LỜI NÓI ĐẦU
CÁC EM HỌC SINH THÂN MẾN! Vốn là người yêu thích bộ môn trượt băng nghệ thuật, tôi thường xuyên dõi theo các giải thi đấu quan trọng trong năm và dành sự quan tâm đặc biệt với lứa vận động viên ngưỡng tuổi 15 - 16, khoảng thời gian mang tính quyết định với ai khao khát tham gia những kì thi ở cấp độ trưởng thành, nhất là giải Thế vận hội mùa đông được tổ chức bốn năm một lần. Trong số các vận động viên trẻ, tôi rất chú ý tới một cô bé Nhật Bản, người từng đạt được nhiều thành tích cao tại những giải thiếu niên trước đó. Đáng tiếc thay, cô đã không vượt qua được vòng loại quốc gia để lần đầu tiên tham dự Thế vận hội mùa đông 2018. Trước kết quả không như ý này , cô quyết định chuyển tới Hoa Kỳ để nhận sự chỉ dẫn của huấn luyện viên mới. Lúc nghe hỏi về các phương pháp đào tạo tâm lý được áp dụng cho vận động viên người Nhật Bản, vị huấn luyện viên này đáp, ông muốn tập trung đào tạo kỹ thuật và sức khoẻ bởi khi những yếu tố này đạt đến độ chín, tâm lý thi đấu của vận động viên sẽ theo đà được cải thiện.
Khi kỹ thuật và sức khoẻ đạt đến độ chín, tâm lý sẽ theo đà được cải thiện. Câu nói của vị huấn luyện viên có lẽ không chỉ đúng trong thể thao, mà còn đúng trong việc học tập. Sự tự tin không tự nhiên tới, nó đòi hỏi quá trình rèn luyện khôn ngoan để củng cố và bồi đắp trên nền kiến thức cốt lõi. Đối với các sĩ tử sắp bước vào kỳ thi Đại học nhưng gặp phải những thiếu hụt về kiến thức cơ bản, việc có được một tâm lý vững vàng thật không dễ dàng. Cuốn sách này được viết ra trước tiên nhằm mục đích bù đắp những lỗ hổng kiến thức trong môn tiếng Anh nhanh chóng và hiệu quả nhất, từ ấy đem lại cho học sinh tâm lý thoải mái, tự tin khi tiếp xúc, sử dụng ngôn ngữ này. Biểu đồ phân tích cấu trúc ngữ pháp giúp đơn giản hoá những kiến thức khô khan, phức tạp.
Để tạo nên một ngôi nhà, ta cần nền móng vững chãi. Đối với bất kỳ ngôn ngữ nào, nền móng ấy luôn nằm ở ngữ pháp. Vì vậy, tác giả cũng chọn đó làm xuất phát điểm để sáng tạo nên giáo trình này. Tuy nhiên, khác với lối trình bày, giải thích bằng lời truyền thống, cuốn sách sử dụng biểu đồ phân tích cấu trúc ngữ pháp, hy vọng sẽ chuyển tải đến các em những kiến thức tưởng chừng khô khan, phức tạp theo cách đơn giản, thú vị,
nhưng vẫn lô-gíc, rõ ràng. Với một lộ trình được xây dựng theo khung thời gian cụ thể, học sinh Một lộ trình xây dựng theo khung thời gian cụ thể cho phép học sinh tự đánh giá sự tiến bộ của bản thân.
có thể tự đánh giá sự tiến bộ của bản thân qua từng ngày và từng tuần. Ngoài ra, tác giả đã sắp xếp lượng kiến thức vừa đủ sao cho mỗi ngày học sinh chi cần dành từ 1 đến 1 tiếng rưỡi cho một học phần. Việc tích luỹ nhỏ giọt nhưng đều đặn giúp các em không bị quá tải, đồng thời có thể dành thời gian còn lại để trau dồi các bộ môn khác.
Phương pháp tổng hợp tạo môi trường thích nghi tự nhiên, đem lại cho học sinh cái nhìn khái quát và vận dụng kiến thức linh hoạt.
Giáo trình sẽ đi theo cấp độ tăng dần về độ khó và tính phối hợp. Thay vì chia ngữ pháp thành các mảng biệt lập như các cuốn sách thông thường, tác giả phân nhỏ kiến thức phức tạp và lồng ghép chúng với những mảng kiến thức khác. Phương pháp tổng hợp này cho phép học sinh thích nghi dần, có cái nhìn khái quát, và vận dụng ngôn ngữ linh hoạt hơn. Hơn nữa, vì được tiếp xúc với một vấn đề nhiều lần, dưới nhiều góc độ khác nhau, các em sẽ nhớ kiến thức sâu sắc hơn.
Sử dụng hình minh hoạ, cùng bài tập vận dụng giúp các em ghi nhớ từ mới một cách dễ dàng và tự nhiên.
Bên cạnh ngữ pháp, cuốn sách còn đưa vào một số lượng từ thường gặp vừa để phục vụ bài học vừa để học sinh nâng cao vốn từ vựng và khả năng đọc hiểu. Thông qua hình minh hoạ, cùng bài tập vận dụng, các em sẽ ghi nhớ từ mới một cách dễ dàng và tự nhiên. Tuy cuốn sách được viết nhằm mục đích luyện thi nhưng tác giả mong muốn xua tan không khí áp lực, nặng nề và mang tới cảm giác nhẹ nhàng, thư thái mỗi khi độc giả lật qua từng trang sách. Hi vọng đây sẽ là một khởi đầu giúp khơi dậy sự hứng thú của học sinh với bộ môn tiếng Anh! Chúc các em thành công!
11
Countable Nouns
Cardinal Numbers
Câu đơn
Uncountable Nouns
Đại từ nhân xưng ở
chủ ngữ
29
Adverbs of Degree (1)
Subject Pronouns
Số đếm
19
Simple Sentence
Danh từ đếm được
Test
Trạng từ chỉ mức độ (1) Possessive Adjectives
Tính từ sở hữu Possessive Nouns
Danh từ không đếm được
Danh từ sở hữu
Indefinite Articles
Mạo từ không xác định
1
2
3
4
WEEK 1
This/ these, that/ those
Đây, kia
5
Adverbs of Frequency
Câu hỏi có từ để hỏi
Trạng từ chỉ tần suất
Câu hỏi có/ không
16 51
Prepositions of
Time: in, on, at
Adverbs of Degree (2)
Giới từ chỉ thời gian:
in, on, at
Trạng từ chỉ mức độ (2)
2
3
4
Giới từ chỉ nơi chốn
5
6
Present Continuous
Mạo từ xác định
Tense
Ordinal Numbers
Thì hiện tại tiếp diễn
Số thứ tự
36
Test
Động từ trạng thái Prepositions of Place
Definite Articles
60
Stative Verbs
Trạng từ chỉ thể cách
23
40
Adverbs of Manner
1
Thì hiện tại đơn
Yes/ No Question
32
Wh-questions
“Có...”
7 Simple Present Tense
Tính từ
07
6
Adjectives
“There is/ are...”
WEEK 2
CONTENT
02
Object Pronouns
Đại từ tân ngữ Reflexive Pronouns
44
7
Đại từ phản thân
56
74
Equality
Simple Past Tense (2)
So sánh ngang bằng
Comparative
Thì quá khứ đơn (2)
94
Modal Verbs
Test
Động từ khuyết thiếu
Subject Pronouns
So sánh hơn Superlative
84
Đại từ nhân xưng ở
chủ ngữ
So sánh nhất
1
2
3
4
WEEK 3
Simple Past Tense (1)
Thì quá khứ đơn (1)
5 Conjunctions
Too...to...; Enough...to...
