Ngữ pháp bài 8 giáo trình minano nihongo

Page 1

Nguồn tham khảo học tiếng nhật: lớp học tiếng nhật uy tín

***NGỮ PHÁP - MẪU CÂU

Bây giờ chúng ta sẽ bắt đầu làm quen với tính từ trong tiếng Nhật Trong Tiếng Nhật có hai loại tính từ : +いけいようし : tính từ い +なけいようし : tính từ な

1. Tính từ な

a. Thể khẳng định ở hiện tại: Khi nằm trong câu, thì đằng sau tính từ là từ です Ví dụ: バオさんはしんせつです <bảo san="" wa="" shinsetsu="" desu.=""> (Bảo thì tử tế ) このへやはきれいです

(Căn phòng này thì sạch sẽ.)

b. Thể phủ định ở hiện tại: khi nằm trong câu thì đằng sau tính từ sẽ là cụm từ じゃ ありません , không có です Ví dụ: A さんはしんせつじゃありません

(A thì không tử tế.) このへやはきれいじゃありません

(Căn phòng này thì không sạch sẽ.)


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.