Fully Comprehensive Premium Range
GIA ĐÌNH MÀNG LỌC POLYPURE Vượt trội trong chăm sóc thận
Allmed Medical GmbH là nhà phát triển và sản xuất toàn diện cho các giải pháp end - to - end về thận nhân tạo. Allmed đã chứng minh rộng rãi là nhà cung cấp hàng đầu các sản phẩm thận nhân tạo cuối cùng và dịch vụ tiêu chuẩn xếp hạng thế giới. Gia đình màng lọc POLYPURE® của Allmed là thế hệ màng lọc hiệu suất cao nhất và mới nhất trong các loại màng lọc. Bao gồm các seri khác nhau; thấp; trung bình và lưu lượng lọc cao, các loại diện tích bề mặt đa dạng, trải rộng từ 1.0 m2 đến 2.0 m2, cũng như là các phương thức tiệt khuẩn khác nhau, thích hợp cho bất kỳ nhu cầu nào của bệnh nhân và tất cả các yêu cầu trị liệu. Trong mỗi seri màng lọc, POLYPURE® đã chứng minh khả năng làm tốt hơn tất cả các đối thủ của mình về các giới hạn của thanh thải và độ thẩm thấu khuếch tán. Kỹ thuật lưỡi cắt cơ bản mà cho phép POLYPURE® làm được như vậy, là cấu trúc sợi của nó, với các sợi công nghệ Micro-Undulation theo phương pháp độc nhất, làm giảm lực cản đối với lưu lượng lọc, tối thiểu các khoảng chết, như vậy cho phép sử dụng toàn bộ mao dẫn đưa đến sự thanh thải chưa từng thấy trên diện tích bề mặt. POLYPURE® được làm bằng sợi Polysulfone mà đã được chứng minh hiển nhiên là tiêu chuẩn vàng cho màng lọc thận nhân tạo. Màng Polysulfone duy nhất được sử dụng trong gia đình POLYPURE® sản xuất độc quyền cho allmed bởi hãng FIBRON AG tại Đức.
POLYPURE
Màng lọc Polysulfone
POLYPURE - Màng lọc Low Flux
Đặc tính
POLYPURE là thành viên đầu tiên của gia đình POLYPURE đầy đủ hiện nay. Bởi vì thiết kế màng đặc biệt và phân phối lỗ màng đồng đều, seri này vẫn là một trong những loại màng low flux hiệu suất cao nhất sãn có trên thị trường thế gới hiện nay. Với tư cách là anh chị em sớm nhất của gia đình, seri này đã giúp xây dựng sự tín nhiệm cho tên tuổi POLYPURE, mà hiện nay nó đang có được sự tin tưởng của các khách hàng trên thế giới.
POLYPURE 10 Độ thanh thải thực nghiệm (ml/ phút) QB = 200 ml/phút QD = 500 ml/phút QF = 0 ml/phút T = 37oC TMP tối đa = 500 mmHg Độ thanh thải thực nghiệm (ml/ phút) QB = 300 ml/phút QD = 500 ml/phút QF = 0 ml/phút T = 37oC TMP tối đa = 500 mmHg Diện tích bề mặt (m2)
POLYPURE 13
POLYPURE 14
POLYPURE 16
POLYPURE 18
POLYPURE 20
Ure
183
191
192
195
196
197
Creatinine
164
176
178
184
188
189
Phosphate
140
151
155
161
165
170
Vitamin B12
85
98
102
111
118
121
Ure
234
253
260
266
269
275
Creatinine
199
221
225
237
246
249
Phosphate
162
180
189
192
201
212
Vitamin B12
92
107
113
125
133
137
1.0
1.3
1.4
1.6
1.8
2.0
Hệ số UF (ml/giờ*mmHg)
8.1
10.5
11.4
12.9
14.6
16.2
Thể tích mồi máu
59
69
75
86
106
109
Màng lọc sợi rỗng Polysulfone Micro-Undulation
Đường kính trong của sợi
200 µm
Độ dày thành sợi
40 µm
Loại màng
Micro-Undulated Polysulfone
Công nghệ Micro-Undulation nâng cao sự phân phối thẩm tách trong màng lọc và tăng giá trị thanh thải, dựa trên việc tăng cường sự tiếp xúc máu - dịch lọc với diện tích bề mặt.
