn (74)
.
(f) - Âm hư - Huyết hư.
-Âm hư nội nhiệt.
- Âm hư hỏa vượng.
- Khí huyết lưỡng hư.
13
Tân.
Can
NGŨ GIA BÌ
Ôn.
Thận
UY LINH TIÊN
Tân, Hàm. Ôn.
Cam. THƯƠNG NHĨ TỬ
THƯƠNG TRUẬT
-Ngũ gia bì tửu .(19 ) -Ngũ gia bì hoàn ( 75 ) -Gia vị Lục vị địa hoànghoàn(10) - Ngũ bì tán (14 )
- Âm hư hỏa vượng.
Bàng quang.
1-Khứ phong thông tý. 2-Thông kinh phá trưng. 3-Khứ đàm chỉ khái.
-Linh tiên trừ thống ẩm (15 ) -Linh tiên tán (24 )
- Huyết hư vô thật tà.
Phế
1-Chưng não chỉ thế. 2-Khứ thấp thông tý. 3-Hành thủy tiêu thủng. 4-Giải độc y sang.
-Thương nhĩ tán (23 ) -Thương nhĩ tán (16 )
1-Khứ phong thông tý 2-Lợi thấp thoái hoàng 3-Giải độc y sang 4-Sát trùng tai giới
-Thấp nhiệt ngoan tý phương(76 ) -Bạch tiễn bì thang (15 ) -Tứ vật tiêu phong ẩm (21)
Ôn.
Khổ. BẠCH TIỄN BÌ
1-Sơ phong giải kỉnh. 2-Khứ thấp thông tý. 3-Cường cân khởi nuy 4-Hành thủy tiêu thủng
Hàn.
Tỳ. Vỵ. Bàng Quang. Tiểu trường.
Tân, Khổ
Tỳ
Ôn
Vỵ
- Huyết hư.
-Thương nhĩ cao (10 )
1-Tán Hàn giải biểu. 2-Khứ thấp thông tý 3-Kiện tỳ chỉ tả 4-Điều Vỵ tiêu bỉ 5-Bổ hư minh mục 6-Táo thấp hóa đờm 7-Tị uế giải dịch.
-Thần Truật tán (1 ) -Nhị diệu tán (6 ) -Tiêu Truật hoàn (40 ) -Bình Vỵ tán ( 1 ) -Bổ hư minh mục hoàn ( 16 ) -Thần Truật hoàn ( 77 ) -Thươngtruật Khươnghoạt thg(42)
- Hạ tiêu hư Hàn.
-Âm hư hữu nhiệt. - Đại tiện táo kết.
C- THUỐC THỔ (a)
(b)
ĐIỀM QUA Khổ ĐẾ Hàn (hữu tiểu độc)
Khổ,Tân. Hàn (hữu độc)
LÊ LƯ
(c )
(d)
(e)
(f)
Vỵ
1-Thổ đàm tuyên ủng 2-Thổ thực an Vỵ 3-Tán thấp thoái hoàng
-Độc thánh tán (20 ) -Qua đế tán (5 ) -Qua đế tán (5 ) (22 )
- Thổ huyết, lạc huyết.
Can Phế Vỵ
1-Thổ đàm tuyên ủng 2-Xúc đế thông khiếu 3-Sát trùng tai giới
-Tam thánh tán (19 ) -Thông đỉnh tán ( 19 ) -Lê lư cao ( 20 )
- Nội hư khí nhược. -Dựng phụ.
.
14
Toan,Tân ĐỞM PHÀN
Hàn (hữu tiểu độc)
Đảm
1-Thổ đàm tuyên ủng 2-Thổ độc cứu ngộ 3- Khứ phong minh mục 4-Giải độc y sang 5-Sát trùng chỉ thống
-Nhị thánh tán (11 ) -Bào thang tiễn nhãn -Đởm phàn tán (15 ) -Đởm phàn hoàn (14 )
- Thân thể hư nhược.
D-THUỐC HẠ D1- LOẠI HÀN (a)
(b)
Khổ ĐẠI HOÀNG
MANG TIÊU
Hàn
Hàm, Khổ. Hàn
Khổ LƯ HỘI Hàn
PHIÊN TẢ DIỆP
Cam, Khổ. Hàn
.
(c)
(d)
(e)
(f)
Tỳ.Vỵ. 1-Thanh trường thông tiện Can. 2- Thanh nhiệt tả hỏa Tâm bào lạc. 3- Hành thủy tiêu thủng Đại trường. 4- Đạo ứ thông kinh 5- Giải độc y sang
-Đại thừa khí thang (5 ) -Tả Tâm thang ( 9) - Đơn xa hoàn (6 ) -Hạ ứ huyết thang (9 ) -Đại hoàng mẫuđơn bì thang(9)
-Vô tà nhiệt. -Vô tích trệ. -Thai tiền sản hậu.
1 Vỵ 1.Thanh trường thông tiện Đại trường 2- Nhuyễn kiên tán kết Tam tiêu 3- Hóa đàm tiêu bỉ 4- Thông kinh trụy thai 5- Thoái ế minh mục 6- Giải độc y sang
-Điều Vỵ thừa khí thang ( 5 ) -Đại hãm hung thang ( 5 ) -Chỉ mê Phục linh hoàn ( 78 ) -Phát tiêu tán ( 16 ) -Phát tiêu tán ( 19 ) - Nhất vũ tán ( 20 )
-Trúng Hàn tiết tả. -Trường vô tích trệ. -Dựng phụ.
Can. Tỳ. Vỵ . Đại trường.
- Canh y hoàn ( 1 ) -Đương qui lư hội hoàn (12 ) -Gia vị lư hội hoàn ( 79 ) -Lư hội hoàn ( 20 ) -Lư hội tán ( 21 )
-Tỳ Vỵ hư nhược. -Trĩ tật xuất huyết. -Dựng phụ.
Đại trường
1.Thanh trườngthôngtiện 2-Thanh nhiệt chấn kinh 3- Thanh Can minh mục 4- Sát trùng tiêu tích 5- Giải độc y sang
1-Thanh trường thông tiện -Thực tích tiễn bí phương(21 ) 2- Kiện Vỵ tiêu thực 3-Hành thủy tiêu cổ
-Thể hư trĩ tật. -Tử cung xuất huyết
15
(a)
(b)
(c)
Tân.
Vỵ
BA ĐẬU
LƯU HOÀNG
Nhiệt (hữu đại độc).
Đại trường
Toan. Ôn hữu độc.
Thận. Tâm bào lạc.
(a)
(b)
(c)
MA NHÂN (hỏa ma nhân)
Cam
Tỳ. Vỵ . Đại trường
ÚC LÝ NHÂN
Bình
Tân, Khổ, Cam. Bình.
Cam PHONG MẬT
.
Bình
D2- LOẠI NHIỆT (d)
(e)
1- Ôn trường thông tiện. 2- Hóa trệ phá trưng 3- Trục thủy tiêu thủng 4- Công đàm trừ tích 5- Giải độc y sang
- Tam vật bị cấp hoàn ( 9 ) -Tẩu mã thang ( 22 ) -Trị thủy thủng phương (80 ) -Trung quân hậu hắc hoàn(16) -Ô kim cao ( 60 )
1- Ôn trường thông tiện 2- Bổ hỏa tráng dương 3- Sát trường tai giới
-Bán lưu hoàn ( 1 ) -Dưỡng chính đơn ( 1 ) -Sú linh đơn ( 10 )
D3- LOẠI NHUẬN (d) 1-Nhuận trường thông tiện 2-Hành thủy tiêu thủng 3-Thanh Vỵ chỉ ẩu
(e)
-Tỳ ước ma nhân hoàn (5 ) -Ma nhân chúc (66 ) -Ẩu thổ bất chỉ phương (22 )
Tỳ. Đại 1.Nhuận trường thôngtiện -Úc lý nhân hoàn (14 ) trường. 2-Hành thủy tiêu thủng -Úc lý nhân hoàn (19 ) Tiểutrường. 3-Tán khí chỉ thống -Tốt tâm thích thống phương (81)
Tâm. 1-Nhuận trường thôngtiện Phế.Tỳ. 2-Nhuận Phế ninh thấu Vỵ. Đại 3-Hoãn cấp chỉ thống trường. 4-Dưỡng Vỵ sinh tân 5-Giải độc y sang
-Mật tiễn đạo pháp (5 ) -Bách hoa thang (82 ) -Phong mạch cam thảo hiệp tể(21) -Hàm hóa hoàn (20 ) -Ô mật cao (83 )
(f) -Không có Hàn tích. -Nhâm thần. -Phản Lê Lư.
-Âm hư Dương kháng.
(f) - Đa thực tổn huyết mạch.
-Tỳ hư tiết tả. -Dựng phụ.
-Thấp nhiệt tích trệ. -Hung bỉ bất thư.
16
E- THUỐC LÝ KHÍ E1- HÀNH KHÍ GIẢI UẤT (a)
HƯƠNG PHỤ
(b ) Tân, hơi Khổ, Cam.
(c ) Can
Tân,Khổ Ôn
Tân Ô DƯỢC (thai ô )
Ôn
QUẤT BÌ
Tân, Khổ.
Phế Can Tỳ
1- Hành khí chỉ thống 2-Sơ Can giải uất 3-Kiện Tỳ chỉ tả 4-Khai Vỵ tấn thực
-Mộc hương điều khí tán (1 ) -Mộc hương tán (20 ) -Mộc hương tán (1 ) -Mộc hương chỉ truật hoàn (20)
-Âm hư tân thương.
Tỳ Vỵ Phế Thận
1- Thuận khí chỉ thống 2-Noãn Vỵ tiêu thực 3- Giáng khí bình suyễn 4- Ôn Thận súc niệu
-Ô trầm thang ( 1 ) -Túc thực bất tiêu ( 21 ) -Tứ ma thang ( 11 ) -Súc tuyền hoàn ( 28 )
- Khí hư nội nhiệt.
Tỳ
1- Lý khí khoan trướng 2-Tiêu cốc tấn thực 3- Ôn Vỵ chỉ ẩu 4- Kiện tỳ chỉ tả 5- Táo thấp hóa đàm
- Khoan trung hoàn (85 ) -Dị công tán (14 ) -Quất bì thang (9 ) -Thống tả yếu phương -Nhị trần thang (1 )
Tam tiêu
Ôn.
Can
THANH BÌ Ôn
Đảm
Tân
Tỳ Vỵ Thận
SA NHÂN Ôn
(f )
-Độc bộ tán (84 ) -Việt cúc hoàn (6 ) -Hương phụ khung qui thang (15) - Hương sa dưỡng Vỵ thang (15) - Hương phụ bính (33 )
Phế
Khổ,Tân
(e )
1-Hành khí chỉ thống 2- Sơ Can giải uất 3-Hòa huyết điều kinh 4- Kiện Vỵ khoan trướng 5- Tuyên ủng tiêu ung
Bình.
MỘC HƯƠNG
(d )
1-Hạ khí giáng nghịch. 2- Sơ Can tán kết. 3-Hóa đàm triệt ngược. 4- Tiêu thực hóa cách.
-Thanh Tỳ ẩm ( 11 ) - Thanh bì hoàn (15 )
1-Hành trệ khoan trướng 2- Kiện Vỵ chỉ ẩu 3- Ôn Tỳ chỉ tả 4- Thuận khí an thai
-Hương sa chỉ truật hoàn (15 ) -Hương sa lục quân tử thang(1 ) -Súc sa hoàn (86 ) -Súc sa tán (20 )
.
- Âm hư huyết nhiệt.
- Âm hư táo khát.
- Khí hư.
- Âm hư hữu nhiệt.
17
BẠCH ĐẬU KHẤU
Tân.
Phế Tỳ Vỵ
1- Hành khí khoan hung 2- Ôn Vỵ chỉ ẩu 3- Kiện Tỳ thoái ế 4- Giải tửu chế độc
-Tam nhân thang ( 41 ) -Bạch đậu khấu thang (15) -Bạch khấu kiện trung thang(21) -Cát hoa giải tỉnh thang (20 )
Tân,Khổ. Phế
1-Thông dương tuyên tý. 2-Tiết trệ chỉ lỵ. 3- Khứ đàm bình suyễn 4-Ôn trung an thai.
-Quát lâu giới bạchquếchi thang(9) -Tứ nghịch tán gia giới bạch (21 ) -Quát lâu Giới bạch bạch tửu (9 ) -Phúc thống thai động phương(87)
Ôn.
GIỚI BẠCH Ôn
Đại trường
- Nhiệt tính ẩu thổ.
-Khí hư hữu nhiệt. -Vô trệ.
E2- PHÁ KHÍ GIÁNG NGHỊCH (a)
(b) Khổ,Tân
HẬU PHÁC Ôn
(c) Tỳ Vỵ Đại trường
Khổ,Toan Tỳ CHỈ THỰC Hàn.
Tân ĐẠI PHÚC BÌ
Vỵ
Phế
Hơi Ôn
Vỵ
Tân
Tỳ Vỵ Thận
TRẦM HƯƠNG
Hơi Ôn
THỊ ĐẾ
Khổ Ôn
Vỵ
( d) 1-Hạ khí tán mãn 2- Hành trệ điều tiện 3- Ôn trung chỉ thống 4- Táo thấp hóa đàm 5- Kiện Vỵ chỉ ẩu
( e) -Phác Cương Hạ Cam Sâm thang(5) -Hậu phác tam bạch thang (9 ) -Hậu phác Ôn trung thang ( 88 ) - Hậu phác ma hoàng thang (9 ) - Hậu phác thang ( 3 )
1- Phá khí tiêu tích 2-Giáng đàm trừ bỉ 3- Điều khí chỉ thống
-Chỉ thực đạo trệ thang (88 ) -Chỉ thực thang (9 ) -Chỉ thực Thược dược tán (9 )
1-Hạ khí khoan trung 2- Hành thủy tiêu thủng 3- Lợi thấp chỉ tả
-Đại phúc bì tán (20 ) -Ngũ bì ẩm (14 ) -Gia giảm chính khí tán (41 )
1-Nạp Thận bình suyễn - Hắc dịch đơn ( 1 ) 2-Hành khí chỉ thống -Trầm hương tứ ma thang ( 55 ) 3-Truỵ đàm chỉ thấu -Trầm hương truỵ đàm hoàn(20 ) 4-Hành thủy tiêu thủng -Trầm hương hổ phách hoàn(89 ) 5-Nhuận trường thông tiện -Đại tiện hư bí phương (11 ) 6-Giáng nghịch chỉ ẩu -Trầm hương giáng khí thang(16)
1-Ôn Vỵ chỉ ách. 2-Sáp huyết chỉ lâm
-Thị đế tán ( 11 ) -Thị đế ẩm ( 20 ) .
( f) - Tỳ Vỵ hư nhược. -Dựng phụ.
- Tỳ Vỵ hư nhược. -Dựng phụ.
-Hư nhược.
- Âm hư hỏa vượng. -Khí hư hạ hãm.
-Vỵ nhiệt ẩu thổ
18 E3- THÔNG KHÍ KHAI KHIẾU (a) XƯƠNG BỒ (Thạch xương bồ)
(b) Tân
Tâm
Ôn
Can
Tân XẠ HƯƠNG
TÔ HIỆP HƯƠNG
Ôn
.
Thông hành 12 kinh.Chú nhập Tâm Tỳ.
Cam
Tâm
Ôn
Tỳ
AN Tân,Khổ TỨC HƯƠNG Bình
ĐÀN HƯƠNG
(c)
Tâm Tỳ
Tân
Tỳ
Ôn
Vỵ
(d) 1- Tị uế khai khiếu 2-Dưỡng Tâm ninh thần 3-Kiện Vỵ khai cấm 4-Trục đàm tuyên ủng 5- Khứ thấp thông tý
1-Tị uế khai khiếu. 2-Hoạt huyết thông kinh 3-Khứ ứ liệu thương 4-Thực nùng tiêu ung 5-Thôi sinh trụy thai
1-Tị uế khai khiếu 2-Khoát đàm tiệt kinh 3-Trục thủy tiêu thủng
(e) -Trị thi quyết yểm tử phương (58) -Khổng thánh chẩm trung đan(3 ) -Khai cấm tán (79 ) -Thanh tâm ôn đảm thang ( 10 ) - Lục sinh tán ( 62 )
- Chí bửu đơn ( 90 ) -Xạ hương hoàn ( 20 ) -Bát ly tán ( 10 ) -Nhất bút tiêu ( 91 ) -Thắng kim tán ( 11 )
-Tô hiệp hương hoàn ( 22 ) -Tô hiệp hương hoàn (22 ) -Trị thủy khí phù thủng phương (92)
1-Tị uế khai khiếu 2-Hành khí chỉ thống 3-Hóa đàm chỉ khái 4- Hoạt huyết cứu vựng
- Chí bửu đơn ( 90 ) -An tức hương hoàn ( 93 )
1-Tị uế khai khiếu 2-Hành khí chỉ thống 3-Ôn Vỵ chỉ ẩu
- Tô hiệp hương hoàn ( 22 ) -Tụ hương ẩm tử (94 ) -Xương bồ tán ( 16 )
(f) -Âm huyết bất túc. -Hoạt tinh đa hạn.
- Âm hư. -Dựng phụ.
-Âm hư hỏa vượng. -Huyết táo đa đàm.
- Âm hư hỏa vượng.
- Âm hư hỏa vượng.
19
G- THUỐC LÝ HUYẾT (a)
(b) Khổ
ĐƠN SÂM
XÍCH THƯỢC
(c) Tâm
Hơi Hàn. Can
Toan, Khổ
Can Tỳ
Hơi Hàn.
ÍCH MẪU THẢO
Tân, Khổ.
Tâm bào Hơi Hàn. lạc.
Khổ TRẠCH LAN
Can.
Hơi Ôn
Tỳ Can
G1- HÀNH HUYẾT (d)
.
Tân
DIÊN HỒ SÁCH ( Huyền hồ sách)
Tân vi Khổ.
Ôn
Ôn.
(f)
1-Hoạt huyết điều kinh. 2-Khứ ứ phá trưng. 3-Hoạt lạc thông tý 4-Hành khí chỉ thống 5-Giải độc y sang
-Đơn sâm tán ( 95 ) -Hoạt lạc hiệu linh đơn ( 13 ) -Độc hoạt tán ( 16 ) -Đơn sâm ẩm ( 96 ) -Tiêu nhủ thang (13 )
1-Hoạt huyết thông kinh 2-Tán ứ chỉ thống 3-Lương huyết chỉ huyết 4--Tả Can minh mục 5- Thanh vinh tiêu ung
-Xích thược dược tán (20) -Xích thược dược hoàn (19) -Như thần tán (97) - Tửu tiễn tán ( 42 ) -Đơn sâm cao ( 1)
-TrúngHàn Phúc thống. -Huyết hư.
1-Hoạt huyết điều kinh 2-Tiêu ứ chỉ thống 3-Hành khí an thai 4-Thôi sinh hạ bào 5-Giải độc y sang
- Ích mẫu hoàn ( 94 ) -Ích mẫu tán ( 20 )
-Đồng tử tán đại. -Huyết hư vô ứ.
1-Hành huyết thông kinh 2-Khứ ứ chỉ huyết 3-Hành thủy tiêu thủng 4-Bài nùng tiêu ung
XUYÊN KHUNG (Khung cùng)
(e)
Can Đảm Tâm bào lạc.
1-Hoạt huyết điều kinh 2-Khứ phong chỉ thống 3-Lý khí giải uất 4-Trục Hàn thông tý 5-Bài nùng tiêu ung
Phế Can Tỳ
1-Hoạt huyết điều kinh 2-Hành khí chỉ thống 3-Khứ ứ liệu thương
-Tế âm vãng hồn đơn ( 27 )
-Trạch lan thang ( 20 ) -Trạch lan thang ( 33 ) -Sản hậu huyết hư phù thủng phương (98) -Trị ung sơ khởi phương ( 99 )
-Ôn kinh thang ( 9 ) -Xuyên khung trà điều tán (1 ) -Việt cúc hoàn ( 6 ) -Thông tý tán ( 16 ) -Khung chỉ hương tô ẩm ( 34 )
-Diên hồ sách thang ( 15 ) -Diên hồ sách tán (24 ) -Trụy lạc cân cốt thống phương (19)
- Vô ứ trệ.
-Vô ứ huyết.
-Đàm suyễn. -Hư hỏa. -Kinh đa.
