LÊ THỊ THANH MAI _ 12510204993
1
I / L Ý D O C H Ọ N Đ È TÀ I
2
GVHD: THẦY TRỊNH DUY ANH
“ Không phải tất cả trẻ em sinh ra trên đời đều là niềm hạnh phúc của gia đình, xã hội và có một cuộc sống bình thường như bao trẻ em khác. Có những tiếng khóc, tiếng cười, tiếng bập bẹ đầu tiên lại là những giọt nước mắt lăn dài trên má người mẹ, là tiếng thở dài không nén nổi của người cha…”
LÊ THỊ THANH MAI _ 12510204993
3
4
GVHD: THẦY TRỊNH DUY ANH
I I / T Ổ N G Q U A N V Ề Đ È TÀ I
LÊ THỊ THANH MAI _ 12510204993
5
̉
6
̣
́
̣
̣
̣
GVHD: THẦY TRỊNH DUY ANH
̀
̣
̉
́
̣
̣
́
̣
̣
̣
NGUYÊN NHÂN THỨ PHÁT/ BẠI LIỆT
TỔN THƯƠNG NÃO BỘ
Trẻ khuyết tật vận động do nguyên nhân thứ phát như chấn thương hay do bại liệt gây ra làm liệt chân tay, khoèo. Những trẻ này hoàn toàn có khả năng nhận thức như những trẻ bình thường khác nhưng sự phát triển nhận thức phụ thuộc vào khả năng tham gia các hoạt động với môi trường- xã hội nên cũng có những hạn chế nhất định.
trẻ khuyết tật vận động do tổn thương ở trung khu vận động não bộ đã gây nhiều cản trở cho hoạt động nhận thức của trẻ, nhiều trẻ bị khuyết tật vận động do di chứng CĐDC/dioxin bị chậm phát triển trí tuệ mức độ nặng.
̣
̉
̣
̣
́ ́
̀ ́
̉
̣
̣
́
̃
̉
̀
̣
̉
̉
̉
̣
́
́
̉
̉
̉ ̀
̉
̉
̣ ̣
̣
̣ ̣
̣
̣
́
̉
́
́
́
̀
̀ ̃
̣ ̣ ̣
̣
̀ ̣
̉ ́
̣ ̣
̉ ̣
̉ ̀
̣ ̀
́
̉ ́
̣ ̣
̣
̣
LÊ THỊ THANH MAI _ 12510204993
7
8
GVHD: THẦY TRỊNH DUY ANH
LÊ THỊ THANH MAI _ 12510204993
9
10
GVHD: THẦY TRỊNH DUY ANH
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
VẬT LÝ TRỊ LIỆU
- Một chuyên khoa của bác sĩ với chức năng tự mình hoặc phối hợp các chuyên khoa khác thực hiện các biện pháp điều trị nội khoa dùng thuốc, ngoại khoa phẫu thuật và nhiều kỹ thuật khác, trong đó có kỹ thuật vật lý trị liệu.
- Một chuyên khoa về kỹ thuật y học thuộc các khoa học sức khỏe hỗ trợ, chuyên thực hiện những kỹ thuật vật lý không dùng thuốc trực tiếp tác động lên người khuyết tật để điều trị như nhiệt trị liệu, điện trị liệu, thủy trị liệu, laser trị liệu, xoa bóp…
- Bao gồm các loại kỹ thuật y học - trong đó có kỹ thuật Vật lý trị liệu - và cả các biện pháp xã hội.
- chủ yếu chỉ gồm những kỹ thuật vật lý.
- Những người thực hiện là bác sĩ chuyên khoa phục hồi chức năng.
- Những người thực hiện là kỹ thuật viên vật lý trị liệu.
LÊ THỊ THANH MAI _ 12510204993
11
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
Tổ chức vui chơi, sinh hoạt giao lưu cho trẻ
12
GVHD: THẦY TRỊNH DUY ANH
Chỉ đạo kỹ thuật phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng
Sản xuất dụng cụ trợ giúp chỉnh hình, thay thế
Khám bệnh, phục hồi chức năng
LÊ THỊ THANH MAI _ 12510204993
13
Đối tượng
14
Nhiệm vụ
Bác sỹ chuyên khoa phục hồi chức năng
chịu trách nhiệm chung về hoạt động chuyên môn của nhóm.
Điều dưỡng viên
chịu trách nhiệm về chăm sóc điều dưỡng phục hồi chức năng
Kỹ thuật viên vật lý trị liệu
chịu trách nhiệm về tập luyện vận động chung và đi lại của người bệnh.