Quá...để...; Đủ...để...
Indefinite Pronouns:
Mệnh đề trạng ngữ chỉ
kết quả
One & ones
Tính từ đuôi -ing và -ed
Đại từ sở hữu
3
4
Present Perfect Tense (2)
Parallelism
Cấu trúc song song
5
6
Thì quá khứ tiếp diễn Câu phức (1)
7 Collective Nouns
Complex Sentence (1)
Test
Câu phức (2)
Past Continuous Tense
Thì hiện tại hoàn thành (2)
122
Complex Sentence (2)
Possessive Pronouns
2
90 116
Participle Adjectives
Thì hiện tại hoàn thành (1)
Đại từ bất định: One & ones
79 107
Present Perfect Tense (1)
WEEK 4
Đại từ vô nhân xưng: It
Adverb Clauses of Result
98
1
7 Impersonal Pronoun: It
Từ nối
70
6
Danh từ tập hợp Subject - Verb Agreement (1)
Sự hoà hợp chủ - vị (1) Compound Subject
102
110
Chủ ngữ phức
119
CONTENT
64
134
Simple Future Tense
Thì tương lai đơn
142
Passive Voice
Thể bị động
Prepositions of Time
149
Can & be able to
Test
Should, ought to,
Giới từ chỉ thời gian
& had better Causative Form
1
2
3
4
WEEK 5
Prepositions of
5
Passive Voice
Giới từ chỉ phương tiện
Động từ khuyết thiếu
đi lại
trong thể bị động
Near Future Tense
It is said...;
Thì tương lai gần
S + be said to + V
Người ta nói rằng...
2
Due to/ because of,
despite/ in spite of
Bởi vì, mặc dù
145 173
Direct & Indirect
Thì quá khứ hoàn thành
get used to
138 161
Past Perfect Tense
7 Used to, be used to,
Transportation
153
1
6
Modal Verbs in
129
Thể sai khiến
Speeches
Câu trực tiếp &
gián tiếp
3
183
Quantifiers
4
Modal Verbs in
WEEK 6
CONTENT
125
Test
Lượng từ
5
6
Types of
Past Tense
Indirect Speeches
Động từ khuyết
Các dạng câu
thiếu quá khứ
gián tiếp
7 Subject - Verb Agreement (2)
Sự hoà hợp chủ - vị (2)
Perfect Modal Verbs
Động từ khuyết thiếu
hoàn thành
157
167
178
195
Conditional Sentences (1)
Câu điều kiện (1)
203
Too, so, either, neither
Cấu trúc diễn tả sự
đồng tình
1
2
4
WEEK 7
Câu điều kiện (2)
2
Conditional Sentences
Đảo ngữ của
câu điều kiện
REVIEW
Đại từ quan hệ (2)
211
228
4
5
6
quy tắc
224
Khái quát cấu
trúc đảo ngữ của
các câu điều kiện
cơ bản
7 Khái quát các dạng
Tổng hợp động từ bất
229
Tổng hợp đại từ
động từ khuyết thiếu
3
222
199
Tổng hợp các thì của
của thể bị động
7 Relative Pronouns (2)
223
6
Inversion of
Tổng hợp các thì
Đại từ quan hệ (1)
5
191
222
1
Đảo ngữ với trạng từ
3
Tổng hợp các thì
Test
Mệnh đề quan hệ Relative Pronouns (1)
Conditional Sentences (2)
Relative Clauses
Inversion of Adverbs
216
CONTENT
187
câu điều kiện
229
WEEK 1 DAY 1
THIS IS AN APPLE. THIS IS A BANANA.
A COUNTABLE NOUNS DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC Danh từ đếm được thường sử dụng cùng số đếm (cardinal numbers). Số đếm
Danh từ đếm
Danh từ đếm
được số ít
được số nhiều
one
pencil
two
pencils
(một)
(cây bút chì)
(hai)
(cây bút chì)
B CARDINAL NUMBERS SỐ ĐẾM 1
one
11
eleven
21
twenty-one
70
seventy
2
two
12
twelve
...
...
...
...
3
three
13
thirteen
30
thirty
80
eighty
4
four
14
fourteen
...
...
...
...
5
five
15
fifteen
40
forty
90
ninety
6
six
16
sixteen
...
...
...
...
7
seven
17
seventeen
50
fifty
100
one hundred
8
eight
18
eighteen
...
...
101
one hundred
9
nine
19
nineteen
60
sixty
and one
10
ten
20
twenty
...
... There are twelve stars. (Có 12 ngôi sao.)
C CONVERT SINGULAR NOUNS TO PLURAL NOUNS BIẾN ĐỔI TỪ DANH TỪ SỐ ÍT SANG DANH TỪ SỐ NHIỀU 1
Hầu hết các danh từ chỉ cần thêm -s ở cuối để biến từ dạng số ít sang số nhiều.
10
WEEK 1 | DAY 1
tree (cây)
trees
river (sông)
rivers
house (nhà)
houses
mountain (núi)
mountains
2
3
Để biến các danh từ kết thúc bằng đuôi -s, -sh, -ch, -x, -z từ dạng số ít sang số nhiều, cần thêm -es: bus (xe buýt)
buses
box (hộp)
boxes
dish (đĩa)
dishes
quizz (câu đố)
quizzes
match (diêm)
matches
Để biến các danh từ kết thúc bằng đuôi -f hoặc -ef từ dạng số ít sang số nhiều, cần bỏ đuôi -f hoặc -ef và thay bằng -ves:
leaf (lá)
leaves
knife (dao)
knives
loaf (ổ bánh)
loaves
life (cuộc sống)
lives
4
5
Để biến các danh từ kết thúc bằng đuôi -y từ dạng số ít sang số nhiều, cần bỏ đuôi -y và thay bằng -ies: country (đất nước)
countries
city (thành phố)
cities
baby (em bé)
babies
story (câu chuyện)
stories
Một số danh từ đi theo đôi luôn ở dạng số nhiều:
trousers (quần dài)
scissors (kéo)
jeans (quần bò)
glasses (mắt kính)
shoes (giày)
gloves (găng tay)
clothes (quần áo)
socks (tất)
pants (quần đùi)
6
Một số danh từ bất quy tắc: man (đàn ông)
men
foot (bàn chân)
feet
woman (đàn bà)
women
tooth (răng)
teeth
child (đứa trẻ)
children
fish (cá)
fish
mouse (chuột)
mice
sheep (cừu)
sheep
11
WEEK 1 | DAY 1
7
Một số danh từ ở dạng số nhiều nhưng là danh từ số ít:
news (tin tức)
gymnastics (thể dục)
athletics (thể thao)
billiards (bi-a)
linguistics (ngôn ngữ học)
D UNCOUNTABLE NOUNS DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC Danh từ không đếm được thường là:
1
Các từ chỉ dung dịch: water (nước), lemonade (nước chanh), orange juice
2
Các từ chỉ khái niệm trừu tượng: freedom (sự tự do), labor (lao động),
3
Các từ chỉ cảm xúc: happiness (hạnh phúc), bravery (lòng dũng cảm),
4
Các danh từ khối: furniture (đồ nội thất), hair (tóc), transportation (phương
(nước cam), wine (rượu vang), oil (dầu ăn), gas (xăng), etc.
motivation (động lực), communication (sự giao tiếp), etc.
determination (lòng quyết tâm), fear (sự sợ hãi), etc.
tiện đi lại), homework (bài tập về nhà), luggage (hành lý), etc.
