Nguồn tham khảo học tiếng nhật: trung tâm dạy tiếng Nhật uy tín ***Khi Việt Nam đang trong giai đoạn hội nhập, mở cửa và phát triển thì đồng thời yêu cầu về trình độ ngoại ngữ sẽ tăng cao. Hiện nay Nhật Bản là 1 trong số các nước đầu tư khá lớn vào Việt Nam. Các công ty của Nhật mọc lên như nấm ở Việt Nam đã đem lại công ăn việc làm cho rất nhiều lao động của Việt Nam. Nên nhu cầu học tiếng Nhật không chỉ dành cho học sinh, sinh viên mà cả người đi làm cũng cần nên trau dồi thêm khả năng tiếng Nhật của mình.
Từ vựng tiếng Nhật bài 5 いきます : đi きます : đến かえります : trở về がっこう : trường học スーパー : siêu thị えき : nhà ga ひこうき : máy bay ふね : thuyền/tàu でんしゃ : xe điện ちかてつ : xe điện ngầm しんかんせん : tàu cao tốc バス : xe buýt タクシー : xe taxi じてんしゃ : xe đạp あるいて(いきます) : đi bộ ひと : người ともだち : bạn