- Để nói được một ngôn ngữ một cách nhanh nhất, điều chúng ta cần trước hết là từ vựng, chứ không phải ngữ pháp. Chỉ cần vốn từ vựng của chúng ta dồi dào, chúng ta sẽ biết cách truyền đạt ý định của mình cho đối phương. - Xem thêm: - Tiếng Hàn cho người mới bắt đầu.http://tienghancoban.edu.vn/tieng-han-cho-ban-nguoi-moibat-dau.html . - Cùng học tiếng Hàn http://tienghancoban.edu.vn/cach-hoctieng-han. STT Tiếng Hàn Tiếng Việt 1 가마 cái bao 2 가마니 cái rổ 3 가축 gia súc
4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33
개량종 giống lai 갯벌 ruộng vừng 거름 phân bón 건어물 cá khô 건조장 sân phơi 경작지 đất canh tác 고기잡이 cái lưới, dụng cụ bắt cá 곡물 ngũ cốc 공구 công cụ 과수원 vườn hoa quả 귀농 về làm vườn 그루갈이 (이모작) trồng hai vụ 근해어업 đánh bắt ven bờ 기르다 nuôi 기름지다 màu mỡ, phì nhiêu 낙농업 ngành nuôi gia súc lấy sữa 낚시 câu cá 낚시꾼 người đi câu 낚시질 câu cá 낚싯대 cần câu 낚싯밥 mồi câu 낚싯줄 dây câu 난류 dòng nước ấm 낫 cái liềm 농가 nhà nông 농기구 máy làm nông 농민(농부, 농사꾼) nông dân 농사일 việc đồng áng 농약 thuốc trừ sâu 농어민 nông ngư dân
34 35 36 37 38 39 40 41 42 43
농업용수 nước dùng cho nông nghiệp 농원 nônng trường, trang trại 농작물 cây công nghiệp 농장 nông trường 농축산물 hàng nông súc sản 누에치기 nuôi tằm 도살 giết mổ gia súc 도살장 lò mổ 모내기 gieo mạ 목장 trang trại nuôi
44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63
목초지 trang trại cỏ 목축업 nghề súc sản 물고기 cá 미끼 mồi, miếng mồi 민물낚시 câu cá nước ngọt 바다낚시 câu cá biển 방아 cái cối 벼농사 trông lúa 볍씨 hạt thóc 비닐하우스 nhà ni lông 비료 phân bón 비옥하다 phì nhiêu 사료 thức ăn gia súc 사육하다 nuôi lấy thịt 삼모작 ba vụ trồng trong một năm 수산물 thủy hải sản 수산시장 chợ thủy sản 수산업 ngành thủy hải sản 알곡 hạt ngũ cốc 양계업 nghề nuôi gà
64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93
양계장 trại nuôi gà 양돈업 nghề nuôi heo 양봉업- nghề nuôi ong 양식업 nghề nuôi trồng 양식장 trại nuôi trồng 양식하다 nuôi trồng 양어장 bãi nuôi cá 양잠업 nghề nuôi tằm 양치기 nuôi cừu 어류 loại cá 어부 ngư phủ 어선 thuyền đánh cá 어시장 chợ cá 어업 ngư nghiệp 어항 cảng cá 어획 thu hoạch cá 어획량 lượng thu hoạch cá 염전 ruộng muối 외양간 chuồng bò 우시장 chợ trâu bò, chợ thịt 원양어선 thuyền cá viễn dương 원양어업 ngành đánh cá viễn dương 이모작 hai vụ, hai mùa trong năm 임산물 lâm sản vật 임업 lâm nghiệp 잡곡 tạp cốc 종자 hạt giống, nòi giống 채소 rau 축산업자 người kinh doanh súc sản 축산폐수 nước thải súc sản
94 품년(풍작) năm được mùa 95 한류 dòng nước lạnh 96 해역 hải vực 97 해초 rong biển 98 허수아비 bù nhìn 99 호미 cái cuốc 100 흉년(흉작) năm mất mùa An toàn cho người làm nông nghiệp (농업종사자의 안전) Nguyên tắc an toàn sức khỏe (안전보건 안전수칙) Các quy định an toàn tại khu vực làm việc (작업안전수칙) ● Khi pha loãng thuốc.phun thuốc trừ sâu thì phải quay lưng lại với hướng gió. (농약 희석·살포 시 바람을 등지고 작업한다.) ● Nhất định phải đọc kĩ hướng dẫn sử dụng thuốc trừ sâu. (농약 사용 설명서를 반드시 읽는다.) ● Kiểm tra trạng thái sức khỏe (mệt mỏi, vết thương, v.v…) trước khi phun thuốc trừ sâu. (농약 살포 전 건강상태 체크(피로, 상처 등)한다.) ● Sử dụng các đồ bảo hộ chống thẩm thấu như găng tay bảo hộ, kính bảo hộ, giày bảo hộ, khẩu trang chống bụi. (불침투성 보호의, 보호장갑, 보안경, 보호장화, 방진마스크를 착용한다.) ● Không làm việc khi nhiệt độ không khí quá cao. (기온이 높을 때 작업하지 않는다.) ● Sau khi làm việc được 1 tiếng thì nghỉ 10 phút. (1 시간 작업 후 10 분간 휴식한다.)
Khi phun thuốc trừ sâu (농약살포)
Không hút thuốc hoặc ăn uống khi đang phun thuốc trừ sâu. (농약 살포 시 흡연이나 음식물을 먹지 않는다.) ● Khi vòi phun bị tắc nghẽn, không dùng miệng để rửa. (노즐이 막혔을 때 입으로 빨지 않는다.) ● Cho thuốc trừ sâu vào bình chuyên dụng rồi bảo quản ở nơi an toàn theo quy định. (농약은 전용용기에 넣어 지정된 안전장소에 보관한다.) ● Bảo quản thuốc trừ sâu và thiết bị ở nơi thoáng gió và khóa lại. (농약과 장비는 통풍이 잘되는 장소에 보관하고 자물쇠를 채운다.) ● Đánh dấu cảnh báo ở nơi nhìn thấy rõ bình đựng thuốc và nhất định phải thu hồi lại những bình rỗng. (용기의 잘 보이는 곳에 경고표지를 하고 빈 용기는 반드시 회수한다.) ● Khi mở nắp bình thuốc ra thì không được để dính vào người và phải pha loãng theo đúng tỉ lệ. (농약 개봉시 몸에 묻지 않게 하고 희석배수를 지켜야 한다.) - Nguồn tham khảo : http://tienghancoban.edu.vn - Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ: TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội Email: nhatngusofl@gmail.com Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88.