Những danh từ này không có hình thái số nhiều và không sử dụng với số đếm. Để định lượng, chúng ta sử dụng các cụm từ chỉ đơn vị đo chúng. a bottle of water
two cups of coffee
(một chai nước)
(2 tách cà phê)
E INDEFINITE ARTICLES MẠO TỪ KHÔNG XÁC ĐỊNH A và an là mạo từ không xác định, chỉ đứng trước danh từ đếm được số ít.
A banana
12
An apple
WEEK 1 | DAY 1 Mạo từ “a”: đi cùng với các danh từ bắt đầu
Mạo từ “an”: đi cùng với các danh từ bắt đầu
bằng phụ âm b, c, d, f, g, h, j, k, l, m, n, p, q, r, s,
bằng nguyên âm a, e, i, o, u
t, v, w, x, y, z
What is consonant? (Phụ âm là
What is vowel? (Nguyên
gì?) Phụ âm là âm thanh phát
âm là gì?) Phụ âm là âm
ra bị cản trở bởi môi, răng, hoặc
thanh phát ra không gặp
cuống họng.
cản trở.
DANH SÁCH CÁC DANH TỪ BẤT QUY TẮC 1
Các danh từ bắt đầu bằng nguyên âm nhưng đi cùng mạo từ “a”: a university
2
Các danh từ bắt đầu bằng phụ âm nhưng đi cùng mạo từ “an”: an hour (một
(trường đại học), a unit (đơn vị), a union (liên đoàn), a year (một năm), etc.
tiếng, an honor (niềm vinh dự), etc.
BÀI TẬP I. Chuyển những danh từ sau từ số ít sang số nhiều nếu có thể. E.g.: box (cái hộp) → boxes (những chiếc hộp) 1. match → __________
6. sheep → __________
2. orange juice → __________
7. rice → __________
3. child → __________
8. trousers → __________
4. knife → __________
9. country → __________
5. tooth → __________
10. foot → __________
II. Chọn cụm từ định lượng ở hộp trên phù hợp với danh từ không đếm được ở hộp dưới. 1. a gust of
2. a stroke of
3. a pinch of
4. a slice of
5. a tube of
6. a grain of
7. a speck of
8. a bar of
9. a shower of
10. a drop of
A. salt
B. rain
C. wind
D. dust
E. toothpaste
F. bread
G. water
H. luck
I. chocolate
K. rice
13
WEEK 1 | DAY 1 1-
2-
3-
4-
5-
6-
7-
8-
9-
10 -
III. Điền mạo từ không xác định vào các câu dưới đây nếu có thể. E.g.: There is a box. (Có một chiếc hộp.) 1. There is __________ book on the desk.
6. There is __________ furniture in the living room.
2. She’s reading __________ novel.
7. The students like __________ linguistics.
3.They’ve got __________ idea.
8. There is __________ hour left till the meeting.
4. He is drinking __________ cup of coffee.
9. I don’t want __________ hamburger for dinner.
5. Phu Quoc is __________ island.
10. There is __________ oil in the bottle.
IV. Viết số thành chữ. E.g.: 105 → one hundred and five 1. 82 ___________________________________ 2. 59 ___________________________________ 3. 76 ___________________________________ 4. 11 ___________________________________
14
5. 101 ___________________________________ 6. 8 _____________________________________ 7. 45 ____________________________________ 8. 112 ___________________________________
THEY ARE FRIENDS.
WEEK 1 DAY 2
A SIMPLE SENTENCE STRUCTURE CẤU TRÚC CÂU ĐƠN Sentence
Một câu đơn luôn bao gồm:
(Câu)
Subject (Chủ ngữ) & Verb (Động từ).
S
+
V
Chủ ngữ thường là: Danh từ Đại từ nhân xưng
Hình thái của Verb được quyết định bởi Subject &
Subject
Verb
(Chủ ngữ)
(Động từ)
Tense (Thì).
B SUBJECT PRONOUNS ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG Ở CHỦ NGỮ 1. Definition: • Đại từ nhân xưng là từ dùng để đại diện cho một danh từ hoặc một cụm danh từ đã được nhắc đến trong câu hoặc những câu trước đó. • Đại từ nhân xưng ở chủ ngữ nằm ở vị trí chủ ngữ. my friends = They These are my friends.
They are 17 years old.
(Đây là những người bạn của tôi.)
(Họ 17 tuổi.)
2. Usage: • Đại từ nhân xưng được sử dụng để tránh lặp từ. • Tiếng Anh có 8 đại từ nhân xưng ở chủ ngữ: I (tôi), you (bạn/ các bạn), we (chúng tôi), they (họ), he (anh ấy), she (cô ấy), it (nó).
15
WEEK 1 | DAY 2
C CONJUGATING “TO BE” IN SIMPLE PRESENT TENSE CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ “TO BE” Ở THÌ HIỆN TẠI ĐƠN +
Affirmative Form (Thể khẳng định)
V I
am
a student.
(Tôi)
(là)
(một học sinh).
are
students.
(là)
(các học sinh).
is
a student.
(là)
(một học sinh).
You (Bạn/ Các bạn) We (Chúng tôi) They (Họ)
S
Danh từ đếm được số nhiều E.g.: The boys (Những bạn nam) He (Anh ấy) She (Chúng tôi) It (Nó) Danh từ đếm được số ít/ Danh từ không đếm được E.g.: The boy (Bạn nam )
16
WEEK 1 | DAY 2
CÁCH VIẾT TẮT I am
I’m
He is
He’s
You are
You’re
She is
She’s
We are
We’re
It is
It’s
They are
They’re
—
Negative form (Thể phủ định)
V I
am
You/ We/ They
a student.
are
not
students.
Danh từ đếm được số nhiều
S
He/ She/ It is
Danh từ đếm được số ít/
a student.
Danh từ không đếm được
CÁCH VIẾT TẮT are not
?
aren’t
is not
isn’t
Interrogative form (Thể nghi vấn) Vị trí của chủ ngữ và động từ “to be” hoán đổi trong câu nghi vấn.
?
Is
Julie
a student?
(Julie có phải là học sinh không?)
+
Yes, she is. (Đúng vậy)
—
No, she isn’t. (Không, không phải.)
17
WEEK 1 | DAY 2
BÀI TẬP I. Khoanh tròn chủ ngữ và gạch chân động từ. E.g.: They are friends.(Họ là những người bạn.) 1. She is cold.
5. We are from Vietnam.
2. I am at home now.
6. He is clever.
3. They are Korean.
7. It is a chair.
4. She is an English doctor.
8. You are policemen.
II. Chia dạng đúng của động từ “to be.” E.g.: I (be) a football player. → I am a football player. (Tôi là cầu thủ bóng đá.) 1. You (be) very beautiful today.
5. He (be) tall.
2. He (be) a maths teacher.
6. They (be) a couple.
3. It (be) a small cat.
7. She (be) a kind woman.
4. I (be) in the living room.
8. We (be) neighbors.
III. Chuyển những câu sau từ thể khẳng định sang thể phủ định. E.g.: She is a singer. (Cô ấy là ca sĩ.) → She is not a singer. (Cô ấy không phải là ca sĩ.) 1. It is a beautiful room. → _________________________________________________________________________________ 2. I am short. → ___________________________________________________________________________________________ 3. They are active. → ______________________________________________________________________________________ 4. She is an artist. → ______________________________________________________________________________________ 5. We are hard-working. → _________________________________________________________________________________ 6. He is a good student. → _________________________________________________________________________________ 7. You are talented. → _____________________________________________________________________________________ 8. They are actors. → ______________________________________________________________________________________
18
THERE ARE TWO BICYCLES.
