Các thành phố đang phát triển - Chìa khóa để tìm hiểu và hành động

Page 1

Các thành phố đang phát triển Chìa khóa để tìm hiểu và hành động

www.villesendevenir.org


www.villesendevenir.org

B Sinh thĂĄi, PhĂĄt tri n vĂ Quy ho ch b n v ng C᝼c Kinh táşż vĂ Quáť‘c táşż (DAEI) Tour Pascal A 92055 La Defense Cedex France www.developpementdurable.gouv.fr

B Ngo i giao vĂ Châu Ă‚u Táť•ng c᝼c Hᝣp tĂĄc Quáť‘c táşż vĂ PhĂĄt triáťƒn (DGCID) C᝼c chĂ­nh sĂĄch phĂĄt triáťƒn (DPDEV) Chi c᝼c Ä‘iáť u hĂ nh dân chᝧ Phòng hiᝇn Ä‘ấi hoĂĄ NhĂ nĆ°áť›c vĂ Ä‘iáť u hĂ nh Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng 20, rue Monsieur 75700 Paris 07 SP – France www.diplomatie.gouv.fr

C quan PhĂĄt tri n PhĂĄp (AFD) 5, rue Roland Barthes 75598 Paris Cedex 12 France www.afd.fr

Vi n Khoa h c – K

thu t C s h t ng vĂ MĂ´i tr ng vĂŹ s PhĂĄt tri n (ISTED) La Grande Arche Paroi Nord 92055 La Defense Cedex France www.isted.com

Trung tâm D bĂĄo vĂ D ĂĄn Ä?Ă o t o NghiĂŞn c u Ä?Ă´ th ChuyĂŞn ngĂ nh Ä?Ă´ th (PADDI) (IMV) ᝌy ban nhân dân thĂ nh pháť‘ HĂ Náť™i Háť™i Ä‘áť“ng VĂšng Ile-deFrance

Dissemination: anne.baron@i-carre.net ISBN 2.86815.059.4

ChĂŹa khĂła Ä‘áťƒ tĂŹm hiáťƒu vĂ hĂ nh Ä‘áť™ng

CĂĄc Ä‘Ă´ tháť‹ Ä‘ĂŁ thay Ä‘áť•i. LĂ nĆĄi sinh sáť‘ng cᝧa 50% dân sáť‘ trĂŞn trĂĄi Ä‘Ẽt, Ä‘Ă´ tháť‹ tráť&#x; thĂ nh máť™t trong nhᝯng thĂĄch thᝊc láť›n cᝧa cáť™ng Ä‘áť“ng quáť‘c táşż trong lÄŠnh váťąc phĂĄt triáťƒn kinh táşż vĂ xĂŁ háť™i cĹŠng nhĆ° Ä‘áť‘i váť›i tĆ°ĆĄng lai cᝧa tháşż giáť›i. KhĂ´ng tháťƒ phᝧ nháş­n ráşąng nhân loấi hiᝇn nay Ä‘ang áť&#x; vĂ o giai Ä‘oấn chĆ°a tᝍng cĂł trong láť‹ch sáť­, giai Ä‘oấn bĂšng náť• Ä‘Ă´ tháť‹ káşżt hᝣp váť›i gia tăng dân sáť‘. Hiᝇn nay, táť‘c Ä‘áť™ tăng dân sáť‘ Ä‘Ă´ tháť‹ lĂ 1,9%/năm, tĆ°ĆĄng Ä‘Ć°ĆĄng váť›i máť™t thĂ nh pháť‘ váť›i 160.000 dân xuẼt hiᝇn trĂŞn trĂĄi Ä‘Ẽt máť—i ngĂ y. áťž cĂĄc quáť‘c gia Ä‘ang phĂĄt triáťƒn, Ä‘Ă´ tháť‹ cĂł nhiáť u Ä‘ạc trĆ°ng rẼt khĂĄc nhau: Ä‘Ă´ tháť‹ máş­t Ä‘áť™ cao áť&#x; Châu Ă vĂ Trung Ä?Ă´ng, Ä‘Ă´ tháť‹ trải ráť™ng áť&#x; Nam Máťš vĂ Ä‘Ă´ tháť‹ mang tĂ­nh nĂ´ng thĂ´n áť&#x; Châu Phi. Máť™t sáť‘ thĂ nh pháť‘ rẼt năng Ä‘áť™ng váť kinh táşż, trong khi máť™t sáť‘ khĂĄc lấi khĂ´ng cĂł Ä‘áť™ng cĆĄ tăng trĆ°áť&#x;ng. Tuy nhiĂŞn, tĂŹnh hĂŹnh phĂĄt triáťƒn hiᝇn nay chᝊng minh rĂľ rĂ ng ráşąng Ä‘Ă´ tháť‹ lĂ nhᝯng Ä‘ầu tĂ u chĂ­nh cᝧa sáťą phĂĄt triáťƒn: hᝇ tháť‘ng cĂ´ng trĂŹnh giao thĂ´ng vĂ cĆĄ sáť&#x; hấ tầng Ä‘ưᝣc xây dáťąng tấo Ä‘iáť u kiᝇn thuáş­n lᝣi cho viᝇc Ä‘i lấi vĂ tiáşżp cáş­n văn hĂła, hĂŹnh thᝊc tiáşżp cáş­n dáť‹ch v᝼ cĆĄ bản áť&#x; Ä‘Ă´ tháť‹ phong phĂş hĆĄn vĂ nguáť“n thu nháş­p áť&#x; Ä‘Ă´ tháť‹ cĹŠng Ä‘a dấng hĆĄn. VĂŹ tĂŹnh hĂŹnh hiᝇn nay áť&#x; cĂĄc Ä‘Ă´ tháť‹ lĂ m cho thĂĄch thᝊc nĂ y ngĂ y cĂ ng láť›n hĆĄn, nĂŞn cần phải hiáťƒu Ä‘ưᝣc sáťą váş­n hĂ nh áť&#x; cẼp Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng cĹŠng nhĆ° toĂ n cầu Ä‘áťƒ cĂł tháťƒ cải thiᝇn nĂł. MĆ°áť?i hai chᝧ Ä‘áť Ä‘ưᝣc Ä‘áť cáş­p trong quyáťƒn sĂĄch nĂ y, chia thĂ nh hai phần chĂ­nh vĂ cĂł tháťƒ Ä‘áť?c máť™t cĂĄch riĂŞng ráş˝. Phần Ä‘ầu Ä‘áť cáş­p Ä‘áşżn nhᝯng kiáşżn thᝊc vĂ vẼn Ä‘áť liĂŞn quan Ä‘áşżn quản lĂ˝ Ä‘Ă´ tháť‹, phần hai nĂłi váť nhᝯng vẼn Ä‘áť chĂ­nh cᝧa phĂĄt triáťƒn Ä‘Ă´ tháť‹ (nhĂ áť&#x;, dáť‹ch v᝼ cĆĄ bản, giao thĂ´ng, an ninh, nguy cĆĄ vĂ di sản). ChĆ°ĆĄng cuáť‘i Ä‘áť cáş­p Ä‘áşżn cĂĄc máť‘i quan hᝇ hᝣp tĂĄc giᝯa cĂĄc thĂ nh pháť‘, váť‘n Ä‘ang Ä‘Ăłng vai trò ngĂ y cĂ ng quan tráť?ng trong cĆĄ cháşż hᝣp tĂĄc cᝧa PhĂĄp vĂ cᝧa cĂĄc táť• chᝊc quáť‘c táşż. BĂŞn cấnh nhᝯng tĂĄc phẊm khĂĄc áť&#x; hiᝇn tấi vĂ trong tĆ°ĆĄng lai, quyáťƒn sĂĄch nĂ y cung cẼp máť™t cĂĄch táť•ng hᝣp, mang tĂ­nh sĆ° phấm vĂ cĂł minh háť?a Ä‘ầy Ä‘ᝧ váť cĂĄc vẼn Ä‘áť láť›n áť&#x; Ä‘Ă´ tháť‹.

CĂĄc thĂ nh pháť‘ Ä‘ang phĂĄt triáťƒn

ChĂŹa khĂła Ä‘áťƒ tĂŹm hiáťƒu vĂ hĂ nh Ä‘áť™ng

CĂĄc thĂ nh pháť‘ Ä‘ang phĂĄt triáťƒn

CĂĄc thĂ nh pháť‘ Ä‘ang phĂĄt triáťƒn

ChĂŹa khĂła Ä‘áťƒ tĂŹm hiáťƒu vĂ hĂ nh Ä‘áť™ng


4

Lời mở đầu

Các thành phố đang phát triển, Bản tiếng Pháp Ban chỉ đạo Bộ Sinh thái, Phát triển và Quy hoạch bền vững Cục kinh tế và quốc tế (DAEI): Thierry Desclos Tổng cục quy hoạch đô thị, nhà ở và xây dựng (DGUHC): Francine Gibaud Cơ quan quy hoạch đô thị, xây dựng và kiến trúc (PUCA): Anne Querrien Isted Xavier Crépin, Anne Charreyron-Perchet, Isabel Diaz, Anne Baron Bộ Ngoại giao và Châu Âu Tổng cục hợp tác quốc tế và phát triển (DGCID): Olivier Mourareau Cơ quan Phát triển Pháp Thierry Paulais Viện quy hoạch và quy hoạch đô thị Vùng Ile-de-France (IAURIF) Gilles Antier Bài viết và ý kiến đóng góp Gilles Antier / Iaurif; Anne Baron / Isted; Patrice Berger / AU Lyon; Sarah Botton / LATTS; Anne Charreyron-Perchet / Isted; Xavier Crépin / Isted; Félix Darmette / Groupe Huit; Thierry Desclos / DAEI; Isabel Diaz / Isted; Ludovic Faytre / Iaurif; Mireille Grubert / Cedhec; Gilles Horenfeld / chuyên gia tư vấn; Mylène Hue / IEP Rennes; Marie-Alice Lallemand-Flucher / Dexia; Éric le Breton / Đại học Rennes 2; Cédric Lebris / IGD Esmile Lebris / Viện Nghiên cứu Phát triển; Louis Lhopital / Isted; Michel Marcus / Diễn đàn an ninh đô thị Pháp Olivier Mourareau / MAEE; Jean-Claude Oppeneau / ADEME; Annik Osmont / Gemdev; Thierry Paulais / AFD; Vincent Renard / CNRS. Biên tập Điều phối biên tập và soạn thảo: Isabelle Biagiotti / Courrier de la Planète Thiết kế, hình ảnh và dàn trang: Bernard Favre / Louma productions ISBN: 2.86815.050.0 Trang web www.villesendevenir.org

Lời mở đầu iện nay, cứ 6 người thì 3 người sống ở thành thị, trong đó 2 người sống ở các đô thị đang phát triển. Những con số này cho thấy các vấn đề đô thị hiện nay là một thách thức trên thế giới và gây sức ép đối với mọi mặt của đô thị.

H

Do dân số ngày càng tăng và đô thị ngày càng mở rộng, nên các thành phố đang phát triển sẽ gặp nhiều khó khăn về thể chế, tài chính, kỹ thuật, cũng như nhân lực và phương pháp giải quyết các “vấn đề đô thị”, vốn ngày càng phức tạp. Do đó, các thành phố này (chính quyền thành phố, chính quyền vùng, hoặc chính phủ của những nước này…) sẽ mời gọi các cơ quan, tổ chức hợp tác đa phương, song phương – của Pháp và các nước khác – hỗ trợ các lĩnh vực liên quan đến quy hoạch, phát triển bền vững, quản lý, và rộng hơn nữa là lĩnh vực mà ngày nay chúng ta gọi là “điều hành đô thị”. Do đó, Cục Kinh tế và Quốc tế, thuộc Bộ Sinh thái, Phát triển và Quy hoạch bền vững nhận thấy cần thiết phải có một quyển sách trình bày một cách tổng hợp các chủ đề liên quan đến đô thị, trước tiên là dành cho các cán bộ, nhân viên đang làm việc tại các đại sứ quán, đặc biệt là ở Phòng Hợp tác và Hoạt động Văn hóa (SCAC), nơi thường tiếp nhận các đề nghị cũng như các dự án đô thị của các địa phương. Quyển sách này mang tính sư phạm và nó hướng đến những người không phải là chuyên gia trong lĩnh vực đô thị. Nội dung của quyển sách bao gồm những vấn đề của các quốc gia không thuộc Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế (OCDE). Quyển sách này không có tham vọng trở thành một “tài liệu hướng dẫn phát triển đô thị”. Mục đích của nó là cung cấp một số kiến thức cơ bản giúp người đọc có thể hiểu rõ hơn các vấn đề ở đô thị thông qua 12 chủ đề được trình bày trong quyển sách với những phương pháp và kinh nghiệm về lĩnh vực đô thị cũng như danh mục các trang web của các tổ chức và cơ quan chủ chốt tham gia vào các lĩnh vực này. Cuốn sách được chia thành 2 phần, phần đầu đề cập về những kiến thức và những vấn đề liên quan đến quản lý đô thị, phần hai nói về những vấn đề chính của phát triển đô thị. Cuối quyển sách là phần đề cập đến các mối quan hệ hợp tác giữa các thành phố, yếu tố đang đóng vai trò ngày càng quan trọng trong cơ chế hợp tác của Pháp và của các tổ chức quốc tế.

Dominique Bureau Cục trưởng Cục Kinh tế và Quốc tế (DAEI) Bộ Sinh thái, Phát triển và Quy hoạch bền vững

5


6

Mục lục

Mục lục

Tiếp cận các dịch vụ cơ bản

Mục lục Tokyo

u

Pékin Osaka-Kobe Shanghai Delhi Karachi

Manille

Bombay Calcutta Dakha

Dẫn nhập

44 Đô thị là địa bàn phù hợp nhất để cung cấp các dịch vụ cơ bản như cấp nước sinh hoạt, xử lý nước thải, thu gom và xử lý rác thải, điện (rộng hơn là năng lượng) và giao thông. Chính quyền địa phương cần được trang bị chuyên môn kỹ thuật cũng như các phương tiện tài chính để thực hiện tốt nhiệm vụ này.

8

Giao thông đô thị

Từ sau Hội nghị Thượng đỉnh Các thành phố do Liên Hợp Quốc tổ chức năm 1996 tại Istanbul, các đô thị được xem là một trong những thách thức lớn đối với cộng đồng quốc tế trong việc phát triển kinh tế xã hội và đối với tương lai thế giới.

50 Vấn đề giao thông đô thị không chỉ bó gọn trong việc phát triển cơ sở hạ tầng và sử dụng các trang thiết bị có hiệu năng cao. Nó còn đòi hỏi nhiều nỗ lực trong quản lý, nhiều sáng kiến trong đầu tư và phải lưu ý đến nhu cầu của người dân và môi trường sống.

Mô tả đô thị

An ninh đô thị

Jakarta

16 Yêu cầu trước tiên của mọi động thái cải thiện công tác quy hoạch, quản lý và rộng hơn là điều hành đô thị ở các thành phố đang phát triển là phải xác định rõ địa bàn bị ảnh hưởng nhằm nắm rõ hơn những thách thức trên địa bàn.

Điều hành đô thị

Thành phố bền vững

Tài chính đô thị

Dự báo và quản lý các nguy cơ lớn

Định hướng phát triển đô thị

Bảo tồn và phát huy giá trị di sản đô thị

Nhà ở và đất đai

Hợp tác giữa các thành phố

22 Trên thế giới, xu hướng phân cấp mạnh cho chính quyền địa phương đã làm tăng vai trò của chính quyền đô thị. Nhưng, những yếu tố quyết định đến hiệu quả của công tác quản lý ở địa phương gắn liền với các đặc điểm văn hóa chính trị của mỗi thành phố.

26 Việc đáp ứng các nhu cầu của thành phố đòi hỏi chính quyền địa phương phải có năng lực quản lý và phải đa dạng hóa các nguồn tài chính của mình. Việc nắm vững vấn đề phức tạp này quyết định đến cuộc sống hàng ngày của người dân thành phố.

32 Vào những năm 1990, những công cụ và khuôn khổ hành động trong lĩnh vực phát triển đô thị đã thay đổi nhằm đương đầu với áp lực dân số tăng nhanh: tiếp cận các vấn đề một cách tổng thể, đề ra các giải pháp với tầm nhìn trung và dài hạn, áp dụng cơ chế có sự tham gia của các bên trong quá trình ra quyết định. 38 Nhà ở luôn là vấn đề cần quan tâm của bất kì thành phố đang phát triển nào. Nó liên quan đến rất nhiều khía cạnh: chính sách đất đai, xây dựng và hỗ trợ tiếp cận nhà ở. Tại các quốc gia không phải là thành viên của khối OCDE, vấn đề đất đai là yếu tố quan trọng quyết định các vấn đề khác.

56

Đảm bảo an ninh cho việc sinh sống và hoạt động của người dân đô thị là một mục tiêu của tất cả chính quyền thành phố trên thế giới. Ngoài việc tăng cường an ninh cho người dân, tạo liên kết xã hội và thu hút sự tham gia của người dân trong các hoạt động của thành phố là hai công cụ quan trọng trong chính sách đô thị.

60 Bảo vệ môi trường không hoàn toàn là một vấn đề của quản lý đô thị. Tuy vậy, các biện pháp chống lại tình trạng ô nhiễm môi trường, sử dụng năng lượng sạch, xử lý rác thải tại các đô thị là một trong những vấn đề then chốt của việc phát triển hài hòa và bền vững các thành phố và các vùng ngoại ô. 66 Đợt sóng thần năm 2004 hay cơn bão Katrina năm 2005 đã gây thiệt hại nặng nề về người và của. Hai thảm họa đó cho thấy hậu quả của đô thị hóa tại các khu vực nguy hiểm, sự cần thiết phải đưa dự báo nguy cơ vào chính sách quy hoạch và tầm quan trọng của từng bộ phận như dự báo, bảo vệ hay quản lý thảm họa. 72 Việc bảo tồn và phát huy giá trị di sản kiến trúc đô thị không còn đơn thuần là một hoạt động văn hóa: nó là một nhân tố quan trọng trong quá trình phát triển đô thị. Nó tạo ra mối liên kết lâu dài giữa các cơ sở đào tạo với chính quyền địa phương ở các nước đang phát triển cũng như ở các nước phát triển. 76

Sự hiện diện của các thành phố trên trường quốc tế chưa bao giờ mạnh mẽ như hiện nay, không chỉ vì quy mô dân số mà còn vì là nơi những thách thức lớn của quá trình toàn cầu hóa được thể hiện rõ nhất. Minh chứng cho điều này là sự ra đời của nhiều mạng lưới hợp tác giữa các thành phố và sự hình thành thứ bậc giữa các các thành phố lớn, vừa và nhỏ.

7


8

Dẫn nhập

Dẫn nhập

Các thành phố đang phát triển ừ sau hội nghị thượng đỉnh các thành phố do Liên Hợp Quốc (LHQ) tổ chức tại Istanbul vào năm 1996, đô thị được xem là một trong những thách thức lớn của cộng đồng quốc tế trong lĩnh vực phát triển kinh tế và xã hội cũng như đối với tương lai của thế giới. Thật vậy, đúng như dự báo của nhiều nhà dân số học, hiện nay, cứ 2 người trên thế giới, thì có 1 người sống ở đô thị.

T

Ở những quốc gia đang phát triển, các đô thị có nhiều đặc trưng rất khác nhau: đô thị mật độ cao ở Châu Á và Trung Đông, đô thị trải rộng ở Nam Mỹ và đô thị mang tính nông thôn ở Châu Phi. Một số thành phố rất năng động về kinh tế, trong khi một số khác thì không có động cơ tăng trưởng. Tuy nhiên, trong sự đa dạng đó, vẫn có một số điểm chung và mục đích của quyển sách này là rút ra một số điểm chung chính yếu đó, đồng thời cung cấp cho mỗi người những khả năng hành động khác nhau tùy theo trình độ và lĩnh vực mình quan tâm. Để biên soạn quyển sách này, một hội đồng biên soạn đã được thành lập, quy tụ nhiều chuyên gia đầu ngành của Pháp. Các chuyên gia đã thống nhất sắp xếp các kiến thức về đô thị theo 12 chủ đề. Một nhóm nhà báo và chuyên gia phát triển được giao nhiệm vụ chuyển tải ngôn ngữ chuyên ngành trong lĩnh vực này sang ngôn ngữ thông thường để giúp cho số đông độc giả có thể hiểu được nội dung của quyển sách. Nhiều hình ảnh, biểu đồ minh họa được sử dụng để giúp độc giả hiểu rõ hơn về các quá trình liên quan đến đô thị mà đối với nhiều người nó vẫn còn mù mờ, thậm chí khó hiểu. Quyển sách này là kết quả quyết tâm chính trị của hai Bộ trong chính phủ Pháp – một Bộ phụ trách các vấn đề đô thị và Cục phụ trách các vấn đề kinh tế và quốc tế và một Bộ phụ trách các vấn đề đối ngoại và Châu Âu. Quyển sách này cũng được thực hiện với sự đóng góp của nhiều chuyên gia, nhà nghiên cứu và giới chuyên môn, những người đã biết cách chấp nhận những khiếm khuyết khi khái quát hóa vấn đề từ những trường hợp cụ thể.

Thành ph Cairo (Ai C p) nhìn t trên cao.

Rủi ro gắn liền với cách làm này là chia hiện tượng đô thị hóa, vốn bản chất là một hiện tượng toàn diện và có nhiều yếu tố phụ thuộc lẫn nhau, dưới nhiều góc độ tiếp cận khác nhau. Mỗi người có một cách tiếp cận riêng đối với đô thị trên cơ sở trình độ và vốn văn hóa của mình. Đối với người này thì đô thị là nơi chứa đựng đủ loại nguy hiểm, nhưng đối với người khác nó

9


10

Dẫn nhập

Dẫn nhập

Dân số của 24 siêu đô thị năm 2003 Các siêu đô thị phát triển

Dân số ước tính năm 2003

Tokyo

33 600 000

New York

20 100 000

Osaka / Kyoto / Kobe

17 200 000

Los Angeles

16 900 000

Matxcova

13 200 000

Seoul

12 400 000

Luân Đôn

11 380 000

Paris/Ile-de-France

11 130 000

Các siêu đô thị đang phát triển

Dân số ước tính năm 2003

Mexico

19 650 000

Bombay

18 300 000

Sao Paulo

17 900 000

Delhi

13 800 000

Thượng Hải

13 700 000

Calcutta

13 500 000

Lagos

12 800 000

Karachi

12 500 000

Dacca

12 400 000

Cairo

12 300 000

Jakarta

12 100 000

Bunos Aires

12 100 000

Rio de Janeiro

10 970 000

Manila

10 950 000

Bắc Kinh

10 800 000

Istanbul

10 300 000

1

www.isted.com/villesdeveloppement/accueil_ documentation.htm

lại là nơi mọi thứ đều có thể. Mô tả đô thị như thế có vẻ giản dị quá. Tuy nhiên, việc phổ biến những thông tin, đặc biệt là những thông tin và dữ liệu được lưu trữ từ 50 năm nay ở Trung tâm tư liệu và thông tin Pháp “Các đô thị đang phát triển”1 cho đông đảo công chúng là một điều rất cần thiết. Theo chiều quan điểm này, việc lựa chọn 12 chủ đề trong quyển sách nhằm mong muốn giúp cho độc giả có thể tiếp cận cơ sở dữ liệu mà hiện nay đang được phổ biến rộng rãi trên internet, đặc biệt là cơ sở dữ liệu Urbamet. Đô thị ngày càng được quan tâm. Ngày nay, các phương tiện truyền thông đưa ra bảng xếp hạng đô thị về mức sống và tiện nghi trong cuộc sống. Tuy nhiên, điều này chỉ áp dụng ở một số thành phố toàn cầu theo định nghĩa của Saskia Sassen, trong khi đó phần lớn hiện tượng đô thị hóa lại diễn ra ở các thành phố có quy mô nhỏ hơn. Các công ty kiểm toán cũng xếp hạng các thành phố về mặt tài chính. Chính quyền các thành phố hiện nay trở thành khách hàng đặc biệt của các tổ chức tài chính. Các nghiên cứu so sánh sự phát triển của các quốc gia cũng có nhiều chỉ số liên quan đến đô thị; các chỉ số này tập trung vào sự phát triển con người và mang tính bổ sung cho các chỉ số kinh tế vĩ mô. Khái niệm điều hành đất nước và đô thị mới được đưa ra trong quá trình phát triển nhằm xác định chất lượng điều hành của chính quyền địa phương trên địa bàn của mình cũng như khả năng của chính quyền trong việc giảm bớt những khó khăn mà người dân, đặc biệt là người nghèo vốn chiếm số đông ở đô thị, đang gặp phải. Là đầu tàu chính trị, kinh tế và xã hội, đô thị là nơi quyết định thành hay bại của các ứng viên trong các cuộc bầu cử quốc gia. Toàn cầu hóa kinh tế và gia tăng di dân xuyên quốc gia đè nặng lên các đô thị ở những nước phát triển và các siêu đô thị cấp vùng ở những nước đang phát triển. Những lĩnh vực mới như an ninh đô thị hoặc tác động của đô thị đến môi trường sinh thái ở địa phương và trên thế giới thu hút sự quan tâm đặc biệt của Nguồn: Gilles Antier, 2006 giới chính trị gia ở tất cả các nước trên thế giới. Cuối cùng và quan trọng nhất, những thay đổi thật sự ở đô thị trên toàn thế giới vốn là hệ quả tất yếu của biến động về dân số đã được cụ thể hóa trong các mục tiêu phát triển thiên niên kỷ của LHQ vào năm 2000. Đó là một trong những thách thức lớn cần phải vượt qua trong thế kỷ này.

Sự trỗi dậy của thế giới đô thị

2

World Urbanization Prospects: the 2005 Revision, UNDESA/ Population Division, New York, mars 2006.

Theo ước tính mới nhất của LHQ2, dân số đô thị trên thế giới gia tăng mạnh mẽ: 3,1 tỉ, (so với 1 tỉ vào năm 1960 và 2 tỉ vào năm 1985) tương ứng với 50% dân số thế giới vào năm 2007. Các dự báo dựa trên mô hình của LHQ (4 tỉ vào năm 2020, và có thể lên đến 5 tỉ vào năm 2030) vẫn còn chưa chắc chắn và đã ước tính quá cao về tốc độ cũng như quy mô tập trung đô thị ở các nước đang phát triển: do đó, cần xem xét lại dự báo cho rằng đến năm 2030 sẽ có 60% dân số thế giới sống ở đô thị.

11


12

Dẍn nhập

Dẍn nhập

áťž cĂĄc nĆ°áť›c Ä‘ang phĂĄt triáťƒn, Ä‘Ă´ tháť‹ cĂ ng máť&#x; ráť™ng, thĂŹ nĂł cĂ ng thu hĂşt dân sáť‘ tráşť vĂ cĂ ng cĂł nhiáť u ngĆ°áť?i sáť‘ng trong cĂĄc khu nhĂ tấm bᝣ khĂ´ng Ä‘ưᝣc tiáşżp cáş­n váť›i hᝇ tháť‘ng giao thĂ´ng và ‌cĂ ng khĂ´ng Ä‘ưᝣc tiáşżp cáş­n hᝇ tháť‘ng cẼp vĂ thoĂĄt nĆ°áť›c. Ä?Ă´ tháť‹ máť&#x; ráť™ng lĂ m cho ngĆ°áť?i dân cĂ ng gạp khĂł khăn trong viᝇc tiáşżp cáş­n nhĂ áť&#x; vĂ Ä‘Ẽt áť&#x;. VẼn Ä‘áť Ä‘Ẽt áť&#x; cᝧa hĂ ng ch᝼c triᝇu ngĆ°áť?i tấi cĂĄc Ä‘Ă´ tháť‹ áť&#x; cĂĄc nĆ°áť›c Ä‘ang phĂĄt triáťƒn lĂ máť™t yáşżu táť‘ hĂ ng Ä‘ầu gây căng tháşłng vĂ bẼt áť•n.

CĂĄc Ä‘Ă´ th vĂ siĂŞu Ä‘Ă´ th ngĂ y cĂ ng phĂĄt tri n c v chi u cao (m t Ä‘ ) l n di n tĂ­ch (â€œÄ‘Ă´ th lan t aâ€?).

Ă™n tắc giao thĂ´ng lĂ vẼn Ä‘áť ngĂ y cĂ ng láť›n vĂŹ tᝉ lᝇ cĆĄ giáť›i hĂła tăng rẼt nhanh, diᝇn tĂ­ch Ä‘Ć°áť?ng dĂ nh cho giao thĂ´ng quĂĄ hấn háşšp vĂ vĂŹ cĂł quĂĄ nhiáť u loấi phĆ°ĆĄng tiᝇn giao thĂ´ng xung Ä‘áť™t váť›i nhau. Ä?Ă´ tháť‹ cĂ ng máť&#x; ráť™ng thĂŹ ngĆ°áť?i dân cĂ ng cần phĆ°ĆĄng tiᝇn giao thĂ´ng cĂĄ nhân (xe hĆĄi hoạc ngĂ y cĂ ng nhiáť u ngĆ°áť?i sáť­ d᝼ng xe gắn mĂĄy hai bĂĄnh) vĂ giao thĂ´ng cĂ´ng cáť™ng Ä‘Ă´ tháť‹ cĂ ng khĂł phĂĄt triáťƒn. Khi giao thĂ´ng cĂ´ng cáť™ng kĂŠm hiᝇu quả, thĂŹ nĂł lấi thĂşc Ä‘Ẋy giao thĂ´ng cĂĄ nhân phĂĄt triáťƒn. C᝼ tháťƒ, sáť‘ lưᝣng xe cĂĄ nhân áť&#x; Bắc Kinh Ä‘ĂŁ tăng gẼp 7 lần trong vòng 13 năm, trong khi Ä‘Ăł sáť‘ xe cĂĄ nhân áť&#x; VĂšng Ile–de–France (PhĂĄp) chᝉ tăng cĂł 2,7 lần trong vòng gần 40 năm.

Tuy nhiĂŞn, khĂ´ng tháťƒ phᝧ nháş­n ráşąng nhân loấi hiᝇn nay Ä‘ang áť&#x; vĂ o giai Ä‘oấn chĆ°a tᝍng cĂł trong láť‹ch sáť­, giai Ä‘oấn bĂšng náť• Ä‘Ă´ tháť‹ káşżt hᝣp váť›i gia tăng dân sáť‘. Hiᝇn nay, táť‘c Ä‘áť™ tăng dân sáť‘ Ä‘Ă´ tháť‹ lĂ 1,9%/năm, tĆ°ĆĄng Ä‘Ć°ĆĄng váť›i máť™t thĂ nh pháť‘ 160.000 dân xuẼt hiᝇn trĂŞn trĂĄi Ä‘Ẽt máť—i ngĂ y. Trong hᝇ tháť‘ng Ä‘Ă´ tháť‹ mĂŞnh mĂ´ng, cĂł 940 triᝇu ngĆ°áť?i sáť‘ng áť&#x; cĂĄc Ä‘Ă´ tháť‹ láť›n – Ä‘Ă´ tháť‹ cĂł hĆĄn 2 triᝇu dân – , trong sáť‘ Ä‘Ăł hĆĄn 1/3 (khoảng 350 triᝇu) sáť‘ng trong 24 siĂŞu Ä‘Ă´ tháť‹ – Ä‘Ă´ tháť‹ cĂł hĆĄn 10 triᝇu dân. 2/3 cĂĄc siĂŞu Ä‘Ă´ tháť‹ nĂ y náşąm áť&#x; cĂĄc nĆ°áť›c Ä‘ang phĂĄt triáťƒn, trong khi Ä‘Ăł vĂ o năm 1960, chᝉ cĂł New York vĂ Tokyo cĂł hĆĄn 10 triᝇu dân. Hiᝇn nay, cĂĄc Ä‘Ă´ tháť‹ trĂŞn tháşż giáť›i cĂł hai xu hĆ°áť›ng chĂ­nh: • Tăng trĆ°áť&#x;ng vᝍa phải áť&#x; cĂĄc nĆ°áť›c phĂĄt triáťƒn tᝍ sau bĆ°áť›c ngoạt áť&#x; tháş­p niĂŞn 1960, trĂĄi ngưᝣc váť›i tháť?i káťł phĂĄt triáťƒn kinh táşż năng Ä‘áť™ng tᝍ cuáť™c cĂĄch mấng cĂ´ng nghiᝇp Ä‘áşżn giᝯa tháşż kᝡ 19. Viᝇc tăng trĆ°áť&#x;ng cháş­m nĂ y diáť…n ra rĂľ nĂŠt hĆĄn áť&#x; Châu Ă‚u so váť›i áť&#x; Bắc Máťš. • Tăng trĆ°áť&#x;ng mấnh, toĂ n diᝇn áť&#x; cĂĄc nĆ°áť›c Ä‘ang phĂĄt triáťƒn káťƒ tᝍ tháş­p niĂŞn 1960, nhĆ°ng váť›i táť‘c Ä‘áť™ khĂĄc nhau tĂšy theo khu váťąc: tăng trĆ°áť&#x;ng cĂł xu hĆ°áť›ng cháş­m lấi áť&#x; Nam Máťš, nhĆ°ng lấi tăng mấnh cả váť sáť‘ lưᝣng lẍn táť‘c Ä‘áť™ áť&#x; Châu Ă vĂ cĂł tháťƒ sáş˝ tăng rẼt mấnh áť&#x; Châu Phi. Tuy nhiĂŞn, Ä‘iáť u nĂ y hiᝇn vẍn còn Ä‘ang tranh luáş­n. Theo Ć°áť›c tĂ­nh cᝧa LHQ, Ä‘áşżn năm 2030 sáş˝ cĂł 50% ngĆ°áť?i dân áť&#x; Châu Phi vĂ 84% ngĆ°áť?i dân áť&#x; Nam Máťš sáť‘ng tấi Ä‘Ă´ tháť‹. CĂĄc Ä‘Ă´ tháť‹ vĂ siĂŞu Ä‘Ă´ tháť‹ ngĂ y cĂ ng phĂĄt triáťƒn cả váť chiáť u cao (máş­t Ä‘áť™) lẍn diᝇn tĂ­ch (â€œÄ‘Ă´ tháť‹ lan táť?aâ€?).

Ă™n t c giao thĂ´ng lĂ v n Ä‘ ngĂ y cĂ ng l n vĂŹ t l c gi i hĂła tăng r t nhanh, vĂŹ di n tĂ­ch Ä‘ ng giao th ng quĂĄ h n h p vĂ vĂŹ cĂł quĂĄ nhi u lo i ph ng ti n giao thĂ´ng xung Ä‘ t v i nhau.

Do Ä‘Ăł, Ă´ nhiáť…m khĂ´ng khĂ­ vĂ tiáşżng áť“n ngĂ y cĂ ng nghiĂŞm tráť?ng. Ă” nhiáť…m mĂ´i trĆ°áť?ng áť&#x; cĂĄc nĆ°áť›c Ä‘ang phĂĄt triáťƒn tháťƒ hiᝇn dĆ°áť›i nhiáť u dấng do sáť‘ lưᝣng phĆ°ĆĄng tiᝇn giao thĂ´ng tăng nhanh vĂ do chẼt lưᝣng cᝧa cĂĄc loấi phĆ°ĆĄng tiᝇn, cĹŠng nhĆ° cᝧa xăng, cĂ´ng tĂĄc kiáťƒm tra giĂĄm sĂĄt vĂ cĂĄc quy chuẊn còn thẼp. CĂĄc khu dân cĆ° tấm bᝣ áť&#x; vĂšng ven cĹŠng gĂłp phần lĂ m suy thoĂĄi mĂ´i trĆ°áť?ng Ä‘Ă´ tháť‹: do khĂ´ng Ä‘ưᝣc tiáşżp cáş­n tráťąc tiáşżp váť›i nguáť“n nĆ°áť›c sấch vĂ do khĂ´ng cĂł hᝇ tháť‘ng thu gom, xáť­ lĂ˝ nĆ°áť›c thải vĂ rĂĄc thải nĂŞn cĂĄc khu nĂ y gĂłp phần gây Ă´ nhiáť…m nguáť“n nĆ°áť›c báť mạt vĂ mấch nĆ°áť›c ngầm. Ä?iáť u nĂ y Ä‘Ć°a Ä‘áşżn yáşżu táť‘ thᝊ 4 mĂ cĂĄc Ä‘Ă´ tháť‹ phải Ä‘áť‘i mạt: ĂĄp láťąc cᝧa cĂĄc nguy cĆĄ ngĂ y cĂ ng tăng, Ä‘ạc biᝇt lĂ cĂĄc nguy cĆĄ váť sᝊc kháť?e cáť™ng Ä‘áť“ng (Háť™i chᝊng suy hĂ´ hẼp cẼp, nắng nĂłng bẼt thĆ°áť?ng‌), thiĂŞn tai (mĆ°a bĂŁo, lĹŠ l᝼t ngĂ y cĂ ng tăng do biáşżn Ä‘áť•i khĂ­ háş­u), cĂ´ng nghiᝇp, cĂ´ng nghᝇ vĂ káťƒ cả khᝧng báť‘. Tuy nhiĂŞn, cĂł tháťƒ thẼy náşżu áť&#x; Ä‘Ă´ tháť‹, thĂŹ chĂşng ta cĂł nhiáť u cĆĄ háť™i Ä‘ưᝣc cᝊu giĂşp hĆĄn so váť›i áť&#x; nĂ´ng thĂ´n háşťo lĂĄnh. Ä?iáť u nĂ y Ä‘ĂŁ Ä‘ưᝣc minh chᝊng rĂľ rĂ ng trong v᝼ Ä‘áť™ng Ä‘Ẽt tấi miáť n Ä?Ă´ng–Bắc Pakistan vĂ o cuáť‘i năm 2005. Báť‘i cảnh Ä‘áť‹a chĂ­nh tráť‹, mĂ´i trĆ°áť?ng vĂ kinh tế–xĂŁ háť™i hiᝇn nay gĂłp phần lĂ m cho chĂşng ta cĂł cảm giĂĄc Ä‘ang cĂł “khᝧng hoảng Ä‘Ă´ tháť‹â€? vĂ khᝧng hoảng trong phĂĄt

13


14

Dẫn nhập

Dẫn nhập

triển đô thị: ô nhiễm, bạo lực đô thị và tấn công khủng bố, và những áp lực khác mà các chính quyền ngày càng khó vượt qua (xem các phần giao thông, nhà ở và các dịch vụ đô thị). Tất cả góp phần tạo nên cảm giác khủng hoảng, nhất là ở các đô thị thuộc các nước đang phát triển. Có lẽ, nên nói đó là những căng thẳng: một số (các vấn đề về đất đai, tiếp cận nguồn nước sạch và hệ thống xử lý nước) mang tính đặc trưng riêng của các nước đang phát triển; một số khác thì có cả ở những đô thị thuộc các nước phát triển (ùn tắc giao thông và hậu quả của nó đối với môi trường, sự gia tăng của các nguy cơ).

Ti!p c n v i đ t đai không ch là m t tiêu chí v công b"ng xã h i. Mu n thu hút doanh nghi p chính quy ho t đ ng t i đô th , c n t o đi u ki n đ doanh nghi p t o d ng c ng i m t cách d# dàng, h$p pháp và b n v ng. Theo nh n xét c%a các doanh nhân, đây là m t khó khăn l n nhi u thành ph đang phát tri n. Nguồn: Cities Alliances, 2006.

Tuy nhiên, song song đó, tình hình phát triển hiện nay chứng minh rõ ràng rằng đô thị và đại đô thị là những đầu tàu chính của sự phát triển: hệ thống công trình giao thông và cơ sở hạ tầng được xây dựng tạo điều kiện thuận lợi cho việc đi lại và tiếp cận văn hóa. Hình thức tiếp cận dịch vụ cơ bản ở đô thị phong phú hơn và nguồn thu nhập ở đô thị cũng đa dạng hơn. Đô thị cũng là nơi hội đủ các yếu tố để trở thành nơi có những tiến bộ và sáng tạo cả về mặt văn hóa lẫn kinh tế–xã hội và công nghệ. Mỗi ngày, các đô thị đều chứng tỏ được khả năng cũng như sức sáng tạo của mình. Vì tình hình hiện nay tại các đô thị thuộc những nước đang phát triển làm cho các thách thức nói trên ngày càng khó giải quyết hơn, nên cần phải tìm hiểu rõ phương thức hoạt động của các đô thị ở cấp độ địa phương cũng như cấp độ toàn cầu để có thể đề ra giải pháp cải thiện. Các vấn đề đô thị hiện nay luôn nằm trong chương trình nghị sự trên thế giới, giống như vấn đề nhà ở vào đầu thời đại công nghiệp. Tuy nhiên, cần nhiều nỗ lực hơn nữa để xác định phạm vi ảnh hưởng của chúng. Quyển sách này cũng như nhiều quyển khác, hiện nay và trong tương lai, mong muốn góp phần làm sáng tỏ các vấn đề đô thị để giúp cho những người hành động trong lĩnh vực này có được điều kiện thuận lợi hơn so với trước kia để thực hiện công việc của mình. Hy vọng trên cơ sở quyển sách này, nhiều sáng kiến mới sẽ được đưa ra theo hướng hiểu rõ hơn các hiện tượng đô thị đang phát triển mà hiện nay sự hiểu biết cũng như hành động của chúng ta cũng chỉ mới bắt đầu. ■

15


16

MĂ´ tả Ä‘Ă´ tháť‹

MĂ´ tả Ä‘Ă´ tháť‹ YĂŞu cầu trĆ°áť›c tiĂŞn cᝧa máť?i Ä‘áť™ng thĂĄi nháşąm cải thiᝇn cĂ´ng tĂĄc quy hoấch, quản lĂ˝ vĂ ráť™ng hĆĄn lĂ Ä‘iáť u M t ph n b n Ä‘ a chĂ­nh hĂ nh Ä‘Ă´ tháť‹ áť&#x; cĂĄc thĂ nh pháť‘ Ä‘& Orange th i La MĂŁ. thuáť™c nhᝯng nĆ°áť›c Ä‘ang phĂĄt triáťƒn lĂ phải xĂĄc Ä‘áť‹nh rĂľ Ä‘áť‹a bĂ n báť‹ ảnh hĆ°áť&#x;ng Ä‘áťƒ nắm rĂľ nhᝯng thĂĄch thᝊc trĂŞn Ä‘áť‹a bĂ n. NgĂ y nay, viᝇc nắm vᝯng cĂĄc cĂ´ng c᝼ xáť­ lĂ˝ dᝯ liᝇu vĂ bản Ä‘áť“ cĂł Ä‘áť™ chĂ­nh xĂĄc cao giĂşp chĂşng ta cĂł kiáşżn thᝊc Ä‘ầy Ä‘ᝧ trong lÄŠnh váťąc nĂ y. ĂĄc Ä‘Ă´ tháť‹ khĂ´ng phải lĂşc nĂ o cĹŠng cĂł Ä‘ưᝣc dᝯ liᝇu vĂ sáť‘ liᝇu tháť‘ng kĂŞ cĂł Ä‘áť™ tin cáş­y cao. Sáťą hiáťƒu biáşżt váť tĂŹnh hĂŹnh sáť­ d᝼ng Ä‘Ẽt cĹŠng nhĆ° sáť‘ liᝇu tháť‘ng kĂŞ hoất Ä‘áť™ng kinh táşż vĂ viᝇc lĂ m áť&#x; tẼt cả cĂĄc Ä‘Ă´ tháť‹ Ä‘áť u khĂ´ng Ä‘ầy Ä‘ᝧ. Do Ä‘Ăł, thĂ´ng thĆ°áť?ng phải Ć°áť›c lưᝣng vĂ Ä‘áť‘i chiáşżu nhiáť u sáť‘ liᝇu. Cho nĂŞn chĂ­nh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng yĂŞu cầu cĂĄc Ä‘ĆĄn váť‹ tĆ° vẼn tháť‘ng kĂŞ Ä‘ầy Ä‘ᝧ cĂĄc sáť‘ liᝇu. Trong báť‘i cảnh Ä‘Ăł, viᝇc khảo sĂĄt cĂł sáťą pháť‘i hᝣp cᝧa cĂĄc bĂŞn liĂŞn quan sáş˝ Ä‘ĂĄp ᝊng Ä‘ưᝣc 2 yĂŞu cầu: thu tháş­p Ä‘ưᝣc nhᝯng dᝯ liᝇu quan tráť?ng trĂŞn Ä‘áť‹a bĂ n vĂ dáťą bĂĄo “nhᝯng thĂĄch thᝊc trong tĆ°ĆĄng laiâ€? váť kinh táşż vĂ xĂŁ háť™i.

C

Dᝯ liᝇu vĂ bản Ä‘áť“ KhĂ´ng ảnh ch᝼p theo chiáť u tháşłng Ä‘ᝊng cho phĂŠp nghiĂŞn cᝊu sâu hĆĄn káşżt cẼu Ä‘Ă´ tháť‹ vĂ cĂ´ng trĂŹnh xây dáťąng.

MĂ´ tả Ä‘Ă´ tháť‹

ChĂşng cĂł tháťƒ Ä‘ưᝣc dĂšng Ä‘áť‘i chiáşżu váť›i sáť‘ liᝇu tháť‘ng kĂŞ Ä‘áťƒ xĂĄc Ä‘áť‹nh máş­t Ä‘áť™ dân sáť‘ hoạc báť• sung cho káşżt quả khảo sĂĄt trĂŞn tháťąc Ä‘áť‹a Ä‘áťƒ suy ra sáť‘ dân tấi cĂĄc khu váťąc cĂł cĂ´ng trĂŹnh xây dáťąng tĆ°ĆĄng Ä‘áť“ng váť›i nhau. Tuy nhiĂŞn, cĂ´ng c᝼ nĂ y cĂł hai khĂł khăn: máť™t lĂ rẼt táť‘n kĂŠm vĂ hai lĂ nhanh chĂłng tráť&#x; nĂŞn lấc háş­u do sáťą máť&#x; ráť™ng nhanh chĂłng cᝧa Ä‘Ă´ tháť‹ áť&#x; cĂĄc nĆ°áť›c Ä‘ang phĂĄt triáťƒn. Khu dân c ngo i Ă´ ThĂ nh ph Cap, Nam Phi.

KhĂ´ng ảnh ch᝼p báşąng mĂĄy cĆĄ dần dần Ä‘ưᝣc sáť‘ hĂła vĂ nắn chᝉnh hĂŹnh háť?c Ä‘áťƒ máť—i Ä‘iáťƒm trĂŞn khĂ´ng ảnh trĂšng váť›i Ä‘iáťƒm tĆ°ĆĄng ᝊng trĂŞn bản Ä‘áť“ pháşłng – gáť?i là ảnh tráťąc giao. CĂĄch lĂ m nĂ y cho phĂŠp tấo Ä‘ưᝣc cĂĄc file hĂŹnh váť›i nhᝯng thĂ´ng tin vĂ nháş­n xĂŠt Ä‘ạc biᝇt (ranh giáť›i cᝧa cĂĄc khu váťąc, máş­t Ä‘áť™ dân sáť‘, Ä‘Ć°áť?ng giao thĂ´ng‌) Ä‘ưᝣc ghi ngay trĂŞn tẼm ảnh. Viᝇc cáş­p nháş­t cĂĄc thĂ´ng tin sau Ä‘Ăł cĹŠng dáť… dĂ ng vĂŹ ranh giáť›i trĂŞn bản Ä‘áť“ cĹŠ trĂšng kháť›p váť›i ranh giáť›i trĂŞn ảnh tráťąc giao. CĂĄc káşżt quả khảo sĂĄt trĂŞn tháťąc Ä‘áť‹a Ä‘ưᝣc Ä‘Ć°a vĂ o hᝇ tháť‘ng thĂ´ng tin Ä‘áť‹a lĂ˝ (GIS) vĂ báť• sung cho nhᝯng dᝯ liᝇu thu tháş­p Ä‘ưᝣc tᝍ khĂ´ng ảnh. Tᝍ Ä‘Ăł, cĂł tháťƒ cĂł nhiáť u khả năng so sĂĄnh, Ä‘áť‘i chiáşżu cĂĄc thĂ´ng tin váť›i nhau. VĂ­ d᝼, táş­p bản Ä‘áť“ thĂ´ng tin Ä‘áť‹a lĂ˝ cᝧa ThĂ nh Quito do Viᝇn nghiĂŞn cᝊu phĂĄt triáťƒn (IRD) tháťąc hiᝇn bao gáť“m nhiáť u bản Ä‘áť“ chuyĂŞn ngĂ nh tháťƒ hiᝇn viᝇc tiáşżp cáş­n cĂĄc dáť‹ch

S' d*ng Ä‘ t c%a thĂ nh ph Băng-ga-lo (+n- Ä? ) do IAURIF v/ b n Ä‘& cĂł s' d*ng ph ng phĂĄp Ä‘ĂĄnh d u b"ng hĂŹnh nh. CĂĄc khu Ä‘Ă´ th Ä‘u$c th hi n b"ng mĂ u Ä‘ vĂ tĂ­m, Ä‘ t nĂ´ng nghi p mĂ u vĂ ng vĂ da cam.

L’ile de la CitÊ, Paris, nh tr c giao và b n đ&.

v᝼ Ä‘Ă´ tháť‹ (nĆ°áť›c sấch, nĆ°áť›c thải, thu gom rĂĄc thải‌). CĂĄc bản Ä‘áť“ nĂ y cho phĂŠp phân tĂ­ch cĂĄc máť‘i quan hᝇ giᝯa nhᝯng dáť‹ch v᝼ nĂ y váť›i cĂĄc Ä‘iáť u kiᝇn sáť‘ng áť&#x; Ä‘Ă´ tháť‹ (mᝊc Ä‘áť™ trang báť‹ cĆĄ sáť&#x; hấ tầng cho cĂĄc khu váťąc). NhĆ°ng cĂĄc bản Ä‘áť“ nĂ y váť›i tᝉ lᝇ 1/80.000 vĂ 1/40.000 thĆ°áť?ng Ă­t chĂ­nh xĂĄc hĆĄn cĂĄc file cĂł Ä‘ưᝣc tᝍ ảnh tráťąc giao (thĆ°áť?ng váť›i tᝉ lᝇ 1/5.000 hoạc 1/10.000). Sáťą phĂĄt triáťƒn Ä‘Ă´ tháť‹ theo kiáťƒu “váşżt dầu loangâ€? áť&#x; cĂĄc nĆ°áť›c Ä‘ang phĂĄt

17


18

MĂ´ tả Ä‘Ă´ tháť‹

MĂ´ tả Ä‘Ă´ tháť‹

triáťƒn dẍn Ä‘áşżn viᝇc sáť­ d᝼ng ngĂ y cĂ ng nhiáť u hĂŹnh thᝊc viáť…n thĂĄm qua vᝇ tinh. So váť›i phĆ°ĆĄng phĂĄp phân tĂ­ch khĂ´ng ảnh báşąng mắt, thĂŹ phĆ°ĆĄng phĂĄp nĂ y nhanh vĂ Ă­t táť‘n kĂŠm hĆĄn, nhĆ°ng nĂł lấi Ä‘òi háť?i phĆ°ĆĄng tiᝇn káťš thuáş­t vĂ nhân láťąc cĂł chẼt lưᝣng cao hĆĄn.

Viáť…n thĂĄm Náşąm trĂŞn quáťš Ä‘ấo cĂĄch trĂĄi Ä‘Ẽt 830 km, vᝇ tinh Spot cᝧa PhĂĄp cĂł vĂšng ảnh 60x60 km vĂ chu káťł quay 26 ngĂ y. ChĂşng cung cẼp thĂ´ng tin Ä‘áť‹a lĂ˝ cáş­p nháş­t thĆ°áť?ng xuyĂŞn vĂ hĂŹnh ảnh váť›i Ä‘áť™ phân giải tᝍ 5 Ä‘áşżn 10 m. Dᝯ liᝇu sáť‘ thu tháş­p Ä‘ưᝣc cần phải Ä‘ưᝣc máť™t cĂ´ng ty Ä‘ạc biᝇt xáť­ lĂ˝ (sáť‘ liᝇu nĂ y Ä‘ưᝣc báť• sung thĂŞm báşąng máť™t mĂ´ hĂŹnh káťš thuáş­t sáť‘ Ä‘áť‹a bĂ n trong trĆ°áť?ng hᝣp Ä‘áť‹a bĂ n cĂł Ä‘áť‹a hĂŹnh phᝊc tấp) vĂ Ä‘Ć°a ra hĂŹnh ảnh áť&#x; tᝉ lᝇ cần thiáşżt. Lᝣi Ă­ch cᝧa cĂĄch lĂ m nĂ y lĂ ta cĂł tháťƒ nghiĂŞn cᝊu cĂĄc bản Ä‘áť“ theo tᝍng chᝧ Ä‘áť (thảm xanh, Ä‘Ă´ tháť‹ hĂła, khĂ´ng gian ngầm‌), Ä‘iáť u mĂ chĂşng ta khĂ´ng tháťƒ tháťąc hiᝇn Ä‘ưᝣc trĂŞn ảnh ch᝼p.

CĂĄc vᝇ tinh Spot hay Landsat ch᝼p ảnh tᝍ 7 Ä‘áşżn 8 thĂĄng váť›i tᝉ lᝇ 1/25.000 hiᝇn trấng sáť­ d᝼ng Ä‘Ẽt áť&#x; máť™t khu váťąc Ä‘Ă´ tháť‹ cĂł diᝇn tĂ­ch 1.500 km2. ChĂşng ta cĹŠng cĂł tháťƒ káşżt hᝣp hai hĂŹnh ảnh ch᝼p áť&#x; hai tháť?i Ä‘iáťƒm cĂĄch nhau khoảng vĂ i năm, tᝍ Ä‘Ăł cĂł tháťƒ thẼy Ä‘ưᝣc cĂĄch máť&#x; ráť™ng cᝧa Ä‘Ă´ tháť‹.

Hᝇ tháť‘ng thĂ´ng tin Ä‘áť‹a lĂ˝ (GIS) Hᝇ tháť‘ng GIS táş­p hᝣp vĂ sắp xáşżp dᝯ liᝇu Ä‘áť‹a lĂ˝ Ä‘ưᝣc sáť‘ hĂła vĂ cho phĂŠp trĂ­ch ra thĂ´ng tin táť•ng hᝣp hᝯu Ă­ch cho viᝇc ra quyáşżt Ä‘áť‹nh: dᝯ liᝇu váť Ä‘Ă´ tháť‹ Ä‘ưᝣc lĆ°u trᝯ, pháť• biáşżn vĂ cáş­p nháş­t dáť… dĂ ng hĆĄn. Trong giai Ä‘oấn Ä‘ầu, viᝇc triáťƒn khai hᝇ tháť‘ng GIS Ä‘áťƒ quản lĂ˝ thĂ´ng tin trĂŞn máť™t Ä‘áť‹a bĂ n cĂł tháťƒ chᝉ dᝍng lấi áť&#x; viᝇc tấo máť™t láť›p thĂ´ng tin dáťąa trĂŞn bản Ä‘áť“ quy hoấch Ä‘Ă´ tháť‹. Ä?iáť u nĂ y cho phĂŠp Ä‘áť‹nh váť‹ cĂĄc dáťą ĂĄn quy hoấch, cĂĄc cĂ´ng trĂŹnh hấ tầng chĂ­nh yáşżu, phân báť• dân sáť‘ vĂ tháťąc hiᝇn cĂĄc phân tĂ­ch sĆĄ báť™ ban Ä‘ầu. Khi cĆĄ sáť&#x; dᝯ liᝇu nhiáť u hĆĄn, ta cĂł tháťƒ tĂ­ch hᝣp dᝯ liᝇu váť Ä‘áť‹a bĂ n váť›i dᝯ liᝇu kinh táşż – xĂŁ háť™i cần thiáşżt cho quĂĄ trĂŹnh ra quyáşżt Ä‘áť‹nh vĂ quản lĂ˝: vĂ­ d᝼, viᝇc cháť?n Ä‘áť‹a Ä‘iáťƒm Ä‘ạt nhĂ mĂĄy cĂł tháťƒ Ä‘ưᝣc táť‘i Ć°u hĂła báşąng cĂĄch dáťąa vĂ o cĂĄc dᝯ liᝇu váť máş­t Ä‘áť™ dân sáť‘, nhĂ áť&#x;, Ä‘Ć°áť?ng giao thĂ´ng, mᝊc Ä‘áť™ nguy hiáťƒm Ä‘áť‘i váť›i mĂ´i trĆ°áť?ng‌ Trong lÄŠnh váťąc Ä‘Ă´ tháť‹, GIS Ä‘ưᝣc Ć°u tiĂŞn sáť­ d᝼ng Ä‘áťƒ phân tĂ­ch hiᝇn trấng sáť­ d᝼ng Ä‘Ẽt (thĂ´ng qua ảnh ch᝼p qua vᝇ tinh vĂ cĂĄc cuáť™c Ä‘iáť u tra), bản Ä‘áť“ Ä‘Ă´ tháť‹ hĂła, dᝯ liᝇu váť nhĂ áť&#x;, viᝇc lĂ m, cĆĄ sáť&#x; hấ tầng (xĂĄc Ä‘áť‹nh váť‹ trĂ­ lắp Ä‘ạt vĂ Ä‘áť‹a bĂ n ph᝼c v᝼), khĂ´ng gian xanh ‌ Trong lÄŠnh váťąc mĂ´i trĆ°áť?ng, GIS cĹŠng Ä‘ưᝣc sáť­ d᝼ng thĂ­ Ä‘iáťƒm Ä‘áťƒ giải quyáşżt cĂĄc vẼn Ä‘áť liĂŞn quan Ä‘áşżn tiáşżng áť“n vĂ Ă´ nhiáť…m khĂ´ng khĂ­. Cần phân biᝇt GIS áť&#x; quy mĂ´ vĂšng Ä‘Ă´ tháť‹ váť›i hᝇ tháť‘ng GIS ÂŤ Ä‘áť‹a chĂ­nh Âť, hᝇ tháť‘ng thĂ´ng tin cho tᝍng lĂ´ Ä‘Ẽt. Náşżu chĂşng ta muáť‘n xây dáťąng nhᝯng cĂ´ng c᝼ áť&#x; cẼp vĂšng Ä‘Ă´ tháť‹, vĂ­ d᝼ quy hoấch

Sáť­ d᝼ng Ä‘Ẽt áť&#x; Manila Năm 1995, dáťą ĂĄn láş­p quy hoấch táť•ng tháťƒ Thᝧ Ä‘Ă´ Manila (Philippin), siĂŞu Ä‘Ă´ tháť‹ váť›i 9,5 triᝇu dân, Ä‘òi háť?i trĆ°áť›c tiĂŞn phải biáşżt Ä‘ưᝣc chĂ­nh xĂĄc sáťą máť&#x; ráť™ng cᝧa nĂł. Hai hĂŹnh ảnh Ä‘ĂŁ Ä‘ưᝣc láť“ng ghĂŠp vĂ o nhau, tᝍ Ä‘Ăł xĂĄc Ä‘áť‹nh Ä‘ưᝣc 39 hĂŹnh thᝊc sáť­ d᝼ng Ä‘Ẽt khĂĄc nhau (trong Ä‘Ăł 30 hĂŹnh thᝊc áť&#x; Ä‘Ă´ tháť‹) tấi 17 quáş­n vĂ vĂšng ven. Sau Ä‘Ăł, diᝇn tĂ­ch cᝧa tᝍng khu váťąc trĂŞn hĂŹnh cĹŠng Ä‘ưᝣc xĂĄc Ä‘áť‹nh vĂ diᝇn tĂ­ch Ä‘Ẽt Ä‘ưᝣc sáť­ d᝼ng trong máť—i hĂŹnh thᝊc cĹŠng Ä‘ưᝣc xĂĄc Ä‘áť‹nh chĂ­nh xĂĄc Ä‘áşżn tᝍng m2. Nhᝯng hĂŹnh ảnh nĂ y Ä‘ĂŁ chᝊng minh ráşąng 2/3 tăng trĆ°áť&#x;ng Ä‘Ă´ tháť‹ Ä‘ĂŁ náşąm ngoĂ i ranh giáť›i cᝧa VĂšng Ä‘Ă´ tháť‹ Manila.

