CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU VĨNH BẢO
GIỚI THIỆU SƠ BỘ GIẢI PHÁP CÔNG NGHỆ GẠCH NHẸ - BÊ TÔNG BỌT THÁNG 09/2017
1
2
GIỚI THIỆU
CÔNG NGHỆ GẠCH
CÔNG TY
BÊ-TÔNG BỌT
4
3
KHÓ KHĂN &
GIÁ THÀNH &
CƠ HỘI
CHẤT LƯỢNG
GIỚI THIỆU CÔNG TY Cty TNHH Công Nghệ Vật Liệu Vĩnh Bảo Địa chỉ: Đội 1 – Tả Thanh Oai – Thanh Trì - HN ĐT: 0983 378 318 Website: vinhbao.com.vn E-mail: info@vinhbao.com.vn nguyenvinhthanh106@gmail.com
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG Công ty TNHH Công nghệ Vật liệu Vĩnh bảo thành lập năm 2010, tiền thân là xưởng sản xuất gạch không nung và vật liệu xây dựng Hà Nam SẢN XUẤT VẬT LIỆU KHÔNG NUNG
o o o o
Gạch bê tông siêu nhẹ (BTN) Đổ bê tông trực tiếp Thi công xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp Thi công các hạng mục công trình
CUNG CẤP CÁC CHẤT PHỤ GIA
o o o o
Phụ gia tạo bọt Phụ gia siêu dẻo Vữa xây công nghiệp Phụ gia khác phục vụ bê tông nhẹ
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT VÀ LẮP ĐẶT DÂY CHUYỀN MÁY MÓC,THIẾT BỊ PHỤC VỤ SẢN XUẤT
o o o o
Thiết bị máy móc sản xuất BTN Thiết bị máy móc phụ trợ sản xuất BTN Thiết bị máy móc phục vụ xây dựng Các loại thiết bị, phụ tùng thay thế
CUNG CẤP CÁC DỊCH VỤ TƯ VẤN
o Tư vấn chuyển giao công nghệ sản xuất BTN o Tư vấn quy trình sản xuất đồng bộ o Tư vấn quản lý sản xuất và quản trị rủi ro sản xuất BTN o Tư vấn đầu tư xây dựng và phát triển ngành nghề sản xuất BTN
CÔNG NGHỆ BÊ TÔNG BỌT
Giới thiệu sản phẩm Khái niệm Bê tông có chứa bọt khí (75% hàm lượng thể tích)
Đặc tính
Bê tông nhẹ
Xốp, nhẹ Cách nhiệt, cách âm, chống cháy Dễ cắt, dễ tạo hình Đa dạng sản phẩm
Phân loại Bê-tông bọt Bê-tông khí
ƯU ĐIỂM CỦA BÊ TÔNG NHẸ Trọng lượng nhẹ: kết cấu chứa bọt khí trong lượng nhẹ (350kg/m3 – 1400kg/m3) (gạch đỏ/bê tông thường: (1800kg/m3 – 2400kg/m3) Cường độ nén cao: tỷ trọng từ 700kg/m3 – 1000kg/m3, với cường độ nén tương ứng là 2,5 – 10N/mm2 (tiêu chuẩn xây dựng ~ >2,5N/mm2) Chống thẩm thấu, cách âm, cách nhiệt và chống cháy: kết cấu lỗ tổ ong kín bằng bọt khí với kích thước siêu nhỏ ngăn thẩm thấu của nước;
được xem là giải pháp tối ưu về cách âm và chống ồn; khả năng cách nhiệt, chống cháy hiệu quả giảm chi phí điều hòa nhiệt độ trong cách công trình xây dựng
Dễ thi công: đa dạng kích thước, trọng lượng nhẹ
Bền vững theo thời gian: ít bị tác động của môi trường xung quanh Tiết kiệm chi phí xây dựng: giảm vữa xây, sơn/trát, giảm nhân công Thân thiện môi trường: hạn chế sử dụng vật liệu không tái tạo, giảm phát
thải, giảm tiêu hao nhiên liệu do không cần nung đốt
So sánh Bêtông bọt và Bêtông khí TT
1
Tổng quan Nguyên liệu
Bêtông bọt
Bêtông khí Cát nghiền (tro bay) :70%
Cát, tro bay, phế thải XD, VLXD: 60%