Chất liệu vỏ màng
Polycarbonate
Chất liệu gắn kết
Polyurethane
Tiệt khuẩn
Gamma
• Thông số trình bày đã được đo lường thực nghiệm theo tiêu chuẩn EN 1283 • Đo UF: sử dụng máu người/bò (hct 32%; Protein 60 g/l) • Giá trị điển hình đạt được với một lô sợi riêng lẻ, sử dụng lâm sàng có thể minh họa khác nhau kết quả về liên quan đến các kỹ thuật đánh giá siêu lọc khác nhau và có thể thay đổi giữa những lô khác nhau.
POLYPURE S
Màng lọc Polysulfone
Màng lọc Polypure S
Đặc tính POLYPURE S là dòng Low Flux trong anh chị em POLYPURE S+ cao cấp. Seri này có công nghệ tiệt khuẩn hấp bằng hơi nước được sử dụng trong thế hệ POLYPURE S+
Dòng POLYPURE S hiệu suất cao Với tất cả đặc điểm lợi ích, nhưng nó được thiết kế cho những bệnh nhân mà yêu cầu các trị liệu lưu lượng lọc thấp hơn. Màng lọc sợi rỗng Polysulfone Micro-Undulation Công nghệ Micro-Undulation nâng cao sự phân bố thẩm tách trong màng lọc và tăng giá trị thanh thải, dựa trên việc tăng cường sự tiếp xúc máu - dịch lọc với diện tích bề mặt.
POLYPURE 10S Độ thanh thải thực nghiệm (ml/phút) QB = 200 ml/phút QD = 500 ml/phút QF = 0 ml/phút T = 37oC TMP tối đa = 500 mmHg
POLYPURE 13S
POLYPURE 16S
POLYPURE 18S
POLYPURE 20S
Ure
183
189
191
192
193
Creatinine
161
173
176
180
182
Phosphate
140
151
156
162
173
Vitamin B12
81
93
109
113
119
Ure
234
248
257
261
264
Creatinine
195
215
229
234
242
Phosphate
162
181
191
206
214
Vitamin B12
89
105
122
128
135
inulin Độ thanh thải thực nghiệm (ml/phút) QB = 300 ml/phút QD = 500 ml/phút QF = 0 ml/phút T = 37oC TMP tối đa = 500 mmHg
inulin Diện tích bề mặt (m2)
1.0
1.3
1.6
1.8
2.0
Hệ số UF (ml/giờ*mmHg)
12.1
14.7
17.1
19.2
21.6
69
86
105
109
Thể tích mồi máu
59
Đường kính trong của sợi
200 µm
Độ dày thành sợi
40 µm
Loại màng
Micro-Undulated Polysulfone
Chất liệu vỏ màng
Polycarbonate
Chất liệu gắn kết
Polyurethane
Tiệt khuẩn
Hơi nước
• Thông số trình bày đã được đo lường thực nghiệm theo tiêu chuẩn EN 1283 • Đo UF: sử dụng máu người/bò (hct 32%; Protein 60 g/l) • Giá trị điển hình đạt được với một lô sợi riêng lẻ, sử dụng lâm sàng có thể minh họa khác nhau kết quả về liên quan đến các kỹ thuật đánh giá siêu lọc khác nhau và có thể thay đổi giữa những lô khác nhau.
POLYPURE M - Medium flux POLYPURE M Series Màng lọc thận nhân tạo Polysulfone
Đặc tính • Cao cấp và hiệu quả, một khái niệm mới về màng lọc Medium flux. • Sử dụng khái niệm mới này, POLYPURE M tối ưu hóa các lợi thế của cả màng lọc Low flux và High flux và loại bỏ các hạn chế của cả hai. • Dòng sản phẩm này đem lại sự thanh thải xuất sắc các chất có trọng lượng phân tử trung bình, trong khi vẫn ngăn chặn sự lọc ngược trở lại các nội độc tố đáng lẽ chỉ có khi kết hợp với màng lọc high flux thông thường • Khái niệm và tính ưa chuộng của “Medium flux” trong việc người sử dụng muốn loại bỏ an toàn các chất có trọng lượng phân tử lớn hơn trong khi tránh sự lọc ngược, dẫn đến thiết kế đặc biệt của POLYPURE M với cấu trúc lõi lọc độc nhất, đưa lại các đặc tính tối ưu cho màng lọc hiệu quả.
