Nguồn tham khảo học tiếng nhật: lớp học tiếng nhật uy tín
Mẫu câu 1:
Cấu trúc:どうぐ + で + なに + を + V ます
Cách dùng: Làm gì bằng dụng cụ gì đó. Ví dụ: わたしははさみでかみをきります。
[Tôi cắt tóc bằng kéo ( hoặc cắt giấy cũng được )] きのうあなたはなんでばんごはんをたべましたか。
(Hôm qua bạn ăn cơm tối bằng gì thế ?) (Vô duyên quá ) きのうわたしははしでばんごはんをたべました。
(Hôm qua tôi đã ăn cơm tối bằng đũa.)
Mẫu câu 2:
Cấu trúc:~は + こんご+ で + なんですか
Cách dùng: Dùng để hỏi xem một từ nào đó theo ngôn ngữ nào đó đọc là gì. Ví dụ: Good bye はにほんごでなんですか。
(Good bye tiếng Nhật là gì thế ?) Good bye はにほんごでさようならです。
(Good bye tiếng Nhật là sayounara) Mẫu câu 3:
Cấu trúc:だれ + に + なに + を + あげます
Cách dùng: Khi tặng ai cái gì đó