Kỹ thuật viên ngôn ngữ trị liệu:
giúp bệnh nhân có rối loạn về ngôn ngữ cách giao tiếp với mọi người.
Kỹ thuật viên chỉnh hình
chế tạo, sản xuất, sửa chữa dụng cụ trợ giúp, dụng cụ thay thế và hướng dẫn người bệnh, gia đình người bệnh và cộng đồng tự làm một số dụng cụ trợ giúp phù hợp.
Kỹ thuật viên hoạt động trị liệu
luyện tập cho người bệnh các hoạt động tự chăm sóc bản thân trong đời sống và sinh hoạt hàng ngày, giúp người bệnh tái hòa nhập với môi trường sống ở gia đình và cộng đồng.
Bác sỹ chuyên khoa chỉnh hình
chấn thương chỉnh hình, thần kinh, tim mạch…
Chuyên gia tâm lý
giúp người khuyết tật thích nghi về mặt tinh thần sau khi bị bệnh và các di chứng còn lại.
Cán bộ giáo dục
giúp việc học hành cho người khuyết tật.
Cán bộ xã hôị
giúp người khuyết tật về nhà ở, công việc làm, hội nhập hoặc tái hội xã hội.
Bản thân người khuyết tật và gia đình họ
là thành viên không thể thiếu trong nhóm phục hồi
GVHD: THẦY TRỊNH DUY ANH
ĐẶC ĐIỂM
TRUNG TÂM PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
BỆNH VIỆN CHỈNH HÌNH-PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
Chức năng
Phục hồi chức năng là chính, phục hồi cả thể chất và tinh thần, mang tính chất dịch vụ cao, không đòi hỏi nghiệm ngặt như các bệnh viện đa khoa, chuyên khoa khác
Khám, chữa bệnh, tiếp nhận phẫu thuật chỉnh hình, các ca cấp tính là chính, phục hồi chức năng là phụ, chỉ phục hồi về mặt thể chất không chú trọng phục hồi vê mặt tinh thần.
Khu nội trú
Công trình chủ yếu về chăm sóc sức khỏe nên mức độ tiện nghi cao, chú trọng đến không gian ở và điều trị của trẻ
Phòng tiện nghi cao không nhiều.
Khu khám bệnh
Nhỏ hơn so với bệnh viện, không bố trí khoa cấp cứu.
Mang tính chuyên môn cao, đầy đủ các khoa liên quan về chấn thương chỉnh hình, bố trí cấp cứu, phẫu thuật kịp thời
Trị liệu
Kết hợp các phòng trị liệu trong khoa phục hồi chức năng và trị liệu ngoài trời, bố trí khu sinh hoạt vui chơi, thể thao riêng cho trẻ, có tư vấn tâm lí riêng cho trẻ ,mật độ cây xanh, sân vườn nhiều hơn
Không có khu sinh hoat vui chơi riêng cho trẻ
Một số chức năng khác
Mở cả các lớp tư vấn, tập huấn cho phụ huynh về cách chăm sóc và phục hồi chức năng cho trẻ tại nhà. Liên kết với các bệnh viện chuyên khoa, bệnh viện nhi để kết hợp phẫu thuật chỉnh hình(ca nặng) Có tiếp nhận nội trú cho trẻ khuyết tật không nơi nương tựa, giúp các em phục hồi và tự lo cho bản thân.
Chỉ tập huấn cho nhân viên và sinh viên chuyên nghành đến thực tập.
LÊ THỊ THANH MAI _ 12510204993
15
16
GVHD: THẦY TRỊNH DUY ANH
LÊ THỊ THANH MAI _ 12510204993
17
I.
18
D È X U Ấ T V Ị T R Í X ÂY D Ự N G C Ô N G T R Ì N H
GVHD: THẦY TRỊNH DUY ANH
TP.BIÊN HÒA
LÊ THỊ THANH MAI _ 12510204993
19
20
GVHD: THẦY TRỊNH DUY ANH
II.
