- Để nói được một ngôn ngữ một cách nhanh nhất, điều chúng ta cần trước hết là từ vựng, chứ không phải ngữ pháp. Chỉ cần vốn từ vựng của chúng ta dồi dào, chúng ta sẽ biết cách truyền đạt ý định của mình cho đối phương. - Xem thêm: - Bài học tiếng Hàn cơ bản.http://tienghancoban.edu.vn/bai-hoctieng-han-co-ban-1.html . - Cùng học tiếng Hàn http://tienghancoban.edu.vn/cung-hoctieng-han/.
운전: Lái cho chạy, vận hành 주차: Đỗ xe, đậu xe 주차장: bãi đỗ xe 브레이크: phanh xe 핸들: tay lái 라이트: đèn trước 미등: đèn sau 운전대: vô lăng
경기음: còi 범퍼 (트렁크): cốp xe 엔진후드: mũi xe 백미러: gương chiếu hậu(ở ngoài) 룸미러: gương chiếu hậu(ở trong xe) 방향지시등: đèn chỉ phương hướng 시동모터: động cơ khởi động 도어: cửa xe 전구: bóng đèn 타이어: lốp xe 조명스위치: công tắc đèn 계기판: đồng hồ km 에어컨: máy lạnh 히터: sưởi 변속기( 기어): cần số 엔진: động cơ máy 비상경고등: đèn ưu tiên khi nguy hiểm 와이퍼: cần gạt nước 안전벨트 (안전띠) dây an toàn 브레이크 오일: dầu phanh 엔진오일: dầu máy 미션 오일: dầu hộp số 델후 오일: dầu trục sau 운행: lái xe 주행거리: quãng đường đi được 타이어 펑크: nổ lốp xe 자동문: cửa tự động 수동문: cửa không tự động 잠금: khóa 운전석: ghế lái xe 주소석: ghế phụ xe 온도 조절 노브: nút điều chỉnh nhiệt độ
앞 유리 서리제거: làm sạch sương mù trên kính trước xe 환풍기: quạt thông gió 글로브 박스: hộp đựng đồ cá nhân 선바이저: tấm che nắng 실내등: đèn trong xe 오디오: máy nghe nhạc 백미러: gương chiếu hậu 조명: đèn pha 각도조절: điều chỉnh góc độ 높이조절: điều chỉnh độ cao 와샤액: nước rửa kính 독서등: đèn đọc sách 안개등: đèn sử dụng khi trời có sương mù 엔진 시동: khởi động máy xe 클럭지 페달: chân côn 가속 페달: chân ga 깜빡 라이트: đèn xi nhan 상향 표시등: đèn pha 충전 경고등: đèn cảnh báo cần nạp điện 엔진오일 압력 경고등 đèn cảnh báo áp suất dầu máy 도어 열림 경고등 đèn báo cửa chưa đóng 베터리 방전: Ác qui bị phóng điện 부픔 교환: thay phụ tùng 견인: bị kéo xe (do vi phạm luật) 음주운전: uống rượu khi lái xe 과속: Quá tốc độ 안전벨트: dây an toàn 일방통행: đường một chiều 예비 타이어: lốp dự phòng ( xơ cua) 냉각수: nước làm lạnh máy 엔진오일 레벨게이지 thước đo kiểm tra dầu máy 타이어 공기압: hơi lốp xe
연로 필터: lọc dầu 연로 탱크: thùng nhiên liệu 냉각수 점검: kiểm tra nước làm mát 벨트 점검: kiểm tra dây cu roa máy 에어클리너: lọc không khí 클러치 점검: kiểm tra chất cồn 필기: thi viết 도로주행: thi chạy ngoài đường 합격: đỗ( đậu) 불합격: không đỗ( không đậu) 교틍사고: tai nạn giao thông 안전운전: lái xe an toàn 시험장: sân thi Các biển báo giao thông (교통표지판) 통행금지: Cấm lưu thông, Đường cấm 승용차통행금지: Cấm ô tô lưu thông 화물차통행금지: Cấm các loại xe tải 