Từ vựng tiếng hàn vè các loài động vât

Page 1

- Để nói được một ngôn ngữ một cách nhanh nhất, điều chúng ta cần trước hết là từ vựng, chứ không phải ngữ pháp. Chỉ cần vốn từ vựng của chúng ta dồi dào, chúng ta sẽ biết cách truyền đạt ý định của mình cho đối phương.

- Xem thêm: - Các phương pháp học tiếng Nhật hiệu quả.http://tiengnhatcoban.edu.vn/cac-phuong-phap-hoc-tieng-nhat-hieuqua.html . - Cùng học tiếng Hàn.http://tiengnhatcoban.edu.vn/cach-hoc-tieng-nhat/. STT Tiếng Hàn Tiếng Việt Tên các loài chim: 1 새 con chim 2 홍학 con cò 3 비둘기 chim bồ câu 4 펭귄 chim cánh cụt 5 공작 chim công 6 부엉이 chim cú mèo 7 독수리 chim đại bàng 8 딱따구리 chim gõ kiến 9 갈매기 chim hải âu, mòng biển 10 제비 chim nhạn


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.