- Người Hàn Quốc chia số đếm thành 2 loại: - Xem thêm giao tiếp tiếng Hàn trong công ty http://tienghangiaotiep.edu.vn/giao-tiep-tieng-han-trongcong-ty.html . - Từ vựng tiếng Hàn bảng số tiếng Hàn và cách đọchttp://tienghangiaotiep.edu.vn/bang-so-tieng-han-va-cachdoc.html. Hệ số đếm thuần Hán – Dùng chỉ ngày tháng, số, phút, giây, tiền tệ 0: 영, 공 1: 일 2: 이 3: 삼 4: 사 5: 오 6: 육 7: 칠 8: 팔 9: 구 10: 십 11: 십일 20: 이십 100: 백 1.000: 천 10.000: 만
Số đếm loại một thường được sử dụng khi trong trường hợp sau: