Bài tập ôn thi tốt nghiệp Ngành Quản lý đất đai Môn: Cơ sở Phần Trắc địa
§1 BÀI TẬP TÍNH TOÁN BÌNH SAI GẦN ĐÚNG ĐƯỜNG CHUYỀN KINH VĨ
Bài tập 1: - Tính toán bình sai gần đúng đường chuyền kinh vĩ khép kín B-I-II-III-IV-B nối với cạnh cấp cao AB như hình vẽ (với t = 30”) A
D1 ϕ
II
D2
I β1
β2 β3
β5 B D5
β4
D3 III
D4
IV Đề bài 1
2
3
4
5
2
Số liệu ban đầu Tọa độ gốc (m) Góc đo nối (o ' ") 689,94 A= 179,74 105o17'30" 245,50 B= 624,18 520,55 A= 249,72 91o25'30" 520,55 B= 528,20 655,00 A= 456,25 130o45'42" 210,56 B= 456,25 218,35 A= 520,50 135o12'30" 642,70 B= 250,50 140,12 A= 172,71 131o42'30" 572,46 B= 605,50
Số liệu đo Di (m) βi ( ' ") o 79 37'30" 171,02 151o22'48" 153,33 o 93 04'48" 139,04 105o50'24" 147,17 o 110 04'42" 183,80 o 142 45'00" 210,50 104o55'24" 176,30 o 121 05'24" 200,58 96o38'12" 158,73 74o34'00" 208,29 101o52'35" 171,46 o 109 18'20" 198,33 114o08'25" 148,01 o 96 55'25" 203,35 117o45'05" 175,18 o 114 10'40" 227,18 o 98 14'05" 197,69 131o21'55" 208,01 99o50'55" 166,59 96o23'35" 246,82 o 108 54'42" 160,22 114o54'12" 137,70 o 112 32'12" 174,52 93o43'48" 160,08 o 109 54'54" 198,77 o
- Tính toán bình sai gần đúng đường chuyền kinh vĩ khép kín B-I-II-III-IV-B nối với cạnh cấp cao AB như hình vẽ (với t = 30”) A
D5 B
β4
β3
D1
D3
β2
β5 ϕ
III
D4
IV
β1
I
D2
I Đề bài 1
2
3
4
5
Số liệu ban đầu Tọa độ gốc (m) Góc đo nối (o ' ") 384,50 A= 109,15 178o39'00" 624,50 B= 542,16 888,94 A= 820,51 45o30'00" 481,45 B= 584,08 1166,21 A= 427,52 75o15'30" 606,69 B= 619,64 875,16 A= 420,52 99o3'41" 326,20 B= 420,52 572,10 A= 318,70 56o34'06" 125,42 B= 816,28
Số liệu đo Di (m) βi ( ' ") o 77 00'24" 125,21 o 112 26'42" 153,49 89o05'48" 110,52 o 150 47'00" 86,16 110o39'54" 88,19 o 65 58'50" 130,02 o 105 42'50" 251,24 97o56'30" 167,04 o 121 28'00" 122,87 148o54'00" 159,70 o 126 26'36" 102,51 114o19'36" 160,42 o 88 27'48" 184,89 112o30'36" 160,31 98o15'12" 210,57 80o07'30" 123,92 o 132 35'00" 140,62 106o21'00" 210,98 o 94 07'30" 89,34 o 126 47'50" 242,35 90o07'12" 160,32 135o49'00" 192,80 84o10'12" 210,72 108o27'06" 161,28 121o28'00" 185,04 o
3
Bài tập 2: - Tính toán bình sai gần đúng đường chuyền kinh vĩ phù hợp B-I-II-III-C nối với 2 cạnh cấp cao AB và CD như hình vẽ (với t = 30”) β5
β2
D
A
C D4
III Đề bài Điểm KC 1 A B
2
3
4
5
4
β3
β4 D3
Số liệu ban đầu X (m) Y (m) 1250,63 548,10 500,63 1847,10
C D A B
239,13 1761,12 1506,50 1460,95
2643,44 3400,10 262,58 1261,58
C D A B
951,95 596,32 1876,20 3019,65
1891,79 3037,89 475,18 1523,38
C D A B
3030,77 2967,47 2505,00 2254,97
1981,08 3479,28 245,72 2482,89
C D A B
2373,72 375,32 2427,65 933,43
3082,50 3002,50 562,72 2207,38
C D
944,66 1749,26
2883,73 3790,27
D2 I
D1
β1
II
B Số liệu đo βi ( ' ") 197o44'30" 165o27'24" 158o50'00" 232o32'00" 238o59'54" 125o17'30" 207o05'24" 192o47'18" 158o04'26" 202o07'48" 155o44'36" 112o22'24" 221o47'30" 215o07'36" 145o04'12" 176o24'18" 210o04'00" 183o21'30" 168o54'18" 75o22'42" 251o55'00" 142o06'36" 135o17'30" 249o40'42" 204o50'54" o
