HỒ SƠ ĐỀ XUẤT CHO PHÉP THỰC HIỆN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
DỰ ÁN CHỈNH TRANG BẢO TỒN MẶT ĐỨNG CÁC TUYẾN PHỐ XUNG QUANH HỒ HOÀN KIẾM TẠI QUẬN HOÀN KIẾM, TP. HÀ NỘI
CHỦ ĐẦU TƯ: UBND QUẬN HOÀN KIẾM ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ: BAN QUẢN LÝ PHỐ CỔ HÀ NỘI
HÀ NỘI 5/2016
1 Tổng quan
LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN
1890
1902
QUY HOẠCH GIAI ĐOẠN 1890-1900
1890
1902
PHẠM VI DỰ ÁN
PHÂN LOẠI ĐỐI TƯỢNG
a b c d e f g
Chỉnh trang nhà ở phổ thông Chỉnh trang nhà ở có bảo tồn Chỉnh trang công trình phổ thông Chỉnh trang công trình có bảo tồn Chỉnh trang tường rào công trình Chỉnh trang vỉa hè Chỉnh trang khuôn viên di tích
2 Phố Hàng Khay 150m 20 số nhà 15 gốc cây 615 m2 vỉa hè
Vẽ ghi hiện trạng tuyến phố
Vẽ ghi hiện trạng công trình
PHÂN TÍCH GIÁ TRỊ NHÀ Ở
Số 31, 33, 35 Hàng Khay còn dấu vết loại hình kiến trúc Việt Pháp 1900 (kiểu nhà cửa hàng người Hoa)
PHÂN TÍCH GIÁ TRỊ CÔNG TRÌNH
PHÂN TÍCH GIÁ TRỊ CÔNG TRÌNH
Số 1 Hàng Khay
1910
1990-2016
1930
1. Tiềm năng bảo tồn Đã mất nguyên bản, phong cách sai lạc mặc dù cố gắng nhắc lại hình hài trước
-
Cấu trúc lô thửa còn Có tư liệu ảnh
-
Tầng cao hợp lý
2. Định hướng cải tạo -
Can thiệp sâu: xoá vỏ hiện tại, tái tạo phong cách chuẩn mực
-
Can thiệp TB: vi chỉnh thức trang trí
-
Cạn thiệp tối thiểu: loại biển hiệu, điều hoà, vật liệu ốp tầng 1
GIẢI PHÁP 1.Nắn lại vòm đầu hồi 2.Thống nhất cửa sổ có vòm cong nhẹ 3.Thêm cửa sổ như kiến trúc 1930 4.Làm lại phào thức Pháp 5.Mái hiên BTCT hoặc kính 6.Bỏ biển quảng cáo tầng 2 7.Biển quảng cáo vuông góc lối đi 8.Bỏ dòng chữ dựng trên nóc 9.Điều hoà dấu trong ban công 10.Nắn thẳng ống nước mưa 11.Sơn đồng màu các tầng
Số 3 Hàng Khay: quá trình biến đổi
1901
190x
•2 tầng •3 cửa sổ bằng nhau •Không ban công •Mái hiên chéo •Biển hiệu trên hiên •Phong cách Tân cổ điển Pháp bản quốc •Trang trí thô sơ •Đối xứng giữa •Trong kính ngoài chớp
•3 tầng •3 cửa ra ban công •6 Ban công xây gạch •Mái hiên chéo •Phong cách Tân cổ điển Pháp bản quốc •Trang trí thô sơ •Đối xứng giữa •Trong kính ngoài chớp
190x
1950
2016 •3 tầng •3 cửa T3 dịch xuống •1 ban công •Cửa đa thay •Phào phân tầng mất •Nứt •Số 1886 không phải năm xây dựng
Số 3 Hàng Khay – giá trị thẩm mỹ
Mặt đứng kiến trúc Neo-classic nhà phố Paris cùng thời kỳ
Số 3 Hàng Khay – giải pháp tối đa Kiến trúc
Công năng
Bảo tồn
Kỹ thuật
ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG Tuổi công trình: khoảng 1905 •Giá trị lịch sử: còn sót 80% •Kiến trúc: phù hợp nhịp phố, thảm mỹ không đáng kể •Công năng: nhà ở cửa hàng •Tình trạng kỹ thuật: xuống cấp 30%