Vôi bột: 20%
Ximăng: 30 - 100%
Thạch cao: 3 - 5%
Phụ gia: 0,2- 0,5%
Nước: 0,5 - 1m3
Nước: 0,2 - 0,5m3
Ximăng: 6%
Chất tạo bọt: 1lít/m3
Bột nhôm: 0,5kg/m3 2
Nguyên lý
Phản ứng hóa học
Cơ học
3
Qui trình sản xuất
Định lượng - Cấp liệu
Định lượng - Cấp liệu
Phối trộn - đổ khuôn
Phối trộn - đổ khuôn
Dưỡng hộ sơ bộ
Dưỡng hộ
Cắt
Thành phẩm - xếp palet
Chưng áp Cắt bivia - xếp palet 4
Công suất
> 700m3/ngày
< 200m3/ngày
5
Tổng mức đầu tư
150tỷ đồng
15tỷ đồng
6
Giá thành sản xuất
500 - 600nghìn đồng/m3
600 - 700nghìn đồng/m3
7
Chất lượng sản phẩm
Tương đương
Tương đương
8
Phạm vi ứng dụng
Hẹp
Rộng
9
Yêu cầu kỹ thuật
Cao
Thấp
ỨNG DỤNG BÊ TÔNG BỌT
Bê tông bọt
Xây dựng dân dụng
Địa kỹ thuật
XÂY DỰNG DÂN DỤNG Chống nóng mái Cách âm sàn VL xây tường Panel đúc sẵn Gia cố nền công trình Lấp chân móng Giảm tải Cọc móng
ĐỊA KỸ THUẬT Bảo ôn ống ngầm
Mở rộng
Giảm tải trọng
Kè sông
Sửa chữa
Lót nền
Chống trượt đất
Đường dẫn cầu
Thay thế đất yếu
Tôn nền
Ổn định nền
Sơ đồ công nghệ sx gạch Xi măng Nước
Phụ gia
Nước
Bọt
Tro bay/Cát Phụ gia dẻo Định lượng
Máy tạo bọt
Trộn Đổ khuôn Dưỡng hộ tự nhiên Tháo khuôn Dưỡng hộ cưỡng bức Thành phẩm
Dây chuyền thiết bị Palet – thành phẩm Khuôn mẫu Máy tạo bọt Máy nén khí Máy trộn ướt Băng tải – gầu nâng Máy trộn khô
Sản phẩm Trang trí Tấm cách nhiệt Tấm cách âm Ốp chân tường Vách ngăn Panel lắp ghép Block xây tường
Thông số kỹ thuật Ký hiệu sản phẩm
Tỷ trọng khô (kg/m3)
Mác bê-tông
Kích thước (mm)
BLB-400/10
D400
≥ M10
BLB-500/15
D500
≥ M15
BLB-600/20
D600
≥ M20
BLB-700/25
D700
≥ M25
Theo Tiêu chuẩn Việt nam TCVN 9029/2011 hoặc theo đơn đặt hàng
BLB-800/30
D800
≥ M30
BLB-900/35
D900
≥ M35
BLB-1000/50
D1000
≥ M50
BLB-1100/75
D1100
≥ M75
BLB-1200/100
D1200
≥ M100
Đặc tính cơ lý Tỷ trọng khô
Độ dẫn nhiệt
Modul đàn hồi
Độ co khô
Kg/m3
w/mK
KN/mm2
%
400
0.10
0.8 – 1.0
0.33 – 0.35
600
0.11
1.0 – 1.5
0.22 – 0.25
800
0.17 – 0.23
2.0 – 2.5
0.20 – 0.22
1000
0.23 – 0.30
2.5 – 3.0
0.18 – 0.15
1200
0.38 – 0.42
3.5 – 4.0
0.11 – 0.09
1400
0.50 – 0.55
5.0 – 6.0
0.09 – 0.07
1600
0.62 – 0.66
10.0 – 12.0
0.07 – 0.06
So sánh gạch đất nung và bê tông nhẹ
Số liệu tổng so sánh So sánh thể Nội dung
Gạch đất nung
Bê tông nhẹ
Vật liệu sản xuất
Đất sét, than, nước
Xi măng, cát, nước & phụ gia
Tỉ trọng (kg/m3)
1800 (gạch đặc)
800
Trọng lượng (kg)
7 viên > 10kg
1 block = 6kg
8 -12
-25
Tốc độ xây (m2/ca) Số gạch được xây/1m2 (tường 10,20) Trọng lượng 01m2 tường xây (kg)
65 viên - 115 viên -
12 block - 24 block -
Ưu điểm của bê tông nhẹ Không ô nhiễm, thân thiện MT Giảm kết cấu móng và kích thước cột, rầm, xà
7 viên gạch xây nặng hơn 1 block bê tông nhẹ Nhanh gấp đôi Giảm thao tác xây, dễ dàng di chuyển, giảm thời gian thừa, rút ngắn thời gian thi công