MĂĄy kinh vÄŠ, Ä‘ $c Ä‘1t trĂŞn Ä‘! 3 chân, dĂšng Ä‘ Ä‘o gĂłc m1t b"ng vĂ gĂłc Ä‘ ng trong khĂ´ng gian. Trong Ä‘o v/ Ä‘ a hĂŹnh, nĂł Ä‘ $c dĂšng Ä‘ kh o sĂĄt Ä‘ a bĂ n (Ä‘o v/ Ä‘ a hĂŹnh).

Ch&ng nh tr c giao lĂŞn b n Ä‘& s' d*ng Ä‘ t Ä‘ n gi n c%a thĂ nh ph Issy-lesMoulineaux, g n Paris.

chung toĂ n thĂ nh pháť‘, thĂŹ sáť­ d᝼ng hᝇ tháť‘ng GIS lĂ phĂš hᝣp. Còn náşżu chĂşng ta muáť‘n cĂł cĂĄc cĂ´ng c᝼ Ä‘áťƒ quản lĂ˝ mấng lĆ°áť›i hấ tầng (cẼp thoĂĄt nĆ°áť›c, giao thĂ´ng‌), thĂŹ nĂŞn sáť­ d᝼ng hᝇ tháť‘ng GIS â€œÄ‘áť‹a chĂ­nhâ€?. Hiᝇn nay, chĆ°a cĂł cĂ´ng c᝼ GIS nĂ o cĂł tháťƒ cho phĂŠp chĂşng ta tháťąc hiᝇn Ä‘ưᝣc Ä‘áť“ng tháť?i hai viᝇc trĂŞn.

Ä?áť‹a chĂ­nh Ä‘ĆĄn giản hĂła Viᝇc khĂ´ng cĂł bản Ä‘áť“ Ä‘áť‹a chĂ­nh hoạc bản Ä‘áť“ Ä‘áť‹a chĂ­nh cĹŠ, khĂ´ng còn phĂš hᝣp, thĆ°áť?ng thĂşc Ä‘Ẋy cĂĄc chĂ­nh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng tiáşżn hĂ nh tháťąc hiᝇn bản Ä‘áť“ Ä‘áť‹a chĂ­nh Ä‘ĆĄn giản vĂŹ lĂ˝ do tĂ i chĂ­nh vĂ vĂŹ khĂ´ng cĂł nhiáť u tháť?i gian. M᝼c tiĂŞu lĂ c᝼ tháťƒ hĂła cĂĄc quyáť n sáşľn cĂł (cho dĂš quyáť n Ä‘Ăł cĂł nguáť“n gáť‘c nhĆ° tháşż nĂ o Ä‘i nᝯa) vĂ tấo ra sáťą Ä‘áť“ng thuáş­n trĂŞn Ä‘áť‹a bĂ n trĆ°áť›c khi tiáşżn hĂ nh cải cĂĄch phĂĄp luáş­t váť Ä‘Ẽt Ä‘ai. Tuy nhiĂŞn, trong cĂĄch lĂ m nĂ y, viᝇc phân tĂ­ch cĂĄc Ä‘ạc Ä‘iáťƒm xĂŁ háť™i vĂ Ä‘Ẽt Ä‘ai cᝧa nhᝯng quyáť n hiᝇn hᝯu Ä‘ưᝣc tháťąc hiᝇn khĂĄ sĆĄ sĂ i. CĂĄc táť• chᝊc tấi Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng cần báť• sung thĂŞm nhiáť u chi tiáşżt vĂ o bản Ä‘áť“ Ä‘áť‹a chĂ­nh nĂ y vĂ cần phải láş­p danh sĂĄch chᝧ sáť&#x; hᝯu cĂĄc lĂ´ Ä‘Ẽt Ä‘áťƒ cĂł tháťƒ tiáşżn hĂ nh cẼp giẼy chᝊng nháş­n sáť&#x; hᝯu Ä‘Ẽt. DĂš Ä‘áťƒ láş­p dᝯ liᝇu Ä‘áť‹a chĂ­nh, đăng kĂ˝ Ä‘áť‹a chᝉ bĆ°u Ä‘iᝇn, đăng kĂ˝ giẼy chᝊng nháş­n quyáť n sáť&#x; hᝯu hay Ä‘áťƒ theo dĂľi cĂĄc biáşżn Ä‘áť™ng váť bẼt Ä‘áť™ng sản, thĂŹ viᝇc xĂĄc Ä‘áť‹nh chĂ­nh xĂĄc váť‹ trĂ­ lĂ´ Ä‘Ẽt cĹŠng mang lấi nhiáť u giĂĄ tráť‹ gia tăng. Sáť• Ä‘áť‹a chĂ­nh Ä‘Ă´ tháť‹ áť&#x; Benin tháť‘ng kĂŞ Ä‘ầy Ä‘ᝧ cĂĄc lĂ´ Ä‘Ẽt, cĂĄc cĂ´ng trĂŹnh xây dáťąng trĂŞn Ä‘Ẽt Ä‘Ăł vĂ cĂĄc chᝧ sáť&#x; hᝯu hay ngĆ°áť?i sáť­ d᝼ng cᝧa tᝍng lĂ´ Ä‘Ẽt, nhĆ°ng chᝉ áť&#x; cĂĄc khu trung tâm cᝧa nhᝯng Ä‘Ă´ tháť‹ láť›n.

Nắm vĂ quản lĂ˝ mấng lĆ°áť›i hấ tầng káťš thuáş­t báşąng GIS

1 MĂ´ hĂŹnh káťš thuáş­t sáť‘ Ä‘áť‹a bĂ n lĂ cĂĄch tháťƒ hiᝇn máť™t Ä‘áť‹a bĂ n dĆ°áť›i dấng ảnh káťš thuáş­t sáť‘ Ä‘áťƒ cĂł tháťƒ tĂ­nh Ä‘ưᝣc diᝇn tĂ­ch hoạc cĂĄc kháť‘i vĂ tᝍ Ä‘Ăł Ä‘Ć°a ra hĂŹnh ảnh khĂ´ng gian 3 chiáť u cho khu váťąc quy hoấch trong tĆ°ĆĄng lai.

Viᝇc sáť­ d᝼ng GIS Ä‘áťƒ háť— trᝣ cĂ´ng tĂĄc quản lĂ˝ mấng lĆ°áť›i hấ tầng káťš thuáş­t lĂ khĂ´ng tháťƒ thiáşżu khi quy mĂ´ Ä‘Ă´ tháť‹ bắt Ä‘ầu Ä‘ất Ä‘áşżn ngưᝥng nhẼt Ä‘áť‹nh, tᝍ 500.000 Ä‘áşżn 1 triᝇu dân. Táť‘i thiáťƒu, thĂ nh pháť‘ cĹŠng phải cĂł bản Ä‘áť“ Ä‘áť‹a chĂ­nh Ä‘ĆĄn giản vĂ sáť‘ hĂła. NĂł sáş˝ giĂşp quản lĂ˝ Ä‘ạc Ä‘iáťƒm káťš thuáş­t cᝧa mấng lĆ°áť›i (quản lĂ˝ dᝯ liᝇu), thiáşżt káşż máť&#x; ráť™ng mấng lĆ°áť›i (háť— trᝣ máť&#x; ráť™ng hoạc cải tấo mấng lĆ°áť›i hiᝇn hᝯu) vĂ xĂĄc Ä‘áť‹nh táť‘t hĆĄn viᝇc bảo trĂŹ (nấo vĂŠt) hoạc sáť­a chᝯa (Ă´ nhiáť…m, rò rᝉ, hĆ° háť?ng Ä‘Ć°áť?ng áť‘ng‌)

19


20

MĂ´ tả Ä‘Ă´ tháť‹

MĂ´ tả Ä‘Ă´ tháť‹ Ä? ng ph Ä‘ $c Ä‘1t tĂŞn vĂ nhĂ Ä‘ $c Ä‘ĂĄnh s : Ä‘ a ch cho phĂŠp phân chia khu ph m t cĂĄch d# dĂ ng vĂ tri n khai cĂĄc ho t Ä‘ ng xĂŁ h i (hĂŹnh bĂŞn c nh).

Láş­p cĂĄc Ä‘Ă i quan sĂĄt Thay Ä‘áť•i nhanh chĂłng cᝧa Ä‘Ă´ tháť‹ Ä‘òi háť?i phải theo dĂľi vĂ cáş­p nháş­t thĆ°áť?ng xuyĂŞn dᝯ liᝇu. NgoĂ i cĂ´ng c᝼ GIS, viᝇc láş­p Ä‘Ă i quan sĂĄt Ä‘Ă´ tháť‹ cho phĂŠp táş­p hᝣp cĂĄc Ä‘áť‘i tĂĄc nhĂ nĆ°áť›c vĂ tĆ° nhân táť•ng hᝣp dᝯ liᝇu vĂ trao Ä‘áť•i thĂ´ng tin. áťž Maroc, Algeri hay Campuchia, cĂĄc Ä‘Ă i quan sĂĄt Ä‘Ẽt Ä‘ai vĂ nhĂ áť&#x; theo dĂľi tĂŹnh hĂŹnh giĂĄ Ä‘Ẽt, biáşżn Ä‘áť™ng cᝧa tháť‹ trĆ°áť?ng bẼt Ä‘áť™ng sản, cĂĄc Ä‘ĆĄn váť‹ tham gia vĂ o lÄŠnh váťąc nhĂ áť&#x;, cĂĄc giao dáť‹ch thĂ nh cĂ´ng vĂ chiáşżn lưᝣc cᝧa cĂĄc Ä‘ĆĄn váť‹ nhĂ nĆ°áť›c vĂ tĆ° nhân‌

Ä?áť‹a chᝉ, máť™t cĂĄch lĂ m khĂĄc? Láş­p bản Ä‘áť“ Ä‘áť‹a chĂ­nh bắt buáť™c phải Ä‘o tᝍng tháť­a Ä‘Ẽt, Ä‘iáť u nĂ y dẍn Ä‘áşżn 3 khĂł khăn chĂ­nh: chi phĂ­ cao, táť‘n nhiáť u tháť?i gian vĂ cần phải cĂł nhᝯng bản váş˝ chĂ­nh xĂĄc vĂ phᝊc tấp. Trong khi Ä‘Ăł, Ä‘áť‹a chᝉ chᝉ quan tâm Ä‘áşżn váť‹ trĂ­ cᝧa tháť­a Ä‘Ẽt vĂ bản chẼt viᝇc sáť­ d᝼ng tháť­a Ä‘Ẽt Ä‘Ăł, nhĆ°ng Ä‘áť“ng tháť?i cho phĂŠp cĂł Ä‘ưᝣc nhiáť u thĂ´ng tin khĂĄc: bản Ä‘áť“ thĂ nh pháť‘, Ä‘áť‹nh váť‹ cĂ´ng trĂŹnh xây dáťąng, háť™ gia Ä‘ĂŹnh, hoất Ä‘áť™ng vĂ cĂ´ng trĂŹnh hấ tầng. Song song Ä‘Ăł, sáťą phĂĄt triáťƒn mấnh cᝧa Ä‘Ă´ tháť‹ áť&#x; nhᝯng nĆ°áť›c Ä‘ang phĂĄt triáťƒn Ä‘ưᝣc tháťƒ hiᝇn áť&#x; viᝇc nhiáť u khu dân cĆ° Ä‘ưᝣc hĂŹnh thĂ nh mĂ khĂ´ng cĂł cĆĄ sáť&#x; hấ tầng vĂ hᝇ tháť‘ng Ä‘Ć°áť?ng giao thĂ´ng. XuẼt phĂĄt tᝍ nháş­n Ä‘áť‹nh nĂ y, hᝇ tháť‘ng Ä‘áť‹a chᝉ giĂşp tᝍng bĆ°áť›c nắm vᝯng thĂ´ng tin liĂŞn quan Ä‘áşżn Ä‘Ă´ tháť‹: bản Ä‘áť“ thĂ nh pháť‘, mĂŁ hĂła cĂĄc tuyáşżn Ä‘Ć°áť?ng giao thĂ´ng, Ä‘iáť u tra tháť‘ng kĂŞ, xây dáťąng hᝇ tháť‘ng thĂ´ng tin Ä‘ĆĄn giản, phĂĄt triáťƒn cĂĄc cĂ´ng c᝼ quản lĂ˝. Ä?áťƒ tháťąc hiᝇn viᝇc cẼp Ä‘áť‹a chᝉ, trĆ°áť›c háşżt cần cĂł bản Ä‘áť“ sáť‘ cᝧa thĂ nh pháť‘. Bản Ä‘áť“ nĂ y áť&#x; tᝉ lᝇ 1/10.000 sáş˝ Ä‘ĂĄnh sáť‘ tᝍng tuyáşżn Ä‘Ć°áť?ng, xĂĄc Ä‘áť‹nh rĂľ Ä‘iáťƒm Ä‘ầu vĂ Ä‘iáťƒm cuáť‘i cᝧa máť—i Ä‘Ć°áť?ng, váť‹ trĂ­ cᝧa cĂĄc cĂ´ng trĂŹnh hấ tầng káťš thuáş­t vĂ xĂŁ háť™i trĂŞn tᝍng tuyáşżn Ä‘Ć°áť?ng vĂ ranh giáť›i giᝯa cĂĄc khu váťąc trong thĂ nh pháť‘. Máť—i cĂ´ng trĂŹnh xây dáťąng, tháť­a Ä‘Ẽt sáş˝ Ä‘ưᝣc Ä‘ĂĄnh mĂŁ sáť‘ theo tuyáşżn Ä‘Ć°áť?ng Ä‘i qua vĂ sáť‘ xĂĄc Ä‘áť‹nh váť‹ trĂ­ cᝧa cĂ´ng trĂŹnh Ä‘Ăł trĂŞn tuyáşżn Ä‘Ć°áť?ng. Lᝣi Ă­ch cᝧa phĆ°ĆĄng phĂĄp nĂ y rẼt rĂľ rĂ ng: máť?i thĂ nh pháť‘ Ä‘áť u cĂł tháťƒ sáť­ d᝼ng Ä‘ưᝣc (vĂŹ thĂ nh pháť‘ nĂ o cĹŠng cĂł Ä‘Ć°áť?ng giao

thĂ´ng); tháťąc hiᝇn rẼt nhanh chĂłng vĂ cĂł tháťƒ hoĂ n thiᝇn dần (cĂĄc mĂŁ sáť‘ cĂł tháťƒ Ä‘ưᝣc thay tháşż báşąng tĂŞn).

Danh bấ trang web

Cåc chᝉ sᝑ

C nh lĂ m vi c c%a ng i lĂ m cĂ´ng tĂĄc Ä‘o Ä‘ c trong th i káťł Trung Ä‘ i, trĂ­ch t tĂ i li u Ä‘o Ä‘ c vĂ c m m c c%a Bertrand Boysset, chuyĂŞn viĂŞn Ä‘o Ä‘ c

ThĂ nh ph Arles vĂ o cu i th! k4 14.

B n Ä‘& Ä‘ a chĂ­nh năm 1820 c%a thĂ nh ph Cheilly Bourgogne.

GIS, bản Ä‘áť“ Ä‘áť‹a chĂ­nh Ä‘ĆĄn giản hoạc Ä‘áť‹a chᝉ cho phĂŠp thiáşżt láş­p cĂĄc chᝉ sáť‘ Ä‘áť‹nh váť‹ áť&#x; Ä‘Ă´ tháť‹ hoạc liᝇt kĂŞ cĂĄc cĂ´ng trĂŹnh cần tháťąc hiᝇn trong chĆ°ĆĄng trĂŹnh Ä‘ầu tĆ° vĂ xây dáťąng cĆĄ sáť&#x; hấ tầng. Ä?áť‹a chᝉ cho phĂŠp cĂł Ä‘ưᝣc thĂ´ng tin gắn váť›i tᝍng tháť­a Ä‘Ẽt vĂ giĂşp phân chia Ä‘áť‹a bĂ n máť™t cĂĄch dáť… dĂ ng nháşąm xây dáťąng chĆ°ĆĄng trĂŹnh hĂ nh Ä‘áť™ng váť cĆĄ sáť&#x; hấ tầng vĂ cĂ´ng trĂŹnh phĂşc lᝣi (y táşż, giĂĄo d᝼c, tr᝼ cẼp nĆ°áť›c, rĂĄc thải‌).

Viᝇn nghiĂŞn cᝊu phĂĄt triáťƒn – IRD www.ird.fr Háť™i phĂĄt triáťƒn Ä‘Ă´ tháť‹ vĂ hᝣp tĂĄc – ADP www.adp.asso.fr

Tᝍ nhᝯng dᝯ liᝇu nĂ y vĂ trĂŞn cĆĄ sáť&#x; cĂĄc chᝉ sáť‘, ta cĂł tháťƒ biáşżt Ä‘ưᝣc mᝊc Ä‘áť™ tiáşżp cáş­n cĂĄc cĂ´ng trĂŹnh hấ tầng cᝧa ngĆ°áť?i dân áť&#x; cĂĄc khu váťąc vĂ tᝍ Ä‘Ăł cĂł tháťƒ xáşżp loấi cĂĄc khu váťąc vĂ cĂĄc Ć°u tiĂŞn áť&#x; tᝍng khu váťąc cĹŠng nhĆ° cĂĄc loấi dáť‹ch v᝼. Káşżt luáş­n, viᝇc mĂ´ tả Ä‘Ă´ tháť‹ lĂ Ä‘iáť u Ä‘ầu tiĂŞn vĂ cần thiáşżt, trĆ°áť›c khi tháťąc hiᝇn bẼt káťł can thiᝇp nĂ o vĂ o Ä‘Ă´ tháť‹. CĂĄc káťš thuáş­t Ä‘ưᝣc trĂŹnh bĂ y áť&#x; Ä‘ây mang tĂ­nh báť• sung cho nhau vĂ Ä‘áť u Ä‘Ăłng gĂłp vĂ o cĂ´ng viᝇc nĂ y. â–

1001 ᝊng d᝼ng cᝧa Ä‘áť‹a chᝉ Tᝍ năm 1990, viᝇc cẼp Ä‘áť‹a chᝉ áť&#x; Châu Phi Ä‘ưᝣc tháťąc hiᝇn váť›i sáťą pháť‘i hᝣp cᝧa cĂ´ng ty cẼp nĆ°áť›c, cĂ´ng ty Ä‘iᝇn láťąc vĂ Ä‘iᝇn thoấi. Máť™t sáť‘ ᝊng d᝼ng khĂĄc cᝧa Ä‘áť‹a chᝉ cĹŠng Ä‘ưᝣc triáťƒn khai nhĆ° thuáşż nhĂ áť&#x; tấi Burkina Faso, thuáşż Ä‘Ă´ tháť‹ áť&#x; Togo, phĂ­ Ä‘Ă´ tháť‹ áť&#x; Mali. Ä?áť‹a chᝉ cĹŠng tấo Ä‘iáť u kiᝇn thuáş­n lᝣi cho cĂĄc cĆĄ quan y táşż trong viᝇc xáť­ lĂ˝ cĂĄc vẼn Ä‘áť liĂŞn quan Ä‘áşżn sᝊc kháť?e cáť™ng Ä‘áť“ng: xĂĄc Ä‘áť‹nh trĂŞn bản Ä‘áť“ cĂĄc áť• lây nhiáť…m tả (Maputo), cĂĄc Ä‘ᝣt tiĂŞm văc-xin hoạc tiĂŞu Ä‘áť™c kháť­ trĂšng khi cĂł dáť‹ch bᝇnh.

CĂĄc dᝯ liᝇu lưᝣng hĂła HĂŹnh Spot HĂŹnh spot cung cẼp dᝯ liᝇu thu Ä‘ưᝣc qua vᝇ tinh, thĆ° viᝇn ảnh spot tráťąc tuyáşżn. www.spotimage.fr Háť™i Ä‘áť“ng thĂ´ng tin Ä‘áť‹a lĂ˝ quáť‘c gia – CNIG Nhiáť u tĂ i liᝇu nghiĂŞn cᝊu váť thĂ´ng tin Ä‘áť‹a lĂ˝ vĂ tĂ i liᝇu váť cĂ´ng tĂĄc chᝧ Ä‘ầu tĆ° Ä‘ưᝣc cung cẼp tấi Ä‘áť‹a chᝉ. www.cnig.gouv.fr Viᝇn quy hoấch Ä‘Ă´ tháť‹ VĂšng Ile-de-France – IAURIF TĂ i liᝇu tham khảo váť nĆ°áť›c PhĂĄp vĂ cĂĄc nĆ°áť›c trĂŞn tháşż giáť›i. www.iaurif.org/fr/index.htm Geopolis Geopolis lĂ máť™t cĆĄ sáť&#x; dᝯ liᝇu quy mĂ´ toĂ n tháşż giáť›i, nĆĄi táş­p trung cĂĄc dᝯ liᝇu cᝧa cĂĄc Ä‘Ă´ tháť‹ cĂł tᝍ 10.000 dân tráť&#x; lĂŞn. www.geo.univ-avignon.fr m᝼c: “Geopolisâ€? Mấng lĆ°áť›i nghiĂŞn cᝊu Ä‘áť‹a bĂ n (mấng lĆ°áť›i cĂĄc cĆĄ quan cĂ´ng chuyĂŞn váť phân tĂ­ch Ä‘áť‹a bĂ n). CĂł tháťƒ tháťąc hiᝇn cĂĄc bản Ä‘áť“ Ä‘áť™ng theo yĂŞu cầu. Trang web nĂ y cĹŠng cho phĂŠp tĂŹm kiáşżm theo chᝉ sáť‘. www.territoires.gouv.fr Bản Ä‘áť“ Viᝇn Ä‘áť‹a lĂ˝ quáť‘c gia – IGN www.ign.fr Danh bấ trang web tráťąc tuyáşżn. www.villesendevenir.org

21


22

Ä?iáť u hĂ nh Ä‘Ă´ tháť‹

Ä?iáť u hĂ nh Ä‘Ă´ tháť‹

Ä?iáť u hĂ nh Ä‘Ă´ tháť‹ TrĂŞn tháşż giáť›i, xu hĆ°áť›ng phân cẼp mấnh cho chĂ­nh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng Ä‘ĂŁ lĂ m tăng vai trò cᝧa chĂ­nh quyáť n Ä‘Ă´ tháť‹. NhĆ°ng, yáşżu táť‘ quyáşżt Ä‘áť‹nh Ä‘áşżn hiᝇu quả cᝧa cĂ´ng tĂĄc quản lĂ˝ Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng gắn liáť n váť›i cĂĄc Ä‘ạc Ä‘iáťƒm văn hĂła chĂ­nh tráť‹ riĂŞng cᝧa máť—i thĂ nh pháť‘.

gĂ y nay, vẼn Ä‘áť Ä‘iáť u hĂ nh Ä‘Ă´ tháť‹ luĂ´n náşąm trong chĆ°ĆĄng trĂŹnh ngháť‹ sáťą cᝧa cáť™ng Ä‘áť“ng quáť‘c táşż vĂŹ trong tháş­p kᝡ vᝍa qua, cĂĄc Ä‘áť‹nh cháşż quáť‘c táşż vĂ cĂĄc nhĂ tĂ i trᝣ phĂĄt triáťƒn luĂ´n xem cĂĄc Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng lĂ nhᝯng chᝧ tháťƒ khĂ´ng tháťƒ thiáşżu trong quĂĄ trĂŹnh phĂĄt triáťƒn kinh táşż xĂŁ háť™i vĂ lĂ nĆĄi tháťƒ hiᝇn náť n dân chᝧ.

N

Ä?áťƒ Ä‘ảm trĂĄch Ä‘ưᝣc vai trò nĂ y, chĂ­nh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng phải mang tĂ­nh Ä‘ấi diᝇn cao, chĂ­nh tháť‘ng vĂ hiᝇu quả trong chᝉ Ä‘ấo phĂĄt triáťƒn Ä‘Ă´ tháť‹. Nhᝯng yĂŞu cầu nĂ y lĂ hᝇ quả cᝧa 3 yáşżu táť‘ logic: văn hĂła vĂ Ä‘áť‹nh cháşż chĂ­nh tráť‹ Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng; quan hᝇ giᝯa Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng váť›i trung Ć°ĆĄng; cĂĄc rĂ ng buáť™c bĂŞn ngoĂ i.

Văn hĂła Ä‘Ă´ tháť‹ vĂ chĂ­nh tráť‹ Máť—i vĂšng, máť—i Ä‘Ă´ tháť‹ Ä‘áť u cĂł náť n văn hĂła chĂ­nh tráť‹ Ä‘ạc thĂš cᝧa mĂŹnh. CĂĄch táť• chᝊc, hoất Ä‘áť™ng vĂ quyáť n hấn cᝧa máť—i chĂ­nh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng áť&#x; máť—i nĆ°áť›c minh chᝊng rĂľ nĂŠt cho sáťą Ä‘a dấng nĂ y. TĂ­nh báť n vᝯng váť văn hĂła chĂ­nh tráť‹ vĂ táť• chᝊc tháťƒ cháşż lĂ sản phẊm cᝧa láť‹ch sáť­, vĂ­ d᝼ áť&#x; Nam Máťš, vai trò cᝧa tháť‹ trĆ°áť&#x;ng rẼt quan tráť?ng. Mạt khĂĄc, Ă˝ tĆ°áť&#x;ng váť chĂ­nh quyáť n Ä‘Ă´ tháť‹ vẍn còn máť›i nĂŞn chĆ°a tháťƒ xĂĄc Ä‘áť‹nh Ä‘ưᝣc vai trò cᝧa nĂł. Ă? tĆ°áť&#x;ng váť cĂ´ng dân Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng cĹŠng khĂ´ng phải lĂ máť™t Ă˝ tĆ°áť&#x;ng pháť• quĂĄt vĂ trĂŹnh Ä‘áť™ cᝧa xĂŁ háť™i dân sáťą áť&#x; máť—i nĆĄi cĹŠng máť—i khĂĄc. áťž Nam Máťš, tiáşżng nĂłi cᝧa xĂŁ háť™i dân sáťą giĂşp ngĆ°áť?i dân tham gia tháş­t sáťą vĂ o quĂĄ trĂŹnh ra quyáşżt Ä‘áť‹nh, còn áť&#x; Châu Phi, hoất Ä‘áť™ng cᝧa xĂŁ háť™i dân sáťą thiĂŞn váť hĆ°áť›ng tĂŹm cĂĄch lĂĄch cĂĄc quy Ä‘áť‹nh cᝧa cĂĄc cháşż Ä‘áť™ chuyĂŞn cháşż. Trong nhᝯng Ä‘iáť u kiᝇn nhĆ° tháşż, Ä‘áťƒ hiáťƒu Ä‘ưᝣc cĂĄch váş­n hĂ nh cᝧa máť™t thĂ nh pháť‘ cần phải cĂł máť™t sáťą hiáťƒu biáşżt sâu váť cĂĄc máť‘i quan hᝇ giᝯa táť• chᝊc hĂ nh chĂ­nh, thĂĄch thᝊc cᝧa phĂĄt triáťƒn Ä‘Ă´ tháť‹ váť›i văn hĂła chĂ­nh tráť‹ cᝧa Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng. CĂĄc cĂ´ng trĂŹnh cĆĄ sáť&#x; hấ tầng láť›n, cẼp nĆ°áť›c sấch hay xáť­ lĂ˝ nĆ°áť›c thải thĆ°áť?ng cần Ä‘ưᝣc nghiĂŞn cᝊu áť&#x; quy mĂ´ Ä‘áť‹a bĂ n láť›n – vĂ­ d᝼ quy mĂ´ lĆ°u váťąc Ä‘áť‘i váť›i

Tham gia thảo luận ngân såch

M t cu c h p c p thĂ nh ph t i BĂŞ-lem, Bra-xin.

Năm 1988, Ä‘ảng lao Ä‘áť™ng Braxin Ä‘ĂŁ Ä‘áť ra chᝧ trĆ°ĆĄng Ä‘áť“ng quản lĂ˝ ngân sĂĄch áť&#x; thĂ nh pháť‘ Porto Alegre (Braxin). Nháť? cĆĄ cháşż tham gia theo hĂŹnh thĂĄp, nĂŞn ngĆ°áť?i dân cĂł tháťƒ quyáşżt Ä‘áť‹nh tᝍ 3 Ä‘áşżn 15% ngân sĂĄch cᝧa thĂ nh pháť‘: cẼp thᝊ nhẼt Ä‘ưᝣc táť• chᝊc theo chung cĆ° hay tuyáşżn pháť‘, ᝧy quyáť n cho cẼp thᝊ 2 lĂ cẼp bao gáť“m cĂĄc khu pháť‘ vĂ cĂĄc khu váťąc Ć°u tiĂŞn. CẼp thᝊ hai tham gia vĂ o háť™i Ä‘áť“ng ngân sĂĄch cĂšng váť›i chĂ­nh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng vĂ cĂĄc chᝧ tháťƒ hoất Ä‘áť™ng xĂŁ háť™i.

Gần 200 thĂ nh pháť‘ Ä‘ĂŁ ĂĄp d᝼ng chᝧ trĆ°ĆĄng nĂ y, nhĆ°ng cĂł Ä‘iáť u chᝉnh cho phĂš hᝣp váť›i Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng mĂŹnh: Rio Grande Do Sul Ä‘ĂŁ triáťƒn khai cĆĄ cháşż ngân sĂĄch cĂł sáťą tham gia áť&#x; cẼp tiáťƒu bang; Belem Ä‘ĂŁ máť&#x; ráť™ng cĆĄ cháşż nĂ y lĂŞn háť™i Ä‘áť“ng thĂ nh pháť‘; Belo Horizonte Ä‘ĂŁ Ä‘Ć°a vĂ o nguyĂŞn tắc ngân sĂĄch cĂł sáťą tham gia trong lÄŠnh váťąc nhĂ áť&#x; xĂŁ háť™i. NgoĂ i Braxin, chĂşng ta còn cĂł tháťƒ thẼy nhᝯng cĂĄch lĂ m tĆ°ĆĄng táťą khĂĄc áť&#x; Peru, Equator vĂ Bolivia.

Chi!n d ch v n Ä‘ ng tranh c' c p thĂ nh ph Caracas (Venezuela). ChĂšm sao nhân lo i, m t tĂĄc ph;m bi u tr ng cho “CĂĄc tr ng hi n Ä‘ i trong Ä‘ i tho i vĂ trao Ä‘<i h u ngh gi a cĂĄc dân t câ€?, theo tĂĄc gi Chez Zen.

23


24

Ä?iáť u hĂ nh Ä‘Ă´ tháť‹

Ä?iáť u hĂ nh Ä‘Ă´ tháť‹

trung hĂła cĂł tháťƒ lĂ cĆĄ háť™i cho chĂ­nh quyáť n trung Ć°ĆĄng giao báť›t máť™t phần quyáť n hấn vĂ nghÄŠa v᝼ cᝧa mĂŹnh cho chĂ­nh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng. áťž Châu Phi, viᝇc chuyáťƒn giao nguáť“n láťąc cần thiáşżt Ä‘áťƒ tháťąc hiᝇn Ä‘iáť u nĂ y vẍn chĆ°a Ä‘ưᝣc tháťąc hiᝇn. Do Ä‘Ăł, chĂ­nh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng chĆ°a cĂł khả năng Ä‘ᝊng ra lĂ m chᝧ Ä‘ầu tĆ° vĂ thĆ°ĆĄng thảo váť›i nhĂ tĂ i trᝣ.

KhĂ´ng tĆ° nhân hĂła lÄŠnh váťąc cẼp nĆ°áť›c sấch Viᝇc ngĆ°áť?i dân ThĂ nh pháť‘ Cochabamba (Colombia) khĂ´ng chẼp nháş­n giao cho tĆ° nhân cĂ´ng tĂĄc cẼp nĆ°áť›c sấch vĂ o năm 2000 Ä‘ĂŁ tráť&#x; thĂ nh biáťƒu tưᝣng trĂŞn toĂ n tháşż giáť›i trong viᝇc cháť‘ng lấi tĆ° nhân hĂła cĂĄc loấi dáť‹ch v᝼. Sau máť™t năm căng tháşłng, cĂĄc cĂ´ng ty tĆ° nhân Ä‘ĂŁ phải rĂşt lui vĂ cháť‹u táť•n thẼt lĂŞn Ä‘áşżn 50 triᝇu USD. Hiᝇn nay, viᝇc cẼp nĆ°áť›c cho ThĂ nh pháť‘ do cĂ´ng ty nhĂ nĆ°áť›c SEMAPA Ä‘ảm trĂĄch trong Ä‘Ăł 3/7 thĂ nh viĂŞn háť™i Ä‘áť“ng quản tráť‹ lĂ Ä‘ấi diᝇn cᝧa ngĆ°áť?i dân. Nháť? sáťą háť— trᝣ cᝧa nhiáť u nhĂ tĂ i trᝣ, cĂ´ng ty Ä‘ĂŁ máť&#x; ráť™ng Ä‘ưᝣc mấng lĆ°áť›i vĂ cung cẼp nĆ°áť›c váť›i giĂĄ xĂŁ háť™i chẼp nháş­n Ä‘ưᝣc. Hai cĂ´ng ty cẼp nĆ°áť›c tĆ° nhân Ä‘ĂŁ tᝍ báť? viᝇc yĂŞu cầu Ä‘òi báť“i thĆ°áť?ng thiᝇt hấi vĂ o năm 2006 nháť? trung gian hòa giải lĂ chĂ­nh phᝧ Bolivia.

viᝇc cẼp nĆ°áť›c sấch, quy mĂ´ cáť™ng Ä‘áť“ng Ä‘Ă´ tháť‹ Ä‘áť‘i váť›i giao thĂ´ng Ä‘Ă´ tháť‹. áťž nhiáť u vĂšng Ä‘Ă´ tháť‹ láť›n, chĂ­nh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng thĆ°áť?ng liĂŞn káşżt váť›i nhau Ä‘áťƒ quản lĂ˝ Ä‘áť‹a bĂ n táť‘t hĆĄn. Tᝍ tháş­p niĂŞn 80 cᝧa tháşż kᝡ trĆ°áť›c, thĂ nh pháť‘ Bangkok Ä‘ĂŁ xây dáťąng chiáşżn lưᝣc quản lĂ˝ Ä‘áť‹a bĂ n áť&#x; quy mĂ´ vĂšng Ä‘Ă´ tháť‹. Tᝍ năm 2004, Bombay vĂ thĂ nh pháť‘ máť›i Navi Mumbay Ä‘ĂŁ thĂ nh láş­p máť™t cĆĄ quan chung Ä‘áťƒ quản lĂ˝ cĂĄc vẼn Ä‘áť váť phĂĄt triáťƒn Ä‘Ă´ tháť‹. Sáťą phĂĄt triáťƒn Ä‘Ă´ tháť‹ mĂ Ä‘ạc trĆ°ng lĂ sáťą phân rĂŁ cᝧa cĂĄc cáť™ng Ä‘áť“ng vĂ sáťą trải ráť™ng cᝧa Ä‘Ă´ tháť‹ thĆ°áť?ng lĂ do nhᝯng khĂł khăn trong xây dáťąng tầm nhĂŹn váť phĂĄt triáťƒn. Hiᝇn nay, máť™t sáť‘ thĂ nh pháť‘ Ä‘ĂŁ Ă˝ thᝊc Ä‘ưᝣc vẼn Ä‘áť nĂ y vĂ Ä‘ĂŁ Ä‘áť xuẼt viᝇc chia Ä‘áť‹a bĂ n cᝧa mĂŹnh thĂ nh nhᝯng khu váťąc nháť? hĆĄn mĂ tấi Ä‘Ăł viᝇc xây dáťąng Ă˝ tĆ°áť&#x;ng cĹŠng nhĆ° chiáşżn lưᝣc phĂĄt triáťƒn Ä‘Ă´ tháť‹ mang tĂ­nh Ä‘áť‹nh hĆ°áť›ng cho hoất Ä‘áť™ng cᝧa cĂĄc tĂĄc nhân áť&#x; Ä‘Ă´ tháť‹ Ä‘ưᝣc tháťąc hiᝇn dáť… dĂ ng hĆĄn. Xu hĆ°áť›ng nĂ y Ä‘ưᝣc phĂĄt triáťƒn áť&#x; Braxin, nĆ°áť›c cĂł rẼt nhiáť u kinh nghiᝇm trong viᝇc xây dáťąng cĂĄc phĆ°ĆĄng thᝊc phi táş­p trung hĂła trong Ä‘iáť u hĂ nh Ä‘Ă´ tháť‹. Sau khi trải qua máť™t thảm háť?a – thiĂŞn tai, chiáşżn tranh – Ć°u tiĂŞn hĂ ng Ä‘ầu cᝧa chĂ­nh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng lĂ Ä‘ĂĄp ᝊng nhu cầu trĆ°áť›c mắt cᝧa ngĆ°áť?i dân vĂ xây dáťąng cho tĆ°ĆĄng lai. Trong Ä‘a sáť‘ cĂĄc trĆ°áť?ng hᝣp, tĂ­nh cẼp thiáşżt trong cĂĄc hĂ nh Ä‘áť™ng (nhanh chĂłng xây dáťąng lấi, tĂĄi Ä‘áť‹nh cĆ°, cĂĄc vẼn Ä‘áť váť sᝊc kháť?e cáť™ng

Ä‘áť“ng‌) vưᝣt lĂŞn trĂŞn tĆ° duy Ä‘ầu tĆ° phĂĄt triáťƒn thĂ nh pháť‘ váť lâu dĂ i. XĂŠt váť phĆ°ĆĄng diᝇn nĂ y, Nam Phi lĂ nĆ°áť›c Ä‘ĂŁ xây dáťąng Ä‘ưᝣc tầm nhĂŹn váť Ä‘Ă´ tháť‹ tháť?i háş­u Apartheid, Ä‘Ă´ tháť‹ nĂŠn. Ă? tĆ°áť&#x;ng chĂ­nh lĂ dᝇt lấi tẼm vải Ä‘Ă´ tháť‹ báşąng cĂĄch gắn káşżt nhᝯng mảng Ä‘Ă´ tháť‹ Ä‘ưᝣc tấo ra trong tháť?i káťł Apartheid, táť• chᝊc lấi mấng lĆ°áť›i giao thĂ´ng, phân báť• lấi Ä‘Ẽt Ä‘Ă´ tháť‹ vĂ táť• chᝊc lấi cĂĄc hoất Ä‘áť™ng váť›i phĆ°ĆĄng châm cĂ ng Ä‘a dấng cĂ ng táť‘t trong khuĂ´n kháť• dáťą ĂĄn tăng máş­t Ä‘áť™ Ä‘Ă´ tháť‹.

Phi táş­p trung hĂła vĂ Ä‘iáť u hĂ nh Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng Ä‘ang Ä‘ưᝣc tháť­ thĂĄch Tᝍ khoảng 15 năm tráť&#x; lấi Ä‘ây, quĂĄ trĂŹnh phi táş­p trung hĂła váť chĂ­nh tráť‹, thuáşż vĂ hĂ nh chĂ­nh Ä‘ĂŁ Ä‘ưᝣc triáťƒn khai áť&#x; nhiáť u nĆ°áť›c trĂŞn tháşż giáť›i. Ä?iáť u nĂ y phĂš hᝣp váť›i mong muáť‘n tăng hĆĄn nᝯa hiᝇu suẼt Ä‘iáť u hĂ nh, giải quyáşżt cĂĄc vẼn Ä‘áť áť&#x; Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng báşąng cĂĄch pháť‘i hᝣp giᝯa nhĂ nĆ°áť›c váť›i tĆ° nhân vĂ ngĆ°áť?i dân. Hiᝇn nay, cĂĄc máť‘i quan hᝇ giᝯa chĂ­nh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng váť›i chĂ­nh phᝧ trung Ć°ĆĄng Ä‘ang Ä‘ưᝣc thiáşżt láş­p xoay quanh mĂ´ hĂŹnh nĂ y. Ä?áť‘i váť›i nhᝯng khu váťąc, nhᝯng quáť‘c gia mong muáť‘n Ä‘iáť u chᝉnh cĆĄ cẼu táť• chᝊc vĂ vai trò cᝧa nhĂ nĆ°áť›c lĂ chᝉ thuần tĂşy Ä‘iáť u tiáşżt do thiáşżu phĆ°ĆĄng tiᝇn tĂ i chĂ­nh, thĂŹ mĂ´ hĂŹnh phi táş­p

Khả năng hĂ nh Ä‘áť™ng cᝧa Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng vẍn còn nhiáť u hấn cháşż vĂ chĆ°a tĆ°ĆĄng xᝊng váť›i thẊm quyáť n cĂł Ä‘ưᝣc

Phi táş­p trung hĂła theo kiáťƒu Ấn Ä?áť™

H i Ä‘&ng nhân dân ThĂ nh ph Papudo (ChilĂŞ) vĂ ThĂ nh ph Praia Grande (Braxin).

CĂĄc Ä‘Ă´ tháť‹ áť&#x; Ấn Ä?áť™ chᝉ tiáşżp nháş­n khoảng 1/3 dân sáť‘ cᝧa nĆ°áť›c nĂ y, nhĆ°ng lấi Ä‘Ăłng gĂłp Ä‘áşżn 60% thu nháş­p cᝧa quáť‘c gia. Tᝍ tháş­p niĂŞn 80, chĂ­nh phᝧ Ấn Ä?áť™ Ä‘ĂŁ nháş­n thẼy vai trò Ä‘ầu tĂ u cᝧa Ä‘Ă´ tháť‹. Năm 1992, hiáşżn phĂĄp Ä‘ĂŁ Ä‘ưᝣc sáť­a Ä‘áť•i vĂ cĂ´ng nháş­n chĂ­nh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng cả Ä‘Ă´ tháť‹ lẍn nĂ´ng thĂ´n lĂ máť™t cẼp thᝊ 3 cᝧa chĂ­nh phᝧ. Háť™i Ä‘áť“ng nhân dân váť›i 1/3 sáť‘ gháşż dĂ nh cho ph᝼ nᝯ khĂ´ng chᝉ Ä‘ảm nháş­n vai trò quản lĂ˝ quy hoấch mĂ còn quản lĂ˝ cả tĂ i chĂ­nh – viᝇc chuyáťƒn trĂĄch nhiᝇm nĂ y cho Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng Ä‘i kèm váť›i viᝇc giảm háť— trᝣ tᝍ chĂ­nh phᝧ. Hiᝇn nay, tĂ­nh năng Ä‘áť™ng trong phĂĄt triáťƒn áť&#x; cĂĄc vĂšng cᝧa Ấn Ä?áť™ rẼt khĂĄc nhau tĂšy theo khả năng nắm bắt cĂĄc cĂ´ng c᝼ phĂĄt triáťƒn cᝧa chĂ­nh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng.

trong khuĂ´n kháť• quĂĄ trĂŹnh phi táş­p trung hĂła. Ä?iáť u nĂ y lĂ do chĂ­nh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng thiáşżu rẼt nhiáť u nguáť“n láťąc cả váť nhân sáťą lẍn sáťą pháť‘i hᝣp váť›i cĂĄc Ä‘ĆĄn váť‹ Ä‘ấi diᝇn cᝧa cĂĄc cĆĄ quan chĂ­nh phᝧ tấi Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng cĹŠng nhĆ° cĂĄc ban ngĂ nh cᝧa Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng. Cần Ć°u tiĂŞn báť• sung nhᝯng năng láťąc nĂ y cho Danh m᝼c trang chĂ­nh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng Ä‘ạc biᝇt web tham khảo lĂ trong dáť‹ch v᝼ do nhĂ nĆ°áť›c tháťąc ChĆ°ĆĄng trĂŹnh nhĂ áť&#x; cᝧa LHQ – UN/Habitat hiᝇn cĹŠng nhĆ° trong quản lĂ˝ dáť‹ch www.unhabitat.org v᝼ ᝧy thĂĄc cho tĆ° nhân. Do Ä‘Ăł, Trang web cᝧa Ngân hĂ ng giáť›i dĂ nh riĂŞng cho Ä‘Ă o tấo cĂĄn báť™ Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng lĂ Ä‘iáť u Tháşż khu váťąc cĂ´ng. kiᝇn cần thiáşżt cho viᝇc Ä‘iáť u hĂ nh www.worldbank.org/ publicsector Ä‘Ă´ tháť‹ cĂł hiᝇu quả. Viᝇc cĂ´ng nháş­n Ä‘Ă´ tháť‹ lĂ trung tâm cᝧa sáťą phĂĄt triáťƒn vẍn chĆ°a Ä‘ᝧ Ä‘áťƒ nhiáť u quáť‘c gia tấo Ä‘iáť u kiᝇn cho Ä‘Ă´ tháť‹ táťą chᝧ váť chĂ­nh tráť‹. Tuy nhiĂŞn, viᝇc giao cho Ä‘Ă´ tháť‹ nhᝯng vai trò máť›i Ä‘ĂŁ Ä‘Ć°a Ä‘Ă´ tháť‹ tráť&#x; thĂ nh nhᝯng chᝧ tháťƒ khĂ´ng tháťƒ thiáşżu trong tẼt cả cĂĄc cĆĄ cháşż hᝣp tĂĄc vĂ phĂĄt triáťƒn áť&#x; Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng. â–

H i Ä‘&ng xĂŁ Bidar (hĂŹnh bĂŞn d i) vĂ H i Ä‘&ng xĂŁ Kasaragod (hĂŹnh bĂŞn c nh) +n Ä? .

LiĂŞn hiᝇp cĂĄc thĂ nh pháť‘ vĂ chĂ­nh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng – UCLG Ä?Ă i quan sĂĄt Quáť‘c táşż tĂŹnh hĂŹnh dân chᝧ tấi Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng vĂ phi táş­p trung hĂła GOLD, theo cĂĄch viáşżt tắt trong tiáşżng Anh, lĂ máť™t cáť•ng internet do UCLG tháťąc hiᝇn nháşąm cung cẼp thĂ´ng tin cho cĂĄc tĂĄc nhân tấi Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng váť tĂŹnh hĂŹnh phi táş­p trung hĂła vĂ Ä‘iáť u hĂ nh Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng trĂŞn khắp tháşż giáť›i. www.citieslocalgovernments.org/gold Cities Alliance – LiĂŞn minh Ä‘Ă´ tháť‹ Táť• chᝊc hᝣp tĂĄc giᝯa Ngân hĂ ng Tháşż giáť›i, cĂĄc táť• chᝊc quáť‘c táşż vĂ cĆĄ quan hᝣp tĂĄc áť&#x; cĂĄc quáť‘c gia vĂ cĂĄc thĂ nh pháť‘. LiĂŞn minh Ä‘Ă´ tháť‹ Ä‘ưᝣc thĂ nh láş­p nháşąm giải quyáşżt cĂĄc vẼn Ä‘áť áť&#x; cĂĄc khu dân cĆ° tấm bᝣ vĂ sáťą nghèo kháť• áť&#x; Ä‘Ă´ tháť‹. www.citiesalliance.org ChĂ­nh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng trĂŞn tháşż giáť›i – WLA ALM/WLA lĂ máť™t cĆĄ sáť&#x; dᝯ liᝇu cung cẼp cho Ä‘ấi biáťƒu háť™i Ä‘áť“ng nhân dân, ngĆ°áť?i ra quyáşżt Ä‘áť‹nh, ngĆ°áť?i lĂ m viᝇc áť&#x; trĆ°áť?ng Ä‘ấi háť?c vĂ doanh nghiᝇp thĂ´ng tin ngắn gáť?n váť chĂ­nh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng áť&#x; nhiáť u nĆ°áť›c trĂŞn tháşż giáť›i. www.almwla.org Táť• chᝊc khoa háť?c nghiĂŞn cᝊu toĂ n cầu hĂła vĂ phĂĄt triáťƒn – GEMDEV www.gemdev.org Quan hᝇ Ä‘áť‘i tĂĄc vĂŹ sáťą phĂĄt triáťƒn Ä‘Ă´ tháť‹ – MDP www.pdm-net.org/ Háť™i quáť‘c táşż cĂĄc tháť‹ trĆ°áť&#x;ng PhĂĄp ngᝯ – AIMF www.aimf.asso.fr Danh m᝼c trang web tráťąc tuyáşżn: www.villesendevenir.org

25


26

TĂ i chĂ­nh Ä‘Ă´ tháť‹

TĂ i chĂ­nh Ä‘Ă´ tháť‹

Viᝇc Ä‘ĂĄp ᝊng cĂĄc nhu cầu cᝧa thĂ nh pháť‘ Ä‘òi háť?i chĂ­nh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng phải cĂł năng láťąc quản lĂ˝ vĂ phải Ä‘a dấng hĂła cĂĄc nguáť“n tĂ i chĂ­nh cᝧa mĂŹnh. Viᝇc nắm vᝯng vẼn Ä‘áť phᝊc tấp nĂ y mang tĂ­nh quyáşżt Ä‘áť‹nh Ä‘áşżn cuáť™c sáť‘ng hĂ ng ngĂ y cᝧa ngĆ°áť?i dân thĂ nh pháť‘.

TĂ i chĂ­nh Ä‘Ă´ tháť‹ iᝇn nay, cĂĄc thĂ nh pháť‘ cĂł nhu cầu tĂ i chĂ­nh rẼt láť›n Ä‘áťƒ Ä‘ảm bảo sáťą tăng trĆ°áť&#x;ng cᝧa mĂŹnh. Cung cẼp dáť‹ch v᝼ cĆĄ bản, nhĂ áť&#x;, giao thĂ´ng, thu gom vĂ xáť­ lĂ˝ rĂĄc thải, bảo vᝇ mĂ´i trĆ°áť?ng, tấo Ä‘iáť u kiᝇn sáť‘ng táť‘t cho ngĆ°áť?i dân Ä‘òi háť?i máť™t nguáť“n váť‘n Ä‘ầu tĆ° vĂ váş­n hĂ nh rẼt láť›n. Chᝉ trong lÄŠnh váťąc xáť­ lĂ˝ nĆ°áť›c thải, theo Ć°áť›c tĂ­nh, cần phải cĂł 14 tᝉ euro Ä‘ầu tĆ° máť—i năm cho Ä‘áşżn năm 2025.

H

ThĂ´ng thĆ°áť?ng, ngân sĂĄch cᝧa chĂ­nh phᝧ vĂ thuáşż tấi Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng lĂ hai nguáť“n tĂ i chĂ­nh chᝧ yáşżu Ä‘áťƒ Ä‘ĂĄp ᝊng nhu cầu cᝧa cĂĄc Ä‘Ă´ tháť‹. Hiᝇn nay, phần chuyáťƒn giao ngân sĂĄch tᝍ chĂ­nh phᝧ xuáť‘ng cho Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng vẍn còn, nhĆ°ng theo xu hĆ°áť›ng phi táş­p trung hĂła, chĂ­nh quyáť n trung Ć°ĆĄng thĆ°áť?ng tăng thĂŞm quyáť n hấn cho chĂ­nh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng nhĆ°ng Ä‘Ă´i khi khĂ´ng cẼp phĆ°ĆĄng tiᝇn vĂ nguáť“n láťąc tĆ°ĆĄng xᝊng. Thuáşż tấi Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng thĆ°áť?ng quĂĄ thẼp vĂ do Ä‘Ăł khĂ´ng Ä‘ᝧ Ä‘áťƒ bĂš Ä‘ắp cho cĂĄc khoản Ä‘ầu tĆ° cần thiáşżt. Ä?ây lĂ tháťąc trấng chung cᝧa cĂĄc thĂ nh pháť‘. Tᝍ Ä‘Ăł, máť&#x; ra 3 hĆ°áť›ng tấo váť‘n cho cĂĄc dáťą ĂĄn áť&#x; Ä‘Ă´ tháť‹: tăng

thuáşż áť&#x; Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng, vay vĂ tháťąc hiᝇn quan hᝇ Ä‘áť‘i tĂĄc cĂ´ng – tĆ°. Ba hĆ°áť›ng nĂ y khĂ´ng loấi trᝍ lẍn nhau mĂ ngưᝣc lấi chĂşng ta cĂł tháťƒ káşżt hᝣp chĂşng váť›i nhau vĂ phĂĄt triáťƒn dĆ°áť›i nhiáť u hĂŹnh thᝊc Ä‘a dấng Ä‘áťƒ cĂł tháťƒ quản lĂ˝ Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng táť‘t hĆĄn.

PhĂĄt triáťƒn cĂĄc nguáť“n láťąc riĂŞng Váť kinh táşż, cĂĄc Ä‘Ă´ tháť‹ Ä‘ang gạp mâu thuẍn. NgĂ y nay, trĂŞn khắp tháşż giáť›i, Ä‘Ă´ tháť‹ lĂ Ä‘ầu tĂ u cᝧa sáťą phĂĄt triáťƒn kinh táşż, lĂ nĆĄi táş­p trung hoất Ä‘áť™ng cĂ´ng nghiᝇp vĂ thĆ°ĆĄng mấi. CĂĄc Ä‘Ă´ tháť‹ Ä‘Ăłng gĂłp tᝍ 50 Ä‘áşżn 80% táť•ng sản phẊm quáť‘c gia, tĂšy theo tĂŹnh hĂŹnh máť—i nĆ°áť›c. CĂĄc Ä‘Ă´ tháť‹ láť›n áť&#x; Nam Phi – Johannesburg, Durban vĂ Le Cap – Ä‘Ăłng gĂłp Ä‘áşżn 50% táť•ng

Thay Ä‘áť•i logic NĂłi Ä‘áşżn “tĂ i chĂ­nh cho chĂ­nh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄngâ€? Ä‘òi háť?i thoĂĄt ra kháť?i logic can thiᝇp theo tᝍng dáťą ĂĄn Ä‘áťƒ hĆ°áť›ng Ä‘áşżn cĆĄ cháşż tĂ i chĂ­nh Ä‘ĂĄp ᝊng nhu cầu váť váť‘n trong trung vĂ dĂ i hấn dáťąa trĂŞn mĂ´ hĂŹnh Ä‘ĂŁ Ä‘ưᝣc cĂĄc Ä‘áť‹nh cháşż tĂ i chĂ­nh áť&#x; Băc Phi (CPSCL, FEC) vĂ Nam Phi (DBSA, INCA) ĂĄp d᝼ng. Viᝇc Ä‘ĂĄnh giĂĄ rᝧi ro cĹŠng khĂĄc vĂ nhẼn mấnh Ä‘áşżn rᝧi ro cᝧa ngĆ°áť?i Ä‘i vay, nhĆ°ng cĹŠng khĂ´ng nĂŞn Ä‘ĂĄnh giĂĄ thẼp rᝧi ro cᝧa dáťą ĂĄn.

Háť?c cĂĄch táťą chᝧ CĆĄ quan phĂĄt triáťƒn Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng cᝧa Senegal (ADM) Ä‘ĂŁ Ä‘ưᝣc thĂ nh láş­p vĂ o năm 1997 Ä‘áťƒ cung cẼp dáť‹ch v᝼ tĂ i chĂ­nh cho cĂĄc Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng: viᝇc háť— trᝣ tĂ i chĂ­nh dáťąa trĂŞn cĂĄc tiĂŞu chĂ­ Ä‘ĆĄn giản (dân sáť‘ vĂ khả năng chi trả). Ä?áť‘i váť›i máť—i dáťą ĂĄn, trᝣ cẼp tráťąc tiáşżp chiáşżm 70%, váť‘n vay chiáşżm 20% vĂ váť‘n táťą cĂł cᝧa Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng chiáşżm 10%. Viᝇc giải ngân váť‘n cho dáťą ĂĄn Ä‘ưᝣc máť™t Ä‘ĆĄn váť‹ Ä‘ưᝣc ᝧy quyáť n lĂ m chᝧ cĂ´ng trĂŹnh cĂł quan hᝇ tráťąc tiáşżp váť›i ADM Ä‘ảm trĂĄch. Viᝇc Ä‘ầu tĆ° nĂ y náşąm trong khuĂ´n kháť• hᝣp Ä‘áť“ng hᝣp tĂĄc giᝯa thĂ nh pháť‘ vĂ chĂ­nh phᝧ, tháť?a thuáş­n tĂ i chĂ­nh giᝯa thĂ nh pháť‘ vĂ ADM vĂ máť™t chĆ°ĆĄng trĂŹnh tăng cĆ°áť?ng năng láťąc. M᝼c tiĂŞu chĂ­nh lĂ cải thiᝇn khả năng chi trả cᝧa Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng nháşąm giĂşp cho Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng cĂł tháťƒ dần dần vay váť‘n nhiáť u hĆĄn vĂ giảm ph᝼ thuáť™c vĂ o trᝣ cẼp cᝧa ChĂ­nh phᝧ.

Cung c p d ch v* c b n, nhĂ , giao thĂ´ng, thu gom vĂ x' lĂ˝ rĂĄc th i, b o v mĂ´i tr ng: t o Ä‘i u ki n s ng t t cho ng i dân Ä‘òi h i l $ng v n Ä‘ u t r t l n.

sản phẊm quáť‘c gia cᝧa nĆ°áť›c nĂ y. Quan tráť?ng nhĆ° tháşż, nhĆ°ng cĂĄc thĂ nh pháť‘ lấi khĂ´ng cĂł nguáť“n láťąc riĂŞng. Trong Ä‘a sáť‘ cĂĄc trĆ°áť?ng hᝣp, chĂ­nh phᝧ trung Ć°ĆĄng thu nhᝯng nguáť“n nĂ y mĂ khĂ´ng cĂł cĆĄ cháşż phân báť• lấi cho Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng. NgoĂ i ra, thuáşż áť&#x; Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng cĹŠng khĂ´ng Ä‘ᝧ Ä‘áťƒ Ä‘ĂĄp ᝊng nhu cầu. áťž cĂĄc nĆ°áť›c Châu Phi, thu tᝍ thuáşż Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng khĂ´ng vưᝣt quĂĄ 1% GDP cᝧa Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng Ä‘Ăł, trong khi Ä‘Ăł láş˝ ra nĂł phải Ä‘ất gần 5%; khu váťąc phi chĂ­nh quy vĂ cĂĄc háť™ gia Ä‘ĂŹnh khĂ´ng Ä‘Ăłng thuáşż vĂŹ cho ráşąng khĂ´ng chĂ­nh Ä‘ĂĄng. Muáť‘n tăng thuáşż vĂ tăng thu tᝍ thuáşż trĆ°áť›c háşżt phải xây dáťąng máť™t chĂ­nh sĂĄch Ä‘Ă´ tháť‹ cĂł tháťƒ huy Ä‘áť™ng Ä‘ưᝣc cĂĄc nguáť“n láťąc cᝧa Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng. Máť™t khĂł khăn nᝯa lĂ viᝇc xĂĄc Ä‘áť‹nh cháşż Ä‘áť™ sáť&#x; hᝯu Ä‘Ẽt Ä‘ai, váť‘n lĂ cĆĄ sáť&#x; cᝧa nhiáť u loấi thuáşż chĂ­nh áť&#x; Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng. Viᝇc xây dáťąng cháşż Ä‘áť™ đăng kĂ˝ Ä‘Ẽt Ä‘ai – xĂĄc Ä‘áť‹nh váť‹ trĂ­ cĂĄc lĂ´ Ä‘Ẽt vĂ chᝧ sáť&#x; hᝯu – sáş˝ giĂşp máť&#x; ráť™ng cĂĄc nguáť“n thu tᝍ thuáşż. áťž Benin, nháť? xây dáťąng Ä‘ưᝣc hᝇ tháť‘ng Ä‘áť‹a chᝉ, nĂŞn nguáť“n thu tᝍ thuáşż Ä‘ĂŁ tăng gẼp 4 lần trong máť™t tháť?i gian tĆ°ĆĄng Ä‘áť‘i ngắn mĂ khĂ´ng cần phải tăng thĂŞm ĂĄp láťąc

27


28

TĂ i chĂ­nh Ä‘Ă´ tháť‹

TĂ i chĂ­nh Ä‘Ă´ tháť‹

GiĂĄ tráť‹ kinh táşż áť&#x; Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng ThĂ nh pháť‘ lĂ chᝧ tháťƒ kinh táşż ngĂ y cĂ ng quan tráť?ng, Ä‘iáť u nĂ y Ä‘ưᝣc chᝊng minh qua táť‘ng sản phẊm kinh táşż Ä‘Ă´ tháť‹. CĂĄc thĂ nh pháť‘ tấo ra nhiáť u cᝧa cải váş­t chẼt nhẼt lĂ cĂĄc thĂ nh pháť‘ áť&#x; Máťš, Châu Ă‚u vĂ máť™t sáť‘ áť&#x; Châu Ă . Phần láť›n cĂĄc thĂ nh pháť‘ nghèo nhẼt náşąm áť&#x; Châu Phi vĂ Châu Ă . Nguáť“n: Global Urban Observatory 1998 ThĂ nh pháť‘

Quáť‘c gia

Sản phẊm/Ngư�i

váť thuáşż. TĆ°ĆĄng táťą, áť&#x; cĂĄc nĆ°áť›c Trung Ă‚u, chĂ­nh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng Ä‘ĂŁ gắn káşżt viᝇc sáť&#x; hᝯu tĆ° nhân váť›i cĂĄc cháşż Ä‘áť™ thuáşż. QuĂĄ trĂŹnh tháťąc hiᝇn phi táş­p trung hĂła thĆ°áť?ng gắn váť›i viᝇc chuyáťƒn giao cho Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng cĂĄc nhiᝇm v᝼ vĂ trĂĄch nhiᝇm liĂŞn quan Ä‘áşżn giĂĄo d᝼c vĂ y táşż hĆĄn lĂ liĂŞn quan Ä‘áşżn viᝇc quản lĂ˝ cĂĄc dáť‹ch v᝼ váť Ä‘iᝇn, nĆ°áť›c váť‘n thuáş­n lᝣi hĆĄn cho chĂ­nh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng khi huy Ä‘áť™ng váť‘n vay hoạc thiáşżt láş­p máť‘i quan hᝇ Ä‘áť‘i tĂĄc cĂ´ng–tĆ°.