GIẢI PHÁP Phục hồi giá trị lịch sử: •T3: chỉnh vị trí và thay cửa, thêm 3 ban công thép kính thép đen •T2: Thay cửa, phục hồi phào •T1: phục hồi nhịp 3 cửa, thay cửa Thanh thải: •Dấu điều hoà, bỏ rào sắt chống trộm •Thay ống nước, thay biển quảng cáo, mái hiên Cấy mới: •Mái hiên kính thép •Biển quảng cáo trong khuôn trán tường •Do hoa ban công Gia cố kỹ thuật: •Chống thấm dột •Xử lý vết nứt Hoàn thiện •Vữa, vôi ve vàng nhạt đồng màu •Cửa trong kính ngoài chớp sơn xanh lục đậm •Chi tiết thép sơn đen •Dị vật sơn cùng màu tường
Nguyên tắc kiến trúc công trình trên tuyến
Cây xanh 14 sấu 1 sữa Khoảng cách TB: 9m Nhóm cây cao: 20m Nhóm cây thấp: 12m Tán lá phủ kín phố
Sấu
Sữa
1
3
5
7
9
11 11
13
15 17 19 21 23
25
27 29 31 33 35
37
39
41
Lỗi nhịp kiến trúc – Biển quảng cáo 1
3
5
7
9
11 11
13
15 17 19 21 23
25
27 29 31 33 35
37
39
41
1
3
5
7
9
11 11
13
15 17 19 21 23
25
27 29 31 33 35
37
39
41
Hạ tầng kỹ thuật
1
3
5
7
9
11 11
13
15 17 19 21 23
25
27 29 31 33 35
37
39
41
TẦNG CAO CÔNG TRÌNH - PHỐ HÀNG KHAY
GIÁ TRỊ KIẾN TRÚC CŨ - PHỐ HÀNG KHAY
Số 3 Hàng Khay: giải pháp tối thiểu
Số 5 Hàng Khay
Đối tượng Tầng mái Tường Cửa sổ Thiết bị Mái hiên Biển hiệu Cửa hàng Thép
Giá trị | Vấn đề Cơi nới 70% còn cũ 1930 Phân vị, chất liệu Lộ Chất lượng thấp Lộn xộn Còn đúng phân vị Mới
Giải pháp Lùi vào, tạo mái kính che Phục hồi chỗ hỏng Thay cửa chớp Dấu Thay theo mẫu Thay theo mẫu Thay cửa Phục hồi
Ưu tiên 3 1 1 1 1 1 2 1
Số 7 Hàng Khay
`
Đối tượng Tầng mái Tường Cửa sổ Thiết bị Mái hiên Biển hiệu Cửa hàng Thép
Giá trị | Vấn đề Cơi nới 70% còn cũ 1930 Phân vị, chất liệu Lộ Chất lượng thấp Lộn xộn Còn đúng phân vị Mới
Giải pháp Lùi vào, tạo mái kính che Phục hồi chỗ hỏng Thay cửa chớp Dấu Thay theo mẫu Thay theo mẫu Thay cửa Phục hồi
Ưu tiên 3 1 1 1 1 1 2 1
Số 9
Đối tượng
Giá trị | Vấn đề
Giải pháp
Tầng mái Tường Cửa sổ Thiết bị Mái hiên Biển hiệu Cửa hàng Thép
Cơi nới 90% còn cũ 1930 Phân vị, chất liệu Lộ Chất lượng thấp Lộn xộn Còn đúng phân vị Ban công từ 1930
Lùi vào, tạo mái kính che Phục chế chỗ hỏng Thay cửa chớp Dấu Thay theo mẫu Thay theo mẫu Thay cửa Phục chế
Ưu tiên 2 1 1 1 1 1 2 1
Số 11-13
Đối tượng Tầng mái Tường Cửa sổ Thiết bị Mái hiên Biển hiệu Cửa hàng Thép
Giá trị | Vấn đề Phá phong cách Còn phân vị Còn phân vị Lộ Chất lượng thấp Lộn xộn Mất phân vị Khác phong cách
Giải pháp Lùi vào, tạo dàn hoa che Sửa trang trí theo thiết kế Thay cửa chớp Dấu Thay theo mẫu Thay theo mẫu Lập lại phân vị đứng Thay thế theo thiết kế
Ưu tiên 3 2 1 1 1 1 2 1
Số 17-19 Hàng Khay
Patissere
SỐ 21-41
Số 1 Bà Triệu
GIẢI PHÁP CHỈNH TRANG
TUYẾN PHỐ HÀNG KHAY
Chọn giải pháp mái hiên
MÁI BẠT DI ĐỘNG
MÁI THÉP, LAM NHÔM
MÁI KÍNH, POLYCARBON
Ưu điểm: -Nhẹ, linh hoạt, rẻ, dễ tháo lắp -Không ảnh hưởng kiến trúc Nhược điểm: -Bụi, dễ xập xệ -Chắn tầm nhìn
Ưu điểm: -Nhẹ vừa, màu sắc tự do -Hiệu ứng ánh sáng Nhược điểm: -Bụi, -Không che được mưa
Ưu điểm: -Trng nhã -Trong Nhược điểm: -Nặng, đắt -Thi công lâu
Nguyên tắc biển hiệu
1. 2. 3. 4. 5. 6.
