Các thành phố đang phát triển Chìa khóa để tìm hiểu và hành động
www.villesendevenir.org
www.villesendevenir.org
B Sinh thåi, Phåt tri n và Quy ho ch b n v ng C᝼c Kinh tế và Quᝑc tế (DAEI) Tour Pascal A 92055 La Defense Cedex France www.developpementdurable.gouv.fr
B Ngo i giao vĂ Châu Ă‚u Táť•ng c᝼c Hᝣp tĂĄc Quáť‘c táşż vĂ PhĂĄt triáťƒn (DGCID) C᝼c chĂnh sĂĄch phĂĄt triáťƒn (DPDEV) Chi c᝼c Ä‘iáť u hĂ nh dân chᝧ Phòng hiᝇn đấi hoĂĄ NhĂ nĆ°áť›c vĂ Ä‘iáť u hĂ nh Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng 20, rue Monsieur 75700 Paris 07 SP – France www.diplomatie.gouv.fr
C quan PhĂĄt tri n PhĂĄp (AFD) 5, rue Roland Barthes 75598 Paris Cedex 12 France www.afd.fr
Vi n Khoa h c – K
thu t C s h t ng vĂ MĂ´i tr ng vĂŹ s PhĂĄt tri n (ISTED) La Grande Arche Paroi Nord 92055 La Defense Cedex France www.isted.com
Trung tâm D bĂĄo vĂ D ĂĄn Ä?Ă o t o NghiĂŞn c u Ä?Ă´ th ChuyĂŞn ngĂ nh Ä?Ă´ th (PADDI) (IMV) ᝌy ban nhân dân thĂ nh pháť‘ HĂ Náť™i Háť™i Ä‘áť“ng VĂšng Ile-deFrance
Dissemination: anne.baron@i-carre.net ISBN 2.86815.059.4
ChĂŹa khĂła Ä‘áťƒ tĂŹm hiáťƒu vĂ hĂ nh Ä‘áť™ng
CĂĄc Ä‘Ă´ tháť‹ Ä‘ĂŁ thay Ä‘áť•i. LĂ nĆĄi sinh sáť‘ng cᝧa 50% dân sáť‘ trĂŞn trĂĄi đẼt, Ä‘Ă´ tháť‹ tráť&#x; thĂ nh máť™t trong nhᝯng thĂĄch thᝊc láť›n cᝧa cáť™ng Ä‘áť“ng quáť‘c táşż trong lÄŠnh váťąc phĂĄt triáťƒn kinh táşż vĂ xĂŁ háť™i cĹŠng nhĆ° Ä‘áť‘i váť›i tĆ°ĆĄng lai cᝧa tháşż giáť›i. KhĂ´ng tháťƒ phᝧ nháşn ráşąng nhân loấi hiᝇn nay Ä‘ang áť&#x; vĂ o giai Ä‘oấn chĆ°a tᝍng cĂł trong láť‹ch sáť, giai Ä‘oấn bĂšng náť• Ä‘Ă´ tháť‹ káşżt hᝣp váť›i gia tăng dân sáť‘. Hiᝇn nay, táť‘c Ä‘áť™ tăng dân sáť‘ Ä‘Ă´ tháť‹ lĂ 1,9%/năm, tĆ°ĆĄng Ä‘Ć°ĆĄng váť›i máť™t thĂ nh pháť‘ váť›i 160.000 dân xuẼt hiᝇn trĂŞn trĂĄi đẼt máť—i ngĂ y. áťž cĂĄc quáť‘c gia Ä‘ang phĂĄt triáťƒn, Ä‘Ă´ tháť‹ cĂł nhiáť u đạc trĆ°ng rẼt khĂĄc nhau: Ä‘Ă´ tháť‹ máşt Ä‘áť™ cao áť&#x; Châu Ă vĂ Trung Ä?Ă´ng, Ä‘Ă´ tháť‹ trải ráť™ng áť&#x; Nam Máťš vĂ Ä‘Ă´ tháť‹ mang tĂnh nĂ´ng thĂ´n áť&#x; Châu Phi. Máť™t sáť‘ thĂ nh pháť‘ rẼt năng Ä‘áť™ng váť kinh táşż, trong khi máť™t sáť‘ khĂĄc lấi khĂ´ng cĂł Ä‘áť™ng cĆĄ tăng trĆ°áť&#x;ng. Tuy nhiĂŞn, tĂŹnh hĂŹnh phĂĄt triáťƒn hiᝇn nay chᝊng minh rĂľ rĂ ng ráşąng Ä‘Ă´ tháť‹ lĂ nhᝯng đầu tĂ u chĂnh cᝧa sáťą phĂĄt triáťƒn: hᝇ tháť‘ng cĂ´ng trĂŹnh giao thĂ´ng vĂ cĆĄ sáť&#x; hấ tầng đưᝣc xây dáťąng tấo Ä‘iáť u kiᝇn thuáşn lᝣi cho viᝇc Ä‘i lấi vĂ tiáşżp cáşn văn hĂła, hĂŹnh thᝊc tiáşżp cáşn dáť‹ch v᝼ cĆĄ bản áť&#x; Ä‘Ă´ tháť‹ phong phĂş hĆĄn vĂ nguáť“n thu nháşp áť&#x; Ä‘Ă´ tháť‹ cĹŠng Ä‘a dấng hĆĄn. VĂŹ tĂŹnh hĂŹnh hiᝇn nay áť&#x; cĂĄc Ä‘Ă´ tháť‹ lĂ m cho thĂĄch thᝊc nĂ y ngĂ y cĂ ng láť›n hĆĄn, nĂŞn cần phải hiáťƒu đưᝣc sáťą váşn hĂ nh áť&#x; cẼp Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng cĹŠng nhĆ° toĂ n cầu Ä‘áťƒ cĂł tháťƒ cải thiᝇn nĂł. MĆ°áť?i hai chᝧ đᝠđưᝣc Ä‘áť cáşp trong quyáťƒn sĂĄch nĂ y, chia thĂ nh hai phần chĂnh vĂ cĂł tháťƒ Ä‘áť?c máť™t cĂĄch riĂŞng ráş˝. Phần đầu Ä‘áť cáşp Ä‘áşżn nhᝯng kiáşżn thᝊc vĂ vẼn Ä‘áť liĂŞn quan Ä‘áşżn quản lĂ˝ Ä‘Ă´ tháť‹, phần hai nĂłi váť nhᝯng vẼn Ä‘áť chĂnh cᝧa phĂĄt triáťƒn Ä‘Ă´ tháť‹ (nhĂ áť&#x;, dáť‹ch v᝼ cĆĄ bản, giao thĂ´ng, an ninh, nguy cĆĄ vĂ di sản). ChĆ°ĆĄng cuáť‘i Ä‘áť cáşp Ä‘áşżn cĂĄc máť‘i quan hᝇ hᝣp tĂĄc giᝯa cĂĄc thĂ nh pháť‘, váť‘n Ä‘ang Ä‘Ăłng vai trò ngĂ y cĂ ng quan tráť?ng trong cĆĄ cháşż hᝣp tĂĄc cᝧa PhĂĄp vĂ cᝧa cĂĄc táť• chᝊc quáť‘c táşż. BĂŞn cấnh nhᝯng tĂĄc phẊm khĂĄc áť&#x; hiᝇn tấi vĂ trong tĆ°ĆĄng lai, quyáťƒn sĂĄch nĂ y cung cẼp máť™t cĂĄch táť•ng hᝣp, mang tĂnh sĆ° phấm vĂ cĂł minh háť?a đầy đᝧ váť cĂĄc vẼn Ä‘áť láť›n áť&#x; Ä‘Ă´ tháť‹.
CĂĄc thĂ nh pháť‘ Ä‘ang phĂĄt triáťƒn
ChĂŹa khĂła Ä‘áťƒ tĂŹm hiáťƒu vĂ hĂ nh Ä‘áť™ng
CĂĄc thĂ nh pháť‘ Ä‘ang phĂĄt triáťƒn
CĂĄc thĂ nh pháť‘ Ä‘ang phĂĄt triáťƒn
ChĂŹa khĂła Ä‘áťƒ tĂŹm hiáťƒu vĂ hĂ nh Ä‘áť™ng
4
Lời mở đầu
Các thành phố đang phát triển, Bản tiếng Pháp Ban chỉ đạo Bộ Sinh thái, Phát triển và Quy hoạch bền vững Cục kinh tế và quốc tế (DAEI): Thierry Desclos Tổng cục quy hoạch đô thị, nhà ở và xây dựng (DGUHC): Francine Gibaud Cơ quan quy hoạch đô thị, xây dựng và kiến trúc (PUCA): Anne Querrien Isted Xavier Crépin, Anne Charreyron-Perchet, Isabel Diaz, Anne Baron Bộ Ngoại giao và Châu Âu Tổng cục hợp tác quốc tế và phát triển (DGCID): Olivier Mourareau Cơ quan Phát triển Pháp Thierry Paulais Viện quy hoạch và quy hoạch đô thị Vùng Ile-de-France (IAURIF) Gilles Antier Bài viết và ý kiến đóng góp Gilles Antier / Iaurif; Anne Baron / Isted; Patrice Berger / AU Lyon; Sarah Botton / LATTS; Anne Charreyron-Perchet / Isted; Xavier Crépin / Isted; Félix Darmette / Groupe Huit; Thierry Desclos / DAEI; Isabel Diaz / Isted; Ludovic Faytre / Iaurif; Mireille Grubert / Cedhec; Gilles Horenfeld / chuyên gia tư vấn; Mylène Hue / IEP Rennes; Marie-Alice Lallemand-Flucher / Dexia; Éric le Breton / Đại học Rennes 2; Cédric Lebris / IGD Esmile Lebris / Viện Nghiên cứu Phát triển; Louis Lhopital / Isted; Michel Marcus / Diễn đàn an ninh đô thị Pháp Olivier Mourareau / MAEE; Jean-Claude Oppeneau / ADEME; Annik Osmont / Gemdev; Thierry Paulais / AFD; Vincent Renard / CNRS. Biên tập Điều phối biên tập và soạn thảo: Isabelle Biagiotti / Courrier de la Planète Thiết kế, hình ảnh và dàn trang: Bernard Favre / Louma productions ISBN: 2.86815.050.0 Trang web www.villesendevenir.org
Lời mở đầu iện nay, cứ 6 người thì 3 người sống ở thành thị, trong đó 2 người sống ở các đô thị đang phát triển. Những con số này cho thấy các vấn đề đô thị hiện nay là một thách thức trên thế giới và gây sức ép đối với mọi mặt của đô thị.
H
Do dân số ngày càng tăng và đô thị ngày càng mở rộng, nên các thành phố đang phát triển sẽ gặp nhiều khó khăn về thể chế, tài chính, kỹ thuật, cũng như nhân lực và phương pháp giải quyết các “vấn đề đô thị”, vốn ngày càng phức tạp. Do đó, các thành phố này (chính quyền thành phố, chính quyền vùng, hoặc chính phủ của những nước này…) sẽ mời gọi các cơ quan, tổ chức hợp tác đa phương, song phương – của Pháp và các nước khác – hỗ trợ các lĩnh vực liên quan đến quy hoạch, phát triển bền vững, quản lý, và rộng hơn nữa là lĩnh vực mà ngày nay chúng ta gọi là “điều hành đô thị”. Do đó, Cục Kinh tế và Quốc tế, thuộc Bộ Sinh thái, Phát triển và Quy hoạch bền vững nhận thấy cần thiết phải có một quyển sách trình bày một cách tổng hợp các chủ đề liên quan đến đô thị, trước tiên là dành cho các cán bộ, nhân viên đang làm việc tại các đại sứ quán, đặc biệt là ở Phòng Hợp tác và Hoạt động Văn hóa (SCAC), nơi thường tiếp nhận các đề nghị cũng như các dự án đô thị của các địa phương. Quyển sách này mang tính sư phạm và nó hướng đến những người không phải là chuyên gia trong lĩnh vực đô thị. Nội dung của quyển sách bao gồm những vấn đề của các quốc gia không thuộc Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế (OCDE). Quyển sách này không có tham vọng trở thành một “tài liệu hướng dẫn phát triển đô thị”. Mục đích của nó là cung cấp một số kiến thức cơ bản giúp người đọc có thể hiểu rõ hơn các vấn đề ở đô thị thông qua 12 chủ đề được trình bày trong quyển sách với những phương pháp và kinh nghiệm về lĩnh vực đô thị cũng như danh mục các trang web của các tổ chức và cơ quan chủ chốt tham gia vào các lĩnh vực này. Cuốn sách được chia thành 2 phần, phần đầu đề cập về những kiến thức và những vấn đề liên quan đến quản lý đô thị, phần hai nói về những vấn đề chính của phát triển đô thị. Cuối quyển sách là phần đề cập đến các mối quan hệ hợp tác giữa các thành phố, yếu tố đang đóng vai trò ngày càng quan trọng trong cơ chế hợp tác của Pháp và của các tổ chức quốc tế.
Dominique Bureau Cục trưởng Cục Kinh tế và Quốc tế (DAEI) Bộ Sinh thái, Phát triển và Quy hoạch bền vững
5
6
Mục lục
Mục lục
Tiếp cận các dịch vụ cơ bản
Mục lục Tokyo
u
Pékin Osaka-Kobe Shanghai Delhi Karachi
Manille
Bombay Calcutta Dakha
Dẫn nhập
44 Đô thị là địa bàn phù hợp nhất để cung cấp các dịch vụ cơ bản như cấp nước sinh hoạt, xử lý nước thải, thu gom và xử lý rác thải, điện (rộng hơn là năng lượng) và giao thông. Chính quyền địa phương cần được trang bị chuyên môn kỹ thuật cũng như các phương tiện tài chính để thực hiện tốt nhiệm vụ này.
8
Giao thông đô thị
Từ sau Hội nghị Thượng đỉnh Các thành phố do Liên Hợp Quốc tổ chức năm 1996 tại Istanbul, các đô thị được xem là một trong những thách thức lớn đối với cộng đồng quốc tế trong việc phát triển kinh tế xã hội và đối với tương lai thế giới.
50 Vấn đề giao thông đô thị không chỉ bó gọn trong việc phát triển cơ sở hạ tầng và sử dụng các trang thiết bị có hiệu năng cao. Nó còn đòi hỏi nhiều nỗ lực trong quản lý, nhiều sáng kiến trong đầu tư và phải lưu ý đến nhu cầu của người dân và môi trường sống.
Mô tả đô thị
An ninh đô thị
Jakarta
16 Yêu cầu trước tiên của mọi động thái cải thiện công tác quy hoạch, quản lý và rộng hơn là điều hành đô thị ở các thành phố đang phát triển là phải xác định rõ địa bàn bị ảnh hưởng nhằm nắm rõ hơn những thách thức trên địa bàn.
Điều hành đô thị
Thành phố bền vững
Tài chính đô thị
Dự báo và quản lý các nguy cơ lớn
Định hướng phát triển đô thị
Bảo tồn và phát huy giá trị di sản đô thị
Nhà ở và đất đai
Hợp tác giữa các thành phố
22 Trên thế giới, xu hướng phân cấp mạnh cho chính quyền địa phương đã làm tăng vai trò của chính quyền đô thị. Nhưng, những yếu tố quyết định đến hiệu quả của công tác quản lý ở địa phương gắn liền với các đặc điểm văn hóa chính trị của mỗi thành phố.
26 Việc đáp ứng các nhu cầu của thành phố đòi hỏi chính quyền địa phương phải có năng lực quản lý và phải đa dạng hóa các nguồn tài chính của mình. Việc nắm vững vấn đề phức tạp này quyết định đến cuộc sống hàng ngày của người dân thành phố.
32 Vào những năm 1990, những công cụ và khuôn khổ hành động trong lĩnh vực phát triển đô thị đã thay đổi nhằm đương đầu với áp lực dân số tăng nhanh: tiếp cận các vấn đề một cách tổng thể, đề ra các giải pháp với tầm nhìn trung và dài hạn, áp dụng cơ chế có sự tham gia của các bên trong quá trình ra quyết định. 38 Nhà ở luôn là vấn đề cần quan tâm của bất kì thành phố đang phát triển nào. Nó liên quan đến rất nhiều khía cạnh: chính sách đất đai, xây dựng và hỗ trợ tiếp cận nhà ở. Tại các quốc gia không phải là thành viên của khối OCDE, vấn đề đất đai là yếu tố quan trọng quyết định các vấn đề khác.
56
Đảm bảo an ninh cho việc sinh sống và hoạt động của người dân đô thị là một mục tiêu của tất cả chính quyền thành phố trên thế giới. Ngoài việc tăng cường an ninh cho người dân, tạo liên kết xã hội và thu hút sự tham gia của người dân trong các hoạt động của thành phố là hai công cụ quan trọng trong chính sách đô thị.
60 Bảo vệ môi trường không hoàn toàn là một vấn đề của quản lý đô thị. Tuy vậy, các biện pháp chống lại tình trạng ô nhiễm môi trường, sử dụng năng lượng sạch, xử lý rác thải tại các đô thị là một trong những vấn đề then chốt của việc phát triển hài hòa và bền vững các thành phố và các vùng ngoại ô. 66 Đợt sóng thần năm 2004 hay cơn bão Katrina năm 2005 đã gây thiệt hại nặng nề về người và của. Hai thảm họa đó cho thấy hậu quả của đô thị hóa tại các khu vực nguy hiểm, sự cần thiết phải đưa dự báo nguy cơ vào chính sách quy hoạch và tầm quan trọng của từng bộ phận như dự báo, bảo vệ hay quản lý thảm họa. 72 Việc bảo tồn và phát huy giá trị di sản kiến trúc đô thị không còn đơn thuần là một hoạt động văn hóa: nó là một nhân tố quan trọng trong quá trình phát triển đô thị. Nó tạo ra mối liên kết lâu dài giữa các cơ sở đào tạo với chính quyền địa phương ở các nước đang phát triển cũng như ở các nước phát triển. 76
Sự hiện diện của các thành phố trên trường quốc tế chưa bao giờ mạnh mẽ như hiện nay, không chỉ vì quy mô dân số mà còn vì là nơi những thách thức lớn của quá trình toàn cầu hóa được thể hiện rõ nhất. Minh chứng cho điều này là sự ra đời của nhiều mạng lưới hợp tác giữa các thành phố và sự hình thành thứ bậc giữa các các thành phố lớn, vừa và nhỏ.
7
8
Dẫn nhập
Dẫn nhập
Các thành phố đang phát triển ừ sau hội nghị thượng đỉnh các thành phố do Liên Hợp Quốc (LHQ) tổ chức tại Istanbul vào năm 1996, đô thị được xem là một trong những thách thức lớn của cộng đồng quốc tế trong lĩnh vực phát triển kinh tế và xã hội cũng như đối với tương lai của thế giới. Thật vậy, đúng như dự báo của nhiều nhà dân số học, hiện nay, cứ 2 người trên thế giới, thì có 1 người sống ở đô thị.
T
Ở những quốc gia đang phát triển, các đô thị có nhiều đặc trưng rất khác nhau: đô thị mật độ cao ở Châu Á và Trung Đông, đô thị trải rộng ở Nam Mỹ và đô thị mang tính nông thôn ở Châu Phi. Một số thành phố rất năng động về kinh tế, trong khi một số khác thì không có động cơ tăng trưởng. Tuy nhiên, trong sự đa dạng đó, vẫn có một số điểm chung và mục đích của quyển sách này là rút ra một số điểm chung chính yếu đó, đồng thời cung cấp cho mỗi người những khả năng hành động khác nhau tùy theo trình độ và lĩnh vực mình quan tâm. Để biên soạn quyển sách này, một hội đồng biên soạn đã được thành lập, quy tụ nhiều chuyên gia đầu ngành của Pháp. Các chuyên gia đã thống nhất sắp xếp các kiến thức về đô thị theo 12 chủ đề. Một nhóm nhà báo và chuyên gia phát triển được giao nhiệm vụ chuyển tải ngôn ngữ chuyên ngành trong lĩnh vực này sang ngôn ngữ thông thường để giúp cho số đông độc giả có thể hiểu được nội dung của quyển sách. Nhiều hình ảnh, biểu đồ minh họa được sử dụng để giúp độc giả hiểu rõ hơn về các quá trình liên quan đến đô thị mà đối với nhiều người nó vẫn còn mù mờ, thậm chí khó hiểu. Quyển sách này là kết quả quyết tâm chính trị của hai Bộ trong chính phủ Pháp – một Bộ phụ trách các vấn đề đô thị và Cục phụ trách các vấn đề kinh tế và quốc tế và một Bộ phụ trách các vấn đề đối ngoại và Châu Âu. Quyển sách này cũng được thực hiện với sự đóng góp của nhiều chuyên gia, nhà nghiên cứu và giới chuyên môn, những người đã biết cách chấp nhận những khiếm khuyết khi khái quát hóa vấn đề từ những trường hợp cụ thể.
Thành ph Cairo (Ai C p) nhìn t trên cao.
Rủi ro gắn liền với cách làm này là chia hiện tượng đô thị hóa, vốn bản chất là một hiện tượng toàn diện và có nhiều yếu tố phụ thuộc lẫn nhau, dưới nhiều góc độ tiếp cận khác nhau. Mỗi người có một cách tiếp cận riêng đối với đô thị trên cơ sở trình độ và vốn văn hóa của mình. Đối với người này thì đô thị là nơi chứa đựng đủ loại nguy hiểm, nhưng đối với người khác nó
9
10
Dẫn nhập
Dẫn nhập
Dân số của 24 siêu đô thị năm 2003 Các siêu đô thị phát triển
Dân số ước tính năm 2003
Tokyo
33 600 000
New York
20 100 000
Osaka / Kyoto / Kobe
17 200 000
Los Angeles
16 900 000
Matxcova
13 200 000
Seoul
12 400 000
Luân Đôn
11 380 000
Paris/Ile-de-France
11 130 000
Các siêu đô thị đang phát triển
Dân số ước tính năm 2003
Mexico
19 650 000
Bombay
18 300 000
Sao Paulo
17 900 000
Delhi
13 800 000
Thượng Hải
13 700 000
Calcutta
13 500 000
Lagos
12 800 000
Karachi
12 500 000
Dacca
12 400 000
Cairo
12 300 000
Jakarta
12 100 000
Bunos Aires
12 100 000
Rio de Janeiro
10 970 000
Manila
10 950 000
Bắc Kinh
10 800 000
Istanbul
10 300 000
1
www.isted.com/villesdeveloppement/accueil_ documentation.htm
lại là nơi mọi thứ đều có thể. Mô tả đô thị như thế có vẻ giản dị quá. Tuy nhiên, việc phổ biến những thông tin, đặc biệt là những thông tin và dữ liệu được lưu trữ từ 50 năm nay ở Trung tâm tư liệu và thông tin Pháp “Các đô thị đang phát triển”1 cho đông đảo công chúng là một điều rất cần thiết. Theo chiều quan điểm này, việc lựa chọn 12 chủ đề trong quyển sách nhằm mong muốn giúp cho độc giả có thể tiếp cận cơ sở dữ liệu mà hiện nay đang được phổ biến rộng rãi trên internet, đặc biệt là cơ sở dữ liệu Urbamet. Đô thị ngày càng được quan tâm. Ngày nay, các phương tiện truyền thông đưa ra bảng xếp hạng đô thị về mức sống và tiện nghi trong cuộc sống. Tuy nhiên, điều này chỉ áp dụng ở một số thành phố toàn cầu theo định nghĩa của Saskia Sassen, trong khi đó phần lớn hiện tượng đô thị hóa lại diễn ra ở các thành phố có quy mô nhỏ hơn. Các công ty kiểm toán cũng xếp hạng các thành phố về mặt tài chính. Chính quyền các thành phố hiện nay trở thành khách hàng đặc biệt của các tổ chức tài chính. Các nghiên cứu so sánh sự phát triển của các quốc gia cũng có nhiều chỉ số liên quan đến đô thị; các chỉ số này tập trung vào sự phát triển con người và mang tính bổ sung cho các chỉ số kinh tế vĩ mô. Khái niệm điều hành đất nước và đô thị mới được đưa ra trong quá trình phát triển nhằm xác định chất lượng điều hành của chính quyền địa phương trên địa bàn của mình cũng như khả năng của chính quyền trong việc giảm bớt những khó khăn mà người dân, đặc biệt là người nghèo vốn chiếm số đông ở đô thị, đang gặp phải. Là đầu tàu chính trị, kinh tế và xã hội, đô thị là nơi quyết định thành hay bại của các ứng viên trong các cuộc bầu cử quốc gia. Toàn cầu hóa kinh tế và gia tăng di dân xuyên quốc gia đè nặng lên các đô thị ở những nước phát triển và các siêu đô thị cấp vùng ở những nước đang phát triển. Những lĩnh vực mới như an ninh đô thị hoặc tác động của đô thị đến môi trường sinh thái ở địa phương và trên thế giới thu hút sự quan tâm đặc biệt của Nguồn: Gilles Antier, 2006 giới chính trị gia ở tất cả các nước trên thế giới. Cuối cùng và quan trọng nhất, những thay đổi thật sự ở đô thị trên toàn thế giới vốn là hệ quả tất yếu của biến động về dân số đã được cụ thể hóa trong các mục tiêu phát triển thiên niên kỷ của LHQ vào năm 2000. Đó là một trong những thách thức lớn cần phải vượt qua trong thế kỷ này.
Sự trỗi dậy của thế giới đô thị
2
World Urbanization Prospects: the 2005 Revision, UNDESA/ Population Division, New York, mars 2006.
Theo ước tính mới nhất của LHQ2, dân số đô thị trên thế giới gia tăng mạnh mẽ: 3,1 tỉ, (so với 1 tỉ vào năm 1960 và 2 tỉ vào năm 1985) tương ứng với 50% dân số thế giới vào năm 2007. Các dự báo dựa trên mô hình của LHQ (4 tỉ vào năm 2020, và có thể lên đến 5 tỉ vào năm 2030) vẫn còn chưa chắc chắn và đã ước tính quá cao về tốc độ cũng như quy mô tập trung đô thị ở các nước đang phát triển: do đó, cần xem xét lại dự báo cho rằng đến năm 2030 sẽ có 60% dân số thế giới sống ở đô thị.
11
12
Dẍn nháşp
Dẍn nháşp
áťž cĂĄc nĆ°áť›c Ä‘ang phĂĄt triáťƒn, Ä‘Ă´ tháť‹ cĂ ng máť&#x; ráť™ng, thĂŹ nĂł cĂ ng thu hĂşt dân sáť‘ tráşť vĂ cĂ ng cĂł nhiáť u ngĆ°áť?i sáť‘ng trong cĂĄc khu nhĂ tấm bᝣ khĂ´ng đưᝣc tiáşżp cáşn váť›i hᝇ tháť‘ng giao thĂ´ng và ‌cĂ ng khĂ´ng đưᝣc tiáşżp cáşn hᝇ tháť‘ng cẼp vĂ thoĂĄt nĆ°áť›c. Ä?Ă´ tháť‹ máť&#x; ráť™ng lĂ m cho ngĆ°áť?i dân cĂ ng gạp khĂł khăn trong viᝇc tiáşżp cáşn nhĂ áť&#x; và đẼt áť&#x;. VẼn đᝠđẼt áť&#x; cᝧa hĂ ng ch᝼c triᝇu ngĆ°áť?i tấi cĂĄc Ä‘Ă´ tháť‹ áť&#x; cĂĄc nĆ°áť›c Ä‘ang phĂĄt triáťƒn lĂ máť™t yáşżu táť‘ hĂ ng đầu gây căng tháşłng vĂ bẼt áť•n.
CĂĄc Ä‘Ă´ th vĂ siĂŞu Ä‘Ă´ th ngĂ y cĂ ng phĂĄt tri n c v chi u cao (m t Ä‘ ) l n di n tĂch (â€œÄ‘Ă´ th lan t aâ€?).
Ă™n tắc giao thĂ´ng lĂ vẼn Ä‘áť ngĂ y cĂ ng láť›n vĂŹ tᝉ lᝇ cĆĄ giáť›i hĂła tăng rẼt nhanh, diᝇn tĂch Ä‘Ć°áť?ng dĂ nh cho giao thĂ´ng quĂĄ hấn háşšp vĂ vĂŹ cĂł quĂĄ nhiáť u loấi phĆ°ĆĄng tiᝇn giao thĂ´ng xung Ä‘áť™t váť›i nhau. Ä?Ă´ tháť‹ cĂ ng máť&#x; ráť™ng thĂŹ ngĆ°áť?i dân cĂ ng cần phĆ°ĆĄng tiᝇn giao thĂ´ng cĂĄ nhân (xe hĆĄi hoạc ngĂ y cĂ ng nhiáť u ngĆ°áť?i sáť d᝼ng xe gắn mĂĄy hai bĂĄnh) vĂ giao thĂ´ng cĂ´ng cáť™ng Ä‘Ă´ tháť‹ cĂ ng khĂł phĂĄt triáťƒn. Khi giao thĂ´ng cĂ´ng cáť™ng kĂŠm hiᝇu quả, thĂŹ nĂł lấi thĂşc đẊy giao thĂ´ng cĂĄ nhân phĂĄt triáťƒn. C᝼ tháťƒ, sáť‘ lưᝣng xe cĂĄ nhân áť&#x; Bắc Kinh Ä‘ĂŁ tăng gẼp 7 lần trong vòng 13 năm, trong khi Ä‘Ăł sáť‘ xe cĂĄ nhân áť&#x; VĂšng Ile–de–France (PhĂĄp) chᝉ tăng cĂł 2,7 lần trong vòng gần 40 năm.
Tuy nhiĂŞn, khĂ´ng tháťƒ phᝧ nháşn ráşąng nhân loấi hiᝇn nay Ä‘ang áť&#x; vĂ o giai Ä‘oấn chĆ°a tᝍng cĂł trong láť‹ch sáť, giai Ä‘oấn bĂšng náť• Ä‘Ă´ tháť‹ káşżt hᝣp váť›i gia tăng dân sáť‘. Hiᝇn nay, táť‘c Ä‘áť™ tăng dân sáť‘ Ä‘Ă´ tháť‹ lĂ 1,9%/năm, tĆ°ĆĄng Ä‘Ć°ĆĄng váť›i máť™t thĂ nh pháť‘ 160.000 dân xuẼt hiᝇn trĂŞn trĂĄi đẼt máť—i ngĂ y. Trong hᝇ tháť‘ng Ä‘Ă´ tháť‹ mĂŞnh mĂ´ng, cĂł 940 triᝇu ngĆ°áť?i sáť‘ng áť&#x; cĂĄc Ä‘Ă´ tháť‹ láť›n – Ä‘Ă´ tháť‹ cĂł hĆĄn 2 triᝇu dân – , trong sáť‘ Ä‘Ăł hĆĄn 1/3 (khoảng 350 triᝇu) sáť‘ng trong 24 siĂŞu Ä‘Ă´ tháť‹ – Ä‘Ă´ tháť‹ cĂł hĆĄn 10 triᝇu dân. 2/3 cĂĄc siĂŞu Ä‘Ă´ tháť‹ nĂ y náşąm áť&#x; cĂĄc nĆ°áť›c Ä‘ang phĂĄt triáťƒn, trong khi Ä‘Ăł vĂ o năm 1960, chᝉ cĂł New York vĂ Tokyo cĂł hĆĄn 10 triᝇu dân. Hiᝇn nay, cĂĄc Ä‘Ă´ tháť‹ trĂŞn tháşż giáť›i cĂł hai xu hĆ°áť›ng chĂnh: • Tăng trĆ°áť&#x;ng vᝍa phải áť&#x; cĂĄc nĆ°áť›c phĂĄt triáťƒn tᝍ sau bĆ°áť›c ngoạt áť&#x; tháşp niĂŞn 1960, trĂĄi ngưᝣc váť›i tháť?i káťł phĂĄt triáťƒn kinh táşż năng Ä‘áť™ng tᝍ cuáť™c cĂĄch mấng cĂ´ng nghiᝇp Ä‘áşżn giᝯa tháşż kᝡ 19. Viᝇc tăng trĆ°áť&#x;ng cháşm nĂ y diáť…n ra rĂľ nĂŠt hĆĄn áť&#x; Châu Ă‚u so váť›i áť&#x; Bắc Máťš. • Tăng trĆ°áť&#x;ng mấnh, toĂ n diᝇn áť&#x; cĂĄc nĆ°áť›c Ä‘ang phĂĄt triáťƒn káťƒ tᝍ tháşp niĂŞn 1960, nhĆ°ng váť›i táť‘c Ä‘áť™ khĂĄc nhau tĂšy theo khu váťąc: tăng trĆ°áť&#x;ng cĂł xu hĆ°áť›ng cháşm lấi áť&#x; Nam Máťš, nhĆ°ng lấi tăng mấnh cả váť sáť‘ lưᝣng lẍn táť‘c Ä‘áť™ áť&#x; Châu Ă vĂ cĂł tháťƒ sáş˝ tăng rẼt mấnh áť&#x; Châu Phi. Tuy nhiĂŞn, Ä‘iáť u nĂ y hiᝇn vẍn còn Ä‘ang tranh luáşn. Theo Ć°áť›c tĂnh cᝧa LHQ, Ä‘áşżn năm 2030 sáş˝ cĂł 50% ngĆ°áť?i dân áť&#x; Châu Phi vĂ 84% ngĆ°áť?i dân áť&#x; Nam Máťš sáť‘ng tấi Ä‘Ă´ tháť‹. CĂĄc Ä‘Ă´ tháť‹ vĂ siĂŞu Ä‘Ă´ tháť‹ ngĂ y cĂ ng phĂĄt triáťƒn cả váť chiáť u cao (máşt Ä‘áť™) lẍn diᝇn tĂch (â€œÄ‘Ă´ tháť‹ lan táť?aâ€?).
Ă™n t c giao thĂ´ng lĂ v n Ä‘ ngĂ y cĂ ng l n vĂŹ t l c gi i hĂła tăng r t nhanh, vĂŹ di n tĂch Ä‘ ng giao th ng quĂĄ h n h p vĂ vĂŹ cĂł quĂĄ nhi u lo i ph ng ti n giao thĂ´ng xung Ä‘ t v i nhau.
Do Ä‘Ăł, Ă´ nhiáť…m khĂ´ng khĂ vĂ tiáşżng áť“n ngĂ y cĂ ng nghiĂŞm tráť?ng. Ă” nhiáť…m mĂ´i trĆ°áť?ng áť&#x; cĂĄc nĆ°áť›c Ä‘ang phĂĄt triáťƒn tháťƒ hiᝇn dĆ°áť›i nhiáť u dấng do sáť‘ lưᝣng phĆ°ĆĄng tiᝇn giao thĂ´ng tăng nhanh vĂ do chẼt lưᝣng cᝧa cĂĄc loấi phĆ°ĆĄng tiᝇn, cĹŠng nhĆ° cᝧa xăng, cĂ´ng tĂĄc kiáťƒm tra giĂĄm sĂĄt vĂ cĂĄc quy chuẊn còn thẼp. CĂĄc khu dân cĆ° tấm bᝣ áť&#x; vĂšng ven cĹŠng gĂłp phần lĂ m suy thoĂĄi mĂ´i trĆ°áť?ng Ä‘Ă´ tháť‹: do khĂ´ng đưᝣc tiáşżp cáşn tráťąc tiáşżp váť›i nguáť“n nĆ°áť›c sấch vĂ do khĂ´ng cĂł hᝇ tháť‘ng thu gom, xáť lĂ˝ nĆ°áť›c thải vĂ rĂĄc thải nĂŞn cĂĄc khu nĂ y gĂłp phần gây Ă´ nhiáť…m nguáť“n nĆ°áť›c báť mạt vĂ mấch nĆ°áť›c ngầm. Ä?iáť u nĂ y Ä‘Ć°a Ä‘áşżn yáşżu táť‘ thᝊ 4 mĂ cĂĄc Ä‘Ă´ tháť‹ phải Ä‘áť‘i mạt: ĂĄp láťąc cᝧa cĂĄc nguy cĆĄ ngĂ y cĂ ng tăng, đạc biᝇt lĂ cĂĄc nguy cĆĄ váť sᝊc kháť?e cáť™ng Ä‘áť“ng (Háť™i chᝊng suy hĂ´ hẼp cẼp, nắng nĂłng bẼt thĆ°áť?ng‌), thiĂŞn tai (mĆ°a bĂŁo, lĹŠ l᝼t ngĂ y cĂ ng tăng do biáşżn Ä‘áť•i khĂ háşu), cĂ´ng nghiᝇp, cĂ´ng nghᝇ vĂ káťƒ cả khᝧng báť‘. Tuy nhiĂŞn, cĂł tháťƒ thẼy náşżu áť&#x; Ä‘Ă´ tháť‹, thĂŹ chĂşng ta cĂł nhiáť u cĆĄ háť™i đưᝣc cᝊu giĂşp hĆĄn so váť›i áť&#x; nĂ´ng thĂ´n háşťo lĂĄnh. Ä?iáť u nĂ y Ä‘ĂŁ đưᝣc minh chᝊng rĂľ rĂ ng trong v᝼ Ä‘áť™ng đẼt tấi miáť n Ä?Ă´ng–Bắc Pakistan vĂ o cuáť‘i năm 2005. Báť‘i cảnh Ä‘áť‹a chĂnh tráť‹, mĂ´i trĆ°áť?ng vĂ kinh tế–xĂŁ háť™i hiᝇn nay gĂłp phần lĂ m cho chĂşng ta cĂł cảm giĂĄc Ä‘ang cĂł “khᝧng hoảng Ä‘Ă´ tháť‹â€? vĂ khᝧng hoảng trong phĂĄt
13
14
Dẫn nhập
Dẫn nhập
triển đô thị: ô nhiễm, bạo lực đô thị và tấn công khủng bố, và những áp lực khác mà các chính quyền ngày càng khó vượt qua (xem các phần giao thông, nhà ở và các dịch vụ đô thị). Tất cả góp phần tạo nên cảm giác khủng hoảng, nhất là ở các đô thị thuộc các nước đang phát triển. Có lẽ, nên nói đó là những căng thẳng: một số (các vấn đề về đất đai, tiếp cận nguồn nước sạch và hệ thống xử lý nước) mang tính đặc trưng riêng của các nước đang phát triển; một số khác thì có cả ở những đô thị thuộc các nước phát triển (ùn tắc giao thông và hậu quả của nó đối với môi trường, sự gia tăng của các nguy cơ).
Ti!p c n v i đ t đai không ch là m t tiêu chí v công b"ng xã h i. Mu n thu hút doanh nghi p chính quy ho t đ ng t i đô th , c n t o đi u ki n đ doanh nghi p t o d ng c ng i m t cách d# dàng, h$p pháp và b n v ng. Theo nh n xét c%a các doanh nhân, đây là m t khó khăn l n nhi u thành ph đang phát tri n. Nguồn: Cities Alliances, 2006.
Tuy nhiên, song song đó, tình hình phát triển hiện nay chứng minh rõ ràng rằng đô thị và đại đô thị là những đầu tàu chính của sự phát triển: hệ thống công trình giao thông và cơ sở hạ tầng được xây dựng tạo điều kiện thuận lợi cho việc đi lại và tiếp cận văn hóa. Hình thức tiếp cận dịch vụ cơ bản ở đô thị phong phú hơn và nguồn thu nhập ở đô thị cũng đa dạng hơn. Đô thị cũng là nơi hội đủ các yếu tố để trở thành nơi có những tiến bộ và sáng tạo cả về mặt văn hóa lẫn kinh tế–xã hội và công nghệ. Mỗi ngày, các đô thị đều chứng tỏ được khả năng cũng như sức sáng tạo của mình. Vì tình hình hiện nay tại các đô thị thuộc những nước đang phát triển làm cho các thách thức nói trên ngày càng khó giải quyết hơn, nên cần phải tìm hiểu rõ phương thức hoạt động của các đô thị ở cấp độ địa phương cũng như cấp độ toàn cầu để có thể đề ra giải pháp cải thiện. Các vấn đề đô thị hiện nay luôn nằm trong chương trình nghị sự trên thế giới, giống như vấn đề nhà ở vào đầu thời đại công nghiệp. Tuy nhiên, cần nhiều nỗ lực hơn nữa để xác định phạm vi ảnh hưởng của chúng. Quyển sách này cũng như nhiều quyển khác, hiện nay và trong tương lai, mong muốn góp phần làm sáng tỏ các vấn đề đô thị để giúp cho những người hành động trong lĩnh vực này có được điều kiện thuận lợi hơn so với trước kia để thực hiện công việc của mình. Hy vọng trên cơ sở quyển sách này, nhiều sáng kiến mới sẽ được đưa ra theo hướng hiểu rõ hơn các hiện tượng đô thị đang phát triển mà hiện nay sự hiểu biết cũng như hành động của chúng ta cũng chỉ mới bắt đầu. ■
15
16
Mô tả đô thᝋ
MĂ´ tả Ä‘Ă´ tháť‹ YĂŞu cầu trĆ°áť›c tiĂŞn cᝧa máť?i Ä‘áť™ng thĂĄi nháşąm cải thiᝇn cĂ´ng tĂĄc quy hoấch, quản lĂ˝ vĂ ráť™ng hĆĄn lĂ Ä‘iáť u M t ph n b n Ä‘ a chĂnh hĂ nh Ä‘Ă´ tháť‹ áť&#x; cĂĄc thĂ nh pháť‘ Ä‘& Orange th i La MĂŁ. thuáť™c nhᝯng nĆ°áť›c Ä‘ang phĂĄt triáťƒn lĂ phải xĂĄc Ä‘áť‹nh rĂľ Ä‘áť‹a bĂ n báť‹ ảnh hĆ°áť&#x;ng Ä‘áťƒ nắm rĂľ nhᝯng thĂĄch thᝊc trĂŞn Ä‘áť‹a bĂ n. NgĂ y nay, viᝇc nắm vᝯng cĂĄc cĂ´ng c᝼ xáť lĂ˝ dᝯ liᝇu vĂ bản Ä‘áť“ cĂł Ä‘áť™ chĂnh xĂĄc cao giĂşp chĂşng ta cĂł kiáşżn thᝊc đầy đᝧ trong lÄŠnh váťąc nĂ y. ĂĄc Ä‘Ă´ tháť‹ khĂ´ng phải lĂşc nĂ o cĹŠng cĂł đưᝣc dᝯ liᝇu vĂ sáť‘ liᝇu tháť‘ng kĂŞ cĂł Ä‘áť™ tin cáşy cao. Sáťą hiáťƒu biáşżt váť tĂŹnh hĂŹnh sáť d᝼ng đẼt cĹŠng nhĆ° sáť‘ liᝇu tháť‘ng kĂŞ hoất Ä‘áť™ng kinh táşż vĂ viᝇc lĂ m áť&#x; tẼt cả cĂĄc Ä‘Ă´ tháť‹ Ä‘áť u khĂ´ng đầy đᝧ. Do Ä‘Ăł, thĂ´ng thĆ°áť?ng phải Ć°áť›c lưᝣng vĂ Ä‘áť‘i chiáşżu nhiáť u sáť‘ liᝇu. Cho nĂŞn chĂnh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng yĂŞu cầu cĂĄc Ä‘ĆĄn váť‹ tĆ° vẼn tháť‘ng kĂŞ đầy đᝧ cĂĄc sáť‘ liᝇu. Trong báť‘i cảnh Ä‘Ăł, viᝇc khảo sĂĄt cĂł sáťą pháť‘i hᝣp cᝧa cĂĄc bĂŞn liĂŞn quan sáş˝ Ä‘ĂĄp ᝊng đưᝣc 2 yĂŞu cầu: thu tháşp đưᝣc nhᝯng dᝯ liᝇu quan tráť?ng trĂŞn Ä‘áť‹a bĂ n vĂ dáťą bĂĄo “nhᝯng thĂĄch thᝊc trong tĆ°ĆĄng laiâ€? váť kinh táşż vĂ xĂŁ háť™i.
C
Dᝯ liᝇu và bản đᝓ Không ảnh ch᝼p theo chiᝠu thẳng đᝊng cho phÊp nghiên cᝊu sâu hƥn kết cẼu đô thᝋ và công trÏnh xây d᝹ng.
Mô tả đô thᝋ
ChĂşng cĂł tháťƒ đưᝣc dĂšng Ä‘áť‘i chiáşżu váť›i sáť‘ liᝇu tháť‘ng kĂŞ Ä‘áťƒ xĂĄc Ä‘áť‹nh máşt Ä‘áť™ dân sáť‘ hoạc báť• sung cho káşżt quả khảo sĂĄt trĂŞn tháťąc Ä‘áť‹a Ä‘áťƒ suy ra sáť‘ dân tấi cĂĄc khu váťąc cĂł cĂ´ng trĂŹnh xây dáťąng tĆ°ĆĄng Ä‘áť“ng váť›i nhau. Tuy nhiĂŞn, cĂ´ng c᝼ nĂ y cĂł hai khĂł khăn: máť™t lĂ rẼt táť‘n kĂŠm vĂ hai lĂ nhanh chĂłng tráť&#x; nĂŞn lấc háşu do sáťą máť&#x; ráť™ng nhanh chĂłng cᝧa Ä‘Ă´ tháť‹ áť&#x; cĂĄc nĆ°áť›c Ä‘ang phĂĄt triáťƒn. Khu dân c ngo i Ă´ ThĂ nh ph Cap, Nam Phi.
KhĂ´ng ảnh ch᝼p báşąng mĂĄy cĆĄ dần dần đưᝣc sáť‘ hĂła vĂ nắn chᝉnh hĂŹnh háť?c Ä‘áťƒ máť—i Ä‘iáťƒm trĂŞn khĂ´ng ảnh trĂšng váť›i Ä‘iáťƒm tĆ°ĆĄng ᝊng trĂŞn bản Ä‘áť“ pháşłng – gáť?i là ảnh tráťąc giao. CĂĄch lĂ m nĂ y cho phĂŠp tấo đưᝣc cĂĄc file hĂŹnh váť›i nhᝯng thĂ´ng tin vĂ nháşn xĂŠt đạc biᝇt (ranh giáť›i cᝧa cĂĄc khu váťąc, máşt Ä‘áť™ dân sáť‘, Ä‘Ć°áť?ng giao thĂ´ng‌) đưᝣc ghi ngay trĂŞn tẼm ảnh. Viᝇc cáşp nháşt cĂĄc thĂ´ng tin sau Ä‘Ăł cĹŠng dáť… dĂ ng vĂŹ ranh giáť›i trĂŞn bản Ä‘áť“ cĹŠ trĂšng kháť›p váť›i ranh giáť›i trĂŞn ảnh tráťąc giao. CĂĄc káşżt quả khảo sĂĄt trĂŞn tháťąc Ä‘áť‹a đưᝣc Ä‘Ć°a vĂ o hᝇ tháť‘ng thĂ´ng tin Ä‘áť‹a lĂ˝ (GIS) vĂ báť• sung cho nhᝯng dᝯ liᝇu thu tháşp đưᝣc tᝍ khĂ´ng ảnh. Tᝍ Ä‘Ăł, cĂł tháťƒ cĂł nhiáť u khả năng so sĂĄnh, Ä‘áť‘i chiáşżu cĂĄc thĂ´ng tin váť›i nhau. VĂ d᝼, táşp bản Ä‘áť“ thĂ´ng tin Ä‘áť‹a lĂ˝ cᝧa ThĂ nh Quito do Viᝇn nghiĂŞn cᝊu phĂĄt triáťƒn (IRD) tháťąc hiᝇn bao gáť“m nhiáť u bản Ä‘áť“ chuyĂŞn ngĂ nh tháťƒ hiᝇn viᝇc tiáşżp cáşn cĂĄc dáť‹ch
S' d*ng Ä‘ t c%a thĂ nh ph Băng-ga-lo (+n- Ä? ) do IAURIF v/ b n Ä‘& cĂł s' d*ng ph ng phĂĄp Ä‘ĂĄnh d u b"ng hĂŹnh nh. CĂĄc khu Ä‘Ă´ th Ä‘u$c th hi n b"ng mĂ u Ä‘ vĂ tĂm, Ä‘ t nĂ´ng nghi p mĂ u vĂ ng vĂ da cam.
L’ile de la CitÊ, Paris, nh tr c giao và b n đ&.
v᝼ Ä‘Ă´ tháť‹ (nĆ°áť›c sấch, nĆ°áť›c thải, thu gom rĂĄc thải‌). CĂĄc bản Ä‘áť“ nĂ y cho phĂŠp phân tĂch cĂĄc máť‘i quan hᝇ giᝯa nhᝯng dáť‹ch v᝼ nĂ y váť›i cĂĄc Ä‘iáť u kiᝇn sáť‘ng áť&#x; Ä‘Ă´ tháť‹ (mᝊc Ä‘áť™ trang báť‹ cĆĄ sáť&#x; hấ tầng cho cĂĄc khu váťąc). NhĆ°ng cĂĄc bản Ä‘áť“ nĂ y váť›i tᝉ lᝇ 1/80.000 vĂ 1/40.000 thĆ°áť?ng Ăt chĂnh xĂĄc hĆĄn cĂĄc file cĂł đưᝣc tᝍ ảnh tráťąc giao (thĆ°áť?ng váť›i tᝉ lᝇ 1/5.000 hoạc 1/10.000). Sáťą phĂĄt triáťƒn Ä‘Ă´ tháť‹ theo kiáťƒu “váşżt dầu loangâ€? áť&#x; cĂĄc nĆ°áť›c Ä‘ang phĂĄt
17
18
Mô tả đô thᝋ
Mô tả đô thᝋ
triáťƒn dẍn Ä‘áşżn viᝇc sáť d᝼ng ngĂ y cĂ ng nhiáť u hĂŹnh thᝊc viáť…n thĂĄm qua vᝇ tinh. So váť›i phĆ°ĆĄng phĂĄp phân tĂch khĂ´ng ảnh báşąng mắt, thĂŹ phĆ°ĆĄng phĂĄp nĂ y nhanh vĂ Ăt táť‘n kĂŠm hĆĄn, nhĆ°ng nĂł lấi đòi háť?i phĆ°ĆĄng tiᝇn káťš thuáşt vĂ nhân láťąc cĂł chẼt lưᝣng cao hĆĄn.
Viáť…n thĂĄm Náşąm trĂŞn quáťš đấo cĂĄch trĂĄi đẼt 830 km, vᝇ tinh Spot cᝧa PhĂĄp cĂł vĂšng ảnh 60x60 km vĂ chu káťł quay 26 ngĂ y. ChĂşng cung cẼp thĂ´ng tin Ä‘áť‹a lĂ˝ cáşp nháşt thĆ°áť?ng xuyĂŞn vĂ hĂŹnh ảnh váť›i Ä‘áť™ phân giải tᝍ 5 Ä‘áşżn 10 m. Dᝯ liᝇu sáť‘ thu tháşp đưᝣc cần phải đưᝣc máť™t cĂ´ng ty đạc biᝇt xáť lĂ˝ (sáť‘ liᝇu nĂ y đưᝣc báť• sung thĂŞm báşąng máť™t mĂ´ hĂŹnh káťš thuáşt sáť‘ Ä‘áť‹a bĂ n trong trĆ°áť?ng hᝣp Ä‘áť‹a bĂ n cĂł Ä‘áť‹a hĂŹnh phᝊc tấp) vĂ Ä‘Ć°a ra hĂŹnh ảnh áť&#x; tᝉ lᝇ cần thiáşżt. Lᝣi Ăch cᝧa cĂĄch lĂ m nĂ y lĂ ta cĂł tháťƒ nghiĂŞn cᝊu cĂĄc bản Ä‘áť“ theo tᝍng chᝧ Ä‘áť (thảm xanh, Ä‘Ă´ tháť‹ hĂła, khĂ´ng gian ngầm‌), Ä‘iáť u mĂ chĂşng ta khĂ´ng tháťƒ tháťąc hiᝇn đưᝣc trĂŞn ảnh ch᝼p.
CĂĄc vᝇ tinh Spot hay Landsat ch᝼p ảnh tᝍ 7 Ä‘áşżn 8 thĂĄng váť›i tᝉ lᝇ 1/25.000 hiᝇn trấng sáť d᝼ng đẼt áť&#x; máť™t khu váťąc Ä‘Ă´ tháť‹ cĂł diᝇn tĂch 1.500 km2. ChĂşng ta cĹŠng cĂł tháťƒ káşżt hᝣp hai hĂŹnh ảnh ch᝼p áť&#x; hai tháť?i Ä‘iáťƒm cĂĄch nhau khoảng vĂ i năm, tᝍ Ä‘Ăł cĂł tháťƒ thẼy đưᝣc cĂĄch máť&#x; ráť™ng cᝧa Ä‘Ă´ tháť‹.
Hᝇ tháť‘ng thĂ´ng tin Ä‘áť‹a lĂ˝ (GIS) Hᝇ tháť‘ng GIS táşp hᝣp vĂ sắp xáşżp dᝯ liᝇu Ä‘áť‹a lĂ˝ đưᝣc sáť‘ hĂła vĂ cho phĂŠp trĂch ra thĂ´ng tin táť•ng hᝣp hᝯu Ăch cho viᝇc ra quyáşżt Ä‘áť‹nh: dᝯ liᝇu váť Ä‘Ă´ tháť‹ đưᝣc lĆ°u trᝯ, pháť• biáşżn vĂ cáşp nháşt dáť… dĂ ng hĆĄn. Trong giai Ä‘oấn đầu, viᝇc triáťƒn khai hᝇ tháť‘ng GIS Ä‘áťƒ quản lĂ˝ thĂ´ng tin trĂŞn máť™t Ä‘áť‹a bĂ n cĂł tháťƒ chᝉ dᝍng lấi áť&#x; viᝇc tấo máť™t láť›p thĂ´ng tin dáťąa trĂŞn bản Ä‘áť“ quy hoấch Ä‘Ă´ tháť‹. Ä?iáť u nĂ y cho phĂŠp Ä‘áť‹nh váť‹ cĂĄc dáťą ĂĄn quy hoấch, cĂĄc cĂ´ng trĂŹnh hấ tầng chĂnh yáşżu, phân báť• dân sáť‘ vĂ tháťąc hiᝇn cĂĄc phân tĂch sĆĄ báť™ ban đầu. Khi cĆĄ sáť&#x; dᝯ liᝇu nhiáť u hĆĄn, ta cĂł tháťƒ tĂch hᝣp dᝯ liᝇu váť Ä‘áť‹a bĂ n váť›i dᝯ liᝇu kinh táşż – xĂŁ háť™i cần thiáşżt cho quĂĄ trĂŹnh ra quyáşżt Ä‘áť‹nh vĂ quản lĂ˝: vĂ d᝼, viᝇc cháť?n Ä‘áť‹a Ä‘iáťƒm đạt nhĂ mĂĄy cĂł tháťƒ đưᝣc táť‘i Ć°u hĂła báşąng cĂĄch dáťąa vĂ o cĂĄc dᝯ liᝇu váť máşt Ä‘áť™ dân sáť‘, nhĂ áť&#x;, Ä‘Ć°áť?ng giao thĂ´ng, mᝊc Ä‘áť™ nguy hiáťƒm Ä‘áť‘i váť›i mĂ´i trĆ°áť?ng‌ Trong lÄŠnh váťąc Ä‘Ă´ tháť‹, GIS đưᝣc Ć°u tiĂŞn sáť d᝼ng Ä‘áťƒ phân tĂch hiᝇn trấng sáť d᝼ng đẼt (thĂ´ng qua ảnh ch᝼p qua vᝇ tinh vĂ cĂĄc cuáť™c Ä‘iáť u tra), bản Ä‘áť“ Ä‘Ă´ tháť‹ hĂła, dᝯ liᝇu váť nhĂ áť&#x;, viᝇc lĂ m, cĆĄ sáť&#x; hấ tầng (xĂĄc Ä‘áť‹nh váť‹ trĂ lắp đạt vĂ Ä‘áť‹a bĂ n ph᝼c v᝼), khĂ´ng gian xanh ‌ Trong lÄŠnh váťąc mĂ´i trĆ°áť?ng, GIS cĹŠng đưᝣc sáť d᝼ng thĂ Ä‘iáťƒm Ä‘áťƒ giải quyáşżt cĂĄc vẼn Ä‘áť liĂŞn quan Ä‘áşżn tiáşżng áť“n vĂ Ă´ nhiáť…m khĂ´ng khĂ. Cần phân biᝇt GIS áť&#x; quy mĂ´ vĂšng Ä‘Ă´ tháť‹ váť›i hᝇ tháť‘ng GIS ÂŤ Ä‘áť‹a chĂnh Âť, hᝇ tháť‘ng thĂ´ng tin cho tᝍng lĂ´ đẼt. Náşżu chĂşng ta muáť‘n xây dáťąng nhᝯng cĂ´ng c᝼ áť&#x; cẼp vĂšng Ä‘Ă´ tháť‹, vĂ d᝼ quy hoấch
Sáť d᝼ng đẼt áť&#x; Manila Năm 1995, dáťą ĂĄn láşp quy hoấch táť•ng tháťƒ Thᝧ Ä‘Ă´ Manila (Philippin), siĂŞu Ä‘Ă´ tháť‹ váť›i 9,5 triᝇu dân, đòi háť?i trĆ°áť›c tiĂŞn phải biáşżt đưᝣc chĂnh xĂĄc sáťą máť&#x; ráť™ng cᝧa nĂł. Hai hĂŹnh ảnh Ä‘ĂŁ đưᝣc láť“ng ghĂŠp vĂ o nhau, tᝍ Ä‘Ăł xĂĄc Ä‘áť‹nh đưᝣc 39 hĂŹnh thᝊc sáť d᝼ng đẼt khĂĄc nhau (trong Ä‘Ăł 30 hĂŹnh thᝊc áť&#x; Ä‘Ă´ tháť‹) tấi 17 quáşn vĂ vĂšng ven. Sau Ä‘Ăł, diᝇn tĂch cᝧa tᝍng khu váťąc trĂŞn hĂŹnh cĹŠng đưᝣc xĂĄc Ä‘áť‹nh vĂ diᝇn tĂch đẼt đưᝣc sáť d᝼ng trong máť—i hĂŹnh thᝊc cĹŠng đưᝣc xĂĄc Ä‘áť‹nh chĂnh xĂĄc Ä‘áşżn tᝍng m2. Nhᝯng hĂŹnh ảnh nĂ y Ä‘ĂŁ chᝊng minh ráşąng 2/3 tăng trĆ°áť&#x;ng Ä‘Ă´ tháť‹ Ä‘ĂŁ náşąm ngoĂ i ranh giáť›i cᝧa VĂšng Ä‘Ă´ tháť‹ Manila.
Måy kinh vĊ, đ $c đ1t trên đ! 3 chân, dÚng đ đo góc m1t b"ng và góc đ ng trong không gian. Trong đo v/ đ a hÏnh, nó đ $c dÚng đ kh o såt đ a bà n (đo v/ đ a hÏnh).
Ch&ng nh tr c giao lĂŞn b n Ä‘& s' d*ng Ä‘ t Ä‘ n gi n c%a thĂ nh ph Issy-lesMoulineaux, g n Paris.
chung toĂ n thĂ nh pháť‘, thĂŹ sáť d᝼ng hᝇ tháť‘ng GIS lĂ phĂš hᝣp. Còn náşżu chĂşng ta muáť‘n cĂł cĂĄc cĂ´ng c᝼ Ä‘áťƒ quản lĂ˝ mấng lĆ°áť›i hấ tầng (cẼp thoĂĄt nĆ°áť›c, giao thĂ´ng‌), thĂŹ nĂŞn sáť d᝼ng hᝇ tháť‘ng GIS â€œÄ‘áť‹a chĂnhâ€?. Hiᝇn nay, chĆ°a cĂł cĂ´ng c᝼ GIS nĂ o cĂł tháťƒ cho phĂŠp chĂşng ta tháťąc hiᝇn đưᝣc Ä‘áť“ng tháť?i hai viᝇc trĂŞn.
Ä?áť‹a chĂnh Ä‘ĆĄn giản hĂła Viᝇc khĂ´ng cĂł bản Ä‘áť“ Ä‘áť‹a chĂnh hoạc bản Ä‘áť“ Ä‘áť‹a chĂnh cĹŠ, khĂ´ng còn phĂš hᝣp, thĆ°áť?ng thĂşc đẊy cĂĄc chĂnh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng tiáşżn hĂ nh tháťąc hiᝇn bản Ä‘áť“ Ä‘áť‹a chĂnh Ä‘ĆĄn giản vĂŹ lĂ˝ do tĂ i chĂnh vĂ vĂŹ khĂ´ng cĂł nhiáť u tháť?i gian. M᝼c tiĂŞu lĂ c᝼ tháťƒ hĂła cĂĄc quyáť n sáşľn cĂł (cho dĂš quyáť n Ä‘Ăł cĂł nguáť“n gáť‘c nhĆ° tháşż nĂ o Ä‘i nᝯa) vĂ tấo ra sáťą Ä‘áť“ng thuáşn trĂŞn Ä‘áť‹a bĂ n trĆ°áť›c khi tiáşżn hĂ nh cải cĂĄch phĂĄp luáşt vᝠđẼt Ä‘ai. Tuy nhiĂŞn, trong cĂĄch lĂ m nĂ y, viᝇc phân tĂch cĂĄc đạc Ä‘iáťƒm xĂŁ háť™i và đẼt Ä‘ai cᝧa nhᝯng quyáť n hiᝇn hᝯu đưᝣc tháťąc hiᝇn khĂĄ sĆĄ sĂ i. CĂĄc táť• chᝊc tấi Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng cần báť• sung thĂŞm nhiáť u chi tiáşżt vĂ o bản Ä‘áť“ Ä‘áť‹a chĂnh nĂ y vĂ cần phải láşp danh sĂĄch chᝧ sáť&#x; hᝯu cĂĄc lĂ´ đẼt Ä‘áťƒ cĂł tháťƒ tiáşżn hĂ nh cẼp giẼy chᝊng nháşn sáť&#x; hᝯu đẼt. DĂš Ä‘áťƒ láşp dᝯ liᝇu Ä‘áť‹a chĂnh, đăng kĂ˝ Ä‘áť‹a chᝉ bĆ°u Ä‘iᝇn, đăng kĂ˝ giẼy chᝊng nháşn quyáť n sáť&#x; hᝯu hay Ä‘áťƒ theo dĂľi cĂĄc biáşżn Ä‘áť™ng váť bẼt Ä‘áť™ng sản, thĂŹ viᝇc xĂĄc Ä‘áť‹nh chĂnh xĂĄc váť‹ trĂ lĂ´ đẼt cĹŠng mang lấi nhiáť u giĂĄ tráť‹ gia tăng. Sáť• Ä‘áť‹a chĂnh Ä‘Ă´ tháť‹ áť&#x; Benin tháť‘ng kĂŞ đầy đᝧ cĂĄc lĂ´ đẼt, cĂĄc cĂ´ng trĂŹnh xây dáťąng trĂŞn đẼt Ä‘Ăł vĂ cĂĄc chᝧ sáť&#x; hᝯu hay ngĆ°áť?i sáť d᝼ng cᝧa tᝍng lĂ´ đẼt, nhĆ°ng chᝉ áť&#x; cĂĄc khu trung tâm cᝧa nhᝯng Ä‘Ă´ tháť‹ láť›n.
Nắm vĂ quản lĂ˝ mấng lĆ°áť›i hấ tầng káťš thuáşt báşąng GIS
1 MĂ´ hĂŹnh káťš thuáşt sáť‘ Ä‘áť‹a bĂ n lĂ cĂĄch tháťƒ hiᝇn máť™t Ä‘áť‹a bĂ n dĆ°áť›i dấng ảnh káťš thuáşt sáť‘ Ä‘áťƒ cĂł tháťƒ tĂnh đưᝣc diᝇn tĂch hoạc cĂĄc kháť‘i vĂ tᝍ Ä‘Ăł Ä‘Ć°a ra hĂŹnh ảnh khĂ´ng gian 3 chiáť u cho khu váťąc quy hoấch trong tĆ°ĆĄng lai.
Viᝇc sáť d᝼ng GIS Ä‘áťƒ háť— trᝣ cĂ´ng tĂĄc quản lĂ˝ mấng lĆ°áť›i hấ tầng káťš thuáşt lĂ khĂ´ng tháťƒ thiáşżu khi quy mĂ´ Ä‘Ă´ tháť‹ bắt đầu đất Ä‘áşżn ngưᝥng nhẼt Ä‘áť‹nh, tᝍ 500.000 Ä‘áşżn 1 triᝇu dân. Táť‘i thiáťƒu, thĂ nh pháť‘ cĹŠng phải cĂł bản Ä‘áť“ Ä‘áť‹a chĂnh Ä‘ĆĄn giản vĂ sáť‘ hĂła. NĂł sáş˝ giĂşp quản lĂ˝ đạc Ä‘iáťƒm káťš thuáşt cᝧa mấng lĆ°áť›i (quản lĂ˝ dᝯ liᝇu), thiáşżt káşż máť&#x; ráť™ng mấng lĆ°áť›i (háť— trᝣ máť&#x; ráť™ng hoạc cải tấo mấng lĆ°áť›i hiᝇn hᝯu) vĂ xĂĄc Ä‘áť‹nh táť‘t hĆĄn viᝇc bảo trĂŹ (nấo vĂŠt) hoạc sáťa chᝯa (Ă´ nhiáť…m, rò rᝉ, hĆ° háť?ng Ä‘Ć°áť?ng áť‘ng‌)
19
20
Mô tả đô thᝋ
MĂ´ tả Ä‘Ă´ tháť‹ Ä? ng ph Ä‘ $c Ä‘1t tĂŞn vĂ nhĂ Ä‘ $c Ä‘ĂĄnh s : Ä‘ a ch cho phĂŠp phân chia khu ph m t cĂĄch d# dĂ ng vĂ tri n khai cĂĄc ho t Ä‘ ng xĂŁ h i (hĂŹnh bĂŞn c nh).
