SƯU TẦM: KS. NGUYỄN VĂN BÁCH
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 640/QĐ-BGTVT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Hà Nội, ngày 04 tháng 4 năm 2011
QUYẾT ĐỊNH Về việc xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ năm 2011 BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Căn cứ Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 04 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải; Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ GTVT về việc ban hành quy định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ; Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Vụ trưởng Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố xếp loại đường bộ các tuyến đường do Trung ương quản lý để xác định cước vận tải đường bộ theo quy định (có bảng chi tiết kèm theo). Đối với các tuyến đường địa phương, các Sở GTVT xếp loại đường và trình UBND tỉnh công bố (theo Quy định về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ ban hành kèm theo Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ GTVT). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 04 tháng 4 năm 2011. Quyết định này thay thế cho Quyết định số 25/2008/QĐ-BGTVT ngày 27 tháng 11 năm 2008. Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Tổng giám đốc các Khu Quản lý đường bộ, Giám đốc các Sở GTVT và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Văn phòng CP; - Các Bộ, CQ ngang Bộ, CQ thuộc CP; - Cục QLXD&CLCTGT; - Lưu: VT, TCĐBVN (20).
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Lê Mạnh Hùng
SƯU TẦM: KS. NGUYỄN VĂN BÁCH
PHÂN LOẠI ĐƯỜNG BỘ NĂM 2011 (Kèm theo Quyết định số 640/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 4 năm 2011)
Tên Quốc lộ Đ.HCM (1)
Đ.HCM (2)
Từ km Đến km 0409 - 0438
Địa phận Tỉnh
Loại 1
Loại 2
Hà Nội
29,0
0438 - 0503+030
Hòa Bình
65,0
0503+030 0632+600
Thanh Hóa
129,6
0632+600 0765+900
Nghệ An
133,3
0765+900 0846+500
Hà Tĩnh
80,6
0846+500 1047+300
Quảng Bình
200,8
1047+300 1085+105
Quảng Trị
37,8
1320+365 - 1342
Quảng Nam
22,0
Loại 3
1342 - 1356 1356 - 1363
Loại 5
14,0 7,0
1363 - 1373 1373 - 1407+495
Loại 4
10,0 34,0
Loại 6
Ghi chú
SƯU TẦM: KS. NGUYỄN VĂN BÁCH
1407+495 - 1440
Kon Tum
33,0
1440 - 1450
10,0
1450 - 1455
5,0
1455 - 1460
5,0
1460 - 1512+113 Đ.HCM (Nhánh Tây)
000 - 175 175 - 313+800 313+800 - 412+500 412+500 - 433
52,0 Quảng Bình
175,0
Quảng Trị
126,3
Thừa Thiên Huế
98,7
Quảng Nam
21,0
433 - 463
30,0
463 - 497+535 1
0000 - 0027
34,0 Lạng Sơn
27,0
0027 - 0037
10,0
0037 - 0051
14,0
0051 - 0059
8,0
0059 - 0066
7,0
0066 - 0071
5,0
0071 - 0078 0078 - 0085
Khu vực đèo Lò Xo
7,0 Lạng Sơn
7,0
SƯU TẦM: KS. NGUYỄN VĂN BÁCH
0085 - 0090
5,0