WEEK 1 DAY 3
A SENTENCE STRUCTURE “THIS IS...,” “THAT IS...” CẤU TRÚC CÂU “ĐÂY LÀ...,” “KIA LÀ...” pencil: danh từ số ít đếm được Danh từ số ít đếm được đi cùng this.
This
is
a pencil.
(Đây)
(là)
(một cây bút chì).
Động từ to be biến thành is khi đi cùng danh từ số ít đếm được.
Danh từ số ít đếm được đi cùng that.
That
is
a pencil.
(Kia)
(là)
(một cây bút chì).
milk: danh từ không đếm được Danh từ không đếm được đi cùng this hoặc that.
This
is
milk.
(Đây)
(là)
(sữa).
Động từ to be luôn chia thành is khi đi cùng danh từ không đếm được.
19
WEEK 1 | DAY 3 pear: danh từ đếm được pears: danh từ số nhiều của pear Danh từ số nhiều đi cùng these
These
are
pears.
(Đây)
(là)
(những quả lê).
Động từ to be biến thành are khi đi cùng danh từ số nhiều.
Danh từ số nhiều đi cùng those
Those
are
pears.
(Kia)
(là)
(những quả lê).
A SENTENCE STRUCTURE “THERE IS...,” “THERE ARE...” CẤU TRÚC CÂU “CÓ...” bike: danh từ số ít đếm được
There (Có)
is
a bike. (một chiếc xe đạp). Động từ to be biến thành is khi đi cùng danh từ số ít đếm được.
20
WEEK 1 | DAY 3 orange juice: danh từ không đếm được
There
is
orange juice. (nước cam).
(Có)
Động từ to be biến thành is khi đi cùng danh từ số ít đếm được
bikes: danh từ số nhiều
There
are
two bikes. (hai chiếc xe đạp).
(Có)
Động từ to be biến thành are khi đi cùng danh từ số nhiều.
CÁCH VIẾT TẮT There is
There’s
There are
There’re
C YES/ NO QUESTION CÂU HỎI CÓ/ KHÔNG +
Affirmative form (Thể khẳng định)
There (Có)
are
eight boxes. (8 chiếc hộp).
21
WEEK 1 | DAY 3
?
Interrogative form
Vị trí của chủ ngữ và động từ to
(Thể nghi vấn)
be hoán đổi trong câu nghi vấn. Are
there
eight boxes? (8 chiếc hộp phải không?)
(Có)
!
Response to Y/N question (Lời đáp cho câu hỏi có/không) Yes, there are.
+
(Đúng vậy.)
Are there eight boxes? (Có 8 chiếc hộp phải không?)
—
No, there aren’t. (Không, không phải)
BÀI TẬP I. Khoanh tròn một phương án đúng trong ngoặc. E.g.: (This/ these) are apples. (Đây là những quả táo.) 1. (This/ those) is a tree.
5. (That/ those) are trousers.
2. (These/ that) are leaves.
6. (These/ that) is determination.
3. (That/ those) is wine.
7. (This/ These) (is/are) gymnastics.
4. (This/ those) are babies.
8. (That/ Those) (is/are) scissors.
II. Chia dạng đúng của động từ “to be.” E.g.: There (be) a man. → There is a man. (Có một người đàn ông.) 1. There (be) some gas.
4. There (be not) a dish.
2. There (be not) fifty-two cities.
5. (Be) there any water?
3. There (be) three fish?
6. There (be) twenty-six mice.
III. Chuyển những câu sau từ thể khẳng định sang thể nghi vấn và trả lời theo gợi ý. E.g.: There are nine fish. (Có 9 con cá.) (?) Are there nine fish? (Có 9 con cá phải không?) (–) No, there aren’t. (Không, không phải.) 1. There are sixty-two universities.
3. There are four loaves of bread.
(?) ______________________________________________
(?) ______________________________________________
(+) Yes, _________________________________________
(–) No, __________________________________________
22
WEEK 1 | DAY 3 2. There is a tooth.
4. There is a woman.
(?) ______________________________________________
(?) ______________________________________________
(–) No, __________________________________________
(+) Yes, __________________________________________
III. Đọc đoạn văn và chọn đáp án thích hợp nhất để điền vào chỗ trống. Her name (1)__________ Lan. She lives in a (2)__________ in the city. There (3)__________ a supermarket near her house. She is a student. She studies at Le Quy Don School. Her house (4)__________ far from her school so she often goes to school by bike in the morning. (5) __________ goes home in the afternoon. There is (6) __________ park in front of the school. There are a lot of (7)__________ and flowers in the park. Behind the school, there is a (8)__________. 1. A. am
B. are
C. is
D. aren’t
2. A. apartment
B. house
C. houses
D. hotels
3. A. aren’t
B. is
C. are
D. am
4. A. am not
B. isn’t
C. aren’t
D. are
5. A. He
B. She
C. It
D. They
6. A. a
B. an
C. Ø
D. many
7. A. tree
B. trees
C. a tree
D. an tree
8. A. river
B. rivers
C. ocean
D. oceans
23
WEEK 1 DAY 4
SHE IS BEAUTIFUL.
A ADJECTIVES TÍNH TỪ beautiful: tính từ She
is
(Cô ấy)
beautiful. (xinh đẹp).
Tính từ đi sau động từ “to be” Tính từ trước danh từ hard-working: tính từ He
is
(Anh ấy)
student: danh từ
a hard-working student. (một học sinh chăm chỉ).
B WH-QUESTIONS CÂU HỎI CÓ TỪ ĐỂ HỎI ?
Wh-question (Câu hỏi có từ để hỏi) Vị trí của chủ ngữ và động từ to be hoán đổi trong câu nghi vấn.
What
+
This is
is
this?
(Đây là gì?)
?
!
Response to Wh-question (Lời đáp cho câu hỏi có từ để hỏi) It is a pineapple. (Đây là quả dứa.)
24
WEEK 1 | DAY 4
+
She is
?
Who is she? (Cô ấy là ai?)
!
She is a singer. (Cô ấy là ca sĩ.)
+
There are
?
How many elephants are there? (Có bao nhiêu con voi?)
!
There are five elephants. (Có 5 con voi.)
+
There is
?
How much lemonade is there? (Có bao nhiêu nước chanh?)
!
There is a little lemonade. (Có một chút nước chanh.)
+
Mark is
?
How is Mark? (Mark là người như thế nào?)
!
He is kind. (Anh ấy là người tốt bụng.)
?
?
?
elephants.
lemonade.
?
25
WEEK 1 | DAY 4
BÀI TẬP I. Thêm tính từ trong ngoặc vào vị trí chính xác và thay đổi các chi tiết trong câu nếu cần thiết. E.g.: Josh is a man. (rich) → Josh is a rich man. (John là một người đàn ông giàu có.) 1. The city is. (big) → ______________________________________________________________________________________ 2. Sam is a student. (intelligent) → _________________________________________________________________________ 3. The singers are. (famous) → _____________________________________________________________________________ 4. This is a clock. (accurate) → ____________________________________________________________________________ 5. Shakespeare is a playwright. (great) → _________________________________________________________________ II. Đặt câu hỏi cho phần gạch chân. E.g.: Usain Bolt is fast. (Usain Bolt nhanh) → How is Usain Bolt? (Usain Bolt như thế nào?) 1. There are thirty-three fish. → ____________________________________________________________________________ 2. This is new furniture. → _________________________________________________________________________________ 3. The children are active. → ______________________________________________________________________________ 4. That is a small baby. → _________________________________________________________________________________ 5. There is a lot of oil. → __________________________________________________________________________________ 6. These are blue jeans. → ________________________________________________________________________________ 7. J.K.Rowling is a famous writer. → _______________________________________________________________________ 8. Those are red buses. → _________________________________________________________________________________ III. Đọc đoạn văn và chọn đáp án thích hợp nhất để điền vào chỗ trống. I live in a house near the sea. It is (1)__________old house, about 100 years old. (2)__________ very small. There (3)__________ two bedrooms upstairs (4)__________ no bathroom. The bathroom is downstairs next to the kitchen and there is a living room where there is a lovely old fireplace. There is a garden in front of the house. The garden goes down to the beach and in spring and summer (5) __________ flowers everywhere. I like to be alone (6) __________ my dog, Rack, but we have a lot of (7) __________. My city friends often stay with me. I love my house for many (8) __________: the garden, the flowers in summer, the fireplace in winter, but the best thing is the view from my bedroom window. 1. A. a
B. an
C. Ø
D. two
2. A. It’s
B. It
C. There’s
D. They’re
3. A. am
B. are
C. is
D. isn’t
4. A. and
B. or
C. but
D. too
5. A. These are
B. They are
C. There are
D. Those are
5. A. for
B. of
C. on
D. with
7. A. visit
B. visitor
C. visitors
D. visiting
8. A. reasons
B. reason
C. reasonable
D. unreasonable
26
WE ARE VERY HAPPY.