Láşp cĂĄc Ä‘Ă i quan sĂĄt Thay Ä‘áť•i nhanh chĂłng cᝧa Ä‘Ă´ tháť‹ đòi háť?i phải theo dĂľi vĂ cáşp nháşt thĆ°áť?ng xuyĂŞn dᝯ liᝇu. NgoĂ i cĂ´ng c᝼ GIS, viᝇc láşp Ä‘Ă i quan sĂĄt Ä‘Ă´ tháť‹ cho phĂŠp táşp hᝣp cĂĄc Ä‘áť‘i tĂĄc nhĂ nĆ°áť›c vĂ tĆ° nhân táť•ng hᝣp dᝯ liᝇu vĂ trao Ä‘áť•i thĂ´ng tin. áťž Maroc, Algeri hay Campuchia, cĂĄc Ä‘Ă i quan sĂĄt đẼt Ä‘ai vĂ nhĂ áť&#x; theo dĂľi tĂŹnh hĂŹnh giĂĄ đẼt, biáşżn Ä‘áť™ng cᝧa tháť‹ trĆ°áť?ng bẼt Ä‘áť™ng sản, cĂĄc Ä‘ĆĄn váť‹ tham gia vĂ o lÄŠnh váťąc nhĂ áť&#x;, cĂĄc giao dáť‹ch thĂ nh cĂ´ng vĂ chiáşżn lưᝣc cᝧa cĂĄc Ä‘ĆĄn váť‹ nhĂ nĆ°áť›c vĂ tĆ° nhân‌
Ä?áť‹a chᝉ, máť™t cĂĄch lĂ m khĂĄc? Láşp bản Ä‘áť“ Ä‘áť‹a chĂnh bắt buáť™c phải Ä‘o tᝍng tháťa đẼt, Ä‘iáť u nĂ y dẍn Ä‘áşżn 3 khĂł khăn chĂnh: chi phĂ cao, táť‘n nhiáť u tháť?i gian vĂ cần phải cĂł nhᝯng bản váş˝ chĂnh xĂĄc vĂ phᝊc tấp. Trong khi Ä‘Ăł, Ä‘áť‹a chᝉ chᝉ quan tâm Ä‘áşżn váť‹ trĂ cᝧa tháťa đẼt vĂ bản chẼt viᝇc sáť d᝼ng tháťa đẼt Ä‘Ăł, nhĆ°ng Ä‘áť“ng tháť?i cho phĂŠp cĂł đưᝣc nhiáť u thĂ´ng tin khĂĄc: bản Ä‘áť“ thĂ nh pháť‘, Ä‘áť‹nh váť‹ cĂ´ng trĂŹnh xây dáťąng, háť™ gia Ä‘ĂŹnh, hoất Ä‘áť™ng vĂ cĂ´ng trĂŹnh hấ tầng. Song song Ä‘Ăł, sáťą phĂĄt triáťƒn mấnh cᝧa Ä‘Ă´ tháť‹ áť&#x; nhᝯng nĆ°áť›c Ä‘ang phĂĄt triáťƒn đưᝣc tháťƒ hiᝇn áť&#x; viᝇc nhiáť u khu dân cĆ° đưᝣc hĂŹnh thĂ nh mĂ khĂ´ng cĂł cĆĄ sáť&#x; hấ tầng vĂ hᝇ tháť‘ng Ä‘Ć°áť?ng giao thĂ´ng. XuẼt phĂĄt tᝍ nháşn Ä‘áť‹nh nĂ y, hᝇ tháť‘ng Ä‘áť‹a chᝉ giĂşp tᝍng bĆ°áť›c nắm vᝯng thĂ´ng tin liĂŞn quan Ä‘áşżn Ä‘Ă´ tháť‹: bản Ä‘áť“ thĂ nh pháť‘, mĂŁ hĂła cĂĄc tuyáşżn Ä‘Ć°áť?ng giao thĂ´ng, Ä‘iáť u tra tháť‘ng kĂŞ, xây dáťąng hᝇ tháť‘ng thĂ´ng tin Ä‘ĆĄn giản, phĂĄt triáťƒn cĂĄc cĂ´ng c᝼ quản lĂ˝. Ä?áťƒ tháťąc hiᝇn viᝇc cẼp Ä‘áť‹a chᝉ, trĆ°áť›c háşżt cần cĂł bản Ä‘áť“ sáť‘ cᝧa thĂ nh pháť‘. Bản Ä‘áť“ nĂ y áť&#x; tᝉ lᝇ 1/10.000 sáş˝ Ä‘ĂĄnh sáť‘ tᝍng tuyáşżn Ä‘Ć°áť?ng, xĂĄc Ä‘áť‹nh rĂľ Ä‘iáťƒm đầu vĂ Ä‘iáťƒm cuáť‘i cᝧa máť—i Ä‘Ć°áť?ng, váť‹ trĂ cᝧa cĂĄc cĂ´ng trĂŹnh hấ tầng káťš thuáşt vĂ xĂŁ háť™i trĂŞn tᝍng tuyáşżn Ä‘Ć°áť?ng vĂ ranh giáť›i giᝯa cĂĄc khu váťąc trong thĂ nh pháť‘. Máť—i cĂ´ng trĂŹnh xây dáťąng, tháťa đẼt sáş˝ đưᝣc Ä‘ĂĄnh mĂŁ sáť‘ theo tuyáşżn Ä‘Ć°áť?ng Ä‘i qua vĂ sáť‘ xĂĄc Ä‘áť‹nh váť‹ trĂ cᝧa cĂ´ng trĂŹnh Ä‘Ăł trĂŞn tuyáşżn Ä‘Ć°áť?ng. Lᝣi Ăch cᝧa phĆ°ĆĄng phĂĄp nĂ y rẼt rĂľ rĂ ng: máť?i thĂ nh pháť‘ Ä‘áť u cĂł tháťƒ sáť d᝼ng đưᝣc (vĂŹ thĂ nh pháť‘ nĂ o cĹŠng cĂł Ä‘Ć°áť?ng giao
thĂ´ng); tháťąc hiᝇn rẼt nhanh chĂłng vĂ cĂł tháťƒ hoĂ n thiᝇn dần (cĂĄc mĂŁ sáť‘ cĂł tháťƒ đưᝣc thay tháşż báşąng tĂŞn).
Danh bấ trang web
Cåc chᝉ sᝑ
C nh lĂ m vi c c%a ng i lĂ m cĂ´ng tĂĄc Ä‘o Ä‘ c trong th i káťł Trung Ä‘ i, trĂch t tĂ i li u Ä‘o Ä‘ c vĂ c m m c c%a Bertrand Boysset, chuyĂŞn viĂŞn Ä‘o Ä‘ c
ThĂ nh ph Arles vĂ o cu i th! k4 14.
B n Ä‘& Ä‘ a chĂnh năm 1820 c%a thĂ nh ph Cheilly Bourgogne.
GIS, bản Ä‘áť“ Ä‘áť‹a chĂnh Ä‘ĆĄn giản hoạc Ä‘áť‹a chᝉ cho phĂŠp thiáşżt láşp cĂĄc chᝉ sáť‘ Ä‘áť‹nh váť‹ áť&#x; Ä‘Ă´ tháť‹ hoạc liᝇt kĂŞ cĂĄc cĂ´ng trĂŹnh cần tháťąc hiᝇn trong chĆ°ĆĄng trĂŹnh đầu tĆ° vĂ xây dáťąng cĆĄ sáť&#x; hấ tầng. Ä?áť‹a chᝉ cho phĂŠp cĂł đưᝣc thĂ´ng tin gắn váť›i tᝍng tháťa đẼt vĂ giĂşp phân chia Ä‘áť‹a bĂ n máť™t cĂĄch dáť… dĂ ng nháşąm xây dáťąng chĆ°ĆĄng trĂŹnh hĂ nh Ä‘áť™ng váť cĆĄ sáť&#x; hấ tầng vĂ cĂ´ng trĂŹnh phĂşc lᝣi (y táşż, giĂĄo d᝼c, tr᝼ cẼp nĆ°áť›c, rĂĄc thải‌).
Viᝇn nghiĂŞn cᝊu phĂĄt triáťƒn – IRD www.ird.fr Háť™i phĂĄt triáťƒn Ä‘Ă´ tháť‹ vĂ hᝣp tĂĄc – ADP www.adp.asso.fr
Tᝍ nhᝯng dᝯ liᝇu nĂ y vĂ trĂŞn cĆĄ sáť&#x; cĂĄc chᝉ sáť‘, ta cĂł tháťƒ biáşżt đưᝣc mᝊc Ä‘áť™ tiáşżp cáşn cĂĄc cĂ´ng trĂŹnh hấ tầng cᝧa ngĆ°áť?i dân áť&#x; cĂĄc khu váťąc vĂ tᝍ Ä‘Ăł cĂł tháťƒ xáşżp loấi cĂĄc khu váťąc vĂ cĂĄc Ć°u tiĂŞn áť&#x; tᝍng khu váťąc cĹŠng nhĆ° cĂĄc loấi dáť‹ch v᝼. Káşżt luáşn, viᝇc mĂ´ tả Ä‘Ă´ tháť‹ lĂ Ä‘iáť u đầu tiĂŞn vĂ cần thiáşżt, trĆ°áť›c khi tháťąc hiᝇn bẼt káťł can thiᝇp nĂ o vĂ o Ä‘Ă´ tháť‹. CĂĄc káťš thuáşt đưᝣc trĂŹnh bĂ y áť&#x; đây mang tĂnh báť• sung cho nhau vĂ Ä‘áť u Ä‘Ăłng gĂłp vĂ o cĂ´ng viᝇc nĂ y. â–
1001 ᝊng d᝼ng cᝧa Ä‘áť‹a chᝉ Tᝍ năm 1990, viᝇc cẼp Ä‘áť‹a chᝉ áť&#x; Châu Phi đưᝣc tháťąc hiᝇn váť›i sáťą pháť‘i hᝣp cᝧa cĂ´ng ty cẼp nĆ°áť›c, cĂ´ng ty Ä‘iᝇn láťąc vĂ Ä‘iᝇn thoấi. Máť™t sáť‘ ᝊng d᝼ng khĂĄc cᝧa Ä‘áť‹a chᝉ cĹŠng đưᝣc triáťƒn khai nhĆ° thuáşż nhĂ áť&#x; tấi Burkina Faso, thuáşż Ä‘Ă´ tháť‹ áť&#x; Togo, phĂ Ä‘Ă´ tháť‹ áť&#x; Mali. Ä?áť‹a chᝉ cĹŠng tấo Ä‘iáť u kiᝇn thuáşn lᝣi cho cĂĄc cĆĄ quan y táşż trong viᝇc xáť lĂ˝ cĂĄc vẼn Ä‘áť liĂŞn quan Ä‘áşżn sᝊc kháť?e cáť™ng Ä‘áť“ng: xĂĄc Ä‘áť‹nh trĂŞn bản Ä‘áť“ cĂĄc áť• lây nhiáť…m tả (Maputo), cĂĄc đᝣt tiĂŞm văc-xin hoạc tiĂŞu Ä‘áť™c kháť trĂšng khi cĂł dáť‹ch bᝇnh.
CĂĄc dᝯ liᝇu lưᝣng hĂła HĂŹnh Spot HĂŹnh spot cung cẼp dᝯ liᝇu thu đưᝣc qua vᝇ tinh, thĆ° viᝇn ảnh spot tráťąc tuyáşżn. www.spotimage.fr Háť™i Ä‘áť“ng thĂ´ng tin Ä‘áť‹a lĂ˝ quáť‘c gia – CNIG Nhiáť u tĂ i liᝇu nghiĂŞn cᝊu váť thĂ´ng tin Ä‘áť‹a lĂ˝ vĂ tĂ i liᝇu váť cĂ´ng tĂĄc chᝧ đầu tĆ° đưᝣc cung cẼp tấi Ä‘áť‹a chᝉ. www.cnig.gouv.fr Viᝇn quy hoấch Ä‘Ă´ tháť‹ VĂšng Ile-de-France – IAURIF TĂ i liᝇu tham khảo váť nĆ°áť›c PhĂĄp vĂ cĂĄc nĆ°áť›c trĂŞn tháşż giáť›i. www.iaurif.org/fr/index.htm Geopolis Geopolis lĂ máť™t cĆĄ sáť&#x; dᝯ liᝇu quy mĂ´ toĂ n tháşż giáť›i, nĆĄi táşp trung cĂĄc dᝯ liᝇu cᝧa cĂĄc Ä‘Ă´ tháť‹ cĂł tᝍ 10.000 dân tráť&#x; lĂŞn. www.geo.univ-avignon.fr m᝼c: “Geopolisâ€? Mấng lĆ°áť›i nghiĂŞn cᝊu Ä‘áť‹a bĂ n (mấng lĆ°áť›i cĂĄc cĆĄ quan cĂ´ng chuyĂŞn váť phân tĂch Ä‘áť‹a bĂ n). CĂł tháťƒ tháťąc hiᝇn cĂĄc bản Ä‘áť“ Ä‘áť™ng theo yĂŞu cầu. Trang web nĂ y cĹŠng cho phĂŠp tĂŹm kiáşżm theo chᝉ sáť‘. www.territoires.gouv.fr Bản Ä‘áť“ Viᝇn Ä‘áť‹a lĂ˝ quáť‘c gia – IGN www.ign.fr Danh bấ trang web tráťąc tuyáşżn. www.villesendevenir.org
21
22
Ä?iáť u hĂ nh Ä‘Ă´ tháť‹
Ä?iáť u hĂ nh Ä‘Ă´ tháť‹
Ä?iáť u hĂ nh Ä‘Ă´ tháť‹ TrĂŞn tháşż giáť›i, xu hĆ°áť›ng phân cẼp mấnh cho chĂnh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng Ä‘ĂŁ lĂ m tăng vai trò cᝧa chĂnh quyáť n Ä‘Ă´ tháť‹. NhĆ°ng, yáşżu táť‘ quyáşżt Ä‘áť‹nh Ä‘áşżn hiᝇu quả cᝧa cĂ´ng tĂĄc quản lĂ˝ Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng gắn liáť n váť›i cĂĄc đạc Ä‘iáťƒm văn hĂła chĂnh tráť‹ riĂŞng cᝧa máť—i thĂ nh pháť‘.
gĂ y nay, vẼn Ä‘áť Ä‘iáť u hĂ nh Ä‘Ă´ tháť‹ luĂ´n náşąm trong chĆ°ĆĄng trĂŹnh ngháť‹ sáťą cᝧa cáť™ng Ä‘áť“ng quáť‘c táşż vĂŹ trong tháşp kᝡ vᝍa qua, cĂĄc Ä‘áť‹nh cháşż quáť‘c táşż vĂ cĂĄc nhĂ tĂ i trᝣ phĂĄt triáťƒn luĂ´n xem cĂĄc Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng lĂ nhᝯng chᝧ tháťƒ khĂ´ng tháťƒ thiáşżu trong quĂĄ trĂŹnh phĂĄt triáťƒn kinh táşż xĂŁ háť™i vĂ lĂ nĆĄi tháťƒ hiᝇn náť n dân chᝧ.
N
Ä?áťƒ đảm trĂĄch đưᝣc vai trò nĂ y, chĂnh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng phải mang tĂnh đấi diᝇn cao, chĂnh tháť‘ng vĂ hiᝇu quả trong chᝉ đấo phĂĄt triáťƒn Ä‘Ă´ tháť‹. Nhᝯng yĂŞu cầu nĂ y lĂ hᝇ quả cᝧa 3 yáşżu táť‘ logic: văn hĂła vĂ Ä‘áť‹nh cháşż chĂnh tráť‹ Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng; quan hᝇ giᝯa Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng váť›i trung Ć°ĆĄng; cĂĄc rĂ ng buáť™c bĂŞn ngoĂ i.
Văn hĂła Ä‘Ă´ tháť‹ vĂ chĂnh tráť‹ Máť—i vĂšng, máť—i Ä‘Ă´ tháť‹ Ä‘áť u cĂł náť n văn hĂła chĂnh tráť‹ đạc thĂš cᝧa mĂŹnh. CĂĄch táť• chᝊc, hoất Ä‘áť™ng vĂ quyáť n hấn cᝧa máť—i chĂnh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng áť&#x; máť—i nĆ°áť›c minh chᝊng rĂľ nĂŠt cho sáťą Ä‘a dấng nĂ y. TĂnh báť n vᝯng váť văn hĂła chĂnh tráť‹ vĂ táť• chᝊc tháťƒ cháşż lĂ sản phẊm cᝧa láť‹ch sáť, vĂ d᝼ áť&#x; Nam Máťš, vai trò cᝧa tháť‹ trĆ°áť&#x;ng rẼt quan tráť?ng. Mạt khĂĄc, Ă˝ tĆ°áť&#x;ng váť chĂnh quyáť n Ä‘Ă´ tháť‹ vẍn còn máť›i nĂŞn chĆ°a tháťƒ xĂĄc Ä‘áť‹nh đưᝣc vai trò cᝧa nĂł. Ă? tĆ°áť&#x;ng váť cĂ´ng dân Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng cĹŠng khĂ´ng phải lĂ máť™t Ă˝ tĆ°áť&#x;ng pháť• quĂĄt vĂ trĂŹnh Ä‘áť™ cᝧa xĂŁ háť™i dân sáťą áť&#x; máť—i nĆĄi cĹŠng máť—i khĂĄc. áťž Nam Máťš, tiáşżng nĂłi cᝧa xĂŁ háť™i dân sáťą giĂşp ngĆ°áť?i dân tham gia tháşt sáťą vĂ o quĂĄ trĂŹnh ra quyáşżt Ä‘áť‹nh, còn áť&#x; Châu Phi, hoất Ä‘áť™ng cᝧa xĂŁ háť™i dân sáťą thiĂŞn váť hĆ°áť›ng tĂŹm cĂĄch lĂĄch cĂĄc quy Ä‘áť‹nh cᝧa cĂĄc cháşż Ä‘áť™ chuyĂŞn cháşż. Trong nhᝯng Ä‘iáť u kiᝇn nhĆ° tháşż, Ä‘áťƒ hiáťƒu đưᝣc cĂĄch váşn hĂ nh cᝧa máť™t thĂ nh pháť‘ cần phải cĂł máť™t sáťą hiáťƒu biáşżt sâu váť cĂĄc máť‘i quan hᝇ giᝯa táť• chᝊc hĂ nh chĂnh, thĂĄch thᝊc cᝧa phĂĄt triáťƒn Ä‘Ă´ tháť‹ váť›i văn hĂła chĂnh tráť‹ cᝧa Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng. CĂĄc cĂ´ng trĂŹnh cĆĄ sáť&#x; hấ tầng láť›n, cẼp nĆ°áť›c sấch hay xáť lĂ˝ nĆ°áť›c thải thĆ°áť?ng cần đưᝣc nghiĂŞn cᝊu áť&#x; quy mĂ´ Ä‘áť‹a bĂ n láť›n – vĂ d᝼ quy mĂ´ lĆ°u váťąc Ä‘áť‘i váť›i
Tham gia thảo luáşn ngân sĂĄch
M t cu c h p c p thĂ nh ph t i BĂŞ-lem, Bra-xin.
Năm 1988, đảng lao Ä‘áť™ng Braxin Ä‘ĂŁ Ä‘áť ra chᝧ trĆ°ĆĄng Ä‘áť“ng quản lĂ˝ ngân sĂĄch áť&#x; thĂ nh pháť‘ Porto Alegre (Braxin). Nháť? cĆĄ cháşż tham gia theo hĂŹnh thĂĄp, nĂŞn ngĆ°áť?i dân cĂł tháťƒ quyáşżt Ä‘áť‹nh tᝍ 3 Ä‘áşżn 15% ngân sĂĄch cᝧa thĂ nh pháť‘: cẼp thᝊ nhẼt đưᝣc táť• chᝊc theo chung cĆ° hay tuyáşżn pháť‘, ᝧy quyáť n cho cẼp thᝊ 2 lĂ cẼp bao gáť“m cĂĄc khu pháť‘ vĂ cĂĄc khu váťąc Ć°u tiĂŞn. CẼp thᝊ hai tham gia vĂ o háť™i Ä‘áť“ng ngân sĂĄch cĂšng váť›i chĂnh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng vĂ cĂĄc chᝧ tháťƒ hoất Ä‘áť™ng xĂŁ háť™i.
Gần 200 thĂ nh pháť‘ Ä‘ĂŁ ĂĄp d᝼ng chᝧ trĆ°ĆĄng nĂ y, nhĆ°ng cĂł Ä‘iáť u chᝉnh cho phĂš hᝣp váť›i Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng mĂŹnh: Rio Grande Do Sul Ä‘ĂŁ triáťƒn khai cĆĄ cháşż ngân sĂĄch cĂł sáťą tham gia áť&#x; cẼp tiáťƒu bang; Belem Ä‘ĂŁ máť&#x; ráť™ng cĆĄ cháşż nĂ y lĂŞn háť™i Ä‘áť“ng thĂ nh pháť‘; Belo Horizonte Ä‘ĂŁ Ä‘Ć°a vĂ o nguyĂŞn tắc ngân sĂĄch cĂł sáťą tham gia trong lÄŠnh váťąc nhĂ áť&#x; xĂŁ háť™i. NgoĂ i Braxin, chĂşng ta còn cĂł tháťƒ thẼy nhᝯng cĂĄch lĂ m tĆ°ĆĄng táťą khĂĄc áť&#x; Peru, Equator vĂ Bolivia.
Chi!n d ch v n Ä&#x2018; ng tranh c' c p thĂ nh ph Caracas (Venezuela). ChĂšm sao nhân lo i, m t tĂĄc ph;m bi u tr ng cho â&#x20AC;&#x153;CĂĄc tr ng hi n Ä&#x2018; i trong Ä&#x2018; i tho i vĂ trao Ä&#x2018;<i h u ngh gi a cĂĄc dân t câ&#x20AC;?, theo tĂĄc gi Chez Zen.
23
24
Ä?iáť u hĂ nh Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;
Ä?iáť u hĂ nh Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;
trung hĂła cĂł tháť&#x192; lĂ cĆĄ háť&#x2122;i cho chĂnh quyáť n trung Ć°ĆĄng giao báť&#x203A;t máť&#x2122;t phần quyáť n hấn vĂ nghÄŠa v᝼ cᝧa mĂŹnh cho chĂnh quyáť n Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng. áť&#x17E; Châu Phi, viáť&#x2021;c chuyáť&#x192;n giao nguáť&#x201C;n láťąc cần thiáşżt Ä&#x2018;áť&#x192; tháťąc hiáť&#x2021;n Ä&#x2018;iáť u nĂ y vẍn chĆ°a Ä&#x2018;ưᝣc tháťąc hiáť&#x2021;n. Do Ä&#x2018;Ăł, chĂnh quyáť n Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng chĆ°a cĂł khả nÄ&#x192;ng Ä&#x2018;ᝊng ra lĂ m chᝧ Ä&#x2018;ầu tĆ° vĂ thĆ°ĆĄng thảo váť&#x203A;i nhĂ tĂ i trᝣ.
KhĂ´ng tĆ° nhân hĂła lÄŠnh váťąc cẼp nĆ°áť&#x203A;c sấch Viáť&#x2021;c ngĆ°áť?i dân ThĂ nh pháť&#x2018; Cochabamba (Colombia) khĂ´ng chẼp nháşn giao cho tĆ° nhân cĂ´ng tĂĄc cẼp nĆ°áť&#x203A;c sấch vĂ o nÄ&#x192;m 2000 Ä&#x2018;ĂŁ tráť&#x; thĂ nh biáť&#x192;u tưᝣng trĂŞn toĂ n tháşż giáť&#x203A;i trong viáť&#x2021;c cháť&#x2018;ng lấi tĆ° nhân hĂła cĂĄc loấi dáť&#x2039;ch v᝼. Sau máť&#x2122;t nÄ&#x192;m cÄ&#x192;ng tháşłng, cĂĄc cĂ´ng ty tĆ° nhân Ä&#x2018;ĂŁ phải rĂşt lui vĂ cháť&#x2039;u táť&#x2022;n thẼt lĂŞn Ä&#x2018;áşżn 50 triáť&#x2021;u USD. Hiáť&#x2021;n nay, viáť&#x2021;c cẼp nĆ°áť&#x203A;c cho ThĂ nh pháť&#x2018; do cĂ´ng ty nhĂ nĆ°áť&#x203A;c SEMAPA Ä&#x2018;ảm trĂĄch trong Ä&#x2018;Ăł 3/7 thĂ nh viĂŞn háť&#x2122;i Ä&#x2018;áť&#x201C;ng quản tráť&#x2039; lĂ Ä&#x2018;ấi diáť&#x2021;n cᝧa ngĆ°áť?i dân. Nháť? sáťą háť&#x2014; trᝣ cᝧa nhiáť u nhĂ tĂ i trᝣ, cĂ´ng ty Ä&#x2018;ĂŁ máť&#x; ráť&#x2122;ng Ä&#x2018;ưᝣc mấng lĆ°áť&#x203A;i vĂ cung cẼp nĆ°áť&#x203A;c váť&#x203A;i giĂĄ xĂŁ háť&#x2122;i chẼp nháşn Ä&#x2018;ưᝣc. Hai cĂ´ng ty cẼp nĆ°áť&#x203A;c tĆ° nhân Ä&#x2018;ĂŁ tᝍ báť? viáť&#x2021;c yĂŞu cầu Ä&#x2018;òi báť&#x201C;i thĆ°áť?ng thiáť&#x2021;t hấi vĂ o nÄ&#x192;m 2006 nháť? trung gian hòa giải lĂ chĂnh phᝧ Bolivia.
viáť&#x2021;c cẼp nĆ°áť&#x203A;c sấch, quy mĂ´ cáť&#x2122;ng Ä&#x2018;áť&#x201C;ng Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; Ä&#x2018;áť&#x2018;i váť&#x203A;i giao thĂ´ng Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;. áť&#x17E; nhiáť u vĂšng Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; láť&#x203A;n, chĂnh quyáť n Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng thĆ°áť?ng liĂŞn káşżt váť&#x203A;i nhau Ä&#x2018;áť&#x192; quản lĂ˝ Ä&#x2018;áť&#x2039;a bĂ n táť&#x2018;t hĆĄn. Tᝍ tháşp niĂŞn 80 cᝧa tháşż kᝡ trĆ°áť&#x203A;c, thĂ nh pháť&#x2018; Bangkok Ä&#x2018;ĂŁ xây dáťąng chiáşżn lưᝣc quản lĂ˝ Ä&#x2018;áť&#x2039;a bĂ n áť&#x; quy mĂ´ vĂšng Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;. Tᝍ nÄ&#x192;m 2004, Bombay vĂ thĂ nh pháť&#x2018; máť&#x203A;i Navi Mumbay Ä&#x2018;ĂŁ thĂ nh láşp máť&#x2122;t cĆĄ quan chung Ä&#x2018;áť&#x192; quản lĂ˝ cĂĄc vẼn Ä&#x2018;áť váť phĂĄt triáť&#x192;n Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;. Sáťą phĂĄt triáť&#x192;n Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; mĂ Ä&#x2018;ạc trĆ°ng lĂ sáťą phân rĂŁ cᝧa cĂĄc cáť&#x2122;ng Ä&#x2018;áť&#x201C;ng vĂ sáťą trải ráť&#x2122;ng cᝧa Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; thĆ°áť?ng lĂ do nhᝯng khĂł khÄ&#x192;n trong xây dáťąng tầm nhĂŹn váť phĂĄt triáť&#x192;n. Hiáť&#x2021;n nay, máť&#x2122;t sáť&#x2018; thĂ nh pháť&#x2018; Ä&#x2018;ĂŁ Ă˝ thᝊc Ä&#x2018;ưᝣc vẼn Ä&#x2018;áť nĂ y vĂ Ä&#x2018;ĂŁ Ä&#x2018;áť xuẼt viáť&#x2021;c chia Ä&#x2018;áť&#x2039;a bĂ n cᝧa mĂŹnh thĂ nh nhᝯng khu váťąc nháť? hĆĄn mĂ tấi Ä&#x2018;Ăł viáť&#x2021;c xây dáťąng Ă˝ tĆ°áť&#x;ng cĹŠng nhĆ° chiáşżn lưᝣc phĂĄt triáť&#x192;n Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; mang tĂnh Ä&#x2018;áť&#x2039;nh hĆ°áť&#x203A;ng cho hoất Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cᝧa cĂĄc tĂĄc nhân áť&#x; Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; Ä&#x2018;ưᝣc tháťąc hiáť&#x2021;n dáť&#x2026; dĂ ng hĆĄn. Xu hĆ°áť&#x203A;ng nĂ y Ä&#x2018;ưᝣc phĂĄt triáť&#x192;n áť&#x; Braxin, nĆ°áť&#x203A;c cĂł rẼt nhiáť u kinh nghiáť&#x2021;m trong viáť&#x2021;c xây dáťąng cĂĄc phĆ°ĆĄng thᝊc phi táşp trung hĂła trong Ä&#x2018;iáť u hĂ nh Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;. Sau khi trải qua máť&#x2122;t thảm háť?a â&#x20AC;&#x201C; thiĂŞn tai, chiáşżn tranh â&#x20AC;&#x201C; Ć°u tiĂŞn hĂ ng Ä&#x2018;ầu cᝧa chĂnh quyáť n Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng lĂ Ä&#x2018;ĂĄp ᝊng nhu cầu trĆ°áť&#x203A;c mắt cᝧa ngĆ°áť?i dân vĂ xây dáťąng cho tĆ°ĆĄng lai. Trong Ä&#x2018;a sáť&#x2018; cĂĄc trĆ°áť?ng hᝣp, tĂnh cẼp thiáşżt trong cĂĄc hĂ nh Ä&#x2018;áť&#x2122;ng (nhanh chĂłng xây dáťąng lấi, tĂĄi Ä&#x2018;áť&#x2039;nh cĆ°, cĂĄc vẼn Ä&#x2018;áť váť sᝊc kháť?e cáť&#x2122;ng
Ä&#x2018;áť&#x201C;ngâ&#x20AC;Ś) vưᝣt lĂŞn trĂŞn tĆ° duy Ä&#x2018;ầu tĆ° phĂĄt triáť&#x192;n thĂ nh pháť&#x2018; váť lâu dĂ i. XĂŠt váť phĆ°ĆĄng diáť&#x2021;n nĂ y, Nam Phi lĂ nĆ°áť&#x203A;c Ä&#x2018;ĂŁ xây dáťąng Ä&#x2018;ưᝣc tầm nhĂŹn váť Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; tháť?i háşu Apartheid, Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; nĂŠn. Ă? tĆ°áť&#x;ng chĂnh lĂ dáť&#x2021;t lấi tẼm vải Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; báşąng cĂĄch gắn káşżt nhᝯng mảng Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; Ä&#x2018;ưᝣc tấo ra trong tháť?i káťł Apartheid, táť&#x2022; chᝊc lấi mấng lĆ°áť&#x203A;i giao thĂ´ng, phân báť&#x2022; lấi Ä&#x2018;Ẽt Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; vĂ táť&#x2022; chᝊc lấi cĂĄc hoất Ä&#x2018;áť&#x2122;ng váť&#x203A;i phĆ°ĆĄng châm cĂ ng Ä&#x2018;a dấng cĂ ng táť&#x2018;t trong khuĂ´n kháť&#x2022; dáťą ĂĄn tÄ&#x192;ng máşt Ä&#x2018;áť&#x2122; Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;.
Phi táşp trung hĂła vĂ Ä&#x2018;iáť u hĂ nh Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng Ä&#x2018;ang Ä&#x2018;ưᝣc tháť thĂĄch Tᝍ khoảng 15 nÄ&#x192;m tráť&#x; lấi Ä&#x2018;ây, quĂĄ trĂŹnh phi táşp trung hĂła váť chĂnh tráť&#x2039;, thuáşż vĂ hĂ nh chĂnh Ä&#x2018;ĂŁ Ä&#x2018;ưᝣc triáť&#x192;n khai áť&#x; nhiáť u nĆ°áť&#x203A;c trĂŞn tháşż giáť&#x203A;i. Ä?iáť u nĂ y phĂš hᝣp váť&#x203A;i mong muáť&#x2018;n tÄ&#x192;ng hĆĄn nᝯa hiáť&#x2021;u suẼt Ä&#x2018;iáť u hĂ nh, giải quyáşżt cĂĄc vẼn Ä&#x2018;áť áť&#x; Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng báşąng cĂĄch pháť&#x2018;i hᝣp giᝯa nhĂ nĆ°áť&#x203A;c váť&#x203A;i tĆ° nhân vĂ ngĆ°áť?i dân. Hiáť&#x2021;n nay, cĂĄc máť&#x2018;i quan háť&#x2021; giᝯa chĂnh quyáť n Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng váť&#x203A;i chĂnh phᝧ trung Ć°ĆĄng Ä&#x2018;ang Ä&#x2018;ưᝣc thiáşżt láşp xoay quanh mĂ´ hĂŹnh nĂ y. Ä?áť&#x2018;i váť&#x203A;i nhᝯng khu váťąc, nhᝯng quáť&#x2018;c gia mong muáť&#x2018;n Ä&#x2018;iáť u cháť&#x2030;nh cĆĄ cẼu táť&#x2022; chᝊc vĂ vai trò cᝧa nhĂ nĆ°áť&#x203A;c lĂ cháť&#x2030; thuần tĂşy Ä&#x2018;iáť u tiáşżt do thiáşżu phĆ°ĆĄng tiáť&#x2021;n tĂ i chĂnh, thĂŹ mĂ´ hĂŹnh phi táşp
Khả nÄ&#x192;ng hĂ nh Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cᝧa Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng vẍn còn nhiáť u hấn cháşż vĂ chĆ°a tĆ°ĆĄng xᝊng váť&#x203A;i thẊm quyáť n cĂł Ä&#x2018;ưᝣc
Phi táşp trung hĂła theo kiáť&#x192;u Ấn Ä?áť&#x2122;
H i Ä&#x2018;&ng nhân dân ThĂ nh ph Papudo (ChilĂŞ) vĂ ThĂ nh ph Praia Grande (Braxin).
CĂĄc Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; áť&#x; Ấn Ä?áť&#x2122; cháť&#x2030; tiáşżp nháşn khoảng 1/3 dân sáť&#x2018; cᝧa nĆ°áť&#x203A;c nĂ y, nhĆ°ng lấi Ä&#x2018;Ăłng gĂłp Ä&#x2018;áşżn 60% thu nháşp cᝧa quáť&#x2018;c gia. Tᝍ tháşp niĂŞn 80, chĂnh phᝧ Ấn Ä?áť&#x2122; Ä&#x2018;ĂŁ nháşn thẼy vai trò Ä&#x2018;ầu tĂ u cᝧa Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;. NÄ&#x192;m 1992, hiáşżn phĂĄp Ä&#x2018;ĂŁ Ä&#x2018;ưᝣc sáťa Ä&#x2018;áť&#x2022;i vĂ cĂ´ng nháşn chĂnh quyáť n Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng cả Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; lẍn nĂ´ng thĂ´n lĂ máť&#x2122;t cẼp thᝊ 3 cᝧa chĂnh phᝧ. Háť&#x2122;i Ä&#x2018;áť&#x201C;ng nhân dân váť&#x203A;i 1/3 sáť&#x2018; gháşż dĂ nh cho ph᝼ nᝯ khĂ´ng cháť&#x2030; Ä&#x2018;ảm nháşn vai trò quản lĂ˝ quy hoấch mĂ còn quản lĂ˝ cả tĂ i chĂnh â&#x20AC;&#x201C; viáť&#x2021;c chuyáť&#x192;n trĂĄch nhiáť&#x2021;m nĂ y cho Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng Ä&#x2018;i kèm váť&#x203A;i viáť&#x2021;c giảm háť&#x2014; trᝣ tᝍ chĂnh phᝧ. Hiáť&#x2021;n nay, tĂnh nÄ&#x192;ng Ä&#x2018;áť&#x2122;ng trong phĂĄt triáť&#x192;n áť&#x; cĂĄc vĂšng cᝧa Ấn Ä?áť&#x2122; rẼt khĂĄc nhau tĂšy theo khả nÄ&#x192;ng nắm bắt cĂĄc cĂ´ng c᝼ phĂĄt triáť&#x192;n cᝧa chĂnh quyáť n Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng.
trong khuĂ´n kháť&#x2022; quĂĄ trĂŹnh phi táşp trung hĂła. Ä?iáť u nĂ y lĂ do chĂnh quyáť n Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng thiáşżu rẼt nhiáť u nguáť&#x201C;n láťąc cả váť nhân sáťą lẍn sáťą pháť&#x2018;i hᝣp váť&#x203A;i cĂĄc Ä&#x2018;ĆĄn váť&#x2039; Ä&#x2018;ấi diáť&#x2021;n cᝧa cĂĄc cĆĄ quan chĂnh phᝧ tấi Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng cĹŠng nhĆ° cĂĄc ban ngĂ nh cᝧa Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng. Cần Ć°u tiĂŞn báť&#x2022; sung nhᝯng nÄ&#x192;ng láťąc nĂ y cho Danh m᝼c trang chĂnh quyáť n Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng Ä&#x2018;ạc biáť&#x2021;t web tham khảo lĂ trong dáť&#x2039;ch v᝼ do nhĂ nĆ°áť&#x203A;c tháťąc ChĆ°ĆĄng trĂŹnh nhĂ áť&#x; cᝧa LHQ â&#x20AC;&#x201C; UN/Habitat hiáť&#x2021;n cĹŠng nhĆ° trong quản lĂ˝ dáť&#x2039;ch www.unhabitat.org v᝼ ᝧy thĂĄc cho tĆ° nhân. Do Ä&#x2018;Ăł, Trang web cᝧa Ngân hĂ ng giáť&#x203A;i dĂ nh riĂŞng cho Ä&#x2018;Ă o tấo cĂĄn báť&#x2122; Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng lĂ Ä&#x2018;iáť u Tháşż khu váťąc cĂ´ng. kiáť&#x2021;n cần thiáşżt cho viáť&#x2021;c Ä&#x2018;iáť u hĂ nh www.worldbank.org/ publicsector Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; cĂł hiáť&#x2021;u quả. Viáť&#x2021;c cĂ´ng nháşn Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; lĂ trung tâm cᝧa sáťą phĂĄt triáť&#x192;n vẍn chĆ°a Ä&#x2018;ᝧ Ä&#x2018;áť&#x192; nhiáť u quáť&#x2018;c gia tấo Ä&#x2018;iáť u kiáť&#x2021;n cho Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; táťą chᝧ váť chĂnh tráť&#x2039;. Tuy nhiĂŞn, viáť&#x2021;c giao cho Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; nhᝯng vai trò máť&#x203A;i Ä&#x2018;ĂŁ Ä&#x2018;Ć°a Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; tráť&#x; thĂ nh nhᝯng chᝧ tháť&#x192; khĂ´ng tháť&#x192; thiáşżu trong tẼt cả cĂĄc cĆĄ cháşż hᝣp tĂĄc vĂ phĂĄt triáť&#x192;n áť&#x; Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng. â&#x2013;
H i Ä&#x2018;&ng xĂŁ Bidar (hĂŹnh bĂŞn d i) vĂ H i Ä&#x2018;&ng xĂŁ Kasaragod (hĂŹnh bĂŞn c nh) +n Ä? .
LiĂŞn hiáť&#x2021;p cĂĄc thĂ nh pháť&#x2018; vĂ chĂnh quyáť n Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng â&#x20AC;&#x201C; UCLG Ä?Ă i quan sĂĄt Quáť&#x2018;c táşż tĂŹnh hĂŹnh dân chᝧ tấi Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng vĂ phi táşp trung hĂła GOLD, theo cĂĄch viáşżt tắt trong tiáşżng Anh, lĂ máť&#x2122;t cáť&#x2022;ng internet do UCLG tháťąc hiáť&#x2021;n nháşąm cung cẼp thĂ´ng tin cho cĂĄc tĂĄc nhân tấi Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng váť tĂŹnh hĂŹnh phi táşp trung hĂła vĂ Ä&#x2018;iáť u hĂ nh Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng trĂŞn khắp tháşż giáť&#x203A;i. www.citieslocalgovernments.org/gold Cities Alliance â&#x20AC;&#x201C; LiĂŞn minh Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; Táť&#x2022; chᝊc hᝣp tĂĄc giᝯa Ngân hĂ ng Tháşż giáť&#x203A;i, cĂĄc táť&#x2022; chᝊc quáť&#x2018;c táşż vĂ cĆĄ quan hᝣp tĂĄc áť&#x; cĂĄc quáť&#x2018;c gia vĂ cĂĄc thĂ nh pháť&#x2018;. LiĂŞn minh Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; Ä&#x2018;ưᝣc thĂ nh láşp nháşąm giải quyáşżt cĂĄc vẼn Ä&#x2018;áť áť&#x; cĂĄc khu dân cĆ° tấm bᝣ vĂ sáťą nghèo kháť&#x2022; áť&#x; Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;. www.citiesalliance.org ChĂnh quyáť n Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng trĂŞn tháşż giáť&#x203A;i â&#x20AC;&#x201C; WLA ALM/WLA lĂ máť&#x2122;t cĆĄ sáť&#x; dᝯ liáť&#x2021;u cung cẼp cho Ä&#x2018;ấi biáť&#x192;u háť&#x2122;i Ä&#x2018;áť&#x201C;ng nhân dân, ngĆ°áť?i ra quyáşżt Ä&#x2018;áť&#x2039;nh, ngĆ°áť?i lĂ m viáť&#x2021;c áť&#x; trĆ°áť?ng Ä&#x2018;ấi háť?c vĂ doanh nghiáť&#x2021;p thĂ´ng tin ngắn gáť?n váť chĂnh quyáť n Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng áť&#x; nhiáť u nĆ°áť&#x203A;c trĂŞn tháşż giáť&#x203A;i. www.almwla.org Táť&#x2022; chᝊc khoa háť?c nghiĂŞn cᝊu toĂ n cầu hĂła vĂ phĂĄt triáť&#x192;n â&#x20AC;&#x201C; GEMDEV www.gemdev.org Quan háť&#x2021; Ä&#x2018;áť&#x2018;i tĂĄc vĂŹ sáťą phĂĄt triáť&#x192;n Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; â&#x20AC;&#x201C; MDP www.pdm-net.org/ Háť&#x2122;i quáť&#x2018;c táşż cĂĄc tháť&#x2039; trĆ°áť&#x;ng PhĂĄp ngᝯ â&#x20AC;&#x201C; AIMF www.aimf.asso.fr Danh m᝼c trang web tráťąc tuyáşżn: www.villesendevenir.org
25
26
TĂ i chĂnh Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;
TĂ i chĂnh Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;
Viáť&#x2021;c Ä&#x2018;ĂĄp ᝊng cĂĄc nhu cầu cᝧa thĂ nh pháť&#x2018; Ä&#x2018;òi háť?i chĂnh quyáť n Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng phải cĂł nÄ&#x192;ng láťąc quản lĂ˝ vĂ phải Ä&#x2018;a dấng hĂła cĂĄc nguáť&#x201C;n tĂ i chĂnh cᝧa mĂŹnh. Viáť&#x2021;c nắm vᝯng vẼn Ä&#x2018;áť phᝊc tấp nĂ y mang tĂnh quyáşżt Ä&#x2018;áť&#x2039;nh Ä&#x2018;áşżn cuáť&#x2122;c sáť&#x2018;ng hĂ ng ngĂ y cᝧa ngĆ°áť?i dân thĂ nh pháť&#x2018;.
TĂ i chĂnh Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; iáť&#x2021;n nay, cĂĄc thĂ nh pháť&#x2018; cĂł nhu cầu tĂ i chĂnh rẼt láť&#x203A;n Ä&#x2018;áť&#x192; Ä&#x2018;ảm bảo sáťą tÄ&#x192;ng trĆ°áť&#x;ng cᝧa mĂŹnh. Cung cẼp dáť&#x2039;ch v᝼ cĆĄ bản, nhĂ áť&#x;, giao thĂ´ng, thu gom vĂ xáť lĂ˝ rĂĄc thải, bảo váť&#x2021; mĂ´i trĆ°áť?ng, tấo Ä&#x2018;iáť u kiáť&#x2021;n sáť&#x2018;ng táť&#x2018;t cho ngĆ°áť?i dân Ä&#x2018;òi háť?i máť&#x2122;t nguáť&#x201C;n váť&#x2018;n Ä&#x2018;ầu tĆ° vĂ váşn hĂ nh rẼt láť&#x203A;n. Cháť&#x2030; trong lÄŠnh váťąc xáť lĂ˝ nĆ°áť&#x203A;c thải, theo Ć°áť&#x203A;c tĂnh, cần phải cĂł 14 táť&#x2030; euro Ä&#x2018;ầu tĆ° máť&#x2014;i nÄ&#x192;m cho Ä&#x2018;áşżn nÄ&#x192;m 2025.
H
ThĂ´ng thĆ°áť?ng, ngân sĂĄch cᝧa chĂnh phᝧ vĂ thuáşż tấi Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng lĂ hai nguáť&#x201C;n tĂ i chĂnh chᝧ yáşżu Ä&#x2018;áť&#x192; Ä&#x2018;ĂĄp ᝊng nhu cầu cᝧa cĂĄc Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;. Hiáť&#x2021;n nay, phần chuyáť&#x192;n giao ngân sĂĄch tᝍ chĂnh phᝧ xuáť&#x2018;ng cho Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng vẍn còn, nhĆ°ng theo xu hĆ°áť&#x203A;ng phi táşp trung hĂła, chĂnh quyáť n trung Ć°ĆĄng thĆ°áť?ng tÄ&#x192;ng thĂŞm quyáť n hấn cho chĂnh quyáť n Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng nhĆ°ng Ä&#x2018;Ă´i khi khĂ´ng cẼp phĆ°ĆĄng tiáť&#x2021;n vĂ nguáť&#x201C;n láťąc tĆ°ĆĄng xᝊng. Thuáşż tấi Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng thĆ°áť?ng quĂĄ thẼp vĂ do Ä&#x2018;Ăł khĂ´ng Ä&#x2018;ᝧ Ä&#x2018;áť&#x192; bĂš Ä&#x2018;ắp cho cĂĄc khoản Ä&#x2018;ầu tĆ° cần thiáşżt. Ä?ây lĂ tháťąc trấng chung cᝧa cĂĄc thĂ nh pháť&#x2018;. Tᝍ Ä&#x2018;Ăł, máť&#x; ra 3 hĆ°áť&#x203A;ng tấo váť&#x2018;n cho cĂĄc dáťą ĂĄn áť&#x; Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;: tÄ&#x192;ng
thuáşż áť&#x; Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng, vay vĂ tháťąc hiáť&#x2021;n quan háť&#x2021; Ä&#x2018;áť&#x2018;i tĂĄc cĂ´ng â&#x20AC;&#x201C; tĆ°. Ba hĆ°áť&#x203A;ng nĂ y khĂ´ng loấi trᝍ lẍn nhau mĂ ngưᝣc lấi chĂşng ta cĂł tháť&#x192; káşżt hᝣp chĂşng váť&#x203A;i nhau vĂ phĂĄt triáť&#x192;n dĆ°áť&#x203A;i nhiáť u hĂŹnh thᝊc Ä&#x2018;a dấng Ä&#x2018;áť&#x192; cĂł tháť&#x192; quản lĂ˝ Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng táť&#x2018;t hĆĄn.
PhĂĄt triáť&#x192;n cĂĄc nguáť&#x201C;n láťąc riĂŞng Váť kinh táşż, cĂĄc Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; Ä&#x2018;ang gạp mâu thuẍn. NgĂ y nay, trĂŞn khắp tháşż giáť&#x203A;i, Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; lĂ Ä&#x2018;ầu tĂ u cᝧa sáťą phĂĄt triáť&#x192;n kinh táşż, lĂ nĆĄi táşp trung hoất Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cĂ´ng nghiáť&#x2021;p vĂ thĆ°ĆĄng mấi. CĂĄc Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; Ä&#x2018;Ăłng gĂłp tᝍ 50 Ä&#x2018;áşżn 80% táť&#x2022;ng sản phẊm quáť&#x2018;c gia, tĂšy theo tĂŹnh hĂŹnh máť&#x2014;i nĆ°áť&#x203A;c. CĂĄc Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; láť&#x203A;n áť&#x; Nam Phi â&#x20AC;&#x201C; Johannesburg, Durban vĂ Le Cap â&#x20AC;&#x201C; Ä&#x2018;Ăłng gĂłp Ä&#x2018;áşżn 50% táť&#x2022;ng
Thay Ä&#x2018;áť&#x2022;i logic NĂłi Ä&#x2018;áşżn â&#x20AC;&#x153;tĂ i chĂnh cho chĂnh quyáť n Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄngâ&#x20AC;? Ä&#x2018;òi háť?i thoĂĄt ra kháť?i logic can thiáť&#x2021;p theo tᝍng dáťą ĂĄn Ä&#x2018;áť&#x192; hĆ°áť&#x203A;ng Ä&#x2018;áşżn cĆĄ cháşż tĂ i chĂnh Ä&#x2018;ĂĄp ᝊng nhu cầu váť váť&#x2018;n trong trung vĂ dĂ i hấn dáťąa trĂŞn mĂ´ hĂŹnh Ä&#x2018;ĂŁ Ä&#x2018;ưᝣc cĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;nh cháşż tĂ i chĂnh áť&#x; BÄ&#x192;c Phi (CPSCL, FEC) vĂ Nam Phi (DBSA, INCA) ĂĄp d᝼ng. Viáť&#x2021;c Ä&#x2018;ĂĄnh giĂĄ rᝧi ro cĹŠng khĂĄc vĂ nhẼn mấnh Ä&#x2018;áşżn rᝧi ro cᝧa ngĆ°áť?i Ä&#x2018;i vay, nhĆ°ng cĹŠng khĂ´ng nĂŞn Ä&#x2018;ĂĄnh giĂĄ thẼp rᝧi ro cᝧa dáťą ĂĄn.
Háť?c cĂĄch táťą chᝧ CĆĄ quan phĂĄt triáť&#x192;n Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng cᝧa Senegal (ADM) Ä&#x2018;ĂŁ Ä&#x2018;ưᝣc thĂ nh láşp vĂ o nÄ&#x192;m 1997 Ä&#x2018;áť&#x192; cung cẼp dáť&#x2039;ch v᝼ tĂ i chĂnh cho cĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng: viáť&#x2021;c háť&#x2014; trᝣ tĂ i chĂnh dáťąa trĂŞn cĂĄc tiĂŞu chĂ Ä&#x2018;ĆĄn giản (dân sáť&#x2018; vĂ khả nÄ&#x192;ng chi trả). Ä?áť&#x2018;i váť&#x203A;i máť&#x2014;i dáťą ĂĄn, trᝣ cẼp tráťąc tiáşżp chiáşżm 70%, váť&#x2018;n vay chiáşżm 20% vĂ váť&#x2018;n táťą cĂł cᝧa Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng chiáşżm 10%. Viáť&#x2021;c giải ngân váť&#x2018;n cho dáťą ĂĄn Ä&#x2018;ưᝣc máť&#x2122;t Ä&#x2018;ĆĄn váť&#x2039; Ä&#x2018;ưᝣc ᝧy quyáť n lĂ m chᝧ cĂ´ng trĂŹnh cĂł quan háť&#x2021; tráťąc tiáşżp váť&#x203A;i ADM Ä&#x2018;ảm trĂĄch. Viáť&#x2021;c Ä&#x2018;ầu tĆ° nĂ y náşąm trong khuĂ´n kháť&#x2022; hᝣp Ä&#x2018;áť&#x201C;ng hᝣp tĂĄc giᝯa thĂ nh pháť&#x2018; vĂ chĂnh phᝧ, tháť?a thuáşn tĂ i chĂnh giᝯa thĂ nh pháť&#x2018; vĂ ADM vĂ máť&#x2122;t chĆ°ĆĄng trĂŹnh tÄ&#x192;ng cĆ°áť?ng nÄ&#x192;ng láťąc. M᝼c tiĂŞu chĂnh lĂ cải thiáť&#x2021;n khả nÄ&#x192;ng chi trả cᝧa Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng nháşąm giĂşp cho Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng cĂł tháť&#x192; dần dần vay váť&#x2018;n nhiáť u hĆĄn vĂ giảm ph᝼ thuáť&#x2122;c vĂ o trᝣ cẼp cᝧa ChĂnh phᝧ.
Cung c p d ch v* c b n, nhĂ , giao thĂ´ng, thu gom vĂ x' lĂ˝ rĂĄc th i, b o v mĂ´i tr ng: t o Ä&#x2018;i u ki n s ng t t cho ng i dân Ä&#x2018;òi h i l $ng v n Ä&#x2018; u t r t l n.
sản phẊm quáť&#x2018;c gia cᝧa nĆ°áť&#x203A;c nĂ y. Quan tráť?ng nhĆ° tháşż, nhĆ°ng cĂĄc thĂ nh pháť&#x2018; lấi khĂ´ng cĂł nguáť&#x201C;n láťąc riĂŞng. Trong Ä&#x2018;a sáť&#x2018; cĂĄc trĆ°áť?ng hᝣp, chĂnh phᝧ trung Ć°ĆĄng thu nhᝯng nguáť&#x201C;n nĂ y mĂ khĂ´ng cĂł cĆĄ cháşż phân báť&#x2022; lấi cho Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng. NgoĂ i ra, thuáşż áť&#x; Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng cĹŠng khĂ´ng Ä&#x2018;ᝧ Ä&#x2018;áť&#x192; Ä&#x2018;ĂĄp ᝊng nhu cầu. áť&#x17E; cĂĄc nĆ°áť&#x203A;c Châu Phi, thu tᝍ thuáşż Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng khĂ´ng vưᝣt quĂĄ 1% GDP cᝧa Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng Ä&#x2018;Ăł, trong khi Ä&#x2018;Ăł láş˝ ra nĂł phải Ä&#x2018;ất gần 5%; khu váťąc phi chĂnh quy vĂ cĂĄc háť&#x2122; gia Ä&#x2018;ĂŹnh khĂ´ng Ä&#x2018;Ăłng thuáşż vĂŹ cho ráşąng khĂ´ng chĂnh Ä&#x2018;ĂĄng. Muáť&#x2018;n tÄ&#x192;ng thuáşż vĂ tÄ&#x192;ng thu tᝍ thuáşż trĆ°áť&#x203A;c háşżt phải xây dáťąng máť&#x2122;t chĂnh sĂĄch Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; cĂł tháť&#x192; huy Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;ưᝣc cĂĄc nguáť&#x201C;n láťąc cᝧa Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng. Máť&#x2122;t khĂł khÄ&#x192;n nᝯa lĂ viáť&#x2021;c xĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;nh cháşż Ä&#x2018;áť&#x2122; sáť&#x; hᝯu Ä&#x2018;Ẽt Ä&#x2018;ai, váť&#x2018;n lĂ cĆĄ sáť&#x; cᝧa nhiáť u loấi thuáşż chĂnh áť&#x; Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng. Viáť&#x2021;c xây dáťąng cháşż Ä&#x2018;áť&#x2122; Ä&#x2018;Ä&#x192;ng kĂ˝ Ä&#x2018;Ẽt Ä&#x2018;ai â&#x20AC;&#x201C; xĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;nh váť&#x2039; trĂ cĂĄc lĂ´ Ä&#x2018;Ẽt vĂ chᝧ sáť&#x; hᝯu â&#x20AC;&#x201C; sáş˝ giĂşp máť&#x; ráť&#x2122;ng cĂĄc nguáť&#x201C;n thu tᝍ thuáşż. áť&#x17E; Benin, nháť? xây dáťąng Ä&#x2018;ưᝣc háť&#x2021; tháť&#x2018;ng Ä&#x2018;áť&#x2039;a cháť&#x2030;, nĂŞn nguáť&#x201C;n thu tᝍ thuáşż Ä&#x2018;ĂŁ tÄ&#x192;ng gẼp 4 lần trong máť&#x2122;t tháť?i gian tĆ°ĆĄng Ä&#x2018;áť&#x2018;i ngắn mĂ khĂ´ng cần phải tÄ&#x192;ng thĂŞm ĂĄp láťąc
27
28
TĂ i chĂnh Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;
TĂ i chĂnh Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;
GiĂĄ tráť&#x2039; kinh táşż áť&#x; Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng ThĂ nh pháť&#x2018; lĂ chᝧ tháť&#x192; kinh táşż ngĂ y cĂ ng quan tráť?ng, Ä&#x2018;iáť u nĂ y Ä&#x2018;ưᝣc chᝊng minh qua táť&#x2018;ng sản phẊm kinh táşż Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;. CĂĄc thĂ nh pháť&#x2018; tấo ra nhiáť u cᝧa cải váşt chẼt nhẼt lĂ cĂĄc thĂ nh pháť&#x2018; áť&#x; Máťš, Châu Ă&#x201A;u vĂ máť&#x2122;t sáť&#x2018; áť&#x; Châu Ă . Phần láť&#x203A;n cĂĄc thĂ nh pháť&#x2018; nghèo nhẼt náşąm áť&#x; Châu Phi vĂ Châu Ă . Nguáť&#x201C;n: Global Urban Observatory 1998 ThĂ nh pháť&#x2018;
Quáť&#x2018;c gia
Sản phẊm/Ngư�i
váť thuáşż. TĆ°ĆĄng táťą, áť&#x; cĂĄc nĆ°áť&#x203A;c Trung Ă&#x201A;u, chĂnh quyáť n Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng Ä&#x2018;ĂŁ gắn káşżt viáť&#x2021;c sáť&#x; hᝯu tĆ° nhân váť&#x203A;i cĂĄc cháşż Ä&#x2018;áť&#x2122; thuáşż. QuĂĄ trĂŹnh tháťąc hiáť&#x2021;n phi táşp trung hĂła thĆ°áť?ng gắn váť&#x203A;i viáť&#x2021;c chuyáť&#x192;n giao cho Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng cĂĄc nhiáť&#x2021;m v᝼ vĂ trĂĄch nhiáť&#x2021;m liĂŞn quan Ä&#x2018;áşżn giĂĄo d᝼c vĂ y táşż hĆĄn lĂ liĂŞn quan Ä&#x2018;áşżn viáť&#x2021;c quản lĂ˝ cĂĄc dáť&#x2039;ch v᝼ váť Ä&#x2018;iáť&#x2021;n, nĆ°áť&#x203A;c váť&#x2018;n thuáşn lᝣi hĆĄn cho chĂnh quyáť n Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng khi huy Ä&#x2018;áť&#x2122;ng váť&#x2018;n vay hoạc thiáşżt láşp máť&#x2018;i quan háť&#x2021; Ä&#x2018;áť&#x2018;i tĂĄc cĂ´ngâ&#x20AC;&#x201C;tĆ°.
Hartford
Máťš
$ 44 392,00
Bale
Th᝼y SĊ
$ 42 300,00
Salt Lake
Máťš
$ 37 116,00
Stockholm
Th᝼y Ä?iáť&#x192;n
$ 36 240,00
ThĂĄch thᝊc trong viáť&#x2021;c vay váť&#x2018;n
Providence
Máťš
$ 30 155,00
Ä?áť&#x2018;i mạt váť&#x203A;i cĂĄc nhu cầu thĆ°áť?ng láť&#x203A;n hĆĄn nhᝯng nguáť&#x201C;n láťąc riĂŞng cᝧa mĂŹnh, chĂnh quyáť n Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng áť&#x; cĂĄc Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; buáť&#x2122;c phải tĂŹm cĂĄc nguáť&#x201C;n tĂ i chĂnh báť&#x2022; sung. Viáť&#x2021;c tĂŹm Ä&#x2018;áşżn nguáť&#x201C;n váť&#x2018;n vay lĂ máť&#x2122;t xu hĆ°áť&#x203A;ng máť&#x203A;i nhĆ°ng quan tráť?ng Ä&#x2018;áť&#x192; Ä&#x2018;ĂĄp ᝊng nhu cầu tĂ i chĂnh cᝧa Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng. Tᝍ tháşp niĂŞn 80, sáť&#x2018; tiáť n cĂĄc thĂ nh pháť&#x2018; vay máť&#x2014;i nÄ&#x192;m lĂ khoảng 12 táť&#x2030; euro. Nhᝯng nĆ°áť&#x203A;c vay nhiáť u nhẼt, ngoĂ i kháť&#x2018;i G7, lĂ Nam Phi, Bungari, Ba Lan, Hungari, Estonia, Braxin, Colombia, Trung Quáť&#x2018;c, Slovakia vĂ Ucraina.
Birmingham â&#x20AC;&#x201C; Máťš
Máťš
$ 28 750,00
Edimmbourg
Anh
$ 26 333,00
Luân Ä?Ă´n
Anh
$ 24 989,00
Umea
Thuáťľ SÄŠ
$ 23 100,00
Singapor
Singapor
$ 22 955,00
Belfast
Anh
$ 21 672,00
Madrid
Tây Ban Nha
$ 18 717,00
Ljubljana
Slovania
$ 17 865,00
Birmingham
Anh
$ 17 776,00
Cardiff
Anh
$ 17 759,00
Amal
Thuáťľ Ä?iáť&#x192;n
$ 17 360,00
Manchester
Anh
$ 16 218,00
Des Moines
Máťš
$ 15 342,00
Pampelune
Tây Ban Nha
$ 14 840,00
Phnom Penh
Campuchia
$ 699,00
Semarang
Indonesia
$ 614,00
Parakou
Benin
$ 571,00
Bangalore
Ấn Ä?áť&#x2122;
$ 564,00
Chennai
Ấn Ä?áť&#x2122;
$ 547,00
Kigali
Ruanda
$ 538,00
Brazzaville
Congo
$ 518,00
Oulan-Bator
MĂ´ng Cáť&#x2022;
$ 505,00
Dhaka
Bangladesh
$ 500,00
Bulawayo
Zimbabue
$ 402,00
Entebbe
Uganda
$ 400,00
ViĂŞng-ChÄ&#x192;n
LĂ o
$ 340,00
Port-Gentil
Gabon
$ 186,00
Libreville
Gabon
$ 180,00
Sokode
Togo
$ 156,00
Thies
Senegal
$ 119,20
Colombo
Sri Lanka
$ 43,30
Erevan
Armenia
$ 12,59
Váť mạt káťš thuáşt, cĂł hai con Ä&#x2018;Ć°áť?ng giĂşp cho cĂĄc Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; tiáşżp cáşn Ä&#x2018;ưᝣc váť&#x203A;i nguáť&#x201C;n váť&#x2018;n vay thĆ°ĆĄng mấi. Trong Ä&#x2018;a sáť&#x2018; cĂĄc trĆ°áť?ng hᝣp, vĂŹ quy cháşż hoạc vĂŹ lĂ˝ do váť káťš thuáşt, cĂĄc Ä&#x2018;Ă´
tháť&#x2039; khĂ´ng Ä&#x2018;ưᝣc tiáşżp cáşn váť&#x203A;i tháť&#x2039; trĆ°áť?ng tĂ i chĂnh, tháşm chĂ váť&#x203A;i cĂĄc chĆ°ĆĄng trĂŹnh cᝧa cĂĄc nhĂ tĂ i trᝣ quáť&#x2018;c táşż. Do Ä&#x2018;Ăł, chĂnh quyáť n Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng cần máť&#x2122;t Ä&#x2018;ĆĄn váť&#x2039; trung gian bảo lĂŁnh cĂĄc khoản vay vĂ cĂł tháť&#x192; Ä&#x2018;ᝊng ra cho cĂĄc chĂnh quyáť n Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng vay. Ä?Ăł chĂnh lĂ cĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;nh cháşż tĂ i chĂnh Ä&#x2018;ạc biáť&#x2021;t Ä&#x2018;ưᝣc thĂ nh láşp áť&#x; nhiáť u nĆ°áť&#x203A;c Ä&#x2018;áť&#x192; cho cĂĄc chĂnh quyáť n Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng vay tiáť n vĂ thu háť&#x201C;i váť&#x2018;n.
Ngân sĂĄch khĂ´ng cân Ä&#x2018;áť&#x2018;i RẼt khĂł so sĂĄnh nguáť&#x201C;n láťąc cᝧa cĂĄc thĂ nh pháť&#x2018;. Nhᝯng thĂ nh pháť&#x2018; cĂł ngân sĂĄch bĂŹnh quân Ä&#x2018;ầu ngĆ°áť?i cao nhẼt náşąm áť&#x; Châu Ă&#x201A;u hay áť&#x; Máťš. CĂĄc thĂ nh pháť&#x2018; áť&#x; Châu Phi, Châu Ă vĂ Nam Máťš cĂł ngân sĂĄch Ăt nhẼt. Do Ä&#x2018;Ăł, cĂĄc thĂ nh pháť&#x2018; nĂ y khĂ´ng cĂł Ä&#x2018;ᝧ nguáť&#x201C;n láťąc Ä&#x2018;áť&#x192; Ä&#x2018;ĂĄp ᝊng nhu cầu Ä&#x2018;ầu tĆ°. Nguáť&#x201C;n: Globan Urban Observatory 1998 ThĂ nh pháť&#x2018;
NĆ°áť&#x203A;c
Ngân såch/ngư�i
Stockholm
Thuáťľ Ä?iáť&#x192;n
$ 5 450,00
Con Ä&#x2018;Ć°áť?ng thᝊ hai lĂ chĂnh quyáť n Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng tiáşżp cáşn tráťąc tiáşżp vĂ o tháť&#x2039; trĆ°áť?ng tĂ i chĂnh thĂ´ng qua viáť&#x2021;c phĂĄt hĂ nh trĂĄi phiáşżu Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;. TrĂĄi phiáşżu cĂł tháť&#x192; nháşąm m᝼c Ä&#x2018;Ăch chung, nhĆ°ng thĆ°áť?ng gắn váť&#x203A;i máť&#x2122;t dáťą ĂĄn cĆĄ sáť&#x; hấ tầng hoạc do máť&#x2122;t Ä&#x2018;áť&#x2039;nh cháşż tĂ i chĂnh Ä&#x2018;ạc biáť&#x2021;t phĂĄt hĂ nh Ä&#x2018;áť&#x192; Ä&#x2018;ảm bảo Ä&#x2018;ầu tĆ°. Ä?áť&#x192; cĆĄ cháşż nĂ y váşn hĂ nh táť&#x2018;t, cần phải Ä&#x2018;ĂĄp ᝊng cĂĄc Ä&#x2018;iáť u kiáť&#x2021;n sau:
Umea
Thuáťľ Ä?iáť&#x192;n
$ 4 942,00
Amal
Thuáťľ Ä?iáť&#x192;n
$ 4 835,00
Singapor
Singapor
$ 4 637,00
New York
Máťš
$ 3 962,00
Wiesbadan
Ä?ᝊc
$ 3 609,00
Cologne
Ä?ᝊc
$ 3 531,00
Duisburg
Ä?ᝊc
$ 3 273,00
Leipzig
Ä?ᝊc
$ 3 273,00
Freiburg
Ä?ᝊc
$ 2 803,00
â&#x20AC;˘ Minh bấch hĂła tĂ i chĂnh Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng. Cần cĂ´ng báť&#x2018; cĂ´ng khai bảng cân Ä&#x2018;áť&#x2018;i tĂ i chĂnh cᝧa thĂ nh pháť&#x2018; nháşąm trĂĄnh cĂ´ng quáťš báť&#x2039; biáť&#x192;n thᝧ hoạc thâm thᝧng nạng. TĂnh áť&#x2022;n Ä&#x2018;áť&#x2039;nh cᝧa cĂĄc nguáť&#x201C;n láťąc riĂŞng vĂ hiáť&#x2021;u quả cᝧa háť&#x2021; tháť&#x2018;ng giĂĄ dáť&#x2039;ch v᝼ cĹŠng lĂ nhᝯng cháť&#x2030; sáť&#x2018; Ä&#x2018;áť&#x192; Ä&#x2018;ĂĄnh giĂĄ cĂ´ng tĂĄc quản lĂ˝ tĂ i chĂnh.
Boston
Máťš
$ 2 668,00
Erfurt
Ä?ᝊc
$ 2 552,00
Atlanta
Máťš
$ 1 902,00
â&#x20AC;˘ Khung phĂĄp lĂ˝ táť&#x2018;i thiáť&#x192;u, rĂľ rĂ ng, minh bấch vĂ hiáť&#x2021;u quả. Háť&#x2021; tháť&#x2018;ng quy Ä&#x2018;áť&#x2039;nh cho phĂŠp xĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;nh Ä&#x2018;ưᝣc trĂĄch nhiáť&#x2021;m cᝧa cĂĄc chᝧ tháť&#x192; khĂĄc nhau vĂ tấo Ä&#x2018;iáť u kiáť&#x2021;n cho chĂnh quyáť n Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng tiáşżp cáşn váť&#x203A;i cĂĄc nhĂ tĂ i trᝣ.
