Nguồn tham khảo học tiếng nhật: Trung tâm tiếng nhật bản uy tín
***Hiện nay tiếng Nhật ngày càng trở nên phổ biến tại Việt Nam. Chính vì thế các bạn trẻ đua nhau học để dễ dàng hơn trong việc tìm kiếm một công việc tốt. Cũng có nhiều bạn đam mê tiếng Nhật với mong muốn học giỏi để du học Nhật.Hãy bắt đầu chinh phục tiếng Nhật thôi nào các bạn:
Từ vựng tiếng Nhật bài 6
たべます: Ăn のみます : uống すいます: hút 「たばこをすいます」: hút thuốc
みます: xem ききます: nghe よみます: đọc かきます:viết, vẽ かいます: mua とります: chụp 「しゃしんをとります」: chụp hình します: làm, chơi あいます: gặp 「ともだちにあいます」: gặp bạn ごはん: cơm あさごはん: bữa sáng ひるごはん: bữa trưa ばんごはん: bữa tối パン: bánh mì たまご: trứng