P H Â N T Í C H K H U D Ấ T X ÂY D Ự N G
Xã hóa an
LÊ THỊ THANH MAI _ 12510204993
21
22
GVHD: THẦY TRỊNH DUY ANH
LÊ THỊ THANH MAI _ 12510204993
23
24
GVHD: THẦY TRỊNH DUY ANH
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Độ ẩm(%)
70
65
66
69
79
77
80
82
80
80
76
70
LÊ THỊ THANH MAI _ 12510204993
25
26
GVHD: THẦY TRỊNH DUY ANH
GIÓ ĐÔNG BẮC
GIÓ TÂY NAM
LÊ THỊ THANH MAI _ 12510204993
27
• •
Khu vực xây dựng công trình
28
GVHD: THẦY TRỊNH DUY ANH
Hướng đi Bình dương
Hướng đi Trảng bom
ĐƯỜNG NGUYỄN ÁI QUỐC (QL 1K CŨ)
Hướng đi TP Hồ chí minh
Hướng ra cầu Đồng Nai
LÊ THỊ THANH MAI _ 12510204993
29
7.1 km
7 km
10km
2.5 km 9 km
3 km
2.5 km
Mật độ giao thông cao Mật độ giao thông thấp Khu dân cư dự án Khu dân cư hiện hữu Khu công viên cây xanh
30
GVHD: THẦY TRỊNH DUY ANH
3
4
LÊ THỊ THANH MAI _ 12510204993
31
32
GVHD: THẦY TRỊNH DUY ANH
LÊ THỊ THANH MAI _ 12510204993
33
34
GVHD: THẦY TRỊNH DUY ANH
LÊ THỊ THANH MAI _ 12510204993
35
36
GVHD: THẦY TRỊNH DUY ANH
LÊ THỊ THANH MAI _ 12510204993
37
I.
QUY MÔ CÔNG TRÌNH
THÀNH PHẦN
38
Diện tích khu đất
2,21 ha
Mật độ xây dựng
30%
Diện tích phần sân tập ngoài trời
20%
Diện tích cây xanh, sân vườn
40%
Diện tích đất làm đường đi
10%
GVHD: THẦY TRỊNH DUY ANH
1 2 3 4
1 2 3
4
LÊ THỊ THANH MAI _ 12510204993
39
40
GVHD: THẦY TRỊNH DUY ANH
STT HẠNG MỤC
SỐ LƯỢNG (phòng)
TIÊU CHUẨN (m2/người)
DIỆN TÍCH (m)
CHIỀU CAO (m) 3-4,5
GHI CHÚ
A
KHỐI ĐÓN TIẾP
gồm 50 150 trẻ điều trị ngoại trú
TCVN 9213:2012 TCVN 365:2007 Bệnh viện đa khoa_hướng dẫn thiết kế
350
1
Đại sảnh
1
0,3m2/người
120
Thông tầng
1,5m2/chỗ
65
Thông tầng
Là nơi định hướng giao thông đến các khu chức năng trong công trình; nơi tập trung đông người; trần cao, thoáng mát, có thể thiết kế thông tầng; phải liên hệ trực tiếp với trục giao thông đứng chính của công trình. 150 trẻ. Số chỗ tính 15% số lần khám trong ngày. Tính thêm hệ số 2- 2,5lượt cho thân nhân
2
Khu chờ
1
3 4 5 6
Quầy đăng ký khám Quầy thu ngân Quầy phát thuốc Khu chờ phát thuốc
1 1 1 1
1,5m2/chỗ
24 24 15 27
Khu vệ sinh Khu trò chơi cho trẻ
2 1
18m2/khu 0,2m2/người
36 40
3.3 3.3 3.3 Thông tầng 2.7 3.3
7 8
B
KHỐI KHÁM NGOẠI TRÚ
50 - 150 trẻ Tiêu chuẩn 52TCNngoại trú CTYT 40:2005 và TCVN 365:2007
625
1 2
Sảnh đón Khu chờ chụp
1 1
60 65
3.3-3.6 3.3-3.6
3
Phòng đăng ký lấy số, trả kết quả Phòng chụp X-quang
1
14
3.3-3.6
2
35m2/phòng
70
3.6-4.2
Phòng chụp Phòng điều khiển Phòng chuẩn bị Phòng chụp CT_scanner Phòng chụp Phòng điều khiển Phòng chuẩn bị Phòng chụp MRI phòng chụp Phòng điều khiển Phòng chuẩn bị Phòng siêu âm Phòng đọc, xử lí hình ảnh Phòng rửa phim, phân loại Phòng lưu trữ hồ sơ
2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
20m2/phòng 6m2/phòng 9m2/ phòng
40 12 18 50 30 12 9 50 30 12 9 24 24 18
4
5
6
7 8 9 10
1