0090 - 0094+725 0094+725 - 0099
4,7 Bắc Giang
4,3
0099 - 0114
15,0
0114 - 0132 0132 - 0152+234 0152+234 0160+772
18,0 Bắc Ninh
20,2
Hà Nội
8,5
0160+772 0167+453
6,7
0181+570 0213+608
32,3
0213+608 0215+775
2,2
0215+775 0233+600
Hà Nam
0233+600 0251+050 0251+050 -0258+700 0258+700 0262+700
Cầu Thanh Trì
17,8 17,9
Ninh Bình
7,7 4,0
SƯU TẦM: KS. NGUYỄN VĂN BÁCH
0262+700 0267+400
4,8
0267+400 - 0277
9,6
0277 - 0285+400 0285+400 - 0295
7,8 Thanh Hóa
10,4
0295 - 0383 0383 - 0458
88,0 Nghệ An
75,0
0458 - 0467 0467 - 0585
9,0 Hà Tĩnh
127,0
0585 - 0595 0595 - 0602
10,0 Quảng Bình
0602 - 0717 0717 - 0730
7,0 115,0
Quảng Trị
13,0
0730 - 0735
5,0
0735 - 0791A+500 0791A+500 - 0825
57,5 Thừa Thiên Huế
36,1
0811+400 0842+100
35,8
0825 - 0894+400
69,4
0894+400 0904+800
Nhánh Tây Huế
10,4
SƯU TẦM: KS. NGUYỄN VĂN BÁCH
0904+800 0915+000
Đà Nẵng
0915+000 0933+000
Đà Nẵng
0933+000 0942+000 0942+000 0947+000
10,0 18,0 9,0
BOT
Quảng Nam
5,0
0947+000 0956+000
9,0
0956+000 0966+000
10,0
0966+000 0990+280
24,0
0990+280 - 996+800
8,0
0996+800 1027+000 1027+000 1066+000
Tuyến tránh TP Tam Kỳ 30,0
Quảng Ngãi
1066+000 1125+000 1125+000 1139+000
Đèo Hải Vân
39,0 59,0
Bình Định
14,0
SƯU TẦM: KS. NGUYỄN VĂN BÁCH
1139+000 1218+000
79,0
1218+000 1232+000
7,0
1232+000 1238+000
6,0
1238+000 1243+000
5,0
1243+000 1248+000
Phú Yên
1248+000 1253+000
5,0
1339+000 1350+000
86,0
4 Km tuyến tránh Phú Lâm
17,0
Đèo Cả
20,0
Đèo Cả
11,0
1350+000 1367+000 Khánh Hòa
1387+000 1398+000 1398+000 1407+000
Đèo Cù Mông
5,0
1253+000 1339+000
1367+000 1387+000
Đèo Cù Mông
11,0 9,0
SƯU TẦM: KS. NGUYỄN VĂN BÁCH
1407+000 1422+000
15,0
1422+000 1428+000
6,0
1428+000 1510+000
76,0
1510+000 1525+000
15,0
1525+000 1589+000
Ninh Thuận
64,0
1589+000 1688+000
Bình Thuận
99,0
1688+000 1701+000
13,0
1701+000 1709+000
8,0
1709+000 1729+000
20,0
1729+000 1734+000
5,0
1734+000 1761+000 1761+000 1770+734
27,0 Bình Thuận
9,7
SƯU TẦM: KS. NGUYỄN VĂN BÁCH
1770+734 1800+000
Đồng Nai
1800+000 1832+500
29,3 32,5
1832+500 1873+050 1924+815 1933+000
40,6 Long An
8,2
1933+000 1954+790
21,8
1954+790 2028+104
Tiền Giang
2028+104 2042+200
Vĩnh Long
73,3 14,1
2042+200 2052+000
Đang cải tạo nâng cấp
2052+000 2066+000 2068+140 2077+000
14,0 Cần Thơ
2077+000 2080+151 2080+151 2107+742
8,9 3,2
Hậu Giang
27,6
SƯU TẦM: KS. NGUYỄN VĂN BÁCH
2107+742 2169+041
Sóc Trăng
61,3
2169+041 2232+800
Bạc Liêu
63,8
2232+800 2249+656
Cà Mau
16,9
2249+656 2297+000
47,3
2297+000 2301+610 1 (qua hầm Hải Vân)
000 - 008 000 - 018+283
4,6 Thừa Thiên Huế
8,0
Đà Nẵng
18,3
008 -010 10
Nam hầm Hải Vân - Túy Loan
4,0
000+000 - 006+414
Ninh Bình
6,4
000+000 - 006+500
Quảng Ninh
6,5
006+500 - 043+000
Hải Phòng
36,5
