Đề cương tốt nghiệp - Bệnh viện đa khoa 500 giường
BỆNH VIỆN ĐA KHOA 500 GIƯỜNG 1.
Cơ sở thiết kế A, Những hiểu biết về đề tài - Bệnh viện đa khoa 500 giường là loại bệnh viện mang đầy đủ chức năng của một bệnh viện điển hình, tên gọi là cách phân loại theo tính chất điều trị chung, đa khoa - gồm nhiều khoa hoạt động riêng biệt, với quy mô 500 giường – đây là quy mô 2 thuộc loại lớn, tương ứng với Bệnh viện hạng I hoặc II. - Nhu cầu của thể loại: Sinh lão bệnh tử Không đủ phục vụ Sức ép lao động Không đủ yêu cầu Ô nhiễm môi trường Tai nạn giao thông Nhu cầu chăm sóc sức khoẻ
Nhu cầu Bệnh viện lớn
Không đủ chất lượng Không tương ứng với bộ mặt đô thị
Đề tài luôn nóng, chọn nghiên cứu/thiết kế là cần thiết. a) Các khối chức năng trong một bệnh viện đa khoa: - Khối khám đa khoa ngoại trú - Khối điều trị nội trú - Khối nghiệp vụ kĩ thuật - Khối phục vụ - Khối Hành chánh quản lí - Khối kĩ thuật phụ trợ - Khối Hội thảo-hội nghị-đào tạo
GVHD: Ths.Kts Thầy Văn Tấn Hoàng – SVTH: Nguyễn Hữu Thái An – MSSV: 09510105897
1
Đề cương tốt nghiệp - Bệnh viện đa khoa 500 giường
1.
Cơ sở thiết kế A, Những hiểu biết về đề tài b) Hệ thống giao thông Lối vào chính
Các đối tượng
Sảnh chính
Lối vào cấp cứu
Sảnh cấp cứu
Lối vào khoa sản
Bệnh nhân ngoại trú
Sảnh cấp cứu sản
Lối vào khoa, quầy dược
Bệnh nhân nội trú
Sảnh khoa dược
Lối vào khu nội trú
Thân nhân, người thăm bệnh
Sảnh khu nội trú
Nhân viên y tế Cấp cứu Nhập kho, thiết bị-Vật phẩm
Rác y tế/Xác
Các sảnh
Các lối vào
Lối vào nội bộ
Sảnh nội bộ
Lối vào liên hệ công tác
Sảnh nhập kho
Lối nhập kho
Sảnh Hội nghị-hội thảo-đào tạo
Lối vào Hội nghị - Đào tạo
Sảnh riêng của các khoa/khối
Lối chuyển xác Lỗi chuyển rác y tế
Dòng bệnh nhân ngoại trú - Dòng các bệnh nhân đến khám bệnh: Đăng kí Bốc số Đợi Khám - Dòng các bệnh nhân đã khám Bác sĩ chỉ định qua khối nghiệp vụ để chuẩn đoán Có kết quả Quay lại khu khám để Bác sĩ quyết định điều trị ngoài trú hay nội trú. Nếu điều trị nội trú Qua bộ phận thủ tục nhập viện Khối nội trú. - Dòng bệnh nhân đã khám từ hôm trước Đến thẳng khối nghiệp vụ Có kết quả chuẩn đoán … (Trường hợp đến khối vật lí trị liệu thì phần lớn là thường xuyên đến luyện tập) - Dòng bệnh nhân cấp cứu cấp cứu Khối nghiệp vụ nếu cần ( Khoa sản, phẫu thuật,…) Phòng lưu theo dõi Ra về hoặc nhập viện. Nếu nhập viện Khối nội trú. GVHD: Ths.Kts Thầy Văn Tấn Hoàng – SVTH: Nguyễn Hữu Thái An – MSSV: 09510105897
2
Đề cương tốt nghiệp - Bệnh viện đa khoa 500 giường
1.
Cơ sở thiết kế A, Những hiểu biết về đề tài b) Hệ thống giao thông Dòng bệnh nhân nội trú - Có kết quả phải điều trị nội trú Thủ tục đăng kí Vào khối nội trú. Trong quá trình điều trị Chuyên qua khối nghiệp vụ để chuẩn đoán kịp thời Kết thúc điều trị Thủ tục xuất viện Xuất viện. Bệnh nhân trong khối này Khu phục vụ, dịch vụ, sân vườn. Dòng Bác sĩ, Nhân viên, Sinh viên thực tập - Qua nhà gửi xe (Vị trí tránh để NV đi vòng ngược, lối nội bộ riêng) Khu nhân viên riêng (tập trung hoặc phân tán) (WC, thay đồ, tắm, gửi đồ, nghỉ ngơi) Chỗ làm việc. - Dòng Bác sĩ /Sinh viên mặc đồng phục di chuyển trong khối chuyên môn Đi hành lang sạch riêng tránh bệnh nhân hoặc thân nhân xâm nhập. - Dòng nhân viên phục vụ, y tá mang vật phẩm từ khác khu ( Thức ăn, quần áo, thuốc, … ) từ Khoa dinh dưỡng, Dược, Kho Đơn nguyên/ Khu vực nghiệp vụ/Khối khám Đi về tách biệt Xử lí thanh trùng. Dòng thận nhân, thăm bệnh - Sảnh trung tâm giao thông > Đi thẳng lên khối nội trú/Liên hệ công tác ở khối hành chính. c) Các nguyên tắc cơ bản: - Luôn bảo vệ bệnh nhân(Cách ly, tránh lây lan) - Rút ngắn tuyến đi - Luôn cách ly cách hoạt động có tính chất khác nhau: + Sach - Bẩn + Nội - Ngoại + Yên tĩnh - Ồn ào + Hoạt động bình thường - Hoạt động ảnh hưởng đến tâm lý người bênh. - Tăng cường kiểm soát: + Bác sĩ - Bệnh nhân + Lãnh đạo – Nhân viên + Nhân viên - Người thân, khách, bệnh nhân + An ninh bệnh viện - Đảm bảo khoảng cách phục vụ và thoát hiểm “XÍCH LẠI GẦN NHAU MÀ CÁCH LY NHAU” GVHD: Ths.Kts Thầy Văn Tấn Hoàng – SVTH: Nguyễn Hữu Thái An – MSSV: 09510105897
3
Đề cương tốt nghiệp - Bệnh viện đa khoa 500 giường
1.
Cơ sở thiết kế A, Những hiểu biết về đề tài d) Bố cục mặt bằng tổng thể Theo trục giao thông tiếp cận
GVHD: Ths.Kts Thầy Văn Tấn Hoàng – SVTH: Nguyễn Hữu Thái An – MSSV: 09510105897
4
Đề cương tốt nghiệp - Bệnh viện đa khoa 500 giường
Cơ sở thiết kế A, Những hiểu biết về đề tài d) Bố cục mặt bằng tổng thể Theo cách tổ hợp khối Cách
1.
tổ hợp khối
Ưu điểm
Khuyết điểm
Phạm vi ứng dụng
-Thông thoáng, chiếu sáng tự nhiên tốt - Đảm bảo cách ly các khoa - Hoàn thành đưa vào sử dụng từng hạn mục
- Khoảng cách phối hợp điều trị không mang lại hiệu quả cao - Tính kinh tế thấp - Hành lang kéo dài tăng chi phí xây dựng cũng như hệ thống kỹ thuật đi kèm - Khó áp dụng dây chuyền tự động - Khó khăn trong tổ chức quản lý
Các bệnh viện không hạn chế về diện tích đất, cảnh quan thuận lợi, các bệnh viện quy mô vừa và nhỏ
Tập trung
-Tạo ra dây chuyền khám và điều trị trực tiếp - Tiết kiệm đáng kể thời gian của bác sĩ và bệnh nhân - Phối hợp tốt hoạt động giữa các khoa - Mọi quan hệ diễn ra trong một trục thẳng đứng thông qua thang máy - Thuận tiện trong việc áp dụng các dây chuyền tự động - Tiết kiệm diện tích xây dựng - Hành lang và hệ thống kỹ thuật được rút ngắn, tiết kiệm chi phí xây dựng
-Khó tổ chức thông thoáng chiều sáng tự nhiên cho tất cả các khoa, phòng. - Đòi hỏi kỹ thuật hiện đại để đảm bảo việc nhiễm trùng chéo - Không gian nén chặt tối đa mang cảm giác ngột ngạt, không thoải mái cho bệnh nhân
Các bệnh viện hạn chế về diện tích đất xây dựng, các bệnh viện xây dựng trong thành phố
Kết hợp
-Dung hoà, khắc phục được các nhược điểm của giải pháp bố cục tập trung và phân tán - Giao thông liên hệ giữa các khu chức năng và hệ thống kỹ thuật được rút ngắn - Xích lại gần nhau nhưng vẫn thông thoáng cách ly nhau - Phân tán các khoa yêu câu cách ly cao như khoa lây, khoa giải phẫu bệnh lý.