0,3m2/người 1,5m2/chỗ
12
Chưa tính 20% diện tích giao thông
Số chỗ tính bằng 12% số lượt khám trong ngày Nam nữ riêng Bố trí gần khu chờ làm thủ tục, chú ý thiết bị trò chơi phù hợp cho trẻ khuyết tật vận động - Chưa tính 20% diện tích giao thông - Chiều cao thông thủy còn phụ thuộc thiết bị của từng nhà sản xuất 150 trẻ. Số chỗ tính 15% số lượt khám trong ngày. Tính thêm hệ số 2- 2,5lần cho thân nhân
Đảm bảo an toàn phóng xạ, các phòng điều khiển có thể bố trí không gian mở, dễ dàng liên thông với nhau
3.6-4.2
3.6-4.2
3.6-4.2 3.3-3.6 3.3-3.6 3.3-3.6 LÊ THỊ THANH MAI _ 12510204993
41
11 12 12
Kho phim,hóa chất Kho thiết bị Phòng trưởng khoa
1 1 1
12 12 16
2.4-3.6 2.4-3.6 3.3-3.6
13
1
18
3.3-3.6
14 15 16
Phòng hành chính,giao ban Phòng nghỉ bác sỹ Khu vệ sinh nhân viên Phòng khám lâm sàng
2 2 8
12m2/phòng 12m2/khu 12m2/phòng
24 24 96
3.3-3.6 2.4-3.6 3.3-3.6
17
Khu vệ sinh khách
2
18m2/khu
36
2.4-3.6
C
KHỐI TRỊ LIỆU
Tối đa 200 trẻ; gồm 50 trẻ nội trú và 150 trẻ ngoại trú
TCVN9213:2012 & TCVN 365:2007 & Sổ tay thiết kế Bulletin building 102designing for disabled children with Special educational needs
1575
1 2 3 4
Sảnh đón Bộ phận tiếp nhận Khu chờ phòng bác sĩ trưởng khoa
1 1 1 1
0,3m2/người
60 12 140 9
3.3-3.6 3.3-3.6 3.3-3.6 3.3-3.6
5
Khu vệ sinh
2
18m2/phòng
36
2.4-3.6
Khu nam,nữ riêng biệt; bố trí 3 xí, 2 tiểu, 2 rửa
6
Khu điều trị bằng máy móc phòng nhiệt trị liệu
84
3.3-3.6
Điều trị bằng nhiệt bức xạ_hồng ngoại; nội nhiệt_sóng ngắn và vi sóng
6.1
6.2
7
1 1
9 15
-
phòng trị liệu
1
60
-
69
3.3-3.6
9 60
-
Phòng điều trị quang điện Chỗ làm việc y tá Khu trị liệu
1 1
Khu Thủy trị liệu
1 1 1 1
GVHD: THẦY TRỊNH DUY ANH
1-1,2m2/chỗ
Nam, nữ riêng 4 chỗ khám bố trí 1 phòng thủ thuật chữa bệnh;tính 15% số lượt khám/ngày; bác sĩ xem xét khám dựa trên các xét nghiệm và đưa ra phương án điều trị Nam,nữ riêng biệt Chưa tính 20% diện tích giao thông
Chỗ làm việc y tá Phòng bó paraphin
Khu đợi Chỗ để xe lăn, thiết bị Quầy tiếp đón,gửi đồ Khu khởi động
42
1,2m2/chỗ
Nam,nữ riêng
412
3.3 – 3.6
24 12 15 36
-
Số chỗ tính 60-80% số chỗ điều trị
Đắp paraphin; Thời gian điều trị từ 2030phút/lần Trong phòng bố trí 8 giường; kích thước mỗi giường 0,9x2m, các giường cách nhau tối thiểu 1,5m; có rèm che hoặc vách ngăn di động, có tủ cất đồ cho mỗi giường Điều trị bằng điện di thuốc, điện xung, điện 1 chiều Trong phòng bố trí 8 giường; kích thước mỗi giường 0,9x2m, các giường cách nhau tối thiểu 1,5m; có rèm che hoặc vách ngăn di động , có tủ cất đồ cho mỗi giường. khu này khá ồn ào, nên thiết kế đảm bảo tránh làm ồn đến khu vực khác , có thể bố trí tách riêng hoặc cách ly bằng mảng xanh, sân vườn với khối trị liệu chung nhưng vẫn phải dễ dàng tiếp cận từ khối trị liệu. Tính cho 60-80% số chỗ điều trị
8
9
10
