Chủ đề tính từ đuôi i

Page 1

Nguồn tham khảo học tiếng nhật: lớp học tiếng nhật uy tín

***Tính từ đuôi ~しい 惜しい (おしい)==>không nỡ,không đành,tiếc. 怪しい (あやしい)==>kì lạ,kì quái 嬉しい (うれしい)==>vui mừng (bản thân thấy vui mừng) 可笑しい (おかしい)==>lạ lùng ,không bình thường 悲しい (かなしい)==>buồn rầu (bản thân thấy buồn) 厳しい (きびしい)==>nghiêm khắc 悔しい (くやしい)==>tức ,hận 苦しい (くるしい)==>đau khổ ,khổ sở 詳しい(くわしい)==>chi tiết 険しい (けわしい)==>nguy hiểm 恋しい (こいしい)==> yêu thương 寂しい (さびしい)==>buồn bã (khung cảnh buồn bã)

恐ろしい (おそろしい)==> đáng sợ,khiếp sợ 大人しい (おとなしい)==> chăm chỉ ,đàng hoàng (như người lớn) 騒がしい (さわがしい)==> làm ầm ĩ,gây ồn ào 頼もしい (たのもしい)==> đáng tin cậy 懐かしい (なつかしい)==> tiếc nhớ,nuối tiếc


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.