-Khó làm nổi bật nhưng ưu điểm của giải pháp tập trung - Khó khăn trong việc tính toán kết cấu và giải pháp kiến trúc
Các bệnh viện quy mô vừa và lớn rteen một khu đất có diện tích vừa đủ theo tiêu chuẩn
Phân tán
Ví dụ minh hoạ
GVHD: Ths.Kts Thầy Văn Tấn Hoàng – SVTH: Nguyễn Hữu Thái An – MSSV: 09510105897
5
Đề cương tốt nghiệp - Bệnh viện đa khoa 500 giường
1.
Cơ sở thiết kế A, Những hiểu biết về đề tài e) Hình thức mặt đứng - Từ cổ đại > Thế kỷ XIX: Thiết kế đơn giản, ngay ngắn, không cầu kỳ, không nhiều màu sắc, sử dụng nhiều màu trắng. Vì tính “nghiêm và sạch sẽ” đó nên Bệnh viện gây cảm giác sợ, khó gần. - Từ Thế kỷ XX đến nay: Bệnh viện mang tính dịch vụ thương mại hơn, nên thiết kế thu hút hơn, sáng sủa, màu sắc, nhiều cây xanh, vật liệu mới lầm không gian gần gũi, lạc quan cho người bệnh. - Các yếu tố ảnh hưởng Chức năng bệnh viện
Màu sắc, chất liệu Không gian xung quanh
Tâm lý con người
Điều kiện tự nhiên
Hình thức mặt đứng bệnh viện
Kỹ thuật và vật liệu công nghệ mới
Khí hậu
Nóng ẩm
Nóng khô
Lanh
Yêu cầu thông thoáng tự nhiên nên mặt đứng xuất hiện: . Lam đứng/ngang . Hoa gió . Cửa sổ mở lớn
Xuất hiện nhiều không gian đệm . Hành lang . Hang hiên . Nhiều lớp tường dày Làm xuất hiện nhiều phương vị ngang, hình thức mặt đứng ít cửa sổ, tỉ lệ phần đặc lớn.
Yêu cầu tránh gió, nhưng phải lấy được nhiều nắng: . Diện tích cửa mở tối đa, đóng kính tránh gió . Bề mặt nhiều vật liệu hấp thụ nhiệt . Giật bậc tầng để ánh sáng đi sâu, tránh bóng đổ xuống tầng dưới.
GVHD: Ths.Kts Thầy Văn Tấn Hoàng – SVTH: Nguyễn Hữu Thái An – MSSV: 09510105897
6
Đề cương tốt nghiệp - Bệnh viện đa khoa 500 giường
1.
Cơ sở thiết kế A, Những hiểu biết về đề tài e) Hình thức mặt đứng - Các yếu tố ảnh hưởng Địa hình Bằng phẳng
Không bằng phẳng
Nơi có cảnh quan đẹp (ven hồ, biển,công viên,…)
- Quá thuận lơi, bơi yêu cầu di chuyển ngắn và dễ dàng trong bệnh viện là tốt nhất. - Mặt đứng ngay ngắn, áp dụng các quy luật bố cục thông thường - Chú ý xử lí các mặt ở hường khác nhau là khác nhau
- Xuất hiện những tầng trống, chống cột, hổng chân, để cải tạo địa hình, tạo sự bằng phẳng. - Hình khối thanh thoát và thú vị hơn - Tận dụng các địa hình làm sân vườn đi dạo cho bệnh nhân. - Hình khối có tầng bậc
- Ưu tên khối nội trú hướng tầm nhìn ra cảnh quan đẹp - Cửa sổ phòng bệnh trổ diện tích lớn - Các không gian sảnh, đợi nếu có thể cũng hướng ra cảnh quan - Tạo mặt đứng cảm giác thông thoáng, nhẹ nhàng, bề mặt trải dài và rộng hơn.
Ngoài ra, yếu tố điều kiện tự nhiên còn ảnh hưởng đến hình thức mái của Bệnh viện: Mái xanh, mái bằng, mái dốc, …
GVHD: Ths.Kts Thầy Văn Tấn Hoàng – SVTH: Nguyễn Hữu Thái An – MSSV: 09510105897
7
Đề cương tốt nghiệp - Bệnh viện đa khoa 500 giường
1.
Cơ sở thiết kế A, Những hiểu biết về đề tài e) Hình thức mặt đứng - Các yếu tố ảnh hưởng + Hình thức mở, thông nên đóng kín, đường nét chi tiết mặt đứng tránh thô kệnh to lớn, tạo cảm giác đè nặng, cần có vuần luật, uyển chuyển để tạp tâm lí nhẹ nhàng, thoải mái. + Chọn màu sắc cho mặt đứng cũng như màu vật liệu của vỏ bao che phụ thuộc vào loại bệnh viện, nhưng nói chung tạo cảm giác thân thiện vui tươi.
+ Màu sắc: sáng, tươi vui, nhẹ nhàng. Bệnh viện đa khoa: Thường sử dụng màu trắng, xanh lá, xanh dương,… + Chất liệu: Không còn hình thức bệnh viện là những khối bêtông đá rửa thô kệch, ngày nay công nghệ vật liệu phát triển, tạo ra những vật liệu đáp ứng yêu cầu y tế, lại thanh thoát, tự nhiên và ần gũi: Lam gỗ, thép, lưới, kính cường lực,…
GVHD: Ths.Kts Thầy Văn Tấn Hoàng – SVTH: Nguyễn Hữu Thái An – MSSV: 09510105897
8
Đề cương tốt nghiệp - Bệnh viện đa khoa 500 giường
1.
Cơ sở thiết kế C, Công trình tham khảo - Seoul National University Bundang Hospital
Điển hình của một Bệnh viện hợp khối chức năng, xử lí cảnh quan nhiều - đẹp, phong cách mặt đứng hiện đại, vật liệu mới - Health Metropolis Universiti of Malaya
Hình khối đẹp, phân tách rõ ràng các giao thông tiếp cận khác nhau, biến nhược điểm của thế đât thành thế mạnh, liên hệ tốt với khu dân cư. GVHD: Ths.Kts Thầy Văn Tấn Hoàng – SVTH: Nguyễn Hữu Thái An – MSSV: 09510105897
9
Đề cương tốt nghiệp - Bệnh viện đa khoa 500 giường
1.
Cơ sở thiết kế C, Công trình tham khảo - Health Metropolis Universiti of Malaya
Giao thông đứng nội bộ cũng phân tách rõ ràng và hợp lí, kết nối bằng 1 luồng giao thông ngang xuyên suốt, xử lí phòng bệnh của khối nội trú tạo điểm độc đáo trên hình khối, đón được nhiều ánh sáng và để phần nhiều mảng xanh len lỏi vào công trình. Xử lí cảnh quan cho từng chức năng đôi tượng khác nhau.
GVHD: Ths.Kts Thầy Văn Tấn Hoàng – SVTH: Nguyễn Hữu Thái An – MSSV: 09510105897
10
Đề cương tốt nghiệp - Bệnh viện đa khoa 500 giường
1.
Cơ sở thiết kế B, Tiêu chuẩn quy phạm – Cơ sở xác định quy mô thiết kế
GVHD: Ths.Kts Thầy Văn Tấn Hoàng – SVTH: Nguyễn Hữu Thái An – MSSV: 09510105897
11
Đề cương tốt nghiệp - Bệnh viện đa khoa 500 giường
2.
Phân tích khu đất a. Vị trí khu đất xây dựng: + Vị trí khu đất chọn nằm trong tổng dự án Khu y tế kỹ thuật cao Bình Chánh, toạ lạc tại 532A Kinh dương vương, phường Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, Tp Hồ Chí Minh theo quy hoạch mới của TP. Hồ Chí Minh. + Khu đất nằm ở cửa ngõ phí Tây Nam thành phố có vị trí và giao thông rất thuận lợi cho hình thành và phát triển hệ thống cơ sở y tế đặc biệt là bệnh viện đa khoa theo xu hường thiết kế mới nhằm đem lại những tiện nghi, đáp ứng nhu cầu cao của bệnh nhân trong nước và phục vụ du khách nước ngoài.
HOẠ ĐỒ VỊ TRÍ KHU ĐẤT GVHD: Ths.Kts Thầy Văn Tấn Hoàng – SVTH: Nguyễn Hữu Thái An – MSSV: 09510105897
12
Đề cương tốt nghiệp - Bệnh viện đa khoa 500 giường
2.