WEEK 1 DAY 5
A ADVERBS OF DEGREE TRẠNG TỪ CHỈ MỨC ĐỘ We are happy. (Chúng tôi vui.)
Trạng từ đứng trước tính từ. very: trạng từ We
are
happy: tính từ very happy.
(Chúng tôi)
(rất vui).
B WH-QUESTION CÂU HỎI CÓ TỪ ĐỂ HỎI
+
The dog is
?
How excited is the dog? (Chú chó phấn khích như thế nào?)
!
He/ It is really excited. (Chú chó thực sự phấn khích.)
?
excited.
MỘT VÀI TRẠNG TỪ CHỈ MỨC ĐỘ fairly (kha khá)
rather (khá)
quite (tương đối)
very (rất)
extremely (cực kỳ)
27
WEEK 1 | DAY 5
C POSSESSIVE ADJECTIVES TÍNH TỪ SỞ HỮU Tính từ sở hữu trước danh từ. my: tính từ sở hữu
house: danh từ
This
is
my house.
(Đây)
(là)
(ngôi nhà của tôi).
Subject Pronoun
Possessive
(Đại từ nhân xưng
Adjective (Tính
chủ ngữ)
từ sở hữu)
I (tôi)
my (của tôi)
My city is very beautiful. (Thành phố của tôi rất xinh đẹp.)
your (của bạn,
Your countries are extremely vast.
của các bạn) our (của
(Đất nước của các bạn cực kỳ rộng lớn.) Our homework is fairly difficult.
chúng tôi)
(Bài tập về nhà của chúng tôi khá khó.) Their children are quite good at mathematics.
You (Bạn, Các bạn) We (Chúng tôi)
Examples (Ví dụ)
They (Họ)
their (của họ)
He (Anh ấy)
his (của anh ấy)
His trousers are big. (Quần của anh ấy rộng.)
She (Cô ấy)
her (của cô ấy)
Her bicycle is old. (Xe đạp của cô ấy cũ.)
It (Nó)
its (của nó)
Its feet are small. (Chân của nó nhỏ.)
(Những đứa con của họ tương đối giỏi toán.)
lovely: tính từ his: tính từ sở hữu
28
daughter: danh từ
She
is
his lovely daughter.
(Đây)
(là)
(cô con gái đáng yêu của anh ấy).
WEEK 1 | DAY 5
D POSSESSIVE NOUNS DANH TỪ SỞ HỮU Danh từ sở hữu đứng trước danh từ bị sở hữu. the cat: danh từ sở hữu
fish: danh từ bị sở hữu
This
is
the cat’s fish.
(Đây)
(là)
(con cá của con mèo).
the fish of the cat.
students: danh từ số nhiều có đuôi -s khi đổi thành danh từ sở hữu chỉ cần thêm ’. The students’ milk
is delicious.
(Sữa của các học sinh)
(ngon).
BÀI TẬP I. Thêm trạng từ chỉ mức độ trong ngoặc vào vị trí chính xác trong câu. E.g.: My school is not close. (very) → My school is not very close. (Trường của tôi không gần lắm.) 1. Her yellow coat is thick. (quite) → _______________________________________________________________________ 2. Those are warm gloves. (really) → _______________________________________________________________________ 3. Sue’s determination is not strong. (extremely) → ________________________________________________________ 4. Ashton is a lazy student. (fairly) → ______________________________________________________________________ 5. Justin’s music show is boring. (rather) → ________________________________________________________________ II. Thay thế đại từ nhân xưng trong ngoặc bằng tính từ sở hữu tương ứng. E.g.: Who are (you) friends? → Who are your friends? (Bạn của bạn là ai?) 1. Are (they) children very well-behaved? → ________________________________________________________________ 2. Those are (she) long dresses. → ________________________________________________________________________ 3. (I) bed is quite comfortable. → __________________________________________________________________________ 4. Are these (you) trees? → ________________________________________________________________________________
29
WEEK 1 | DAY 5 5. They are not (we) cats. → _______________________________________________________________________________ 6. (He) building is extremely tall. → ________________________________________________________________________ 7. (It) eyes are fairly big. → ________________________________________________________________________________ 8. Who is (they) mother? → ________________________________________________________________________________ III. Viết lại các câu dưới đây sử dụng danh từ sở hữu. E.g.: This is the computer of John. → This is John’s computer. (Đây là máy tính của John.) 1. The tail of the cat is quite short. → ______________________________________________________________________ 2. Those are the warm scarves of Taylor. → ________________________________________________________________ 3. The teeth of these people are black. → __________________________________________________________________ 4. The room of her brother is very big. → ___________________________________________________________________ 5. Those are the toys of the babies. → _____________________________________________________________________ IV. Đọc đoạn văn và chọn đáp án thích hợp nhất để điền vào chỗ trống. David is a (1)__________. He is (2)__________tall and thin. He has short black hair. (3)__________ eyes are brown. He has a round face and thin lips . David has a dog, Luna. (4)__________ fur is fluffy and curly. David usually prepares an (5)__________ special meal for Luna every weekend. The meal (6) __________ Luna often has cooked chicken, eggs, and (7) __________ baby carrots. Because David needs to stay fit and healthy, he usually eats fish , meat and vegetables for dinner. After his (8) __________ dinner, he eats bananas and drinks a glass of orange juice. 1. A. gymnastics
B. gymnast
C. gymnastic
D. gymnasium
2. A. a lot of
B. many
C. very
D. extreme
3. A. His
B. Her
C. Their
D. Its
4. A. My
B. Your
C. Its
D. Their
5. A. extremely
B. fairly
C. quite
D. rather
6. A. in
B. of
C. on
D. with
7. A. many
B. a lot
C. much
D. a little
8. A. nutritiously
B. nutritiousness
C. nutrition
D. nutritious
30
I ALWAYS HAVE BREAKFAST.
WEEK 1 DAY 6
A SIMPLE PRESENT TENSE THÌ HIỆN TẠI ĐƠN Hình thái của động từ phụ thuộc vào chủ ngữ.
I
drink
coffee.
(Tôi)
(uống)
(cà phê).
She
drinks
coffee.
(Cô ấy)
(uống)
(cà phê).