Des Moines
Máťš
$ 1 854,00
Bujumbura
Burundi
Mysore
Ấn Ä?áť&#x2122;
$ 7,30
Nairobi
Kenya
$ 7,00
Yamoussouko
Báť? Biáť&#x192;n NgĂ
$ 6,92
Jinja
Uganda
$ 5,59
Colon
Panama
$ 5,48
Muscat
Oman
$ 5,41
Phnom Penh
Campuchia
$ 5,20
Huanuco
Peru
$ 4,92
Oulan-Bator
MĂ´ng Cáť&#x2022;
$ 4,36
Cebu
Philippin
$ 4,14
Porto-Novo
Benin
$ 4,10
Tacna
Peru
$ 2,61
Lagos
Nigeria
$ 2,29
Bulawayo
Zimbabue
$ 2,23
â&#x20AC;˘ Báť&#x2018;i cảnh kinh táşż thuáşn lᝣi. ChĂnh quyáť n Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng cĂł tháť&#x192; ĂĄp d᝼ng cĂĄc biáť&#x2021;n phĂĄp Ć°u Ä&#x2018;ĂŁi thuáşż Ä&#x2018;áť&#x192; tấo thuáşn lᝣi cho viáť&#x2021;c phĂĄt hĂ nh trĂĄi phiáşżu, vĂ d᝼ miáť&#x2026;n thuáşż Ä&#x2018;áť&#x2018;i váť&#x203A;i tiáť n lĂŁi tᝍ trĂĄi phiáşżu. Nhᝯng hĂŹnh thᝊc bảo Ä&#x2018;ảm vĂ Ć°u Ä&#x2018;ĂŁi khĂĄc cĂł tháť&#x192; do cĂĄc yáşżu táť&#x2018; bĂŞn ngoĂ i mang lấi: máť&#x2122;t liĂŞn minh cĂĄc ngân hĂ ng cĂł tháť&#x192; tấo ra máť&#x2122;t quáťš bảo Ä&#x2018;ảm cho viáť&#x2021;c phĂĄt hĂ nh trĂĄi phiáşżu Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;; viáť&#x2021;c chuyáť&#x192;n giao tĂ i chĂnh tᝍ chĂnh phᝧ cho cĂĄc S n ph;m kinh t! bĂŹnh quân Ä&#x2018; u ng i c%a thĂ nh ph Hartford, M , cao g p 3256 l n s n ph;m c%a thĂ nh ph Erevan, Acmenia.
Hartford
Máťš
$ 2 442,00
Washington
Máťš
$ 2 379,00
San Jose
Máťš
$ 2 232,00
Seattle
Máťš
$ 2 232,00
Minneapolisâ&#x20AC;&#x201C;St. Paul
Máťš
$ 2 066,00
$ 7,50
Colombo
Sri Lanka
$ 2,19
Brazzaville
Congo
$ 0,94
Sokode
Togo
$ 0,91
Kinshasa
CHDC Congo
$ 0,09
29
30
TĂ i chĂnh Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;
TĂ i chĂnh Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;
Xáşżp hấng theo kiáť&#x192;u Ấn Ä?áť&#x2122;
ThĂ nh ph Stockholm, Th*y Ä?i n, cĂł ngân sĂĄch bĂŹnh quân Ä&#x2018; u ng i lĂ 5 450 USD, so v i 0,09 USD c%a ThĂ nh ph Kinshasa,
C ng hòa Dân ch% Congo.
Ä&#x2018;ĆĄn váť&#x2039; phĂĄt hĂ nh trĂĄi phiáşżu, giáť&#x2018;ng nhĆ° cĂĄch lĂ m áť&#x; Philippine, cĹŠng lĂ máť&#x2122;t cĂĄch cĂł tháť&#x192; ĂĄp d᝼ng; máť&#x2122;t sáť&#x2018; nhĂ tĂ i trᝣ Ä&#x2018;áť ra cĆĄ cháşż bảo Ä&#x2018;ảm nhĆ°ng thĂ´ng thĆ°áť?ng cháť&#x2030; dĂ nh cho khu váťąc tĆ° nhân. VĂ d᝼ Ban TĂn d᝼ng PhĂĄt triáť&#x192;n thuáť&#x2122;c CĆĄ quan háť&#x2014; trᝣ PhĂĄt triáť&#x192;n cᝧa Máťš, USAID, bảo Ä&#x2018;ảm Ä&#x2018;áşżn 50% táť&#x2022;ng giĂĄ tráť&#x2039; trĂĄi phiáşżu Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; Ä&#x2018;ưᝣc phĂĄt hĂ nh vĂ cung cẼp cĂĄc dáť&#x2039;ch v᝼ háť&#x2014; trᝣ káťš thuáşt. CĂĄc cĆĄ cháşż nĂ y khĂ´ng loấi trᝍ viáť&#x2021;c phĂĄt triáť&#x192;n song song máť&#x2018;i quan háť&#x2021; Ä&#x2018;áť&#x2018;i tĂĄc cĂ´ngâ&#x20AC;&#x201C;tĆ° Ä&#x2018;áť&#x192; tháťąc hiáť&#x2021;n dáť&#x2039;ch v᝼ cĂ´ng Ăch áť&#x; Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng, nhᝯng dáť&#x2039;ch v᝼ náşąm ngoĂ i ngân sĂĄch cᝧa thĂ nh pháť&#x2018;.
Tráť&#x; thĂ nh cĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2018;i tĂĄc Viáť&#x2021;c thiáşżt láşp máť&#x2018;i quan háť&#x2021; Ä&#x2018;áť&#x2018;i tĂĄc cĂ´ngâ&#x20AC;&#x201C;tĆ° sáş˝ tấo ra máť&#x2122;t kĂŞnh tĂ i chĂnh máť&#x203A;i cho cĂĄc dáť&#x2039;ch v᝼ cĂ´ng.
Háť&#x2014; trᝣ tĂ i chĂnh phĂš hᝣp Viáť&#x2021;c nháşn thᝊc Ä&#x2018;ưᝣc cĂĄc nhu cầu máť&#x203A;i cᝧa Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; Ä&#x2018;ĂŁ lĂ m cho máť&#x2122;t sáť&#x2018; nhĂ tĂ i trᝣ trong Ä&#x2018;Ăł cĂł CĆĄ quan PhĂĄt triáť&#x192;n PhĂĄp (AFD) tiáşżn hĂ nh Ä&#x2018;iáť u cháť&#x2030;nh cĂ´ng c᝼ tĂ i chĂnh cᝧa mĂŹnh. NgoĂ i viáť&#x2021;c háť&#x2014; trᝣ tĂ i chĂnh cho ChĂnh phᝧ, háť? còn háť&#x2014; trᝣ tráťąc tiáşżp cho chĂnh quyáť n Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng hoạc thĂ´ng qua cĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;nh cháşż Ä&#x2018;ạc biáť&#x2021;t. Máť&#x2122;t cĂĄch khĂĄc nᝯa lĂ háť? tấo Ä&#x2018;iáť u kiáť&#x2021;n thuáşn lᝣi cho chĂnh quyáť n Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng tiáşżp cáşn tháť&#x2039; trĆ°áť?ng tĂ i chĂnh. Nhᝯng cĂ´ng c᝼ máť&#x203A;i nĂ y Ä&#x2018;ang Ä&#x2018;ưᝣc triáť&#x192;n khai vĂ cần cĂł thĂŞm káťš thuáşt Ä&#x2018;ạc biáť&#x2021;t vĂ máť&#x203A;i. Municipal Finance Task Force táşp trung cĂĄc kinh nghiáť&#x2021;m trong lÄŠnh váťąc nĂ y vĂ lĂ nĆĄi nghiĂŞn cᝊu, suy nghÄŠ váť cĂĄc cĂĄch lĂ m hiáť&#x2021;n nay. www.afd.fr â&#x20AC;&#x201D; www.mftf.org
áť&#x17E; Ấn Ä?áť&#x2122;, Ä&#x2018;ĆĄn váť&#x2039; hĂ ng Ä&#x2018;ầu váť xáşżp hấng tĂn d᝼ng Credit Rating Information Service of India Ltd., Ä&#x2018;ĂŁ triáť&#x192;n khai tᝍ nÄ&#x192;m 1997 dáť&#x2039;ch v᝼ xáşżp hấng cĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng dáťąa trĂŞn 6 tiĂŞu chĂ: (1) khung phĂĄp lĂ˝ vĂ quy Ä&#x2018;áť&#x2039;nh, (2) cĆĄ sáť&#x; kinh táşż cᝧa vĂšng, (3) tĂŹnh hĂŹnh tĂ i chĂnh hiáť&#x2021;n nay, (4) cĂĄc dáťą ĂĄn hiáť&#x2021;n tấi cᝧa thĂ nh pháť&#x2018;, (5) khả nÄ&#x192;ng quản lĂ˝ cᝧa thĂ nh pháť&#x2018;, (6) dáťą ĂĄn cĂł liĂŞn quan. CĂĄch xáşżp hấng nĂ y Ä&#x2018;ạc biáť&#x2021;t chĂş tráť?ng Ä&#x2018;áşżn nguáť&#x201C;n láťąc sáşľn cĂł, áť&#x2022;n Ä&#x2018;áť&#x2039;nh vĂ cĂł tháť&#x192; Ä&#x2018;ĂĄnh giĂĄ Ä&#x2018;ưᝣc Ä&#x2018;áť&#x192; hoĂ n trả váť&#x2018;n vay.
Ă? tĆ°áť&#x;ng cᝧa máť&#x2018;i quan háť&#x2021; Ä&#x2018;áť&#x2018;i tĂĄc nĂ y lĂ káşżt hᝣp hoất Ä&#x2018;áť&#x2122;ng vĂŹ lᝣi Ăch chung â&#x20AC;&#x201C; thĆ°áť?ng gạp nhẼt lĂ phĂĄt triáť&#x192;n cĂĄc dáť&#x2039;ch v᝼ cĆĄ bản â&#x20AC;&#x201C; váť&#x203A;i phĆ°ĆĄng phĂĄp quản lĂ˝ cᝧa tĆ° nhân váť&#x2018;n Ä&#x2018;ưᝣc xem lĂ cĂł hiáť&#x2021;u quả hĆĄn. Viáť&#x2021;c tĆ° nhân Ä&#x2018;áť&#x201C;ng Ä&#x2018;ầu tĆ° vĂ o cĂĄc dáť&#x2039;ch v᝼ cho phĂŠp giảm báť&#x203A;t gĂĄnh nạng cho ngân sĂĄch thĂ nh pháť&#x2018;. VĂ d᝼ áť&#x; ThĂ nh pháť&#x2018; Bunos Aires, cháť&#x2030; cĂł 6 triáť&#x2021;u trĂŞn táť&#x2022;ng sáť&#x2018; 11 triáť&#x2021;u dân cᝧa thĂ nh pháť&#x2018; Ä&#x2018;ưᝣc tiáşżp cáşn nĆ°áť&#x203A;c mĂĄy. Ä?áť&#x192; Ä&#x2018;ĂĄp ᝊng háşżt nhu cầu cᝧa ngĆ°áť?i dân, cần phải máť&#x; ráť&#x2122;ng mấng lĆ°áť&#x203A;i Ä&#x2018;Ć°áť?ng áť&#x2018;ng hiáť&#x2021;n hᝯu vĂ xây dáťąng thĂŞm nhĂ mĂĄy láť?c nĆ°áť&#x203A;c. Ä?iáť u nĂ y Ä&#x2018;òi háť?i nguáť&#x201C;n kinh phĂ rẼt láť&#x203A;n mĂ máť&#x2122;t mĂŹnh chĂnh quyáť n thĂ nh pháť&#x2018; khĂ´ng tháť&#x192; Ä&#x2018;ảm Ä&#x2018;Ć°ĆĄng náť&#x2022;i. NhĆ°ng vĂŹ dáť&#x2039;ch v᝼ nĂ y sáş˝ tráť&#x; thĂ nh máť&#x2122;t tháť&#x2039; trĆ°áť?ng láť&#x203A;n trong tĆ°ĆĄng lai, nĂŞn cĂł tháť&#x192; kĂŞu gáť?i cĂĄc cĂ´ng ty tĆ° nhân tham gia Ä&#x2018;ầu tĆ° vĂ khai thĂĄc. CĂł hai hĂŹnh thᝊc quan háť&#x2021; Ä&#x2018;áť&#x2018;i tĂĄc cĂ´ng-tĆ°: tĆ° nhân hĂła hoĂ n toĂ n hoạc ᝧy thĂĄc cĂł Ä&#x2018;iáť u kiáť&#x2021;n cĂ´ng tĂĄc quản lĂ˝ cĆĄ sáť&#x; hấ tầng ph᝼c v᝼ lᝣi Ăch chung vĂ d᝼ háť&#x2021; tháť&#x2018;ng cẼp nĆ°áť&#x203A;c hoạc mấng lĆ°áť&#x203A;i giao thĂ´ng. TĆ° nhân hĂła dáť&#x2039;ch v᝼ Ä&#x2018;ĂŁ Ä&#x2018;ưᝣc ĂĄp d᝼ng tấi máť&#x2122;t sáť&#x2018; nĆ°áť&#x203A;c nĂłi tiáşżng Anh, Ä&#x2018;ạc biáť&#x2021;t lĂ áť&#x; VĆ°ĆĄng quáť&#x2018;c Anh. Mạc dĂš phĆ°ĆĄng thᝊc nĂ y giĂşp giảm báť&#x203A;t cĂ´ng viáť&#x2021;c cho chĂnh quyáť n Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng, nhĆ°ng nĂł Ä&#x2018;òi háť?i nguáť&#x201C;n váť&#x2018;n
láť&#x203A;n Ä&#x2018;ầu tĆ° lâu dĂ i vĂ o cĂĄc cĂ´ng trĂŹnh ty Aguas Achentina tháťąc hiáť&#x2021;n lĂ táť&#x2022; cĆĄ sáť&#x; hấ tầng tĆ° nhân. chᝊc lấi máť&#x2122;t cĂĄch hᝣp lĂ˝ báť&#x2122; pháşn ᝌy thĂĄc dáť&#x2039;ch v᝼ cĂ´ng khĂĄc váť&#x203A;i tĆ° thĆ°ĆĄng mấi vĂ quản lĂ˝ náť&#x2122;i báť&#x2122; cᝧa nhân hĂła hoĂ n toĂ n theo cĆĄ cháşż cĂ´ng ty. NgoĂ i ra, cĂĄc cĂ´ng ty nháşn tháť&#x2039; trĆ°áť?ng áť&#x; cháť&#x2014; phĆ°ĆĄng phĂĄp nĂ y ᝧy thĂĄc cĹŠng Ä&#x2018;ưᝣc hy váť?ng lĂ quan Ä&#x2018;ưᝣc tháťąc hiáť&#x2021;n thĂ´ng qua hᝣp Ä&#x2018;áť&#x201C;ng tâm hĆĄn Ä&#x2018;áşżn chẼt lưᝣng dáť&#x2039;ch v᝼ vĂ cĂł tháť?i hấn (tᝍ 15 Ä&#x2018;áşżn 50 nÄ&#x192;m) vĂ quản lĂ˝ khĂĄch hĂ ng. trả cĂ´ng cho Ä&#x2018;ĆĄn váť&#x2039; tham gia theo káşżt Cuáť&#x2018;i tháşp niĂŞn 90, máť&#x2018;i quan háť&#x2021; Ä&#x2018;áť&#x2018;i quả khai thĂĄc dáť&#x2039;ch v᝼. CĂł rẼt nhiáť u tĂĄc nĂ y Ä&#x2018;ĂŁ phĂĄt triáť&#x192;n rẼt mấnh váť&#x203A;i hĂŹnh thᝊc ᝧy thĂĄc nhĆ°ng Ä&#x2018;áť u cĂł viáť&#x2021;c nhiáť u hᝣp Ä&#x2018;áť&#x201C;ng cĂł giĂĄ tráť&#x2039; giᝯa Ä&#x2018;iáť&#x192;m chung lĂ cĂł máť&#x2122;t hᝣp Ä&#x2018;áť&#x201C;ng giᝯa cĂĄc thĂ nh pháť&#x2018; láť&#x203A;n vĂ cĂĄc táşp Ä&#x2018;oĂ n máť&#x2122;t cĆĄ quan nhĂ nĆ°áť&#x203A;c vĂ máť&#x2122;t Ä&#x2018;ĆĄn láť&#x203A;n Ä&#x2018;ưᝣc kĂ˝ káşżt, thu hĂşt sáťą chĂş Ă˝ váť&#x2039; khĂĄc (tĆ° nhân, háť&#x2014;n hᝣp hoạc nhĂ cᝧa dĆ° luáşn, vĂ d᝼ hᝣp Ä&#x2018;áť&#x201C;ng giᝯa táşp nĆ°áť&#x203A;c) trong máť&#x2122;t tháť?i hấn nhẼt Ä&#x2018;áť&#x2039;nh. Ä&#x2018;oĂ n Suez vĂ thĂ nh pháť&#x2018; Buenos Aires. Tuy nhiĂŞn, do váť&#x2018;n Ä&#x2018;ầu tĆ° ban CĂł hai hĆ°áť&#x203A;ng ĂĄp d᝼ng ᝧy thĂĄc dáť&#x2039;ch Ä&#x2018;ầu rẼt láť&#x203A;n, nĂŞn náşżu muáť&#x2018;n cĂĄc hᝣp v᝼ cĂ´ng. áť&#x17E; cĂĄc nĆ°áť&#x203A;c nĂłi tiáşżng Anh, Ä&#x2018;áť&#x201C;ng nĂ y mang lấi lᝣi nhuáşn, thĂŹ cần ngĆ°áť?i ta dĂšng hĂŹnh thᝊc Build â&#x20AC;&#x201C; phải cĂł sáťą áť&#x2022;n Ä&#x2018;áť&#x2039;nh lâu dĂ i. Viáť&#x2021;c biáşżn Operate â&#x20AC;&#x201C; Transfer (BOT), giao cho Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cᝧa táť&#x2030; giĂĄ hoạc khᝧng hoảng nhĂ Ä&#x2018;ầu tĆ° xây dáťąng vĂ khai thĂĄc. kinh táşż Ä&#x2018;ĂŁ cho thẼy quản lĂ˝ theo ChĂnh quyáť n cháť&#x2030; tráť&#x; thĂ nh chᝧ sáť&#x; hᝯu phĆ°ĆĄng phĂĄp ᝧy thĂĄc khĂ´ng phải lĂşc tháşt sáťą cᝧa cĂ´ng trĂŹnh khi káşżt thĂşc hᝣp nĂ o cĹŠng mang lấi nhᝯng bảo Ä&#x2018;ảm Danh m᝼c trang Ä&#x2018;áť&#x201C;ng. Lᝣi Ăch cᝧa phĆ°ĆĄng thᝊc nĂ y lĂ cho cĂĄc Ä&#x2018;ĆĄn váť&#x2039; Ä&#x2018;ưᝣc ᝧy thĂĄc. Trong web dáťąa vĂ o ngĆ°áť?i sáť d᝼ng dáť&#x2039;ch v᝼ chᝊ nhiáť u trĆ°áť?ng hᝣp, viáť&#x2021;c pháť&#x2018;i hᝣp váť&#x203A;i CĆĄ quan PhĂĄt triáť&#x192;n PhĂĄp â&#x20AC;&#x201C; khĂ´ng phải lĂ ngĆ°áť?i Ä&#x2018;Ăłng thuáşż Ä&#x2018;áť&#x192; Ä&#x2018;ầu AFD cĂĄc Ä&#x2018;ĆĄn váť&#x2039; cᝧa nhĂ nĆ°áť&#x203A;c hoạc cĂĄc www.afd.org tĆ° ban Ä&#x2018;ầu cho cĂĄc cĂ´ng trĂŹnh. Ä&#x2018;ĆĄn váť&#x2039; tĆ° nhân trong nĆ°áť&#x203A;c Ä&#x2018;áť&#x192; Ä&#x2018;ĂĄp Táť&#x2022; chᝊc Hᝣp tĂĄc vĂ PhĂĄt áť&#x17E; PhĂĄp, khi ᝧy thĂĄc dáť&#x2039;ch v᝼ cĂ´ng, ᝊng cĂĄc nhu cầu nháť? hĆĄn lĂ hoĂ n triáť&#x192;n Kinh táşż â&#x20AC;&#x201C; OCDE chĂnh quyáť n luĂ´n nắm vai trò chᝧ sáť&#x; toĂ n cĂł tháť&#x192; tháťąc hiáť&#x2021;n Ä&#x2018;ưᝣc. CĆĄ www.ocde.org www.oecd.org/dac* hᝯu cĂ´ng trĂŹnh cĆĄ sáť&#x; hấ tầng Ä&#x2018;Ăł. quan PhĂĄt triáť&#x192;n PhĂĄp háť&#x2014; trᝣ cho * áť&#x17E; OCDE, Ban Hᝣp tĂĄc PhĂĄt triáť&#x192;n (CAD) lĂ Viáť&#x2021;c ᝧy thĂĄc dáť&#x2039;ch v᝼ cĂ´ng Ä&#x2018;ưᝣc tháťąc cĂĄch lĂ m nĂ y áť&#x; cĂĄc nĆ°áť&#x203A;c Châu Phi vĂŹcĆĄsáťą quan chĂnh ph᝼ trĂĄch hiáť&#x2021;n Ä&#x2018;i kèm váť&#x203A;i máť&#x2122;t táşp háť&#x201C; sĆĄ káťš hấ Sahara vĂ áť&#x; nhiáť u nĆ°áť&#x203A;c khĂĄc cĂĄc vẼn Ä&#x2018;áť liĂŞn quan Ä&#x2018;áşżn hᝣp tĂĄc váť&#x203A;i cĂĄc nĆ°áť&#x203A;c thuáşt trong Ä&#x2018;Ăł nhẼn mấnh Ä&#x2018;áşżn lᝣi Ăch trĂŞn tháşż giáť&#x203A;i. Ä&#x2018;ang phĂĄt triáť&#x192;n. cĂ´ng vĂ Ä&#x2018;ĆĄn váť&#x2039; Ä&#x2018;ưᝣc ᝧy thĂĄc phải quan Hᝣp tĂĄc Káťš thuáşt Cho dĂš láťąa cháť?n phĆ°ĆĄng phĂĄp nĂ o CĆĄ Quáť&#x2018;c táşż cᝧa Báť&#x2122; Kinh táşż, tuân thᝧ háť&#x201C; sĆĄ káťš thuáşt nĂ y. Ä&#x2018;i nᝯa, thĂŹ nhiáť u thĂ nh pháť&#x2018; vẍn khĂ´ng CĂ´ng nghiáť&#x2021;p vĂ Viáť&#x2021;c Máť&#x2018;i quan háť&#x2021; Ä&#x2018;áť&#x2018;i tĂĄc nĂ y nháşąm giĂşp Ä&#x2018;ưᝣc tiáşżp cáşn váť&#x203A;i cĂĄc hĂŹnh thᝊc bảo lĂ m â&#x20AC;&#x201C; MINEFI â&#x20AC;&#x201C; ADETEF www.adetef.minefi.gouv.fr quản lĂ˝ dáť&#x2039;ch v᝼ cĂ´ng táť&#x2018;t hĆĄnâ&#x20AC;&#x201C;quản lĂŁnh cần thiáşżt Ä&#x2018;áť&#x192; háť? cĂł tháť&#x192; tiáşżp cáşn CĂĄc cĆĄ quan Ä&#x2018;ấi diáť&#x2021;n kinh lĂ˝ nhân sáťą, theo dĂľi biáşżn Ä&#x2018;áť&#x2122;ng tháť&#x2039; cĂĄc nguáť&#x201C;n váť&#x2018;n tᝍ bĂŞn ngoĂ i vĂ do Ä&#x2018;Ăł táşż PhĂĄp áť&#x; nĆ°áť&#x203A;c ngoĂ i. trĆ°áť?ng, thu phĂ sáť d᝼ng dáť&#x2039;ch v᝼. VĂŹ quan háť&#x2021; hᝣp tĂĄc trong lÄŠnh váťąc nĂ y www.missioneco.org/me Dexia tháşż, viáť&#x2021;c Ä&#x2018;ầu tiĂŞn mĂ cĂ´ng ty vẍn rẼt quan tráť?ng. â&#x2013; Ngân hĂ ng PhĂĄt triáť&#x192;n Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng. SODECI áť&#x; Báť? Biáť&#x192;n NgĂ hoạc CĂ´ng
Ngân hĂ ng hĆ°áť&#x203A;ng Ä&#x2018;áşżn thĂ nh pháť&#x2018; Do quy cháşż rĂ ng buáť&#x2122;c cháť&#x2030; cẼp tĂn d᝼ng cho chĂnh phᝧ, nĂŞn Ngân hĂ ng Tháşż giáť&#x203A;i pháť&#x2018;i hᝣp váť&#x203A;i CĂ´ng ty TĂ i chĂnh Quáť&#x2018;c táşż thĂ nh láşp Quáťš Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; vĂ o nÄ&#x192;m 2003. Quáťš nĂ y cẼp tĂn d᝼ng cho cĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng trong nhiáť u lÄŠnh váťąc (nĆ°áť&#x203A;c sấch, thoĂĄt nĆ°áť&#x203A;c vĂ xáť lĂ˝ nĆ°áť&#x203A;c thải, giao thĂ´ng, Ä&#x2018;iáť&#x2021;n, chẼt thải rắn, sĆ°áť&#x;i Ẋm áť&#x; Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;, giĂĄo d᝼c vĂ y táşż, vĂ cĂĄc dáť&#x2039;ch v᝼ cĂ´ng cĆĄ bản khĂĄc). Ä?ĆĄn váť&#x2039; th᝼ hĆ°áť&#x;ng tĂn d᝼ng nĂ y cĹŠng rẼt ráť&#x2122;ng (chĂnh quyáť n thĂ nh pháť&#x2018; hoạc táť&#x2030;nh, doanh nghiáť&#x2021;p cĂ´ng Ăch, cĂ´ng ty kinh táşż háť&#x2014;n hᝣp, cĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2018;i tĂĄc trong quan háť&#x2021; Ä&#x2018;áť&#x2018;i tĂĄc cĂ´ngâ&#x20AC;&#x201C;tĆ°, cĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;nh cháşż tĂ i chĂnh trung gian).
www.dexia.com Ngân hĂ ng Tháşż giáť&#x203A;i www.banquemondiale.org Quáťš Tiáť n táť&#x2021; Quáť&#x2018;c táşż www.imf.org Ngân hĂ ng Ä?ầu tĆ° Châu Ă&#x201A;u â&#x20AC;&#x201C; BEI www.bei.org Ngân hĂ ng PhĂĄt triáť&#x192;n Châu Phi www.afdb.org Ngân hĂ ng PhĂĄt triáť&#x192;n Tây Phi www.boad.org Ngân hĂ ng PhĂĄt triáť&#x192;n liĂŞn Máťš www.iadb.org Ngân hĂ ng PhĂĄt triáť&#x192;n Châu Ă www.adb.org Danh m᝼c trang web tráťąc tuyáşżn: www.villesendevenir.org
31
32
Ä?áť&#x2039;nh hĆ°áť&#x203A;ng phĂĄt triáť&#x192;n Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;
Ä?áť&#x2039;nh hĆ°áť&#x203A;ng phĂĄt triáť&#x192;n Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;
Ä?áť&#x2039;nh hĆ°áť&#x203A;ng phĂĄt triáť&#x192;n Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;
Ngháť&#x2021; thuáşt khảo sĂĄt cĂł sáťą pháť&#x2018;i hᝣp Viáť&#x2021;c khảo sĂĄt trĆ°áť&#x203A;c khi láşp quy hoấch nháşąm xĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;nh nhᝯng tháşż mấnh vĂ bẼt cáşp cᝧa Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;: cĂł nhᝯng cĆĄ háť&#x2122;i nĂ o cho cĆĄ sáť&#x; hấ tầng, cĂ´ng trĂŹnh cĂ´ng cáť&#x2122;ng, mĂ´i trĆ°áť?ngâ&#x20AC;Ś? Ä?âu lĂ nhᝯng nguy cĆĄ vĂ Ä&#x2018;iáť&#x192;m yáşżu trong cẼu trĂşc Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; hiáť&#x2021;n hᝯu? Tᝍ Ä&#x2018;Ăł xĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;nh nhᝯng thĂĄch thᝊc váť tĂnh hẼp dẍn, Ä&#x2018;iáť u kiáť&#x2021;n sáť&#x2018;ng vĂ váşn hĂ nh cᝧa Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;. Náşżu viáť&#x2021;c khảo sĂĄt nĂ y Ä&#x2018;ưᝣc tháťąc hiáť&#x2021;n váť&#x203A;i sáťą tham gia, chia sáş˝ cᝧa cĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2018;i tĂĄc tấi Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng, thĂŹ nĂł sáş˝ tấo khuĂ´n kháť&#x2022; tháşt sáťą, tĆ°ĆĄng táťą nhĆ° â&#x20AC;&#x153;bảng Ä&#x2018;iáť u khiáť&#x192;n bayâ&#x20AC;? trong viáť&#x2021;c triáť&#x192;n khai tháťąc hiáť&#x2021;n cĂĄc tĂ i liáť&#x2021;u quy hoấch.
hĂła), váť náť&#x2122;i dung (Ä&#x2018;áť cáşp Ä&#x2018;áşżn viáť&#x2021;c triáť&#x192;n khai tháťąc hiáť&#x2021;n vĂ tĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2122;ng mĂ´i trĆ°áť?ng) vĂ váť cĂĄch láşp, xây dáťąng chĂşng (cĂł sáťą tham gia cᝧa nhiáť u bĂŞn).
CĂĄc tĂ i liáť&#x2021;u phĂš hᝣp váť&#x203A;i Ä&#x2018;áť&#x2039;a bĂ n
CĂĄc cĂ´ng c᝼ vĂ tĂ i liáť&#x2021;u tham chiáşżu váť phĂĄt triáť&#x192;n Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; Ä&#x2018;ĂŁ cĂł nhiáť u thay Ä&#x2018;áť&#x2022;i trong nhᝯng nÄ&#x192;m 1990 nháşąm Ä&#x2018;ĂĄp ᝊng ĂĄp láťąc dân sáť&#x2018; ngĂ y cĂ ng tÄ&#x192;ng. Váť&#x203A;i cĂĄch tiáşżp cáşn táť&#x2022;ng tháť&#x192;, toĂ n diáť&#x2021;n vĂ tầm nhĂŹn trung hấn, cĂĄc cĂ´ng c᝼ nĂ y thĆ°áť?ng káşżt hᝣp váť&#x203A;i quĂĄ trĂŹnh ra quyáşżt Ä&#x2018;áť&#x2039;nh cĂł sáťą tham gia cᝧa nhiáť u bĂŞn. B n Ä&#x2018;& quy ho ch ThĂ nh ph Moundou (Tchad, hĂŹnh trĂŞn) t o khuĂ´n kh< cho ch ng trĂŹnh Ä&#x2018; u t vĂ hĂ nh Ä&#x2018; ng trong trung h n. ThĂ nh ph Kisumu (Kenya, hĂŹnh bĂŞn d i) Ä&#x2018;ĂŁ l&ng ghĂŠp cĂĄc M*c tiĂŞu PhĂĄt tri n ThiĂŞn niĂŞn k4 trong k! ho ch hĂ nh Ä&#x2018; ng c%a mĂŹnh.
hĂnh quyáť n Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng cĂł nhiáť u tĂ i liáť&#x2021;u quy hoấch Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; Ä&#x2018;áť&#x192; Ä&#x2018;Ć°ĆĄng Ä&#x2018;ầu váť&#x203A;i nhᝯng thĂĄch thᝊc váť dân sáť&#x2018;, mĂ´i trĆ°áť?ng vĂ kinh táşż áť&#x; Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;. Trong nhᝯng nÄ&#x192;m gần Ä&#x2018;ây, nhᝯng tĂ i liáť&#x2021;u nĂ y Ä&#x2018;ĂŁ cĂł nhiáť u thay Ä&#x2018;áť&#x2022;i: váť m᝼c tiĂŞu (Ä&#x2018;áť&#x2039;nh hĆ°áť&#x203A;ng sáťą phĂĄt triáť&#x192;n Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; hĆĄn lĂ kiáť&#x192;m soĂĄt sáťą phĂĄt triáť&#x192;n), váť hĂŹnh thᝊc (cĂĄc tĂ i liáť&#x2021;u Ä&#x2018;ưᝣc Ä&#x2018;ĆĄn giản
C
Mᝊc Ä&#x2018;áť&#x2122; bao phᝧ cᝧa cĂĄc tĂ i liáť&#x2021;u quy hoấch khĂĄc nhau tĂšy theo quy mĂ´ cᝧa thĂ nh pháť&#x2018;. Ä?áť&#x2018;i váť&#x203A;i máť&#x2122;t thĂ nh pháť&#x2018; khoảng 200.000 dân, cĂł tháť&#x192; cháť&#x2030; cần máť&#x2122;t tĂ i liáť&#x2021;u quy hoấch chĂnh lĂ Ä&#x2018;ᝧ. TĂ i liáť&#x2021;u nĂ y cĂł tháť&#x192; Ä&#x2018;ưᝣc báť&#x2022; sung thĂŞm báşąng máť&#x2122;t vĂ i bản váş˝ Ä&#x2018;áť&#x2018;i váť&#x203A;i nhᝯng khu váťąc sáş˝ phĂĄt triáť&#x192;n hoạc sáş˝ cải tấo. NhĆ°ng náşżu Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; cĂ ng láť&#x203A;n, thĂŹ cĂ ng khĂł cĂł tháť&#x192; tháťąc hiáť&#x2021;n cĂ´ng tĂĄc quy hoấch vĂ quản lĂ˝ báşąng máť&#x2122;t tĂ i liáť&#x2021;u duy nhẼt. Sáťą ảnh hĆ°áť&#x;ng cᝧa khu váťąc Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; Ä&#x2018;áşżn vĂšng ven Ä&#x2018;òi háť?i cần phải cĂł máť&#x2122;t tầm nhĂŹn quy hoấch vĂ phĂĄt triáť&#x192;n trung vĂ dĂ i hấn. Ä?áť&#x2018;i váť&#x203A;i nhᝯng thĂ nh pháť&#x2018; láť&#x203A;n (khoảng 1 triáť&#x2021;u dân) hoạc Ä&#x2018;ấi Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; (khoảng hĆĄn 2 triáť&#x2021;u dân), chĂnh quyáť n Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng cần phải cĂł nhiáť u tĂ i liáť&#x2021;u Ä&#x2018;áť&#x2039;nh hĆ°áť&#x203A;ng vĂ phĂĄt triáť&#x192;n Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;, máť&#x2014;i tĂ i liáť&#x2021;u cĂł vai trò chuyĂŞn biáť&#x2021;t nhĆ° sau: â&#x20AC;˘ Máť&#x2122;t tĂ i liáť&#x2021;u chiáşżn lưᝣc (táť&#x2030; láť&#x2021; tᝍ 1/10.000 Ä&#x2018;áşżn 1/50.000), xĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;nh hĆ°áť&#x203A;ng chiáşżn lưᝣc, cĂ´ng trĂŹnh cĆĄ sáť&#x; hấ tầng chĂnh, khu váťąc Ä&#x2018;ĂŁ vĂ sáş˝ Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; hĂła, khu cĂł nguy cĆĄ. â&#x20AC;˘ Máť&#x2122;t hoạc nhiáť u tĂ i liáť&#x2021;u quy hoấch cho tᝍng khu hiáť&#x2021;n hᝯu hoạc khu
sáş˝ xây dáťąng máť&#x203A;i (1/5.000, Ä&#x2018;Ă´i khi 1/2.000). Ä?iáť u nĂ y sáş˝ giĂşp quản lĂ˝ cĂ´ng trĂŹnh xây dáťąng vĂ mấng lĆ°áť&#x203A;i hấ tầng káťš thuáşt táť&#x2018;t hĆĄn.
@ Phnom Penh (Campuchia, hĂŹnh trĂŞn), vĂ Queretaro (Mehico, hĂŹnh d i), chĂnh quy n thĂ nh ph luĂ´n luĂ´n cĂł cĂĄc cĂ´ng c* giĂşp qu n lĂ˝ s tÄ&#x192;ng tr ng c%a Ä&#x2018;Ă´ th .
TĂłm lấi, Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; cĂ ng láť&#x203A;n thĂŹ cĂ ng khĂ´ng tháť&#x192; quy hoấch vĂ quản lĂ˝ báşąng máť&#x2122;t tĂ i liáť&#x2021;u. NhĆ°ng dĂš quy mĂ´ Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; cĂł nhĆ° tháşż nĂ o Ä&#x2018;i nᝯa, thĂŹ vẍn cần phải báť&#x2022; sung vĂ o cĂĄc tĂ i liáť&#x2021;u quy hoấch máť&#x2122;t bản káşż hoấch hĂ nh Ä&#x2018;áť&#x2122;ng trĆ°áť&#x203A;c mắt vĂ trung hấn trong Ä&#x2018;Ăł xĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;nh chi tiáşżt hĂ nh Ä&#x2018;áť&#x2122;ng trong tᝍng lÄŠnh váťąc (Ä&#x2018;Ẽt Ä&#x2018;ai, nhĂ áť&#x;, hoất Ä&#x2018;áť&#x2122;ng, cĆĄ sáť&#x; hấ tầng, mấng lĆ°áť&#x203A;i hấ tầng káťš thuáştâ&#x20AC;Ś) dĆ°áť&#x203A;i dấng dáťą ĂĄn trong Ä&#x2018;Ăł nĂŞu rĂľ cĂĄc bĆ°áť&#x203A;c tháťąc hiáť&#x2021;n, chi phĂ, cĂĄc tĂ i liáť&#x2021;u, bản váş˝ cần thiáşżtâ&#x20AC;Śkèm
33
34
Ä?áť&#x2039;nh hĆ°áť&#x203A;ng phĂĄt triáť&#x192;n Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;
CĂĄc tĂ i li u mang tĂnh giĂĄo d*c (hĂŹnh trĂŞn, d ĂĄn quy ho ch vĂ phĂĄt tri n b n v ng c%a ThĂ nh ph Rouen, PhĂĄp), CĂĄc cu c h p thuy!t minh, gi i thĂch (hĂŹnh bĂŞn c nh, m t cu c h p Kawempe, Kenya) ho1c h p l y Ă˝ ki!n (hĂŹnh bĂŞn d i, cu c h p l y Ă˝ ki!n
Nouakchott, Mauritanie), s tham gia tĂch c c vĂ Ä&#x2018;Ă´ng Ä&#x2018; o c%a ng i dân gĂłp ph n vĂ o s phĂĄt tri n hĂ i hòa, cân Ä&#x2018; i c%a thĂ nh ph .
Ä?áť&#x2039;nh hĆ°áť&#x203A;ng phĂĄt triáť&#x192;n Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;
dĂ i. Mạc dĂš cĂĄch tiáşżp cáşn nĂ y dáťąa theo Ä&#x2018;Ăł lĂ Ä&#x2018;ĂĄnh giĂĄ mĂ´i trĂŞn nhᝯng cĂĄch lĂ m táť&#x2018;t Ä&#x2018;ĂŁ Ä&#x2018;ưᝣc trĆ°áť?ng hoạc nghiĂŞn cᝊu nhiáť u Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng ĂĄp d᝼ng thĂ nh tĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cᝧa tᝍng dáťą ĂĄn. cĂ´ng, nhĆ°ng nĂł khĂ´ng khuyĂŞn CĂ´ng tĂĄc láşp quy hoấch Ä&#x2018;Ă´ ĂĄp d᝼ng nguyĂŞn mẍu nhᝯng cĂĄch tháť&#x2039; Ä&#x2018;ĂŁ cĂł nhiáť u thay Ä&#x2018;áť&#x2022;i. Cho lĂ m Ä&#x2018;Ăł. Ä&#x2018;áşżn tháşp niĂŞn 1980, nguyĂŞn tắc quy hoấch lĂ phân báť&#x2022; Nhᝯng cĂĄch lĂ m máť&#x203A;i Ä&#x2018;ầu tĆ° trĂŞn Ä&#x2018;áť&#x2039;a bĂ n thĂ nh Trong nhiáť u trĆ°áť?ng hᝣp, phĆ°ĆĄng tiáť&#x2021;n pháť&#x2018; tĂšy theo nhu cầu Ä&#x2018;áť&#x2039;nh lưᝣng tĂ i chĂnh vĂ cĂĄc quy Ä&#x2018;áť&#x2039;nh Ä&#x2018;áť&#x2039;nh hĆ°áť&#x203A;ng Ć°áť&#x203A;c tĂnh cho khoảng tháť?i gian 25 phĂĄt triáť&#x192;n Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; mĂ cĂĄc thĂ nh pháť&#x2018; cĂł nÄ&#x192;m sắp táť&#x203A;i. Hiáť&#x2021;n nay, quy hoấch Ä&#x2018;ưᝣc táť&#x2030; láť&#x2021; ngháť&#x2039;ch váť&#x203A;i ĂĄp láťąc mĂ thĂ nh linh hoất hĆĄn. NgĆ°áť?i ta Ć°u tiĂŞn tháťąc pháť&#x2018; Ä&#x2018;Ăł phải Ä&#x2018;Ć°ĆĄng Ä&#x2018;ầu. KhĂ´ng cĂł cĂĄc hiáť&#x2021;n cĂĄc sĆĄ Ä&#x2018;áť&#x201C; quy hoấch mang cĂ´ng c᝼ tháşt sáťą cĂł hiáť&#x2021;u quả Ä&#x2018;áť&#x192; bảo váť&#x2021; tĂnh Ä&#x2018;áť&#x2039;nh hĆ°áť&#x203A;ng, cĂł tháť&#x192; Ä&#x2018;iáť u cháť&#x2030;nh hĂ nh lang dĂ nh cho cĂ´ng trĂŹnh cĂ´ng Ä&#x2018;ưᝣc, Ä&#x2018;ĆĄn giản hĆĄn vĂ xĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;nh cĂĄc cáť&#x2122;ng, khĂ´ng ĂĄp Ä&#x2018;ạt Ä&#x2018;ưᝣc viáť&#x2021;c sáť d᝼ng m᝼c tiĂŞu trong khoảng tháť?i gian tᝍ Ä&#x2018;Ẽt Ä&#x2018;Ăşng m᝼c Ä&#x2018;Ăch quy hoấch, nĂŞn cĂĄc 10 Ä&#x2018;áşżn 15 nÄ&#x192;m. NgĆ°áť?i ta chᝧ trĆ°ĆĄng thĂ nh pháť&#x2018; thĆ°áť?ng bẼt láťąc trong viáť&#x2021;c dáťąa trĂŞn tĂnh nÄ&#x192;ng Ä&#x2018;áť&#x2122;ng sĂĄng tấo Ä&#x2018;áť&#x2039;nh hĆ°áť&#x203A;ng quĂĄ trĂŹnh phĂĄt triáť&#x192;n táťą cᝧa Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng trong viáť&#x2021;c xây dáťąng phĂĄt. VĂŹ thiáşżu khung phĂĄp lĂ˝, vĂ náť n dáťą ĂĄn hĆĄn lĂ dáťą kiáşżn quĂĄ nhiáť u hĂ nh chĂnh chĆ°a hiáť&#x2021;u quả, nĂŞn tĂnh chĆ°ĆĄng trĂŹnh khĂł tháťąc hiáť&#x2021;n váť lâu khả thi cᝧa cĂĄc Ä&#x2018;áť&#x201C; ĂĄn quy hoấch (chᝧ yáşżu theo hĆ°áť&#x203A;ng cẼm) rẼt thẼp. ChĂnh vĂŹ tháşż, cần hĆ°áť&#x203A;ng Ä&#x2018;áşżn phĆ°ĆĄng phĂĄp quy hoấch khuyáşżn khĂch vĂ cĂł sáťą tham gia cᝧa nhiáť u bĂŞn.
Vai trò cᝧa Quy hoấch táť&#x2022;ng tháť&#x192; áť&#x17E; Phnom Penh, (hĂŹnh bĂŞn cấnh), trong khuĂ´n kháť&#x2022; chĆ°ĆĄng trĂŹnh hᝣp tĂĄc, PhĂĄp Ä&#x2018;ĂŁ háť&#x2014; trᝣ láşp quy hoấch táť&#x2022;ng tháť&#x192; Phnom Penh Ä&#x2018;áşżn nÄ&#x192;m 2020. LĂ tĂ i liáť&#x2021;u tham chiáşżu Ä&#x2018;áť&#x2018;i váť&#x203A;i Ä&#x2018;ầu tĆ° cᝧa nhĂ nĆ°áť&#x203A;c vĂ tĆ° nhân, bản quy hoấch nĂ y Ẽn Ä&#x2018;áť&#x2039;nh váť&#x2039; trĂ cᝧa cĂĄc cĂ´ng trĂŹnh cĂ´ng cáť&#x2122;ng vĂ cĂĄc cĆĄ sáť&#x; hấ tầng chĂnh cᝧa ThĂ nh pháť&#x2018;, cĂĄc hĂ nh lang dĂ nh cho cĂĄc cĂ´ng trĂŹnh nĂ y vĂ m᝼c Ä&#x2018;Ăch sáť d᝼ng cĂĄc khu váťąc trong ThĂ nh pháť&#x2018;. TĂ i liáť&#x2021;u nĂ y cĹŠng Ä&#x2018;áť&#x2039;nh hĆ°áť&#x203A;ng cho cĂĄc quy hoấch ngĂ nh nhĆ° cẼp nĆ°áť&#x203A;c, thoĂĄt nĆ°áť&#x203A;câ&#x20AC;Ś NgoĂ i cĂĄc hĂ nh Ä&#x2018;áť&#x2122;ng khẊn cẼp (cháť&#x2018;ng ngáşpâ&#x20AC;Ś), quy hoấch chung nĂłi trĂŞn còn Ä&#x2018;ạc biáť&#x2021;t nhẼn mấnh Ä&#x2018;áşżn viáť&#x2021;c tÄ&#x192;ng cĆ°áť?ng cĂ´ng tĂĄc quản lĂ˝ nhĂ nĆ°áť&#x203A;c áť&#x; Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng, xây dáťąng báť&#x2122; quy Ä&#x2018;áť&#x2039;nh váť quy hoấch áť&#x; cẼp quáşn, bảo váť&#x2021; hĂ nh lang dĂ nh cho cĂĄc cĂ´ng trĂŹnh láť&#x203A;n vĂ xây dáťąng ngân hĂ ng nhĂ áť&#x; cĹŠng nhĆ° thĂ nh láşp máť&#x2122;t cĆĄ quan váť Ä&#x2018;Ẽt Ä&#x2018;ai.
Ä?áť&#x2018;i váť&#x203A;i cĂĄc Ä&#x2018;ấi Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;, bản Ä&#x2018;áť&#x201C; quy hoấch chung vĂ cĂĄc bản Ä&#x2018;áť&#x201C; quy hoấch chi tiáşżt cho tᝍng khu váťąc lĂ hai cĂ´ng c᝼ quy hoấch khĂ´ng tháť&#x192; thiáşżu. Ä?áť&#x2018;i váť&#x203A;i cĂĄc thĂ nh pháť&#x2018; trung bĂŹnh vĂ nháť?, nhiáť u loấi tĂ i liáť&#x2021;u quy hoấch máť&#x203A;i xuẼt hiáť&#x2021;n. Máť&#x2122;t sáť&#x2018; cho Quy ho ch chung c%a ThĂ nh ph Phnom Penh (Campuchia).
bản Ä&#x2018;áť&#x201C; quy hoấch nĂ y Ä&#x2018;áť ra máť&#x2122;t khung chĆ°ĆĄng trĂŹnh hĂ nh Ä&#x2018;áť&#x2122;ng trong trung hấn. Do Ä&#x2018;Ăł, chĂşng tấo thuáşn lᝣi cho cĂĄc Ä&#x2018;ĆĄn váť&#x2039; áť&#x; Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng phĂŠp quản lĂ˝ máť&#x2122;t cĂĄch Ä&#x2018;ĆĄn giản trong cĂ´ng tĂĄc quản lĂ˝. cĂ´ng tĂĄc quy hoấch khĂ´ng gian vĂ dáť&#x2039;ch v᝼ Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;. Máť&#x2122;t sáť&#x2018; khĂĄc Ć°u tiĂŞn TĂ i liáť&#x2021;u quy hoấch cĂł tháť&#x192; Ẽn Ä&#x2018;áť&#x2039;nh cho Ä&#x2018;ạc trĆ°ng cᝧa Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; vĂ Ä&#x2018;áť ra phấm vi cĂĄc khu váťąc Ä&#x2018;ưᝣc xây dáťąng, thᝊ táťą Ć°u tiĂŞn rĂľ rĂ ng trong hĂ nh Ä&#x2018;áť xuẼt m᝼c Ä&#x2018;Ăch sáť d᝼ng Ä&#x2018;Ẽt (cĂ´ng nghiáť&#x2021;p, nhĂ áť&#x; xĂŁ háť&#x2122;i, cĂ´ng trĂŹnh cĂ´ng Ä&#x2018;áť&#x2122;ng vĂ Ä&#x2018;ầu tĆ°. cáť&#x2122;ng) vĂ Ä&#x2018;Ă´i khi cĂł tháť&#x192; dáťą tĂnh quy mĂ´ Ä?ưᝣc tháť nghiáť&#x2021;m tᝍ tháşp niĂŞn 1990, dân sáť&#x2018; vĂ o tháť?i Ä&#x2018;iáť&#x192;m nhẼt Ä&#x2018;áť&#x2039;nh. NĂł cĂĄc bản Ä&#x2018;áť&#x201C; quy hoấch Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; mang cho phĂŠp tĂnh Ä&#x2018;ưᝣc nhu cầu cĆĄ sáť&#x; hấ tĂnh tham chiáşżu cháť&#x2030; tháť&#x192; hiáť&#x2021;n cẼu trĂşc tầng vĂ quy mĂ´ mấng lĆ°áť&#x203A;i Ä&#x2018;Ć°áť?ng Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;, khĂ´ng phân khu chᝊc nÄ&#x192;ng, giao thĂ´ng cĹŠng nhĆ° mấng lĆ°áť&#x203A;i hấ vĂ Ä&#x2018;ưᝣc dĂšng Ä&#x2018;áť&#x192; tham chiáşżu trong tầng káťš thuáşt. CĂĄch quy hoấch nĂ y trĆ°áť?ng hᝣp xây dáťąng mấng lĆ°áť&#x203A;i hấ dáťąa trĂŞn náť n tảng Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; hiáť&#x2021;n hᝯu â&#x20AC;&#x201C; tầng vĂ triáť&#x192;n khai dáťą ĂĄn trong tĆ°ĆĄng còn Ä&#x2018;ưᝣc gáť?i lĂ quy hoấch theo cẼu lai: bản Ä&#x2018;áť&#x201C; quy hoấch nĂ y cháť&#x2030; nĂŞu lĂŞn trĂşc chᝧ yáşżu cᝧa Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; â&#x20AC;&#x201C; vĂ Ä&#x2018;ạc biáť&#x2021;t hĆ°áť&#x203A;ng cᝧa cĂĄc tuyáşżn Ä&#x2018;Ć°áť?ng chĂnh quan tâm Ä&#x2018;áşżn viáť&#x2021;c káşżt hᝣp Ä&#x2018;áť&#x201C;ng báť&#x2122; vĂ cĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;a Ä&#x2018;iáť&#x192;m dáťą Ä&#x2018;áť&#x2039;nh xây dáťąng giᝯa quy hoấch vĂ dáť&#x2039;ch v᝼ Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; cĂ´ng trĂŹnh cĂ´ng cáť&#x2122;ng, dáť&#x2039;ch v᝼ Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; (nĆ°áť&#x203A;c sấch, thoĂĄt nĆ°áť&#x203A;c, xáť lĂ˝ nĆ°áť&#x203A;c chĂnh, cĂĄc khu váťąc dáťą kiáşżn Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; thải, Ä&#x2018;iáť&#x2021;n, chiáşżu sĂĄngâ&#x20AC;Ś). hĂła trong 5 Ä&#x2018;áşżn 10 nÄ&#x192;m táť&#x203A;i vĂ cĂĄc khu váťąc dáťą trᝯ Ä&#x2018;áť&#x192; xây dáťąng cĂĄc Tuy nhiĂŞn, cĂĄch quy hoấch nĂ y cháť&#x2030; cĂ´ng trĂŹnh hấ tầng láť&#x203A;n. NhĆ° váşy, cĂĄc khả thi Ä&#x2018;áť&#x2018;i váť&#x203A;i nhᝯng thĂ nh pháť&#x2018; tᝍ
35
36
Ä?áť&#x2039;nh hĆ°áť&#x203A;ng phĂĄt triáť&#x192;n Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;
Ä?áť&#x2039;nh hĆ°áť&#x203A;ng phĂĄt triáť&#x192;n Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;
CĂĄc cĆĄ quan Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; áť&#x; Maroc Tᝍ Ä&#x2018;ầu tháşp niĂŞn 1990, 25 cĆĄ quan Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; Ä&#x2018;ĂŁ hoạc Ä&#x2018;ang Ä&#x2018;ưᝣc thĂ nh láşp áť&#x; cĂĄc thĂ nh pháť&#x2018; cᝧa Maroc. LĂ Ä&#x2018;ĆĄn váť&#x2039; tráťąc thuáť&#x2122;c trung Ć°ĆĄng nhĆ°ng Ä&#x2018;ạt tr᝼ sáť&#x; tấi cĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng, cĂĄc cĆĄ quan Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; cĂł thẊm quyáť n trong 4 lÄŠnh váťąc chĂnh sau Ä&#x2018;ây: 1. Tháťąc hiáť&#x2021;n nghiĂŞn cᝊu vĂ láşp quy hoấch (quy hoấch táť&#x2022;ng tháť&#x192;, quy hoấch phĂĄt triáť&#x192;n,â&#x20AC;Ś); 2. Triáť&#x192;n khai tháťąc hiáť&#x2021;n quy hoấch vĂ quản lĂ˝ Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; (cho Ă˝ kiáşżn váť cĂĄc dáťą ĂĄn phân lĂ´, dáťą ĂĄn vĂŹ lᝣi Ăch cĂ´ng); 3. Tháťąc hiáť&#x2021;n dáťą ĂĄn (cải tấo, nâng cẼp, tĂĄi cẼu trĂşc khu pháť&#x2018;); 4. TĆ° vẼn cho chĂnh quyáť n Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng vĂ tẼt cả cĂĄc Ä&#x2018;ĆĄn váť&#x2039;, nhĂ nĆ°áť&#x203A;c hoạc tĆ° nhân, tham gia vĂ o lÄŠnh váťąc quy hoấch vĂ phĂĄt triáť&#x192;n Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;.
CĂĄc qu n c%a ThĂ nh ph Pikine (Senegal) Ä&#x2018;ĂŁ xây d ng k! ho ch hĂ nh Ä&#x2018; ng u tiĂŞn: di#n Ä&#x2018;Ă n v s tham gia c%a cĂ´ng dân, cĂĄc %y ban theo dĂľi vĂ %y ban chuyĂŞn trĂĄch c%a ThĂ nh ph .
lưᝣc phĂĄt triáť&#x192;n Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;â&#x20AC;? (City Developpement Strategies, CDS), trong Ä&#x2018;Ăł Ă˝ tĆ°áť&#x;ng cĆĄ bản lĂ nháşąm Ä&#x2018;ất Ä&#x2018;ưᝣc sáťą phĂĄt triáť&#x192;n cân Ä&#x2018;áť&#x2018;i hĆĄn cᝧa Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; trĂŞn cĆĄ sáť&#x; sáťą tham gia mấnh máş˝ cᝧa ngĆ°áť?i dân. CĂĄc chiáşżn lưᝣc nĂ y tháť&#x192; hiáť&#x2021;n tầm nhĂŹn táť&#x2022;ng tháť&#x192; váť quy hoấch vĂ phĂĄt triáť&#x192;n Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;. Tuy cĂł hấn cháşż so váť&#x203A;i quy hoấch táť&#x2022;ng tháť&#x192;, nhĆ°ng nĂł mang tĂnh khả thi cao hĆĄn trong viáť&#x2021;c xĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;nh Ć°u tiĂŞn, hĂ nh Ä&#x2018;áť&#x2122;ng vĂ Ä&#x2018;ĂĄnh giĂĄ hĂ nh Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;Ăł. CĂĄc m᝼c tiĂŞu Ä&#x2018;ưᝣc Ä&#x2018;ạt ra sau khi Ä&#x2018;ĂŁ â&#x20AC;&#x153;chẊn Ä&#x2018;oĂĄn cĂł sáťą tham giaâ&#x20AC;? Ä&#x2018;iáť&#x192;m mấnh vĂ Ä&#x2018;iáť&#x192;m yáşżu, cĹŠng nhĆ° cĆĄ háť&#x2122;i vĂ nguy cĆĄ. TrĂŞn cĆĄ sáť&#x; Ä&#x2018;Ăł, chiáşżn lưᝣc phĂĄt triáť&#x192;n Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; Ä&#x2018;ưᝣc xây dáťąng cĂšng váť&#x203A;i máť&#x2122;t loất hĂ nh Ä&#x2018;áť&#x2122;ng c᝼ tháť&#x192; vĂ dáťą ĂĄn Ä&#x2018;ầu tĆ°. CĂĄc cháť&#x2030; sáť&#x2018; cĹŠng Ä&#x2018;ưᝣc xây dáťąng Ä&#x2018;áť&#x192; theo dĂľi vĂ Ä&#x2018;ĂĄnh giĂĄ viáť&#x2021;c tháťąc hiáť&#x2021;n cĂĄc hĂ nh Ä&#x2018;áť&#x2122;ng. Ä?iáť&#x192;m yáşżu cᝧa CDS lĂ nắm bắt chĆ°a sâu vĂ theo dĂľi chĆ°a Ä&#x2018;ầy Ä&#x2018;ᝧ quĂĄ trĂŹnh phĂĄt triáť&#x192;n táť&#x2022;ng tháť&#x192; cᝧa Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;. Tuy nhiĂŞn, chĂşng ta cĹŠng phải cĂ´ng nháşn hai Ä&#x2018;iáť&#x192;m mấnh cᝧa nĂł:
200 Ä&#x2018;áşżn 300 nghĂŹn dân. Náşżu láť&#x203A;n hĆĄn, thĂŹ phĆ°ĆĄng phĂĄp nĂ y cĹŠng lĂ â&#x20AC;˘ NĂł cho thẼy sáťą káşżt hᝣp khĂĄ rĂľ giᝯa tầm nhĂŹn cᝧa nhĂ lĂŁnh Ä&#x2018;ấo áť&#x; Ä&#x2018;áť&#x2039;a máť&#x2122;t cĂ´ng c᝼ táť&#x2018;t Ä&#x2018;áť&#x192; quy hoấch cĂĄc phĆ°ĆĄng váť phĂĄt triáť&#x192;n kinh táşż, váť khu váťąc ven Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; hiáť&#x2021;n hᝯu nháşąm m᝼c tiĂŞu mĂ´i trĆ°áť?ng vĂ giảm nghèo quản lĂ˝ quĂĄ trĂŹnh Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; hĂła táťą phĂĄt váť&#x203A;i cĂĄc Ć°u tiĂŞn rĂľ rĂ ng trong hĂ nh hoạc khĂ´ng theo quy Ä&#x2018;áť&#x2039;nh. Ä&#x2018;áť&#x2122;ng vĂ Ä&#x2018;ầu tĆ°; Tᝍ nÄ&#x192;m 1999, Ngân hĂ ng tháşż giáť&#x203A;i Ä&#x2018;ĂŁ khuyáşżn ngháť&#x2039; xây dáťąng â&#x20AC;&#x153;Chiáşżn â&#x20AC;˘ NĂł tấo Ä&#x2018;iáť u kiáť&#x2021;n thuáşn lᝣi cho sáťą tham gia cᝧa ngĆ°áť?i dân vĂ cĂĄc táť&#x2022; chᝊc Ä&#x2018;oĂ n tháť&#x192;. Váť phĆ°ĆĄng diáť&#x2021;n nĂ y, CDS Ä&#x2018;ĂŁ rĂşt ra Ä&#x2018;ưᝣc kinh nghiáť&#x2021;m cᝧa cĂĄc chĆ°ĆĄng trĂŹnh Ä&#x2018;a phĆ°ĆĄng nhĆ° chĆ°ĆĄng trĂŹnh quản lĂ˝ Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; (PGU) hoạc háť&#x2014; trᝣ phĂĄt triáť&#x192;n xĂŁ háť&#x2122;i Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; (PDSU). VĂ d᝼, chĆ°ĆĄng trĂŹnh PDSU háť&#x2014; trᝣ xây dáťąng káşż hoấch chiáşżn lưᝣc phĂĄt triáť&#x192;n trong Ä&#x2018;Ăł Ä&#x2018;iáť u táť&#x2018;i quan tráť?ng lĂ tấo Ä&#x2018;iáť u kiáť&#x2021;n thuáşn lᝣi cho viáť&#x2021;c hĂŹnh thĂ nh cĂĄc dáťą ĂĄn cĂł tĂnh Ä&#x2018;áť&#x201C;ng báť&#x2122; vĂ láť&#x201C;ng ghĂŠp cĂĄc hoất Ä&#x2018;áť&#x2122;ng trĂŞn cĆĄ sáť&#x; cĂł sáťą pháť&#x2018;i hᝣp giᝯa cĂĄc tĂĄc nhân cĂł liĂŞn quan áť&#x; Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng (chĂnh quyáť n Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng, táť&#x2022; chᝊc xĂŁ háť&#x2122;i â&#x20AC;&#x201C; ngháť nghiáť&#x2021;p, cĆĄ quan cᝧa chĂnh phᝧâ&#x20AC;Ś). VĂ d᝼ tiĂŞu biáť&#x192;u nhẼt lĂ dáťą ĂĄn áť&#x; ThĂ nh pháť&#x2018; Pikine (Senegal),
chĆ°ĆĄng trĂŹnh PDSU Ä&#x2018;ĂŁ háť&#x2014; trᝣ cĂĄc quáşn cᝧa ThĂ nh pháť&#x2018; nĂ y xây dáťąng káşż hoấch hĂ nh Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ć°u tiĂŞn thĂ´ng qua cĂĄc diáť&#x2026;n Ä&#x2018;Ă n cĂł sáťą tham gia cᝧa ngĆ°áť?i dân vĂ cĂĄc ᝧy ban chuyĂŞn mĂ´n cᝧa ThĂ nh pháť&#x2018;. Mạc dĂš chĆ°ĆĄng trĂŹnh nĂ y hoất Ä&#x2018;áť&#x2122;ng khĂĄ hiáť&#x2021;u quả áť&#x; cẼp phĆ°áť?ng vĂ quáşn, nhĆ°ng viáť&#x2021;c phĂĄt triáť&#x192;n tiáşżp theo Ä&#x2018;ĂŁ gạp nhiáť u hấn cháşż vĂŹ thiáşżu cĆĄ quan tiáşżp quản áť&#x; cẼp thĂ nh pháť&#x2018;.
Vi c cung ng th c ph;m cho HĂ N i, thĂ nh ph l n th 2 c%a Vi t Nam, ph* thu c vĂ o cĂĄc lĂ ng tr&ng hoa mĂ u ven Ä&#x2018;Ă´. Nh ng bi!n Ä&#x2018;<i trong xây d ng Ä&#x2018;Ă´ th vĂ Ä&#x2018; nh h ng m i trong quy ho ch bu c ph i tĂŹm cĂĄc gi i phĂĄp Ä&#x2018;&ng b cho v n Ä&#x2018; v mĂ´i tr ng, qu n lĂ˝ n c vĂ ti!p c n Ä&#x2018; t Ä&#x2018;ai. Atlas thĂ´ng tin Ä&#x2018; a lĂ˝, Ä?Ă´ th hĂła vĂšng ven HĂ N i, do Trung tâm Khoa h câ&#x20AC;&#x201C;K thu t Qu c gia Vi t Nam vĂ Tr ng Ä&#x2018; i h c Bordeaux III th c hi n Ä&#x2018;ĂŁ lĂ m sĂĄng t cĂĄc m i quan h ph c t p gi a khu trung tâm v i vĂšng ven, gi a nĂ´ng nghi p v i Ä&#x2018;Ă´ th hĂła.
