Ts. Phan Qu c Vi t Ths. Nguy n Huy Hoàng
Phỏng vấn Tìm việc
K năng
1
Các câu hỏi thường gặp
Lời khuyên của nhà tuyển dụng
Chuẩn bị phỏng vấn
Kỹ năng phỏng vấn
2
chuẩn bị cho thất bại
là
Không chuẩn bị
3
Các câu hỏi thường gặp
Lời khuyên của nhà tuyển dụng
Chuẩn bị phỏng vấn
Kỹ năng phỏng vấn
4
Ta xây dựng sự nghiệp như thế nào?
Ta muốn làm gì?
Ta có những gì?
Suy nghĩ về sự nghiệp của ta
5
Lewis Carroll (Alice trong x s th n tiên)
Thế thì cô ñi ñường nào cũng thế thôi.
Tôi không quan tâm ñến nơi tôi tới.
Thế cô muốn ñi tới ñâu?
Hãy chỉ giùm tôi phải ñi ñường nào?
6
Sống không mục ñích
7
Cuộc ñời có mục tiêu
Mục tiêu
8
9
Conduct Attitude Skills Knowledge
Khả năng thực hiện
Thái ñộ
Kỹ năng
Kiến thức
Yêu cầu ñối với ứng viên
10
Tam giác yêu cầu
Kiến thức (Knowledge)
ASK
At t i t u d e ) Th á i ñ ộ (
K ( g n ă n ỹ ) s l l i Sk 11
12
Cái biết thì không cần
Cái cần thì không biết
Bằng cấp?
hay
Làm việc 13
Cho ta các ñiểm sẽ nhấn mạnh khi phỏng vấn
Liệt kê 5-6 ñiểm mạnh kèm ví dụ minh họa
Mô tả kỹ năng, năng lực tạo nên thành tích
14
Liệt kê các thành tích, mở rộng ra mọi lĩnh vực
Thiết lập mục tiêu sự nghiệp
Hiểu mình
Chuẩn bị phỏng vấn
Result: Kết quả ñạt ñược
Action: Hành ñộng và tại sao lại hành ñộng
Circumstances: Hoàn cảnh, vấn ñề
Sử dụng công thức CAR khi miêu tả:
Chuẩn bị phỏng vấn
15
Tôi có thể ñóng góp gì?
Tôi muốn làm gì?
Tôi là ai?
Chuẩn bị một “bản quảng cáo 30 giây” gồm:
Chuẩn bị phỏng vấn
16
tạo ra tương lai
chính xác nhất là 17
Dự báo tương lai
18
Tin thì thấy
Thấy thì tin
mất niềm tin, mất tất cả!
mất bạn, mất nhiều;
Mất tiền, mất ít;
19
20
Nếu ta không lập kế hoạch cho cuộc ñời ta thì sẽ bị dắt mũi.
21
Không phải cháu!
Trung bình – không thích
Dễ – khinh Khó – kinh
Ai sẽ phỏng vấn bạn? Bao nhiêu người? 22
Danh tiếng của nhà tuyển dụng như thế nào?
Khách hàng của nhà tuyển dụng là ai?
Lĩnh vực kinh doanh của nhà tuyển dụng?
Hiểu nhà tuyển dụng
Chuẩn bị phỏng vấn
23
Biết mình biết người trăm trận trăm thắng
Sức khỏe cần thiết cho công việc 24
Các phẩm chất, kỹ năng cần thiết cho vị trí ñó
Bản chất công việc mà mình ñang muốn làm
Cơ hội ñược ñào tạo, công tác xa, thăng tiến
Tìm hiểu về nhiệm vụ và trách nhiệm
Tìm hiểu vị trí
Chuẩn bị phỏng vấn
Lão T
Vượt qua chính mình là ngưòi mạnh mẽ
25
Vượt qua kẻ khác là người có sức mạnh
Hiểu biết chính mình là người sáng suốt
Hiểu biết người khác là người thông minh
Chuẩn bị câu hỏi ñể hỏi nhà tuyển dụng
Liên hệ cái mình biết về công ty khi trả lời
Nghĩ về các ví dụ ñể minh họa các kỹ năng
Phụ thuộc nhấn mạnh, ñiểm mạnh, tính cách
Mô tả cụ thể, tỉ mỉ về những thành công
Chuẩn bị trả lời các câu hỏi có thể dự ñoán
Chuẩn bị phỏng vấn
26
Ngồi thẳng và giữ phong thái riêng
Nói ñủ câu, ngữ pháp và phát âm rõ ràng
Nhớ tên người phỏng vấn và gọi khi có thể
Giới thiệu bản thân và bắt tay thân mật
Duy trì giao lưu bằng mắt
Sử dụng ñúng nghi thức trong kinh doanh
Chuẩn bị phỏng vấn
27
Lắng nghe chăm chú 28
Bày tỏ nguyện vọng làm việc ở vị trí dự tuyển
Thể hiện trung thực, tự tin, tích cực, nhiệt tình..