B VERB CONJUGATION IN SIMPLE PRESENT TENSE CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ Ở THÌ HIỆN TẠI ĐƠN I, You, We, They Danh từ số nhiều
Động từ nguyên thể E.g.: drink → drink
Subject (Chủ ngữ) He, She, It Danh từ số ít đếm được Danh từ không đếm được
Động từ thêm đuôi -s E.g.: drink → drinks Động từ thêm đuôi -es E.g.: do → does
CHÚ Ý Riêng động từ “have” (có) khi chia ở ngôi thứ 3 số ít sẽ chuyển thành “has.” E.g.: His teacher has a small cat. (Cô giáo của anh ấy có một con mèo nhỏ.)
31
WEEK 1 | DAY 6
CÁC ĐỘNG TỪ THÊM ĐUÔI -ES 1. Những động từ kết thúc bằng đuôi -o, -s, -ch, -sh hoặc -x. E.g.: go (đi) → goes; pass (vượt qua) → passes; watch (xem) → watches; brush (chải) → brushes; fix (sửa chữa) → fixes 2. Đối với những động từ kết thúc bằng đuôi -y, trước khi thêm -s phải đổi -y thành -ie. E.g: study (học) → studies; fly (bay) → flies; cry (khóc) → cries Exceptions (trường hợp ngoại lệ): play (chơi) → plays
C ADVERBS OF FREQUENCY TRẠNG TỪ CHỈ TẦN SUẤT
Mary always has breakfast. (Mary
John usually does exercises. (John We often go to the cinema. (Chúng
luôn luôn ăn bữa sáng.)
thường xuyên tập thể dục.)
tôi thường đi xem phim.)
My sister sometimes reads comic
Kate and Mike occasionally go to
His children seldom eat candy.
books. (Em gái tôi thỉnh thoảng đọc bed late. (Kate và Mike thi thoảng đi (Những đứa con của anh ấy ít khi ăn truyện tranh.)
ngủ muộn.)
Their parents rarely visit a museum. He never wears jeans. (Anh ấy (Bố mẹ của họ hiếm khi ghé thăm bảo tàng.)
32
không bao giờ mặc quần bò.)
kẹo.)
WEEK 1 | DAY 6 always (luôn luôn)
often (thường)
occassionally
rarely
(thi thoảng)
(hiếm khi)
usually (thường
sometimes
seldom (ít khi)
xuyên)
(thỉnh thoảng)
never (không bao giờ)
VỊ TRÍ CỦA TRẠNG TỪ TỪ CHỈ TẦN SUẤT 1
2
Đứng sau động từ “to be”
Jim
is
always
late.
Đứng trước động từ thường
Amy
usually
goes
shopping.
(Amy thường xuyên đi mua sắm.)
(Jim luôn luôn muộn.)
D NEGATIVE SENTENCE CÂU PHỦ ĐỊNH +
Affirmative form (Thể khẳng định)
—
Negative form (Thể phủ định)
I like dogs.
I do not like cats.
(Tôi thích chó.)
(Tôi không thích mèo.)
33
WEEK 1 | DAY 6
+
Affirmative form (Thể khẳng định)
—
Negative form (Thể phủ định)
He likes ice-cream.
He does not like cakes.
(Anh ấy thích kem.)
(Anh ấy không thích bánh.)
Do và Does là auxiliary verbs (trợ động từ) ở thì hiện tại đơn.
CÁCH VIẾT TẮT do not
don’t
does not
doesn’t
I, You, We, They Danh từ số nhiều
do not/ don’t Infinitive Verb
Subject
(Động từ
(Chủ ngữ)
nguyên thể) E.g.: like → like
He, She, It Danh từ đếm được số ít
does not/ doesn’t
Danh từ không đếm được
E YES/NO QUESTIONS CÂU HỎI CÓ/ KHÔNG ?
Interrogative form (Thể nghi vấn)
!
Response to Y/N question (Lời đáp cho câu hỏi có/không)
Do you like music?
Yes, I do.
(Bạn thích âm nhạc không?)
(Tớ có.)
34
WEEK 1 | DAY 6 I, You, We, They
Do
Danh từ số nhiều Infinitive Verb (Động từ
?
nguyên thể) E.g.: like → like
He, She, It Does
Danh từ số ít đếm được Danh từ không đếm được
+
Yes,
! —
No,
I, you, we, they
do
he, she, it
does
I, you, we, they
don’t
he, she, it
doesn’t
BÀI TẬP I. Thêm các động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn. E.g.: Jess and Leo (read) books. → Jess and Leo read books. (Jess và Leo đọc sách.) 1. Emily (go) to the cinema.
5. The boys always (listen) to pop music.
2. Pete’s dogs often (walk) in the park.
6. Professor Philip (teach) Literature.
3. Our family (have) dinner at home.
7. Simon (wash) his car.
4. Janet usually (do) her homework.
8. Mrs. Brown’s children (play) football.
II. Chèn trạng từ chỉ tần suất trong ngoặc vào vị trí chính xác trong câu. E.g.: My father makes breakfast. (always) → My father always makes breakfast. (Bố tôi luôn làm bữa sáng.) 5. Does he ride his bike? (sometimes) 1. Danny writes a letter. (never) 2. The girls don’t clean the bathroom. (often) 3. We go to the supermarket. (occasionally) 4. Nancy is hard-working. (always)
6. Celine wears her orange coat. (rarely)
7. Jack doesn’t do his homework. (usually) 8. Do the students go to school early? (seldom)
35
WEEK 1 | DAY 6 III. Chuyển những câu sau từ thể khẳng định sang thể phủ định. E.g.: The students talk in the library. (Những học sinh này nói chuyện trong thư viện.) → The students don’t talk in the library. (Những học sinh này không nói chuyện trong thư viện.) 1. John always cooks dinner. → ____________________________________________________________________________ 2. Susie sometimes comes to my house. → ________________________________________________________________ 3. Her grandparents usually watch TV. → __________________________________________________________________ 4. My father rarely does exercises. → ______________________________________________________________________ 5. Linda’s sisters often go to bed early. → __________________________________________________________________ IV. Chuyển những câu sau từ thể khẳng định sang thể nghi vấn và trả lời theo gợi ý. E.g.: Cindy occasionally rides her bicycle. (Cindy thi thoảng đạp xe đạp.) (?) Does Cindy occasionally ride her bicycle? (Cindy thi thoảng đạp xe đạp phải không?) (–) No, she doesn’t. (Không, không phải.) 1. Kevin always takes his children to school. (?) __________________________________________ (+) Yes, _____________________________________ 2. We live in the city. (?) __________________________________________ (–) No, ______________________________________ 3. Tom’s friends read novels. (?) __________________________________________ (+) Yes, _____________________________________
36
4. His mother sometimes listens to the radio. (?) __________________________________________ (–) No, ______________________________________ 5. She often visits a museum. (?) __________________________________________ (+) Yes, _____________________________________ 6. The puppy usually sleeps with Jack. (?) __________________________________________ (–) No, _____________________________________
TEST - 50 câu/ 60 phút
WEEK 1 DAY 7
I. Chia dạng đúng của động từ “to be.” (8 câu) E.g.: I (be) a football player. → I am a football player. (Tôi là cầu thủ bóng đá.) 1. He (be) very well-behaved.