Phân tích khu đất b. Dự án Khu Y tế kỹ thuật cao Bình Chánh: + Đây là môt dự án y tế mang đẳng cấp quốc tế duy nhất và đầu tiên tại Việt Nam, nhằm mang đến một môi trường chăm sóc sức khoẻ toàn diện cho bệnh nhân và các chuyên gia y tế. + Nằm ở cửa ngõ phía Tây Nam thành phố có vị trí và giao thông rất thuận lợi cho hình thành và phát triển hệ thống cơ sở y tế đặc biệt là bệnh viện đa khoa theo xu hường thiết kế mới nhằm đem lại những tiện nghi, đáp ứng nhu cầu cao của bệnh nhân trong nước và phục vụ du khách nước ngoài. + Dự án bao gồm 4 hạng mục chính: Y tế, Giáo Dục, Hỗ Trợ và Các tiện ích phục vụ cộng đồng như Bệnh viện, phòng thí nghiệm, phòng khám, khu ngoại trú, khu dân cư nhà ở, trung tâm triễn lãm y tế, khu trung tâm mua săm, căn hộ dịch vụ, trường học quốc tế và khu sinh hoạt tập thể. + Khu y tế kỹ thuật cao TP Hồ Chí Minh có tổng diện tích 45.5ha, có chức năng chuẩn đoán điều trị kỹ thuật cao với quy mô 1200 giương bệnh, được triển khai từ năm 2000. Khu phức hợp này sẽ phục vụ trọn gói các yêu cầu về chẩn trị, điểu trị nghiên cứu và các dịch vụ tiện ích liên quan. Sử dụng phương pháp điều trị từ xa, thiết bị nghe nhìn hiện đại, phương pháp trực tuyến sóng âm. Dự kiến một năm có khả năng điều trị cho 45 000 bệnh nhân nội trú và 30 000 bệnh nhân ngoài trú. + Khu y tế: Là một cụm các bệnh viện đa khoa và chuyên khoa, các trung tâm nghiên cứu, xét nghiệm y khoa, các trung tâm đào tạo,… và cả một khách sạn 3 sao sẽ được xây dựng ở khu y tế kĩ thuật cao Bình Chánh. + Dự án được khới công ngày 09/10/2008, do tập đoàn Hoa Lâm và Shangri-La Health care Pte.Ltd làm chủ đầu tư, với tổng vốn là 407 triệu USD.
GVHD: Ths.Kts Thầy Văn Tấn Hoàng – SVTH: Nguyễn Hữu Thái An – MSSV: 09510105897
13
Đề cương tốt nghiệp - Bệnh viện đa khoa 500 giường
2.
Phân tích khu đất c.Điều kiện giao thông tiếp cận: + Khu đất xây dựng thuộc huyện Bình Tân nằm ở phía Tây Nam Thành Phố giáp ranh với Quận 6 và gắn kết chặt chẽ các trục giao thông xương sống đối nội và đối ngoại quan trọng của thành phố Hồ Chí Minh: Quốc lộ 1A, xa lộ vành đai trong, đường Kinh Dương Vương. + Nằm trong khu vực có xung lực đô thị hoá mạnh và gắn kết với khu trung tâm ,với các Quận nội thành Quận 5, Quận 6, Quận 11, …Khu đô thị Nam Sai Gòn, các tỉnh miền Tây một cách thuận lợi.
BẢN ĐỒ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUẬN BÌNH TÂN GVHD: Ths.Kts Thầy Văn Tấn Hoàng – SVTH: Nguyễn Hữu Thái An – MSSV: 09510105897
14
Đề cương tốt nghiệp - Bệnh viện đa khoa 500 giường
2.
Phân tích khu đất d. Tứ cận khu đất chọn: + Phía Đông giáp đường Tên lửa và khu dân cư hiện hữu dọc trục đường + Phía Tây giáp trục Đường số 40 giáp trạm điện Phú Lâm và khu dân cư hiện hữu + Phía Nam là khu dân cư và công trình hiện hữu dọc trục đường Kinh Dương Vương + Phía Bắc giáp trục Đường số 17A giáp khu dân cư mới. e. Khu đất chọn trong khu Y tế kỹ thuật cao: + Nằm ở trung tâm dự án với các trục đường riêng của dự án đã hình thành, tiếp cận một các linh hoạt với các tuyến giao thông ngoại vi. Xung quanh là các công trình y tế và phục vụ khác của dự án (bản đồ quy hoạch). + Vị trí khu đất quy hoạch xây dựng nằm ở góc Tây Bắc của giao lộ giữa đường vành đai trong thành phố (Đường giao thông xây dựng mới đến năm 2020) và đường Kinh Dương Vương. Khu đất chọn có tổng diện tích khoảng 4.5ha.
GVHD: Ths.Kts Thầy Văn Tấn Hoàng – SVTH: Nguyễn Hữu Thái An – MSSV: 09510105897
15
Đề cương tốt nghiệp - Bệnh viện đa khoa 500 giường
2.
Phân tích khu đất f. Hiện trạng
GVHD: Ths.Kts Thầy Văn Tấn Hoàng – SVTH: Nguyễn Hữu Thái An – MSSV: 09510105897
16
Đề cương tốt nghiệp - Bệnh viện đa khoa 500 giường
2.
Phân tích khu đất g. Nhận xét - Ưu điểm của khu đất: + Đảm bảo tốt liên lạc với các khu dân cư, và các vùn lân cận, cự ly thích hợp đối với các nơi trong vùng dân cư xung quanh mà bệnh viện phải phục vụ. + Có đủ khoảng cách ly để khồng gây ô nhiễm các khu dân cư, có điều kiện và vi khi hậu tốt nhờ vào khoảng cây xanh bao quanh khu đất và các nhanh sông Sài Gòn đi qua. Giáp nhưng lại tách biệt qua nhiều lớp với khu dân cư + Tiếng ồn, khói bụi, mức độ ô nhiếm không khí không quá mức c ho phép. + Diện tích khu đất đủ lớn để đáp ứng nhu cầu xây dựng cũng như khả năng mở rộng trong tương lai. Hình dáng vuông vắn, đẹp. Công trình xây dựng nếu đẹp là đóng góp phần lớn vào c ảnh quan chung. - Khuyết điểm: + Khu đất có bề ngang không lớn, khó tạo được khoảng cách ly tối ưu giữa các khu, các khối nhà trong bệnh viện cũng như khoảng lùi của công trình theo tiêu chuản. + Tuy là ở trung tâm dự án giao thông thuận lợi. Nhưng khu y tế kỹ thuật cao gồm nhiều bệnh viện kế cận nhau khó tổ chức các khu phụ trợ kỹ thuật, nhà đại thể vì bố trí cuối hường công trình này lại là đầu hường của công trình khác, nên cần có giải pháp nghiên cứu thích hợp. h. Đặc điểm hạ tầng kỹ thuật: - Thuộc khu quy hoạch mới tầm vóc quan trọng nên mạng lưới cấp nước có đủ công suất phục vụ, kể cả nước phòng chữa cháy, đảm bảo đạt tiêu chuẩn vệ sinh - Mạng lưới thoát nước bẩn và nước mưa đáp ứng yêu cầu trong khi đây thuộc địa hình ruộng trũng - Các mạng lưới kỹ thuật khác: điện, thông tin liên lạc,… đạt yêu cầu - Hạn chế: + Trục đường tiếp cận khu y tế mật độ dân cư cao, mặt đường hẹp và xuống cấp + Đường dẫn phía Nam kết nối khu Y tế với trục đường Kinh Dương Vương chưa triển khai như trên bản đồ dự án. + Chịu ảnh hưởng trực tiếp của triều cường từ các nhánh sông Sài Gòn, chú ý công tác san đắp và hệ thống thoát nước đô thị + Các hạng mục tiện ích công cộng như công viên, bãi xe,… chưa triển khai. Mới giải phóng mặt bằng các giao thông chính và một công trình bệnh viện. GVHD: Ths.Kts Thầy Văn Tấn Hoàng – SVTH: Nguyễn Hữu Thái An – MSSV: 09510105897
17
Đề cương tốt nghiệp - Bệnh viện đa khoa 500 giường
2.
Phân tích khu đất i. Đặc điểm khí hậu Nhiệt độ: Thuộc vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa. Trong năm chia làm 2 mùa rõ rệt: Mùa mưa và mùa khô. Mùa khô chịu ảnh hưởng của gió Tây Nam nóng và khô Nhiệt độ trung bình hàng năm 260 C Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất 29o C (tháng 4) Nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất <25o C (tháng 1) Nhiệt độ ôn hoà dễ chịu, không quá nóng hoặc quá lạnh, biên độ giao động nhiệt ngày đêm nhỏ thuận lợi cho sức khoả cũng như tiên nghi bệnh nhân điều trị lâu ngày.
Mưa: Kéo dài từ tháng 5 đến tháng 10. Lượng mưa tập trung trên 90% vào các tháng từ tháng 6 đến tháng 11. Các tháng còn lại chiếm chưa đầy 10% Lượng mưa trùng bình hằng năm 1979 mm Số ngày mưa trung bình hằng năm 154 ngày Lượng mưa trung bình tháng lớn nhất(tháng 9) 388 mm Lượng mưa trung bình tháng thấp nhất (tháng 2) 03 mm
GVHD: Ths.Kts Thầy Văn Tấn Hoàng – SVTH: Nguyễn Hữu Thái An – MSSV: 09510105897
18
Đề cương tốt nghiệp - Bệnh viện đa khoa 500 giường
2.