Hartford

Máťš

$ 44 392,00

Bale

Th᝼y SĊ

$ 42 300,00

Salt Lake

Máťš

$ 37 116,00

Stockholm

Th᝼y Ä?iáťƒn

$ 36 240,00

ThĂĄch thᝊc trong viᝇc vay váť‘n

Providence

Máťš

$ 30 155,00

Ä?áť‘i mạt váť›i cĂĄc nhu cầu thĆ°áť?ng láť›n hĆĄn nhᝯng nguáť“n láťąc riĂŞng cᝧa mĂŹnh, chĂ­nh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng áť&#x; cĂĄc Ä‘Ă´ tháť‹ buáť™c phải tĂŹm cĂĄc nguáť“n tĂ i chĂ­nh báť• sung. Viᝇc tĂŹm Ä‘áşżn nguáť“n váť‘n vay lĂ máť™t xu hĆ°áť›ng máť›i nhĆ°ng quan tráť?ng Ä‘áťƒ Ä‘ĂĄp ᝊng nhu cầu tĂ i chĂ­nh cᝧa Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng. Tᝍ tháş­p niĂŞn 80, sáť‘ tiáť n cĂĄc thĂ nh pháť‘ vay máť—i năm lĂ khoảng 12 tᝉ euro. Nhᝯng nĆ°áť›c vay nhiáť u nhẼt, ngoĂ i kháť‘i G7, lĂ Nam Phi, Bungari, Ba Lan, Hungari, Estonia, Braxin, Colombia, Trung Quáť‘c, Slovakia vĂ Ucraina.

Birmingham – M᝚

Máťš

$ 28 750,00

Edimmbourg

Anh

$ 26 333,00

Luân Ä?Ă´n

Anh

$ 24 989,00

Umea

Thuáťľ SÄŠ

$ 23 100,00

Singapor

Singapor

$ 22 955,00

Belfast

Anh

$ 21 672,00

Madrid

Tây Ban Nha

$ 18 717,00

Ljubljana

Slovania

$ 17 865,00

Birmingham

Anh

$ 17 776,00

Cardiff

Anh

$ 17 759,00

Amal

Thuáťľ Ä?iáťƒn

$ 17 360,00

Manchester

Anh

$ 16 218,00

Des Moines

Máťš

$ 15 342,00

Pampelune

Tây Ban Nha

$ 14 840,00

Phnom Penh

Campuchia

$ 699,00

Semarang

Indonesia

$ 614,00

Parakou

Benin

$ 571,00

Bangalore

Ấn Ä?áť™

$ 564,00

Chennai

Ấn Ä?áť™

$ 547,00

Kigali

Ruanda

$ 538,00

Brazzaville

Congo

$ 518,00

Oulan-Bator

MĂ´ng Cáť•

$ 505,00

Dhaka

Bangladesh

$ 500,00

Bulawayo

Zimbabue

$ 402,00

Entebbe

Uganda

$ 400,00

ViĂŞng-Chăn

LĂ o

$ 340,00

Port-Gentil

Gabon

$ 186,00

Libreville

Gabon

$ 180,00

Sokode

Togo

$ 156,00

Thies

Senegal

$ 119,20

Colombo

Sri Lanka

$ 43,30

Erevan

Armenia

$ 12,59

Váť mạt káťš thuáş­t, cĂł hai con Ä‘Ć°áť?ng giĂşp cho cĂĄc Ä‘Ă´ tháť‹ tiáşżp cáş­n Ä‘ưᝣc váť›i nguáť“n váť‘n vay thĆ°ĆĄng mấi. Trong Ä‘a sáť‘ cĂĄc trĆ°áť?ng hᝣp, vĂŹ quy cháşż hoạc vĂŹ lĂ˝ do váť káťš thuáş­t, cĂĄc Ä‘Ă´

tháť‹ khĂ´ng Ä‘ưᝣc tiáşżp cáş­n váť›i tháť‹ trĆ°áť?ng tĂ i chĂ­nh, tháş­m chĂ­ váť›i cĂĄc chĆ°ĆĄng trĂŹnh cᝧa cĂĄc nhĂ tĂ i trᝣ quáť‘c táşż. Do Ä‘Ăł, chĂ­nh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng cần máť™t Ä‘ĆĄn váť‹ trung gian bảo lĂŁnh cĂĄc khoản vay vĂ cĂł tháťƒ Ä‘ᝊng ra cho cĂĄc chĂ­nh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng vay. Ä?Ăł chĂ­nh lĂ cĂĄc Ä‘áť‹nh cháşż tĂ i chĂ­nh Ä‘ạc biᝇt Ä‘ưᝣc thĂ nh láş­p áť&#x; nhiáť u nĆ°áť›c Ä‘áťƒ cho cĂĄc chĂ­nh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng vay tiáť n vĂ thu háť“i váť‘n.

Ngân sĂĄch khĂ´ng cân Ä‘áť‘i RẼt khĂł so sĂĄnh nguáť“n láťąc cᝧa cĂĄc thĂ nh pháť‘. Nhᝯng thĂ nh pháť‘ cĂł ngân sĂĄch bĂŹnh quân Ä‘ầu ngĆ°áť?i cao nhẼt náşąm áť&#x; Châu Ă‚u hay áť&#x; Máťš. CĂĄc thĂ nh pháť‘ áť&#x; Châu Phi, Châu Ă vĂ Nam Máťš cĂł ngân sĂĄch Ă­t nhẼt. Do Ä‘Ăł, cĂĄc thĂ nh pháť‘ nĂ y khĂ´ng cĂł Ä‘ᝧ nguáť“n láťąc Ä‘áťƒ Ä‘ĂĄp ᝊng nhu cầu Ä‘ầu tĆ°. Nguáť“n: Globan Urban Observatory 1998 ThĂ nh pháť‘

Nư᝛c

Ngân såch/ngư�i

Stockholm

Thuáťľ Ä?iáťƒn

$ 5 450,00

Con Ä‘Ć°áť?ng thᝊ hai lĂ chĂ­nh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng tiáşżp cáş­n tráťąc tiáşżp vĂ o tháť‹ trĆ°áť?ng tĂ i chĂ­nh thĂ´ng qua viᝇc phĂĄt hĂ nh trĂĄi phiáşżu Ä‘Ă´ tháť‹. TrĂĄi phiáşżu cĂł tháťƒ nháşąm m᝼c Ä‘Ă­ch chung, nhĆ°ng thĆ°áť?ng gắn váť›i máť™t dáťą ĂĄn cĆĄ sáť&#x; hấ tầng hoạc do máť™t Ä‘áť‹nh cháşż tĂ i chĂ­nh Ä‘ạc biᝇt phĂĄt hĂ nh Ä‘áťƒ Ä‘ảm bảo Ä‘ầu tĆ°. Ä?áťƒ cĆĄ cháşż nĂ y váş­n hĂ nh táť‘t, cần phải Ä‘ĂĄp ᝊng cĂĄc Ä‘iáť u kiᝇn sau:

Umea

Thuáťľ Ä?iáťƒn

$ 4 942,00

Amal

Thuáťľ Ä?iáťƒn

$ 4 835,00

Singapor

Singapor

$ 4 637,00

New York

Máťš

$ 3 962,00

Wiesbadan

Ä?ᝊc

$ 3 609,00

Cologne

Ä?ᝊc

$ 3 531,00

Duisburg

Ä?ᝊc

$ 3 273,00

Leipzig

Ä?ᝊc

$ 3 273,00

Freiburg

Ä?ᝊc

$ 2 803,00

• Minh bấch hĂła tĂ i chĂ­nh Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng. Cần cĂ´ng báť‘ cĂ´ng khai bảng cân Ä‘áť‘i tĂ i chĂ­nh cᝧa thĂ nh pháť‘ nháşąm trĂĄnh cĂ´ng quáťš báť‹ biáťƒn thᝧ hoạc thâm thᝧng nạng. TĂ­nh áť•n Ä‘áť‹nh cᝧa cĂĄc nguáť“n láťąc riĂŞng vĂ hiᝇu quả cᝧa hᝇ tháť‘ng giĂĄ dáť‹ch v᝼ cĹŠng lĂ nhᝯng chᝉ sáť‘ Ä‘áťƒ Ä‘ĂĄnh giĂĄ cĂ´ng tĂĄc quản lĂ˝ tĂ i chĂ­nh.

Boston

Máťš

$ 2 668,00

Erfurt

Ä?ᝊc

$ 2 552,00

Atlanta

Máťš

$ 1 902,00

• Khung phĂĄp lĂ˝ táť‘i thiáťƒu, rĂľ rĂ ng, minh bấch vĂ hiᝇu quả. Hᝇ tháť‘ng quy Ä‘áť‹nh cho phĂŠp xĂĄc Ä‘áť‹nh Ä‘ưᝣc trĂĄch nhiᝇm cᝧa cĂĄc chᝧ tháťƒ khĂĄc nhau vĂ tấo Ä‘iáť u kiᝇn cho chĂ­nh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng tiáşżp cáş­n váť›i cĂĄc nhĂ tĂ i trᝣ.

Des Moines

Máťš

$ 1 854,00

Bujumbura

Burundi

Mysore

Ấn Ä?áť™

$ 7,30

Nairobi

Kenya

$ 7,00

Yamoussouko

Báť? Biáťƒn NgĂ

$ 6,92

Jinja

Uganda

$ 5,59

Colon

Panama

$ 5,48

Muscat

Oman

$ 5,41

Phnom Penh

Campuchia

$ 5,20

Huanuco

Peru

$ 4,92

Oulan-Bator

MĂ´ng Cáť•

$ 4,36

Cebu

Philippin

$ 4,14

Porto-Novo

Benin

$ 4,10

Tacna

Peru

$ 2,61

Lagos

Nigeria

$ 2,29

Bulawayo

Zimbabue

$ 2,23

• Báť‘i cảnh kinh táşż thuáş­n lᝣi. ChĂ­nh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng cĂł tháťƒ ĂĄp d᝼ng cĂĄc biᝇn phĂĄp Ć°u Ä‘ĂŁi thuáşż Ä‘áťƒ tấo thuáş­n lᝣi cho viᝇc phĂĄt hĂ nh trĂĄi phiáşżu, vĂ­ d᝼ miáť…n thuáşż Ä‘áť‘i váť›i tiáť n lĂŁi tᝍ trĂĄi phiáşżu. Nhᝯng hĂŹnh thᝊc bảo Ä‘ảm vĂ Ć°u Ä‘ĂŁi khĂĄc cĂł tháťƒ do cĂĄc yáşżu táť‘ bĂŞn ngoĂ i mang lấi: máť™t liĂŞn minh cĂĄc ngân hĂ ng cĂł tháťƒ tấo ra máť™t quáťš bảo Ä‘ảm cho viᝇc phĂĄt hĂ nh trĂĄi phiáşżu Ä‘Ă´ tháť‹; viᝇc chuyáťƒn giao tĂ i chĂ­nh tᝍ chĂ­nh phᝧ cho cĂĄc S n ph;m kinh t! bĂŹnh quân Ä‘ u ng i c%a thĂ nh ph Hartford, M , cao g p 3256 l n s n ph;m c%a thĂ nh ph Erevan, Acmenia.

Hartford

Máťš

$ 2 442,00

Washington

Máťš

$ 2 379,00

San Jose

Máťš

$ 2 232,00

Seattle

Máťš

$ 2 232,00

Minneapolis–St. Paul

Máťš

$ 2 066,00

$ 7,50

Colombo

Sri Lanka

$ 2,19

Brazzaville

Congo

$ 0,94

Sokode

Togo

$ 0,91

Kinshasa

CHDC Congo

$ 0,09

29


30

TĂ i chĂ­nh Ä‘Ă´ tháť‹

TĂ i chĂ­nh Ä‘Ă´ tháť‹

Xáşżp hấng theo kiáťƒu Ấn Ä?áť™

ThĂ nh ph Stockholm, Th*y Ä?i n, cĂł ngân sĂĄch bĂŹnh quân Ä‘ u ng i lĂ 5 450 USD, so v i 0,09 USD c%a ThĂ nh ph Kinshasa,

C ng hòa Dân ch% Congo.

Ä‘ĆĄn váť‹ phĂĄt hĂ nh trĂĄi phiáşżu, giáť‘ng nhĆ° cĂĄch lĂ m áť&#x; Philippine, cĹŠng lĂ máť™t cĂĄch cĂł tháťƒ ĂĄp d᝼ng; máť™t sáť‘ nhĂ tĂ i trᝣ Ä‘áť ra cĆĄ cháşż bảo Ä‘ảm nhĆ°ng thĂ´ng thĆ°áť?ng chᝉ dĂ nh cho khu váťąc tĆ° nhân. VĂ­ d᝼ Ban TĂ­n d᝼ng PhĂĄt triáťƒn thuáť™c CĆĄ quan háť— trᝣ PhĂĄt triáťƒn cᝧa Máťš, USAID, bảo Ä‘ảm Ä‘áşżn 50% táť•ng giĂĄ tráť‹ trĂĄi phiáşżu Ä‘Ă´ tháť‹ Ä‘ưᝣc phĂĄt hĂ nh vĂ cung cẼp cĂĄc dáť‹ch v᝼ háť— trᝣ káťš thuáş­t. CĂĄc cĆĄ cháşż nĂ y khĂ´ng loấi trᝍ viᝇc phĂĄt triáťƒn song song máť‘i quan hᝇ Ä‘áť‘i tĂĄc cĂ´ng–tĆ° Ä‘áťƒ tháťąc hiᝇn dáť‹ch v᝼ cĂ´ng Ă­ch áť&#x; Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng, nhᝯng dáť‹ch v᝼ náşąm ngoĂ i ngân sĂĄch cᝧa thĂ nh pháť‘.

Tráť&#x; thĂ nh cĂĄc Ä‘áť‘i tĂĄc Viᝇc thiáşżt láş­p máť‘i quan hᝇ Ä‘áť‘i tĂĄc cĂ´ng–tĆ° sáş˝ tấo ra máť™t kĂŞnh tĂ i chĂ­nh máť›i cho cĂĄc dáť‹ch v᝼ cĂ´ng.

Háť— trᝣ tĂ i chĂ­nh phĂš hᝣp Viᝇc nháş­n thᝊc Ä‘ưᝣc cĂĄc nhu cầu máť›i cᝧa Ä‘Ă´ tháť‹ Ä‘ĂŁ lĂ m cho máť™t sáť‘ nhĂ tĂ i trᝣ trong Ä‘Ăł cĂł CĆĄ quan PhĂĄt triáťƒn PhĂĄp (AFD) tiáşżn hĂ nh Ä‘iáť u chᝉnh cĂ´ng c᝼ tĂ i chĂ­nh cᝧa mĂŹnh. NgoĂ i viᝇc háť— trᝣ tĂ i chĂ­nh cho ChĂ­nh phᝧ, háť? còn háť— trᝣ tráťąc tiáşżp cho chĂ­nh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng hoạc thĂ´ng qua cĂĄc Ä‘áť‹nh cháşż Ä‘ạc biᝇt. Máť™t cĂĄch khĂĄc nᝯa lĂ háť? tấo Ä‘iáť u kiᝇn thuáş­n lᝣi cho chĂ­nh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng tiáşżp cáş­n tháť‹ trĆ°áť?ng tĂ i chĂ­nh. Nhᝯng cĂ´ng c᝼ máť›i nĂ y Ä‘ang Ä‘ưᝣc triáťƒn khai vĂ cần cĂł thĂŞm káťš thuáş­t Ä‘ạc biᝇt vĂ máť›i. Municipal Finance Task Force táş­p trung cĂĄc kinh nghiᝇm trong lÄŠnh váťąc nĂ y vĂ lĂ nĆĄi nghiĂŞn cᝊu, suy nghÄŠ váť cĂĄc cĂĄch lĂ m hiᝇn nay. www.afd.fr — www.mftf.org

áťž Ấn Ä?áť™, Ä‘ĆĄn váť‹ hĂ ng Ä‘ầu váť xáşżp hấng tĂ­n d᝼ng Credit Rating Information Service of India Ltd., Ä‘ĂŁ triáťƒn khai tᝍ năm 1997 dáť‹ch v᝼ xáşżp hấng cĂĄc Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng dáťąa trĂŞn 6 tiĂŞu chĂ­: (1) khung phĂĄp lĂ˝ vĂ quy Ä‘áť‹nh, (2) cĆĄ sáť&#x; kinh táşż cᝧa vĂšng, (3) tĂŹnh hĂŹnh tĂ i chĂ­nh hiᝇn nay, (4) cĂĄc dáťą ĂĄn hiᝇn tấi cᝧa thĂ nh pháť‘, (5) khả năng quản lĂ˝ cᝧa thĂ nh pháť‘, (6) dáťą ĂĄn cĂł liĂŞn quan. CĂĄch xáşżp hấng nĂ y Ä‘ạc biᝇt chĂş tráť?ng Ä‘áşżn nguáť“n láťąc sáşľn cĂł, áť•n Ä‘áť‹nh vĂ cĂł tháťƒ Ä‘ĂĄnh giĂĄ Ä‘ưᝣc Ä‘áťƒ hoĂ n trả váť‘n vay.

Ă? tĆ°áť&#x;ng cᝧa máť‘i quan hᝇ Ä‘áť‘i tĂĄc nĂ y lĂ káşżt hᝣp hoất Ä‘áť™ng vĂŹ lᝣi Ă­ch chung – thĆ°áť?ng gạp nhẼt lĂ phĂĄt triáťƒn cĂĄc dáť‹ch v᝼ cĆĄ bản – váť›i phĆ°ĆĄng phĂĄp quản lĂ˝ cᝧa tĆ° nhân váť‘n Ä‘ưᝣc xem lĂ cĂł hiᝇu quả hĆĄn. Viᝇc tĆ° nhân Ä‘áť“ng Ä‘ầu tĆ° vĂ o cĂĄc dáť‹ch v᝼ cho phĂŠp giảm báť›t gĂĄnh nạng cho ngân sĂĄch thĂ nh pháť‘. VĂ­ d᝼ áť&#x; ThĂ nh pháť‘ Bunos Aires, chᝉ cĂł 6 triᝇu trĂŞn táť•ng sáť‘ 11 triᝇu dân cᝧa thĂ nh pháť‘ Ä‘ưᝣc tiáşżp cáş­n nĆ°áť›c mĂĄy. Ä?áťƒ Ä‘ĂĄp ᝊng háşżt nhu cầu cᝧa ngĆ°áť?i dân, cần phải máť&#x; ráť™ng mấng lĆ°áť›i Ä‘Ć°áť?ng áť‘ng hiᝇn hᝯu vĂ xây dáťąng thĂŞm nhĂ mĂĄy láť?c nĆ°áť›c. Ä?iáť u nĂ y Ä‘òi háť?i nguáť“n kinh phĂ­ rẼt láť›n mĂ máť™t mĂŹnh chĂ­nh quyáť n thĂ nh pháť‘ khĂ´ng tháťƒ Ä‘ảm Ä‘Ć°ĆĄng náť•i. NhĆ°ng vĂŹ dáť‹ch v᝼ nĂ y sáş˝ tráť&#x; thĂ nh máť™t tháť‹ trĆ°áť?ng láť›n trong tĆ°ĆĄng lai, nĂŞn cĂł tháťƒ kĂŞu gáť?i cĂĄc cĂ´ng ty tĆ° nhân tham gia Ä‘ầu tĆ° vĂ khai thĂĄc. CĂł hai hĂŹnh thᝊc quan hᝇ Ä‘áť‘i tĂĄc cĂ´ng-tĆ°: tĆ° nhân hĂła hoĂ n toĂ n hoạc ᝧy thĂĄc cĂł Ä‘iáť u kiᝇn cĂ´ng tĂĄc quản lĂ˝ cĆĄ sáť&#x; hấ tầng ph᝼c v᝼ lᝣi Ă­ch chung vĂ­ d᝼ hᝇ tháť‘ng cẼp nĆ°áť›c hoạc mấng lĆ°áť›i giao thĂ´ng. TĆ° nhân hĂła dáť‹ch v᝼ Ä‘ĂŁ Ä‘ưᝣc ĂĄp d᝼ng tấi máť™t sáť‘ nĆ°áť›c nĂłi tiáşżng Anh, Ä‘ạc biᝇt lĂ áť&#x; VĆ°ĆĄng quáť‘c Anh. Mạc dĂš phĆ°ĆĄng thᝊc nĂ y giĂşp giảm báť›t cĂ´ng viᝇc cho chĂ­nh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng, nhĆ°ng nĂł Ä‘òi háť?i nguáť“n váť‘n

láť›n Ä‘ầu tĆ° lâu dĂ i vĂ o cĂĄc cĂ´ng trĂŹnh ty Aguas Achentina tháťąc hiᝇn lĂ táť• cĆĄ sáť&#x; hấ tầng tĆ° nhân. chᝊc lấi máť™t cĂĄch hᝣp lĂ˝ báť™ pháş­n ᝌy thĂĄc dáť‹ch v᝼ cĂ´ng khĂĄc váť›i tĆ° thĆ°ĆĄng mấi vĂ quản lĂ˝ náť™i báť™ cᝧa nhân hĂła hoĂ n toĂ n theo cĆĄ cháşż cĂ´ng ty. NgoĂ i ra, cĂĄc cĂ´ng ty nháş­n tháť‹ trĆ°áť?ng áť&#x; cháť— phĆ°ĆĄng phĂĄp nĂ y ᝧy thĂĄc cĹŠng Ä‘ưᝣc hy váť?ng lĂ quan Ä‘ưᝣc tháťąc hiᝇn thĂ´ng qua hᝣp Ä‘áť“ng tâm hĆĄn Ä‘áşżn chẼt lưᝣng dáť‹ch v᝼ vĂ cĂł tháť?i hấn (tᝍ 15 Ä‘áşżn 50 năm) vĂ quản lĂ˝ khĂĄch hĂ ng. trả cĂ´ng cho Ä‘ĆĄn váť‹ tham gia theo káşżt Cuáť‘i tháş­p niĂŞn 90, máť‘i quan hᝇ Ä‘áť‘i quả khai thĂĄc dáť‹ch v᝼. CĂł rẼt nhiáť u tĂĄc nĂ y Ä‘ĂŁ phĂĄt triáťƒn rẼt mấnh váť›i hĂŹnh thᝊc ᝧy thĂĄc nhĆ°ng Ä‘áť u cĂł viᝇc nhiáť u hᝣp Ä‘áť“ng cĂł giĂĄ tráť‹ giᝯa Ä‘iáťƒm chung lĂ cĂł máť™t hᝣp Ä‘áť“ng giᝯa cĂĄc thĂ nh pháť‘ láť›n vĂ cĂĄc táş­p Ä‘oĂ n máť™t cĆĄ quan nhĂ nĆ°áť›c vĂ máť™t Ä‘ĆĄn láť›n Ä‘ưᝣc kĂ˝ káşżt, thu hĂşt sáťą chĂş Ă˝ váť‹ khĂĄc (tĆ° nhân, háť—n hᝣp hoạc nhĂ cᝧa dĆ° luáş­n, vĂ­ d᝼ hᝣp Ä‘áť“ng giᝯa táş­p nĆ°áť›c) trong máť™t tháť?i hấn nhẼt Ä‘áť‹nh. Ä‘oĂ n Suez vĂ thĂ nh pháť‘ Buenos Aires. Tuy nhiĂŞn, do váť‘n Ä‘ầu tĆ° ban CĂł hai hĆ°áť›ng ĂĄp d᝼ng ᝧy thĂĄc dáť‹ch Ä‘ầu rẼt láť›n, nĂŞn náşżu muáť‘n cĂĄc hᝣp v᝼ cĂ´ng. áťž cĂĄc nĆ°áť›c nĂłi tiáşżng Anh, Ä‘áť“ng nĂ y mang lấi lᝣi nhuáş­n, thĂŹ cần ngĆ°áť?i ta dĂšng hĂŹnh thᝊc Build – phải cĂł sáťą áť•n Ä‘áť‹nh lâu dĂ i. Viᝇc biáşżn Operate – Transfer (BOT), giao cho Ä‘áť™ng cᝧa tᝉ giĂĄ hoạc khᝧng hoảng nhĂ Ä‘ầu tĆ° xây dáťąng vĂ khai thĂĄc. kinh táşż Ä‘ĂŁ cho thẼy quản lĂ˝ theo ChĂ­nh quyáť n chᝉ tráť&#x; thĂ nh chᝧ sáť&#x; hᝯu phĆ°ĆĄng phĂĄp ᝧy thĂĄc khĂ´ng phải lĂşc tháş­t sáťą cᝧa cĂ´ng trĂŹnh khi káşżt thĂşc hᝣp nĂ o cĹŠng mang lấi nhᝯng bảo Ä‘ảm Danh m᝼c trang Ä‘áť“ng. Lᝣi Ă­ch cᝧa phĆ°ĆĄng thᝊc nĂ y lĂ cho cĂĄc Ä‘ĆĄn váť‹ Ä‘ưᝣc ᝧy thĂĄc. Trong web dáťąa vĂ o ngĆ°áť?i sáť­ d᝼ng dáť‹ch v᝼ chᝊ nhiáť u trĆ°áť?ng hᝣp, viᝇc pháť‘i hᝣp váť›i CĆĄ quan PhĂĄt triáťƒn PhĂĄp – khĂ´ng phải lĂ ngĆ°áť?i Ä‘Ăłng thuáşż Ä‘áťƒ Ä‘ầu AFD cĂĄc Ä‘ĆĄn váť‹ cᝧa nhĂ nĆ°áť›c hoạc cĂĄc www.afd.org tĆ° ban Ä‘ầu cho cĂĄc cĂ´ng trĂŹnh. Ä‘ĆĄn váť‹ tĆ° nhân trong nĆ°áť›c Ä‘áťƒ Ä‘ĂĄp Táť• chᝊc Hᝣp tĂĄc vĂ PhĂĄt áťž PhĂĄp, khi ᝧy thĂĄc dáť‹ch v᝼ cĂ´ng, ᝊng cĂĄc nhu cầu nháť? hĆĄn lĂ hoĂ n triáťƒn Kinh táşż – OCDE chĂ­nh quyáť n luĂ´n nắm vai trò chᝧ sáť&#x; toĂ n cĂł tháťƒ tháťąc hiᝇn Ä‘ưᝣc. CĆĄ www.ocde.org www.oecd.org/dac* hᝯu cĂ´ng trĂŹnh cĆĄ sáť&#x; hấ tầng Ä‘Ăł. quan PhĂĄt triáťƒn PhĂĄp háť— trᝣ cho * áťž OCDE, Ban Hᝣp tĂĄc PhĂĄt triáťƒn (CAD) lĂ Viᝇc ᝧy thĂĄc dáť‹ch v᝼ cĂ´ng Ä‘ưᝣc tháťąc cĂĄch lĂ m nĂ y áť&#x; cĂĄc nĆ°áť›c Châu Phi vĂŹcĆĄsáťą quan chĂ­nh ph᝼ trĂĄch hiᝇn Ä‘i kèm váť›i máť™t táş­p háť“ sĆĄ káťš hấ Sahara vĂ áť&#x; nhiáť u nĆ°áť›c khĂĄc cĂĄc vẼn Ä‘áť liĂŞn quan Ä‘áşżn hᝣp tĂĄc váť›i cĂĄc nĆ°áť›c thuáş­t trong Ä‘Ăł nhẼn mấnh Ä‘áşżn lᝣi Ă­ch trĂŞn tháşż giáť›i. Ä‘ang phĂĄt triáťƒn. cĂ´ng vĂ Ä‘ĆĄn váť‹ Ä‘ưᝣc ᝧy thĂĄc phải quan Hᝣp tĂĄc Káťš thuáş­t Cho dĂš láťąa cháť?n phĆ°ĆĄng phĂĄp nĂ o CĆĄ Quáť‘c táşż cᝧa Báť™ Kinh táşż, tuân thᝧ háť“ sĆĄ káťš thuáş­t nĂ y. Ä‘i nᝯa, thĂŹ nhiáť u thĂ nh pháť‘ vẍn khĂ´ng CĂ´ng nghiᝇp vĂ Viᝇc Máť‘i quan hᝇ Ä‘áť‘i tĂĄc nĂ y nháşąm giĂşp Ä‘ưᝣc tiáşżp cáş­n váť›i cĂĄc hĂŹnh thᝊc bảo lĂ m – MINEFI – ADETEF www.adetef.minefi.gouv.fr quản lĂ˝ dáť‹ch v᝼ cĂ´ng táť‘t hĆĄn–quản lĂŁnh cần thiáşżt Ä‘áťƒ háť? cĂł tháťƒ tiáşżp cáş­n CĂĄc cĆĄ quan Ä‘ấi diᝇn kinh lĂ˝ nhân sáťą, theo dĂľi biáşżn Ä‘áť™ng tháť‹ cĂĄc nguáť“n váť‘n tᝍ bĂŞn ngoĂ i vĂ do Ä‘Ăł táşż PhĂĄp áť&#x; nĆ°áť›c ngoĂ i. trĆ°áť?ng, thu phĂ­ sáť­ d᝼ng dáť‹ch v᝼. VĂŹ quan hᝇ hᝣp tĂĄc trong lÄŠnh váťąc nĂ y www.missioneco.org/me Dexia tháşż, viᝇc Ä‘ầu tiĂŞn mĂ cĂ´ng ty vẍn rẼt quan tráť?ng. â– Ngân hĂ ng PhĂĄt triáťƒn Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng. SODECI áť&#x; Báť? Biáťƒn NgĂ hoạc CĂ´ng

Ngân hĂ ng hĆ°áť›ng Ä‘áşżn thĂ nh pháť‘ Do quy cháşż rĂ ng buáť™c chᝉ cẼp tĂ­n d᝼ng cho chĂ­nh phᝧ, nĂŞn Ngân hĂ ng Tháşż giáť›i pháť‘i hᝣp váť›i CĂ´ng ty TĂ i chĂ­nh Quáť‘c táşż thĂ nh láş­p Quáťš Ä‘Ă´ tháť‹ vĂ o năm 2003. Quáťš nĂ y cẼp tĂ­n d᝼ng cho cĂĄc Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng trong nhiáť u lÄŠnh váťąc (nĆ°áť›c sấch, thoĂĄt nĆ°áť›c vĂ xáť­ lĂ˝ nĆ°áť›c thải, giao thĂ´ng, Ä‘iᝇn, chẼt thải rắn, sĆ°áť&#x;i Ẋm áť&#x; Ä‘Ă´ tháť‹, giĂĄo d᝼c vĂ y táşż, vĂ cĂĄc dáť‹ch v᝼ cĂ´ng cĆĄ bản khĂĄc). Ä?ĆĄn váť‹ th᝼ hĆ°áť&#x;ng tĂ­n d᝼ng nĂ y cĹŠng rẼt ráť™ng (chĂ­nh quyáť n thĂ nh pháť‘ hoạc tᝉnh, doanh nghiᝇp cĂ´ng Ă­ch, cĂ´ng ty kinh táşż háť—n hᝣp, cĂĄc Ä‘áť‘i tĂĄc trong quan hᝇ Ä‘áť‘i tĂĄc cĂ´ng–tĆ°, cĂĄc Ä‘áť‹nh cháşż tĂ i chĂ­nh trung gian).

www.dexia.com Ngân hĂ ng Tháşż giáť›i www.banquemondiale.org Quáťš Tiáť n tᝇ Quáť‘c táşż www.imf.org Ngân hĂ ng Ä?ầu tĆ° Châu Ă‚u – BEI www.bei.org Ngân hĂ ng PhĂĄt triáťƒn Châu Phi www.afdb.org Ngân hĂ ng PhĂĄt triáťƒn Tây Phi www.boad.org Ngân hĂ ng PhĂĄt triáťƒn liĂŞn Máťš www.iadb.org Ngân hĂ ng PhĂĄt triáťƒn Châu Ă www.adb.org Danh m᝼c trang web tráťąc tuyáşżn: www.villesendevenir.org

31


32

Ä?áť‹nh hĆ°áť›ng phĂĄt triáťƒn Ä‘Ă´ tháť‹

Ä?áť‹nh hĆ°áť›ng phĂĄt triáťƒn Ä‘Ă´ tháť‹

Ä?áť‹nh hĆ°áť›ng phĂĄt triáťƒn Ä‘Ă´ tháť‹

Nghᝇ thuáş­t khảo sĂĄt cĂł sáťą pháť‘i hᝣp Viᝇc khảo sĂĄt trĆ°áť›c khi láş­p quy hoấch nháşąm xĂĄc Ä‘áť‹nh nhᝯng tháşż mấnh vĂ bẼt cáş­p cᝧa Ä‘Ă´ tháť‹: cĂł nhᝯng cĆĄ háť™i nĂ o cho cĆĄ sáť&#x; hấ tầng, cĂ´ng trĂŹnh cĂ´ng cáť™ng, mĂ´i trĆ°áť?ng‌? Ä?âu lĂ nhᝯng nguy cĆĄ vĂ Ä‘iáťƒm yáşżu trong cẼu trĂşc Ä‘Ă´ tháť‹ hiᝇn hᝯu? Tᝍ Ä‘Ăł xĂĄc Ä‘áť‹nh nhᝯng thĂĄch thᝊc váť tĂ­nh hẼp dẍn, Ä‘iáť u kiᝇn sáť‘ng vĂ váş­n hĂ nh cᝧa Ä‘Ă´ tháť‹. Náşżu viᝇc khảo sĂĄt nĂ y Ä‘ưᝣc tháťąc hiᝇn váť›i sáťą tham gia, chia sáş˝ cᝧa cĂĄc Ä‘áť‘i tĂĄc tấi Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng, thĂŹ nĂł sáş˝ tấo khuĂ´n kháť• tháş­t sáťą, tĆ°ĆĄng táťą nhĆ° “bảng Ä‘iáť u khiáťƒn bayâ€? trong viᝇc triáťƒn khai tháťąc hiᝇn cĂĄc tĂ i liᝇu quy hoấch.

hĂła), váť náť™i dung (Ä‘áť cáş­p Ä‘áşżn viᝇc triáťƒn khai tháťąc hiᝇn vĂ tĂĄc Ä‘áť™ng mĂ´i trĆ°áť?ng) vĂ váť cĂĄch láş­p, xây dáťąng chĂşng (cĂł sáťą tham gia cᝧa nhiáť u bĂŞn).

CĂĄc tĂ i liᝇu phĂš hᝣp váť›i Ä‘áť‹a bĂ n

CĂĄc cĂ´ng c᝼ vĂ tĂ i liᝇu tham chiáşżu váť phĂĄt triáťƒn Ä‘Ă´ tháť‹ Ä‘ĂŁ cĂł nhiáť u thay Ä‘áť•i trong nhᝯng năm 1990 nháşąm Ä‘ĂĄp ᝊng ĂĄp láťąc dân sáť‘ ngĂ y cĂ ng tăng. Váť›i cĂĄch tiáşżp cáş­n táť•ng tháťƒ, toĂ n diᝇn vĂ tầm nhĂŹn trung hấn, cĂĄc cĂ´ng c᝼ nĂ y thĆ°áť?ng káşżt hᝣp váť›i quĂĄ trĂŹnh ra quyáşżt Ä‘áť‹nh cĂł sáťą tham gia cᝧa nhiáť u bĂŞn. B n Ä‘& quy ho ch ThĂ nh ph Moundou (Tchad, hĂŹnh trĂŞn) t o khuĂ´n kh< cho ch ng trĂŹnh Ä‘ u t vĂ hĂ nh Ä‘ ng trong trung h n. ThĂ nh ph Kisumu (Kenya, hĂŹnh bĂŞn d i) Ä‘ĂŁ l&ng ghĂŠp cĂĄc M*c tiĂŞu PhĂĄt tri n ThiĂŞn niĂŞn k4 trong k! ho ch hĂ nh Ä‘ ng c%a mĂŹnh.

hĂ­nh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng cĂł nhiáť u tĂ i liᝇu quy hoấch Ä‘Ă´ tháť‹ Ä‘áťƒ Ä‘Ć°ĆĄng Ä‘ầu váť›i nhᝯng thĂĄch thᝊc váť dân sáť‘, mĂ´i trĆ°áť?ng vĂ kinh táşż áť&#x; Ä‘Ă´ tháť‹. Trong nhᝯng năm gần Ä‘ây, nhᝯng tĂ i liᝇu nĂ y Ä‘ĂŁ cĂł nhiáť u thay Ä‘áť•i: váť m᝼c tiĂŞu (Ä‘áť‹nh hĆ°áť›ng sáťą phĂĄt triáťƒn Ä‘Ă´ tháť‹ hĆĄn lĂ kiáťƒm soĂĄt sáťą phĂĄt triáťƒn), váť hĂŹnh thᝊc (cĂĄc tĂ i liᝇu Ä‘ưᝣc Ä‘ĆĄn giản

C

Mᝊc Ä‘áť™ bao phᝧ cᝧa cĂĄc tĂ i liᝇu quy hoấch khĂĄc nhau tĂšy theo quy mĂ´ cᝧa thĂ nh pháť‘. Ä?áť‘i váť›i máť™t thĂ nh pháť‘ khoảng 200.000 dân, cĂł tháťƒ chᝉ cần máť™t tĂ i liᝇu quy hoấch chĂ­nh lĂ Ä‘ᝧ. TĂ i liᝇu nĂ y cĂł tháťƒ Ä‘ưᝣc báť• sung thĂŞm báşąng máť™t vĂ i bản váş˝ Ä‘áť‘i váť›i nhᝯng khu váťąc sáş˝ phĂĄt triáťƒn hoạc sáş˝ cải tấo. NhĆ°ng náşżu Ä‘Ă´ tháť‹ cĂ ng láť›n, thĂŹ cĂ ng khĂł cĂł tháťƒ tháťąc hiᝇn cĂ´ng tĂĄc quy hoấch vĂ quản lĂ˝ báşąng máť™t tĂ i liᝇu duy nhẼt. Sáťą ảnh hĆ°áť&#x;ng cᝧa khu váťąc Ä‘Ă´ tháť‹ Ä‘áşżn vĂšng ven Ä‘òi háť?i cần phải cĂł máť™t tầm nhĂŹn quy hoấch vĂ phĂĄt triáťƒn trung vĂ dĂ i hấn. Ä?áť‘i váť›i nhᝯng thĂ nh pháť‘ láť›n (khoảng 1 triᝇu dân) hoạc Ä‘ấi Ä‘Ă´ tháť‹ (khoảng hĆĄn 2 triᝇu dân), chĂ­nh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng cần phải cĂł nhiáť u tĂ i liᝇu Ä‘áť‹nh hĆ°áť›ng vĂ phĂĄt triáťƒn Ä‘Ă´ tháť‹, máť—i tĂ i liᝇu cĂł vai trò chuyĂŞn biᝇt nhĆ° sau: • Máť™t tĂ i liᝇu chiáşżn lưᝣc (tᝉ lᝇ tᝍ 1/10.000 Ä‘áşżn 1/50.000), xĂĄc Ä‘áť‹nh hĆ°áť›ng chiáşżn lưᝣc, cĂ´ng trĂŹnh cĆĄ sáť&#x; hấ tầng chĂ­nh, khu váťąc Ä‘ĂŁ vĂ sáş˝ Ä‘Ă´ tháť‹ hĂła, khu cĂł nguy cĆĄ. • Máť™t hoạc nhiáť u tĂ i liᝇu quy hoấch cho tᝍng khu hiᝇn hᝯu hoạc khu

sáş˝ xây dáťąng máť›i (1/5.000, Ä‘Ă´i khi 1/2.000). Ä?iáť u nĂ y sáş˝ giĂşp quản lĂ˝ cĂ´ng trĂŹnh xây dáťąng vĂ mấng lĆ°áť›i hấ tầng káťš thuáş­t táť‘t hĆĄn.

@ Phnom Penh (Campuchia, hĂŹnh trĂŞn), vĂ Queretaro (Mehico, hĂŹnh d i), chĂ­nh quy n thĂ nh ph luĂ´n luĂ´n cĂł cĂĄc cĂ´ng c* giĂşp qu n lĂ˝ s tăng tr ng c%a Ä‘Ă´ th .

TĂłm lấi, Ä‘Ă´ tháť‹ cĂ ng láť›n thĂŹ cĂ ng khĂ´ng tháťƒ quy hoấch vĂ quản lĂ˝ báşąng máť™t tĂ i liᝇu. NhĆ°ng dĂš quy mĂ´ Ä‘Ă´ tháť‹ cĂł nhĆ° tháşż nĂ o Ä‘i nᝯa, thĂŹ vẍn cần phải báť• sung vĂ o cĂĄc tĂ i liᝇu quy hoấch máť™t bản káşż hoấch hĂ nh Ä‘áť™ng trĆ°áť›c mắt vĂ trung hấn trong Ä‘Ăł xĂĄc Ä‘áť‹nh chi tiáşżt hĂ nh Ä‘áť™ng trong tᝍng lÄŠnh váťąc (Ä‘Ẽt Ä‘ai, nhĂ áť&#x;, hoất Ä‘áť™ng, cĆĄ sáť&#x; hấ tầng, mấng lĆ°áť›i hấ tầng káťš thuáş­t‌) dĆ°áť›i dấng dáťą ĂĄn trong Ä‘Ăł nĂŞu rĂľ cĂĄc bĆ°áť›c tháťąc hiᝇn, chi phĂ­, cĂĄc tĂ i liᝇu, bản váş˝ cần thiáşżt‌kèm

33


34

Ä?áť‹nh hĆ°áť›ng phĂĄt triáťƒn Ä‘Ă´ tháť‹

CĂĄc tĂ i li u mang tĂ­nh giĂĄo d*c (hĂŹnh trĂŞn, d ĂĄn quy ho ch vĂ phĂĄt tri n b n v ng c%a ThĂ nh ph Rouen, PhĂĄp), CĂĄc cu c h p thuy!t minh, gi i thĂ­ch (hĂŹnh bĂŞn c nh, m t cu c h p Kawempe, Kenya) ho1c h p l y Ă˝ ki!n (hĂŹnh bĂŞn d i, cu c h p l y Ă˝ ki!n

Nouakchott, Mauritanie), s tham gia tĂ­ch c c vĂ Ä‘Ă´ng Ä‘ o c%a ng i dân gĂłp ph n vĂ o s phĂĄt tri n hĂ i hòa, cân Ä‘ i c%a thĂ nh ph .

Ä?áť‹nh hĆ°áť›ng phĂĄt triáťƒn Ä‘Ă´ tháť‹

dĂ i. Mạc dĂš cĂĄch tiáşżp cáş­n nĂ y dáťąa theo Ä‘Ăł lĂ Ä‘ĂĄnh giĂĄ mĂ´i trĂŞn nhᝯng cĂĄch lĂ m táť‘t Ä‘ĂŁ Ä‘ưᝣc trĆ°áť?ng hoạc nghiĂŞn cᝊu nhiáť u Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng ĂĄp d᝼ng thĂ nh tĂĄc Ä‘áť™ng cᝧa tᝍng dáťą ĂĄn. cĂ´ng, nhĆ°ng nĂł khĂ´ng khuyĂŞn CĂ´ng tĂĄc láş­p quy hoấch Ä‘Ă´ ĂĄp d᝼ng nguyĂŞn mẍu nhᝯng cĂĄch tháť‹ Ä‘ĂŁ cĂł nhiáť u thay Ä‘áť•i. Cho lĂ m Ä‘Ăł. Ä‘áşżn tháş­p niĂŞn 1980, nguyĂŞn tắc quy hoấch lĂ phân báť• Nhᝯng cĂĄch lĂ m máť›i Ä‘ầu tĆ° trĂŞn Ä‘áť‹a bĂ n thĂ nh Trong nhiáť u trĆ°áť?ng hᝣp, phĆ°ĆĄng tiᝇn pháť‘ tĂšy theo nhu cầu Ä‘áť‹nh lưᝣng tĂ i chĂ­nh vĂ cĂĄc quy Ä‘áť‹nh Ä‘áť‹nh hĆ°áť›ng Ć°áť›c tĂ­nh cho khoảng tháť?i gian 25 phĂĄt triáťƒn Ä‘Ă´ tháť‹ mĂ cĂĄc thĂ nh pháť‘ cĂł năm sắp táť›i. Hiᝇn nay, quy hoấch Ä‘ưᝣc tᝉ lᝇ ngháť‹ch váť›i ĂĄp láťąc mĂ thĂ nh linh hoất hĆĄn. NgĆ°áť?i ta Ć°u tiĂŞn tháťąc pháť‘ Ä‘Ăł phải Ä‘Ć°ĆĄng Ä‘ầu. KhĂ´ng cĂł cĂĄc hiᝇn cĂĄc sĆĄ Ä‘áť“ quy hoấch mang cĂ´ng c᝼ tháş­t sáťą cĂł hiᝇu quả Ä‘áťƒ bảo vᝇ tĂ­nh Ä‘áť‹nh hĆ°áť›ng, cĂł tháťƒ Ä‘iáť u chᝉnh hĂ nh lang dĂ nh cho cĂ´ng trĂŹnh cĂ´ng Ä‘ưᝣc, Ä‘ĆĄn giản hĆĄn vĂ xĂĄc Ä‘áť‹nh cĂĄc cáť™ng, khĂ´ng ĂĄp Ä‘ạt Ä‘ưᝣc viᝇc sáť­ d᝼ng m᝼c tiĂŞu trong khoảng tháť?i gian tᝍ Ä‘Ẽt Ä‘Ăşng m᝼c Ä‘Ă­ch quy hoấch, nĂŞn cĂĄc 10 Ä‘áşżn 15 năm. NgĆ°áť?i ta chᝧ trĆ°ĆĄng thĂ nh pháť‘ thĆ°áť?ng bẼt láťąc trong viᝇc dáťąa trĂŞn tĂ­nh năng Ä‘áť™ng sĂĄng tấo Ä‘áť‹nh hĆ°áť›ng quĂĄ trĂŹnh phĂĄt triáťƒn táťą cᝧa Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng trong viᝇc xây dáťąng phĂĄt. VĂŹ thiáşżu khung phĂĄp lĂ˝, vĂ náť n dáťą ĂĄn hĆĄn lĂ dáťą kiáşżn quĂĄ nhiáť u hĂ nh chĂ­nh chĆ°a hiᝇu quả, nĂŞn tĂ­nh chĆ°ĆĄng trĂŹnh khĂł tháťąc hiᝇn váť lâu khả thi cᝧa cĂĄc Ä‘áť“ ĂĄn quy hoấch (chᝧ yáşżu theo hĆ°áť›ng cẼm) rẼt thẼp. ChĂ­nh vĂŹ tháşż, cần hĆ°áť›ng Ä‘áşżn phĆ°ĆĄng phĂĄp quy hoấch khuyáşżn khĂ­ch vĂ cĂł sáťą tham gia cᝧa nhiáť u bĂŞn.

Vai trò cᝧa Quy hoấch táť•ng tháťƒ áťž Phnom Penh, (hĂŹnh bĂŞn cấnh), trong khuĂ´n kháť• chĆ°ĆĄng trĂŹnh hᝣp tĂĄc, PhĂĄp Ä‘ĂŁ háť— trᝣ láş­p quy hoấch táť•ng tháťƒ Phnom Penh Ä‘áşżn năm 2020. LĂ tĂ i liᝇu tham chiáşżu Ä‘áť‘i váť›i Ä‘ầu tĆ° cᝧa nhĂ nĆ°áť›c vĂ tĆ° nhân, bản quy hoấch nĂ y Ẽn Ä‘áť‹nh váť‹ trĂ­ cᝧa cĂĄc cĂ´ng trĂŹnh cĂ´ng cáť™ng vĂ cĂĄc cĆĄ sáť&#x; hấ tầng chĂ­nh cᝧa ThĂ nh pháť‘, cĂĄc hĂ nh lang dĂ nh cho cĂĄc cĂ´ng trĂŹnh nĂ y vĂ m᝼c Ä‘Ă­ch sáť­ d᝼ng cĂĄc khu váťąc trong ThĂ nh pháť‘. TĂ i liᝇu nĂ y cĹŠng Ä‘áť‹nh hĆ°áť›ng cho cĂĄc quy hoấch ngĂ nh nhĆ° cẼp nĆ°áť›c, thoĂĄt nĆ°áť›c‌ NgoĂ i cĂĄc hĂ nh Ä‘áť™ng khẊn cẼp (cháť‘ng ngáş­p‌), quy hoấch chung nĂłi trĂŞn còn Ä‘ạc biᝇt nhẼn mấnh Ä‘áşżn viᝇc tăng cĆ°áť?ng cĂ´ng tĂĄc quản lĂ˝ nhĂ nĆ°áť›c áť&#x; Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng, xây dáťąng báť™ quy Ä‘áť‹nh váť quy hoấch áť&#x; cẼp quáş­n, bảo vᝇ hĂ nh lang dĂ nh cho cĂĄc cĂ´ng trĂŹnh láť›n vĂ xây dáťąng ngân hĂ ng nhĂ áť&#x; cĹŠng nhĆ° thĂ nh láş­p máť™t cĆĄ quan váť Ä‘Ẽt Ä‘ai.

Ä?áť‘i váť›i cĂĄc Ä‘ấi Ä‘Ă´ tháť‹, bản Ä‘áť“ quy hoấch chung vĂ cĂĄc bản Ä‘áť“ quy hoấch chi tiáşżt cho tᝍng khu váťąc lĂ hai cĂ´ng c᝼ quy hoấch khĂ´ng tháťƒ thiáşżu. Ä?áť‘i váť›i cĂĄc thĂ nh pháť‘ trung bĂŹnh vĂ nháť?, nhiáť u loấi tĂ i liᝇu quy hoấch máť›i xuẼt hiᝇn. Máť™t sáť‘ cho Quy ho ch chung c%a ThĂ nh ph Phnom Penh (Campuchia).

bản Ä‘áť“ quy hoấch nĂ y Ä‘áť ra máť™t khung chĆ°ĆĄng trĂŹnh hĂ nh Ä‘áť™ng trong trung hấn. Do Ä‘Ăł, chĂşng tấo thuáş­n lᝣi cho cĂĄc Ä‘ĆĄn váť‹ áť&#x; Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng phĂŠp quản lĂ˝ máť™t cĂĄch Ä‘ĆĄn giản trong cĂ´ng tĂĄc quản lĂ˝. cĂ´ng tĂĄc quy hoấch khĂ´ng gian vĂ dáť‹ch v᝼ Ä‘Ă´ tháť‹. Máť™t sáť‘ khĂĄc Ć°u tiĂŞn TĂ i liᝇu quy hoấch cĂł tháťƒ Ẽn Ä‘áť‹nh cho Ä‘ạc trĆ°ng cᝧa Ä‘Ă´ tháť‹ vĂ Ä‘áť ra phấm vi cĂĄc khu váťąc Ä‘ưᝣc xây dáťąng, thᝊ táťą Ć°u tiĂŞn rĂľ rĂ ng trong hĂ nh Ä‘áť xuẼt m᝼c Ä‘Ă­ch sáť­ d᝼ng Ä‘Ẽt (cĂ´ng nghiᝇp, nhĂ áť&#x; xĂŁ háť™i, cĂ´ng trĂŹnh cĂ´ng Ä‘áť™ng vĂ Ä‘ầu tĆ°. cáť™ng) vĂ Ä‘Ă´i khi cĂł tháťƒ dáťą tĂ­nh quy mĂ´ Ä?ưᝣc tháť­ nghiᝇm tᝍ tháş­p niĂŞn 1990, dân sáť‘ vĂ o tháť?i Ä‘iáťƒm nhẼt Ä‘áť‹nh. NĂł cĂĄc bản Ä‘áť“ quy hoấch Ä‘Ă´ tháť‹ mang cho phĂŠp tĂ­nh Ä‘ưᝣc nhu cầu cĆĄ sáť&#x; hấ tĂ­nh tham chiáşżu chᝉ tháťƒ hiᝇn cẼu trĂşc tầng vĂ quy mĂ´ mấng lĆ°áť›i Ä‘Ć°áť?ng Ä‘Ă´ tháť‹, khĂ´ng phân khu chᝊc năng, giao thĂ´ng cĹŠng nhĆ° mấng lĆ°áť›i hấ vĂ Ä‘ưᝣc dĂšng Ä‘áťƒ tham chiáşżu trong tầng káťš thuáş­t. CĂĄch quy hoấch nĂ y trĆ°áť?ng hᝣp xây dáťąng mấng lĆ°áť›i hấ dáťąa trĂŞn náť n tảng Ä‘Ă´ tháť‹ hiᝇn hᝯu – tầng vĂ triáťƒn khai dáťą ĂĄn trong tĆ°ĆĄng còn Ä‘ưᝣc gáť?i lĂ quy hoấch theo cẼu lai: bản Ä‘áť“ quy hoấch nĂ y chᝉ nĂŞu lĂŞn trĂşc chᝧ yáşżu cᝧa Ä‘Ă´ tháť‹ – vĂ Ä‘ạc biᝇt hĆ°áť›ng cᝧa cĂĄc tuyáşżn Ä‘Ć°áť?ng chĂ­nh quan tâm Ä‘áşżn viᝇc káşżt hᝣp Ä‘áť“ng báť™ vĂ cĂĄc Ä‘áť‹a Ä‘iáťƒm dáťą Ä‘áť‹nh xây dáťąng giᝯa quy hoấch vĂ dáť‹ch v᝼ Ä‘Ă´ tháť‹ cĂ´ng trĂŹnh cĂ´ng cáť™ng, dáť‹ch v᝼ Ä‘Ă´ tháť‹ (nĆ°áť›c sấch, thoĂĄt nĆ°áť›c, xáť­ lĂ˝ nĆ°áť›c chĂ­nh, cĂĄc khu váťąc dáťą kiáşżn Ä‘Ă´ tháť‹ thải, Ä‘iᝇn, chiáşżu sĂĄng‌). hĂła trong 5 Ä‘áşżn 10 năm táť›i vĂ cĂĄc khu váťąc dáťą trᝯ Ä‘áťƒ xây dáťąng cĂĄc Tuy nhiĂŞn, cĂĄch quy hoấch nĂ y chᝉ cĂ´ng trĂŹnh hấ tầng láť›n. NhĆ° váş­y, cĂĄc khả thi Ä‘áť‘i váť›i nhᝯng thĂ nh pháť‘ tᝍ

35


36

Ä?áť‹nh hĆ°áť›ng phĂĄt triáťƒn Ä‘Ă´ tháť‹

Ä?áť‹nh hĆ°áť›ng phĂĄt triáťƒn Ä‘Ă´ tháť‹

CĂĄc cĆĄ quan Ä‘Ă´ tháť‹ áť&#x; Maroc Tᝍ Ä‘ầu tháş­p niĂŞn 1990, 25 cĆĄ quan Ä‘Ă´ tháť‹ Ä‘ĂŁ hoạc Ä‘ang Ä‘ưᝣc thĂ nh láş­p áť&#x; cĂĄc thĂ nh pháť‘ cᝧa Maroc. LĂ Ä‘ĆĄn váť‹ tráťąc thuáť™c trung Ć°ĆĄng nhĆ°ng Ä‘ạt tr᝼ sáť&#x; tấi cĂĄc Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng, cĂĄc cĆĄ quan Ä‘Ă´ tháť‹ cĂł thẊm quyáť n trong 4 lÄŠnh váťąc chĂ­nh sau Ä‘ây: 1. Tháťąc hiᝇn nghiĂŞn cᝊu vĂ láş­p quy hoấch (quy hoấch táť•ng tháťƒ, quy hoấch phĂĄt triáťƒn,‌); 2. Triáťƒn khai tháťąc hiᝇn quy hoấch vĂ quản lĂ˝ Ä‘Ă´ tháť‹ (cho Ă˝ kiáşżn váť cĂĄc dáťą ĂĄn phân lĂ´, dáťą ĂĄn vĂŹ lᝣi Ă­ch cĂ´ng); 3. Tháťąc hiᝇn dáťą ĂĄn (cải tấo, nâng cẼp, tĂĄi cẼu trĂşc khu pháť‘); 4. TĆ° vẼn cho chĂ­nh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng vĂ tẼt cả cĂĄc Ä‘ĆĄn váť‹, nhĂ nĆ°áť›c hoạc tĆ° nhân, tham gia vĂ o lÄŠnh váťąc quy hoấch vĂ phĂĄt triáťƒn Ä‘Ă´ tháť‹.

