Tuyệt kĩ học giao tiếp tiếng hàn trong lớp học

Page 1

Thật khó để nói chuyện bằng tiếng hàn phải không? Mới bắt đầu thì ai cũng vậy thôi, bạn chưa có cho mình sự chuẩn bị cho mình những kiến thức cần cho giao tiếp tiếng hàn. Bạn nên có cho mình những câu trúc, câu tiếng hàn cơ bản, bạn đã sẵn sàng cùng sofl học những cấu trúc đó chưa. Bạn có thể tìm hiểu thêm về các khóa tiếng hàn giao tiếp cơ bản tại đây. Thông tin mới, kinh nghiệm trong giao tiếp tiếng hàn, bài viết có thể giúp bạn tăng nhiều hơn về kĩ năng giao tiếp trong tiếng hàn.

Tiếng hàn giao tiếp cơ bản cùng sofl Trong môi trường tiếng Hàn giao tiếp giáo viên lúc nào cũng sử dụng tiếng hàn điều đó làm bạn cảm thấy thật khó khăn, thậm chí là những câu cơ bản cơ bản như mở sách, nghe và nhắc lại .... Bắt đầu học bạn chưa thể làm quyen ngay với mấy câu và ngữ pháp cơ bản này, càng ngày càng thấy khó hiểu thêm nếu bạn không hiểu chúng, vì thế hãy nhanh chóng hiểu chúng, điều đó sẽ giúp bạn nhanh chóng bắt kịp nhịp điệu của lớp học và những điều mà giáo viên giảng dạy. Bây giờ hãy cùng học những câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản trong lớp học, để hiểu, nghe và thực hiện đúng mệnh lệnh của giáo viên nhé. (1) 가르쳐주셔서 감사합니다 ga-reu-chyeo-ju-seo-so-kam-sa-ham-ni-ta Cảm ơn thầy/cô vì đã dạy cho em (2) 책 펴세요. Chek-pyơ-sê-yô. mở sách ra. (3) 다시 설명해주세요 ta-si-syeol-myeong-hae-ju-sae-yo: Làm ơn giảng lại giùm tôi nhé\ (4) 잘 들으세요. Jal-dư-rư-sê-yô. Chú ý lắng nghe nhé. (5) 읽어 보세요. ir-gơ- bô-sê-yô Làm ơn đọc giúp. (6) 써 보세요. Ssơ- bô-sê-yô. Làm ơn viết nó ra. (7) 따라 하세요.


Ttara- ha-sê-yô. Đọc theo cô/tôi/mình nhé. (8) 대답해 보세요. De-dab-he-bô-sê-yô . Trả lời câu hỏi.

Luyện thi KLPT =>>>>> Bạn có thể tham khảo thêm luyện thi KLPT. Các bạn có thể xem thêm được lịch thi cũng như những kiến thức cần thiết để hoàn thành kì thi này. (9) 질문 있어요? Jil-mun- is-sờ-yô? Bạn có câu hỏi nào ữa không? (10) 알겠어요? Ar-gếs-sờ-yô? Các em/Bạn có hiểu không? (11) 네, 있는데요. Ne, is-nưn-dề-yô. Vâng, tôi có câu hỏi. (12) 네, 알겠어요. Ne, Ar-gếs-sờ-yô. Vâng, em hiểu/tôi hiểu (13) 다시 한번 해 보세요. Da-si -han-bơn -he- bô-sêy-ô Thử lần nữa, cố lần nữa (14) 잊어버렸는데요. I-jờ-bơ-ryơn-nưn-dề-yô. Tôi quên mất rồi (15) 한국말로 하세요. Han-guk-mar-rô- ha-sê-yô. Làm ơn nói bằng tiếng Hàn


(16) 오늘은 이만 하겠어요. Ô-nư-rưn-i-man-ha-gếs-sờ-yô. Hôm nay chúng ta dừng ở đây. (17) 가르쳐주셔서 감사합니다 ga-reu-chyeo-ju-seo-so-kam-sa-ham-ni-ta Cảm ơn thầy/cô vì đã dạy cho em (18) 잘 모르겠어요 jal-mo--reu-geut-sso-yo: Tôi không biết rõ (19) 다시 설명해주세요 ta-si-syeol-myeong-hae-ju-sae-yo: Làm ơn giảng lại giùm tôi nhé

( Nguồn : trung tâm dạy tiếng hàn quốc hà nội)


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.