Phân tích khu đất i. Đặc điểm khí hậu Độ ẩm:Độ ẩm trung bình 75 - 80%, năm cao nhất là 90%, năm thấp nhất là 60%. Độ ẩm cao thích hợp cho sinh vật phát triển, nhưng chú ý xử lí kĩ thuật để thông thoáng tránh để vi sinh vật gây bệnh phát triển.
Gió: Vị trí khu đất chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa + Hướng gió chủ đạo là hướng Đông Nam từ biển Đông thổi vào, thổi chủ yểu vào từ tháng 2 đến tháng 4 + Hướng gió từ Ấn Độ Dương thổi vào theo hướng Tây Nam, chủ yếu từ tháng 6 đến tháng 10 +Tốc độ gió trung bình từ 10-15 m/s + Gió giật tốc độ khoảng 25-30 m/s, cực tiểu khoảng 3 m/s. Có gió quanh năm, cần tổ chức giải pháp đón gió hợp lí, cần thông thoáng nhưng chú ý vấn đề lây lan bệnh và ô nhiễm môi trường.
GVHD: Ths.Kts Thầy Văn Tấn Hoàng – SVTH: Nguyễn Hữu Thái An – MSSV: 09510105897
19
Đề cương tốt nghiệp - Bệnh viện đa khoa 500 giường
2.
Phân tích khu đất i. Đặc điểm khí hậu Lượng bức xạ: Tổng số giờ nắng trong năm cao từ 2600 – 2700 giờ, trung bình mỗi tháng 220 giờ. + Tháng 3 có số giờ nắng cao nhất, khoảng 300 giờ, trung bình 10 giờ/ngày. +Tháng 8 có số giờ nắng thấp nhất khaongr 140 giờ, trung bình 4,5 giờ/ngày Số giờ nắng cao nên phù hợp cho việc tiệt khuẩn, khô thoáng. Cần có giải pháp đón nắng sáng sớm tốt cho bệnh nhân và hạn chế nắng gắt tối đa đặc biệt cho khối nội trú của Bệnh viện. Chế độ nắng ổn định thuận lợi cho thi công.
k. Địa hình: Địa hình khu vực là ruộng cạn, đất bằng phẳng, chiều cao của code gần 1m, thuộc khu vực trũng so với nền đất xung quanh. l. Địa chất: Địa chất công trình có tính chịu lực khá tốt, thuận lợi cho xây dựng nền móng công trình và hệ thống giao thông Địa hình và địa chất thuân lợi cho san lấp thi công công trình, thuận lợi cho giao thống di chuyển.
GVHD: Ths.Kts Thầy Văn Tấn Hoàng – SVTH: Nguyễn Hữu Thái An – MSSV: 09510105897
20
Đề cương tốt nghiệp - Bệnh viện đa khoa 500 giường
2.
Phân tích khu đất m. Hướng nhìn và cảnh quan: - Là ở khu vực trung tâm của dự án, với quy mô 500 giường, khối nội trú bệnh viện là kiến trúc cao nhất của khu vực, tầm nhìn mở rộng về mọi hướng cũng như là điểm nhấn cho dự án thu hút tầm nhìn từ xung quanh tới. - Xung quanh là khu dân cư, sân bãi và các công trình y tế khác của dự án. Dự án chưa có bãi xe và công viên, không có cảnh quan tự nhiên đẹp Nên việc tạo cảnh quan nội vi công trình cũng như việc phối hợp với kiến trúc cảnh quan của các công trình xung quanh cần được chú trọng thiết kế.
GVHD: Ths.Kts Thầy Văn Tấn Hoàng – SVTH: Nguyễn Hữu Thái An – MSSV: 09510105897
21
Đề cương tốt nghiệp - Bệnh viện đa khoa 500 giường
3.
Nội dung thiết kế Diện tích khu đất xây dựng Khu đất có diện tích 45 000 m2 (4,5ha) Theo TCXD 365:2007 Bệnh viện đa khoa có quy mô 400-500 giường thì có chỉ tiêu xây dựng khoảng 65 – 85 m1/giường, và khu đất có diện tích tối thiêu slaf 3,6 ha. Khu đất thoã và có diện tích lớn hơn đáp ứng được yêu cầu có đất dự trữ cho phát triển về sau. Mật độ xây dựng: Theo tiêu chuẩn, mật độ xây dựng cho phép là 30-35%. Với tiêu chí tạo môi trường cảnh quan xanh sạch cho bệnh viện, cũng là vị trí trung tâm nên có nhiều mảng xanh, hồ nước, các không gian thư giãn điều hoà chung cho dự án nên đề xuất mật độ xây dựng 25%. Mật độ cây xanh: Diện tích cây xanh chiếm khoảng 30-40% diện tích khu đất. Chú ý về loại cây: tốt cho sức khoẻ, tránh thu hút côn trùng, cây độc hại. Các khoảng cách giới hạn thoã mãn theo tiêu chuẩn Số tầng cao: Hệ số sử dụng đất:
GVHD: Ths.Kts Thầy Văn Tấn Hoàng – SVTH: Nguyễn Hữu Thái An – MSSV: 09510105897
22
Đề cương tốt nghiệp - Bệnh viện đa khoa 500 giường
3.
Nội dung thiết kế STT
KHỐI CHỨC NĂNG
KHOA – PHÒNG CHỨC NĂNG 1.1. Khu công cộng
Khám và điều trị ngoại trú
A
1.2. Các phòng khám đa khoa 1.3. Hành chính và phụ trợ khoa
B
Khối cấp cứu - hồi sức
C
Khoa điều trị tích cực và chống độc
2.1. Cấp cứu đa khoa 2.2. Cấp cứu sản
4.1. Khoa phẫu thuật 4.2. Khoa chuẩn đoán hình ảnh 4.3. Khoa xét nghiệm 4.4. Khoa thăm do chức năng Khối kỹ thuật nghiệp vụ
D
4.5. Khoa sản 4.6. Khoa vật lí trị liệu 4.7. Khoa giải phẫu bệnh lí 4.8. Khoa dược 4.9. Bộ phận y học thực nghiệm … 5.1. Hành chính phụ trợ
Khối điều trị nội trú
E
5.2. Các đơn nguyên nội trú 5.3. Kỹ thuật nghiệp vụ
6.1. Khoa dinh dưỡng Khối phục vụ - phụ trợ
F
6.2. Khoa thanh trùng - chống nhiễm khuẩn 6.3. Khu dịch vụ tổng hợp 6.4. Kho xưởng, công trình phụ trợ
G
Khối hành chánh quản lí – đào tạo
7.1. Hành chánh - quản lí 7.2. Khối hội thảo 7.3. Khối đào tạo
GVHD: Ths.Kts Thầy Văn Tấn Hoàng – SVTH: Nguyễn Hữu Thái An – MSSV: 09510105897
23
Đề cương tốt nghiệp - Bệnh viện đa khoa 500 giường
A, KHỐI KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ S T T
Diện tích (m2)
Số lượng
Sảnh khám + Khu đợi
250 -300
1
Quầy đăng kí phát sổ
9-12
1
Quầy hướng dẫn
6-9
1-2
Quầy tư vấn
6-9
1-2
Quầy thuốc
12-15
1
Kho quầy thuốc
12-15
1
Vệ sinh bênh nhân Nam/Nữ
36-40
2
Vệ sinh nhân viên Nam/Nữ
18-36
2
Tên phòng
Ghi chú
Cơ sở tính toán
Sảnh khám
Phòng nghỉ Bác sĩ – Nhân viên Nam/Nữ Phòng tiếp nhận
Số giường: số chỗ khám 2:1
0.8 – 2 m2/chỗ
15% lượt khám
0.7m2/ng
2 9-12
1
Phòng thay giữ quần áo
69
1
Kho quần áo đồ dùng + Đồ sạch của bệnh nhân + Đồ gửi của bệnh nhân
4-6 6-9
1 1
Bộ phận nghiệp vụ trước khi khám Phòng xét nghiệp thông thường + Đợi + Lấy bệnh phẩm + X-Quang
9-12 12-16 24-36
Phòng Bác sĩ X-Quang
12-16
1-2
Phòng lưu hồ sơ khám
