Nguồn tham khảo học tiếng nhật: lớp học tiếng nhật uy tín
NGỮ PHÁP - MẪU CÂU
*Ngữ pháp - Mẫu câu 1:
Ngữ pháp: もの + が + あります + + (tính chất) : có cái gì đó... もの + が + ありません + + (tính chất) : không có cái gì đó...
Mẫu câu: ~は + もの + が + ありますか + + + : ai đó có cái gì đó không ? Ví dụ: Lan ちゃん は にほんご の じしょ が あります か
(Lan có từ điển tiếng Nhật không?) はい、にほんご の じしょ が あります
(Vâng, tôi có từ điển tiếng Nhật) Quốc くん は じてんしゃ が あります か