043+000 - 043+800
Hải Dương
0,8
043+800 - 058+138
Hải Phòng
14,3
058+138 - 099+780
Thái Bình
41,1
099+780 - 135+615
Nam Định
35,8
Đường ra cảng Ninh Phúc
SƯU TẦM: KS. NGUYỄN VĂN BÁCH
135+615 - 144+200
Ninh Bình
8,5
144+200 - 173+250 187 - 231+667
29,1 Thanh Hóa
100
000 - 021
Lai Châu
12
000 - 022
Lai Châu
022 - 091
Lai châu
091 - 104
Điện Biên
44,7 20,0 22,0 69,0 13,0
104 - 191
87,0
191 - 196 12A
000 - 050
5,0 Quảng Bình
50,0
061 - 066
5,0
066 - 079
13,0
079 - 104
25,0
104 - 142 12B
000 - 007
38,0 Ninh Bình
007 - 012
7,0 5,0
012 - 031+100 030+300 - 048+100 048+100 - 053+600 053+600 - 080
19,1 Hòa Bình
17,8 5,5 26,4
SƯU TẦM: KS. NGUYỄN VĂN BÁCH
080 - 094 13
14,0
001+048 - 062+600
Bình Dương
61,5
062+600 - 095+100
Bình Phước
32,5
095+100 - 118+300
23,2
118+300 - 127+329
9,0
127+329 - 142+200 14
444+423 - 478
14,9 Kon Tum
34,0
478 - 487
9,0
487 - 499
12,0
499 - 509
Gia Lai
10,0
509 - 514
5,0
514 - 523
9,0
523 - 534
11,0
534 - 540
6,0
540 - 548
8,0
548 - 581
33,0
581 - 594
13,0
594 - 608 608 - 613 613 - 625
14,0 Đăk Lăk
5,0 12,0
SƯU TẦM: KS. NGUYỄN VĂN BÁCH
625 - 637
12,0
637 - 644
7,0
644 - 658
14,0
658 - 670
12,0
670 - 704
34,0
704 - 714
10,0
714 - 720
6,0
720 - 734
14,0
734 - 745
11,0
745 - 756
11,0
756 - 774
18,0
774 - 779
5,0
779 - 840
61,0
840 - 852
12,0
852 - 866
14B
14,0
866 - 872
6,0
872 - 879
7,0
879 - 887+254
8,0
000 - 014 014- 019
Đà Nẵng
14,0 5,0
SƯU TẦM: KS. NGUYỄN VĂN BÁCH
019 - 024
5,0
024 - 032+126 032+126 - 060
8,1 Quảng Nam
060 - 073+971 14C
000 - 010
27,9 14,0
Kon Tum
10,0
010 - 052
42,0
052 - 098
46,0
098 - 106 107 - 116
8,0 Gia Lai
9,0
116 - 219
103,0
219 - 287+500
Đăk Lăk
68,5
287+500 - 329
Đăk Nông
40,5
329 - 361
Đăk Nông
32,0
361 - 386+450 14D
000 - 010
26,5 Quảng Nam
10,0
010 - 074+300 14E
000 - 008+700
64,4 Quảng Nam
8,7
008+700 - 011
2,3
011 - 046
35,0
046 - 089+432
43,4
SƯU TẦM: KS. NGUYỄN VĂN BÁCH
15
000 - 006
Hòa Bình
6,0
006 -012
6,0
012 - 020 028 - 108
8,0 Thanh Hóa
80,0
108 - 114 206 - 231
6,0 Nghệ An
25,0
231 - 246
15,0
246 - 270
16,0
270 - 355 357+300 - 363+300
85,0 Hà Tĩnh
6,0
363+300 -369+300
Đang cải tạo nâng cấp
369+300 - 374
4,7
374 - 413+800
39,8
413+800 - 423+100
9,3
423+100 - 428+100
5,0
428+100 - 445+500 450 - 455
17,4 Quảng Bình
5,0
455 - 460 460 - 477
5,0 17,0
SƯU TẦM: KS. NGUYỄN VĂN BÁCH
18
553+200 - 558+200
5,0
558+200 - 564+500
6,3
565 - 576+200
11,2
616 - 629
13,0
629 - 634
5,0
000+000 - 026+000
Bắc Ninh
26,0
026+000 - 035+000
Hải Dương
9,0
035+000 - 046+300 046+300 - 107+250
11,3 Quảng Ninh
107+250 - 132+400
61,0 25,2
132+400 - 150
17,6
150 - 155+950
6,0
155+950 - 161
5,1
161 - 168
18 (Nội Bài Bắc Ninh) 18C
7,0
168 - 191+650
23,7
191+650 - 301
109,4