Khu nghỉ, quan sát
1
2-2,5m2/chỗ
16
-
Tính 30-50% số chỗ đièu trị. Khu ngồi nghỉ kết hợp nơi quan sát của kỹ thuật viên,bác sĩ
Hồ tập vận động
1
10x5m/hồ
50
-
Hồ lớn, có bố trí ramb dốc cho xe lăn xuống
Hồ ngâm toàn thân
2
6x3m/hồ
36
-
1 hồ cho 4 trẻ, có 2 chế độ nước nóng & lạnh
Hồ ngâm từng phần(cục bộ) Hồ ngâm khoáng Hồ ngâm dược liệu Bồn nước xoáy Kho dược liệu Kho dụng cụ Phòng tắm,thay đồ
8
1x2m/hồ
16
-
1 hồ dành cho 1 trẻ, có 2 chế độ nước nóng & lạnh
2 2 2 1 1 2
6x3m/hồ 6x3m/hồ 6x3m/bồn
9
36 36 36 9 12 18
2.4-3.6 2.4-3.6 2.4-3.6
Khu vệ sinh
2
12
24
2.4-3.6
Phòng bác sĩ Phòng nghỉ nhân viên Phòng vận động trị liệu
1 2
12
12 24 230
3.3-3.6 -
Phòng luyện tập chung Khu nghỉ ngơi
1 1
100 16
3.3-3.6 3.3-3.6
Kho dụng cụ Phòng thay đồ Khu vệ sinh Hiên tập ngoài trời
1 2 2 1
12 18 24 60
2.4-3.6 2.4-3.6 2.4-3.6
2-2,5m2/chỗ
9 12
Phòng tâm vận động
1
Khu nghỉ ngơi
1
Khu vệ sinh Kho dụng cụ Khu Hoạt động trị liệu
2 1
1 hồ cho 4 trẻ 1 bồn cho 4 trẻ
Nam,nữ riêng, có bố trí máy sấy, hong khô đồ Nam,nữ riêng, mỗi khu bố trí 3 xí, 2 tiểu, 2 rửa Nam,nữ riêng Điều trị từ 8-16 em/lượt . Mỗi lượt điều trị 1 tiếng. Trị liệu bằng vận động và thể dục gồm 1.Khu tập với máy móc (máy đi bộ, xe đạp…) 2.Khu tập thô với thiết bị (cầu thang,tay vịn song song…) 3.Khu tập thụ động (kỹ thuật viên VLTL hỗ trợ xoa nắn, vận động cho trẻ)
Tính 30-50% số chỗ điều trị. Bố trí ghế ngồi để phụ huynh có thể chờ hoặc để trẻ nghỉ ngơi sau giờ tập Nam,nữ riêng Nam,nữ riêng Nên kết hợp không gian tập trong nhà và ngoài trời, Liên hệ trực tiếp với không gian sân vườn trị liệu ngoài trời như: tập đi trên sỏi,cát… Điều trị từ 8-16 trẻ/lượt. Mỗi lượt điều trị 1 tiếng Gồm 3 khu chính: 1.khu vận động với thiết bị trò chơi:nệm, nhún,dây treo,banh tròn… 2. khu xếp hình:trẻ chơi xếp hình, nặn đất sét,lego… 3. khu kể chuyện: có các loại truyện tranh theo từng chủ đề; bố trí bàn ,ghế ,nệm, không gian phục vụ cho kể chuyện…
152
Phòng luyện tập chung
1 hồ cho 4 trẻ,
100
3.3-3.6
Nền phòng lót đệm, bố trí đồ chơi nhựa…
2-2,5 m2/chỗ
16
3.3-3.6
12
24 12 107
2.4-3.6 2.4-3.6 3.3-3.6
Tính cho 30-50% số chỗ điều trị. Bố trí ghế ngồi để phụ huynh có thể chờ hoặc để trẻ nghỉ ngơi sau giờ tập Nam,nữ riêng biệt
Mô phỏng lại không gian nhà ở giúp trẻ làm quen với sinh hoạt hằng ngày…
LÊ THỊ THANH MAI _ 12510204993
43
11
12
Khu chờ Phòng bác sĩ Kho dụng cụ Phòng khách Nhà bếp Phòng ngủ Nhà vệ sinh Phòng tâm lý trị liệu
1- 1,2m2/chỗ
2 2 2 2
12 12 16 3
24 12 12 12 12 16 3 65
Tính cho 60-80% số chỗ điều trị
Phòng Tư vấn tâm lý 1 nhóm Phòng Tư vấn tâm lý đơn 1
45
Phòng bố trí bàn ghế, sách, tranh ảnh, giấy, màu… cho trẻ chơi trị liệu; bác sĩ sẽ dựa theo cách thức và quá trình chơi để giúp trẻ trị liệu về tâm lý 1 bác sĩ trị liệu cho 1 nhóm gồm 4-5trẻ.