Káşżt luáşn, viáť&#x2021;c suy nghÄŠ Ä&#x2018;áşżn cĂĄch quản lĂ˝ vĂ theo dĂľi tháťąc hiáť&#x2021;n quy hoấch lĂ táť&#x2018;i cần thiáşżt vĂ phải Ä&#x2018;ưᝣc tháťąc hiáť&#x2021;n ngay tᝍ lĂşc láşp quy hoấch. CĂł quĂĄ nhiáť u Ä&#x2018;áť&#x201C; ĂĄn quy hoấch Ä&#x2018;ưᝣc Danh m᝼c trang chuyáť&#x192;n giao cho cĂĄc thĂ nh pháť&#x2018; dĆ°áť&#x203A;i Web dấng â&#x20AC;&#x153;chĂŹa khĂła trao tayâ&#x20AC;? mĂ khĂ´ng thĂ´ng qua máť&#x2122;t hoạc nhiáť u cĆĄ quan nhĆ° CĂĄc cĆĄ quan Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; áť&#x; Maroc Cities Alliance tĆ°ĆĄng xᝊng áť&#x; Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng. Ä?áť&#x192; theo hoạc CĂĄc Viáť&#x2021;n quy hoấch Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; áť&#x; Cung cẼp rẼt nhiáť u thĂ´ng tin váť Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; trong Ä&#x2018;Ăł cĂł dĂľi viáť&#x2021;c tháťąc hiáť&#x2021;n cĂĄc Ä&#x2018;áť&#x201C; ĂĄn nĂ y, Mexico. â&#x2013; thĂ´ng tin liĂŞn quan Ä&#x2018;áşżn Chiáşżn lưᝣc PhĂĄt triáť&#x192;n Ä?Ă´ cần Ä&#x2018;Ă o tấo nhân láťąc cho Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng tháť&#x2039; (CDS). ngay tᝍ Ä&#x2018;ầu cᝧa quĂĄ trĂŹnh láşp Ä&#x2018;áť&#x201C; ĂĄn www.citiesalliance.org quy hoấch káşżt hᝣp váť&#x203A;i viáť&#x2021;c Ä&#x2018;Ć°a vĂ o Viáť&#x2021;n Quy hoấch vĂ Quy KhĂĄch tham quan t i Vi n hoấch Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; VĂšng Ile-desáť d᝼ng cĂĄc phĆ°ĆĄng tiáť&#x2021;n káťš thuáşt. quy ho ch Ä&#x2018;Ă´ th ThĂ nh France â&#x20AC;&#x201C; IAURIF Viáť&#x2021;c chuyáť&#x192;n giao vĂ tiáşżp quản nĂ y lĂ rẼt cần thiáşżt Ä&#x2018;áť&#x192; Ä&#x2018;ảm bảo tháťąc hiáť&#x2021;n Ä&#x2018;ưᝣc quy hoấch, Ä&#x2018;ảm bảo viáť&#x2021;c theo dĂľi (dáťąa vĂ o cháť&#x2030; sáť&#x2018;, sáť&#x2018; liáť&#x2021;u tháť&#x2018;ng kĂŞ, cĂ´ng c᝼ bản Ä&#x2018;áť&#x201C; vĂ Ä&#x2018;áť&#x2039;a cháť&#x2030;, Ä&#x2018;ĆĄn váť&#x2039; quan sĂĄtâ&#x20AC;Ś > Xem thĂŞm chĆ°ĆĄng MĂ´ tả Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;) vĂ Ä&#x2018;ĂĄnh giĂĄ thĆ°áť?ng xuyĂŞn nháşąm cĂł tháť&#x192; Ä&#x2018;Ć°a ra nhᝯng Ä&#x2018;iáť u cháť&#x2030;nh phĂš hᝣp. áť&#x17E; cĂĄc thĂ nh pháť&#x2018; nháť? vĂ trung bĂŹnh, nhĂŹn chung, cháť&#x2030; cần thĂ nh láşp hoạc tÄ&#x192;ng cĆ°áť?ng nÄ&#x192;ng láťąc cᝧa Phòng quy hoấch Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; lĂ Ä&#x2018;ᝧ. áť&#x17E; thĂ nh pháť&#x2018; láť&#x203A;n vĂ siĂŞu Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;, cần thĂ nh láşp cĆĄ quan chuyĂŞn trĂĄch quy hoấch Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;
ph Leon (Mexico).
www.iaurif.org/fr/index.htm XĆ°áť&#x;ng Quy hoấch Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; Paris â&#x20AC;&#x201C; APUR Ngân hĂ ng Dᝯ liáť&#x2021;u Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; www.apur.org IGN International (CĆĄ quan tráťąc thuáť&#x2122;c Viáť&#x2021;n Ä?áť&#x2039;a lĂ˝ Quáť&#x2018;c gia) www.ignfi.fr CĆĄ quan cĂ´ng váť Quy hoấch cᝧa Senart â&#x20AC;&#x201C; EPA Senart www.epa-senart.fr Háť&#x2122;i Doanh nghiáť&#x2021;p Quy hoấch vĂ Ä?ầu tĆ° phĂĄt triáť&#x192;n áť&#x; PhĂĄp â&#x20AC;&#x201C; GIE ADEFRANCE www.gie-adefrance.fr Danh m᝼c trang web tráťąc tuyáşżn: www.villesendevenir.org
37
38
NhĂ áť&#x; vĂ Ä&#x2018;Ẽt Ä&#x2018;ai
NhĂ áť&#x; vĂ Ä&#x2018;Ẽt Ä&#x2018;ai
NhĂ áť&#x; vĂ Ä&#x2018;Ẽt Ä&#x2018;ai iáť&#x2021;n nay, trĂŞn toĂ n tháşż giáť&#x203A;i, phần láť&#x203A;n nhĂ áť&#x; Ä&#x2018;ưᝣc xây dáťąng mĂ khĂ´ng tuân theo quy Ä&#x2018;áť&#x2039;nh cᝧa phĂĄp luáşt. NhĂ áť&#x; Ä&#x2018;ưᝣc xây dáťąng hoạc khĂ´ng Ä&#x2018;Ăşng giẼy phĂŠp Ä&#x2018;ĂŁ cẼp, hoạc khĂ´ng cĂł giẼy phĂŠp, hoạc trĂŞn Ä&#x2018;Ẽt cᝧa ngĆ°áť?i khĂĄc vĂ thĆ°áť?ng lĂ trĂŞn Ä&#x2018;Ẽt cĂ´ng, Ä&#x2018;ây lĂ trĆ°áť?ng hᝣp thĆ°áť?ng gạp nhẼt. Tᝍ 40 Ä&#x2018;áşżn 80% ngĆ°áť?i dân áť&#x; cĂĄc thĂ nh pháť&#x2018; láť&#x203A;n cᝧa Ấn Ä?áť&#x2122; vĂ tᝍ 30 Ä&#x2018;áşżn 40% ngĆ°áť?i dân áť&#x; cĂĄc thĂ nh pháť&#x2018; Nam Máťš sáť&#x2018;ng trong cĂĄc cÄ&#x192;n nhĂ khĂ´ng Ä&#x2018;ưᝣc chĂnh thᝊc cĂ´ng nháşn. Táť&#x2030; láť&#x2021; nĂ y cĂ ng cao hĆĄn nᝯa áť&#x; cĂĄc thĂ nh pháť&#x2018; thuáť&#x2122;c Châu Phi hấ Sahara. Do Ä&#x2018;Ăł, áť&#x; cĂĄc thĂ nh pháť&#x2018; Ä&#x2018;ang phĂĄt triáť&#x192;n, cĂł sáťą Ä&#x2018;áť&#x2018;i láşp rĂľ nĂŠt giᝯa quy Ä&#x2018;áť&#x2039;nh vĂ tháťąc táşż, tᝍ Ä&#x2018;Ăł ảnh hĆ°áť&#x;ng Ä&#x2018;áşżn Ä&#x2018;iáť u kiáť&#x2021;n sáť&#x2018;ng cᝧa ngĆ°áť?i dân: Viáť&#x2021;c xây dáťąng thĆ°áť?ng Ä&#x2018;ưᝣc tiáşżn hĂ nh trĆ°áť&#x203A;c khi xĂĄc láşp quyáť n sáť&#x; hᝯu Ä&#x2018;Ẽt vĂ xây dáťąng cĆĄ sáť&#x; hấ tầng. Ä?ảm bảo viáť&#x2021;c tiáşżp cáşn Ä&#x2018;Ẽt Ä&#x2018;ai vĂ táť&#x2022; chᝊc Ä&#x2018;ầu tĆ° cho nhĂ áť&#x; lĂ hai mảng hĂ nh Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cĆĄ bản, ph᝼ thuáť&#x2122;c lẍn nhau trong lÄŠnh váťąc nhĂ áť&#x;.
H
NhĂ áť&#x; luĂ´n lĂ vẼn Ä&#x2018;áť cần quan tâm cᝧa bẼt kĂŹ thĂ nh pháť&#x2018; Ä&#x2018;ang phĂĄt triáť&#x192;n nĂ o. NĂł liĂŞn quan Ä&#x2018;áşżn rẼt nhiáť u khĂa cấnh: chĂnh sĂĄch Ä&#x2018;Ẽt Ä&#x2018;ai, xây dáťąng vĂ háť&#x2014; trᝣ tĂ i chĂnh tiáşżp cáşn nhĂ áť&#x;. Tấi cĂĄc quáť&#x2018;c gia khĂ´ng phải lĂ thĂ nh viĂŞn cᝧa kháť&#x2018;i OCDE, vẼn Ä&#x2018;áť Ä&#x2018;Ẽt Ä&#x2018;ai quyáşżt Ä&#x2018;áť&#x2039;nh tẼt cả cĂĄc vẼn Ä&#x2018;áť khĂĄc.
T trĂĄi sang ph i vĂ t trĂŞn xu ng d i: hĂŹnh 3D c%a m t cÄ&#x192;n h Nh t; t ng ph n gi a nhĂ
chĂnh quy vĂ nhĂ
phi chĂnh quy, c hai Ä&#x2018; u Ä&#x2018;ĂŁ xu ng c p,
Soweto (Nam
Phi); chung c cao t ng
Poznan (Ba Lan); ph c< Th $ng H i (Trung Qu c).
Ä?ảm bảo tiáşżp cáşn Ä&#x2018;Ẽt Ä&#x2018;ai KhĂĄi niáť&#x2021;m sáť&#x; hᝯu Ä&#x2018;Ẽt Ä&#x2018;ai khĂ´ng Ä&#x2018;ĆĄn giản vĂ khĂ´ng cháť&#x2030; cĂł máť&#x2122;t nghÄŠa. Tᝍ viáť&#x2021;c sáť d᝼ng hoĂ n toĂ n khĂ´ng chĂnh thᝊc Ä&#x2018;áşżn viáť&#x2021;c cĂł Ä&#x2018;ầy Ä&#x2018;ᝧ quyáť n sáť&#x; hᝯu lĂ´ Ä&#x2018;Ẽt vĂ Ä&#x2018;ưᝣc cĂ´ng nháşn rĂľ rĂ ng trĂŞn bản Ä&#x2018;áť&#x201C; Ä&#x2018;áť&#x2039;a chĂnh qua rẼt nhiáť u hĂŹnh thᝊc sáť&#x; hᝯu trung gian váť&#x203A;i nhᝯng náť&#x2122;i dung rẼt khĂĄc nhau. Sáť&#x; hᝯu, sáť d᝼ng, thᝍa káşż, chuyáť&#x192;n nhưᝣng Ä&#x2018;Ẽt Ä&#x2018;ai luĂ´n luĂ´n Ä&#x2018;ưᝣc quy Ä&#x2018;áť&#x2039;nh báşąng háť&#x2021; tháť&#x2018;ng vÄ&#x192;n bản phĂĄp luáşt. Theo truyáť n tháť&#x2018;ng, cĂĄc quy Ä&#x2018;áť&#x2039;nh nĂ y lĂ do cĂĄc tháşż háť&#x2021; trĆ°áť&#x203A;c Ä&#x2018;áť&#x192; lấi, Ä&#x2018;ạc biáť&#x2021;t áť&#x; Châu Phi, Ä&#x2018;ây lĂ nhᝯng quy Ä&#x2018;áť&#x2039;nh Ä&#x2018;ưᝣc ngĆ°áť?i dân biáşżt Ä&#x2018;áşżn nhiáť u nhẼt. DĆ°áť&#x203A;i ĂĄp láťąc cᝧa nhĂ tĂ i trᝣ, xu hĆ°áť&#x203A;ng hiáť&#x2021;n nay lĂ c᝼ tháť&#x192; hĂła cĂĄc quy Ä&#x2018;áť&#x2039;nh nĂ y trong khuĂ´n kháť&#x2022; phĂĄp luáşt cĂł cẼp báşc rĂľ rĂ ng.
CĂĄc khu dân cĆ° khĂ´ng theo quy hoấch CĂĄc khu dân cĆ° táťą phĂĄt thu hĂşt sáťą chĂş Ă˝ vĂŹ chĂşng khĂ´ng tuân thᝧ quy Ä&#x2018;áť&#x2039;nh thᝧ t᝼c â&#x20AC;&#x201C; giao dáť&#x2039;ch bẼt hᝣp phĂĄp, khĂ´ng Ä&#x2018;Ä&#x192;ng kĂ˝, khĂ´ng phĂš hᝣp váť&#x203A;i quy Ä&#x2018;áť&#x2039;nh váť quy hoấch Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;, quy chuẊn cĆĄ sáť&#x; hấ tầng xây dáťąng, thuáşż â&#x20AC;&#x201C; hĆĄn lĂ vĂŹ chĂşng thiáşżu cĆĄ sáť&#x; hấ tầng. Mᝊc Ä&#x2018;áť&#x2122; khĂ´ng phĂš hᝣp quy Ä&#x2018;áť&#x2039;nh áť&#x; máť&#x2014;i nĆĄi máť&#x2014;i khĂĄc. Tuy nhiĂŞn, hiáşżm cĂł trĆ°áť?ng hᝣp ngĆ°áť?i dân áť&#x; khu dân cĆ° táťą phĂĄt vi phấm Ä&#x2018;áť&#x201C;ng tháť?i cĂĄc quy Ä&#x2018;áť&#x2039;nh váť Ä&#x2018;Ẽt Ä&#x2018;ai, quy hoấch xây dáťąng vĂ thuáşż. Nhiáť u ngĆ°áť?i Ä&#x2018;ĂŁ thoĂĄt kháť?i cuáť&#x2122;c sáť&#x2018;ng tấm bᝣ, khĂ´ng Ä&#x2018;ảm bảo Ä&#x2018;iáť u kiáť&#x2021;n váť&#x2021; sinh áť&#x; cĂĄc khu nhĂ l᝼p x᝼p vĂ Ä&#x2018;ĂŁ vĆ°ĆĄn lĂŞn tráť&#x; thĂ nh tầng láť&#x203A;p trung lĆ°u. Ä?Ăł lĂ trĆ°áť?ng hᝣp cĂĄc khu lotementos áť&#x; Sao Paulo, colonias áť&#x; Mexico hay cĂĄc khu bẼt hᝣp phĂĄp áť&#x; cĂĄc thĂ nh pháť&#x2018; cᝧa Maroc.
Ä?Ă´ tháť&#x2039; hĂła táťą phĂĄt vĂ khĂ´ng theo quy hoấch áť&#x; cĂĄc thĂ nh pháť&#x2018; Ä&#x2018;ang phĂĄt triáť&#x192;n gây ra nhiáť u háşu quả tiĂŞu cáťąc áť&#x; cĂĄc cẼp Ä&#x2018;áť&#x2122; khĂĄc nhau. TĂnh tấm bᝣ vĂ viáť&#x2021;c thiáşżu háť&#x2021; tháť&#x2018;ng hấ tầng xĂŁ háť&#x2122;i lĂ m nản lòng cĂĄc nhĂ Ä&#x2018;ầu tĆ° trong lÄŠnh váťąc nhĂ áť&#x; cĹŠng nhĆ° trong lÄŠnh váťąc kinh táşż. Tᝍ Ä&#x2018;Ăł, lấi cĂ ng lĂ m cho tĂnh tấm bᝣ trầm tráť?ng thĂŞm.
39
40
NhĂ áť&#x; vĂ Ä&#x2018;Ẽt Ä&#x2018;ai
NhĂ áť&#x; vĂ Ä&#x2018;Ẽt Ä&#x2018;ai
Viáť&#x2021;c khĂ´ng cĂł giẼy chᝊng nháşn sáť&#x; hᝯu Ä&#x2018;Ẽt hấn cháşż khả nÄ&#x192;ng vay váť&#x2018;n cĂł tháşż chẼp. KhĂ´ng cĂł tĂ i sản bảo Ä&#x2018;ảm, nĂŞn viáť&#x2021;c tiáşżp cáşn nguáť&#x201C;n tĂn d᝼ng rẼt hấn cháşż vĂ táť&#x2018;n kĂŠm. Ä?iáť u nĂ y lĂ m hấn cháşż hiáť&#x2021;u quả kinh táşż trong Ä&#x2018;ầu tĆ°. TĂnh táťą phĂĄt còn lĂ m suy thoĂĄi mĂ´i trĆ°áť?ng Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;.
TĂ i chĂnh cho sáť&#x; hᝯu áť&#x17E; cĂĄc nĆ°áť&#x203A;c Ä?Ă´ng Ă&#x201A;u trong tháť?i káťł quĂĄ Ä&#x2018;áť&#x2122;, NhĂ nĆ°áť&#x203A;c, trĆ°áť&#x203A;c kia lĂ ngĆ°áť?i phĂĄt triáť&#x192;n vĂ sáť&#x; hᝯu nhĂ áť&#x; nhiáť u nhẼt, Ä&#x2018;ĂŁ bĂĄn lấi phần láť&#x203A;n quáťš nhĂ cᝧa mĂŹnh cho nhᝯng ngĆ°áť?i Ä&#x2018;ang sáť d᝼ng váť&#x203A;i giĂĄ thẼp. NhĆ°ng tᝍ Ä&#x2018;Ăł tráť&#x; Ä&#x2018;i, tĂŹnh hĂŹnh ngĂ y cĂ ng xẼu thĂŞm.
Tᝍ lâu, chĂnh quyáť n áť&#x; cĂĄc thĂ nh pháť&#x2018; Ä&#x2018;ĂŁ khĂ´ng chẼp nháşn hᝣp thᝊc hĂła cĹŠng khĂ´ng Ä&#x2018;ầu tĆ° cĆĄ sáť&#x; hấ tầng cho cĂĄc khu táťą phĂĄt Ä&#x2018;áť&#x192; lĂ m nản lòng nhᝯng ngĆ°áť?i áť&#x; khu váťąc nĂ y. Viáť&#x2021;c Ä&#x2018;ầu tĆ° cĆĄ sáť&#x; hấ tầng cho cĂĄc khu váťąc nĂ y Ä&#x2018;òi háť?i nguáť&#x201C;n váť&#x2018;n láť&#x203A;n Ä&#x2018;áť&#x2018;i váť&#x203A;i chĂnh quyáť n cĂĄc thĂ nh pháť&#x2018;, trong khi Ä&#x2018;Ăł tiáť n thuáşż thu Ä&#x2018;ưᝣc tᝍ khu váťąc nĂ y lấi Ăt vĂ khĂ´ng Ä&#x2018;ᝧ Ä&#x2018;áť&#x192; huy Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cĂĄc nguáť&#x201C;n láťąc cần thiáşżt. Tháşż nhĆ°ng, chĂnh tĂnh bẼt hᝣp phĂĄp cᝧa cĂĄc khu nĂ y lấi gây khĂł khÄ&#x192;n cho viáť&#x2021;c tháťąc hiáť&#x2021;n chĂnh sĂĄch thuáşż Ä&#x2018;Ẽt vĂ thuáşż cĂ´ng trĂŹnh xây dáťąng cᝧa thĂ nh pháť&#x2018;. Viáť&#x2021;c ngĆ°áť?i dân Ä&#x2018;áť&#x2022; xĂ´ Ä&#x2018;áşżn sinh sáť&#x2018;ng áť&#x; cĂĄc khu táťą phĂĄt Ä&#x2018;ạt ra nhiáť u vẼn Ä&#x2018;áť váť Ä&#x2018;Ẽt Ä&#x2018;ai. Ä?Ẽt cĂ´ng vĂ chĆ°ĆĄng trĂŹnh nhĂ áť&#x; cho ngĆ°áť?i cĂł thu nháşp thẼp cháť&#x2030; Ä&#x2018;ĂĄp ᝊng Ä&#x2018;ưᝣc máť&#x2122;t phần nháť? nhu cầu cᝧa ngĆ°áť?i dân. Do Ä&#x2018;Ăł, nĂł thĆ°áť?ng Ä&#x2018;ưᝣc Ć°u tiĂŞn cho gia Ä&#x2018;ĂŹnh cĂł thu nháşp trung bĂŹnh vĂ khĂĄch hĂ ng cᝧa nhĂ nĆ°áť&#x203A;c. VĂŹ tháşż, cĂĄc gia Ä&#x2018;ĂŹnh nghèo khĂ´ng cĂł sáťą láťąa cháť?n nĂ o khĂĄc lĂ tĂŹm Ä&#x2018;áşżn cĂĄc Ä&#x2018;ĆĄn váť&#x2039; phi chĂnh quy váť Ä&#x2018;Ẽt Ä&#x2018;ai vĂ nhĂ áť&#x; Ä&#x2018;áť&#x192; tĂŹm Ä&#x2018;ưᝣc máť&#x2122;t mảnh Ä&#x2018;Ẽt hoạc Ä&#x2018;áť&#x192; thuĂŞ áť&#x;. Quáť&#x2018;c hᝯu hĂła quyáť n sáť&#x; hᝯu Ä&#x2018;Ẽt Ä&#x2018;ai, xĂĄc láşp mᝊc trần sáť&#x; hᝯu Ä&#x2018;Ẽt Ä&#x2018;ai, láşp cĆĄ quan quản lĂ˝ Ä&#x2018;Ẽt Ä&#x2018;ai vĂ cĂ´ng ty Ä&#x2018;ầu tĆ° phĂĄt triáť&#x192;n Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;: tẼt cả cĂĄc hĂŹnh thᝊc can thiáť&#x2021;p tráťąc tiáşżp cᝧa chĂnh quyáť n hầu nhĆ° Ä&#x2018;áť u thẼt bấi. Cháť&#x2030; còn lấi cĂĄc hĂŹnh thᝊc can thiáť&#x2021;p giĂĄn tiáşżp: â&#x20AC;˘ ChĂnh sĂĄch thuáşż cĂł tháť&#x192; hấn cháşż Ä&#x2018;ầu cĆĄ Ä&#x2018;Ẽt Ä&#x2018;ai: Ä&#x2018;ĂĄnh thuáşż vĂ o cĂĄc khu Ä&#x2018;Ẽt khĂ´ng phĂĄt huy giĂĄ tráť&#x2039; tấi Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;, Ä&#x2018;ĂĄnh thuáşż vĂ o giĂĄ tráť&#x2039; gia tÄ&#x192;ng khi chuyáť&#x192;n nhưᝣng hoạc sau khi nhĂ nĆ°áť&#x203A;c Ä&#x2018;ầu tĆ° cĆĄ sáť&#x; hấ tầng. CĂĄc chĂnh sĂĄch thuáşż nĂ y thĆ°áť?ng
káşżt hᝣp váť&#x203A;i chĂnh sĂĄch Ä&#x2018;ầu tĆ° phĂĄt triáť&#x192;n.
Ă?t gia Ä&#x2018;ĂŹnh cĂł Ä&#x2018;ᝧ khả nÄ&#x192;ng tĂ i chĂnh Ä&#x2018;áť&#x192; mua nhĂ áť&#x; máť&#x203A;i, Ä&#x2018;ạc biáť&#x2021;t áť&#x; thĂ nh pháť&#x2018; cĂł sᝊc hĂşt váť kinh táşż. NgoĂ i ra vĂŹ ngĆ°áť?i dân ngấi gáťi tiáť n tiáşżt kiáť&#x2021;m vĂ o háť&#x2021; tháť&#x2018;ng ngân hĂ ng, nĂŞn nhᝯng nĆ°áť&#x203A;c nĂ y gạp nhiáť u khĂł khÄ&#x192;n trong viáť&#x2021;c triáť&#x192;n khai cĂĄc cĆĄ cháşż tĂ i chĂnh máť&#x203A;i. Nhᝯng chĆ°ĆĄng trĂŹnh Ä&#x2018;ĂŁ triáť&#x192;n khai dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng giᝯa háť&#x2021; tháť&#x2018;ng háť&#x2014; trᝣ tiáşżt kiáť&#x2021;m (theo mĂ´ hĂŹnh cĹŠ cᝧa PhĂĄp vĂ Ä?ᝊc) vĂ mĂ´ hĂŹnh cᝧa khu váťąc Bắc Máťš váť bảo hiáť&#x192;m trung tâm cĂĄc khoản cho vay cĂł tháşż chẼp (Ba Lan).
â&#x20AC;˘ Trong nhᝯng nÄ&#x192;m 1980â&#x20AC;&#x201C;1990, Ngân hĂ ng Tháşż giáť&#x203A;i Ä&#x2018;ĂŁ triáť&#x192;n khai cĂĄc chĆ°ĆĄng trĂŹnh Ä&#x2018;ầu tĆ° phĂĄt triáť&#x192;n nhĂ áť&#x; dáťąa trĂŞn tĂn d᝼ng cĂł tháşż chẼp. Nhᝯng dáťą ĂĄn nĂ y Ä&#x2018;ĂŁ phĂĄt huy hiáť&#x2021;u quả áť&#x; Trung Quáť&#x2018;c vĂ Malaysia, nhᝯng nĆ°áť&#x203A;c cĂł cháşż Ä&#x2018;áť&#x2122; chĂnh tráť&#x2039; áť&#x2022;n Ä&#x2018;áť&#x2039;nh, náť n hĂ nh chĂnh vĂ háť&#x2021; tháť&#x2018;ng ngân hĂ ng hoất Ä&#x2018;áť&#x2122;ng hiáť&#x2021;u quả, táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť&#x2122; tÄ&#x192;ng trĆ°áť&#x;ng kinh táşż cao vĂ lấm phĂĄt áť&#x; mᝊc vᝍa phải. Tuy nhiĂŞn, áť&#x; khu váťąc Châu Phi hấ Sahara thĂŹ káşżt quả cᝧa cĂĄc dáťą ĂĄn nĂ y khĂ´ng khả quan lắm.
Ba logic khĂ´ng phĂš hᝣp nhau? M᝼c tiĂŞu cᝧa cĂĄc gia Ä&#x2018;ĂŹnh sáť&#x2018;ng trong khu bẼt hᝣp phĂĄp lĂ : trĆ°áť&#x203A;c háşżt, khĂ´ng báť&#x2039; giải táť?a, káşż Ä&#x2018;áşżn, Ä&#x2018;ưᝣc tiáşżp cáşn dáť&#x2039;ch v᝼ cĆĄ bản vĂ cĆĄ sáť&#x; hấ tầng thiáşżt yáşżu vĂ cuáť&#x2018;i cĂšng, cĂł quyáť n bĂĄn, sang nhưᝣng hay thᝍa káşż mảnh Ä&#x2018;Ẽt vĂ cÄ&#x192;n háť&#x2122; mĂ háť? Ä&#x2018;ang sáť d᝼ng. Háť? muáť&#x2018;n Ä&#x2018;ất Ä&#x2018;ưᝣc 3 m᝼c tiĂŞu nĂ y mĂ khĂ´ng cần giẼy chᝊng nháşn quyáť n sáť&#x; hᝯu. Ä?áť&#x2018;i váť&#x203A;i chĂnh quyáť n, viáť&#x2021;c cẼp giẼy chᝊng nháşn quyáť n sáť&#x; hᝯu thĆ°áť?ng lĂ phĆ°ĆĄng tiáť&#x2021;n Ä&#x2018;áť&#x192; ĂĄp thuáşż, xĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;nh ngĆ°áť?i cĂł quyáť n Ä&#x2018;áť&#x2018;i váť&#x203A;i tĂ i sản Ä&#x2018;Ăł vĂ nhẼt lĂ Ä&#x2018;Ć°a khu váťąc phi chĂnh quy Ä&#x2018;Ăł vĂ o khuĂ´n kháť&#x2022; cᝧa tháť&#x2039; trĆ°áť?ng chĂnh quy. CĂĄc m᝼c tiĂŞu khĂĄc cᝧa chĂnh quyáť n (quy hoấch Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;, quản lĂ˝ mĂ´i trĆ°áť?ng) Ä&#x2018;áť u khĂ´ng Ä&#x2018;òi háť?i viáť&#x2021;c cẼp giẼy chᝊng nháşn quyáť n sáť&#x; hᝯu. Cháť&#x2030; cĂł cĂĄc chᝧ tháť&#x192; cᝧa khu váťąc tĆ° nhân hᝣp phĂĄp máť&#x203A;i cĂł lᝣi khi viáť&#x2021;c cẼp giẼy chᝊng nháşn quyáť n sáť&#x; hᝯu cho cĂĄ nhân Ä&#x2018;ưᝣc tháťąc hiáť&#x2021;n ráť&#x2122;ng rĂŁi. Thᝊ nhẼt lĂ vĂŹ nĂł tấo Ä&#x2018;iáť u kiáť&#x2021;n thuáşn lᝣi vĂ Ä&#x2018;ảm bảo viáť&#x2021;c tiáşżp cáşn Ä&#x2018;Ẽt Ä&#x2018;ai cho cĂĄc dáťą ĂĄn Ä&#x2018;ầu tĆ° phĂĄt triáť&#x192;n Ä&#x2018;Ẽt Ä&#x2018;ai hoạc bẼt Ä&#x2018;áť&#x2122;ng sản. Thᝊ hai, vĂŹ Ä&#x2018;Ẽt Ä&#x2018;ai lĂ tĂ i sản quan tráť?ng trong chiáşżn lưᝣc phĂĄt triáť&#x192;n cᝧa doanh nghiáť&#x2021;p. Thᝊ ba, quan tráť?ng nhẼt, lĂ vĂŹ nĂł lĂ Ä&#x2018;iáť u kiáť&#x2021;n cần Ä&#x2018;áť&#x192; triáť&#x192;n khai háť&#x2021; tháť&#x2018;ng tĂn d᝼ng nhĂ áť&#x; nháť? sáťą phĂĄt triáť&#x192;n cᝧa tháť&#x2039; trĆ°áť?ng tĂ i sản tháşż chẼp.
Ä?ầu tĆ° cho nhĂ áť&#x;: thoĂĄt kháť?i tầm nhĂŹn ngắn hấn
â&#x20AC;˘ CĂĄc tĂ i liáť&#x2021;u quy hoấch vĂ quy Ä&#x2018;áť&#x2039;nh phĂĄp luáşt cĂł tháť&#x192; tấo thĂ nh báť&#x2122; cĂ´ng c᝼ hiáť&#x2021;u quả trong quản lĂ˝ Ä&#x2018;Ẽt Ä&#x2018;ai. Tuy nhiĂŞn, áť&#x; cĂĄc nĆ°áť&#x203A;c Ä&#x2018;ang phĂĄt triáť&#x192;n, viáť&#x2021;c tháťąc thi cĂĄc quy Ä&#x2018;áť&#x2039;nh nĂ y cĹŠng còn nhiáť u hấn cháşż. â&#x20AC;˘ Hᝣp thᝊc hĂła viáť&#x2021;c chiáşżm vĂ sáť d᝼ng Ä&#x2018;Ẽt bẼt hᝣp phĂĄp lĂ máť&#x2122;t trong nhᝯng m᝼c tiĂŞu chĂnh cᝧa cĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;nh cháşż tĂ i chĂnh cho Ä&#x2018;áşżn Ä&#x2018;ầu nhᝯng nÄ&#x192;m 2000. Ä?áť&#x192; Ä&#x2018;ưᝣc hᝣp thᝊc hĂła, ngĆ°áť?i chiáşżm vĂ sáť d᝼ng Ä&#x2018;Ẽt Ä&#x2018;Ăł phải Ä&#x2018;Ăłng gĂłp tĂ i chĂnh. Viáť&#x2021;c xĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;nh ranh giáť&#x203A;i sáť&#x; hᝯu vĂ cẼp giẼy chᝊng nháşn sáť&#x; hᝯu vᝍa tấo sáťą an tâm cho ngĆ°áť?i chᝧ Ä&#x2018;Ẽt vᝍa lĂ Ä&#x2018;iáť u kiáť&#x2021;n cần thiáşżt Ä&#x2018;áť&#x192; háť? cĂł tháť&#x192; phĂĄt triáť&#x192;n váť máť?i mạt. TĂnh bẼp bĂŞnh, tấm bᝣ váť Ä&#x2018;Ẽt Ä&#x2018;ai vĂ nhĂ áť&#x; mĂ hĂ ng trÄ&#x192;m triáť&#x2021;u ngĆ°áť?i áť&#x; cĂĄc khu táťą phĂĄt Ä&#x2018;ang gạp phải lĂ vẼn Ä&#x2018;áť mẼu cháť&#x2018;t trong cĂĄc vẼn Ä&#x2018;áť váť phĂĄt triáť&#x192;n.
S h gia Ä&#x2018;ĂŹnh cĂł Ä&#x2018;% kh nÄ&#x192;ng mua nhĂ
m i r t Ăt; cĂĄc h nghèo khĂ´ng cĂł s l a ch n nĂ o khĂĄc ngoĂ i vi c tĂŹm Ä&#x2018;!n nh ng ng i phĂĄt tri n nhĂ phi chĂnh quy Ä&#x2018; cĂł ch< .
NĂłi chung, vẼn Ä&#x2018;áť nhĂ áť&#x; Ăt Ä&#x2018;ưᝣc cĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;nh cháşż quáť&#x2018;c táşż quan tâm; Quáťš tiáť n táť&#x2021; quáť&#x2018;c táşż (IMF) vĂ Ngân hĂ ng Tháşż giáť&#x203A;i hầu nhĆ° khĂ´ng dĂ nh ngân sĂĄch Ä&#x2018;ầu tĆ° cho lÄŠnh váťąc nĂ y. CĂĄc can thiáť&#x2021;p cᝧa Ngân hĂ ng Tháşż giáť&#x203A;i, thĂ´ng qua Cities Alliance, táşp trung vĂ o viáť&#x2021;c xĂła khu nhĂ áť&#x2022; chuáť&#x2122;t vĂ xây dáťąng chiáşżn lưᝣc phĂĄt triáť&#x192;n Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;. NgoĂ i ra, lÄŠnh váťąc nhĂ áť&#x; cĹŠng hiáşżm khi tráť&#x; thĂ nh máť&#x2122;t vẼn Ä&#x2018;áť Ć°u tiĂŞn cẼp quáť&#x2018;c gia vĂŹ viáť&#x2021;c Ä&#x2018;ầu tĆ° vĂ o lÄŠnh váťąc nĂ y thĆ°áť?ng Ä&#x2018;ưᝣc xem lĂ thuần tĂşy cᝧa tháť&#x2039; trĆ°áť?ng. VẼn Ä&#x2018;áť nhĂ áť&#x; Ä&#x2018;ưᝣc Ä&#x2018;ạt ra rẼt khĂĄc nhau tĂšy theo máť&#x2014;i nĆ°áť&#x203A;c. Tháşt váşy, cĂł rẼt Ăt Ä&#x2018;iáť&#x192;m chung giᝯa nhᝯng nĆ°áť&#x203A;c thuáť&#x2122;c kháť&#x2018;i Ä?Ă´ng Ă&#x201A;u cĹŠ, nĆĄi mĂ tᝍ sau khi bᝊc tĆ°áť?ng Beclin s᝼p Ä&#x2018;áť&#x2022;, Ä&#x2018;ĂŁ bĂĄn hoĂ n toĂ n cho tĆ° nhân quáťš nhĂ áť&#x; trĆ°áť&#x203A;c kia thuáť&#x2122;c sáť&#x; hᝯu nhĂ nĆ°áť&#x203A;c, váť&#x203A;i nhᝯng thĂ nh pháť&#x2018; áť&#x; Châu Phi, nĆĄi Ä&#x2018;ang phải Ä&#x2018;áť&#x2018;i Ä&#x2018;ầu váť&#x203A;i sáťą gia tÄ&#x192;ng dân sáť&#x2018; chĆ°a tᝍng cĂł. áť&#x17E; cĂĄc quáť&#x2018;c gia Ä&#x2018;ang phĂĄt triáť&#x192;n, nhu cầu nhĂ áť&#x; cᝧa ngĆ°áť?i nghèo rẼt láť&#x203A;n. Háť? thĆ°áť?ng dĂ nh trung bĂŹnh tᝍ 30 Ä&#x2018;áşżn 40% thu nháşp cᝧa mĂŹnh Ä&#x2018;áť&#x192; trả tiáť n thuĂŞ nhĂ (trong khi Ä&#x2018;Ăł áť&#x; nhᝯng nĆ°áť&#x203A;c phĂĄt triáť&#x192;n, táť&#x2030; láť&#x2021; nĂ y trung bĂŹnh lĂ 19%). Thiáşżu váť&#x2018;n lĂ máť&#x2122;t tráť&#x; ngấi Ä&#x2018;áť&#x2018;i váť&#x203A;i viáť&#x2021;c xây dáťąng vĂ phĂĄt triáť&#x192;n nhĂ áť&#x;. VĂŹ chĂnh quyáť n khĂ´ng Ä&#x2018;ᝧ nguáť&#x201C;n láťąc Ä&#x2018;áť&#x192; xây dáťąng vĂ
41
42
NhĂ áť&#x; vĂ Ä&#x2018;Ẽt Ä&#x2018;ai
NhĂ áť&#x; vĂ Ä&#x2018;Ẽt Ä&#x2018;ai
phĂĄt triáť&#x192;n nhĂ áť&#x; xĂŁ háť&#x2122;i (quĂĄ Ä&#x2018;ắt Ä&#x2018;áť? Ä&#x2018;áť&#x2018;i váť&#x203A;i ngĆ°áť?i nghèo), nĂŞn lÄŠnh váťąc nĂ y Ä&#x2018;ĂŁ rĆĄi vĂ o tay cᝧa khu váťąc tĆ° nhân phi chĂnh quy váť&#x203A;i cĂĄc nhĂ Ä&#x2018;ầu tĆ° nháť? láşť (tᝍ 20 Ä&#x2018;áşżn 25% ngĆ°áť?i dân áť&#x; thĂ nh pháť&#x2018; Delhi sáť&#x2018;ng trong cĂĄc cÄ&#x192;n nhĂ chĆ°a Ä&#x2018;ưᝣc hᝣp phĂĄp hĂła). PhĂĄt triáť&#x192;n nhĂ áť&#x; tấi cĂĄc Ä&#x2018;ấi Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; Ä&#x2018;ang phĂĄt triáť&#x192;n phần láť&#x203A;n cĹŠng do khu váťąc tĆ° nhân Ä&#x2018;ảm trĂĄch. TĂn d᝼ng cĂł tháşż chẼp chiáşżm 90% nguáť&#x201C;n váť&#x2018;n Ä&#x2018;ầu tĆ° cho nhĂ áť&#x; tấi cĂĄc nĆ°áť&#x203A;c cĂ´ng nghiáť&#x2021;p phĂĄt triáť&#x192;n. áť&#x17E; Ä?Ă´ng Ă , Trung Ä?Ă´ng vĂ Bắc Phi, táť&#x2030; láť&#x2021; nĂ y tᝍ 35 Ä&#x2018;áşżn 40%. áť&#x17E; Ä?Ă´ng Phi, Châu Phi hấ Sahara vĂ Nam Ă , sáťą phĂĄt triáť&#x192;n cᝧa tĂn d᝼ng cĂł tháşż chẼp còn rẼt hấn cháşż vĂ chiáşżm dĆ°áť&#x203A;i 10% táť&#x2022;ng váť&#x2018;n Ä&#x2018;ầu tĆ° cho nhĂ áť&#x;. Hiáť&#x2021;n nay, háť&#x2021; tháť&#x2018;ng ngân hĂ ng vĂ tĂ i chĂnh áť&#x; cĂĄc náť n kinh táşż phĂĄt triáť&#x192;n cho phĂŠp Ä&#x2018;áť&#x2039;nh hĆ°áť&#x203A;ng tiáť n gáťi tiáşżt kiáť&#x2021;m vĂ o Ä&#x2018;ầu tĆ° cho nhĂ áť&#x;. Tấi hầu háşżt cĂĄc quáť&#x2018;c gia, áť&#x; máť?i trĂŹnh Ä&#x2018;áť&#x2122; phĂĄt triáť&#x192;n, ngân hĂ ng tĆ° nhân vĂ nguáť&#x201C;n cung tĂ i chĂnh nhĂ áť&#x; cho nhᝯng ngĆ°áť?i thuáť&#x2122;c tầng láť&#x203A;p trung lĆ°u khĂĄ Ä&#x2018;ầy Ä&#x2018;ᝧ. Ä?iáť&#x192;m chung cᝧa nhᝯng nĆ°áť&#x203A;c Ä&#x2018;ang phĂĄt triáť&#x192;n vĂ nhᝯng náť n kinh táşż máť&#x203A;i náť&#x2022;i lĂ tầng láť&#x203A;p trung lĆ°u dáť&#x2026; tiáşżp cáşn váť&#x203A;i nguáť&#x201C;n váť&#x2018;n Ä&#x2018;áť&#x192; mua nhĂ , trong khi Ä&#x2018;Ăł viáť&#x2021;c Ä&#x2018;ầu tĆ° nhĂ áť&#x; cho ngĆ°áť?i nghèo, váť&#x2018;n chiáşżm Ä&#x2018;a sáť&#x2018;, thĂŹ lấi thuáť&#x2122;c váť khu váťąc phi chĂnh quy. Váť mạt chi phĂ, nhĂ áť&#x; trĂĄi phĂŠp cĂł tháť&#x192; còn gây táť&#x2018;n kĂŠm hĆĄn nhĂ áť&#x; hᝣp phĂĄp. Tháşt váşy, chi phĂ cho nhĂ áť&#x;, Ä&#x192;n uáť&#x2018;ng vĂ Ä&#x2018;i lấi chiáşżm 80% thu nháşp cᝧa cĂĄc gia Ä&#x2018;ĂŹnh nghèo, táť&#x2030; láť&#x2021; nĂ y cao hĆĄn nhiáť u so váť&#x203A;i táť&#x2030; láť&#x2021; áť&#x; cĂĄc gia Ä&#x2018;ĂŹnh trung lĆ°u hoạc giĂ u. VĂŹ váşy, cĂ´ng c᝼ tĂ i chĂnh cĂł tháşż chẼp Ä&#x2018;ĂŁ Ä&#x2018;ưᝣc triáť&#x192;n khai tháťąc hiáť&#x2021;n tᝍ Ä&#x2018;ầu nhᝯng nÄ&#x192;m 1990 áť&#x; cĂĄc nĆ°áť&#x203A;c Châu Ă (HĂ n Quáť&#x2018;c, Malaysia, ThĂĄi Lan, Trung Quáť&#x2018;c), Nam Máťš (Chi-lĂŞ, Achentina vĂ Braxin) vĂ Bắc Phi. Tuy nhiĂŞn, triáť&#x192;n váť?ng kinh táşż khĂ´ng khả quan, vĂ nhẼt lĂ viáť&#x2021;c thiáşżu khung tháť&#x192; cháşż, káťš thuáşt vĂ phĂĄp lĂ˝ áť&#x; nhiáť u nĆ°áť&#x203A;c Ä&#x2018;ang phĂĄt triáť&#x192;n Ä&#x2018;ĂŁ kĂŹm hĂŁm sáťą phĂĄt triáť&#x192;n cᝧa cĂĄc cĂ´ng c᝼ nĂ y.
Tᝍ khĂ´ng thᝍa nháşn Ä&#x2018;áşżn hᝣp nhẼt
CĂĄc thĂ nh ph cĂł th nh giĂşp Ä&#x2018;W xây d ng chi!n l $c phĂĄt tri n Ä&#x2018;Ă´ th vĂ nh n Ä&#x2018; $c s hX tr$ tĂ i chĂnh vĂ chuyĂŞn mĂ´n.
CĂĄc dáťą ĂĄn â&#x20AC;&#x153;Ngân hĂ ng nhĂ áť&#x;â&#x20AC;? Ä&#x2018;ưᝣc triáť&#x192;n khai tấi Tunisi, Senegal, Báť? Biáť&#x192;n NgĂ â&#x20AC;Ś Ä&#x2018;áť u mang lấi nhᝯng káşżt quả thẼt váť?ng. Váť&#x203A;i hĂŹnh thᝊc cĂ´ng c᝼ Ä&#x2018;ạc biáť&#x2021;t cᝧa tháť&#x2039; trĆ°áť?ng, cĂĄc dáťą ĂĄn nĂ y nháşąm thu hĂşt nguáť&#x201C;n váť&#x2018;n viáť&#x2021;n trᝣ phĂĄt triáť&#x192;n cᝧa nĆ°áť&#x203A;c ngoĂ i vĂ thu hĂşt khĂĄch hĂ ng cᝧa cĂĄc ngân hĂ ng thĆ°ĆĄng mấi tấi Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng. Nguáť&#x201C;n tĂ i chĂnh phi chĂnh quy cho Ä&#x2018;ầu tĆ° nhĂ áť&#x; (chĆĄi h᝼i, cho vay nạng lĂŁi, háť&#x2014; trᝣ cᝧa gia Ä&#x2018;ĂŹnhâ&#x20AC;Ś) vĂ cĂĄc khoản vay tĂn chẼp, nháť?, ngắn hấn tấi cĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;nh cháşż tĂ i chĂnh vi mĂ´ lĂ con Ä&#x2018;Ć°áť?ng chᝧ yáşżu. Viáť&#x2021;c máť&#x; ráť&#x2122;ng tháť&#x2039; trĆ°áť?ng tĂn d᝼ng nhĂ áť&#x;, Ä&#x2018;ảm bảo an toĂ n cho cĂĄc khoản vay, vĂ hĂŹnh thĂ nh tháť&#x2039; trĆ°áť?ng tĂ i chĂnh tấo thuáşn lᝣi cho huy Ä&#x2018;áť&#x2122;ng váť&#x2018;n dĂ i hấn lĂ nhᝯng m᝼c tiĂŞu mong muáť&#x2018;n Ä&#x2018;ất Ä&#x2018;áşżn. Viáť&#x2021;c cĂł tĂ i sản tháşż chẼp khĂ´ng cháť&#x2030; nháşąm Ä&#x2018;ảm bảo an toĂ n cho cĂĄc ngân hĂ ng mĂ còn cĂł nghÄŠa lĂ quyáť n cᝧa cĂĄ nhân Ä&#x2018;áť&#x2018;i váť&#x203A;i tĂ i sản Ä&#x2018;Ăł Ä&#x2018;ĂŁ Ä&#x2018;ưᝣc thᝍa nháşn vĂ bảo váť&#x2021;. Trong khi cháť? Ä&#x2018;ᝣi Ä&#x2018;iáť u nĂ y, háť&#x2014; trᝣ
Chiáşżn lưᝣc tĂ i chĂnh dĂ i hấn Theo sĂĄng kiáşżn cᝧa Ngân hĂ ng Tháşż giáť&#x203A;i vĂ ChĆ°ĆĄng trĂŹnh nhĂ áť&#x; cᝧa LiĂŞn Hiáť&#x2021;p Quáť&#x2018;c (UN â&#x20AC;&#x201C; Habitat) vĂ váť&#x203A;i sáťą háť&#x2014; trᝣ cᝧa 12 nĆ°áť&#x203A;c thuáť&#x2122;c kháť&#x2018;i OCDE, chĆ°ĆĄng trĂŹnh Cities Alliances giĂşp cĂĄc thĂ nh pháť&#x2018; xây dáťąng Chiáşżn lưᝣc PhĂĄt triáť&#x192;n Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; (City Developpement Strategies â&#x20AC;&#x201C; CDS). ChĆ°ĆĄng trĂŹnh háť&#x2014; trᝣ tĂ i chĂnh vĂ káťš thuáşt cho cĂĄc chᝧ tháť&#x192; tấi Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng xây dáťąng dáťą ĂĄn phĂĄt triáť&#x192;n Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; cᝧa mĂŹnh. Chiáşżn lưᝣc nĂ y Ä&#x2018;ạc biáť&#x2021;t nhẼn mấnh Ä&#x2018;áşżn viáť&#x2021;c sắp xáşżp thᝊ táťą Ć°u tiĂŞn trong hĂ nh Ä&#x2018;áť&#x2122;ng vĂ Ä&#x2018;ầu tĆ°. CDS háť&#x2014; trᝣ cĂĄc hoất Ä&#x2018;áť&#x2122;ng nhĆ° cải cĂĄch chĂnh sĂĄch, tháť&#x192; cháşż vĂ quy Ä&#x2018;áť&#x2039;nh trĂŞn quy mĂ´ cả Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;. Máť&#x2122;t trong nhᝯng hĆ°áť&#x203A;ng cᝧa CDS lĂ minh bấch hĂła cĂ´ng tĂĄc quản lĂ˝ dáť&#x2039;ch v᝼ nháşąm áť&#x2022;n Ä&#x2018;áť&#x2039;nh nguáť&#x201C;n thu vĂ thu hĂşt thĂŞm váť&#x2018;n cᝧa Ä&#x2018;ĆĄn váť&#x2039; trong vĂ ngoĂ i nĆ°áť&#x203A;c, nhĂ nĆ°áť&#x203A;c vĂ tĆ° nhân. Cities Alliance Ä&#x2018;ĂŁ háť&#x2014; trᝣ xây dáťąng CDS áť&#x; hĆĄn 150 thĂ nh pháť&#x2018; trĂŞn tháşż giáť&#x203A;i.
Cho Ä&#x2018;áşżn cuáť&#x2018;i tháşp niĂŞn 60, sáťą táť&#x201C;n tấi cᝧa cĂĄc khu táťą phĂĄt vẍn khĂ´ng Ä&#x2018;ưᝣc thᝍa nháşn. CĂĄc khu nĂ y khĂ´ng Ä&#x2018;ưᝣc tháť&#x192; hiáť&#x2021;n trĂŞn bản Ä&#x2018;áť&#x201C; thĂ nh pháť&#x2018; vĂ trong tĂ i liáť&#x2021;u quy hoấch. Tᝍ nhᝯng nÄ&#x192;m 70, viáť&#x2021;c giải toả, hᝣp nhẼt vĂ tĆ° nhân hoĂĄ cĂĄc khu nĂ y tuần táťą Ä&#x2018;ưᝣc khuyáşżn ngháť&#x2039; tháťąc hiáť&#x2021;n. Tᝍ nhᝯng nÄ&#x192;m 90, máť?i hĂ nh Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;áť u nhắm Ä&#x2018;áşżn viáť&#x2021;c hᝣp phĂĄp hoĂĄ cĂĄc khu nĂ y báşąng cĂĄch Ä&#x2018;Ć°a tháť&#x2039; trĆ°áť?ng tĂ i chĂnh phi chĂnh quy nĂ y vĂ o tháť&#x2039; trĆ°áť?ng chĂnh quy vĂ cĂł quyáť n sáť&#x; hᝯu tĆ° nhân, Ä&#x2018;ây lĂ nhᝯng hĂ nh Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;ưᝣc Ngân hĂ ng Tháşż giáť&#x203A;i háť&#x2014; trᝣ; hoạc báşąng cĂĄch Ä&#x2018;Ć°a cĂĄc khu nĂ y háť&#x2122;i nháşp vĂ o xĂŁ háť&#x2122;i nĂłi chung vĂ dần dần tháť&#x2018;ng nhẼt tháť&#x2039; trĆ°áť?ng Ä&#x2018;Ẽt Ä&#x2018;ai, Ä&#x2018;ây lĂ cĂĄch tiáşżp cáşn cᝧa cĂĄc táť&#x2022; chᝊc cᝧa LHQ.
Ä&#x2018;ĂĄng káť&#x192; vĂ tháť?i hấn vay áť&#x; tầm ngắn hấn vĂ trung hấn. DĆ°áť&#x203A;i sáťą giĂĄm sĂĄt cᝧa cĂĄc ngân hĂ ng trung Ć°ĆĄng, cĂĄc Quáťš tĂn d᝼ng huy Ä&#x2018;áť&#x2122;ng thĂŞm cĂĄc nguáť&#x201C;n tĂ i chĂnh báşąng cĂĄch tham gia vĂ o cĂĄc tháť&#x2039; trĆ°áť?ng tĂ i chĂnh vĂ tiáť n táť&#x2021;. Váť lâu dĂ i, cĂĄc Quáťš nĂ y cĂł tháť&#x192; cung cẼp cĂĄc khoản vay dĂ i hấn cĂł tháşż chẼp.
TĂłm lấi, quĂĄ trĂŹnh phĂĄt triáť&#x192;n kinh táşż cᝧa cĂĄc thĂ nh pháť&#x2018; Ä&#x2018;òi háť?i phải c᝼ tháť&#x192; hĂła cĂĄc quyáť n sáť d᝼ng, sáť&#x; hᝯu vĂ cĆĄ cháşż tĂ i chĂnh cho nhĂ áť&#x;. CĂĄc giải phĂĄp nháşąm Ä&#x2018;ĂĄp ᝊng máť&#x2122;t cĂĄch thĂch hᝣp nhu cầu tĂ i chĂnh tᝍ bĂŞn ngoĂ i vĂ háť&#x2014; trᝣ káťš nĂłi trĂŞn cần phải Ä&#x2018;ưᝣc láť&#x201C;ng ghĂŠp thuáşt cĹŠng nhĆ° tháť&#x192; cháşż cho cĂĄc dáťą vĂ o chĂnh sĂĄch táť&#x2022;ng tháť&#x192; váť phĂĄt ĂĄn tráť?ng Ä&#x2018;iáť&#x192;m tấi cĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng triáť&#x192;n Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;. â&#x2013; váť&#x203A;i sáťą tham gia tĂch cáťąc cᝧa ngĆ°áť?i Danh m᝼c trang dân trong xây dáťąng vĂ phĂĄt triáť&#x192;n web nhĂ áť&#x; giĂĄ thẼp lĂ nhᝯng yáşżu táť&#x2018; khĂ´ng tháť&#x192; thiáşżu. Nhiáť u dáťą ĂĄn theo ChĆ°ĆĄng trĂŹnh nhĂ áť&#x; cᝧa LHQ hĆ°áť&#x203A;ng nĂ y Ä&#x2018;ĂŁ Ä&#x2018;ưᝣc triáť&#x192;n khai tháťąc www.unhabitat.org hiáť&#x2021;n áť&#x; Mauritani, Malawi, Angola, CĆĄ quan Quáť&#x2018;c gia ThĂ´ng tin Ghana. NhĂ áť&#x; - ANIL PhĂĄt triáť&#x192;n tĂn d᝼ng nhĂ áť&#x; báşąng cĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;nh cháşż tĂ i chĂnh tĆ°ĆĄng trᝣ lẍn nhau, gần gĹŠi váť&#x203A;i ngĆ°áť?i dân, cĹŠng lĂ máť&#x2122;t hĆ°áť&#x203A;ng Ä&#x2018;áť&#x192; tấo cĆĄ cháşż tĂ i chĂnh cho nhĂ áť&#x; tấi nhᝯng nĆ°áť&#x203A;c nghèo. CĂĄc mấng lĆ°áť&#x203A;i tiáşżt kiáť&#x2021;m â&#x20AC;&#x201C; tĂn d᝼ng tĆ°ĆĄng trᝣ lẍn nhau áť&#x; Congo â&#x20AC;&#x201C; Brazzaville, Burkina Faso vĂ Mali lĂ nhᝯng vĂ d᝼ Ä&#x2018;iáť&#x192;n hĂŹnh hiáť&#x2021;u quả cᝧa mĂ´ hĂŹnh nĂ y. Sáť&#x2018; ngĆ°áť?i gáťi tiáť n tấi cĂĄc Quáťš tĂn d᝼ng nhân dân nĂ y nhiáť u hĆĄn sáť&#x2018; khĂĄch hĂ ng cᝧa cĂĄc ngân hĂ ng tấi cĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng. DÄŠ nhiĂŞn, sáť&#x2018; tiáť n tiáşżt kiáť&#x2021;m nhĂŹn chung còn khiĂŞm táť&#x2018;n, nhĆ°ng tÄ&#x192;ng rẼt Ä&#x2018;áť u vĂ nhanh chĂłng. Náşżu tĂŹnh hĂŹnh tĂ i chĂnh lĂ nh mấnh, cĂĄc Quáťš tĂn d᝼ng nĂ y cĂł tháť&#x192; cho vay váť&#x203A;i mᝊc vay
www.anil.org Háť&#x2021; tháť&#x2018;ng NghiĂŞn cᝊu váť NhĂ áť&#x; Châu Ă&#x201A;u www.enhr.ibf.uu.se/ index.html CĆĄ quan NghiĂŞn cᝊu Ä?Ẽt Ä&#x2018;ai www.foncier.org Háť&#x2122;i NhĂ áť&#x; xĂŁ háť&#x2122;i www.union-hlm.org Phong trĂ o Pact Arim vĂŹ sáťą Cải thiáť&#x2021;n NhĂ áť&#x; www.pact-arim.org Trung tâm Khoa háť?c â&#x20AC;&#x201C; Káťš thuáşt xây dáťąng â&#x20AC;&#x201C; CSTB www.cstb.fr Geoexpert www.geoexpert.asso.fr Groupe Huit www.groupehuit.com Háť&#x2122;i ThĂ´ng tin Ä&#x2018;áť&#x2039;a lĂ˝ PhĂĄp â&#x20AC;&#x201C; AFIGEO www.afigeo.asso.fr Danh bấ trang web tráťąc tuyáşżn: www.villesendevenir.org
43
44
Tiáşżp cáşn cĂĄc dáť&#x2039;ch v᝼ cĆĄ bản
Tiáşżp cáşn cĂĄc dáť&#x2039;ch v᝼ cĆĄ bản Ä?Ă´ tháť&#x2039; lĂ Ä&#x2018;áť&#x2039;a bĂ n phĂš hᝣp nhẼt Ä&#x2018;áť&#x192; cung cẼp dáť&#x2039;ch v᝼ cĆĄ bản nhĆ° cẼp nĆ°áť&#x203A;c sinh hoất, xáť lĂ˝ nĆ°áť&#x203A;c thải, thu gom vĂ xáť lĂ˝ rĂĄc thải, Ä&#x2018;iáť&#x2021;n (ráť&#x2122;ng hĆĄn lĂ nÄ&#x192;ng lưᝣng) vĂ giao thĂ´ng. ChĂnh quyáť n Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng cần Ä&#x2018;ưᝣc trang báť&#x2039; chuyĂŞn mĂ´n káťš thuáşt cĹŠng nhĆ° phĆ°ĆĄng tiáť&#x2021;n tĂ i chĂnh Ä&#x2018;áť&#x192; tháťąc hiáť&#x2021;n táť&#x2018;t nhiáť&#x2021;m v᝼ nĂ y. iáť&#x2021;n nay, gần máť&#x2122;t náťa dân thĂ nh tháť&#x2039; áť&#x; cĂĄc nĆ°áť&#x203A;c Ä&#x2018;ang phĂĄt triáť&#x192;n khĂ´ng tiáşżp cáşn Ä&#x2018;ưᝣc váť&#x203A;i dáť&#x2039;ch v᝼ cĆĄ bản. NgoĂ i ra, trong trĆ°áť?ng hᝣp cĂł dáť&#x2039;ch v᝼ cĆĄ bản, thĂŹ chẼt lưᝣng cᝧa nĂł khĂ´ng phải lĂşc nĂ o cĹŠng Ä&#x2018;ưᝣc bảo Ä&#x2018;ảm (cĂşp Ä&#x2018;iáť&#x2021;n, nĆ°áť&#x203A;c yáşżuâ&#x20AC;Ś) vĂ ngĆ°áť?i dân áť&#x; cĂĄc Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; cĹŠng thĆ°áť?ng khĂ´ng cĂł khả nÄ&#x192;ng chi trả phĂ dáť&#x2039;ch v᝼. NhĆ°ng náşżu khĂ´ng cĂł cĂĄc dáť&#x2039;ch v᝼ nĂ y, thĂŹ nhᝯng ngĂ nh nhĆ° giĂĄo d᝼c, y táşż, nhĂ áť&#x;, cĂĄc hoất Ä&#x2018;áť&#x2122;ng kinh táşż khĂ´ng tháť&#x192; váşn hĂ nh áť&#x2022;n Ä&#x2018;áť&#x2039;nh Ä&#x2018;ưᝣc.
H
Tiáşżp cáşn cĂĄc dáť&#x2039;ch v᝼ cĆĄ bản
CĂ´ng báşąng trong tiáşżp cáşn dáť&#x2039;ch v᝼ váť viáť&#x2021;c máť&#x; ráť&#x2122;ng vĂ nâng cao chẼt Khi Ä&#x2018;áť cáşp Ä&#x2018;áşżn viáť&#x2021;c tiáşżp cáşn cĂĄc dáť&#x2039;ch v᝼, cần phân biáť&#x2021;t rấch ròi 2 vẼn Ä&#x2018;áť sau: CĂł cĆĄ sáť&#x; hấ tầng cần thiáşżt hay khĂ´ng vĂ tĂnh liĂŞn t᝼c cᝧa dáť&#x2039;ch v᝼ cĂł Ä&#x2018;ưᝣc Ä&#x2018;ảm bảo hay khĂ´ng? GiĂĄ dáť&#x2039;ch v᝼ cĂł vᝍa tĂşi tiáť n cᝧa ngĆ°áť?i sáť d᝼ng hay khĂ´ng? NĆ°áť&#x203A;c PhĂĄp Ä&#x2018;ĂŁ mẼt hĆĄn 100 nÄ&#x192;m Ä&#x2018;áť&#x192; Ä&#x2018;Ć°a cĂĄc dáť&#x2039;ch v᝼ cĆĄ bản nĂ y Ä&#x2018;áşżn váť&#x203A;i máť?i ngĆ°áť?i dân dĆ°áť&#x203A;i hĂŹnh thᝊc káťš thuáşt nhĆ° chĂşng ta biáşżt ngĂ y nay, vòi nĆ°áť&#x203A;c sấch tấi nhĂ . ChĂnh vĂŹ tháşż, áť&#x; cĂĄc quáť&#x2018;c gia Ä&#x2018;ang phĂĄt triáť&#x192;n, sáş˝ hᝣp lĂ˝ khi tiáşżp cáşn vẼn Ä&#x2018;áť nĂ y dĆ°áť&#x203A;i gĂłc Ä&#x2018;áť&#x2122; dáť&#x2039;ch v᝼ cĆĄ bản cho máť?i ngĆ°áť?i hĆĄn lĂ dĆ°áť&#x203A;i gĂłc Ä&#x2018;áť&#x2122; cĂšng máť&#x2122;t chẼt lưᝣng dáť&#x2039;ch v᝼ cho máť?i ngĆ°áť?i. NĂłi cĂĄch khĂĄc, cần Ä&#x2018;ảm bảo dáť&#x2039;ch v᝼ cho tẼt cả máť?i ngĆ°áť?i váť&#x203A;i nhᝯng hĂŹnh thᝊc vĂ quy chuẊn khĂĄc nhau vĂ dần dần sáş˝ Ä&#x2018;ĂĄnh giĂĄ vĂ cải thiáť&#x2021;n Ä&#x2018;áť&#x192; Ä&#x2018;ất Ä&#x2018;ưᝣc m᝼c tiĂŞu tẼt cả máť?i ngĆ°áť?i Ä&#x2018;áť u Ä&#x2018;ưᝣc tiáşżp cáşn dáť&#x2039;ch v᝼ váť&#x203A;i chẼt lưᝣng nhĆ° nhau.
lưᝣng dáť&#x2039;ch v᝼; sáťą Ä&#x2018;iáť u cháť&#x2030;nh cĂ´ng ngháť&#x2021; vĂ tiĂŞu chuẊn dáť&#x2039;ch v᝼ tĂšy theo cĂĄc tham sáť&#x2018; khĂĄc nhau (nguáť&#x201C;n váť&#x2018;n sáşľn cĂł Ä&#x2018;áť&#x192; Ä&#x2018;ầu tĆ° cho dáť&#x2039;ch v᝼ vĂ chᝧ yáşżu lĂ khả nÄ&#x192;ng thanh toĂĄn cᝧa ngĆ°áť?i sáť d᝼ng dáť&#x2039;ch v᝼).
Sáťą tham gia cᝧa cĂĄc tĂĄc nhân vĂ o viáť&#x2021;c xĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;nh dáť&#x2039;ch v᝼ Láť&#x2039;ch sáť phĂĄt triáť&#x192;n dáť&#x2039;ch v᝼ cĆĄ bản áť&#x; cĂĄc nĆ°áť&#x203A;c Ä&#x2018;ang phĂĄt triáť&#x192;n Ä&#x2018;ĂŁ chᝊng minh ráşąng cĂĄc mĂ´ hĂŹnh Ä&#x2018;ĆĄn váť&#x2039; nhĂ nĆ°áť&#x203A;c táşp trung, quan liĂŞu, Ć°u tiĂŞn cĂĄch tiáşżp cáşn thiĂŞn váť káťš thuáşt trong cung cẼp vĂ khai thĂĄc dáť&#x2039;ch v᝼ Ä&#x2018;áť u dẍn Ä&#x2018;áşżn thẼt bấi. VĂŹ cĂĄc Ä&#x2018;iáť u kiáť&#x2021;n tiáşżp cáşn dáť&#x2039;ch v᝼ mang Ä&#x2018;ạc thĂš cᝧa Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng, nĂŞn mĂ´ hĂŹnh táť&#x2022; chᝊc cung cẼp dáť&#x2039;ch v᝼ phĂš hᝣp nhẼt (chĂ Ăt lĂ Ä&#x2018;áť&#x2018;i váť&#x203A;i cĂĄc dáť&#x2039;ch v᝼ liĂŞn quan tráťąc tiáşżp váť&#x203A;i ngĆ°áť?i dân: cẼp nĆ°áť&#x203A;c, thu gom rĂĄcâ&#x20AC;Ś) lĂ mĂ´ hĂŹnh Ä&#x2018;ĆĄn váť&#x2039; nhĂ nĆ°áť&#x203A;c phi táşp trung.
ChĂnh quyáť n trung Ć°ĆĄng vĂ Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng, Ä&#x2018;ĆĄn váť&#x2039; cung cẼp dáť&#x2039;ch v᝼ CĂĄch tiáşżp cáşn nĂ y bao hĂ m hai yáşżu (nhĂ nĆ°áť&#x203A;c, tĆ° nhân, hᝣp tĂĄc giᝯa táť&#x2018;: tầm nhĂŹn dĂ i hấn dáťąa trĂŞn káşż nhĂ nĆ°áť&#x203A;c vĂ tĆ° nhân, hᝣp tĂĄc xĂŁ) vĂ hoấch khả thi vĂ cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; tin cáşy cao ngĆ°áť?i sáť d᝼ng cần phải tham gia vĂ giᝯ vai trò nhẼt Ä&#x2018;áť&#x2039;nh trong viáť&#x2021;c xĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;nh dáť&#x2039;ch v᝼ (khung phĂĄp lĂ˝, tiĂŞu Hinh bĂŞn c nh, t chuẊn káťš thuáşt vĂ mĂ´i trĆ°áť?ng, cĆĄ trĂŞn xu ng d i: HĂŹnh bĂŞn d i: t i cĂĄc cháşż kiáť&#x192;m tra vĂ mᝊc Ä&#x2018;Ăłng gĂłp cᝧa Ä&#x2018;Ă´ th +n Ä? , n c ThĂ nh ph Macia ngĆ°áť?i sáť d᝼ng). u ng Ä&#x2018; $c lĂ m t (Mozambique) Ä&#x2018; $c n i vĂ o l i Ä&#x2018;i n qu c gia; bĂŁi rĂĄc Chimalhuacan (Mexico).
thĂĄch th c v s c kh e c ng Ä&#x2018;&ng. HĂŹnh bĂŞn c nh, n p c ng PĂŞ-ru.
Cần phải xĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;nh rĂľ rĂ ng trĂĄch nhiáť&#x2021;m cᝧa máť&#x2014;i bĂŞn: chĂnh quyáť n trung Ć°ĆĄng
45
46
Tiáşżp cáşn cĂĄc dáť&#x2039;ch v᝼ cĆĄ bản
Tiáşżp cáşn cĂĄc dáť&#x2039;ch v᝼ cĆĄ bản
lĂ m cĆĄ sáť&#x; Ä&#x2018;áť&#x192; xĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;nh trĂĄch nhiáť&#x2021;m cᝧa cĂĄc bĂŞn thĂ´ng qua thĆ°ĆĄng lưᝣng.
Quản lĂ˝ máť&#x2018;i quan háť&#x2021; Ä&#x2018;áť&#x2018;i tĂĄc
LĂ m hoĂĄ Ä&#x2018; n, thu ti n vĂ ti!p khĂĄch hĂ ng t i h$p tĂĄc xĂŁ Ä&#x2018;i n l c Tangali (Bangladesh).
Viáť&#x2021;c láťąa cháť?n phĆ°ĆĄng thᝊc quản lĂ˝ dáť&#x2039;ch v᝼, mᝊc giĂĄ dáť&#x2039;ch v᝼, chĆ°ĆĄng trĂŹnh Ä&#x2018;ầu tĆ° cần phải thuáť&#x2122;c thẊm quyáť n cᝧa cĆĄ quan nhĂ nĆ°áť&#x203A;c táť&#x2022; chᝊc dáť&#x2039;ch v᝼. TrĂĄch nhiáť&#x2021;m cᝧa Ä&#x2018;ĆĄn váť&#x2039; khai thĂĄc dáť&#x2039;ch v᝼ lĂ Ä&#x2018;ảm nháşn quản lĂ˝ cĂĄc cĂ´ng viáť&#x2021;c thĆ°áť?ng nháşt, bảo trĂŹ háť&#x2021; tháť&#x2018;ng, tĂnh vĂ thu phĂ dáť&#x2039;ch v᝼, thĂ´ng tin cho ngĆ°áť?i sáť d᝼ng.