-Huyết hư. -Vô ứ.
20
Tân,Cam. UẤT KIM Hàn.
KHƯƠNG HOÀNG ( Nghệ)
Tân, Khổ.
Tâm Phế Can
1-Hoạt huyết điều kinh. 2-Khứ ứ chỉ huyết 3- Hành khí chỉ thống 4-Thanh Tâm ninh thần
-Tuyên uất thông kinh thang(100 ) - Uất kim tán ( 62 ) -Uất kim hoàn ( 21 ) -Bạch kim hoàn (32 )
Tâm Can Tỳ
1-Hoạt huyết thông kinh 2-Khứ ứ phá trưng 3-Hành khí chỉ thống 4-Khứ phong thông tý
-Khương hoàn tán ( 20 ) -Trị sản hậu huyết khối phương -Câu đằng cao (1 ) -Súc tý thang ( 18 )
Ôn.
NHŨ HƯƠNG
Khổ, Tân
Can Tâm.
Ôn
MỘT DƯỢC
TAM LĂNG (Kinh tam Lăng)
NGA TRUẬT
-Vỵ nhược.
1-Khứ ứ liệu thương. 2-Hành khí chỉ thống 3-Khứ phong giải kỉnh 4-Bài nùng tiêu ung
-Không có ứ trệ. -Có kinh quá nhiều.
Tâm
Bình.
Can
Khổ
Can
Bình
Tỳ
Khổ,Tân
Can
1-Phá huyết thông kinh 2-Hành khí chỉ thống 3-Tiêu thực hóa tích
-Nga truật tán ( 20 ) -Tiểu thất hương hoàn ( 1 ) -Nga truật hoàn ( 51 )
Can Tỳ Tâm bào lạc.
1-Hành ứ chỉ thống 2-Lương huyết chỉ huyết 3-Bài nùng hiệp sang 4-Truỵ thai trợ sản
-Thất tiếu tán ( 4 ) -Bồ hoàng thang ( 15 ) -Bồ hoàng tán ( 23 ) - Bồ hoàng tửu ( 20 )
Cam BỒ HOÀNG
Bình
-Vô ứ trệ.
1-Hoạt huyết thông kinh. -Ô kim hoàn ( 21 ) 2-Khứ ứ liệu thương. -Nhũ hương định thống tán(42) 3-Hành khí chỉ thống -Nhũ hương định thống hoàn(15) 4-Thư cân giải kỉnh -Nhũ hương hoàn ( 20 ) 5-Thác độc tiêu ung -Nhũ hương tiêu độc tán ( 29 )
Khổ.
Ôn
- Âm hư. - Vô ứ.
-Một dược nhũ hương tán ( 86 ) -Một dược tán ( 16 ) -Nhũ hương hoàn ( 20 ) -Tỉnh tiêu hoàn ( 1 )
1-Phá huyết thông kinh - -Hòa huyết thông kinh thang (29) 2-Hành khí chỉ thống -Tam lăng hoàn ( 19 ) 3-Tiêu thực hóa tích -Tam lăng tiễn ( 101 ) 4-Thông nhũ trụy thai -Nhũ trấp bất hạ phương ( 22 )
.
-Vô ứ trệ.
-Tỳ hư vô ứ. -Dựng phụ.
-Khí huyết lưỡng hư. -Tỳ Vỵ hư nhược.
-Âm hư vô ứ.
21
Cam NGŨ LINH CHỈ
NGƯU TẤT
Can
1-Hoạt huyết thông kinh 2-Hành ứ chỉ thống 3-Khứ ứ chỉ huyết
-Tử kim hoàn ( 102 ) -Thất tiếu tán ( 4 ) -Ngũ linh chỉ bính (62 )
-Dựng phụ -Vỵ nhược. -Huyết hư vô ứ.
Can
1- Hành ứ thông kinh 2-Khứ thấp thông tý 3-Tả hỏa giải độc 4-Lợi niệu thông lâm
-Ngưu tất tán ( 20 ) -Tam diệu hoàn ( 103 ) -Trị hầu tý nhũ nga phương -Ngưu tất thang ( 3 )
-Tỳ hư tiết tả. -Tinh huợt đa kinh.
Ôn
Khổ, Toan
Thận Bình
ĐÀO NHÂN
HỒNG HOA (Hồng lam hoa)
TÔ MỘC
Khổ,Cam
Tâm
Bình
Can
Tân
Tâm
Ôn
Can
Cam, Hàm
Tâm Can Tỳ
Bình
(a)
TAM THẤT
BẠCH CẬP
(b) Cam, vi Khổ.
Can
Ôn.
Vỵ
Khổ
Phế
Bình
1-Phá huyết thông kinh 2-Khứ ứ liệu thương 3-Nhuận trường thôngtiện 4-Tả phế chỉ khái 5-Bài nùng tiêu ung
-Đào nhân thừa khí thang ( 5 ) -Đào nhân thang ( 3 ) -Nhuận trường hoàn ( 42 ) -Đào nhân hoàn ( 16 ) -Đào nhân thang ( 20 )
-Kinh bế hoặc tiện bí do huyết khuy.
1-Hoạt huyết thông kinh 2-Khứ ứ liệu thương 3-Thôi sinh truỵ thai 4-Tuyên độc thấu chẩn
-Hồng hoa tán (40 ) -Đại thành thang ( 104 ) -Thoát hoa tiễn ( 2 ) -Đương qui hồng hoa ẩm(105 )
-Dựng phụ. -Vô ứ.
1-Hoạt huyết thông kinh 2-Khứ ứ liệu thương 3-Bài nùng tiêu ung 4-Tán phong giải kỉnh
-Thông kinh hoàn -Bát ly tán ( 10 ) -Tô phương tán ( 20 ) -Độc thánh tán ( 16 )
-Huyết hư vô ứ trệ.
G2- CHỈ HUYẾT (d)
(c)
(e)
(f)
1-Hóa ứ chỉ huyết 2-Hóa ứ chỉ thống 3-Thác độc hiệp sang
-Hóa huyết đơn ( 13 )
-Thất huyết. -Vô ứ trệ.
1-Bổ Phế liễm huyết 2-Hóa ứ tiêu ung 3-Sinh cơ hiệp sang
-Độc thánh tán (106 ) -Nội tiêu tán ( 104 ) -Trị đau thương phương (49 )
-Ngoại cảm khái thấu.
.
22
Khổ TRẮC BÁ DIỆP
Vi Hàn
THIẾN Khổ. THẢO (Lư nhự ) Lương.
Phế. Can. Đại trường
1-Lương huyết chỉ huyết 2-Táo thấp chỉ đái 3-Khứ phong trừ lại
-Bá diệp thang ( 9 ) -Trắc bá diệp hoàn ( 15 ) -Trắc bá diệp hoàn ( 20 )
-Vô thấp nhiệt.
Can
1-Lương huyết chỉ huyết 2-Hành ứ điều kinh 3-Hoạt lạc thông tý 4-Bài nùng tiêu ung
-Thiến thảo tiễn ( 15 ) -Thiến căn tán
-Vô ứ trệ.
Khổ
Can
Vi Hàn
Đại trường
Khổ
Can
Bình
Đại trường
Hàm
Can
Ôn
Cam,Sáp
ĐỊA DU
QUỲ HOA
Ô TẶC CỐT
NGẪU TIẾT ( Ngó sen)
ĐẠI GIÃ THẠCH
1-Thanh trường liễmhuyết -Địa du tán ( 15 ) 2-Thanh nhiệt chỉ đái -Địa du cao ( 24 ) 3.Lương huyết liệuthương -Hoàng bá địa du tiễn ( 21 ) 4-Giải độc y sang
1-Lương huyết chỉ huyết 2-Thanh trường tiêu trĩ 3-Thanh hầu lợi yết 4-Giải độc y sang 5-Sát trùng tiêu cam
-Quỳ hoa tán ( 15 ) -Quỳ hoa tán ( 107 ) -Trị trúng phongthất âm phương -Quỳ hoa tửu ( 20 ) -Quỳ kỳ thang ( 21 )
Thận
1-Ích Âm chỉ huyết 2- Ích Âm thông kinh 3-Ích Âm chỉ đái 4-Chế toan chỉ thống 5-Thoái ế minh mục
-Tứ ô tặc nhất lư nhự ( 108 ) - ( như trên) -Bổ cung hoàn ( 20 ) -Ô bối toán ( 21 ) -Chiếu thủy đơn (109)
Bình
Tâm Can Vỵ
1-Tiêu ứ chỉ huyết 2-Sáp tinh chỉ di 3-Lợi thủy thông lâm
-Song hà tán ( 19 ) -Kim tỏa cố tinh hoàn ( 1 ) -Trị huyết lâm trừ thống phương ( 27 )
Khổ
Can
Hàn
Tâm bào lạc.
1-Lương huyết chỉ huyết -Cố kinh hoàn ( 20 ) 2-Bình Can trấn kinh -Đại giã thạch tán ( 20 ) 3-Trấn nghịch chỉ ẩu -Triền phúc đại giã thạch thang (5) 4-Truỵ đàm bình suyễn -Trị háo suyễn phương (16 )
.
-Khí huyết hư hàn.
-Hư hàn tiết tả.
- Âm hư đa nhiệt.
-Phong hàn ngoại tập.
-Dương hư Âm hàn. -Dựng phụ thận dụng
23
Toan,Sáp HOA NHỤY THẠCH
Can
1-Liễm huyết chỉ huyết 2-Khứ ứ liệu thương 3-Thoái ế minh mục 4-Trụy thai hạ bào
Bình
HẠN Cam, LIÊN Toan THẢO (Cỏ mực) Lương
Khổ HUYẾT DƯ Vi Ôn (loạn phát )
TIÊN HẠT Khổ,Sáp THẢO (Long nha Vi Ôn thảo )
Can Thận
1-Bổ Thận tráng cốt 2-Lương huyết chỉ huyết 3-Giải độc y sang 4-Lương huyết ô phát
Tâm Can Thận
1-Hoá ứ chỉ huyết 2-Thông khiếu đạo bế 3-Lợi niệu thoái hoàng 4-Sinh cơ hiệp sang
Phế
1-Liễm huyết chỉ huyết 2-Ích khí bổ trung
-Hoa nhuỵ thạch tán ( 110 ) -Hoa nhuỵ thạch tán ( 1 ) -Trị đa niên chướng ế phương(55) -Hoa nhụy thạch tán ( 1 )
-Nhị chí hoàn (38 ) -Hạn liên thảo tán ( 15 ) -Trị sang thủng phương ( 62 ) -Kim lăng tiển ( 3 )
-Tam kỳ tán ( 19 ) -Hoạt thạch bạch ngư tán ( 9 ) -Trư cao phát tiễn ( 9 ) -Trị sangkhẩu bất hiệp phương (111)
-Trị lao thương phương ( 21 )
- Vô ứ trệ.
-Hàn tả.
-Vỵ hư.
-Ngoại cảm hàn nhiệt.
Tỳ
H- THUỐC KHỨ PHONG (a)
(b)
(c)
LINH DƯƠNG GIÁC
Hàm
Tâm
Hàn
Can
CÂU ĐẰNG (Song câu)
Cam
NGÔ CÔNG
H1- TỨC PHONG TRẤN KINH (d)
(e)
(f)
1-Tức phong trấn kinh -Linh dương câu đằng thang(44) 2-Thanh nhiệt ninh thần -Tử tuyết đơn ( 1 ) 3-Tả Can minh mục -Linh dương giác tán ( 1 ) 4-Thanh huyết giải độc -Linh dương giác tán (20 )
-Không phải Ôn dịch. -Can kinh vô nhiệt.
1-Bình can tiềm dương 2-Tức phong trấn kinh 3-Tuyên nhiệt thấu chẩn
-Câu đằng ẩm ( 26 ) -Diên linh tán ( 62 ) -Tử thảo tán ( 14 )
-Vô phong nhiệt.
Hàn
Can. Tâm bào lạc
Tân.
Can
1-Tức phong trấn kinh 2-Chế xà giải độc 3-Tán kết tiêu lịch
-Vạn kim tán ( 19 ) -Ngô công du ( 21 ) -Trị loa lịch phương
-Huyết hư kỉnh loan. -Tiểu nhi mạn kinh.
Ôn, hữu độc. .
24
TOÀN YẾT
BẠCH CƯƠNG TÀM
Hàm, Vi Tân. Bình,hữu độc.
Can
1-Tức phong trấn kinh 2-Hoạt lạc thông tý 3-Hành khí chỉ thống 4-Giải độc y sang
-Toát phong tán ( 20 ) -Toàn yết nhũ hương tán ( 89 ) -Định thống hoàn ( 19 ) -Toàn yết tiêu phong tán ( 10 )
-Huyết Hư sinh phong.
Hàm,Tân
Tâm Can Tỳ Phế
1-Sơ phong giải kỉnh 2-Thanh hầu khai ấm 3-Hóa đàm chỉ thấu 4-Tán kết tiêu lịch
-Bạch cương tàm tán ( 20 ) -Thông quan tán ( 85 ) -Bát phong đơn ( 20 ) -Trị loa lịch phương ( 22 )
-Huyết hư.
Phế
1-Tán nhiệt giải biểu 2-Sơ phong giải kỉnh 3-Thoái ế minh mục 4-Tuyên phế khai ấm 5-Thanh Vỵ chỉ ẩu 6-Tuyên độc thấu chẩn
-Thiền thoát tán ( 15 ) -Thiền yết tán ( 101 ) -Thiền y tán ( 20 ) -Tiêu phong tán ( 1 ) -Thanh cách tán ( 55 ) -Khoái ban tán ( 16 )
Bình
Hàm THIỀN THOÁT (Thiền thoái)
THIÊN MA
TANG KÝ SINH
-Hư chứng.
Hàn
Can
Tân
Can
1-Tức phong trấn kinh 2-Khứ đàm chỉ thấu 3 Hoạt lạc thông tý
-Thiên ma hoàn ( 16 ) -Thiên ma tán ( 29 ) -Tăng tổn tư cân hoàn ( 86 )
-Âm hư.
Khổ
Can Thận
-Độc hoạt ký sinh thang ( 3 ) -Tang ký sinh tán ( 20 ) -Ký sinh thang ( 16 )
-Mục ế.
Bình
1-Khứ phong thông tý 2-Dưỡng huyết an thai 3-Thông lạc hành nhũ
Bình
H2- SƯU PHONG THÔNG LẠC (a)
(b)
(c)
Cam Ô TIÊU XÀ
.
(f)
Can
-Ô xà tán ( 20 ) -Ô xà hoàn ( 19 ) -Ô xà bại độc thang (112)
-Huyết hư.
Can
1-Khứ phong trấn kỉnh 2-Sưu phong thông tý 3-Tiêu phong bại độc
-Định mệnh tán ( 16 ) -Bạch hoa xà tửu (113 ) -Khu phong cao ( 114 )
-Huyết hư.
Bình
Ôn, hữu độc
(e)
1-Khứ phong trấn kinh 2-Sưu phong thông tý 3-Tiêu phong bại độc
Hàm BẠCH HOA XÀ
(d)
25 (a)
(b)
(c )
Tân.
Can
vi Ôn.
Thận
HỔ CỐT
(d)
Vỵ
-Hổ cốt tửu ( 26 ) -Hổ tiềm hoàn ( 6 ) -Dự trị tán (17 ) -Trị hưu tức lỵ ( 98 )
-Huyết hư hỏa thạnh.
1-Thanh nhiệt giáng hỏa
-Trị thương hàn nhiệt kết cuồng loạn phương ( 92 ) -Long chu hoàn ( 62 ) -Địa long tán ( 20 ) -Hoạt lạc đơn ( 1 )
-Hư Hàn.
2-Thanh nhiệt trấn kinh 3-Hóa ứ liệu thương 4-Hoạt lạc thông tý 5-Lợi thấp thoái hoàng 6-Giải độc y sang
Hàn
(f)
1-Sưu phong thông tý 2-Kiện cốt chấn nuy 3-An thần trấn kinh 4-Cố hạ thu thoát
Hàm ĐỊA LONG
(e)
-Khâu dẫn tán ( 20 )
I-THUỐC KHỨ HÀN I 1- ÔN LÝ KHỨ HÀN (a)
(b) Tân
CAN KHƯƠNG
Ôn
Tân,Khổ NGÔ THÙ DU
THỤC TIÊU (Xuyên tiêu)
.
Ôn.
Tân. Ôn,hữu độc
(c )
(d)
(e)
(f)
Tâm Phế Tỳ Vỵ
1- Ôn Tỳ chỉ tả 2-Trợ dương hồi quyết 3-Khứ Hàn chỉ thống 4-Ôn Phế chỉ khái 5-Ôn Vỵ chỉ ẩu 6-Ôn kinh chỉ huyết
-Lý trung thang ( 5 ) -Âm hư nội -Thông mạch tứ nghịch thang(5) nhiệt. -Đại kiến trung thang ( 9 ) -Tiểu thanh long thang ( 5 ) -Can khương nhân sâm bán hạ hoàn(9) -Can khương Cam thảo thang (20)
Can Thận Tỳ Vỵ
1-Ôn Vỵ chỉ ẩu 2-Sơ Can giải uất 3-Khứ hàn chỉ thống 4-Táo thấp chỉ tả 5-Ôn kinh chỉ băng
-Ngô thù du thang ( 5 ) -Tả kim hoàn ( 6 ) -Sán khí phương ( 6 ) -Mồ kỷ hoàn ( 1 ) -Ôn kinh thang ( 9 )
-Âm hư hữu nhiệt.
Phế Vỵ Thận
1-Khứ Hàn chỉ thống 2-Táo thấp chỉ tả 3-Sát trùng tiêu tích
-Đại kiến trung thang ( 9 ) -Tiêu phụ thang ( 16 ) -Tiêu mai thang ( 41 )
-Âm hư hỏa vượng.
26
HỒI HƯƠNG (Tiểu hồi hương )
LỆ CHI HẠCH
ĐINH HƯƠNG
Can Thận Tỳ Vỵ
1-Noãn Thận liệu sáng. 2-Khứ Hàn chỉ thống. 3-Khai Vỵ tấn thực. 4-Hạ khí khoan trướng.
-Hồi xuân hoàn ( 115 ) -Phụ tử hồi hương tán ( 116 ) -Hậu phát tiễn hoàn ( 53 ) -Trị tiện bí cổ trướng phương(16)
Cam,Sáp
Can
1-Tị Hàn liệu sán 2-Hành khí chỉ thống
-Lệ hạch tán ( 20 ) -Súc thống tán ( 97 )
Ôn.
Thận
Tân
Phế Tỳ Vỵ Thận
Ôn
Ôn
1-Ôn Vỵ chỉ ẩu. 2-Hành trệ khoan trướng 3-Khứ Hàn chỉ thống 4-Táo Tỳ chỉ tả
-Vô Hàn thấp.
-Âm hư nội nhiệt.
-Thảo quả ẩm ( 20 ) -Thảo phụ thang (11 ) -Thảo quả bình Vỵ tán ( 1 ) -Thảo quả ẩm ( 1 ) -Khu đàm ẩm tử ( 118 )
- Âm huyết bất túc.
- Âm hư huyết nhiệt.
Tỳ
Ôn
Vỵ
1-Khứ Hàn chỉ thống 2-Ôn Tỳ triệt ngược 3-Ôn Vỵ chỉ ẩu 4-Tiêu thực hóa tích 5-Táo thấp hóa đàm
Khổ vi Ôn
Can Tỳ Thận
1-Ôn kinh chỉ huyết 2-Noãn cung an thai 3-Khứ Hàn chỉ thống
- Giao ngãi thang ( 9 ) -Ngãi diệp thang ( 3 ) -Ngãi phụ noãn cung hoàn ( 15 )
PHỤC LONG CAN
Tân
Tỳ
vi Ôn
Vỵ
1-Ôn Vỵ chỉ ẩu 2-Ích Tỳ nhiếp huyết 3-Táo thấp chỉ tả
-Trị phản Vỵ thổ thực phương(18) -Hoàng thổ thang ( 9 ) -Phụ long hoàn
CAO LƯƠNG KHƯƠNG
Tân
Tỳ
Ôn
Vỵ
1-Ôn Vỵ chỉ ẩu 2- Kiện Tỳ chỉ tả 3-Khứ Hàn chỉ thống
-Băng hồ thang ( 16 ) -Tương thủy tán ( 40 ) -Cao lương khương thang ( 3 )
NGÃI DIỆP
- Âm hư hỏa vượng.