Di (m) 249,67 194,32 189,81 252,64 261,27 176,37 157,30 241,47 158,45 120,50 102,18 146,84 168,24 143,15 150,27 176,54 204,60 176,24 165,73 234,18
- Tính toán bình sai gần đúng đường chuyền kinh vĩ phù hợp B-I-II-III-C nối với 2 cạnh cấp cao AB và CD như hình vẽ (với t = 30”) β1
β4
A
D
B D1 I Đề bài Điểm KC 1 A B
2
3
4
5
β3
β2 D2
Số liệu ban đầu X (m) Y (m) 2205,75 4455,04 946,76 3274,25
C D A B
1083,47 1123,94 2415,75 1332,60
2509,41 958,37 1216,52 2257,07
C D A B
1550,19 3256,78 4672,50 2679,30
2758,92 3328,30 1224,45 1389,69
C D A B
2452,73 2524,57 3450,72 1701,23
2061,18 3659,58 2568,15 1558,05
C D A B
1182,69 740,15 2452,50 3196,88
1726,24 3593,74 537,82 1840,12
C D
3130,91 1737,64
2563,72 3766,25
D3 I
II
D4
β5 C
Số liệu đo Di (m) βi ( ' ") o 239 33'06" 99,94 o 173 38'00" 205,99 177o14'18" 117,14 190o08'42" 360,92 167o45'30" 164o24'00" 162,30 o 150 49'06" 148,16 147o01'30" 138,45 o 160 15'19" 181,20 159o47'12" 90o21'00" 92,73 213o45'12" 136,08 165o14'00" 102,27 186o43'30" 388,06 156o05'18" 193o24'42" 129,84 o 110 58'18" 149,27 208o28'12" 150,41 o 121 53'42" 243,06 158o34'30" 182o17'30" 273,25 o 226 29'00" 171,15 154o18'00" 193,35 o 238 00'00" 203,07 177o52'30" o
5
BÀI TẬP BÀI TOÁN GIAO HỘI
§2
β2
Bài tập 3: Tính tọa độ điểm P dựa trên tọa độ 2 điểm A và B đã biết và 2 góc bằng β1 và β2 như hình vẽ
Đề bài 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tọa độ điểm A (m) XA YA 246,50 175,00 124,75 205,60 370,15 106,18 246,50 225,10 176,28 246,30 425,10 352,48 375,62 216,30 486,58 302,40 324,13 210,05 615,20 328,14
Tọa độ điểm B (m) XB YB 365,72 246,20 502,14 424,45 216,45 420,00 618,24 870,62 548,20 448,62 132,44 518,20 105,10 375,00 126,50 478,11 596,72 612,42 205,18 161,20
β1
Góc bằng (β) (o ' ") β1 β2 58o15' 60o53' 65o30' 42o18' o 45 56' 64o05' 38o54 65o10' o 70 14' 48o32' 30o05' 68o24' 44o15' 66o50 o 37 41' 91o25' 62o38' 40o16' 57o04' 69o20
Bài tập 4: Tính tọa độ điểm P dựa trên tọa độ 3 điểm (A, B và C) đã biết và 2 góc bằng (P1 và P2): 1
Đề bài 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
6
Tọa độ điểm A Tọa độ điểm B Tọa độ điểm B (m) (m) (m) XA YA XB YB XC YC 150,00 172,63 216,13 270,24 126,45 284,12 125,00 102,45 214,88 164,26 132,24 215,71 216,45 152,00 305,16 350,25 114,72 308,75 402,00 350,75 295,18 250,15 427,15 250,15 315,67 186,24 210,55 295,75 180,24 153,37 252,60 225,55 308,73 276,14 222,24 295,25 501,19 634,40 479,23 921,28 235,53 709,71 1098,25 252,46 1364,76 637,89 840,22 744,08 5139,18 6354,09 5226,67 6531,64 5050,88 6547,04 1649,22 2577,07 1132,45 2990,97 1246,72 2250,31
Góc bằng (P) (o ' ") P1 P2 134o35'20" 112o54'36" 128o02'12" 117o47'42" 132o02'02" 120o47'22" 127o39'08" 124o10'40" 125o59'20" 122o49'36" 123o44'12" 129o39'36" 118o42'12" 121o13'30" 116o31'06" 112o28'12" 127o12'20" 113o21'15" 127o12'54" 126o08'42"
§3
TÍNH TOÁN BÌNH SAI ĐƯỜNG CHUYỀN ĐỘ CAO
Bài tập 5: Tính toán bình sai đường chuyền độ cao khép kín dựa trên cơ sở điểm khống chế độ cao cấp cao A như hình vẽ.
