Nguồn tham khảo học tiếng nhật: lớp học tiếng nhật uy tín I.TỪ VỰNG いきます : đi きます : đến かえります : trở về がっこう : trường học
スーパー : siêu thị えき : nhà ga ひこうき : máy bay ふね : thuyền/tàu でんしゃ : xe điện ちかてつ : xe điện ngầm しんかんせん : tàu cao tốc バス : xe buýt タクシー : xe taxi じてんしゃ : xe đạp あるいて(いきます) : đi bộ ひと : người