Từ vựng tiếng hàn về số đếm

Page 1

- Người Hàn Quốc chia số đếm thành 2 loại: - Xem thêm giao tiếp tiếng Hàn trong công ty http://tienghangiaotiep.edu.vn/giao-tiep-tieng-han-trongcong-ty.html . - Từ vựng tiếng Hàn bảng số tiếng Hàn và cách đọchttp://tienghangiaotiep.edu.vn/bang-so-tieng-han-va-cachdoc.html. Hệ số đếm thuần Hán – Dùng chỉ ngày tháng, số, phút, giây, tiền tệ 0: 영, 공 1: 일 2: 이 3: 삼 4: 사 5: 오 6: 육 7: 칠 8: 팔 9: 구 10: 십 11: 십일 20: 이십 100: 백 1.000: 천 10.000: 만

Số đếm loại một thường được sử dụng khi trong trường hợp sau:


+ 년: năm

Ví dụ: 10 년 (십년)

저는 한국에 온지 3 년 되었어요 . Tôi sang Hàn Quốc đã được 3 năm rồi.

+ 월: tháng + 일: ngày

Ví dụ: – 오늘 몇월 며칠 입니까? Hôm nay là ngày mấy tháng mấy rồi ạ?

– 오늘 3 월 25 일 입니다. Hôm nay là ngày 25 tháng 3 ạ.

(chú ý không viết là 몇일 mà sử dụng 며칠 nhiều hơn)

+ 요일: thứ Ví dụ: 오늘 무슨 요일입니까? Hôm nay là thứ mấy ạ?


+ 개월: số tháng

Ví dụ: 12 개월입니다. Là 12 tháng ạ.

+ 인분: suất ăn

Ví dụ: 삼 인분 주세요! Cho 3 suất ăn ạ!

+ 전화번호: số điện thoại

Ví dụ: – 전화번호가 알려 주시겠어요? Anh sẽ cho tôi biết số điện thoại của anh chứ? – 네 공일공 삼공삼팔에 칠칠구오입니다. Vâng số điện thoại của tôi là 010 3038 7795. + 달라: đô la Ví dụ: 60 달라 바궈줄 수 있을까요? Anh có thể đổi cho tôi 60 đô la không?


+ 동: đồng Ví dụ: 삼천만동 30 triệu đồng + 원: won Ví dụ: 구십 원 90 won + 분: phút Ví dụ: 십오분 15 phút 2. Số đếm loại hai: Đây là hệ số đếm thuần Hàn: Dùng khi đếm đồ vật, giờ và con người. 한나 (한): 1 둘 (두): 2 셋 (세): 3 넷 (네): 4 다섯: 5 여섯: 6 일곱: 7 여덟: 8 아홉: 9 열: 10


열한나 (열한): 11 스물 (스무): 20 서른: 30 마흔: 40 쉰: 50 여순: 60 일흔: 70 여든: 80 아흔: 90 백: 100 천: 1.000 만: 10.000 Ví dụ: 다섯 시 (5 giờ) + 벌: bộ (chỉ đồ vật xếp từ 2 cái trở lên). Ví dụ: 한 벌 얼마에요? Một bộ bao nhiêu tiền ạ? + 켤레: đôi (bít tất) Ví dụ: 여덟 켤레 주세요! Cho tôi 8 đôi ạ! + 대: chiếc Ví dụ: 비행기가 한 대 얼마라고 하셨죠?


Anh nói một cái máy bay gia bao nhiêu tiền nhỉ? + 명: người Ví dụ: 두 명 2 người + 장: tờ Ví dụ: 다섯 장 5 tờ giấy + 송이: bông, nải, chùm Ví dụ: 바나나 한 송이 삼천원이에요. Một nải chuối là 3 nghìn uôn ạ. + 권: quyển (sách) Ví dụ: 여섯권 6 quyển sách + 잔 hoặc 컵: cái, cốc, chén, li Ví dụ: 녹차 한 잔 드릴게요. Tôi mang cho anh một ly trà nhé.


+ 병: chai Ví dụ: 소주 열 병 주세요! Cho tôi 10 chai soju! + 근: cân (ở Hàn Quôc 1 cân thịt = 600g ; rau quả = 400g) Ví dụ: 한국에서는 한 근이 얼마 안되요. Ở Hàn quốc 1 cân không được bao nhiêu cả. - Nguồn tham khảo : http://tienghangiaotiep.edu.vn/ - Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ: TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội Email: nhatngusofl@gmail.com Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88.


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.