THE OXFORD ENGLISH ACADEMY - VIETNAM C8, 343 Doi Can St., Ba Dinh Dist., Hanoi, Vietnam Tel: (+844)3232-1318/ Fax: (+844)3232-1317 Email: info@oea-vietnam.com http://www.oea-vietnam.com
THE OXFORD ENGLISH ACADEMY
BÀI 2: MỘT SỐ NGUYÊN TẮC PHÁT ÂM CỦA NGUYÊN ÂM VÀ PHỤ ÂM Khi viết, một từ được cấu thành bởi các chữ cái, khi nói, một từ được tạo thành bởi các âm. Trong tiếng Anh, cách viết và cách đọc một từ có thể khác nhau. Vì vậy, việc nắm được các nguyên tắc về mối quan hệ giữa chính tả và cách phát âm, tuy có rất nhiều ngoại lệ, là rất quan trọng. I/ Quan hệ giữa chính tả và phát âm của một số nguyên âm thường gặp. 1. Các nhóm chữ thường được phát âm thành /i:/ Rule(s) Nhóm chữ“ea”, hoặc “ea”+ phụ âm trong các từ có 1 hoặc 2 âm tiết thường được phát âm thành /i:/
Examples Sea, seat, please, heat, teach, beat, easy, mean, leaf, leave, breathe
Nhóm chữ“ee”, hoặc “ee”+ phụ âm trong từ một âm tiết thường được phát âm thành /i:/
tree, green, teen, teeth, keep, wheel, feel, seed, breed, sheet, speed
Nhóm chữ “ie” đứng trước nhóm chữ “ve” hoặc “f” thường được phát âm thành /i:/
Believe, chief, brief, thief
Hậu tố “-ese” để chỉ quốc tịch hay ngôn ngữ thường được phát âm thành /i:/
Vietnamese, Chinese, Japanese, Portuguese
relieve,
Exceptions Break, Breakfast, great, steak, measure, pleasure, pleasant, deaf, death, weather, feather, breath, “ear” /iə/. Beer, cheer, deer “eer” /iə/.
achieve,
Bài tập thực hành: Hãy chọn từ có phần được gạch dưới phát âm khác với những từ còn lại 1. A. heal 2. A. break 3. A. feet 4. A. great
B. tear B. heat B. sheep B. repeat
C. fear D. ear C. mean D. weave C. beer D. fee C. East D. Cheat
Đáp án: 1. A. heal /hi:l/ B. tear /tiə/ C. fear /fiə/ D. ear /iə/ 2. A. break/breik/ B. heat/hi:t/ C. mean/mi:n/ D. weave/wi:v/ 3. A. feet/fi:t/ B. sheep/ ʃi:p/ C. beer/ /biə/ D. fee/fi:/ 4. A. great /greit/ B. repeat/ri'pi:t/ C. East/i:st/ D. Cheat/tʃi:t/ 2. Các nhóm chữ thường được phát âm thành /ɔː/ Rule(s) Nhóm chữ“all” trong các từ một hoặc hai âm tiết thường được phát âm thành /ɔː/ Nhóm chữ “au” đứng trước một hoặc nhiều phụ âm thường được phát âm
Examples Call, fall, small, tall, all Audience, August
author,
Exceptions
daughter,
haunt,
Aunt, laughter
laugh,
1
thành /ɔː/ Nhóm chữ “aw” hoặc “aw” cộng một phụ âm thường được phát âm thành /ɔː/ Nhóm “wa” đứng trước hoặc hai phụ âm thường được phát âm thành /ɔː/ Nhóm chữ “or” hoặc “ore” đứng cuối từ hoặc trước một phụ âm trong từthường được phát âm thành /ɔː/
Law, lawn, awful, awesome, draw Wall, water, walk For, port, short, distort, report, therefore, foresee, core, mentor
or,
doctor, translator
Bài tập thực hành: Hãy chọn từ có phần được gạch dưới phát âm khác với những từ còn lại 1. A. hall B. charm 2. A. paw B. raw 3. A. transport B. afford 4. A. because B. aunt
C. far D. calm C. war D. car C. horse D. hose C. auditory D. automobile
Đáp án: 1. A. hall /hɔ:l/ B. charm/tʃɑ:m/ C. far/fɑ:/ D. calm /kɑ:m/ 2. A. paw /pɔ:/
B. raw/rɔ:/ C. war/wɔ:/
D. car/kɑ:/
3. A. transport/trænspɔ:t/ B. afford/ə'fɔ:d/ C. horse/hɔ:s/ D. hose/houz/ 4. A. because/bi'kɔz/ B. aunt/ɑ:nt/ C. auditory/'ɔ:ditəri/
D. automobile/'ɔ:təməbi:l/
3. Các nhóm chữ được phát âm là /uː/. Rule(s) Nhóm chữ“oo” hoặc “oo” + phụ âm đứng cuối một từ thường được phát âm là /uː/.
Examples Food, zoo, cool, fool, soon, tool, spoon, pool, goose
Nhóm chữ “ue” hoặc “oe” đứng cuối từ thường được phát âm là /uː/.
Blue, shoe, clue, glue
Nhóm chữ “ew” đứng cuối từ có 1 hoặc 2 âm tiết, thường được phát âm là /uː/. Nhóm “ui” đứng trước một phụ âm, thường được phát âm là /uː/.
drew, crew, flew, sewage, grew,
Ngoại lệ “oo” /ʌ/ (examples: Blood, flood) “oo” /u/ (examples: book, hook, good, cook, wood) “oe” - /ou/ (Examples: Toe, hoe, coerce) “oe” - /ju/ (Examples: fuel, cue, due, duel) ”ew” /ju/ (Examples: pew few)
Bruise, fruit, juice ”ui” /i:/ ( Examples: build)
Bài tập thực hành: Hãy chọn từ có phần được gạch dưới phát âm khác với những từ còn lại 1. A. fuel 2. A. flew 3. A. cruise 4. A. tooth
B. blue B. few B. build B. booth
C. hue D. cue C. crew D. chew C. bruise D. fruit C. good D. soon
Đáp án: 1. A. Fuel/fjul/
B. blue/bluː/
2. A. flew/fluː/
B. few/fju/
C. hue/hju/ C. crew/kruː/
D. cue/dju/ D. chew/tʃuː/.
3. A. cruise/kuːs/ B. build/bi:ld/ C. bruise/b
2
ruːz/ D.fruit/fruːt/ 4. A. tooth/tuːθ/ B. booth/buːθ/ C. good/gud/ D. soon/suːn/ 4. Các nhóm chữ thường được phát âm là /ei/. Rules Nhóm chữ“ay” đứng cuối một từ thường được phát âm là /ei/. Nhóm chữ “a” + phụ âm+”e” đứng cuối từ có một hoặc hai âm tiết thường được phát âm là /ei/. Nhóm chữ “ai” + phụ âm đứng cuối từ 1 hoặc 2 âm tiết thường được phát âm là /ei/. Chữ “a” đứng liền trước nhóm chữ kết thúc từ “ion” và “ian” thường được phát âm là /ei/.
Examples Day, play, ashtray, stay Plate, cake, pale, whale, safe, inhale Mail, nail, sail, sailor, maid, paid, wait, gain, maintain, grain, Nation, explanation, preparation
Bài tập thực hành: Hãy chọn từ có phần được gạch dưới phát âm khác với những từ còn lại Odd one out 1. A. take 2. A. tail 3. A. hate 4. A. creation
B. say C. brake D. national B. fail C. explain D. B. made C. cake D. sad B. translation C. examination D. librarian
Đáp án: Câu 1, đáp án là D. national /'næʃənl/ vì phần gạch dưới của từ này được phát âm là /æ/còn phần gạch dưới của các từ còn lại được phát âm là /ei/ Câu 2, đáp án là D. Britain /'britin/ vì phần gạch dưới của từ này được phát âm là /i/, còn phần gạch dưới của các từ còn lại được phát âm là /ei/ Câu 3, đáp án là B. sad /sæd/ vì phần gạch dưới của từ này được phát âm là /æ/, còn phần gạch dưới của các từ còn lại được phát âm là /ei/ Câu 4 đáp án là D. librarian /lai’breəriən/vì phần gạch dưới của từ này được phát âm là /eə/, còn phần gạch dưới của các từ còn lại được phát âm là /ei/ II/ Cách phát âm của một số phụ âm trong tiếng Anh Do cách viết và cách phát âm các phụ âm trong tiếng Anh tương đồng hơn, nên chúng ta sẽ chỉ ôn cách phát âm của một số chữ cái thuộc nhóm phụ âm mà các em thường gặp khó khăn. 1. Cách phát âm của chữ cái “c” Rules “C” được phát âm là /k/ khi đứng trước các chữ cái “a”, “o”, “u”, “l” và “r” “C” được phát âm là /s/ khi đứng trước các chữ cái “e”, “i”, và “y” “C” được phát âm là /ʃ/ khi đứng trước các nhóm chữ “ia”, “ie”, “io” và “iu”
Examples Carry, crowd, comedy, cat, score, cage, cake, camera, combat, curl, custom, class, clap, create Cigarette, circle, center, certain, scenery, sincere Social, official, articifial, musician
Bài tập thực hành: Hãy chọn từ có phần được gạch dưới phát âm khác với những từ còn lại Odd one out 1. A. century B. canteen C. continue
D. computer
3