CĂĄc qu n c%a ThĂ nh ph Pikine (Senegal) Ä‘ĂŁ xây d ng k! ho ch hĂ nh Ä‘ ng u tiĂŞn: di#n Ä‘Ă n v s tham gia c%a cĂ´ng dân, cĂĄc %y ban theo dĂľi vĂ %y ban chuyĂŞn trĂĄch c%a ThĂ nh ph .

lưᝣc phĂĄt triáťƒn Ä‘Ă´ tháť‹â€? (City Developpement Strategies, CDS), trong Ä‘Ăł Ă˝ tĆ°áť&#x;ng cĆĄ bản lĂ nháşąm Ä‘ất Ä‘ưᝣc sáťą phĂĄt triáťƒn cân Ä‘áť‘i hĆĄn cᝧa Ä‘Ă´ tháť‹ trĂŞn cĆĄ sáť&#x; sáťą tham gia mấnh máş˝ cᝧa ngĆ°áť?i dân. CĂĄc chiáşżn lưᝣc nĂ y tháťƒ hiᝇn tầm nhĂŹn táť•ng tháťƒ váť quy hoấch vĂ phĂĄt triáťƒn Ä‘Ă´ tháť‹. Tuy cĂł hấn cháşż so váť›i quy hoấch táť•ng tháťƒ, nhĆ°ng nĂł mang tĂ­nh khả thi cao hĆĄn trong viᝇc xĂĄc Ä‘áť‹nh Ć°u tiĂŞn, hĂ nh Ä‘áť™ng vĂ Ä‘ĂĄnh giĂĄ hĂ nh Ä‘áť™ng Ä‘Ăł. CĂĄc m᝼c tiĂŞu Ä‘ưᝣc Ä‘ạt ra sau khi Ä‘ĂŁ “chẊn Ä‘oĂĄn cĂł sáťą tham giaâ€? Ä‘iáťƒm mấnh vĂ Ä‘iáťƒm yáşżu, cĹŠng nhĆ° cĆĄ háť™i vĂ nguy cĆĄ. TrĂŞn cĆĄ sáť&#x; Ä‘Ăł, chiáşżn lưᝣc phĂĄt triáťƒn Ä‘Ă´ tháť‹ Ä‘ưᝣc xây dáťąng cĂšng váť›i máť™t loất hĂ nh Ä‘áť™ng c᝼ tháťƒ vĂ dáťą ĂĄn Ä‘ầu tĆ°. CĂĄc chᝉ sáť‘ cĹŠng Ä‘ưᝣc xây dáťąng Ä‘áťƒ theo dĂľi vĂ Ä‘ĂĄnh giĂĄ viᝇc tháťąc hiᝇn cĂĄc hĂ nh Ä‘áť™ng. Ä?iáťƒm yáşżu cᝧa CDS lĂ nắm bắt chĆ°a sâu vĂ theo dĂľi chĆ°a Ä‘ầy Ä‘ᝧ quĂĄ trĂŹnh phĂĄt triáťƒn táť•ng tháťƒ cᝧa Ä‘Ă´ tháť‹. Tuy nhiĂŞn, chĂşng ta cĹŠng phải cĂ´ng nháş­n hai Ä‘iáťƒm mấnh cᝧa nĂł:

200 Ä‘áşżn 300 nghĂŹn dân. Náşżu láť›n hĆĄn, thĂŹ phĆ°ĆĄng phĂĄp nĂ y cĹŠng là • NĂł cho thẼy sáťą káşżt hᝣp khĂĄ rĂľ giᝯa tầm nhĂŹn cᝧa nhĂ lĂŁnh Ä‘ấo áť&#x; Ä‘áť‹a máť™t cĂ´ng c᝼ táť‘t Ä‘áťƒ quy hoấch cĂĄc phĆ°ĆĄng váť phĂĄt triáťƒn kinh táşż, váť khu váťąc ven Ä‘Ă´ tháť‹ hiᝇn hᝯu nháşąm m᝼c tiĂŞu mĂ´i trĆ°áť?ng vĂ giảm nghèo quản lĂ˝ quĂĄ trĂŹnh Ä‘Ă´ tháť‹ hĂła táťą phĂĄt váť›i cĂĄc Ć°u tiĂŞn rĂľ rĂ ng trong hĂ nh hoạc khĂ´ng theo quy Ä‘áť‹nh. Ä‘áť™ng vĂ Ä‘ầu tĆ°; Tᝍ năm 1999, Ngân hĂ ng tháşż giáť›i Ä‘ĂŁ khuyáşżn ngháť‹ xây dáťąng “Chiáşżn • NĂł tấo Ä‘iáť u kiᝇn thuáş­n lᝣi cho sáťą tham gia cᝧa ngĆ°áť?i dân vĂ cĂĄc táť• chᝊc Ä‘oĂ n tháťƒ. Váť phĆ°ĆĄng diᝇn nĂ y, CDS Ä‘ĂŁ rĂşt ra Ä‘ưᝣc kinh nghiᝇm cᝧa cĂĄc chĆ°ĆĄng trĂŹnh Ä‘a phĆ°ĆĄng nhĆ° chĆ°ĆĄng trĂŹnh quản lĂ˝ Ä‘Ă´ tháť‹ (PGU) hoạc háť— trᝣ phĂĄt triáťƒn xĂŁ háť™i Ä‘Ă´ tháť‹ (PDSU). VĂ­ d᝼, chĆ°ĆĄng trĂŹnh PDSU háť— trᝣ xây dáťąng káşż hoấch chiáşżn lưᝣc phĂĄt triáťƒn trong Ä‘Ăł Ä‘iáť u táť‘i quan tráť?ng lĂ tấo Ä‘iáť u kiᝇn thuáş­n lᝣi cho viᝇc hĂŹnh thĂ nh cĂĄc dáťą ĂĄn cĂł tĂ­nh Ä‘áť“ng báť™ vĂ láť“ng ghĂŠp cĂĄc hoất Ä‘áť™ng trĂŞn cĆĄ sáť&#x; cĂł sáťą pháť‘i hᝣp giᝯa cĂĄc tĂĄc nhân cĂł liĂŞn quan áť&#x; Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng (chĂ­nh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng, táť• chᝊc xĂŁ háť™i – ngháť nghiᝇp, cĆĄ quan cᝧa chĂ­nh phᝧ‌). VĂ­ d᝼ tiĂŞu biáťƒu nhẼt lĂ dáťą ĂĄn áť&#x; ThĂ nh pháť‘ Pikine (Senegal),

chĆ°ĆĄng trĂŹnh PDSU Ä‘ĂŁ háť— trᝣ cĂĄc quáş­n cᝧa ThĂ nh pháť‘ nĂ y xây dáťąng káşż hoấch hĂ nh Ä‘áť™ng Ć°u tiĂŞn thĂ´ng qua cĂĄc diáť…n Ä‘Ă n cĂł sáťą tham gia cᝧa ngĆ°áť?i dân vĂ cĂĄc ᝧy ban chuyĂŞn mĂ´n cᝧa ThĂ nh pháť‘. Mạc dĂš chĆ°ĆĄng trĂŹnh nĂ y hoất Ä‘áť™ng khĂĄ hiᝇu quả áť&#x; cẼp phĆ°áť?ng vĂ quáş­n, nhĆ°ng viᝇc phĂĄt triáťƒn tiáşżp theo Ä‘ĂŁ gạp nhiáť u hấn cháşż vĂŹ thiáşżu cĆĄ quan tiáşżp quản áť&#x; cẼp thĂ nh pháť‘.

Vi c cung ng th c ph;m cho HĂ N i, thĂ nh ph l n th 2 c%a Vi t Nam, ph* thu c vĂ o cĂĄc lĂ ng tr&ng hoa mĂ u ven Ä‘Ă´. Nh ng bi!n Ä‘<i trong xây d ng Ä‘Ă´ th vĂ Ä‘ nh h ng m i trong quy ho ch bu c ph i tĂŹm cĂĄc gi i phĂĄp Ä‘&ng b cho v n Ä‘ v mĂ´i tr ng, qu n lĂ˝ n c vĂ ti!p c n Ä‘ t Ä‘ai. Atlas thĂ´ng tin Ä‘ a lĂ˝, Ä?Ă´ th hĂła vĂšng ven HĂ N i, do Trung tâm Khoa h c–K thu t Qu c gia Vi t Nam vĂ Tr ng Ä‘ i h c Bordeaux III th c hi n Ä‘ĂŁ lĂ m sĂĄng t cĂĄc m i quan h ph c t p gi a khu trung tâm v i vĂšng ven, gi a nĂ´ng nghi p v i Ä‘Ă´ th hĂła.

Káşżt luáş­n, viᝇc suy nghÄŠ Ä‘áşżn cĂĄch quản lĂ˝ vĂ theo dĂľi tháťąc hiᝇn quy hoấch lĂ táť‘i cần thiáşżt vĂ phải Ä‘ưᝣc tháťąc hiᝇn ngay tᝍ lĂşc láş­p quy hoấch. CĂł quĂĄ nhiáť u Ä‘áť“ ĂĄn quy hoấch Ä‘ưᝣc Danh m᝼c trang chuyáťƒn giao cho cĂĄc thĂ nh pháť‘ dĆ°áť›i Web dấng “chĂŹa khĂła trao tayâ€? mĂ khĂ´ng thĂ´ng qua máť™t hoạc nhiáť u cĆĄ quan nhĆ° CĂĄc cĆĄ quan Ä‘Ă´ tháť‹ áť&#x; Maroc Cities Alliance tĆ°ĆĄng xᝊng áť&#x; Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng. Ä?áťƒ theo hoạc CĂĄc Viᝇn quy hoấch Ä‘Ă´ tháť‹ áť&#x; Cung cẼp rẼt nhiáť u thĂ´ng tin váť Ä‘Ă´ tháť‹ trong Ä‘Ăł cĂł dĂľi viᝇc tháťąc hiᝇn cĂĄc Ä‘áť“ ĂĄn nĂ y, Mexico. â– thĂ´ng tin liĂŞn quan Ä‘áşżn Chiáşżn lưᝣc PhĂĄt triáťƒn Ä?Ă´ cần Ä‘Ă o tấo nhân láťąc cho Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng tháť‹ (CDS). ngay tᝍ Ä‘ầu cᝧa quĂĄ trĂŹnh láş­p Ä‘áť“ ĂĄn www.citiesalliance.org quy hoấch káşżt hᝣp váť›i viᝇc Ä‘Ć°a vĂ o Viᝇn Quy hoấch vĂ Quy KhĂĄch tham quan t i Vi n hoấch Ä‘Ă´ tháť‹ VĂšng Ile-desáť­ d᝼ng cĂĄc phĆ°ĆĄng tiᝇn káťš thuáş­t. quy ho ch Ä‘Ă´ th ThĂ nh France – IAURIF Viᝇc chuyáťƒn giao vĂ tiáşżp quản nĂ y lĂ rẼt cần thiáşżt Ä‘áťƒ Ä‘ảm bảo tháťąc hiᝇn Ä‘ưᝣc quy hoấch, Ä‘ảm bảo viᝇc theo dĂľi (dáťąa vĂ o chᝉ sáť‘, sáť‘ liᝇu tháť‘ng kĂŞ, cĂ´ng c᝼ bản Ä‘áť“ vĂ Ä‘áť‹a chᝉ, Ä‘ĆĄn váť‹ quan sĂĄt‌ > Xem thĂŞm chĆ°ĆĄng MĂ´ tả Ä‘Ă´ tháť‹) vĂ Ä‘ĂĄnh giĂĄ thĆ°áť?ng xuyĂŞn nháşąm cĂł tháťƒ Ä‘Ć°a ra nhᝯng Ä‘iáť u chᝉnh phĂš hᝣp. áťž cĂĄc thĂ nh pháť‘ nháť? vĂ trung bĂŹnh, nhĂŹn chung, chᝉ cần thĂ nh láş­p hoạc tăng cĆ°áť?ng năng láťąc cᝧa Phòng quy hoấch Ä‘Ă´ tháť‹ lĂ Ä‘ᝧ. áťž thĂ nh pháť‘ láť›n vĂ siĂŞu Ä‘Ă´ tháť‹, cần thĂ nh láş­p cĆĄ quan chuyĂŞn trĂĄch quy hoấch Ä‘Ă´ tháť‹

ph Leon (Mexico).

www.iaurif.org/fr/index.htm XĆ°áť&#x;ng Quy hoấch Ä‘Ă´ tháť‹ Paris – APUR Ngân hĂ ng Dᝯ liᝇu Ä‘Ă´ tháť‹ www.apur.org IGN International (CĆĄ quan tráťąc thuáť™c Viᝇn Ä?áť‹a lĂ˝ Quáť‘c gia) www.ignfi.fr CĆĄ quan cĂ´ng váť Quy hoấch cᝧa Senart – EPA Senart www.epa-senart.fr Háť™i Doanh nghiᝇp Quy hoấch vĂ Ä?ầu tĆ° phĂĄt triáťƒn áť&#x; PhĂĄp – GIE ADEFRANCE www.gie-adefrance.fr Danh m᝼c trang web tráťąc tuyáşżn: www.villesendevenir.org

37


38

NhĂ áť&#x; vĂ Ä‘Ẽt Ä‘ai

NhĂ áť&#x; vĂ Ä‘Ẽt Ä‘ai

NhĂ áť&#x; vĂ Ä‘Ẽt Ä‘ai iᝇn nay, trĂŞn toĂ n tháşż giáť›i, phần láť›n nhĂ áť&#x; Ä‘ưᝣc xây dáťąng mĂ khĂ´ng tuân theo quy Ä‘áť‹nh cᝧa phĂĄp luáş­t. NhĂ áť&#x; Ä‘ưᝣc xây dáťąng hoạc khĂ´ng Ä‘Ăşng giẼy phĂŠp Ä‘ĂŁ cẼp, hoạc khĂ´ng cĂł giẼy phĂŠp, hoạc trĂŞn Ä‘Ẽt cᝧa ngĆ°áť?i khĂĄc vĂ thĆ°áť?ng lĂ trĂŞn Ä‘Ẽt cĂ´ng, Ä‘ây lĂ trĆ°áť?ng hᝣp thĆ°áť?ng gạp nhẼt. Tᝍ 40 Ä‘áşżn 80% ngĆ°áť?i dân áť&#x; cĂĄc thĂ nh pháť‘ láť›n cᝧa Ấn Ä?áť™ vĂ tᝍ 30 Ä‘áşżn 40% ngĆ°áť?i dân áť&#x; cĂĄc thĂ nh pháť‘ Nam Máťš sáť‘ng trong cĂĄc căn nhĂ khĂ´ng Ä‘ưᝣc chĂ­nh thᝊc cĂ´ng nháş­n. Tᝉ lᝇ nĂ y cĂ ng cao hĆĄn nᝯa áť&#x; cĂĄc thĂ nh pháť‘ thuáť™c Châu Phi hấ Sahara. Do Ä‘Ăł, áť&#x; cĂĄc thĂ nh pháť‘ Ä‘ang phĂĄt triáťƒn, cĂł sáťą Ä‘áť‘i láş­p rĂľ nĂŠt giᝯa quy Ä‘áť‹nh vĂ tháťąc táşż, tᝍ Ä‘Ăł ảnh hĆ°áť&#x;ng Ä‘áşżn Ä‘iáť u kiᝇn sáť‘ng cᝧa ngĆ°áť?i dân: Viᝇc xây dáťąng thĆ°áť?ng Ä‘ưᝣc tiáşżn hĂ nh trĆ°áť›c khi xĂĄc láş­p quyáť n sáť&#x; hᝯu Ä‘Ẽt vĂ xây dáťąng cĆĄ sáť&#x; hấ tầng. Ä?ảm bảo viᝇc tiáşżp cáş­n Ä‘Ẽt Ä‘ai vĂ táť• chᝊc Ä‘ầu tĆ° cho nhĂ áť&#x; lĂ hai mảng hĂ nh Ä‘áť™ng cĆĄ bản, ph᝼ thuáť™c lẍn nhau trong lÄŠnh váťąc nhĂ áť&#x;.

H

NhĂ áť&#x; luĂ´n lĂ vẼn Ä‘áť cần quan tâm cᝧa bẼt kĂŹ thĂ nh pháť‘ Ä‘ang phĂĄt triáťƒn nĂ o. NĂł liĂŞn quan Ä‘áşżn rẼt nhiáť u khĂ­a cấnh: chĂ­nh sĂĄch Ä‘Ẽt Ä‘ai, xây dáťąng vĂ háť— trᝣ tĂ i chĂ­nh tiáşżp cáş­n nhĂ áť&#x;. Tấi cĂĄc quáť‘c gia khĂ´ng phải lĂ thĂ nh viĂŞn cᝧa kháť‘i OCDE, vẼn Ä‘áť Ä‘Ẽt Ä‘ai quyáşżt Ä‘áť‹nh tẼt cả cĂĄc vẼn Ä‘áť khĂĄc.

T trĂĄi sang ph i vĂ t trĂŞn xu ng d i: hĂŹnh 3D c%a m t căn h Nh t; t ng ph n gi a nhĂ

chĂ­nh quy vĂ nhĂ

phi chĂ­nh quy, c hai Ä‘ u Ä‘ĂŁ xu ng c p,

Soweto (Nam

Phi); chung c cao t ng

Poznan (Ba Lan); ph c< Th $ng H i (Trung Qu c).

Ä?ảm bảo tiáşżp cáş­n Ä‘Ẽt Ä‘ai KhĂĄi niᝇm sáť&#x; hᝯu Ä‘Ẽt Ä‘ai khĂ´ng Ä‘ĆĄn giản vĂ khĂ´ng chᝉ cĂł máť™t nghÄŠa. Tᝍ viᝇc sáť­ d᝼ng hoĂ n toĂ n khĂ´ng chĂ­nh thᝊc Ä‘áşżn viᝇc cĂł Ä‘ầy Ä‘ᝧ quyáť n sáť&#x; hᝯu lĂ´ Ä‘Ẽt vĂ Ä‘ưᝣc cĂ´ng nháş­n rĂľ rĂ ng trĂŞn bản Ä‘áť“ Ä‘áť‹a chĂ­nh qua rẼt nhiáť u hĂŹnh thᝊc sáť&#x; hᝯu trung gian váť›i nhᝯng náť™i dung rẼt khĂĄc nhau. Sáť&#x; hᝯu, sáť­ d᝼ng, thᝍa káşż, chuyáťƒn nhưᝣng Ä‘Ẽt Ä‘ai luĂ´n luĂ´n Ä‘ưᝣc quy Ä‘áť‹nh báşąng hᝇ tháť‘ng văn bản phĂĄp luáş­t. Theo truyáť n tháť‘ng, cĂĄc quy Ä‘áť‹nh nĂ y lĂ do cĂĄc tháşż hᝇ trĆ°áť›c Ä‘áťƒ lấi, Ä‘ạc biᝇt áť&#x; Châu Phi, Ä‘ây lĂ nhᝯng quy Ä‘áť‹nh Ä‘ưᝣc ngĆ°áť?i dân biáşżt Ä‘áşżn nhiáť u nhẼt. DĆ°áť›i ĂĄp láťąc cᝧa nhĂ tĂ i trᝣ, xu hĆ°áť›ng hiᝇn nay lĂ c᝼ tháťƒ hĂła cĂĄc quy Ä‘áť‹nh nĂ y trong khuĂ´n kháť• phĂĄp luáş­t cĂł cẼp báş­c rĂľ rĂ ng.

CĂĄc khu dân cĆ° khĂ´ng theo quy hoấch CĂĄc khu dân cĆ° táťą phĂĄt thu hĂşt sáťą chĂş Ă˝ vĂŹ chĂşng khĂ´ng tuân thᝧ quy Ä‘áť‹nh thᝧ t᝼c – giao dáť‹ch bẼt hᝣp phĂĄp, khĂ´ng đăng kĂ˝, khĂ´ng phĂš hᝣp váť›i quy Ä‘áť‹nh váť quy hoấch Ä‘Ă´ tháť‹, quy chuẊn cĆĄ sáť&#x; hấ tầng xây dáťąng, thuáşż – hĆĄn lĂ vĂŹ chĂşng thiáşżu cĆĄ sáť&#x; hấ tầng. Mᝊc Ä‘áť™ khĂ´ng phĂš hᝣp quy Ä‘áť‹nh áť&#x; máť—i nĆĄi máť—i khĂĄc. Tuy nhiĂŞn, hiáşżm cĂł trĆ°áť?ng hᝣp ngĆ°áť?i dân áť&#x; khu dân cĆ° táťą phĂĄt vi phấm Ä‘áť“ng tháť?i cĂĄc quy Ä‘áť‹nh váť Ä‘Ẽt Ä‘ai, quy hoấch xây dáťąng vĂ thuáşż. Nhiáť u ngĆ°áť?i Ä‘ĂŁ thoĂĄt kháť?i cuáť™c sáť‘ng tấm bᝣ, khĂ´ng Ä‘ảm bảo Ä‘iáť u kiᝇn vᝇ sinh áť&#x; cĂĄc khu nhĂ l᝼p x᝼p vĂ Ä‘ĂŁ vĆ°ĆĄn lĂŞn tráť&#x; thĂ nh tầng láť›p trung lĆ°u. Ä?Ăł lĂ trĆ°áť?ng hᝣp cĂĄc khu lotementos áť&#x; Sao Paulo, colonias áť&#x; Mexico hay cĂĄc khu bẼt hᝣp phĂĄp áť&#x; cĂĄc thĂ nh pháť‘ cᝧa Maroc.

Ä?Ă´ tháť‹ hĂła táťą phĂĄt vĂ khĂ´ng theo quy hoấch áť&#x; cĂĄc thĂ nh pháť‘ Ä‘ang phĂĄt triáťƒn gây ra nhiáť u háş­u quả tiĂŞu cáťąc áť&#x; cĂĄc cẼp Ä‘áť™ khĂĄc nhau. TĂ­nh tấm bᝣ vĂ viᝇc thiáşżu hᝇ tháť‘ng hấ tầng xĂŁ háť™i lĂ m nản lòng cĂĄc nhĂ Ä‘ầu tĆ° trong lÄŠnh váťąc nhĂ áť&#x; cĹŠng nhĆ° trong lÄŠnh váťąc kinh táşż. Tᝍ Ä‘Ăł, lấi cĂ ng lĂ m cho tĂ­nh tấm bᝣ trầm tráť?ng thĂŞm.

39


40

NhĂ áť&#x; vĂ Ä‘Ẽt Ä‘ai

NhĂ áť&#x; vĂ Ä‘Ẽt Ä‘ai

Viᝇc khĂ´ng cĂł giẼy chᝊng nháş­n sáť&#x; hᝯu Ä‘Ẽt hấn cháşż khả năng vay váť‘n cĂł tháşż chẼp. KhĂ´ng cĂł tĂ i sản bảo Ä‘ảm, nĂŞn viᝇc tiáşżp cáş­n nguáť“n tĂ­n d᝼ng rẼt hấn cháşż vĂ táť‘n kĂŠm. Ä?iáť u nĂ y lĂ m hấn cháşż hiᝇu quả kinh táşż trong Ä‘ầu tĆ°. TĂ­nh táťą phĂĄt còn lĂ m suy thoĂĄi mĂ´i trĆ°áť?ng Ä‘Ă´ tháť‹.

TĂ i chĂ­nh cho sáť&#x; hᝯu áťž cĂĄc nĆ°áť›c Ä?Ă´ng Ă‚u trong tháť?i káťł quĂĄ Ä‘áť™, NhĂ nĆ°áť›c, trĆ°áť›c kia lĂ ngĆ°áť?i phĂĄt triáťƒn vĂ sáť&#x; hᝯu nhĂ áť&#x; nhiáť u nhẼt, Ä‘ĂŁ bĂĄn lấi phần láť›n quáťš nhĂ cᝧa mĂŹnh cho nhᝯng ngĆ°áť?i Ä‘ang sáť­ d᝼ng váť›i giĂĄ thẼp. NhĆ°ng tᝍ Ä‘Ăł tráť&#x; Ä‘i, tĂŹnh hĂŹnh ngĂ y cĂ ng xẼu thĂŞm.

Tᝍ lâu, chĂ­nh quyáť n áť&#x; cĂĄc thĂ nh pháť‘ Ä‘ĂŁ khĂ´ng chẼp nháş­n hᝣp thᝊc hĂła cĹŠng khĂ´ng Ä‘ầu tĆ° cĆĄ sáť&#x; hấ tầng cho cĂĄc khu táťą phĂĄt Ä‘áťƒ lĂ m nản lòng nhᝯng ngĆ°áť?i áť&#x; khu váťąc nĂ y. Viᝇc Ä‘ầu tĆ° cĆĄ sáť&#x; hấ tầng cho cĂĄc khu váťąc nĂ y Ä‘òi háť?i nguáť“n váť‘n láť›n Ä‘áť‘i váť›i chĂ­nh quyáť n cĂĄc thĂ nh pháť‘, trong khi Ä‘Ăł tiáť n thuáşż thu Ä‘ưᝣc tᝍ khu váťąc nĂ y lấi Ă­t vĂ khĂ´ng Ä‘ᝧ Ä‘áťƒ huy Ä‘áť™ng cĂĄc nguáť“n láťąc cần thiáşżt. Tháşż nhĆ°ng, chĂ­nh tĂ­nh bẼt hᝣp phĂĄp cᝧa cĂĄc khu nĂ y lấi gây khĂł khăn cho viᝇc tháťąc hiᝇn chĂ­nh sĂĄch thuáşż Ä‘Ẽt vĂ thuáşż cĂ´ng trĂŹnh xây dáťąng cᝧa thĂ nh pháť‘. Viᝇc ngĆ°áť?i dân Ä‘áť• xĂ´ Ä‘áşżn sinh sáť‘ng áť&#x; cĂĄc khu táťą phĂĄt Ä‘ạt ra nhiáť u vẼn Ä‘áť váť Ä‘Ẽt Ä‘ai. Ä?Ẽt cĂ´ng vĂ chĆ°ĆĄng trĂŹnh nhĂ áť&#x; cho ngĆ°áť?i cĂł thu nháş­p thẼp chᝉ Ä‘ĂĄp ᝊng Ä‘ưᝣc máť™t phần nháť? nhu cầu cᝧa ngĆ°áť?i dân. Do Ä‘Ăł, nĂł thĆ°áť?ng Ä‘ưᝣc Ć°u tiĂŞn cho gia Ä‘ĂŹnh cĂł thu nháş­p trung bĂŹnh vĂ khĂĄch hĂ ng cᝧa nhĂ nĆ°áť›c. VĂŹ tháşż, cĂĄc gia Ä‘ĂŹnh nghèo khĂ´ng cĂł sáťą láťąa cháť?n nĂ o khĂĄc lĂ tĂŹm Ä‘áşżn cĂĄc Ä‘ĆĄn váť‹ phi chĂ­nh quy váť Ä‘Ẽt Ä‘ai vĂ nhĂ áť&#x; Ä‘áťƒ tĂŹm Ä‘ưᝣc máť™t mảnh Ä‘Ẽt hoạc Ä‘áťƒ thuĂŞ áť&#x;. Quáť‘c hᝯu hĂła quyáť n sáť&#x; hᝯu Ä‘Ẽt Ä‘ai, xĂĄc láş­p mᝊc trần sáť&#x; hᝯu Ä‘Ẽt Ä‘ai, láş­p cĆĄ quan quản lĂ˝ Ä‘Ẽt Ä‘ai vĂ cĂ´ng ty Ä‘ầu tĆ° phĂĄt triáťƒn Ä‘Ă´ tháť‹: tẼt cả cĂĄc hĂŹnh thᝊc can thiᝇp tráťąc tiáşżp cᝧa chĂ­nh quyáť n hầu nhĆ° Ä‘áť u thẼt bấi. Chᝉ còn lấi cĂĄc hĂŹnh thᝊc can thiᝇp giĂĄn tiáşżp: • ChĂ­nh sĂĄch thuáşż cĂł tháťƒ hấn cháşż Ä‘ầu cĆĄ Ä‘Ẽt Ä‘ai: Ä‘ĂĄnh thuáşż vĂ o cĂĄc khu Ä‘Ẽt khĂ´ng phĂĄt huy giĂĄ tráť‹ tấi Ä‘Ă´ tháť‹, Ä‘ĂĄnh thuáşż vĂ o giĂĄ tráť‹ gia tăng khi chuyáťƒn nhưᝣng hoạc sau khi nhĂ nĆ°áť›c Ä‘ầu tĆ° cĆĄ sáť&#x; hấ tầng. CĂĄc chĂ­nh sĂĄch thuáşż nĂ y thĆ°áť?ng

káşżt hᝣp váť›i chĂ­nh sĂĄch Ä‘ầu tĆ° phĂĄt triáťƒn.

Ă?t gia Ä‘ĂŹnh cĂł Ä‘ᝧ khả năng tĂ i chĂ­nh Ä‘áťƒ mua nhĂ áť&#x; máť›i, Ä‘ạc biᝇt áť&#x; thĂ nh pháť‘ cĂł sᝊc hĂşt váť kinh táşż. NgoĂ i ra vĂŹ ngĆ°áť?i dân ngấi gáť­i tiáť n tiáşżt kiᝇm vĂ o hᝇ tháť‘ng ngân hĂ ng, nĂŞn nhᝯng nĆ°áť›c nĂ y gạp nhiáť u khĂł khăn trong viᝇc triáťƒn khai cĂĄc cĆĄ cháşż tĂ i chĂ­nh máť›i. Nhᝯng chĆ°ĆĄng trĂŹnh Ä‘ĂŁ triáťƒn khai dao Ä‘áť™ng giᝯa hᝇ tháť‘ng háť— trᝣ tiáşżt kiᝇm (theo mĂ´ hĂŹnh cĹŠ cᝧa PhĂĄp vĂ Ä?ᝊc) vĂ mĂ´ hĂŹnh cᝧa khu váťąc Bắc Máťš váť bảo hiáťƒm trung tâm cĂĄc khoản cho vay cĂł tháşż chẼp (Ba Lan).

• Trong nhᝯng năm 1980–1990, Ngân hĂ ng Tháşż giáť›i Ä‘ĂŁ triáťƒn khai cĂĄc chĆ°ĆĄng trĂŹnh Ä‘ầu tĆ° phĂĄt triáťƒn nhĂ áť&#x; dáťąa trĂŞn tĂ­n d᝼ng cĂł tháşż chẼp. Nhᝯng dáťą ĂĄn nĂ y Ä‘ĂŁ phĂĄt huy hiᝇu quả áť&#x; Trung Quáť‘c vĂ Malaysia, nhᝯng nĆ°áť›c cĂł cháşż Ä‘áť™ chĂ­nh tráť‹ áť•n Ä‘áť‹nh, náť n hĂ nh chĂ­nh vĂ hᝇ tháť‘ng ngân hĂ ng hoất Ä‘áť™ng hiᝇu quả, táť‘c Ä‘áť™ tăng trĆ°áť&#x;ng kinh táşż cao vĂ lấm phĂĄt áť&#x; mᝊc vᝍa phải. Tuy nhiĂŞn, áť&#x; khu váťąc Châu Phi hấ Sahara thĂŹ káşżt quả cᝧa cĂĄc dáťą ĂĄn nĂ y khĂ´ng khả quan lắm.

Ba logic khĂ´ng phĂš hᝣp nhau? M᝼c tiĂŞu cᝧa cĂĄc gia Ä‘ĂŹnh sáť‘ng trong khu bẼt hᝣp phĂĄp lĂ : trĆ°áť›c háşżt, khĂ´ng báť‹ giải táť?a, káşż Ä‘áşżn, Ä‘ưᝣc tiáşżp cáş­n dáť‹ch v᝼ cĆĄ bản vĂ cĆĄ sáť&#x; hấ tầng thiáşżt yáşżu vĂ cuáť‘i cĂšng, cĂł quyáť n bĂĄn, sang nhưᝣng hay thᝍa káşż mảnh Ä‘Ẽt vĂ căn háť™ mĂ háť? Ä‘ang sáť­ d᝼ng. Háť? muáť‘n Ä‘ất Ä‘ưᝣc 3 m᝼c tiĂŞu nĂ y mĂ khĂ´ng cần giẼy chᝊng nháş­n quyáť n sáť&#x; hᝯu. Ä?áť‘i váť›i chĂ­nh quyáť n, viᝇc cẼp giẼy chᝊng nháş­n quyáť n sáť&#x; hᝯu thĆ°áť?ng lĂ phĆ°ĆĄng tiᝇn Ä‘áťƒ ĂĄp thuáşż, xĂĄc Ä‘áť‹nh ngĆ°áť?i cĂł quyáť n Ä‘áť‘i váť›i tĂ i sản Ä‘Ăł vĂ nhẼt lĂ Ä‘Ć°a khu váťąc phi chĂ­nh quy Ä‘Ăł vĂ o khuĂ´n kháť• cᝧa tháť‹ trĆ°áť?ng chĂ­nh quy. CĂĄc m᝼c tiĂŞu khĂĄc cᝧa chĂ­nh quyáť n (quy hoấch Ä‘Ă´ tháť‹, quản lĂ˝ mĂ´i trĆ°áť?ng) Ä‘áť u khĂ´ng Ä‘òi háť?i viᝇc cẼp giẼy chᝊng nháş­n quyáť n sáť&#x; hᝯu. Chᝉ cĂł cĂĄc chᝧ tháťƒ cᝧa khu váťąc tĆ° nhân hᝣp phĂĄp máť›i cĂł lᝣi khi viᝇc cẼp giẼy chᝊng nháş­n quyáť n sáť&#x; hᝯu cho cĂĄ nhân Ä‘ưᝣc tháťąc hiᝇn ráť™ng rĂŁi. Thᝊ nhẼt lĂ vĂŹ nĂł tấo Ä‘iáť u kiᝇn thuáş­n lᝣi vĂ Ä‘ảm bảo viᝇc tiáşżp cáş­n Ä‘Ẽt Ä‘ai cho cĂĄc dáťą ĂĄn Ä‘ầu tĆ° phĂĄt triáťƒn Ä‘Ẽt Ä‘ai hoạc bẼt Ä‘áť™ng sản. Thᝊ hai, vĂŹ Ä‘Ẽt Ä‘ai lĂ tĂ i sản quan tráť?ng trong chiáşżn lưᝣc phĂĄt triáťƒn cᝧa doanh nghiᝇp. Thᝊ ba, quan tráť?ng nhẼt, lĂ vĂŹ nĂł lĂ Ä‘iáť u kiᝇn cần Ä‘áťƒ triáťƒn khai hᝇ tháť‘ng tĂ­n d᝼ng nhĂ áť&#x; nháť? sáťą phĂĄt triáťƒn cᝧa tháť‹ trĆ°áť?ng tĂ i sản tháşż chẼp.

Ä?ầu tĆ° cho nhĂ áť&#x;: thoĂĄt kháť?i tầm nhĂŹn ngắn hấn

• CĂĄc tĂ i liᝇu quy hoấch vĂ quy Ä‘áť‹nh phĂĄp luáş­t cĂł tháťƒ tấo thĂ nh báť™ cĂ´ng c᝼ hiᝇu quả trong quản lĂ˝ Ä‘Ẽt Ä‘ai. Tuy nhiĂŞn, áť&#x; cĂĄc nĆ°áť›c Ä‘ang phĂĄt triáťƒn, viᝇc tháťąc thi cĂĄc quy Ä‘áť‹nh nĂ y cĹŠng còn nhiáť u hấn cháşż. • Hᝣp thᝊc hĂła viᝇc chiáşżm vĂ sáť­ d᝼ng Ä‘Ẽt bẼt hᝣp phĂĄp lĂ máť™t trong nhᝯng m᝼c tiĂŞu chĂ­nh cᝧa cĂĄc Ä‘áť‹nh cháşż tĂ i chĂ­nh cho Ä‘áşżn Ä‘ầu nhᝯng năm 2000. Ä?áťƒ Ä‘ưᝣc hᝣp thᝊc hĂła, ngĆ°áť?i chiáşżm vĂ sáť­ d᝼ng Ä‘Ẽt Ä‘Ăł phải Ä‘Ăłng gĂłp tĂ i chĂ­nh. Viᝇc xĂĄc Ä‘áť‹nh ranh giáť›i sáť&#x; hᝯu vĂ cẼp giẼy chᝊng nháş­n sáť&#x; hᝯu vᝍa tấo sáťą an tâm cho ngĆ°áť?i chᝧ Ä‘Ẽt vᝍa lĂ Ä‘iáť u kiᝇn cần thiáşżt Ä‘áťƒ háť? cĂł tháťƒ phĂĄt triáťƒn váť máť?i mạt. TĂ­nh bẼp bĂŞnh, tấm bᝣ váť Ä‘Ẽt Ä‘ai vĂ nhĂ áť&#x; mĂ hĂ ng trăm triᝇu ngĆ°áť?i áť&#x; cĂĄc khu táťą phĂĄt Ä‘ang gạp phải lĂ vẼn Ä‘áť mẼu cháť‘t trong cĂĄc vẼn Ä‘áť váť phĂĄt triáťƒn.

S h gia Ä‘ĂŹnh cĂł Ä‘% kh năng mua nhĂ

m i r t Ă­t; cĂĄc h nghèo khĂ´ng cĂł s l a ch n nĂ o khĂĄc ngoĂ i vi c tĂŹm Ä‘!n nh ng ng i phĂĄt tri n nhĂ phi chĂ­nh quy Ä‘ cĂł ch< .

NĂłi chung, vẼn Ä‘áť nhĂ áť&#x; Ă­t Ä‘ưᝣc cĂĄc Ä‘áť‹nh cháşż quáť‘c táşż quan tâm; Quáťš tiáť n tᝇ quáť‘c táşż (IMF) vĂ Ngân hĂ ng Tháşż giáť›i hầu nhĆ° khĂ´ng dĂ nh ngân sĂĄch Ä‘ầu tĆ° cho lÄŠnh váťąc nĂ y. CĂĄc can thiᝇp cᝧa Ngân hĂ ng Tháşż giáť›i, thĂ´ng qua Cities Alliance, táş­p trung vĂ o viᝇc xĂła khu nhĂ áť• chuáť™t vĂ xây dáťąng chiáşżn lưᝣc phĂĄt triáťƒn Ä‘Ă´ tháť‹. NgoĂ i ra, lÄŠnh váťąc nhĂ áť&#x; cĹŠng hiáşżm khi tráť&#x; thĂ nh máť™t vẼn Ä‘áť Ć°u tiĂŞn cẼp quáť‘c gia vĂŹ viᝇc Ä‘ầu tĆ° vĂ o lÄŠnh váťąc nĂ y thĆ°áť?ng Ä‘ưᝣc xem lĂ thuần tĂşy cᝧa tháť‹ trĆ°áť?ng. VẼn Ä‘áť nhĂ áť&#x; Ä‘ưᝣc Ä‘ạt ra rẼt khĂĄc nhau tĂšy theo máť—i nĆ°áť›c. Tháş­t váş­y, cĂł rẼt Ă­t Ä‘iáťƒm chung giᝯa nhᝯng nĆ°áť›c thuáť™c kháť‘i Ä?Ă´ng Ă‚u cĹŠ, nĆĄi mĂ tᝍ sau khi bᝊc tĆ°áť?ng Beclin s᝼p Ä‘áť•, Ä‘ĂŁ bĂĄn hoĂ n toĂ n cho tĆ° nhân quáťš nhĂ áť&#x; trĆ°áť›c kia thuáť™c sáť&#x; hᝯu nhĂ nĆ°áť›c, váť›i nhᝯng thĂ nh pháť‘ áť&#x; Châu Phi, nĆĄi Ä‘ang phải Ä‘áť‘i Ä‘ầu váť›i sáťą gia tăng dân sáť‘ chĆ°a tᝍng cĂł. áťž cĂĄc quáť‘c gia Ä‘ang phĂĄt triáťƒn, nhu cầu nhĂ áť&#x; cᝧa ngĆ°áť?i nghèo rẼt láť›n. Háť? thĆ°áť?ng dĂ nh trung bĂŹnh tᝍ 30 Ä‘áşżn 40% thu nháş­p cᝧa mĂŹnh Ä‘áťƒ trả tiáť n thuĂŞ nhĂ (trong khi Ä‘Ăł áť&#x; nhᝯng nĆ°áť›c phĂĄt triáťƒn, tᝉ lᝇ nĂ y trung bĂŹnh lĂ 19%). Thiáşżu váť‘n lĂ máť™t tráť&#x; ngấi Ä‘áť‘i váť›i viᝇc xây dáťąng vĂ phĂĄt triáťƒn nhĂ áť&#x;. VĂŹ chĂ­nh quyáť n khĂ´ng Ä‘ᝧ nguáť“n láťąc Ä‘áťƒ xây dáťąng vĂ

41


42

NhĂ áť&#x; vĂ Ä‘Ẽt Ä‘ai

NhĂ áť&#x; vĂ Ä‘Ẽt Ä‘ai

phĂĄt triáťƒn nhĂ áť&#x; xĂŁ háť™i (quĂĄ Ä‘ắt Ä‘áť? Ä‘áť‘i váť›i ngĆ°áť?i nghèo), nĂŞn lÄŠnh váťąc nĂ y Ä‘ĂŁ rĆĄi vĂ o tay cᝧa khu váťąc tĆ° nhân phi chĂ­nh quy váť›i cĂĄc nhĂ Ä‘ầu tĆ° nháť? láşť (tᝍ 20 Ä‘áşżn 25% ngĆ°áť?i dân áť&#x; thĂ nh pháť‘ Delhi sáť‘ng trong cĂĄc căn nhĂ chĆ°a Ä‘ưᝣc hᝣp phĂĄp hĂła). PhĂĄt triáťƒn nhĂ áť&#x; tấi cĂĄc Ä‘ấi Ä‘Ă´ tháť‹ Ä‘ang phĂĄt triáťƒn phần láť›n cĹŠng do khu váťąc tĆ° nhân Ä‘ảm trĂĄch. TĂ­n d᝼ng cĂł tháşż chẼp chiáşżm 90% nguáť“n váť‘n Ä‘ầu tĆ° cho nhĂ áť&#x; tấi cĂĄc nĆ°áť›c cĂ´ng nghiᝇp phĂĄt triáťƒn. áťž Ä?Ă´ng Ă , Trung Ä?Ă´ng vĂ Bắc Phi, tᝉ lᝇ nĂ y tᝍ 35 Ä‘áşżn 40%. áťž Ä?Ă´ng Phi, Châu Phi hấ Sahara vĂ Nam Ă , sáťą phĂĄt triáťƒn cᝧa tĂ­n d᝼ng cĂł tháşż chẼp còn rẼt hấn cháşż vĂ chiáşżm dĆ°áť›i 10% táť•ng váť‘n Ä‘ầu tĆ° cho nhĂ áť&#x;. Hiᝇn nay, hᝇ tháť‘ng ngân hĂ ng vĂ tĂ i chĂ­nh áť&#x; cĂĄc náť n kinh táşż phĂĄt triáťƒn cho phĂŠp Ä‘áť‹nh hĆ°áť›ng tiáť n gáť­i tiáşżt kiᝇm vĂ o Ä‘ầu tĆ° cho nhĂ áť&#x;. Tấi hầu háşżt cĂĄc quáť‘c gia, áť&#x; máť?i trĂŹnh Ä‘áť™ phĂĄt triáťƒn, ngân hĂ ng tĆ° nhân vĂ nguáť“n cung tĂ i chĂ­nh nhĂ áť&#x; cho nhᝯng ngĆ°áť?i thuáť™c tầng láť›p trung lĆ°u khĂĄ Ä‘ầy Ä‘ᝧ. Ä?iáťƒm chung cᝧa nhᝯng nĆ°áť›c Ä‘ang phĂĄt triáťƒn vĂ nhᝯng náť n kinh táşż máť›i náť•i lĂ tầng láť›p trung lĆ°u dáť… tiáşżp cáş­n váť›i nguáť“n váť‘n Ä‘áťƒ mua nhĂ , trong khi Ä‘Ăł viᝇc Ä‘ầu tĆ° nhĂ áť&#x; cho ngĆ°áť?i nghèo, váť‘n chiáşżm Ä‘a sáť‘, thĂŹ lấi thuáť™c váť khu váťąc phi chĂ­nh quy. Váť mạt chi phĂ­, nhĂ áť&#x; trĂĄi phĂŠp cĂł tháťƒ còn gây táť‘n kĂŠm hĆĄn nhĂ áť&#x; hᝣp phĂĄp. Tháş­t váş­y, chi phĂ­ cho nhĂ áť&#x;, ăn uáť‘ng vĂ Ä‘i lấi chiáşżm 80% thu nháş­p cᝧa cĂĄc gia Ä‘ĂŹnh nghèo, tᝉ lᝇ nĂ y cao hĆĄn nhiáť u so váť›i tᝉ lᝇ áť&#x; cĂĄc gia Ä‘ĂŹnh trung lĆ°u hoạc giĂ u. VĂŹ váş­y, cĂ´ng c᝼ tĂ i chĂ­nh cĂł tháşż chẼp Ä‘ĂŁ Ä‘ưᝣc triáťƒn khai tháťąc hiᝇn tᝍ Ä‘ầu nhᝯng năm 1990 áť&#x; cĂĄc nĆ°áť›c Châu Ă (HĂ n Quáť‘c, Malaysia, ThĂĄi Lan, Trung Quáť‘c), Nam Máťš (Chi-lĂŞ, Achentina vĂ Braxin) vĂ Bắc Phi. Tuy nhiĂŞn, triáťƒn váť?ng kinh táşż khĂ´ng khả quan, vĂ nhẼt lĂ viᝇc thiáşżu khung tháťƒ cháşż, káťš thuáş­t vĂ phĂĄp lĂ˝ áť&#x; nhiáť u nĆ°áť›c Ä‘ang phĂĄt triáťƒn Ä‘ĂŁ kĂŹm hĂŁm sáťą phĂĄt triáťƒn cᝧa cĂĄc cĂ´ng c᝼ nĂ y.

Tᝍ khĂ´ng thᝍa nháş­n Ä‘áşżn hᝣp nhẼt

CĂĄc thĂ nh ph cĂł th nh giĂşp Ä‘W xây d ng chi!n l $c phĂĄt tri n Ä‘Ă´ th vĂ nh n Ä‘ $c s hX tr$ tĂ i chĂ­nh vĂ chuyĂŞn mĂ´n.

CĂĄc dáťą ĂĄn “Ngân hĂ ng nhĂ áť&#x;â€? Ä‘ưᝣc triáťƒn khai tấi Tunisi, Senegal, Báť? Biáťƒn Ngà ‌ Ä‘áť u mang lấi nhᝯng káşżt quả thẼt váť?ng. Váť›i hĂŹnh thᝊc cĂ´ng c᝼ Ä‘ạc biᝇt cᝧa tháť‹ trĆ°áť?ng, cĂĄc dáťą ĂĄn nĂ y nháşąm thu hĂşt nguáť“n váť‘n viᝇn trᝣ phĂĄt triáťƒn cᝧa nĆ°áť›c ngoĂ i vĂ thu hĂşt khĂĄch hĂ ng cᝧa cĂĄc ngân hĂ ng thĆ°ĆĄng mấi tấi Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng. Nguáť“n tĂ i chĂ­nh phi chĂ­nh quy cho Ä‘ầu tĆ° nhĂ áť&#x; (chĆĄi h᝼i, cho vay nạng lĂŁi, háť— trᝣ cᝧa gia Ä‘ĂŹnh‌) vĂ cĂĄc khoản vay tĂ­n chẼp, nháť?, ngắn hấn tấi cĂĄc Ä‘áť‹nh cháşż tĂ i chĂ­nh vi mĂ´ lĂ con Ä‘Ć°áť?ng chᝧ yáşżu. Viᝇc máť&#x; ráť™ng tháť‹ trĆ°áť?ng tĂ­n d᝼ng nhĂ áť&#x;, Ä‘ảm bảo an toĂ n cho cĂĄc khoản vay, vĂ hĂŹnh thĂ nh tháť‹ trĆ°áť?ng tĂ i chĂ­nh tấo thuáş­n lᝣi cho huy Ä‘áť™ng váť‘n dĂ i hấn lĂ nhᝯng m᝼c tiĂŞu mong muáť‘n Ä‘ất Ä‘áşżn. Viᝇc cĂł tĂ i sản tháşż chẼp khĂ´ng chᝉ nháşąm Ä‘ảm bảo an toĂ n cho cĂĄc ngân hĂ ng mĂ còn cĂł nghÄŠa lĂ quyáť n cᝧa cĂĄ nhân Ä‘áť‘i váť›i tĂ i sản Ä‘Ăł Ä‘ĂŁ Ä‘ưᝣc thᝍa nháş­n vĂ bảo vᝇ. Trong khi cháť? Ä‘ᝣi Ä‘iáť u nĂ y, háť— trᝣ

Chiáşżn lưᝣc tĂ i chĂ­nh dĂ i hấn Theo sĂĄng kiáşżn cᝧa Ngân hĂ ng Tháşż giáť›i vĂ ChĆ°ĆĄng trĂŹnh nhĂ áť&#x; cᝧa LiĂŞn Hiᝇp Quáť‘c (UN – Habitat) vĂ váť›i sáťą háť— trᝣ cᝧa 12 nĆ°áť›c thuáť™c kháť‘i OCDE, chĆ°ĆĄng trĂŹnh Cities Alliances giĂşp cĂĄc thĂ nh pháť‘ xây dáťąng Chiáşżn lưᝣc PhĂĄt triáťƒn Ä‘Ă´ tháť‹ (City Developpement Strategies – CDS). ChĆ°ĆĄng trĂŹnh háť— trᝣ tĂ i chĂ­nh vĂ káťš thuáş­t cho cĂĄc chᝧ tháťƒ tấi Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng xây dáťąng dáťą ĂĄn phĂĄt triáťƒn Ä‘Ă´ tháť‹ cᝧa mĂŹnh. Chiáşżn lưᝣc nĂ y Ä‘ạc biᝇt nhẼn mấnh Ä‘áşżn viᝇc sắp xáşżp thᝊ táťą Ć°u tiĂŞn trong hĂ nh Ä‘áť™ng vĂ Ä‘ầu tĆ°. CDS háť— trᝣ cĂĄc hoất Ä‘áť™ng nhĆ° cải cĂĄch chĂ­nh sĂĄch, tháťƒ cháşż vĂ quy Ä‘áť‹nh trĂŞn quy mĂ´ cả Ä‘Ă´ tháť‹. Máť™t trong nhᝯng hĆ°áť›ng cᝧa CDS lĂ minh bấch hĂła cĂ´ng tĂĄc quản lĂ˝ dáť‹ch v᝼ nháşąm áť•n Ä‘áť‹nh nguáť“n thu vĂ thu hĂşt thĂŞm váť‘n cᝧa Ä‘ĆĄn váť‹ trong vĂ ngoĂ i nĆ°áť›c, nhĂ nĆ°áť›c vĂ tĆ° nhân. Cities Alliance Ä‘ĂŁ háť— trᝣ xây dáťąng CDS áť&#x; hĆĄn 150 thĂ nh pháť‘ trĂŞn tháşż giáť›i.

Cho Ä‘áşżn cuáť‘i tháş­p niĂŞn 60, sáťą táť“n tấi cᝧa cĂĄc khu táťą phĂĄt vẍn khĂ´ng Ä‘ưᝣc thᝍa nháş­n. CĂĄc khu nĂ y khĂ´ng Ä‘ưᝣc tháťƒ hiᝇn trĂŞn bản Ä‘áť“ thĂ nh pháť‘ vĂ trong tĂ i liᝇu quy hoấch. Tᝍ nhᝯng năm 70, viᝇc giải toả, hᝣp nhẼt vĂ tĆ° nhân hoĂĄ cĂĄc khu nĂ y tuần táťą Ä‘ưᝣc khuyáşżn ngháť‹ tháťąc hiᝇn. Tᝍ nhᝯng năm 90, máť?i hĂ nh Ä‘áť™ng Ä‘áť u nhắm Ä‘áşżn viᝇc hᝣp phĂĄp hoĂĄ cĂĄc khu nĂ y báşąng cĂĄch Ä‘Ć°a tháť‹ trĆ°áť?ng tĂ i chĂ­nh phi chĂ­nh quy nĂ y vĂ o tháť‹ trĆ°áť?ng chĂ­nh quy vĂ cĂł quyáť n sáť&#x; hᝯu tĆ° nhân, Ä‘ây lĂ nhᝯng hĂ nh Ä‘áť™ng Ä‘ưᝣc Ngân hĂ ng Tháşż giáť›i háť— trᝣ; hoạc báşąng cĂĄch Ä‘Ć°a cĂĄc khu nĂ y háť™i nháş­p vĂ o xĂŁ háť™i nĂłi chung vĂ dần dần tháť‘ng nhẼt tháť‹ trĆ°áť?ng Ä‘Ẽt Ä‘ai, Ä‘ây lĂ cĂĄch tiáşżp cáş­n cᝧa cĂĄc táť• chᝊc cᝧa LHQ.

Ä‘ĂĄng káťƒ vĂ tháť?i hấn vay áť&#x; tầm ngắn hấn vĂ trung hấn. DĆ°áť›i sáťą giĂĄm sĂĄt cᝧa cĂĄc ngân hĂ ng trung Ć°ĆĄng, cĂĄc Quáťš tĂ­n d᝼ng huy Ä‘áť™ng thĂŞm cĂĄc nguáť“n tĂ i chĂ­nh báşąng cĂĄch tham gia vĂ o cĂĄc tháť‹ trĆ°áť?ng tĂ i chĂ­nh vĂ tiáť n tᝇ. Váť lâu dĂ i, cĂĄc Quáťš nĂ y cĂł tháťƒ cung cẼp cĂĄc khoản vay dĂ i hấn cĂł tháşż chẼp.

TĂłm lấi, quĂĄ trĂŹnh phĂĄt triáťƒn kinh táşż cᝧa cĂĄc thĂ nh pháť‘ Ä‘òi háť?i phải c᝼ tháťƒ hĂła cĂĄc quyáť n sáť­ d᝼ng, sáť&#x; hᝯu vĂ cĆĄ cháşż tĂ i chĂ­nh cho nhĂ áť&#x;. CĂĄc giải phĂĄp nháşąm Ä‘ĂĄp ᝊng máť™t cĂĄch thĂ­ch hᝣp nhu cầu tĂ i chĂ­nh tᝍ bĂŞn ngoĂ i vĂ háť— trᝣ káťš nĂłi trĂŞn cần phải Ä‘ưᝣc láť“ng ghĂŠp thuáş­t cĹŠng nhĆ° tháťƒ cháşż cho cĂĄc dáťą vĂ o chĂ­nh sĂĄch táť•ng tháťƒ váť phĂĄt ĂĄn tráť?ng Ä‘iáťƒm tấi cĂĄc Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng triáťƒn Ä‘Ă´ tháť‹. â– váť›i sáťą tham gia tĂ­ch cáťąc cᝧa ngĆ°áť?i Danh m᝼c trang dân trong xây dáťąng vĂ phĂĄt triáťƒn web nhĂ áť&#x; giĂĄ thẼp lĂ nhᝯng yáşżu táť‘ khĂ´ng tháťƒ thiáşżu. Nhiáť u dáťą ĂĄn theo ChĆ°ĆĄng trĂŹnh nhĂ áť&#x; cᝧa LHQ hĆ°áť›ng nĂ y Ä‘ĂŁ Ä‘ưᝣc triáťƒn khai tháťąc www.unhabitat.org hiᝇn áť&#x; Mauritani, Malawi, Angola, CĆĄ quan Quáť‘c gia ThĂ´ng tin Ghana. NhĂ áť&#x; - ANIL PhĂĄt triáťƒn tĂ­n d᝼ng nhĂ áť&#x; báşąng cĂĄc Ä‘áť‹nh cháşż tĂ i chĂ­nh tĆ°ĆĄng trᝣ lẍn nhau, gần gĹŠi váť›i ngĆ°áť?i dân, cĹŠng lĂ máť™t hĆ°áť›ng Ä‘áťƒ tấo cĆĄ cháşż tĂ i chĂ­nh cho nhĂ áť&#x; tấi nhᝯng nĆ°áť›c nghèo. CĂĄc mấng lĆ°áť›i tiáşżt kiᝇm – tĂ­n d᝼ng tĆ°ĆĄng trᝣ lẍn nhau áť&#x; Congo – Brazzaville, Burkina Faso vĂ Mali lĂ nhᝯng vĂ­ d᝼ Ä‘iáťƒn hĂŹnh hiᝇu quả cᝧa mĂ´ hĂŹnh nĂ y. Sáť‘ ngĆ°áť?i gáť­i tiáť n tấi cĂĄc Quáťš tĂ­n d᝼ng nhân dân nĂ y nhiáť u hĆĄn sáť‘ khĂĄch hĂ ng cᝧa cĂĄc ngân hĂ ng tấi cĂĄc Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng. DÄŠ nhiĂŞn, sáť‘ tiáť n tiáşżt kiᝇm nhĂŹn chung còn khiĂŞm táť‘n, nhĆ°ng tăng rẼt Ä‘áť u vĂ nhanh chĂłng. Náşżu tĂŹnh hĂŹnh tĂ i chĂ­nh lĂ nh mấnh, cĂĄc Quáťš tĂ­n d᝼ng nĂ y cĂł tháťƒ cho vay váť›i mᝊc vay

www.anil.org Hᝇ tháť‘ng NghiĂŞn cᝊu váť NhĂ áť&#x; Châu Ă‚u www.enhr.ibf.uu.se/ index.html CĆĄ quan NghiĂŞn cᝊu Ä?Ẽt Ä‘ai www.foncier.org Háť™i NhĂ áť&#x; xĂŁ háť™i www.union-hlm.org Phong trĂ o Pact Arim vĂŹ sáťą Cải thiᝇn NhĂ áť&#x; www.pact-arim.org Trung tâm Khoa háť?c – Káťš thuáş­t xây dáťąng – CSTB www.cstb.fr Geoexpert www.geoexpert.asso.fr Groupe Huit www.groupehuit.com Háť™i ThĂ´ng tin Ä‘áť‹a lĂ˝ PhĂĄp – AFIGEO www.afigeo.asso.fr Danh bấ trang web tráťąc tuyáşżn: www.villesendevenir.org

43


44

Tiáşżp cáş­n cĂĄc dáť‹ch v᝼ cĆĄ bản

Tiáşżp cáş­n cĂĄc dáť‹ch v᝼ cĆĄ bản Ä?Ă´ tháť‹ lĂ Ä‘áť‹a bĂ n phĂš hᝣp nhẼt Ä‘áťƒ cung cẼp dáť‹ch v᝼ cĆĄ bản nhĆ° cẼp nĆ°áť›c sinh hoất, xáť­ lĂ˝ nĆ°áť›c thải, thu gom vĂ xáť­ lĂ˝ rĂĄc thải, Ä‘iᝇn (ráť™ng hĆĄn lĂ năng lưᝣng) vĂ giao thĂ´ng. ChĂ­nh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng cần Ä‘ưᝣc trang báť‹ chuyĂŞn mĂ´n káťš thuáş­t cĹŠng nhĆ° phĆ°ĆĄng tiᝇn tĂ i chĂ­nh Ä‘áťƒ tháťąc hiᝇn táť‘t nhiᝇm v᝼ nĂ y. iᝇn nay, gần máť™t náť­a dân thĂ nh tháť‹ áť&#x; cĂĄc nĆ°áť›c Ä‘ang phĂĄt triáťƒn khĂ´ng tiáşżp cáş­n Ä‘ưᝣc váť›i dáť‹ch v᝼ cĆĄ bản. NgoĂ i ra, trong trĆ°áť?ng hᝣp cĂł dáť‹ch v᝼ cĆĄ bản, thĂŹ chẼt lưᝣng cᝧa nĂł khĂ´ng phải lĂşc nĂ o cĹŠng Ä‘ưᝣc bảo Ä‘ảm (cĂşp Ä‘iᝇn, nĆ°áť›c yáşżu‌) vĂ ngĆ°áť?i dân áť&#x; cĂĄc Ä‘Ă´ tháť‹ cĹŠng thĆ°áť?ng khĂ´ng cĂł khả năng chi trả phĂ­ dáť‹ch v᝼. NhĆ°ng náşżu khĂ´ng cĂł cĂĄc dáť‹ch v᝼ nĂ y, thĂŹ nhᝯng ngĂ nh nhĆ° giĂĄo d᝼c, y táşż, nhĂ áť&#x;, cĂĄc hoất Ä‘áť™ng kinh táşż khĂ´ng tháťƒ váş­n hĂ nh áť•n Ä‘áť‹nh Ä‘ưᝣc.