Nhấn mạnh thành tích học tập và kinh nghiệm
Trình bày khả năng một cách có cấu trúc
Sử dụng ñúng nghi thức trong kinh doanh
Chuẩn bị phỏng vấn
Chọn trang phục cho buổi phỏng vấn 29
Mang theo sổ ghi chép và kẹp tài liệu phù hợp
Chuẩn bị sẵn sàng
ðến trước ñể biết ñường, thời gian ñể ñến ñó
ðến trước 5 – 10 phút
ðến “ñúng giờ”
Chuẩn bị phỏng vấn
Tìm hiểu trang phục nơi phỏng vấn
Giữ ñầu tóc sạch sẽ, chải gọn gàng
Giữ hơi thở và hàm răng sạch sẽ, thơm tho
Sử dụng ít hoặc không dùng nước hoa
Mặc ñồ khử mùi hay chất liệu thấm mồ hôi
Mặc gọn gàng, nai nịt
Trang phục
30
tượng ban ñầu
thứ hai ñể gây ấn
Không có cơ hội
31
Lạ nể áo, nể quần 32
Gần nể bụng, nể dạ
Giầy tất sạch sẽ Tránh màu mè lòe loẹt Tóc gọn gàng Râu phải ñược cạo
Com-lê
Quần âu
Sơ mi cổ cồn
Cà vạt
Trang phục ñối với nam
33
Nữ trang phù hợp làm tăng vẻ ñẹp
Giày gót thấp và tất (vớ) nylon
34
Tránh mặc ñồ quá mỏng, hở cổ, váy ngắn
Trang phục ñơn giản, màu sắc nhẹ nhàng
Móng tay vừa phải không màu mè
Trang ñiểm vừa phải
Trang phục ñối với nữ
35
người mặc nó là người như thế nào
mà chỉ nói lên
Quần áo không tạo nên con người
5. Biết kỹ năng gì là cần thiết cho vị trí ñó
4. Hiểu rõ về nghĩa vụ, trách nhiệm, quyền lợi
3. Hiểu rõ ñộng cơ muốn làm việc cho tổ chức
36
2. Chuẩn bị câu trả lời cho câu hỏi lường trước
1. Suy nghĩ tích cực
10 mẹo
37
10.Chuẩn bị quần áo từ hôm trước, ngủ ñủ giấc
9. Dành thời gian tối thiểu 1 giờ cho phỏng vấn
8. Tìm hiểu ñịa ñiểm, thời gian, các cách ñi ñến
7. Cập nhật sơ yếu lý lịch và mang theo
6. Chuẩn bị tài liệu tham chiếu: tên, ñịa chỉ,...
10 mẹo
38
Mục tiêu cá nhân phù hợp với mục tiêu tổ chức
Muốn làm cho một tổ chức
Muốn có một công việc
39
Các câu hỏi thường gặp
Lời khuyên của nhà tuyển dụng
Chuẩn bị phỏng vấn
Kỹ năng phỏng vấn
40
Xác ñịnh nguyện vọng nghề nghiệp, mục tiêu
Xác ñịnh cá tính cần thiết và phù hợp
Kiểm tra khả năng tư duy
Xác ñịnh mức ñộ kinh nghiệm
Xác ñịnh năng lực, trình ñộ, kiến thức
Mục ñích của nhà tuyển dụng
41
Mục ñích của nhà tuyển dụng
Lý do rời bỏ chỗ làm cũ
Kinh nghiệm/ bài học giá trị nhất rút ra ñược
Một số trở ngại và thất vọng trong công việc
Những nguyên nhân chính cho sự tiến bộ
Những thành tích chính mình ñã ñạt ñược
Những công việc và trách nhiệm ñã làm
Yếu tố chung về công việc
42
Khả năng kỹ thuật
Khả năng giải quyết vấn ñề, xử lý tình huống
Khả năng tư duy
Thông qua câu hỏi tình huống ñể ñánh giá:
ðể làm ñược việc... anh/ chị cần phải làm gì
Có thể tự làm ñộc lập ñược những khâu nào
Những môn nào là môn chính ñược học
Yếu tố trình ñộ chuyên môn
43
Thái ñộ ñối với công việc
Tự ñánh giá mạnh/ yếu
Những yếu tố thành công
Mục tiêu nghề nghiệp
Mục tiêu cá nhân
Các yếu tố vô hình
44
Khả năng giao tiếp cá nhân
Khả năng thích ứng với văn hóa công ty
Khả năng phù hợp với ñội công tác
Quan ñiểm về một ê kíp tốt
Quan ñiểm về người lãnh ñạo giỏi
Các yếu tố vô hình
45
Khó khăn ñã gặp phải trong công việc
Khả năng học hỏi
Mức ñộ chịu ñựng căng thẳng
Cá tính của ứng viên
Các yếu tố vô hình
46
7% là nội dung
38% bằng cách nói/ trình bày
55% bằng vẻ bề ngoài và cách ứng xử
Một ứng viên thường ñược ñánh giá:
Tai, mắt, mũi, tay, và giác quan thứ 6
Người phỏng vấn sử dụng nhiều giác quan:
Khi phỏng vấn
47
Ngôn từ hay phi ngôn từ?
