Ngữ pháp bài 35 giáo trình minano nihongo

Page 1

Nguồn tham khảo học tiếng nhật: lớp học tiếng nhật uy tín

***A - Thể điều kiện_条件形_じょうけんけい I. Cách chia động từ, từ thể ます sang thể điều kiện (条件形_じょうけんけい)

- Với động từ ở nhóm I:Chuyển từ cột い sang cột え, bỏ ます và thêm ば vào. - Ví dụ: + おもいますーー>おもえば + ききますーー>きけば + のみますーー>のめば + よびますーー>よめば + だしますーー>だせば

- Với động từ ở nhóm II: Bỏ ます và thay bằng けば - Ví dụ: + はれますーー>はれれば + おりますーー>おりれば

- Với động từ ở nhóm III: きますーー>くれば ~~しますーー>~~すれば

II. Với tính từ và danh từ

- Với tính từ đuôi い: Chuyển い thành ければ - Ví dụ: + むずかしいーー>むずかしければ + いそがしいーー>いそがしければ

- Với tính từ đuôi な : Bỏ な và thêm なら - Ví dụ: きれいーー>きれいなら まじめーー>まじめなら

- Với danh từ: Chỉ việc thêm なら - Ví dụ: あめーー>あめなら むりょうーー>むりょうなら


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.