Màng lọc sợi rỗng Polysulfone Micro-Undulation Công nghệ Micro-Undulation nâng cao sự phân bố thẩm tách trong màng lọc và tăng giá trị thanh thải, dựa trên việc tăng cường sự tiếp xúc máu - dịch lọc với diện tích bề mặt.
POLYPURE M - Medium flux Dialyzer POLYPURE 10M Độ thanh thải thực nghiệm (ml/phút) QB = 200 ml/phút QD = 500 ml/phút QF = 0 ml/phút T = 37oC TMP tối đa = 500 mmHg
POLYPURE 13M
POLYPURE 16M
POLYPURE 18M
POLYPURE 20M
Ure
183
192
195
196
198
Creatinine
166
177
185
188
189
Phosphate
148
163
172
177
181
Vitamin B12
92
110
121
132
138
inulin Độ thanh thải thực nghiệm (ml/phút) QB = 300 ml/phút QD = 500 ml/phút QF = 0 ml/phút T = 37oC TMP tối đa = 500 mmHg
Ure
235
256
268
271
276
Creatinine
203
224
240
248
252
Phosphate
178
203
219
226
235
Vitamin B12
101
122
141
149
160
inulin Diện tích bề mặt (m2)
1.0
1.3
1.6
1.8
2.0
Hệ số UF (ml/giờ*mmHg)
15.2
19.8
24.7
27.6
31.2
69
86
105
109
Thể tích mồi máu
59
Đường kính trong của sợi
200 µm
Độ dày thành sợi
40 µm
Loại màng
Micro-Undulated Polysulfone
Chất liệu vỏ màng
Polycarbonate
Chất liệu gắn kết
Polyurethane
Tiệt khuẩn
Gamma
• Thông số trình bày đã được đo lường thực nghiệm theo tiêu chuẩn EN 1283 • Đo UF: sử dụng máu người/bò (hct 32%; Protein 60 g/l) • Giá trị điển hình đạt được với một lô sợi riêng lẻ, sử dụng lâm sàng có thể minh họa khác nhau kết quả về liên quan đến các kỹ thuật đánh giá siêu lọc khác nhau và có thể thay đổi giữa những lô khác nhau.
POLYPURE H
POLYPURE H - Màng lọc High Flux
Màng lọc Polysulfone Đặc tính POLYPURE H với đặc tính thiết kế màng thong minh cao, lý tưởng cho việc cân bằng tinh tế giữa việc đào thải các chất có trọng phân tử trung bình và mất Albumin. Seri này cung cấp hệ số sàng lọc Myoglobin 0.45 trong khi duy trì hệ số sàng lọc Albumin chỉ 0.001, như vậy đem lại cho bệnh nhân trị liệu vừa an toàn vừa hiệu quả. Dòng POLYPURE H high flux POLYPURE H nằm trong nhóm than thiện môi trường và thông minh, làm giảm sự lãng phí, thời gian xử lý và trọng lượng hộp một cách đáng kể khi so sánh với các màng lọc khác. Seri này cũng có các lợi ích từ việc sử dụng nút đôi thong minh mới, loại bỏ nhu cầu tách rời các nút cổng lọc. Allmed gần đây gới thiệu một màng lọc có diện tích bề mặt mới cho seri này; POLYPURE 14H.
Màng lọc sợi rỗng Polysulfone Micro-Undulation Công nghệ Micro-Undulation nâng cao sự phân bố thẩm tách trong màng lọc và tăng giá trị thanh thải, dựa trên việc tăng cường sự tiếp xúc máu - dịch lọc với diện tích bề mặt.