Là một phần của kiến trúc mặt tiền Không lấn át hoặc che khuất thành phần kiến trúc khung Nằm trong khuôn khổ trán tường Đồng đều cao độ trên tuyến Phù hợp màu sắc chất liệu với mặt cửa hàng Công trình dài (trên 9m) cho phép biển treo ngang (không vươn quá mái hiên) 7. Không quá 64 ký tự (khuyến khích chỉ có tên, không thông tin rườm) 8. Không quá 7 màu (khuyến khích 2-3 màu)
3 Phố Đinh Tiên Hoàng Từ ĐKNT đến Bà Kiệu 220m 23 số nhà 22 gốc cây 1093 m2 vỉa hè
TẦNG CAO CÔNG TRÌNH
TẦNG CAO CÔNG TRÌNH
GIÁ TRỊ KIẾN TRÚC CŨ
GIÁ TRỊ KIẾN TRÚC CŨ
TUYẾN PHỐ ĐINH TIÊN HOÀNG 1
3
5
7
9
11
13
15 17
19
21
23
25
27
29
31
33
35
37
39
41
43
47 49 51
53
55
47 49 51
53
55
45
1
3
5
7
9
11
13
15 17
19
21
23
25
27
29
31
33
35
37
39
41
43 45
GIÁ TRỊ KIẾN TRÚC CŨ
13
17
19
21
41
“HÀM CÁ MẬP”
NHÀ HÁT MÚA RỐI NƯỚC THĂNG LONG
4
Chỉnh trang Công trình Phố Đinh Tiên Hoàng & Lê Thái Tổ
BƯU ĐIỆN TRÀNG TIỀN, CTY VÀNG BẠC ĐÁ QUÝ, 93 ĐTH
Phục chế lam gỗ chắn nắng Dàn hoa giấy trên mái Dấu đèn Sơn lại
BƯU ĐIỆN QUỐC TẾ - 91 ĐTH
GIẢI PHÁP CHỈNH TRANG
GIẢI PHÁP CHỈNH TRANG
GIẢI PHÁP CHỈNH TRANG
GIẢI PHÁP CHỈNH TRANG
GIẢI PHÁP CHỈNH TRANG
GIẢI PHÁP CHỈNH TRANG
GIẢI PHÁP CHỈNH TRANG
GIẢI PHÁP CHỈNH TRANG
GIẢI PHÁP CHỈNH TRANG
GIẢI PHÁP CHỈNH TRANG
GIẢI PHÁP CHỈNH TRANG
GIẢI PHÁP CHỈNH TRANG
GIẢI PHÁP CHỈNH TRANG
5
Vỉa hè
HIỆN TRẠNG CÂY XANH
14
1
8
3 8
29
25
13
4
19 15
-Cây xanh dọc tuyến, phần lớn là cây sấu mới được cắt tỉa chỉnh trang. - Một số vị trí trống trên vỉa hè đã được bổ sung cây mới, chủ yếu là lộc vừng.