2. A. cook B. city C. notice D. intelligence 3. A. face B. mice C. rice D. car 4. A. create B. case C. grace D. cruise 5. A. technician B. physician C. commercial D. officer Đáp án: Câu 1, đáp án là A. century /'sentʃuri/vì phần gạch dưới của từ này được phát âm là /s/còn phần gạch dưới của các từ còn lại được phát âm là /k/ Câu 2, đáp án là 2. A. cook/kuk/ vì phần gạch dưới của từ này được phát âm là /k/, còn phần gạch dưới của các từ còn lại được phát âm là /s/ Câu 3, đáp án là D. car /kɑ:/vì phần gạch dưới của từ này được phát âm là /k/, còn phần gạch dưới của các từ còn lại được phát âm là /s/ Câu 4 đáp án là C. grace /greis/ vì phần gạch dưới của từ này được phát âm là /s/, còn phần gạch dưới của các từ còn lại được phát âm là /k/ Câu 5 đáp án là D. officer/'ɔfisə/vì phần gạch dưới của từ này được phát âm là /s/, còn phần gạch dưới của các từ còn lại được phát âm là /k/ 2. Cách phát âm chữ cái“g” Rules “g” được phát âm là /ʤ/ khi đứng trước các chữ cái “e”, và “y” và trong nhóm chữ “ge” ở cuối từ “g” thường được phát âm là /g/ khi đứng trước các chữ cái “a”, “o”, “r” và “u” “g” có khi được đọc là /ʤ/ , có khi được đọc là /g/ khi đứng trước chữ cái “i”. Cụm “ng” thường được đọc là /ɳ/
Examples Gem, germ, gentle,
Exceptions Forget, get, gear
good, google, god, go Girl, give, ginger, forgive Long, song, hang
Bài tập thực hành: Hãy chọn từ có phần được gạch dưới phát âm khác với những từ còn lại Odd one out 1. A. gate B. green C. ground 2. A. great B. big C. dog 3. A. grace B. manage C. glove 4. A. drug B. engineer C. grey
D. Egypt D. intelligence D. August D. grow
Đáp án: Câu 1, đáp án là D. Egypt /'iʤipt/vì phần gạch dưới của từ này được phát âm là /ʤ/còn phần gạch dưới của các từ còn lại được phát âm là /g/ Câu 2, đáp án là D. intelligence/in'telidʤəns/ vì phần gạch dưới của từ này được phát âm là /ʤ/, còn phần gạch dưới của các từ còn lại được phát âm là /g/ Câu 3, đáp án là B. manage /'mæniʤ/vì phần gạch dưới của từ này được phát âm là /ʤ/, còn phần gạch dưới của các từ còn lại được phát âm là /g/ Câu 4 đáp án là B. engineer /,endʤi'niə/vì phần gạch dưới của từ này được phát âm là /ʤ/, còn phần gạch dưới của các từ còn lại được phát âm là /g/
4
3. Trường hợp khi các phụ âm được viết ra, nhưng không được phát âm khi nói. Một số phụ âm câm: Rules “h” không được phát âm khi đứng đầu từ sau “g” , “r”, “ex”, trước “our” và khi đứng cuối một từ sau một nguyên âm hoặc phụ âm “n” không được phát âm khi đứng sau “m” cuối một từ “b” không được phát âm khi đứng trước “t” hoặc sau “m” “t” không được phát âm trong cụm chữ “-sten” và ”-stl” ở cuối từ “k” không được phát âm khi đứng ở đầu từ và trước “n”
Examples Ghost, exhaust, exhale, exhibition, oh, ah, hour, honest Autumn, column, condemn Climb, comb, doubt, subtle, debt Listen, fasten, castle, whistle Knee, know, knife, knit, knock
Bài tập thực hành: Hãy chọn từ có phần được gạch dưới phát âm khác với những từ còn lại Odd one out 1. A. hour B. hand 2. A. column B. known 3. A. bomb B. thumb 4. A. whistle B. cat
C. hit D. hide C. phone D. kind C. lamb D. blue C. ten D. hat
Đáp án: Câu 1, đáp án là A. hour /'auə/vì phần gạch dưới của từ này không được phát âm còn phần gạch dưới của các từ còn lại được phát âm. Câu 2, đáp án là A. column /'kʌləm/ vì phần gạch dưới của từ này không được phát âm còn phần gạch dưới của các từ còn lại được phát âm. Câu 3, đáp án là D. blue /blu:/ vì phần gạch dưới của từ này được phát âm là /b/ còn phần gạch dưới của các từ còn lại không được phát âm. Câu 4, đáp án là A. whistle /'wisl/ vì phần gạch dưới của từ này không được phát âm còn phần gạch dưới của các từ còn lại được phát âm.
5