(-1-593) - 15+457
Hà Nội
17,1
15+457 - 31+109
Bắc Ninh
15,7
000 - 017
Quảng Ninh
17,0
SƯU TẦM: KS. NGUYỄN VĂN BÁCH
017 - 037
20,0
037 - 050 19
000 - 017+256
13,0 Bình Định
17,3
015 - 020
5,0
020 - 026
6,0
026 - 062
36,0
062 - 067 067 - 116
5,0 Gia Lai
49,0
116 - 125
9,0
125 - 145
20,0
145 - 155
10,0
155 - 160
1B
5,0
160 - 168
8,0
168 - 180
10,0
180 - 243
63,0
000 - 031
Lạng Sơn
31,0
031 - 061
30,0
061 - 100+700
39,7
100 - 139 139 - 144+700
Thái Nguyên
39,0 5,7
SƯU TẦM: KS. NGUYỄN VĂN BÁCH
1C
000 - 003
Khánh Hòa
003 - 017 1D 1K 2
3,0 14,0
000 - 021
Bình Định
21,0
021 - 035
Phú Yên
002+456 - 006+100
Đồng Nai
Bàn giao BOT
006+100 - 011+404
Bình Dương
Bàn giao BOT
030+600 - 036
Vĩnh Phúc
14,0
5,4
036 -042
6,0
042 - 050+650 050+650 - 055
8,7 Phú Thọ
5,2
055 - 062+500
6,6
062+500 - 069+300
6,8
069+300 - 109
39,8
109 - 115 115 - 128 128 - 136
6,2 Tuyên Quang
12,6 8,2
139+224 - 150
10,3
150 - 167
16,0
167 - 173 173 - 179
6,1 5,7
SƯU TẦM: KS. NGUYỄN VĂN BÁCH
179 - 205 205 - 260+500
25,6 Hà Giang
55,7
260+500 - 272+500
12,1
272+500 - 278
14,7
278 - 312+500 20
25,1
000+000 - 075+600
Đồng Nai
75,6
075+600 - 076+700
Lâm Đồng
1,1
076+700 - 079+800
Bàn giao BOT
079+800 - 087+000
7,2
087+000 - 092+000
5,0
092+000 - 098+000
6,0
098+000 - 108+458
Bàn giao BOT
108+458 - 118+000 118+000 - 134+000
9,5 Lâm Đồng
16,0
134+000 - 143+000
9,0
143+000 - 148+000
5,0
148+000 - 154+400 154+400 - 172+000
6,4 17,6
172+000 - 176+500 176+500 - 191+000
Bàn giao BOT 14,5
SƯU TẦM: KS. NGUYỄN VĂN BÁCH
191+000 - 202+134
11,1
202+134 - 206+000
Bàn giao BOT
206+000 - 219+115
13,1
219+115 - 222+800
3,7
Đường cao tốc
222+800 - 230+000
7,2
230+000 - 235+000
5,0
235+000 - 240+000
5,0
240+000 - 246+000
6,0
246+000 - 268+000 21
22,0
059 - 095
Hòa Bình
098 - 110+500
Hà Nam
110+500 - 120
35,5 12,5 9,5
120 - 134+950 134+950 - 147+280
15,5 Nam Định
147+280 - 152+600
12,3 5,9
152+600 - 173+500
20,9
173+500 - 208+400 217
000 - 159
34,9 Thanh Hóa
159 - 195+800 21B
041+500 - 048+500
159,0 36,8
Hà Nam
7,0
SƯU TẦM: KS. NGUYỄN VĂN BÁCH
048+500 - 058+500
10,0
22
030+250 - 058+250
Tây Ninh
28,0
22B
000+000 - 033+268
Tây Ninh
33,3
033+268 - 055+000
21,7
055+000 - 084+162 24
000 - 069 069 - 168+200
29,2 Quảng Ngãi
69,0
Kon Tum
99,2
24B
000 - 018
Quảng Ngãi
25
000 - 029
Phú Yên
18,0 29,0
029 - 047
18,0
047 - 058
11,0 Đang cải tạo nâng cấp
058 - 065
7,0
065 - 070+183 069 - 099
5,2 Gia Lai
099 - 110+427
30,0 11,4
110+427 - 140
29,6
140 - 180+810 26
000 - 005 005 - 010
40,8 Khánh Hòa
5,0 50
SƯU TẦM: KS. NGUYỄN VĂN BÁCH
010 - 015
5,0
015 - 027
12,0
027 - 032
5,0
Đèo Phượng Hoàng
7,0
Đèo Phượng Hoàng
032 - 039
Đăk Lăk
039 - 052
13,0
052 - 063
11,0
063 - 071
8,0
071 - 112