20
1 bác sĩ kèm 1 trẻ
Phòng ngôn ngữ trị liệu
218
3.3-3.6
Khu chờ Quầy tiếp đón,tư vấn Kho dụng cụ Phòng bác sĩ Phòng luyện âm Phòng luyện giao tiếp Phòng audio Lab
1 1 1 1 4 2 2
D
KHỐI NỘI TRÚ
50 giường TCVN 264:2002 TCVN 365:2007 TCVN 9213:2012
990
3.3-3.6
1 2
Phòng tiếp nhận,đăng ký Phòng ở 2 giường
1 9
30
12 270
-
3
Phòng ở 4 giường
8
50
400
-
4 5
Phòng bác sĩ Phòng nhân viên( điều dưỡng, VLTL) Phòng dược Phòng trực Phòng thực tập sinh Khu vệ sinh
1 1
12 12
-
1 1 1 2
32 12 16 24
2.4-3.6
6 7 8 8
44
GVHD: THẦY TRỊNH DUY ANH
1-1,2m2/chỗ
3.3-3.6
12-15 40-65 20m2/phòng kiểm tra 10m2/phòng điều khiển
12
24 6 12 12 48 80 60
Điều trị từ 6-8 trẻ/lượt. Trị liệu 2 lần/tuần. Luyện nói,đọc, viết
Có thể bố trí Trị liệu đơn :1 trẻ/bác sĩ Trị liệu nhóm từ 3-4trẻ/bác sĩ Gồm 2 không gian: phòng điều khiển và phòng kiểm tra. Thiết kế tường, vật liệu cách âm bố trí máy móc điều khiển, phát âm, thu, loa, micro… - Chưa tính 20% diện tích giao thông - Phòng ở mang tính chất dịch vụ cao, kết hợp giữa phục hồi chức năng và nghỉ dưỡng nên có thể bố trí tập trung hoặc phân tán cụm phòng ở xen kẽ mảng xanh, sân vườn, khu tập luyện ngoài trời, sân vui chơi sinh hoạt ngoài trời… - Có thể cung cấp mức độ tiện nghi tối đa như 1 loại hình nghỉ dưỡng kết hợp phục hồi chức năng, có thể thiết kế theo dạng bungalow, nhà liên kế hoặc các loại biệt thự nghỉ dưỡng. - Một số công trình Y tế trên thế giới ở những nơi có cảnh quan đẹp, khí hậu tốt thường phát triển Loại hình nghỉ dưỡng kết hợp phục hồi chức năng
Phòng cho 2 Trẻ, đã bao gồm diện tích nhà vệ sinh riêng cho từng phòng Phòng cho 4 trẻ, đã bao gồm diện tích nhà vệ sinh riêng cho từng phòng
Nam, nữ riêng biệt, mỗi khu nam nữ bố trí 3xí, 2 chậu rửa, 2 tiểu
9
Khu sinh hoạt chung
E
KHU XƯỞNG SẢN XUẤT DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH
1
Sảnh
2
1
Khu vực này có thể cho phụ huynh trẻ tiếp người thăm trẻ, nơi trò chuyện, giao lưu của mọi người trong khu nội trú. Tiếp cận thuận lợi từ các phòng ở; Bố trí ghế ngồi, tiểu cảnh, sân vườn; thông thoáng, chiếu sáng tự nhiên. Bố trí trong nhà hoặc ngoài trời
2-3m2/chỗ
200
-
Sổ tay thiết kế physical rehabilitation centres architectural programming handbook
595
3-3.6
1
0,3m2/người
60
Tối đa 200 trẻ, bố trí khu chờ
khu chờ
1
1,5m2/người
65
150 trẻ.Tính 15% số lượt khám trong ngày, tính thêm hệ số 2-2,5l cho thân nhân
3
Phòng quản đốc
1
24
Có bố trí tiếp khách
4
Bộ phận tiếp nhận
1
12
5
Phòng tư vấn
1
22
6
Phòng nắn, bó bột
1
42
7
Phòng bột
1
50
- Chưa tính 20% diện tích giao thông - Bố trí cuối hướng gió,cách ly bằng cây xanh, đảm bảo chống ồn, chống bụi ảnh hưởng đến các khu vực khác
