- Để nói được một ngôn ngữ một cách nhanh nhất, điều chúng ta cần trước hết là từ vựng, chứ không phải ngữ pháp. Chỉ cần vốn từ vựng của chúng ta dồi dào, chúng ta sẽ biết cách truyền đạt ý định của mình cho đối phương. - Xem thêm: - Học từ vựng qua hình ảnh http://daytienghan.edu.vn/hoc-tu-vungtieng-han-qua-hinh-anh.html . - Kinh nghiệm học tiếng Hàn http://daytienghan.edu.vn/kinh-nghiemhoc-tieng-han,3. STT
Tiếng Hàn
Tiếng Việt
1 봉제 ngành may 2 봉제공장 nhà máy may 3 봉제틀 máy may (các loại máy may nói chung) 4 자수 thêu, hàng thêu 5 코바늘 뜨개질 sợi đan bằng kim móc 6 코바늘 que đan móc (dùng trong đan len, thêu móc) 7 직조 dệt Các công đoạn và thao tác 8 재단 (하다) cắt 9 재단사 thợ cắt 10 재단판 bàn cắt 11 재단기 máy cắt 12 아이롱(하다) là, ủi 13 아이롱사 thợ là, ủi 14 아이롱대 bàn là, ủi 15 미싱(하다) may 16 미싱사 thợ may 17 미싱기 máy may
18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58
미싱가마 ổ (máy may) 특종미싱 máy chuyên dụng 연단기 máy cắt đầu xà 오바 vắt sổ, máy vắt sổ 오바사 thợ vắt sổ. 삼봉 xử lý phần gấu áo, tay 작업지시서 tài liệu kĩ thuật 자재카드 bảng mầu 스타일 mã hàng 품명 tên hàng 원단 vải chính 안감 vải lót 배색 vải phối 심지 mếch 아나이도 alaito 지누이도 chỉ chắp 스테치사 chỉ diễu 다데테이프 mếch cuộn thẳng 바이어스테이프 mếch cuộn chéo 암흘테이프 mếch cuộn nách 양면테이프 mếch cuộn hai mặt 지퍼 khóa kéo 코아사 chỉ co dãn 니켄지퍼 khóa đóng 스넷 cúc dập 리뱃 đinh vít 아일렛 ure 매인라벨 mác chính 캐어라벨 mác sườn 품질보증택 thẻ chất lượng 사이트라밸 mác cỡ 우라 mặt trái của vải 오무데 mặt phải của vải 단추 khuy, nút áo 단추를 끼우다 cài nút áo 단추를 달다 đơm nút áo 보자기 vải bọc ngoài 밑단 gấu áo 주머니 túi 몸판 thân áo 앞판 thân trước
59 60 61 62 63 64 65 Các 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98
뒤판 thân sau 에리(깃) cổ áo 소매 tay áo 긴소매 (긴판) tay dài 반판 tay ngắn 부소매 (칠부소매) tay lửng 솔기 đường nối dụng cụ và vật liệu 조가위 kéo cắt chỉ 바늘 kim may 바늘에 실을 꿰다 xâu kim, xỏ chỉ… 마름자 thước đo quần áo 부자재 nguyên phụ liệu 족가위 kéo bấm 샤프 bút chì kim 샤프짐 ruột chì kim 칼 dao 지우개 hòn tẩy 송굿 dùi 줄자 thước dây 바보펜 bút bay màu 시로시펜 bút đánh dấu 색자고 phấn màu 손바늘 kim khâu tay 실 chỉ 미싱바늘 kim máy may 오바로크바늘 kim vắt sổ 나나인치바늘 kim thùa bằng 스쿠이바늘 kim vắt gấu 북집 thoi 보빙알 suốt 재단칼 dao cắt 넘버링 sổ 노로발 chân vịt 스풀 실 ống chỉ 바늘 겨레 gối cắm kim (của thợ may) 핑킹 가위 kéo răng cưa 패턴 조각, 양식조각 mảnh mô hình 패턴, 양식 mẫu, mô hình 헛기침 바인딩 đường viên, đường vắt sổ (áo, quần) 스냅 móc cài, khuôn kẹp
99 땀 mũi khâu, mũi đan, mũi thêu 100 핀 ghim 101 골무 đê bao tay (dùng để bảo vệ ngón tay khi khâu bằng tay) 102 털실 sợi len, sợi chỉ len 103 타래 một bó, một cuộn (len) 104 뜨개질 바늘 cây kim đan (dùng trong đan len) 105 바늘끝 mũi kim - Nguồn tham khảo : http://daytienghan.edu.vn - Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ: TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội Email: nhatngusofl@gmail.com Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88.