41,0
112 - 151 26B
001 - 009
39,0 Khánh Hòa
009 - 015 27
000 - 006
8,0
Tuyến QL.1 Huyndai 6,0
Đăk Lăk
6,0
006 - 015+500 015+500 - 019+500
9,5 4,0
019+500 - 036 036 - 047 047 - 067+500
Tuyến QL.1 Huyndai
16,5 11,0 20,5
SƯU TẦM: KS. NGUYỄN VĂN BÁCH
067+500 - 079+500
12,0
079 + 500 - 088+500
9,0
083 - 092
Lâm Đồng
092 - 106
Lâm Đồng
9,0 14,0
106 - 124
18,0
124 - 146
22,0
146 - 174
28,0
174+000 - 181+500
Đang cải tạo nâng cấp
181+500 - 184+500
3,0
184+500 - 199+750
Đang cải tạo nâng cấp
199+750 - 206+523 206+523 - 266+300
6,8 Ninh Thuận
Đang cải tạo nâng cấp
266+300 - 272+500 279
(01)000 - 042+500 (02)037 - 065
6,2 Quảng Ninh Bắc Giang
42,5 28,0
(02)065 - 085
20,0
(02)085 - 094
9,0
(03)143 - 153
Lạng Sơn
13,8
SƯU TẦM: KS. NGUYỄN VĂN BÁCH
(03)153 - 183
30,0
(03)183 - 183
30,0
(03)183 - 229 (04)229 - 243+390
46,0 Bắc Kạn
14,3
(04)243+390 245+738
2,4
(04)245+738 - 299
53,3
(04)299 - 309
10,0
(04)309 - 340 (05)000 - 013
31,0 Tuyên Quang
(05)013 - 048
13,0 35,0
(05)048 - 096 (06)000 - 036
48,0 Hà Giang
(06)036 - 073
36,0
Đoạn Việt Vinh Nghĩa Đô
37,0
Đoạn Pác Há đi Liên Hiệp
(07)036 - 157+500
Lào Cai
122,5
(08)217 - 243
Sơn La
26,0
(08)243 - 254
11,0
(08)254 - 268
18,0
SƯU TẦM: KS. NGUYỄN VĂN BÁCH
(09)000+000 036+000
Điện Biên
36,0
(09)036+000 074+000 (09)074+000 083+000
38,0 Điện Biên
9,0
(09)083+000 093+000
10,0
(09)093+000 116+000
23,0
(09)268+000 287+000 (10)157+430 - 204 27B 28
19,0 Lai Châu
46,6
000 - 044
Ninh Thuận
44,0
044 - 052+600
Khánh Hòa
8,6
002+595 - 027+000
Lâm Đồng
24,4
027+000 - 036+000
9,0
036+000 - 042+664
6,7
042+664 - 134+380 121 - 131 131 - 144 144 - 179
91,7 Đắk Nông
10,0 13,0 35,0
SƯU TẦM: KS. NGUYỄN VĂN BÁCH
2B
000 - 013
Vĩnh Phúc
13,0
013 - 025 2C
001+000 - 018
12,0 Vĩnh Phúc
17,0
018 - 021+450
3,5
021+450 - 049+800 049+750 - 077+250
28,3 Tuyên Quang
27,5
077+250 - 080+000
2,8
080+000 - 133+000
53,0
133+000 - 136+500
3,5
136+500 - 147+250 3
033+300 - 041+000
10,8 Thái Nguyên
7,7
041+000 - 047+000
6,0
047+000 - 052+000
5,0
052+000 - 063+107
11,1
063+107 - 070+777
7,7
075+250 - 082+100
6,9
082+100 - 113+816 113+816 - 143+000
31,7 Bắc Kạn
143+000 - 150+250 150+250 - 160+000
29,2 7,2
Bắc Kạn
10,2
SƯU TẦM: KS. NGUYỄN VĂN BÁCH
160+000 - 239+414 239+414 - 339+000
77,0 Cao Bằng
95,0
339+000 - 344+436 30
5,4
000+000 - 008+016
Tiền Giang
8,0
008+016 - 027+000
Đồng Tháp
19,0
027+000 - 034+000
7,0
034+000 - 092+000
58,0
092+000 - 119+649 31
002 - 076
Đang cải tạo nâng cấp Bắc Giang
74,0
076 - 099 32
23,0
101 - 162
Lạng Sơn
063 - 078
Phú Thọ
61,0 15,0
078 - 090
12,0
090 - 095
5,0
095 - 146 147 - 162
51,0 Yên Bái
15,0
162 - 172
10,0
172 - 200
28,0
200 - 205
5,0
SƯU TẦM: KS. NGUYỄN VĂN BÁCH
205 - 332 332 - 380