승합차통행금지: Cấm xe buýt 트랙터 및 경운기 통행금지: Cấm xe cải tiến/ máy cày, công nông 우마차 통행금지: Cấm xe kéo (xe bò, xe ngựa, xe trâu…) 손수레 통행금지: Cấm xe đẩy 자전거 통행금지: Cấm xe đạp 진입금지: Đường cấm 직진금지: Cấm đi thẳng 우회전금지: Cấm quẹo phải 좌회전금지: Cấm quẹo trái 횡단금지: Cấm băng ngang 유턴금지: Cấm quay đầu xe 앞지르기금지: Cấm vượt 정차주차금지 Cấm dừng đỗ xe quá 5 phút 주차금지: Cấm đỗ xe 차중량제한: Giới hạn trọng lượng xe
차높이제한: Giới hạn chiều cao xe 차폭제한: Giới hạn bề rộng xe 차간거리확보: Khoảng cách quy định giữa xe trước và xe sau 최고속도제한: Giới hạn tốc độ tối đa 최저속도제한: Giới hạn tốc độ tối thiểu 서행: Chạy chậm lại 일시정지 :Biển báo dừng tạm thời 양보: Nhường đường 보행자 횡단금지: Cấm người đi bộ băng qua đường 보행자 보행금지: Cấm người đi bộ 위험물적제 차량통행금지: Cấm xe chở các loại hàng hóa có thể gây nguy hiểm 륜차 원동기장치 자전거통행금지: Cấm xe Moto 2 bánh, xe gắn máy, xe đạp 승용차 2 륜차 원동기장치 자전거통행금지: Cấm xe ô tô, xe Moto 2 bánh, xe gắn máy, xe đạp. + 자형교차로: Đường giao nhau hình chữ thập (Ngã tư) T 형교차로: Đường giao nhau hình chữ T (Ngã ba) Y 형교차로: Đường giao nhau hình chữ Y ㅏ 자형교차로: Đường giao nhau phía bên phải ㅓ 자형교차로: Đường giao nhau phía bên trái 우선도로: Đường ưu tiên 우합류도로: Hợp lưu phía bên phải 좌합류도로: Hợp lưu phía bên trái 회전형교차로: Vòng xuyến 철길건널목: Giao nhau với đường sắt 우로굽은도로: Ngoặt phải nguy hiểm 좌로굽은도로: Ngoặt trái nguy hiểm 우좌로이중굽은도로: Đường uốn lượn bên phải (ngoằn nghèo) nguy hiểm 좌우로이중굽은도로: Đường uốn lượn bên trái (ngoằn nghèo) nguy hiểm
2 방향통행: Đường 2 chiều 오르막경상: Dốc lên nguy hiểm 내리막경상: Dốc xuống nguy hiểm 도로폭이 좁어짐: Đường bị thu hẹp hai bên 우측차로없어짐: Đường bị thu hẹp bên phải 좌측차로없어짐: Đường bị thu hẹp bên trái 우측방통행: Đi về phía bên phải 양측방통행: Đi cả hai phía 중앙분리대시작 Bắt đầu có dải phân cách chia làn 중앙분리대끝남: Kết thúc dải phân cách chia làn 신호기: Giao nhau có tín hiệu đèn 미끄러운도로: Đường trơn 강변도로: Kè vực sâu phía trước (Đường gần sông ngòi) 과속방지택: Gờ giảm tốc 낙석도로: Núi lở nguy hiểm 횡단보도: Dành cho người đi bộ 어린이보호: Khu vực bảo vệ trẻ em (trường học) 자전거: Dành cho người đi xe đạp 도로공사중: Đường đang thi công 비행기: Máy bay 횡풍,측풍: Gió to 터널: Hầm ngầm 야생동물보호: Khu vực bảo hộ động vật sinh thái 위험: Báo nguy hiểm 노면 고르지 못함: Mặt đường không được bằng phẳng 고인물 됨: Nơi xảy ra nhiều tử nạn - Nguồn tham khảo : http://tienghancoban.edu.vn - Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ: TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88.