15 Tổng ~ 154 cây
VẬT LIỆU LÁT
Chống trơn trượt Chống bắn nước Thoát nước nhanh Không mấp mô Tiện ích người tàn tật Làm nổi bật công trình
BỒN CÂY, CỎ, HOA
Phẳng mặt hè Chống trôi đất Rễ kín Dinh dưỡng và độ ẩm
GIẢI PHÁP CÂY XANH VÀ VỈA HÈ
GIẢI PHÁP DẢI CỎ TRÊN VỈA HÈ
THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG TRANG TRÍ
CHỖ NGỒI CÔNG CỘNG
THIẾT BỊ CHỈ DẪN THÔNG TIN
6
Công tác hậu chỉnh trang Vệ sinh mặt tiền Rửa vỉa hè Bảo dưỡng công trình định kỳ Module hoá sạp hàng
7
Khรกi toรกn
KHỐI LƯỢNG XÂY LẮP
Loại A B C D E F G
Đơn giá 315.000.000 630.000.000 3.000.000 4.500.000 1.850.000 2.550.000 5.500.000
Khối lượng đ/số nhà
34 số nhà
đ/số nhà
14 số nhà
đ/m2
2.030
m2
đ/m2
12.795
m2
đ/m2
3.442
m2
đ/m2
2.204
m2
đ/m2
1.030
m2
TỔNG
Thành tiền 10.710.000.000 8.820.000.000 6.090.840.000 57.578.994.000 6.367.552.000 5.620.200.000 5.664.599.330 100.852.185.330
Quận Hoàn Kiếm Hàng Khay: 9.450.000.000 đ = 9,4%; Đinh Tiên Hoàng là: 8.505.000.000 đ = 8,4%; Lê Thái Tổ, Hàng Dầu: 1.575.000.000 đ = 1,6%; Không gian công cộng là 11.284.799.330 đ = 11,2% ; Tổng : 30.814.799.330 đ = 30,6%. Các cơ quan, tổ chức đóng trên địa bàn 70.037.386.000 đ = 69,4%
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
STT
Tên chi phí
Thành tiền
1
Điều tra xã hội học
300.000.000
2
Đo đạc, lập bản đồ hiện trạng
1.000.000.000
3 4 5 6 7 8 9
Kiểm định đánh giá chất lượng CT cũ Tổ chức đàm phán cộng đồng Chi phí lập dự án Chi phí thiết kế BVTC + tổng dự toán Chi phí thẩm tra TKBVTC Chi phí thẩm tra Tổng dự toán Lệ phí thẩm định dự án
500.000.000 150.000.000 416.680.889 2.792.072.580 117.593.648 115.374.900 52.140.580
10
Lệ phí thẩm định thiết kế
94.296.793
11
Lệ phí thẩm định Tổng Dự toán
92.078.045
Tổng cộng
5.630.237.435
Làm tròn
5.630.000.000
TỔNG MỨC ĐẦU TƯ STT
Khoản mục chi phí
Giá trị 100.852.185.330 1.703.998.523
I II
CHI PHÍ XÂY LẮP CHI PHÍ QLDA
III 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
CHI PHÍ TƯ VẤN ĐTXD CÔNG TRÌNH Điều tra xã hội học Đo đạc, lập bản đồ hiện trạng Chi phí lập dự án Chi phí lập thiết kế cơ sở Chi phí thiết kế BVTC và TDT Tổ chức đàm phán cộng đồng Chi phí thẩm tra TKBVTC Chi phí thẩm tra Tổng dự toán Lệ phí thẩm định dự án Lệ phí thẩm định thiết kế
11
Lệ phí thẩm định Tổng Dự toán
12
Lập HSMT, đánh giá HSDT
13
Lệ phí thẩm định KQ đấu thầu
14
Chi phí giám sát thi công
1.675.154.798
IV 1 2 3 V
CHI PHÍ KHÁC Chi phí bảo hiểm công trình Chi phí thẩm tra quyết toán Chi phí kiểm toán DỰ PHÒNG PHÍ TỔNG MỨC ĐẦU TƯ
1.274.670.770
7.316.220.263 300.000.000 1.000.000.000 416.680.889 400.000.000 2.792.072.580 150.000.000 117.593.648 115.374.900 52.140.580 94.296.793 92.078.045 109.828.030 1.000.000
221.874.808 416.015.264 636.780.698 11.114.707.489 122.261.782.375
8
Hết
Trân trọng cảm ơn