127,0 Lai Châu
380 - 385
48,0 5,0
385 - 404 32B 32C
19,0
000 - 010
Phú Thọ
10,0
010 - 021
Sơn La
11,0
000 - 009
Phú Thọ
9,0
009 -019
10,0
019 - 078
34
59,0 Đang cải tạo nâng cấp
079 - 096+500
Yên Bái
17,5
000 - 073
Hà Giang
73,0
073 - 212
Cao Bằng
139,0
212 - 247 247 - 247
36,0 Đang cải tạo nâng cấp Cao Bằng
30,0
247 - 266 37
19,0
(1)000 - 010
Thái Bình
(2)010 - 030+087
Hải Phòng
10,0 20,1
Đi chung với QL3
SƯU TẦM: KS. NGUYỄN VĂN BÁCH
(3)030+087 049+600
Hải Dương
19,5
(3)049+600 060+300
10,7
(4)061+000 083+300
22,3
(4)083+300 090+000
7,1
(4)090+000 095+180 (5)013 - 034
5,2 Bắc Giang
21,0
(5)034 - 046
12,0
(5)046 - 069
23,0
(5)069 - 078
9,0
(5)078 - 083
5,0
(5)083 - 097 (6)096+500 114+500 (6)114+500 119+650 (6)119+650 124+970
14,0 Thái Nguyên
18,0 5,2 5,3
SƯU TẦM: KS. NGUYỄN VĂN BÁCH
(6)124+970 132+641
7,7
(6)132+641 - 139
6,4
(6)139 - 172+800 (7)172+800 209+200
33,8 Tuyên Quang
36,4
(7)209+200 214+300
5,1
(7)214+300 - 230
12,7
(7)230 - 238+152 (8)237 - 242
8,2 Yên Bái
5,0
(8)242 - 252+500
7,5
(8)252+500 - 271
18,5
(8)271 - 283
12,0
(8)283 - 306
23,0
(8)306 - 356 (8)355 - 393
50,0 Sơn La
(8)393 - 406
36,0 13,0
(8)406 - 427 (8)427 - 438 (8)438 - 450
21,0 Sơn La
11,0 12,0
SƯU TẦM: KS. NGUYỄN VĂN BÁCH
(8)450 - 464 38
000+000 - 005+000
14,0 Bắc Ninh
5,0
005+000 - 013+273
8,3
013+273 - 022+465 022+465 - 032+000
9,2 Hải Dương
9,5
032+000 - 038+000 038+000 - 046+300
6,0 Hưng Yên
8,3
046+300 - 052+000
5,7
052+000 - 067+455
15,5
067+455 - 069+762
2,3
069+762 - 072+571 072+571 - 084+500
2,8
Cầu Yên Lệnh
Hà Nam
11,9
084+500 - 097+500 39
Đường 196 - cầu vượt
13,0 Hưng Yên
1,5
Phố Nối 000 - 030+650
30,7
030+650 - 036+150
5,5
036+150 - 043+600 043+600 - 064
7,0 Thái Bình
20,4
SƯU TẦM: KS. NGUYỄN VĂN BÁCH
064 - 074
10,0
074 - 081+550
7,6
081+550 - 091+000
10,0
091+000 - 108+500 3B
000+000 - 050+000
17,5 Bắc Kạn
50,0
050+000 - 066+600 066+600 - 083+699
15,6 Lạng Sơn
17,1
083+699 - 089+585
5,9
089+585 - 102+600
13,0
102+600 - 129+000 4
000 - 004
26,0 Lào Cai
4,0
017 - 044 40
000 - 007
27,0 Kon Tum
007 - 014
7,0 7,0
014 - 021 43
45
000 - 026
7,0 Sơn La
26,0
026 - 079+715
53,5
086 - 118
32,0
000 - 008+350
Ninh Bình
008+350 - 015
Thanh Hóa
8,4 6,7
SƯU TẦM: KS. NGUYỄN VĂN BÁCH
015 -022
7,0
022 - 028
6,0
028 - 036
8,0
036 - 047
11,0
047 - 052
5,0
052 - 074+500
22,5
074+500 - 080
5,5
080 -111
31,0
111 - 125
14,0
125 - 132+800 46
000 - 050
7,8 Nghệ An
50,4
049+300 - 085
32,7
050 - 056
6,0
056 - 074+500 47
000 - 031
18,5 Thanh Hóa
031 - 051 000 - 020 020 - 034
Đang cải tạo nâng cấp 20,0
051 - 061 48
Nhánh Rộ, Thanh Thủy
10,0 Nghệ An
20,0 14,0
SƯU TẦM: KS. NGUYỄN VĂN BÁCH
034 - 064
49
30,0
064 - 122
58,0
122 - 160
48,0
