3 minute read
TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU THAM KHẢO DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL [1] Allison, P., Carr, D., & Stonehouse, P. (2011). Aristotle, plato, and socrates ancient greek perspectives on experiential learning. Sourcebook of Experiential Education: Key Thinkers and Their Contributions, 9780203838(May), 18–25. https://doi.org/10.4324/9780203838983 [2] Bakracevic. (2006). In Learning to learn network meeting Report from the second meeting of the network Ispra: CRELL/JRC. Research on Learning to Learn. [3] Trƣờng Xuân Cảnh (2015). Xây dựng và sử dụng bài tập để phát triển năng lực thực nghiệm cho học sinh trong dạy học sinh học cơ thể thực vật -Sinh học 11 TPT,. [4] Bộ Giáo Dục và Đào Tạo. Chương trình phổ thông tổng thể. (2018). [5] Đại Hội Đảng XII. (n.d.). [6] Dearden, R. (1976). Problems in primary education. [7] Dewey, J. (1903). Democracy in education. 1(4), 12. [8] Entwistle, H. (2020). the Child and the Curriculum. Child-Centred Education, 97–121. https://doi.org/10.4324/9780203808658-11 [9] Trần Thị Gái & Phan Thị Thanh Hội. (2017). Thiết kế hoạt động trải nghiệm trong dạy học Sinh học ở trƣờng phổ thông. Tạp Chí Khoa Học Giáo Dục –Viện KHGD Việt Nam, 114, 59–64. [10] Haynes, C. (2007). Experiential learning: Learning by doing: 5-step experientiallearningcycle definitions. [11] Nguyễn Văn Hiển. (2009). Hình thành cho sinh viên kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin để tổ chức bài dạy sinh học. [12] Trần Bá Hoành. (1996). Dạy học lấy học sinh làm trung tâm. Tạp chí nghiên cứu giáo dục số 3. [13] Tràn Bá Hoành. (2006). Vấn đề giáo viên – những nghiên cứu lý luận và thực tiễn. NXB ĐHSP. [14] Phan Thị Thanh Hội. (2017). Develop creative competency for students through experiential learning activities for biology grade 6. Vietnam Journal of Education. [15] Quảng Hà Hƣơng. (2017). Áp dụng quy trình giáo dục trải nghiệm của Đavid Koib vào việc tổ chức rèn luyện nghiệp vụ sư phạm cho sinh viên 80khoa giáo dục tiểu học.
Tạp chí giáo dục số đặc biệt, tháng 8/2017. DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL [16] James, M., & McCormick, R. (n.d.). Teachers learning how to learn, Teaching and Teacher Education. www .elsevier .com /locate /tate a Faculty of Education, University of Cambridge, 184 Hills Road, Cambridge, CB2 8PQ, UK b Open University, Milton Keynes, MK7 6AA, UK. [17] John, F., Frances, G., & Eleanor, F. (1990). Developmental changes in young children’s knowledge about the mind, Cognitive Development. 1, 1–27. [18] Kolb, D. (1984). Experiential Learning: experience as the source of learning and development. [19] Nguyễn Kỳ. (1995). Phương pháp dạy học tích cực lấy người học làm trung tâm. NXB Giáo dục. [20] Mortimore, P. (1998). Learning: the treasure within report to UNESCO of the international commission on education for the twenty-first century (1st ed.). UNESCO. [21] Hoàng Phê. (1988). Từ điển Tiếng Việt. NXB Khoa học xã hội. [22] Phạm Thanh Phƣơng. (2017). Dạy học số tự nhiên cho học sinh lớp2 thông qua hoạt động trải nghiệm. Tạp chí giáo dục số đặc biệt, tháng 7/2017. [23] Rèn luyện cho sinh viên kĩ năng thiết kế hoạt động trải nghiệm trong dạy học Sinh học ở trƣờng THPT. (2019). Journal of Chemical Information and Modeling, 53(9), 1689–1699. [24] Svinicki, M., & McKeachie, W. (2011). McKeachie’s Teaching Tips: Strategies, Research, and Theory for College and University Teachers. [25] Thái Duy Tuyên. (1998). Những vấn đề cơ bản giáo dục hiện đại. NXB Giáo dục. [26] Vai trò của học tập từ trải nghiệm trong kỷ nguyên kỹ thuật số. (2018). www.nordangliaeducation.com/vi/our-schools/vietnam/ho-chi-minhcity/bvis/article/2018/11/24/in-a-digital-age-experiential-learning-is-more-importantthan-ever-says-head-of-expeditions [27] Phạm Việt Vƣợng. (2005). Lý luận giáo dục. ĐHSP Hà Nội. [28] Zull, Z. (2002). The Art of Changing the Brain: Enriching the Practice of teaching by Exploring the Biology of Learning.
Advertisement