[cẩm nang tiếng hàn] – lưu ý phát âm

Page 1

Học bất kì ngoại ngữ nào thì nói là một yếu tố không thể thiếu,để giúp chúng ta có thể giao tiếp tốt bằng ngoại ngữ đó.Tiếng Hàn cũng như các ngoại ngữ khác,cho nên hôm nay chúng ta sẽ đến với bài học phát âm tiếng Hàn

- Trung tâm ngoại ngữ Sofl. http://hoctienghanquoc.org/tin-tuc/Goc-ChiaSe/Trung-tam-ngoai-ngu-SOFL-231/. LƯU·Ý PHÁT·ÂM: 끝없이 끄덥씨 낯익다 난닉따 촉촉하다 촉초카다 언덕을 넘어 언더글러머 TỪ·VỰNG: 1. 가보다 (동사) = thăm = to visit 2. 오르다 (동사) = leo, trèo, đi lên = to climb, to go up 3. 먼지 (명사) = bụi = dust 4. 끼다 (동사) = mang vào = to wear, to put on 5. 때묻은 = bẩn = dirty (때묻다) 6. 지도 (명사) = địa đồ, bản đồ = a map 7. 넣다 (동사) = để vào, đặt vào = to put into 8. 언덕 (명사) = đồi, dốc = hill, slope 9. 넘다 (동사) = trèo, băng = to climb 10. 숲 (명사) = rừng = forest 11. 헤치다 (동사) = vượt qua, lao qua, tiến tới = to


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.