5. There (be not) seventeen trees.
2. We (be) hard-working students.
6. There (be) a lot of milk?
3. They (be) beautiful cities. 4. This (be) a banana.
7. Those (be) lovely dogs. 8. She (be) a talented singer?
II. Điền “a” hoặc “an” nếu cần thiết vào những câu dưới đây. (5 câu) E.g.: That is a story (Kia là một câu chuyện.) 1. The children visit __________ museums whenever they are abroad. 2. They have __________ strong determination. They want to be successful businessmen. 3. Alice has __________ orange bicycle. She uses it frequently. 4. There is __________ tall building in front of our school. 5. We always go to __________ school early. III. Chuyển những câu sau từ thể khẳng định sang thể phủ định và thể nghi vấn. (6 câu) E.g.: Cindy occasionally rides her bicycle. (Cindy thi thoảng đạp xe đạp.) (–) Cindy doesn’t occasionally ride her bicycle. (Cindy không thi thoảng đạp xe đạp.) (?) Does Cindy occasionally ride her bicycle? (Cindy thi thoảng đạp xe đạp phải không?) 4. Mrs. Smith’s children play the piano. 1. The dog’s feet are quite small. (–) _________________________________________ (?) _________________________________________ 2. Mary has a beautiful house. (–) _________________________________________ (?) _________________________________________ 3. There are twenty-five stories. (–) _________________________________________ (?) _________________________________________
(–) _________________________________________ (?) _________________________________________ 5. Those are Mike’s green shoes. (–) _________________________________________ (?) _________________________________________ 6. She is Jack’s little daughter. (–) _________________________________________ (?) _________________________________________
IV. Đặt câu hỏi cho phần gạch chân. (6 câu) E.g.: Usain Bolt is fast. (Usain Bolt nhanh) → How is Usain Bolt? (Usain Bolt như thế nào?) 1. There are eighty-nine pineapples. → _____________________________________________________________________ 2. There is a little orange juice. → _________________________________________________________________________ 3. The children are very excited. → ________________________________________________________________________ 4. The country is extremely small. → ______________________________________________________________________ 5. Those are Nick’s brothers and sisters. → ________________________________________________________________
37
WEEK 1 | DAY 7 6. There are pencils and books. → _________________________________________________________________________ V. Thêm trạng từ chỉ mức độ trong ngoặc vào vị trí chính xác trong câu. (4 câu) E.g.: My school is not close. (very) → My school is not very close. (Trường của tôi không gần lắm.) 1. The football players are not active. (extremely) → ________________________________________________________ 2. These are thick jeans. (quite) → _________________________________________________________________________ 3. Is their motivation strong? (very) → ______________________________________________________________________ 4. This is a boring movie. (rather) → _______________________________________________________________________ VI. Thay thế đại từ nhân xưng trong ngoặc bằng tính từ sở hữu tương ứng. (4 câu) E.g.: Who are (you) your friends? (Bạn của bạn là ai?) 1. Are (you)__________ students always late? 2. These are (he) __________ blue pencils. 3. (They)__________ country has a lot of mountains. 4. She usually takes (she)__________ children to school. VII. Chia các động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn. (5 câu) E.g.: Jess and Leo (read) read books. (Jess và Leo đọc sách.) 1. Sam’s mother rarely (have)__________ breakfast because she is very busy. 2. The man usually (wash)__________ dishes while his wife cleans the rooms. 3. My friends’ children often (go)__________ to school late. Their teacher isn’t happy about their tardiness. 4. Nate seldom (do)__________ his homework but he still gets good grades. 5. We never (drink) __________ coffee. We drink tea instead. VIII - Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi. (5 câu) Mrs. Lien is a nurse. Today she doesn’t go to work because it’s Sunday. Her house is near the hospital. It is in front of the park, between the drugstore and the bakery. There are five rooms in her house, and her house has a small yard to the right of the house. There are flowers and there are small trees to the left of it .There is a well behind her house. 1. What does Mrs Lien do? ___________________________________________________________________________________________________________ 2. How many rooms does her house have? ___________________________________________________________________________________________________________ 3. Is the yard big or small? ___________________________________________________________________________________________________________ 4. Where are the flowers? ___________________________________________________________________________________________________________ 5. What is there behind the house? ___________________________________________________________________________________________________________ IX. Đọc đoạn văn và chọn đáp án thích hợp nhất để điền vào chỗ trống. (8 câu) I (1)__________ usually have breakfast. I only have (2)__________ of coffee. I don’t eat anything until about eleven
38
WEEK 1 | DAY 7 o’clock. Then I have a biscuit and a glass of (3)___________. For lunch I usually have a salad. That’s at about two o’clock. I have (4)__________ at haft past six in the afternoon. I’m a (5) ___________, so I don’t eat (6)___________ or fish. I eat cheese and eggs and things like that. I have a glass of water or fruit (7)___________ with my meal. 1. A. don’t
B. not
C. am not
D. no
2. A. a packet
B. a cup
C. a can
D. a bar
3. A. peas
B. rice
C. pork
D. milk
4. A. breakfast
B. lunch
C. dinner
D. supper
5. A. vegetable
B. vegetarian
C. vegetation
D. vegetative
6. A. meat
B. rice
C. vegetables
D. noodles
7. A. water
B. soda
C. juice
D. lemonade
39
REVIEW
TỔNG HỢP CÁC THÌ
SIMPLE
PAST S + Vpast tense + S + was/were
S + V/ Vs/ Ves + S + am/ is/ are
S + didn’t + V — S + wasn’t/weren’t
S + don’t/ doesn’t + V — S + am not/ isn’t/ aren’t
Did + S + V? ? Was/ Were + S?
CONTINUOUS
Do/ does + S + V? ? Am/ Is/ Are + S?
+ S + was/ were + V-ing
S + wasn’t/ weren’t — + V-ing
+ S + is/am/are + V-ing
S + isn’t/ am not/ — aren’t + V-ing
S + will + V + S + will be S + won’t + V — S + will be Will + S + V? ? Will + S + be?
+ S + will be + V-ing
— S + won’t be + V-ing
? Will + S + be + V-ing?
+ S + will have + Vp.p.
? Was/ were + S + V-ing?
? Was/ were + S + V-ing?
+ S + had + Vp.p.
+ S + has/have + Vp.p.
— S + hadn’t + Vp.p.
— S + hasn’t/ haven’t + Vp.p.
— S + won’t have + Vp.p.
? Had + S + Vp.p.?
? Has/Have + S + Vp.p.?
? Had + S + Vp.p.?
TỔNG HỢP CÁC THÌ CỦA THỂ BỊ ĐỘNG
Cấu trúc chung của thể bị động
42
FUTURE
PERFECT
PRESENT
TO BE
+
PAST PARTICIPLE (P.P.)
REVIEW
CONTINUOUS
SIMPLE
PAST
+ S + was/ were + Vp.p.
— S + wasn’t/ weren’t + Vp.p.
FUTURE
+ S + am/ is/ are + Vp.p.
+ S + will + be + Vp.p.
— S + am not/ isn’t/
— S + won’t + be + Vp.p.
aren’t + Vp.p.
? Was/ Were + S + Vp.p.?
? Am/ Is/ Are + S + Vp.p.?
? Will + S + be + Vp.p.?
+ S + was/ were +
+ S + am/ is/ are +
+ S + will +be + being + Vp.p.
— S + won’t + be +
being + Vp.p.
— S + wasn’t/ weren’t +
being + Vp.p.
? Was/ Were + S +
being + Vp.p.?
PERFECT
SIMPLE
+ S + had + been + Vp.p.
being + Vp.p.
— S + am not/ isn’t/
aren’t + being + Vp.p.
being + Vp.p.
? Am/ Is/ Are + S +
being + Vp.p.?
being + Vp.p.?
+ S + have/ has +
been + Vp.p.
— S + hadn’t + been + Vp.p.
? Had + S + been + Vp.p.?
+ S + will + have +
been + Vp.p.
— S + haven’t/ hasn’t +
been + Vp.p.
? Will + S + be +
— S + won’t + have +
been + Vp.p.
? Have/ has + S +
been + Vp.p.?
? Will + S + have +
been + Vp.p.?