18-24
1
Phòng giám định Y Khoa
15-18
1
Phòng quản lí trang thiết bị khoa
15-18
1
Kho sạch
12-15
1
Kho bẩn
6-9
1
12-16
1
Khoa hoá chất
GVHD: Ths.Kts Thầy Văn Tấn Hoàng – SVTH: Nguyễn Hữu Thái An – MSSV: 09510105897
24
Đề cương tốt nghiệp - Bệnh viện đa khoa 500 giường
A, KHỐI KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ Diện tích (m2)
Số lượng
9-12
1
15m2/p
1
Phòng Bác sĩ – y tá
12
2
Phòng điều trị
15
2
Phòng thủ thuật vô khuẩn
14
1
Phòng thủ thuật hữu khuẩn
14
1
Kho sạch
12-15
1
Kho bẩn
6-9
1
9-12
1
Các phòng khám ngoại khoa
18
7
Phòng Bác sĩ – Y tá
12
2
Phòng điều trị
15
1
Phòng thủ thuật vô khuẩn
15-18
1
Phòng thủ thuật hữu khuẩn
9-12
1
Chỗ rửa hấp và chuẩn bị
9-12
2
Kho sạch
9-12
1
Kho bẩn
6-9
1
S T T
Tên phòng
Ghi chú
Cơ sở tính toán
Các phòng khám đa khoa NỘI KHOA Sảnh/ Hành lang + đợi Quầy tiếp nhận Phòng khám nội khoa + Nội tổng quát + Nội tim mạch + Nội hô hấp + Nội tiết niệu + Nội huyết học + Nội tiết
9-11 giường
(3-4)x(12-15)
(2-3)x(9-12)
NGOẠI KHOA Sảnh/Hành lang + đợi Phòng tiếp nhận
7-9 giường
(2-3)x(9-12)
GVHD: Ths.Kts Thầy Văn Tấn Hoàng – SVTH: Nguyễn Hữu Thái An – MSSV: 09510105897
25
Đề cương tốt nghiệp - Bệnh viện đa khoa 500 giường
A, KHỐI KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ Diện tích (m2)
Số lượng
Quầy tiếp nhận
9-12
1
Các phòng khám thần kinh
12-15
3
Phòng điều trị
18
1
Phòng thủ thuật
18
1
Phòng Bác sĩ – Y tá
12
1
Quầy tiếp nhận
9-12
1
Phòng khám da liễu
9-12
3
Phòng điều trị
9-12
1
Phòng thủ thuật
18
1
Phòng Bác sĩ – Y tá
12
1
12-18
1
100
1
S T T
Tên phòng
Ghi chú
Cơ sở tính toán
Các phòng khám đa khoa KHÁM THẦN KINH Sảnh/Hành lang + đợi
KHÁM DA LIỄU Sảnh/Hành lang + đợi
KHÁM NHI Sảnh riêng Quầy tiếp nhận + Phân loại Không gian vui chơi + đợi Phòng khám nhi + Khám nhi thường + Khám nhi truyền nhiễm
4 18
Phòng thủ thuật vô khuẩn
15
1
Phòng thủ thuật hữu khuẩn
15
1
Phòng điều trị
15
1
Phòng Bác sĩ – Y tá
12
1
Kho sạch
8
1
Kho bẩn
8
1
Khám nhi thường dùng chung khoa truyền nhiễm
7-8 giường (2-3)x(9-12)
GVHD: Ths.Kts Thầy Văn Tấn Hoàng – SVTH: Nguyễn Hữu Thái An – MSSV: 09510105897
26
Đề cương tốt nghiệp - Bệnh viện đa khoa 500 giường
A, KHỐI KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ Diện tích (m2)
Số lượng
Quầy tiếp nhận
12
1
Khám phụ khoa
12-30
2
2 giường
(1-2)x(12-15)
Khám sản khoa
12-30
2
3-5 giường
(1-2)x(12-15)
Phòng siêu âm
13
1
Phòng nạo phá thai
16
1
Phòng đặt vòng
16
1
Phòng nghỉ bệnh nhân
24
2
Phòng nghỉ Bác sĩ – Y tá
12
1
Phòng giao ban
15
1
18-36
2
12
1
Phòng sáng khám mắt
15-36
3
Phòng tối khám mắt
12-15
1
Phòng đo đáy mắt
16
1
Phòng thủ thuật
16
1
Phòng lám kính
16
1
Phòng Bác sĩ – Y tá
12
2
9-12
1
S T T
Tên phòng
Ghi chú
Cơ sở tính toán
Các phòng khám đa khoa KHÁM SẢN - PHỤ KHOA Sảnh riêng + đợi riêng
Vệ sinh thay đồ riêng KHÁM MẮT
Sảnh/Hành lang + đợi Quầy tiếp nhận
Kho
3 giường
(1-2)x(15-18)
KHÁM TAI MŨI HỌNG Sảnh/Hành lang + đợi Quầy tiếp nhận Phòng khám
1 12-30
3
Phòng đo thính lực
16
1
Phòng thủ thuật
16
1
Phòng nội soi
22
1
Phòng Bác sĩ – Y tá
12
2
Kho sạch
9-12
1
Kho bẩn
6-9
1
3 giường
GVHD: Ths.Kts Thầy Văn Tấn Hoàng – SVTH: Nguyễn Hữu Thái An – MSSV: 09510105897
27
Đề cương tốt nghiệp - Bệnh viện đa khoa 500 giường
A, KHỐI KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ S T T
Tên phòng
Diện tích (m2)
Số lượng
12
1
Ghi chú
Cơ sở tính toán
Các phòng khám đa khoa KHÁM RĂNG HÀM MẶT Sảnh/ Hành lang + đợi Quầy tiếp nhận Phòng khám + Khám chuyên dụng + Khám liên hoàn
12-30 45
Phòng chụp Xquang
15
1
Phòng chỉnh hình
9-12
2
Phòng tiểu phẫu
12-15
2
Xưởng răng giả
24-30
1
Phòng Bác sĩ – Y tá
12
2
Kho dụng cụ thiết bị
12-18
1
Kho sạch
6-12
1
Kho bẩn
6-9
1
Quầy tiếp nhận
12
1
Phòng khám tim
16
3
Phòng điều trị
18
1
Phòng thủ thuật
18
1
Phòng Bác sĩ –Y tá
12
2
12
1
Phòng khám
18-24
3
Phòng điều trị
18
1
18-24
2
Phòng thầy thuốc
12
2
Phòng bốc thuốc
18
1
9-12
1
1 ghế Rèm ngăn
Rủa hấp dụng cụ 4-5m2
KHÁM TIM Sảnh/Hành lang + đợi
KHÁM ĐÔNG Y Sảnh/ Hành lang + đợi Quầy tiếp nhận
Phòng thủ thuật châm cứu, bấm huyệt
Kho thuốc
2x(9-12)
2x(9-12)
GVHD: Ths.Kts Thầy Văn Tấn Hoàng – SVTH: Nguyễn Hữu Thái An – MSSV: 09510105897
28
Đề cương tốt nghiệp - Bệnh viện đa khoa 500 giường
A, KHỐI KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ S T T
Tên phòng
Diện tích (m2)
Số lượng
12
1
Ghi chú
Cơ sở tính toán
Các phòng khám đa khoa TRUYỀN NHIỄM Sảnh + đợi riêng Quầy tiếp nhận Phòng khám
12-15
Phòng điều trị
15
2
Phòng thủ thuật
15
1
Phòng Bác sĩ – Y tá
12
2
Vệ sinh thay đồ riêng
36
2
Kho sạch
9-12
1
Kho bẩn
6-9
1
12-15
1
Phòng thanh trùng
GVHD: Ths.Kts Thầy Văn Tấn Hoàng – SVTH: Nguyễn Hữu Thái An – MSSV: 09510105897
29
Đề cương tốt nghiệp - Bệnh viện đa khoa 500 giường
B, KHỐI CẤP CỨU Diện tích (m2)
Số lượng
>24
1
18-36
1
Phòng tắm khử độc
>12
2
Phòng X quang di động
25
1
Phòng chuẩn đoán xét nghiệm nhanh
24
1
Phòng phẫu thuật
35
2-3
Phòng tạm lưu
>120
1
Phòng hội chẩn
20
1
Phòng bó bột
20
1
Phòng thụt tháo
20
1
Phòng thủ thuật
27
2
Phòng rửa tiệt trùng
18
2
Kho thuốc
12
1
Kho hoá chất
12
1
Kho sạch
>18
1
Kho bẩn
>18
1
Phòng trưởng khoa
>18
1
Phòng Bác sĩ Nam/Nữ
18
2
Kết hợp trực
Phòng Y tá + hộ lí Nam/Nữ
18
2
Kết hợp trực
Phòng trực
12
1
Phòng giao ban/đào tạo
48
1
Vệ sinh thay đồ nhân viên
25
2
Vệ sinh chung
36
2
S T T
Tên phòng
Ghi chú
Cơ sở tính toán
Cấp cứu đa khoa Sảnh cấp cứu Phòng tiếp nhận + Phân loại
