Nguồn tham khảo học tiếng nhật: lớp học tiếng nhật uy tín Học tiếng Nhật – Tiếng Nhật giao tiếp “Khi chia tay” 1.Tôi không thể gặp lại bạn được nữa. (I can’t see you any more.) –> (Mō aenai wa.) (Nữ) –> (Mō aenai yo.) (Nam) 2. Tôi sẽ không gọi điện thoại cho bạn nữa. (I won’t call you anymore.) –> (Mō denwa shinai.) 3. Anh (em) thích em (anh), nhưng anh (em) không yêu em (anh) nữa. (I lke you, but I don’t love you anymore.) –> (Suki dakedo aishitenai.) 4. Anh (em) không còn yêu em (anh) nữa. (I don’t love you anymore.) –> (Mō aishitenai.) 5. Anh (em) có bạn gái (trai) khác rồi. (I have another girlfriend/boyfriend.) –> (Hoka ni koibito ga dekita no.) (Nữ) –> (Hoka ni koibito ga dekita.) 6. Tôi không quan tâm đến em (anh) nữa. (I’m not interested in you anymore.) –> (Mō anata ni kyōmi ga nau no.) (Nữ) –> (Mō kimi ni kyō mi ga nain da.) 7. Gặp em (anh) chẳng có gì vui vẻ cả. (Being with you is no fun.) –> (Issho ni ite mo tano shikunai.) 8. Tôi chán em (anh) rồi. (You’re boring.) –> (Anata tsumannai.) (Nữ) –> (Kimi tsumannē.) (Nam)
9. Đừng quấy rấy tôi nữa! (Stop bothering me!) –> (Jama shinai deyo!) (Nữ) –> (Jama shinai dekure!) (Nam)