Từ vựng tiếng hàn về thủ tục visa

Page 1

Những thông tin liên quan:Kinh nghiệm học tiếng Hàn và Học tiếng Hàn online . Mẫu câu liên quan đến visa 1: 외국인등록을 어디에서 합니까? Đăng ký thẻ cư trú người nước ngoài ở đâu ạ? 1 층입니다. Tầng 1 ạ. 신청서는 어디에 있습니까? Đơn đăng ký ở đâu ạ? 복도 서류함에 있습니다. Trong hòm hồ sơ ở hành lang. 수입인지는 어디에서 살 수 있습니까? Tôi có thể mua tem lệ phí ở đâu ạ? 매점에서 팝니다. Tem lệ phí có bán ở căng tin. 신청서에 무엇을 써야 합니까? Tôi phải viết cái gì vào đơn đăng ký? 이름과 주소, 전화번호, 여권번호 등을 써야 합니다. Anh /chị phải viết tên, địa chỉ, số điện thoại và số hộ chiếu 사진은 어떤 사진을 붙여야 합니까? Tôi phải dán ảnh loại nào ạ?

가로 3cm, 세로 4cm 의 여권용 사진 2 장입니다. 2 tấm ảnh hộ chiếu cỡ 3cmx4cm. 외국인등록증은 언제까지 신청해야 합니까? Đến khi nào tôi phải đăng ký thẻ cư trú người nước ngoài?


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.