Tạo khuôn âm bản. Bố trí 3khu bó bột với ghế, giường, khung tay vịn; có rèm che hoăc vách ngăn di động; có khu vệ sinh,rửa trong phòng
đổ thạch cao
25
Tạo khuôn dương bản
sửa thạch cao
25
Chỉnh sửa kích thước phù hợp người sử dụng
8
Phòng nhiệt tạo hình
1
22
9
Phòng lắp ráp
1
65
10
Phòng máy
1
36
11
Phòng thử mẫu
1
115
12
Phòng nẹp
1
25
13
Phòng may,vá
1
15
14
Kho dụng cụ
1
15
Phòng nghỉ kỹ thuật viên 2
12m2/phòng
24
16
Khu vệ sinh
18m2/phòng
36
F
KHU PHỤC VỤ SINH HOẠT - PHỤ TRỢ
TCVN 365:2007 TCVN 9213:2012
1150
1
KHU CĂN TIN
2
Chứa các thiết bị cho Trẻ tập thử với dụng cụ chỉnh hình May thắt lưng, giày, dây đai cho các dụng cụ
9 2.4-3.6 Chưa tính 20% diện tích giao thông
360
Phòng ăn từ 2 - 3 đợt/ca
0,8m2/chỗ
130
3-3.6
3-3.6 2.4-3.6 -
Không gian phục vụ
1
Sảnh nhập hàng Kho thực phẩm khô Kho thực phẩm tươi sống
1 1 1
12-15 15-18
24 12 15
Kho đông lạnh
1
15-18
15
Số chỗ không qúa 80% số lượng người trong trung tâm. Không gian linh hoạt, có thể kết hợp trong nhà và ngoài trời
-
LÊ THỊ THANH MAI _ 12510204993
45
2
3
G
Kho rau,củ quả
1
15-18
15
-
Kho dụng cụ
1
12-15
12
-
Khu gia công,sơ chế
1
12-18
18
-
Khu Bếp nấu
1
18-24
24
3-3.6
Chỗ soạn, giao thức ăn
1
15-18
18
-
Chỗ nhận bát đĩa bẩn
1
15-18
18
-
Khu rửa chén dĩa
1
18-24
18
Khu phơi hoặc hấp sấy
1
Khu vệ sinh
2
KHU GIẶT ỦI
-
24
-
200
2.4-3.6
Chỗ kiểm nhận
1
6-9
�
Bể ngâm thô
1
4-6
6
-
Bể ngâm tẩy
1
4-6
6
-
Chỗ đặt máy giặt,vắt,sấy 1
20-24
24
-
Phòng phơi trong nhà
1
20-24
24
-
Sân phơi
1
36-48
36
-
Phòng là gấp
1
12-15
12
-
Khâu vá
1
6-9
9
-
Kho cấp phát đồ sạch
1
6-9
9
-
Phòng nghỉ nhân viên
2
9-12
24
-
Phòng thay đồ
2
9
18
-
Khu vệ sinh
2
12
24
-
KHU KỸ THUẬT
9
-
Phơi nắng hoặc có máy hấp, sấy chén dĩa
Có cửa riêng, không gần với vùng đồ sạch
590
Phòng kỹ thuật điện
1
25
Phòng điều khiển điện trung tâm Phòng IT
1
30
1
30
Phòng kiểm soát báo cháy
1
12
Phòng điều khiển&kiểm soát hệ thống thông gió
1
12
Điều hòa không khí trung tâm Phòng máy phát điện
1
150
1
25
Bố trí bên ngoài công trình
Trạm biến thế
1
25
Bố trí bên ngoài công trình
Phòng máy bơm
1
25
Bể nước
2
150
Bể tự hoại
1
150
Phòng an ninh
1
30
phòng nghỉ nhân viên
2
36
Nhà trực bảo vệ
2
KHU DƯỢC Sảnh nhập
46
12
2.4-3.6
18
1
GVHD: THẦY TRỊNH DUY ANH
20m2/phòng
Bể nước sinhhoạt và bể nước chữa cháy
Nam, nữ riêng
40
Có wc riêng
TCVN 365:2007 TCVN 9213:2012
162
3 -3.6
18
18
3 -3.6
Chưa tính 20% diện tích giao thông
Khu kiểm định Khu phân loại Kho lưu trữ Kho - phòng lạnh Kho bông băng,dụng cụ Kho dự trữ dụng cụ Kho phế liệu Phòng trưởng khoa Phòng thống kê, kế toán Phòng thay đồ Khu vệ sinh
H
KHU HÀNH CHÁNH
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Sảnh phòng tiếp khách Phòng giám đốc Phòng phó giám đốc Phòng họp giao ban Phòng Hành chính Phòng Kế toán Phòng Y tá điều dưỡng Phòng tổ chức cán bộ Phòng đảng, đoàn thể Phòng lưu trữ Khu thực tập sinh Thư viện, phòng đọc Tổng đài Khu vệ sinh