-Đinh hương Thị đế thang -Đinh hương Tỳ tích hoàn (20) -Đinh hương chỉ thống tán(117) -Đinh hương tán ( 19 )
Tân THẢO QUẢ
.
Tân
- Âm hư hữu nhiệt.
-Vỵ nhiệt ẩu tả.
27 I 2- TRỢ DƯƠNG HỒI QUYẾT (a)
(b) Tân,Cam
(c)
(e)
(f )
12 Kinh
1-Trợ dương hồi quyết. 2-Khứ Hàn chỉ thống 3-Táo Tỳ chỉ tả 4-Ôn Thận trục thủy
-Tứ nghịch thang ( 5 ) -Cam thảo Phụ tử thang (5 ) -Bát quế ẩm (1 ) -Bát vị Thận khí hoàn ( 9 )
-Âm hư Dương thạnh -Dựng phụ
Tân,Cam
Can
đại Nhiệt, hữu tiểu độc.
Thận
1-Bổ hỏa hồi quyết 2-Khứ Hàn chỉ thống 3-Ôn thận trục thủy 4-Táo Tỳ chỉ tả 5-Ôn kinh lý huyết 6-Thác lý bài nùng
- Tam khí đơn ( 1) -Noãn can tiển ( 2 ) -Tế sinh thận khí hoàn ( 11 ) -Quế linh hoàn ( 23 ) -Lý âm tiễn ( 2 ) -Thác lý bài nùng thang ( 10 )
- Âm hư dương thạnh. -Dựng phụ.
PHỤ TỬ Đại Nhiệt, hữu độc.
NHỤC QUẾ
(d)
K- THUỐC KHỨ THỬ (a)
(b)
Tân HƯƠNG NHU vi Ôn
BỘI LAN (Lan thảo)
BẠCH BIỂN ĐẬU
(c)
(f)
-Hương nhu tán ( 1 ) -Hương nhu hoàn ( 1 ) -Hương nhu phương ( 82 )
-Âm hư. -Khí hư.
1-Tán thấp giải thử 2-Tỉnh Tỳ tấn thực 3-Ôn Vỵ chỉ ẩu 4-Hành khí chỉ thống
-Hoắc hương chính khí tán ( 1 ) -Hoắc hương ẩm ( 20 ) -Hoắc hương an vị tán ( 7 ) -Bất hoán kim chính khí tán ( 1 )
-Âm hư hỏa vượng.
vi Ôn
Phế Tỳ Vỵ
Tân
Phế
1-Tị uế giải thử 2-Tán nhiệt giải biểu 3-Khai Vỵ tấn thực 4-Khứ thấp chỉ lợi
-Phương hương hóa độc pháp (43) -Tân khổ hương đạm thang(119)
Bình
Phế
(e)
1-Tán hàn giải thử 2-Ôn Vỵ điều trung 3-Hành thủy tiêu thủng
Tân HOẮC HƯƠNG
K1 – ÔN TÁN THỬ THẤP (d)
Vỵ
Tỳ
Cam
Tỳ
vi Ôn
Vỵ
1-Hóa thấp tiêu thử 2-Sinh tân chỉ khát 3-Kiện Tỳ chỉ tả 4-Giải tửu chế độc .
-Bội lan thang ( 76 )
-Biển đậu tán (3 ) -Kim đậu hoàn ( 120 ) -Sâm Linh Bạch truật tán ( 1 ) - Súc Tỳ ẩm ( 1 )
-Khí hư âm khuy.
28
Toan,Sáp MỘC QUA
Ôn
Tỳ Vỵ Can Phế
1-Khứ thấp giải thử 2-Thư cân giải kỉnh 3-Hoạt lạc thông tý
-Lục hòa thang ( 121 ) -Mộc qua thang ( 77 ) -Tục đoạn đơn ( 20 )
-Tỳ Vỵ tích trệ.
K 2- THANH GIẢI THỬ NHIỆT (a)
(b)
( c)
Cam
Tâm
Hàn
Vỵ
TÂY QUA
ĐẬU QUYỂN (đại đậu quyển)
Cam Vỵ Bình
(d)
(e )
(f)
1-Thanh nhiệt giải thử 2-Sinh tân chỉ khát 3-Lợi niệu đạo thấp 4-Giải tửu chế độc
-Thanh lạc ẩm ( 41 )
-Tỳ Vỵ hư Hàn.
1-Tán nhiệt giải thử 2-Hành thủy tiêu thủng 3-Khứ thấp trừ tý
-Gia vị tam nhân thang (67) -Trị thủy thủng phương(62) -Hoàng quyển tán (16)
-Tây qua tán ( 122 )
-Vô thấp nhiệt.
L - THUỐC LỢI THẤP L 1- THẢM THẤP (a)
(b) Khổ
MỘC THÔNG
(c) Tâm. Tiểu trường. Bàng quang.
(d)
(e )
(f)
1-Lợi niệu thông lâm 2-Thông kinh hạ nhũ
-Đạo xích tán ( 14 ) -Trư đề Mộc thông thang ( 21 )
- Tinh hoạt khí nhược.
1-Lợi niệu thông lâm 2-Thảm thấp chỉ tả 3-Thanh Can minh mục 4-Huợt thai trợ sản
-Xa tiền tán ( 20 ) -Xa tiền tử tán ( 20 ) -Xa tiền tán ( 20 ) -Trị phụ nhân nan sản phương(97)
- Âm hư. - Hạ hãm.
Hàn
Can Thận Tiểu trường
Tân
Vỵ
Bình
Bàng quang
1-Lợi niệu thông lâm 2-Thảm thấp thoái hoàng 3-Sát trùng tai giới 4-Giải độc y sang
-Bát chính tán ( 1 ) -Trị nhiệt hoàng đản phương(123) -Biển súc thang (15 ) -Trị trĩ thủng thống phương(123)
Hàn
Cam XA TIỀN
BIỂN SÚC
.
-Trung hư. -Vô thấp nhiệt.
29
Khổ
Tâm
Hàn
Tiểu trường
Khổ
Can
Bình
Vỵ
THẠCH VI
Khổ, Cam. vi Hàn.
ĐẠM TRÚC DIỆP
Cam, Đạm. Hàn.
CÙ MẠCH
1-Lợi niệu thông lâm 2-Phá huyết thông kinh 3-Thanh nhiệt minh mục 4-Bài nùng tiêu ung
-Quát lâu cù mạch hoàn ( 9 )
1-Phân thanh khứ trọc 2-Khứ thấp trừ tý 3-Giải độc y sang
-Tỳ giải phân thanh ẩm ( 77) -Tỳ giải hoàn ( 19 ) -Như thánh tán (125 )
-Âm hư -Thận hư.
Phế Bàng quang
1-Lợi niệu thông lâm 2-Thanh phế chỉ khái 3-Lương huyết chỉ huyết
-Thạch vi tán ( 1 ) -Thạch vi tán ( 16 ) -Thạch vi tán ( 3 )
-Vô thấp nhiệt.
Tâm Tiểu trường
1-Lợi niệu thông lâm 2-Thanh tâm trừ phiền 3-Tả hỏa giải độc
-Đạo xích tán ( 14 ) -Đạo xích tán ( 14 ) -Trúc diệp thang ( 20 )
-Dựng phụ thận dụng.
1-Lợi niệu thông lâm 2-Tả nhiệt an thần
-Hải kim sa tán ( 20 )
-Âm hư vô thấp nhiệt.
`TỲ GIẢI
Cam. HẢI KIM SA
ĐỊA PHU TỬ
Tiểu trường Bàng quang
Hàn. Cam, Khổ.
Bàng quang
Hàn.
ĐÔNG QUỲ TỬ
PHỤC LINH
-Tê giác tán ( 19 ) -Trị đinh sang phương ( 124 )
-Vô thấp nhiệt. -Thai tiền sản hậu.
Cam.
Đại trường Tiểu trường
Hàn.
Cam, Đạm. Bình.
Tâm Tỳ Phế Thận
1-Lợi niệu thông lâm -Địa phu tử thang ( 11 ) -Vô thấp 2-Cường âm liệu sán -Hồ sán âm đồi phương (126 ) nhiệt. 3-Khứ phg thanh thượng -Trị phong nhiệt mục xích phương(19) -Dựng phụ 4-Giải độc y sang
1-Lợi niệu thông lâm -Quỳ tử Phục linh tán ( 9 ) 2-Nhuận trường thôngtiện -Đông quỳ tử thang ( 111 ) 3-Huợt khiếu thông nhũ -Đông quỳ tử thang ( 16 )
1-Lợi niệu thông lâm 2-Kiện Tỳ chỉ tả 3-Ninh Tâm định quý
.
-Ngũ linh tán ( 5 ) -Phục linh thang ( 16 ) -An thần định chí hoàn ( 79 )
-Tỳ hư hàn bí.
-Tiểu tiện quá đa.
30
TRƯ LINH
Cam, Đạm.
Thận Bàng quang
1- Lợi niệu thông lâm 2-Thảm thấp chỉ tả 3-Ích Âm chỉ khát
-Trư linh thang ( 16 ) -Trư linh thang ( 15 ) -Trư linh thang ( 5 )
- Tỳ Vỵ hư nhược.
1-Lợi niệu thông lâm 2-Địch ẩm định huyền 3-Thảm thấp chỉ tả 4-Tả hỏa chỉ di
-Trạch tả tán ( 20 ) -Trạch tả thang ( 9 ) -Tiết tả phương ( 127 ) -Lục vị địa hoàng hoàn ( 14 )
- Can Thận vô thấp nhiệt.
Bình.
TRẠCH TẢ
PHÒNG KỶ
Cam, Hàm
Thận
Hàn
Bàng Quang.
Khổ, Tân.
Bàng quang
1-Hành thủy tiêu thủng 2-Khứ thấp trừ tý 3-Khứ phong giải kỉnh 4-Khứ đàm chỉ thấu 5-Giải độc tiêu ung
-Phòng kỷ Phục linh thang ( 9 ) -Phòng kỷ thang ( 3 ) -Phòng kỷ cao ( 20 ) -Phòng kỷ hoàn ( 128 ) -Phòng kỷ tán ( 20 )
- Âm hư vô thấp nhiệt.
Phế
1-Lợi niệu thông lâm 2-Lợi khiếu hạ nhũ 3-Thanh Vỵ chỉ ẩu
- Thông thảo thang ( 15 ) -Thông thảo hoàn ( 26 ) -Thông thảo Quất bì thang ( 3 )
-Khí hư vô thấp nhiệt.
-Xích tiểu đậu thang ( 129 ) -Xích tiểu đậu Đương qui tán(9) -Xích tiểu đậu tán ( 33 )
-Âm hư vô thấp nhiệt.
1-Lợi niệu thông lâm 2-Thanh nhiệt giải thử 3-Lợi thấp chỉ tả 4-Huợt thai trợ sản 5-Trừ thấp phòng lệ
-Huợt thạch tán ( 3 ) -Ngọc tuyền tán ( 2 ) -Ích nguyên tán ( 130 ) -Huợt thai tán ( 15 ) -Nhuận phu tai phì phương(21)
-Âm hư vô thấp nhiệt -Tỳ hư hạ hãm. -Dựng phụ
1-Kiện tỳ chỉ tả 2-Hành thủy tiêu thủng 3-Khứ thấp trừ tý 4-Khứ phong giải kỉnh 5-Bài nùng tiêu ung
-Sâm Linh Bạch truật tán (1 ) -Ý dĩ nhân chúc ( 21 ) -Ma Hạnh Ý Cam thang ( 9 ) -Ý dĩ nhân tán ( 131 ) -Ý dĩ Phụ tử Bại tương tán ( 9 )
Hàn
THÔNG Cam, THẢO Đạm. (thông thoát mộc) Hàn.
XÍCH TIỂU ĐẬU
Cam, Toan.
Vỵ
Tâm 1- Hành thủy tiêu thủng Tiểu trường 2-Hành huyết chỉ lỵ 3- Bài nùng tiêu ung
Bình.
Cam HUỢT THẠCH
Ý DĨ NHÂN
Vỵ
Hàn
Bàng quang
Cam
Tỳ
vi Hàn
Vỵ
.
-Âm Hàn chuyển cân. -Dựng phụ.
31
Cam ĐĂNG TÂM
Hàn
Cam ĐÔNG QUA
vi Hàn
Tâm Phế Tiểu trường
Tỳ Vỵ Đại trường Tiểu trường
1-Lợi niệu thông lâm 2-Thanh tâm trừ phiền 3-Thanh Phế lợi hầu 4-Lương huyết chỉ huyết 5-Thanh Vỵ chỉ ẩu
-Thiên nhất hoàng ( 132 ) -Trị nan mị phương ( 99 ) -Đăng tâm thang -Trị nục huyết phương ( 62 ) -Đăng tâm trúc diệp thang (20)
-Hư thoát. -Tiểu tiện bất cấm.
1-Hành thủy tiêu thủng 2-Thanh nhiệt chỉ khát
-Qua quế tán ( 18 ) -Đông qua thang ( 20 )
-Tỳ Thận hư Hàn.
L2 -TRỤC THỦY (a)
(b)
Khổ. ĐẠI KÍCH Hàn, hữu độc
NGUYÊN HOA
(c)
Thận
Tân
Phế
Ôn,hữu độc
Thận
Khổ CAM TOẠI
Thận Hàn
THƯƠNG Khổ. LỤC Hàn.
Thận
(d) 1-Trục thủy tiêu thủng 2-Khứ đàm chỉ khái 3-Giải độc y sang
1-Trục thủy tiêu thủng 2-Khứ đàm chỉ khái 3-Thông kinh phá trưng 4-Giải độc tiêu ung
1-Trục thủy tiêu thủng 2-Địch ẩm bình suyễn 3-Tiêu thực phá kết
1-Lợi thủy tiêu thủng 2-Giải độc tiêu ung
(e) -Đại kích tán ( 54 ) -Khống diên đơn ( 23 ) -Đại kích cao ( 21 )
-Đơn xa hoàn ( 6 ) -Thập táo thang ( 5 ) -Nguyên hoa tán ( 15 ) -Trị ung thủng sơ khởi phương(3)
-Đơn xa hoàn (6 ) -Đại hãm hung thang (5 ) -Cam toại phá kết tán ( 19 )
(f) - Dựng phụ. -Phản Cam thảo.
-Thân thể hư nhược. - Dựng phụ. -Phản Cam thảo.
-Thể hư. -Dựng phụ. -Phản Cam thảo.
-Âm hư. -Thương lục cao ( 33 )
Tân KHIÊN NGƯU Nhiệt, TỬ (Hắc bạch hữu tiểu sửu) độc. .
Phế 1-Trục thủy tiêu thủng Thận 2-Khứ đàm chỉ khái Đại trường 3-Sát trùng tiêu tích
-Khiên ngưu tán( 16 ) -Khiên ngưu tử thang (19 ) -Khiên ngưu tán (15 )
-Khí hư. -Dựng phụ.
32 Tân,Khổ. ĐÌNH LỊCH TỬ
đại Hàn.
Phế 1-Tả phế bình suyễn Bàng quang 2-Hành thủy tiêu thủng
-Đình lịch Đại táo tả phế thang (9) -Đình lịch hoàn ( 19 )
-Phế,Tỳ,Bàng quang hư.
M-THUỐC THANH NHIỆT M1- THANH NHIỆT GIÁNG HỎA (a)
THẠCH CAO
(b) Cam, Tân
(c) Phế Vỵ Tam tiêu
Hàn
Khổ TRI MẪU Hàn
HUYỀN Khổ,Hà SÂM m
(d) 1-Thanh cơ giải biểu 2-Thanh nhiệt giáng hỏa 3-Thanh phế bình suyễn 4-Thanh huyết hóa ban 5-Thanh Vỵ chỉ khát
(e) -Đại thanh long thang ( 5 ) -Bạch hổ thang ( 5 ) -Ma Hạnh Thạch Cam thang (5) -Thanh ôn bại độc ẩm (133 ) -Ngọc nữ tiển ( 2 )
Tỳ Vỵ Thận
1-Thanh nhiệt giáng hỏa 2-Tả phù thông niệu 3-Lương phế định thấu 4-Thanh Vỵ chỉ khát 5-Nhuận trường thôngtiện
-Thanh cốt tán ( 20 ) -Tư Thận hoàn ( 74 ) -Tri mẫu tán ( 20 ) -Bạch hổ thang ( 5 ) -Hộ Vỵ thừa khí thang ( 41 )
Phế
1-Tư âm giáng hỏa 2-Giải độc lợi yết 3-Nhuận trường thôngtiện 4-Nhuyến kiên tiêu lịch
-Thanh cung thang ( 41 ) -Huyền sâm giải độc thang(104) -Tăng dịch thang ( 41) -Tiêu lịch hoàn ( 21 )
Thận
(f) -Vỵ trường vô thật nhiệt.
-Tỳ Vỵ hư nhược. -Đại tiện tiết tả.
-Tỳ hư tiết tả.
vi Hàn Cam LƯ CĂN ( vi hành) Hàn
Khổ CHI TỬ Hàn
Phế Vỵ Thận
Tâm Phế Tam Tiêu
1-Thanh nhiệt trừ phiền 2-Thanh Vỵ chỉ ẩu 3-Thanh phế chỉ khái 4-Sinh tân chỉ khát 5-Sơ đảm trừ hoàng
-Lư căn ẩm ( 15 ) -Lư căn ẩm ( 3 ) - Vi hành thang ( 3 ) -Lư căn tán ( 19 ) -Lư căn tán ( 62 )
1-Thanh tâm trừ phiền 2-Lợi niệu thông lâm 3-Táo thấp thoái hoàng 4-Lương huyết chỉ huyết 5-Thanh Vỵ chỉ thống 6-Tả Can minh mục
-Chi tử xị thang ( 5 ) -Chi tử nhân tán ( 20 ) -Chi tử Bá bì thang (5 ) -Lương huyết thang ( 134 ) -Trị Vỵ quản hỏa thống phương (6) -Chi tử thắng kỳ tán ( 20 )
.
- Tỳ Vỵ hư Hàn.
- Tỳ Vỵ hư hàn.
33
Khổ NGƯU HOÀNG
1-Thanh tâm ninh thần 2-Tả nhiệt giải kỉnh 3-Lợi đảm thoái hoàng 4-Tiêu đàm thông khiếu 5-Giải độc y sang
- An cung ngưu hoàng hoàn ( 41) -Ngưu hoàng tán ( 10 ) -Trị sơ sinh thân thể hoàng (14) - Chí bửu đơn ( 90 ) -Ngưu hoàng giải độc hoàn( 20)
-Dựng phụ
1-Thanh tâm ninh thần 2-Lương Vỵ chỉ ẩu 3-Thanh Phế hóa đàm 4-Tức phong giải kỉnh
-Trúc diệp thang ( 3 ) -Trúc diệp thạch cao thang (5)
-Tỳ Vỵ hư Hàn.
1-Thanh nhiệt giáng hỏa 2-Thanh phế ninh thấu 3-Thanh trường chỉ lợi 4-Lương huyết an thai 5-Táo thấp thoái hoàng 6-Giải độc y sang
-Hoàng cầm hoạt thạch thang(41) -Hoàng cầm tả phế thang (42) -Hoàng cầm thang (5 ) -Đương qui tán ( 9 ) -Bí hiệu tán ( 77 ) -Hoàng cầm thang ( 10 )
Tâm Phế Can Tỳ Vỵ Đại trường
1-Thanh Tâm trừ phiền 2-Tả Can minh mục 3-Lợi cách chỉ ế 4-Lương huyết chỉ huyết 5-Chế toan chỉ thống 6-Thanh trường chỉ lợi 7-Giải độc y sang
-Hoàng liên A giao thang ( 5 ) -Hoàng liên thiên hoa phấn(20) -Hoàng liên trư đổ hoàn (15 ) -Tả Tâm thang ( 5 ) -Tả kim hoàn ( 6 ) -Hoàng liên hương nhu ẩm(32) -Hoàng liên giải độc thang(104 )
-Âm hư phiền nhiệt.
Khổ
Thận Bàng quang
- Hoàng bá hoàn ( 15 ) -Chi tử Bá bì thang ( 5 ) -Bạch đầu ông thang ( 5 ) -Dị hoàng tán ( 100 ) -Nhị diệu tán ( 6 ) -Tư Thận hoàn ( 74 ) -Lục vân tán ( 23 )
-Tỳ Vỵ hư nhược.