H

Tiáşżp cáş­n cĂĄc dáť‹ch v᝼ cĆĄ bản

CĂ´ng báşąng trong tiáşżp cáş­n dáť‹ch v᝼ váť viᝇc máť&#x; ráť™ng vĂ nâng cao chẼt Khi Ä‘áť cáş­p Ä‘áşżn viᝇc tiáşżp cáş­n cĂĄc dáť‹ch v᝼, cần phân biᝇt rấch ròi 2 vẼn Ä‘áť sau: CĂł cĆĄ sáť&#x; hấ tầng cần thiáşżt hay khĂ´ng vĂ tĂ­nh liĂŞn t᝼c cᝧa dáť‹ch v᝼ cĂł Ä‘ưᝣc Ä‘ảm bảo hay khĂ´ng? GiĂĄ dáť‹ch v᝼ cĂł vᝍa tĂşi tiáť n cᝧa ngĆ°áť?i sáť­ d᝼ng hay khĂ´ng? NĆ°áť›c PhĂĄp Ä‘ĂŁ mẼt hĆĄn 100 năm Ä‘áťƒ Ä‘Ć°a cĂĄc dáť‹ch v᝼ cĆĄ bản nĂ y Ä‘áşżn váť›i máť?i ngĆ°áť?i dân dĆ°áť›i hĂŹnh thᝊc káťš thuáş­t nhĆ° chĂşng ta biáşżt ngĂ y nay, vòi nĆ°áť›c sấch tấi nhĂ . ChĂ­nh vĂŹ tháşż, áť&#x; cĂĄc quáť‘c gia Ä‘ang phĂĄt triáťƒn, sáş˝ hᝣp lĂ˝ khi tiáşżp cáş­n vẼn Ä‘áť nĂ y dĆ°áť›i gĂłc Ä‘áť™ dáť‹ch v᝼ cĆĄ bản cho máť?i ngĆ°áť?i hĆĄn lĂ dĆ°áť›i gĂłc Ä‘áť™ cĂšng máť™t chẼt lưᝣng dáť‹ch v᝼ cho máť?i ngĆ°áť?i. NĂłi cĂĄch khĂĄc, cần Ä‘ảm bảo dáť‹ch v᝼ cho tẼt cả máť?i ngĆ°áť?i váť›i nhᝯng hĂŹnh thᝊc vĂ quy chuẊn khĂĄc nhau vĂ dần dần sáş˝ Ä‘ĂĄnh giĂĄ vĂ cải thiᝇn Ä‘áťƒ Ä‘ất Ä‘ưᝣc m᝼c tiĂŞu tẼt cả máť?i ngĆ°áť?i Ä‘áť u Ä‘ưᝣc tiáşżp cáş­n dáť‹ch v᝼ váť›i chẼt lưᝣng nhĆ° nhau.

lưᝣng dáť‹ch v᝼; sáťą Ä‘iáť u chᝉnh cĂ´ng nghᝇ vĂ tiĂŞu chuẊn dáť‹ch v᝼ tĂšy theo cĂĄc tham sáť‘ khĂĄc nhau (nguáť“n váť‘n sáşľn cĂł Ä‘áťƒ Ä‘ầu tĆ° cho dáť‹ch v᝼ vĂ chᝧ yáşżu lĂ khả năng thanh toĂĄn cᝧa ngĆ°áť?i sáť­ d᝼ng dáť‹ch v᝼).

Sáťą tham gia cᝧa cĂĄc tĂĄc nhân vĂ o viᝇc xĂĄc Ä‘áť‹nh dáť‹ch v᝼ Láť‹ch sáť­ phĂĄt triáťƒn dáť‹ch v᝼ cĆĄ bản áť&#x; cĂĄc nĆ°áť›c Ä‘ang phĂĄt triáťƒn Ä‘ĂŁ chᝊng minh ráşąng cĂĄc mĂ´ hĂŹnh Ä‘ĆĄn váť‹ nhĂ nĆ°áť›c táş­p trung, quan liĂŞu, Ć°u tiĂŞn cĂĄch tiáşżp cáş­n thiĂŞn váť káťš thuáş­t trong cung cẼp vĂ khai thĂĄc dáť‹ch v᝼ Ä‘áť u dẍn Ä‘áşżn thẼt bấi. VĂŹ cĂĄc Ä‘iáť u kiᝇn tiáşżp cáş­n dáť‹ch v᝼ mang Ä‘ạc thĂš cᝧa Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng, nĂŞn mĂ´ hĂŹnh táť• chᝊc cung cẼp dáť‹ch v᝼ phĂš hᝣp nhẼt (chĂ­ Ă­t lĂ Ä‘áť‘i váť›i cĂĄc dáť‹ch v᝼ liĂŞn quan tráťąc tiáşżp váť›i ngĆ°áť?i dân: cẼp nĆ°áť›c, thu gom rĂĄc‌) lĂ mĂ´ hĂŹnh Ä‘ĆĄn váť‹ nhĂ nĆ°áť›c phi táş­p trung.

ChĂ­nh quyáť n trung Ć°ĆĄng vĂ Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng, Ä‘ĆĄn váť‹ cung cẼp dáť‹ch v᝼ CĂĄch tiáşżp cáş­n nĂ y bao hĂ m hai yáşżu (nhĂ nĆ°áť›c, tĆ° nhân, hᝣp tĂĄc giᝯa táť‘: tầm nhĂŹn dĂ i hấn dáťąa trĂŞn káşż nhĂ nĆ°áť›c vĂ tĆ° nhân, hᝣp tĂĄc xĂŁ) vĂ hoấch khả thi vĂ cĂł Ä‘áť™ tin cáş­y cao ngĆ°áť?i sáť­ d᝼ng cần phải tham gia vĂ giᝯ vai trò nhẼt Ä‘áť‹nh trong viᝇc xĂĄc Ä‘áť‹nh dáť‹ch v᝼ (khung phĂĄp lĂ˝, tiĂŞu Hinh bĂŞn c nh, t chuẊn káťš thuáş­t vĂ mĂ´i trĆ°áť?ng, cĆĄ trĂŞn xu ng d i: HĂŹnh bĂŞn d i: t i cĂĄc cháşż kiáťƒm tra vĂ mᝊc Ä‘Ăłng gĂłp cᝧa Ä‘Ă´ th +n Ä? , n c ThĂ nh ph Macia ngĆ°áť?i sáť­ d᝼ng). u ng Ä‘ $c lĂ m t (Mozambique) Ä‘ $c n i vĂ o l i Ä‘i n qu c gia; bĂŁi rĂĄc Chimalhuacan (Mexico).

thĂĄch th c v s c kh e c ng Ä‘&ng. HĂŹnh bĂŞn c nh, n p c ng PĂŞ-ru.

Cần phải xĂĄc Ä‘áť‹nh rĂľ rĂ ng trĂĄch nhiᝇm cᝧa máť—i bĂŞn: chĂ­nh quyáť n trung Ć°ĆĄng

45


46

Tiáşżp cáş­n cĂĄc dáť‹ch v᝼ cĆĄ bản

Tiáşżp cáş­n cĂĄc dáť‹ch v᝼ cĆĄ bản

lĂ m cĆĄ sáť&#x; Ä‘áťƒ xĂĄc Ä‘áť‹nh trĂĄch nhiᝇm cᝧa cĂĄc bĂŞn thĂ´ng qua thĆ°ĆĄng lưᝣng.

Quản lĂ˝ máť‘i quan hᝇ Ä‘áť‘i tĂĄc

LĂ m hoĂĄ Ä‘ n, thu ti n vĂ ti!p khĂĄch hĂ ng t i h$p tĂĄc xĂŁ Ä‘i n l c Tangali (Bangladesh).

Viᝇc láťąa cháť?n phĆ°ĆĄng thᝊc quản lĂ˝ dáť‹ch v᝼, mᝊc giĂĄ dáť‹ch v᝼, chĆ°ĆĄng trĂŹnh Ä‘ầu tĆ° cần phải thuáť™c thẊm quyáť n cᝧa cĆĄ quan nhĂ nĆ°áť›c táť• chᝊc dáť‹ch v᝼. TrĂĄch nhiᝇm cᝧa Ä‘ĆĄn váť‹ khai thĂĄc dáť‹ch v᝼ lĂ Ä‘ảm nháş­n quản lĂ˝ cĂĄc cĂ´ng viᝇc thĆ°áť?ng nháş­t, bảo trĂŹ hᝇ tháť‘ng, tĂ­nh vĂ thu phĂ­ dáť‹ch v᝼, thĂ´ng tin cho ngĆ°áť?i sáť­ d᝼ng.

DĂš Ä‘ĆĄn váť‹ khai thĂĄc lĂ nhĂ nĆ°áť›c hay tĆ° nhân, cĹŠng nĂŞn cĂł cĂĄch tiáşżp cáş­n dáťąa trĂŞn quan hᝇ Ä‘áť‘i tĂĄc vĂ tĂ­nh chuyĂŞn nghiᝇp trĂŞn cĆĄ sáť&#x; nhᝯng Ă˝

KhuĂ´n kháť• cᝧa tham gia

GiĂĄ dáť‹ch v᝼ phĂš hᝣp váť›i tᝍng Ä‘áť‘i tưᝣng xĂŁ háť™i

áťž PhĂĄp, Quy cháşż dáť‹ch v᝼ cĂ´ng tấi Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng Ä‘ưᝣc cĂĄc bĂŞn cĂł liĂŞn quan nhĆ° Ä‘ấi biáťƒu nhân dân, Ä‘ĆĄn váť‹ khai thĂĄc nhĂ nĆ°áť›c vĂ tĆ° nhân, háť™i ngĆ°áť?i sáť­ d᝼ng dáť‹ch v᝼ vĂ Viᝇn uᝡ thĂĄc quản lĂ˝ dáť‹ch v᝼ cĂ´ng (IGD) thĂ´ng qua vĂ kĂ˝ káşżt. Quy cháşż nĂ y nhẼn mấnh Ä‘áşżn cĂĄc nguyĂŞn tắc cĆĄ bản trong quản lĂ˝: minh bấch, rĂľ rĂ ng vĂ phân chia trĂĄch nhiᝇm cᝧa cĂĄc bĂŞn, sáťą tham gia cᝧa tẼt cả cĂĄc bĂŞn cĂł liĂŞn quan vĂ o viᝇc ra quyáşżt Ä‘áť‹nh Ä‘áť‹nh hĆ°áť›ng, Ä‘ĂĄnh giĂĄ hiᝇu quả dáť‹ch v᝼‌KhĂ´ng mang tĂ­nh bắt buáť™c, quy cháşż nĂ y dáťą trĂŞn sáťą tham gia táťą nguyᝇn vĂ Ä‘iáť u chᝉnh trĂŞn cĆĄ sáť&#x; giᝯ uy tĂ­n cᝧa máť—i bĂŞn. Sau khi Quy cháşż Ä‘ưᝣc kĂ˝ káşżt, cĂĄc nhĂłm cĂ´ng tĂĄc theo tᝍng lÄŠnh váťąc gáť“m Ä‘ấi diᝇn cᝧa cĂĄc bĂŞn kĂ˝ káşżt Ä‘áť ra cĂĄc chᝉ sáť‘ Ä‘ĂĄnh giĂĄ hiᝇu quả cho tᝍng dáť‹ch v᝼: cẼp nĆ°áť›c sấch, xáť­ lĂ˝ nĆ°áť›c thải, thu gom vĂ xáť­ lĂ˝ rĂĄc thải, giao thĂ´ng cĂ´ng cáť™ng.

áťž ChilĂŞ, cĆĄ cháşż trᝣ giĂĄ cho cĂĄc háť™ nghèo Ä‘ĂŁ Ä‘ưᝣc triáťƒn khai tháťąc hiᝇn Ä‘áťƒ giĂşp cĂĄc háť™ nĂ y thanh toĂĄn hoĂĄ Ä‘ĆĄn sáť­ d᝼ng nĆ°áť›c sấch vĂ xáť­ lĂ˝ nĆ°áť›c thải. Sau khi Ä‘ưᝣc chĂ­nh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng xĂĄc nháş­n thuáť™c diᝇn nĂ o, háť™ Ä‘Ăł sáş˝ Ä‘ưᝣc giảm tᝍ 25 Ä‘áşżn 85% sáť‘ tiáť n trĂŞn hoĂĄ Ä‘ĆĄn dáť‹ch v᝼ do Ä‘ĆĄn váť‹ cung cẼp dáť‹ch v᝼ gáť­i Ä‘áşżn. Ä?ĆĄn váť‹ cung cẼp dáť‹ch v᝼ nháş­n Ä‘ưᝣc trᝣ cẼp tráťąc tiáşżp tᝍ ThĂ nh pháť‘ sáť‘ tiáť n tĆ°ĆĄng ᝊng váť›i phần giảm giĂĄ. Váť phần mĂŹnh, chĂ­nh quyáť n thĂ nh pháť‘ Ä‘ưᝣc chĂ­nh quyáť n trung Ć°ĆĄng cẼp cho khoản ngân sĂĄch tĆ°ĆĄng ᝊng. Ä?áťƒ Ä‘ưᝣc hĆ°áť&#x;ng trᝣ cẼp nĂ y, ngĆ°áť?i sáť­ d᝼ng phải thanh toĂĄn hoĂĄ Ä‘ĆĄn cᝧa mĂŹnh.

láş­p khung phĂĄp lĂ˝ vĂ ban hĂ nh quy Ä‘áť‹nh; chĂ­nh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng cĂł trĂĄch nhiᝇm táť• chᝊc dáť‹ch v᝼ (Ä‘ạc biᝇt lĂ viᝇc cháť?n phĆ°ĆĄng thᝊc quản lĂ˝), kiáťƒm tra, giĂĄm sĂĄt viᝇc cung cẼp dáť‹ch v᝼ vĂ xĂĄc Ä‘áť‹nh mᝊc giĂĄ; Ä‘ĆĄn váť‹ khai thĂĄc cĂł trĂĄch nhiᝇm láťąa cháť?n phĆ°ĆĄng tiᝇn káťš thuáş­t, giải phĂĄp nhân sáťą vĂ tĂ i chĂ­nh Ä‘áťƒ Ä‘ất Ä‘ưᝣc nhᝯng m᝼c tiĂŞu mĂ cĆĄ quan táť• chᝊc dáť‹ch v᝼ Ä‘ĂŁ giao cho; ngĆ°áť?i sáť­ d᝼ng cĂł trĂĄch nhiᝇm tham gia vĂ o viᝇc láťąa cháť?n cĂĄc Ä‘áť‹nh hĆ°áť›ng láť›n Ä‘áť‘i váť›i viᝇc cung cẼp dáť‹ch v᝼, giĂĄm sĂĄt tráťąc tiáşżp Ä‘ĆĄn váť‹ cung cẼp dáť‹ch v᝼ vĂ Ä‘Ăłng phĂ­ dáť‹ch v᝼. Cần duy trĂŹ Ä‘áť‘i thoấi thĆ°áť?ng xuyĂŞn giᝯa tẼt cả cĂĄc bĂŞn cĂł liĂŞn quan. CĂĄc cĂ´ng c᝼ nhĆ° Quy cháşż dáť‹ch v᝼ cĂ´ng tấi Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng áť&#x; PhĂĄp hoạc Quy cháşż quáť‘c táşż váť dáť‹ch v᝼ cĆĄ bản cĂł tháťƒ Ä‘ưᝣc dĂšng

Trong nhiáť u trĆ°áť?ng hᝣp, tháťąc táşż cho thẼy cĂł sáťą nháş­p nháşąng váť vai trò vĂ trĂĄch nhiᝇm cᝧa cĆĄ quan táť• chᝊc dáť‹ch v᝼ vĂ Ä‘ĆĄn váť‹ khai thĂĄc (thĆ°áť?ng lĂ máť™t doanh nghiᝇp nhĂ nĆ°áť›c). Ä?iáť u nĂ y cĂł tháťƒ ảnh hĆ°áť&#x;ng tiĂŞu cáťąc Ä‘áşżn hiᝇu quả dáť‹ch v᝼ (cháť?n láťąa khĂĄch hĂ ng, gia Ä‘ĂŹnh tráť‹, thiáşżu kiáťƒm soĂĄt).

tĆ°áť&#x;ng dĂ i hấn (m᝼c tiĂŞu) vĂ cĂł tháťƒ Ä‘iáť u chᝉnh (thĂ´ng qua thĆ°ĆĄng lưᝣng). Máť‘i quan hᝇ Ä‘ưᝣc thiáşżt láş­p qua hᝣp Ä‘áť“ng, háť“ sĆĄ káťš thuáş­t, chĆ°ĆĄng trĂŹnh nâng cao chẼt lưᝣng

Trong m t gia Ä‘ĂŹnh Ä‘ $c k!t n i v i l i Ä‘i n qu c gia, th i gian h c hĂ ng ngĂ y sau khi tan tr ng ngay l p t c tăng lĂŞn t 10 Ä‘!n 15%.

dáť‹ch v᝼ vĂ chᝉ sáť‘ Ä‘ĂĄnh giĂĄ hiᝇu quả. Náť™i dung cᝧa quan hᝇ Ä‘áť‘i tĂĄc nĂ y ph᝼ thuáť™c vĂ o nhu cầu vĂ khả năng cᝧa cĆĄ quan táť• chᝊc dáť‹ch v᝼.

TĂ i chĂ­nh báť n vᝯng Ä?ầu tĆ° cho dáť‹ch v᝼ cĆĄ bản gáť“m nhᝯng khoản Ä‘ầu tĆ° ngắn hấn (cĂĄc chi phĂ­ liĂŞn quan tráťąc tiáşżp Ä‘áşżn viᝇc khai thĂĄc dáť‹ch v᝼: Ä‘Ẽu náť‘i, khai thĂĄc, bảo trĂŹ vĂ sáť­a chᝯa) vĂ dĂ i hấn, Ä‘ạc biᝇt lĂ Ä‘ầu tĆ° cho cĆĄ sáť&#x; hấ tầng, trong Ä‘Ăł tuáť•i tháť? cᝧa máť™t sáť‘ cĂ´ng trĂŹnh cĂł tháťƒ hĆĄn 50 năm. Chi phĂ­

Máť™t sáť‘ giải phĂĄp dĂ nh cho ngĆ°áť?i thu nháş­p thẼp áťž ThĂ nh pháť‘ Port-au-Prince, CĂ´ng ty cẼp nĆ°áť›c CAMEP, Ä‘ĆĄn váť‹ nhĂ nĆ°áť›c, bĂĄn nĆ°áť›c sÄŠ cho cĂĄc ban quản tráť‹ khu pháť‘. Ban nĂ y quản lĂ˝ cĂĄc Ä‘iáťƒm bĆĄm nĆ°áť›c Ä‘áťƒ bĂĄn nĆ°áť›c cĂł chẼt lưᝣng váť›i giĂĄ thẼp cho ngĆ°áť?i dân. CĂ´ng ty Aguas Argentinas áť&#x; ThĂ nh pháť‘ Buenos Aires Ä‘ĂŁ táť• chᝊc mĂ´ hĂŹnh quản lĂ˝ cĂł sáťą tham gia vĂ chia sáş˝ vai trò trĂĄch nhiᝇm tấi cĂĄc khu váťąc khĂł khăn. Doanh nghiᝇp cung cẼp trang thiáşżt báť‹ vĂ khuĂ´n kháť• quản lĂ˝, còn ngĆ°áť?i dân Ä‘Ăłng gĂłp cĂ´ng lao Ä‘áť™ng. Viᝇc tiáşżt kiᝇm chi phĂ­ gĂłp phần lĂ m giảm giĂĄ nĆ°áť›c áť&#x; khu váťąc nĂ y. Tấi ThĂ nh pháť‘ Bangalore, cĂ´ng ty cẼp nĆ°áť›c BWSSB Ä‘Ć°a ra 2 gĂłi dáť‹ch v᝼ cho ngĆ°áť?i sáť­ d᝼ng láťąa cháť?n: dáť‹ch v᝼ táş­n nhĂ â€œtruyáť n tháť‘ngâ€? váť›i mᝊc giĂĄ thĂ­ch hᝣp hoạc dáť‹ch v᝼ “táş­p tháťƒâ€? (máť™t Ä‘iáťƒm bĂĄn nĆ°áť›c cho 8 Ä‘áşżn 12 háť™) Ä‘áť‘i váť›i cĂĄc khu váťąc cĂł máş­t Ä‘áť™ dân sáť‘ cao.

Xe b&n b m n c vĂ o Ä‘ ng ng Port-auPrince (Haiti).

47


Tiáşżp cáş­n cĂĄc dáť‹ch v᝼ cĆĄ bản

Tiáşżp cáş­n cĂĄc dáť‹ch v᝼ cĆĄ bản

cho Ä‘ầu tĆ° ngắn hấn phải do ngĆ°áť?i sáť­ d᝼ng dáť‹ch v᝼ trang trải vĂ cĂĄch phĂš hᝣp nhẼt Ä‘áťƒ tháťąc hiᝇn Ä‘iáť u nĂ y lĂ ĂĄp d᝼ng mᝊc biáťƒu phĂ­ dáť‹ch v᝼. Tiáť n thu tᝍ ngĆ°áť?i sáť­ d᝼ng phải Ä‘ảm bảo Ä‘ᝧ trang trải cho cĂĄc chi phĂ­ tráťąc tiáşżp (Ä‘ạc biᝇt lĂ chi phĂ­ bảo trĂŹ), Náşżu khĂ´ng chẼt lưᝣng dáť‹ch v᝼ sáş˝ giảm dần. Ä?áť‘i váť›i khoản Ä‘ầu tĆ° xây dáťąng cĆĄ sáť&#x; hấ tầng dáť‹ch v᝼, cĂł nhiáť u hĆ°áť›ng láťąa cháť?n. NhĆ°ng Ä‘ầu tĆ° ban Ä‘ầu cᝧa nhĂ nĆ°áť›c, thĆ°áť?ng lĂ nhᝯng khoản Ä‘ầu tĆ° khĂ´ng thu háť“i lấi Ä‘ưᝣc, lĂ khĂ´ng tháťƒ thiáşżu. Nguáť“n váť‘n cĂł tháťƒ Ä‘áşżn tᝍ váť‘n viᝇn trᝣ quáť‘c táşż hoạc váť‘n vay (hoĂ n trả váť‘n vay báşąng tiáť n thuáşż hoạc Ä‘Ă´i khi trĂ­ch máť™t phần tiáť n cᝧa ngĆ°áť?i sáť­ d᝼ng). Ä?áťƒ cĂł tháťƒ dáť… dáťą trĂš phĆ°ĆĄng ĂĄn tĂ i chĂ­nh, thĂŹ tháť?i hấn vay cĂ ng dĂ i cĂ ng táť‘t (30–40 năm) vĂ chi phĂ­ váť‘n vay cĂ ng thẼp cĂ ng táť‘t: Hoạc váť‘n cĂł Ä‘ưᝣc tᝍ nguáť“n cĂł lĂŁi suẼt thẼp (tiáşżt kiᝇm cᝧa ngĆ°áť?i dân, quáťš lĆ°ĆĄng hĆ°u, váť‘n vay trong khuĂ´n kháť• chĆ°ĆĄng trĂŹnh hᝣp tĂĄc quáť‘c táşż), hoạc nháť? cĂĄc nhĂ tĂ i trᝣ quáť‘c táşż bảo lĂŁnh Ä‘áťƒ giảm báť›t tiáť n bảo hiáťƒm rᝧi ro. CĆĄ quan táť• chᝊc dáť‹ch v᝼ phải tiáşżp cáş­n Ä‘ưᝣc cĂĄc nguáť“n váť‘n vay nĂ y. áťž nhiáť u quáť‘c gia, chĂ­nh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng khĂ´ng Ä‘ưᝣc tiáşżp

cáş­n váť›i váť‘n vay hoạc chᝉ Ä‘ưᝣc phĂŠp tiáşżp cáş­n váť›i máť™t sáť‘ nhĂ tĂ i trᝣ – máť™t sáť‘ Ä‘áť‹nh cháşż tĂ i chĂ­nh quáť‘c táşż chᝉ cho ChĂ­nh phᝧ vay (> xem thĂŞm chĆ°ĆĄng TĂ i chĂ­nh Ä‘Ă´ tháť‹), mạc dĂš xu hĆ°áť›ng nĂ y Ä‘ang Ä‘ưᝣc thay Ä‘áť•i.

Dung hòa giᝯa lᝣi Ă­ch kinh táşż vĂ cĂ´ng báşąng xĂŁ háť™i Dáť‹ch v᝼ cĆĄ bản lĂ hoất Ä‘áť™ng kinh táşż vĂŹ lᝣi Ă­ch chung. Ä?iáť u nĂ y Ä‘òi háť?i phải cĂł nhᝯng quy Ä‘áť‹nh Ä‘ạc biᝇt váť tĂ­nh xĂŁ háť™i cᝧa nĂł. NhĂŹn chung, Ä‘ĆĄn váť‹ khai thĂĄc phải cĂł Ä‘ᝧ nguáť“n thu Ä‘áťƒ

trang trải máť?i chi phĂ­ (bao gáť“m cả chi phĂ­ bảo trĂŹ vĂ Ä‘ầu tĆ°, náşżu viᝇc nĂ y thuáť™c nhiᝇm v᝼ cᝧa Ä‘ĆĄn váť‹ khai thĂĄc). Nguáť“n thu cᝧa Ä‘ĆĄn váť‹ khai thĂĄc bao gáť“m Ä‘Ăłng gĂłp cᝧa ngĆ°áť?i sáť­ d᝼ng váť›i mᝊc Ä‘áť™ khĂĄc nhau (theo biáťƒu phĂ­ dáť‹ch v᝼) vĂ phần trᝣ giĂĄ cᝧa nhĂ nĆ°áť›c.

Ä‘ĆĄn váť‹ táť• chᝊc dáť‹ch v᝼ Ä‘ảm trĂĄch pháş­n trᝣ giĂĄ, Ä‘ưᝣc xem lĂ cĂĄch táť‘t nhẼt.

CĂĄc nguáť“n tĂ i chĂ­nh báť• sung cĂł tháťƒ lẼy tᝍ thuáşż dáťąa trĂŞn nguyĂŞn tắc chia sáşť lẍn nhau giᝯa cĂĄc vĂšng miáť n, cĂĄc tầng láť›p xĂŁ háť™i vĂ thu nháş­p cᝧa ngĆ°áť?i Ä‘Ăłng thuáşż. ChĂ­nh phᝧ vĂ chĂ­nh Biáťƒu giĂĄ dáť‹ch v᝼ cĂł tháťƒ Ä‘ưᝣc xây quyáť n cẼp vĂšng Ä‘Ăłng vai trò quan dáťąng dáťąa trĂŞn nguyĂŞn tắc chia sáşť tráť?ng trong viᝇc tĂĄi phân báť• cĂĄc lẍn nhau giᝯa nhᝯng ngĆ°áť?i sáť­ d᝼ng nguáť“n tĂ i chĂ­nh nĂ y. â– (dĂšng cho sinh hoất hoạc cĂ´ng Danh m᝼c trang nghiᝇp, háť™ giĂ u hay háť™ nghèo), web nhĆ°ng Ä‘iáť u nĂ y thĆ°áť?ng gây ra nhᝯng

Bảo lãnh nhân dân

Thu gom rĂĄc

Belem (Braxin).

áťž Braxin, Quáťš bảo hiáťƒm thẼt nghiᝇp Fundo de Garantia por Tiempo de Servicio, do nhᝯng ngĆ°áť?i lĂ m cĂ´ng ăn lĆ°ĆĄng Ä‘Ăłng gĂłp báşąng cĂĄch trĂ­ch lĆ°ĆĄng cᝧa mĂŹnh vĂ do máť™t ngân hĂ ng nhĂ nĆ°áť›c quản lĂ˝ nĂŞn cĂł tháťƒ cho chĂ­nh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng vay dĂ i hấn váť›i lĂŁi suẼt Ć°u Ä‘ĂŁi Ä‘áťƒ Ä‘ầu tĆ° vĂ o cĂĄc dáťą ĂĄn thoĂĄt nĆ°áť›c vĂ nhĂ áť&#x;. Gần Ä‘ây, cĂĄc Ä‘áť‘i tĂĄc tĆ° nhân trong cĂĄc dáťą ĂĄn thoĂĄt nĆ°áť›c cĹŠng cĂł tháťƒ tiáşżp cáş­n cĂĄc khoản vay nĂ y.

Giᝯa nhĂ nĆ°áť›c vĂ tĆ° nhân Quan hᝇ Ä‘áť‘i tĂĄc cĂ´ng–tĆ°, káşżt hᝣp giᝯa máť™t cĆĄ quan nhĂ nĆ°áť›c cháť‹u trĂĄch nhiᝇm táť• chᝊc dáť‹ch v᝼ vĂ máť™t doanh nghiᝇp cung cẼp dáť‹ch v᝼, thĆ°áť?ng Ä‘ưᝣc sáť­ d᝼ng Ä‘áťƒ quản lĂ˝ dáť‹ch v᝼ Ä‘Ă´ tháť‹. NgoĂ i mĂ´ hĂŹnh CĂ´ng ty kinh táşż háť—n hᝣp áť&#x; PhĂĄp, cĂĄc hĂŹnh thᝊc quan hᝇ Ä‘áť‘i tĂĄc cĂ´ng–tĆ° khĂĄc Ä‘áť u dáťąa trĂŞn quan hᝇ hᝣp Ä‘áť“ng, váť›i máť™t háť“ sĆĄ káťš thuáş­t c᝼ tháťƒ do Ä‘ĆĄn váť‹ táť• chᝊc dáť‹ch v᝼ Ä‘Ć°a ra vĂ do Ä‘áť‘i tĂĄc tĆ° nhân tháťąc hiᝇn. Quan hᝇ Ä‘áť‘i tĂĄc cĂ´ng–tĆ° cĂł tháťƒ ĂĄp d᝼ng cho toĂ n báť™ dáť‹ch v᝼ (khai thĂĄc, bảo trĂŹ vĂ sáť­a chᝯa cĂĄc cĂ´ng trĂŹnh, quản lĂ˝ ngĆ°áť?i sáť­ d᝼ng) hoạc Ä‘áť‘i váť›i máť™t cĂ´ng trĂŹnh riĂŞng biᝇt (máť™t nhĂ mĂĄy thᝧy Ä‘iᝇn, máť™t nhĂ mĂĄy cẼp nĆ°áť›c). CĂł nhiáť u hĂŹnh thᝊc thiáşżt láş­p máť‘i quan hᝇ Ä‘áť‘i tĂĄc cĂ´ng–tĆ°:

Nguáť“n: Viᝇn Quản lĂ˝.

48

Nguáť“n tĂ i chĂ­nh Ä‘áťƒ chi trả cho Ä‘áť‘i tĂĄc tĆ° nhân

LĊnh v᝹c åp d᝼ng

Th�i hấn trung bÏnh

Váť‘n Ä‘ầu tĆ°

Ä?ĆĄn váť‹ sáť&#x; hᝯu cĂ´ng trĂŹnh

Tư nhân hóa

Dáť‹ch v᝼

KhĂ´ng xĂĄc Ä‘áť‹nh

Ä?áť‘i tĂĄc tĆ° nhân

Ä?áť‘i tĂĄc tĆ° nhân

Tᝍ tiáť n phĂ­ dáť‹ch v᝼ (ngĆ°áť?i sáť­ d᝼ng trả)

Nhưᝣng giao

Dáť‹ch v᝼

20 - 30 năm

Ä?áť‘i tĂĄc tĆ° nhân

NhĂ nĆ°áť›c (chuyáťƒn giao sau khi háşżt hᝣp Ä‘áť“ng)

Tᝍ ngư�i s᝭ d᝼ng

KhoĂĄn gáť?n

Dáť‹ch v᝼

10 – 20 năm

Nhà nư᝛c

Nhà nư᝛c

Tᝍ ngư�i s᝭ d᝼ng

Hᝣp Ä‘áť“ng quản lĂ˝

Dáť‹ch v᝼ hoạc máť™t sáť‘ 1 – 5 năm cĂ´ng viᝇc c᝼ tháťƒ (vd: tĂ­nh phĂ­ sáť­ d᝼ng dáť‹ch v᝼)

Nhà nư᝛c

Nhà nư᝛c

NhĂ nĆ°áť›c váť›i cĆĄ cháşż thĆ°áť&#x;ng theo hiᝇu quả cĂ´ng viᝇc

Hᝣp Ä‘áť“ng Xây dáťąng – Khai thĂĄc – Chuyáťƒn giao (BOT)

CĂ´ng trĂŹnh

Ä?áť‘i tĂĄc tĆ° nhân

NhĂ nĆ°áť›c (chuyáťƒn giao sau khi háşżt hᝣp Ä‘áť“ng)

NhĂ nĆ°áť›c Ä‘ảm trĂĄch

Tháť?i hấn khẼu hao váť‘n Ä‘ầu tĆ°

hiᝇu ᝊng xẼu, nhĆ° phĂĄt triáťƒn dáť‹ch v᝼ thay tháşż khi mᝊc Ä‘Ăłng gĂłp quĂĄ cao. CĹŠng cĂł tháťƒ ĂĄp d᝼ng hĂŹnh thᝊc chia sáşť lẍn nhau giᝯa cĂĄc dáť‹ch v᝼ (thĆ°áť?ng lĂ giᝯa cẼp nĆ°áť›c sấch vĂ xáť­ lĂ˝ nĆ°áť›c thải, hoạc giᝯa Ä‘iᝇn vĂ nĆ°áť›c), nhĆ°ng cĹŠng cĂł cĂšng rᝧi ro nhĆ° trĂŞn. NgĂ y nay, viᝇc ĂĄp d᝼ng biáťƒu giĂĄ mang tĂ­nh xĂŁ háť™i, khi diᝇn ngĆ°áť?i sáť­ d᝼ng Ä‘ưᝣc xĂĄc Ä‘áť‹nh vĂ phân loấi rĂľ rĂ ng vĂ khi

B o trĂŹ Ä‘ ng c ng thoĂĄt n c

Bamako (Mali).

Háť™i Ä‘áť“ng nĆ°áť›c tháşż giáť›i www.worldwatercouncil. org Văn phòng nĆ°áť›c quáť‘c táşż www.oieau.fr ChĆ°ĆĄng trĂŹnh Ä‘oĂ n káşżt vĂŹ nguáť“n nĆ°áť›c – PS-Eau Háť™i cĂĄc vẼn Ä‘áť váť nĆ°áť›c (cẼp nĆ°áť›c, xáť­ lĂ˝ nĆ°áť›c‌) áť&#x; cĂĄc quáť‘c gia Ä‘ang phĂĄt triáťƒn. www.pseau.org Viᝇn quản lĂ˝ theo uᝡ thĂĄc – IGD www.fondation-igd.org Viᝇn xáť­ lĂ˝ nĆ°áť›c thải www.iwm.co.uk Recycler’s World www.recycle.net ChĆ°ĆĄng trĂŹnh mĂ´i trĆ°áť?ng cᝧa LHQ www.unepie.org CẼp nĆ°áť›c vĂ xáť­ lĂ˝ nĆ°áť›c thải – Watsan ChĆ°ĆĄng trĂŹnh cᝧa Ngân hĂ ng Tháşż giáť›i. www.worldbank.org/watsan Viᝇn quản lĂ˝ nĆ°áť›c quáť‘c táşż – IWMI www.cgiar.org/iwmi Táş­p Ä‘oĂ n nĆ°áť›c Suez Lyon – Onde Services www.suez-env.com Táş­p Ä‘oĂ n nĆ°áť›c Veolia www.veoliaeau.com BCEOM (CĂ´ng ty tĆ° vẼn cᝧa PhĂĄp) www.bceom.fr CĂ´ng ty tĆ° vẼn Sogreah www.sogreah.fr CĂ´ng ty tĆ° vẼn káťš thuáş­t vĂ kinh táşż – ICEA www.icea-consult.com LiĂŞn Ä‘oĂ n doanh nhân PhĂĄp trĂŞn tháşż giáť›i – SEFI www.sefifrance.fr Viᝇn nghiĂŞn cᝊu chĂ­nh tráť‹ Rennes –IEP ChĆ°ĆĄng trĂŹnh Thấc sÄŠ ISUR (Thiáşżt káşż mấng lĆ°áť›i dáť‹ch v᝼ Ä‘Ă´ tháť‹ áť&#x; cĂĄc nĆ°áť›c Ä‘ang phĂĄt triáťƒn). www.rennes.iep.fr Danh bấ trang web tráťąc tuyáşżn: www.villesendevenir.org

49


50

Giao thĂ´ng Ä‘Ă´ tháť‹

Giao thĂ´ng Ä‘Ă´ tháť‹

Giao thĂ´ng Ä‘Ă´ tháť‹

Tháť?i gian di chuyáťƒn TrĂŞn tháşż giáť›i, tháť?i gian Ä‘i tᝍ nĆĄi áť&#x; Ä‘áşżn nĆĄi lĂ m viᝇc rẼt khĂĄc nhau, tĂšy theo tᝍng thĂ nh pháť‘. áťž cĂĄc nĆ°áť›c Ä‘ang phĂĄt triáťƒn, tấi hầu háşżt cĂĄc thĂ nh pháť‘ cĂł hĆĄn 3 triᝇu dân, tháť?i gian di chuyáťƒn nĂ y dĂ i hĆĄn 45 phĂşt. NhĆ°ng yáşżu táť‘ dân sáť‘ khĂ´ng giải thĂ­ch Ä‘ưᝣc tẼt cả. áťž thĂ nh pháť‘ Bangalore (Ấn Ä?áť™), váť›i 6 triᝇu dân, tháť?i gian di chuyáťƒn tᝍ nĆĄi áť&#x; Ä‘áşżn nĆĄi lĂ m viᝇc trung bĂŹnh lĂ 30 phĂşt, trong khi Ä‘Ăł 570.000 ngĆ°áť?i áť&#x; ThĂ nh pháť‘ Phnom Penh (Campuchia) lấi táť‘n Ä‘áşżn 45 phĂşt. áťž Bangkok (ThĂĄi Lan), váť›i 8,8 triᝇu dân, tháť?i gian cần thiáşżt Ä‘áťƒ máť™t ngĆ°áť?i tháťąc hiᝇn hĂ nh trĂŹnh nĂ y lĂ 1 giáť?. áťž cĂĄc vĂšng Ä‘Ă´ tháť‹ thuáť™c cĂĄc nĆ°áť›c cĂ´ng nghiᝇp hĂła, tháť?i gian Ä‘áťƒ tháťąc hiᝇn hĂ nh trĂŹnh nĂ y lĂ tᝍ 20 Ä‘áşżn 30 phĂşt (trĆ°áť?ng hᝣp áť&#x; thĂ nh pháť‘ Boston váť›i 3,2 triᝇu dân, tháť?i gian tháťąc hiᝇn hĂ nh trĂŹnh nĂ y lĂ 25 phĂşt vĂ 20 phĂşt Ä‘áť‘i váť›i ngĆ°áť?i dân áť&#x; thĂ nh pháť‘ Birmingham).

VẼn Ä‘áť giao thĂ´ng Ä‘Ă´ tháť‹ khĂ´ng chᝉ bĂł gáť?n trong viᝇc phĂĄt triáťƒn cĆĄ sáť&#x; hấ tầng vĂ Ä‘Ć°a vĂ o sáť­ d᝼ng trang thiáşżt báť‹ hiᝇn Ä‘ấi. NĂł còn Ä‘òi háť?i nhiáť u náť— láťąc trong quản lĂ˝, Ä‘áť•i máť›i cĂĄc cĆĄ cháşż tĂ i chĂ­nh vĂ tĂ­nh Ä‘áşżn nhu cầu cᝧa ngĆ°áť?i dân vĂ mĂ´i trĆ°áť?ng. áťą tăng trĆ°áť&#x;ng Ä‘Ă´ tháť‹ gây ra nhiáť u ĂĄp láťąc láť›n cho hᝇ tháť‘ng giao thĂ´ng Ä‘Ă´ tháť‹. áťž cĂĄc quáť‘c gia Ä‘ang phĂĄt triáťƒn, viᝇc thiáşżu cĂĄc chĂ­nh sĂĄch quản lĂ˝ khĂ´ng gian cĂ´ng cáť™ng Ä‘ĂŁ lĂ m cho háş­u quả cᝧa tăng trĆ°áť&#x;ng Ä‘Ă´ tháť‹ nhanh chĂłng ngĂ y cĂ ng trầm tráť?ng hĆĄn. Khắp nĆĄi trĂŞn tháşż giáť›i, chĂ­nh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng phải tĂŹm cĂĄc phĆ°ĆĄng tiᝇn tĂ i chĂ­nh vĂ káťš thuáş­t Ä‘áťƒ káşżt hᝣp hĂ i hòa cĂĄc phĆ°ĆĄng thᝊc giao thĂ´ng cĂł tĂ­nh chẼt khĂĄc nhau – giao thĂ´ng cĂĄ nhân vĂ giao thĂ´ng cĂ´ng cáť™ng, nhĂ nĆ°áť›c vĂ tĆ° nhân, giao thĂ´ng cĂ´ng cáť™ng trĂŞn Ä‘Ć°áť?ng dĂ nh riĂŞng hay khĂ´ng – vĂ Ä‘áťƒ Ä‘ĂĄp ᝊng nhu cầu cᝧa ngĆ°áť?i dân.

S

Ä?ĂĄnh giĂĄ cĂĄc nhu cầu Ä?Ć°áť?ng pháť‘ áť&#x; Ä‘Ă´ tháť‹ Ä‘ang phĂĄt triáťƒn Ä‘ưᝣc sáť­ d᝼ng vĂ o nhiáť u m᝼c Ä‘Ă­ch khĂĄc nhau (nhiáť u phĆ°ĆĄng thᝊc di chuyáťƒn, nhiáť u hoất Ä‘áť™ng phi chĂ­nh

Th ph n giao thĂ´ng cĂ´ng c ng trong di chuy n b"ng xe c gi i m t s thĂ nh ph Châu Ă . Nguáť“n: Minefi – DGTPE, thĂĄng 7 năm 2005

Ä? ng ph cĂĄc thĂ nh ph thu c cĂĄc n c Ä‘ang phĂĄt tri n Ä‘ $c s' d*ng vĂ o nhi u vi c khĂĄc nhau, mXi vi c l i gĂłp ph n gây c n tr giao thĂ´ng. CĂĄc hĂŹnh phĂ­a d i, t trĂĄi sang ph i: giao thĂ´ng hXn lo n t i ThĂ nh ph

quy‌) mĂ máť—i yáşżu táť‘ lấi gây thĂŞm khĂł khăn cho giao thĂ´ng vĂ lĂ m tăng nguy cĆĄ gây táť•n thĆ°ĆĄng cho ngĆ°áť?i Ä‘i báť™. TĂŹnh trấng Ăšn tắc giao thĂ´ng vĂ Ă´ nhiáť…m ngĂ y cĂ ng trầm tráť?ng lĂ hᝇ quả cᝧa viᝇc gia tăng tᝉ lᝇ cĆĄ giáť›i hĂła. Káşżt quả lĂ táť‘c Ä‘áť™ lĆ°u thĂ´ng trung bĂŹnh giảm vĂ do Ä‘Ăł chi phĂ­ khai thĂĄc hᝇ tháť‘ng giao thĂ´ng cĂ´ng cáť™ng tăng. Viᝇc tăng giĂĄ vĂŠ lĂ m giảm tĂ­nh hẼp dẍn cᝧa giao thĂ´ng cĂ´ng cáť™ng kĂŠo theo tháť‹ phần cᝧa nĂł cĂł xu hĆ°áť›ng giảm. Theo Ć°áť›c tĂ­nh, chi phĂ­ cho giao thĂ´ng chiáşżm tᝍ 10 Ä‘áşżn 30% thu nháş­p cᝧa cĂĄc háť™ nghèo. áťž máť™t sáť‘ thĂ nh pháť‘, do thiáşżu giao thĂ´ng cĂ´ng cáť™ng vĂ thu nháş­p cᝧa ngĆ°áť?i dân thẼp nĂŞn Ä‘i báť™ cĂł tháťƒ chiáşżm Ä‘áşżn 50% trong di chuyáťƒn.

Táť•n thẼt cĹŠng Ä‘ưᝣc tháťƒ hiᝇn dĆ°áť›i dấng tháť?i gian báť‹ lĂŁng phĂ­. Năm 2000, áť&#x; Mexico, 20% ngĆ°áť?i lao Ä‘áť™ng mẼt 3 giáť? Ä‘i – váť tᝍ nĆĄi áť&#x; Ä‘áşżn nĆĄi lĂ m viᝇc. Ä?iáť u nĂ y giải thĂ­ch sáťą phĂĄt triáťƒn cᝧa cĂĄc khu dân cĆ° táťą phĂĄt xung quanh trung tâm thĂ nh pháť‘ vĂ khĂł khăn cᝧa tháť‹ trĆ°áť?ng nhĂ áť&#x;. Khi nhᝯng bẼt lᝣi quĂĄ láť›n, thĂŹ cĂĄc doanh nghiᝇp cĂł tháťƒ chuyáťƒn cĆĄ sáť&#x; sản xuẼt cᝧa mĂŹnh tᝍ thĂ nh pháť‘ nĂ y sang thĂ nh pháť‘ khĂĄc.

Thi u H ng (Trung Qu c), tĂ i x! taxi

Alger (Algeri), Ä‘ ng dĂ nh cho ng i Ä‘i b

Jaipur (+n Ä? ), k t xe vĂ o ban Ä‘ĂŞm

Kiev (Ucraina), xe hai bĂĄnh g n mĂĄy chi!m u th! tuy t Ä‘ i HĂ N i (Vi t Nam).

51


52

Giao thĂ´ng Ä‘Ă´ tháť‹

Trong quĂĄ khᝊ, vĂŹ thiáşżu váť‘n Ä‘ầu tĆ° vĂ do tăng trĆ°áť&#x;ng Ä‘Ă´ tháť‹ quĂĄ nhanh, nĂŞn nhiáť u thĂ nh pháť‘ láť›n khĂ´ng cĂł sáťą láťąa cháť?n nĂ o khĂĄc ngoĂ i xây dáťąng Ä‘Ć°áť?ng giao thĂ´ng. Ä?ây cĹŠng lĂ giải phĂĄp Ä‘ưᝣc cĂĄc nhĂ tĂ i trᝣ cáť• xĂşy. Xu hĆ°áť›ng nĂ y Ä‘ĂŁ tấo Ä‘iáť u kiᝇn thuáş­n lᝣi cho sáťą phĂĄt triáťƒn nhanh chĂłng vĂ tĆ°ĆĄng Ä‘áť‘i khĂ´ng cĂł hᝇ tháť‘ng cᝧa cĂĄc Ä‘ĆĄn váť‹ tĆ° nhân vĂ hĂŹnh thᝊc giao thĂ´ng phi chĂ­nh quy, tháş­m chĂ­ bẼt hᝣp phĂĄp áť&#x; cĂĄc thĂ nh pháť‘ láť›n thuáť™c nhᝯng nĆ°áť›c Ä‘ang phĂĄt triáťƒn.

Giao thĂ´ng Ä‘Ă´ tháť‹

d᝼ng phĆ°ĆĄng tiᝇn cĂĄ nhân gây ra vĂ do Ä‘Ăł lĂ m cho tăng trĆ°áť&#x;ng Ä‘Ă´ tháť‹ phĂš hᝣp váť›i m᝼c tiĂŞu chung cᝧa tháşż giáť›i váť giảm khĂ­ thải gây hiᝇu ᝊng nhĂ kĂ­nh. Máť™t trong cĂĄc chiáşżn lưᝣc lĂ phĂĄt triáťƒn hᝇ tháť‘ng giao thĂ´ng cĂ´ng cáť™ng thĂ nh mấng lĆ°áť›i vĂ cĂĄc loấi xe nháť? sáş˝ báť• sung cho mấng lĆ°áť›i nĂ y. NgoĂ i ra, mấng lĆ°áť›i nĂ y còn Ä‘ưᝣc hᝇ tháť‘ng xe buĂ˝t hoạc hᝇ tháť‘ng giao thĂ´ng cĂ´ng cáť™ng cĂł lĂ n Ä‘Ć°áť?ng dĂ nh riĂŞng trĂŞn nhᝯng tr᝼c giao thĂ´ng láť›n cĹŠng sáş˝ háť— trᝣ thĂŞm cho mấng lĆ°áť›i nĂ y.

Ä?áť xuẼt máť™t chiáşżn lưᝣc táť•ng tháťƒ PhĂĄt triáťƒn giao thĂ´ng cĂ´ng cáť™ng lĂ máť™t yáşżu táť‘ chĂ­nh trong quy hoấch giao thĂ´ng, lĂ Ä‘iáť u kiᝇn Ä‘áťƒ Ä‘Ă´ tháť‹ phĂĄt triáťƒn báť n vᝯng vĂ lĂ yáşżu táť‘ quyáşżt Ä‘áť‹nh Ä‘áşżn tĂ­nh cấnh tranh váť kinh táşż vĂ an sinh xĂŁ háť™i cᝧa máť™t thĂ nh pháť‘. Giao thĂ´ng cho phĂŠp ngĆ°áť?i dân tiáşżp cáş­n Ä‘ưᝣc váť›i giĂĄo d᝼c, viᝇc lĂ m, cĂĄc trung tâm hoất Ä‘áť™ng vĂ y táşż. Tiáşżp cáş­n cĂĄc dáť‹ch v᝼ nĂ y chiáşżm máť™t náť­a nhu cầu Ä‘i lấi áť&#x; Ä‘Ă´ tháť‹. NgĂ y nay, hᝇ tháť‘ng giao thĂ´ng cĂł chẼt lưᝣng kĂŠm, tháş­m chĂ­

Ấn Ä?áť™: Ä?áťƒ xe hĆĄi lấi phĂ­a sau áťž thĂ nh pháť‘ Delhi (Ấn Ä?áť™), sáť‘ lưᝣt di chuyáťƒn/ngĆ°áť?i/ngĂ y cĂł tháťƒ sáş˝ tăng tᝍ 0,8 lĂŞn 1,2 lần, náşżu cĂĄc xu hĆ°áť›ng hiᝇn nay vẍn tiáşżp t᝼c trong tháş­p kᝡ táť›i. Cáťą ly di chuyáťƒn trung bĂŹnh (báşąng xe hĆĄi cĹŠng nhĆ° xe buĂ˝t) sáş˝ tăng lĂŞn gẼp Ä‘Ă´i, cĂšng váť›i Ä‘Ăł sáť‘ lưᝣng xe cĆĄ giáť›i sáş˝ Ä‘ất Ä‘áşżn 8 triᝇu chiáşżc. VĂŹ váş­y, chĂ­nh quyáť n ThĂ nh pháť‘ Ä‘ĂŁ bắt Ä‘ầu chĆ°ĆĄng trĂŹnh Ä‘ầy tham váť?ng váť hᝇ tháť‘ng váş­n tải hĂ nh khĂĄch cĂł sᝊc cháť&#x; láť›n vĂ vᝍa máť›i Ä‘Ć°a vĂ o sáť­ d᝼ng tuyáşżn Metro sáť‘ 3. NgoĂ i viᝇc Ä‘a dấng hĂła cĂĄc phĆ°ĆĄng thᝊc giao thĂ´ng, còn phải tĂĄc Ä‘áť™ng Ä‘áşżn cẼu trĂşc Ä‘Ă´ tháť‹ vĂ cháť‘ng lấi sáťą phĂĄt triáťƒn lan táť?a cᝧa Ä‘Ă´ tháť‹, váť‘n lĂ nguáť“n gáť‘c cᝧa viᝇc ph᝼ thuáť™c vĂ o xe hĆĄi. Ä?iáť u nĂ y Ä‘ưᝣc tháťąc hiᝇn báşąng cĂĄc chĂ­nh sĂĄch Ä‘áť“ng báť™ vĂ gắn káşżt quy hoấch Ä‘Ă´ tháť‹ váť›i giao thĂ´ng, Ä‘ạc biᝇt lĂ quy hoấch sáť­ d᝼ng Ä‘Ẽt.

LĂ n Ä‘Ć°áť?ng dĂ nh riĂŞng: tĂŹm kiáşżm sáťą gắn káşżt Ä‘áť“ng báť™ CĂĄc dáťą ĂĄn nhĆ° dáťą ĂĄn Metro áť&#x; HĂ Náť™i, do cĂĄc Ä‘áť‹nh cháşż hᝣp tĂĄc cᝧa PhĂĄp háť— trᝣ tĂ i chĂ­nh, hoạc dáťą ĂĄn Metro áť&#x; New Delhi, do chĆ°ĆĄng trĂŹnh hᝣp tĂĄc cᝧa Nháş­t Bản háť— trᝣ, chᝊng táť? ráşąng: sáťą thĂ nh cĂ´ng cᝧa cĂĄc dáťą ĂĄn xây dáťąng cĆĄ sáť&#x; hấ tầng láť›n cho giao thĂ´ng cĂ´ng cáť™ng lĂ nháť? sáťą gắn káşżt chạt cháş˝ cᝧa chĂşng váť›i quy hoấch phĂĄt triáťƒn chung cᝧa Ä‘Ă´ tháť‹ vĂ nháť? cĂĄch tiáşżp cáş­n táť•ng tháťƒ cᝧa cĂĄc phĆ°ĆĄng thᝊc giao thĂ´ng – xe buĂ˝t, taxi, Ä‘Ć°áť?ng sắt Ä‘Ă´ tháť‹ – Ä‘áťƒ hĂŹnh thĂ nh máť™t hᝇ tháť‘ng Ä‘áť“ng báť™.

khĂ´ng cĂł, lĂ nguyĂŞn nhân cᝧa viᝇc cĂĄc cĂ´ng nhân viĂŞn chᝊc vĂ háť?c sinh vắng mạt thĆ°áť?ng xuyĂŞn. Giao thĂ´ng ph᝼c v᝼ cho trĆ°áť?ng háť?c lĂ máť™t vẼn Ä‘áť láť›n vĂ ngĂ y cĂ ng nghiĂŞm tráť?ng áť&#x; nhᝯng quáť‘c gia cĂł hĆĄn 70% dân sáť‘ dĆ°áť›i 25 tuáť•i. Xây dáťąng hᝇ tháť‘ng giao thĂ´ng Ä‘ưᝣc táť• chᝊc táť‘t giĂşp giảm Ä‘ĂĄng káťƒ cĂĄc yáşżu táť‘ gây mẼt áť•n Ä‘áť‹nh chĂ­nh trᝋ–xĂŁ háť™i vĂ ngăn ngᝍa cĂĄc tĂĄc Ä‘áť™ng cᝧa viᝇc phân cĂĄch khĂ´ng gian. PhĂĄt triáťƒn giao thĂ´ng cĹŠng gĂłp phần bảo vᝇ mĂ´i trĆ°áť?ng vĂ cháť‘ng lấi Ă´ nhiáť…m khĂ´ng khĂ­ do viᝇc sáť­

Xe buĂ˝t Ä‘i n vĂ tramway luĂ´n g n bĂł v i khu trung tâm c%a cĂĄc thĂ nh ph Ä?Ă´ng Ă‚u vĂ ven Ä? a Trung H i. HĂŹnh gĂłc trĂŞn: Antalya (Th< NhÄŠ Káťł), Plzen (C ng Hòa SĂŠc), Budapest (Hungary); HĂŹnh ngay phĂ­a trĂŞn lĂ thĂ nh ph Tunis (Tunisi). NgĂ y nay, tramway Ä‘ĂŁ Ä‘ $c s' d*ng r ng rĂŁi tr l i v i cĂĄch thi!t k! hi n Ä‘ i h n, hĂŹnh bĂŞn c nh

thĂ nh ph Eskisehir (Th< NhÄŠ Káťł).

XuẼt phĂĄt tᝍ nhu cầu Tháť‹ trĆ°áť?ng giao thĂ´ng Ä‘Ă´ tháť‹ cần phải Ä‘ưᝣc táť• chᝊc theo nhu cầu, Ä‘áť“ng tháť?i cĹŠng cần cĂł cĆĄ cháşż khuyáşżn khĂ­ch Ä‘áť‘i váť›i máť™t sáť‘ phĆ°ĆĄng thᝊc giao thĂ´ng vĂ dáťąa trĂŞn nguáť“n cung cĂł thᝊ táťą Ć°u tiĂŞn cho tᝍng phĆ°ĆĄng thᝊc giao thĂ´ng trong máť™t mấng lĆ°áť›i cĂł cẼu trĂşc vĂ táť• chᝊc táť‘t. Thay vĂŹ Ä‘áť‘i Ä‘ầu giᝯa khu váťąc nhĂ nĆ°áť›c vĂ khu váťąc tĆ° nhân, cần káşżt hᝣp cả hai Ä‘áťƒ Ä‘ĂĄp ᝊng cĂĄc nhu cầu váť di chuyáťƒn trong Ä‘iáť u kiᝇn táť‘t nhẼt cĂł tháťƒ vĂ váť›i chi phĂ­ thẼp nhẼt cho Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng.

53


54

Giao thĂ´ng Ä‘Ă´ tháť‹

Giao thĂ´ng Ä‘Ă´ tháť‹

Nhiáť u loấi dáť‹ch v᝼ giao thĂ´ng cĂšng táť“n tấi chung váť›i nhau: giao thĂ´ng cĂ´ng cáť™ng cĂł sᝊc cháť&#x; láť›n váť›i mᝊc giĂĄ vĂŠ phĂš hᝣp vĂ Ä‘ưᝣc quản lĂ˝ trong khuĂ´n kháť• tháť?a thuáş­n giᝯa Ä‘ĆĄn váť‹ khai thĂĄc vĂ cĆĄ quan táť• chᝊc; taxi cĂĄ nhân vĂ cĂ´ng cáť™ng Ä‘áťƒ Ä‘ĂĄp ᝊng nhᝯng nhu cầu khĂ´ng thĆ°áť?ng xuyĂŞn; vĂ dáť‹ch v᝼ xe buĂ˝t gom hoạc xe buĂ˝t nháť? Ä‘áťƒ ph᝼c v᝼ Ä‘i lấi cho cĂĄc khu váťąc mĂ xe cᝥ láť›n khĂ´ng tiáşżp cáş­n Ä‘ưᝣc.

háť— trᝣ cᝧa chĂ­nh phᝧ trung Ć°ĆĄng cĹŠng khĂ´ng Ä‘ᝧ, do Ä‘Ăł cĂł nhiáť u phĆ°ĆĄng thᝊc tĂ i chĂ­nh khĂĄc Ä‘ưᝣc Ä‘Ć°a ra: nhưᝣng giao cho khu váťąc tĆ° nhân theo hᝣp Ä‘áť“ng Xây dáťąng – Khai thĂĄc – Chuyáťƒn giao (BOT), vĂ­ d᝼ Metro áť&#x; Bangkok vĂ Manila; phĂĄt triáťƒn máť‘i quan hᝇ Ä‘áť‘i tĂĄc cĂ´ng–tĆ°, vĂ­ d᝼ áť&#x; Sao Paulo hoạc áť&#x; Mexico; sáť­ d᝼ng váť‘n vay chĂ­nh thᝊc trong khuĂ´n kháť• hᝣp tĂĄc song phĆ°ĆĄng hoạc Ä‘a phĆ°ĆĄng, vĂ­ d᝼ áť&#x; Algeri, Tunisi hoạc Ai Cáş­p.

phĂš hᝣp. CĂĄc Ä‘ĆĄn váť‹ khai thĂĄc khĂł cĂł tháťƒ Ä‘áť“ng tháť?i vᝍa hoĂ n trả váť‘n vay vᝍa khẼu hao trang thiáşżt báť‹. Ä?áť‘i váť›i hᝇ tháť‘ng giao thĂ´ng cĂ´ng cáť™ng cĂł sᝊc cháť&#x; láť›n chấy trĂŞn Ä‘Ć°áť?ng dĂ nh riĂŞng, cĆĄ cháşż váť‘n Ä‘ầu tĆ° ban Ä‘ầu còn phᝊc tấp hĆĄn nᝯa. Phần láť›n cĂĄc quáť‘c gia Ä‘áť u ĂĄp d᝼ng cĆĄ cháşż táť• chᝊc vĂ tĂ i chĂ­nh báť• sung cho nguáť“n thu tᝍ bĂĄn vĂŠ Ä‘áťƒ Ä‘ảm bảo sáťą phĂĄt triáťƒn cᝧa hᝇ tháť‘ng váş­n tải hĂ nh khĂĄch cĂ´ng cáť™ng Ä‘Ă´ tháť‹.

nhĂ tĂ i trᝣ. Hiᝇn nay, háť? Ä‘ầu tĆ° ngĂ y cĂ ng nhiáť u cho cĂĄc dáťą ĂĄn xây dáťąng hᝇ tháť‘ng giao thĂ´ng cĂ´ng cáť™ng cĂł sᝊc cháť&#x; láť›n hoạc mua sắm trang thiáşżt báť‹ giao thĂ´ng. Tuy nhiĂŞn, mạc dĂš cĂł cĂĄc nguáť“n tĂ i chĂ­nh Ä‘a phĆ°ĆĄng, nhĆ°ng thᝧ t᝼c vĂ Ä‘iáť u kiᝇn vẍn cĂł nhiáť u khĂł khăn cho lÄŠnh váťąc giao thĂ´ng Ä‘Ă´ tháť‹. Kinh nghiᝇm trong tháť?i gian qua Ä‘ĂŁ chᝊng minh ráşąng viᝇc cẼp váť‘n thĂ´i lĂ chĆ°a Ä‘ᝧ Ä‘áťƒ duy trĂŹ hᝇ tháť‘ng giao

Danh m᝼c trang web

Ä?a dấng hĂła nguáť“n cung giĂşp Ä‘ĂĄp ᝊng nhu cầu di chuyáťƒn ngĂ y cĂ ng tăng vĂ hấn cháşż nguy cĆĄ Ăšn tắc giao thĂ´ng. NhĆ°ng viᝇc triáťƒn khai tháťąc hiᝇn hᝇ tháť‘ng giao thĂ´ng Ä‘a dấng Ä‘òi háť?i phải cĂł nhᝯng cải tấo láť›n vĂ váť‘n Ä‘ầu tĆ° cao vĂ phải trang trải trong nhiáť u năm. NĂł cĹŠng Ä‘òi háť?i phải quy t᝼ vĂ gắn káşżt nhiáť u chᝧ tháťƒ trong lÄŠnh váťąc nĂ y.

