Nguồn tham khảo học tiếng nhật: Trung tâm tiếng Nhật uy tín tại hà nội ***Lượng kiến thức tiếng Nhật khá là phong phú và theo như nhận xét của nhiều người đang học thì đây là một trong những ngoại ngữ khó học.Nhưng nếu đã có quyết tâm và có niềm đam mê với tiếng Nhật thì càng học bạn lại càng tìm ra những điều thú vị.Cùng khám phá những điều thú vị mà tiếng Nhật đem lại thôi nào: Từ vựng tiếng Nhật bài 4 おきます : thức dậy ねます : ngủ はたらきます : làm việc やすみます : nghỉ ngơi べんきょうします : học tập おわります : kết thúc デパート : cửa hàng bách hóa ぎんこう : ngân hàng ゆうびんきょく : bưu điện としょかん < : thư viện びじゅつかん : viện bảo tàng でんわばんごう : số điện thoại なんばん : số mấy いま : bây giờ ~じ : ~giờ ~ふん(~ぷん) : ~phút
はん : phân nửa なんじ : mấy giờ なんぷん : mấy phút ごぜん : sáng (AM: trước 12 giờ) ごご : chiều (PM: sau 12 giờ) あさ : sáng ひる : trưa ばん : tối
よる : tối おととい : ngày hôm kia きのう : ngày hôm qua きょう : hôm nay あした : ngày mai あさって : ngày mốt けさ : sáng nay こんばん : tối nay ゆうべ : tối hôm qua やすみ : nghỉ ngơi (danh từ) Xem thêm học tiếng Nhật N1
ひるやすみ : nghỉ trưa まいあさ : mỗi sáng まいばん : mỗi tối まいにち : mỗi ngày ペキン : Bắc Kinh バンコク Bangkok ロンドン Luân Đôn ロサンゼルス : Los Angeles たいへんですね : vất vả nhỉ ばんごうあんない : dịch vụ 116 (hỏi số điện thoại) おといあわせ : (số điện thoại) bạn muốn biết / hỏi là ~を おねがいします : làm ơn~ かしこまりました : hiểu rồi
Click để xem tiếp các tin khác cùng chuyên mục học tiếng nhật cho người mới bắt đầu Chia sẻ kinh nghiệm học tiếng Nhật Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội Email: nhatngusofl@gmail.com Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88