Ngữ pháp bài 30 giáo trình minano nihongo

Page 1

Nguồn tham khảo học tiếng nhật: lớp học tiếng nhật uy tín ***Học tiếng nhật cơ bản - bắt đầu với giáo trình Minano Nihongo Ngữ pháp Tiếng Nhật sơ cấp: Bài 30 - Giáo trình Minano Nihongo I/Mẫu câu+ Ngữ pháp -Mẫu câu: N1 に N2 が~~てあります。 -Ngữ pháp: Diễn tả chi tiết hơn một vật hiện hữu ở trạng thái như thế nào -Ví dụ: +カレンダーに今月の予定が書いてあります かれんだーにこんげつのよていがかいてあります Dự định của tháng này được ghi trên lịch. +交番に町の地図がはってあります こうばんにまちのちずがはってあります Tại đồn cảnh sát có dán bản đồ của thành phố. +壁に鏡をかけてあります かべにかがみがかけてあります Ở trên tường có treo cái gương.

II/Mẫu câu + Ngữ pháp -Mẫu câu: ~~V(て形ー Động từ chia thể て)あります -Ngữ pháp: Những động từ chia thể て đi kèm với あります thường là tha động từ, diễn tả đã có ai thực hiện hành động đó -Ví dụ: +会議の時間はもうみんなに知らせてあります かいぎのじかんはもうみんなにしらせてあります Giờ của buổi hội nghị đã thông báo cho mọi người rồi.


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.