VẼn Ä‘áť tĂ i chĂ­nh Nguáť“n tĂ i chĂ­nh sáşľn cĂł còn yáşżu lĂ máť™t cản tráť&#x; láť›n Ä‘áť‘i váť›i chĂ­nh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng trong viᝇc triáťƒn khai tháťąc hiᝇn táť‘t cĂĄc dáťą ĂĄn. Viᝇc nháť? vĂ o sáťą

Metro (t trĂĄi sang ph i: @ Praha, Cairo vĂ Varsovie) r t h p d n Ä‘ i v i cĂĄc nhĂ lĂŁnh Ä‘ o nh ng Ä‘Ă´ th l n th ng xuyĂŞn g1p Ăšn t c giao thĂ´ng, nh ng Ä‘ây lĂ gi i phĂĄp Ä‘òi h i v n Ä‘ u t nhi u nh t.

Ä?áťƒ phân tĂ­ch vẼn Ä‘áť tĂ i chĂ­nh, cần tĂĄch bấch viᝇc khai thĂĄc hᝇ tháť‘ng giao thĂ´ng cĂ´ng cáť™ng Ä‘Ă´ tháť‹ váť›i viᝇc Ä‘ầu tĆ° vĂ tĂĄch viᝇc Ä‘ầu tĆ° cho cĂĄc tuyáşżn Ä‘Ć°áť?ng giao thĂ´ng váť›i viᝇc Ä‘ầu tĆ° cho táť• chᝊc báť‘ trĂ­ quy hoấch. Váť›i vai trò rẼt quan tráť?ng trong phĂĄt triáťƒn kinh táşż, xĂŁ háť™i vĂ mĂ´i trĆ°áť?ng áť&#x; cĂĄc Ä‘Ă´ tháť‹, nĂŞn giao thĂ´ng khĂ´ng tháťƒ Ä‘ưᝣc xem nhĆ° lĂ máť™t lÄŠnh váťąc thuần tĂşy cᝧa tháť‹ trĆ°áť?ng, nĆĄi thu vĂ chi phải táťą cân Ä‘áť‘i váť›i nhau vĂ khĂ´ng cĂł sáťą can thiᝇp tᝍ bĂŞn ngoĂ i. Táť• chᝊc vĂ láş­p chĆ°ĆĄng trĂŹnh cho giao thĂ´ng Ä‘Ă´ tháť‹, sắp xáşżp vĂ cải tấo hᝇ tháť‘ng Ä‘Ć°áť?ng giao thĂ´ng vĂ bảo vᝇ hĂ nh lang dĂ nh cho giao thĂ´ng lĂ nhᝯng cĂ´ng viᝇc Ä‘òi háť?i phải cĂł nguáť“n kinh phĂ­ láť›n vĂ do tĂ­nh phᝊc tấp cᝧa cĂĄc phĆ°ĆĄng thᝊc tĂ i chĂ­nh nĂŞn cần phải cĂł sáťą can thiᝇp cᝧa chĂ­nh quyáť n. Váť‘n Ä‘ầu tĆ° ban Ä‘ầu thĆ°áť?ng rẼt láť›n, do Ä‘Ăł cần phải cĂł cĆĄ cháşż tĂ i chĂ­nh

Cần phải xĂĄc Ä‘áť‹nh Ä‘ầu tĆ° cho cĂĄi gĂŹ vĂ váť›i phĆ°ĆĄng thᝊc nĂ o. Theo káşżt quả nghiĂŞn cᝊu áť&#x; máť™t sáť‘ nĆ°áť›c Châu Phi, thuáşż thu Ä‘ưᝣc tᝍ lÄŠnh váťąc giao thĂ´ng Ä‘Ă´ tháť‹, káťƒ cả thuáşż Ä‘áť‘i váť›i xe hĆĄi cĂĄ nhân, cao hĆĄn rẼt nhiáť u so váť›i viᝇc chi cho lÄŠnh váťąc nĂ y – tháş­m chĂ­ bao gáť“m cả chi cho hᝇ tháť‘ng Ä‘Ć°áť?ng giao thĂ´ng Ä‘Ă´ tháť‹. Viᝇc chuyáťƒn máť™t phần nguáť“n thu nĂ y, dĆ°áť›i dấng nĂ o Ä‘Ăł sáş˝ xĂĄc Ä‘áť‹nh sau, cho Ä‘ầu tĆ° váť giao thĂ´ng lĂ xĂĄc Ä‘ĂĄng. Ä?áť‘i váť›i cĂĄc nhĂ tĂ i trᝣ, máť‘i quan tâm hĂ ng Ä‘ầu cᝧa háť? lĂ tĂ­nh báť n vᝯng cᝧa hᝇ tháť‘ng. Theo láť?i khuyĂŞn cᝧa Ngân hĂ ng Tháşż giáť›i, ngĆ°áť?i ta Ä‘ĂŁ Ć°u tiĂŞn tĆ° nhân hĂła hᝇ tháť‘ng giao thĂ´ng, tấo sáťą cấnh tranh giᝯa nhiáť u Ä‘ĆĄn váť‹ khai thĂĄc nháť?, xĂła báť? háť— trᝣ cᝧa nhĂ nĆ°áť›c vĂ Ć°u tiĂŞn cho cĂĄc Ä‘ĆĄn váť‹ quản lĂ˝ Ä‘Ć°áť?ng giao thĂ´ng Ä‘ầu tĆ° hᝇ tháť‘ng cĂł sᝊc cháť&#x; láť›n, ngay cả áť&#x; nhᝯng thĂ nh pháť‘ cĂł nhiáť u triᝇu dân. Viᝇc Ă˝ thᝊc tĂĄc Ä‘áť™ng mĂ´i trĆ°áť?ng Ä‘ĂŁ lĂ m thay Ä‘áť•i quan niᝇm cᝧa cĂĄc

thĂ´ng. CĂĄc biᝇn phĂĄp háť— trᝣ, Ä‘ạc biᝇt lĂ Ä‘iáť u tiáşżt vĂ kiáťƒm tra, lĂ rẼt cần thiáşżt. CĂĄc Ä‘ĆĄn váť‹ khai thĂĄc, nhĂ nĆ°áť›c hoạc tĆ° nhân, cĹŠng cần phải Ä‘Ć°a ra cĂĄc quy Ä‘áť‹nh chạt cháş˝ trong cĂ´ng tĂĄc quản lĂ˝ váť›i cĂĄc m᝼c tiĂŞu váť năng suẼt, hiᝇu quả rĂľ rĂ ng nháşąm Ä‘ất Ä‘ưᝣc sáťą cân Ä‘áť‘i tĂ i chĂ­nh. CĂĄc Ä‘ĆĄn váť‹ khai thĂĄc nhᝯng tr᝼c giao thĂ´ng cĂ´ng cáť™ng chĂ­nh cĹŠng cần phải cĂł quy mĂ´ tĆ°ĆĄng xᝊng. Cần cĂł cĂĄc biᝇn phĂĄp khuyáşżn khĂ­ch sĂĄp nháş­p cĂĄc Ä‘ĆĄn váť‹ khai thĂĄc Ä‘áťƒ nâng cao tĂ­nh cấnh tranh. Ä?iáť u nĂ y khĂ´ng tháťƒ Ä‘ưᝣc tháťąc hiᝇn náşżu khĂ´ng cĂł sáťą tham gia cᝧa chĂ­nh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng Ä‘áťƒ Ä‘Ć°a ra tầm nhĂŹn táť•ng tháťƒ váť Ä‘Ă´ tháť‹ vĂ táť• chᝊc táť‘t hᝇ tháť‘ng giao thĂ´ng Ä‘Ă´ tháť‹. â–

Hᝣp tĂĄc vĂŹ sáťą PhĂĄt triáťƒn vĂ Cải thiᝇn Giao thĂ´ng Ä‘Ă´ tháť‹ – CODATU www.codatu.org Trung tâm NghiĂŞn cᝊu Mấng lĆ°áť›i Giao thĂ´ng vĂ Quy hoấch Ä?Ă´ tháť‹ – CERTU www.certu.fr Viᝇn NghiĂŞn cᝊu Giao thĂ´ng vĂ An toĂ n Giao thĂ´ng Quáť‘c gia – INRETS www.inrets.fr Phòng NghiĂŞn cᝊu Kinh táşż Giao thĂ´ng – LET www.let.fr ChĆ°ĆĄng trĂŹnh HĂ nh Ä‘áť™ng vĂ Ä?áť•i máť›i Giao thĂ´ng Ä?Ć°áť?ng báť™ – PREDIT ChĆ°ĆĄng trĂŹnh nghiĂŞn cᝊu, tháť­ nghiᝇm vĂ Ä‘áť•i máť›i giao thĂ´ng Ä‘Ć°áť?ng báť™, do cĂĄc báť™ ph᝼ trĂĄch nghiĂŞn cᝊu, giao thĂ´ng, mĂ´i trĆ°áť?ng vĂ cĂ´ng nghiᝇp pháť‘i hᝣp váť›i ADEME vĂ ANVAR tháťąc hiᝇn. www.predit-prd.fr CĆĄ quan Khai thĂĄc Giao thĂ´ng Paris – RATP www.ratp.fr SNCF Internationnal (CĂ´ng ty con cᝧa cĂ´ng ty Ä?Ć°áť?ng sắt Quáť‘c gia PhĂĄp) www.sncfinternational.com Systra (CĂ´ng ty TĆ° vẼn Giao thĂ´ng thuáť™c SNCF vĂ RATP) www.systra.com Missions Publiques www.missionspubliques. com ChĆ°ĆĄng trĂŹnh giao thĂ´ng cᝧa Ngân hĂ ng Tháşż giáť›i www.worldbank.org/ transport Danh bấ trang web tráťąc tuyáşżn: www.villesendevenir.org

55


56

An ninh Ä‘Ă´ tháť‹

An ninh Ä‘Ă´ tháť‹

Ä‘Ć°a ra cĂĄc cĂĄch hòa giải máť›i, Ä‘ạc biᝇt lĂ Ä‘áť‘i váť›i tráşť em hoạc thanh niĂŞn máť“ cĂ´i hoạc thiáşżu vắng báť‘ máşš. DĂš khĂĄm phĂĄ máť™t ngĂ nh ngháť hay náť n văn hĂła cᝧa máť™t thĂ nh pháť‘, Ä‘áť u cần phải huy Ä‘áť™ng cả cáť™ng Ä‘áť“ng.

An ninh Ä‘Ă´ tháť‹ Ä?ảm bảo an ninh cho viᝇc sinh sáť‘ng vĂ hoất Ä‘áť™ng cᝧa ngĆ°áť?i dân Ä‘Ă´ tháť‹ lĂ máť™t m᝼c tiĂŞu cᝧa tẼt cả chĂ­nh quyáť n thĂ nh pháť‘ trĂŞn tháşż giáť›i. NgoĂ i viᝇc tăng cĆ°áť?ng an ninh cho ngĆ°áť?i dân, tấo liĂŞn káşżt xĂŁ háť™i vĂ thu hĂşt sáťą tham gia cᝧa ngĆ°áť?i dân trong cĂĄc hoất Ä‘áť™ng cᝧa thĂ nh pháť‘ lĂ hai cĂ´ng c᝼ quan tráť?ng trong chĂ­nh sĂĄch Ä‘Ă´ tháť‹. gĂ y nay, chĂ­nh quyáť n Ä‘ang tráť&#x; thĂ nh chᝧ tháťƒ quan tráť?ng hĂ ng Ä‘ầu trong viᝇc Ä‘ảm bảo an ninh Ä‘Ă´ tháť‹, Ä‘ạc biᝇt qua cĂĄch tiáşżp cáş­n quan hᝇ Ä‘áť‘i tĂĄc giᝯa cĂĄc Ä‘ĆĄn váť‹ nhĂ nĆ°áť›c vĂ tĆ° nhân. CĂĄch tiáşżp cáş­n nĂ y cĂ ng cần thiáşżt hĆĄn trong báť‘i cảnh hiᝇn nay. VĂŹ thiáşżu phĆ°ĆĄng tiᝇn, nĂŞn viᝇc bảo Ä‘ảm an ninh thĆ°áť?ng

N

• Táť• chᝊc lấi chᝣ vĂ nhĂ ga Tháťąc thi luáş­t phĂĄp • CĂł sáťą hiᝇn diᝇn cᝧa cĂ´ng an tấi nhᝯng khu váťąc nhấy cảm • Mấng lĆ°áť›i giĂĄm sĂĄt áť&#x; táť• dân pháť‘ • LiĂŞn hᝇ dáť… dĂ ng váť›i nhᝯng ngĆ°áť?i tháťąc thi luáş­t phĂĄp Nguáť“n: Safer Cities, ChĆ°ĆĄng trĂŹnh nhĂ áť&#x; cᝧa LHQ.

CĂĄch báť‘ trĂ­ hoạc chiáşżu sĂĄng khĂ´ng Ä‘ᝧ cho cĂĄc khĂ´ng gian cĂ´ng cáť™ng cĂł tháťƒ lĂ m cho ngĆ°áť?i dân cảm thẼy nhᝯng khĂ´ng gian Ä‘Ăł khĂ´ng Ä‘ảm bảo an ninh. Viᝇc táť• chᝊc cĂĄc hoất Ä‘áť™ng tấi cĂĄc khĂ´ng gian cĂ´ng cáť™ng hoạc báť‘ trĂ­ khĂ´ng gian sao cho nhiáť u tầng láť›p nhân dân cĂł tháťƒ sáť‘ng chung váť›i nhau cĹŠng lĂ máť™t hĆ°áť›ng hĂ nh Ä‘áť™ng. vẼn Ä‘áť an ninh vĂ o chĂ­nh sĂĄch Ä‘Ă´ tháť‹ lĂ máť™t hĆ°áť›ng Ä‘i máť›i trong tháť?i gian gần Ä‘ây, Ä‘ưᝣc thĂ­ Ä‘iáťƒm áť&#x; Máťš vĂ o tháş­p niĂŞn 1980, sau Ä‘Ăł áť&#x; Châu Ă‚u vĂ o tháş­p niĂŞn 1990. Năm 1996, theo yĂŞu cầu cᝧa Háť™i tháť‹ trĆ°áť&#x;ng thĂ nh pháť‘ Châu Phi, nĆĄi phải Ä‘áť‘i mạt váť›i sáťą gia tăng bấo láťąc, CĆĄ quan nhĂ áť&#x; cᝧa LHQ Ä‘ĂŁ thĂ nh láş­p chĆ°ĆĄng trĂŹnh Safer Cities. Ă? tĆ°áť&#x;ng chᝧ Ä‘ấo cᝧa cĂĄc chĂ­nh sĂĄch nĂ y lĂ phòng ngᝍa, dáťąa trĂŞn cĂĄc Ä‘áť‹nh cháşż vĂ văn hĂła tấi Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng.

dáťąa vĂ o cĂĄc sĂĄng kiáşżn cᝧa cáť™ng Ä‘áť“ng: ngoĂ i cĂĄch táťą quản theo truyáť n tháť‘ng (Háť™i Ä‘áť“ng gia Ä‘ĂŹnh hoạc háť™i Ä‘áť“ng khu pháť‘), còn cĂł nhiáť u sĂĄng kiáşżn khĂĄc nhĆ° phòng ngᝍa táş­p tháťƒ (ᝌy ban an ninh cᝧa Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng) hoạc cĂĄ nhân (cĂ´ng ty bảo vᝇ tĆ° nhân).

KhĂĄi niᝇm an ninh Ä‘Ă´ tháť‹ còn nhiáť u khiáşżm khuyáşżt. Tháş­t váş­y, an ninh áť&#x; Ba yáşżu táť‘ tr᝼ cáť™t cᝧa phòng ngᝍa Ä‘ây khĂ´ng chᝉ lĂ Ä‘áť‘i váť›i cĂĄc cĂ´ng trĂŹnh cĆĄ sáť&#x; hấ tầng vĂ cĂĄc dáť‹ch v᝼ Phòng ngᝍa xĂŁ háť™i cĂ´ng Ă­ch, mĂ còn ngay trong cĂĄch • XĂĄc Ä‘áť‹nh nhᝯng nhĂłm cĂł nguy cĆĄ thiáşżt káşż cĂĄc khu pháť‘ máť›i, cĂĄc khu • GiĂĄo d᝼c váťąc hoất Ä‘áť™ng sản xuẼt kinh doanh • Hoất Ä‘áť™ng vui chĆĄi giải trĂ­ cho vĂ cĂĄc cĂ´ng trĂŹnh cĂ´ng cáť™ng. NĂłi thanh niĂŞn chung, vẼn Ä‘áť an ninh lĂ vẼn Ä‘áť vᝠ• GiĂşp Ä‘ᝥ nấn nhân máť‘i quan hᝇ giᝯa cĂĄc cĂ´ng trĂŹnh xây dáťąng, Ä‘Ć°áť?ng pháť‘ vĂ cĂĄc khĂ´ng gian Tấo mĂ´i trĆ°áť?ng cĂ´ng cáť™ng khĂĄc váť›i máť?i ngĆ°áť?i dân • Cải thiᝇn chiáşżu sĂĄng thĂ nh pháť‘: ngĆ°áť?i máť›i Ä‘áşżn thĂ nh pháť‘ • TĂĄi Ä‘ầu tĆ° cho cĂ´ng viĂŞn vĂ khĂ´ng cĹŠng cĂł tháťƒ lĂ nhᝯng ngĆ°áť?i gây hấi gian cĂ´ng cáť™ng cho thĂ nh pháť‘. • Thiáşżt káşż Ä‘Ć°áť?ng giao thĂ´ng, cĂ´ng trĂŹnh xây dáťąng, cĂ´ng viĂŞn an toĂ n hĆĄn

Quản lĂ˝ khĂ´ng gian cĂ´ng cáť™ng

Ä?Ć°a vẼn Ä‘áť an ninh vĂ o chĂ­nh sĂĄch Ä‘Ă´ tháť‹ TĂŹnh trấng táť™i phấm vĂ mẼt tráş­t táťą Ä‘Ă´ tháť‹ gây ảnh hĆ°áť&#x;ng xẼu cho ngĆ°áť?i dân vĂ cho Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng, Ä‘ạc biᝇt, nĂł lĂ m nản lòng cĂĄc nhĂ Ä‘ầu tĆ°. Náşżu nghèo thĆ°áť?ng Ä‘i kèm váť›i bẼt áť•n, thĂŹ phĂĄt triáťƒn kinh táşż quĂĄ nĂłng cĹŠng cĂł tháťƒ kĂŠo theo tĂŹnh trấng táť™i phấm gia tăng, tháş­m chĂ­ nuĂ´i dưᝥng táť™i phấm. KhĂ´ng cĂł thĂ nh pháť‘ nĂ o cĂł tháťƒ khĂ´ng hĂ nh Ä‘áť™ng trong lÄŠnh váťąc nĂ y. Ä?Ć°a

CĂšng nhau phòng ngᝍa Nhiáť u hĂ nh Ä‘áť™ng sáş˝ Ä‘ưᝣc tháťąc hiᝇn nháť? vĂ o tĂŹnh cảm gắn bĂł vĂ tinh thần Ä‘oĂ n káşżt. Ä?Ăł cĂł tháťƒ lĂ nhᝯng nhĂłm háť— trᝣ lẍn nhau cᝧa nhᝯng ngĆ°áť?i gạp cĂšng cảnh ngáť™ - ngĆ°áť?i nghiᝇn ma tĂşy, nhᝯng Ă´ng báť‘ bĂ máşš cĂł con báť‹ hĂ nh hung. Ta cĹŠng cĂł tháťƒ Tr c nguy c tr thĂ nh mi!ng m&i do tĂŹnh tr ng m t an ninh, ng i giĂ u

Ä‘Ă´ th th ng thuĂŞ v sÄŠ riĂŞng (hĂŹnh bĂŞn trĂŞn,

Ouganda). CĹŠng lĂ n n nhân c%a tĂŹnh tr ng m t an ninh, ng i nghèo tĂŹm cĂĄch t b o v trong kh năng c%a mĂŹnh: hĂŹnh ngay bĂŞn trĂŞn, trong m t khu Ä‘Ă´ th phĂĄt tri n t phĂĄt Port Harcourt (Nigeria), ng i dân phòng tr m b"ng cĂĄch t< ch c cĂĄc vòng tròn vĂ cĂĄc hĂ nh rĂ o b o v .

Ä?iáť u chᝉnh cĂĄc quyáť n Hᝇ tháť‘ng phĂĄp luáş­t khĂ´ng phải lĂşc nĂ o cĹŠng phĂš hᝣp Ä‘áťƒ giải quyáşżt nhanh chĂłng cĂĄc xung Ä‘áť™t vĂ lĂ m giảm cảm giĂĄc báť‹ gất ra ngoĂ i láť . CĂ´ng tĂĄc hòa giải áť&#x; Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng, thĆ°áť?ng Ä‘ưᝣc xây dáťąng trĂŞn cĆĄ sáť&#x; cĂĄc Ä‘áť‹nh cháşż văn hĂła, giĂşp hấn cháşż Ä‘ĂĄng káťƒ viᝇc thĆ°a kiᝇn ra tòa. áťž Ấn Ä?áť™, tấi nhᝯng khu nhĂ l᝼p x᝼p, nhᝯng ngĆ°áť?i tĂŹnh nguyᝇn Ä‘ưᝣc máť?i tham gia hᝣp tĂĄc váť›i cĂ´ng an. Háť? háť— trᝣ ngĆ°áť?i dân trong khu váťąc khi muáť‘n khiáşżu kiᝇn vĂ cĹŠng lĂ m trung gian hòa giải trong cĂĄc cuáť™c tranh chẼp nháť? áť&#x; Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng. Nhᝯng cĂĄch lĂ m máť›i phĂĄ báť? cĂĄch tiáşżp cáş­n Ä‘ĆĄn láşť vĂ nhắm giải quyáşżt cĂĄc vẼn Ä‘áť an ninh báşąng cĂĄch tĂŹm kiáşżm cĂĄc giải phĂĄp phĂš hᝣp váť›i văn hĂła Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng vĂ nguyĂŞn nhân cᝧa hĂ nh vi gây ráť‘i.

Trung tâm cai nghi n vĂ ph*c h&i ch c năng Akeniji Adele

Largos (Nigeria), n i Ä‘i u tr cho nh ng thanh niĂŞn Ä‘ ng ph nghi n ma tĂşy n1ng.

Hᝣp tĂĄc tráťąc tiáşżp tấi Madagascar Ä?ưᝣc xây dáťąng nháşąm tăng cĆ°áť?ng vai trò cᝧa xĂŁ háť™i dân sáťą áť&#x; khu váťąc Ä‘Ă´ tháť‹, chĆ°ĆĄng trĂŹnh háť— trᝣ cĂĄc sĂĄng kiáşżn cᝧa khu pháť‘ (PAIQ), do cĂĄc cĆĄ quan hᝣp tĂĄc cᝧa PhĂĄp tĂ i trᝣ, Ä‘ĂŁ tráť&#x; thĂ nh máť™t chĆ°ĆĄng trĂŹnh phĂĄt triáťƒn Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng, váť›i sáťą pháť‘i hᝣp cᝧa ngĆ°áť?i dân vĂ cĂĄc Ä‘áť‹nh cháşż tấi 6 thᝧ phᝧ cᝧa cĂĄc tᝉnh áť&#x; Madagascar. ChĆ°ĆĄng trĂŹnh PAIQ xây dáťąng cĆĄ sáť&#x; hấ tầng nháť? nháşąm cải thiᝇn Ä‘iáť u kiᝇn sáť‘ng cᝧa ngĆ°áť?i nghèo báşąng cĂĄch thu hĂşt sáťą tham gia cᝧa háť? vĂ o viᝇc thiáşżt káşż vĂ xây dáťąng cĂĄc cĂ´ng trĂŹnh nĂ y: cải tấo vĂ xây dáťąng cĂĄc cĂ´ng trĂŹnh cĂ´ng cáť™ng, Ä‘Ć°áť?ng giao thĂ´ng, hᝇ tháť‘ng thoĂĄt nĆ°áť›c, nhĂ vᝇ sinh, trĆ°áť?ng háť?c, nhĂ máť&#x; dĂ nh cho thanh niĂŞn‌ chĆ°ĆĄng trĂŹnh vᝍa lĂ m cho ngĆ°áť?i dân cĂł trĂĄch nhiᝇm hĆĄn váť mĂ´i trĆ°áť?ng sáť‘ng cᝧa mĂŹnh, vᝍa thiáşżt láş­p Ä‘ưᝣc máť‘i quan hᝇ thĆ°áť?ng xuyĂŞn váť›i chĂ­nh quyáť n trong khuĂ´n kháť• dân chᝧ vĂ quản lĂ˝ khĂ´ng gian vĂ khu pháť‘ cĂł sáťą tham gia cᝧa ngĆ°áť?i dân.

57


58

An ninh Ä‘Ă´ tháť‹

Huy Ä‘áť™ng cĂĄc tĂĄc nhân Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng Trong báť‘i cảnh phải thĆ°áť?ng xuyĂŞn thay Ä‘áť•i cho phĂš hᝣp, cĂĄc háť™i Ä‘oĂ n, dĆ°áť›i nhiáť u dấng khĂĄc nhau áť&#x; khắp nĆĄi trĂŞn tháşż giáť›i, Ä‘Ăłng vai trò rẼt quan tráť?ng. Háť™i báť• sung cho cĂĄc Ä‘áť‹nh cháşż vĂ tăng cĆ°áť?ng cĂĄc máť‘i liĂŞn hᝇ xĂŁ háť™i: háť™i nhân dân khu pháť‘ hoạc háť™i thanh niĂŞn Ä‘ưᝣc huy Ä‘áť™ng Ä‘áťƒ cải tấo hᝇ tháť‘ng Ä‘Ć°áť?ng giao thĂ´ng hoạc phĂĄ tháşż cĂ´ láş­p cᝧa cĂĄc khu pháť‘; háť™i ph᝼ huynh háť?c sinh tráťąc tiáşżp xây dáťąng trĆ°áť?ng háť?c vĂ giải quyáşżt cĂĄc vẼn Ä‘áť váť vᝇ sinh mĂ´i trĆ°áť?ng; háť™i Ä‘oĂ n káşżt chăm lo cho ngĆ°áť?i nghèo; phĂĄt triáťƒn cĂĄc chĆ°ĆĄng trĂŹnh tĂ­n d᝼ng háť— trᝣ cho ngĆ°áť?i nghèo trong lÄŠnh váťąc y táşż, giĂĄo d᝼c vĂ nhĂ áť&#x;; cĂĄc táť• chᝊc háť— trᝣ háť™i nháş­p cáť™ng Ä‘áť“ng giĂşp cho nhᝯng ngĆ°áť?i gạp hoĂ n cảnh khĂł khăn háť?c ngháť vĂ kháť&#x;i nghiᝇp‌ CĂĄc háť™i, Ä‘oĂ n tháťƒ tấo ra mấng lĆ°áť›i xĂŁ háť™i vĂ kĂŞnh Ä‘áť‘i thoấi mang tĂ­nh xây dáťąng váť›i chĂ­nh quyáť n. Háť™i, Ä‘oĂ n tháťƒ tráť&#x; thĂ nh nhᝯng chᝧ tháťƒ khĂ´ng tháťƒ thiáşżu trong cĂ´ng cuáť™c cháť‘ng lấi nhᝯng hĂŹnh thᝊc máť›i cᝧa tĂŹnh trấng nghèo áť&#x; Ä‘Ă´ tháť‹, Ä‘Ć°a thanh niĂŞn háť™i nháş­p vĂ o xĂŁ háť™i, vĂ cháť‘ng phân cĂĄch xĂŁ háť™i vĂ khĂ´ng gian.

CĂĄi nĂ´i cᝧa quyáť n cĂ´ng dân Mấng lĆ°áť›i háť™i, Ä‘oĂ n tháťƒ vĂ sáťą tham gia cᝧa xĂŁ háť™i vĂ o cĂĄc vẼn Ä‘áť láť›n trong quản lĂ˝ Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng rẼt khĂĄc nhau tĂšy theo quáť‘c gia vĂ châu l᝼c: Nam Máťš cĂł truyáť n tháť‘ng rẼt mấnh váť táť• chᝊc cáť™ng Ä‘áť“ng cĆĄ sáť&#x;; áťž Châu Phi, quĂĄ trĂŹnh tham gia nĂ y chᝧ yáşżu lĂ theo sĂĄng kiáşżn cᝧa cĂĄc Ä‘ĆĄn váť‹ bĂŞn ngoĂ i; áťž Nam Ă vĂ Ä?Ă´ng Nam Ă , mᝊc Ä‘áť™ pháť‘i hᝣp giᝯa háť™i tấi Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng váť›i chĂ­nh quyáť n thĂ nh pháť‘ tuáťł thuáť™c vĂ o cáť™ng Ä‘áť“ng Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng,

An ninh Ä‘Ă´ tháť‹ Căn nhĂ ti n ch! Ä‘ $c l p Ä‘1t tr c tr* s Tòa ĂĄn ThĂ nh ph Cap (Nam Phi) lĂ n i lĂ m vi c c%a cĂĄc chuyĂŞn viĂŞn t v n c%a ch ng trĂŹnh: Mosaic Training anh Healing Centre for Women: CĂĄc chuyĂŞn viĂŞn t v n hX tr$ cho ng i nghèo v th% t*c phĂĄp lĂ˝. Bi u t $ng m i c%a Tòa ĂĄn t i cao Nam Phi (hĂŹnh chĂŹm) lĂ cây cĂ´ng lĂ˝ truy n th ng che ch cho Ä‘Ă n Ă´ng vĂ ph* n , ng i da tr ng vĂ ng i da Ä‘en.

TĂ i chĂ­nh trong vẼn Ä‘áť nháş­p cĆ°

Sáťą tham gia cᝧa ngĆ°áť?i dân áť&#x; Dakar Ndiareme Limamoulaye lĂ máť™t trong sáť‘ 43 phĆ°áť?ng cᝧa ThĂ nh pháť‘ Dakar. DĆ°áť›i ĂĄp láťąc cᝧa cĂĄc háť™i, chĂ­nh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng Ä‘ĂŁ tháťąc hiᝇn thĂ­ Ä‘iáťƒm cĆĄ cháşż quản lĂ˝ cĂł sáťą tham gia cᝧa ngĆ°áť?i dân dáťąa trĂŞn “CĂ´ng Ć°áť›c cᝧa Châu Phi váť quan hᝇ Ä‘áť‘i tĂĄc giᝯa ngĆ°áť?i dân vĂ chĂ­nh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄngâ€? (Diáť…n Ä‘Ă n Nhân dân, Windhoek, Namibie, 12 – 18 thĂĄng 5 năm 2000).

CĂĄc háť™i ngĆ°áť?i nháş­p cĆ° áť&#x; PhĂĄp ngĂ y cĂ ng tham gia vĂ o nhiáť u dáťą ĂĄn phĂĄt triáťƒn báşąng cĂĄch pháť‘i hᝣp váť›i háť™i thanh niĂŞn cᝧa thĂ nh pháť‘, cĂĄc trĆ°áť&#x;ng lĂ ng, trĆ°áť&#x;ng khu pháť‘, háť™i ph᝼ nᝯ, doanh nhân, nĂ´ng dân vĂ thᝣ thᝧ cĂ´ng. M᝼c tiĂŞu lĂ háť— trᝣ cĂĄc sĂĄng kiáşżn cᝧa Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng Ä‘áťƒ tấo viᝇc lĂ m nháşąm cĂł tháťƒ hấn cháşż viᝇc báť? quĂŞ hĆ°ĆĄng ra Ä‘i. VĂ­ d᝼ Ä‘iáťƒn hĂŹnh áť&#x; PhĂĄp lĂ Háť™i LiĂŞn xĂŁ Diema (VĂšng Kayes, Mali). Háť™i cĂł văn phòng tấi Bamako: mang tĂŞn Háť™i nhᝯng ngĆ°áť?i “di dân Diema tráť&#x; váť â€?. CĂĄc hoất Ä‘áť™ng háť— trᝣ váť tháťƒ cháşż cĹŠng Ä‘ĂŁ Ä‘ưᝣc triáťƒn khai trong khuĂ´n kháť• hᝣp tĂĄc giᝯa Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng nĂ y váť›i VĂšng Nord-Pasde-Calais cᝧa PhĂĄp.

CĂĄc Háť™i nhân dân khu pháť‘ và ᝌy ban chuyĂŞn mĂ´n, Ä‘ưᝣc thĂ nh láş­p trĂŞn cĆĄ sáť&#x; tẼt cả cĂĄc nhĂłm xĂŁ háť™i vĂ kinh táşż, nháş­n diᝇn cĂĄc vẼn Ä‘áť vĂ nhu cầu Ä‘áť“ng tháť?i cĂšng váť›i Háť™i Ä‘áť“ng thĂ nh pháť‘ tĂŹm giải phĂĄp cho cĂĄc vẼn Ä‘áť . Ä?ấi diᝇn cᝧa cĂĄc ᝌy ban chuyĂŞn mĂ´n cĂł tháťƒ tham dáťą háť?p Háť™i Ä‘áť“ng thĂ nh pháť‘ vĂ phĂĄt biáťƒu Ă˝ kiáşżn, mạc dĂš háť? khĂ´ng cĂł quyáť n biáťƒu quyáşżt. Háť?c táş­p theo mĂ´ hĂŹnh áť&#x; Porto Alegre (Braxin), cĂĄch lĂ m nĂ y Ä‘ưᝣc báť• sung thĂŞm báşąng nhᝯng háť— trᝣ c᝼ tháťƒ cho nhĂłm cĂĄc Ä‘áť‘i tưᝣng dáť… báť‹ táť•n thĆ°ĆĄng: Háť™i ph᝼ nᝯ, Háť™i ngĆ°áť?i khuyáşżt táş­t, Háť™i thanh niĂŞn. CĂĄc trò ch i tr_ con, âm nh c Ä‘ ng ph , nh y rap (nhĂłm nh c Kora, Nigeria), khiĂŞu vĹŠ (capoeira,

Braxin): t do ngĂ´n lu n, t do th hi n

khĂ´ng gian cĂ´ng c ng Ä‘Ă´ th lĂ m t trong nh ng y!u t t o thĂ nh quy n cĂ´ng dân.

HĂŹnh t trĂŞn xu ng d i: cu c h p c%a cĂĄc nhĂłm

Limamoulaye v vi c thĂ nh l p h$p tĂĄc xĂŁ; Ä‘ i di n c%a T< ch c phi chĂ­nh ph% ENDA lĂ m vi c v i tr$ lĂ˝ th tr ng; nhĂ tr_ cĂł ch! Ä‘ t ng tr$ y t!.

Ä‘ưᝣc máť&#x; ráť™ng rẼt nhiáť u: nĂł khĂ´ng chᝉ lĂ máť™t quyáť n mĂ còn lĂ hĂ nh Ä‘áť™ng. Viᝇc máť&#x; ráť™ng khĂĄi niᝇm nĂ y lấi cĂ ng cần thiáşżt trong báť‘i cảnh viᝇc yĂŞu cầu cĂĄc thĂ nh pháť‘ váş­n hĂ nh táť‘t hĆĄn Ä‘áťƒ Ä‘ĂĄp ᝊng nhu cầu phĂĄt triáťƒn kinh táşż Ä‘ĂŁ lĂ m phĂĄt sinh nhᝯng rấn nᝊt sâu sắc trong Ä‘Ă´ tháť‹. â– bản chẼt cᝧa háť™i vĂ Ä‘ạc thĂš cᝧa máť—i quáť‘c gia. CĂĄc táť• chᝊc phi chĂ­nh phᝧ dần dần Ä‘ĂŁ Ă˝ thᝊc Ä‘ưᝣc ráşąng viᝇc thĂ nh láş­p cĂĄc háť™i Ä‘oĂ n áť&#x; Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng tấo thĂ nh Ä‘òn bẊy giĂşp thay Ä‘áť•i xĂŁ háť™i. CĂĄc táť• chᝊc nĂ y háť— trᝣ cho cĂĄc háť™i Ä‘oĂ n Ä‘áťƒ Ä‘Ć°a cĂĄc háť™i nĂ y tráť&#x; thĂ nh nhᝯng Ä‘áť‹a chᝉ Ä‘Ă o tấo, háť?c táş­p vĂ tháş­m chĂ­ tham gia vĂ o cĂĄc hoất Ä‘áť™ng xĂŁ háť™i. Viᝇc tham gia vĂ o cĂĄc hoất Ä‘áť™ng cĂ´ng Ă­ch, xây dáťąng quy Ä‘áť‹nh váť tiáşżp cáş­n cĂĄc Ä‘áť‹a Ä‘iáťƒm vĂ dáť‹ch v᝼ Ä‘Ă´ tháť‹, váť háť™i nháş­p xĂŁ háť™i, váť táťą do ngĂ´n luáş­n, táťą do háť™i háť?p, táťą do tham gia vĂ o cĂĄc hoất Ä‘áť™ng xĂŁ háť™i‌lĂ nhᝯng hĂ nh Ä‘áť™ng xĂŁ háť™i gĂłp phần tấo nĂŞn tĆ° cĂĄch ngĆ°áť?i cĂ´ng dân máť›i. Báşąng cĂĄch Ä‘áť‘i chiáşżu nhᝯng hĂ nh Ä‘áť™ng nĂ y váť›i cĂĄc bĂ i diáť…n văn chĂ­nh thᝊc, ta thẼy khĂĄi niᝇm tĆ° cĂĄch cĂ´ng dân

Danh m᝼c trang web LHQ – NhĂ áť&#x;: chĆ°ĆĄng trĂŹnh Safer Cities www.unchs.org Diáť…n Ä‘Ă n an ninh Ä‘Ă´ tháť‹ Châu Ă‚u www.urbansecurity.org Diáť…n Ä‘Ă n an ninh Ä‘Ă´ tháť‹ PhĂĄp – FFSU www.ffsu.org Háť?c viᝇn nghiĂŞn cᝊu an ninh – INHES www.inhes.interieur.gouv.fr Finansol Cáť•ng thĂ´ng tin váť tĆ°ĆĄng trᝣ tĂ i chĂ­nh www.finansol.org Ä?iáť u pháť‘i PhĆ°ĆĄng Nam Cáť•ng thĂ´ng tin váť cĂĄc táť• chᝊc Ä‘oĂ n káşżt quáť‘c táşż cᝧa PhĂĄp www.coordinationsud.org Danh m᝼c trang web tráťąc tuyáşżn: www.villesendevenir.org

59


60

ThĂ nh pháť‘ báť n vᝯng

ThĂ nh pháť‘ báť n vᝯng

Bảo vᝇ mĂ´i trĆ°áť?ng, nĂłi Ä‘Ăşng ra, khĂ´ng phải lĂ máť™t vẼn Ä‘áť Ä‘Ă´ tháť‹. Tuy nhiĂŞn, cháť‘ng Ă´ nhiáť…m, láťąa cháť?n năng lưᝣng sấch, xáť­ lĂ˝ rĂĄc thải Ä‘Ă´ tháť‹ lĂ nhᝯng lÄŠnh váťąc then cháť‘t cho sáťą phĂĄt triáťƒn hĂ i hòa vĂ báť n vᝯng cᝧa thĂ nh pháť‘ vĂ vĂšng Ä‘Ă´ tháť‹.

ThĂ nh pháť‘ báť n vᝯng hần láť›n cĂĄc nguy cĆĄ chĂ­nh Ä‘áť‘i váť›i mĂ´i trĆ°áť?ng toĂ n cầu, nhĆ° hiᝇu ᝊng nhĂ kĂ­nh, sáťą phĂĄ hᝧy tầng ozone, cĂł nguáť“n gáť‘c tᝍ hoất Ä‘áť™ng cᝧa cĂĄc thĂ nh pháť‘ láť›n. Tᝍ nay Ä‘áşżn năm 2015, khu váťąc Ä‘Ă´ tháť‹ chiáşżm hĆĄn 80% lưᝣng khĂ­ thải CO2 vĂ lĂ nĆĄi báť‹ Ă´ nhiáť…m khĂ´ng khĂ­, nĆ°áť›c vĂ Ä‘Ẽt. Viᝇc quản lĂ˝ báť n vᝯng quan hᝇ giᝯa phĂĄt triáťƒn Ä‘Ă´ tháť‹ váť›i năng lưᝣng vĂ mĂ´i trĆ°áť?ng gĂłp phần rẼt láť›n vĂ o viᝇc bảo vᝇ sᝊc kháť?e vĂ Ä‘iáť u kiᝇn sáť‘ng cᝧa ngĆ°áť?i dân. PhĂĄt triáťƒn báť n vᝯng cĂĄc thĂ nh pháť‘ vĂ vĂšng Ä‘Ă´ tháť‹ lĂ láť?i giải cho bĂ i toĂĄn nĂłi trĂŞn cĹŠng nhĆ° cho cĂĄc thĂĄch thᝊc khĂĄc, nhĆ° nhu cầu năng lưᝣng toĂ n cầu khĂ´ng ngᝍng gia tăng lĂŞn, sáťą biáşżn Ä‘áť•i khĂ­ háş­u vĂ sáťą cấn kiᝇt cĂĄc nguáť“n tĂ i nguyĂŞn thiĂŞn nhiĂŞn.

P

HĆ°áť›ng Ä‘áşżn thĂ nh pháť‘ báť n vᝯng hĆĄn Trong tháşż kᝡ 19, sáťą phĂĄt triáťƒn cᝧa giao thĂ´ng Ä‘Ă´ tháť‹ Ä‘ĂŁ lĂ m cho thĂ nh pháť‘ khĂ´ng ngᝍng máť&#x; ráť™ng vĂ lĂ m thay Ä‘áť•i sâu sắc khĂ´ng gian Ä‘Ă´ tháť‹. Tấi Nháş­t Bản, nĆĄi cĂł máş­t Ä‘áť™ Ä‘Ă´ tháť‹ cao mạc dĂš nhĂ áť&#x; tấi Ä‘ây chᝧ yáşżu lĂ thẼp tầng vĂ trĂŞn diᝇn ráť™ng, cĂĄc Ä‘Ă´ tháť‹ giĂŁn náť&#x; dáť?c theo báť? biáťƒn máť™t cĂĄch nhanh chĂłng. Ä?iáť u nĂ y khiáşżn cho viᝇc Ä‘i lấi trong Ä‘Ă´ tháť‹ láť›n nhĆ° Ảnh hĆ°áť&#x;ng cᝧa xe hĆĄi Máş­t Ä‘áť™, láťąa cháť?n phĆ°ĆĄng tiᝇn vĂ Ă´ nhiáť…m khĂ´ng khĂ­ do cĂĄc loấi xe váş­n tải hĂ nh khĂĄch gây ra VĂšng Máş­t Ä‘áť™ (ngĆ°áť?i/ha) Máťš vĂ Canada

Tᝉ lᝇ di chuyáťƒn báşąng Ä‘i báť™, xe vĂ GTCC

Khí thải (CO, SO2, NOx, COV)/ ngư�i (kg)

Khí thải (CO, SO2, NOx, COV)/ha (kg)

18,5

14%

237

3950

55

50%

88

4800

Châu Ă (nhᝯng thĂ nh pháť‘ giĂ u cĂł) 134

62%

31

3900

Châu Ă (nhᝯng thĂ nh pháť‘ khĂĄc)

190

68%

84

14200

Châu Phi

102

67%

148

8600

Nam Máťš

90

64%

118

9300

Tây Ă‚u

Nguáť“n: Yved Amsier. Ngân hĂ ng Tháşż giáť›i. Dakar, 2001

Tokyo ph᝼ thuáť™c vĂ o hᝇ tháť‘ng giao thĂ´ng cĂ´ng cáť™ng. Ngưᝣc lấi, mĂ´ hĂŹnh kiáťƒu Máťš, váť‘n hoĂ n toĂ n dáťąa trĂŞn viᝇc Ä‘i lấi báşąng xe hĆĄi cĂĄ nhân, Ä‘ĂŁ lĂ m cho viᝇc di chuyáťƒn hĂ ng ngĂ y gạp nhiáť u khĂł khăn trong máť™t tháşż giáť›i mĂ nguáť“n năng lưᝣng hĂła thấch Ä‘ang tráť&#x; nĂŞn khan hiáşżm. Sáťą phân tĂĄn cᝧa cĂĄc khu dân cĆ° Ä‘ĂŁ kĂŠo theo sáťą phân tĂĄn sản xuẼt vĂ dáť‹ch v᝼. Viᝇc sáť­ d᝼ng quĂĄ nhiáť u giao thĂ´ng Ä‘Ć°áť?ng báť™ vĂ viᝇc hĂŹnh thĂ nh cĂĄc Ä‘iáťƒm trung chuyáťƒn hĂ ng hĂła Ä‘ĂŁ dẍn Ä‘áşżn Ăšn tắc giao thĂ´ng trĂŞn cĂĄc tr᝼c giao thĂ´ng chĂ­nh. Nhᝯng hiᝇn tưᝣng nĂ y khĂ´ng chᝉ xảy ra áť&#x; nhᝯng quáť‘c gia phĂĄt triáťƒn mĂ còn xuẼt hiᝇn rĂľ nĂŠt áť&#x; cĂĄc Ä‘Ă´ tháť‹ láť›n vĂ vĂšng Ä‘Ă´ tháť‹ tấi nhᝯng quáť‘c gia Ä‘ang phĂĄt triáťƒn, nĆĄi cĂł sáťą tăng trĆ°áť&#x;ng mấnh váť dân sáť‘ vĂ kinh táşż.

tiáşżp giᝯa Ä‘Ă´ tháť‹ vĂ nĂ´ng thĂ´n, Ä‘ưᝣc xây dáťąng áť&#x; vĂšng ven) thĂŹ lấi gây ra sáťą phĂĄt triáťƒn lan táť?a cᝧa Ä‘Ă´ tháť‹ - máť™t hĂŹnh thᝊc phĂĄt triáťƒn mĂ hiᝇn nay Ä‘ĂŁ tháťƒ hiᝇn nhiáť u mạt hấn cháşż váť mĂ´i trĆ°áť?ng, kinh táşż vĂ xĂŁ háť™i. NgĂ y nay, hĂŹnh thᝊc Ä‘Ă´ tháť‹ máş­t Ä‘áť™ cao cĂł váşť nhĆ° lĂ mĂ´ hĂŹnh hᝣp lĂ˝ Ä‘áťƒ Ä‘Ć°ĆĄng Ä‘ầu váť›i nhᝯng thĂĄch thᝊc váť mĂ´i trĆ°áť?ng: khoảng cĂĄch ngắn, giao thĂ´ng tĂ­ch hᝣp, kiáťƒm soĂĄt Ä‘ưᝣc nhu cầu năng lưᝣng vĂ khĂ­ thải. Viᝇc xây dáťąng mĂ´ hĂŹnh Ä‘Ă´ tháť‹ nĂ y Ä‘òi háť?i chĂ­nh sĂĄch Ä‘Ăşng Ä‘ắn váť sáť­ d᝼ng Ä‘Ẽt: cải tấo cĂĄc khu trung tâm cĹŠ, cĂĄc khu nhĂ mĂĄy, xĂ­ nghiᝇp cĹŠ, Nh ng “thĂ nh ph cĂĄc khu ngoấi Ă´ xuáť‘ng cẼp‌TĂ i v nâ€? v i m t Ä‘ th p nguyĂŞn Ä‘Ẽt, trĆ°áť›c kia Ä‘ưᝣc xem lĂ Ä‘ĂŁ lĂ m Ä‘Ă´ th phĂĄt vĂ´ hấn nháť? vĂ o nhᝯng tiáşżn báť™ trong tri n tr i r ng. Hi n nay, th c t! Ä‘ĂŁ ch ng sản xuẼt nĂ´ng nghiᝇp, thĂŹ nay giáť‘ng minh mĂ´ hĂŹnh Ä‘Ă´ th nhĆ° tĂ i nguyĂŞn nĆ°áť›c vĂ năng nĂ y cĂł nhi u h n ch!. lưᝣng, nĂł tráť&#x; thĂ nh máť™t yáşżu táť‘ T trĂŞn xu ng d i: CĂĄc â€œÄ‘Ă´ tháť‹ nĂŠnâ€?, nghÄŠa lĂ Ä‘Ă´ tháť‹ Ä‘Ă´ng quyáşżt Ä‘áť‹nh trong chiáşżn lưᝣc phĂĄt M t Ä‘ ng ph c< t i Ä‘Ăşc vĂ diᝇn tĂ­ch nháť?, tᝍ lâu Ä‘ưᝣc Lisbon (B& Ä?Ă o Nha); triáťƒn Ä‘Ă´ tháť‹. xem lĂ nhᝯng nĆĄi cĂł mĂ´i trĆ°áť?ng suy Ă™n t c giao thĂ´ng t i Kampala (Ouganda); thoĂĄi (Ă´ nhiáť…m, tiáşżng áť“n, thiáşżu khĂ´ng Tuân theo nguyĂŞn tắc phòng ngᝍa, M t khu dân c

gian vĂ cây xanh). Nhᝯng “thĂ nh xây dáťąng káşż hoấch quản lĂ˝ toĂ n diᝇn, ngo i Ă´ t i M . pháť‘ vĆ°áť?nâ€? (máş­t Ä‘áť™ thẼp, nĆĄi chuyáťƒn quy hoấch khĂ´ng gian vĂ dĂ i hấn, tiáşżt kiᝇm tĂ i nguyĂŞn, tăng cĆ°áť?ng tĂĄi cháşż, tĂĄi sáť­ d᝼ng vĂ phĂĄt triáťƒn cĂĄc ngĂ nh MĂ´ hĂŹnh Ä?Ă´ng Than cĂ´ng nghiᝇp, năng lưᝣng sấch lĂ nhᝯng yĂŞu cầu khĂł khăn, cẼp bĂĄch Theo kinh nghiᝇm lĂ ng sinh thĂĄi áť&#x; Anh nhĆ°ng khĂ´ng tháťƒ khĂ´ng tháťąc hiᝇn áť&#x; (Beddington Zero Energy Developpment), nhᝯng thĂ nh pháť‘ Ä‘ang máť&#x; ráť™ng năm 2005, chĂ­nh quyáť n Trung Quáť‘c Ä‘ĂŁ nhanh chĂłng. kháť&#x;i Ä‘áť™ng dáťą ĂĄn Ä‘Ă´ tháť‹ sinh thĂĄi do CĂ´ng ty Arup, Anh thiáşżt káşż. VĂ o năm 2010, thĂ nh pháť‘ máť›i Ä?Ă´ng Than, cĂĄch Thưᝣng Hải máť™t vĂ i km, sáş˝ Ä‘Ăłn 50.000 cĆ° dân Ä‘ầu tiĂŞn Ä‘áşżn sinh sáť‘ng trong máť™t thĂ nh pháť‘ táťą cung táťą cẼp hoĂ n toĂ n váť năng lưᝣng báşąng cĂĄch sáť­ d᝼ng cĂĄc nguáť“n năng lưᝣng tĂĄi sinh (năng lưᝣng giĂł vĂ năng lưᝣng mạt tráť?i). Sáť­ d᝼ng xe káşżt hᝣp năng lưᝣng sấch vĂ năng lưᝣng truyáť n tháť‘ng lĂ m phĆ°ĆĄng tiᝇn giao thĂ´ng chĂ­nh yáşżu vĂ khuyáşżn khĂ­ch nĂ´ng dân tháťąc hiᝇn náť n nĂ´ng nghiᝇp sinh háť?c, Ä?Ă´ng Than mong muáť‘n sáş˝ tráť&#x; thĂ nh mĂ´ hĂŹnh Ä‘Ă´ tháť‹ kiáťƒu mẍu trong tĆ°ĆĄng lai.

Máť™t bầu khĂ´ng khĂ­ trong lĂ nh Ă” nhiáť…m lĂ háş­u quả dáť… thẼy nhẼt cᝧa cĂĄc mĂ´ hĂŹnh phĂĄt triáťƒn Ä‘Ă´ tháť‹ Ä‘ang chiáşżm Ć°u tháşż hiᝇn nay. LĂ háş­u quả cᝧa sáť­ d᝼ng năng lưᝣng thĂĄi quĂĄ, phĂĄt triáťƒn giao thĂ´ng cĆĄ giáť›i áť“ ất vĂ quản lĂ˝ rĂĄc thải yáşżu kĂŠm, Ă´ nhiáť…m gây ra nhiáť u vẼn Ä‘áť váť sᝊc kháť?e cáť™ng Ä‘áť“ng vĂ mĂ´i trĆ°áť?ng.

61


62

ThĂ nh pháť‘ báť n vᝯng

Ă” nhiáť…m khĂ´ng khĂ­ vĂ sᝊc khoáşť Nhᝯng thĂ nh pháť‘ áť&#x; Ä?Ă´ng Nam Ă lĂ nhᝯng thĂ nh pháť‘ báť‹ Ă´ nhiáť…m nhiáť u nhẼt. NgĆ°áť?i dân áť&#x; Ä‘ây mẼt hĆĄn 10 năm trong Ä‘áť?i Ä‘áťƒ cháť‹u Ä‘áťąng cĂĄc căn bᝇnh cĂł liĂŞn quan tráťąc tiáşżp Ä‘áşżn Ă´ nhiáť…m khĂ´ng khĂ­. NgĆ°áť?i dân áť&#x; Nam Máťš vĂ Châu Ă‚u lĂ nhᝯng ngĆ°áť?i Ă­t báť‹ ảnh hĆ°áť&#x;ng nhẼt. NhĂŹn chung, chᝉ nhᝯng nĆ°áť›c cĂ´ng nghiᝇp hĂła máť›i cĂł tᝉ lᝇ Ă´ nhiáť…m khĂ´ng khĂ­ dĆ°áť›i mᝊc táť‘i Ä‘a do Táť• chᝊc Y táşż Tháşż giáť›i quy Ä‘áť‹nh. `nh h ng c%a Ă´ nhi#m khĂ´ng khĂ­ (S năm khĂ´ng lao Ä‘ ng Ä‘ $c tĂ­nh theo 1.000 ng i) Ngu&n: Lvosky, 2002, Ngân hĂ ng Th! gi i.

Rio váť›i bầu khĂ´ng khĂ­ cᝧa Paris Theo mĂ´ hĂŹnh mấng lĆ°áť›i Airparif tấi VĂšng Il-de-France (PhĂĄp), ThĂ nh pháť‘ Rio de Jainero, Ä‘ĂŁ Ä‘ưᝣc trang báť‹ tᝍ năm 2005, cĂ´ng c᝼ mĂ´ hĂŹnh hĂła Ă´ nhiáť…m khĂ´ng khĂ­. NĂł cho phĂŠp Ä‘áť‹nh lưᝣng vĂ xĂĄc Ä‘áť‹nh cĂĄc nguáť“n gây Ă´ nhiáť…m - giao thĂ´ng, cĂ´ng nghiᝇp – Ä‘áť“ng tháť?i cho phĂŠp theo dĂľi theo tᝍng giáť? sáťą phĂĄt tĂĄn Ă´ nhiáť…m trong khĂ´ng khĂ­ vĂ xĂĄc Ä‘áť‹nh cĂĄc đᝉnh Ă´ nhiáť…m. Dáťąa trĂŞn bản Ä‘áť“, cĂĄc cĆĄ quan chuyĂŞn mĂ´n cᝧa ThĂ nh pháť‘ cĂł tháťƒ thẼy Ä‘ưᝣc tĂĄc Ä‘áť™ng cᝧa cĂĄc chĂ­nh sĂĄch dáťą kiáşżn ban hĂ nh: Ć°u Ä‘ĂŁi thuáşż cho thay máť›i cĂĄc loấi xe, Ä‘ầu tĆ° cho giao thĂ´ng cĂ´ng cáť™ng, di dáť?i nhĂ mĂĄy hoạc nhĂ mĂĄy láť?c dầu‌ Do Renault vĂ NhĂ nĆ°áť›c PhĂĄp tĂ i trᝣ, dáťą ĂĄn nĂ y Ä‘ĂŁ Ä‘ưᝣc cĂĄc doanh nghiᝇp PhĂĄp (Aria technologie, Citepa, IngĂŠrop) triáťƒn khai tháťąc hiᝇn vĂ Ä‘ưᝣc Ä‘Ć°a vĂ o chĆ°ĆĄng trĂŹnh SĂĄng kiáşżn lĂ m sấch bầu khĂ­ quyáťƒn cho cĂĄc thĂ nh pháť‘ Nam Máťš cᝧa Ngân hĂ ng tháşż giáť›i. Nh vĂ o vi c mĂ´ hĂŹnh hĂła, Ă´ nhi#m khĂ´ng khĂ­ trong v nh Rio cĂł th Ä‘ $c ki m soĂĄt hĂ ng gi theo ph ng th c b n Ä‘& ( trĂŞn).