Hàn
1-Thanh nhiệt giáng hỏa 2-Táo thấp thoái hoàng 3-Thanh trường chỉ lỵ 4-Tả trọc chỉ đái 5-Cường cân chấn nuy 6-Tả phù thông niệu 7-Giải độc y sang
Khổ
Can Đảm Bàng quang
1-Tả Can giáng hỏa 2-Thanh nhiệt trấn kinh 3-Lợi thấp thoái hoàng 4-Tả phù thông niệu 5-Giải độc sát trùng
-Long đảm tả Can thang ( 1 ) -Lương kinh hoàn ( 14 ) -Long đảm khổ sâm hoàn ( 15 ) -Long đảm thang ( 15 ) -Long đảm hoàn ( 20 )
Bình, hữu tiểu độc
Tâm Can
TRÚC Tân,Đạm Tâm DIỆP Cam. (tiên trúc Phế diệp) Hàn.
HOÀNG CẦM
Khổ Hàn
Khổ HOÀNG LIÊN
HOÀNG BÁ ( Hoàng nghiệt)
LONG ĐẢM THẢO
Hàn
Hàn
Tâm Phế Can Đảm Đại trường Tiểu trường
.
-Vô nhiệt.
-Trúc diệp thang ( 9 )
-Tỳ Vỵ hư Hàn.
-Tỳ Vỵ hư nhược -Âm hư phát nhiệt.
34
NHA Khổ ĐẢM TỬ (khổ sâm Bình tử)
NHÂN TRẦN
Đại trường
1-Thanh trường chỉ lỵ 2-Sát trùng triệt ngược
-Chí thánh đơn ( 27 ) -Kinh nghiệm trị ngược phương.
-Tỳ Vỵ hư nhược.
Khổ. Bình, vi Hàn.
Bàng quang
1-Thanh nhiệt giải biểu 2-Lợi thấp thoái hoàng 3-Sơ phong giải kỉnh
-Cam lộ tiêu độc đơn ( 135 ) -Nhân trần hao thang ( 5 ) -Nhân trần tửu ( 62 )
-Huyết hư. -Ứ huyết.
Khổ
Can 1-Táo thấp chỉ lỵ Đảm 2-Thanh nhiệt minh mục Đại trường 3-Giải độc y sang
-Bạch đầu ông thang ( 5 ) -Tần bì tán ( 20 ) -Trị xà độc sang phương(57)
- Tỳ Vỵ hư Hàn.
Tâm Tỳ Thận
-Trị lỵ tán ( 79 ) -Long đảm khổ sâm hoàn ( 15 ) -Khổ sâm tán ( 20 ) -Khổ sâm thang ( 15 )
-Tỳ Vỵ hư nhược -Phản Lê lư.
TẦN BÌ vi Hàn
Khổ KHỔ SÂM
Hàn
Khổ
1-Thanh trường chỉ lỵ 2-Lợi thấp thoái hoàng 3-Sát trùng tai giới 4-Giải độc y sang
Tâm Tỳ Can Đảm
1-Thanh nhiệt thoái chưng 2-Thanh trường chỉ lỵ 3-Sát trùng tiêu cam 4-Thanh nhiệt trấn kinh 5-Lương Can minh mục 6-Giải độc y sang
-Thanh cốt tán ( 20 ) -Hồ hoàng liên hoàn ( 136 ) -Phì nhi hoàn ( 10 ) -Hồ hoàng liên tán ( 107 ) -Hồ hoàng liên tán ( 71 ) -Hồ liên truy độc hoàn ( 42 )
-Tỳ Vỵ hư nhược.
Can Thận
1-Khứ phg thanh thượng 2-Trừ chướng minh mục
-Quyết minh tử tán ( 11 ) -Quyết minh tử thang ( 62 )
- Tiết tả.
THANH Khổ XƯƠNG vi Hàn TỬ
Can
1-Thanh Can minh mục 2-Khứ phg thanh thượng 3-Lương huyết chỉ huyết
-Thanh xương tử tán ( 62 )
-Âm hư hỏa vượng.
MẬT MÔNG HOA
Can
1-Nhuận Can minh mục 2-Thoái ế khứ manh
-Mật mông hoa tán ( 1 ) -Phát vân thoái ế hoàn (32 )
HỒ HOÀNG LIÊN
QUYẾT MINH TỬ
Hàn
Hàm. Bình.
Cam. Bình,vi Hàn.
.
-Thanh xương tử trấp quán tỵ.
35
CỐC TINH THẢO
Tân,Cam
Can
vi Ôn
Vỵ
Tân DẠ MINH SA Hàn (Thiên thử thỉ)
Khổ,Tân HẠ KHÔ THẢO
Hàn
Can
Can Đảm
1-Khứ phg thanh thượng 2-Di tinh khứ manh 3-Sát trùng tai giới
-Cốc tinh long đảm tán ( 20 ) -Cốc tinh tán ( 20 ) -Cốc tinh đơn ( 20 )
1-Thoái ế khứ manh 2-Phá tích tiêu cam 3-Tán kết tiêu lịch 4-Tả nhiệt tiệt ngược 5-Huợt huyết hạ thai
- Chử Can tán ( 29 ) -Dạ minh sa đơn ( 65 )
1-Sơ Can minh mục 2-Tán kết tiêu lịch 3-Khứ ứ chỉ huyết 4-Lợi niệu thông lâm
-Vô phongnhiệt. - kỵ thiết (sắt)
-Tỳ Vỵ hư nhược.
-Trị ngược cửu bất chỉphương(19)
-Hạ khô thảo tán ( 42 ) -Hạ khô thảo cao ( 10 ) -Trị huyết băng bất chỉ phương (19) -Lợi niệu phương ( 116 )
-Âm hư Vỵ nhược.
M2- THANH NHIỆT LƯƠNG HUYẾT ( a)
TÊ GIÁC
(b)
Khổ,Toan, Tâm Hàm. Can Vỵ Hàn.
Cam, SINH ĐỊA Khổ. HOÀNG Hàn.
MẪU ĐƠN BÌ
(c)
Tân, Khổ. vi Hàn.
(d)
1-Thanh nhiệt ninh thần 2-Lương huyết chỉ huyết 3-Giải độc hóa ban 4-Thanh ứ trừ hoàng
(e)
(f)
- Thanh cung thang ( 41 ) -Tê giác địa hoàng thang ( 3 ) -Tê giác đại thanh thang ( 42 ) -Tê giác tán ( 20 )
-Huyết phần vô thật nhiệt.
Tâm 1-Tư âm giáng hỏa Tiểu trường 2-Lương huyết chỉ huyết Can 3-Nhuận trường thôngtiện Thận 4-Giải độc hóa ban 5-Dưỡng huyết an thai
-Địa hoàng tiển ( 24 ) -Tứ sinh hoàn ( 97 ) -Tăng dịch thang ( 41 ) -Tê giác địa hoàng thang (15) -Nhị hoàng hoàn ( 40 )
-Tỳ Vỵ hư nhược.
Tâm Can Thận
-Tri bá địa hoàng thang ( 2 ) -Thanh kinh thang ( 100 ) -Gia giảm Ngân kiều tán ( 41 ) -Mẫu đơn thang ( 62 ) -Đại hoàng Mẫu đơn bì thang (9) -Mẫu đơn bì tán ( 20 )
1-Thanh nhiệt thoái chưng 2-Lương huyết chỉ huyết 3-Thanh huyết hóa chẩn 4-Nhu Can tức phong 5-Bài nùng tiêu ung 6-Khứ ứ liệu thương
.
-Tỳ Vỵ hư Hàn.
36
Cam Hàn
Phế Can Thận
1-Thanh nhiệt thoái chưng 2- Thanh phế ninh thấu 3-Lương huyết chỉ huyết
- Địa cốt bì thang ( 62 ) -Tả bạch tán ( 14 ) -Sinh địa hoàng ẩm ( 111 )
1-Thanh nhiệt thoái chưng 2-Lương huyết chỉ huyết 3-Tị uế thanh thử 4-Lý thấp triệt ngược
-Thanh hao tán ( 19 ) -Tỵ trung nục huyết phương(137) -Thanh lương tịch thử pháp(43) -Thanh hao miết giáp thang (41)
- Tỳ Vỵ hư Hàn. -Phát nhiệt hạn đa.
1- Ích âm thanh nhiệt 2-Thanh phế chỉ thấu 3-Lương huyết chỉ huyết 4-Tiết phế thông tỵ
-Bạch vi thang ( 15 )
-Vô nhiệt. -Trúng Hàn tiện huợt.
Tỳ Thận Can Đảm
1-Thanh cốt thoái chưng 2-Thanh nhiệt liệu cam 3-Lương huyết chỉ huyết
-Thanh cốt tán ( 20 ) -Sài hồ thanh can thang ( 20 ) -Long não kê tô hoàn ( 1 )
- Khí hư tiết tả.
Vỵ Đại trường
1-Lương huyết chỉ lỵ 2-Khứ phong chỉ thống 3-Phá kết tiêu lịch 4-Giải độc y sang
- Bạch đầu ông thang ( 5 )
- Hư hàn tả lỵ.
-Bạch đầu ông hoàn ( 20 ) -Trị tiểu nhi ngoan sa phương(58)
Cam,Hàm. Can. TỬ THẢO Tâm Hàn. bàolạc.
1-Giải độc thấu chẩn 2-Huợt trường thông tiện 3-Lương huyết thông lâm
-Tử thảo khoái ban thang (20) -Tử thảo ma nhân thang ( 20 ) -Tử thảo tán ( 40 )
-Tỳ Vỵ hư Hàn.
Cam
Phế Vỵ
- Như thần thang ( 19 ) -Mao cát thang ( 15 ) -Mao căn thang ( 15 ) -Mao căn tán ( 16 ) -Hạnh nhân tán ( 19 )
- Hư Hàn vô thật nhiệt.
Hàn
1-Thanh phế bình suyễn 2-Thanh Vỵ chỉ ẩu 3-Lương huyết chỉ huyết 4-Tiêu ứ thoái hoàng 5-Hành thủy tiêu thủng
ĐỊA CỐT BÌ
Khổ
Can
THANH HAO
Hàn
Đảm
Khổ, Hàm
Vỵ
BẠCH VI
Hàn
Cam NGÂN SÀI HỒ
BẠCH ĐẦU ÔNG
BẠCH MAO CĂN
.
vi Hàn
Khổ Hàn
-Bạch vi tán ( 20 ) -Trị phế thực tỵ tắc phương(16)
-Tỳ Vỵ hư Hàn.
37 (a)
(b)
(c )
ĐỒNG TIỆN (nhân niệu)
Hàm
Phế
Hàn
Can
NHÂN TRUNG BẠCH
Hàm Bình
(d) 1-Thanh nhiệt thoái chưng 2-Lương huyết chỉ huyết 3-Hành ứ liệu thương 4-Nhuận phế ninh thấu 5-Thoái nhiệt minh mục 6-Thôi sinh hạ thai 7-Giải độc liệu thương
Can. 1-Thanh nhiệt giáng hỏa Bàng Quang. 2-Lương huyết chỉ huyết Tam tiêu. 3-Khứ ứ liệu thương 4-Giải độc y sang
(e)
(f)
-Trị cốt chưng phát nhiệt. -Hoàng nguyên thuỷ (32 ) -Trị đả thương ứ huyết (138 ) -Trị mục xích thủng thống phương (16) -Thôi sinh hạ bào phương (139)
-Nhất thích kim ( 16 ) -Nhân trung bạch tán ( 15 ) -Nhân trung bạch tán ( 15) -Nhân trung bạch tán ( 104 )
-Dương hư vô hỏa.
N- THUỐC AN THẦN (a)
(b)
(c )
TOAN TÁO NHÂN
Cam Bình
Tâm Can Đảm
BÁ TỬ NHÂN
Cam
Tâm
Bình
Tỳ
Khổ
Tâm
Ôn
Thận
Cam, Hàm
Tâm
VIỄN CHÍ
CHÂN CHÂU (Trân châu)
Can Hàn
(d ) 1-Ninh Tâm an thần 2-Ích âm liễm hạn 3-Sinh tân chỉ khát 4-Cường cân khởi tý
( e)
(f)
- Toan táo nhân thang ( 9 ) -Toan táo nhân thang ( 9 ) -Thiên vương bổ tâm đơn (140) -Toan táo nhân tán ( 20 )
- Thật tà uất hỏa.
-Bá tử dưỡng tâm thang -Ngũ nhân hoàn ( 8 ) -Bá tử nhân hoàn ( 26 ) -Bá tử nhân hoàn ( 78 )
- Tiện tả đa đàm.
1-Bổ Tâm an thần 2-Hóa đàm giáng nghịch 3-Ích âm nhiếp tinh 4-Giải độc y sang
- Định chí hoàn ( 3 ) -Khổng thánh chẩm trung đơn(3) -Viễn chí hoàn ( 11 ) -Viễn chí tửu ( 20 )
-Hữu thật Hỏa.
1-Thanh nhiệt an thần 2-Trụy đàm định kinh 3-Ích âm nhiếp tinh 4-Ma ế minh mục 5-Thực hủ sinh cơ
-Chân châu tán ( 20 ) -Kim bạc trấn tâm hoàn (141) -Chân châu hoàn ( 20 ) -Chân châu tán ( 20 ) -Chân châu tán ( 1 )
-Vô đại nhiệt.
1-Dưỡng tâm an thần 2-Nhuận trường thôngtiện 3-Ích âm liễm hạn 4-Sơ phong trừ tý
.
38
HỔ PHÁCH (Hồng tòng chỉ)
Cam Bình
Tâm Can Phế Bàng quang
1-Ninh Tâm an thần 2-Bình Can trấn kinh 3-Lợi niệu thông lâm 4-Tán ứ phá trưng 5-Sinh cơ hiệp sang
-Hổ phách định chí hoàn ( 15 ) -Hổ phách bảo long hoàn (142 ) -Hổ phách tán ( 143 ) -Hổ phách tán ( 144 ) -Hổ phách ngưu hoàng hoàn (33)
Cam
Tâm
1-Trần tâm an thần 2-Khứ phong giải kỉnh 3-Thanh Can minh mục 4-Tị ác chỉ thống 5-Giải độc khu mai
- Chu sa an thần hoàn ( 74 ) -Đa phục. -Chu sa hoàn ( 20 ) -Từ chu hoàn ( 3 ) -Trị nam phụ tâm thống phương (145) -Thông linh ngũ bảo tán (146)
Can
1-Bình Can tiềm dương 2-Thoái chướng trị manh 3-Lợi niệu thông lâm
-Thạch quyết minh tán (20 ) -Trị ngũ lâm phương ( 147 )
1-Bình Can tiềm dương 2-Dưỡng Thận minh mục 3-Nạp khí bình suyễn
-Từ chu hoàn ( 3 ) -Từ thạch hoàn ( 20 ) -Từ thạch lục vị hoàn
CHU SA (thần sa) vi Hàn, hữu độc.
THẠCH QUYẾT MINH (Thiên lý quang)
TỪ THẠCH
Hàm Bình
Phế
Tân
Can
Hàn
Thận
- Thủy suy hỏa vượng.
-Tỳ Vỵ hư Hàn.
-Bất khả cửu phục.
O- THUỐC KHỨ ĐÀM O1- THANH HÓA NHIỆT ĐÀM (a)
(b)
(c)
Khổ
Tâm
Hàn
Phế
Cam
Tâm
BỐI MẪU
THIÊN TRÚC HOÀNG
Hàn
(d)
(e)
(f)
1-Thanh táo hóa đàm 2-Nhuận phế chỉ khái 3-Tán kết tiêu lịch 4-Giải độc y sang
-Bối mẫu tán ( 148 ) - Bối mẫu tán ( 20 ) -Tiêu lịch hoàn ( 79 ) -Tiêu ung tán độc thang ( 149 )
-Tỳ Vỵ hư Hàn. -Hàn ẩm thấp đàm.
1-Khoát đàm bình suyễn 2-Thanh nhiệt ninh thần 3-Khứ phong giải kỉnh
-Thiên trúc hoàn đơn ( 20 ) -Thiên trúc hoàn tán ( 20 ) -Bảo long hoàn ( 1 )
-Vô thật nhiệt.
.
39
Cam TRÚC NHỰ
vi Hàn
Cam TRÚC LỊCH
đại Hàn
Phế Vỵ Can
1-Thanh phế lợi đàm 2-Hòa Vỵ chỉ ẩu 3-Lương huyết chỉ huyết 4-Thanh nhiệt an thai
-Ôn Đảm thang ( 3 ) -Quất bì trúc nhự thang ( 9 ) -Trúc nhự thang ( 62 ) -Trúc nhự thang ( 20 )
- Tỳ Vỵ hư Hàn.
Tâm Vỵ Đại trường
1-Huợt đàm lợi khiếu 2-Tả Can minh mục 3-Thanh nhiệt trừ phiền 4-Nhuận táo chỉ khái
-Trúc lịch ẩm tử ( 3 ) -Trị xích mục tí thống -Trị thời khí phiền táo phương(3) -Trị tiêu khát niệu đa phương(58)
- Tỳ Vỵ câu hư.
Phế Vỵ Đại trường
1-Khoan hung khai tý 2-Nhuận phế hóa đàm 3-Giáng hỏa lợi yết 4-Thanh nhiệt thoái hoàng 5-Giải độc y sang
-Quát lâu phỉ bạch bán hạ thang(9) -Quát lâu tiển ( 19 ) - Phát thanh tán ( 86 ) -Trục hoàng tán ( 16 ) -Quát lâu ngưu bàng tán ( 10)
QUÁT LÂU THỰC ( Qua lâu Nhân)
Cam
THANH MÔNG THẠCH
Cam, Hàm. Bình.
Can
1-Trục đàm tiêu phích 2-Tiêu thực phá trưng 3-Bình Can trấn kinh
-Mông thạch cổn đàm hoàn - Mông thạch hoàn (24 ) -Đoạt mệnh tán ( 150 )
- Tỳ hư khí nhược. -Dựng phụ.
Hàm
Phế
1-Thanh phế hóa đàm 2-Nhuyến kiên tán kết 3-Lợi niệu thông lâm 4-Thanh nhiệt chỉ khát
-Khái huyết hoàn ( 6 ) -Trị đàm hạch phương ( 77 ) -Trị huyết,thạch lâm phương (77) -Trị tiêu khát dẫn ẩm phương (26)
- Hàn ẩm khái thấu.
Phế
1-Thanh Phế hóa đàm 2-Nhuyến kiên tán kết 3-Hành thủy tiêu thủng 4-Tiết trọc chỉ đái 5-Chế toan chỉ thống
- Thiên kim tán (16 ) -Hóa kiên hoàn ( 122 ) -Hải cáp thang ( 19 ) -Hải cáp hoàn ( 71 ) - Hải cáp hoàn ( 6 )
-Tỳ Vỵ hư Hàn.
Hàn
PHÙ HẢI THẠCH
Hàn
HẢI CÁP XÁC
Khổ, Hàm
Thận Bình
THƯỜNG Khổ. SƠN Hàn, hữu độc
.
Phế Tâm Can
1-Triệt ngược giải nhiệt 2-Thổ đàm khoan trướng
- Thường sơn ẩm ( 1 ) -Trị hung trung đàm ẩm phương (3)
-Tỳ Vỵ hư Hàn. - Đàm ẩm sắc bạch.
- Lão nhân. -Dựng phụ
40
HẦU TÁO Khổ,Hàm Tâm Phế vi Hàn Can Đảm
1-Thanh phế trấn kinh 2-Khoát đàm định suyễn 3- Giải độc tiêu ung 4-Nhuyến kiên tán kết
- Hầu táo tán ( 21 )
- Hư nhi vô nhiệt.
O2- ÔN HÓA HÀN ĐÀM (a)
(b) Bình
(c) Tỳ
BÁN HẠ Ôn, hữu độc
THIÊN NAM TINH
BẠCH GIỚI TỬ
BẠCH PHỤ TỬ
1-Táo thấp hóa đàm 2-Hạ khí chỉ ẩu 3-Hòa Vỵ an thần 4-Tuyên tý tán kết 5-Huợt trường thông tiện 6-Bài nùng tiêu ung
( e) -Nhị trần thang -Tiểu bán hạ thang ( 9 ) -Bán hạ truật mễ thang ( 108 ) - Bán hạ tán ( 5 ) -Bán lưu hoàn ( 1 ) -Trị ung thư phát bối ( 58 )
(f)
- Âm hư tân thương.