65 m2
Có phòng điểu khiển
2-3% giường
25-30 CBNV
9 m2/người
1.6m2/ng >1m2/ng
GVHD: Ths.Kts Thầy Văn Tấn Hoàng – SVTH: Nguyễn Hữu Thái An – MSSV: 09510105897
30
Đề cương tốt nghiệp - Bệnh viện đa khoa 500 giường
B, KHỐI CẤP CỨU Diện tích (m2)
Số lượng
Sảnh cấp cứu sản
>24
1
Phòng tiếp nhận
18
1
Phòng thay đồ sản phụ
36
2
Kho đồ sạch
>18
1
Kho đồ bẩn
>18
1
Phòng cấp cứu sản
38
2-3
Phòng phẫu thuật
38
2
Phòng thanh trùng vật dụng
>18
1
Phòng rửa vô trùng
>18
1
Phòng điều trị
38
1
Phòng hồi sức
60
1
Phòng dưỡng nhi
16-24
1
3-4 m2/giường
Phòng dưỡng nhi thiếu tháng
16-24
1
3-4 m2/giường
Kho sạch
6-9
1
Kho bẩn
6-9
1
Phòng giao ban/đào tạo
36
1
Phòng lưu hồ sơ
15
1
Phòng trưởng khoa
18
1
Phòng Bác sĩ
12
2
Phòng hộ lí – Y tá
12
2
Vệ sinh thay đồ nhân viên
36
2
Vệ sinh chung
24
2
S T T
Tên phòng
Ghi chú
Cơ sở tính toán
Cấp cứu sản 60 m2
GVHD: Ths.Kts Thầy Văn Tấn Hoàng – SVTH: Nguyễn Hữu Thái An – MSSV: 09510105897
31
Đề cương tốt nghiệp - Bệnh viện đa khoa 500 giường
C, KHOA ĐIỀU TRỊ TÍCH CỰC & CHỐNG ĐỘC Diện tích (m2)
Số lượng
Sảnh + Đợi
>24
1
Quầy tiếp nhận + Phân loại
30
1
250-300
1
Phòng Y tá trực ICU nội
6-15
1
Các phòng ICU nội cách ly
6-12
6
Phòng Y tá trực ICU nội cách ly
6-15
1
Các phòng ICU VIP
20-24
4
Y tá trực mỗi phòng VIP
6-15
4
200-250
1
Y tá trực ICU ngoại
6-12
1
Phòng làm thủ thuật can thiệp
38-36
1
Phòng máy
>24
1
Phòng chuẩn bị
>12
2
Phòng rửa thanh trùng dụng cụ
>12
1
Kho sạch
18
2
Kho bẩn
9
2
Kho thuốc và dụng cụ
18
1
Phòng Trưởng khoa
18
1
Phòng Bác sĩ Nam/Nữ
24-36
2
Phòng Y tá hộ lí Nam/Nữ
24-36
2
Vệ sinh thay đồ Nam/Nữ
48
2
Phòng giao ban/Đào tạo
>48
1
S T T
Tên phòng
Các phòng ICU nội
Phòng ICU ngoại
Ghi chú
Cơ sở tính toán
60 m2
>15 m2/giường
Như phòng mổ
>1m2/ng
GVHD: Ths.Kts Thầy Văn Tấn Hoàng – SVTH: Nguyễn Hữu Thái An – MSSV: 09510105897
32
Đề cương tốt nghiệp - Bệnh viện đa khoa 500 giường
D, KHỐI KỸ THUẬT NGHIỆP VỤ S T T
Diện tích (m2)
Số lượng
Phòng mổ tổng hợp
36-42
3
1 đơn vị mổ
Phòng mổ hữu khuẩn
36-42
2
1 đơn vị mổ
Phòng mổ vô khuẩn
36-42
6
1 đơn vị mổ
Phòng mổ chấn thương
36-52
1
1 đơn vị mổ
Phòng mổ chuyên khoa
36-52
1
1 đơn vị mổ
Phòng rửa tay vô khuẩn + hanh lang vô khuẩn
20-36
1
Phòng dụng cụ vệ sinh
6-12
1
Phòng dụng cụ gây mê
14-36
1
Phòng cung cấp vật tư tiêu hao + hành lang vô khuẩn
36
1
Phòng thay đồ phẫu thuật viên Nam/Nữ
24-30
2
36-50
1
Phòng khử khuẩn
24
1
Phòng đồ thải
18
1
Kho thiết bị
24
1
Phòng tiền mê
120
13 phòng
Tên phòng
Ghi chú
Cơ sở tính toán
KHOA PHẪU THUẬT Khu vực vô trùng
Khu sạch Tiếp nhận + đăng kí
Phòng tiễn phẫu
24-100
Phòng nghỉ phẫu thuật viên Nam/Nữ
24-35
2
Phòng ghi hồ sơ mổ
9-24
6
Phòng hội chẩn
24-36
1
Phòng máy
18
1
Phòng nghiên cứu
24
2
Phòng sinh viên thực tập
42
1
50% số phòng mổ
> 9m2/ng
14-18 giường
GVHD: Ths.Kts Thầy Văn Tấn Hoàng – SVTH: Nguyễn Hữu Thái An – MSSV: 09510105897
33
Đề cương tốt nghiệp - Bệnh viện đa khoa 500 giường
D, KHỐI KỸ THUẬT NGHIỆP VỤ Diện tích (m2)
Số lượng
Phòng hậu phẫu + Phòng thường + Phòng cách ly
150 100
20 g 10 g
Phòng y tá trực
15-20
2
Kho sạch
6-9
1
Kho bẩn
6-9
1
Kho lưu hồ sơ
12
1
Kho dụng cụ
24
1
Kho đồ vải
24
1
Phòng hấp sấy dụng cụ
24
1
Hấp sấy đồ vải
24
1
Phòng thanh trùng
18
1
Phòng tiếp nhận + phân loại
18
1
Kho bẩn tập trung
12
1
Kho sạch
12
1
Phòng trưởng khoa
32
1
Phòng phó khoa
32
1
Phòng trực đêm
18
1
Phòng Y tá + Hộ lí Nam/Nữ
18-24
2
Phòng Bác sĩ Nam/Nữ
18-24
2
Phòng lạnh giữ máu
24
1
Phòng X quang di động
16
1
Phòng nghiên cứu
40
2
Vệ sinh thay đồ Nam nữ
24
2
Vệ sinh thay đồ nhân viên Nam/nữ
24
2
Phòng giao ban
42
1
Phòng đào tạo thực nghiệm
30
1
S T T
Tên phòng
Ghi chú
Cơ sở tính toán
KHOA PHẪU THUẬT Khu hậu phẫu >12 m2/giường
Khu thanh trùng
Khu hành chính, phụ trợ
GVHD: Ths.Kts Thầy Văn Tấn Hoàng – SVTH: Nguyễn Hữu Thái An – MSSV: 09510105897
34
Đề cương tốt nghiệp - Bệnh viện đa khoa 500 giường
D, KHỐI KỸ THUẬT NGHIỆP VỤ S T T
Tên phòng
Diện tích (m2)
Số lượng
Ghi chú
Cơ sở tính toán
KHOA CHUẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH Khu kỹ thuật nghiệp vụ Phòng chụp cộng hưởng từ MRI Phòng chụp CPU Phòng chụp cắt lớp vi tính CT – Scanner Phòng chụp X quang Phòng siêu âm Phòng siêu âm can thiệp Phòng chuẩn bị/phòng chụp chiếu Phòng máy/phòng chụp chiếu Phòng điều khiển/phòng chụp chiếu Phòng đọc và xử lí hình ảnh Phòng rửa phim và phân loại Phòng nghỉ bệnh nhân Khu hành chính, phụ trợ Sảnh đợi Phòng tiếp nhận + thủ tục + Trả kết quả Kho lưu trữ kết quả Phòng trưởng khoa Phòng bác sĩ Nam/Nữ Phòng trực nhân viên Phòng giao ban/đào tạo Phòng kỹ thuật viên Kho phim/hoá chất Kho thiết bị dụng cụ
WC thay đồ nam/nữ bệnh nhân WC thay đồ nhân viên nam/nữ Thư viện lữu trữ hình ảnh
GVHD: Ths.Kts Thầy Văn Tấn Hoàng – SVTH: Nguyễn Hữu Thái An – MSSV: 09510105897
35
Đề cương tốt nghiệp - Bệnh viện đa khoa 500 giường
D, KHỐI KỸ THUẬT NGHIỆP VỤ S T T
Tên phòng
Diện tích (m2)
Số lượng
Ghi chú
Cơ sở tính toán
KHOA XÉT NGHIỆM Lấy mẫu xét nghiệm Sảnh + đợi Quầy tiếp nhận + Phân loại + Trả kết quả Phòng Lấy mẫu + Mẫu máu + Mẫu vi sinh + Mẫu phân, nước tiểu Labo giải phẫu bệnh Phòng xử lí bệnh phẩm Phòng tối Phòng cắt nhuộm bệnh phẩm P. Chuẩn bị pha chế hoá chất Phòng rửa tiệt trùng Kho sạch Kho bẩn Phòng trưởng khoa Phòng nhân viên Nam/Nữ Phòng giao ban/ đào tạo WC thay đồ nhân viên Nam/Nữ WC bệnh nhân Nam/Nữ Xét nghiệm vi sinh