ThĂ nh pháť‘ báť n vᝯng

Tăng trĆ°áť&#x;ng Ä‘Ă´ tháť‹ tấi cĂĄc nĆ°áť›c Ä‘ang phĂĄt triáťƒn lĂ m gia tăng nhu cầu năng lưᝣng cho hoất Ä‘áť™ng kinh táşż, giao thĂ´ng, chiáşżu sĂĄng vĂ sĆ°áť&#x;i Ẽm. Nhᝯng nguáť“n năng lưᝣng hiᝇn cĂł thĆ°áť?ng gây Ă´ nhiáť…m rẼt cao do bản chẼt cᝧa chĂşng vĂ do cĂ´ng nghᝇ sáť­ d᝼ng. Ä?Ăł lĂ trĆ°áť?ng hᝣp than Ä‘ĂĄ thĆ°áť?ng Ä‘ưᝣc sáť­ d᝼ng tấi Trung Quáť‘c cho viᝇc sĆ°áť&#x;i Ẽm áť&#x; Ä‘Ă´ tháť‹. Do chẼt luᝣng than vĂ do viᝇc sáť­ d᝼ng khĂ´ng hᝣp lĂ˝ cᝧa cĂĄc háť™ gia Ä‘ĂŹnh, nĂŞn than Ä‘ĂĄ lĂ nguyĂŞn nhân hĂ ng Ä‘ầu gây Ă´ nhiáť…m Ä‘Ă´ tháť‹ – máť™t hiᝇn trĆ°áť?ng pháť• biáşżn tấi Anh trong tháť?i káťł cĂĄch mấng cĂ´ng nghiᝇp. ThĂŞm vĂ o Ä‘Ăł, cần phải káťƒ Ä‘áşżn lưᝣng xe cĆĄ giáť›i cĹŠ vĂ viᝇc phĂĄ báť? cĂĄc thảm xanh Ä‘áťƒ máť&#x; ráť™ng thĂ nh pháť‘ cĹŠng gĂłp phần Ä‘ĂĄng káťƒ lĂ m Ă´ nhiáť…m khĂ´ng khĂ­. CĂĄc thĂ nh pháť‘ báť‹ ảnh hĆ°áť&#x;ng nhiáť u nhẼt báť&#x;i Ă´ nhiáť…m khĂ´ng khĂ­ hiᝇn nay lĂ Athen, Mexico vĂ nhᝯng thĂ nh pháť‘ Châu Ă , nĆĄi Ä‘a sáť‘ xe cĆĄ giáť›i khĂ´ng Ä‘ất yĂŞu cầu váť mĂ´i trĆ°áť?ng vĂ cĂł máş­t Ä‘áť™ dân sáť‘ cao. NhĂŹn chung, vẼn Ä‘áť náşąm áť&#x; cháť— chẼt lưᝣng xe hĆĄn lĂ áť&#x; tᝡ lᝇ cĆĄ giáť›i hĂła. VĂ­ d᝼ áť&#x; ThĂ nh pháť‘ Rabat hoạc TĂŠheran, mạc dĂš tᝉ lᝇ cĆĄ giáť›i hĂła áť&#x; Ä‘ây khĂĄ thẼp, nhĆ°ng mᝊc Ă´ nhiáť…m khĂ´ng khĂ­ do giao thĂ´ng lấi khĂĄ cao. Ä?iáť u nĂ y lĂ do cĂĄc loấi xe Ä‘ưᝣc sáť­ d᝼ng cĂł tuáť•i cao, xăng kĂŠm chẼt lưᝣng vĂ do cĂĄc loấi xe chấy báşąng dầu diesel chiáşżm tᝉ tráť?ng láť›n. Tᝍ Ä‘ầu tháşż kᝡ 21, cĂĄc nĆ°áť›c phĂĄt triáťƒn Ä‘ĂŁ láş­p hᝇ tháť‘ng Ä‘o lĆ°áť?ng Ä‘áťƒ biáşżt rĂľ vĂ quan sĂĄt táť‘t hĆĄn mᝊc Ä‘áť™ Ă´ nhiáť…m khĂ´ng khĂ­. Gần Ä‘ây, cĂĄc Ä‘Ă´ tháť‹ láť›n áť&#x; cĂĄc nĆ°áť›c Ä‘ang phĂĄt triáťƒn, nhĆ° Rio, Sao Paulo, Mexico, Santiago, Bangkok, Thưᝣng Hải Ä‘ĂŁ Ä‘ưᝣc trang báť‹ cĂĄc hᝇ tháť‘ng tĆ°ĆĄng táťą. áťž cĂĄc nĆ°áť›c phĂĄt triáťƒn cĹŠng nhĆ° áť&#x; cĂĄc nĆ°áť›c Ä‘ang phĂĄt triáťƒn, máť™t loất cĂĄc biᝇn phĂĄp cháť‘ng Ă´ nhiáť…m khĂ´ng khĂ­ do giao thĂ´ng Ä‘ĂŁ Ä‘ưᝣc Ä‘áť ra, tᝍ khuyáşżn khĂ­ch sáť­ d᝼ng thiáşżt báť‹ Ă­t Ă´ nhiáť…m Ä‘áşżn hấn cháşż sáť­ d᝼ng xe hĆĄi. VĂ­ d᝼, ThĂ nh pháť‘ Seoul giáť›i hấn viᝇc lĆ°u thĂ´ng trong cĂĄc khu trung tâm thĆ°ĆĄng mấi–dáť‹ch v᝼; tấi

Mexico, chĆ°ĆĄng trĂŹnh cháť‘ng Ă´ nhiáť…m khĂ´ng khĂ­ Ä‘ưᝣc triáťƒn khai vĂ o năm 1988, váť›i cĂĄc quy Ä‘áť‹nh váť chẼt lưᝣng khĂ­ thải, sáť­ d᝼ng xe luân phiĂŞn vĂ yĂŞu cầu sáť­ d᝼ng xăng khĂ´ng chĂŹ cho xe taxi vĂ xe buĂ˝t. Káťƒ tᝍ năm 1987, ThĂ nh pháť‘ Bắc Kinh Ä‘ĂŁ triáťƒn khai hᝇ tháť‘ng sĆ°áť&#x;i Ẽm báşąng khĂ­ thiĂŞn nhiĂŞn Ä‘áťƒ thay tháşż than Ä‘ĂĄ.

Xáť­ lĂ˝ chẼt thải VẼn Ä‘áť chẼt thải láť?ng vĂ rắn cĂł liĂŞn hᝇ váť›i vẼn Ä‘áť phĂĄt triáťƒn Ä‘Ă´ tháť‹ vĂ nhᝯng thay Ä‘áť•i trong thĂłi quen tiĂŞu dĂšng. áťž máť™t sáť‘ thĂ nh pháť‘ Ä‘ang phĂĄt triáťƒn, máş­t Ä‘áť™ Ä‘Ă´ tháť‹ quĂĄ cao cĂšng váť›i thiáşżu cĆĄ sáť&#x; hấ tầng ph᝼c v᝼ nhᝯng ngĆ°áť?i máť›i Ä‘áşżn Ä‘ĂŁ lĂ m cho vẼn Ä‘áť suy thoĂĄi mĂ´i trĆ°áť?ng ngĂ y cĂ ng trầm tráť?ng thĂŞm. Ta cĂł tháťƒ tĂĄch riĂŞng viᝇc xáť­ lĂ˝ chẼt thải láť?ng váť›i chẼt thải rắn, mạc dĂš cĂ´ng

tĂĄc quản lĂ˝ hai loấi chẼt thải nĂ y nĂłi chung thuáť™c thẊm quyáť n cᝧa chĂ­nh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng trĂŞn cĆĄ sáť&#x; cĂĄc nguyĂŞn tắc chung váť bảo vᝇ mĂ´i trĆ°áť?ng áť&#x; cẼp quáť‘c gia.

N c Ä‘ĂŁ qua s' d*ng th ng Ä‘ $c x vĂ o t nhiĂŞn mĂ khĂ´ng qua x' lĂ˝ vĂŹ thi!u kinh phĂ­ cho vi c xây d ng vĂ v n hĂ nh c s h t ng c n thi!t.

Thu gom råc th i (hÏnh bên c nh, công nhân v sinh Trung Qu c), phân lo i và tåi ch! råc th ng do khu v c kinh t! phi chính quy th c hi n (hÏnh phía d i, m t núi råc t i Philippin).

CĂĄc quáť‘c gia phĂĄt triáťƒn cĹŠng nhĆ° cĂĄc nĆ°áť›c Ä‘ang phĂĄt triáťƒn, nĂłi chung, cháş­m Ă˝ thᝊc Ä‘ưᝣc tầm quan tráť?ng cᝧa viᝇc xáť­ lĂ˝ nĆ°áť›c thải vĂ gần nhĆ° rẼt Ă­t quan tâm Ä‘áşżn viᝇc nĂ y trong chĂ­nh sĂĄch váť nĆ°áť›c. Trong khi Ä‘Ăł, chẼt lưᝣng nĆ°áť›c lĂ vẼn Ä‘áť rẼt láť›n xĂŠt trĂŞn quy mĂ´ toĂ n cầu. Viᝇc uáť‘ng nĆ°áť›c báť‹ Ă´ nhiáť…m lĂ nguyĂŞn nhân chĂ­nh gây táť­ vong trĂŞn toĂ n tháşż giáť›i. Năm 2000, cáť™ng Ä‘áť“ng quáť‘c táşż Ä‘ĂŁ Ä‘ạt ra cĂĄc m᝼c tiĂŞu thiĂŞn niĂŞn kᝡ váť phĂĄt triáťƒn. Theo Ä‘Ăł, Ä‘áşżn năm 2015 sáş˝ giảm máť™t náť­a sáť‘ ngĆ°áť?i khĂ´ng Ä‘ưᝣc tiáşżp cáş­n váť›i nĆ°áť›c uáť‘ng Ä‘ưᝣc. Nhᝯng káťš thuáş­t xáť­ lĂ˝ nĆ°áť›c uáť‘ng vĂ nĆ°áť›c thải Ä‘ất yĂŞu cầu trĆ°áť›c khi thải ra mĂ´i

trĆ°áť?ng Ä‘áťƒ Ä‘ảm bảo nguáť“n nĆ°áť›c sấch cho con ngĆ°áť?i lĂ cĂł, nhĆ°ng thiáşżu kinh phĂ­ Ä‘áťƒ xây dáťąng vĂ khai thĂĄc cĂĄc cĆĄ sáť&#x; hấ tầng cần thiáşżt. Quản lĂ˝ chẼt thải rắn cĂł ba mảng hoất Ä‘áť™ng: Thu gom, xáť­ lĂ˝ vĂ lĆ°u trᝯ. CĂ´ng tĂĄc thu gom vĂ máť™t phần cĂ´ng tĂĄc phân loấi, tĂĄi sáť­ d᝼ng vĂ tĂĄi cháşż thĆ°áť?ng do khu váťąc phi chĂ­nh quy tháťąc hiᝇn. áťž cĂĄc thĂ nh pháť‘ Ä‘ang

63


64

ThĂ nh pháť‘ báť n vᝯng

ThĂ nh pháť‘ báť n vᝯng

phĂĄt triáťƒn, cĂ´ng viᝇc nĂ y thĆ°áť?ng lĂ TĂĄi xáť­ lĂ˝: cĂĄc giải phĂĄp cĂł sáťą tham gia do nhᝯng ngĆ°áť?i nghèo Ä‘ảm nháş­n. VĂ­ Tấi Braxin, Ć°áť›c tĂ­nh chᝉ khoảng 30% nĆ°áť›c thải Ä‘ưᝣc thu d᝼ Ä‘iáťƒn hĂŹnh nhẼt lĂ nhᝯng ngĆ°áť?i gom vĂ xáť­ lĂ˝. Khoảng 11 triᝇu m3 nĆ°áť›c thải xả ra mĂ´i buĂ´n Ä‘áť“ng nĂĄt áť&#x; ThĂ nh pháť‘ Cairo. trĆ°áť?ng táťą nhiĂŞn máť—i ngĂ y mĂ khĂ´ng Ä‘ưᝣc xáť­ lĂ˝. Trong VẼn Ä‘áť thĂĄch thᝊc hiᝇn nay lĂ táť• nhᝯng năm 80, ThĂ nh pháť‘ Natal thuáť™c Rio Grande do chᝊc cĂĄc kĂŞnh xáť­ lĂ˝ chẼt thải cĂł khả Norte lĂ thĂ nh pháť‘ Ä‘ầu tiĂŞn Ä‘áť xuẼt xây dáťąng hᝇ tháť‘ng năng giải quyáşżt Ä‘ưᝣc lưᝣng rĂĄc thu cáť‘ng thoĂĄt nĆ°áť›c thuáť™c cháşż Ä‘áť™ quản lĂ˝ chung áť&#x; nhᝯng khu gom ngĂ y cĂ ng tăng. Viᝇc xáť­ lĂ˝ chẼt Ä‘Ă´ tháť‹ hĂła táťą phĂĄt, khĂ´ng cĂł táť• chᝊc vĂ thĆ°áť?ng Ä‘Ă´ng dân thải nguy hấi, Ä‘ạc biᝇt lĂ chẼt thải y cĆ°. Máť™t hᝇ tháť‘ng áť‘ng thoĂĄt nĆ°áť›c Ä‘ĂŁ Ä‘ưᝣc lắp Ä‘ạt xuáť‘ng táşż chiáşżm Ä‘áşżn 15% táť•ng lưᝣng rĂĄc Ä‘Ẽt (sâu khoảng 40cm), nháť? giao thĂ´ng áť&#x; khu váťąc nĂ y thải nguy hấi tấi HĂ Náť™i, Ä‘òi háť?i phải tĆ°ĆĄng Ä‘áť‘i Ă­t. Mấng lĆ°áť›i Ä‘Ć°áť?ng áť‘ng do ngĆ°áť?i dân káşżt hᝣp váť›i cĂĄc háť™i Ä‘oĂ n vĂ cĂĄc chuyĂŞn viĂŞn káťš thuáş­t (cᝧa nhĂ láş­p kĂŞnh xáť­ lĂ˝ Ä‘ạc biᝇt. CĂĄc bĂŁi rĂĄc nĆ°áť›c vĂ tĆ° nhân) quản lĂ˝. MĂ´ hĂŹnh nĂ y Ä‘ưᝣc Táť• chᝊc Y táş­p trung vẍn còn lĂ phĆ°ĆĄng thᝊc táşż Pan-American cháť?n lĂ m hĂŹnh mẍu Ä‘áťƒ nhân ráť™ng. lĆ°u giᝯ rĂĄc rẼt pháť• biáşżn trĂŞn tháşż giáť›i bẼt chẼp nhᝯng nguy hiáťƒm mĂ chĂşng gây ra Ä‘áť‘i váť›i sᝊc kháť?e cᝧa con ngĆ°áť?i táşż, sᝊc kháť?e (giảm cĂĄc bᝇnh váť Ä‘Ć°áť?ng hĂ´ hẼp vĂ tᝉ lᝇ táť­ vong áť&#x; tráşť sĆĄ sinh), vĂ mĂ´i trĆ°áť?ng sáť‘ng. cuáť™c sáť‘ng hĂ ng ngĂ y (giảm nấn Ä‘Ăłi, Ä?áťƒ táť• chᝊc viᝇc xáť­ lĂ˝ rĂĄc thải hᝣp lĂ˝ tiáşżp cáş­n nguáť“n nĆ°áť›c uáť‘ng Ä‘ưᝣc, giảm hĆĄn, mang tĂ­nh cĂ´ng nghiᝇp hĆĄn, tháť?i gian Ä‘i tĂŹm nguáť“n nĆ°áť›c, tĂŹm cᝧi Than Ä‘ĂĄ, th ng Ä‘ $c cần biáşżt rĂľ hoất Ä‘áť™ng cᝧa khu váťąc sĆ°áť&#x;i Ẽm vĂ máť™t sáť‘ cĂ´ng viᝇc nạng s' d*ng Trung Qu c phi chĂ­nh quy vĂ Ä‘Ć°a khu váťąc nĂ y lĂ nguyĂŞn nhân hĂ ng nháť?c khĂĄc máť—i ngĂ y), mĂ´i trĆ°áť?ng (giảm Ä‘ u gây Ă´ nhi#m mĂ´i vĂ o trong cĂĄc káşż hoấch chiáşżn lưᝣc Ă´ nhiáť…m). tr ng Ä‘Ă´ th .

váť quản lĂ˝ chẼt thải. Ä?áť‘i váť›i chẼt thải rắn Ä‘Ă´ tháť‹, cần phải Ä‘áť“ng tháť?i táť• chᝊc máť™t cĂĄch hᝣp lĂ˝ cĂ´ng viᝇc (thu gom rĂĄc vĂ thĂšng rĂĄc, phân loấi thᝧ cĂ´ng Ä‘áťƒ tĂĄch rĂĄc theo chᝧng loấi) vĂ láť™ trĂŹnh váş­n chuyáťƒn (tᝍ nĆĄi thu gom Ä‘áşżn nĆĄi lĆ°u giᝯ rĂĄc).

Theo LHQ, lĆ°áť›i Ä‘iᝇn khĂ´ng Ä‘áşżn Ä‘ưᝣc váť›i hai tᝡ ngĆ°áť?i trĂŞn tháşż giáť›i. Hai tᝡ ngĆ°áť?i khĂĄc ph᝼ thuáť™c vĂ o năng lưᝣng truyáť n tháť‘ng, nhĆ° cᝧi, Ä‘áť™ng váş­t hoạc tháťąc váş­t Ä‘áťƒ nẼu ăn vĂ suáť&#x;i Ẽm. CĂĄc nĆ°áť›c Ä‘ang phĂĄt triáťƒn thĆ°áť?ng sáť­ d᝼ng năng lưᝣng hĂła thấch nhĆ° xăng dầu hoạc than Ä‘ĂĄ, váť‘n lĂ loấi năng lưᝣng gây Ă´ nhiáť…m cao. Tấi Lagos (Nigeria), CĂ´ng ty Ä‘iᝇn láťąc quáť‘c gia chᝉ cung cẼp Ä‘ᝧ Ä‘iᝇn trong vòng máť™t vĂ i giáť? máť—i ngĂ y.

44.000 tẼn CO2 thải ra máť—i năm) mĂ chᝉ tiĂŞu táť‘n thĂŞm 7% kinh phĂ­ xây dáťąng. CĂĄc káşżt quả nĂ y chᝊng táť? viᝇc chuyáťƒn giao cĂ´ng nghᝇ cĂł tráť?ng tâm giĂşp cho cĂĄc nĆ°áť›c phĂĄt triáťƒn quảng bĂĄ cĂ´ng nghᝇ cᝧa mĂŹnh trong lÄŠnh váťąc chẼt lưᝣng mĂ´i trĆ°áť?ng nhĂ áť&#x; vĂ hĆ°áť›ng Ä‘áşżn cĂĄc cĂ´ng trĂŹnh xây dáťąng thân thiᝇn váť›i mĂ´i trĆ°áť?ng tấi cĂĄc thĂ nh pháť‘ thuáť™c cĂĄc nĆ°áť›c Ä‘ang phĂĄt triáťƒn.

NgĂ y nay, hiᝇu quả cᝧa viᝇc sáť­ d᝼ng năng lưᝣng lĂ yáşżu táť‘ cĆĄ bản nháşąm lĂ m giảm khĂ­ thải gây hiᝇu ᝊng nhĂ kĂ­nh, vĂ cĂł tháťƒ tiáşżt kiᝇm Ä‘ĂĄng káťƒ năng lưᝣng trong tᝍng hoất Ä‘áť™ng áť&#x; thĂ nh pháť‘. Xây dáťąng lĂ máť™t lÄŠnh váťąc Ä‘iáťƒn hĂŹnh: CĆĄ quan MĂ´i trĆ°áť?ng vĂ Kiáťƒm soĂĄt Năng lưᝣng PhĂĄp (Ademe) Ä‘ĂŁ tháťąc hiᝇn thĂ­ Ä‘iáťƒm chĆ°ĆĄng trĂŹnh hiᝇu quả sáť­ d᝼ng năng lưᝣng trong xây dáťąng tấi Liban, Afghanistan vĂ Trung Quáť‘c. Tấi Trung Quáť‘c, 800.000 m2 nhĂ áť&#x; xĂŁ háť™i áť&#x; ThĂ nh pháť‘ CĂĄp NhÄŠ Tân, ThẊm DĆ°ĆĄng vĂ Bắc Kinh Ä‘ĂŁ Ä‘ưᝣc xây dáťąng báşąng quy trĂŹnh cĂ´ng nghᝇ cho phĂŠp tiáşżt kiᝇm trĂŞn 50% năng lưᝣng vĂ giảm Ä‘ĂĄng káťƒ khĂ­ thải gây hiᝇu ᝊng nhĂ kĂ­nh (giảm

NgĂ y nay, tăng trĆ°áť&#x;ng Ä‘Ă´ tháť‹ káşżt hᝣp váť›i bảo vᝇ mĂ´i trĆ°áť?ng vĂ nguáť“n năng lưᝣng lĂ Ä‘iáť u rẼt cần thiáşżt. CĂĄch tiáşżp cáş­n nĂ y cĂł tháťƒ Ä‘ưᝣc tháťąc hiᝇn xoay quanh 5 m᝼c tiĂŞu chĂ­nh sau Ä‘ây:

18

Láťąa cháť?n năng lưᝣng VẼn Ä‘áť váť năng lưᝣng bao gáť“m nhiáť u chᝧ Ä‘áť : sản xuẼt vĂ loấi năng lưᝣng Ä‘ưᝣc sáť­ d᝼ng, phân pháť‘i năng lưᝣng, biáťƒu giĂĄ năng lưᝣng vĂ cĂĄc hᝇ quả mĂ´i trĆ°áť?ng. NgoĂ i cĂĄc nĆ°áť›c thuáť™c kháť‘i OCDE, cĂĄc loấi năng lưᝣng truyáť n tháť‘ng nhĆ° cᝧi, năng lưᝣng sinh kháť‘i, lĂ nhᝯng loấi Ä‘ưᝣc sáť­ d᝼ng pháť• biáşżn nhẼt trong lÄŠnh váťąc nhĂ áť&#x;. ThĂ´ng thĆ°áť?ng, nguáť“n cung chĂ­nh thᝊc khĂ´ng Ä‘ᝧ nĂŞn ngĆ°áť?i dân thĆ°áť?ng khĂ´ng tuân theo quy Ä‘áť‹nh khi sáť­ d᝼ng cĂĄc nguáť“n năng lưᝣng nĂ y vĂ do Ä‘Ăł gây ra Ă´ nhiáť…m nghiĂŞm tráť?ng. Viᝇc sáť­ d᝼ng năng lưᝣng sấch cĂł nhiáť u mạt tĂ­ch cáťąc áť&#x; nhiáť u lÄŠnh váťąc: phĂĄt triáťƒn kinh

Do Ä‘Ăł, phần láť›n cĂĄc chung cĆ° Ä‘áť u Ä‘ưᝣc trang báť‹ mĂĄy phĂĄt Ä‘iᝇn chấy dầu diesel. VĂ o cuáť‘i ngĂ y, toĂ n báť™ thĂ nh pháť‘ hoất Ä‘áť™ng nháť? vĂ o cĂĄc mĂĄy phĂĄt Ä‘iᝇn, nĂŞn khĂ­ thải cᝧa chĂşng che kĂ­n thĂ nh pháť‘ nhĆ° máť™t Ä‘ĂĄm mây Ä‘en. Viᝇc sáť­ d᝼ng ráť™ng rĂŁi giải phĂĄp nĂ y gây ra nhiáť u vẼn Ä‘áť váť sᝊc kháť?e cáť™ng Ä‘áť“ng (bᝇnh pháť•i) vĂ lĂ m tăng cĂĄc nguy cĆĄ thảm háť?a (thĆ°áť?ng xuyĂŞn xảy ra háť?a hoấn áť&#x; cĂĄc khu nhĂ l᝼p x᝼p).

28

713 223 509 56

575

96

Hai t4 ng i khĂ´ng cĂł Ä‘i n sinh ho t trĂŞn th! gi i. Hai t4 ng i khĂĄc ph* thu c vĂ o biomass (gX, xĂĄc Ä‘ ng v t ho1c th c v t) trong n u ăn vĂ s i m.

1 ĆŻu tiĂŞn xây dáťąng, (xây trĆ°áť›c náşżu cĂł tháťƒ Ä‘ưᝣc) cĆĄ sáť&#x; hấ tầng tấo sĆ°áť?n cho sáťą phĂĄt triáťƒn thĂ nh pháť‘ trong nhᝯng Ä‘iáť u kiᝇn táť‘t nhẼt: cung cẼp nĆ°áť›c sấch, phân pháť‘i nĆ°áť›c sấch, thoĂĄt nĆ°áť›c, hᝇ tháť‘ng giao thĂ´ng cĂ´ng cáť™ng, xáť­ lĂ˝ rĂĄc thải.v.v‌; 2 Tấo thuáş­n lᝣi cho viᝇc tiáşżp cáş­n cĂĄc nguáť“n năng lưᝣng thĂ­ch hᝣp, nhĆ° năng lưᝣng tĂĄi sinh, nhiĂŞn liᝇu sinh háť?c, năng lưᝣng hĂła thấch sấch vĂ khuyáşżn khĂ­ch sáť­ d᝼ng hiᝇu quả năng lưᝣng trong tẼt cả cĂĄc lÄŠnh váťąc hoất Ä‘áť™ng vĂ tiĂŞu dĂšng; 3 DĂ nh Ć°u tiĂŞn cho giao thĂ´ng cĂ´ng cáť™ng vĂ sáť­ d᝼ng phuĆĄng tiᝇn giao thĂ´ng cĂĄ nhân thân thiᝇn váť›i mĂ´i trĆ°áť?ng.

706

801

8

Cân nhắc sáťą tăng trĆ°áť&#x;ng Ä‘Ă´ tháť‹

292

4 Quy hoấch phĂĄt triáťƒn Ć°u tiĂŞn hĂŹnh thĂ nh cĂĄc khu háť—n hᝣp chᝊc năng, Ä‘Ć°a nĆĄi áť&#x; Ä‘áşżn gần nĆĄi lĂ m viᝇc, phĂĄt triáťƒn dáť‹ch v᝼ vĂ thĆ°ĆĄng mấi tiᝇn lᝣi, phân cẼp mấnh trong xây dáťąng cĂ´ng trĂŹnh cĂ´ng cáť™ng. 5 Ä?Ć°a cĂĄc tiĂŞu chuẊn tiᝇn nghi vĂ sáť­ d᝼ng năng lưᝣng hiᝇu quả vĂ o nhĂ áť&#x; xĂŁ háť™i; phĂĄt triáťƒn cĂĄc hoất Ä‘áť™ng Ć°u tiĂŞn hĆĄn cho cĂ´ng nghiᝇp sinh thĂĄi vĂ chu káťł sinh thĂĄi. â–

CĂĄc trang web Báť™ Sinh thĂĄi, PhĂĄt triáťƒn vĂ Quy hoấch báť n vᝯng www.developpementdurable.gouv.fr Quáťš MĂ´i trĆ°áť?ng toĂ n cầu PhĂĄp – FFEM www.ffem.net Viᝇn PhĂĄt triáťƒn báť n vᝯng vĂ Quan hᝇ quáť‘c táşż – IDDRI www.iddri.org/iddri ᝌy ban MĂ´i trĆ°áť?ng vĂ PhĂĄt triáťƒn báť n vᝯng PhĂĄp – ᝌy ban 21 www.comite21.org Năng lưᝣng CĆĄ quan MĂ´i trĆ°áť?ng vĂ Kiáťƒm soĂĄt Năng lưᝣng – ADEME www.ademe.fr Háť™i Năng lưᝣng tĂĄi sinh vĂ MĂ´i trĆ°áť?ng – GERES http://geres.free.fr ENERDEV Cáť•ng thĂ´ng tin năng lưᝣng vĂ phĂĄt triáťƒn báť n vᝯng áť&#x; cĂĄc nĆ°áť›c Ä‘ang phĂĄt triáťƒn: LiĂŞn hᝇ, Ä‘ầu tĆ° vĂ phĆ°ĆĄng thᝊc khai thĂĄc www.enerdev.org Quáťš Năng lưᝣng tháşż giáť›i – FONDEM www.fondem.org CĆĄ quan cẼp NĆ°áť›c vĂ Vᝇ sinh – Watsan ChĆ°ĆĄng trĂŹnh cᝧa ngân hĂ ng tháşż giáť›i www.worldbank.org/html/ fpd/water RĂĄc thải Viᝇn Quản lĂ˝ RĂĄc thải www.iwm.co.uk Recycler’s world www.recycle.net NĆ°áť›c – ThoĂĄt nĆ°áť›c ChĆ°ĆĄng trĂŹnh Ä‘oĂ n káşżt vĂŹ nguáť“n nĆ°áť›c – Ps-Eau www.pseau.org Viᝇn Quản lĂ˝ NĆ°áť›c quáť‘c táşż – IWMI www.cgiar.org/iwmi Xây dáťąng Trung tâm Khoa háť?c vĂ Káťš thuáş­t xây dáťąng – CSTB www.cstb.fr Trang web tráťąc tuyáşżn: www.villesendevenir.org

65


66

Dáťą bĂĄo vĂ quản lĂ˝ cĂĄc nguy cĆĄ láť›n

Dáťą bĂĄo vĂ quản lĂ˝ cĂĄc nguy cĆĄ láť›n

Tráş­n sĂłng thần vĂ o năm 2004 áť&#x; Ä?Ă´ng Nam Ă hay cĆĄn bĂŁo Katrina áť&#x; Nouvelle Orleans vĂ o năm 2005 Ä‘ĂŁ gây thiᝇt hấi láť›n váť ngĆ°áť?i vĂ cᝧa. Nhᝯng tĂĄc Ä‘áť™ng chĆ°a tᝍng cĂł cᝧa cĂĄc hiᝇn tưᝣng nĂ y cho thẼy háş­u quả cᝧa Ä‘Ă´ tháť‹ hĂła tấi cĂĄc khu váťąc cĂł nguy cĆĄ, sáťą cần thiáşżt phải lĆ°u Ă˝ Ä‘áşżn cĂĄc nguy cĆĄ trong máť?i chĂ­nh sĂĄch quy hoấch vĂ tầm quan tráť?ng cᝧa cĂĄc biᝇn phĂĄp phòng ngᝍa, bảo vᝇ vĂ quản lĂ˝ thảm hoấ.

Dáťą bĂĄo vĂ quản lĂ˝ cĂĄc nguy cĆĄ láť›n

iᝇn nay, con ngĆ°áť?i vĂ tĂ i sản trĂŞn khắp tháşż giáť›i ngĂ y cĂ ng dáť… báť‹ táť•n thĆ°ĆĄng trĆ°áť›c nhᝯng nguy cĆĄ thảm háť?a láť›n. Năm 2005, 360 tráş­n thiĂŞn tai (lĹŠ l᝼t, bĂŁo, Ä‘áť™ng Ä‘Ẽt, láť&#x; Ä‘Ẽt‌) Ä‘ĂŁ áş­p xuáť‘ng trĂĄi Ä‘Ẽt, gây thiᝇt mấng 92.000 ngĆ°áť?i vĂ thiᝇt hấi váť tĂ i sản Ć°áť›c tĂ­nh lĂŞn Ä‘áşżn 159 tᝉ USD. ThiĂŞn tai vĂ thảm háť?a káťš thuáş­t Ä‘ạt ra vẼn Ä‘áť an toĂ n cho cáť™ng Ä‘áť“ng vĂ gây thiᝇt hấi tráťąc tiáşżp hoạc giĂĄn tiáşżp Ä‘áşżn tĂ i sản, cĆĄ sáť&#x; hấ tầng, hoất Ä‘áť™ng kinh táşż vĂ mĂ´i trĆ°áť?ng.

H

Biáşżn Ä‘áť•i khĂ­ háş­u chᝉ lĂ máť™t nguyĂŞn nhân cᝧa cĂĄc thảm háť?a nĂłi trĂŞn. Tᝍ hai tháş­p kᝡ nay, sáť‘ ngĆ°áť?i báť‹ ảnh hĆ°áť&#x;ng vĂ thiᝇt hấi váť tĂ i sản tăng lĂŞn Ä‘áť u Ä‘ạn. Ä?iáť u nĂ y phần láť›n lĂ do sáťą phĂĄt triáťƒn mấnh cᝧa hiᝇn tưᝣng Ä‘Ă´ tháť‹ hĂła, do giĂĄ tráť‹ cᝧa tĂ i sản náşąm trong khu váťąc nguy hiáťƒm vĂ do Ä‘Ă´ tháť‹ ngĂ y cĂ ng dáť… báť‹ táť•n thĆ°ĆĄng vĂŹ sáťą ph᝼

thuáť™c lẍn nhau giᝯa cĂĄc mấng lĆ°áť›i vĂ hᝇ tháť‘ng.

BĂŁo (Nouvelle-Orleans, M ), dung nham phun trĂ o, Ä‘ ng Ä‘ t (Balakot, Pakistan), lĹŠ l*t th ng káťł (Phnom Penh, Campuchia) vĂ sĂłng th n (Bandah Aceh, Indonesia): Thi t h i v nhân m ng vĂ tĂ i s n do thiĂŞn tai gây ra lĂ r t l n.

DĂš áť&#x; cẼp quáť‘c gia hay Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng, chĂ­nh sĂĄch phòng ngᝍa phải Ä‘ất Ä‘ưᝣc 3 m᝼c tiĂŞu sau: 1.Ä?ảm bảo an toĂ n cho ngĆ°áť?i dân vĂ bảo vᝇ tĂ i sản cĹŠng nhĆ° cĂ´ng trĂŹnh cĂ´ng cáť™ng; 2.LĆ°u tâm Ä‘áşżn cĂĄc nguy cĆĄ táťą nhiĂŞn trong láťąa cháť?n Ä‘ầu tĆ° vĂ quy hoấch; 3.Khắc ph᝼c váť mạt tĂ i chĂ­nh cĂĄc thiᝇt hấi do thảm háť?a gây ra mạc dĂš Ä‘ĂŁ cĂł cĂĄc biᝇn phĂĄp phòng ngᝍa (quáťš Ä‘oĂ n káşżt, cĆĄ cháşż bảo hiáťƒm,..)

LĹŠ l n trĂŞn sĂ´ng Meuse

Verdun (PhĂĄp): t trĂŞn xu ng d i: nh v tinh ngĂ y 1/1/2002 cho th y lĹŠ th $ng ngu&n Verdun; hĂŹnh ngĂ y hĂ´m sau cho th y Ä‘ nh lĹŠ.

Quy hoấch Ä‘áťƒ phòng ngᝍa Rᝧi ro, Ä‘Ăł lĂ sáťą káşżt hᝣp giᝯa yáşżu táť‘ bẼt ngáť? vĂ mᝊc Ä‘áť™ dáť… báť‹ táť•n thĆ°ĆĄng. Rᝧi ro cĂ ng láť›n khi yáşżu táť‘ bẼt ngáť? vĂ mᝊc Ä‘áť™ dáť… báť‹ táť•n thĆ°ĆĄng cĂ ng láť›n (máş­t Ä‘áť™ dân sáť‘, tiáť m năng kinh tế‌). Kiáťƒm soĂĄt mᝊc Ä‘áť™ Ä‘Ă´ tháť‹ hĂła tấi cĂĄc khu váťąc cĂł nguy cĆĄ cĂł láş˝ lĂ máť™t trong nhᝯng biᝇn phĂĄp hiᝇu quả nhẼt Ä‘áťƒ giảm thiᝇt hấi khi thảm háť?a xảy ra. áťž cĂĄc thĂ nh pháť‘ Ä‘ang phĂĄt triáťƒn, vẼn Ä‘áť nĂ y gáť“m hai mạt: • Máť™t mạt, Ä‘Ă´ tháť‹ hĂła khĂ´ng kiáťƒm soĂĄt Ä‘ưᝣc thĆ°áť?ng phĂĄt triáťƒn áť&#x; cĂĄc khu váťąc dáť… báť‹ thảm háť?a thiĂŞn tai hoạc káťš thuáş­t cĂł khả năng gây thiᝇt hấi váť ngĆ°áť?i vĂ tĂ i sản bẼt ngáť? áş­p Ä‘áşżn. • Mạt khĂĄc, tấi máť™t sáť‘ khu Ä‘Ă´ tháť‹ hĂła theo quy hoấch, cĂĄc nguy cĆĄ lấi khĂ´ng Ä‘ưᝣc cĂĄc nhĂ quy hoấch quan tâm Ä‘áşżn hoạc quan tâm

67


68

Dáťą bĂĄo vĂ quản lĂ˝ cĂĄc nguy cĆĄ láť›n

Dáťą bĂĄo vĂ quản lĂ˝ cĂĄc nguy cĆĄ láť›n

khĂ´ng Ä‘Ăşng mᝊc. Phần láť›n cĂĄc dáťą ĂĄn Ä‘Ă´ tháť‹, cĆĄ sáť&#x; hấ tầng, cĂ´ng trĂŹnh cĂ´ng cáť™ng Ä‘áť u Ä‘ưᝣc quy hoấch mĂ khĂ´ng quan tâm láť“ng ghĂŠp cĂĄc nguy cĆĄ láť›n vĂ o trong cĂĄc tĂ i liᝇu quy hoấch. Viᝇc Ä‘Ć°a cĂĄc yáşżu táť‘ nguy cĆĄ táťą nhiĂŞn vĂ o gáť“m 3 hĆ°áť›ng chĂ­nh: 1.Phòng ngᝍa, dáťąa trĂŞn sáťą hiáťƒu biáşżt váť cĂĄc nguy cĆĄ, triáťƒn khai tháťąc hiᝇn cĂĄc biᝇn phĂĄp bảo vᝇ, lĆ°u Ă˝ Ä‘áşżn cĂĄc nguy cĆĄ trong quy hoấch lĂŁnh tháť• vĂ theo dĂľi thĆ°áť?ng tráťąc. Sáťą hiáťƒu biáşżt cĂĄc nguy cĆĄ Ä‘ưᝣc tháťƒ hiᝇn qua bản Ä‘áť“ cĂĄc yáşżu táť‘ bẼt ngáť?, cĂĄc Ä‘áť‘i tưᝣng dáť… báť‹ táť•n thĆ°ĆĄng vĂ káşżt hᝣp chĂşng váť›i nhau. Bảo vᝇ, trĆ°áť›c tiĂŞn lĂ hấn cháşż cĂĄc yáşżu táť‘ bẼt ngáť? (xây dáťąng cĂ´ng trĂŹnh bảo vᝇ cháť‘ng lĹŠ l᝼t, báť“i Ä‘ắp cĂĄc khu váťąc trĹŠng‌) hay

giảm thiáťƒu cĂĄc háş­u quả cᝧa thảm háť?a. Theo dĂľi thĆ°áť?ng tráťąc cho phĂŠp phĂĄt hiᝇn sáť›m sáťą xuẼt hiᝇn cᝧa thảm háť?a vĂ cảnh bĂĄo ngĆ°áť?i dân. 2.Bảo vᝇ, nháşąm quản lĂ˝ thảm háť?a vĂ táť• chᝊc cᝊu háť™ khi cĂł thiĂŞn tai. 3.ThĂ´ng tin cho ngĆ°áť?i dân váť nhᝯng nguy cĆĄ thảm háť?a mĂ háť? sáş˝ phải Ä‘áť‘i mạt vĂ hĂŹnh thĂ nh mấng lĆ°áť›i

váťąc cĂł nguy cĆĄ váť›i quy mĂ´ toĂ n Ä‘áť‹a bĂ n lĂ máť™t tĂ i liᝇu quan tráť?ng cần phải cĂł. Bản Ä‘áť“ tháťƒ hiᝇn cĂĄc hiᝇn tưᝣng Ä‘ang hoất Ä‘áť™ng hoạc cĂĄc thảm háť?a Ä‘ĂŁ xảy ra máť™t cĂĄch rĂľ rĂ ng. Ä?áť‘i váť›i cĂĄc nguy cĆĄ thiĂŞn tai, bản Ä‘áť“ nĂ y chᝉ rĂľ nhᝯng khu váťąc cĂł tháťƒ báť‹ ngáş­p khi cĂł lĹŠ láť›n hoạc nhᝯng khu váťąc báť‹ ảnh hĆ°áť&#x;ng khi cĂł láť&#x; Ä‘Ẽt. Ä?áť‘i váť›i cĂĄc nguy cĆĄ thảm háť?a káťš thuáş­t, cĂĄc cĂ´ng trĂŹnh, nhĂ mĂĄy, xĂ­ nghiᝇp quan tráť?ng cĂł nguy cĆĄ xảy ra tai nấn (khu cĂ´ng nghiᝇp hĂła chẼt, nĆĄi lĆ°u trᝯ hidrocacbua‌), cĂĄc Ä‘Ć°áť?ng áť‘ng dẍn khĂ­, hidrocacbua vĂ cĂĄc tr᝼c giao thĂ´ng dĂšng Ä‘áťƒ váş­n chuyáťƒn nhᝯng chẼt nguy hấi cĹŠng sáş˝ Ä‘ưᝣc Ä‘áť‹nh váť‹.

Láş­p bản Ä‘áť“ Ä‘áťƒ nắm bắt cĂĄc nguy cĆĄ

H u qu c%a tai n n cĂ´ng nghi p cĹŠng nghiĂŞm tr ng nh thiĂŞn tai. Th m h a

Saveso (Ă?) vĂ

Bhopal (+n Ä? ) v n còn trong tâm trĂ­ c%a t t c m i ng i; g n Ä‘ây, cĂĄc v* n< nhĂ mĂĄy AZF Toulouse (PhĂĄp) vĂ nhĂ ga Ryonchon (HĂ n Qu c) Ä‘ĂŁ gây ra nh ng thi t h i l n. HĂŹnh bĂŞn trĂŞn, thĂ nh ph Ryonchon tr c vĂ sau tai n n.

Ä‘áť‘i phĂł váť›i cĂĄc nguy cĆĄ: giảm sáť‘ lưᝣng Ä‘áť‘i tưᝣng dáť… báť‹ táť•n thĆ°ĆĄng trong cĂĄc khu váťąc nguy hiáťƒm, triáťƒn khai cĂĄc hĂ nh Ä‘áť™ng Ä‘áťƒ giảm thiáťƒu tĂ­nh dáť… báť‹ táť•n thĆ°ĆĄng cᝧa tĂ i sản vĂ váş­n Ä‘áť™ng tẼt cả cĂĄc tĂĄc nhân tấi Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng (Ä‘ấi biáťƒu háť™i Ä‘áť“ng nhân dân, nhĂ lĂŁnh Ä‘ấo, chuyĂŞn viĂŞn káťš thuáş­t, cĂĄc Ä‘ĆĄn váť‹ kinh tế‌) chuẊn báť‹ cho cĂĄc tĂŹnh huáť‘ng thảm háť?a cĂł tháťƒ xảy ra, cĹŠng nhĆ° tuyĂŞn truyáť n cho ngĆ°áť?i dân biáşżt váť sáťą hiᝇn diᝇn cᝧa cĂĄc nguy cĆĄ.

Viᝇc láş­p bản Ä‘áť“ lĂ táť‘i cần thiáşżt Ä‘áťƒ nghiĂŞn cᝊu vĂ Ä‘o lĆ°áť?ng cĂĄc máť‘i nguy cĆĄ vĂ cáť‘ gắng lĂ m giảm tĂĄc Ä‘áť™ng cᝧa nĂł Ä‘áť‘i váť›i nhᝯng khu váťąc dáť… báť‹ táť•n thĆ°ĆĄng. Láş­p bản Ä‘áť“ lĂ máť™t yáşżu táť‘ cĆĄ bản trong cĂĄch tiáşżp cáş­n táť•ng tháťƒ phòng ngᝍa vĂ quản lĂ˝ cĂĄc nguy cĆĄ láť›n. CĂĄc bản Ä‘áť“ nĂ y cần phải Ä‘ưᝣc Ä‘Ć°a vĂ o giai Ä‘oấn nghiĂŞn cᝊu khảo sĂĄt vĂ lĂ cĂ´ng c᝼ háť— trᝣ ra quyáşżt Ä‘áť‹nh trong giai Ä‘oấn láş­p dáťą ĂĄn quy hoấch hoạc dáťą ĂĄn phĂĄt triáťƒn Ä‘Ă´ tháť‹. Hiᝇn nay, sáťą phĂĄt triáťƒn cᝧa Hᝇ tháť‘ng thĂ´ng tin Ä‘áť‹a lĂ˝ tấo cĆĄ háť™i táť‘t Ä‘áťƒ cải thiᝇn vĂ chia sáşť nhᝯng hiáťƒu biáşżt váť cĂĄc nguy cĆĄ thảm háť?a. KhĂ´ng chᝉ lĂ máť™t cĂ´ng c᝼ chuyĂŞn váť Ä‘áť‹a lĂ˝, GIS còn lĂ máť™t cĂ´ng c᝼ mấnh trong phân tĂ­ch Ä‘a tiĂŞu chĂ­. NĂł giĂşp dáťą bĂĄo nguy cĆĄ thảm háť?a trong quĂĄ trĂŹnh quy hoấch lĂŁnh tháť• báşąng cĂĄch cho phĂŠp tháťąc hiᝇn máť?i mĂ´ pháť?ng váť máť™t tĂŹnh huáť‘ng, máť™t dáťą ĂĄn vĂ cĂĄc yáşżu táť‘ cĂł liĂŞn quan. CĂĄc bản Ä‘áť“ nĂ y cĹŠng cung cẼp thĂ´ng tin giĂşp khảo sĂĄt vĂ Ä‘ĂĄnh giĂĄ cĂĄc dáťą ĂĄn vĂ lĂ m sĂĄng táť? nhᝯng Ä‘iáť u kiᝇn quy hoấch vĂ phĂĄt triáťƒn Ä‘áť‹a bĂ n ( xem thĂŞm chĆ°ĆĄng MĂ´ tả Ä‘Ă´ tháť‹). Váť›i khả năng tấo ra cĂĄc bản Ä‘áť“ trĂŞn Ä‘Ăł ta cĂł tháťƒ xĂĄc Ä‘áť‹nh vĂ Ä‘áť‹nh lưᝣng cĂĄc hiᝇn tưᝣng, hᝇ tháť‘ng GIS lĂ máť™t cĂ´ng c᝼ Ä‘ưᝣc Ć°u tiĂŞn sáť­ d᝼ng trong thĂ´ng tin nháşąm giĂşp cho cĂĄc bĂŞn cĂł liĂŞn quan hiáťƒu rĂľ váť máť™t Ä‘áť‹a bĂ n hoạc máť™t chᝧ Ä‘áť nĂ o Ä‘Ăł. Viᝇc dᝯ liᝇu báť‹ phân tĂĄn lĂ máť™t tráť&#x; ngấi chĂ­nh cần phải vưᝣt qua. VĂŹ cĂĄc thĂ´ng tin váť nguy cĆĄ thảm háť?a thĆ°áť?ng náşąm rải rĂĄc áť&#x; nhiáť u cĆĄ quan, Ä‘ĆĄn váť‹, nĂŞn viᝇc tháťąc hiᝇn cĂĄc bản Ä‘áť“ táť•ng hᝣp cần cĂł sáťą tham gia cᝧa cĂĄc bĂŞn nắm giᝯ thĂ´ng tin.

VẼn Ä‘áť tᝉ lᝇ Máť™t bản Ä‘áť“ mang tĂ­nh chẼt thĂ´ng tin, xĂĄc Ä‘áť‹nh rĂľ vĂ táť•ng hᝣp cĂĄc khu

Xa hĆĄn, ngĆ°áť?i ta cĂł tháťƒ láş­p máť™t bản Ä‘áť“ cĂĄc nguy cĆĄ váť›i cĂĄc phân tĂ­ch táť•ng hᝣp vĂ phân tĂ­ch riĂŞng cho tᝍng khu váťąc Ä‘áť‹a lĂ˝ dáťąa trĂŞn khung tham chiáşżu cĂĄc nguy cĆĄ vĂ cĂ´ng nghᝇ váť Ä‘áť‹a káťš thuáş­t, thᝧy lᝣi vĂ mĂ´ hĂŹnh hĂła‌

B n Ä‘& nguy c th m h a t nh HautesAlpes (PhĂĄp). B"ng cĂĄch k!t h$p cĂĄc b n Ä‘< nguy c l tuy!t, lĹŠ l*t, l Ä‘ t vĂ Ä‘ ng Ä‘ t (hĂŹnh trĂŞn, t trĂŞn xu ng d i), ta cĂł Ä‘ $c m t b n Ä‘& chung c%a t nh trong Ä‘Ăł th hi n nh ng xĂŁ cĂł nguy c g1p th m h a (hĂŹnh bĂŞn c nh).

69


70

Dáťą bĂĄo vĂ quản lĂ˝ cĂĄc nguy cĆĄ láť›n

Dáťą bĂĄo vĂ quản lĂ˝ cĂĄc nguy cĆĄ láť›n

NĂłi chung, viᝇc xĂĄc Ä‘áť‹nh tᝉ lᝇ bản Ä‘áť“ giĂşp dung hòa giᝯa viᝇc phòng ngᝍa cĂĄc nguy cĆĄ thảm háť?a láť›n váť›i cĂ´ng tĂĄc quy hoấch vĂ phĂĄt triáťƒn. Máť™t sáť‘ nguy cĆĄ thảm háť?a thiĂŞn tai cĂł tháťƒ Ä‘ưᝣc Ä‘áť cáş­p áť&#x; cẼp vĂšng (nguy cĆĄ Ä‘áť™ng Ä‘Ẽt), máť™t sáť‘ khĂĄc, vĂ­ d᝼ láť&#x; Ä‘Ẽt, lĹŠ l᝼t, thĂŹ cần Ä‘ưᝣc nghiĂŞn cᝊu áť&#x; cĂĄc cẼp Ä‘áť‹a bĂ n thẼp hĆĄn. Máť™t sáť‘ khĂĄc lấi áť&#x; quy mĂ´ Ä‘áť‹a bĂ n thẼp hĆĄn nᝯa, vĂ­ d᝼ cĂĄc nguy cĆĄ tai nấn cĂ´ng nghᝇ gắn váť›i cĂĄc cĆĄ sáť&#x; cĂ´ng nghiᝇp. Ngưᝣc lấi, Ä‘áť‹a bĂ n cĂł nguy cĆĄ báť‹ ảnh hĆ°áť&#x;ng báť&#x;i cĂĄc tai nấn tᝍ viᝇc váş­n chuyáťƒn cĂĄc chẼt nguy hấi lấi khĂĄ ráť™ng.

N c PhĂĄp th ng Ä‘i tiĂŞn phong trong qu n lĂ˝ cĂĄc th m h a vĂ t< ch c c u tr$ khi cĂł thiĂŞn tai x y ra.

MĂ´ ph ng s lan t a c%a m t cu n khĂłi Ä‘!n cĂĄc khu dân c sau m t tai n n cĂ´ng nghi p.

XĂĄc Ä‘áť‹nh cĂĄc Ä‘áť‘i tưᝣng dáť… báť‹ táť•n thĆ°ĆĄng Thiᝇt hấi trong máť™t thảm háť?a thiĂŞn tai hay káťš thuáş­t cĂł tháťƒ biáťƒu hiᝇn dĆ°áť›i nhiáť u dấng: nhân mấng, kinh tế–xĂŁ háť™i, mĂ´i trĆ°áť?ng, di sản. Ä?áťƒ Ć°áť›c tĂ­nh thiᝇt hấi cĂł tháťƒ cĂł khi thảm háť?a xảy ra, cần xĂĄc Ä‘áť‹nh cĂĄc Ä‘áť‘i tưᝣng cĂł tháťƒ báť‹ thiᝇt hấi vĂ Ä‘áť‘i chiáşżu chĂşng váť›i bản Ä‘áť“ nguy cĆĄ thảm háť?a. NgoĂ i ra, cĹŠng cĂł tháťƒ dáťąa vĂ o cĂĄc chᝉ sáť‘ váť dân sáť‘, kinh tế–xĂŁ háť™i. CĂĄc Ä‘áť‘i tưᝣng chĂ­nh cần xĂĄc Ä‘áť‹nh lĂ : • CĂĄc khu váťąc Ä‘ĂŁ Ä‘Ă´ tháť‹ hĂła hoạc sáş˝ Ä‘Ă´ tháť‹ hĂła, cĂł phân loấi cĂĄc khu dân cĆ° theo máş­t Ä‘áť™ dân sáť‘, cĂĄc khu cĂ´ng nghiᝇp vĂ thĆ°ĆĄng mấi, trung tâm hĂ nh chĂ­nh‌ • CĂĄc cĆĄ sáť&#x; hấ tầng, cĂĄc cĂ´ng trĂŹnh cĂ´ng cáť™ng vĂ cᝊu háť™: Ä‘Ć°áť?ng giao thĂ´ng, bᝇnh viᝇn, trĆ°áť?ng háť?c, cĂ´ng trĂŹnh tráť?ng yáşżu (trung tâm cᝊu háť™, táť•ng Ä‘Ă i Ä‘iᝇn thoấi‌) • CĂĄc khu váťąc khĂ´ng tráťąc tiáşżp cháť‹u tĂĄc Ä‘áť™ng cᝧa thảm háť?a, nhĆ°ng tĂšy tĂŹnh huáť‘ng cĂł tháťƒ gĂłp phần lĂ m thảm háť?a trầm tráť?ng hĆĄn hoạc lĂ m giảm nháşš tĂĄc Ä‘áť™ng cᝧa nĂł (cĂĄc cĂĄnh Ä‘áť“ng thoĂĄt lŊ‌) Nắm Ä‘ưᝣc tĂŹnh trấng sáť­ d᝼ng Ä‘Ẽt vĂ máş­t Ä‘áť™ dân sáť‘ sáş˝ giĂşp Ć°áť›c tĂ­nh Ä‘ưᝣc diᝇn tĂ­ch vĂ sáť‘ ngĆ°áť?i náşąm trong khu váťąc cĂł nguy cĆĄ gạp thảm háť?a. Viᝇc Ä‘áť‹nh váť‹ cĂ´ng trĂŹnh cĂ´ng cáť™ng vĂ khu váťąc hoất Ä‘áť™ng kinh táşż cho phĂŠp xĂĄc Ä‘áť‹nh sáť‘ tĂ i sản cĂł nguy

cĆĄ báť‹ ảnh hĆ°áť&#x;ng, náşżu cĂł thảm háť?a. NhĆ°ng ngoĂ i viᝇc xĂĄc Ä‘áť‹nh máť™t tòa nhĂ hoạc máť™t cĂ´ng trĂŹnh cĂ´ng cáť™ng náşąm trong khu váťąc cĂł tháťƒ gạp thảm háť?a, bản Ä‘áť“ cĂĄc khu váťąc cĂł nguy cĆĄ cĹŠng cần cho phĂŠp Ä‘ĂĄnh giĂĄ Ä‘ưᝣc nhᝯng háş­u quả giĂĄn tiáşżp do viᝇc khĂ´ng sáť­ d᝼ng Ä‘ưᝣc máť™t sáť‘ cĂ´ng trĂŹnh cĂ´ng cáť™ng (cĆĄ sáť&#x; y táşż, sản xuẼt, giao thĂ´ng, cĆĄ sáť&#x; sản xuẼt năng lưᝣng‌) sáş˝ gây ra nhᝯng háş­u quả nạng náť cho Ä‘Ă´ tháť‹ hoạc nhᝯng háş­u quả do khĂ´ng sáť­ d᝼ng Ä‘ưᝣc máť™t sáť‘ tuyáşżn Ä‘Ć°áť?ng giao thĂ´ng. Viᝇc nắm Ä‘ưᝣc cĂĄc yáşżu táť‘ rᝧi ro vĂ cĂĄc Ä‘áť‘i tưᝣng cĂł tháťƒ cháť‹u tĂĄc Ä‘áť™ng cho phĂŠp xĂĄc láş­p Ä‘ưᝣc nhᝯng khu váťąc cĂł nguy cĆĄ báť‹ thảm háť?a thiĂŞn tai hoạc cĂ´ng nghiᝇp vĂ quan tâm Ä‘áşżn cĂĄc khu váťąc nĂ y trong cĂĄc tĂ i liᝇu quy hoấch. Ä?iáť u nĂ y cho phĂŠp xĂĄc Ä‘áť‹nh Ä‘ưᝣc cĂĄc tĂĄc Ä‘áť™ng Ä‘áť‘i váť›i cĂĄc khu Ä‘Ă´ tháť‹ hiᝇn hᝯu, náşżu khĂ´ng

Danh m᝼c trang web Vi c chu;n b cho tĂŹnh hu ng th m h a b t Ä‘ u b"ng vi c tuyĂŞn truy n cho ng i dân v “văn hĂła ng x' v i th m h aâ€?. HĂŹnh bĂŞn, m t khĂła t p hu n v ph n ng tr c nh ng th m h a l n do thĂ nh ph Saint-Marie

Martinique t< ch c.

Chuyáťƒn giao cĂ´ng nghᝇ Ä‘áťƒ Ä‘Ẋy lĂši nguy cĆĄ thảm háť?a Dáťą ĂĄn Island cᝧa Châu Ă‚u (Hᝇ tháť‘ng thĂ´ng tin cần thiáşżt cho chĂ­nh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng Ä‘áťƒ Ä‘Ć°ĆĄng Ä‘ầu váť›i thảm háť?a), Ä‘ưᝣc kháť&#x;i xĆ°áť›ng vĂ o thĂĄng 11 năm 2004 vĂ kĂŠo dĂ i trong 2 năm, nháşąm Ä‘iáť u chᝉnh vĂ chuyáťƒn giao cho cĂĄc nĆ°áť›c Ä?Ă´ng Nam Ă (Viᝇt Nam, LĂ o vĂ Campuchia) nhᝯng cĂ´ng c᝼ thĂ´ng tin, truyáť n thĂ´ng Ä‘ĂŁ Ä‘ưᝣc phĂĄt triáťƒn áť&#x; Châu Ă‚u trong khuĂ´n kháť• dáťą ĂĄn Osiris (Operational Solutions for the Management of Inundation Risks in the Information Society). NĂł cho phĂŠp tiáşżp cáş­n cĂĄc dᝯ liᝇu váť lĹŠ l᝼t theo tháť?i gian tháťąc, dáťą bĂĄo nguy cĆĄ lĹŠ l᝼t vĂ xĂĄc láş­p káşż hoấch hĂ nh Ä‘áť™ng. CĂĄch tiáşżp cáş­n nĂ y táş­p trung vĂ o cĂ´ng tĂĄc phòng ngᝍa, truyáť n thĂ´ng vĂ mong muáť‘n cung cẼp cho chĂ­nh quyáť n phĆ°ĆĄng tiᝇn cần thiáşżt Ä‘áťƒ hĂ nh Ä‘áť™ng.

dáťą bĂĄo trĆ°áť›c Ä‘ưᝣc. NĂł cĹŠng chᝉ ra gian hoạc váť xây dáťąng bắt Ä‘ầu Ä‘ưᝣc Ä‘ưᝣc nhᝯng Ä‘iáť u cần phải tĂ­nh Ä‘áşżn ban hĂ nh. Tuy nhiĂŞn, nhu cầu trong khi phĂĄt triáťƒn nhᝯng khu váťąc máť›i áť&#x; lÄŠnh váťąc nĂ y vẍn còn rẼt láť›n. â– Ä‘Ă´ tháť‹. NĂł giĂşp viᝇc sáť­ d᝼ng Ä‘Ẽt Ä‘ưᝣc táť‘t hĆĄn thĂ´ng qua viᝇc bĂš trᝍ Ä‘áť‘i váť›i máť™t sáť‘ nguy cĆĄ thảm háť?a: cĂĄc kĂŞnh trᝯ nĆ°áť›c lĹŠ tấm tháť?i trĆ°áť›c khi bĆĄm tiĂŞu thoĂĄt, khĂ´ng gian xanh vĂ o mĂša khĂ´ tráť&#x; thĂ nh nĆĄi tiĂŞu thoĂĄt nĆ°áť›c vĂ o mĂša mĆ°a‌ ChĂ­nh quyáť n vĂ ngĆ°áť?i dân ngĂ y cĂ ng Ă˝ thᝊc Ä‘ưᝣc nhᝯng háş­u quả nạng náť mĂ thảm háť?a gây ra. Máť™t sáť‘ thĂ nh pháť‘ Ä‘ĂŁ bắt Ä‘ầu trang báť‹ cho mĂŹnh nhᝯng cĂ´ng c᝼ phòng ngᝍa hoạc Ä‘Ć°a yáşżu táť‘ phòng ngᝍa nĂ y vĂ o trong cĂ´ng tĂĄc quản lĂ˝ Ä‘áť‹a bĂ n. CĂĄc quy Ä‘áť‹nh váť sáť­ d᝼ng khĂ´ng

Viᝇn MĂ´i trĆ°áť?ng CĂ´ng nghiᝇp vĂ Nguy cĆĄ thảm háť?a quáť‘c gia – INERIS Trang web nĂ y cung cẼp cĂĄc dáť‹ch v᝼ tráťąc tuyáşżn, cĂĄc bĂĄo cĂĄo nghiĂŞn cᝊu, tĂ i liᝇu vĂ nhiáť u liĂŞn káşżt váť›i cĂĄc trang web khĂĄc. www.ineris.fr/ Cáť•ng thĂ´ng tin phòng ngᝍa cĂĄc nguy cĆĄ thảm háť?a láť›n. CĂĄc tĂ i liᝇu theo chᝧ Ä‘áť , háť“ sĆĄ thĂ´ng tin vĂ danh bấ cĂĄc trang web Ä‘ưᝣc cung cẼp tấi Ä‘áť‹a chᝉ: www.prim.net/ Viᝇn Khoa háť?c vĂ Káťš thuáş­t CĆĄ sáť&#x; hấ tầng vĂ MĂ´i trĆ°áť?ng vĂŹ sáťą PhĂĄt triáťƒn – ISTED CĂł tháťƒ tải quyáťƒn sĂĄch “Hᝇ tháť‘ng thĂ´ng tin Ä‘áť‹a lĂ˝ vĂ quản lĂ˝ cĂĄc nguy cĆĄ thảm háť?aâ€? tấi Ä‘áť‹a chᝉ sau: www.isted.com Nhᝯng nguy cĆĄ thảm háť?a láť›n Trang web dĂ nh riĂŞng cho viᝇc sáť­ d᝼ng CNTT vĂ truyáť n thĂ´ng trong giĂĄo d᝼c Ä‘ĂŁ láş­p máť™t tĂ i liᝇu chuyĂŞn Ä‘áť â€œCon ngĆ°áť?i Ä‘áť‘i mạt váť›i cĂĄc nguy cĆĄ thảm háť?aâ€?, váť›i nhᝯng thĂ´ng tin váť cĂĄc nguy cĆĄ thảm háť?a láť›n. www.educnet.education.fr/ securite/indrmaj.htm Viᝇn NghiĂŞn cᝊu Káťš thuáş­t NĂ´ng nghiᝇp vĂ MĂ´i trĆ°áť?ng – CEMAGREF: nĆ°áť›c vĂ lĂŁnh tháť• Cemagref lĂ máť™t cĆĄ quan nghiĂŞn cᝊu cᝧa nhĂ nĆ°áť›c chuyĂŞn nghiĂŞn cᝊu váť quản lĂ˝ nĆ°áť›c vĂ lĂŁnh tháť•. CĆĄ quan nĂ y Ä‘ĂŁ xây dáťąng máť™t tĂ i liᝇu chuyĂŞn Ä‘áť váť cĂĄc nguy cĆĄ thảm háť?a thiĂŞn nhiĂŞn vĂ cĂ´ng nghiᝇp. www.cemagref.fr/ CĂ´ng ty quáť‘c gia tấi tᝉnh Rhone – CNR www.cnr.tm.fr m᝼c â€?An toĂ nâ€? Danh m᝼c trang web tráťąc tuyáşżn: www.villesendevenir.org

71


72

Bảo táť“n vĂ phĂĄt huy giĂĄ tráť‹ di sản Ä‘Ă´ tháť‹

Bảo táť“n vĂ phĂĄt huy giĂĄ tráť‹ di sản Ä‘Ă´ tháť‹

Bảo táť“n vĂ phĂĄt huy giĂĄ tráť‹ di sản Ä‘Ă´ tháť‹

HĂŹnh trĂŞn bĂŞn ph i: “B t h&i mĂ´nâ€? Ä‘ $c d ng lĂŞn trĂŞn Con Ä‘ ng nĂ´ l Ouidah, Benin. HĂŹnh ngĂ y phĂ­a trĂŞn: C'a theo ki!n trĂşc truy n th ng

Maroc.