Khổ,Tân Phế Can Ôn,hữu Tỳ đại độc
1-Táo thấp hóa đàm 2-Khứ phong giải kỉnh 3-Hoạt lạc thông tý 4-Ôn Vỵ chỉ ẩu 5-Tán kết tiêu thủng
-Ngọc tiêm tán ( 18 ) -Ngọc chân tán ( 26 ) -Trị đàm thấp tý thống phương (145) -Ôn trung tán trệ phương ( 1 ) - Nam tinh cao ( 11 )
-Âm hư đàm táo. -Dựng phụ.
Tân
Phế
1-Phát đàm chỉ thống 2-Ôn Phế bình suyễn 3-Giải độc tiêu thủng
- Khống diên đơn ( 23 ) -Tam tử dưỡng thân thang (132) -Dương hòa thang ( 104 )
-Phế hư can khái.
Phế
1-Khứ đàm chỉ khái 2-Khai khiếu thông bế 3-Thấu nùng phá ung 4-Sát trùng tai giới 5-Nhuyến kiên tiêu lịch
-Tạo giáp hoàn ( 9) -Hi diên tán ( 1 ) -Chơn nhơn huợt mệnh ẩm (20) - Tạo giác cao ( 33 ) -Tạo giác hoàn ( 20 )
-Âm hư cửu thấu.
1-Khứ phong giải kỉnh 2-Táo thấp hóa đàm 3-Hoạt lạc thông tý
- Khiên chính tán ( 151 ) - Bạch phụ tử hoàn ( 20 ) -Bạch phụ tử hoàn ( 62 )
- Âm hư huyết táo.
Ôn
Hàm TẠO GIÁP ( tạo giác)
Vỵ
(d)
Ôn,hữu Đại tiểu độc trường
Tân, Vỵ Cam. đại Ôn, hữu tiểu độc. .
41 O3- TIÊU HÓA ĐÀM TÍCH (a)
(b)
(c)
(d)
(e)
(f)
CÔN BỐ
Hàm. Hàn huợt.
Can Vỵ Thận
1-Hóa đàm nhuyễn kiên 2-Lợi niệu tiêu thủng
-Côn bố hoàn ( 22 ) -Đại hải tảo hoàn ( 62 )
-Tỳ Vỵ hư Hàn.
HẢI TẢO
Khổ, Hàm. Hàn.
Can Vỵ Thận
1-Hóa đàm nhuyễn kiên 2- Hành thủy tiêu thủng
-Thôi thị hải táo tán ( 22 ) -Đại hải tảo hoàn ( 62 )
- Tỳ Vỵ hư Hàn.
P- THUỐC CHỈ KHÁI P1- ÔN PHẾ CHỈ KHÁI (a)
(b) Khổ.
HẠNH NHÂN
Phế Ôn,hữu Đại tiểu độc trường
1-Ôn Phế bình suyễn 2-Nhuận trường thông tiện 3-Giải độc y sang
-Tam ảo thang ( 1 ) -Ngũ nhân hoàn ( 8 )
Khổ,Tân
1-Tán Hàn giải biểu 2-Tuyên phế khai tý 3-Khứ đàm chỉ khái 4-Bài nùng tiêu ung
-Thông xị cát cánh thang ( 44 ) - Cát cánh thang ( 5 ) ( 9 ) -Cát cánh nhị trần thang ( 15 ) - Cát cánh bạch tán ( 9 )
1-Hóa đàm chỉ khái 2-Hạ khí bình suyễn 3-Tả Phế tiêu ung 4-Nhuận Phế chỉ huyết 5-Hóa khí thông niệu
-Chỉ thấu tán ( 79 ) - Âm hư Phế - Lãnh háo hoàn ( 42 ) táo. -Tử uyển thang ( 11 ) -Tử uyển hoàn ( 15 ) -Trị phụ nhơn niệu tốt bất đắc xuẩt(3)
1-Hóa đàm chỉ khái 2-Hạ khí bình suyễn 3-Nhuận Phế chỉ huyết
-Phế hàn thang ( 16 ) -Khoản đông hoa hoàn ( 16 ) -Bách hoa hoàn ( 11 )
CÁT CÁNH
(c)
Phế vi Ôn.
Khổ, TỬ UYỂN Cam
Phế
Ôn
KHOẢN ĐÔNG HOA
Tân, Cam. Ôn.
Phế
(d)
.
(e)
(f) - Phế hư khái thấu -Trường huợt tiết tả
- Âm hư hỏa vượng.
- Âm hư Phế nhiệt.
42
BÁCH BỘ Khổ. vi Ôn.
Phế
1-Nhuận Phế chỉ khái 2-Sát trùng tai giới
-Bách bộ hoàn ( 14 ) -Bách bộ cao ( 33 )
-Tỳ Vỵ hư nhược.
Phế Đại trường
1-Hóa đàm chỉ khái 2-Hạ khí bình suyễn 3-Hành thủy tiêu thủng
Tỳ
1-Hạ khí bình suyễn 2-Hóa đàm chỉ khái 3-Tiêu thực hóa tích 4-Lợi niệu tiêu thủng
-Tam tử dưỡng thân thang(132) - Thanh kim hoàn ( 129 ) -Bảo hòa hoàn ( 6 ) -Lai phục hoàn ( 51 )
- Khí hư.
1-Liễm Phế bình suyễn 2-Sáp trường súc niệu 3-Tiết trọc chỉ đái
- Định suyễn thang (140) -Trị tiểu tiện bất cấm phương (21) -Trị xích bạch đái hạ phương(32)
- Hữu thật tà. - đa thực
Hàm. TRIỀN PHÚC HOA
LAI PHỤC TỬ
Ôn,hữu tiểu độc
Tân, Cam
Phế Bình
BẠCH QUẢ ( ngân hạnh)
Cam,Khổ, Tỳ Sáp. Bình,hữu Phế tiểu độc
-Triền phúc hoa thang ( 23 ) -Đại tiện tiết -Triền phúc hoa đại giã thạch thang(5) tả. -Tân lang hoàn ( 62 )
P2- THANH PHẾ CHỈ KHÁI (a)
(b)
TIỀN HỒ
Khổ, Tân. vi Hàn.
(c) Phế Tỳ
MÃ ĐÂU Tân,Khổ Phế LINH Đại vi Hàn. trường
BẠCH TIỀN
TANG BẠCH BÌ
Tân,Cam. Phế. vi Hàn.
Cam. Phế. Hàn.
(d ) 1-Tán nhiệt giải biểu 2-Khứ đàm chỉ khái 3-Hạ khí giáng nghịch
1-Thanh phế chỉ khái 2-Thanh trường tiêu trĩ 3-Hành khí chỉ thống
(e) -Nhân sâm bại độc tán ( 14 ) -Tiền hồ tán ( 20 ) -Tiền hồ thang ( 20 )
-Mã đâu linh thang ( 16 ) -Trị trĩ lậu thủngthốngphương(139) -Trị Tâm Vỵ thống phương (145)
(f) -Âm hư phát nhiệt. -Hàn ẩm khái thấu.
- Phế hàn khái thấu
1-Hạ đàm chỉ khái 2-Giáng khí bình suyễn
-Bạch tiền thang -Bạch tiền thang ( 3 )
-Phế hư vô thật tà.
1-Tả phế bình suyễn 2-Thanh hỏa chỉ huyết 3-Hành thủy tiêu thủng 4-Trị sang liệu thương
-Tả bạch tán ( 14 ) -Tang bạch bì tán ( 15 ) -Tang bạch bì tán -Tang bạch bì tán ( 15 )
- Phong Hàn cảm mạo. - Phế hư vô hỏa.
.
43
TỲ BÀ DIỆP
Khổ
Phế
Bình.
Vỵ.
1-Thanh Phế chỉ khái 2-Thanh Vỵ chỉ ẩu 3-Thanh nhiệt chỉ khát
-Tỳ bà thanh phế ẩm ( 10 ) -Tỳ bà diệp ẩm ( 26 ) -Tỳ bà diệp tán ( 1 )
- Hư phiền ẩu thổ. -Phong hàn khái thấu.
Q- THUỐC TIÊU HÓA (a )
(b )
Toan, SƠN TRA Cam
(c)
MẠCH NHA
Cam
Tỳ
Bình
Vỵ
1-Tiêu thực khai Vỵ 2-Kiện Tỳ chỉ tả 3-Cố Thận súc nịch 4-Hóa thạch thông lâm 5-Giải độc hiệp sang
- Phản Vỵ thổ thực phương ( 3 ) -Ích Tỳ bính ( 13 ) -Kê nội kim tán ( 141 ) -Hóa thạch tán ( 152 ) -Kê nội kim tán ( 20 )
1-Tiêu thực khai Vỵ 2-Hạ khí khoan trướng 3-Thôi sinh lạc thai 4-Hành trệ hồi nhũ
-Bổ Tỳ thang ( 23 ) - Tỳ Vỵ vô tích -Trị sản hậu phúc trướng phương. trệ. -Nhâm thần dục khứ thai phương (22) -Tiêu nhũ trấp pháp ( 6 )
1-Tiêu thực hóa tích 2-Khai Vỵ tấn thực 3-Thật trường chỉ lỵ
-Bảo hòa hoàn ( 6 ) -Cốc thần hoàn
-Vô tích trệ.
1-Tiêu thực khai Vỵ 2-Kiện Tỳ chỉ tả 3-Hành trệ hồi nhũ
-Kiện Tỳ tư thực phương ( 1 ) -Khúc truật hoàn ( 18 ) -Hồi nhũ phương ( 27 )
- Trung hư vô tích.
Hàm
Tỳ
Ôn
Vỵ
Cam
Tỳ
Ôn
Vỵ
Tân,Cam
Tỳ
Ôn
.
(f )
1-Tiêu thực hóa tích 2-Kiện Tỳ chỉ tả 3-Hành khí liệu sán 4-Tán ứ phá Trưng
CỐC NHA
THẦN KHÚC
(e)
Tỳ Vỵ Can
vi Ôn.
KÊ NỘI KIM
(d )
Vỵ
- Câu khí tán ( 20 ) -Tỳ hư Vỵ - Đại an hoàn ( 6 ) nhược. -Sán khí phương ( 137 ) - -Sản hậu nhi chẩm thống phương(21)
-Tỳ nhược vô tích.
44
R- THUỐC CỐ SÁP R1- LIỄM HẠN (a)
TIỂU MẠCH
(b) Cam, Hàm.
(c)
NGŨ VỊ TỬ
- Mẫu lệ tán (23 ) - Tiểu mạch ẩm (15 ) -Tiền hồ thang ( 62 ) -Trị lão nhơn ngũ lâm phương (153)
Phế
1-Ích khí liễm hạn 2-Sáp tinh chỉ di 3-Liễm phế chỉ thấu 4-Nạp Thận bình suyễn 5-Sinh tân chỉ khát 6-Nhiếp Thận chỉ tả
- Sinh mạch tán (3) - Tam tử hoàn (3) -Ngũ vị tử thang ( 20 ) - Đô khí hoàn ( 31 ) -Ngũ vị tử thang ( 20 ) - Tứ thần hoàn ( 115 )
1-Tiềm dương an thần 2-Ích khí liễm hạn 3-Cố tinh chỉ di 4-Sáp trường chỉ lỵ 5-Liễm huyết chỉ huyết 6-Sinh cơ hiệp sang
-Sài hồ gia Long cốt Mẫu lệ thang (5) -Nhị gia Long Mẫu thang (154 ) -Tả lỵ băng - Long cốt thang (20 ) lậu do thấp - Long cốt tán ( 20 ) nhiệt uất tích -Bồ lạc quản thang ( 13 ) -Long cốt tán ( 15 )
1-Tư âm liễm hạn 2-Tiềm dương an thần
-Nhất giáp tiễn (41 ) -Quế chi khứ thược dược gia Thục tất long mẫu thang ( 5 ) - Thanh đái thang ( 13 ) -Mẫu lệ trạch tả tán (5 ) -Nội tiêu loa lịch hoàn ( 79 ) -Mẫu lệ tán ( 20 )
Ôn
LONG CỐT
Can Tâm
Bình Thận
MẪU LỆ
Hàm, Sáp
(f)
1- Dưỡng tâm liễm hạn 2-Thanh nhiệt thoái chưng 3-Lương huyết chỉ huyết 4-Lợi niệu thông lâm
Thận
Cam, Sáp.
(e)
Tâm
Lương
Toan, Hàm.
(d)
Can Thận
Vi Hàn
3-Cố hạ thu thoát 4-Hành thủy tiêu thủng 5-Nhuyến kiên tiêu lịch 6- Sinh cơ hiệp sang
- Hàn thấp chứng.
- Biểu tà thật nhiệt.
- Thận hư tinh hàn.
R2- CỐ TINH SÚC NỊCH (a )
(b)
KIM ANH Toan, TỬ Sáp. Bình. .
(c) Tỳ Phế Thận
(d) 1-Sáp tinh chỉ di 2-Cố trường chỉ tả 3-Ích Thận súc nịch
(e) -Thủy lục nhị tiên đan ( 20 ) -Bí nguyên tiển ( 2 ) -Trầm hương Thung dung hoàn (16)
(f) - Tiểu tiện bất lợi. -Thật hỏa tà nhiệt
45
TANG PHIÊU TIÊU
Cam, Hàm.
Can Thận
1- Cố tinh chỉ di 2-Ích Thận súc nịch 3-Ích khí liễm hạn
- Âm hư đa hỏa. -Tiểu tiện xích sác.
4-Hóa trọc chỉ đái
-Tang phiêu tiêu tán ( 8 ) - Tang phiêu tiêu tán (155) -Trị hư lao đạo hạn di tinh bạch trọc phương ( 22 ) -Thủ ô Câu kỷ thang (156 )
1-Cố tinh chỉ di 2-Ích Thận súc nịch 3-Dưỡng Tâm liễm hạn 4-Dưỡng Can định huyền 5-Ôn Thận noãn yêu 6-Lợi khiếu hộ lung
-Lục vị địa hoàng hoàn ( 14 ) -Sơn thù du tán ( 19 ) - Lai phục thang ( 13 ) -Thảo hoàn đơn ( 37 ) -Trị yêu thống ( 21 ) -Trị nhĩ lung phương ( 21 )
- Mệnh môn hỏa thạnh. -Tiểu tiện bất lợi.
1- Ích tinh chủng tử 2-Cố tinh chỉ di 3-Ích Thận súc nịnh
-Ngũ tử diễn tông hoàn ( 6 ) -Trị mộng di tinh phương ( 3 ) -Sơn thù du hoàn ( 16 )
- Tiểu tiện bất lợi.
1-Cố tinh chỉ di 2-Ích Thận súc nịch 3-Kiện Tỳ chỉ tả 4-Hóa trọc chỉ đái
-Khiếm thực hoàn (15 ) -Tứ tinh hoàn ( 17 ) -Bàn đào quả ( 21 ) -Phân thanh hoàn (145 )
-Đại tiểu tiện bất lợi.
1-Cố tinh chỉ di 2-Sáp trường chỉ lợi 3-Dưỡng Tâm an thần 4-Khai Vỵ tấn thực 5-Thanh nhiệt giải khát
-Liên thực hoàn ( 20 ) -Liên mễ tán ( 21 ) -Táo nhân thang ( 15 ) -Sâm Linh Bạch truật tán (1 ) -Thanh Tâm Liên tử ẩm ( 1 )
-Thật nhiệt đại tiện táo kết
Bình.
Toan, SƠN THÙ Sáp. DU
Can Thận
vi Ôn
PHÚC BỒN TỬ
Cam, Toan. Ôn.
Can
KHIẾM THẬT
Cam, Sáp.
Tỳ
Thận
Thận Bình.
LIÊN NHỤC
Cam, Sáp.
Tâm Tỳ
Bình. Thận
R3- CHỈ TẢ (a)
(b)
(c)
XÍCH Cam, Vỵ THẠCH Hàm,Sáp. CHỈ Đại Ôn. trường.
(d) 1-Sáp trường chỉ tả 2-Ôn kinh chỉ huyết 3-Cố tinh chỉ di 4-Ôn Vỵ chỉ ẩu
.
(e) - Đào hoa thang ( 5 ) -Ngưu giác tán ( 3 ) -Trấn linh đơn ( 46 ) -Xích thạch chỉ tán ( 3 )
(f) - Phi hư huợt, nhi hữu thật tà
46
VÕ DƯ LƯƠNG
Cam, Sáp. vi Hàn.
Vỵ 1- 1- Sáp trường chỉ tả Đại 2-Cố hạ chỉ huyết trường.
Ô MAI
Toan, Sáp.
Can Tỳ Phế
1-Sáp trường chỉ tả 2-Liễm Phế chỉ khái 3-Sinh tân chỉ khát 4-Sát trùng chỉ thống
- Ô mai hoàn ( 5 ) -Ô mai cao ( 15 ) -Ngọc tuyền hoàn ( 15 ) -Ô mai hoàn ( 5 )
-Biểu tà vị giải. -Lý thật.
Đại trường.
1-Cố hạ thu thoát. 2-Sát trùng chỉ thống
-Hoàng liên thang ( 3 ) -Trị nhiêu trùng bệnh phương (21)
- Thật tà. -Tân lỵ sơ khởi.
Phế
1-Sáp trường chỉ tả. 2-Liễm Phế chỉ khái 3-Đạo khí khai âm 4-Tiêu thực khoan trướng
-Kha tử bì tán ( 74 ) -Kha lê lặc hoàn ( 15 ) -Kha tử tán ( 157 ) -Kha lê lặc tán ( 19 )
- Khái thấu lỵ tật sơ khởi.
Ôn
THẠCH LỰU BÌ
KHA TỬ ( Kha lê lặc)
Toan, Sáp. Ôn. Khổ, Toan, Sáp. Ôn.
Đại trường.
-Xích thạch chỉ võ dư lương hoàn(5) -Võ dư lương hoàn ( 20 )
- Hữu hàn tà.
S- THUỐC KHU TRÙNG (a)
SỬ QUÂN TỬ
PHỈ TỬ
(b)
(c)
(d)
(e)
Cam. Ôn.
Tỳ Vỵ
1-Sát trùng tiêu tích 2-Kiện Tỳ chỉ tả
Cam, Sáp. Bình.
Đại trường
1-Sát trùng tiêu tích 2-Nhuận Phế ninh thấu -Trị thi chú yết thống phương (62) 3-Huợt trường thông tiện 4-Trạch phu bảo phát -Linh phát bất lạc phương ( 19 )
TÂN Khổ,Tân Vỵ LANG Sáp. Đại (Đại phúc trường. tử) Ôn.
1-Sát trùng tiêu tích 2-Giáng khí thông tiện 3-Hành thủy tiêu thủng 4-Tị chướng triệt ngược
.
-Như thánh hoàn ( 14 ) -Sử quân tử tán ( 20 )
-Truy trùng hoàn ( 16 ) -Mộc hương binh lang hoàn(29 ) -Kê minh tán ( 21 ) -Triệt ngược thất bửu ẩm ( 53 )
(f)
- Phúc thống vô trùng tích
-Tỳ hư tiết tả. - Đa thực huợt trường.
-Khí hư hạ hãm.
47
KHỔ LUYỆN TỬ
Khổ. Hàn, hữu tiểu độc
Can Tiểu trường.
Khổ,Tân. Đại HẠC SẮC Bình,hữu trường tiểu độc.
LÔI Khổ. Đại HOÀN Hàn,hữu trường. (trúc linh) tiểu độc.
1- Sát trùng tiêu tích 2-Hành khí chỉ thống 3-Tả Can liệu sán 4-Lợi niệu thông lâm 5-Điều kinh chỉ đái
-An trùng tán ( 14 ) -Kim linh tử tán ( 40 ) -Đạo khí thang ( 20 ) -Trị Thận tiêu cao lâm phương (19) -Khổ luyện hoàn ( 20 )
- Tỳ Vỵ hư Hàn
1-Sát trùng tiêu tích 2-Giải độc y sang
-Hóa trùng hoàn ( 32 )
- Phúc thống vô trùng bệnh.
1-Sát trùng tiêu tích 2-Thanh nhiệt chỉ hạn
-Hạ bạch thốn trùng phương (4) -Trị tiểu nhi trùng hữu nhiệt phương (3)
VÔ DI
Tân,Khổ Ôn.