D1
II
D2
I
h2
h3 D 3
h1
A
III h5
D5
h4 D4
IV Đề Chênh cao bài Độ dài 1 h (m) D (m) 2 h (m) D (m) 3 h (m) D (m) 4 h (m) D (m) 5 h (m) D (m) 6 h (m) D (m) 7 h (m) D (m) 8 h (m) D (m) 9 h (m) D (m) 10 h (m) D (m)
A-I +1,470 146 -3,028 156 +0,764 214 -1,415 320 +2,245 196 -2,670 216 +1,434 176 -0,546 128 +2,415 215 -1,061 158
Số liệu giữa các đỉnh I-II II-III III-IV -2,015 +1,035 +0,768 178 120 135 -1,534 +2,635 -2,443 210 215 170 +1,126 -2,672 -2,791 372 300 186 -2,632 -1,830 +2,958 176 328 195 +0,962 -2,236 +1,717 175 208 350 +3,246 -1,361 -0,972 150 172 151 +0,548 -2,105 +2,479 212 188 150 -2,640 +2,698 +2,451 130 175 143 +0,878 +1,217 -2,678 200 163 272 +2,628 -2,458 -1,675 216 135 176
IV-A -1,250 106 +4,363 196 +3,578 250 +2,911 250 -2,680 216 +1,783 140 -2,350 138 -1,955 170 -1,826 186 +2,513 205
Độ cao tuyệt đối HA (m) +7,865 +6,496 +8,725 +7,050 +6,825 +5,479 +7,863 +8,550 +6,454 +8,020
7
Bài tập 6: Tính toán bình sai đường chuyền độ cao nối 2 điểm khống chế độ cao cấp cao A và B như hình vẽ A
h1
I
IV
D1
h4
h2 D2
II
h3
III
B
h5 D5
D4
D3 Đề Chênh cao bài Độ dài 1 h (m) D (m) 2 h (m) D (m) 3 h (m) D (m) 4 h (m) D (m) 5 h (m) D (m) 6 h (m) D (m) 7 h (m) D (m) 8 h (m) D (m) 9 h (m) D (m) 10 h (m) D (m)
8
A-I +2,325 145 +2,178 200 -2,473 175 +1,124 162 +3,215 196 +2,682 350 -1,765 125 -3,120 200 +2,015 158 +1,767 214
Số liệu giữa các đỉnh I-II II-III III-IV -1,214 +0,780 -1,075 210 176 182 -3,235 -1,856 +2,542 175 150 186 -1,875 +3,214 +2,153 141 216 150 -0,862 +1,254 -0,677 210 148 200 +2,182 -1,672 +2,655 170 158 215 -2,015 +1,863 -3,248 246 175 280 +2,453 -2,060 -1,872 210 312 185 -1,816 +2,985 -2,052 176 202 198 +1,816 -2,424 -5,238 216 163 211 +2,436 -3,823 +2,015 158 178 143
IV-B +2,634 215 +4,270 173 +2,525 125 1,216 176 -1,763 150 -1,796 196 +2,470 205 -3,145 175 -2,672 172 1,518 205
Độ cao tuyệt đối HA (m) HB (m) +7,625
+10,371
+12,720
+16,610
+15,156
+18,706
+5,415
+8,040
+20,146
+24,770
+50,965
+48,449
+28,040
+27,264
+32,154
+25,000
+25,460
+18,967
+28,963
+32,868