000 - 014
Thừa Thiên Huế
14,0
014 - 078
64,0
078 - 089+700
11,7
089+700 - 103+554 49B
000 - 040
13,9 Thừa Thiên Huế
040 - 048+400
8,4
048+400 - 053+400
5,0
053+400 - 104+800 4A
40,0
000 - 008
51,4 Lạng Sơn
8,0
008 - 029
21,0
029 - 040
11,0
040 - 066 4B
26,0
066 - 113
Cao Bằng
47,0
000 - 034
Lạng Sơn
34,0
034 - 047
13,0
047 - 058 058 - 080
11,0 22,0
SƯU TẦM: KS. NGUYỄN VĂN BÁCH
080 - 094+500
4C
Quảng Ninh
14,5
094+500 - 097
2,5
097 - 107
10,0
000 - 012
Hà Giang
12,0
012 - 200 4D
188,0
200 - 217
Cao Bằng
000 - 026
Lai Châu
17,0 26,0
026 - 036
10,0
036 - 089 089 - 141
53,0 Lào Cai
141 - 149
52,0 8,0
149 - 180
31,0
180 - 195
15,0
195 - 200 4E
000+000 - 035+000
5,0 Lào Cai
35,0
035+000 - 044+200 4G
000 - 065
9,2 Sơn La
65,0
065 - 092 5
27,0
011+135 - 033+720
Hưng Yên
22,6
033+720 - 077+830
Hải Dương
44,1
SƯU TẦM: KS. NGUYỄN VĂN BÁCH
077+830 - 092+460
Hải Phòng
14,6
092+460 - 107+459
15,0
107+459 - 113+552 50
011+500 - 013+300
5,8 Long An
Đang cải tạo nâng cấp
013+300 - 017+450
4,2
017+450 - 026+800
Đang cải tạo nâng cấp
026+800 - 035+123 035+123 - 036+300
8,3 Tiền Giang
Phà Mỹ Lợi
036+300 - 071+270
Đang cải tạo nâng cấp
071+270 - 074+745
3,5
074+745 - 088+626 51
000+000 - 037+460
Đang cải tạo nâng cấp Đồng Nai
Đang cải tạo nâng cấp
037+460 - 073+600 Bà Rịa-Vũng Tàu 53
000+000 - 005+000
Đang cải tạo nâng cấp
Đồng Tháp
5,0
005+000 - 043+200 043+200 - 051+425
38,2 Trà Vinh
8,2
SƯU TẦM: KS. NGUYỄN VĂN BÁCH
051+425 - 061+210
9,8
061+210 - 078+050
16,8
078+050 - 130+000
52,0
130+000 - 148+000
18,0
148+000 - 166+858 54
000+000 - 014+000
18,9 Đồng Tháp
14,0
014+000 - 019+000
5,0
019+000 - 031+597 031+597 - 040+000
12,6 Vĩnh Long
8,4
040+000 - 047+580
7,6
047+580 - 050+828
3,3
050+828 - 066+000
15,2
066+000 - 071+000
5,0
071+000 - 076+000
5,0
076+000 - 083+743 083+743 - 110+128
7,7 Trà Vinh
26,4
110+128 - 111+400 111+400 - 125+800
1,3 Trà Vinh
14,4
125+800 - 140+000 140+000 - 153+048
14,2 13,0
SƯU TẦM: KS. NGUYỄN VĂN BÁCH
55
000 - 028+400 Bà Rịa-Vũng Tàu 028+400 - 046+090
28,4 17,7
046+090 - 052+640 052+640 - 098+747
6,6 Bình Thuận
46,1
098+747 - 107+147
8,4
107+147 - 140+747
33,6 Đường mòn
140+747 - 145+747
5,0
145+747 - 176+600
30,9
176+600 - 205+147 56
28,6
205+100 - 229+100
Lâm Đồng
000+000 - 018+020
Đồng Nai
018+020 - 038+300 Bà Rịa-Vũng Tàu
24,0 18,0 20,3
038+300 - 046+200
Đang cải tạo nâng cấp
046+200 - 050+450 57
Đang thi công
4,3
000+000 - 007+563
Vĩnh Long
007+563 - 016+000
Bến Tre
Đang cải tạo nâng cấp 8,4
016+000 - 021+000
5,0
021+000 - 049+700
28,7
049+700 - 050+395
0,7
SƯU TẦM: KS. NGUYỄN VĂN BÁCH
050+395 - 057+532
7,1
057+532 - 071+000
13,5
071+000 - 092+141
21,1
092+141 - 103+283 6
038+000 - 070+800