Sức mạnh của thông ñiệp
48
49
Không phải nói cái gì mà là người nghe cảm nhận như thế nào.
Vấn ñề:
50
Nên hỏi trước “Tôi có thể ghi chép ñược không?”
Thể hiện ñang lắng nghe
Luôn ghi chép thông tin cơ bản
Biểt hiện thân thiện với người phỏng vấn
Lôi kéo người phỏng vấn hỏi ñể biết thêm
Cố ñưa cuộc phỏng vấn vào dạng hội thoại:
Lời khuyên của nhà tuyển dụng
51
Nói là gieo, nghe là gặt
Mẩu bút chì hơn trí nhớ tốt Trí nhớ ñậm không bằng nét mực mờ
52
Bạn ñóng vai trò gì trong vị trí ñang tuyển
ðiều quan trọng là bạn có thể làm gì cho cty
gì
Họ muốn biết bạn muốn làm gì, sẽ ñạt ñược
Bạn ñược coi ñang ở vị trí ñang tuyển dụng
Lời khuyên của nhà tuyển dụng
53
Bạn bước vào phòng với ñiểm 10
Nhớ: nhà tuyển dụng tìm lý do ñể tuyển bạn
mình
Con người thích làm việc với người giống
dụng:
Cố tìm ra mức cân bằng với người tuyển
Lời khuyên của nhà tuyển dụng
54
ta ñến ñâu cả. 55
Ta rất nỗ lực nhưng không ñưa
Lo lắng giống như ngồi xích ñu.
Trả lời ngay thể hiện hấp tấp khi ra quyết ñịnh
56
Dừng vài giây nghĩ trước khi trả lời câu hỏi khó
Thể hiện dễ hòa ñồng với con người khác nhau
Thể hiện bạn có ñịnh hướng khách hàng
vấn
Từ bỏ lo lắng và hòa ñồng với người phỏng
Lời khuyên của nhà tuyển dụng
hồi ñáp 57
chút trước khi
Dừng lại một
Liên hệ giữa sự nghiệp và cái cty ñang cần
Trong lúc trả lời
Thể hiện những gì mình biết về công ty
Nghe hết câu hỏi trước khi trả lời
Giao tiếp qua ánh mắt
Cố gắng thoải mái ñể giữ bình tĩnh
Bình tĩnh
Lời khuyên của nhà tuyển dụng
58
59
Nói hay thì không thật
Nói thật thì không hay
thứ khác cũng tương tự
Nếu bạn giỏi một thứ thì người ta xem các
áp dụng khả năng ngôn ngữ, kinh nghiệm...
ty
Họ sẽ nghĩ bạn cũng sẽ làm như vậy ở công
ðừng lấp liếm câu hỏi mà bạn không biết
Lời khuyên của nhà tuyển dụng
60
Ghét ai ghét cả tông ti, họ hàng.
Yêu ai yêu cả lối ñi
61
Giúp phá bỏ rào cản và bắt ñầu hội thoại
Tranh ảnh, bằng khen, dụng cụ thể thao,..
Quan sát quanh phòng ñể tìm ñiểm chung
Luôn nghĩ rằng có ai ñó ñang quan sát bạn
Cuộc phỏng vấn diễn ra liên tục
Lời khuyên của nhà tuyển dụng
62
63
Minh họa hứng thú trong công việc và công ty
Nhiệt tình là then chốt!