Tỳ Vỵ
1-Sát trùng tiêu tích 2-Ôn Tỳ chỉ tả
-Vô di tán ( 20 ) -Vô di hoàn ( 62 )
- Tỳ Vỵ hư nhược.
LẠI CAN
Cam. Ôn,hữu tiểu độc
Can
1-Sát trùng tai lao 2-Bảo Phế ninh thấu 3-Bổ can trị manh
-Lại can tán ( 58 ) -Nguyệt hoa hoàn ( 79 ) -Dụng ư can hư dạ manh
- Bất nghi thực thái cửu.
QUÁN Khổ. CHÚNG vi Hàn, (Quản hữu trọng) tiểu độc
Can
1-Sát trùng tiêu tích 2-Thanh nhiệt tị dịch 3-Tán ứ chỉ huyết 4-Giải độc thấu chẩn
-Hạ trùng hoàn ( 20 )
1-Ôn trung chỉ lỵ 2-Sát trùng tiêu tích 3-Giải độc y sang 4-Khứ đàm trấn khái 5-Hành thủy tiêu thủng 6-Tuyên khiếu thông bế
-Toán liên hoàn ( 11 ) -Trị âm đạo thích trùng phương. -Đại toán cao ( 21 ) -Toán bộ hiệp tể ( 158 )
ĐẠI TOÁN
Vỵ
Vỵ
Tân.
Can
Ôn,hữu tiểuđộc
Vỵ
- Tỳ Vỵ hư Hàn. -Trị nữ nhân huyết băng phương (27) - Dựng phụ -Khoái ban tán ( 45 )
-Trị quan cách nhị tiện bất thông(22) .
.
- Phúc thống vô trùng tích.
- Âm hư hữu nhiệt.
48
T- THUỐC GIẢI ĐỘC T1- THANH NHIỆT GIẢI ĐỘC (a)
KIM NGÂN HOA (nhẫn đông hoa)
(b)
Cam Hàn
Khổ LIÊN KIỀU
(c)
(f)
1-Tán nhiệt giải biểu 2-Giải độc y sang 3-Lương huyết chỉ lỵ
-Ngân kiều tán ( 41 ) -Kim ngân hoa tửu ( 21 ) -Giải độc sinh hóa đơn ( 13 )
- Trường Vỵ hư Hàn.
Tâm Đảm
1-Tán nhiệt giải biểu 2-Thanh tâm ninh thần 3-Giải độc y sang 4-Tán kết tiêu lịch 5-Lợi niệu thông lâm
-Ngân kiều tán ( 41 ) -Thanh cung thang ( 41 ) -Liên kiều giải độc thang ( 33 ) -Liên kiều thang ( 62 ) -Đại liên kiều ẩm ( 10 )
- Âm hư huyết nhiệt. - Vỵ hư tiết tả.
Tam tiêu
TỬ HOA Khổ, ĐỊA ĐINH Tân. Hàn.
Tâm
BỒ CÔNG Khổ, ANH Tân. (hoàng hoa địa Hàn. đinh)
Can
1-Giải độc y sang 2-Tán kết tiêu lịch
-Tử hoa địa đinh tán ( 20 ) -Trị loa lịch đinh sangphương(159 )
- Âm chứng hư Hàn.
Can
Vỵ
Khổ
Phế
Hàn, hữu vi độc
Can
Tân
Phế
XẠ CAN
Bình
(e)
Phế Vỵ Tâm Tỳ
vi Hàn.
MÃ BỘT
(d)
1-Giải độc tiêu ung 2-Tán kết tiêu lịch 3-Lợi niệu tiêu thủng 4-Tả đái tiêu cổ
-Bồ công anh chử,thủng phương(160)
1-Thanh hỏa lợi yết 2-Giải độc y sang 3-Khứ đàm chỉ khái 4-Trục thủy tiêu thủng 5-Phá kết tiêu lịch
-Cổ kim lục nghiệm xạcanthang(22) - Xạ can thang ( 62 ) - Xạ can Ma hoàng thang ( 9 ) -Trị thủy cổ bì phu hắc phương (58) -Xạ can Liên kiều thang ( 20 )
- Tỳ Vỵ hư Hàn.
1-Thanh hỏa lợi yết 2-Giải độc y sang 3-Thanh Phế chỉ khái 4-Lương huyết chỉ huyết
-Thanh yết tiêu độc ẩm (161 ) -Mã bột tán ( 15 ) -Trị cửu thấu bất chỉ phương(16) -Trị tích nhiệt thổ huyết phương(162)
- Phế vô nhiệt tà.
.
-Tiêu ung tán độc thang ( 149 )
- Âm chứng hư Hàn.
49
ĐẠI Khổ,Hàm Tâm THANH đại Hàn Vỵ
1-Thanh nhiệt giáng hỏa 2-Giải độc hóa ban 3-Lương huyết chỉ lỵ
-Đại thanh thang ( 15 ) -Tê giác Đại thanh thang ( 105 ) -Đại thanh thang ( 58 )
- Hư Hàn Tỳ nhược.
Hàm
1- Tả Can trấn kinh 2-Tiêu tích liệu cam 3-Lương huyết chỉ huyết 4-Giải độc hóa ban 5-Thanh nhiệt giải thử
-Thanh đại hoàn ( 20 ) -Nhị hương ThanhThiềm hoàn(163 -Thanh cáp tán - Thanh cáp tán ( 10 ) -Bích ngọc tán ( 130 )
- Trúng Hàn.
1-Thanh hỏa lợi yết 2-Thanh Phế ninh thấu 3-Lợi đảm thoái hoàng 4-Giải độc y sang
- Sơn đậu căn thang ( 21 ) -Trị phát nhiệt khái thấu phương (21) -Trị cấp tính hoàng đản ( 61 )
- Tỳ Vỵ hư Hàn.
THANH ĐẠI
Hàn
SƠN Khổ ĐẬU CĂN Hàn
NHÂN TRUNG HOÀNG
THỔ PHỤC LINH (Thổ tỳ giải)
Can
Cam
Tâm Phế Đại trường
Vỵ
1-Thanh nhiệt giáng hỏa 2-Giải độc y sang 3-Lương huyết chỉ huyết 4-Thanh Vỵ chỉ ế
-Nhân trung hoàng tán ( 42 ) -Hóa ban giải độc thang ( 10 ) -Nhân trung hoàng tán ( 15 ) - Trị ế thực phương ( 21 )
-Vô nhiệt độc và thật hỏa.
Can
1-Giải độc khu mai 2-Khứ phong giải kỉnh 3-Lợi thấp chỉ tả
- Sưu phong giải độc thang(27) -Thổ Tỳ giải thang ( 2 )
- Can Thận âm hư.
Hàn
Cam, Đạm
Vỵ Bình
Cam
Tâm
Hàn
Vỵ
LỤC ĐẬU
Cam, BẰNG SA Hàm.
Phế Vỵ
Lương
.
1-Thanh nhiệt chỉ khát 2-Giải độc y sang 3-Hành thủy tiêu thủng 4-Thanh trường chỉ lợi
1-Giải độc y sang 2-Khứ chướng minh mục 3-Tiêu đàm chỉ thấu 4-Tiêu trùng tai giới
-Lục đậu đăng tâm sao mễ thang (15) -Biển thước tam đậu ẩm ( 27 ) -Trị thập thủng thủy khí phương (36) -Thập kim tán ( 16 )
- Băng bằng tán (104 ) -Trị nổ nhục ứ độc phương(77 ) -Trị lao sái hữu trùng phương(159 )
- Tỳ Vỵ hư Hàn.
-Bất nghi cửu phục.
50 T2- TÁO THẤP SÁT TRÙNG (a)
HÙNG HOÀNG
XÀ SÀNG TỬ
THIỀM TÔ
ĐẠI PHONG TỬ
(b)
(c)
(d)
Tân
Can Vỵ
- An trùng hoàn ( 14 ) -Hùng hoàng tiêu độc ẩm ( 29 ) -Hùng hoàng giải độc hoàn -Hùng hoàng hoàn ( 19 ) -Chí linh tán ( 136 )
-Nội phục nghi thận.
Ôn,hữu độc
1-Táo thấp sát trùng 2-Giải độc y sang 3-Kiếp đàm khai tý 4-Tị ác chỉ thống 5-Bình can trấn kinh
1-Ôn Thận trợ dương 2-Táo thấp sát trùng 3-Sơ phong chỉ dưỡng 4-Tán Hàn tuyên tý
-Tam tử hoàn ( 3 ) -Trường dưỡng thang ( 104 ) -Xà sàng tử thang ( 10 ) -Đại cứu cao ( 86 )
-Dương cường hữu hỏa
Tân,Khổ
Thận
Ôn,hữu tiểu độc
Tam tiêu
Cam,Tân
Vỵ
Ôn,hữu độc Tân. Nhiệt, hữu độc
Tân CHƯỚNG NÃO Nhiệt
MINH PHÀN (bạch phàn)
Toan Hàn
(e)
-Dựng phụ huyết hư.
1-Tán độc phạt đinh -Thiềm tô hoàn ( 104 ) - Hư chứng. 2-Sát trùng tiêu tích Trị phong trùng nha thốngphương(19) 3-Thông dương tuyên khiếu - Thiềm tô hoàn ( 21 )
1-Công độc khu mai
-Đại phong ngoại dụng phương (164) -Trị đại phong chư lại phương(16)
- Âm hư huyết nhiệt.
- Khí nhược.
2-Sát trùng trừ lại
Tâm Tỳ Vỵ
1-Tị ác định loạn 2-Khai khiếu thông bế 3-Sát trùng tai giới 4-Khứ thấp thông tý
-Trị sa uế phúc thống phương( 165) - Chướng não tán ( 166 ) -Trị tiểu nhi ngoan sang phương (38) -Chướng não du ( 166 )
Tỳ
1-Sát trùng tai giới 2-Táo thấp thoái hoàng 3-Trụy đàm khai tý 4-Giải độc y sang
-Trị giới sang phương ( 21 ) - Âm hư. -Tiêu thạch phàn thạch tán ( 9 ) -Hi diên tán ( 1 ) Trị tiểu nhi nga khẩu sang phương(16)
______________________________________________________
.
(f)
51
BẢNG GHI CHÚ NGUỒN GỐC CÁC PHƯƠNG THANG 1- Cục phương 2 - Cảnh nhạc toàn thư 3 - Thiên kim phương 4 – Kinh nghiệm lương phương 5 – Thương Hàn Luận 6 – Đơn khê tâm pháp 7 - Tỳ Vỵ luận Trương khiết cổ phương 8- Thế Y đắc hiệu phương 9- Kim quỹ Tạp Bệnh Luận 10- Y tông kim giám 11- Tế sinh phương 12- Tuyên minh nghiệm phương 13- Ai trung tham tây lục 14- Tiểu nhi dược chứng trực quyết 15- Trầm thị tôn sinh thư 16- Phổ tế phuơng 17- Vĩnh loại linh phuơng 18- Bách nhất tuyển phương 19- Thánh huệ phương 20- Chứng trị chuẩn thằng 21- Nghiệm phương 22- Ngoại đài bí yếu 23- Tam nhân phương 24- Phụ khoa đại toàn lương phương 25- Y học pháp minh 26- Bản sự phương 27- Bản thảo cương mục 28- Bổ di phương 29- Vệ sinh bửu giám 30- Linh uyển phương 31- Y tông kỷ nhiệm biên 32- Y phương tập giải 33- Dịch Y đại toàn 34- Thập pháp phương 35- Lưu thị kinh nghiệm phương 36- Chu thị tập nghiệm phương 37- Phù thọ tinh phương 38- Giản tiện phương 39- Thang dịch bản thảo 40- Bảo mệnh tập 41- Ôn bệnh điều biện
42- Trương thị y Thông 43- Thời bệnh luận 44- Thông tục Thương Hàn Luận 45- Ban chẩn luận 46- Trung quốc Y học đại từ điển 47- Y cấp 48- Thành phương thiết dụng 49- Tế cấp tiên phương 50- Thượng trì bí lục 51- Tập nghiệm phương 52- Diêu tăng viên tập nghiệm phương 53- Giản dị phương 54- Hoạt pháp cơ yếu 55- Vệ sinh gia bửu 56- Thống chỉ phương 57- Bản thảo diễn nghĩa 58- Trửu hậu phương 59-Đông thư tập thành y bộ toàn bộ lục 60- Ngoại khoa tinh nghĩa 61- Hiện đại thực dụng trung dược 62- Thánh tế tổng lục 63- Thương hàn lục thư 64- Dịch sa thảo 65- Tiểu nhi phương luận 66- Thực y tâm cảnh 67- Trung quốc tiểu nhi khoa học 68- Hiểu thông y án loại biên 69- Yên hà thánh hiệu phương 70- Thương hàn toàn sinh tập 71- Tuyên minh luận 72- Cơ yếu phương 73- Nhật cường y án 74- Lan thất bí tàng 75- Đoan trúc đường phương 76- Trung quốc dược học đại từ điển 77- Trực chỉ phương 78- Toàn sinh chỉ mê phương 79- Y học tâm ngộ 80- Bị cấp phương 81- Diêu hòa chúng chí bửu phương 82- Thập tiện lương phương .
.
83- Quảng đông Trung Y 04/1960 84- Phương ngoại kỳ phương 85- Chỉ mê phương 86- Ngự dược viện phương 87- Cổ kim lục nghiệm phương 88- Nội ngoại thương biện hoặc luận 89- Đức sinh đường phương 90- Diêm thị tiểu nhi phương luận 91- Toàn sinh tập 92- Trửu hậu bị cấp phương 93- Toàn ấu tâm giám 94- Y học nhập môn 95- Phụ nhơn minh lý luận 96-Thời phương diệu dụng 97-Phụ nhơn lương phương 98- Trương văn Trọng bị cấp phương 99- Tập giản phương 100- Phó thanh chủ nữ khoa 101- Tuyển kỳ phương 102- Dương thị sản nhũ phương 103- Y học chính truyền 104- Ngoại khoa chính tông 105- Ma khoa hoạt nhân thư 106- Lý thị Y giám 107- Cổ phương 108- Nội kinh 109- Hải thượng phương 110- Thập dược thần thư 111- Tô trầm lương phương 112- Trung Y tạp chí 8/1959 113- Tần hồ tập giản phương 114- Y tỷ nguyên thành 115- Trích yếu phương 116- Hòa hán dược khảo 117- Hồng lư điểm tuyết 118- Kỳ hiệu lương phương 119-Thập Ôn đại luận 120- Tồn nhân đường phương 121- Y phương khảo 122-Giang tô Trung Y tạp chí 12/1959 123- Dược tánh luận phương
52
124- Thôi thị phương 125-Tôn thượng dược truyền gia bí bảo 126- Bí hiệu phương 127- Loại chứng trị tiệt 128- Huệ nhãn phương 129- Y phương tập thành 130-Thương hàn trực cách luận phương 131- Tâm ấn phương 132- Hàn thị y Thông 133- Dịch chẩn nhất đắc 134- Hội giải phương 135- Diệp thiên sĩ phương 136- Bác tế phương 137- Vệ sinh dị giản phương 138- Tô cung bản thảo
139- Nhật hoa bản thảo 140- Nhiếp sinh bí biệt 141- Vạn bệnh hồi xuân 142- Hoạt ấu tâm thư 143- Ngự uyển phương 144- Hải dược bản thảo 145- Trích huyền phương 146- Bản thảo Uông ngôn 147- Thắng kim phương 148- Nguy thị phương 149- Ngọc án phương 150- Thang thị anh duy bửu giám 151- Dương thị gia tàng phương 152-Thượng hảiTrungY Dược tạp chí 9/1959
153- Phụng thần thành phương 154- Tiểu phẩm phương 155- Diễn nghĩa phương 156- Băng ngọc đường nghiệm phuơng 157- Lưu hà giang phương 158- Trung Y tạp chí 2/1960 159- Càn khôn bí uẩn 160- Nhật bản dược cục phương 161- Dịch hầu thiển luận 162- Trừu trân phương 163- Tiểu nhi vệ sinh tổng luận phương 164- Vệ sinh phương 165- Trương sơn Lôi 166- Hán Dược tân giác phương
______________________________________
MỤC LỤC TỔNG QUÁT .
ĐỀ MỤC
TRANG
* Nội dung chủ yếu
2
A-THUỐC BỔ DƯỠNG (36) A1- Bổ khí ( 7 ) A2- Trợ dương ( 12 ) A3- Bổ huyết ( 7 ) A4 - Dưỡng âm ( 10 ) B-THUỐC GIẢI BIỂU (31) B1-Phát tán phong hàn(11) B2-Phát tán phong nhiệt(11) B3- Phát tán phong thấp(9) C-THUỐC THỔ (3) D-THUỐC HẠ (9) D1- Loại hàn ( 4 ) D2- Loại nhiệt ( 2 ) D3- Loại nhuận ( 3 ) E-THUỐC LÝ KHÍ (18) E1-Hành khí giải uất (8 ) E2-Phá khí giáng nghịch(5) E3-Thông khí khai khiếu(5)
3 4 6 7 9 10 12 13 14 15 16 17 18
ĐỀ MỤC TRANG ĐỀ MỤC TRANG G-THUỐC LÝ HUYẾT (31) 19 O-THUỐC KHỨ ĐÀM (17) 38 G1- Hành huyết ( 18 ) O1-Thanh hóa nhiệtđàm(10) G2- Chỉ huyết (13) 21 O2- Ôn hóa hàn đàm ( 5 ) 40 H-THUỐC KHỨ PHONG (12) 23 O3- Tiêu hóa đàm tích ( 2 ) 41 H1-Tức phong trấn kinh (8) P-THUỐC CHỈ KHÁI (13) H2- Sưu phong thông lạc(4) 24 P1- Ôn phế chỉ khái ( 8 ) I-THUỐC KHỨ HÀN (12) 25 P2- Thanh phế chỉ khái ( 5 ) 42 I1- Ôn lý khứ hàn ( 10 ) Q- THUỐC TIÊU HÓA (5) 43 I2-Trợ dương hồi quyết (2) 27 R-THUỐC CỐ SÁP (15) 44 K- THUỐC KHỨ THỬ (7) R1- Liễm hạn ( 4 ) K1- Ôn tán thử thấp ( 5 ) R2- Cố tinh súc nịch ( 6 ) K2-Thanh giải thử nhiệt (2) 28 R3- Chỉ tả ( 5 ) 45 L-THUỐC LỢI THẤP (26) S-THUỐC KHU TRÙNG (10) 46 L1- Thảm thấp ( 20 ) T-THUỐC GIẢI ĐỘC (19) 48 L2- Trục thủy ( 6 ) 31 T1-Thanh nhiệt giải độc(13) M-THUỐC THANH NHIỆT (34) 32 T2- Táo thấp sát trùng ( 6 ) 50 M1-Thanh nhiệt giáng hỏa * Bảng ghi chú nguồn gốc (22) 35 các phương thang. 51 M2-Thanh nhiệt lương * Mục lục tổng quát. 52 huyết (12) * Mục lục tên thuốc. 53 N-THUỐC AN THẦN (8) 37 * Phụ lục - Bảng dịch các thuật ngữ trong ĐDTDGL. 55 .
.
53
MỤC LỤC TÊN THUỐC TÊN THUỐC A A giao An tức hương B Ba đậu Ba kích thiên Bá tử nhân Bạc hà Bán hạ Bách bộ Bách hợp Bạch biển đậu Bạch cập Bạch chỉ Bạch cương tàm Bạch đầu ông Bạch đậu khấu Bạch hoa xà Bạch giới tử Bạch mao căn Bạch phụ tử Bạch quả Bạch tiền Bạch tiễn bì Bạch thược Bạch truật Bạch vi Bằng sa Biển súc Bồ công anh Bồ hoàng Bổ cốt chỉ Bối mẫu Bội lan C Cam thảo Cam toại Can khương Cáp giới Cao lương khương
LOẠI A3 E3 D2 A2 N B2 O2 P1 A4 K1 G2 B1 H1 M2 E1 H2 O2 M2 O2 P1 P2 B3 A4 A1 M2 T1 L1 T1 G1 A2 O1 K1 A1 L2 I1 A2 I1
TÊN THUỐC Cảo bản Cát cánh Cát căn Câu đằng Câu kỷ tử Cẩu tích Cốc nha Cốc tinh thảo Côn bố Cốt toái bổ Cù mạch Cúc hoa CH Chân châu Chi tử Chỉ thực Chu sa Chướng não D Dạ minh sa Diên hồ sách Đ Đại giã thạch Đại hoàng Đại kích Đại phong tử Đại phúc bì Đại táo Đại thanh Đại toán Đạm trúc diệp Đàn hương Đào nhân Đăng tâm Đậu quyển Đậu xị Địa cốt bì Địa du Địa long Địa phu tử .
