Từ vựng tiếng hàn về khám sức khỏe

Page 1

Yêu tiếng Hàn, văn hóa và con người Hàn Quốc. Thích viết sách về ẩm thực, văn hóa và du lịch Hàn Quốc. Những điều cần lưu ý khi đi khám sức khỏe 1. 금식 : 검진 전날 저녁 9 시 이후에는 금식 하셔야 합니다. ※공복이 아닌 상태에서 검진을 받을 경우 검사결과가 다르게 나타날 수 있습니다. Cấm ăn : Cấm ăn sau 9 giờ tối trước ngày khám sức khỏe ※Nếu khám bệnh ở trạng thái bụng không rỗng, kết quả khám bệnh có thể sẽ không chính xác. 2. 예약 후 방문 검진기관에 사전 예약 후 방문하시면 편리하게 검진을 받을 수 있습니다. Đặt chỗ trước khi đến khám Nếu đặt chỗ trước khi đến khám bạn sẽ cảm thấy thuận tiện hơn khi khám bệnh. 3. 문진표 작성 검진기관에 비치된 문진표는 반드시 본인이 작성하여 제출하시기 바랍니다. Điền vào bảng câu hỏi Bạn phải điền trực tiếp vào bảng câu hỏi do cơ quan khám đưa ra rồi đem nộp cho cơ quan khám. 4. 생리 중 삼가 생리 중(생리 전.후 2~3 일경)에는 검진 받는 일을 삼가시기 바랍니다. Không nên khám khi đang trong kỳ kinh nghuyệt Không nên đi khám bệnh trong thời kỳ kinh nguyệt( trước. sau kỳ kinh 2-3 ngày) 국민 암 예방을 위한 10 가지 수칙: 10 quy tắc để phòng ngừa ung thư toàn dân 1. 담배를 피우지 말고, 나이 피우는 담배 연기도 피하기 Không hút thuốc lá, tránh khói thuốc lá từ người hút thuốc 2.채소와 과일을 충분하게 먹고,다채로운 식단으로 균형 잡힌 식사하기 Hấp thụ đầy đủ trái cây và rau quả, tạo chế độ ăn uống cân bằng đa dạng về dinh dưỡng


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.