- Để nói được một ngôn ngữ một cách nhanh nhất, điều chúng ta cần trước hết là từ vựng, chứ không phải ngữ pháp. Chỉ cần vốn từ vựng của chúng ta dồi dào, chúng ta sẽ biết cách truyền đạt ý định của mình cho đối phương.
- Xem thêm: - Các phương pháp học tiếng Nhật hiệu quả.http://tiengnhatcoban.edu.vn/cac-phuong-phap-hoc-tieng-nhat-hieuqua.html . - Cùng học tiếng Hàn.http://tiengnhatcoban.edu.vn/cach-hoc-tieng-nhat/. STT Tiếng Hàn Tiếng Việt Tên các loài chim: 1 새 con chim 2 홍학 con cò 3 비둘기 chim bồ câu 4 펭귄 chim cánh cụt 5 공작 chim công 6 부엉이 chim cú mèo 7 독수리 chim đại bàng 8 딱따구리 chim gõ kiến 9 갈매기 chim hải âu, mòng biển 10 제비 chim nhạn
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Tên 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45
참새 chim sẻ 파랑새 chim sơn ca 백조 chim thiên nga 타조 con đà điểu 닭 con gà 오골계 con gà ác 거위 con ngỗng 까마귀 con quạ 앵무새 con vẹt 오리 con vịt các loài thú: 동물 động vật 표범 con báo 치타 con báo đốm 소 con bò 여우 con cáo 개 con chó 강아지 con chó con 늑대 con chó sói 쥐 con chuột 두러지 con chuột trũi 캥거루 con chuột túi 양 con cừu 염소 con dê 박쥐 con dơi 곰 con gấu 너구리 con gấu trúc Mỹ 하마 con hà mã 물개 con hải cẩu 호랑이 con hổ 노루 con hoẵng 사슴 con hươu 기린 con hươu cao cổ 원숭이 con khỉ 고릴라 con khỉ đột 공룡 con khủng long
46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 Tên 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
낙타 con lạc đà 영양 con linh dương 돼지 con lợn (heo) 멧돼지 con lợn lòi (lợn rừng) 당나귀 con lừa 고양이 con mèo 물소새끼 con nghé 말 con ngựa 얼룩말 con ngựa vằn 용 con rồng 다람쥐 con sóc 사자 con sư tử 코뿔소 con tê giác 토끼 con thỏ 물소 con trâu 코끼리 con voi 캥고루 thú có túi các loài cá, thủy sinh: 잉어 cá chép 멸치 cá cơm 장어 cá dưa 갈치 cá đao 숭어 cá đối 돌고래 cá heo 가오리 cá đuối 가물치 cá lóc (cá chuối, cá quả) 상어 cá mập 오징어 cá mực 해마 cá ngựa 악어 cá sấu 고등어 cá thu 메기 cá trê 금붕어 cá vàng 고래 cá voi 자라 con ba ba 문어 con bạch tuộc
81 낙지 con bạch tuộc nhỏ 82 게 con cua 83 개구리 con ếch 84 우렁 con ốc 85 소라 con ốc biển 86 불가사리 con sao biển 87 조개 con sò 88 가재 con tôm càng 89 미꾸라지 con trạch Tên các loài bò sát: 90 거머리 con đỉa 91 회충 con giun đũa 92 지렁이 con giun đất 93 뱀장어 con lươn 94 뱀 con rắn 95 지네 con rết 96 거북 con rùa 97 도마뱀 con thạch sùng 98 도마뱀 con thằn lằn Tên các loài sâu, bọ: 99 사슴벌레 bọ cánh cứng 100 진드기 con bọ chó 101 풍뎅이 con bọ hung 102 사마귀 con bọ ngựa 103 노린재 con bọ xít 104 나비 con bướm 105 방아깨비 con cào cào 106 무당벌레 con cánh cam 107 메뚜기 con châu chấu 108 잠자리 con chuồn chuồn 109 고춧잠자리 chuồn chuồn ớt 110 귀뚜라미 con dế 111 개똥벌레 con đom đóm 112 바퀴벌레 con gián 113 개미 con kiến 114 모기 con muỗi
115 거미 con nhện 116 벌 con ong 117 달팽이 con ốc sên 118 파리 con ruồi 119 쐐기벌레 con sâu bướm 120 하루살이 con thiêu thân 121 매미 con ve - Nguồn tham khảo : =http://tienghancoban.edu.vn - Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ: TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội Email: nhatngusofl@gmail.com Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88.