Phòng trực nhận trả kết quả Phòng lấy mẫu Labo vi sinh Phòng sạch P. Chuẩn bị môi trường, mẫu Phòng rửa tiệt trùng Kho Phòng trưởng khoa Phòng nhân viên Nam/Nữ Phòng giao ban/đào tạo WC thay đồ nhân viên Nam/Nữ WC bệnh nhân Nam/Nữ
GVHD: Ths.Kts Thầy Văn Tấn Hoàng – SVTH: Nguyễn Hữu Thái An – MSSV: 09510105897
36
Đề cương tốt nghiệp - Bệnh viện đa khoa 500 giường
D, KHỐI KỸ THUẬT NGHIỆP VỤ S T T
Tên phòng
Diện tích (m2)
Số lượng
Ghi chú
Cơ sở tính toán
KHOA XÉT NGHIỆM Xét nghiệm hoá sinh Sảnh + đợi Quầy tiếp nhận + Phân loại + Trả kết quả Phòng lấy mẫu Labo hoá sinh Phòng chuẩn bị pha hoá chất Phòng rửa tiệt trùng Phòng máy Kho sạch Kho bẩn Kho dụng cụ thiết bị Phòng trưởng khoa
Phòng nhân viên Nam/Nữ WC thay đồ nhân viên Nam/Nữ Giao ban/đào tạo Xét nghiệm huyết học Sảnh + đợi Phòng trực nhận trả kết quả Phòng lấy mẫu máu Labo huyết học
Phòng lấy máu Phòng kiểm tra và lưu trữ máu Phòng lưu trữ mẫu máu XN Phòng rửa tiệt trùng Kho hoá chất Phòng pha chế dung dịch Phòng phát máu Phòng chờ của người hiến máu Phòng nghỉ của người hiến máu
GVHD: Ths.Kts Thầy Văn Tấn Hoàng – SVTH: Nguyễn Hữu Thái An – MSSV: 09510105897
37
Đề cương tốt nghiệp - Bệnh viện đa khoa 500 giường
D, KHỐI KỸ THUẬT NGHIỆP VỤ S T T
Tên phòng
Diện tích (m2)
Số lượng
Ghi chú
Cơ sở tính toán
KHOA XÉT NGHIỆM Phòng thủ tục hành chính lấy máu Phòng giao ban/đào tạo Phòng trưởng khoa Phòng nhân viên Nam/Nữ Phòng trực khoa WC thay đồ nhân viên Nam/nữ WC thay đồ bệnh nhân/người hiến máu Kho chung
GVHD: Ths.Kts Thầy Văn Tấn Hoàng – SVTH: Nguyễn Hữu Thái An – MSSV: 09510105897
38
Đề cương tốt nghiệp - Bệnh viện đa khoa 500 giường
D, KHỐI KỸ THUẬT NGHIỆP VỤ S T T
Tên phòng
Diện tích (m2)
Số lượng
Ghi chú
Cơ sở tính toán
KHOA THĂM DO CHỨC NĂNG + NỘI SOI Sảnh đón tiếp + Đợi Quầy nhận hồ sơ + Trả kết quả Phòng thăm dò chức năng (TDCN) hô hấp - chuyển hoá cơ bản Phòng TDCN tiêu hoá Phòng TDCN thận + tiết niệu Phòng điện não đồ Phòng TDCN Tim + Điện tim Phòng TDCN điện cơ Phòng TDCN dị ứng miễn dịch Phòng TDCN thần kinh Phòng kiểm tra đường trong máu và nước tiểu Phòng nội soi Phòng thủ thuật/mỗi phòng TDCN Phòng chuẩn bị/mỗi phòng TDCN Phòng máy điều khiển/mỗi phòng TDCN Phòng lưu huyết não
Phòng trưởng khoas Phòng giao ban/đào tạo Phòng Y tá - điều dưỡng Phòng Bác sĩ Nam/Nữ Phòng phế dụng Kho sạch Kho bẩn Kho dụng cụ/thiết bị WC thay đồ nhân viên WC tắm thay đồ cho nội soi Phòng rửa thanh trùng dụng cụ GVHD: Ths.Kts Thầy Văn Tấn Hoàng – SVTH: Nguyễn Hữu Thái An – MSSV: 09510105897
39
Đề cương tốt nghiệp - Bệnh viện đa khoa 500 giường
D, KHỐI KỸ THUẬT NGHIỆP VỤ S T T
Tên phòng
Diện tích (m2)
Số lượng
Ghi chú
Cơ sở tính toán
KHOA VẬT LÍ TRỊ LIỆU Sảnh khoa + Đợi Phòng đăng kí + Tiếp nhận + Trực Khu vận động trị liệu Khu điện trị liệu Khu thuỷ trị liệu Khu nhiệt trị liệu Phòng massage Phòng xông hơi Phòng tắm bùn khoáng Phòng quang điện Phòng bó Paraphin ngải cứu Phòng nghỉ sau làm thuốc/luyện tập Chỗ điều trị tư thế ngồi Chỗ điều trị tư thế nằm Phòng nhiên cứu Phòng lưu hồ sơ theo dõi Phòng trưởng khoa Giao ban/ đào tạo Phòng Bác sĩ Nam/nữ
Phòng huấn luyện + hướng dẫn viên WC thay đồ nhân viên WC +thay đồ +tắm bệnh nhân
GVHD: Ths.Kts Thầy Văn Tấn Hoàng – SVTH: Nguyễn Hữu Thái An – MSSV: 09510105897
40
Đề cương tốt nghiệp - Bệnh viện đa khoa 500 giường
D, KHỐI KỸ THUẬT NGHIỆP VỤ S T T
Tên phòng
Diện tích (m2)
Số lượng
Ghi chú
Cơ sở tính toán
KHOA GIẢI PHẪU BỆNH LÝ Sảnh tiếp nhận Phòng lưu trữ hồ sơ Phòng pháp y Labo giải phẫu bệnh + Giải phẫu đại thể + Giải phẫu vi thể
Phòng tối Phòng cắt nhuộm bệnh phẩm Phòng chuẩn bị pha chế hoá chất Kho hoá chất Phòng rửa tiệt trùng Kho dụng cụ thiết bị Phòng lấy và xử lí bệnh phẩm
Phòng lưu xác Phòng hoá mô miễn dịch Phòng nghiên cứu khoa học Phòng trực khoa Phòng trưởng khoa Phòng nghỉ nhân viên WC+thay đồ+tắm nhân viên Nam/nữ
Phòng tang lễ Phòng dịch vụ Phòng khâm liệm Sảnh xe tang Giao ban/đào tạo
GVHD: Ths.Kts Thầy Văn Tấn Hoàng – SVTH: Nguyễn Hữu Thái An – MSSV: 09510105897
41
Đề cương tốt nghiệp - Bệnh viện đa khoa 500 giường
D, KHỐI KỸ THUẬT NGHIỆP VỤ S T T
Tên phòng
Diện tích (m2)
Số lượng
Ghi chú
Cơ sở tính toán
KHOA DƯỢC Sảnh khoa + Đợi + Trưng bày Phòng giao ban Phòng trưởng khoa Phòng trực Phòng thống kê, kế toán Phòng sinh hoạt khoa Phòng nghỉ nhân viên Nam/nữ WC nhân viên Nam/Nữ Khu vực sản xuất thuốc Phòng rửa hấp + Chỗ thu chai lọ + Chỗ ngâm rửa + Chỗ sấy hấp Phòng pha chế tân dược + Phòng cất nước + Phòng pha chế thuốc nước + Phòng pha chế thuốc khác + Phòng kiểm nghiệm + Phòng soi dán nhãn Phòng bào chế đông dược + Phòng chứa vật liệu tươi + Chỗ ngâm rửa sát + Chỗ hong phơi sấy Phòng pha chế dược liệu khô + Phòng bào chế + Phòng xay tán + Phòng luyện hoàn, đóng gói, bốc thuốc + Bếp sắc thuốc, nấu cao + Kho thành phẩm tạm thời
GVHD: Ths.Kts Thầy Văn Tấn Hoàng – SVTH: Nguyễn Hữu Thái An – MSSV: 09510105897
42
Đề cương tốt nghiệp - Bệnh viện đa khoa 500 giường
D, KHỐI KỸ THUẬT NGHIỆP VỤ S T T
Tên phòng
Diện tích (m2)
Số lượng
Ghi chú
Cơ sở tính toán
KHOA DƯỢC Bảo quản - cấp phát Quầy phát thuốc Phòng phân chia thuốc Phòng pha dung dịch truyền Kho lẻ
Kho thuốc chính Kho trữ phòng lạnh Kho bông băng, dụng cụ y tế Kho chất nổ Kho dễ cháy Kho phế liệu, phế phẩm BỘ PHÂN Y HỌC THỰC NGHIỆM
Phòng mố súc vật Phòng theo dõi súc vật Phòng chuẩn bị Phòng máy Kho thức ăn súc vật Kho thiết bị Phòng thanh trùng dụng cụ WC thay đồ tắm nhân viên Nam/ nữ Phòng trực khoa