POLYPURE 10H Độ thanh thải thực nghiệm (ml/phút) QB = 200 ml/phút QD = 500 ml/phút QF = 0 ml/phút T = 37oC TMP tối đa = 500 mmHg Độ thanh thải thực nghiệm (ml/phút) QB = 300 ml/phút QD = 500 ml/phút QF = 0 ml/phút T = 37oC TMP tối đa = 500 mmHg
POLYPURE 13H
POLYPURE 14H
POLYPURE 16H
POLYPURE 18H
POLYPURE 20H
Ure
184
192
193
195
196
198
Creatinine
173
184
185
191
193
195
Phosphate
160
174
177
183
187
190
Vitamin B12
111
129
135
142
149
156
inulin
80
95
99
108
116
123
Ure
238
256
261
270
275
279
Creatinine
215
237
239
252
260
266
Phosphate
193
216
223
233
242
251
Vitamin B12
125
147
156
165
176
186
inulin
86
104
109
120
131
139
Diện tích bề mặt (m2)
1.0
1.3
1.4
1.6
1.8
2.0
Hệ số UF (ml/giờ*mmHg)
33
44
47
55
59
68
69
75
86
105
109
Thể tích mồi máu
59
Đường kính trong của sợi
200 µm
Độ dày thành sợi
40 µm
Loại màng
Micro-Undulated Polysulfone
Chất liệu vỏ màng
Polycarbonate
Chất liệu gắn kết
Polyurethane
Tiệt khuẩn
Gamma
• Thông số trình bày đã được đo lường thực nghiệm theo tiêu chuẩn EN 1283 • Đo UF: sử dụng máu người/bò (hct 32%; Protein 60 g/l) • Giá trị điển hình đạt được với một lô sợi riêng lẻ, sử dụng lâm sàng có thể minh họa khác nhau kết quả về liên quan đến các kỹ thuật đánh giá siêu lọc khác nhau và có thể thay đổi giữa những lô khác nhau.
POLYPURE S+
POLYPURE S+ - Màng lọc High Flux
Màng lọc Polysulfone
POLYPURE 10S+
Đặc tính POLYPURE S+ là màng lọc Polysulfone high flux được hấp đầu tiên và duy nhất. Công nghệ hấp bằng hơi nước cải tiến cao cấp cho phép màng lọc Polysulfone được hấp bằng hơi nước thực sự. Dòng sản phẩm này với các đặc tính thiết kế thông minh tương tự như các sản phẩm khác trong gia đình POLYPURE nhưng lại thừa hưởng lợi ích của việc tiệt khuẩn bằng hơi nước. Dòng POLYPURE S high flux • Bao gồm những lợi điểm chung • Thân thiện môi trường • Yêu cầu mồi thấp • Tối ưu hóa lưu biến học trong khi sử dụng lâm sàng.
Độ thanh thải thực nghiệm (ml/phút) QB = 200 ml/phút QD = 500 ml/phút QF = 0 ml/phút T = 37oC TMP tối đa = 500 mmHg Độ thanh thải thực nghiệm (ml/phút) QB = 300 ml/phút QD = 500 ml/phút QF = 0 ml/phút T = 37oC TMP tối đa = 500 mmHg
POLYPURE 13S+
POLYPURE 14S+
POLYPURE 16S+
POLYPURE 18S+
POLYPURE 20S+
Ure
185
191
192
193
194
196
Creatinine
170
178
180
183
187
189
Phosphate
158
172
176
178
183
186
Vitamin B12
108
126
133
136
145
148
inulin
74
89
93
97
109
115
Ure
241
258
261
264
270
275
Creatinine
207
225
231
234
245
250
Phosphate
191
211
219
225
236
241
Vitamin B12
121
144
152
157
170
175
inulin
Diện tích bề mặt (m2)
80
98
103
110
121
129
1.0
1.3
1.4
1.6
1.8
2.0
Hệ số UF (ml/giờ*mmHg)
32
43
47
53
58
66
Thể tích mồi máu
59
69
75
86
105
109
Allmed gần đây gới thiệu một màng lọc có diện tích bề mặt mới cho seri này; POLYPURE 14S+.