DĂš Ä&#x2018;ĆĄn váť&#x2039; khai thĂĄc lĂ nhĂ nĆ°áť&#x203A;c hay tĆ° nhân, cĹŠng nĂŞn cĂł cĂĄch tiáşżp cáşn dáťąa trĂŞn quan háť&#x2021; Ä&#x2018;áť&#x2018;i tĂĄc vĂ tĂnh chuyĂŞn nghiáť&#x2021;p trĂŞn cĆĄ sáť&#x; nhᝯng Ă˝
KhuĂ´n kháť&#x2022; cᝧa tham gia
GiĂĄ dáť&#x2039;ch v᝼ phĂš hᝣp váť&#x203A;i tᝍng Ä&#x2018;áť&#x2018;i tưᝣng xĂŁ háť&#x2122;i
áť&#x17E; PhĂĄp, Quy cháşż dáť&#x2039;ch v᝼ cĂ´ng tấi Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng Ä&#x2018;ưᝣc cĂĄc bĂŞn cĂł liĂŞn quan nhĆ° Ä&#x2018;ấi biáť&#x192;u nhân dân, Ä&#x2018;ĆĄn váť&#x2039; khai thĂĄc nhĂ nĆ°áť&#x203A;c vĂ tĆ° nhân, háť&#x2122;i ngĆ°áť?i sáť d᝼ng dáť&#x2039;ch v᝼ vĂ Viáť&#x2021;n uᝡ thĂĄc quản lĂ˝ dáť&#x2039;ch v᝼ cĂ´ng (IGD) thĂ´ng qua vĂ kĂ˝ káşżt. Quy cháşż nĂ y nhẼn mấnh Ä&#x2018;áşżn cĂĄc nguyĂŞn tắc cĆĄ bản trong quản lĂ˝: minh bấch, rĂľ rĂ ng vĂ phân chia trĂĄch nhiáť&#x2021;m cᝧa cĂĄc bĂŞn, sáťą tham gia cᝧa tẼt cả cĂĄc bĂŞn cĂł liĂŞn quan vĂ o viáť&#x2021;c ra quyáşżt Ä&#x2018;áť&#x2039;nh Ä&#x2018;áť&#x2039;nh hĆ°áť&#x203A;ng, Ä&#x2018;ĂĄnh giĂĄ hiáť&#x2021;u quả dáť&#x2039;ch v᝼â&#x20AC;ŚKhĂ´ng mang tĂnh bắt buáť&#x2122;c, quy cháşż nĂ y dáťą trĂŞn sáťą tham gia táťą nguyáť&#x2021;n vĂ Ä&#x2018;iáť u cháť&#x2030;nh trĂŞn cĆĄ sáť&#x; giᝯ uy tĂn cᝧa máť&#x2014;i bĂŞn. Sau khi Quy cháşż Ä&#x2018;ưᝣc kĂ˝ káşżt, cĂĄc nhĂłm cĂ´ng tĂĄc theo tᝍng lÄŠnh váťąc gáť&#x201C;m Ä&#x2018;ấi diáť&#x2021;n cᝧa cĂĄc bĂŞn kĂ˝ káşżt Ä&#x2018;áť ra cĂĄc cháť&#x2030; sáť&#x2018; Ä&#x2018;ĂĄnh giĂĄ hiáť&#x2021;u quả cho tᝍng dáť&#x2039;ch v᝼: cẼp nĆ°áť&#x203A;c sấch, xáť lĂ˝ nĆ°áť&#x203A;c thải, thu gom vĂ xáť lĂ˝ rĂĄc thải, giao thĂ´ng cĂ´ng cáť&#x2122;ng.
áť&#x17E; ChilĂŞ, cĆĄ cháşż trᝣ giĂĄ cho cĂĄc háť&#x2122; nghèo Ä&#x2018;ĂŁ Ä&#x2018;ưᝣc triáť&#x192;n khai tháťąc hiáť&#x2021;n Ä&#x2018;áť&#x192; giĂşp cĂĄc háť&#x2122; nĂ y thanh toĂĄn hoĂĄ Ä&#x2018;ĆĄn sáť d᝼ng nĆ°áť&#x203A;c sấch vĂ xáť lĂ˝ nĆ°áť&#x203A;c thải. Sau khi Ä&#x2018;ưᝣc chĂnh quyáť n Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng xĂĄc nháşn thuáť&#x2122;c diáť&#x2021;n nĂ o, háť&#x2122; Ä&#x2018;Ăł sáş˝ Ä&#x2018;ưᝣc giảm tᝍ 25 Ä&#x2018;áşżn 85% sáť&#x2018; tiáť n trĂŞn hoĂĄ Ä&#x2018;ĆĄn dáť&#x2039;ch v᝼ do Ä&#x2018;ĆĄn váť&#x2039; cung cẼp dáť&#x2039;ch v᝼ gáťi Ä&#x2018;áşżn. Ä?ĆĄn váť&#x2039; cung cẼp dáť&#x2039;ch v᝼ nháşn Ä&#x2018;ưᝣc trᝣ cẼp tráťąc tiáşżp tᝍ ThĂ nh pháť&#x2018; sáť&#x2018; tiáť n tĆ°ĆĄng ᝊng váť&#x203A;i phần giảm giĂĄ. Váť phần mĂŹnh, chĂnh quyáť n thĂ nh pháť&#x2018; Ä&#x2018;ưᝣc chĂnh quyáť n trung Ć°ĆĄng cẼp cho khoản ngân sĂĄch tĆ°ĆĄng ᝊng. Ä?áť&#x192; Ä&#x2018;ưᝣc hĆ°áť&#x;ng trᝣ cẼp nĂ y, ngĆ°áť?i sáť d᝼ng phải thanh toĂĄn hoĂĄ Ä&#x2018;ĆĄn cᝧa mĂŹnh.
láşp khung phĂĄp lĂ˝ vĂ ban hĂ nh quy Ä&#x2018;áť&#x2039;nh; chĂnh quyáť n Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng cĂł trĂĄch nhiáť&#x2021;m táť&#x2022; chᝊc dáť&#x2039;ch v᝼ (Ä&#x2018;ạc biáť&#x2021;t lĂ viáť&#x2021;c cháť?n phĆ°ĆĄng thᝊc quản lĂ˝), kiáť&#x192;m tra, giĂĄm sĂĄt viáť&#x2021;c cung cẼp dáť&#x2039;ch v᝼ vĂ xĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;nh mᝊc giĂĄ; Ä&#x2018;ĆĄn váť&#x2039; khai thĂĄc cĂł trĂĄch nhiáť&#x2021;m láťąa cháť?n phĆ°ĆĄng tiáť&#x2021;n káťš thuáşt, giải phĂĄp nhân sáťą vĂ tĂ i chĂnh Ä&#x2018;áť&#x192; Ä&#x2018;ất Ä&#x2018;ưᝣc nhᝯng m᝼c tiĂŞu mĂ cĆĄ quan táť&#x2022; chᝊc dáť&#x2039;ch v᝼ Ä&#x2018;ĂŁ giao cho; ngĆ°áť?i sáť d᝼ng cĂł trĂĄch nhiáť&#x2021;m tham gia vĂ o viáť&#x2021;c láťąa cháť?n cĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;nh hĆ°áť&#x203A;ng láť&#x203A;n Ä&#x2018;áť&#x2018;i váť&#x203A;i viáť&#x2021;c cung cẼp dáť&#x2039;ch v᝼, giĂĄm sĂĄt tráťąc tiáşżp Ä&#x2018;ĆĄn váť&#x2039; cung cẼp dáť&#x2039;ch v᝼ vĂ Ä&#x2018;Ăłng phĂ dáť&#x2039;ch v᝼. Cần duy trĂŹ Ä&#x2018;áť&#x2018;i thoấi thĆ°áť?ng xuyĂŞn giᝯa tẼt cả cĂĄc bĂŞn cĂł liĂŞn quan. CĂĄc cĂ´ng c᝼ nhĆ° Quy cháşż dáť&#x2039;ch v᝼ cĂ´ng tấi Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng áť&#x; PhĂĄp hoạc Quy cháşż quáť&#x2018;c táşż váť dáť&#x2039;ch v᝼ cĆĄ bản cĂł tháť&#x192; Ä&#x2018;ưᝣc dĂšng
Trong nhiáť u trĆ°áť?ng hᝣp, tháťąc táşż cho thẼy cĂł sáťą nháşp nháşąng váť vai trò vĂ trĂĄch nhiáť&#x2021;m cᝧa cĆĄ quan táť&#x2022; chᝊc dáť&#x2039;ch v᝼ vĂ Ä&#x2018;ĆĄn váť&#x2039; khai thĂĄc (thĆ°áť?ng lĂ máť&#x2122;t doanh nghiáť&#x2021;p nhĂ nĆ°áť&#x203A;c). Ä?iáť u nĂ y cĂł tháť&#x192; ảnh hĆ°áť&#x;ng tiĂŞu cáťąc Ä&#x2018;áşżn hiáť&#x2021;u quả dáť&#x2039;ch v᝼ (cháť?n láťąa khĂĄch hĂ ng, gia Ä&#x2018;ĂŹnh tráť&#x2039;, thiáşżu kiáť&#x192;m soĂĄt).
tĆ°áť&#x;ng dĂ i hấn (m᝼c tiĂŞu) vĂ cĂł tháť&#x192; Ä&#x2018;iáť u cháť&#x2030;nh (thĂ´ng qua thĆ°ĆĄng lưᝣng). Máť&#x2018;i quan háť&#x2021; Ä&#x2018;ưᝣc thiáşżt láşp qua hᝣp Ä&#x2018;áť&#x201C;ng, háť&#x201C; sĆĄ káťš thuáşt, chĆ°ĆĄng trĂŹnh nâng cao chẼt lưᝣng
Trong m t gia Ä&#x2018;ĂŹnh Ä&#x2018; $c k!t n i v i l i Ä&#x2018;i n qu c gia, th i gian h c hĂ ng ngĂ y sau khi tan tr ng ngay l p t c tÄ&#x192;ng lĂŞn t 10 Ä&#x2018;!n 15%.
dáť&#x2039;ch v᝼ vĂ cháť&#x2030; sáť&#x2018; Ä&#x2018;ĂĄnh giĂĄ hiáť&#x2021;u quả. Náť&#x2122;i dung cᝧa quan háť&#x2021; Ä&#x2018;áť&#x2018;i tĂĄc nĂ y ph᝼ thuáť&#x2122;c vĂ o nhu cầu vĂ khả nÄ&#x192;ng cᝧa cĆĄ quan táť&#x2022; chᝊc dáť&#x2039;ch v᝼.
TĂ i chĂnh báť n vᝯng Ä?ầu tĆ° cho dáť&#x2039;ch v᝼ cĆĄ bản gáť&#x201C;m nhᝯng khoản Ä&#x2018;ầu tĆ° ngắn hấn (cĂĄc chi phĂ liĂŞn quan tráťąc tiáşżp Ä&#x2018;áşżn viáť&#x2021;c khai thĂĄc dáť&#x2039;ch v᝼: Ä&#x2018;Ẽu náť&#x2018;i, khai thĂĄc, bảo trĂŹ vĂ sáťa chᝯa) vĂ dĂ i hấn, Ä&#x2018;ạc biáť&#x2021;t lĂ Ä&#x2018;ầu tĆ° cho cĆĄ sáť&#x; hấ tầng, trong Ä&#x2018;Ăł tuáť&#x2022;i tháť? cᝧa máť&#x2122;t sáť&#x2018; cĂ´ng trĂŹnh cĂł tháť&#x192; hĆĄn 50 nÄ&#x192;m. Chi phĂ
Máť&#x2122;t sáť&#x2018; giải phĂĄp dĂ nh cho ngĆ°áť?i thu nháşp thẼp áť&#x17E; ThĂ nh pháť&#x2018; Port-au-Prince, CĂ´ng ty cẼp nĆ°áť&#x203A;c CAMEP, Ä&#x2018;ĆĄn váť&#x2039; nhĂ nĆ°áť&#x203A;c, bĂĄn nĆ°áť&#x203A;c sÄŠ cho cĂĄc ban quản tráť&#x2039; khu pháť&#x2018;. Ban nĂ y quản lĂ˝ cĂĄc Ä&#x2018;iáť&#x192;m bĆĄm nĆ°áť&#x203A;c Ä&#x2018;áť&#x192; bĂĄn nĆ°áť&#x203A;c cĂł chẼt lưᝣng váť&#x203A;i giĂĄ thẼp cho ngĆ°áť?i dân. CĂ´ng ty Aguas Argentinas áť&#x; ThĂ nh pháť&#x2018; Buenos Aires Ä&#x2018;ĂŁ táť&#x2022; chᝊc mĂ´ hĂŹnh quản lĂ˝ cĂł sáťą tham gia vĂ chia sáş˝ vai trò trĂĄch nhiáť&#x2021;m tấi cĂĄc khu váťąc khĂł khÄ&#x192;n. Doanh nghiáť&#x2021;p cung cẼp trang thiáşżt báť&#x2039; vĂ khuĂ´n kháť&#x2022; quản lĂ˝, còn ngĆ°áť?i dân Ä&#x2018;Ăłng gĂłp cĂ´ng lao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng. Viáť&#x2021;c tiáşżt kiáť&#x2021;m chi phĂ gĂłp phần lĂ m giảm giĂĄ nĆ°áť&#x203A;c áť&#x; khu váťąc nĂ y. Tấi ThĂ nh pháť&#x2018; Bangalore, cĂ´ng ty cẼp nĆ°áť&#x203A;c BWSSB Ä&#x2018;Ć°a ra 2 gĂłi dáť&#x2039;ch v᝼ cho ngĆ°áť?i sáť d᝼ng láťąa cháť?n: dáť&#x2039;ch v᝼ táşn nhĂ â&#x20AC;&#x153;truyáť n tháť&#x2018;ngâ&#x20AC;? váť&#x203A;i mᝊc giĂĄ thĂch hᝣp hoạc dáť&#x2039;ch v᝼ â&#x20AC;&#x153;táşp tháť&#x192;â&#x20AC;? (máť&#x2122;t Ä&#x2018;iáť&#x192;m bĂĄn nĆ°áť&#x203A;c cho 8 Ä&#x2018;áşżn 12 háť&#x2122;) Ä&#x2018;áť&#x2018;i váť&#x203A;i cĂĄc khu váťąc cĂł máşt Ä&#x2018;áť&#x2122; dân sáť&#x2018; cao.
Xe b&n b m n c vĂ o Ä&#x2018; ng ng Port-auPrince (Haiti).
47
Tiáşżp cáşn cĂĄc dáť&#x2039;ch v᝼ cĆĄ bản
Tiáşżp cáşn cĂĄc dáť&#x2039;ch v᝼ cĆĄ bản
cho Ä&#x2018;ầu tĆ° ngắn hấn phải do ngĆ°áť?i sáť d᝼ng dáť&#x2039;ch v᝼ trang trải vĂ cĂĄch phĂš hᝣp nhẼt Ä&#x2018;áť&#x192; tháťąc hiáť&#x2021;n Ä&#x2018;iáť u nĂ y lĂ ĂĄp d᝼ng mᝊc biáť&#x192;u phĂ dáť&#x2039;ch v᝼. Tiáť n thu tᝍ ngĆ°áť?i sáť d᝼ng phải Ä&#x2018;ảm bảo Ä&#x2018;ᝧ trang trải cho cĂĄc chi phĂ tráťąc tiáşżp (Ä&#x2018;ạc biáť&#x2021;t lĂ chi phĂ bảo trĂŹ), Náşżu khĂ´ng chẼt lưᝣng dáť&#x2039;ch v᝼ sáş˝ giảm dần. Ä?áť&#x2018;i váť&#x203A;i khoản Ä&#x2018;ầu tĆ° xây dáťąng cĆĄ sáť&#x; hấ tầng dáť&#x2039;ch v᝼, cĂł nhiáť u hĆ°áť&#x203A;ng láťąa cháť?n. NhĆ°ng Ä&#x2018;ầu tĆ° ban Ä&#x2018;ầu cᝧa nhĂ nĆ°áť&#x203A;c, thĆ°áť?ng lĂ nhᝯng khoản Ä&#x2018;ầu tĆ° khĂ´ng thu háť&#x201C;i lấi Ä&#x2018;ưᝣc, lĂ khĂ´ng tháť&#x192; thiáşżu. Nguáť&#x201C;n váť&#x2018;n cĂł tháť&#x192; Ä&#x2018;áşżn tᝍ váť&#x2018;n viáť&#x2021;n trᝣ quáť&#x2018;c táşż hoạc váť&#x2018;n vay (hoĂ n trả váť&#x2018;n vay báşąng tiáť n thuáşż hoạc Ä&#x2018;Ă´i khi trĂch máť&#x2122;t phần tiáť n cᝧa ngĆ°áť?i sáť d᝼ng). Ä?áť&#x192; cĂł tháť&#x192; dáť&#x2026; dáťą trĂš phĆ°ĆĄng ĂĄn tĂ i chĂnh, thĂŹ tháť?i hấn vay cĂ ng dĂ i cĂ ng táť&#x2018;t (30â&#x20AC;&#x201C;40 nÄ&#x192;m) vĂ chi phĂ váť&#x2018;n vay cĂ ng thẼp cĂ ng táť&#x2018;t: Hoạc váť&#x2018;n cĂł Ä&#x2018;ưᝣc tᝍ nguáť&#x201C;n cĂł lĂŁi suẼt thẼp (tiáşżt kiáť&#x2021;m cᝧa ngĆ°áť?i dân, quáťš lĆ°ĆĄng hĆ°u, váť&#x2018;n vay trong khuĂ´n kháť&#x2022; chĆ°ĆĄng trĂŹnh hᝣp tĂĄc quáť&#x2018;c táşż), hoạc nháť? cĂĄc nhĂ tĂ i trᝣ quáť&#x2018;c táşż bảo lĂŁnh Ä&#x2018;áť&#x192; giảm báť&#x203A;t tiáť n bảo hiáť&#x192;m rᝧi ro. CĆĄ quan táť&#x2022; chᝊc dáť&#x2039;ch v᝼ phải tiáşżp cáşn Ä&#x2018;ưᝣc cĂĄc nguáť&#x201C;n váť&#x2018;n vay nĂ y. áť&#x17E; nhiáť u quáť&#x2018;c gia, chĂnh quyáť n Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng khĂ´ng Ä&#x2018;ưᝣc tiáşżp
cáşn váť&#x203A;i váť&#x2018;n vay hoạc cháť&#x2030; Ä&#x2018;ưᝣc phĂŠp tiáşżp cáşn váť&#x203A;i máť&#x2122;t sáť&#x2018; nhĂ tĂ i trᝣ â&#x20AC;&#x201C; máť&#x2122;t sáť&#x2018; Ä&#x2018;áť&#x2039;nh cháşż tĂ i chĂnh quáť&#x2018;c táşż cháť&#x2030; cho ChĂnh phᝧ vay (> xem thĂŞm chĆ°ĆĄng TĂ i chĂnh Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;), mạc dĂš xu hĆ°áť&#x203A;ng nĂ y Ä&#x2018;ang Ä&#x2018;ưᝣc thay Ä&#x2018;áť&#x2022;i.
Dung hòa giᝯa lᝣi Ăch kinh táşż vĂ cĂ´ng báşąng xĂŁ háť&#x2122;i Dáť&#x2039;ch v᝼ cĆĄ bản lĂ hoất Ä&#x2018;áť&#x2122;ng kinh táşż vĂŹ lᝣi Ăch chung. Ä?iáť u nĂ y Ä&#x2018;òi háť?i phải cĂł nhᝯng quy Ä&#x2018;áť&#x2039;nh Ä&#x2018;ạc biáť&#x2021;t váť tĂnh xĂŁ háť&#x2122;i cᝧa nĂł. NhĂŹn chung, Ä&#x2018;ĆĄn váť&#x2039; khai thĂĄc phải cĂł Ä&#x2018;ᝧ nguáť&#x201C;n thu Ä&#x2018;áť&#x192;
trang trải máť?i chi phĂ (bao gáť&#x201C;m cả chi phĂ bảo trĂŹ vĂ Ä&#x2018;ầu tĆ°, náşżu viáť&#x2021;c nĂ y thuáť&#x2122;c nhiáť&#x2021;m v᝼ cᝧa Ä&#x2018;ĆĄn váť&#x2039; khai thĂĄc). Nguáť&#x201C;n thu cᝧa Ä&#x2018;ĆĄn váť&#x2039; khai thĂĄc bao gáť&#x201C;m Ä&#x2018;Ăłng gĂłp cᝧa ngĆ°áť?i sáť d᝼ng váť&#x203A;i mᝊc Ä&#x2018;áť&#x2122; khĂĄc nhau (theo biáť&#x192;u phĂ dáť&#x2039;ch v᝼) vĂ phần trᝣ giĂĄ cᝧa nhĂ nĆ°áť&#x203A;c.
Ä&#x2018;ĆĄn váť&#x2039; táť&#x2022; chᝊc dáť&#x2039;ch v᝼ Ä&#x2018;ảm trĂĄch pháşn trᝣ giĂĄ, Ä&#x2018;ưᝣc xem lĂ cĂĄch táť&#x2018;t nhẼt.
CĂĄc nguáť&#x201C;n tĂ i chĂnh báť&#x2022; sung cĂł tháť&#x192; lẼy tᝍ thuáşż dáťąa trĂŞn nguyĂŞn tắc chia sáşť lẍn nhau giᝯa cĂĄc vĂšng miáť n, cĂĄc tầng láť&#x203A;p xĂŁ háť&#x2122;i vĂ thu nháşp cᝧa ngĆ°áť?i Ä&#x2018;Ăłng thuáşż. ChĂnh phᝧ vĂ chĂnh Biáť&#x192;u giĂĄ dáť&#x2039;ch v᝼ cĂł tháť&#x192; Ä&#x2018;ưᝣc xây quyáť n cẼp vĂšng Ä&#x2018;Ăłng vai trò quan dáťąng dáťąa trĂŞn nguyĂŞn tắc chia sáşť tráť?ng trong viáť&#x2021;c tĂĄi phân báť&#x2022; cĂĄc lẍn nhau giᝯa nhᝯng ngĆ°áť?i sáť d᝼ng nguáť&#x201C;n tĂ i chĂnh nĂ y. â&#x2013; (dĂšng cho sinh hoất hoạc cĂ´ng Danh m᝼c trang nghiáť&#x2021;p, háť&#x2122; giĂ u hay háť&#x2122; nghèo), web nhĆ°ng Ä&#x2018;iáť u nĂ y thĆ°áť?ng gây ra nhᝯng
Bảo lãnh nhân dân
Thu gom rĂĄc
Belem (Braxin).
áť&#x17E; Braxin, Quáťš bảo hiáť&#x192;m thẼt nghiáť&#x2021;p Fundo de Garantia por Tiempo de Servicio, do nhᝯng ngĆ°áť?i lĂ m cĂ´ng Ä&#x192;n lĆ°ĆĄng Ä&#x2018;Ăłng gĂłp báşąng cĂĄch trĂch lĆ°ĆĄng cᝧa mĂŹnh vĂ do máť&#x2122;t ngân hĂ ng nhĂ nĆ°áť&#x203A;c quản lĂ˝ nĂŞn cĂł tháť&#x192; cho chĂnh quyáť n Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng vay dĂ i hấn váť&#x203A;i lĂŁi suẼt Ć°u Ä&#x2018;ĂŁi Ä&#x2018;áť&#x192; Ä&#x2018;ầu tĆ° vĂ o cĂĄc dáťą ĂĄn thoĂĄt nĆ°áť&#x203A;c vĂ nhĂ áť&#x;. Gần Ä&#x2018;ây, cĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2018;i tĂĄc tĆ° nhân trong cĂĄc dáťą ĂĄn thoĂĄt nĆ°áť&#x203A;c cĹŠng cĂł tháť&#x192; tiáşżp cáşn cĂĄc khoản vay nĂ y.
Giᝯa nhĂ nĆ°áť&#x203A;c vĂ tĆ° nhân Quan háť&#x2021; Ä&#x2018;áť&#x2018;i tĂĄc cĂ´ngâ&#x20AC;&#x201C;tĆ°, káşżt hᝣp giᝯa máť&#x2122;t cĆĄ quan nhĂ nĆ°áť&#x203A;c cháť&#x2039;u trĂĄch nhiáť&#x2021;m táť&#x2022; chᝊc dáť&#x2039;ch v᝼ vĂ máť&#x2122;t doanh nghiáť&#x2021;p cung cẼp dáť&#x2039;ch v᝼, thĆ°áť?ng Ä&#x2018;ưᝣc sáť d᝼ng Ä&#x2018;áť&#x192; quản lĂ˝ dáť&#x2039;ch v᝼ Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;. NgoĂ i mĂ´ hĂŹnh CĂ´ng ty kinh táşż háť&#x2014;n hᝣp áť&#x; PhĂĄp, cĂĄc hĂŹnh thᝊc quan háť&#x2021; Ä&#x2018;áť&#x2018;i tĂĄc cĂ´ngâ&#x20AC;&#x201C;tĆ° khĂĄc Ä&#x2018;áť u dáťąa trĂŞn quan háť&#x2021; hᝣp Ä&#x2018;áť&#x201C;ng, váť&#x203A;i máť&#x2122;t háť&#x201C; sĆĄ káťš thuáşt c᝼ tháť&#x192; do Ä&#x2018;ĆĄn váť&#x2039; táť&#x2022; chᝊc dáť&#x2039;ch v᝼ Ä&#x2018;Ć°a ra vĂ do Ä&#x2018;áť&#x2018;i tĂĄc tĆ° nhân tháťąc hiáť&#x2021;n. Quan háť&#x2021; Ä&#x2018;áť&#x2018;i tĂĄc cĂ´ngâ&#x20AC;&#x201C;tĆ° cĂł tháť&#x192; ĂĄp d᝼ng cho toĂ n báť&#x2122; dáť&#x2039;ch v᝼ (khai thĂĄc, bảo trĂŹ vĂ sáťa chᝯa cĂĄc cĂ´ng trĂŹnh, quản lĂ˝ ngĆ°áť?i sáť d᝼ng) hoạc Ä&#x2018;áť&#x2018;i váť&#x203A;i máť&#x2122;t cĂ´ng trĂŹnh riĂŞng biáť&#x2021;t (máť&#x2122;t nhĂ mĂĄy thᝧy Ä&#x2018;iáť&#x2021;n, máť&#x2122;t nhĂ mĂĄy cẼp nĆ°áť&#x203A;c). CĂł nhiáť u hĂŹnh thᝊc thiáşżt láşp máť&#x2018;i quan háť&#x2021; Ä&#x2018;áť&#x2018;i tĂĄc cĂ´ngâ&#x20AC;&#x201C;tĆ°:
Nguáť&#x201C;n: Viáť&#x2021;n Quản lĂ˝.
48
Nguáť&#x201C;n tĂ i chĂnh Ä&#x2018;áť&#x192; chi trả cho Ä&#x2018;áť&#x2018;i tĂĄc tĆ° nhân
LĊnh v᝹c åp d᝼ng
Th�i hấn trung bÏnh
Váť&#x2018;n Ä&#x2018;ầu tĆ°
Ä?ĆĄn váť&#x2039; sáť&#x; hᝯu cĂ´ng trĂŹnh
Tư nhân hóa
Dáť&#x2039;ch v᝼
KhĂ´ng xĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;nh
Ä?áť&#x2018;i tĂĄc tĆ° nhân
Ä?áť&#x2018;i tĂĄc tĆ° nhân
Tᝍ tiáť n phĂ dáť&#x2039;ch v᝼ (ngĆ°áť?i sáť d᝼ng trả)
Nhưᝣng giao
Dáť&#x2039;ch v᝼
20 - 30 nÄ&#x192;m
Ä?áť&#x2018;i tĂĄc tĆ° nhân
NhĂ nĆ°áť&#x203A;c (chuyáť&#x192;n giao sau khi háşżt hᝣp Ä&#x2018;áť&#x201C;ng)
Tᝍ ngư�i sᝠd᝼ng
KhoĂĄn gáť?n
Dáť&#x2039;ch v᝼
10 â&#x20AC;&#x201C; 20 nÄ&#x192;m
NhĂ nĆ°áť&#x203A;c
NhĂ nĆ°áť&#x203A;c
Tᝍ ngư�i sᝠd᝼ng
Hᝣp Ä&#x2018;áť&#x201C;ng quản lĂ˝
Dáť&#x2039;ch v᝼ hoạc máť&#x2122;t sáť&#x2018; 1 â&#x20AC;&#x201C; 5 nÄ&#x192;m cĂ´ng viáť&#x2021;c c᝼ tháť&#x192; (vd: tĂnh phĂ sáť d᝼ng dáť&#x2039;ch v᝼)
NhĂ nĆ°áť&#x203A;c
NhĂ nĆ°áť&#x203A;c
NhĂ nĆ°áť&#x203A;c váť&#x203A;i cĆĄ cháşż thĆ°áť&#x;ng theo hiáť&#x2021;u quả cĂ´ng viáť&#x2021;c
Hᝣp Ä&#x2018;áť&#x201C;ng Xây dáťąng â&#x20AC;&#x201C; Khai thĂĄc â&#x20AC;&#x201C; Chuyáť&#x192;n giao (BOT)
CĂ´ng trĂŹnh
Ä?áť&#x2018;i tĂĄc tĆ° nhân
NhĂ nĆ°áť&#x203A;c (chuyáť&#x192;n giao sau khi háşżt hᝣp Ä&#x2018;áť&#x201C;ng)
NhĂ nĆ°áť&#x203A;c Ä&#x2018;ảm trĂĄch
Tháť?i hấn khẼu hao váť&#x2018;n Ä&#x2018;ầu tĆ°
hiáť&#x2021;u ᝊng xẼu, nhĆ° phĂĄt triáť&#x192;n dáť&#x2039;ch v᝼ thay tháşż khi mᝊc Ä&#x2018;Ăłng gĂłp quĂĄ cao. CĹŠng cĂł tháť&#x192; ĂĄp d᝼ng hĂŹnh thᝊc chia sáşť lẍn nhau giᝯa cĂĄc dáť&#x2039;ch v᝼ (thĆ°áť?ng lĂ giᝯa cẼp nĆ°áť&#x203A;c sấch vĂ xáť lĂ˝ nĆ°áť&#x203A;c thải, hoạc giᝯa Ä&#x2018;iáť&#x2021;n vĂ nĆ°áť&#x203A;c), nhĆ°ng cĹŠng cĂł cĂšng rᝧi ro nhĆ° trĂŞn. NgĂ y nay, viáť&#x2021;c ĂĄp d᝼ng biáť&#x192;u giĂĄ mang tĂnh xĂŁ háť&#x2122;i, khi diáť&#x2021;n ngĆ°áť?i sáť d᝼ng Ä&#x2018;ưᝣc xĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;nh vĂ phân loấi rĂľ rĂ ng vĂ khi
B o trĂŹ Ä&#x2018; ng c ng thoĂĄt n c
Bamako (Mali).
Háť&#x2122;i Ä&#x2018;áť&#x201C;ng nĆ°áť&#x203A;c tháşż giáť&#x203A;i www.worldwatercouncil. org VÄ&#x192;n phòng nĆ°áť&#x203A;c quáť&#x2018;c táşż www.oieau.fr ChĆ°ĆĄng trĂŹnh Ä&#x2018;oĂ n káşżt vĂŹ nguáť&#x201C;n nĆ°áť&#x203A;c â&#x20AC;&#x201C; PS-Eau Háť&#x2122;i cĂĄc vẼn Ä&#x2018;áť váť nĆ°áť&#x203A;c (cẼp nĆ°áť&#x203A;c, xáť lĂ˝ nĆ°áť&#x203A;câ&#x20AC;Ś) áť&#x; cĂĄc quáť&#x2018;c gia Ä&#x2018;ang phĂĄt triáť&#x192;n. www.pseau.org Viáť&#x2021;n quản lĂ˝ theo uᝡ thĂĄc â&#x20AC;&#x201C; IGD www.fondation-igd.org Viáť&#x2021;n xáť lĂ˝ nĆ°áť&#x203A;c thải www.iwm.co.uk Recyclerâ&#x20AC;&#x2122;s World www.recycle.net ChĆ°ĆĄng trĂŹnh mĂ´i trĆ°áť?ng cᝧa LHQ www.unepie.org CẼp nĆ°áť&#x203A;c vĂ xáť lĂ˝ nĆ°áť&#x203A;c thải â&#x20AC;&#x201C; Watsan ChĆ°ĆĄng trĂŹnh cᝧa Ngân hĂ ng Tháşż giáť&#x203A;i. www.worldbank.org/watsan Viáť&#x2021;n quản lĂ˝ nĆ°áť&#x203A;c quáť&#x2018;c táşż â&#x20AC;&#x201C; IWMI www.cgiar.org/iwmi Táşp Ä&#x2018;oĂ n nĆ°áť&#x203A;c Suez Lyon â&#x20AC;&#x201C; Onde Services www.suez-env.com Táşp Ä&#x2018;oĂ n nĆ°áť&#x203A;c Veolia www.veoliaeau.com BCEOM (CĂ´ng ty tĆ° vẼn cᝧa PhĂĄp) www.bceom.fr CĂ´ng ty tĆ° vẼn Sogreah www.sogreah.fr CĂ´ng ty tĆ° vẼn káťš thuáşt vĂ kinh táşż â&#x20AC;&#x201C; ICEA www.icea-consult.com LiĂŞn Ä&#x2018;oĂ n doanh nhân PhĂĄp trĂŞn tháşż giáť&#x203A;i â&#x20AC;&#x201C; SEFI www.sefifrance.fr Viáť&#x2021;n nghiĂŞn cᝊu chĂnh tráť&#x2039; Rennes â&#x20AC;&#x201C;IEP ChĆ°ĆĄng trĂŹnh Thấc sÄŠ ISUR (Thiáşżt káşż mấng lĆ°áť&#x203A;i dáť&#x2039;ch v᝼ Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; áť&#x; cĂĄc nĆ°áť&#x203A;c Ä&#x2018;ang phĂĄt triáť&#x192;n). www.rennes.iep.fr Danh bấ trang web tráťąc tuyáşżn: www.villesendevenir.org
49
50
Giao thĂ´ng Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;
Giao thĂ´ng Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;
Giao thĂ´ng Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;
Tháť?i gian di chuyáť&#x192;n TrĂŞn tháşż giáť&#x203A;i, tháť?i gian Ä&#x2018;i tᝍ nĆĄi áť&#x; Ä&#x2018;áşżn nĆĄi lĂ m viáť&#x2021;c rẼt khĂĄc nhau, tĂšy theo tᝍng thĂ nh pháť&#x2018;. áť&#x17E; cĂĄc nĆ°áť&#x203A;c Ä&#x2018;ang phĂĄt triáť&#x192;n, tấi hầu háşżt cĂĄc thĂ nh pháť&#x2018; cĂł hĆĄn 3 triáť&#x2021;u dân, tháť?i gian di chuyáť&#x192;n nĂ y dĂ i hĆĄn 45 phĂşt. NhĆ°ng yáşżu táť&#x2018; dân sáť&#x2018; khĂ´ng giải thĂch Ä&#x2018;ưᝣc tẼt cả. áť&#x17E; thĂ nh pháť&#x2018; Bangalore (Ấn Ä?áť&#x2122;), váť&#x203A;i 6 triáť&#x2021;u dân, tháť?i gian di chuyáť&#x192;n tᝍ nĆĄi áť&#x; Ä&#x2018;áşżn nĆĄi lĂ m viáť&#x2021;c trung bĂŹnh lĂ 30 phĂşt, trong khi Ä&#x2018;Ăł 570.000 ngĆ°áť?i áť&#x; ThĂ nh pháť&#x2018; Phnom Penh (Campuchia) lấi táť&#x2018;n Ä&#x2018;áşżn 45 phĂşt. áť&#x17E; Bangkok (ThĂĄi Lan), váť&#x203A;i 8,8 triáť&#x2021;u dân, tháť?i gian cần thiáşżt Ä&#x2018;áť&#x192; máť&#x2122;t ngĆ°áť?i tháťąc hiáť&#x2021;n hĂ nh trĂŹnh nĂ y lĂ 1 giáť?. áť&#x17E; cĂĄc vĂšng Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; thuáť&#x2122;c cĂĄc nĆ°áť&#x203A;c cĂ´ng nghiáť&#x2021;p hĂła, tháť?i gian Ä&#x2018;áť&#x192; tháťąc hiáť&#x2021;n hĂ nh trĂŹnh nĂ y lĂ tᝍ 20 Ä&#x2018;áşżn 30 phĂşt (trĆ°áť?ng hᝣp áť&#x; thĂ nh pháť&#x2018; Boston váť&#x203A;i 3,2 triáť&#x2021;u dân, tháť?i gian tháťąc hiáť&#x2021;n hĂ nh trĂŹnh nĂ y lĂ 25 phĂşt vĂ 20 phĂşt Ä&#x2018;áť&#x2018;i váť&#x203A;i ngĆ°áť?i dân áť&#x; thĂ nh pháť&#x2018; Birmingham).
VẼn Ä&#x2018;áť giao thĂ´ng Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; khĂ´ng cháť&#x2030; bĂł gáť?n trong viáť&#x2021;c phĂĄt triáť&#x192;n cĆĄ sáť&#x; hấ tầng vĂ Ä&#x2018;Ć°a vĂ o sáť d᝼ng trang thiáşżt báť&#x2039; hiáť&#x2021;n Ä&#x2018;ấi. NĂł còn Ä&#x2018;òi háť?i nhiáť u náť&#x2014; láťąc trong quản lĂ˝, Ä&#x2018;áť&#x2022;i máť&#x203A;i cĂĄc cĆĄ cháşż tĂ i chĂnh vĂ tĂnh Ä&#x2018;áşżn nhu cầu cᝧa ngĆ°áť?i dân vĂ mĂ´i trĆ°áť?ng. áťą tÄ&#x192;ng trĆ°áť&#x;ng Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; gây ra nhiáť u ĂĄp láťąc láť&#x203A;n cho háť&#x2021; tháť&#x2018;ng giao thĂ´ng Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;. áť&#x17E; cĂĄc quáť&#x2018;c gia Ä&#x2018;ang phĂĄt triáť&#x192;n, viáť&#x2021;c thiáşżu cĂĄc chĂnh sĂĄch quản lĂ˝ khĂ´ng gian cĂ´ng cáť&#x2122;ng Ä&#x2018;ĂŁ lĂ m cho háşu quả cᝧa tÄ&#x192;ng trĆ°áť&#x;ng Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; nhanh chĂłng ngĂ y cĂ ng trầm tráť?ng hĆĄn. Khắp nĆĄi trĂŞn tháşż giáť&#x203A;i, chĂnh quyáť n Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng phải tĂŹm cĂĄc phĆ°ĆĄng tiáť&#x2021;n tĂ i chĂnh vĂ káťš thuáşt Ä&#x2018;áť&#x192; káşżt hᝣp hĂ i hòa cĂĄc phĆ°ĆĄng thᝊc giao thĂ´ng cĂł tĂnh chẼt khĂĄc nhau â&#x20AC;&#x201C; giao thĂ´ng cĂĄ nhân vĂ giao thĂ´ng cĂ´ng cáť&#x2122;ng, nhĂ nĆ°áť&#x203A;c vĂ tĆ° nhân, giao thĂ´ng cĂ´ng cáť&#x2122;ng trĂŞn Ä&#x2018;Ć°áť?ng dĂ nh riĂŞng hay khĂ´ng â&#x20AC;&#x201C; vĂ Ä&#x2018;áť&#x192; Ä&#x2018;ĂĄp ᝊng nhu cầu cᝧa ngĆ°áť?i dân.
S
Ä?ĂĄnh giĂĄ cĂĄc nhu cầu Ä?Ć°áť?ng pháť&#x2018; áť&#x; Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; Ä&#x2018;ang phĂĄt triáť&#x192;n Ä&#x2018;ưᝣc sáť d᝼ng vĂ o nhiáť u m᝼c Ä&#x2018;Ăch khĂĄc nhau (nhiáť u phĆ°ĆĄng thᝊc di chuyáť&#x192;n, nhiáť u hoất Ä&#x2018;áť&#x2122;ng phi chĂnh
Th ph n giao thĂ´ng cĂ´ng c ng trong di chuy n b"ng xe c gi i m t s thĂ nh ph Châu Ă . Nguáť&#x201C;n: Minefi â&#x20AC;&#x201C; DGTPE, thĂĄng 7 nÄ&#x192;m 2005
Ä? ng ph cĂĄc thĂ nh ph thu c cĂĄc n c Ä&#x2018;ang phĂĄt tri n Ä&#x2018; $c s' d*ng vĂ o nhi u vi c khĂĄc nhau, mXi vi c l i gĂłp ph n gây c n tr giao thĂ´ng. CĂĄc hĂŹnh phĂa d i, t trĂĄi sang ph i: giao thĂ´ng hXn lo n t i ThĂ nh ph
quyâ&#x20AC;Ś) mĂ máť&#x2014;i yáşżu táť&#x2018; lấi gây thĂŞm khĂł khÄ&#x192;n cho giao thĂ´ng vĂ lĂ m tÄ&#x192;ng nguy cĆĄ gây táť&#x2022;n thĆ°ĆĄng cho ngĆ°áť?i Ä&#x2018;i báť&#x2122;. TĂŹnh trấng Ăšn tắc giao thĂ´ng vĂ Ă´ nhiáť&#x2026;m ngĂ y cĂ ng trầm tráť?ng lĂ háť&#x2021; quả cᝧa viáť&#x2021;c gia tÄ&#x192;ng táť&#x2030; láť&#x2021; cĆĄ giáť&#x203A;i hĂła. Káşżt quả lĂ táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť&#x2122; lĆ°u thĂ´ng trung bĂŹnh giảm vĂ do Ä&#x2018;Ăł chi phĂ khai thĂĄc háť&#x2021; tháť&#x2018;ng giao thĂ´ng cĂ´ng cáť&#x2122;ng tÄ&#x192;ng. Viáť&#x2021;c tÄ&#x192;ng giĂĄ vĂŠ lĂ m giảm tĂnh hẼp dẍn cᝧa giao thĂ´ng cĂ´ng cáť&#x2122;ng kĂŠo theo tháť&#x2039; phần cᝧa nĂł cĂł xu hĆ°áť&#x203A;ng giảm. Theo Ć°áť&#x203A;c tĂnh, chi phĂ cho giao thĂ´ng chiáşżm tᝍ 10 Ä&#x2018;áşżn 30% thu nháşp cᝧa cĂĄc háť&#x2122; nghèo. áť&#x17E; máť&#x2122;t sáť&#x2018; thĂ nh pháť&#x2018;, do thiáşżu giao thĂ´ng cĂ´ng cáť&#x2122;ng vĂ thu nháşp cᝧa ngĆ°áť?i dân thẼp nĂŞn Ä&#x2018;i báť&#x2122; cĂł tháť&#x192; chiáşżm Ä&#x2018;áşżn 50% trong di chuyáť&#x192;n.
Táť&#x2022;n thẼt cĹŠng Ä&#x2018;ưᝣc tháť&#x192; hiáť&#x2021;n dĆ°áť&#x203A;i dấng tháť?i gian báť&#x2039; lĂŁng phĂ. NÄ&#x192;m 2000, áť&#x; Mexico, 20% ngĆ°áť?i lao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng mẼt 3 giáť? Ä&#x2018;i â&#x20AC;&#x201C; váť tᝍ nĆĄi áť&#x; Ä&#x2018;áşżn nĆĄi lĂ m viáť&#x2021;c. Ä?iáť u nĂ y giải thĂch sáťą phĂĄt triáť&#x192;n cᝧa cĂĄc khu dân cĆ° táťą phĂĄt xung quanh trung tâm thĂ nh pháť&#x2018; vĂ khĂł khÄ&#x192;n cᝧa tháť&#x2039; trĆ°áť?ng nhĂ áť&#x;. Khi nhᝯng bẼt lᝣi quĂĄ láť&#x203A;n, thĂŹ cĂĄc doanh nghiáť&#x2021;p cĂł tháť&#x192; chuyáť&#x192;n cĆĄ sáť&#x; sản xuẼt cᝧa mĂŹnh tᝍ thĂ nh pháť&#x2018; nĂ y sang thĂ nh pháť&#x2018; khĂĄc.
Thi u H ng (Trung Qu c), tĂ i x! taxi
Alger (Algeri), Ä&#x2018; ng dĂ nh cho ng i Ä&#x2018;i b
Jaipur (+n Ä? ), k t xe vĂ o ban Ä&#x2018;ĂŞm
Kiev (Ucraina), xe hai bĂĄnh g n mĂĄy chi!m u th! tuy t Ä&#x2018; i HĂ N i (Vi t Nam).
51
52
Giao thĂ´ng Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;
Trong quĂĄ khᝊ, vĂŹ thiáşżu váť&#x2018;n Ä&#x2018;ầu tĆ° vĂ do tÄ&#x192;ng trĆ°áť&#x;ng Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; quĂĄ nhanh, nĂŞn nhiáť u thĂ nh pháť&#x2018; láť&#x203A;n khĂ´ng cĂł sáťą láťąa cháť?n nĂ o khĂĄc ngoĂ i xây dáťąng Ä&#x2018;Ć°áť?ng giao thĂ´ng. Ä?ây cĹŠng lĂ giải phĂĄp Ä&#x2018;ưᝣc cĂĄc nhĂ tĂ i trᝣ cáť&#x2022; xĂşy. Xu hĆ°áť&#x203A;ng nĂ y Ä&#x2018;ĂŁ tấo Ä&#x2018;iáť u kiáť&#x2021;n thuáşn lᝣi cho sáťą phĂĄt triáť&#x192;n nhanh chĂłng vĂ tĆ°ĆĄng Ä&#x2018;áť&#x2018;i khĂ´ng cĂł háť&#x2021; tháť&#x2018;ng cᝧa cĂĄc Ä&#x2018;ĆĄn váť&#x2039; tĆ° nhân vĂ hĂŹnh thᝊc giao thĂ´ng phi chĂnh quy, tháşm chĂ bẼt hᝣp phĂĄp áť&#x; cĂĄc thĂ nh pháť&#x2018; láť&#x203A;n thuáť&#x2122;c nhᝯng nĆ°áť&#x203A;c Ä&#x2018;ang phĂĄt triáť&#x192;n.
Giao thĂ´ng Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;
d᝼ng phĆ°ĆĄng tiáť&#x2021;n cĂĄ nhân gây ra vĂ do Ä&#x2018;Ăł lĂ m cho tÄ&#x192;ng trĆ°áť&#x;ng Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; phĂš hᝣp váť&#x203A;i m᝼c tiĂŞu chung cᝧa tháşż giáť&#x203A;i váť giảm khĂ thải gây hiáť&#x2021;u ᝊng nhĂ kĂnh. Máť&#x2122;t trong cĂĄc chiáşżn lưᝣc lĂ phĂĄt triáť&#x192;n háť&#x2021; tháť&#x2018;ng giao thĂ´ng cĂ´ng cáť&#x2122;ng thĂ nh mấng lĆ°áť&#x203A;i vĂ cĂĄc loấi xe nháť? sáş˝ báť&#x2022; sung cho mấng lĆ°áť&#x203A;i nĂ y. NgoĂ i ra, mấng lĆ°áť&#x203A;i nĂ y còn Ä&#x2018;ưᝣc háť&#x2021; tháť&#x2018;ng xe buĂ˝t hoạc háť&#x2021; tháť&#x2018;ng giao thĂ´ng cĂ´ng cáť&#x2122;ng cĂł lĂ n Ä&#x2018;Ć°áť?ng dĂ nh riĂŞng trĂŞn nhᝯng tr᝼c giao thĂ´ng láť&#x203A;n cĹŠng sáş˝ háť&#x2014; trᝣ thĂŞm cho mấng lĆ°áť&#x203A;i nĂ y.
Ä?áť xuẼt máť&#x2122;t chiáşżn lưᝣc táť&#x2022;ng tháť&#x192; PhĂĄt triáť&#x192;n giao thĂ´ng cĂ´ng cáť&#x2122;ng lĂ máť&#x2122;t yáşżu táť&#x2018; chĂnh trong quy hoấch giao thĂ´ng, lĂ Ä&#x2018;iáť u kiáť&#x2021;n Ä&#x2018;áť&#x192; Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; phĂĄt triáť&#x192;n báť n vᝯng vĂ lĂ yáşżu táť&#x2018; quyáşżt Ä&#x2018;áť&#x2039;nh Ä&#x2018;áşżn tĂnh cấnh tranh váť kinh táşż vĂ an sinh xĂŁ háť&#x2122;i cᝧa máť&#x2122;t thĂ nh pháť&#x2018;. Giao thĂ´ng cho phĂŠp ngĆ°áť?i dân tiáşżp cáşn Ä&#x2018;ưᝣc váť&#x203A;i giĂĄo d᝼c, viáť&#x2021;c lĂ m, cĂĄc trung tâm hoất Ä&#x2018;áť&#x2122;ng vĂ y táşż. Tiáşżp cáşn cĂĄc dáť&#x2039;ch v᝼ nĂ y chiáşżm máť&#x2122;t náťa nhu cầu Ä&#x2018;i lấi áť&#x; Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;. NgĂ y nay, háť&#x2021; tháť&#x2018;ng giao thĂ´ng cĂł chẼt lưᝣng kĂŠm, tháşm chĂ
Ấn Ä?áť&#x2122;: Ä?áť&#x192; xe hĆĄi lấi phĂa sau áť&#x17E; thĂ nh pháť&#x2018; Delhi (Ấn Ä?áť&#x2122;), sáť&#x2018; lưᝣt di chuyáť&#x192;n/ngĆ°áť?i/ngĂ y cĂł tháť&#x192; sáş˝ tÄ&#x192;ng tᝍ 0,8 lĂŞn 1,2 lần, náşżu cĂĄc xu hĆ°áť&#x203A;ng hiáť&#x2021;n nay vẍn tiáşżp t᝼c trong tháşp kᝡ táť&#x203A;i. Cáťą ly di chuyáť&#x192;n trung bĂŹnh (báşąng xe hĆĄi cĹŠng nhĆ° xe buĂ˝t) sáş˝ tÄ&#x192;ng lĂŞn gẼp Ä&#x2018;Ă´i, cĂšng váť&#x203A;i Ä&#x2018;Ăł sáť&#x2018; lưᝣng xe cĆĄ giáť&#x203A;i sáş˝ Ä&#x2018;ất Ä&#x2018;áşżn 8 triáť&#x2021;u chiáşżc. VĂŹ váşy, chĂnh quyáť n ThĂ nh pháť&#x2018; Ä&#x2018;ĂŁ bắt Ä&#x2018;ầu chĆ°ĆĄng trĂŹnh Ä&#x2018;ầy tham váť?ng váť háť&#x2021; tháť&#x2018;ng váşn tải hĂ nh khĂĄch cĂł sᝊc cháť&#x; láť&#x203A;n vĂ vᝍa máť&#x203A;i Ä&#x2018;Ć°a vĂ o sáť d᝼ng tuyáşżn Metro sáť&#x2018; 3. NgoĂ i viáť&#x2021;c Ä&#x2018;a dấng hĂła cĂĄc phĆ°ĆĄng thᝊc giao thĂ´ng, còn phải tĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;áşżn cẼu trĂşc Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; vĂ cháť&#x2018;ng lấi sáťą phĂĄt triáť&#x192;n lan táť?a cᝧa Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;, váť&#x2018;n lĂ nguáť&#x201C;n gáť&#x2018;c cᝧa viáť&#x2021;c ph᝼ thuáť&#x2122;c vĂ o xe hĆĄi. Ä?iáť u nĂ y Ä&#x2018;ưᝣc tháťąc hiáť&#x2021;n báşąng cĂĄc chĂnh sĂĄch Ä&#x2018;áť&#x201C;ng báť&#x2122; vĂ gắn káşżt quy hoấch Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; váť&#x203A;i giao thĂ´ng, Ä&#x2018;ạc biáť&#x2021;t lĂ quy hoấch sáť d᝼ng Ä&#x2018;Ẽt.
LĂ n Ä&#x2018;Ć°áť?ng dĂ nh riĂŞng: tĂŹm kiáşżm sáťą gắn káşżt Ä&#x2018;áť&#x201C;ng báť&#x2122; CĂĄc dáťą ĂĄn nhĆ° dáťą ĂĄn Metro áť&#x; HĂ Náť&#x2122;i, do cĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;nh cháşż hᝣp tĂĄc cᝧa PhĂĄp háť&#x2014; trᝣ tĂ i chĂnh, hoạc dáťą ĂĄn Metro áť&#x; New Delhi, do chĆ°ĆĄng trĂŹnh hᝣp tĂĄc cᝧa Nháşt Bản háť&#x2014; trᝣ, chᝊng táť? ráşąng: sáťą thĂ nh cĂ´ng cᝧa cĂĄc dáťą ĂĄn xây dáťąng cĆĄ sáť&#x; hấ tầng láť&#x203A;n cho giao thĂ´ng cĂ´ng cáť&#x2122;ng lĂ nháť? sáťą gắn káşżt chạt cháş˝ cᝧa chĂşng váť&#x203A;i quy hoấch phĂĄt triáť&#x192;n chung cᝧa Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; vĂ nháť? cĂĄch tiáşżp cáşn táť&#x2022;ng tháť&#x192; cᝧa cĂĄc phĆ°ĆĄng thᝊc giao thĂ´ng â&#x20AC;&#x201C; xe buĂ˝t, taxi, Ä&#x2018;Ć°áť?ng sắt Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; â&#x20AC;&#x201C; Ä&#x2018;áť&#x192; hĂŹnh thĂ nh máť&#x2122;t háť&#x2021; tháť&#x2018;ng Ä&#x2018;áť&#x201C;ng báť&#x2122;.
khĂ´ng cĂł, lĂ nguyĂŞn nhân cᝧa viáť&#x2021;c cĂĄc cĂ´ng nhân viĂŞn chᝊc vĂ háť?c sinh vắng mạt thĆ°áť?ng xuyĂŞn. Giao thĂ´ng ph᝼c v᝼ cho trĆ°áť?ng háť?c lĂ máť&#x2122;t vẼn Ä&#x2018;áť láť&#x203A;n vĂ ngĂ y cĂ ng nghiĂŞm tráť?ng áť&#x; nhᝯng quáť&#x2018;c gia cĂł hĆĄn 70% dân sáť&#x2018; dĆ°áť&#x203A;i 25 tuáť&#x2022;i. Xây dáťąng háť&#x2021; tháť&#x2018;ng giao thĂ´ng Ä&#x2018;ưᝣc táť&#x2022; chᝊc táť&#x2018;t giĂşp giảm Ä&#x2018;ĂĄng káť&#x192; cĂĄc yáşżu táť&#x2018; gây mẼt áť&#x2022;n Ä&#x2018;áť&#x2039;nh chĂnh tráť&#x2039;â&#x20AC;&#x201C;xĂŁ háť&#x2122;i vĂ ngÄ&#x192;n ngᝍa cĂĄc tĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cᝧa viáť&#x2021;c phân cĂĄch khĂ´ng gian. PhĂĄt triáť&#x192;n giao thĂ´ng cĹŠng gĂłp phần bảo váť&#x2021; mĂ´i trĆ°áť?ng vĂ cháť&#x2018;ng lấi Ă´ nhiáť&#x2026;m khĂ´ng khĂ do viáť&#x2021;c sáť
Xe buĂ˝t Ä&#x2018;i n vĂ tramway luĂ´n g n bĂł v i khu trung tâm c%a cĂĄc thĂ nh ph Ä?Ă´ng Ă&#x201A;u vĂ ven Ä? a Trung H i. HĂŹnh gĂłc trĂŞn: Antalya (Th< NhÄŠ Káťł), Plzen (C ng Hòa SĂŠc), Budapest (Hungary); HĂŹnh ngay phĂa trĂŞn lĂ thĂ nh ph Tunis (Tunisi). NgĂ y nay, tramway Ä&#x2018;ĂŁ Ä&#x2018; $c s' d*ng r ng rĂŁi tr l i v i cĂĄch thi!t k! hi n Ä&#x2018; i h n, hĂŹnh bĂŞn c nh
thĂ nh ph Eskisehir (Th< NhÄŠ Káťł).
XuẼt phĂĄt tᝍ nhu cầu Tháť&#x2039; trĆ°áť?ng giao thĂ´ng Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; cần phải Ä&#x2018;ưᝣc táť&#x2022; chᝊc theo nhu cầu, Ä&#x2018;áť&#x201C;ng tháť?i cĹŠng cần cĂł cĆĄ cháşż khuyáşżn khĂch Ä&#x2018;áť&#x2018;i váť&#x203A;i máť&#x2122;t sáť&#x2018; phĆ°ĆĄng thᝊc giao thĂ´ng vĂ dáťąa trĂŞn nguáť&#x201C;n cung cĂł thᝊ táťą Ć°u tiĂŞn cho tᝍng phĆ°ĆĄng thᝊc giao thĂ´ng trong máť&#x2122;t mấng lĆ°áť&#x203A;i cĂł cẼu trĂşc vĂ táť&#x2022; chᝊc táť&#x2018;t. Thay vĂŹ Ä&#x2018;áť&#x2018;i Ä&#x2018;ầu giᝯa khu váťąc nhĂ nĆ°áť&#x203A;c vĂ khu váťąc tĆ° nhân, cần káşżt hᝣp cả hai Ä&#x2018;áť&#x192; Ä&#x2018;ĂĄp ᝊng cĂĄc nhu cầu váť di chuyáť&#x192;n trong Ä&#x2018;iáť u kiáť&#x2021;n táť&#x2018;t nhẼt cĂł tháť&#x192; vĂ váť&#x203A;i chi phĂ thẼp nhẼt cho Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng.
53
54
Giao thĂ´ng Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;
Giao thĂ´ng Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;
Nhiáť u loấi dáť&#x2039;ch v᝼ giao thĂ´ng cĂšng táť&#x201C;n tấi chung váť&#x203A;i nhau: giao thĂ´ng cĂ´ng cáť&#x2122;ng cĂł sᝊc cháť&#x; láť&#x203A;n váť&#x203A;i mᝊc giĂĄ vĂŠ phĂš hᝣp vĂ Ä&#x2018;ưᝣc quản lĂ˝ trong khuĂ´n kháť&#x2022; tháť?a thuáşn giᝯa Ä&#x2018;ĆĄn váť&#x2039; khai thĂĄc vĂ cĆĄ quan táť&#x2022; chᝊc; taxi cĂĄ nhân vĂ cĂ´ng cáť&#x2122;ng Ä&#x2018;áť&#x192; Ä&#x2018;ĂĄp ᝊng nhᝯng nhu cầu khĂ´ng thĆ°áť?ng xuyĂŞn; vĂ dáť&#x2039;ch v᝼ xe buĂ˝t gom hoạc xe buĂ˝t nháť? Ä&#x2018;áť&#x192; ph᝼c v᝼ Ä&#x2018;i lấi cho cĂĄc khu váťąc mĂ xe cᝥ láť&#x203A;n khĂ´ng tiáşżp cáşn Ä&#x2018;ưᝣc.
háť&#x2014; trᝣ cᝧa chĂnh phᝧ trung Ć°ĆĄng cĹŠng khĂ´ng Ä&#x2018;ᝧ, do Ä&#x2018;Ăł cĂł nhiáť u phĆ°ĆĄng thᝊc tĂ i chĂnh khĂĄc Ä&#x2018;ưᝣc Ä&#x2018;Ć°a ra: nhưᝣng giao cho khu váťąc tĆ° nhân theo hᝣp Ä&#x2018;áť&#x201C;ng Xây dáťąng â&#x20AC;&#x201C; Khai thĂĄc â&#x20AC;&#x201C; Chuyáť&#x192;n giao (BOT), vĂ d᝼ Metro áť&#x; Bangkok vĂ Manila; phĂĄt triáť&#x192;n máť&#x2018;i quan háť&#x2021; Ä&#x2018;áť&#x2018;i tĂĄc cĂ´ngâ&#x20AC;&#x201C;tĆ°, vĂ d᝼ áť&#x; Sao Paulo hoạc áť&#x; Mexico; sáť d᝼ng váť&#x2018;n vay chĂnh thᝊc trong khuĂ´n kháť&#x2022; hᝣp tĂĄc song phĆ°ĆĄng hoạc Ä&#x2018;a phĆ°ĆĄng, vĂ d᝼ áť&#x; Algeri, Tunisi hoạc Ai Cáşp.
phĂš hᝣp. CĂĄc Ä&#x2018;ĆĄn váť&#x2039; khai thĂĄc khĂł cĂł tháť&#x192; Ä&#x2018;áť&#x201C;ng tháť?i vᝍa hoĂ n trả váť&#x2018;n vay vᝍa khẼu hao trang thiáşżt báť&#x2039;. Ä?áť&#x2018;i váť&#x203A;i háť&#x2021; tháť&#x2018;ng giao thĂ´ng cĂ´ng cáť&#x2122;ng cĂł sᝊc cháť&#x; láť&#x203A;n chấy trĂŞn Ä&#x2018;Ć°áť?ng dĂ nh riĂŞng, cĆĄ cháşż váť&#x2018;n Ä&#x2018;ầu tĆ° ban Ä&#x2018;ầu còn phᝊc tấp hĆĄn nᝯa. Phần láť&#x203A;n cĂĄc quáť&#x2018;c gia Ä&#x2018;áť u ĂĄp d᝼ng cĆĄ cháşż táť&#x2022; chᝊc vĂ tĂ i chĂnh báť&#x2022; sung cho nguáť&#x201C;n thu tᝍ bĂĄn vĂŠ Ä&#x2018;áť&#x192; Ä&#x2018;ảm bảo sáťą phĂĄt triáť&#x192;n cᝧa háť&#x2021; tháť&#x2018;ng váşn tải hĂ nh khĂĄch cĂ´ng cáť&#x2122;ng Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;.
nhĂ tĂ i trᝣ. Hiáť&#x2021;n nay, háť? Ä&#x2018;ầu tĆ° ngĂ y cĂ ng nhiáť u cho cĂĄc dáťą ĂĄn xây dáťąng háť&#x2021; tháť&#x2018;ng giao thĂ´ng cĂ´ng cáť&#x2122;ng cĂł sᝊc cháť&#x; láť&#x203A;n hoạc mua sắm trang thiáşżt báť&#x2039; giao thĂ´ng. Tuy nhiĂŞn, mạc dĂš cĂł cĂĄc nguáť&#x201C;n tĂ i chĂnh Ä&#x2018;a phĆ°ĆĄng, nhĆ°ng thᝧ t᝼c vĂ Ä&#x2018;iáť u kiáť&#x2021;n vẍn cĂł nhiáť u khĂł khÄ&#x192;n cho lÄŠnh váťąc giao thĂ´ng Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;. Kinh nghiáť&#x2021;m trong tháť?i gian qua Ä&#x2018;ĂŁ chᝊng minh ráşąng viáť&#x2021;c cẼp váť&#x2018;n thĂ´i lĂ chĆ°a Ä&#x2018;ᝧ Ä&#x2018;áť&#x192; duy trĂŹ háť&#x2021; tháť&#x2018;ng giao
Danh m᝼c trang web
Ä?a dấng hĂła nguáť&#x201C;n cung giĂşp Ä&#x2018;ĂĄp ᝊng nhu cầu di chuyáť&#x192;n ngĂ y cĂ ng tÄ&#x192;ng vĂ hấn cháşż nguy cĆĄ Ăšn tắc giao thĂ´ng. NhĆ°ng viáť&#x2021;c triáť&#x192;n khai tháťąc hiáť&#x2021;n háť&#x2021; tháť&#x2018;ng giao thĂ´ng Ä&#x2018;a dấng Ä&#x2018;òi háť?i phải cĂł nhᝯng cải tấo láť&#x203A;n vĂ váť&#x2018;n Ä&#x2018;ầu tĆ° cao vĂ phải trang trải trong nhiáť u nÄ&#x192;m. NĂł cĹŠng Ä&#x2018;òi háť?i phải quy t᝼ vĂ gắn káşżt nhiáť u chᝧ tháť&#x192; trong lÄŠnh váťąc nĂ y.
VẼn Ä&#x2018;áť tĂ i chĂnh Nguáť&#x201C;n tĂ i chĂnh sáşľn cĂł còn yáşżu lĂ máť&#x2122;t cản tráť&#x; láť&#x203A;n Ä&#x2018;áť&#x2018;i váť&#x203A;i chĂnh quyáť n Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng trong viáť&#x2021;c triáť&#x192;n khai tháťąc hiáť&#x2021;n táť&#x2018;t cĂĄc dáťą ĂĄn. Viáť&#x2021;c nháť? vĂ o sáťą
Metro (t trĂĄi sang ph i: @ Praha, Cairo vĂ Varsovie) r t h p d n Ä&#x2018; i v i cĂĄc nhĂ lĂŁnh Ä&#x2018; o nh ng Ä&#x2018;Ă´ th l n th ng xuyĂŞn g1p Ăšn t c giao thĂ´ng, nh ng Ä&#x2018;ây lĂ gi i phĂĄp Ä&#x2018;òi h i v n Ä&#x2018; u t nhi u nh t.