Mục ñích ngắn hạn
Mục ñích dài hạn
Các ứng viên nên nghĩ trước về mục ñích
Lời khuyên của nhà tuyển dụng
64
Làm thế nào ñể tốt hơn
Câu trả lời nào khó
ðiểm gì làm tốt
ðánh giá cuộc phỏng vấn
Sau phỏng vấn
65
66
Nhắc lại những gì quan trọng mình ñã bỏ qua
Nhấn mạnh sự quan tâm ñến vị trí tuyển dụng
ðảm bảo viết ñúng tên, vị trí người phỏng vấn
Gửi thư cảm ơn
Sau phỏng vấn
Tiếp tục tìm việc
ðánh giá triển vọng của nhà tuyển dụng
ðánh giá khía cạnh ñạo ñức
ðánh giá lời mời nhận việc
Sau phỏng vấn
67
Các câu hỏi thường gặp
Lời khuyên của nhà tuyển dụng
Chuẩn bị phỏng vấn
Kỹ năng phỏng vấn
68
69
Biết những gì? Làm ñược gì?
Hai câu hỏi cơ bản:
khóa giúp ích gì cho nghề nghiệp của bạn?
Các kinh nghiệm học tập và hoạt ñộng ngoại
ðiều gì khiến bạn chọn ngành học này?
70
Tại sao bạn lại chọn học trường ñại học này?
Tại sao bạn lại chọn nghề này?
bạn)?
Hãy giới thiệu về bạn (nghề nghiệp của
Những câu hỏi thường gặp
Mục tiêu sự nghiệp ngắn/ dài hạn của bạn?
Bạn mong muốn gì trong công việc này?
71
Bạn có gây ảnh hưởng ñược với người khác?
Vai trò của bạn là gì?
và giải quyết vấn ñề mà bạn ñã tham gia:
Mô tả một việc ñòi hỏi các kỹ năng phân tích
Những câu hỏi thường gặp
72
Tiêu chí nào người thành công phải trải qua?
nay?
Bạn chuẩn bị như thế nào cho buổi hôm
Tại sao bạn quyết ñịnh tìm việc ở cty này?
Bạn biết gì về công ty chúng tôi?
ðiểm mạnh nhất và yếu nhất của bạn là gì?
Hãy kể một vài kinh nghiệm làm việc?
Những câu hỏi thường gặp
Bạn ñã xử lý như thế nào?
Xung ñột có thể dẫn ñến ñối ñầu.
Bạn có xung ñột với một người trong nhóm
Mô tả tình huống:
Cần phải làm gì ñể thành công ở cty này?
Yếu tố quan trọng nhất trong công việc?
Những câu hỏi thường gặp
73
gặp phải? Bạn giải quyết như thế nào?
Vấn ñề về học tập/ công việc nào mà bạn ñã 74
Bạn thích làm một mình hay với người khác?
Bạn hợp với môi trường làm việc nào nhất?
nào?
Những người khác mô tả về bạn như thế
Bạn mô tả chính bạn như thế nào?
Những câu hỏi thường gặp
Bạn xếp ưu tiên trong lịch làm việc ra sao?
Mô tả cách tổ chức công việc của bạn?
chờ trong sự nghiệp của mình là gì?
Giải thưởng quan trọng nhất mà bạn mong
75
Thành tựu nào bạn thỏa mãn nhất? Tại sao?
Mô tả thất bại mà làm bạn phát triển hơn?
Những câu hỏi thường gặp
Tại sao tôi lại phải thuê anh?
Bạn thích trả lương như thế nào?
Yêu cầu về mức lương của bạn?
Bạn có sẵn sàng ñi công tác, làm thêm giờ?
Bạn có sẵn sàng thuyên chuyển hay ñi học?
này?
Bạn mong ñợi gì từ công ty tại thời ñiểm
Những câu hỏi thường gặp
76
77
Khả năng nào quan trọng nhất cho vị trí này?
Anh/ chị mong gì ở ứng viên thành công?
Mô tả nhiệm vụ, trách nhiệm của công việc?
Chức năng cơ bản của phòng/ bộ phận này?
Kế hoạch 5 năm/ 10 năm của công ty là gì?
Các câu hỏi cho nhà tuyển dụng
78
Phong cách quản lý của anh/ chị ấy thế nào?
Tôi sẽ phải báo cáo cho ai?
Anh muốn tôi giữ vai trò gì ñể giải quyết Vð?
Vấn ñề chính cần quan tâm ở vị trí này là gì?
Các bước thăng tiến từ vị trí này là gì?
Các câu hỏi cho nhà tuyển dụng
Có cơ hội học tập (ñào tạo, phát triển...)?
Học các chính sách và thủ tục ở ñâu?
Mọi người ở ñây phân bổ thời gian thế nào?
Mục tiêu mà tôi sẽ phải ñạt?
79
Các câu hỏi cho nhà tuyển dụng
80
stupid question
No question is
Các câu hỏi thường gặp
Lời khuyên của nhà tuyển dụng
Chuẩn bị phỏng vấn
Kỹ năng phỏng vấn
81
82
Hãy hỏi: ta sẽ ñóng góp gì?
ðừng hỏi: ta sẽ ñược gì?