Nguồn tham khảo học tiếng nhật: lớp học tiếng nhật uy tín 1. ここ そこ は_____です。 あそこ
- Ý nghĩa: Đây là/đó là/kia là _____
- Cách dùng dùng để giới thiệu, chỉ cho ai đó một nơi nào đó
- VD: Koko wa uketsuke desu. (đây là bàn tiếp tân)
2. ここ _____ は そこ です。 あそこ - Ý nghĩa: _____ là ở đây/đó/kia.
- Cách dùng: dùng để chỉ rõ địa điểm nào đó ở đâu hoặc một người nào đó ở đâu. Thường đựơc dùng để chỉ cho ai đó một nơi nào hoặc người nào đó.
Xem thêm Ngữ pháp bài 3 tiếng nhật 3. ______は どこ ですか。
- Ý nghĩa: _____ ở đâu?