TỔNG HỢP CÁC THÌ CỦA ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU Present - Future
Past
Past Perfect
can
could
could have + Vp.p.
may
might
might have + Vp.p.
will
would
would have + Vp.p.
must
must
must have + Vp.p.
should
should
should have + Vp.p.
43
REVIEW
TỔNG HỢP ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC Infinitive
Past Tense
Past Participle (p.p.)
Definition
arise
arose
arisen
phát sinh
awake
awoke
awoken
đánh thức, thức
be
was/were
been
thì, là, bị. ở
bear
bore
borne
mang, chịu dựng
become
became
become
trở nên
begin
began
begun
bắt đầu
bind
bound
bound
buộc, trói
bleed
bled
bled
chảy máu
blow
blew
blown
thổi
break
broke
broken
đập vỡ
breed
bred
bred
nuôi, dạy dỗ
bring
brought
brought
mang đến
broadcast
broadcast
broadcast
phát thanh
build
built
built
xây dựng
burn
burnt/burned
burnt/burned
đốt, cháy
buy
bought
bought
mua
cast
cast
cast
ném, tung
catch
caught
caught
bắt, chụp
choose
chose
chosen
chọn, lựa
come
came
come
đến, đi đến
cost
cost
cost
có giá là
cut
cut
cut
cắt, chặt
deal
dealt
dealt
giao thiệp
dig
dug
dug
đào
dive
dove/ dived
dived
lặn; lao xuống
draw
drew
drawn
vẽ; kéo
dream
dreamt/ dreamed
dreamt/ dreamed
mơ thấy
drink
drank
drunk
uống
drive
drove
driven
lái xe
44
REVIEW dwell
dwelt
dwelt
trú ngụ, ở
eat
ate
eaten
ăn
fall
fell
fallen
ngã; rơi
feed
fed
fed
cho ăn; ăn; nuôi;
feel
felt
felt
cảm thấy
fight
fought
fought
chiến đấu
find
found
found
tìm thấy; thấy
fly
flew
flown
bay
forbid
forbade
forbidden
cấm đoán; cấm
forecast
forecast
forecast
tiên đoán
forget
forgot
forgotten
quên
forgive
forgave
forgiven
tha thứ
freeze
froze
frozen
(làm) đông lại
get
got
got/ gotten
có được
give
gave
given
cho
go
went
gone
đi
grind
ground
ground
nghiền; xay
grow
grew
grown
mọc; trồng
hang
hung
hung
móc lên; treo lên
hear
heard
heard
nghe
hide
hid
hidden
giấu; trốn; nấp
hit
hit
hit
đụng
hurt
hurt
hurt
làm đau
keep
kept
kept
giữ
knit
knit/ knitted
knit/ knitted
đan
know
knew
known
biết; quen biết
lay
laid
laid
đặt; để
lead
led
led
dẫn dắt; lãnh đạo
leap
leapt
leapt
nhảy; nhảy qua
learn
learnt/ learned
learnt/ learned
học; được biết
leave
left
left
ra đi; để lại
45
REVIEW lend
lent
lent
cho mượn (vay)
let
let
let
cho phép; để cho
lie
lay
lain
nằm
light
lit/ lighted
lit/ lighted
thắp sáng
lose
lost
lost
làm mất; mất
make
made
made
chế tạo; sản xuất
mean
meant
meant
có nghĩa là
meet
met
met
gặp mặt
mistake
mistook
mistaken
phạm lỗi, lầm lẫn
misunderstand
misunderstood
misunderstood
hiểu lầm
mow
mowed
mown/ mowed
cắt cỏ
overcome
overcame
overcome
khắc phục
overhear
overheard
overheard
nghe trộm
oversleep
overslept
overslept
ngủ quên
overtake
overtook
overtaken
đuổi bắt kịp
overthrow
overthrew
overthrown
lật đổ
pay
paid
paid
trả (tiền)
prove
proved
proven/proved
chứng minh(tỏ)
put
put
put
đặt; để
read
read
read
đọc
ride
rode
ridden
cưỡi
ring
rang
rung
rung chuông
rise
rose
risen
đứng dậy; mọc
run
ran
run
chạy
say
said
said
nói
see
saw
seen
nhìn thấy
seek
sought
sought
tìm kiếm
sell
sold
sold
bán
send
sent
sent
gửi
sew
sewed
sewn/sewed
may
shake
shook
shaken
lay; lắc
46
REVIEW shine
shone
shone
chiếu sáng
shoot
shot
shot
bắn
show
showed
shown/ showed
cho xem
shut
shut
shut
đóng lại
sing
sang
sung
ca hát
sink
sank
sunk
chìm; lặn
sit
sat
sat
ngồi
sleep
slept
slept
ngủ
slide
slid
slid
trượt; lướt
smell
smelt
smelt
ngửi
speak
spoke
spoken
nói
speed
sped/ speeded
sped/ speeded
chạy vụt
spell
spelt/ spelled
spelt/ spelled
đánh vần
spend
spent
spent
tiêu sài
spill
spilt/ spilled
spilt/ spilled
tràn đổ ra
spin
spun/ span
spun
quay sợi
spoil
spoilt/ spoiled
spoilt/ spoiled
làm hỏng
spread
spread
spread
lan truyền
stand
stood
stood
đứng
steal
stole
stolen
đánh cắp
sting
stung
stung
châm ; chích; đốt
strike
struck
struck
đánh đập
string
strung
strung
gắn dây vào
swear
swore
sworn
tuyên thệ
sweep
swept
swept
quét
swell
swelled
swollen/ swelled
phồng ; sưng
swim
swam
swum
bơi; lội
swing
swung
swung
đong đưa
take
took
taken
cầm ; lấy
teach
taught
taught
dạy ; giảng dạy
tear
tore
torn
xé; rách
47
REVIEW tell
told
told
kể ; bảo
think
thought
thought
suy nghĩ
throw
threw
thrown
ném ; liệng
undergo
underwent
undergone
trải qua
understand
understood
understood
hiểu
undertake
undertook
undertaken
đảm nhận
upset
upset
upset
đánh đổ; lật đổ
wake
woke/ waked
woken/ waked
thức giấc
wear
wore
worn
mặc
weave
wove/ weaved
woven/ weaved
dệt
weep
wept
wept
khóc
wet
wet
wet
làm ướt
win
won
won
thắng ; chiến thắng
wind
wound
wound
quấn
withdraw
withdrew
withdrawn
rút lui
write
wrote
written
viết
TỔNG HỢP ĐẠI TỪ
First person
Second person
Third person
Subject
Object
Possessive
Possessive
Reflexive
Pronouns
Pronouns
Adjectives
Pronouns
Pronouns
I
me
my
mine
myself
Plural
We
us
our
ours
ourself
Singular
You
you
your
yours
yourself
Plural
You
you
your
yours
yourselves
He
him
his
his
himself
She
her
her
hers
herself
It
it
its
___
itself
They
them
their
theirs
themselves
Singular
Singular
Plural
48
REVIEW
KHÁI QUÁT CÁC DẠNG CÂU ĐIỀU KIỆN Type
If clause
Main clause
1
Present simple
will/ can/ may/ must + V
2
Past simple
would/ could/ should +V
3
Past perfect
would/ could/ should + have + Vp.p.
Mixed
Past perfect
would/ could/ should +V
KHÁI QUÁT CẤU TRÚC ĐẢO NGỮ CỦA CÁC CÂU ĐIỀU KIỆN CƠ BẢN Type
If clause
Main clause
1
Should + S + V
will/ can/ may/ must + V
2
Were + S + to V
would/ could/ should +V
3
Had + S + Vp.p.
would/ could/ should + have + Vp.p.
49