Ä?áť&#x192; phân tĂch vẼn Ä&#x2018;áť tĂ i chĂnh, cần tĂĄch bấch viáť&#x2021;c khai thĂĄc háť&#x2021; tháť&#x2018;ng giao thĂ´ng cĂ´ng cáť&#x2122;ng Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; váť&#x203A;i viáť&#x2021;c Ä&#x2018;ầu tĆ° vĂ tĂĄch viáť&#x2021;c Ä&#x2018;ầu tĆ° cho cĂĄc tuyáşżn Ä&#x2018;Ć°áť?ng giao thĂ´ng váť&#x203A;i viáť&#x2021;c Ä&#x2018;ầu tĆ° cho táť&#x2022; chᝊc báť&#x2018; trĂ quy hoấch. Váť&#x203A;i vai trò rẼt quan tráť?ng trong phĂĄt triáť&#x192;n kinh táşż, xĂŁ háť&#x2122;i vĂ mĂ´i trĆ°áť?ng áť&#x; cĂĄc Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;, nĂŞn giao thĂ´ng khĂ´ng tháť&#x192; Ä&#x2018;ưᝣc xem nhĆ° lĂ máť&#x2122;t lÄŠnh váťąc thuần tĂşy cᝧa tháť&#x2039; trĆ°áť?ng, nĆĄi thu vĂ chi phải táťą cân Ä&#x2018;áť&#x2018;i váť&#x203A;i nhau vĂ khĂ´ng cĂł sáťą can thiáť&#x2021;p tᝍ bĂŞn ngoĂ i. Táť&#x2022; chᝊc vĂ láşp chĆ°ĆĄng trĂŹnh cho giao thĂ´ng Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;, sắp xáşżp vĂ cải tấo háť&#x2021; tháť&#x2018;ng Ä&#x2018;Ć°áť?ng giao thĂ´ng vĂ bảo váť&#x2021; hĂ nh lang dĂ nh cho giao thĂ´ng lĂ nhᝯng cĂ´ng viáť&#x2021;c Ä&#x2018;òi háť?i phải cĂł nguáť&#x201C;n kinh phĂ láť&#x203A;n vĂ do tĂnh phᝊc tấp cᝧa cĂĄc phĆ°ĆĄng thᝊc tĂ i chĂnh nĂŞn cần phải cĂł sáťą can thiáť&#x2021;p cᝧa chĂnh quyáť n. Váť&#x2018;n Ä&#x2018;ầu tĆ° ban Ä&#x2018;ầu thĆ°áť?ng rẼt láť&#x203A;n, do Ä&#x2018;Ăł cần phải cĂł cĆĄ cháşż tĂ i chĂnh
Cần phải xĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;nh Ä&#x2018;ầu tĆ° cho cĂĄi gĂŹ vĂ váť&#x203A;i phĆ°ĆĄng thᝊc nĂ o. Theo káşżt quả nghiĂŞn cᝊu áť&#x; máť&#x2122;t sáť&#x2018; nĆ°áť&#x203A;c Châu Phi, thuáşż thu Ä&#x2018;ưᝣc tᝍ lÄŠnh váťąc giao thĂ´ng Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;, káť&#x192; cả thuáşż Ä&#x2018;áť&#x2018;i váť&#x203A;i xe hĆĄi cĂĄ nhân, cao hĆĄn rẼt nhiáť u so váť&#x203A;i viáť&#x2021;c chi cho lÄŠnh váťąc nĂ y â&#x20AC;&#x201C; tháşm chĂ bao gáť&#x201C;m cả chi cho háť&#x2021; tháť&#x2018;ng Ä&#x2018;Ć°áť?ng giao thĂ´ng Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;. Viáť&#x2021;c chuyáť&#x192;n máť&#x2122;t phần nguáť&#x201C;n thu nĂ y, dĆ°áť&#x203A;i dấng nĂ o Ä&#x2018;Ăł sáş˝ xĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;nh sau, cho Ä&#x2018;ầu tĆ° váť giao thĂ´ng lĂ xĂĄc Ä&#x2018;ĂĄng. Ä?áť&#x2018;i váť&#x203A;i cĂĄc nhĂ tĂ i trᝣ, máť&#x2018;i quan tâm hĂ ng Ä&#x2018;ầu cᝧa háť? lĂ tĂnh báť n vᝯng cᝧa háť&#x2021; tháť&#x2018;ng. Theo láť?i khuyĂŞn cᝧa Ngân hĂ ng Tháşż giáť&#x203A;i, ngĆ°áť?i ta Ä&#x2018;ĂŁ Ć°u tiĂŞn tĆ° nhân hĂła háť&#x2021; tháť&#x2018;ng giao thĂ´ng, tấo sáťą cấnh tranh giᝯa nhiáť u Ä&#x2018;ĆĄn váť&#x2039; khai thĂĄc nháť?, xĂła báť? háť&#x2014; trᝣ cᝧa nhĂ nĆ°áť&#x203A;c vĂ Ć°u tiĂŞn cho cĂĄc Ä&#x2018;ĆĄn váť&#x2039; quản lĂ˝ Ä&#x2018;Ć°áť?ng giao thĂ´ng Ä&#x2018;ầu tĆ° háť&#x2021; tháť&#x2018;ng cĂł sᝊc cháť&#x; láť&#x203A;n, ngay cả áť&#x; nhᝯng thĂ nh pháť&#x2018; cĂł nhiáť u triáť&#x2021;u dân. Viáť&#x2021;c Ă˝ thᝊc tĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2122;ng mĂ´i trĆ°áť?ng Ä&#x2018;ĂŁ lĂ m thay Ä&#x2018;áť&#x2022;i quan niáť&#x2021;m cᝧa cĂĄc
thĂ´ng. CĂĄc biáť&#x2021;n phĂĄp háť&#x2014; trᝣ, Ä&#x2018;ạc biáť&#x2021;t lĂ Ä&#x2018;iáť u tiáşżt vĂ kiáť&#x192;m tra, lĂ rẼt cần thiáşżt. CĂĄc Ä&#x2018;ĆĄn váť&#x2039; khai thĂĄc, nhĂ nĆ°áť&#x203A;c hoạc tĆ° nhân, cĹŠng cần phải Ä&#x2018;Ć°a ra cĂĄc quy Ä&#x2018;áť&#x2039;nh chạt cháş˝ trong cĂ´ng tĂĄc quản lĂ˝ váť&#x203A;i cĂĄc m᝼c tiĂŞu váť nÄ&#x192;ng suẼt, hiáť&#x2021;u quả rĂľ rĂ ng nháşąm Ä&#x2018;ất Ä&#x2018;ưᝣc sáťą cân Ä&#x2018;áť&#x2018;i tĂ i chĂnh. CĂĄc Ä&#x2018;ĆĄn váť&#x2039; khai thĂĄc nhᝯng tr᝼c giao thĂ´ng cĂ´ng cáť&#x2122;ng chĂnh cĹŠng cần phải cĂł quy mĂ´ tĆ°ĆĄng xᝊng. Cần cĂł cĂĄc biáť&#x2021;n phĂĄp khuyáşżn khĂch sĂĄp nháşp cĂĄc Ä&#x2018;ĆĄn váť&#x2039; khai thĂĄc Ä&#x2018;áť&#x192; nâng cao tĂnh cấnh tranh. Ä?iáť u nĂ y khĂ´ng tháť&#x192; Ä&#x2018;ưᝣc tháťąc hiáť&#x2021;n náşżu khĂ´ng cĂł sáťą tham gia cᝧa chĂnh quyáť n Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng Ä&#x2018;áť&#x192; Ä&#x2018;Ć°a ra tầm nhĂŹn táť&#x2022;ng tháť&#x192; váť Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; vĂ táť&#x2022; chᝊc táť&#x2018;t háť&#x2021; tháť&#x2018;ng giao thĂ´ng Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;. â&#x2013;
Hᝣp tĂĄc vĂŹ sáťą PhĂĄt triáť&#x192;n vĂ Cải thiáť&#x2021;n Giao thĂ´ng Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; â&#x20AC;&#x201C; CODATU www.codatu.org Trung tâm NghiĂŞn cᝊu Mấng lĆ°áť&#x203A;i Giao thĂ´ng vĂ Quy hoấch Ä?Ă´ tháť&#x2039; â&#x20AC;&#x201C; CERTU www.certu.fr Viáť&#x2021;n NghiĂŞn cᝊu Giao thĂ´ng vĂ An toĂ n Giao thĂ´ng Quáť&#x2018;c gia â&#x20AC;&#x201C; INRETS www.inrets.fr Phòng NghiĂŞn cᝊu Kinh táşż Giao thĂ´ng â&#x20AC;&#x201C; LET www.let.fr ChĆ°ĆĄng trĂŹnh HĂ nh Ä&#x2018;áť&#x2122;ng vĂ Ä?áť&#x2022;i máť&#x203A;i Giao thĂ´ng Ä?Ć°áť?ng báť&#x2122; â&#x20AC;&#x201C; PREDIT ChĆ°ĆĄng trĂŹnh nghiĂŞn cᝊu, tháť nghiáť&#x2021;m vĂ Ä&#x2018;áť&#x2022;i máť&#x203A;i giao thĂ´ng Ä&#x2018;Ć°áť?ng báť&#x2122;, do cĂĄc báť&#x2122; ph᝼ trĂĄch nghiĂŞn cᝊu, giao thĂ´ng, mĂ´i trĆ°áť?ng vĂ cĂ´ng nghiáť&#x2021;p pháť&#x2018;i hᝣp váť&#x203A;i ADEME vĂ ANVAR tháťąc hiáť&#x2021;n. www.predit-prd.fr CĆĄ quan Khai thĂĄc Giao thĂ´ng Paris â&#x20AC;&#x201C; RATP www.ratp.fr SNCF Internationnal (CĂ´ng ty con cᝧa cĂ´ng ty Ä?Ć°áť?ng sắt Quáť&#x2018;c gia PhĂĄp) www.sncfinternational.com Systra (CĂ´ng ty TĆ° vẼn Giao thĂ´ng thuáť&#x2122;c SNCF vĂ RATP) www.systra.com Missions Publiques www.missionspubliques. com ChĆ°ĆĄng trĂŹnh giao thĂ´ng cᝧa Ngân hĂ ng Tháşż giáť&#x203A;i www.worldbank.org/ transport Danh bấ trang web tráťąc tuyáşżn: www.villesendevenir.org
55
56
An ninh Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;
An ninh Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;
Ä&#x2018;Ć°a ra cĂĄc cĂĄch hòa giải máť&#x203A;i, Ä&#x2018;ạc biáť&#x2021;t lĂ Ä&#x2018;áť&#x2018;i váť&#x203A;i tráşť em hoạc thanh niĂŞn máť&#x201C; cĂ´i hoạc thiáşżu vắng báť&#x2018; máşš. DĂš khĂĄm phĂĄ máť&#x2122;t ngĂ nh ngháť hay náť n vÄ&#x192;n hĂła cᝧa máť&#x2122;t thĂ nh pháť&#x2018;, Ä&#x2018;áť u cần phải huy Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cả cáť&#x2122;ng Ä&#x2018;áť&#x201C;ng.
An ninh Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; Ä?ảm bảo an ninh cho viáť&#x2021;c sinh sáť&#x2018;ng vĂ hoất Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cᝧa ngĆ°áť?i dân Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; lĂ máť&#x2122;t m᝼c tiĂŞu cᝧa tẼt cả chĂnh quyáť n thĂ nh pháť&#x2018; trĂŞn tháşż giáť&#x203A;i. NgoĂ i viáť&#x2021;c tÄ&#x192;ng cĆ°áť?ng an ninh cho ngĆ°áť?i dân, tấo liĂŞn káşżt xĂŁ háť&#x2122;i vĂ thu hĂşt sáťą tham gia cᝧa ngĆ°áť?i dân trong cĂĄc hoất Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cᝧa thĂ nh pháť&#x2018; lĂ hai cĂ´ng c᝼ quan tráť?ng trong chĂnh sĂĄch Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;. gĂ y nay, chĂnh quyáť n Ä&#x2018;ang tráť&#x; thĂ nh chᝧ tháť&#x192; quan tráť?ng hĂ ng Ä&#x2018;ầu trong viáť&#x2021;c Ä&#x2018;ảm bảo an ninh Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;, Ä&#x2018;ạc biáť&#x2021;t qua cĂĄch tiáşżp cáşn quan háť&#x2021; Ä&#x2018;áť&#x2018;i tĂĄc giᝯa cĂĄc Ä&#x2018;ĆĄn váť&#x2039; nhĂ nĆ°áť&#x203A;c vĂ tĆ° nhân. CĂĄch tiáşżp cáşn nĂ y cĂ ng cần thiáşżt hĆĄn trong báť&#x2018;i cảnh hiáť&#x2021;n nay. VĂŹ thiáşżu phĆ°ĆĄng tiáť&#x2021;n, nĂŞn viáť&#x2021;c bảo Ä&#x2018;ảm an ninh thĆ°áť?ng
N
â&#x20AC;˘ Táť&#x2022; chᝊc lấi chᝣ vĂ nhĂ ga Tháťąc thi luáşt phĂĄp â&#x20AC;˘ CĂł sáťą hiáť&#x2021;n diáť&#x2021;n cᝧa cĂ´ng an tấi nhᝯng khu váťąc nhấy cảm â&#x20AC;˘ Mấng lĆ°áť&#x203A;i giĂĄm sĂĄt áť&#x; táť&#x2022; dân pháť&#x2018; â&#x20AC;˘ LiĂŞn háť&#x2021; dáť&#x2026; dĂ ng váť&#x203A;i nhᝯng ngĆ°áť?i tháťąc thi luáşt phĂĄp Nguáť&#x201C;n: Safer Cities, ChĆ°ĆĄng trĂŹnh nhĂ áť&#x; cᝧa LHQ.
CĂĄch báť&#x2018; trĂ hoạc chiáşżu sĂĄng khĂ´ng Ä&#x2018;ᝧ cho cĂĄc khĂ´ng gian cĂ´ng cáť&#x2122;ng cĂł tháť&#x192; lĂ m cho ngĆ°áť?i dân cảm thẼy nhᝯng khĂ´ng gian Ä&#x2018;Ăł khĂ´ng Ä&#x2018;ảm bảo an ninh. Viáť&#x2021;c táť&#x2022; chᝊc cĂĄc hoất Ä&#x2018;áť&#x2122;ng tấi cĂĄc khĂ´ng gian cĂ´ng cáť&#x2122;ng hoạc báť&#x2018; trĂ khĂ´ng gian sao cho nhiáť u tầng láť&#x203A;p nhân dân cĂł tháť&#x192; sáť&#x2018;ng chung váť&#x203A;i nhau cĹŠng lĂ máť&#x2122;t hĆ°áť&#x203A;ng hĂ nh Ä&#x2018;áť&#x2122;ng. vẼn Ä&#x2018;áť an ninh vĂ o chĂnh sĂĄch Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; lĂ máť&#x2122;t hĆ°áť&#x203A;ng Ä&#x2018;i máť&#x203A;i trong tháť?i gian gần Ä&#x2018;ây, Ä&#x2018;ưᝣc thĂ Ä&#x2018;iáť&#x192;m áť&#x; Máťš vĂ o tháşp niĂŞn 1980, sau Ä&#x2018;Ăł áť&#x; Châu Ă&#x201A;u vĂ o tháşp niĂŞn 1990. NÄ&#x192;m 1996, theo yĂŞu cầu cᝧa Háť&#x2122;i tháť&#x2039; trĆ°áť&#x;ng thĂ nh pháť&#x2018; Châu Phi, nĆĄi phải Ä&#x2018;áť&#x2018;i mạt váť&#x203A;i sáťą gia tÄ&#x192;ng bấo láťąc, CĆĄ quan nhĂ áť&#x; cᝧa LHQ Ä&#x2018;ĂŁ thĂ nh láşp chĆ°ĆĄng trĂŹnh Safer Cities. Ă? tĆ°áť&#x;ng chᝧ Ä&#x2018;ấo cᝧa cĂĄc chĂnh sĂĄch nĂ y lĂ phòng ngᝍa, dáťąa trĂŞn cĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;nh cháşż vĂ vÄ&#x192;n hĂła tấi Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng.
dáťąa vĂ o cĂĄc sĂĄng kiáşżn cᝧa cáť&#x2122;ng Ä&#x2018;áť&#x201C;ng: ngoĂ i cĂĄch táťą quản theo truyáť n tháť&#x2018;ng (Háť&#x2122;i Ä&#x2018;áť&#x201C;ng gia Ä&#x2018;ĂŹnh hoạc háť&#x2122;i Ä&#x2018;áť&#x201C;ng khu pháť&#x2018;), còn cĂł nhiáť u sĂĄng kiáşżn khĂĄc nhĆ° phòng ngᝍa táşp tháť&#x192; (ᝌy ban an ninh cᝧa Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng) hoạc cĂĄ nhân (cĂ´ng ty bảo váť&#x2021; tĆ° nhân).
KhĂĄi niáť&#x2021;m an ninh Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; còn nhiáť u khiáşżm khuyáşżt. Tháşt váşy, an ninh áť&#x; Ba yáşżu táť&#x2018; tr᝼ cáť&#x2122;t cᝧa phòng ngᝍa Ä&#x2018;ây khĂ´ng cháť&#x2030; lĂ Ä&#x2018;áť&#x2018;i váť&#x203A;i cĂĄc cĂ´ng trĂŹnh cĆĄ sáť&#x; hấ tầng vĂ cĂĄc dáť&#x2039;ch v᝼ Phòng ngᝍa xĂŁ háť&#x2122;i cĂ´ng Ăch, mĂ còn ngay trong cĂĄch â&#x20AC;˘ XĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;nh nhᝯng nhĂłm cĂł nguy cĆĄ thiáşżt káşż cĂĄc khu pháť&#x2018; máť&#x203A;i, cĂĄc khu â&#x20AC;˘ GiĂĄo d᝼c váťąc hoất Ä&#x2018;áť&#x2122;ng sản xuẼt kinh doanh â&#x20AC;˘ Hoất Ä&#x2018;áť&#x2122;ng vui chĆĄi giải trĂ cho vĂ cĂĄc cĂ´ng trĂŹnh cĂ´ng cáť&#x2122;ng. NĂłi thanh niĂŞn chung, vẼn Ä&#x2018;áť an ninh lĂ vẼn Ä&#x2018;áť váť â&#x20AC;˘ GiĂşp Ä&#x2018;ᝥ nấn nhân máť&#x2018;i quan háť&#x2021; giᝯa cĂĄc cĂ´ng trĂŹnh xây dáťąng, Ä&#x2018;Ć°áť?ng pháť&#x2018; vĂ cĂĄc khĂ´ng gian Tấo mĂ´i trĆ°áť?ng cĂ´ng cáť&#x2122;ng khĂĄc váť&#x203A;i máť?i ngĆ°áť?i dân â&#x20AC;˘ Cải thiáť&#x2021;n chiáşżu sĂĄng thĂ nh pháť&#x2018;: ngĆ°áť?i máť&#x203A;i Ä&#x2018;áşżn thĂ nh pháť&#x2018; â&#x20AC;˘ TĂĄi Ä&#x2018;ầu tĆ° cho cĂ´ng viĂŞn vĂ khĂ´ng cĹŠng cĂł tháť&#x192; lĂ nhᝯng ngĆ°áť?i gây hấi gian cĂ´ng cáť&#x2122;ng cho thĂ nh pháť&#x2018;. â&#x20AC;˘ Thiáşżt káşż Ä&#x2018;Ć°áť?ng giao thĂ´ng, cĂ´ng trĂŹnh xây dáťąng, cĂ´ng viĂŞn an toĂ n hĆĄn
Quản lĂ˝ khĂ´ng gian cĂ´ng cáť&#x2122;ng
Ä?Ć°a vẼn Ä&#x2018;áť an ninh vĂ o chĂnh sĂĄch Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; TĂŹnh trấng táť&#x2122;i phấm vĂ mẼt tráşt táťą Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; gây ảnh hĆ°áť&#x;ng xẼu cho ngĆ°áť?i dân vĂ cho Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng, Ä&#x2018;ạc biáť&#x2021;t, nĂł lĂ m nản lòng cĂĄc nhĂ Ä&#x2018;ầu tĆ°. Náşżu nghèo thĆ°áť?ng Ä&#x2018;i kèm váť&#x203A;i bẼt áť&#x2022;n, thĂŹ phĂĄt triáť&#x192;n kinh táşż quĂĄ nĂłng cĹŠng cĂł tháť&#x192; kĂŠo theo tĂŹnh trấng táť&#x2122;i phấm gia tÄ&#x192;ng, tháşm chĂ nuĂ´i dưᝥng táť&#x2122;i phấm. KhĂ´ng cĂł thĂ nh pháť&#x2018; nĂ o cĂł tháť&#x192; khĂ´ng hĂ nh Ä&#x2018;áť&#x2122;ng trong lÄŠnh váťąc nĂ y. Ä?Ć°a
CĂšng nhau phòng ngᝍa Nhiáť u hĂ nh Ä&#x2018;áť&#x2122;ng sáş˝ Ä&#x2018;ưᝣc tháťąc hiáť&#x2021;n nháť? vĂ o tĂŹnh cảm gắn bĂł vĂ tinh thần Ä&#x2018;oĂ n káşżt. Ä?Ăł cĂł tháť&#x192; lĂ nhᝯng nhĂłm háť&#x2014; trᝣ lẍn nhau cᝧa nhᝯng ngĆ°áť?i gạp cĂšng cảnh ngáť&#x2122; - ngĆ°áť?i nghiáť&#x2021;n ma tĂşy, nhᝯng Ă´ng báť&#x2018; bĂ máşš cĂł con báť&#x2039; hĂ nh hung. Ta cĹŠng cĂł tháť&#x192; Tr c nguy c tr thĂ nh mi!ng m&i do tĂŹnh tr ng m t an ninh, ng i giĂ u
Ä&#x2018;Ă´ th th ng thuĂŞ v sÄŠ riĂŞng (hĂŹnh bĂŞn trĂŞn,
Ouganda). CĹŠng lĂ n n nhân c%a tĂŹnh tr ng m t an ninh, ng i nghèo tĂŹm cĂĄch t b o v trong kh nÄ&#x192;ng c%a mĂŹnh: hĂŹnh ngay bĂŞn trĂŞn, trong m t khu Ä&#x2018;Ă´ th phĂĄt tri n t phĂĄt Port Harcourt (Nigeria), ng i dân phòng tr m b"ng cĂĄch t< ch c cĂĄc vòng tròn vĂ cĂĄc hĂ nh rĂ o b o v .
Ä?iáť u cháť&#x2030;nh cĂĄc quyáť n Háť&#x2021; tháť&#x2018;ng phĂĄp luáşt khĂ´ng phải lĂşc nĂ o cĹŠng phĂš hᝣp Ä&#x2018;áť&#x192; giải quyáşżt nhanh chĂłng cĂĄc xung Ä&#x2018;áť&#x2122;t vĂ lĂ m giảm cảm giĂĄc báť&#x2039; gất ra ngoĂ i láť . CĂ´ng tĂĄc hòa giải áť&#x; Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng, thĆ°áť?ng Ä&#x2018;ưᝣc xây dáťąng trĂŞn cĆĄ sáť&#x; cĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;nh cháşż vÄ&#x192;n hĂła, giĂşp hấn cháşż Ä&#x2018;ĂĄng káť&#x192; viáť&#x2021;c thĆ°a kiáť&#x2021;n ra tòa. áť&#x17E; Ấn Ä?áť&#x2122;, tấi nhᝯng khu nhĂ l᝼p x᝼p, nhᝯng ngĆ°áť?i tĂŹnh nguyáť&#x2021;n Ä&#x2018;ưᝣc máť?i tham gia hᝣp tĂĄc váť&#x203A;i cĂ´ng an. Háť? háť&#x2014; trᝣ ngĆ°áť?i dân trong khu váťąc khi muáť&#x2018;n khiáşżu kiáť&#x2021;n vĂ cĹŠng lĂ m trung gian hòa giải trong cĂĄc cuáť&#x2122;c tranh chẼp nháť? áť&#x; Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng. Nhᝯng cĂĄch lĂ m máť&#x203A;i phĂĄ báť? cĂĄch tiáşżp cáşn Ä&#x2018;ĆĄn láşť vĂ nhắm giải quyáşżt cĂĄc vẼn Ä&#x2018;áť an ninh báşąng cĂĄch tĂŹm kiáşżm cĂĄc giải phĂĄp phĂš hᝣp váť&#x203A;i vÄ&#x192;n hĂła Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng vĂ nguyĂŞn nhân cᝧa hĂ nh vi gây ráť&#x2018;i.
Trung tâm cai nghi n vĂ ph*c h&i ch c nÄ&#x192;ng Akeniji Adele
Largos (Nigeria), n i Ä&#x2018;i u tr cho nh ng thanh niĂŞn Ä&#x2018; ng ph nghi n ma tĂşy n1ng.
Hᝣp tĂĄc tráťąc tiáşżp tấi Madagascar Ä?ưᝣc xây dáťąng nháşąm tÄ&#x192;ng cĆ°áť?ng vai trò cᝧa xĂŁ háť&#x2122;i dân sáťą áť&#x; khu váťąc Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;, chĆ°ĆĄng trĂŹnh háť&#x2014; trᝣ cĂĄc sĂĄng kiáşżn cᝧa khu pháť&#x2018; (PAIQ), do cĂĄc cĆĄ quan hᝣp tĂĄc cᝧa PhĂĄp tĂ i trᝣ, Ä&#x2018;ĂŁ tráť&#x; thĂ nh máť&#x2122;t chĆ°ĆĄng trĂŹnh phĂĄt triáť&#x192;n Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng, váť&#x203A;i sáťą pháť&#x2018;i hᝣp cᝧa ngĆ°áť?i dân vĂ cĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;nh cháşż tấi 6 thᝧ phᝧ cᝧa cĂĄc táť&#x2030;nh áť&#x; Madagascar. ChĆ°ĆĄng trĂŹnh PAIQ xây dáťąng cĆĄ sáť&#x; hấ tầng nháť? nháşąm cải thiáť&#x2021;n Ä&#x2018;iáť u kiáť&#x2021;n sáť&#x2018;ng cᝧa ngĆ°áť?i nghèo báşąng cĂĄch thu hĂşt sáťą tham gia cᝧa háť? vĂ o viáť&#x2021;c thiáşżt káşż vĂ xây dáťąng cĂĄc cĂ´ng trĂŹnh nĂ y: cải tấo vĂ xây dáťąng cĂĄc cĂ´ng trĂŹnh cĂ´ng cáť&#x2122;ng, Ä&#x2018;Ć°áť?ng giao thĂ´ng, háť&#x2021; tháť&#x2018;ng thoĂĄt nĆ°áť&#x203A;c, nhĂ váť&#x2021; sinh, trĆ°áť?ng háť?c, nhĂ máť&#x; dĂ nh cho thanh niĂŞnâ&#x20AC;Ś chĆ°ĆĄng trĂŹnh vᝍa lĂ m cho ngĆ°áť?i dân cĂł trĂĄch nhiáť&#x2021;m hĆĄn váť mĂ´i trĆ°áť?ng sáť&#x2018;ng cᝧa mĂŹnh, vᝍa thiáşżt láşp Ä&#x2018;ưᝣc máť&#x2018;i quan háť&#x2021; thĆ°áť?ng xuyĂŞn váť&#x203A;i chĂnh quyáť n trong khuĂ´n kháť&#x2022; dân chᝧ vĂ quản lĂ˝ khĂ´ng gian vĂ khu pháť&#x2018; cĂł sáťą tham gia cᝧa ngĆ°áť?i dân.
57
58
An ninh Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;
Huy Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cĂĄc tĂĄc nhân Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng Trong báť&#x2018;i cảnh phải thĆ°áť?ng xuyĂŞn thay Ä&#x2018;áť&#x2022;i cho phĂš hᝣp, cĂĄc háť&#x2122;i Ä&#x2018;oĂ n, dĆ°áť&#x203A;i nhiáť u dấng khĂĄc nhau áť&#x; khắp nĆĄi trĂŞn tháşż giáť&#x203A;i, Ä&#x2018;Ăłng vai trò rẼt quan tráť?ng. Háť&#x2122;i báť&#x2022; sung cho cĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;nh cháşż vĂ tÄ&#x192;ng cĆ°áť?ng cĂĄc máť&#x2018;i liĂŞn háť&#x2021; xĂŁ háť&#x2122;i: háť&#x2122;i nhân dân khu pháť&#x2018; hoạc háť&#x2122;i thanh niĂŞn Ä&#x2018;ưᝣc huy Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;áť&#x192; cải tấo háť&#x2021; tháť&#x2018;ng Ä&#x2018;Ć°áť?ng giao thĂ´ng hoạc phĂĄ tháşż cĂ´ láşp cᝧa cĂĄc khu pháť&#x2018;; háť&#x2122;i ph᝼ huynh háť?c sinh tráťąc tiáşżp xây dáťąng trĆ°áť?ng háť?c vĂ giải quyáşżt cĂĄc vẼn Ä&#x2018;áť váť váť&#x2021; sinh mĂ´i trĆ°áť?ng; háť&#x2122;i Ä&#x2018;oĂ n káşżt chÄ&#x192;m lo cho ngĆ°áť?i nghèo; phĂĄt triáť&#x192;n cĂĄc chĆ°ĆĄng trĂŹnh tĂn d᝼ng háť&#x2014; trᝣ cho ngĆ°áť?i nghèo trong lÄŠnh váťąc y táşż, giĂĄo d᝼c vĂ nhĂ áť&#x;; cĂĄc táť&#x2022; chᝊc háť&#x2014; trᝣ háť&#x2122;i nháşp cáť&#x2122;ng Ä&#x2018;áť&#x201C;ng giĂşp cho nhᝯng ngĆ°áť?i gạp hoĂ n cảnh khĂł khÄ&#x192;n háť?c ngháť vĂ kháť&#x;i nghiáť&#x2021;pâ&#x20AC;Ś CĂĄc háť&#x2122;i, Ä&#x2018;oĂ n tháť&#x192; tấo ra mấng lĆ°áť&#x203A;i xĂŁ háť&#x2122;i vĂ kĂŞnh Ä&#x2018;áť&#x2018;i thoấi mang tĂnh xây dáťąng váť&#x203A;i chĂnh quyáť n. Háť&#x2122;i, Ä&#x2018;oĂ n tháť&#x192; tráť&#x; thĂ nh nhᝯng chᝧ tháť&#x192; khĂ´ng tháť&#x192; thiáşżu trong cĂ´ng cuáť&#x2122;c cháť&#x2018;ng lấi nhᝯng hĂŹnh thᝊc máť&#x203A;i cᝧa tĂŹnh trấng nghèo áť&#x; Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;, Ä&#x2018;Ć°a thanh niĂŞn háť&#x2122;i nháşp vĂ o xĂŁ háť&#x2122;i, vĂ cháť&#x2018;ng phân cĂĄch xĂŁ háť&#x2122;i vĂ khĂ´ng gian.
CĂĄi nĂ´i cᝧa quyáť n cĂ´ng dân Mấng lĆ°áť&#x203A;i háť&#x2122;i, Ä&#x2018;oĂ n tháť&#x192; vĂ sáťą tham gia cᝧa xĂŁ háť&#x2122;i vĂ o cĂĄc vẼn Ä&#x2018;áť láť&#x203A;n trong quản lĂ˝ Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng rẼt khĂĄc nhau tĂšy theo quáť&#x2018;c gia vĂ châu l᝼c: Nam Máťš cĂł truyáť n tháť&#x2018;ng rẼt mấnh váť táť&#x2022; chᝊc cáť&#x2122;ng Ä&#x2018;áť&#x201C;ng cĆĄ sáť&#x;; áť&#x17E; Châu Phi, quĂĄ trĂŹnh tham gia nĂ y chᝧ yáşżu lĂ theo sĂĄng kiáşżn cᝧa cĂĄc Ä&#x2018;ĆĄn váť&#x2039; bĂŞn ngoĂ i; áť&#x17E; Nam Ă vĂ Ä?Ă´ng Nam Ă , mᝊc Ä&#x2018;áť&#x2122; pháť&#x2018;i hᝣp giᝯa háť&#x2122;i tấi Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng váť&#x203A;i chĂnh quyáť n thĂ nh pháť&#x2018; tuáťł thuáť&#x2122;c vĂ o cáť&#x2122;ng Ä&#x2018;áť&#x201C;ng Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng,
An ninh Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; CÄ&#x192;n nhĂ ti n ch! Ä&#x2018; $c l p Ä&#x2018;1t tr c tr* s Tòa ĂĄn ThĂ nh ph Cap (Nam Phi) lĂ n i lĂ m vi c c%a cĂĄc chuyĂŞn viĂŞn t v n c%a ch ng trĂŹnh: Mosaic Training anh Healing Centre for Women: CĂĄc chuyĂŞn viĂŞn t v n hX tr$ cho ng i nghèo v th% t*c phĂĄp lĂ˝. Bi u t $ng m i c%a Tòa ĂĄn t i cao Nam Phi (hĂŹnh chĂŹm) lĂ cây cĂ´ng lĂ˝ truy n th ng che ch cho Ä&#x2018;Ă n Ă´ng vĂ ph* n , ng i da tr ng vĂ ng i da Ä&#x2018;en.
TĂ i chĂnh trong vẼn Ä&#x2018;áť nháşp cĆ°
Sáťą tham gia cᝧa ngĆ°áť?i dân áť&#x; Dakar Ndiareme Limamoulaye lĂ máť&#x2122;t trong sáť&#x2018; 43 phĆ°áť?ng cᝧa ThĂ nh pháť&#x2018; Dakar. DĆ°áť&#x203A;i ĂĄp láťąc cᝧa cĂĄc háť&#x2122;i, chĂnh quyáť n Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng Ä&#x2018;ĂŁ tháťąc hiáť&#x2021;n thĂ Ä&#x2018;iáť&#x192;m cĆĄ cháşż quản lĂ˝ cĂł sáťą tham gia cᝧa ngĆ°áť?i dân dáťąa trĂŞn â&#x20AC;&#x153;CĂ´ng Ć°áť&#x203A;c cᝧa Châu Phi váť quan háť&#x2021; Ä&#x2018;áť&#x2018;i tĂĄc giᝯa ngĆ°áť?i dân vĂ chĂnh quyáť n Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄngâ&#x20AC;? (Diáť&#x2026;n Ä&#x2018;Ă n Nhân dân, Windhoek, Namibie, 12 â&#x20AC;&#x201C; 18 thĂĄng 5 nÄ&#x192;m 2000).
CĂĄc háť&#x2122;i ngĆ°áť?i nháşp cĆ° áť&#x; PhĂĄp ngĂ y cĂ ng tham gia vĂ o nhiáť u dáťą ĂĄn phĂĄt triáť&#x192;n báşąng cĂĄch pháť&#x2018;i hᝣp váť&#x203A;i háť&#x2122;i thanh niĂŞn cᝧa thĂ nh pháť&#x2018;, cĂĄc trĆ°áť&#x;ng lĂ ng, trĆ°áť&#x;ng khu pháť&#x2018;, háť&#x2122;i ph᝼ nᝯ, doanh nhân, nĂ´ng dân vĂ thᝣ thᝧ cĂ´ng. M᝼c tiĂŞu lĂ háť&#x2014; trᝣ cĂĄc sĂĄng kiáşżn cᝧa Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng Ä&#x2018;áť&#x192; tấo viáť&#x2021;c lĂ m nháşąm cĂł tháť&#x192; hấn cháşż viáť&#x2021;c báť? quĂŞ hĆ°ĆĄng ra Ä&#x2018;i. VĂ d᝼ Ä&#x2018;iáť&#x192;n hĂŹnh áť&#x; PhĂĄp lĂ Háť&#x2122;i LiĂŞn xĂŁ Diema (VĂšng Kayes, Mali). Háť&#x2122;i cĂł vÄ&#x192;n phòng tấi Bamako: mang tĂŞn Háť&#x2122;i nhᝯng ngĆ°áť?i â&#x20AC;&#x153;di dân Diema tráť&#x; váť â&#x20AC;?. CĂĄc hoất Ä&#x2018;áť&#x2122;ng háť&#x2014; trᝣ váť tháť&#x192; cháşż cĹŠng Ä&#x2018;ĂŁ Ä&#x2018;ưᝣc triáť&#x192;n khai trong khuĂ´n kháť&#x2022; hᝣp tĂĄc giᝯa Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng nĂ y váť&#x203A;i VĂšng Nord-Pasde-Calais cᝧa PhĂĄp.
CĂĄc Háť&#x2122;i nhân dân khu pháť&#x2018; và ᝌy ban chuyĂŞn mĂ´n, Ä&#x2018;ưᝣc thĂ nh láşp trĂŞn cĆĄ sáť&#x; tẼt cả cĂĄc nhĂłm xĂŁ háť&#x2122;i vĂ kinh táşż, nháşn diáť&#x2021;n cĂĄc vẼn Ä&#x2018;áť vĂ nhu cầu Ä&#x2018;áť&#x201C;ng tháť?i cĂšng váť&#x203A;i Háť&#x2122;i Ä&#x2018;áť&#x201C;ng thĂ nh pháť&#x2018; tĂŹm giải phĂĄp cho cĂĄc vẼn Ä&#x2018;áť . Ä?ấi diáť&#x2021;n cᝧa cĂĄc ᝌy ban chuyĂŞn mĂ´n cĂł tháť&#x192; tham dáťą háť?p Háť&#x2122;i Ä&#x2018;áť&#x201C;ng thĂ nh pháť&#x2018; vĂ phĂĄt biáť&#x192;u Ă˝ kiáşżn, mạc dĂš háť? khĂ´ng cĂł quyáť n biáť&#x192;u quyáşżt. Háť?c táşp theo mĂ´ hĂŹnh áť&#x; Porto Alegre (Braxin), cĂĄch lĂ m nĂ y Ä&#x2018;ưᝣc báť&#x2022; sung thĂŞm báşąng nhᝯng háť&#x2014; trᝣ c᝼ tháť&#x192; cho nhĂłm cĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2018;i tưᝣng dáť&#x2026; báť&#x2039; táť&#x2022;n thĆ°ĆĄng: Háť&#x2122;i ph᝼ nᝯ, Háť&#x2122;i ngĆ°áť?i khuyáşżt táşt, Háť&#x2122;i thanh niĂŞn. CĂĄc trò ch i tr_ con, âm nh c Ä&#x2018; ng ph , nh y rap (nhĂłm nh c Kora, Nigeria), khiĂŞu vĹŠ (capoeira,
Braxin): t do ngĂ´n lu n, t do th hi n
khĂ´ng gian cĂ´ng c ng Ä&#x2018;Ă´ th lĂ m t trong nh ng y!u t t o thĂ nh quy n cĂ´ng dân.
HĂŹnh t trĂŞn xu ng d i: cu c h p c%a cĂĄc nhĂłm
Limamoulaye v vi c thĂ nh l p h$p tĂĄc xĂŁ; Ä&#x2018; i di n c%a T< ch c phi chĂnh ph% ENDA lĂ m vi c v i tr$ lĂ˝ th tr ng; nhĂ tr_ cĂł ch! Ä&#x2018; t ng tr$ y t!.
Ä&#x2018;ưᝣc máť&#x; ráť&#x2122;ng rẼt nhiáť u: nĂł khĂ´ng cháť&#x2030; lĂ máť&#x2122;t quyáť n mĂ còn lĂ hĂ nh Ä&#x2018;áť&#x2122;ng. Viáť&#x2021;c máť&#x; ráť&#x2122;ng khĂĄi niáť&#x2021;m nĂ y lấi cĂ ng cần thiáşżt trong báť&#x2018;i cảnh viáť&#x2021;c yĂŞu cầu cĂĄc thĂ nh pháť&#x2018; váşn hĂ nh táť&#x2018;t hĆĄn Ä&#x2018;áť&#x192; Ä&#x2018;ĂĄp ᝊng nhu cầu phĂĄt triáť&#x192;n kinh táşż Ä&#x2018;ĂŁ lĂ m phĂĄt sinh nhᝯng rấn nᝊt sâu sắc trong Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;. â&#x2013; bản chẼt cᝧa háť&#x2122;i vĂ Ä&#x2018;ạc thĂš cᝧa máť&#x2014;i quáť&#x2018;c gia. CĂĄc táť&#x2022; chᝊc phi chĂnh phᝧ dần dần Ä&#x2018;ĂŁ Ă˝ thᝊc Ä&#x2018;ưᝣc ráşąng viáť&#x2021;c thĂ nh láşp cĂĄc háť&#x2122;i Ä&#x2018;oĂ n áť&#x; Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng tấo thĂ nh Ä&#x2018;òn bẊy giĂşp thay Ä&#x2018;áť&#x2022;i xĂŁ háť&#x2122;i. CĂĄc táť&#x2022; chᝊc nĂ y háť&#x2014; trᝣ cho cĂĄc háť&#x2122;i Ä&#x2018;oĂ n Ä&#x2018;áť&#x192; Ä&#x2018;Ć°a cĂĄc háť&#x2122;i nĂ y tráť&#x; thĂ nh nhᝯng Ä&#x2018;áť&#x2039;a cháť&#x2030; Ä&#x2018;Ă o tấo, háť?c táşp vĂ tháşm chĂ tham gia vĂ o cĂĄc hoất Ä&#x2018;áť&#x2122;ng xĂŁ háť&#x2122;i. Viáť&#x2021;c tham gia vĂ o cĂĄc hoất Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cĂ´ng Ăch, xây dáťąng quy Ä&#x2018;áť&#x2039;nh váť tiáşżp cáşn cĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;a Ä&#x2018;iáť&#x192;m vĂ dáť&#x2039;ch v᝼ Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;, váť háť&#x2122;i nháşp xĂŁ háť&#x2122;i, váť táťą do ngĂ´n luáşn, táťą do háť&#x2122;i háť?p, táťą do tham gia vĂ o cĂĄc hoất Ä&#x2018;áť&#x2122;ng xĂŁ háť&#x2122;iâ&#x20AC;ŚlĂ nhᝯng hĂ nh Ä&#x2018;áť&#x2122;ng xĂŁ háť&#x2122;i gĂłp phần tấo nĂŞn tĆ° cĂĄch ngĆ°áť?i cĂ´ng dân máť&#x203A;i. Báşąng cĂĄch Ä&#x2018;áť&#x2018;i chiáşżu nhᝯng hĂ nh Ä&#x2018;áť&#x2122;ng nĂ y váť&#x203A;i cĂĄc bĂ i diáť&#x2026;n vÄ&#x192;n chĂnh thᝊc, ta thẼy khĂĄi niáť&#x2021;m tĆ° cĂĄch cĂ´ng dân
Danh m᝼c trang web LHQ â&#x20AC;&#x201C; NhĂ áť&#x;: chĆ°ĆĄng trĂŹnh Safer Cities www.unchs.org Diáť&#x2026;n Ä&#x2018;Ă n an ninh Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; Châu Ă&#x201A;u www.urbansecurity.org Diáť&#x2026;n Ä&#x2018;Ă n an ninh Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; PhĂĄp â&#x20AC;&#x201C; FFSU www.ffsu.org Háť?c viáť&#x2021;n nghiĂŞn cᝊu an ninh â&#x20AC;&#x201C; INHES www.inhes.interieur.gouv.fr Finansol Cáť&#x2022;ng thĂ´ng tin váť tĆ°ĆĄng trᝣ tĂ i chĂnh www.finansol.org Ä?iáť u pháť&#x2018;i PhĆ°ĆĄng Nam Cáť&#x2022;ng thĂ´ng tin váť cĂĄc táť&#x2022; chᝊc Ä&#x2018;oĂ n káşżt quáť&#x2018;c táşż cᝧa PhĂĄp www.coordinationsud.org Danh m᝼c trang web tráťąc tuyáşżn: www.villesendevenir.org
59
60
ThĂ nh pháť&#x2018; báť n vᝯng
ThĂ nh pháť&#x2018; báť n vᝯng
Bảo váť&#x2021; mĂ´i trĆ°áť?ng, nĂłi Ä&#x2018;Ăşng ra, khĂ´ng phải lĂ máť&#x2122;t vẼn Ä&#x2018;áť Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;. Tuy nhiĂŞn, cháť&#x2018;ng Ă´ nhiáť&#x2026;m, láťąa cháť?n nÄ&#x192;ng lưᝣng sấch, xáť lĂ˝ rĂĄc thải Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; lĂ nhᝯng lÄŠnh váťąc then cháť&#x2018;t cho sáťą phĂĄt triáť&#x192;n hĂ i hòa vĂ báť n vᝯng cᝧa thĂ nh pháť&#x2018; vĂ vĂšng Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;.
ThĂ nh pháť&#x2018; báť n vᝯng hần láť&#x203A;n cĂĄc nguy cĆĄ chĂnh Ä&#x2018;áť&#x2018;i váť&#x203A;i mĂ´i trĆ°áť?ng toĂ n cầu, nhĆ° hiáť&#x2021;u ᝊng nhĂ kĂnh, sáťą phĂĄ hᝧy tầng ozone, cĂł nguáť&#x201C;n gáť&#x2018;c tᝍ hoất Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cᝧa cĂĄc thĂ nh pháť&#x2018; láť&#x203A;n. Tᝍ nay Ä&#x2018;áşżn nÄ&#x192;m 2015, khu váťąc Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; chiáşżm hĆĄn 80% lưᝣng khĂ thải CO2 vĂ lĂ nĆĄi báť&#x2039; Ă´ nhiáť&#x2026;m khĂ´ng khĂ, nĆ°áť&#x203A;c vĂ Ä&#x2018;Ẽt. Viáť&#x2021;c quản lĂ˝ báť n vᝯng quan háť&#x2021; giᝯa phĂĄt triáť&#x192;n Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; váť&#x203A;i nÄ&#x192;ng lưᝣng vĂ mĂ´i trĆ°áť?ng gĂłp phần rẼt láť&#x203A;n vĂ o viáť&#x2021;c bảo váť&#x2021; sᝊc kháť?e vĂ Ä&#x2018;iáť u kiáť&#x2021;n sáť&#x2018;ng cᝧa ngĆ°áť?i dân. PhĂĄt triáť&#x192;n báť n vᝯng cĂĄc thĂ nh pháť&#x2018; vĂ vĂšng Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; lĂ láť?i giải cho bĂ i toĂĄn nĂłi trĂŞn cĹŠng nhĆ° cho cĂĄc thĂĄch thᝊc khĂĄc, nhĆ° nhu cầu nÄ&#x192;ng lưᝣng toĂ n cầu khĂ´ng ngᝍng gia tÄ&#x192;ng lĂŞn, sáťą biáşżn Ä&#x2018;áť&#x2022;i khĂ háşu vĂ sáťą cấn kiáť&#x2021;t cĂĄc nguáť&#x201C;n tĂ i nguyĂŞn thiĂŞn nhiĂŞn.
P
HĆ°áť&#x203A;ng Ä&#x2018;áşżn thĂ nh pháť&#x2018; báť n vᝯng hĆĄn Trong tháşż kᝡ 19, sáťą phĂĄt triáť&#x192;n cᝧa giao thĂ´ng Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; Ä&#x2018;ĂŁ lĂ m cho thĂ nh pháť&#x2018; khĂ´ng ngᝍng máť&#x; ráť&#x2122;ng vĂ lĂ m thay Ä&#x2018;áť&#x2022;i sâu sắc khĂ´ng gian Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;. Tấi Nháşt Bản, nĆĄi cĂł máşt Ä&#x2018;áť&#x2122; Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; cao mạc dĂš nhĂ áť&#x; tấi Ä&#x2018;ây chᝧ yáşżu lĂ thẼp tầng vĂ trĂŞn diáť&#x2021;n ráť&#x2122;ng, cĂĄc Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; giĂŁn náť&#x; dáť?c theo báť? biáť&#x192;n máť&#x2122;t cĂĄch nhanh chĂłng. Ä?iáť u nĂ y khiáşżn cho viáť&#x2021;c Ä&#x2018;i lấi trong Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; láť&#x203A;n nhĆ° Ảnh hĆ°áť&#x;ng cᝧa xe hĆĄi Máşt Ä&#x2018;áť&#x2122;, láťąa cháť?n phĆ°ĆĄng tiáť&#x2021;n vĂ Ă´ nhiáť&#x2026;m khĂ´ng khĂ do cĂĄc loấi xe váşn tải hĂ nh khĂĄch gây ra VĂšng Máşt Ä&#x2018;áť&#x2122; (ngĆ°áť?i/ha) Máťš vĂ Canada
Táť&#x2030; láť&#x2021; di chuyáť&#x192;n báşąng Ä&#x2018;i báť&#x2122;, xe vĂ GTCC
Khà thải (CO, SO2, NOx, COV)/ ngư�i (kg)
Khà thải (CO, SO2, NOx, COV)/ha (kg)
18,5
14%
237
3950
55
50%
88
4800
Châu Ă (nhᝯng thĂ nh pháť&#x2018; giĂ u cĂł) 134
62%
31
3900
Châu Ă (nhᝯng thĂ nh pháť&#x2018; khĂĄc)
190
68%
84
14200
Châu Phi
102
67%
148
8600
Nam Máťš
90
64%
118
9300
Tây Ă&#x201A;u
Nguáť&#x201C;n: Yved Amsier. Ngân hĂ ng Tháşż giáť&#x203A;i. Dakar, 2001
Tokyo ph᝼ thuáť&#x2122;c vĂ o háť&#x2021; tháť&#x2018;ng giao thĂ´ng cĂ´ng cáť&#x2122;ng. Ngưᝣc lấi, mĂ´ hĂŹnh kiáť&#x192;u Máťš, váť&#x2018;n hoĂ n toĂ n dáťąa trĂŞn viáť&#x2021;c Ä&#x2018;i lấi báşąng xe hĆĄi cĂĄ nhân, Ä&#x2018;ĂŁ lĂ m cho viáť&#x2021;c di chuyáť&#x192;n hĂ ng ngĂ y gạp nhiáť u khĂł khÄ&#x192;n trong máť&#x2122;t tháşż giáť&#x203A;i mĂ nguáť&#x201C;n nÄ&#x192;ng lưᝣng hĂła thấch Ä&#x2018;ang tráť&#x; nĂŞn khan hiáşżm. Sáťą phân tĂĄn cᝧa cĂĄc khu dân cĆ° Ä&#x2018;ĂŁ kĂŠo theo sáťą phân tĂĄn sản xuẼt vĂ dáť&#x2039;ch v᝼. Viáť&#x2021;c sáť d᝼ng quĂĄ nhiáť u giao thĂ´ng Ä&#x2018;Ć°áť?ng báť&#x2122; vĂ viáť&#x2021;c hĂŹnh thĂ nh cĂĄc Ä&#x2018;iáť&#x192;m trung chuyáť&#x192;n hĂ ng hĂła Ä&#x2018;ĂŁ dẍn Ä&#x2018;áşżn Ăšn tắc giao thĂ´ng trĂŞn cĂĄc tr᝼c giao thĂ´ng chĂnh. Nhᝯng hiáť&#x2021;n tưᝣng nĂ y khĂ´ng cháť&#x2030; xảy ra áť&#x; nhᝯng quáť&#x2018;c gia phĂĄt triáť&#x192;n mĂ còn xuẼt hiáť&#x2021;n rĂľ nĂŠt áť&#x; cĂĄc Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; láť&#x203A;n vĂ vĂšng Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; tấi nhᝯng quáť&#x2018;c gia Ä&#x2018;ang phĂĄt triáť&#x192;n, nĆĄi cĂł sáťą tÄ&#x192;ng trĆ°áť&#x;ng mấnh váť dân sáť&#x2018; vĂ kinh táşż.
tiáşżp giᝯa Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; vĂ nĂ´ng thĂ´n, Ä&#x2018;ưᝣc xây dáťąng áť&#x; vĂšng ven) thĂŹ lấi gây ra sáťą phĂĄt triáť&#x192;n lan táť?a cᝧa Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; - máť&#x2122;t hĂŹnh thᝊc phĂĄt triáť&#x192;n mĂ hiáť&#x2021;n nay Ä&#x2018;ĂŁ tháť&#x192; hiáť&#x2021;n nhiáť u mạt hấn cháşż váť mĂ´i trĆ°áť?ng, kinh táşż vĂ xĂŁ háť&#x2122;i. NgĂ y nay, hĂŹnh thᝊc Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; máşt Ä&#x2018;áť&#x2122; cao cĂł váşť nhĆ° lĂ mĂ´ hĂŹnh hᝣp lĂ˝ Ä&#x2018;áť&#x192; Ä&#x2018;Ć°ĆĄng Ä&#x2018;ầu váť&#x203A;i nhᝯng thĂĄch thᝊc váť mĂ´i trĆ°áť?ng: khoảng cĂĄch ngắn, giao thĂ´ng tĂch hᝣp, kiáť&#x192;m soĂĄt Ä&#x2018;ưᝣc nhu cầu nÄ&#x192;ng lưᝣng vĂ khĂ thải. Viáť&#x2021;c xây dáťąng mĂ´ hĂŹnh Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; nĂ y Ä&#x2018;òi háť?i chĂnh sĂĄch Ä&#x2018;Ăşng Ä&#x2018;ắn váť sáť d᝼ng Ä&#x2018;Ẽt: cải tấo cĂĄc khu trung tâm cĹŠ, cĂĄc khu nhĂ mĂĄy, xĂ nghiáť&#x2021;p cĹŠ, Nh ng â&#x20AC;&#x153;thĂ nh ph cĂĄc khu ngoấi Ă´ xuáť&#x2018;ng cẼpâ&#x20AC;ŚTĂ i v nâ&#x20AC;? v i m t Ä&#x2018; th p nguyĂŞn Ä&#x2018;Ẽt, trĆ°áť&#x203A;c kia Ä&#x2018;ưᝣc xem lĂ Ä&#x2018;ĂŁ lĂ m Ä&#x2018;Ă´ th phĂĄt vĂ´ hấn nháť? vĂ o nhᝯng tiáşżn báť&#x2122; trong tri n tr i r ng. Hi n nay, th c t! Ä&#x2018;ĂŁ ch ng sản xuẼt nĂ´ng nghiáť&#x2021;p, thĂŹ nay giáť&#x2018;ng minh mĂ´ hĂŹnh Ä&#x2018;Ă´ th nhĆ° tĂ i nguyĂŞn nĆ°áť&#x203A;c vĂ nÄ&#x192;ng nĂ y cĂł nhi u h n ch!. lưᝣng, nĂł tráť&#x; thĂ nh máť&#x2122;t yáşżu táť&#x2018; T trĂŞn xu ng d i: CĂĄc â&#x20AC;&#x153;Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; nĂŠnâ&#x20AC;?, nghÄŠa lĂ Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; Ä&#x2018;Ă´ng quyáşżt Ä&#x2018;áť&#x2039;nh trong chiáşżn lưᝣc phĂĄt M t Ä&#x2018; ng ph c< t i Ä&#x2018;Ăşc vĂ diáť&#x2021;n tĂch nháť?, tᝍ lâu Ä&#x2018;ưᝣc Lisbon (B& Ä?Ă o Nha); triáť&#x192;n Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;. xem lĂ nhᝯng nĆĄi cĂł mĂ´i trĆ°áť?ng suy Ă&#x2122;n t c giao thĂ´ng t i Kampala (Ouganda); thoĂĄi (Ă´ nhiáť&#x2026;m, tiáşżng áť&#x201C;n, thiáşżu khĂ´ng Tuân theo nguyĂŞn tắc phòng ngᝍa, M t khu dân c
gian vĂ cây xanh). Nhᝯng â&#x20AC;&#x153;thĂ nh xây dáťąng káşż hoấch quản lĂ˝ toĂ n diáť&#x2021;n, ngo i Ă´ t i M . pháť&#x2018; vĆ°áť?nâ&#x20AC;? (máşt Ä&#x2018;áť&#x2122; thẼp, nĆĄi chuyáť&#x192;n quy hoấch khĂ´ng gian vĂ dĂ i hấn, tiáşżt kiáť&#x2021;m tĂ i nguyĂŞn, tÄ&#x192;ng cĆ°áť?ng tĂĄi cháşż, tĂĄi sáť d᝼ng vĂ phĂĄt triáť&#x192;n cĂĄc ngĂ nh MĂ´ hĂŹnh Ä?Ă´ng Than cĂ´ng nghiáť&#x2021;p, nÄ&#x192;ng lưᝣng sấch lĂ nhᝯng yĂŞu cầu khĂł khÄ&#x192;n, cẼp bĂĄch Theo kinh nghiáť&#x2021;m lĂ ng sinh thĂĄi áť&#x; Anh nhĆ°ng khĂ´ng tháť&#x192; khĂ´ng tháťąc hiáť&#x2021;n áť&#x; (Beddington Zero Energy Developpment), nhᝯng thĂ nh pháť&#x2018; Ä&#x2018;ang máť&#x; ráť&#x2122;ng nÄ&#x192;m 2005, chĂnh quyáť n Trung Quáť&#x2018;c Ä&#x2018;ĂŁ nhanh chĂłng. kháť&#x;i Ä&#x2018;áť&#x2122;ng dáťą ĂĄn Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; sinh thĂĄi do CĂ´ng ty Arup, Anh thiáşżt káşż. VĂ o nÄ&#x192;m 2010, thĂ nh pháť&#x2018; máť&#x203A;i Ä?Ă´ng Than, cĂĄch Thưᝣng Hải máť&#x2122;t vĂ i km, sáş˝ Ä&#x2018;Ăłn 50.000 cĆ° dân Ä&#x2018;ầu tiĂŞn Ä&#x2018;áşżn sinh sáť&#x2018;ng trong máť&#x2122;t thĂ nh pháť&#x2018; táťą cung táťą cẼp hoĂ n toĂ n váť nÄ&#x192;ng lưᝣng báşąng cĂĄch sáť d᝼ng cĂĄc nguáť&#x201C;n nÄ&#x192;ng lưᝣng tĂĄi sinh (nÄ&#x192;ng lưᝣng giĂł vĂ nÄ&#x192;ng lưᝣng mạt tráť?i). Sáť d᝼ng xe káşżt hᝣp nÄ&#x192;ng lưᝣng sấch vĂ nÄ&#x192;ng lưᝣng truyáť n tháť&#x2018;ng lĂ m phĆ°ĆĄng tiáť&#x2021;n giao thĂ´ng chĂnh yáşżu vĂ khuyáşżn khĂch nĂ´ng dân tháťąc hiáť&#x2021;n náť n nĂ´ng nghiáť&#x2021;p sinh háť?c, Ä?Ă´ng Than mong muáť&#x2018;n sáş˝ tráť&#x; thĂ nh mĂ´ hĂŹnh Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; kiáť&#x192;u mẍu trong tĆ°ĆĄng lai.
Máť&#x2122;t bầu khĂ´ng khĂ trong lĂ nh Ă&#x201D; nhiáť&#x2026;m lĂ háşu quả dáť&#x2026; thẼy nhẼt cᝧa cĂĄc mĂ´ hĂŹnh phĂĄt triáť&#x192;n Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; Ä&#x2018;ang chiáşżm Ć°u tháşż hiáť&#x2021;n nay. LĂ háşu quả cᝧa sáť d᝼ng nÄ&#x192;ng lưᝣng thĂĄi quĂĄ, phĂĄt triáť&#x192;n giao thĂ´ng cĆĄ giáť&#x203A;i áť&#x201C; ất vĂ quản lĂ˝ rĂĄc thải yáşżu kĂŠm, Ă´ nhiáť&#x2026;m gây ra nhiáť u vẼn Ä&#x2018;áť váť sᝊc kháť?e cáť&#x2122;ng Ä&#x2018;áť&#x201C;ng vĂ mĂ´i trĆ°áť?ng.
61
62
ThĂ nh pháť&#x2018; báť n vᝯng
Ă&#x201D; nhiáť&#x2026;m khĂ´ng khĂ vĂ sᝊc khoáşť Nhᝯng thĂ nh pháť&#x2018; áť&#x; Ä?Ă´ng Nam Ă lĂ nhᝯng thĂ nh pháť&#x2018; báť&#x2039; Ă´ nhiáť&#x2026;m nhiáť u nhẼt. NgĆ°áť?i dân áť&#x; Ä&#x2018;ây mẼt hĆĄn 10 nÄ&#x192;m trong Ä&#x2018;áť?i Ä&#x2018;áť&#x192; cháť&#x2039;u Ä&#x2018;áťąng cĂĄc cÄ&#x192;n báť&#x2021;nh cĂł liĂŞn quan tráťąc tiáşżp Ä&#x2018;áşżn Ă´ nhiáť&#x2026;m khĂ´ng khĂ. NgĆ°áť?i dân áť&#x; Nam Máťš vĂ Châu Ă&#x201A;u lĂ nhᝯng ngĆ°áť?i Ăt báť&#x2039; ảnh hĆ°áť&#x;ng nhẼt. NhĂŹn chung, cháť&#x2030; nhᝯng nĆ°áť&#x203A;c cĂ´ng nghiáť&#x2021;p hĂła máť&#x203A;i cĂł táť&#x2030; láť&#x2021; Ă´ nhiáť&#x2026;m khĂ´ng khĂ dĆ°áť&#x203A;i mᝊc táť&#x2018;i Ä&#x2018;a do Táť&#x2022; chᝊc Y táşż Tháşż giáť&#x203A;i quy Ä&#x2018;áť&#x2039;nh. `nh h ng c%a Ă´ nhi#m khĂ´ng khĂ (S nÄ&#x192;m khĂ´ng lao Ä&#x2018; ng Ä&#x2018; $c tĂnh theo 1.000 ng i) Ngu&n: Lvosky, 2002, Ngân hĂ ng Th! gi i.
Rio váť&#x203A;i bầu khĂ´ng khĂ cᝧa Paris Theo mĂ´ hĂŹnh mấng lĆ°áť&#x203A;i Airparif tấi VĂšng Il-de-France (PhĂĄp), ThĂ nh pháť&#x2018; Rio de Jainero, Ä&#x2018;ĂŁ Ä&#x2018;ưᝣc trang báť&#x2039; tᝍ nÄ&#x192;m 2005, cĂ´ng c᝼ mĂ´ hĂŹnh hĂła Ă´ nhiáť&#x2026;m khĂ´ng khĂ. NĂł cho phĂŠp Ä&#x2018;áť&#x2039;nh lưᝣng vĂ xĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;nh cĂĄc nguáť&#x201C;n gây Ă´ nhiáť&#x2026;m - giao thĂ´ng, cĂ´ng nghiáť&#x2021;p â&#x20AC;&#x201C; Ä&#x2018;áť&#x201C;ng tháť?i cho phĂŠp theo dĂľi theo tᝍng giáť? sáťą phĂĄt tĂĄn Ă´ nhiáť&#x2026;m trong khĂ´ng khĂ vĂ xĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;nh cĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2030;nh Ă´ nhiáť&#x2026;m. Dáťąa trĂŞn bản Ä&#x2018;áť&#x201C;, cĂĄc cĆĄ quan chuyĂŞn mĂ´n cᝧa ThĂ nh pháť&#x2018; cĂł tháť&#x192; thẼy Ä&#x2018;ưᝣc tĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cᝧa cĂĄc chĂnh sĂĄch dáťą kiáşżn ban hĂ nh: Ć°u Ä&#x2018;ĂŁi thuáşż cho thay máť&#x203A;i cĂĄc loấi xe, Ä&#x2018;ầu tĆ° cho giao thĂ´ng cĂ´ng cáť&#x2122;ng, di dáť?i nhĂ mĂĄy hoạc nhĂ mĂĄy láť?c dầuâ&#x20AC;Ś Do Renault vĂ NhĂ nĆ°áť&#x203A;c PhĂĄp tĂ i trᝣ, dáťą ĂĄn nĂ y Ä&#x2018;ĂŁ Ä&#x2018;ưᝣc cĂĄc doanh nghiáť&#x2021;p PhĂĄp (Aria technologie, Citepa, IngĂŠrop) triáť&#x192;n khai tháťąc hiáť&#x2021;n vĂ Ä&#x2018;ưᝣc Ä&#x2018;Ć°a vĂ o chĆ°ĆĄng trĂŹnh SĂĄng kiáşżn lĂ m sấch bầu khĂ quyáť&#x192;n cho cĂĄc thĂ nh pháť&#x2018; Nam Máťš cᝧa Ngân hĂ ng tháşż giáť&#x203A;i. Nh vĂ o vi c mĂ´ hĂŹnh hĂła, Ă´ nhi#m khĂ´ng khĂ trong v nh Rio cĂł th Ä&#x2018; $c ki m soĂĄt hĂ ng gi theo ph ng th c b n Ä&#x2018;& ( trĂŞn).
ThĂ nh pháť&#x2018; báť n vᝯng
TÄ&#x192;ng trĆ°áť&#x;ng Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; tấi cĂĄc nĆ°áť&#x203A;c Ä&#x2018;ang phĂĄt triáť&#x192;n lĂ m gia tÄ&#x192;ng nhu cầu nÄ&#x192;ng lưᝣng cho hoất Ä&#x2018;áť&#x2122;ng kinh táşż, giao thĂ´ng, chiáşżu sĂĄng vĂ sĆ°áť&#x;i Ẽm. Nhᝯng nguáť&#x201C;n nÄ&#x192;ng lưᝣng hiáť&#x2021;n cĂł thĆ°áť?ng gây Ă´ nhiáť&#x2026;m rẼt cao do bản chẼt cᝧa chĂşng vĂ do cĂ´ng ngháť&#x2021; sáť d᝼ng. Ä?Ăł lĂ trĆ°áť?ng hᝣp than Ä&#x2018;ĂĄ thĆ°áť?ng Ä&#x2018;ưᝣc sáť d᝼ng tấi Trung Quáť&#x2018;c cho viáť&#x2021;c sĆ°áť&#x;i Ẽm áť&#x; Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;. Do chẼt luᝣng than vĂ do viáť&#x2021;c sáť d᝼ng khĂ´ng hᝣp lĂ˝ cᝧa cĂĄc háť&#x2122; gia Ä&#x2018;ĂŹnh, nĂŞn than Ä&#x2018;ĂĄ lĂ nguyĂŞn nhân hĂ ng Ä&#x2018;ầu gây Ă´ nhiáť&#x2026;m Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; â&#x20AC;&#x201C; máť&#x2122;t hiáť&#x2021;n trĆ°áť?ng pháť&#x2022; biáşżn tấi Anh trong tháť?i káťł cĂĄch mấng cĂ´ng nghiáť&#x2021;p. ThĂŞm vĂ o Ä&#x2018;Ăł, cần phải káť&#x192; Ä&#x2018;áşżn lưᝣng xe cĆĄ giáť&#x203A;i cĹŠ vĂ viáť&#x2021;c phĂĄ báť? cĂĄc thảm xanh Ä&#x2018;áť&#x192; máť&#x; ráť&#x2122;ng thĂ nh pháť&#x2018; cĹŠng gĂłp phần Ä&#x2018;ĂĄng káť&#x192; lĂ m Ă´ nhiáť&#x2026;m khĂ´ng khĂ. CĂĄc thĂ nh pháť&#x2018; báť&#x2039; ảnh hĆ°áť&#x;ng nhiáť u nhẼt báť&#x;i Ă´ nhiáť&#x2026;m khĂ´ng khĂ hiáť&#x2021;n nay lĂ Athen, Mexico vĂ nhᝯng thĂ nh pháť&#x2018; Châu Ă , nĆĄi Ä&#x2018;a sáť&#x2018; xe cĆĄ giáť&#x203A;i khĂ´ng Ä&#x2018;ất yĂŞu cầu váť mĂ´i trĆ°áť?ng vĂ cĂł máşt Ä&#x2018;áť&#x2122; dân sáť&#x2018; cao. NhĂŹn chung, vẼn Ä&#x2018;áť náşąm áť&#x; cháť&#x2014; chẼt lưᝣng xe hĆĄn lĂ áť&#x; tᝡ láť&#x2021; cĆĄ giáť&#x203A;i hĂła. VĂ d᝼ áť&#x; ThĂ nh pháť&#x2018; Rabat hoạc TĂŠheran, mạc dĂš táť&#x2030; láť&#x2021; cĆĄ giáť&#x203A;i hĂła áť&#x; Ä&#x2018;ây khĂĄ thẼp, nhĆ°ng mᝊc Ă´ nhiáť&#x2026;m khĂ´ng khĂ do giao thĂ´ng lấi khĂĄ cao. Ä?iáť u nĂ y lĂ do cĂĄc loấi xe Ä&#x2018;ưᝣc sáť d᝼ng cĂł tuáť&#x2022;i cao, xÄ&#x192;ng kĂŠm chẼt lưᝣng vĂ do cĂĄc loấi xe chấy báşąng dầu diesel chiáşżm táť&#x2030; tráť?ng láť&#x203A;n. Tᝍ Ä&#x2018;ầu tháşż kᝡ 21, cĂĄc nĆ°áť&#x203A;c phĂĄt triáť&#x192;n Ä&#x2018;ĂŁ láşp háť&#x2021; tháť&#x2018;ng Ä&#x2018;o lĆ°áť?ng Ä&#x2018;áť&#x192; biáşżt rĂľ vĂ quan sĂĄt táť&#x2018;t hĆĄn mᝊc Ä&#x2018;áť&#x2122; Ă´ nhiáť&#x2026;m khĂ´ng khĂ. Gần Ä&#x2018;ây, cĂĄc Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; láť&#x203A;n áť&#x; cĂĄc nĆ°áť&#x203A;c Ä&#x2018;ang phĂĄt triáť&#x192;n, nhĆ° Rio, Sao Paulo, Mexico, Santiago, Bangkok, Thưᝣng Hải Ä&#x2018;ĂŁ Ä&#x2018;ưᝣc trang báť&#x2039; cĂĄc háť&#x2021; tháť&#x2018;ng tĆ°ĆĄng táťą. áť&#x17E; cĂĄc nĆ°áť&#x203A;c phĂĄt triáť&#x192;n cĹŠng nhĆ° áť&#x; cĂĄc nĆ°áť&#x203A;c Ä&#x2018;ang phĂĄt triáť&#x192;n, máť&#x2122;t loất cĂĄc biáť&#x2021;n phĂĄp cháť&#x2018;ng Ă´ nhiáť&#x2026;m khĂ´ng khĂ do giao thĂ´ng Ä&#x2018;ĂŁ Ä&#x2018;ưᝣc Ä&#x2018;áť ra, tᝍ khuyáşżn khĂch sáť d᝼ng thiáşżt báť&#x2039; Ăt Ă´ nhiáť&#x2026;m Ä&#x2018;áşżn hấn cháşż sáť d᝼ng xe hĆĄi. VĂ d᝼, ThĂ nh pháť&#x2018; Seoul giáť&#x203A;i hấn viáť&#x2021;c lĆ°u thĂ´ng trong cĂĄc khu trung tâm thĆ°ĆĄng mấiâ&#x20AC;&#x201C;dáť&#x2039;ch v᝼; tấi
Mexico, chĆ°ĆĄng trĂŹnh cháť&#x2018;ng Ă´ nhiáť&#x2026;m khĂ´ng khĂ Ä&#x2018;ưᝣc triáť&#x192;n khai vĂ o nÄ&#x192;m 1988, váť&#x203A;i cĂĄc quy Ä&#x2018;áť&#x2039;nh váť chẼt lưᝣng khĂ thải, sáť d᝼ng xe luân phiĂŞn vĂ yĂŞu cầu sáť d᝼ng xÄ&#x192;ng khĂ´ng chĂŹ cho xe taxi vĂ xe buĂ˝t. Káť&#x192; tᝍ nÄ&#x192;m 1987, ThĂ nh pháť&#x2018; Bắc Kinh Ä&#x2018;ĂŁ triáť&#x192;n khai háť&#x2021; tháť&#x2018;ng sĆ°áť&#x;i Ẽm báşąng khĂ thiĂŞn nhiĂŞn Ä&#x2018;áť&#x192; thay tháşż than Ä&#x2018;ĂĄ.