- 130 kg - 230 kg
- 72 kg - 185 kg
0,814
0,174
28
40
Cách âm tốt
1-2h
>4h
Hiệu quả chống cháy cao
Độ chính xác kích cỡ (dài – rộng – cao) (mm)
±6 ±4 ±3
±1 (mỗi chiều)
Bề dầy lớp vữa (cm)
1,5 – 2,0
0,5 – 1,5
Độ co ngót (mm/m)
Không tiêu chuẩn
0,65
Có thể tính toán chính xác khi thiết kế
12%
7%
Tường xây ít bị thấm nước
5% - 10%
< 2%
Dẫn nhiệt (W/m.0C) Cách âm (dB) Chống cháy
Độ hút nước (% khối lượng) Tỷ lệ sản phẩm hư hại
Giảm trọng lượng tường, giảm tải kết cấu Cách nhiệt tốt
Cắt gạch tự động bằng máy, đều, giảm vữa xây và trát
Tiết kiệm vật liệu xây trát
Vận chuyển dễ dàng bằng palet
MỘT SỐ CÔNG TRÌNH TIÊU BIỂU
Tòa nhà Quốc hội Địa chỉ:đường Hùng Vương, quận Ba Đình, HN Thời gian thi công: 9 – 12/2013 Đặc điểm nổi bật: Chống nóng, chống thấm, cách âm, giảm tải trọng mái…
MỘT SỐ CÔNG TRÌNH TIÊU BIỂU
Công trình đổ chóng nóng trực tiếp trên mái Trung tâm thương mại Savico Địa chỉ: Cầu chui – Gia Lâm – Hà Nội Thời gian thi công: 08/2010 Đặc điểm nổi bật: Chống nóng (giảm chi phí điện năng cho hệ thống làm mát), giảm tải trọng
MỘT SỐ CÔNG TRÌNH TIÊU BIỂU
Khu D – Lê Trọng Tấn Địa chỉ: Hà Đông Thời gian thi công: 05/2011 Đặc điểm nổi bật:
MỘT SỐ CÔNG TRÌNH TIÊU BIỂU
Công trình Nhà ở dân dụng Địa chỉ: Trung Văn, Từ Liêm, Hà Nội Đặc điểm nổi bật: Giảm tải trọng nền móng (làm trên nền ao), cách âm, cách nhiệt, chống thấm
MỘT SỐ CÔNG TRÌNH TIÊU BIỂU
Công trình Trình tường Địa chỉ: Tp. Sơn La Thời gian thi công: 08/2010 Đặc điểm nổi bật: Giảm giá thành xây dựng, rút ngắn thời gian đưa công trình vào sử dụng, giảm tải trọng, tránh đứt gẫy kết cấu trong khu vực có động đất, cách âm, cách nhiệt
Hiệu quả sử dụng Tiết kiệm thời gian
Tiết kiệm năng lượng
Bê tông nhẹ
Tiết kiệm chi phí
Hiệu quả công trình
Chất lượng công trình Sản phẩm
Chất lượng
Công trình
Nhẹ
Giảm tải trọng công trình
Cách âm
Tiết kiệm năng lượng Tiết kiệm chi phí
Cách nhiệt
Tiết kiệm thời gian
Chịu lực Làm nhà lắp ghép Kích thước lớn Đa dạng kích cỡ
Làm nhà khung
Hiệu quả
Xây tường chịu lực
KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG
KHÓ KHĂN & CƠ HỘI
KHÓ KHĂN TRONG TIẾP CẬN THỊ TRƯỜNG A: Quản lý 1. Cơ sở pháp lý, hỗ trợ pháp lý từ các cơ quan quản lý nhà nước 2. Thói quen tiêu dùng, thông tin và cơ sở sản xuất
B: Sản xuất 1 Cơ sở sản xuất 2. Chất lượng sản phẩm
Hiệu quả: Thay thế thói quen tiêu dùng, tạo ra một dòng vật liệu mới thay thế truyền thống nâng cao giá trị sử dụng cũng như
giảm thiểu tác hại môi trường.
Để biết thêm chi tiết về sản phẩm xin liên hệ: Cty TNHH Công Nghệ Vật Liệu Vĩnh Bảo Địa chỉ: Đội 1 – Tả Thanh Oai – Thanh Trì - HN ĐT: 0983 378 318
Website: vinhbao.com.vn E-mail: info@vinhbao.com.vn nguyenvinhthanh106@gmail.com