.
LOẠI B1 P1 B2 H1 A4 A2 Q M1 O3 A2 L1 B2 N M1 E2 N T2 M1 G1 G2 D1 L2 T2 E2 A1 T1 S L1 E3 G1 L1 K2 B2 M2 G2 H2 L1
TÊN THUỐC Điềm qua đế Đinh hương Đình lịch tử Đơn sâm Đởm phàn Đổ trọng Độc hoạt Đông qua Đông quỳ tử Đồng tiện Đương qui G Giới bạch H Hà thủ ô Hạ khô thảo Hạc sắc Hải cáp xác Hải kim sa Hải tảo Hạn liên thảo Hạnh nhân Hầu táo Hậu phác Hoa nhụy thạch Hoắc hương Hoàng bá Hoàng cầm Hoàng kỳ Hoàng liên Hồ hoàng liên Hồ tuy Hổ cốt Hổ phách Hồi hương Hồng hoa Hùng hoàng Huợt thạch Huyền sâm Huyết dư
LOẠI C I1 L2 G1 C A2 B3 L1 L1 M2 A3 E1 A3 M1 S O1 L1 O3 G2 P1 O1 E2 G2 K1 M1 M1 A1 M1 M1 B1 H2 N I1 G1 T2 L1 M1 G2
TÊN THUỐC Hương nhu Hương phụ I Ích mẫu thảo Ích trí nhân K Kê nội kim Kim anh tử Kim ngân hoa Kinh giới KH Kha tử Khiếm thật Khiên ngưu tử Khoản đông hoa Khổ luyện tử Khổ sâm Khương hoàng Khương hoạt L Lai phục tử Lại can Lê lư Lệ chi hạch Liên kiều Liên nhục Linh dương giác Long cốt Long đảm thảo Long nhãn nhục Lộc nhung Lôi hoàn Lục đậu Lư căn Lư hội Lưu hoàng M Ma hoàng Ma nhân Mã bột
LOẠI K1 E1 G1 A2 Q R2 T1 B1 R3 R2 L2 P1 S M1 G1 B3 P1 S C I1 T1 R2 H1 R1 M1 A3 A2 S T1 M1 D1 D2 B1 D3 T1
54 TÊN THUỐC Mã đâu linh Mạch môn đông Mạch nha Mang tiêu Mạn kinh tử Mẫu đơn bì Mẫu lệ Mật mông hoa Miết giáp Minh phàn Mộc hương Mộc qua Mộc thông Một dược N Nữ trinh tử NG Nga truật Ngãi diệp Ngân sài hồ Ngẫu tiết Ngọc trúc Ngô công Ngô thù du Nguyên hoa Ngũ gia bì Ngũ linh chỉ Ngũ vị tử Ngưu bàng tử Ngưu hoàng Ngưu tất NH Nha đảm tử Nhân sâm Nhân trần Nhân trung bạch Nhân trung hoàng Nhũ hương Nhục quế Nhục thung dung O Ô dược Ô mai Ô tặc cốt .
LOẠI P2 A4 Q D1 B2 M2 R1 M1 A4 T2 E1 K1 L1 G1 A4 G1 I1 M2 G2 A4 H1 I1 L2 B3 G1 R1 B2 M1 G1 M1 A1 M1 M2 T1 G1 I2 A2 E1 R3 G2
TÊN THUỐC Ô tiêu xà PH Phiên tả diệp Phỉ tử Phong mật Phòng kỷ Phòng phong Phù bình Phù hải thạch Phụ tử Phúc bồn tử Phục linh Phục long can QU Quán chúng Quát lâu thực Quất bì Quế chi Qui bản Quỳ hoa Quyết minh tử S Sa nhân Sa sâm Sa uyển tật lê Sài hồ Sinh địa hoàng Sinh khương Sơn dược Sơn đậu căn Sơn thù du Sơn tra Sử quân tử T Tam lăng Tam thất Tang bạch bì Tang diệp Tang ký sinh Tang phiêu tiêu Tang thầm Tạo giáp Tân di Tân lang
LOẠI TÊN THUỐC LOẠI TÊN THUỐC LOẠI H2 Tần bì M1 Thổ phục linh T1 Tần giao B3 Thông bạch B1 D1 Tây hà liễu B2 Thông thảo L1 S Tây qua K2 Thục địa hoàng A3 D3 Tê giác M2 Thục tiêu I1 L1 Tế tân B1 Thương lục L2 B3 Tiên hạt thảo G2 Thương nhĩ tử B3 B2 Tiền hồ P2 Thương truật B3 O1 Tiểu mạch R1 Thường sơn O1 I2 Toan táo nhân N TR R2 Toàn yết H1 Trạch lan G1 L1 Tô hiệp hương E3 Trạch tả L1 I1 Tô mộc G1 Trắc bá diệp G2 Tục đoạn A2 Trầm hương E2 S Từ thạch N Trần thương mễ A1 O1 Tử hà sa A3 Tri mẫu M1 E1 Tử hoa địa đinh T1 Triền phúc hoa P1 B1 Tử tô B1 Trúc diệp M1 A4 Tử thảo M2 Trúc lịch O1 G2 Tử uyển P1 Trúc nhự O1 M1 Tỳ bà diệp P2 Trư linh L1 Tỳ giải L1 U E1 TH Uất kim G1 A4 Thạch cao M1 Úc lý nhân D3 A2 Thạch hộc A4 Uy linh tiên B3 B2 Thạch lựu bì R3 Y M2 Thạch quyết minh N Ý dĩ nhân L1 B1 Thạch vi L1 V A1 Thanh bì E1 Viễn chí N T1 Thanh đại T1 Võ dư lương R3 R2 Thanh hao M2 Vô di S Q Thanh mông thạch O1 X S Thanh xương tử M1 Xa tiền L1 Thảo quả I1 Xà sàng tử T2 G1 Thăng ma B2 Xạ can T1 G2 Thần khúc Q Xạ hương E3 P2 Thị đế E2 Xích thạch chỉ R3 B2 Thiềm tô T2 Xích thược G1 H1 Thiên ma H1 Xích tiểu đậu L1 R2 Thiên nam tinh O2 Xuyên khung G1 A3 Thiến thảo G2 Xương bồ E3 O2 Thiên trúc hoàng O1 _________________ ____ B1 Thiền thoát H1 S Thố ty tử A2.
55
PHỤ LỤC
BẢNG DỊCH CÁC THUẬT NGỮ TRONG ĐÔNG DƯỢC THƯỜNG DÙNG GIẢN LƯỢC Tài liệu Đông Dược thường dùng giản lược có ưu điểm là tiện dụng nhưng lại có khuyết điểm là khó hiểu vì hầu hết là thuật ngữ Hán Việt, chỉ dự trù phổ biến hạn chế trong Y giới, những người đã học Đông Y Đông Dược. Nếu muốn phổ biến rộng rải hơn thì dùng bảng dịch này để khắc phục. Bảng dịch này tuần tự theo các cột đã ghi nơi Bảng giản lược: 1-TÊN THUỐC: Không dịch. 2-VỊ TÍNH: Dịch nghĩa trong dấu ngoặc: - Vị có 5 : Toan (chua), Khổ (đắng), Cam (ngọt), Tân (cay), Hàm (mặn). - Tính có 4: Hàn (lạnh), Nhiệt (nóng), Ôn (ấm), Lương (mát). - Các chữ phụ bên như : Vi (rất nhỏ,rất ít),Tiểu (ít,nhỏ), Đại (lớn,nhiều). 3-QUI KINH: Dịch nghĩa trong dấu ngoặc: Có thuốc vào cả 12 kinh, cũng có thuốc vào từ 1 kinh trở lên,tại Bảng giản lược ghi việc Qui kinh vắn tắt theo tên Tạng Phủ: -Vào 6 Kinh Âm tức là vào 6 Tạng: Can(gan),Tâm(tim,óc),Tỳ(lách,mía), Phế(Phổi), Thận(cật), Tâm bào lạc(mạch máu). - Vào 6 Kinh Dương tức là vào 6 Phủ: Đảm(mật),Tiểu trường(ruột non),Vỵ(dạ dày), Đại trường(ruột già), Bàng quang(bọng đái), Tam tiêu(đường nước). 4-HIỆU NĂNG: Xem Bảng dịch nghĩa phía dưới. 5- PHƯƠNG THANG ỨNG DỤNG: Không dịch. 6- CẤM KỴ: Xem Bảng dịch nghĩa phía dưới.
56
4- HIỆU NĂNG: THUẬT NGỮ DỊCH NGHĨA A An thần trấn kinh An thần,yên co giật B Bài nùng hiệp sang Trừ mủ, lành ghẻ. - - tiêu ung - - tiêu ghẻ ung. Bảo Phế ninh thấu Bảo vệ Phổi, trị ho khạc. - thai trợ sản Bổ thai bào,giúp sanh dể Bình Can tiềm Dương Điều hòa Gan, gìn giữ Dương. - trấn kinh - - , an kinh giật Bổ Can minh mục Bổ gan sáng mắt - - trị manh. - - trị mù. Bổ Hỏa hồi quyết Bổ Hỏa trị quyết lãnh. - - tráng Dương - - mạnh dương sự. Bổ Huyết an thai Bổ máu yên ổn bào thai. - chỉ băng. - - dứt băng lậu. - chỉ Huyết. - - dứt chảy máu. - điều kinh. - - điều hòa kinh nguyệt. Bổ hư minh mục Bổ hư sáng mắt Bổ khí cứu thoát Bổ khí giải cứu các chất mất chất sống - - liễm hạn. - - thu mồ hôi. - - thăng dương. - - nâng cao dương. Bổ Phế chỉ thấu. Bổ Phổi dứt ho khạc. - - định suyễn. - - ổn định chứng khó thở. - - liễm huyết. - - giữ máu. - - ninh thấu. - - yên ho khạc. Bổ Tâm an thần Bổ Tâm an tinh thần - Tỳ nhiếp huyết. Bổ Tỳ giữ máu. - Thận tráng cốt. Bổ Thận mạnh xương. C Cố biểu chỉ hạn Chắc bên ngoài,dứt mồ hôi - hạ chỉ huyết - phần dưới, dứt chảy máu - thu thoát - , giữ hạ thoát. - kinh chỉ băng Điều kinh nguyệt, dứt băng huyết. - Thận súc nịch Bền Thận tăng sức chứa nước tiểu. - - niệu. - nt - Tinh chỉ di. Bền tinh ngừng mộng di. - Trường chỉ tả Chắc ruột già ngừng tiêu chảy. Công đàm trừ tích Phá đàm tiêu tích trệ. - độc khu mai Tiêu độc trừ giang mai. Cường âm liệu sán Mạnh âm trị sán khí
.
THUẬT NGỮ Cường cân chấn nuy - khởi nuy - khởi tý Cường Vỵ tiêu thực CH Chấn Tỳ triệt ngược Chế độc liệu thương - toan chỉ thống - xà giải độc Chưng não chỉ thế D Di tinh khứ manh Dưỡng Âm chỉ khát - thanh nhiệt Can định huyễn - minh mục Cân giải kỉnh Huyết an thai điều kinh - khứ phong Tâm an thần - liễm hạn - ninh thần Thận minh mục Vỵ sinh tân Đ Đạo khí khai ấm - ứ thông kinh Địch ẩm bình suyễn - định huyễn Điều kinh chỉ đái - khí chỉ thống - Vỵ tiêu bỉ G Giải độc hiệp sang - - hóa ban - - khu mai - - liệu thương - - lợi yết Giải độc sát trùng
DỊCH NGHĨA Mạnh gân phục hồi bại liệt. - nt Mạnh gân khỏi tê đau. Mạnh dạ dày tiêu hóa thức ăn. Thêm sức Tỳ trừ sốt rét. Trừ bớt độc trị thương tật. - chua, dứt đau. Ngăn chận và giải độc rắn. Ấm não dứt sổ mũi. Dời con ngươi trừ đui mù. Dưỡng Âm dứt khát nước. - hạ sốt. Dưỡng Gan ổn định xây xẩm. - sáng mắt. Gân trừ bệnh kỉnh. - Huyết yên bào thai. - điều hòa kinh nguyệt. - trừ phong. Tâm ổn định thần trí. - thu mồ hôi. - an thần. Thận sáng mắt. Vỵ sinh nước mát. Dẫn khí trị mất tiếng. Đuổi ứ huyết thông kinh nguyệt. Tẩy đàm nhớt ổn bệnh suyễn. - - trị chóng mặt. Điều kinh ngừng bệnh đái hạ. - - khí dứt đau - - dạ dày trừ bụng đầy Giải độc lành ghẻ - - tiêu ban sởi - - trừ bệnh giang mai - - trị thương tổn - - thông cổ họng Giải độc diệt trùng.
57
Giải độc tiêu thủng - - ung - thấu chẩn - y sang - tửu chế độc - uất khoan hung Giáng Đàm trừ bỉ - hỏa lợi yết - khí bình suyễn - thông tiện - nghịch chỉ ẩu H Hạ Đàm chỉ khái - Khí bình suyễn - - chỉ ẩu - - giáng nghịch - - khoan trung - trướng - - tán mãn Hành huyết chỉ lỵ - thông kinh khí an thai - chỉ thống - khoan hung - liệu sán - Thủy tiêu bỉ - cổ - thủng - trệ điều tiện - hồi nhũ - khoan trướng ứ chỉ thống - điều kinh - liệu thương - thông kinh Hóa Đàm chỉ khái - thấu - - giáng nghịch - - nhuyễn kiên - tiêu bỉ Hóa Đàm triệt ngược - khí thông niệu - thạch thông lâm - thấp tiêu thử . .
Giải độc trừ phù thủng Hóa trệ phá trưng - trừ ghẻ ung trọc chỉ đái - lộ ban chẩn - ứ chỉ huyết - trị ghẻ - - - thống - - rượu, giảm chất độc - tiêu ung - uất nghẹn, khoan khái lồng ngực Hòa dược điều tể Hạ Đàm trừ đầy bụng. - huyết an thai - hỏa thông yết hầu - điều kinh - khí định suyễn - trung định thai - - thông nhị tiện - Vỵ an thần - nghịch dứt ói - - chỉ ẩu - - trừ phiền Hạ Đàm dứt ho. Hoãn cấp chỉ thống - Khí định suyễn Hoạt huyết cứu vựng - - dứt ói - điều kinh - giáng khí nghịch - lý thương - khí thư thái phần giữa - thông kinh - - trướng đầy Huợt đàm lợi khiếu - - tiêu đầy - huyết hạ thai Lưu thông máu ngừng kiết lỵ - khiếu thông nhũ - thông kinh nguyệt - thai trợ sản - khí yên bào thai. - trường thông tiện - dứt chứng đau I - thư thái lồng ngực Ích âm chỉ đái - trị sán khí. - - huyết nước trừ bỉ đầy - - khát - trừ cổ trướng - liễm hạn - trừ phù thủng - nhiếp tinh Thông ứ trệ điều hòa nhị tiện - thanh nhiệt - - - khiến sữa trở lại. - thông kinh - - - thư thái đầy trướng - huyết ninh thần - - dứt đau. - phục mạch - - trệ điều hòa kinh nguyệt. - khí bổ trung - trị thương tật. - chỉ thấu - hành kinh nguyệt. - liễm hạn Tiêu Đàm dứt ho. - tinh chủng tử - - khạc. - Tỳ nhiếp huyết - hạ khí nghịch. Ích Thận bổ tinh - mềm chất cứng. - - cố tinh - trừ bỉ đầy - - thoát Tiêu Đàm trừ tiệt sốt rét. - - kiện cốt Giúp khí hóa để lợi tiểu - - liễm tinh Thông trị thạch lâm - - súc niệu Trị bệnh do nắng và ẩm thấp - - trấn tinh
Tiêu ứ trệ tan tích khối - chất dơ ngừng đái hạ - ứ trệ dứt chảy máu Tan - - dứt đau Tiêu - - trừ ghẻ ung Điều hòa dược tể - - máu yên bào thai - - - và kinh nguyệt Hòa trung phần yên ổn bào thai Điều hòa dạ dày an tinh thần - - - ngừng ói - - - tiêu bứt rứt Chậm chứng cấp,dứt đau Lưu hành máu trị chóng mặt - - điều hòa kinh nguyệt - trị thương tật - thông kinh nguyệt Long đờm thông khiếu. Trơn huyết hạ thai. Lợi khiếu thông sữa. Trơn thai dễ sanh. Nhuận trường thông đại tiện. Lợi âm dứt đái hạ. - - chảy máu - - ngừng khát nước - - thu mồ hôi - - giữ bền tinh - - làm mát - - thông kinh nguyệt - máu,thêm ổn tinh thần Thêm máu làm mạch trở lại Lợi khí bổ phần giữa. - - dứt ho khạc - - thu mồ hôi - tinh dễ có con - Tỳ giữ máu Lợi Thận thêm tinh. - bền tinh. - , niệu - khỏe xương. - thu giữ tinh. - - thêm sức chứa nước tiểu. - bền tinh.
58 Ích Vỵ tiêu bỉ K Kiện cốt an nha - chấn nuy - tráng yêu - Tỳ chỉ tả - thoái ế - Thận tráng yêu - Vỵ chỉ ẩu - khai cấm - khoan trướng - tiêu thực -Kiếp đàm khai tý KH Khai khiếu thông bế - Vỵ tấn thực Khoan hung khai tý Khoát đàm bình suyễn - định suyễn - tiệt kinh Khứ chướng minh mục - đàm bình suyễn - chỉ khái - thấu - trấn khái - hàn chỉ thống - thông tý - phong chỉ thống - giải kỉnh - minh mục - thanh thượng - thông tý - trấn kinh - trừ lại Khứ thấp chỉ lợi - giải thử - thông tý - trừ tý - ứ chỉ huyết - - liệu thương - - phá trưng L Liễm âm chỉ huyết - huyết chỉ huyết . .
-
dạ dày trừ đầy bụng
Liễm Phế bình suyễn - chỉ khái Khỏe xương yên răng. - - thấu - phục hồi bại liệt. Lợi cách chỉ ế - mạnh eo lưng. - đảm thoái hoàng - Tỳ dứt tiêu chảy. - huyết liệu tý - trị mộng thịt - khiếu đạo bế - Thận mạnh eo lưng. - hạ nhũ Mạnh dạ dày, dứt ói - hộ lung - - , mở ngậm cứng - thông tỵ - - - , thư thái chứng đầy bụng - niệu đạo thấp - - - , tiêu hóa thức ăn - thoái hoàng Trừ đàm, trị tê đau. - thông lâm - tiêu thủng Mở lổ khiếu thông bế tắc. - tiện - dạ dày kích thích ăn uống - thấp chỉ tả - lồng ngực trị đau - - thoái hoàng Tẩy đàm định suyễn. - thủy tiêu thủng - bình suyễn - - thông lâm - trị kinh giật. Lương Can minh mục Trừ chướng sáng mắt. - huyết an thai - đàm yên bệnh suyễn - chỉ huyết - - dứt ho - lỵ - - - khạc - liệu thương Trừ đàm an chứng ho - ô phát - lạnh dứt đau - thông lâm - giải tê đau. Phế chỉ thấu - phong dứt đau - định thấu - giải chứng co cứng. Vỵ chỉ ẩu - sáng mắt Lý khí an thai - mát phần trên - - giải uất - giải tê - - khoan trướng - động , yên kinh giật Lý thấp triệt ngược - trị bệnh cùi. M Trừ thấp trị ỉa lỏng. Ma ế minh mục - trị cảm nắng. N - giải tê. Nạp khí bình suyễn - trị tê. - Thận bình suyễn - ứ dứt chảy máu Ninh Tâm an thần - - trị thương tổn - định quý - tan kết khối Noãn cung an thai - chế lậu Thu giữ âm dứt chảy máu - Thận liệu sáng - - huyết - - Tỳ chỉ tả
Thu Phế khí định suyễn. - - ngừng ho - - - khạc. Thông cơ hoành dứt chứng ợ. - mật trị vàng da - máu trị tê - khiếu dẫn bế tắc xuống sữa trị tai điếc lổ mũi Lợi tiểu giải ẩm thấp - - trị vàng da - - giải đái khó - trừ phù thủng - nhị tiện trừ phù thủng - tiểu trị thấp dứt tiêu chảy - thủy thấp trị vàng da - tiểu trừ phù thủng Thông lợi thủy trị đái khó. Mát Gan sáng mắt. - máu yên bào thai - dứt chảy máu - kiết lỵ - trị thương - đen tóc - - thông chứng đái khó. - Phổi dứt ho khạc. - ổn chứng ho khạc. - dạ dày dứt ói mữa Điều hòa khí yên bào thai. - - - trừ uất ức - - - thư thái đầy trướng Điều hòa thấp dứt sốt rét. Mài mòn mộng,sáng mắt Thêm Phế khí định suyễn. Thêm Thận khí định suyễn. An ninh Tâm thần - Tâm ổn định hồi hộp Ấm tử cung yên bào thai - - - phòng trị băng lậu Ấm Thận trị sáng khí. - Tỳ dứt tiêu chảy.