11,1 Hòa Bình
32,8
070+800 - 078+300
7,5
Tuyến tránh TP Hòa Bình
078+300 - 085+000
6,7
085+000 - 090+000
5,0
090+000 - 101+000
11,0
101+000 - 111+000
10,0
111+000 - 117+000 117+000 - 141+000
6,0 Hòa Bình
24,0
141+000 - 153+000 153+000 - 291+000
12,0 Sơn La
291+000 - 303+790
138,0 12,8
321+000 - 353+000
30,5
353+000 - 357+000
4,0
357+000 - 385+000 385+000 - 403+000
26,7 Điện Biên
15,5
SƯU TẦM: KS. NGUYỄN VĂN BÁCH
403+000 - 406+000
3,0
406+000 - 506+000 6 (cũ)
60
100,0
070+800 - 078+300
Hòa Bình
323+800 - 328+000
Sơn La
7,5 4,2
384+700 - 386+000
1,3
386+000 - 398+500
12,3
000+000 - 004+857
Tiền Giang
006+224 - 012+000
Bến Tre
012+000 - 018+516
Đang cải tạo nâng cấp 5,8 6,5
018+516 - 024+550
6,1
024+550 - 043+280 046+200 - 060+637
18,7 Trà Vinh
14,4
060+637 - 070+425
9,8
070+425 - 099+400
29,0
099+400 - 101+750
2,4
101+750 - 106+800 106+800 - 107+500 107+500 - 121+000 121+000 - 126+558
Phà Đại Ngãi Sóc Trăng
0,7 13,5 5,6
SƯU TẦM: KS. NGUYỄN VĂN BÁCH
61
000+000- 040+770
Hậu Giang
040+770 - 046+694
5,9
046+694 - 052+000 052+000 - 078+000
40,8 5,3
Kiên Giang
078+000 - 096+292
26,0 18,3
62
000 - 077
Long An
63
000 - 005
Kiên Giang
77,0 5,0
005 - 007
Phà Tắc Cậu
007 - 022
15,0
022 - 074 074+200 - 110+010
52,0 Cà Mau
110+010 - 114+629 7
000 - 036
4,6 Nghệ An
036 - 225 70
000+000 - 002+675
35,8 Đang cải tạo nâng cấp 189,0
Phú Thọ
002+675 - 010+000
2,7 7,3
010+000 025A+000
16,5
025+000 - 109+000
Yên Bái
85,0
109+000 - 189+000
Lào Cai
80,0
SƯU TẦM: KS. NGUYỄN VĂN BÁCH
189+000 - 198+050 8
000 - 037
9,1 Hà Tĩnh
Đang cải tạo nâng cấp
037 - 085+300 80
48,3
000+000 - 003+697
Vĩnh Long
Đang cải tạo nâng cấp
003+697 - 016+000
Đồng Tháp
Đang cải tạo nâng cấp
016+000 - 021+000
5,0
021+000 - 037+591
Đang cải tạo nâng cấp
037+591 - 050+857
13,3
050+857 - 054+591
Phà Vàm Cống
054+591 - 082+700
Cần Thơ
28,1
082+700 - 109+800
Kiên Giang
27,1
109+800 - 121+200
11,4
121+200 - 215+970 8B 9
000 - 025 000 - 009+700 000 - 010+700
93,6 Hà Tĩnh Quảng Trị
25,0 9,7
Tuyến tránh phía Bắc TX Đ.Hà
10,7
Tuyến tránh phía Bắc TX Đ.Hà
SƯU TẦM: KS. NGUYỄN VĂN BÁCH
000 - 013+800
13,8
000 - 042
42,0
042 - 084 91
QL9 kéo dài về cảng Cửa Việt 42,0
007+000 - 042+000
Cần Thơ
042+000 - 051+140
Cần Thơ
051+140 - 063+000
An Giang
063+000 - 113+071
35,0 9,1 11,9 50,1
125+061 - 142+152
17,1
91B
000+000 - 012+104
Cần Thơ
N1
162+200 - 202+625
Kiên Giang
40,4
N2
00+000 - 40+262
Long An
40,3
Nghi Sơn Bãi Trành Vũng ÁngĐ.HCM
00 - 14+200
Thanh Hóa
14+200 - 54+539 00 - 009
Đang cải tạo nâng cấp
Đang cải tạo nâng cấp 40,3
Hà Tĩnh
9,0
009 - 017
8,0
017 - 041
24,0
041 - 057 057 - 075
16,0 Quảng Bình
18,0
SƯU TẦM: KS. NGUYỄN VĂN BÁCH
075 - 080 080 - 105+420
5,0 25,4