I
KHU SINH HOẠT VUI CHƠI
1 1.1 1.2
NGOÀI TRỜI Sân bóng đá mini Sân bóng rổ Sân trò chơi Sân chơi cát Vườn rau,thảo mộc
1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2
6-9 6-9 15-18 4-6 15-18 15-18 6-9
9 12 TCVN 365:2007 TCVN 9213:2012 0,3m2/người
18m2/phòng TCVN 4205:2012 Công trình thể thao-sân thể thao TCVN 8793: 2011 Trường tiểu học TCXDVN 281: 2004 Nhà văn hoá Sổ tay thiết kế Bulletin building 102- designing for disabled children with Special educational needs
1 1
25x15m 32x19m
9 9 15 6 15 15 9 12 12 18 24
225 30 12 24 15 36 15 12 12 12 9 9 12 18 9 36 5035
4420 375 600 3000 100 100
2.4-3.6 3 -3.6 2.4-3.6 3-3.6
Chưa tính 20% diện tích giao thông
2.4-3.6 Chưa tính 20% diện tích giao thông
Chiếm 20% diện tích toàn khu đất
Bố trí phân tán quanh khu ở, khu học tập Bố trí linh hoạt phù hợp với trẻ có khó khăn trong ngồi, cuối hay đi lại.. nên có khay,kệ hoặc dàn cây trồng trên cao
LÊ THỊ THANH MAI _ 12510204993
47
245
2
TRONG NHÀ
980
2.1
Phòng mỹ thuật
30
-
Vẽ tranh,nặn tượng. tỉ lệ sửa sổ/ diện tích sàn là 1/3. Có thể kết hợp không gian ngoài trời
2.2
Phòng âm nhạc
30
-
Đảm bảo chất lượng âm thanh và cách âm, yêu cầu yên tĩnh cao, cấp tiếng ồn cho phép 30dB
2.3
Phòng sinh hoạt kể chuyện,kịch nói
60
-
Có thể kết hợp kể chuyện, đóng kịch ngoài trời (kịch câm,kịch nói…)
2.4
Phòng cờ vua
80
-
2.5
Thư viện, phòng đọc
1,5m2/chỗ
240
-
2.6
Nhà thể thao đa năng
30x18x6m
540
6-8
K
3-3.6
Trang bị kệ sách, bàn ghế, máy tính
Sân cầu lông
2
15x8
240
12 người/ca tập. Sân đơn 13,4 x 5,18m. Sân đôi 15,4 x 6,1m. bố trí 2 sân liền kề khoảng cách là 3m
Bóng bàn
4
7.7x4.5m
140
8 người/bàn
Không gian trò chơi trong nhà
1
110
Bố trí các thiết bị trò chơi như khung leo, lưới dây thừng, nệm,đệm nhún lò xo…
Kho
1
9
Thay đồ,tắm
2
18
Vệ sinh
2
24
BÃI XE
Bãi xe ôtô Bãi xe máy Bãi xe nhân viên Bãi xe nhập hàng
48
Bố trí xen kẽ trong sân vườn cảnh quan, nằm trong 15% diện tích giao thông toàn khu đất
Đường đi dạo,
GVHD: THẦY TRỊNH DUY ANH
25m2/ôtô 2,5 - 3m2/xe máy 0,9m2/xe đạp
Diện tích bãi xe nội trú tính bằng 1/3 diện tích bãi xe thông thường của bv đa khoa cùng quy mô.
LÊ THỊ THANH MAI _ 12510204993
49
II.
DỊNH HƯỚNG THIẾT KẾ
.
50
GVHD: THẦY TRỊNH DUY ANH
Các lốp caosu được bắt vít với nhau
Nút đệm caosu tránh xây xước
Lốp xe cũ
ghế ngồi cho trẻ
Thùng phi
Đai caosu giữ trẻ
Có thể thay dây thừng bằng dây cáp đảm bảo chắc chắn, nên kiểm tra bảo dưỡng thường xuyên
Lốp caosu được phủ vải cứng phía trên, tạo độ nhún cho trẻ tập luyện
LÊ THỊ THANH MAI _ 12510204993
51
52
GVHD: THẦY TRỊNH DUY ANH