59 Noãn Vỵ tiêu thực NG Ngưng huyết chỉ huyết NH Nhiếp Thận chỉ tả Nhu Can chỉ thống - tức phong Nhuận Can minh mục Cân giải kỉnh Phế chỉ huyết - - khái - hóa đàm - lợi yết - ninh thấu - Táo chỉ khái - trường thông tiện Nhuyễn kiên tán kết - tiêu lịch - ung O Ôn kinh chỉ băng - - - huyết - - - thống - - lý huyết Ôn Phế bình suyễn - chỉ khái - hóa đàm - - thông tỵ Ôn Thận cố hạ - chỉ tả - hưng dương - liệu sang - noãn yêu - nhiếp tinh - - súc niệu - - trợ dương - - trục thủy Ôn trung an thai - - chỉ lỵ - - thống - trường thông tiện - Tỳ chỉ tả - - triệt ngược - Vỵ chỉ ách
Ấm dạ dày tiêu hóa thức ăn Đông máu dứt chảy máu. Thu Thận khí ngừng tiêu chảy. Nhuận Gan dứt đau. - ngừng phong động. - sáng mắt. - Gân giải bệnh kỉnh(Co cứng) Nhuận Phổi ngừng chảy máu. - dứt ho. - tiêu đàm. - thông cổ họng. - yên ho khạc. Trừ ráo dứt ho. Nhuận trường thông đại tiện. Mềm chổ cứng tan ứ kết. - - - tiêu tràng nhạc(Lao hạch). - - - tan ghẻ ung. Ấm kinh ngừng băng huyết. - - chảy máu. - dứt đau - điều hòa máu - Phổi định suyễn - dứt ho - tiêu đàm - thông mũi Ấm Thận bền phần dưới. - - dứt tiêu chảy. - - nâng dương. - trị ghẻ. - và eo lưng. - giữ tinh. - - thêm sức chứa nước tiểu. - giúp thêm dương. - thoát nước. - phần giữa yên bào thai - dứt kiết lỵ. - đau. - ruột già thông đại tiện - Tỳ dứt tiêu chảy - - trừ sốt rét. - dạ dày dứt nức cục
Ôn Vỵ chỉ ẩu - - thóa - điều trung PH Phá huyết thông kinh - kết tiêu lịch - khí tiêu tích - tích tiêu cam - ứ thông kinh Phát đàm chỉ thống Phân thanh khứ trọc S Sáp huyết chỉ lâm - tinh chỉ di - trường chỉ lợi - lỵ - tả - súc niệu Sát trùng chỉ thống - tai giới - lao - tiêu cam - tích - triệt ngược - trừ lại Sinh cơ hiệp sang - tân chỉ khát Sơ biểu thấu chẩn - Can giải uất - - minh mục - tán kết - Đảm trừ hoàng - Phong an thượng chỉ dưỡng giải biểu - cơ - kỉnh - minh mục - thanh thượng - trừ tý Sưu phong thông tý T Tả Can giáng hỏa - - liệu sáng .
.
Ấm dạ dày dứt ói - - - - khạc nhổ. - - - điều hòa phần giữa Tan máu ứ thông kinh nguyệt. Tán ứ kết trừ lao hạch. - khí tiêu tích trệ - ứ tiêu cam tích - - thông kinh nguyệt Trừ đàm dứt đau. Chia sạch đuổi dơ. Đông máu dứt đái khó. Đặc tinh dứt mộng di. Rít ruột ngừng ỉa lỏng. - - kiết lỵ. - - tiêu chảy. - - - tăng sức chứa nước tiểu. Sát trùng dứt đau. - trừ ghẻ lác. - lao - - trị cam(Trẻ suy dinh dưỡng) trừ tích. - sốt rét trị phong cùi. Sanh da thịt lành miệng ghẻ. - nước miếng dứt khát nước Giải biểu phát ban. Sơ giải Can khí uất Nhuận Gan sáng mắt. - tan kết khối. Thông mật trị vàng da. Giải phong yên phần trên. - dứt ngứa. Sơ giải biểu phong - - cơ - ( Biểu) - phong giải bệnh kỉnh(Co cứng) Giải phong sáng mắt. - mát phần trên. - trừ tê. Gom gió trị tê. Tả Can thật hạ hỏa. - - trị sáng khí
60
Tả Can minh mục - - trấn kinh - đái tiêu cổ - hỏa chỉ di - giải độc - nhiệt an thần - giải kỉnh - tiệt ngược - Phế bình suyễn - - chỉ khái - - tiêu ung - phù thông niệu - trọc chỉ đái Tán độc phạt đinh Tán hàn giải biểu - - - thử - - tuyên tý - kết tiêu lịch - - - thủng - khí chỉ thống - nhiệt giải biểu - cơ Tán nhiệt giải thử - phong giải kỉnh - thấp giải thử - ứ chỉ huyết - - - thống - - phá trưng Táo Thấp bài nùng - chỉ đái - - lỵ - - tả - hóa đàm - sát trùng - thoái hoàng - trừ hoàng - Tỳ chỉ tả Tiềm dương an thần Tiếp cốt liệu thương Tiết Phế thông tỵ - trệ chỉ lỵ - trọc chỉ đái Tiêu cốc tấn thực .
.
Tả Can thật sáng mắt - - an kinh giật - Mạch Đái trị cổ trướng. - thật hỏa ngừng di (tinh,niệu ) Giải trừ nhiệt độc. Tả thật nhiệt yên tâm thần. - - trừ bệnh kỉnh - - - sốt rét - Phế thật định suyễn - - dứt ho - - trừ ghẻ ung Lợi tiểu trị phù thủng. Trừ dơ ngừng đái hạ. Tiêu độc trừ ghẻ nhọt. Tan lạnh giải ngoại cảm. - trị cảm nắng. - trị tê đau. - kết khối trừ lao hạch - ứ kết trừ phù thủng - khí ngừng đau - nóng giải ngoại cảm - - cơ biểu Tan nóng giải cảm nắng. Tiêu phong trị bệnh kỉnh. Giải thấp trị cảm nắng. Tan ứ dứt chảy máu - - - đau - - phá kết khối Ráo ẩm trừ mủ ghẻ. - - dứt đái hạ - - ngừng kiết lỵ - - ỉa chảy - - tiêu đàm dãi - - sát trùng - - trị vàng da - - trừ hoàng đản - Tỳ dứt tiêu chảy. Dìm dương an thần Liền xương trị thương tổn. Tả Phế thật thông mũi. Thông ứ trệ dứt kiết lỵ. Đuổi chất dơ ngừng đái hạ. Trợ tiêu hóa giúp ăn ngon
Hóa đàm dứt ho khạc. Tiêu đàm chỉ thấu - thông lổ khiếu. - thông khiếu Tiêu phong trừ độc. - phong bại độc Tiêu thực trị cam tích. - tích liệu cam Tiêu thức ăn trị uất nghẹn - thực hóa cách - - trừ tích thực - - tích Khai Vỵ tiêu hóa thức ăn. - khai Vỵ - - khoan trướng Tiêu thức ăn khoan khái đầy trướng - - tan tích kết - phá kết - - - khối kết - - trưng Sát trùng trừ ghẻ lác. - trùng tai giới Tan ứ dứt chảy máu. - ứ chỉ huyết - - - đau - - - thống - - trị vàng da - - thoái hoàng Yên Tỳ ăn ngon Tỉnh Tỳ tấn thực Trừ ác dứt đau. Tị ác chỉ thống - ô uế ổn định rối loạn. - - định loạn lam chướng trị sốt rét. - chướng triệt ngược - lạnh trị sáng khí - hàn liệu sáng - ô uế ngừa bệnh dịch. - uế giải dịch - giải cảm nắng - - - thử Trừ ô uế mở lổ khiếu. Tị uế khai khiếu - - - mát nắng nóng - - thanh thử Phát độc lộ ban. Tuyên độc thấu chẩn Khai khiếu thông bế tắc. - khiếu thông bế - nhiệt thấu chẩn Giải nhiệt phát ban. - Phế bình suyễn Thông Phổi yên chứng khó thở. - trị mất tiếng. - khai ấm - - đau ngực - tý Thông tê tan ứ kết. - tý tán kết - ủng tắt trừ ghẻ ung - ủng tiêu ung Tục đoạn liệu thương Nối gân đứt trị thương tổn. Giúp âm dứt khát nước. Tư âm chỉ khát - - nuôi tinh thần - - dưỡng thần - - hạ hỏa - - giáng hỏa - - thu mồ hôi - - liễm hạn Thêm âm cho dương lặn xuống. - - tiềm dương Giúp (trợ) Gan sáng mắt - Can minh mục - Gan ngừng phong động. - - tức phong Thêm chất dịch dứt khát nước. - dịch chỉ khát Ngừng phong động giải bệnh kỉnh Tức phong giải kỉnh - trị kinh giật - trấn kinh
61 TH Thác độc hiệp sang - tiêu ung - lý bài nùng - nùng sinh cơ Thảm thấp chỉ tả - thoái hoàng Thanh Can minh mục Cơ giải biểu cốt thoái chưng hầu khai âm - lợi yết - hỏa chỉ huyết - lợi yết - huyết giải độc - hóa ban - chẩn - nhiệt an thai - - chỉ đái - - hạn - - huyết Thanh nhiệt chỉ khát - giải biểu - khát - thử - giáng hỏa - liệu cam - minh mục - ninh thần - tả hỏa - tị dịch - thoái chưng - hoàng - trấn kinh - trừ phiền - Phế bình suyễn - chỉ khái - - thấu - hóa đàm - lợi đàm - - hầu - ninh thấu - trấn kinh
Giải độc lành miệng ghẻ. - - trị ghẻ ung Trị bên trong trừ mủ. Trừ mủ sinh da thịt. Rút ẩm ngừng tiêu chảy. - - trị vàng da Mát Gan sáng mắt. - Cơ giải cảm. - xương lui nóng hầm - họng mở tiếng nói - thông cổ. - huyết dứt chảy máu Hạ hỏa thông yết hầu. Mát máu giải độc. - lộ ban - phát lộ ban chẩn - chứng nóng yên bào thai - dứt đái hạ - mồ hôi - chảy máu Mát chứng nóng dứt khát nước. - - giải cảm - - khát - - nắng - hạ hỏa - - trị cam tích - - sáng mắt - - an thần - - tả thật hỏa - - ngừa bệnh dịch Hạ nhiệt lui nóng hâm hấp. - - trị vàng da - - kinh giật - - trừ bứt rứt Mát Phổi định suyễn. - - dứt ho. - - khạc. - - tiêu đàm - - thông đàm - - họng - - yên ho khạc - - an kinh giật .
.
Thanh Tâm ninh thần - trừ phiền - Táo hóa đàm - Trường chỉ lợi - lỵ - liễm huyết - tiêu trĩ - thông tiện - ứ trừ hoàng - vinh tiêu ung - Vỵ chỉ ẩu - - ế - - khát - - thống Thăng dương an não cử hãm Thật trường chỉ lỵ Thấu nùng phá ung Thoái chướng trị manh ế khứ manh - minh mục Thoái nhiệt minh mục Thôi sinh hạ bào - - - thai - - lạc thai - - trụy thai Thông dương hồi quyết - tuyên khiếu - tý - kinh hạ nhũ - phá trưng - trụy thai Thông khiếu đạo bế - lạc hành nhũ - nhũ trụy thai Thổ đàm khoan trướng - - tuyên ủng - độc cứu ngộ - thực an Vỵ Thuận khí an thai - - chỉ thống Thư Cân giải kỉnh
Mát Tâm an thần - trừ bứt rứt Làm hết ráo tiêu đàm. Mát ruột già dứt ỉa lỏng. - - - - kiết lỵ - - - giữ máu - - - trừ bệnh trĩ - - - thông đại tiện Trừ ứ nhiệt trị vàng da. Mát máu trị ghẻ ung. Mát dạ dày dứt ói. - - - - ợ - - - - khát nước - - - - đau Nâng cao dương yên đầu não. - dương đỡ trệ Mạnh ruột già ngừng kiết lỵ. Trừ mủ tiêu ghẻ ung. Trừ chướng (Vật cản) trị mù. Trừ màng mộng trị đui mù. - - sáng mắt Trừ nhiệt sáng mắt. Thúc sanh hạ bào thai. - nt - nt - nt Thông dương phục hồi quyếtlãnh. - khai khiếu trị tê thấp Thông kinh lạc, xuống sữa. - nguyệt tan khối ứ. - hạ bào thai Lợi khiếu thông bế tắc. Thông kinh lạc để sữa chảy. - sữa hạ bào thai Mữa đàm,dể chịu chứng đầy - - thông ủng tắt - chất độc cứu sai lầm - thức ăn yên dạ dày Hòa khí nghịch yên bào thai. - - dứt đau Giản gân trừ co cứng.
62
Thực hủ sinh cơ - nùng tiêu ung TR Trạch phu bảo phát Trấn nghịch chỉ ẩu - Tâm an thần Trị sang liệu thương Triệt ngược giải nhiệt - thoái nhiệt Trợ dương hồi quyết - - ích tinh - - nhiếp tinh Trục ẩm trấn khái - đàm tiêu phích - tuyên ủng - hàn thông tý - ứ chỉ huyết - thủy tiêu thủng
Trừ thịt thối sinh da non Trừ mủ trị ghẻ ung. Nhuận da giữ gìn tóc. Giáng nghịch dứt ói. Trấn an tâm thần Trị liệu sang thương. Trừ rét giải sốt. - nt Trợ dương phục hồi quyết lãnh. - lợi tinh - giữ tinh Trừ đàm nhớt yên chứng ho. - - tiêu báng tích - - thông ủng tắt - lạnh trị tê đau - ứ dứt chảy máu - nước đọng trị phù thủng
Trụy đàm bình suyễn - - chỉ thấu - - định kinh Trụy đàm khai tý - thai hạ bào - trợ sản Trừ chướng minh mục - thấp phòng lệ X Xúc đế thông khiếu _____________________
Hạ đàm định suyễn. - - dứt ho khạc. - - ổn định kinh giật Hạ đàm thông tê. - - bào thai - giúp sanh đẻ Trừ vật cản sáng mắt. - ẩm thấp ngừa bệnh cùi Kích nhảy mũi thông lổ khiếu. _________________________
.
6- CẤM KỴ THUẬT NGỮ A Âm hàn chuyển cân - hư dương cường - hỏa động - - thạnh - - uất - - viêm - hữu nhiệt - nội nhiệt - thạnh dương hư B Ban chẩn dĩ thấu Bất cấm Bất nghi thực thái cửu Bất túc Biểu hư hạn đa - - tự hạn - - tà vị giải C Can dương thạnh . .
DỊCH NGHĨA
THUẬT NGỮ DỊCH NGHĨA Can dương thiên kháng Gan nóng lệch một bên. Âm vật lạnh, vọp bẻ (chuột rút). Câu hư Thảy đều yếu kém. không đủ ,dương lấn mạnh Cước khí Bệnh sưng chân. - kém hỏa vọng động D - vượng Dựng phụ Đàn bà có thai. - uất nghẽn Dương cường dị cử Dương mạnh,dương vật dể cương - viêm nhiệt Dương thịnh Âm hư Dương vượng Âm suy. - có nhiệt. Đ - - trong nóng. Đa phục Uống nhiều. Âm có dư dương không đủ. Đa thực tổn huyết mạch Ăn nhiều hao tổn mạch máu Đại tiện táo kết Phân cứng rắn khó đi. Ban sởi đã phát lộ. Đàm ẩm Đàm nhớt. Luôn không ngừng. Đồng tử tán đại Con ngươi nở to. Không nên ăn quá lâu H Không đủ. Hạ hãm Sa trệ xuống. Biểu hư yếu,nhiều mồ hôi Hàn khái Ho do lạnh - - - ,tự đổ mồ hôi Hầu chứng Chứng đau họng. Tà ngoại cảm chưa giải. Hung bỉ bất thư Ngực bỉ đầy không thư thái. - mãn Ngực đầy. Gan nóng nhiều. Huyết chứng Bệnh về máu.
63
Huyết hư Can thăng Huyết kém Can khí thăng. - - hữu hỏa - có nhiệt. - - thật thống - đau do thật tà. - khuy Thiếu máu. Hư Hàn - Hư Nhược Yếu lạnh - Yếu kém. - nhi vô nhiệt Hư thiếu mà không nóng. - thoát Thoát mất do hư yếu. K Kỉnh loan Co cứng và kéo rút. KH Khẩu xú Miệng hôi. Khí huyết lưỡng hư Khí huyết cả hai đều yếu kém. - hư ẩu thổ Khí yếu ói mữa. - huyết táo - - nhưng huyết khô ráo - hữu hạn - - có mồ hôi M Mệnh môn hỏa thạnh Lửa Mệnh môn vượng. Mục ế Mắt có màng mộng. N Niệu huyết tiện kết Tiểu ra máu đại tiện kết rắn. Nội phục nghi thận Uống trong nên cẩn thận. NH Nhâm thần Có thai. Nhiệt bệnh hạn đa Bệnh nhiệt nhiều mồ hôi. - tính ẩu thổ Ói mữa do nhiệt. PH Phi hàn tích Không có tích do lạnh. Phi hư huợt nhi hữu thật Chẳng do yếu trơn mà do tà tà thật. Phi ôn dịch Không có ghẻ ung và bệnh truyền nhiễm. Phiền nhiệt Nóng bứt rứt. Phúc thống Đau bụng. Phục táo Ráo ẩn núp.
S Sơ khởi Suyễn thấu do đàm ẩm T Tà nhiệt Tân dịch Táo kết Táo nhiệt âm hư Tích trệ Tiện huợt Tiết tả Tiêu hóa bất lương Tiểu nhi mạn kinh Tiểu tiện bất lợi - - xích sác Tinh khuy huyết hư Tự hạn Tỳ hư hàn bí Tỳ thấp trung mãn TH Thai tiền sản hậu Thấp nhiệt vị hóa táo Thật tà Thiết khí Thượng thạnh hạ hư TR Trệ , Trở , Ứ Trĩ tật xuất huyết Trung mãn đình ẩm Trùng xỉ ___________________
Mới bắt đầu. Suyễn thở ho khạc do đàm nhớt. Tà nhiệt thật. Nước trong và nước trấp. Khô ráo kết rắn. Nóng ráo do Âm không đủ. Ứ tích đọng trệ. Đại tiểu tiện trơn dể. Tiêu chảy. Tiêu hóa không tốt. Trẻ con mạn kinh phong (Co giật tiêu chảy mãn tính) Tiểu tiện lượng ít. - - đỏ,nhiều lần Tinh thiếu huyết kém. Tự đổ mồ hôi. Tỳ yếu lạnh khó đại tiện. Tỳ ẩm thấp,phần giữa đầy Khi mang thai và sau khi sanh. Ẩm nóng còn chưa thành ráo(Táo) Tà thật. Đồ dùng bằng sắt. Trên đầy dưới vơi. Ngưng,Ngăn,Đọng Bệnh ghẻ trĩ chảy máu. Phần giữa đầy, ứ đọng nhớt. Sâu răng. ___________________________
.
Tôi không giữ bản quyền với kỳ vọng thế hệ nối tiếp sẽ làm trong sáng và lợi ích hơn các di sản văn hóa của dân tộc Việt.