Xáť lĂ˝ chẼt thải VẼn Ä&#x2018;áť chẼt thải láť?ng vĂ rắn cĂł liĂŞn háť&#x2021; váť&#x203A;i vẼn Ä&#x2018;áť phĂĄt triáť&#x192;n Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; vĂ nhᝯng thay Ä&#x2018;áť&#x2022;i trong thĂłi quen tiĂŞu dĂšng. áť&#x17E; máť&#x2122;t sáť&#x2018; thĂ nh pháť&#x2018; Ä&#x2018;ang phĂĄt triáť&#x192;n, máşt Ä&#x2018;áť&#x2122; Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; quĂĄ cao cĂšng váť&#x203A;i thiáşżu cĆĄ sáť&#x; hấ tầng ph᝼c v᝼ nhᝯng ngĆ°áť?i máť&#x203A;i Ä&#x2018;áşżn Ä&#x2018;ĂŁ lĂ m cho vẼn Ä&#x2018;áť suy thoĂĄi mĂ´i trĆ°áť?ng ngĂ y cĂ ng trầm tráť?ng thĂŞm. Ta cĂł tháť&#x192; tĂĄch riĂŞng viáť&#x2021;c xáť lĂ˝ chẼt thải láť?ng váť&#x203A;i chẼt thải rắn, mạc dĂš cĂ´ng
tĂĄc quản lĂ˝ hai loấi chẼt thải nĂ y nĂłi chung thuáť&#x2122;c thẊm quyáť n cᝧa chĂnh quyáť n Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng trĂŞn cĆĄ sáť&#x; cĂĄc nguyĂŞn tắc chung váť bảo váť&#x2021; mĂ´i trĆ°áť?ng áť&#x; cẼp quáť&#x2018;c gia.
N c Ä&#x2018;ĂŁ qua s' d*ng th ng Ä&#x2018; $c x vĂ o t nhiĂŞn mĂ khĂ´ng qua x' lĂ˝ vĂŹ thi!u kinh phĂ cho vi c xây d ng vĂ v n hĂ nh c s h t ng c n thi!t.
Thu gom rĂĄc th i (hĂŹnh bĂŞn c nh, cĂ´ng nhân v sinh Trung Qu c), phân lo i vĂ tĂĄi ch! rĂĄc th ng do khu v c kinh t! phi chĂnh quy th c hi n (hĂŹnh phĂa d i, m t nĂşi rĂĄc t i Philippin).
CĂĄc quáť&#x2018;c gia phĂĄt triáť&#x192;n cĹŠng nhĆ° cĂĄc nĆ°áť&#x203A;c Ä&#x2018;ang phĂĄt triáť&#x192;n, nĂłi chung, cháşm Ă˝ thᝊc Ä&#x2018;ưᝣc tầm quan tráť?ng cᝧa viáť&#x2021;c xáť lĂ˝ nĆ°áť&#x203A;c thải vĂ gần nhĆ° rẼt Ăt quan tâm Ä&#x2018;áşżn viáť&#x2021;c nĂ y trong chĂnh sĂĄch váť nĆ°áť&#x203A;c. Trong khi Ä&#x2018;Ăł, chẼt lưᝣng nĆ°áť&#x203A;c lĂ vẼn Ä&#x2018;áť rẼt láť&#x203A;n xĂŠt trĂŞn quy mĂ´ toĂ n cầu. Viáť&#x2021;c uáť&#x2018;ng nĆ°áť&#x203A;c báť&#x2039; Ă´ nhiáť&#x2026;m lĂ nguyĂŞn nhân chĂnh gây táť vong trĂŞn toĂ n tháşż giáť&#x203A;i. NÄ&#x192;m 2000, cáť&#x2122;ng Ä&#x2018;áť&#x201C;ng quáť&#x2018;c táşż Ä&#x2018;ĂŁ Ä&#x2018;ạt ra cĂĄc m᝼c tiĂŞu thiĂŞn niĂŞn kᝡ váť phĂĄt triáť&#x192;n. Theo Ä&#x2018;Ăł, Ä&#x2018;áşżn nÄ&#x192;m 2015 sáş˝ giảm máť&#x2122;t náťa sáť&#x2018; ngĆ°áť?i khĂ´ng Ä&#x2018;ưᝣc tiáşżp cáşn váť&#x203A;i nĆ°áť&#x203A;c uáť&#x2018;ng Ä&#x2018;ưᝣc. Nhᝯng káťš thuáşt xáť lĂ˝ nĆ°áť&#x203A;c uáť&#x2018;ng vĂ nĆ°áť&#x203A;c thải Ä&#x2018;ất yĂŞu cầu trĆ°áť&#x203A;c khi thải ra mĂ´i
trĆ°áť?ng Ä&#x2018;áť&#x192; Ä&#x2018;ảm bảo nguáť&#x201C;n nĆ°áť&#x203A;c sấch cho con ngĆ°áť?i lĂ cĂł, nhĆ°ng thiáşżu kinh phĂ Ä&#x2018;áť&#x192; xây dáťąng vĂ khai thĂĄc cĂĄc cĆĄ sáť&#x; hấ tầng cần thiáşżt. Quản lĂ˝ chẼt thải rắn cĂł ba mảng hoất Ä&#x2018;áť&#x2122;ng: Thu gom, xáť lĂ˝ vĂ lĆ°u trᝯ. CĂ´ng tĂĄc thu gom vĂ máť&#x2122;t phần cĂ´ng tĂĄc phân loấi, tĂĄi sáť d᝼ng vĂ tĂĄi cháşż thĆ°áť?ng do khu váťąc phi chĂnh quy tháťąc hiáť&#x2021;n. áť&#x17E; cĂĄc thĂ nh pháť&#x2018; Ä&#x2018;ang
63
64
ThĂ nh pháť&#x2018; báť n vᝯng
ThĂ nh pháť&#x2018; báť n vᝯng
phĂĄt triáť&#x192;n, cĂ´ng viáť&#x2021;c nĂ y thĆ°áť?ng lĂ TĂĄi xáť lĂ˝: cĂĄc giải phĂĄp cĂł sáťą tham gia do nhᝯng ngĆ°áť?i nghèo Ä&#x2018;ảm nháşn. VĂ Tấi Braxin, Ć°áť&#x203A;c tĂnh cháť&#x2030; khoảng 30% nĆ°áť&#x203A;c thải Ä&#x2018;ưᝣc thu d᝼ Ä&#x2018;iáť&#x192;n hĂŹnh nhẼt lĂ nhᝯng ngĆ°áť?i gom vĂ xáť lĂ˝. Khoảng 11 triáť&#x2021;u m3 nĆ°áť&#x203A;c thải xả ra mĂ´i buĂ´n Ä&#x2018;áť&#x201C;ng nĂĄt áť&#x; ThĂ nh pháť&#x2018; Cairo. trĆ°áť?ng táťą nhiĂŞn máť&#x2014;i ngĂ y mĂ khĂ´ng Ä&#x2018;ưᝣc xáť lĂ˝. Trong VẼn Ä&#x2018;áť thĂĄch thᝊc hiáť&#x2021;n nay lĂ táť&#x2022; nhᝯng nÄ&#x192;m 80, ThĂ nh pháť&#x2018; Natal thuáť&#x2122;c Rio Grande do chᝊc cĂĄc kĂŞnh xáť lĂ˝ chẼt thải cĂł khả Norte lĂ thĂ nh pháť&#x2018; Ä&#x2018;ầu tiĂŞn Ä&#x2018;áť xuẼt xây dáťąng háť&#x2021; tháť&#x2018;ng nÄ&#x192;ng giải quyáşżt Ä&#x2018;ưᝣc lưᝣng rĂĄc thu cáť&#x2018;ng thoĂĄt nĆ°áť&#x203A;c thuáť&#x2122;c cháşż Ä&#x2018;áť&#x2122; quản lĂ˝ chung áť&#x; nhᝯng khu gom ngĂ y cĂ ng tÄ&#x192;ng. Viáť&#x2021;c xáť lĂ˝ chẼt Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; hĂła táťą phĂĄt, khĂ´ng cĂł táť&#x2022; chᝊc vĂ thĆ°áť?ng Ä&#x2018;Ă´ng dân thải nguy hấi, Ä&#x2018;ạc biáť&#x2021;t lĂ chẼt thải y cĆ°. Máť&#x2122;t háť&#x2021; tháť&#x2018;ng áť&#x2018;ng thoĂĄt nĆ°áť&#x203A;c Ä&#x2018;ĂŁ Ä&#x2018;ưᝣc lắp Ä&#x2018;ạt xuáť&#x2018;ng táşż chiáşżm Ä&#x2018;áşżn 15% táť&#x2022;ng lưᝣng rĂĄc Ä&#x2018;Ẽt (sâu khoảng 40cm), nháť? giao thĂ´ng áť&#x; khu váťąc nĂ y thải nguy hấi tấi HĂ Náť&#x2122;i, Ä&#x2018;òi háť?i phải tĆ°ĆĄng Ä&#x2018;áť&#x2018;i Ăt. Mấng lĆ°áť&#x203A;i Ä&#x2018;Ć°áť?ng áť&#x2018;ng do ngĆ°áť?i dân káşżt hᝣp váť&#x203A;i cĂĄc háť&#x2122;i Ä&#x2018;oĂ n vĂ cĂĄc chuyĂŞn viĂŞn káťš thuáşt (cᝧa nhĂ láşp kĂŞnh xáť lĂ˝ Ä&#x2018;ạc biáť&#x2021;t. CĂĄc bĂŁi rĂĄc nĆ°áť&#x203A;c vĂ tĆ° nhân) quản lĂ˝. MĂ´ hĂŹnh nĂ y Ä&#x2018;ưᝣc Táť&#x2022; chᝊc Y táşp trung vẍn còn lĂ phĆ°ĆĄng thᝊc táşż Pan-American cháť?n lĂ m hĂŹnh mẍu Ä&#x2018;áť&#x192; nhân ráť&#x2122;ng. lĆ°u giᝯ rĂĄc rẼt pháť&#x2022; biáşżn trĂŞn tháşż giáť&#x203A;i bẼt chẼp nhᝯng nguy hiáť&#x192;m mĂ chĂşng gây ra Ä&#x2018;áť&#x2018;i váť&#x203A;i sᝊc kháť?e cᝧa con ngĆ°áť?i táşż, sᝊc kháť?e (giảm cĂĄc báť&#x2021;nh váť Ä&#x2018;Ć°áť?ng hĂ´ hẼp vĂ táť&#x2030; láť&#x2021; táť vong áť&#x; tráşť sĆĄ sinh), vĂ mĂ´i trĆ°áť?ng sáť&#x2018;ng. cuáť&#x2122;c sáť&#x2018;ng hĂ ng ngĂ y (giảm nấn Ä&#x2018;Ăłi, Ä?áť&#x192; táť&#x2022; chᝊc viáť&#x2021;c xáť lĂ˝ rĂĄc thải hᝣp lĂ˝ tiáşżp cáşn nguáť&#x201C;n nĆ°áť&#x203A;c uáť&#x2018;ng Ä&#x2018;ưᝣc, giảm hĆĄn, mang tĂnh cĂ´ng nghiáť&#x2021;p hĆĄn, tháť?i gian Ä&#x2018;i tĂŹm nguáť&#x201C;n nĆ°áť&#x203A;c, tĂŹm cᝧi Than Ä&#x2018;ĂĄ, th ng Ä&#x2018; $c cần biáşżt rĂľ hoất Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cᝧa khu váťąc sĆ°áť&#x;i Ẽm vĂ máť&#x2122;t sáť&#x2018; cĂ´ng viáť&#x2021;c nạng s' d*ng Trung Qu c phi chĂnh quy vĂ Ä&#x2018;Ć°a khu váťąc nĂ y lĂ nguyĂŞn nhân hĂ ng nháť?c khĂĄc máť&#x2014;i ngĂ y), mĂ´i trĆ°áť?ng (giảm Ä&#x2018; u gây Ă´ nhi#m mĂ´i vĂ o trong cĂĄc káşż hoấch chiáşżn lưᝣc Ă´ nhiáť&#x2026;m). tr ng Ä&#x2018;Ă´ th .
váť quản lĂ˝ chẼt thải. Ä?áť&#x2018;i váť&#x203A;i chẼt thải rắn Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;, cần phải Ä&#x2018;áť&#x201C;ng tháť?i táť&#x2022; chᝊc máť&#x2122;t cĂĄch hᝣp lĂ˝ cĂ´ng viáť&#x2021;c (thu gom rĂĄc vĂ thĂšng rĂĄc, phân loấi thᝧ cĂ´ng Ä&#x2018;áť&#x192; tĂĄch rĂĄc theo chᝧng loấi) vĂ láť&#x2122; trĂŹnh váşn chuyáť&#x192;n (tᝍ nĆĄi thu gom Ä&#x2018;áşżn nĆĄi lĆ°u giᝯ rĂĄc).
Theo LHQ, lĆ°áť&#x203A;i Ä&#x2018;iáť&#x2021;n khĂ´ng Ä&#x2018;áşżn Ä&#x2018;ưᝣc váť&#x203A;i hai tᝡ ngĆ°áť?i trĂŞn tháşż giáť&#x203A;i. Hai tᝡ ngĆ°áť?i khĂĄc ph᝼ thuáť&#x2122;c vĂ o nÄ&#x192;ng lưᝣng truyáť n tháť&#x2018;ng, nhĆ° cᝧi, Ä&#x2018;áť&#x2122;ng váşt hoạc tháťąc váşt Ä&#x2018;áť&#x192; nẼu Ä&#x192;n vĂ suáť&#x;i Ẽm. CĂĄc nĆ°áť&#x203A;c Ä&#x2018;ang phĂĄt triáť&#x192;n thĆ°áť?ng sáť d᝼ng nÄ&#x192;ng lưᝣng hĂła thấch nhĆ° xÄ&#x192;ng dầu hoạc than Ä&#x2018;ĂĄ, váť&#x2018;n lĂ loấi nÄ&#x192;ng lưᝣng gây Ă´ nhiáť&#x2026;m cao. Tấi Lagos (Nigeria), CĂ´ng ty Ä&#x2018;iáť&#x2021;n láťąc quáť&#x2018;c gia cháť&#x2030; cung cẼp Ä&#x2018;ᝧ Ä&#x2018;iáť&#x2021;n trong vòng máť&#x2122;t vĂ i giáť? máť&#x2014;i ngĂ y.
44.000 tẼn CO2 thải ra máť&#x2014;i nÄ&#x192;m) mĂ cháť&#x2030; tiĂŞu táť&#x2018;n thĂŞm 7% kinh phĂ xây dáťąng. CĂĄc káşżt quả nĂ y chᝊng táť? viáť&#x2021;c chuyáť&#x192;n giao cĂ´ng ngháť&#x2021; cĂł tráť?ng tâm giĂşp cho cĂĄc nĆ°áť&#x203A;c phĂĄt triáť&#x192;n quảng bĂĄ cĂ´ng ngháť&#x2021; cᝧa mĂŹnh trong lÄŠnh váťąc chẼt lưᝣng mĂ´i trĆ°áť?ng nhĂ áť&#x; vĂ hĆ°áť&#x203A;ng Ä&#x2018;áşżn cĂĄc cĂ´ng trĂŹnh xây dáťąng thân thiáť&#x2021;n váť&#x203A;i mĂ´i trĆ°áť?ng tấi cĂĄc thĂ nh pháť&#x2018; thuáť&#x2122;c cĂĄc nĆ°áť&#x203A;c Ä&#x2018;ang phĂĄt triáť&#x192;n.
NgĂ y nay, hiáť&#x2021;u quả cᝧa viáť&#x2021;c sáť d᝼ng nÄ&#x192;ng lưᝣng lĂ yáşżu táť&#x2018; cĆĄ bản nháşąm lĂ m giảm khĂ thải gây hiáť&#x2021;u ᝊng nhĂ kĂnh, vĂ cĂł tháť&#x192; tiáşżt kiáť&#x2021;m Ä&#x2018;ĂĄng káť&#x192; nÄ&#x192;ng lưᝣng trong tᝍng hoất Ä&#x2018;áť&#x2122;ng áť&#x; thĂ nh pháť&#x2018;. Xây dáťąng lĂ máť&#x2122;t lÄŠnh váťąc Ä&#x2018;iáť&#x192;n hĂŹnh: CĆĄ quan MĂ´i trĆ°áť?ng vĂ Kiáť&#x192;m soĂĄt NÄ&#x192;ng lưᝣng PhĂĄp (Ademe) Ä&#x2018;ĂŁ tháťąc hiáť&#x2021;n thĂ Ä&#x2018;iáť&#x192;m chĆ°ĆĄng trĂŹnh hiáť&#x2021;u quả sáť d᝼ng nÄ&#x192;ng lưᝣng trong xây dáťąng tấi Liban, Afghanistan vĂ Trung Quáť&#x2018;c. Tấi Trung Quáť&#x2018;c, 800.000 m2 nhĂ áť&#x; xĂŁ háť&#x2122;i áť&#x; ThĂ nh pháť&#x2018; CĂĄp NhÄŠ Tân, ThẊm DĆ°ĆĄng vĂ Bắc Kinh Ä&#x2018;ĂŁ Ä&#x2018;ưᝣc xây dáťąng báşąng quy trĂŹnh cĂ´ng ngháť&#x2021; cho phĂŠp tiáşżt kiáť&#x2021;m trĂŞn 50% nÄ&#x192;ng lưᝣng vĂ giảm Ä&#x2018;ĂĄng káť&#x192; khĂ thải gây hiáť&#x2021;u ᝊng nhĂ kĂnh (giảm
NgĂ y nay, tÄ&#x192;ng trĆ°áť&#x;ng Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; káşżt hᝣp váť&#x203A;i bảo váť&#x2021; mĂ´i trĆ°áť?ng vĂ nguáť&#x201C;n nÄ&#x192;ng lưᝣng lĂ Ä&#x2018;iáť u rẼt cần thiáşżt. CĂĄch tiáşżp cáşn nĂ y cĂł tháť&#x192; Ä&#x2018;ưᝣc tháťąc hiáť&#x2021;n xoay quanh 5 m᝼c tiĂŞu chĂnh sau Ä&#x2018;ây:
18
Láťąa cháť?n nÄ&#x192;ng lưᝣng VẼn Ä&#x2018;áť váť nÄ&#x192;ng lưᝣng bao gáť&#x201C;m nhiáť u chᝧ Ä&#x2018;áť : sản xuẼt vĂ loấi nÄ&#x192;ng lưᝣng Ä&#x2018;ưᝣc sáť d᝼ng, phân pháť&#x2018;i nÄ&#x192;ng lưᝣng, biáť&#x192;u giĂĄ nÄ&#x192;ng lưᝣng vĂ cĂĄc háť&#x2021; quả mĂ´i trĆ°áť?ng. NgoĂ i cĂĄc nĆ°áť&#x203A;c thuáť&#x2122;c kháť&#x2018;i OCDE, cĂĄc loấi nÄ&#x192;ng lưᝣng truyáť n tháť&#x2018;ng nhĆ° cᝧi, nÄ&#x192;ng lưᝣng sinh kháť&#x2018;i, lĂ nhᝯng loấi Ä&#x2018;ưᝣc sáť d᝼ng pháť&#x2022; biáşżn nhẼt trong lÄŠnh váťąc nhĂ áť&#x;. ThĂ´ng thĆ°áť?ng, nguáť&#x201C;n cung chĂnh thᝊc khĂ´ng Ä&#x2018;ᝧ nĂŞn ngĆ°áť?i dân thĆ°áť?ng khĂ´ng tuân theo quy Ä&#x2018;áť&#x2039;nh khi sáť d᝼ng cĂĄc nguáť&#x201C;n nÄ&#x192;ng lưᝣng nĂ y vĂ do Ä&#x2018;Ăł gây ra Ă´ nhiáť&#x2026;m nghiĂŞm tráť?ng. Viáť&#x2021;c sáť d᝼ng nÄ&#x192;ng lưᝣng sấch cĂł nhiáť u mạt tĂch cáťąc áť&#x; nhiáť u lÄŠnh váťąc: phĂĄt triáť&#x192;n kinh
Do Ä&#x2018;Ăł, phần láť&#x203A;n cĂĄc chung cĆ° Ä&#x2018;áť u Ä&#x2018;ưᝣc trang báť&#x2039; mĂĄy phĂĄt Ä&#x2018;iáť&#x2021;n chấy dầu diesel. VĂ o cuáť&#x2018;i ngĂ y, toĂ n báť&#x2122; thĂ nh pháť&#x2018; hoất Ä&#x2018;áť&#x2122;ng nháť? vĂ o cĂĄc mĂĄy phĂĄt Ä&#x2018;iáť&#x2021;n, nĂŞn khĂ thải cᝧa chĂşng che kĂn thĂ nh pháť&#x2018; nhĆ° máť&#x2122;t Ä&#x2018;ĂĄm mây Ä&#x2018;en. Viáť&#x2021;c sáť d᝼ng ráť&#x2122;ng rĂŁi giải phĂĄp nĂ y gây ra nhiáť u vẼn Ä&#x2018;áť váť sᝊc kháť?e cáť&#x2122;ng Ä&#x2018;áť&#x201C;ng (báť&#x2021;nh pháť&#x2022;i) vĂ lĂ m tÄ&#x192;ng cĂĄc nguy cĆĄ thảm háť?a (thĆ°áť?ng xuyĂŞn xảy ra háť?a hoấn áť&#x; cĂĄc khu nhĂ l᝼p x᝼p).
28
713 223 509 56
575
96
Hai t4 ng i khĂ´ng cĂł Ä&#x2018;i n sinh ho t trĂŞn th! gi i. Hai t4 ng i khĂĄc ph* thu c vĂ o biomass (gX, xĂĄc Ä&#x2018; ng v t ho1c th c v t) trong n u Ä&#x192;n vĂ s i m.
1 ĆŻu tiĂŞn xây dáťąng, (xây trĆ°áť&#x203A;c náşżu cĂł tháť&#x192; Ä&#x2018;ưᝣc) cĆĄ sáť&#x; hấ tầng tấo sĆ°áť?n cho sáťą phĂĄt triáť&#x192;n thĂ nh pháť&#x2018; trong nhᝯng Ä&#x2018;iáť u kiáť&#x2021;n táť&#x2018;t nhẼt: cung cẼp nĆ°áť&#x203A;c sấch, phân pháť&#x2018;i nĆ°áť&#x203A;c sấch, thoĂĄt nĆ°áť&#x203A;c, háť&#x2021; tháť&#x2018;ng giao thĂ´ng cĂ´ng cáť&#x2122;ng, xáť lĂ˝ rĂĄc thải.v.vâ&#x20AC;Ś; 2 Tấo thuáşn lᝣi cho viáť&#x2021;c tiáşżp cáşn cĂĄc nguáť&#x201C;n nÄ&#x192;ng lưᝣng thĂch hᝣp, nhĆ° nÄ&#x192;ng lưᝣng tĂĄi sinh, nhiĂŞn liáť&#x2021;u sinh háť?c, nÄ&#x192;ng lưᝣng hĂła thấch sấch vĂ khuyáşżn khĂch sáť d᝼ng hiáť&#x2021;u quả nÄ&#x192;ng lưᝣng trong tẼt cả cĂĄc lÄŠnh váťąc hoất Ä&#x2018;áť&#x2122;ng vĂ tiĂŞu dĂšng; 3 DĂ nh Ć°u tiĂŞn cho giao thĂ´ng cĂ´ng cáť&#x2122;ng vĂ sáť d᝼ng phuĆĄng tiáť&#x2021;n giao thĂ´ng cĂĄ nhân thân thiáť&#x2021;n váť&#x203A;i mĂ´i trĆ°áť?ng.
706
801
8
Cân nhắc sáťą tÄ&#x192;ng trĆ°áť&#x;ng Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;
292
4 Quy hoấch phĂĄt triáť&#x192;n Ć°u tiĂŞn hĂŹnh thĂ nh cĂĄc khu háť&#x2014;n hᝣp chᝊc nÄ&#x192;ng, Ä&#x2018;Ć°a nĆĄi áť&#x; Ä&#x2018;áşżn gần nĆĄi lĂ m viáť&#x2021;c, phĂĄt triáť&#x192;n dáť&#x2039;ch v᝼ vĂ thĆ°ĆĄng mấi tiáť&#x2021;n lᝣi, phân cẼp mấnh trong xây dáťąng cĂ´ng trĂŹnh cĂ´ng cáť&#x2122;ng. 5 Ä?Ć°a cĂĄc tiĂŞu chuẊn tiáť&#x2021;n nghi vĂ sáť d᝼ng nÄ&#x192;ng lưᝣng hiáť&#x2021;u quả vĂ o nhĂ áť&#x; xĂŁ háť&#x2122;i; phĂĄt triáť&#x192;n cĂĄc hoất Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ć°u tiĂŞn hĆĄn cho cĂ´ng nghiáť&#x2021;p sinh thĂĄi vĂ chu káťł sinh thĂĄi. â&#x2013;
CĂĄc trang web Báť&#x2122; Sinh thĂĄi, PhĂĄt triáť&#x192;n vĂ Quy hoấch báť n vᝯng www.developpementdurable.gouv.fr Quáťš MĂ´i trĆ°áť?ng toĂ n cầu PhĂĄp â&#x20AC;&#x201C; FFEM www.ffem.net Viáť&#x2021;n PhĂĄt triáť&#x192;n báť n vᝯng vĂ Quan háť&#x2021; quáť&#x2018;c táşż â&#x20AC;&#x201C; IDDRI www.iddri.org/iddri ᝌy ban MĂ´i trĆ°áť?ng vĂ PhĂĄt triáť&#x192;n báť n vᝯng PhĂĄp â&#x20AC;&#x201C; ᝌy ban 21 www.comite21.org NÄ&#x192;ng lưᝣng CĆĄ quan MĂ´i trĆ°áť?ng vĂ Kiáť&#x192;m soĂĄt NÄ&#x192;ng lưᝣng â&#x20AC;&#x201C; ADEME www.ademe.fr Háť&#x2122;i NÄ&#x192;ng lưᝣng tĂĄi sinh vĂ MĂ´i trĆ°áť?ng â&#x20AC;&#x201C; GERES http://geres.free.fr ENERDEV Cáť&#x2022;ng thĂ´ng tin nÄ&#x192;ng lưᝣng vĂ phĂĄt triáť&#x192;n báť n vᝯng áť&#x; cĂĄc nĆ°áť&#x203A;c Ä&#x2018;ang phĂĄt triáť&#x192;n: LiĂŞn háť&#x2021;, Ä&#x2018;ầu tĆ° vĂ phĆ°ĆĄng thᝊc khai thĂĄc www.enerdev.org Quáťš NÄ&#x192;ng lưᝣng tháşż giáť&#x203A;i â&#x20AC;&#x201C; FONDEM www.fondem.org CĆĄ quan cẼp NĆ°áť&#x203A;c vĂ Váť&#x2021; sinh â&#x20AC;&#x201C; Watsan ChĆ°ĆĄng trĂŹnh cᝧa ngân hĂ ng tháşż giáť&#x203A;i www.worldbank.org/html/ fpd/water RĂĄc thải Viáť&#x2021;n Quản lĂ˝ RĂĄc thải www.iwm.co.uk Recyclerâ&#x20AC;&#x2122;s world www.recycle.net NĆ°áť&#x203A;c â&#x20AC;&#x201C; ThoĂĄt nĆ°áť&#x203A;c ChĆ°ĆĄng trĂŹnh Ä&#x2018;oĂ n káşżt vĂŹ nguáť&#x201C;n nĆ°áť&#x203A;c â&#x20AC;&#x201C; Ps-Eau www.pseau.org Viáť&#x2021;n Quản lĂ˝ NĆ°áť&#x203A;c quáť&#x2018;c táşż â&#x20AC;&#x201C; IWMI www.cgiar.org/iwmi Xây dáťąng Trung tâm Khoa háť?c vĂ Káťš thuáşt xây dáťąng â&#x20AC;&#x201C; CSTB www.cstb.fr Trang web tráťąc tuyáşżn: www.villesendevenir.org
65
66
Dáťą bĂĄo vĂ quản lĂ˝ cĂĄc nguy cĆĄ láť&#x203A;n
Dáťą bĂĄo vĂ quản lĂ˝ cĂĄc nguy cĆĄ láť&#x203A;n
Tráşn sĂłng thần vĂ o nÄ&#x192;m 2004 áť&#x; Ä?Ă´ng Nam Ă hay cĆĄn bĂŁo Katrina áť&#x; Nouvelle Orleans vĂ o nÄ&#x192;m 2005 Ä&#x2018;ĂŁ gây thiáť&#x2021;t hấi láť&#x203A;n váť ngĆ°áť?i vĂ cᝧa. Nhᝯng tĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2122;ng chĆ°a tᝍng cĂł cᝧa cĂĄc hiáť&#x2021;n tưᝣng nĂ y cho thẼy háşu quả cᝧa Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; hĂła tấi cĂĄc khu váťąc cĂł nguy cĆĄ, sáťą cần thiáşżt phải lĆ°u Ă˝ Ä&#x2018;áşżn cĂĄc nguy cĆĄ trong máť?i chĂnh sĂĄch quy hoấch vĂ tầm quan tráť?ng cᝧa cĂĄc biáť&#x2021;n phĂĄp phòng ngᝍa, bảo váť&#x2021; vĂ quản lĂ˝ thảm hoấ.
Dáťą bĂĄo vĂ quản lĂ˝ cĂĄc nguy cĆĄ láť&#x203A;n
iáť&#x2021;n nay, con ngĆ°áť?i vĂ tĂ i sản trĂŞn khắp tháşż giáť&#x203A;i ngĂ y cĂ ng dáť&#x2026; báť&#x2039; táť&#x2022;n thĆ°ĆĄng trĆ°áť&#x203A;c nhᝯng nguy cĆĄ thảm háť?a láť&#x203A;n. NÄ&#x192;m 2005, 360 tráşn thiĂŞn tai (lĹŠ l᝼t, bĂŁo, Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;Ẽt, láť&#x; Ä&#x2018;Ẽtâ&#x20AC;Ś) Ä&#x2018;ĂŁ áşp xuáť&#x2018;ng trĂĄi Ä&#x2018;Ẽt, gây thiáť&#x2021;t mấng 92.000 ngĆ°áť?i vĂ thiáť&#x2021;t hấi váť tĂ i sản Ć°áť&#x203A;c tĂnh lĂŞn Ä&#x2018;áşżn 159 táť&#x2030; USD. ThiĂŞn tai vĂ thảm háť?a káťš thuáşt Ä&#x2018;ạt ra vẼn Ä&#x2018;áť an toĂ n cho cáť&#x2122;ng Ä&#x2018;áť&#x201C;ng vĂ gây thiáť&#x2021;t hấi tráťąc tiáşżp hoạc giĂĄn tiáşżp Ä&#x2018;áşżn tĂ i sản, cĆĄ sáť&#x; hấ tầng, hoất Ä&#x2018;áť&#x2122;ng kinh táşż vĂ mĂ´i trĆ°áť?ng.
H
Biáşżn Ä&#x2018;áť&#x2022;i khĂ háşu cháť&#x2030; lĂ máť&#x2122;t nguyĂŞn nhân cᝧa cĂĄc thảm háť?a nĂłi trĂŞn. Tᝍ hai tháşp kᝡ nay, sáť&#x2018; ngĆ°áť?i báť&#x2039; ảnh hĆ°áť&#x;ng vĂ thiáť&#x2021;t hấi váť tĂ i sản tÄ&#x192;ng lĂŞn Ä&#x2018;áť u Ä&#x2018;ạn. Ä?iáť u nĂ y phần láť&#x203A;n lĂ do sáťą phĂĄt triáť&#x192;n mấnh cᝧa hiáť&#x2021;n tưᝣng Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; hĂła, do giĂĄ tráť&#x2039; cᝧa tĂ i sản náşąm trong khu váťąc nguy hiáť&#x192;m vĂ do Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; ngĂ y cĂ ng dáť&#x2026; báť&#x2039; táť&#x2022;n thĆ°ĆĄng vĂŹ sáťą ph᝼
thuáť&#x2122;c lẍn nhau giᝯa cĂĄc mấng lĆ°áť&#x203A;i vĂ háť&#x2021; tháť&#x2018;ng.
BĂŁo (Nouvelle-Orleans, M ), dung nham phun trĂ o, Ä&#x2018; ng Ä&#x2018; t (Balakot, Pakistan), lĹŠ l*t th ng káťł (Phnom Penh, Campuchia) vĂ sĂłng th n (Bandah Aceh, Indonesia): Thi t h i v nhân m ng vĂ tĂ i s n do thiĂŞn tai gây ra lĂ r t l n.
DĂš áť&#x; cẼp quáť&#x2018;c gia hay Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng, chĂnh sĂĄch phòng ngᝍa phải Ä&#x2018;ất Ä&#x2018;ưᝣc 3 m᝼c tiĂŞu sau: 1.Ä?ảm bảo an toĂ n cho ngĆ°áť?i dân vĂ bảo váť&#x2021; tĂ i sản cĹŠng nhĆ° cĂ´ng trĂŹnh cĂ´ng cáť&#x2122;ng; 2.LĆ°u tâm Ä&#x2018;áşżn cĂĄc nguy cĆĄ táťą nhiĂŞn trong láťąa cháť?n Ä&#x2018;ầu tĆ° vĂ quy hoấch; 3.Khắc ph᝼c váť mạt tĂ i chĂnh cĂĄc thiáť&#x2021;t hấi do thảm háť?a gây ra mạc dĂš Ä&#x2018;ĂŁ cĂł cĂĄc biáť&#x2021;n phĂĄp phòng ngᝍa (quáťš Ä&#x2018;oĂ n káşżt, cĆĄ cháşż bảo hiáť&#x192;m,..)
LĹŠ l n trĂŞn sĂ´ng Meuse
Verdun (PhĂĄp): t trĂŞn xu ng d i: nh v tinh ngĂ y 1/1/2002 cho th y lĹŠ th $ng ngu&n Verdun; hĂŹnh ngĂ y hĂ´m sau cho th y Ä&#x2018; nh lĹŠ.
Quy hoấch Ä&#x2018;áť&#x192; phòng ngᝍa Rᝧi ro, Ä&#x2018;Ăł lĂ sáťą káşżt hᝣp giᝯa yáşżu táť&#x2018; bẼt ngáť? vĂ mᝊc Ä&#x2018;áť&#x2122; dáť&#x2026; báť&#x2039; táť&#x2022;n thĆ°ĆĄng. Rᝧi ro cĂ ng láť&#x203A;n khi yáşżu táť&#x2018; bẼt ngáť? vĂ mᝊc Ä&#x2018;áť&#x2122; dáť&#x2026; báť&#x2039; táť&#x2022;n thĆ°ĆĄng cĂ ng láť&#x203A;n (máşt Ä&#x2018;áť&#x2122; dân sáť&#x2018;, tiáť m nÄ&#x192;ng kinh táşżâ&#x20AC;Ś). Kiáť&#x192;m soĂĄt mᝊc Ä&#x2018;áť&#x2122; Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; hĂła tấi cĂĄc khu váťąc cĂł nguy cĆĄ cĂł láş˝ lĂ máť&#x2122;t trong nhᝯng biáť&#x2021;n phĂĄp hiáť&#x2021;u quả nhẼt Ä&#x2018;áť&#x192; giảm thiáť&#x2021;t hấi khi thảm háť?a xảy ra. áť&#x17E; cĂĄc thĂ nh pháť&#x2018; Ä&#x2018;ang phĂĄt triáť&#x192;n, vẼn Ä&#x2018;áť nĂ y gáť&#x201C;m hai mạt: â&#x20AC;˘ Máť&#x2122;t mạt, Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; hĂła khĂ´ng kiáť&#x192;m soĂĄt Ä&#x2018;ưᝣc thĆ°áť?ng phĂĄt triáť&#x192;n áť&#x; cĂĄc khu váťąc dáť&#x2026; báť&#x2039; thảm háť?a thiĂŞn tai hoạc káťš thuáşt cĂł khả nÄ&#x192;ng gây thiáť&#x2021;t hấi váť ngĆ°áť?i vĂ tĂ i sản bẼt ngáť? áşp Ä&#x2018;áşżn. â&#x20AC;˘ Mạt khĂĄc, tấi máť&#x2122;t sáť&#x2018; khu Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; hĂła theo quy hoấch, cĂĄc nguy cĆĄ lấi khĂ´ng Ä&#x2018;ưᝣc cĂĄc nhĂ quy hoấch quan tâm Ä&#x2018;áşżn hoạc quan tâm
67
68
Dáťą bĂĄo vĂ quản lĂ˝ cĂĄc nguy cĆĄ láť&#x203A;n
Dáťą bĂĄo vĂ quản lĂ˝ cĂĄc nguy cĆĄ láť&#x203A;n
khĂ´ng Ä&#x2018;Ăşng mᝊc. Phần láť&#x203A;n cĂĄc dáťą ĂĄn Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;, cĆĄ sáť&#x; hấ tầng, cĂ´ng trĂŹnh cĂ´ng cáť&#x2122;ng Ä&#x2018;áť u Ä&#x2018;ưᝣc quy hoấch mĂ khĂ´ng quan tâm láť&#x201C;ng ghĂŠp cĂĄc nguy cĆĄ láť&#x203A;n vĂ o trong cĂĄc tĂ i liáť&#x2021;u quy hoấch. Viáť&#x2021;c Ä&#x2018;Ć°a cĂĄc yáşżu táť&#x2018; nguy cĆĄ táťą nhiĂŞn vĂ o gáť&#x201C;m 3 hĆ°áť&#x203A;ng chĂnh: 1.Phòng ngᝍa, dáťąa trĂŞn sáťą hiáť&#x192;u biáşżt váť cĂĄc nguy cĆĄ, triáť&#x192;n khai tháťąc hiáť&#x2021;n cĂĄc biáť&#x2021;n phĂĄp bảo váť&#x2021;, lĆ°u Ă˝ Ä&#x2018;áşżn cĂĄc nguy cĆĄ trong quy hoấch lĂŁnh tháť&#x2022; vĂ theo dĂľi thĆ°áť?ng tráťąc. Sáťą hiáť&#x192;u biáşżt cĂĄc nguy cĆĄ Ä&#x2018;ưᝣc tháť&#x192; hiáť&#x2021;n qua bản Ä&#x2018;áť&#x201C; cĂĄc yáşżu táť&#x2018; bẼt ngáť?, cĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2018;i tưᝣng dáť&#x2026; báť&#x2039; táť&#x2022;n thĆ°ĆĄng vĂ káşżt hᝣp chĂşng váť&#x203A;i nhau. Bảo váť&#x2021;, trĆ°áť&#x203A;c tiĂŞn lĂ hấn cháşż cĂĄc yáşżu táť&#x2018; bẼt ngáť? (xây dáťąng cĂ´ng trĂŹnh bảo váť&#x2021; cháť&#x2018;ng lĹŠ l᝼t, báť&#x201C;i Ä&#x2018;ắp cĂĄc khu váťąc trĹŠngâ&#x20AC;Ś) hay
giảm thiáť&#x192;u cĂĄc háşu quả cᝧa thảm háť?a. Theo dĂľi thĆ°áť?ng tráťąc cho phĂŠp phĂĄt hiáť&#x2021;n sáť&#x203A;m sáťą xuẼt hiáť&#x2021;n cᝧa thảm háť?a vĂ cảnh bĂĄo ngĆ°áť?i dân. 2.Bảo váť&#x2021;, nháşąm quản lĂ˝ thảm háť?a vĂ táť&#x2022; chᝊc cᝊu háť&#x2122; khi cĂł thiĂŞn tai. 3.ThĂ´ng tin cho ngĆ°áť?i dân váť nhᝯng nguy cĆĄ thảm háť?a mĂ háť? sáş˝ phải Ä&#x2018;áť&#x2018;i mạt vĂ hĂŹnh thĂ nh mấng lĆ°áť&#x203A;i
váťąc cĂł nguy cĆĄ váť&#x203A;i quy mĂ´ toĂ n Ä&#x2018;áť&#x2039;a bĂ n lĂ máť&#x2122;t tĂ i liáť&#x2021;u quan tráť?ng cần phải cĂł. Bản Ä&#x2018;áť&#x201C; tháť&#x192; hiáť&#x2021;n cĂĄc hiáť&#x2021;n tưᝣng Ä&#x2018;ang hoất Ä&#x2018;áť&#x2122;ng hoạc cĂĄc thảm háť?a Ä&#x2018;ĂŁ xảy ra máť&#x2122;t cĂĄch rĂľ rĂ ng. Ä?áť&#x2018;i váť&#x203A;i cĂĄc nguy cĆĄ thiĂŞn tai, bản Ä&#x2018;áť&#x201C; nĂ y cháť&#x2030; rĂľ nhᝯng khu váťąc cĂł tháť&#x192; báť&#x2039; ngáşp khi cĂł lĹŠ láť&#x203A;n hoạc nhᝯng khu váťąc báť&#x2039; ảnh hĆ°áť&#x;ng khi cĂł láť&#x; Ä&#x2018;Ẽt. Ä?áť&#x2018;i váť&#x203A;i cĂĄc nguy cĆĄ thảm háť?a káťš thuáşt, cĂĄc cĂ´ng trĂŹnh, nhĂ mĂĄy, xĂ nghiáť&#x2021;p quan tráť?ng cĂł nguy cĆĄ xảy ra tai nấn (khu cĂ´ng nghiáť&#x2021;p hĂła chẼt, nĆĄi lĆ°u trᝯ hidrocacbuaâ&#x20AC;Ś), cĂĄc Ä&#x2018;Ć°áť?ng áť&#x2018;ng dẍn khĂ, hidrocacbua vĂ cĂĄc tr᝼c giao thĂ´ng dĂšng Ä&#x2018;áť&#x192; váşn chuyáť&#x192;n nhᝯng chẼt nguy hấi cĹŠng sáş˝ Ä&#x2018;ưᝣc Ä&#x2018;áť&#x2039;nh váť&#x2039;.
Láşp bản Ä&#x2018;áť&#x201C; Ä&#x2018;áť&#x192; nắm bắt cĂĄc nguy cĆĄ
H u qu c%a tai n n cĂ´ng nghi p cĹŠng nghiĂŞm tr ng nh thiĂŞn tai. Th m h a
Saveso (Ă?) vĂ
Bhopal (+n Ä? ) v n còn trong tâm trĂ c%a t t c m i ng i; g n Ä&#x2018;ây, cĂĄc v* n< nhĂ mĂĄy AZF Toulouse (PhĂĄp) vĂ nhĂ ga Ryonchon (HĂ n Qu c) Ä&#x2018;ĂŁ gây ra nh ng thi t h i l n. HĂŹnh bĂŞn trĂŞn, thĂ nh ph Ryonchon tr c vĂ sau tai n n.
Ä&#x2018;áť&#x2018;i phĂł váť&#x203A;i cĂĄc nguy cĆĄ: giảm sáť&#x2018; lưᝣng Ä&#x2018;áť&#x2018;i tưᝣng dáť&#x2026; báť&#x2039; táť&#x2022;n thĆ°ĆĄng trong cĂĄc khu váťąc nguy hiáť&#x192;m, triáť&#x192;n khai cĂĄc hĂ nh Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;áť&#x192; giảm thiáť&#x192;u tĂnh dáť&#x2026; báť&#x2039; táť&#x2022;n thĆ°ĆĄng cᝧa tĂ i sản vĂ váşn Ä&#x2018;áť&#x2122;ng tẼt cả cĂĄc tĂĄc nhân tấi Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng (Ä&#x2018;ấi biáť&#x192;u háť&#x2122;i Ä&#x2018;áť&#x201C;ng nhân dân, nhĂ lĂŁnh Ä&#x2018;ấo, chuyĂŞn viĂŞn káťš thuáşt, cĂĄc Ä&#x2018;ĆĄn váť&#x2039; kinh táşżâ&#x20AC;Ś) chuẊn báť&#x2039; cho cĂĄc tĂŹnh huáť&#x2018;ng thảm háť?a cĂł tháť&#x192; xảy ra, cĹŠng nhĆ° tuyĂŞn truyáť n cho ngĆ°áť?i dân biáşżt váť sáťą hiáť&#x2021;n diáť&#x2021;n cᝧa cĂĄc nguy cĆĄ.
Viáť&#x2021;c láşp bản Ä&#x2018;áť&#x201C; lĂ táť&#x2018;i cần thiáşżt Ä&#x2018;áť&#x192; nghiĂŞn cᝊu vĂ Ä&#x2018;o lĆ°áť?ng cĂĄc máť&#x2018;i nguy cĆĄ vĂ cáť&#x2018; gắng lĂ m giảm tĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cᝧa nĂł Ä&#x2018;áť&#x2018;i váť&#x203A;i nhᝯng khu váťąc dáť&#x2026; báť&#x2039; táť&#x2022;n thĆ°ĆĄng. Láşp bản Ä&#x2018;áť&#x201C; lĂ máť&#x2122;t yáşżu táť&#x2018; cĆĄ bản trong cĂĄch tiáşżp cáşn táť&#x2022;ng tháť&#x192; phòng ngᝍa vĂ quản lĂ˝ cĂĄc nguy cĆĄ láť&#x203A;n. CĂĄc bản Ä&#x2018;áť&#x201C; nĂ y cần phải Ä&#x2018;ưᝣc Ä&#x2018;Ć°a vĂ o giai Ä&#x2018;oấn nghiĂŞn cᝊu khảo sĂĄt vĂ lĂ cĂ´ng c᝼ háť&#x2014; trᝣ ra quyáşżt Ä&#x2018;áť&#x2039;nh trong giai Ä&#x2018;oấn láşp dáťą ĂĄn quy hoấch hoạc dáťą ĂĄn phĂĄt triáť&#x192;n Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;. Hiáť&#x2021;n nay, sáťą phĂĄt triáť&#x192;n cᝧa Háť&#x2021; tháť&#x2018;ng thĂ´ng tin Ä&#x2018;áť&#x2039;a lĂ˝ tấo cĆĄ háť&#x2122;i táť&#x2018;t Ä&#x2018;áť&#x192; cải thiáť&#x2021;n vĂ chia sáşť nhᝯng hiáť&#x192;u biáşżt váť cĂĄc nguy cĆĄ thảm háť?a. KhĂ´ng cháť&#x2030; lĂ máť&#x2122;t cĂ´ng c᝼ chuyĂŞn váť Ä&#x2018;áť&#x2039;a lĂ˝, GIS còn lĂ máť&#x2122;t cĂ´ng c᝼ mấnh trong phân tĂch Ä&#x2018;a tiĂŞu chĂ. NĂł giĂşp dáťą bĂĄo nguy cĆĄ thảm háť?a trong quĂĄ trĂŹnh quy hoấch lĂŁnh tháť&#x2022; báşąng cĂĄch cho phĂŠp tháťąc hiáť&#x2021;n máť?i mĂ´ pháť?ng váť máť&#x2122;t tĂŹnh huáť&#x2018;ng, máť&#x2122;t dáťą ĂĄn vĂ cĂĄc yáşżu táť&#x2018; cĂł liĂŞn quan. CĂĄc bản Ä&#x2018;áť&#x201C; nĂ y cĹŠng cung cẼp thĂ´ng tin giĂşp khảo sĂĄt vĂ Ä&#x2018;ĂĄnh giĂĄ cĂĄc dáťą ĂĄn vĂ lĂ m sĂĄng táť? nhᝯng Ä&#x2018;iáť u kiáť&#x2021;n quy hoấch vĂ phĂĄt triáť&#x192;n Ä&#x2018;áť&#x2039;a bĂ n ( xem thĂŞm chĆ°ĆĄng MĂ´ tả Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;). Váť&#x203A;i khả nÄ&#x192;ng tấo ra cĂĄc bản Ä&#x2018;áť&#x201C; trĂŞn Ä&#x2018;Ăł ta cĂł tháť&#x192; xĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;nh vĂ Ä&#x2018;áť&#x2039;nh lưᝣng cĂĄc hiáť&#x2021;n tưᝣng, háť&#x2021; tháť&#x2018;ng GIS lĂ máť&#x2122;t cĂ´ng c᝼ Ä&#x2018;ưᝣc Ć°u tiĂŞn sáť d᝼ng trong thĂ´ng tin nháşąm giĂşp cho cĂĄc bĂŞn cĂł liĂŞn quan hiáť&#x192;u rĂľ váť máť&#x2122;t Ä&#x2018;áť&#x2039;a bĂ n hoạc máť&#x2122;t chᝧ Ä&#x2018;áť nĂ o Ä&#x2018;Ăł. Viáť&#x2021;c dᝯ liáť&#x2021;u báť&#x2039; phân tĂĄn lĂ máť&#x2122;t tráť&#x; ngấi chĂnh cần phải vưᝣt qua. VĂŹ cĂĄc thĂ´ng tin váť nguy cĆĄ thảm háť?a thĆ°áť?ng náşąm rải rĂĄc áť&#x; nhiáť u cĆĄ quan, Ä&#x2018;ĆĄn váť&#x2039;, nĂŞn viáť&#x2021;c tháťąc hiáť&#x2021;n cĂĄc bản Ä&#x2018;áť&#x201C; táť&#x2022;ng hᝣp cần cĂł sáťą tham gia cᝧa cĂĄc bĂŞn nắm giᝯ thĂ´ng tin.
VẼn Ä&#x2018;áť táť&#x2030; láť&#x2021; Máť&#x2122;t bản Ä&#x2018;áť&#x201C; mang tĂnh chẼt thĂ´ng tin, xĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;nh rĂľ vĂ táť&#x2022;ng hᝣp cĂĄc khu
Xa hĆĄn, ngĆ°áť?i ta cĂł tháť&#x192; láşp máť&#x2122;t bản Ä&#x2018;áť&#x201C; cĂĄc nguy cĆĄ váť&#x203A;i cĂĄc phân tĂch táť&#x2022;ng hᝣp vĂ phân tĂch riĂŞng cho tᝍng khu váťąc Ä&#x2018;áť&#x2039;a lĂ˝ dáťąa trĂŞn khung tham chiáşżu cĂĄc nguy cĆĄ vĂ cĂ´ng ngháť&#x2021; váť Ä&#x2018;áť&#x2039;a káťš thuáşt, thᝧy lᝣi vĂ mĂ´ hĂŹnh hĂłaâ&#x20AC;Ś
B n Ä&#x2018;& nguy c th m h a t nh HautesAlpes (PhĂĄp). B"ng cĂĄch k!t h$p cĂĄc b n Ä&#x2018;< nguy c l tuy!t, lĹŠ l*t, l Ä&#x2018; t vĂ Ä&#x2018; ng Ä&#x2018; t (hĂŹnh trĂŞn, t trĂŞn xu ng d i), ta cĂł Ä&#x2018; $c m t b n Ä&#x2018;& chung c%a t nh trong Ä&#x2018;Ăł th hi n nh ng xĂŁ cĂł nguy c g1p th m h a (hĂŹnh bĂŞn c nh).
69
70
Dáťą bĂĄo vĂ quản lĂ˝ cĂĄc nguy cĆĄ láť&#x203A;n
Dáťą bĂĄo vĂ quản lĂ˝ cĂĄc nguy cĆĄ láť&#x203A;n
NĂłi chung, viáť&#x2021;c xĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;nh táť&#x2030; láť&#x2021; bản Ä&#x2018;áť&#x201C; giĂşp dung hòa giᝯa viáť&#x2021;c phòng ngᝍa cĂĄc nguy cĆĄ thảm háť?a láť&#x203A;n váť&#x203A;i cĂ´ng tĂĄc quy hoấch vĂ phĂĄt triáť&#x192;n. Máť&#x2122;t sáť&#x2018; nguy cĆĄ thảm háť?a thiĂŞn tai cĂł tháť&#x192; Ä&#x2018;ưᝣc Ä&#x2018;áť cáşp áť&#x; cẼp vĂšng (nguy cĆĄ Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;Ẽt), máť&#x2122;t sáť&#x2018; khĂĄc, vĂ d᝼ láť&#x; Ä&#x2018;Ẽt, lĹŠ l᝼t, thĂŹ cần Ä&#x2018;ưᝣc nghiĂŞn cᝊu áť&#x; cĂĄc cẼp Ä&#x2018;áť&#x2039;a bĂ n thẼp hĆĄn. Máť&#x2122;t sáť&#x2018; khĂĄc lấi áť&#x; quy mĂ´ Ä&#x2018;áť&#x2039;a bĂ n thẼp hĆĄn nᝯa, vĂ d᝼ cĂĄc nguy cĆĄ tai nấn cĂ´ng ngháť&#x2021; gắn váť&#x203A;i cĂĄc cĆĄ sáť&#x; cĂ´ng nghiáť&#x2021;p. Ngưᝣc lấi, Ä&#x2018;áť&#x2039;a bĂ n cĂł nguy cĆĄ báť&#x2039; ảnh hĆ°áť&#x;ng báť&#x;i cĂĄc tai nấn tᝍ viáť&#x2021;c váşn chuyáť&#x192;n cĂĄc chẼt nguy hấi lấi khĂĄ ráť&#x2122;ng.
N c PhĂĄp th ng Ä&#x2018;i tiĂŞn phong trong qu n lĂ˝ cĂĄc th m h a vĂ t< ch c c u tr$ khi cĂł thiĂŞn tai x y ra.
MĂ´ ph ng s lan t a c%a m t cu n khĂłi Ä&#x2018;!n cĂĄc khu dân c sau m t tai n n cĂ´ng nghi p.
XĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;nh cĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2018;i tưᝣng dáť&#x2026; báť&#x2039; táť&#x2022;n thĆ°ĆĄng Thiáť&#x2021;t hấi trong máť&#x2122;t thảm háť?a thiĂŞn tai hay káťš thuáşt cĂł tháť&#x192; biáť&#x192;u hiáť&#x2021;n dĆ°áť&#x203A;i nhiáť u dấng: nhân mấng, kinh táşżâ&#x20AC;&#x201C;xĂŁ háť&#x2122;i, mĂ´i trĆ°áť?ng, di sản. Ä?áť&#x192; Ć°áť&#x203A;c tĂnh thiáť&#x2021;t hấi cĂł tháť&#x192; cĂł khi thảm háť?a xảy ra, cần xĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;nh cĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2018;i tưᝣng cĂł tháť&#x192; báť&#x2039; thiáť&#x2021;t hấi vĂ Ä&#x2018;áť&#x2018;i chiáşżu chĂşng váť&#x203A;i bản Ä&#x2018;áť&#x201C; nguy cĆĄ thảm háť?a. NgoĂ i ra, cĹŠng cĂł tháť&#x192; dáťąa vĂ o cĂĄc cháť&#x2030; sáť&#x2018; váť dân sáť&#x2018;, kinh táşżâ&#x20AC;&#x201C;xĂŁ háť&#x2122;i. CĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2018;i tưᝣng chĂnh cần xĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;nh lĂ : â&#x20AC;˘ CĂĄc khu váťąc Ä&#x2018;ĂŁ Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; hĂła hoạc sáş˝ Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; hĂła, cĂł phân loấi cĂĄc khu dân cĆ° theo máşt Ä&#x2018;áť&#x2122; dân sáť&#x2018;, cĂĄc khu cĂ´ng nghiáť&#x2021;p vĂ thĆ°ĆĄng mấi, trung tâm hĂ nh chĂnhâ&#x20AC;Ś â&#x20AC;˘ CĂĄc cĆĄ sáť&#x; hấ tầng, cĂĄc cĂ´ng trĂŹnh cĂ´ng cáť&#x2122;ng vĂ cᝊu háť&#x2122;: Ä&#x2018;Ć°áť?ng giao thĂ´ng, báť&#x2021;nh viáť&#x2021;n, trĆ°áť?ng háť?c, cĂ´ng trĂŹnh tráť?ng yáşżu (trung tâm cᝊu háť&#x2122;, táť&#x2022;ng Ä&#x2018;Ă i Ä&#x2018;iáť&#x2021;n thoấiâ&#x20AC;Ś) â&#x20AC;˘ CĂĄc khu váťąc khĂ´ng tráťąc tiáşżp cháť&#x2039;u tĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cᝧa thảm háť?a, nhĆ°ng tĂšy tĂŹnh huáť&#x2018;ng cĂł tháť&#x192; gĂłp phần lĂ m thảm háť?a trầm tráť?ng hĆĄn hoạc lĂ m giảm nháşš tĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cᝧa nĂł (cĂĄc cĂĄnh Ä&#x2018;áť&#x201C;ng thoĂĄt lĹŠâ&#x20AC;Ś) Nắm Ä&#x2018;ưᝣc tĂŹnh trấng sáť d᝼ng Ä&#x2018;Ẽt vĂ máşt Ä&#x2018;áť&#x2122; dân sáť&#x2018; sáş˝ giĂşp Ć°áť&#x203A;c tĂnh Ä&#x2018;ưᝣc diáť&#x2021;n tĂch vĂ sáť&#x2018; ngĆ°áť?i náşąm trong khu váťąc cĂł nguy cĆĄ gạp thảm háť?a. Viáť&#x2021;c Ä&#x2018;áť&#x2039;nh váť&#x2039; cĂ´ng trĂŹnh cĂ´ng cáť&#x2122;ng vĂ khu váťąc hoất Ä&#x2018;áť&#x2122;ng kinh táşż cho phĂŠp xĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;nh sáť&#x2018; tĂ i sản cĂł nguy
cĆĄ báť&#x2039; ảnh hĆ°áť&#x;ng, náşżu cĂł thảm háť?a. NhĆ°ng ngoĂ i viáť&#x2021;c xĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;nh máť&#x2122;t tòa nhĂ hoạc máť&#x2122;t cĂ´ng trĂŹnh cĂ´ng cáť&#x2122;ng náşąm trong khu váťąc cĂł tháť&#x192; gạp thảm háť?a, bản Ä&#x2018;áť&#x201C; cĂĄc khu váťąc cĂł nguy cĆĄ cĹŠng cần cho phĂŠp Ä&#x2018;ĂĄnh giĂĄ Ä&#x2018;ưᝣc nhᝯng háşu quả giĂĄn tiáşżp do viáť&#x2021;c khĂ´ng sáť d᝼ng Ä&#x2018;ưᝣc máť&#x2122;t sáť&#x2018; cĂ´ng trĂŹnh cĂ´ng cáť&#x2122;ng (cĆĄ sáť&#x; y táşż, sản xuẼt, giao thĂ´ng, cĆĄ sáť&#x; sản xuẼt nÄ&#x192;ng lưᝣngâ&#x20AC;Ś) sáş˝ gây ra nhᝯng háşu quả nạng náť cho Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; hoạc nhᝯng háşu quả do khĂ´ng sáť d᝼ng Ä&#x2018;ưᝣc máť&#x2122;t sáť&#x2018; tuyáşżn Ä&#x2018;Ć°áť?ng giao thĂ´ng. Viáť&#x2021;c nắm Ä&#x2018;ưᝣc cĂĄc yáşżu táť&#x2018; rᝧi ro vĂ cĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2018;i tưᝣng cĂł tháť&#x192; cháť&#x2039;u tĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cho phĂŠp xĂĄc láşp Ä&#x2018;ưᝣc nhᝯng khu váťąc cĂł nguy cĆĄ báť&#x2039; thảm háť?a thiĂŞn tai hoạc cĂ´ng nghiáť&#x2021;p vĂ quan tâm Ä&#x2018;áşżn cĂĄc khu váťąc nĂ y trong cĂĄc tĂ i liáť&#x2021;u quy hoấch. Ä?iáť u nĂ y cho phĂŠp xĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;nh Ä&#x2018;ưᝣc cĂĄc tĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;áť&#x2018;i váť&#x203A;i cĂĄc khu Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; hiáť&#x2021;n hᝯu, náşżu khĂ´ng
Danh m᝼c trang web Vi c chu;n b cho tĂŹnh hu ng th m h a b t Ä&#x2018; u b"ng vi c tuyĂŞn truy n cho ng i dân v â&#x20AC;&#x153;vÄ&#x192;n hĂła ng x' v i th m h aâ&#x20AC;?. HĂŹnh bĂŞn, m t khĂła t p hu n v ph n ng tr c nh ng th m h a l n do thĂ nh ph Saint-Marie
Martinique t< ch c.
Chuyáť&#x192;n giao cĂ´ng ngháť&#x2021; Ä&#x2018;áť&#x192; Ä&#x2018;Ẋy lĂši nguy cĆĄ thảm háť?a Dáťą ĂĄn Island cᝧa Châu Ă&#x201A;u (Háť&#x2021; tháť&#x2018;ng thĂ´ng tin cần thiáşżt cho chĂnh quyáť n Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng Ä&#x2018;áť&#x192; Ä&#x2018;Ć°ĆĄng Ä&#x2018;ầu váť&#x203A;i thảm háť?a), Ä&#x2018;ưᝣc kháť&#x;i xĆ°áť&#x203A;ng vĂ o thĂĄng 11 nÄ&#x192;m 2004 vĂ kĂŠo dĂ i trong 2 nÄ&#x192;m, nháşąm Ä&#x2018;iáť u cháť&#x2030;nh vĂ chuyáť&#x192;n giao cho cĂĄc nĆ°áť&#x203A;c Ä?Ă´ng Nam Ă (Viáť&#x2021;t Nam, LĂ o vĂ Campuchia) nhᝯng cĂ´ng c᝼ thĂ´ng tin, truyáť n thĂ´ng Ä&#x2018;ĂŁ Ä&#x2018;ưᝣc phĂĄt triáť&#x192;n áť&#x; Châu Ă&#x201A;u trong khuĂ´n kháť&#x2022; dáťą ĂĄn Osiris (Operational Solutions for the Management of Inundation Risks in the Information Society). NĂł cho phĂŠp tiáşżp cáşn cĂĄc dᝯ liáť&#x2021;u váť lĹŠ l᝼t theo tháť?i gian tháťąc, dáťą bĂĄo nguy cĆĄ lĹŠ l᝼t vĂ xĂĄc láşp káşż hoấch hĂ nh Ä&#x2018;áť&#x2122;ng. CĂĄch tiáşżp cáşn nĂ y táşp trung vĂ o cĂ´ng tĂĄc phòng ngᝍa, truyáť n thĂ´ng vĂ mong muáť&#x2018;n cung cẼp cho chĂnh quyáť n phĆ°ĆĄng tiáť&#x2021;n cần thiáşżt Ä&#x2018;áť&#x192; hĂ nh Ä&#x2018;áť&#x2122;ng.
dáťą bĂĄo trĆ°áť&#x203A;c Ä&#x2018;ưᝣc. NĂł cĹŠng cháť&#x2030; ra gian hoạc váť xây dáťąng bắt Ä&#x2018;ầu Ä&#x2018;ưᝣc Ä&#x2018;ưᝣc nhᝯng Ä&#x2018;iáť u cần phải tĂnh Ä&#x2018;áşżn ban hĂ nh. Tuy nhiĂŞn, nhu cầu trong khi phĂĄt triáť&#x192;n nhᝯng khu váťąc máť&#x203A;i áť&#x; lÄŠnh váťąc nĂ y vẍn còn rẼt láť&#x203A;n. â&#x2013; Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;. NĂł giĂşp viáť&#x2021;c sáť d᝼ng Ä&#x2018;Ẽt Ä&#x2018;ưᝣc táť&#x2018;t hĆĄn thĂ´ng qua viáť&#x2021;c bĂš trᝍ Ä&#x2018;áť&#x2018;i váť&#x203A;i máť&#x2122;t sáť&#x2018; nguy cĆĄ thảm háť?a: cĂĄc kĂŞnh trᝯ nĆ°áť&#x203A;c lĹŠ tấm tháť?i trĆ°áť&#x203A;c khi bĆĄm tiĂŞu thoĂĄt, khĂ´ng gian xanh vĂ o mĂša khĂ´ tráť&#x; thĂ nh nĆĄi tiĂŞu thoĂĄt nĆ°áť&#x203A;c vĂ o mĂša mĆ°aâ&#x20AC;Ś ChĂnh quyáť n vĂ ngĆ°áť?i dân ngĂ y cĂ ng Ă˝ thᝊc Ä&#x2018;ưᝣc nhᝯng háşu quả nạng náť mĂ thảm háť?a gây ra. Máť&#x2122;t sáť&#x2018; thĂ nh pháť&#x2018; Ä&#x2018;ĂŁ bắt Ä&#x2018;ầu trang báť&#x2039; cho mĂŹnh nhᝯng cĂ´ng c᝼ phòng ngᝍa hoạc Ä&#x2018;Ć°a yáşżu táť&#x2018; phòng ngᝍa nĂ y vĂ o trong cĂ´ng tĂĄc quản lĂ˝ Ä&#x2018;áť&#x2039;a bĂ n. CĂĄc quy Ä&#x2018;áť&#x2039;nh váť sáť d᝼ng khĂ´ng
Viáť&#x2021;n MĂ´i trĆ°áť?ng CĂ´ng nghiáť&#x2021;p vĂ Nguy cĆĄ thảm háť?a quáť&#x2018;c gia â&#x20AC;&#x201C; INERIS Trang web nĂ y cung cẼp cĂĄc dáť&#x2039;ch v᝼ tráťąc tuyáşżn, cĂĄc bĂĄo cĂĄo nghiĂŞn cᝊu, tĂ i liáť&#x2021;u vĂ nhiáť u liĂŞn káşżt váť&#x203A;i cĂĄc trang web khĂĄc. www.ineris.fr/ Cáť&#x2022;ng thĂ´ng tin phòng ngᝍa cĂĄc nguy cĆĄ thảm háť?a láť&#x203A;n. CĂĄc tĂ i liáť&#x2021;u theo chᝧ Ä&#x2018;áť , háť&#x201C; sĆĄ thĂ´ng tin vĂ danh bấ cĂĄc trang web Ä&#x2018;ưᝣc cung cẼp tấi Ä&#x2018;áť&#x2039;a cháť&#x2030;: www.prim.net/ Viáť&#x2021;n Khoa háť?c vĂ Káťš thuáşt CĆĄ sáť&#x; hấ tầng vĂ MĂ´i trĆ°áť?ng vĂŹ sáťą PhĂĄt triáť&#x192;n â&#x20AC;&#x201C; ISTED CĂł tháť&#x192; tải quyáť&#x192;n sĂĄch â&#x20AC;&#x153;Háť&#x2021; tháť&#x2018;ng thĂ´ng tin Ä&#x2018;áť&#x2039;a lĂ˝ vĂ quản lĂ˝ cĂĄc nguy cĆĄ thảm háť?aâ&#x20AC;? tấi Ä&#x2018;áť&#x2039;a cháť&#x2030; sau: www.isted.com Nhᝯng nguy cĆĄ thảm háť?a láť&#x203A;n Trang web dĂ nh riĂŞng cho viáť&#x2021;c sáť d᝼ng CNTT vĂ truyáť n thĂ´ng trong giĂĄo d᝼c Ä&#x2018;ĂŁ láşp máť&#x2122;t tĂ i liáť&#x2021;u chuyĂŞn Ä&#x2018;áť â&#x20AC;&#x153;Con ngĆ°áť?i Ä&#x2018;áť&#x2018;i mạt váť&#x203A;i cĂĄc nguy cĆĄ thảm háť?aâ&#x20AC;?, váť&#x203A;i nhᝯng thĂ´ng tin váť cĂĄc nguy cĆĄ thảm háť?a láť&#x203A;n. www.educnet.education.fr/ securite/indrmaj.htm Viáť&#x2021;n NghiĂŞn cᝊu Káťš thuáşt NĂ´ng nghiáť&#x2021;p vĂ MĂ´i trĆ°áť?ng â&#x20AC;&#x201C; CEMAGREF: nĆ°áť&#x203A;c vĂ lĂŁnh tháť&#x2022; Cemagref lĂ máť&#x2122;t cĆĄ quan nghiĂŞn cᝊu cᝧa nhĂ nĆ°áť&#x203A;c chuyĂŞn nghiĂŞn cᝊu váť quản lĂ˝ nĆ°áť&#x203A;c vĂ lĂŁnh tháť&#x2022;. CĆĄ quan nĂ y Ä&#x2018;ĂŁ xây dáťąng máť&#x2122;t tĂ i liáť&#x2021;u chuyĂŞn Ä&#x2018;áť váť cĂĄc nguy cĆĄ thảm háť?a thiĂŞn nhiĂŞn vĂ cĂ´ng nghiáť&#x2021;p. www.cemagref.fr/ CĂ´ng ty quáť&#x2018;c gia tấi táť&#x2030;nh Rhone â&#x20AC;&#x201C; CNR www.cnr.tm.fr m᝼c â&#x20AC;?An toĂ nâ&#x20AC;? Danh m᝼c trang web tráťąc tuyáşżn: www.villesendevenir.org
71
72
Bảo táť&#x201C;n vĂ phĂĄt huy giĂĄ tráť&#x2039; di sản Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;
Bảo táť&#x201C;n vĂ phĂĄt huy giĂĄ tráť&#x2039; di sản Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;
Bảo táť&#x201C;n vĂ phĂĄt huy giĂĄ tráť&#x2039; di sản Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;
HĂŹnh trĂŞn bĂŞn ph i: â&#x20AC;&#x153;B t h&i mĂ´nâ&#x20AC;? Ä&#x2018; $c d ng lĂŞn trĂŞn Con Ä&#x2018; ng nĂ´ l Ouidah, Benin. HĂŹnh ngĂ y phĂa trĂŞn: C'a theo ki!n trĂşc truy n th ng
Maroc.