GVHD: Ths.Kts Thầy Văn Tấn Hoàng – SVTH: Nguyễn Hữu Thái An – MSSV: 09510105897
43
Đề cương tốt nghiệp - Bệnh viện đa khoa 500 giường
E, KHỐI ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ S T T
Tên phòng
Diện tích (m2)
Số lượng
Ghi chú
Cơ sở tính toán
Hành chánh phụ trợ Sảnh khối nội trú Hành chính tiếp nhận + Thụ tục Phòng lưu hồ sơ nội trú Phòng nhận đồ, vật dụng Kho đồ WC thay đồ bệnh nhân nội trú Đơnnguyên nội trú Khoa nội tổng hợp Khoa ngoại tổng hợp Khoa sản Khoa phụ Khoa nhi Khoa mắt
Khoa Tai Mũi Họng Khoa Răng Hàm Mặt Truyền nhiễm/Lây Khoa tim mạch Kho da liễu Kho y học cổ truyền Cấp cứu hồi sức Nghiệp vụ mỗi khoa Phòng bệnh/Phòng điều trị + WC riêng Phòng thủ thuật vô khuẩn Phòng thủ thuật hữu khuẩn Phòng rửa hấp chuẩn bị dụng cụ Phòng thanh trùng Phòng Bác sĩ Nam/Nữ Phòng tắm + thay đồ nhân viên WC nhân viên Phòng trực theo dõi camera GVHD: Ths.Kts Thầy Văn Tấn Hoàng – SVTH: Nguyễn Hữu Thái An – MSSV: 09510105897
44
Đề cương tốt nghiệp - Bệnh viện đa khoa 500 giường
E, KHỐI ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ S T T
Tên phòng
Diện tích (m2)
Số lượng
Ghi chú
Cơ sở tính toán
Phòng y tá + lưu trữ hồ sơ Quầy thủ tục Phòng hành chính tổng hợp Phòng giao ban/đào tạo Phòng soạn chia Kho sạch Kho bẩn Phòng giải trí bệnh nhân
GVHD: Ths.Kts Thầy Văn Tấn Hoàng – SVTH: Nguyễn Hữu Thái An – MSSV: 09510105897
45
Đề cương tốt nghiệp - Bệnh viện đa khoa 500 giường
F, KHỐI PHỤC VỤ S T T
Tên phòng
Diện tích (m2)
Số lượng
Ghi chú
Cơ sở tính toán
KHOA DINH DƯỠNG Sảnh nhập Sảnh khoa (Sảnh phân phát) Kho lạnh Kho đồ tươi Kho khô Kho chén dĩa Phòng sơ chế + Sân sản xuất + Bể nước Phòng tinh chế + Nấu + Phòng gas + Đun nước Nhà bếp + Nấu thức ăn bình thường + Nấu thức ăn mềm lỏng + Pha chế sữa nước hoa quả Phòng soạn chia + Chỗ thái chín + Xếp xe đẩy + Kho lẻ với tủ lạnh mini bảo quản tạm thời Phòng nghiên cứu (Có phòng dụng cụ riêng) Phòng trực
Phòng giao ban/Đào tạo Phòng trưởng khoa Phòng bếp trưởng Phòng nghỉ NV nam/Nữ WC+thay đồ+tắm Nam/Nữ Nhà ăn Nhân viên – Bác sĩ Siêu thị mini Kho siêu thị Quầy tính tiền siêu thị
GVHD: Ths.Kts Thầy Văn Tấn Hoàng – SVTH: Nguyễn Hữu Thái An – MSSV: 09510105897
46
Đề cương tốt nghiệp - Bệnh viện đa khoa 500 giường
F, KHỐI PHỤC VỤ S T T
Tên phòng
Diện tích (m2)
Số lượng
Ghi chú
Cơ sở tính toán
KHOA THANH TRÙNG CHỐNG NHIỄM KHUẨN Sảnh khoa Phòng tiếp nhận Phòng bẩn chờ xử lí Phòng phân loại Phòng giặt + Khu ngân thô + Khu ngâm tẩy + Khu máy giặt vắt sấy Phòng là sấy + Hấp Phòng khâu vá Gian lò hấp Gian nồi hơi Phòng phơi trong nhà Sân phơi Hấp rửa dụng cụ Phân loại/đóng gói Kho đồ vài Kho dụng cụ Phòng cấp phát đồ sạch Phòng rác y tế Nghỉ nhân viên Nam/Nữ Giao ban WC+ thay đồ+tắm Nam/Nữ
GVHD: Ths.Kts Thầy Văn Tấn Hoàng – SVTH: Nguyễn Hữu Thái An – MSSV: 09510105897
47
Đề cương tốt nghiệp - Bệnh viện đa khoa 500 giường
F, KHỐI PHỤC VỤ S T T
Tên phòng
Diện tích (m2)
Số lượng
Ghi chú
Cơ sở tính toán
KHU DỊCH VỤ TỔNG HỢP Sảnh + Quầy điện thoại ATM Quầy tạp hoá Quầy giải khát Quầy sách báo Cửa hàng ăn uống + Chỗ ngồi + Bếp + Kho + Sảnh nhập Kho mỗi quầy Nhà trọ cho người trông nom KHU PHỤ TRỢ KỸ THUẬT Bể nước sinh hoạt Bể nước chữa cháy Phòng bảo trì sửa chữa Phòng máy bơm Phòng máy phát điện Phòng máy phát điện dự phòng Khu kĩ thuật ME Phòng xử lí chất thải Phòng trạm điện ổn áp Trung tâm điều khiển – báo cháy trung tâm Kho chung Kho phế liệu
Kho vật tư SÂN BÃI Xe cấp cứu Xe gắn máy Xe ô tô Sân đáp trực thăng
GVHD: Ths.Kts Thầy Văn Tấn Hoàng – SVTH: Nguyễn Hữu Thái An – MSSV: 09510105897
48
Đề cương tốt nghiệp - Bệnh viện đa khoa 500 giường
G, KHỐI HÀNH CHÁNH QUẢN LÍ - HỘI THẢO – ĐÀO TẠO S T T
Tên phòng
Diện tích (m2)
Số lượng
Ghi chú
Cơ sở tính toán
KHỐI HÀNH CHÁNH QUẢN LÍ Sảnh hành chính Quầy tiếp tân/thư kí Phòng lưu trữ Phòng tiếp khách Phòng giám đốc Phòng phó giám đốc Phòng tổ chức cán bộ Phòng đoàn thể quần chúng Phòng hành chính tổng hợp Không gian trưng bày truyền thống Phòng chỉ đạo tuyến Phòng họp
Phòng tài vụ kế toán Phòng tổng đài Phòng quản trị Phòng kế hoạch tổng hợp Thư viện Phòng Y vụ Trung tâm thông tin điên tử + tra cứu
Phòng y tá điều dưỡng Kho vật tư, thiết bị y tế WC + thay đồ Nam/Nữ
GVHD: Ths.Kts Thầy Văn Tấn Hoàng – SVTH: Nguyễn Hữu Thái An – MSSV: 09510105897
49
Đề cương tốt nghiệp - Bệnh viện đa khoa 500 giường
G, KHỐI HÀNH CHÁNH QUẢN LÍ - HỘI THẢO – ĐÀO TẠO S T T
Tên phòng
Diện tích (m2)
Số lượng
Ghi chú
Cơ sở tính toán
KHỐI HỘI THẢO Sảnh hội thảo + Trưng bày Phòng hội thảo lớn Phòng hội thảo nhỏ Phòng truyền thông Phòng họp báo WC khách Nam/Nữ Kho thiết bị, bàn ghế Phòng tiếp khách Phòng nghỉ khách Phòng kĩ thuật, máy KHỐI ĐÀO TẠO Sảnh Quầy tiếp nhận
Phòng quản lí đào tạo Phòng tổ chức học viên Phòng lưu trữ hồ sơ Phòng học lí thuyết Phòng học thực hành Phòng học nhóm Phòng máy tra cứu/internet Phòng thư viện mở Phòng nghiên cứu Phòng thí nghiệm Phòng nghỉ chuyên gia Phòng nghỉ giảng viên Kho sách Kho thiết bị, vật tư WC Nam/Nữ
Phòng trực Các phòng đào tạo phân tán Khi sinh hoạt học viên
GVHD: Ths.Kts Thầy Văn Tấn Hoàng – SVTH: Nguyễn Hữu Thái An – MSSV: 09510105897
50
Đề cương tốt nghiệp - Bệnh viện đa khoa 500 giường
4.
Các đinh hường thiết kế và các yêu cầu thiết kế cụ thể
GVHD: Ths.Kts Thầy Văn Tấn Hoàng – SVTH: Nguyễn Hữu Thái An – MSSV: 09510105897
51