Bảo táť“n vĂ phĂĄt huy giĂĄ tráť‹ di sản kiáşżn trĂşc Ä‘Ă´ tháť‹ khĂ´ng chᝉ mang giĂĄ tráť‹ văn hĂła: nĂł lĂ máť™t yáşżu táť‘ quan tráť?ng cᝧa phĂĄt triáťƒn Ä‘Ă´ tháť‹. NĂł giĂşp thiáşżt láş­p cĂĄc máť‘i quan hᝇ lâu dĂ i giᝯa cĂĄc cĆĄ sáť&#x; Ä‘Ă o tấo vĂ chĂ­nh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng, áť&#x; cĂĄc quáť‘c gia phĂĄt triáťƒn cĹŠng nhĆ° áť&#x; nhᝯng nĆ°áť›c Ä‘ang phĂĄt triáťƒn.

Hᝣp tĂĄc váť›i TrĆ°áť?ng Di sản Châu Phi TrĆ°áť?ng di sản Châu Phi hᝣp tĂĄc váť›i Viᝇn Di sản quáť‘c gia vĂ TrĆ°áť?ng di sản Chaillot táť• chᝊc cĂĄc khĂła Ä‘Ă o tấo dĂ nh cho nhᝯng ngĆ°áť?i lĂ m cĂ´ng tĂĄc bảo quản áť&#x; cĂĄc bảo T i cung Ä‘i n tĂ ng hoạc nhᝯng ngĆ°áť?i ph᝼ trĂĄch cĂ´ng tĂĄc c%a cĂĄc vua quy hoấch Ä‘Ă´ tháť‹ áť&#x; cĂĄc nĆ°áť›c Châu Phi nĂłi Abomey. tiáşżng PhĂĄp. CĂĄc nghiĂŞn cᝊu trĆ°áť?ng hᝣp trong cĂĄc khĂła háť?c nĂ y gáť“m nghiĂŞn cᝊu ph᝼c cháşż vĂ phĂĄt huy giĂĄ tráť‹ cung Ä‘iᝇn cᝧa cĂĄc vua Abomey (Benin), cĂĄc dáťą ĂĄn phĂĄt triáťƒn thĂ nh pháť‘ Porto Novo váť mạt mĂ´i trĆ°áť?ng, di sản váş­t tháťƒ, thu hĂşt du láť‹ch vĂ phĂĄt triáťƒn cĆĄ sáť&#x; hấ tầng. www.epa-prema.net www.inp.fr www.citechaillot.fr

i sản, theo nghÄŠa truyáť n tháť‘ng, dĂšng Ä‘áťƒ chᝉ cĂĄc tòa nhĂ vĂ cĂ´ng trĂŹnh kiáşżn trĂşc Ä‘ĆĄn láşť. NgĂ y nay, nĂł dĂšng Ä‘áťƒ chᝉ cĂĄc quần tháťƒ Ä‘Ă´ tháť‹ hoạc táťą nhiĂŞn (khu trung tâm cáť•, tháť‹ trẼn, cảnh quan) Ă­t Ä‘ưᝣc quan tâm bảo táť“n áť&#x; cĂĄc nĆ°áť›c Ä‘ang phĂĄt triáťƒn mạc dĂš chĂşng rẼt xᝊng Ä‘ĂĄng Ä‘ưᝣc bảo táť“n. NgoĂ i viᝇc phĂĄt huy giĂĄ tráť‹ cᝧa cĂĄc Ä‘áť‹a Ä‘iáťƒm khảo cáť• háť?c, váť‘n lĂ báşąng chᝊng cᝧa cĂĄc náť n văn minh Ä‘ĂŁ mẼt, ngĂ y nay, ngĆ°áť?i ta còn hĆ°áť›ng Ä‘áşżn bảo táť“n di sản kiáşżn trĂşc truyáť n tháť‘ng cᝧa Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng nháşąm gĂŹn giᝯ vĂ phĂĄt huy nhᝯng ngĂ nh ngháť thᝧ cĂ´ng vĂ cĂĄc giĂĄ tráť‹ xĂŁ háť™i.

D

TĆ°ĆĄng táťą, cĂĄc di sản phi váş­t tháťƒ (nĆĄi tháť? táťą, nghi láť…, sáťą kiᝇn láť‹ch sáť­ hoạc nhᝯng dẼu tĂ­ch xĆ°a, vĂ­ d᝼ Con Ä‘Ć°áť?ng nĂ´ lᝇ áť&#x; Tây Phi) cĹŠng Ä‘ang rẼt Ä‘ưᝣc quan tâm bảo táť“n. CĂĄc chᝊng tĂ­ch cᝧa tháť?i káťł thuáť™c Ä‘áť‹a cĹŠng tráť&#x; thĂ nh cĂĄc yáşżu táť‘ láť‹ch sáť­. Viᝇc cĂ´ng nháş­n vĂ trĂšng tu cĂĄc

Káťš thuáş­t cᝧa PhĂĄp vĂ di sản cᝧa Trung Quáť‘c Tᝍ khoảng 10 năm nay, sáťą phĂĄt triáťƒn mấnh máş˝ áť&#x; cĂĄc thĂ nh pháť‘ láť›n cᝧa Trung Quáť‘c Ä‘ĂŁ dẍn Ä‘áşżn viᝇc phĂĄ báť? cĂĄc khu pháť‘ cáť• vĂ tᝍ Ä‘Ăł khĆĄi dáş­y Ă˝ thᝊc bảo táť“n di sản. Viᝇn NghiĂŞn cᝊu ThĂ nh pháť‘ cáť• cᝧa Trung Quáť‘c vĂ TrĆ°áť?ng Ä?ấi háť?c Ä?áť“ng Táşż áť&#x; Thưᝣng Hải Ä‘ĂŁ kháť&#x;i xĆ°áť›ng máť™t chĆ°ĆĄng trĂŹnh láť›n váť bảo vᝇ pháť‘ cáť• báşąng káşż hoấch quản lĂ˝ theo mĂ´ hĂŹnh cᝧa PhĂĄp. Pháť‘i hᝣp váť›i Ä?Ă i quan sĂĄt kiáşżn trĂşc Trung Hoa Ä‘Ć°ĆĄng Ä‘ấi, cĂĄc chuyáşżn cĂ´ng tĂĄc tĆ° vẼn káťš thuáş­t cᝧa PhĂĄp vĂ TrĆ°áť?ng Chaillot Ä‘ĂŁ gĂłp phần phĂĄt huy giĂĄ tráť‹ cĂĄc thĂ nh pháť‘ Giang TĂ´ vĂ Xitan, Ä‘ưᝣc cĂ´ng nháş­n di sản tháşż giáť›i.

chᝊng tĂ­ch nĂ y giĂşp hiáťƒu rĂľ hĆĄn Ä‘ạc thĂš cᝧa Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng.

CĂĄc cĂ´ng c᝼ kinh táşż, xĂŁ háť™i vĂ mĂ´i trĆ°áť?ng

Ä?Ă o t o cĂĄc nhĂ quy ho ch, Tr ng Di S n châu Phi / Vi n Di S n Qu c Gia / Tr ng Chaillot.

Di sản khĂ´ng Ä‘ưᝣc sáť­ d᝼ng sáş˝ báť‹ mai máť™t. Ä?áťƒ cĂ´ng tĂĄc bảo táť“n Ä‘ưᝣc báť n vᝯng, cĂĄc cĂ´ng trĂŹnh cáť• cần Ä‘ưᝣc Ä‘Ć°a vĂ o ph᝼c v᝼ cĂĄc m᝼c Ä‘Ă­ch sáť­ d᝼ng hiᝇn nay. áťž cĂĄc nĆ°áť›c kĂŠm phĂĄt triáťƒn, viᝇc thiáşżu phĆ°ĆĄng tiᝇn chᝉ lĂ máť™t khĂł khăn bĂŞn ngoĂ i. Viᝇc sáť­ d᝼ng

BĂŞn trĂŞn: ThĂ nh ph Giang TĂ´ (Trung Qu c), Ä‘ $c Ä‘ a vĂ o k! ho ch b o t&n. HĂŹnh trĂŞn: Ä?Ăłn ti!p Ä‘oĂ n chuyĂŞn gia v quy ho ch Ä‘Ă´ th vĂ th tr ng Trung Qu c t i Rennes.

lao Ä‘áť™ng tấi Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng cho phĂŠp tháťąc hiᝇn Ä‘ưᝣc nhᝯng can thiᝇp váť‘n khĂĄ Ä‘ắt Ä‘áť? áť&#x; cĂĄc nĆ°áť›c phĂĄt triáťƒn. CĂĄc káťš thuáş­t nhĆ° háť“ váť›i Ä‘ĂĄ hoạc Ä‘Ẽt, máť™c, sáť­ d᝼ng vĂ´i lĂ m chẼt káşżt dĂ­nh trong vᝯa, vĂ vĂ´i quĂŠt tĆ°áť?ng rẼt pháť• biáşżn. CĂĄc chĆ°ĆĄng trĂŹnh Ä‘Ă o tấo phĂš hᝣp sáş˝ giĂşp chuyáťƒn giao Ä‘ưᝣc cĂĄc káťš thuáş­t nĂ y. Viᝇc trĂšng tu di sản vᝍa gĂłp phần tấo viᝇc lĂ m vᝍa lĂ máť™t hoất Ä‘áť™ng thĆ°ĆĄng mấi vĂ thᝧ cĂ´ng. Du láť‹ch vĂ cĂšng váť›i Ä‘Ăł lĂ viᝇc xây dáťąng cĂĄc cĆĄ sáť&#x; lĆ°u trĂş dĂ nh cho du khĂĄch, quy hoấch cĂĄc Ä‘áť‹a Ä‘iáťƒm vĂ táť• chᝊc tham quan tráť&#x; thĂ nh máť™t tr᝼c phĂĄt triáťƒn. NĆĄi nĂ o thu hĂşt du khĂĄch nĆĄi Ä‘Ăł sáş˝

73


74

Bảo táť“n vĂ phĂĄt huy giĂĄ tráť‹ di sản Ä‘Ă´ tháť‹

Bảo táť“n vĂ phĂĄt huy giĂĄ tráť‹ di sản Ä‘Ă´ tháť‹

Cải tấo vĂ mang lấi sᝊc sáť‘ng máť›i cho khu trung tâm cáť• áť&#x; Ahmedabad Năm 1997, nhân kᝡ niᝇm 50 năm ngĂ y Ấn Ä?áť™ Ä‘áť™c láş­p, chĂ­nh phᝧ PhĂĄp Ä‘ĂŁ Ä‘áť xuẼt váť›i chĂ­nh phᝧ Ấn Ä?áť™ chĆ°ĆĄng trĂŹnh hᝣp tĂĄc trong lÄŠnh váťąc bảo táť“n vĂ phĂĄt huy giĂĄ tráť‹ di sản. VĂ o năm 2000, trong khuĂ´n kháť• ngháť‹ Ä‘áť‹nh thĆ° hᝣp tĂĄc giᝯa 2 nĆ°áť›c, khu pháť• cáť• Ahmedabad, máť™t khu váťąc cĂł chẼt lưᝣng Ä‘Ă´ tháť‹ vĂ kiáşżn trĂşc Ä‘ạc sắc, Ä‘ưᝣc cải tấo nháşąm giĂşp cho ngĆ°áť?i dân cᝧa pháť‘ cáť• bảo táť“n cĂĄc di sản cᝧa mĂŹnh vĂ tiáşżp t᝼c sinh sáť‘ng áť&#x; Ä‘ây, váťąc dáş­y cĂĄc hoất Ä‘áť™ng cᝧa pháť‘ cáť•, Ä‘Ă o tấo váť káťš thuáş­t bảo táť“n cho cĂĄc kiáşżn trĂşc sĆ° Ấn Ä?áť™. NhĂ di sản lĂ nĆĄi tiáşżp Ä‘Ăłn, cung cẼp thĂ´ng tin vĂ Ä‘Ă o tấo váť di sản Ä‘ĂŁ Ä‘ưᝣc xây dáťąng vĂ o năm 2003 vĂ Ä‘áşżn cuáť‘i năm 2005, 49 dáťą ĂĄn bảo táť“n Ä‘ĂŁ Ä‘ưᝣc triáťƒn khai tháťąc hiᝇn táť‘t.

C i t o thĂĄnh Ä‘ ng Jalali Ahmedabad (+n Ä? ).

cháť‹u nhiáť u ĂĄp láťąc. Cân Ä‘áť‘i giᝯa hĂ nh Ä‘áť™ng quy hoấch gây thiᝇt hấi vĂ quy hoấch bảo táť“n Ä‘òi háť?i phải nắm rẼt rĂľ tĂŹnh hĂŹnh di sản cᝧa Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng.

Cåc kênh hᝣp tåc

Nh ng ch ng tĂ­ch c%a th i káťł thu c Ä‘ a tr

thà nh hi n v t l ch s' (hÏnh bên c nh, tòa nhà quý t c trung tâm Alger, Algeri).

Unesco vĂ chĆ°ĆĄng trĂŹnh bảo vᝇ di sản tháşż giáť›i cᝧa Unesco tuy khĂ´ng háť— trᝣ tĂ i chĂ­nh tráťąc tiáşżp, nhĆ°ng Ä‘áť‹a Ä‘iáťƒm nĂ o Ä‘ưᝣc Unesco cĂ´ng nháş­n sáş˝ thu hĂşt váť‘n Ä‘ầu tĆ° cᝧa nhĂ nĆ°áť›c vĂ tĆ° nhân. Trao Ä‘áť•i kinh nghiᝇm trong mấng lĆ°áť›i cĂĄc thĂ nh pháť‘ cĂł cĂšng máť‘i quan tâm chung cĹŠng lĂ máť™t hĆ°áť›ng hᝣp tĂĄc Ä‘ầy hᝊa háşšn. CĂĄc chĆ°ĆĄng trĂŹnh hᝣp tĂĄc tráťąc tiáşżp giᝯa cĂĄc Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng cĹŠng thĆ°áť?ng cháť?n di sản Ä‘Ă´ tháť‹ nhĆ° hĆ°áť›ng Ć°u tiĂŞn trong hᝣp tĂĄc. Nhiáť u chĆ°ĆĄng trĂŹnh cᝧa Châu Ă‚u nhắm Ä‘áşżn cĂĄc khu trung tâm cáť• áť&#x; cĂĄc nĆ°áť›c máť›i náť•i. CĂĄc nĆ°áť›c máť›i gia nháş­p LiĂŞn minh Châu Ă‚u Ä‘ưᝣc hĆ°áť&#x;ng váť‘n háť— trᝣ tĂĄi cẼu trĂşc – cĂĄc chĆ°ĆĄng trĂŹnh cẼp vĂšng hoạc sĂĄng kiáşżn cᝧa cáť™ng Ä‘áť“ng, Urban et Interreg. Nhiáť u chĆ°ĆĄng trĂŹnh cẼp vĂšng nhĆ° EuroMed Heritage, Asia-Urbs vĂ Urb-Al Ä‘ưᝣc ᝌy ban Châu Ă‚u tĂ i trᝣ.

ChĆ°ĆĄng trĂŹnh “di sản vĂ phĂĄt triáťƒn Ä‘Ă´ tháť‹â€? cᝧa Ngân hĂ ng Tháşż giáť›i Ä‘ầu tĆ° cho nhiáť u dáťą ĂĄn cĆĄ sáť&#x; hấ tầng gắn váť›i di sản văn hĂła vĂ kiáşżn trĂşc. VĂ o năm 2006, 18 dáťą ĂĄn dấng nĂ y Ä‘ĂŁ Ä‘ưᝣc triáťƒn khai tháťąc hiᝇn. áťž PhĂĄp, di sản lĂ máť™t trong nhᝯng hĆ°áť›ng hĂ nh Ä‘áť™ng Ć°u tiĂŞn cᝧa Báť™ Ngoấi giao vĂ Châu Ă‚u cĹŠng nhĆ° cᝧa CĆĄ quan PhĂĄt triáťƒn PhĂĄp (AFD). Báť™ Văn hĂła vĂ Truyáť n thĂ´ng háť— trᝣ viᝇc trao Ä‘áť•i chuyĂŞn gia. CĂĄc trĆ°áť?ng kiáşżn trĂşc cᝧa PhĂĄp hᝣp tĂĄc váť›i cĂĄc Ä‘ĆĄn váť‹ áť&#x; nĆ°áť›c ngoĂ i. Trong lÄŠnh váťąc cĂĄc ngĂ nh ngháť thᝧ cĂ´ng, TrĆ°áť?ng Ä?Ă o tấo Bảo táť“n vĂ TrĂšng tu táť• chᝊc cĂĄc láť›p háť?c tháťąc hĂ nh vĂ tham gia láş­p cĂĄc háť“ sĆĄ gáť‘c váť nhĂ áť&#x; truyáť n tháť‘ng áť&#x; nĆ°áť›c ngoĂ i. Viᝇn Di sản quáť‘c gia tham gia bảo táť“n cảnh quan vĂ Ä‘Ă o tấo chuyĂŞn gia bảo quản áť&#x; cĂĄc bảo tĂ ng. TrĆ°áť?ng Chaillot hᝣp tĂĄc váť›i nhiáť u quáť‘c gia trong Ä‘Ă o tấo kiáşżn trĂşc sĆ° chuyĂŞn ngĂ nh.

Gi h c v trĂšng tu Bungari, H c vi n CĂ´ng trĂŹnh Ngh thu t Bungari / Tr ng Chaillot, khĂła h c Rhodopes.

Váť›i nhiáť u thĂ´ng tin cĂł Ä‘ưᝣc, cĂĄc chĆ°ĆĄng trĂŹnh hᝣp tĂĄc nĂ y lĂ nĆĄi kháť&#x;i nguáť“n cĂĄc máť‘i liĂŞn hᝇ vĂ cĂĄc hᝣp Ä‘áť“ng giᝯa cĂĄc Ä‘áť‘i tĂĄc chuyĂŞn mĂ´n. CĂĄc mĂ´ hĂŹnh cᝧa Châu Ă‚u thu hĂşt sáťą quan tâm cᝧa

cĂĄc Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng lĂ vĂŹ chĂşng dáťąa trĂŞn cĂĄc Ä‘ạc trĆ°ng cᝧa Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng vĂ giĂşp Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng tấo ra cĂĄc cĂ´ng c᝼ riĂŞng cᝧa mĂŹnh. CĂĄc chĆ°ĆĄng trĂŹnh hᝣp tĂĄc cần Ä‘ất Ä‘áşżn viᝇc chuyáťƒn giao káťš năng tháş­t sáťą vĂ háť— trᝣ cho cĂĄc hoất Ä‘áť™ng báť n vᝯng. â–

Gi h c trĂšng tu di s n Syrie, khoa ki!n trĂşc Tr ng Ä? i h c Damas / Tr ng Chaillot cĂšng t< ch c. Ä? xu t b n Ä‘& b o t&n di s n cho khu v c Qanawat.

Danh m᝼c trang web Di sản tháşż giáť›i http://whc.unesco.org/en/ about/ Háť™i Ä‘áť“ng quáť‘c táşż cĂĄc CĂ´ng trĂŹnh Nghᝇ thuáş­t vĂ Ä?áť‹a Ä‘iáťƒm – ICOMOS www.icomos.org CĂĄc chĆ°ĆĄng trĂŹnh cᝧa Châu Ă‚u (EuroMed Heritage, Asia-Urbs, Urb-Al) http://europa.eu.int Táť• chᝊc Du láť‹ch Tháşż giáť›i www.world-tourism.org Mấng lĆ°áť›i SIRCHAL tấo sᝊc sáť‘ng máť›i cho cĂĄc khu pháť‘ cáť• áť&#x; Nam Máťš www.archi.fr/SIRCHAL Hᝣp tĂĄc PhĂĄp www.diplomatie.gouv.fr/sol idarite/fsp ᝌy ban Ä?iáť u pháť‘i vĂ Ä?áť‹nh hĆ°áť›ng cĂĄc dáťą ĂĄn – COCOP www.egide.asso.fr/fr/ programmes/econet/ TrĆ°áť?ng Avignon www.ecole-avignon.com CĆĄ quan Văn hĂła PhĂĄp CĆĄ quan Ä‘ưᝣc Báť™ ngoấi giao – Châu Ă‚u vĂ Báť™ Văn hĂła–Truyáť n thĂ´ng ᝧy quyáť n trong trao Ä‘áť•i văn hĂła trĂŞn tháşż giáť›i. www.culturesfrance.com Danh m᝼c trang web tráťąc tuyáşżn: www.villesendevenir.org

75


76

Hᝣp tĂĄc giᝯa cĂĄc Ä‘Ă´ tháť‹

Hᝣp tĂĄc giᝯa cĂĄc Ä‘Ă´ tháť‹

Hᝣp tĂĄc giᝯa cĂĄc Ä‘Ă´ tháť‹ áťƒ tᝍ Háť™i ngháť‹ thưᝣng đᝉnh trĂĄi Ä‘Ẽt tấi Rio de Janeiro năm 1992, Háť™i ngháť‹ NhĂ áť&#x; lần II tấi Istanbul năm 1996 vĂ Háť™i ngháť‹ thưᝣng đᝉnh Johannesburg năm 2002, máť‘i quan ngấi váť sáťą gia tăng khĂ´ng tháťƒ kiáťƒm soĂĄt Ä‘ưᝣc cᝧa cĂĄc thĂ nh pháť‘ Ä‘ĂŁ tấo ra máť™t tầm nhĂŹn tĂ­ch cáťąc hĆĄn váť Ä‘Ă´ tháť‹ vĂ xem chĂşng nhĆ° lĂ Ä‘áť™ng cĆĄ cᝧa sáťą phĂĄt triáťƒn kinh táşż. VĂŹ váş­y, chĂ­nh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng cần tham gia tháťąc hiᝇn cĂĄc m᝼c tiĂŞu toĂ n cầu váť phĂĄt triáťƒn báť n vᝯng. Hiᝇn nay, LHQ tráťąc tiáşżp kĂŞu gáť?i chĂ­nh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng tiáşżp t᝼c tham gia tháťąc hiᝇn cĂĄc m᝼c tiĂŞu phĂĄt triáťƒn thiĂŞn niĂŞn kᝡ (MDG).

K

ThĂ nh ph Quetigny (CĂ´te d’Or) h$p tĂĄc v i thĂ nh ph c%a Ä? c (Bous) sau khi Ä‘ĂŁ phĂĄt tri n m i quan h v i Koulikoro (Mali).

Sáťą hiᝇn diᝇn cᝧa cĂĄc thĂ nh pháť‘ trĂŞn trĆ°áť?ng quáť‘c táşż chĆ°a bao giáť? mấnh máş˝ nhĆ° hiᝇn nay, khĂ´ng chᝉ vĂŹ quy mĂ´ dân sáť‘ mĂ còn vĂŹ lĂ nĆĄi nhᝯng thĂĄch thᝊc láť›n cᝧa quĂĄ trĂŹnh toĂ n cầu hĂła Ä‘ưᝣc tháťƒ hiᝇn rĂľ nhẼt. Minh chᝊng cho Ä‘iáť u nĂ y lĂ sáťą ra Ä‘áť?i cᝧa nhiáť u mấng lĆ°áť›i hᝣp tĂĄc giᝯa cĂĄc thĂ nh pháť‘ vĂ sáťą hĂŹnh thĂ nh thᝊ báş­c giᝯa cĂĄc thĂ nh pháť‘ láť›n, vᝍa vĂ nháť?. CĂĄc cĂ´ng c᝼ hᝣp tĂĄc – trao Ä‘áť•i chuyĂŞn mĂ´n vĂ tĆ°ĆĄng trᝣ – lĂ m thay Ä‘áť•i cĂĄch tiáşżp cáş­n trong lÄŠnh váťąc hᝣp tĂĄc Ä‘Ă´ tháť‹.

Mấng lĆ°áť›i Ä‘Ă´ tháť‹ Trong báť‘i cảnh Ä‘Ăł, vai trò cᝧa chĂ­nh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng trĂŞn trĆ°áť?ng tháşż giáť›i Ä‘ĂŁ Ä‘ưᝣc nâng lĂŞn vĂ mấng lĆ°áť›i Ä‘Ă´ tháť‹ Ä‘ĂŁ Ä‘ưᝣc hĂŹnh thĂ nh tấi tẼt cả cĂĄc vĂšng miáť n trĂŞn tháşż giáť›i. Năm 2004, sáťą ra Ä‘áť?i cᝧa LiĂŞn hiᝇp cĂĄc thĂ nh pháť‘ vĂ chĂ­nh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng (UCLG) Ä‘ĂŁ Ä‘ĂĄnh dẼu máť™t bĆ°áť›c ngoạt trong táť• chᝊc vĂ tầm ảnh hĆ°áť&#x;ng cᝧa chĂ­nh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng, váť›i viᝇc hᝣp nhẼt hai táť• chᝊc láť›n - International Union of Local Authorities (IULA) vĂ LiĂŞn Ä‘oĂ n thĂ nh pháť‘ tháť‘ng nhẼt (FMCU) – váť›i mấng lĆ°áť›i Metropolis. Váť›i nhiᝇm v᝼ quảng bĂĄ vai trò vĂ váť‹

Châu Ă‚u: hᝣp tĂĄc theo nghÄŠa ráť™ng Ra Ä‘áť?i trong Thoả Ć°áť›c LomĂŠ IV năm 1989, khĂĄi niᝇm hᝣp tĂĄc tráťąc tiáşżp giᝯa cĂĄc Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng (hᝣp tĂĄc phi táş­p trung) tháťƒ hiᝇn sáťą cam káşżt cᝧa Uᝡ ban Châu Ă‚u ᝧng háť™ cĂĄc hĂŹnh thᝊc Ä‘iáť u hĂ nh tấi Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng vĂ sáťą tham gia tĂ­ch cáťąc cᝧa xĂŁ háť™i dân sáťą. PhĆ°ĆĄng thᝊc hᝣp tĂĄc nĂ y khĂ´ng chᝉ giáť›i hấn áť&#x; cĂĄc máť‘i quan hᝇ do chĂ­nh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng nĂ y thiáşżt láş­p váť›i chĂ­nh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng Ä‘áť“ng cẼp tấi cĂĄc quáť‘c gia Ä‘ang phĂĄt triáťƒn, mĂ còn bao gáť“m cả xĂŁ háť™i dân sáťą. Váť›i quan Ä‘iáťƒm nĂ y, viᝇc hᝣp tĂĄc phi táş­p trung vẍn cĂł tháťƒ Ä‘ưᝣc duy trĂŹ khi máť‘i quan hᝇ cᝧa EU váť›i cĂĄc Ä‘áť‹nh cháşż nhĂ nĆ°áť›c cᝧa máť™t quáť‘c gia th᝼ hĆ°áť&#x;ng viᝇn trᝣ báť‹ tấm ngĆ°ng vĂŹ lĂ˝ do chĂ­nh tráť‹, nhĆ° tấi Myanmar hoạc Haiti.

HĂŹnh bĂŞn c nh, t trĂŞn xu ng d i: H i th o Urb-Al Rede 10 (m ng l i ch ng Ä‘Ăłi nghèo) t i Sao Paulo, thĂĄng 2 năm 2005. H i ngh thĂ nh l p LiĂŞn hi p cĂĄc thĂ nh ph vĂ chĂ­nh quy n Ä‘ a ph ng (UGLU) t i Paris. L# khai m c vĂ cĂĄc phiĂŞn th o lu n bĂ n tròn. S.Mkhatishwa Ä‘&ng ch% t ch UCLG. PhĂ­a bĂŞn d i: Di#n Ä‘Ă n Ä‘Ă´ th th! gi i t i Barcelona thĂĄng 9 năm 2004. D ĂĄn thiĂŞn niĂŞn k4 c%a LHQ: th o lu n nhĂłm v c i thi n cĂĄc khu l*p x*p.

tháşż cᝧa chĂ­nh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng Ä‘áť‘i váť›i cĂĄc Ä‘áť‹nh cháşż quáť‘c táşż vĂ lĂ m cầu náť‘i trong quan hᝇ hᝣp tĂĄc tráťąc tiáşżp giᝯa cĂĄc Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng, mấng lĆ°áť›i máť›i nĂ y chᝊng táť? Ä‘ưᝣc vai trò ngĂ y cĂ ng quan tráť?ng cᝧa “ngoấi giao Ä‘Ă´ tháť‹â€? trĂŞn trĆ°áť?ng quáť‘c táşż. áťž cĂĄc nĆ°áť›c Ä‘ang phĂĄt triáťƒn cĹŠng nhĆ° áť&#x; cĂĄc nĆ°áť›c phĂĄt triáťƒn, rẼt nhiáť u mấng lĆ°áť›i Ä‘Ă´ tháť‹ Ä‘ĂŁ Ä‘ưᝣc thiáşżt láş­p: Quan hᝇ Ä‘áť‘i tĂĄc vĂŹ sáťą phĂĄt triáťƒn Ä‘Ă´ tháť‹ (MDP) tấi Châu Phi, CALGA vĂ Merco Ciudades tấi Nam Máťš, CityNet tấi Châu Ă vĂ EurocitĂŠs cho cĂĄc Ä‘Ă´ tháť‹ Châu Ă‚u CĂĄc hĂ nh Ä‘áť™ng cᝧa Châu Ă‚u cho hᝣp tĂĄc phi táş­p trung vĂ cho cĂĄc sĂĄng kiáşżn cᝧa Cities Alliance dáťąa trĂŞn cĂĄc mấng lĆ°áť›i nĂ y vĂ gĂłp phần phĂĄt triáťƒn cĹŠng nhĆ° cᝧng cáť‘ chĂşng. Dáťąa trĂŞn nguyĂŞn tắc trao Ä‘áť•i, phĆ°ĆĄng thᝊc hᝣp tĂĄc phi táş­p trung chᝊng táť? hĂŹnh thᝊc hᝣp tĂĄc “háť— trᝣâ€? vĂ chuyáťƒn giao káťš năng tᝍ cĂĄc nĆ°áť›c phĂĄt triáťƒn sang cĂĄc nĆ°áť›c Ä‘ang phĂĄt triáťƒn Ä‘ang thay Ä‘áť•i vĂ hĆ°áť›ng Ä‘áşżn phĆ°ĆĄng thᝊc hᝣp tĂĄc hai bĂŞn cĂšng cĂł lᝣi vĂ cᝧng cáť‘ vai trò cĹŠng nhĆ° tầm ảnh hĆ°áť&#x;ng cᝧa cĂĄc chĂ­nh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng. Nháşąm Ä‘ảm bảo cho chĂ­nh quyáť n Ä‘Ă´ tháť‹ tháťąc hiᝇn táť‘t hĆĄn cĂ´ng tĂĄc quản lĂ˝

hĂ nh chĂ­nh, tĂ i chĂ­nh vĂ cĂĄc dáť‹ch v᝼, ChĆ°ĆĄng trĂŹnh nhĂ áť&#x; cᝧa LHQ, Ngân hĂ ng tháşż giáť›i vĂ gần Ä‘ây nᝯa lĂ UCLG Ä‘ĂŁ triáťƒn khai, tᝍ mĆ°áť?i hai năm nay, cĂ´ng c᝼ phân tĂ­ch vĂ Ä‘ĂĄnh giĂĄ cĂĄc hiᝇn tưᝣng Ä‘Ă´ tháť‹. CĂĄc Ä‘Ă i quan sĂĄt Ä‘Ă´ tháť‹ cĹŠng Ä‘ĂŁ Ä‘ưᝣc thĂ nh láş­p váť›i m᝼c tiĂŞu nâng cao kiáşżn thᝊc, giĂşp Ä‘ᝥ chĂ­nh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng & xĂŁ háť™i dân sáťą xây dáťąng cĂĄc chᝉ sáť‘, sáť‘ liᝇu tháť‘ng kĂŞ vĂ thu tháş­p thĂ´ng tin ph᝼c v᝼ cho viᝇc láş­p chĂ­nh sĂĄch Ä‘Ă´ tháť‹. Trong báť‘i cảnh vai trò vĂ tầm quan tráť?ng cᝧa chĂ­nh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng ngĂ y cĂ ng tăng trĂŞn trĆ°áť?ng quáť‘c táşż, phĆ°ĆĄng thᝊc hᝣp tĂĄc phi táş­p trung cĹŠng giᝯ vai trò to láť›n trong viᝇc xem xĂŠt lấi vĂ Ä‘áť‹nh hĆ°áť›ng phĂĄt triáťƒn cho cĂĄc Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng vĂ trong chĆ°ĆĄng trĂŹnh viᝇn trᝣ phĂĄt triáťƒn chĂ­nh thᝊc.

77


78

Hᝣp tĂĄc giᝯa cĂĄc Ä‘Ă´ tháť‹

Hᝣp tĂĄc giᝯa cĂĄc Ä‘Ă´ tháť‹

Tăng cĆ°áť?ng hᝣp tĂĄc giᝯa cĂĄc vĂšng Káťƒ tᝍ hĆĄn mĆ°áť?i năm nay, cĂĄc táť• chᝊc háť— trᝣ cho cĂĄc chᝧ tháťƒ trong hᝣp tĂĄc phi táş­p trung Ä‘ĂŁ Ä‘ưᝣc thĂ nh láş­p áť&#x; hầu háşżt cĂĄc vĂšng. CĂĄc táť• chᝊc nĂ y, tuy quy cháşż cĂł khĂĄc nhau, nhĆ°ng Ä‘áť u cung cẼp cĂĄc dáť‹ch v᝼ tĆ°ĆĄng táťą nhau: chia sáşť thĂ´ng tin, háť— trᝣ cho chᝧ dáťą ĂĄn, pháť‘i hᝣp giᝯa cĂĄc chᝧ tháťƒ, Ä‘Ă o tấo. Táť• chᝊc Ä‘ầu tiĂŞn Ä‘ưᝣc thĂ nh láş­p vĂ o năm 1993 tấi vĂšng RhĂ´ne-Alpes (RESACOOP). áťž cĂĄc vĂšng khĂĄc cĹŠng cĂł cĂĄc táť• chᝊc tĆ°ĆĄng táťą: Alsace (IRCOD), Basse-Normandie (Horizons solidaires), Bourgogne (AB2C), Franche ComtĂŠ (CERCOOP), Nord-pas de Calais (LIANES), Provence-Alpes-CĂ´te d’Azur (MEDCOOP), Pays de Loire (SGAR vĂ ALCID) vĂ Centre (CENTRAIDER).

Hᝣp tĂĄc phi táş­p trung Báť™ Ngoấi giao vĂ Châu Ă‚u ᝌy ban Quáť‘c gia Hᝣp tĂĄc phi táş­p trung – CNCD CĆĄ sáť&#x; dᝯ liᝇu cᝧa cĂĄc dáťą ĂĄn hᝣp tĂĄc phi táş­p trung do chĂ­nh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng cᝧa PhĂĄp tháťąc hiᝇn. www.diplomatie.gouv.fr/cncd LiĂŞn hiᝇp cĂĄc ThĂ nh pháť‘ PhĂĄp – CUF CĂĄc chĂ­nh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng tham gia hᝣp tĂĄc quáť‘c táşż. ThĂ´ng tin, liĂŞn káşżt, háť— trᝣ láş­p dáťą ĂĄn. www.cites-uniesfrance.org/html/cuf/ index.html

SĂĄng kiáşżn Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng

Nhᝯng tháşż mấnh trong hᝣp tĂĄc phi táş­p trung cᝧa PhĂĄp HĂŹnh thᝊc káşżt nghÄŠa giᝯa cĂĄc thĂ nh pháť‘ tᝍ sau Tháşż chiáşżn thᝊ 2 lĂ nguáť“n gáť‘c cᝧa phĆ°ĆĄng thᝊc hᝣp tĂĄc phi táş­p trung cᝧa PhĂĄp. Sau Ä‘ᝣt hấn hĂĄn vĂ o nhᝯng năm 70 tấi cĂĄc quáť‘c gia Sahel, hĂŹnh thᝊc káşżt nghÄŠa nĂ y Ä‘ĂŁ chuyáťƒn sang hĂŹnh thᝊc hoất Ä‘áť™ng nhân Ä‘ấo. Tᝍ mĆ°áť?i lăm năm nay, cĂĄc chĂ­nh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng triáťƒn khai cĂĄc hoất Ä‘áť™ng quáť‘c táşż trong thẊm quyáť n cᝧa mĂŹnh. Háť? chuyáťƒn giao káťš năng chuyĂŞn mĂ´n trong tháťąc hiᝇn cĂĄc chĂ­nh sĂĄch nhĆ° phân cẼp, quản lĂ˝ dáť‹ch v᝼ Ä‘Ă´ tháť‹, triáťƒn khai tháťąc hiᝇn dáťą ĂĄn hoạc quy hoấch Ä‘Ẽt Ä‘ai. LÄŠnh váťąc hoất Ä‘áť™ng nĂ y Ä‘ĂŁ Ä‘ưᝣc cĂ´ng nháş­n trong Luáş­t ngĂ y 6 thĂĄng 2 năm 1992 và ᝌy ban Quáť‘c gia váť hᝣp tĂĄc phi táş­p trung thuáť™c Báť™ Ngoấi giao vĂ Châu Ă‚u Ä‘ĂŁ Ä‘ưᝣc thĂ nh láş­p Ä‘áťƒ háť— trᝣ cho cĂĄc hoất Ä‘áť™ng áť&#x; nĆ°áť›c ngoĂ i cᝧa chĂ­nh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng. Tấi PhĂĄp, 100% sáť‘ vĂšng, 80% sáť‘ tᝉnh vĂ 80% sáť‘ xĂŁ hĆĄn 5.000 cĆ° dân Ä‘ĂŁ thiáşżt láş­p quan hᝇ hᝣp tĂĄc váť›i gần 120 quáť‘c gia trĂŞn toĂ n tháşż giáť›i. Nhᝯng khu váťąc cĂł nhiáť u dáťą ĂĄn hᝣp tĂĄc nhẼt lĂ khu váťąc Châu Phi sáť­ d᝼ng tiáşżng PhĂĄp, Nam Máťš, Ä?Ă´ng Nam Ă vĂ Trung Quáť‘c. Xu hĆ°áť›ng hiᝇn nay lĂ máť&#x; ráť™ng hᝣp tĂĄc sang khu váťąc châu Phi sáť­ d᝼ng tiáşżng Báť“ Ä?Ă o Nha vĂ tiáşżng Anh, khu váťąc Trung Ă‚u và Ấn Ä?áť™.

Danh m᝼c trang web

NgoĂ i h$p tĂĄc chĂ­nh tr , gi a th tr ng v i th tr ng, nhi u hĂŹnh th c k!t nghÄŠa gi a cĂĄc thĂ nh ph c%a PhĂĄp vĂ cĂĄc thĂ nh ph Ä‘ang phĂĄt tri n thu hĂşt s tham gia c%a cĂĄc t< ch c xĂŁ h i dân s trong m t d ĂĄn h$p tĂĄc. T trĂŞn xu ng d i: KĂ˝ biĂŞn b n k!t nghÄŠa gi a Lao (Burkina Faso) vĂ Bourogne (Territoire de Belfart), Tombouctou (Mali) vĂ Saintes (Charente maritime), Antsimbe (Madagascar) vĂ Montlucon (Athier).

ChĂ­nh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng cᝧa PhĂĄp hoĂ n toĂ n chᝧ Ä‘áť™ng vĂ cháť‹u trĂĄch váť hᝣp tĂĄc phi táş­p trung. VĂŹ váş­y, cĂł rẼt nhiáť u sĂĄng kiáşżn Ä‘ưᝣc Ä‘Ć°a ra vĂ Ä‘ĂĄp ᝊng cĂĄc m᝼c tiĂŞu Ä‘a dấng. Tuy nhiĂŞn, ngĂ y nay, cĂĄc chĂ­nh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng Ä‘ang hĆ°áť›ng Ä‘áşżn viᝇc Ä‘Ăłng gĂłp tĂ i chĂ­nh theo khả năng nháşąm xây dáťąng máť™t chiáşżn lưᝣc quáť‘c gia Ä‘áťƒ giĂşp cho cĂĄc Ä‘Ă´ tháť‹, cả láť›n lẍn nháť?, áť&#x; cĂĄc nĆ°áť›c phĂĄt triáťƒn cĹŠng nhĆ° áť&#x; cĂĄc nĆ°áť›c Ä‘ang phĂĄt triáťƒn, tham gia vĂ o cĂĄc hoất Ä‘áť™ng quáť‘c táşż. Pháť• biáşżn nhẼt lĂ hᝣp tĂĄc chĂ­nh tráť‹, giᝯa thĂ nh pháť‘ nĂ y váť›i thĂ nh pháť‘ khĂĄc, dáťąa trĂŞn cam káşżt cᝧa hai tháť‹ trĆ°áť&#x;ng. CĂĄc dáťą ĂĄn vĂ chĆ°ĆĄng trĂŹnh hᝣp tĂĄc nĂ y huy Ä‘áť™ng cĂ´ng chᝊc cᝧa Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng vĂ xĂŁ háť™i dân sáťą tham gia nháşąm tăng cĆ°áť?ng năng láťąc quản lĂ˝ vĂ khả năng táťą chᝧ cᝧa cĂĄc Ä‘áť‘i tĂĄc. Trao Ä‘áť•i văn hoĂĄ, háť— trᝣ cĂĄc háť™i Ä‘oĂ n áť&#x; Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng, quảng bĂĄ chuyĂŞn mĂ´n vĂ cĂĄc lÄŠnh váťąc tháşż mấnh cᝧa Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng lĂ máť™t trong nhᝯng m᝼c tiĂŞu hᝣp tĂĄc.

DẼu Ẽn cᝧa vĂšng NgĂ y nay, viᝇc tĂ­nh Ä‘áşżn yáşżu táť‘ vĂšng trong cĂĄc chĂ­nh sĂĄch Ä‘ưᝣc cĂĄc nhĂ tĂ i trᝣ rẼt quan tâm. ChĂ­nh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng ngĂ y cĂ ng Ä‘ưᝣc nhĂŹn nháş­n nhĆ° cĂĄc Ä‘áť‘i tĂĄc trong nhiáť u dáťą ĂĄn, khĂ´ng chᝉ áť&#x; nhᝯng dáťą ĂĄn ngĂ nh dáť?c. Trong báť‘i cảnh Ä‘Ăł, hᝣp tĂĄc phi táş­p trung cĂł khả năng huy Ä‘áť™ng cĂĄc chᝧ cᝧa hai Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng tham gia vĂ o cĂĄc dáťą ĂĄn vĂ m᝼c tiĂŞu vᝍa gắn chạt

Pa-nĂ´ thĂ nh ph k!t nghÄŠa t i l i vĂ o thĂ nh ph Chauvigny, Viene (PhĂĄp).

váť›i Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng vᝍa phĂš hᝣp váť›i xu Ă‚u, cĂĄc cĆĄ quan phĂĄt triáťƒn vĂ cĂĄc hĆ°áť›ng quáť‘c táşż. CĂĄc dáťą ĂĄn hᝣp tĂĄc mấng lĆ°áť›i quáť‘c táşż. â– phi táş­p trung hầu háşżt Ä‘áť u Ä‘ưᝣc tháťąc hiᝇn báşąng váť‘n táťą cĂł cᝧa Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng, nĂŞn tĂ­nh lâu dĂ i Ä‘ưᝣc Ä‘ảm bảo. Nháť? phĂĄt triáťƒn hĂŹnh thᝊc Ä‘áť“ng tĂ i trᝣ: chĂ­nh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng/nhĂ tĂ i trᝣ trong nĆ°áť›c vĂ quáť‘c táşż, nĂŞn phĆ°ĆĄng thᝊc hᝣp tĂĄc phi táş­p trung cĂł tháťƒ gĂłp phần tháťąc hiᝇn cĂĄc dáťą ĂĄn láť›n váť›i sáťą tham gia cᝧa cĂĄc Ä‘ĆĄn váť‹ cẼp vĂšng, cẼp quáť‘c gia vĂ cĂĄc táť• chᝊc quáť‘c táşż. HĆ°áť›ng tĆ°ĆĄng lai lĂ pháť‘i hᝣp váť›i cĂĄc Ä‘ĆĄn váť‹ cᝧa Cáť™ng Ä‘áť“ng Châu

1% dĂ nh cho nĆ°áť›c Luáş­t Oudin-Santini, Ä‘ưᝣc thĂ´ng qua năm 2005, tấo ra cĆĄ cháşż tĂ i chĂ­nh máť›i cho hᝣp tĂĄc phi táş­p trung vĂ phi chĂ­nh phᝧ. Luáş­t nĂ y cho phĂŠp cĂĄc xĂŁ vĂ cĂĄc cĆĄ quan cĂ´ng hᝣp tĂĄc liĂŞn xĂŁ cung cẼp tĂ i chĂ­nh cho hoất Ä‘áť™ng hᝣp tĂĄc phi táş­p trung, háť— trᝣ khẊn cẼp vĂ tĆ°ĆĄng trᝣ trong lÄŠnh váťąc nĆ°áť›c sấch vĂ nĆ°áť›c thải trĂŞn cĆĄ sáť&#x; ngân sĂĄch dáť‹ch v᝼ cĂ´ng váť nĆ°áť›c vĂ nĆ°áť›c thải. 1% ngân sĂĄch cho nĆ°áť›c sấch vĂ nĆ°áť›c thải cĂł tháťƒ Ä‘ưᝣc trĂ­ch ra Ä‘áťƒ tháťąc hiᝇn cĂĄc hoất Ä‘áť™ng nĂłi trĂŞn. CĂĄc cĆĄ quan váť nĆ°áť›c cĹŠng Ä‘ưᝣc phĂŠp tiáşżn hĂ nh hoất Ä‘áť™ng hᝣp tĂĄc quáť‘c táşż trong phấm vi 1% ngân sĂĄch cᝧa mĂŹnh.

CĂĄc cĆĄ quan quy hoấch Ä‘Ă´ tháť‹ cᝧa PhĂĄp LiĂŞn Ä‘oĂ n Quáť‘c gia cĂĄc CĆĄ quan Quy hoấch Ä‘Ă´ tháť‹ – FNAU www.fnau-international.org Háť™i cĂĄc VĂšng cᝧa PhĂĄp – ARF www.arf.asso.fr/ Hᝣp tĂĄc quáť‘c táşż Metropolis (Háť™i cĂĄc ThĂ nh pháť‘ láť›n) Tấo thuáş­n lᝣi cho hᝣp tĂĄc quáť‘c táşż giᝯa cĂĄc thĂ nh pháť‘ láť›n. Láť‹ch cĂĄc cuáť™c háť?p quáť‘c táşż vĂ dᝯ liᝇu váť cĂĄc thĂ nh pháť‘ láť›n. www.metropolis.org LiĂŞn hiᝇp cĂĄc ThĂ nh pháť‘ vĂ ChĂ­nh quyáť n Ä‘áť‹a phĆ°ĆĄng – UCLG www.cities.localgovernments. org VĂšng Ä?áť‹a Trung Hải Medcoop (Táť• chᝊc PhĂĄt triáťƒn phi táş­p trung VĂšng Ä?áť‹a Trung Hải) www.medcoop.com Châu Phi Ä?áť‘i tĂĄc vĂŹ sáťą PhĂĄt triáťƒn Ä‘Ă´ tháť‹ – MDP www.pdm-net.org Châu Ă CtyNet (mấng lĆ°áť›i cĂĄc thĂ nh pháť‘ Châu Ă ) www.citynet-ap.org Châu Ă‚u Eurocities www.eurocities.org/main.php Châu Máťš LiĂŞn Ä‘oĂ n cĂĄc ThĂ nh pháť‘ vĂ cĂĄc Háť™i áť&#x; Nam Máťš – FLACMA www.flacma.org Trang web tráťąc tuyáşżn: www.villesendevenir.org

79


Hình minh hoạ Bìa • Grrrr (www.grrrr.net) @ Adagp, Paris 2007 Dẫn nhập • Cairo © B. McKelvie, Shutterstock — Đèn cho người đi bộ © B. Pike Pikeynet.com — Đông đúc © L. Pavel, Shutterstock — Trẻ em © Socrates, Shutterstock — Hong Kong © T. Wei Ming, Shutterstock — Xe gắn máy Hà Nội © Tom Andrus Photography — Xây dựng ở Doha, Qatar © P. Cowan, Shutterstock — Học sinh trên đường đến trường © L. Harms, Shutterstock — Trẻ em chơi bóng © G.P. Gennadevitch, Shutterstock — Tiếp cận đất đai © Đô thị đang chuyển tiếp ở Châu Phi hạ Sahara C. Kessides, Cities Alliance, 2005, dựa trên Chakraborty, Mita. 2005. Acting Locally While Thinking Globally: Subnational Strategies to Promote Investment Climate. TUDUR. Pilot study. Mô tả đô thị • Bản đồ địa chính Orange thời La Mã © D.Acolat — Bản đồ sử dụng đất ở Bangalore © Sce & Iaurif — Thành phố Cape © M. Leiter — Không ảnh kỹ thuật số của Ile de la Cité © Apur — Bản đồ địa chính của Ile de la Cité © Apur — Ảnh vệ tinh của thành phố Manila © Cnes, Spot-Image® & Iaurif — Theodolite DR — Bảng tên đường phố © Groupe Huit — Issy-les-Moulineaux © IGN-BD Ortho và Iaurif — Người đo đạc thời Trung cổ © P. Portet — Bản đồ địa chính của Cheilly 1820 DR — Hộp thư © Groupe Huit — Bảng tên © Groupe Huit — Gắn địa chỉ đường phố © Groupe Huit. Điều hành đô thị • Họp ở Belém © F. Lieberherr — Chùm sao nhân loại, Chen Zen © F. Lerin — Bầu cử ở Venezuela © V. Bruley, www.sipao.net — Hội đồng thành phố Papudo, www.lacoctelera.com/sinfronteras — Hội đồng Thành phố Praia Grande DR — Panchayat in Kasagorod and panchayat in Bidar, trích từ tác phẩm Culture and Public Action, by V. Rao and M. Walton, Stanford University Press, 2004. Tài chính đô thị • Cái bắt tay DR — Chung cư đang xây dựng © The Innovation Hub — Hartford © C.Haase, www.arrakeen.ch — Yerevan DR — Stockholm © Stockholm-Hotell.info — Kinshasa © SL, Calateboca. Định hướng phát triển đô thị • Bản đồ quy hoạch chung Thành phố Moundou © Groupe Huit — Kisumu © E. Gray — Nghiên cứu bản đồ DR — Ùn tắc giao thông ở Phnom Penh © Dana, www.phongsaly.com — Querétaro © G. Antier — Bản đồ quy hoạch và phát triển bền vững Thành phố Rouen © Sở Quy hoạch đô thị và Nhà ở Thành phố Rouen — Lấy ý kiến ở Kawempe © Chương trình nhà ở của LHQ — Lấy ý kiến ở Nouakchott © Groupe Huit — Toàn cảnh Phnom Penh © D. & K. Ciprari — Bản đồ quy hoạch chung Thủ đô Phnom Penh DR — Casablanca © runswithscissors — Pikine © L. Ratton, Association Aidder — Nông nghiệp ở vùng ven Hà Nội © G. Mandret, Cirad — Leon © C.Schwartzmann Nhà ở và đất đai • Hình 3D một căn hộ ở Nhật DR — Thị trấn Kliptown © E. Deliry Antheaume, IRD — Chung cư ở Pznan © B. Oporowski — Thượng Hải © R. Jurkovskis, Shutterstock — Công nhân xây dựng © Isted — Cải tạo chung cư ở Tunis © B. Favre, Louma productions — Công nhân xây dựng © B. Favre, Louma productions — Xây nhà cho người tị nạn ở Afghanistan © Undpi — Nhà Dãy nhà ở tại Carapungo, bắc Quito © P. Cazamajor d’Artois, IRD — Chương trình nhà ở cho thanh niên ở Ai Cập © A. Sierra, IRD — Morocco © Isted. Tiếp cận dịch vụ cơ bản • Đồng hồ nước DR — Nhân viên điện lực ở Mozambic © E. Miller, The World Bank Group — Bãi rác ở Mexico © noticias@alianzatex.com — Lavabo © P. Virot, Who — Nắp cống © J. Miller, Malcolm Pirnie Inc, www.sewerhistory.org — Hợp tác xã điện lực ở Tangali © The World Bank Group — Năng lượng mặt trời ở Sri Lanka © D. Sansoni, The World Bank Group — Xe bồn nước ở Haiti © F. Duclos, www.suco.org — Công nhân vệ sinh ở Belem © F. Lieberherr — Cống thoát nước ở Mali © C. Carnemark, The World Bank Group. Giao thông đô thị • Nhà ga ở London © F. Fontana-Giusti — Ùn tắc giao thông ở Thiệu Hưng © Chuck@China, 2004 — Tài xế taxi ở Alger © C. Pointereau, Isted — Jaipur © G. Dominique, dom@alovelyworld.com — Ùn tắc giao thông ở Kiev © nostalgi@nostalgia.org.ua — Xe gắn máy ở Hà Nội DR — Xe hơi và xe điện ở Tuni © B. Favre, Louma productions — Xe điện ở Antalya © www.trampicturebook.de — Xe buýt điện ở Plzen © M. Taylor, www.einbahn.org — Tàu đêm ở Tunis © B. Favre, Louma productions — Metro ngầm ở Praha © S. Milton — Metro ngầm ở Cairo © M. Guarino, www.acappellafella.nomadlife.org — Metro ngầm ở Vatxava © www.arikah.com An ninh đô thị • Lối đi ngầm © Á. Mándok, Shutterstock — Bảo vệ ở Kampala © R. Abrahamsen — Hàng rào © M.A. Pérouse de Monclos, IRD — Trung tâm cai nghiện ma tuý © M.A. Pérouse de Monclos, IRD — Phụ nữ Madagascar © M. Lasure, Shutterstock — Trung tâm tư vấn pháp luật © R. Zurba, USAID — Kayes DR — Trẻ em nô đùa với nước © A. Popescu, Shutterstock — Nhóm nhạc rap © emediawire — Nhạc sĩ đường phố © D. Remesov, Shutterstock — Capoeira DR — Ndiarème Limamoulaye © asbl Frères des Hommes Belgique Đô thị bền vững • Hoàng hôn trong sương mù © T. Olson, Shutterstock — Lisbon © A. Gvozdikov, Shutterstock — Kampala © P. Dmirty, Shutterstock — Nhà ở tại Mỹ © S. Stevenson, Shutterstock — Donftang DR — Ảnh ô nhiễm không khí ở Rio © Aria Technologies — Chúa Jesu ở Rio © Prefeitura de Rio de Janeiro — Ống dẫn nước rỉ rác © T. Olson, Shutterstock — Công nhân vệ sinh G. Gonsalves, Shutterstock — Rác sau khi ép © V. Kozlovsky, Shutterstock — Bãi rác © B. Wahlstedt, Conexor — Nước tù đọng ở bãi rác © trialart, Shutterstock — Ống thoát nước © salamanderman, Shutterstock — Xô than đá © M. Natale, Shutterstock. Dự báo và quản lý các nguy cơ lớn • Nhân viên cứu hộ ở New Orleans © California University of Pennsylvania — New Orleans nhìn từ trên cao © spaceimaging.com — Dung nham phun trào © C. Taylor, Shutterstock — Balakot © MD Ambulance — Lũ lụt ở Phnom Penh © R. Seghers — Lũ sông Meuse © Cnes 2002, source Spot, carte Sertit — Hậu quả sóng thần © P. Jeffrey/Act International — Ryongchon nhìn từ trên cao DR — AZF site DR — Nhà ga ở Ryongchon © G. Bourke, WFP — Bản đồ nguy cơ ở tỉnh Hautes-Alpes © Mairie d’Aix-en-Provence — Mô hình hóa sự lan tỏa của khói © Aria Technologies — Huấn luyện chó cứu hộ (Tim, Babillebaou breeders) © M. Laroyenne — Huấn luyện sơ cấp cứu © Ville de Sainte-Marie. Bảo tồn và phát huy giá trị di sản • Bất hồi môn © J.-L. Rigot, voyagesaventures.com — Cửa ở Maroc DR — Abomey DR — Khoá học EPA © École du Patrimoine Africain — Thành phố Giang Tô © Tsinghua University, Department of Mathematical sciences — Ahmedabad © C. Dupavillon — Statue in Algiers © V. Rengifo, Isted — Khóa học phục chế ở Syri © Faculté d’architecture de Damas / École de Chaillot — Khóa học phục chế ở Bungari © Institut des monuments bulgares / École de Chaillot. Hợp tác giữa các thành phố • Quetigny-Koulikoro-Bous DR — Urb-Al Rede 10 workshop © Prefeitura de Sao Paulo — Hội nghị thành lập UCLG ở Paris © CGLU/UCLG — Diễn đàn đô thị thế giới ở Barcelona DR — Thảo luận nhóm về khu dân cư tạm bợ © CGLU/UCLG — Smangaliso Mkhatshwa © CGLU/UCLG — Kết nghĩa Lao-Bourogne DR — Kết nghĩa Antsirabe-Montluçon © Consulat de Madagascar à Moulins — Panô thành phố kết nghĩa DR.

www.villesendevenir.org ——————— In tại: SVI-Publicep, Montpellier Đăng ký bản quyền: Tháng 7 năm 2007


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.