Bảo táť&#x201C;n vĂ phĂĄt huy giĂĄ tráť&#x2039; di sản kiáşżn trĂşc Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; khĂ´ng cháť&#x2030; mang giĂĄ tráť&#x2039; vÄ&#x192;n hĂła: nĂł lĂ máť&#x2122;t yáşżu táť&#x2018; quan tráť?ng cᝧa phĂĄt triáť&#x192;n Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;. NĂł giĂşp thiáşżt láşp cĂĄc máť&#x2018;i quan háť&#x2021; lâu dĂ i giᝯa cĂĄc cĆĄ sáť&#x; Ä&#x2018;Ă o tấo vĂ chĂnh quyáť n Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng, áť&#x; cĂĄc quáť&#x2018;c gia phĂĄt triáť&#x192;n cĹŠng nhĆ° áť&#x; nhᝯng nĆ°áť&#x203A;c Ä&#x2018;ang phĂĄt triáť&#x192;n.
Hᝣp tĂĄc váť&#x203A;i TrĆ°áť?ng Di sản Châu Phi TrĆ°áť?ng di sản Châu Phi hᝣp tĂĄc váť&#x203A;i Viáť&#x2021;n Di sản quáť&#x2018;c gia vĂ TrĆ°áť?ng di sản Chaillot táť&#x2022; chᝊc cĂĄc khĂła Ä&#x2018;Ă o tấo dĂ nh cho nhᝯng ngĆ°áť?i lĂ m cĂ´ng tĂĄc bảo quản áť&#x; cĂĄc bảo T i cung Ä&#x2018;i n tĂ ng hoạc nhᝯng ngĆ°áť?i ph᝼ trĂĄch cĂ´ng tĂĄc c%a cĂĄc vua quy hoấch Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; áť&#x; cĂĄc nĆ°áť&#x203A;c Châu Phi nĂłi Abomey. tiáşżng PhĂĄp. CĂĄc nghiĂŞn cᝊu trĆ°áť?ng hᝣp trong cĂĄc khĂła háť?c nĂ y gáť&#x201C;m nghiĂŞn cᝊu ph᝼c cháşż vĂ phĂĄt huy giĂĄ tráť&#x2039; cung Ä&#x2018;iáť&#x2021;n cᝧa cĂĄc vua Abomey (Benin), cĂĄc dáťą ĂĄn phĂĄt triáť&#x192;n thĂ nh pháť&#x2018; Porto Novo váť mạt mĂ´i trĆ°áť?ng, di sản váşt tháť&#x192;, thu hĂşt du láť&#x2039;ch vĂ phĂĄt triáť&#x192;n cĆĄ sáť&#x; hấ tầng. www.epa-prema.net www.inp.fr www.citechaillot.fr
i sản, theo nghÄŠa truyáť n tháť&#x2018;ng, dĂšng Ä&#x2018;áť&#x192; cháť&#x2030; cĂĄc tòa nhĂ vĂ cĂ´ng trĂŹnh kiáşżn trĂşc Ä&#x2018;ĆĄn láşť. NgĂ y nay, nĂł dĂšng Ä&#x2018;áť&#x192; cháť&#x2030; cĂĄc quần tháť&#x192; Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; hoạc táťą nhiĂŞn (khu trung tâm cáť&#x2022;, tháť&#x2039; trẼn, cảnh quan) Ăt Ä&#x2018;ưᝣc quan tâm bảo táť&#x201C;n áť&#x; cĂĄc nĆ°áť&#x203A;c Ä&#x2018;ang phĂĄt triáť&#x192;n mạc dĂš chĂşng rẼt xᝊng Ä&#x2018;ĂĄng Ä&#x2018;ưᝣc bảo táť&#x201C;n. NgoĂ i viáť&#x2021;c phĂĄt huy giĂĄ tráť&#x2039; cᝧa cĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;a Ä&#x2018;iáť&#x192;m khảo cáť&#x2022; háť?c, váť&#x2018;n lĂ báşąng chᝊng cᝧa cĂĄc náť n vÄ&#x192;n minh Ä&#x2018;ĂŁ mẼt, ngĂ y nay, ngĆ°áť?i ta còn hĆ°áť&#x203A;ng Ä&#x2018;áşżn bảo táť&#x201C;n di sản kiáşżn trĂşc truyáť n tháť&#x2018;ng cᝧa Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng nháşąm gĂŹn giᝯ vĂ phĂĄt huy nhᝯng ngĂ nh ngháť thᝧ cĂ´ng vĂ cĂĄc giĂĄ tráť&#x2039; xĂŁ háť&#x2122;i.
D
TĆ°ĆĄng táťą, cĂĄc di sản phi váşt tháť&#x192; (nĆĄi tháť? táťą, nghi láť&#x2026;, sáťą kiáť&#x2021;n láť&#x2039;ch sáť hoạc nhᝯng dẼu tĂch xĆ°a, vĂ d᝼ Con Ä&#x2018;Ć°áť?ng nĂ´ láť&#x2021; áť&#x; Tây Phi) cĹŠng Ä&#x2018;ang rẼt Ä&#x2018;ưᝣc quan tâm bảo táť&#x201C;n. CĂĄc chᝊng tĂch cᝧa tháť?i káťł thuáť&#x2122;c Ä&#x2018;áť&#x2039;a cĹŠng tráť&#x; thĂ nh cĂĄc yáşżu táť&#x2018; láť&#x2039;ch sáť. Viáť&#x2021;c cĂ´ng nháşn vĂ trĂšng tu cĂĄc
Káťš thuáşt cᝧa PhĂĄp vĂ di sản cᝧa Trung Quáť&#x2018;c Tᝍ khoảng 10 nÄ&#x192;m nay, sáťą phĂĄt triáť&#x192;n mấnh máş˝ áť&#x; cĂĄc thĂ nh pháť&#x2018; láť&#x203A;n cᝧa Trung Quáť&#x2018;c Ä&#x2018;ĂŁ dẍn Ä&#x2018;áşżn viáť&#x2021;c phĂĄ báť? cĂĄc khu pháť&#x2018; cáť&#x2022; vĂ tᝍ Ä&#x2018;Ăł khĆĄi dáşy Ă˝ thᝊc bảo táť&#x201C;n di sản. Viáť&#x2021;n NghiĂŞn cᝊu ThĂ nh pháť&#x2018; cáť&#x2022; cᝧa Trung Quáť&#x2018;c vĂ TrĆ°áť?ng Ä?ấi háť?c Ä?áť&#x201C;ng Táşż áť&#x; Thưᝣng Hải Ä&#x2018;ĂŁ kháť&#x;i xĆ°áť&#x203A;ng máť&#x2122;t chĆ°ĆĄng trĂŹnh láť&#x203A;n váť bảo váť&#x2021; pháť&#x2018; cáť&#x2022; báşąng káşż hoấch quản lĂ˝ theo mĂ´ hĂŹnh cᝧa PhĂĄp. Pháť&#x2018;i hᝣp váť&#x203A;i Ä?Ă i quan sĂĄt kiáşżn trĂşc Trung Hoa Ä&#x2018;Ć°ĆĄng Ä&#x2018;ấi, cĂĄc chuyáşżn cĂ´ng tĂĄc tĆ° vẼn káťš thuáşt cᝧa PhĂĄp vĂ TrĆ°áť?ng Chaillot Ä&#x2018;ĂŁ gĂłp phần phĂĄt huy giĂĄ tráť&#x2039; cĂĄc thĂ nh pháť&#x2018; Giang TĂ´ vĂ Xitan, Ä&#x2018;ưᝣc cĂ´ng nháşn di sản tháşż giáť&#x203A;i.
chᝊng tĂch nĂ y giĂşp hiáť&#x192;u rĂľ hĆĄn Ä&#x2018;ạc thĂš cᝧa Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng.
CĂĄc cĂ´ng c᝼ kinh táşż, xĂŁ háť&#x2122;i vĂ mĂ´i trĆ°áť?ng
Ä?Ă o t o cĂĄc nhĂ quy ho ch, Tr ng Di S n châu Phi / Vi n Di S n Qu c Gia / Tr ng Chaillot.
Di sản khĂ´ng Ä&#x2018;ưᝣc sáť d᝼ng sáş˝ báť&#x2039; mai máť&#x2122;t. Ä?áť&#x192; cĂ´ng tĂĄc bảo táť&#x201C;n Ä&#x2018;ưᝣc báť n vᝯng, cĂĄc cĂ´ng trĂŹnh cáť&#x2022; cần Ä&#x2018;ưᝣc Ä&#x2018;Ć°a vĂ o ph᝼c v᝼ cĂĄc m᝼c Ä&#x2018;Ăch sáť d᝼ng hiáť&#x2021;n nay. áť&#x17E; cĂĄc nĆ°áť&#x203A;c kĂŠm phĂĄt triáť&#x192;n, viáť&#x2021;c thiáşżu phĆ°ĆĄng tiáť&#x2021;n cháť&#x2030; lĂ máť&#x2122;t khĂł khÄ&#x192;n bĂŞn ngoĂ i. Viáť&#x2021;c sáť d᝼ng
BĂŞn trĂŞn: ThĂ nh ph Giang TĂ´ (Trung Qu c), Ä&#x2018; $c Ä&#x2018; a vĂ o k! ho ch b o t&n. HĂŹnh trĂŞn: Ä?Ăłn ti!p Ä&#x2018;oĂ n chuyĂŞn gia v quy ho ch Ä&#x2018;Ă´ th vĂ th tr ng Trung Qu c t i Rennes.
lao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng tấi Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng cho phĂŠp tháťąc hiáť&#x2021;n Ä&#x2018;ưᝣc nhᝯng can thiáť&#x2021;p váť&#x2018;n khĂĄ Ä&#x2018;ắt Ä&#x2018;áť? áť&#x; cĂĄc nĆ°áť&#x203A;c phĂĄt triáť&#x192;n. CĂĄc káťš thuáşt nhĆ° háť&#x201C; váť&#x203A;i Ä&#x2018;ĂĄ hoạc Ä&#x2018;Ẽt, máť&#x2122;c, sáť d᝼ng vĂ´i lĂ m chẼt káşżt dĂnh trong vᝯa, vĂ vĂ´i quĂŠt tĆ°áť?ng rẼt pháť&#x2022; biáşżn. CĂĄc chĆ°ĆĄng trĂŹnh Ä&#x2018;Ă o tấo phĂš hᝣp sáş˝ giĂşp chuyáť&#x192;n giao Ä&#x2018;ưᝣc cĂĄc káťš thuáşt nĂ y. Viáť&#x2021;c trĂšng tu di sản vᝍa gĂłp phần tấo viáť&#x2021;c lĂ m vᝍa lĂ máť&#x2122;t hoất Ä&#x2018;áť&#x2122;ng thĆ°ĆĄng mấi vĂ thᝧ cĂ´ng. Du láť&#x2039;ch vĂ cĂšng váť&#x203A;i Ä&#x2018;Ăł lĂ viáť&#x2021;c xây dáťąng cĂĄc cĆĄ sáť&#x; lĆ°u trĂş dĂ nh cho du khĂĄch, quy hoấch cĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;a Ä&#x2018;iáť&#x192;m vĂ táť&#x2022; chᝊc tham quan tráť&#x; thĂ nh máť&#x2122;t tr᝼c phĂĄt triáť&#x192;n. NĆĄi nĂ o thu hĂşt du khĂĄch nĆĄi Ä&#x2018;Ăł sáş˝
73
74
Bảo táť&#x201C;n vĂ phĂĄt huy giĂĄ tráť&#x2039; di sản Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;
Bảo táť&#x201C;n vĂ phĂĄt huy giĂĄ tráť&#x2039; di sản Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;
Cải tấo vĂ mang lấi sᝊc sáť&#x2018;ng máť&#x203A;i cho khu trung tâm cáť&#x2022; áť&#x; Ahmedabad NÄ&#x192;m 1997, nhân kᝡ niáť&#x2021;m 50 nÄ&#x192;m ngĂ y Ấn Ä?áť&#x2122; Ä&#x2018;áť&#x2122;c láşp, chĂnh phᝧ PhĂĄp Ä&#x2018;ĂŁ Ä&#x2018;áť xuẼt váť&#x203A;i chĂnh phᝧ Ấn Ä?áť&#x2122; chĆ°ĆĄng trĂŹnh hᝣp tĂĄc trong lÄŠnh váťąc bảo táť&#x201C;n vĂ phĂĄt huy giĂĄ tráť&#x2039; di sản. VĂ o nÄ&#x192;m 2000, trong khuĂ´n kháť&#x2022; ngháť&#x2039; Ä&#x2018;áť&#x2039;nh thĆ° hᝣp tĂĄc giᝯa 2 nĆ°áť&#x203A;c, khu pháť&#x2022; cáť&#x2022; Ahmedabad, máť&#x2122;t khu váťąc cĂł chẼt lưᝣng Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; vĂ kiáşżn trĂşc Ä&#x2018;ạc sắc, Ä&#x2018;ưᝣc cải tấo nháşąm giĂşp cho ngĆ°áť?i dân cᝧa pháť&#x2018; cáť&#x2022; bảo táť&#x201C;n cĂĄc di sản cᝧa mĂŹnh vĂ tiáşżp t᝼c sinh sáť&#x2018;ng áť&#x; Ä&#x2018;ây, váťąc dáşy cĂĄc hoất Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cᝧa pháť&#x2018; cáť&#x2022;, Ä&#x2018;Ă o tấo váť káťš thuáşt bảo táť&#x201C;n cho cĂĄc kiáşżn trĂşc sĆ° Ấn Ä?áť&#x2122;. NhĂ di sản lĂ nĆĄi tiáşżp Ä&#x2018;Ăłn, cung cẼp thĂ´ng tin vĂ Ä&#x2018;Ă o tấo váť di sản Ä&#x2018;ĂŁ Ä&#x2018;ưᝣc xây dáťąng vĂ o nÄ&#x192;m 2003 vĂ Ä&#x2018;áşżn cuáť&#x2018;i nÄ&#x192;m 2005, 49 dáťą ĂĄn bảo táť&#x201C;n Ä&#x2018;ĂŁ Ä&#x2018;ưᝣc triáť&#x192;n khai tháťąc hiáť&#x2021;n táť&#x2018;t.
C i t o thĂĄnh Ä&#x2018; ng Jalali Ahmedabad (+n Ä? ).
cháť&#x2039;u nhiáť u ĂĄp láťąc. Cân Ä&#x2018;áť&#x2018;i giᝯa hĂ nh Ä&#x2018;áť&#x2122;ng quy hoấch gây thiáť&#x2021;t hấi vĂ quy hoấch bảo táť&#x201C;n Ä&#x2018;òi háť?i phải nắm rẼt rĂľ tĂŹnh hĂŹnh di sản cᝧa Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng.
Cåc kênh hᝣp tåc
Nh ng ch ng tĂch c%a th i káťł thu c Ä&#x2018; a tr
thà nh hi n v t l ch s' (hÏnh bên c nh, tòa nhà quý t c trung tâm Alger, Algeri).
Unesco vĂ chĆ°ĆĄng trĂŹnh bảo váť&#x2021; di sản tháşż giáť&#x203A;i cᝧa Unesco tuy khĂ´ng háť&#x2014; trᝣ tĂ i chĂnh tráťąc tiáşżp, nhĆ°ng Ä&#x2018;áť&#x2039;a Ä&#x2018;iáť&#x192;m nĂ o Ä&#x2018;ưᝣc Unesco cĂ´ng nháşn sáş˝ thu hĂşt váť&#x2018;n Ä&#x2018;ầu tĆ° cᝧa nhĂ nĆ°áť&#x203A;c vĂ tĆ° nhân. Trao Ä&#x2018;áť&#x2022;i kinh nghiáť&#x2021;m trong mấng lĆ°áť&#x203A;i cĂĄc thĂ nh pháť&#x2018; cĂł cĂšng máť&#x2018;i quan tâm chung cĹŠng lĂ máť&#x2122;t hĆ°áť&#x203A;ng hᝣp tĂĄc Ä&#x2018;ầy hᝊa háşšn. CĂĄc chĆ°ĆĄng trĂŹnh hᝣp tĂĄc tráťąc tiáşżp giᝯa cĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng cĹŠng thĆ°áť?ng cháť?n di sản Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; nhĆ° hĆ°áť&#x203A;ng Ć°u tiĂŞn trong hᝣp tĂĄc. Nhiáť u chĆ°ĆĄng trĂŹnh cᝧa Châu Ă&#x201A;u nhắm Ä&#x2018;áşżn cĂĄc khu trung tâm cáť&#x2022; áť&#x; cĂĄc nĆ°áť&#x203A;c máť&#x203A;i náť&#x2022;i. CĂĄc nĆ°áť&#x203A;c máť&#x203A;i gia nháşp LiĂŞn minh Châu Ă&#x201A;u Ä&#x2018;ưᝣc hĆ°áť&#x;ng váť&#x2018;n háť&#x2014; trᝣ tĂĄi cẼu trĂşc â&#x20AC;&#x201C; cĂĄc chĆ°ĆĄng trĂŹnh cẼp vĂšng hoạc sĂĄng kiáşżn cᝧa cáť&#x2122;ng Ä&#x2018;áť&#x201C;ng, Urban et Interreg. Nhiáť u chĆ°ĆĄng trĂŹnh cẼp vĂšng nhĆ° EuroMed Heritage, Asia-Urbs vĂ Urb-Al Ä&#x2018;ưᝣc ᝌy ban Châu Ă&#x201A;u tĂ i trᝣ.
ChĆ°ĆĄng trĂŹnh â&#x20AC;&#x153;di sản vĂ phĂĄt triáť&#x192;n Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;â&#x20AC;? cᝧa Ngân hĂ ng Tháşż giáť&#x203A;i Ä&#x2018;ầu tĆ° cho nhiáť u dáťą ĂĄn cĆĄ sáť&#x; hấ tầng gắn váť&#x203A;i di sản vÄ&#x192;n hĂła vĂ kiáşżn trĂşc. VĂ o nÄ&#x192;m 2006, 18 dáťą ĂĄn dấng nĂ y Ä&#x2018;ĂŁ Ä&#x2018;ưᝣc triáť&#x192;n khai tháťąc hiáť&#x2021;n. áť&#x17E; PhĂĄp, di sản lĂ máť&#x2122;t trong nhᝯng hĆ°áť&#x203A;ng hĂ nh Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ć°u tiĂŞn cᝧa Báť&#x2122; Ngoấi giao vĂ Châu Ă&#x201A;u cĹŠng nhĆ° cᝧa CĆĄ quan PhĂĄt triáť&#x192;n PhĂĄp (AFD). Báť&#x2122; VÄ&#x192;n hĂła vĂ Truyáť n thĂ´ng háť&#x2014; trᝣ viáť&#x2021;c trao Ä&#x2018;áť&#x2022;i chuyĂŞn gia. CĂĄc trĆ°áť?ng kiáşżn trĂşc cᝧa PhĂĄp hᝣp tĂĄc váť&#x203A;i cĂĄc Ä&#x2018;ĆĄn váť&#x2039; áť&#x; nĆ°áť&#x203A;c ngoĂ i. Trong lÄŠnh váťąc cĂĄc ngĂ nh ngháť thᝧ cĂ´ng, TrĆ°áť?ng Ä?Ă o tấo Bảo táť&#x201C;n vĂ TrĂšng tu táť&#x2022; chᝊc cĂĄc láť&#x203A;p háť?c tháťąc hĂ nh vĂ tham gia láşp cĂĄc háť&#x201C; sĆĄ gáť&#x2018;c váť nhĂ áť&#x; truyáť n tháť&#x2018;ng áť&#x; nĆ°áť&#x203A;c ngoĂ i. Viáť&#x2021;n Di sản quáť&#x2018;c gia tham gia bảo táť&#x201C;n cảnh quan vĂ Ä&#x2018;Ă o tấo chuyĂŞn gia bảo quản áť&#x; cĂĄc bảo tĂ ng. TrĆ°áť?ng Chaillot hᝣp tĂĄc váť&#x203A;i nhiáť u quáť&#x2018;c gia trong Ä&#x2018;Ă o tấo kiáşżn trĂşc sĆ° chuyĂŞn ngĂ nh.
Gi h c v trĂšng tu Bungari, H c vi n CĂ´ng trĂŹnh Ngh thu t Bungari / Tr ng Chaillot, khĂła h c Rhodopes.
Váť&#x203A;i nhiáť u thĂ´ng tin cĂł Ä&#x2018;ưᝣc, cĂĄc chĆ°ĆĄng trĂŹnh hᝣp tĂĄc nĂ y lĂ nĆĄi kháť&#x;i nguáť&#x201C;n cĂĄc máť&#x2018;i liĂŞn háť&#x2021; vĂ cĂĄc hᝣp Ä&#x2018;áť&#x201C;ng giᝯa cĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2018;i tĂĄc chuyĂŞn mĂ´n. CĂĄc mĂ´ hĂŹnh cᝧa Châu Ă&#x201A;u thu hĂşt sáťą quan tâm cᝧa
cĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng lĂ vĂŹ chĂşng dáťąa trĂŞn cĂĄc Ä&#x2018;ạc trĆ°ng cᝧa Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng vĂ giĂşp Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng tấo ra cĂĄc cĂ´ng c᝼ riĂŞng cᝧa mĂŹnh. CĂĄc chĆ°ĆĄng trĂŹnh hᝣp tĂĄc cần Ä&#x2018;ất Ä&#x2018;áşżn viáť&#x2021;c chuyáť&#x192;n giao káťš nÄ&#x192;ng tháşt sáťą vĂ háť&#x2014; trᝣ cho cĂĄc hoất Ä&#x2018;áť&#x2122;ng báť n vᝯng. â&#x2013;
Gi h c trĂšng tu di s n Syrie, khoa ki!n trĂşc Tr ng Ä? i h c Damas / Tr ng Chaillot cĂšng t< ch c. Ä? xu t b n Ä&#x2018;& b o t&n di s n cho khu v c Qanawat.
Danh m᝼c trang web Di sản tháşż giáť&#x203A;i http://whc.unesco.org/en/ about/ Háť&#x2122;i Ä&#x2018;áť&#x201C;ng quáť&#x2018;c táşż cĂĄc CĂ´ng trĂŹnh Ngháť&#x2021; thuáşt vĂ Ä?áť&#x2039;a Ä&#x2018;iáť&#x192;m â&#x20AC;&#x201C; ICOMOS www.icomos.org CĂĄc chĆ°ĆĄng trĂŹnh cᝧa Châu Ă&#x201A;u (EuroMed Heritage, Asia-Urbs, Urb-Al) http://europa.eu.int Táť&#x2022; chᝊc Du láť&#x2039;ch Tháşż giáť&#x203A;i www.world-tourism.org Mấng lĆ°áť&#x203A;i SIRCHAL tấo sᝊc sáť&#x2018;ng máť&#x203A;i cho cĂĄc khu pháť&#x2018; cáť&#x2022; áť&#x; Nam Máťš www.archi.fr/SIRCHAL Hᝣp tĂĄc PhĂĄp www.diplomatie.gouv.fr/sol idarite/fsp ᝌy ban Ä?iáť u pháť&#x2018;i vĂ Ä?áť&#x2039;nh hĆ°áť&#x203A;ng cĂĄc dáťą ĂĄn â&#x20AC;&#x201C; COCOP www.egide.asso.fr/fr/ programmes/econet/ TrĆ°áť?ng Avignon www.ecole-avignon.com CĆĄ quan VÄ&#x192;n hĂła PhĂĄp CĆĄ quan Ä&#x2018;ưᝣc Báť&#x2122; ngoấi giao â&#x20AC;&#x201C; Châu Ă&#x201A;u vĂ Báť&#x2122; VÄ&#x192;n hĂłaâ&#x20AC;&#x201C;Truyáť n thĂ´ng ᝧy quyáť n trong trao Ä&#x2018;áť&#x2022;i vÄ&#x192;n hĂła trĂŞn tháşż giáť&#x203A;i. www.culturesfrance.com Danh m᝼c trang web tráťąc tuyáşżn: www.villesendevenir.org
75
76
Hᝣp tĂĄc giᝯa cĂĄc Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;
Hᝣp tĂĄc giᝯa cĂĄc Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;
Hᝣp tĂĄc giᝯa cĂĄc Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; áť&#x192; tᝍ Háť&#x2122;i ngháť&#x2039; thưᝣng Ä&#x2018;áť&#x2030;nh trĂĄi Ä&#x2018;Ẽt tấi Rio de Janeiro nÄ&#x192;m 1992, Háť&#x2122;i ngháť&#x2039; NhĂ áť&#x; lần II tấi Istanbul nÄ&#x192;m 1996 vĂ Háť&#x2122;i ngháť&#x2039; thưᝣng Ä&#x2018;áť&#x2030;nh Johannesburg nÄ&#x192;m 2002, máť&#x2018;i quan ngấi váť sáťą gia tÄ&#x192;ng khĂ´ng tháť&#x192; kiáť&#x192;m soĂĄt Ä&#x2018;ưᝣc cᝧa cĂĄc thĂ nh pháť&#x2018; Ä&#x2018;ĂŁ tấo ra máť&#x2122;t tầm nhĂŹn tĂch cáťąc hĆĄn váť Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; vĂ xem chĂşng nhĆ° lĂ Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cĆĄ cᝧa sáťą phĂĄt triáť&#x192;n kinh táşż. VĂŹ váşy, chĂnh quyáť n Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng cần tham gia tháťąc hiáť&#x2021;n cĂĄc m᝼c tiĂŞu toĂ n cầu váť phĂĄt triáť&#x192;n báť n vᝯng. Hiáť&#x2021;n nay, LHQ tráťąc tiáşżp kĂŞu gáť?i chĂnh quyáť n Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng tiáşżp t᝼c tham gia tháťąc hiáť&#x2021;n cĂĄc m᝼c tiĂŞu phĂĄt triáť&#x192;n thiĂŞn niĂŞn kᝡ (MDG).
K
ThĂ nh ph Quetigny (CĂ´te dâ&#x20AC;&#x2122;Or) h$p tĂĄc v i thĂ nh ph c%a Ä? c (Bous) sau khi Ä&#x2018;ĂŁ phĂĄt tri n m i quan h v i Koulikoro (Mali).
Sáťą hiáť&#x2021;n diáť&#x2021;n cᝧa cĂĄc thĂ nh pháť&#x2018; trĂŞn trĆ°áť?ng quáť&#x2018;c táşż chĆ°a bao giáť? mấnh máş˝ nhĆ° hiáť&#x2021;n nay, khĂ´ng cháť&#x2030; vĂŹ quy mĂ´ dân sáť&#x2018; mĂ còn vĂŹ lĂ nĆĄi nhᝯng thĂĄch thᝊc láť&#x203A;n cᝧa quĂĄ trĂŹnh toĂ n cầu hĂła Ä&#x2018;ưᝣc tháť&#x192; hiáť&#x2021;n rĂľ nhẼt. Minh chᝊng cho Ä&#x2018;iáť u nĂ y lĂ sáťą ra Ä&#x2018;áť?i cᝧa nhiáť u mấng lĆ°áť&#x203A;i hᝣp tĂĄc giᝯa cĂĄc thĂ nh pháť&#x2018; vĂ sáťą hĂŹnh thĂ nh thᝊ báşc giᝯa cĂĄc thĂ nh pháť&#x2018; láť&#x203A;n, vᝍa vĂ nháť?. CĂĄc cĂ´ng c᝼ hᝣp tĂĄc â&#x20AC;&#x201C; trao Ä&#x2018;áť&#x2022;i chuyĂŞn mĂ´n vĂ tĆ°ĆĄng trᝣ â&#x20AC;&#x201C; lĂ m thay Ä&#x2018;áť&#x2022;i cĂĄch tiáşżp cáşn trong lÄŠnh váťąc hᝣp tĂĄc Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;.
Mấng lĆ°áť&#x203A;i Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; Trong báť&#x2018;i cảnh Ä&#x2018;Ăł, vai trò cᝧa chĂnh quyáť n Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng trĂŞn trĆ°áť?ng tháşż giáť&#x203A;i Ä&#x2018;ĂŁ Ä&#x2018;ưᝣc nâng lĂŞn vĂ mấng lĆ°áť&#x203A;i Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; Ä&#x2018;ĂŁ Ä&#x2018;ưᝣc hĂŹnh thĂ nh tấi tẼt cả cĂĄc vĂšng miáť n trĂŞn tháşż giáť&#x203A;i. NÄ&#x192;m 2004, sáťą ra Ä&#x2018;áť?i cᝧa LiĂŞn hiáť&#x2021;p cĂĄc thĂ nh pháť&#x2018; vĂ chĂnh quyáť n Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng (UCLG) Ä&#x2018;ĂŁ Ä&#x2018;ĂĄnh dẼu máť&#x2122;t bĆ°áť&#x203A;c ngoạt trong táť&#x2022; chᝊc vĂ tầm ảnh hĆ°áť&#x;ng cᝧa chĂnh quyáť n Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng, váť&#x203A;i viáť&#x2021;c hᝣp nhẼt hai táť&#x2022; chᝊc láť&#x203A;n - International Union of Local Authorities (IULA) vĂ LiĂŞn Ä&#x2018;oĂ n thĂ nh pháť&#x2018; tháť&#x2018;ng nhẼt (FMCU) â&#x20AC;&#x201C; váť&#x203A;i mấng lĆ°áť&#x203A;i Metropolis. Váť&#x203A;i nhiáť&#x2021;m v᝼ quảng bĂĄ vai trò vĂ váť&#x2039;
Châu Ă&#x201A;u: hᝣp tĂĄc theo nghÄŠa ráť&#x2122;ng Ra Ä&#x2018;áť?i trong Thoả Ć°áť&#x203A;c LomĂŠ IV nÄ&#x192;m 1989, khĂĄi niáť&#x2021;m hᝣp tĂĄc tráťąc tiáşżp giᝯa cĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng (hᝣp tĂĄc phi táşp trung) tháť&#x192; hiáť&#x2021;n sáťą cam káşżt cᝧa Uᝡ ban Châu Ă&#x201A;u ᝧng háť&#x2122; cĂĄc hĂŹnh thᝊc Ä&#x2018;iáť u hĂ nh tấi Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng vĂ sáťą tham gia tĂch cáťąc cᝧa xĂŁ háť&#x2122;i dân sáťą. PhĆ°ĆĄng thᝊc hᝣp tĂĄc nĂ y khĂ´ng cháť&#x2030; giáť&#x203A;i hấn áť&#x; cĂĄc máť&#x2018;i quan háť&#x2021; do chĂnh quyáť n Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng nĂ y thiáşżt láşp váť&#x203A;i chĂnh quyáť n Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng Ä&#x2018;áť&#x201C;ng cẼp tấi cĂĄc quáť&#x2018;c gia Ä&#x2018;ang phĂĄt triáť&#x192;n, mĂ còn bao gáť&#x201C;m cả xĂŁ háť&#x2122;i dân sáťą. Váť&#x203A;i quan Ä&#x2018;iáť&#x192;m nĂ y, viáť&#x2021;c hᝣp tĂĄc phi táşp trung vẍn cĂł tháť&#x192; Ä&#x2018;ưᝣc duy trĂŹ khi máť&#x2018;i quan háť&#x2021; cᝧa EU váť&#x203A;i cĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;nh cháşż nhĂ nĆ°áť&#x203A;c cᝧa máť&#x2122;t quáť&#x2018;c gia th᝼ hĆ°áť&#x;ng viáť&#x2021;n trᝣ báť&#x2039; tấm ngĆ°ng vĂŹ lĂ˝ do chĂnh tráť&#x2039;, nhĆ° tấi Myanmar hoạc Haiti.
HĂŹnh bĂŞn c nh, t trĂŞn xu ng d i: H i th o Urb-Al Rede 10 (m ng l i ch ng Ä&#x2018;Ăłi nghèo) t i Sao Paulo, thĂĄng 2 nÄ&#x192;m 2005. H i ngh thĂ nh l p LiĂŞn hi p cĂĄc thĂ nh ph vĂ chĂnh quy n Ä&#x2018; a ph ng (UGLU) t i Paris. L# khai m c vĂ cĂĄc phiĂŞn th o lu n bĂ n tròn. S.Mkhatishwa Ä&#x2018;&ng ch% t ch UCLG. PhĂa bĂŞn d i: Di#n Ä&#x2018;Ă n Ä&#x2018;Ă´ th th! gi i t i Barcelona thĂĄng 9 nÄ&#x192;m 2004. D ĂĄn thiĂŞn niĂŞn k4 c%a LHQ: th o lu n nhĂłm v c i thi n cĂĄc khu l*p x*p.
tháşż cᝧa chĂnh quyáť n Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng Ä&#x2018;áť&#x2018;i váť&#x203A;i cĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;nh cháşż quáť&#x2018;c táşż vĂ lĂ m cầu náť&#x2018;i trong quan háť&#x2021; hᝣp tĂĄc tráťąc tiáşżp giᝯa cĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng, mấng lĆ°áť&#x203A;i máť&#x203A;i nĂ y chᝊng táť? Ä&#x2018;ưᝣc vai trò ngĂ y cĂ ng quan tráť?ng cᝧa â&#x20AC;&#x153;ngoấi giao Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;â&#x20AC;? trĂŞn trĆ°áť?ng quáť&#x2018;c táşż. áť&#x17E; cĂĄc nĆ°áť&#x203A;c Ä&#x2018;ang phĂĄt triáť&#x192;n cĹŠng nhĆ° áť&#x; cĂĄc nĆ°áť&#x203A;c phĂĄt triáť&#x192;n, rẼt nhiáť u mấng lĆ°áť&#x203A;i Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; Ä&#x2018;ĂŁ Ä&#x2018;ưᝣc thiáşżt láşp: Quan háť&#x2021; Ä&#x2018;áť&#x2018;i tĂĄc vĂŹ sáťą phĂĄt triáť&#x192;n Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; (MDP) tấi Châu Phi, CALGA vĂ Merco Ciudades tấi Nam Máťš, CityNet tấi Châu Ă vĂ EurocitĂŠs cho cĂĄc Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; Châu Ă&#x201A;u CĂĄc hĂ nh Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cᝧa Châu Ă&#x201A;u cho hᝣp tĂĄc phi táşp trung vĂ cho cĂĄc sĂĄng kiáşżn cᝧa Cities Alliance dáťąa trĂŞn cĂĄc mấng lĆ°áť&#x203A;i nĂ y vĂ gĂłp phần phĂĄt triáť&#x192;n cĹŠng nhĆ° cᝧng cáť&#x2018; chĂşng. Dáťąa trĂŞn nguyĂŞn tắc trao Ä&#x2018;áť&#x2022;i, phĆ°ĆĄng thᝊc hᝣp tĂĄc phi táşp trung chᝊng táť? hĂŹnh thᝊc hᝣp tĂĄc â&#x20AC;&#x153;háť&#x2014; trᝣâ&#x20AC;? vĂ chuyáť&#x192;n giao káťš nÄ&#x192;ng tᝍ cĂĄc nĆ°áť&#x203A;c phĂĄt triáť&#x192;n sang cĂĄc nĆ°áť&#x203A;c Ä&#x2018;ang phĂĄt triáť&#x192;n Ä&#x2018;ang thay Ä&#x2018;áť&#x2022;i vĂ hĆ°áť&#x203A;ng Ä&#x2018;áşżn phĆ°ĆĄng thᝊc hᝣp tĂĄc hai bĂŞn cĂšng cĂł lᝣi vĂ cᝧng cáť&#x2018; vai trò cĹŠng nhĆ° tầm ảnh hĆ°áť&#x;ng cᝧa cĂĄc chĂnh quyáť n Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng. Nháşąm Ä&#x2018;ảm bảo cho chĂnh quyáť n Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; tháťąc hiáť&#x2021;n táť&#x2018;t hĆĄn cĂ´ng tĂĄc quản lĂ˝
hĂ nh chĂnh, tĂ i chĂnh vĂ cĂĄc dáť&#x2039;ch v᝼, ChĆ°ĆĄng trĂŹnh nhĂ áť&#x; cᝧa LHQ, Ngân hĂ ng tháşż giáť&#x203A;i vĂ gần Ä&#x2018;ây nᝯa lĂ UCLG Ä&#x2018;ĂŁ triáť&#x192;n khai, tᝍ mĆ°áť?i hai nÄ&#x192;m nay, cĂ´ng c᝼ phân tĂch vĂ Ä&#x2018;ĂĄnh giĂĄ cĂĄc hiáť&#x2021;n tưᝣng Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;. CĂĄc Ä&#x2018;Ă i quan sĂĄt Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; cĹŠng Ä&#x2018;ĂŁ Ä&#x2018;ưᝣc thĂ nh láşp váť&#x203A;i m᝼c tiĂŞu nâng cao kiáşżn thᝊc, giĂşp Ä&#x2018;ᝥ chĂnh quyáť n Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng & xĂŁ háť&#x2122;i dân sáťą xây dáťąng cĂĄc cháť&#x2030; sáť&#x2018;, sáť&#x2018; liáť&#x2021;u tháť&#x2018;ng kĂŞ vĂ thu tháşp thĂ´ng tin ph᝼c v᝼ cho viáť&#x2021;c láşp chĂnh sĂĄch Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;. Trong báť&#x2018;i cảnh vai trò vĂ tầm quan tráť?ng cᝧa chĂnh quyáť n Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng ngĂ y cĂ ng tÄ&#x192;ng trĂŞn trĆ°áť?ng quáť&#x2018;c táşż, phĆ°ĆĄng thᝊc hᝣp tĂĄc phi táşp trung cĹŠng giᝯ vai trò to láť&#x203A;n trong viáť&#x2021;c xem xĂŠt lấi vĂ Ä&#x2018;áť&#x2039;nh hĆ°áť&#x203A;ng phĂĄt triáť&#x192;n cho cĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng vĂ trong chĆ°ĆĄng trĂŹnh viáť&#x2021;n trᝣ phĂĄt triáť&#x192;n chĂnh thᝊc.
77
78
Hᝣp tĂĄc giᝯa cĂĄc Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;
Hᝣp tĂĄc giᝯa cĂĄc Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;
TÄ&#x192;ng cĆ°áť?ng hᝣp tĂĄc giᝯa cĂĄc vĂšng Káť&#x192; tᝍ hĆĄn mĆ°áť?i nÄ&#x192;m nay, cĂĄc táť&#x2022; chᝊc háť&#x2014; trᝣ cho cĂĄc chᝧ tháť&#x192; trong hᝣp tĂĄc phi táşp trung Ä&#x2018;ĂŁ Ä&#x2018;ưᝣc thĂ nh láşp áť&#x; hầu háşżt cĂĄc vĂšng. CĂĄc táť&#x2022; chᝊc nĂ y, tuy quy cháşż cĂł khĂĄc nhau, nhĆ°ng Ä&#x2018;áť u cung cẼp cĂĄc dáť&#x2039;ch v᝼ tĆ°ĆĄng táťą nhau: chia sáşť thĂ´ng tin, háť&#x2014; trᝣ cho chᝧ dáťą ĂĄn, pháť&#x2018;i hᝣp giᝯa cĂĄc chᝧ tháť&#x192;, Ä&#x2018;Ă o tấo. Táť&#x2022; chᝊc Ä&#x2018;ầu tiĂŞn Ä&#x2018;ưᝣc thĂ nh láşp vĂ o nÄ&#x192;m 1993 tấi vĂšng RhĂ´ne-Alpes (RESACOOP). áť&#x17E; cĂĄc vĂšng khĂĄc cĹŠng cĂł cĂĄc táť&#x2022; chᝊc tĆ°ĆĄng táťą: Alsace (IRCOD), Basse-Normandie (Horizons solidaires), Bourgogne (AB2C), Franche ComtĂŠ (CERCOOP), Nord-pas de Calais (LIANES), Provence-Alpes-CĂ´te dâ&#x20AC;&#x2122;Azur (MEDCOOP), Pays de Loire (SGAR vĂ ALCID) vĂ Centre (CENTRAIDER).
Hᝣp tĂĄc phi táşp trung Báť&#x2122; Ngoấi giao vĂ Châu Ă&#x201A;u ᝌy ban Quáť&#x2018;c gia Hᝣp tĂĄc phi táşp trung â&#x20AC;&#x201C; CNCD CĆĄ sáť&#x; dᝯ liáť&#x2021;u cᝧa cĂĄc dáťą ĂĄn hᝣp tĂĄc phi táşp trung do chĂnh quyáť n Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng cᝧa PhĂĄp tháťąc hiáť&#x2021;n. www.diplomatie.gouv.fr/cncd LiĂŞn hiáť&#x2021;p cĂĄc ThĂ nh pháť&#x2018; PhĂĄp â&#x20AC;&#x201C; CUF CĂĄc chĂnh quyáť n Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng tham gia hᝣp tĂĄc quáť&#x2018;c táşż. ThĂ´ng tin, liĂŞn káşżt, háť&#x2014; trᝣ láşp dáťą ĂĄn. www.cites-uniesfrance.org/html/cuf/ index.html
SĂĄng kiáşżn Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng
Nhᝯng tháşż mấnh trong hᝣp tĂĄc phi táşp trung cᝧa PhĂĄp HĂŹnh thᝊc káşżt nghÄŠa giᝯa cĂĄc thĂ nh pháť&#x2018; tᝍ sau Tháşż chiáşżn thᝊ 2 lĂ nguáť&#x201C;n gáť&#x2018;c cᝧa phĆ°ĆĄng thᝊc hᝣp tĂĄc phi táşp trung cᝧa PhĂĄp. Sau Ä&#x2018;ᝣt hấn hĂĄn vĂ o nhᝯng nÄ&#x192;m 70 tấi cĂĄc quáť&#x2018;c gia Sahel, hĂŹnh thᝊc káşżt nghÄŠa nĂ y Ä&#x2018;ĂŁ chuyáť&#x192;n sang hĂŹnh thᝊc hoất Ä&#x2018;áť&#x2122;ng nhân Ä&#x2018;ấo. Tᝍ mĆ°áť?i lÄ&#x192;m nÄ&#x192;m nay, cĂĄc chĂnh quyáť n Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng triáť&#x192;n khai cĂĄc hoất Ä&#x2018;áť&#x2122;ng quáť&#x2018;c táşż trong thẊm quyáť n cᝧa mĂŹnh. Háť? chuyáť&#x192;n giao káťš nÄ&#x192;ng chuyĂŞn mĂ´n trong tháťąc hiáť&#x2021;n cĂĄc chĂnh sĂĄch nhĆ° phân cẼp, quản lĂ˝ dáť&#x2039;ch v᝼ Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;, triáť&#x192;n khai tháťąc hiáť&#x2021;n dáťą ĂĄn hoạc quy hoấch Ä&#x2018;Ẽt Ä&#x2018;ai. LÄŠnh váťąc hoất Ä&#x2018;áť&#x2122;ng nĂ y Ä&#x2018;ĂŁ Ä&#x2018;ưᝣc cĂ´ng nháşn trong Luáşt ngĂ y 6 thĂĄng 2 nÄ&#x192;m 1992 và ᝌy ban Quáť&#x2018;c gia váť hᝣp tĂĄc phi táşp trung thuáť&#x2122;c Báť&#x2122; Ngoấi giao vĂ Châu Ă&#x201A;u Ä&#x2018;ĂŁ Ä&#x2018;ưᝣc thĂ nh láşp Ä&#x2018;áť&#x192; háť&#x2014; trᝣ cho cĂĄc hoất Ä&#x2018;áť&#x2122;ng áť&#x; nĆ°áť&#x203A;c ngoĂ i cᝧa chĂnh quyáť n Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng. Tấi PhĂĄp, 100% sáť&#x2018; vĂšng, 80% sáť&#x2018; táť&#x2030;nh vĂ 80% sáť&#x2018; xĂŁ hĆĄn 5.000 cĆ° dân Ä&#x2018;ĂŁ thiáşżt láşp quan háť&#x2021; hᝣp tĂĄc váť&#x203A;i gần 120 quáť&#x2018;c gia trĂŞn toĂ n tháşż giáť&#x203A;i. Nhᝯng khu váťąc cĂł nhiáť u dáťą ĂĄn hᝣp tĂĄc nhẼt lĂ khu váťąc Châu Phi sáť d᝼ng tiáşżng PhĂĄp, Nam Máťš, Ä?Ă´ng Nam Ă vĂ Trung Quáť&#x2018;c. Xu hĆ°áť&#x203A;ng hiáť&#x2021;n nay lĂ máť&#x; ráť&#x2122;ng hᝣp tĂĄc sang khu váťąc châu Phi sáť d᝼ng tiáşżng Báť&#x201C; Ä?Ă o Nha vĂ tiáşżng Anh, khu váťąc Trung Ă&#x201A;u và Ấn Ä?áť&#x2122;.
Danh m᝼c trang web
NgoĂ i h$p tĂĄc chĂnh tr , gi a th tr ng v i th tr ng, nhi u hĂŹnh th c k!t nghÄŠa gi a cĂĄc thĂ nh ph c%a PhĂĄp vĂ cĂĄc thĂ nh ph Ä&#x2018;ang phĂĄt tri n thu hĂşt s tham gia c%a cĂĄc t< ch c xĂŁ h i dân s trong m t d ĂĄn h$p tĂĄc. T trĂŞn xu ng d i: KĂ˝ biĂŞn b n k!t nghÄŠa gi a Lao (Burkina Faso) vĂ Bourogne (Territoire de Belfart), Tombouctou (Mali) vĂ Saintes (Charente maritime), Antsimbe (Madagascar) vĂ Montlucon (Athier).
ChĂnh quyáť n Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng cᝧa PhĂĄp hoĂ n toĂ n chᝧ Ä&#x2018;áť&#x2122;ng vĂ cháť&#x2039;u trĂĄch váť hᝣp tĂĄc phi táşp trung. VĂŹ váşy, cĂł rẼt nhiáť u sĂĄng kiáşżn Ä&#x2018;ưᝣc Ä&#x2018;Ć°a ra vĂ Ä&#x2018;ĂĄp ᝊng cĂĄc m᝼c tiĂŞu Ä&#x2018;a dấng. Tuy nhiĂŞn, ngĂ y nay, cĂĄc chĂnh quyáť n Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng Ä&#x2018;ang hĆ°áť&#x203A;ng Ä&#x2018;áşżn viáť&#x2021;c Ä&#x2018;Ăłng gĂłp tĂ i chĂnh theo khả nÄ&#x192;ng nháşąm xây dáťąng máť&#x2122;t chiáşżn lưᝣc quáť&#x2018;c gia Ä&#x2018;áť&#x192; giĂşp cho cĂĄc Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039;, cả láť&#x203A;n lẍn nháť?, áť&#x; cĂĄc nĆ°áť&#x203A;c phĂĄt triáť&#x192;n cĹŠng nhĆ° áť&#x; cĂĄc nĆ°áť&#x203A;c Ä&#x2018;ang phĂĄt triáť&#x192;n, tham gia vĂ o cĂĄc hoất Ä&#x2018;áť&#x2122;ng quáť&#x2018;c táşż. Pháť&#x2022; biáşżn nhẼt lĂ hᝣp tĂĄc chĂnh tráť&#x2039;, giᝯa thĂ nh pháť&#x2018; nĂ y váť&#x203A;i thĂ nh pháť&#x2018; khĂĄc, dáťąa trĂŞn cam káşżt cᝧa hai tháť&#x2039; trĆ°áť&#x;ng. CĂĄc dáťą ĂĄn vĂ chĆ°ĆĄng trĂŹnh hᝣp tĂĄc nĂ y huy Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cĂ´ng chᝊc cᝧa Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng vĂ xĂŁ háť&#x2122;i dân sáťą tham gia nháşąm tÄ&#x192;ng cĆ°áť?ng nÄ&#x192;ng láťąc quản lĂ˝ vĂ khả nÄ&#x192;ng táťą chᝧ cᝧa cĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2018;i tĂĄc. Trao Ä&#x2018;áť&#x2022;i vÄ&#x192;n hoĂĄ, háť&#x2014; trᝣ cĂĄc háť&#x2122;i Ä&#x2018;oĂ n áť&#x; Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng, quảng bĂĄ chuyĂŞn mĂ´n vĂ cĂĄc lÄŠnh váťąc tháşż mấnh cᝧa Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng lĂ máť&#x2122;t trong nhᝯng m᝼c tiĂŞu hᝣp tĂĄc.
DẼu Ẽn cᝧa vĂšng NgĂ y nay, viáť&#x2021;c tĂnh Ä&#x2018;áşżn yáşżu táť&#x2018; vĂšng trong cĂĄc chĂnh sĂĄch Ä&#x2018;ưᝣc cĂĄc nhĂ tĂ i trᝣ rẼt quan tâm. ChĂnh quyáť n Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng ngĂ y cĂ ng Ä&#x2018;ưᝣc nhĂŹn nháşn nhĆ° cĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2018;i tĂĄc trong nhiáť u dáťą ĂĄn, khĂ´ng cháť&#x2030; áť&#x; nhᝯng dáťą ĂĄn ngĂ nh dáť?c. Trong báť&#x2018;i cảnh Ä&#x2018;Ăł, hᝣp tĂĄc phi táşp trung cĂł khả nÄ&#x192;ng huy Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cĂĄc chᝧ cᝧa hai Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng tham gia vĂ o cĂĄc dáťą ĂĄn vĂ m᝼c tiĂŞu vᝍa gắn chạt
Pa-nĂ´ thĂ nh ph k!t nghÄŠa t i l i vĂ o thĂ nh ph Chauvigny, Viene (PhĂĄp).
váť&#x203A;i Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng vᝍa phĂš hᝣp váť&#x203A;i xu Ă&#x201A;u, cĂĄc cĆĄ quan phĂĄt triáť&#x192;n vĂ cĂĄc hĆ°áť&#x203A;ng quáť&#x2018;c táşż. CĂĄc dáťą ĂĄn hᝣp tĂĄc mấng lĆ°áť&#x203A;i quáť&#x2018;c táşż. â&#x2013; phi táşp trung hầu háşżt Ä&#x2018;áť u Ä&#x2018;ưᝣc tháťąc hiáť&#x2021;n báşąng váť&#x2018;n táťą cĂł cᝧa Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng, nĂŞn tĂnh lâu dĂ i Ä&#x2018;ưᝣc Ä&#x2018;ảm bảo. Nháť? phĂĄt triáť&#x192;n hĂŹnh thᝊc Ä&#x2018;áť&#x201C;ng tĂ i trᝣ: chĂnh quyáť n Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng/nhĂ tĂ i trᝣ trong nĆ°áť&#x203A;c vĂ quáť&#x2018;c táşż, nĂŞn phĆ°ĆĄng thᝊc hᝣp tĂĄc phi táşp trung cĂł tháť&#x192; gĂłp phần tháťąc hiáť&#x2021;n cĂĄc dáťą ĂĄn láť&#x203A;n váť&#x203A;i sáťą tham gia cᝧa cĂĄc Ä&#x2018;ĆĄn váť&#x2039; cẼp vĂšng, cẼp quáť&#x2018;c gia vĂ cĂĄc táť&#x2022; chᝊc quáť&#x2018;c táşż. HĆ°áť&#x203A;ng tĆ°ĆĄng lai lĂ pháť&#x2018;i hᝣp váť&#x203A;i cĂĄc Ä&#x2018;ĆĄn váť&#x2039; cᝧa Cáť&#x2122;ng Ä&#x2018;áť&#x201C;ng Châu
1% dĂ nh cho nĆ°áť&#x203A;c Luáşt Oudin-Santini, Ä&#x2018;ưᝣc thĂ´ng qua nÄ&#x192;m 2005, tấo ra cĆĄ cháşż tĂ i chĂnh máť&#x203A;i cho hᝣp tĂĄc phi táşp trung vĂ phi chĂnh phᝧ. Luáşt nĂ y cho phĂŠp cĂĄc xĂŁ vĂ cĂĄc cĆĄ quan cĂ´ng hᝣp tĂĄc liĂŞn xĂŁ cung cẼp tĂ i chĂnh cho hoất Ä&#x2018;áť&#x2122;ng hᝣp tĂĄc phi táşp trung, háť&#x2014; trᝣ khẊn cẼp vĂ tĆ°ĆĄng trᝣ trong lÄŠnh váťąc nĆ°áť&#x203A;c sấch vĂ nĆ°áť&#x203A;c thải trĂŞn cĆĄ sáť&#x; ngân sĂĄch dáť&#x2039;ch v᝼ cĂ´ng váť nĆ°áť&#x203A;c vĂ nĆ°áť&#x203A;c thải. 1% ngân sĂĄch cho nĆ°áť&#x203A;c sấch vĂ nĆ°áť&#x203A;c thải cĂł tháť&#x192; Ä&#x2018;ưᝣc trĂch ra Ä&#x2018;áť&#x192; tháťąc hiáť&#x2021;n cĂĄc hoất Ä&#x2018;áť&#x2122;ng nĂłi trĂŞn. CĂĄc cĆĄ quan váť nĆ°áť&#x203A;c cĹŠng Ä&#x2018;ưᝣc phĂŠp tiáşżn hĂ nh hoất Ä&#x2018;áť&#x2122;ng hᝣp tĂĄc quáť&#x2018;c táşż trong phấm vi 1% ngân sĂĄch cᝧa mĂŹnh.
CĂĄc cĆĄ quan quy hoấch Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; cᝧa PhĂĄp LiĂŞn Ä&#x2018;oĂ n Quáť&#x2018;c gia cĂĄc CĆĄ quan Quy hoấch Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; â&#x20AC;&#x201C; FNAU www.fnau-international.org Háť&#x2122;i cĂĄc VĂšng cᝧa PhĂĄp â&#x20AC;&#x201C; ARF www.arf.asso.fr/ Hᝣp tĂĄc quáť&#x2018;c táşż Metropolis (Háť&#x2122;i cĂĄc ThĂ nh pháť&#x2018; láť&#x203A;n) Tấo thuáşn lᝣi cho hᝣp tĂĄc quáť&#x2018;c táşż giᝯa cĂĄc thĂ nh pháť&#x2018; láť&#x203A;n. Láť&#x2039;ch cĂĄc cuáť&#x2122;c háť?p quáť&#x2018;c táşż vĂ dᝯ liáť&#x2021;u váť cĂĄc thĂ nh pháť&#x2018; láť&#x203A;n. www.metropolis.org LiĂŞn hiáť&#x2021;p cĂĄc ThĂ nh pháť&#x2018; vĂ ChĂnh quyáť n Ä&#x2018;áť&#x2039;a phĆ°ĆĄng â&#x20AC;&#x201C; UCLG www.cities.localgovernments. org VĂšng Ä?áť&#x2039;a Trung Hải Medcoop (Táť&#x2022; chᝊc PhĂĄt triáť&#x192;n phi táşp trung VĂšng Ä?áť&#x2039;a Trung Hải) www.medcoop.com Châu Phi Ä?áť&#x2018;i tĂĄc vĂŹ sáťą PhĂĄt triáť&#x192;n Ä&#x2018;Ă´ tháť&#x2039; â&#x20AC;&#x201C; MDP www.pdm-net.org Châu Ă CtyNet (mấng lĆ°áť&#x203A;i cĂĄc thĂ nh pháť&#x2018; Châu Ă ) www.citynet-ap.org Châu Ă&#x201A;u Eurocities www.eurocities.org/main.php Châu Máťš LiĂŞn Ä&#x2018;oĂ n cĂĄc ThĂ nh pháť&#x2018; vĂ cĂĄc Háť&#x2122;i áť&#x; Nam Máťš â&#x20AC;&#x201C; FLACMA www.flacma.org Trang web tráťąc tuyáşżn: www.villesendevenir.org
79
Hình minh hoạ Bìa • Grrrr (www.grrrr.net) @ Adagp, Paris 2007 Dẫn nhập • Cairo © B. McKelvie, Shutterstock — Đèn cho người đi bộ © B. Pike Pikeynet.com — Đông đúc © L. Pavel, Shutterstock — Trẻ em © Socrates, Shutterstock — Hong Kong © T. Wei Ming, Shutterstock — Xe gắn máy Hà Nội © Tom Andrus Photography — Xây dựng ở Doha, Qatar © P. Cowan, Shutterstock — Học sinh trên đường đến trường © L. Harms, Shutterstock — Trẻ em chơi bóng © G.P. Gennadevitch, Shutterstock — Tiếp cận đất đai © Đô thị đang chuyển tiếp ở Châu Phi hạ Sahara C. Kessides, Cities Alliance, 2005, dựa trên Chakraborty, Mita. 2005. Acting Locally While Thinking Globally: Subnational Strategies to Promote Investment Climate. TUDUR. Pilot study. Mô tả đô thị • Bản đồ địa chính Orange thời La Mã © D.Acolat — Bản đồ sử dụng đất ở Bangalore © Sce & Iaurif — Thành phố Cape © M. Leiter — Không ảnh kỹ thuật số của Ile de la Cité © Apur — Bản đồ địa chính của Ile de la Cité © Apur — Ảnh vệ tinh của thành phố Manila © Cnes, Spot-Image® & Iaurif — Theodolite DR — Bảng tên đường phố © Groupe Huit — Issy-les-Moulineaux © IGN-BD Ortho và Iaurif — Người đo đạc thời Trung cổ © P. Portet — Bản đồ địa chính của Cheilly 1820 DR — Hộp thư © Groupe Huit — Bảng tên © Groupe Huit — Gắn địa chỉ đường phố © Groupe Huit. Điều hành đô thị • Họp ở Belém © F. Lieberherr — Chùm sao nhân loại, Chen Zen © F. Lerin — Bầu cử ở Venezuela © V. Bruley, www.sipao.net — Hội đồng thành phố Papudo, www.lacoctelera.com/sinfronteras — Hội đồng Thành phố Praia Grande DR — Panchayat in Kasagorod and panchayat in Bidar, trích từ tác phẩm Culture and Public Action, by V. Rao and M. Walton, Stanford University Press, 2004. Tài chính đô thị • Cái bắt tay DR — Chung cư đang xây dựng © The Innovation Hub — Hartford © C.Haase, www.arrakeen.ch — Yerevan DR — Stockholm © Stockholm-Hotell.info — Kinshasa © SL, Calateboca. Định hướng phát triển đô thị • Bản đồ quy hoạch chung Thành phố Moundou © Groupe Huit — Kisumu © E. Gray — Nghiên cứu bản đồ DR — Ùn tắc giao thông ở Phnom Penh © Dana, www.phongsaly.com — Querétaro © G. Antier — Bản đồ quy hoạch và phát triển bền vững Thành phố Rouen © Sở Quy hoạch đô thị và Nhà ở Thành phố Rouen — Lấy ý kiến ở Kawempe © Chương trình nhà ở của LHQ — Lấy ý kiến ở Nouakchott © Groupe Huit — Toàn cảnh Phnom Penh © D. & K. Ciprari — Bản đồ quy hoạch chung Thủ đô Phnom Penh DR — Casablanca © runswithscissors — Pikine © L. Ratton, Association Aidder — Nông nghiệp ở vùng ven Hà Nội © G. Mandret, Cirad — Leon © C.Schwartzmann Nhà ở và đất đai • Hình 3D một căn hộ ở Nhật DR — Thị trấn Kliptown © E. Deliry Antheaume, IRD — Chung cư ở Pznan © B. Oporowski — Thượng Hải © R. Jurkovskis, Shutterstock — Công nhân xây dựng © Isted — Cải tạo chung cư ở Tunis © B. Favre, Louma productions — Công nhân xây dựng © B. Favre, Louma productions — Xây nhà cho người tị nạn ở Afghanistan © Undpi — Nhà Dãy nhà ở tại Carapungo, bắc Quito © P. Cazamajor d’Artois, IRD — Chương trình nhà ở cho thanh niên ở Ai Cập © A. Sierra, IRD — Morocco © Isted. Tiếp cận dịch vụ cơ bản • Đồng hồ nước DR — Nhân viên điện lực ở Mozambic © E. Miller, The World Bank Group — Bãi rác ở Mexico © noticias@alianzatex.com — Lavabo © P. Virot, Who — Nắp cống © J. Miller, Malcolm Pirnie Inc, www.sewerhistory.org — Hợp tác xã điện lực ở Tangali © The World Bank Group — Năng lượng mặt trời ở Sri Lanka © D. Sansoni, The World Bank Group — Xe bồn nước ở Haiti © F. Duclos, www.suco.org — Công nhân vệ sinh ở Belem © F. Lieberherr — Cống thoát nước ở Mali © C. Carnemark, The World Bank Group. Giao thông đô thị • Nhà ga ở London © F. Fontana-Giusti — Ùn tắc giao thông ở Thiệu Hưng © Chuck@China, 2004 — Tài xế taxi ở Alger © C. Pointereau, Isted — Jaipur © G. Dominique, dom@alovelyworld.com — Ùn tắc giao thông ở Kiev © nostalgi@nostalgia.org.ua — Xe gắn máy ở Hà Nội DR — Xe hơi và xe điện ở Tuni © B. Favre, Louma productions — Xe điện ở Antalya © www.trampicturebook.de — Xe buýt điện ở Plzen © M. Taylor, www.einbahn.org — Tàu đêm ở Tunis © B. Favre, Louma productions — Metro ngầm ở Praha © S. Milton — Metro ngầm ở Cairo © M. Guarino, www.acappellafella.nomadlife.org — Metro ngầm ở Vatxava © www.arikah.com An ninh đô thị • Lối đi ngầm © Á. Mándok, Shutterstock — Bảo vệ ở Kampala © R. Abrahamsen — Hàng rào © M.A. Pérouse de Monclos, IRD — Trung tâm cai nghiện ma tuý © M.A. Pérouse de Monclos, IRD — Phụ nữ Madagascar © M. Lasure, Shutterstock — Trung tâm tư vấn pháp luật © R. Zurba, USAID — Kayes DR — Trẻ em nô đùa với nước © A. Popescu, Shutterstock — Nhóm nhạc rap © emediawire — Nhạc sĩ đường phố © D. Remesov, Shutterstock — Capoeira DR — Ndiarème Limamoulaye © asbl Frères des Hommes Belgique Đô thị bền vững • Hoàng hôn trong sương mù © T. Olson, Shutterstock — Lisbon © A. Gvozdikov, Shutterstock — Kampala © P. Dmirty, Shutterstock — Nhà ở tại Mỹ © S. Stevenson, Shutterstock — Donftang DR — Ảnh ô nhiễm không khí ở Rio © Aria Technologies — Chúa Jesu ở Rio © Prefeitura de Rio de Janeiro — Ống dẫn nước rỉ rác © T. Olson, Shutterstock — Công nhân vệ sinh G. Gonsalves, Shutterstock — Rác sau khi ép © V. Kozlovsky, Shutterstock — Bãi rác © B. Wahlstedt, Conexor — Nước tù đọng ở bãi rác © trialart, Shutterstock — Ống thoát nước © salamanderman, Shutterstock — Xô than đá © M. Natale, Shutterstock. Dự báo và quản lý các nguy cơ lớn • Nhân viên cứu hộ ở New Orleans © California University of Pennsylvania — New Orleans nhìn từ trên cao © spaceimaging.com — Dung nham phun trào © C. Taylor, Shutterstock — Balakot © MD Ambulance — Lũ lụt ở Phnom Penh © R. Seghers — Lũ sông Meuse © Cnes 2002, source Spot, carte Sertit — Hậu quả sóng thần © P. Jeffrey/Act International — Ryongchon nhìn từ trên cao DR — AZF site DR — Nhà ga ở Ryongchon © G. Bourke, WFP — Bản đồ nguy cơ ở tỉnh Hautes-Alpes © Mairie d’Aix-en-Provence — Mô hình hóa sự lan tỏa của khói © Aria Technologies — Huấn luyện chó cứu hộ (Tim, Babillebaou breeders) © M. Laroyenne — Huấn luyện sơ cấp cứu © Ville de Sainte-Marie. Bảo tồn và phát huy giá trị di sản • Bất hồi môn © J.-L. Rigot, voyagesaventures.com — Cửa ở Maroc DR — Abomey DR — Khoá học EPA © École du Patrimoine Africain — Thành phố Giang Tô © Tsinghua University, Department of Mathematical sciences — Ahmedabad © C. Dupavillon — Statue in Algiers © V. Rengifo, Isted — Khóa học phục chế ở Syri © Faculté d’architecture de Damas / École de Chaillot — Khóa học phục chế ở Bungari © Institut des monuments bulgares / École de Chaillot. Hợp tác giữa các thành phố • Quetigny-Koulikoro-Bous DR — Urb-Al Rede 10 workshop © Prefeitura de Sao Paulo — Hội nghị thành lập UCLG ở Paris © CGLU/UCLG — Diễn đàn đô thị thế giới ở Barcelona DR — Thảo luận nhóm về khu dân cư tạm bợ © CGLU/UCLG — Smangaliso Mkhatshwa © CGLU/UCLG — Kết nghĩa Lao-Bourogne DR — Kết nghĩa Antsirabe-Montluçon © Consulat de Madagascar à Moulins — Panô thành phố kết nghĩa DR.
www.villesendevenir.org ——————— In tại: SVI-Publicep, Montpellier Đăng ký bản quyền: Tháng 7 năm 2007