Đường kính trong của sợi
200 µm
Độ dày thành sợi
40 µm
Loại màng
Micro-Undulated Polysulfone
Màng lọc sợi rỗng Polysulfone Micro-Undulation
Chất liệu vỏ màng
Polycarbonate
Chất liệu gắn kết
Polyurethane
Công nghệ Micro-Undulation nâng cao sự phân bố thẩm tách trong màng lọc và tăng giá trị thanh thải, dựa trên việc tăng cường sự tiếp xúc máu - dịch lọc với diện tích bề mặt.
Tiệt khuẩn
Hơi nước
• Thông số trình bày đã được đo lường thực nghiệm theo tiêu chuẩn EN 1283 • Đo UF: sử dụng máu người/bò (hct 32%; Protein 60 g/l) • Giá trị điển hình đạt được với một lô sợi riêng lẻ, sử dụng lâm sàng có thể minh họa khác nhau kết quả về liên quan đến các kỹ thuật đánh giá siêu lọc khác nhau và có thể thay đổi giữa những lô khác nhau.
FISTULA NEEDLES - KIM CHẠY THẬN NHÂN TẠO Đường vào mạch máu trong thận nhân tạo
Kim chạy thận nhân tạo động tĩnh mạch (AVF) của Allmed thể hiện giải pháp lâu bền tối ưu cho đường vào mạch máu trong thận nhân tạo, cả hai loại kim được sản xuất dựa trên quan điểm lưu lượng máu và các biến chứng có thể gặp. Kích cỡ có sẵn: từ 14 gauge đến 17 gauge Thành siêu mỏng và ống thong có mặt cắt xiên Thân ống bằng silicone trơn nhẵn Độ dài ống 15 cm hoặc 30 cm Cánh ráp cho phép cầm nắm chặt, an toàn và kiểm soát cũng như xử lý dễ dàng trong khi cắm kim Được cố định hoặc không có back-eye Mã màu qui ước động mạch/tĩnh mạch (xanh & đỏ) Có hai khả năng tiệt khuẩn: Gamma-ETO
BLOODLINE - DÂY MÁU
Đạt tiêu chuẩn và điều chỉnh được
Có các loại cấu hình khác nhau, đáp ứng các nhu cầu của khách hàng. Ống dây máu được làm bằng vật liệu PVC loại dùng cho y tế có thể cung cấp các loại khác nhau về độ rắn, độ trong suốt tùy theo yêu cầu của khách hàng. • Vị trí bơm vào: cái chắn hình ngón tay lớn, không sử dụng nhựa cao su • Kẹp: các kẹp nhỏ và to với đặc tính sinh lý lao động lý tưởng • Đầu kết nối màng lọc: đầu nối cứng hình cánh đảm bảo khóa an toàn với cổng màng lọc. Các nút đậy có thể được sử dụng như nút đậy an toàn trên màng lọc. • Đầu nối bệnh nhân: Tăng độ cứng với phần xoay để kết nối với đường vào mạch máu của bệnh nhân được an toàn và êm dịu • Bầu lọc nhỏ giọt: có các loại kích cỡ và mẫu mã, cứng hoặc mềm, đầu vào/ra đơn hoặc đa, hình nón hoặc thẳng, phù hợp với yêu cầu của khách hàng. • Đầu nối tuần hoàn: có thể kết nối tĩnh mạch hoặc động mạch cho tái tuần hoàn. • Có thể được sử dụng như cái móc gắn vào • Có thể được sử dụng như cản trở lưu lượng nội dòng trong khi mồi (nút đậy được mở thông) • Là rào chắn an toàn chống lại sự nhiễm bẩn ở đầu nối bệnh nhân trước khi kết nối • Không có các bộ phận có màu sắc trong kết nối trực tiếp với máu • Có hai khả năng tiệt khuẩn: Gamma-ETO • Các phụ kiện như dây truyền, túi mồi,…tiền kết nối hoặc không khi có yêu cầu. Đạt tiêu chuẩn và điều chỉnh được Ống dây được thiết kế đặc biệt tại Allmed để phù hợp với mỗi loại máy riêng biệt (Đạt tiêu chuẩn và điều chỉnh được).
Distribution by MEDVITECH
VPGD: Phòng 302 khu B, toà nhà JSC 34 - ngõ 164 Khuất Duy Tiến - Thanh Xuân - Hà Nội Điện thoại: (04) 6251 1337 * Hotline: 090413 0902