www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/ ॎञख
ञऊैुभ
BÀI 5E YÔKOSO जोम எ भ ฤ दघ SHIZUOKA ҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩ SORE WA WATASHI NO TAKARAMONO
28 29
CHIKAKU DE MIRU TO,
30
ÔKII DESU NE
MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI ॎञख
ष
ҩҩҩҩҩҩҩҩҩ
DESU
32
DESU
ҩҩҩҩҩҩҩҩ
33 34
ृ
॔থॼ MÔ HACHIJÛNI எ भોमऒठैदघ؛नअझ؛ Phòng tôi ở hướng này. 31 SAI DESU YO ҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩ WATASHI NO HEYA WA Anna Xin mời chị vào. 32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU ҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩ KOCHIRA DESU. DÔZO. छ ॒व
ঐথफ़ ءҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩ Tuyệt quá! औऎै ANNA-SAN घओःآऒोम৸ 33 NI AGEMASU
35 36 37
SUGOI! Những cái này tất cả là truyện Sakura 34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU ҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩ 38 KORE WA ZENBU MANGA? tranh à? ॎञख ञऊैुभ 35 WA TSUKAEMASU KA Những ҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩ cái đó là báu vật của tôi. 39 भฤ दघ؛ ॔থॼ KUREJITTO जोम எKÂDO Anna 36
37
ॎञख
ऽःपठ
े
Tôi đọc truyện tranh hàng ngày. 40 எ म ঐথफ़॑ഭाऽघ؛ BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN ҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩ SORE WA WATASHI NO FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA ҩҩ 41 TAKARAMONO DESU.
38
WATASHI WA MAINICHI KASHIKOMARIMASHITA ҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩ
42
39
MANGA O YOMIMASU. KAZE DA TO OMOIMASU
ҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩ
43
40
ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU
ҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩ
44
Mẫu ngữ pháp
41
GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE, TANOSHIKATTA
DESU
45
ҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩ
GA ICHIBAN Động OISHII KANA từ : Xem trang 54,ҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩ 55 ⋇42 ĐộngDORE từ thể 0$68
46
từ kết thúc bằng 0$68 gọi là “động từ thể 0$68”. 43卲 Các động DÔSHITE DESHÔ KA đượcҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩ
44 45
Thể này được dùng khi nói một cách lịch sự
47
ҩҩҩҩҩ
48
ҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩ
49
WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU
卲 Để biến thành thể phủ định, đổi 0$68 thành 0$6(1.
OTANJÔBI OMEDETÔ
Ví dụ: <20,0$68 (đọc) < ܒ20,0$6(1 (không đọc)
KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE
⋈46نChủ ngữ ه:$ ٔ نbổ ngữ ه2 ٔ động từ ừ SHIAWASE DESU
50
ҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩ
卲 Thông thường, trật tự một câu tiếng Nhật là: Chủ ngữ, Bổ ngữ và Động từ.
47 Ví dụ:NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA(Tôi YUME DESU :$7$6+, :$ 0$1*$ 2 <20,0$68 đọc truyện tranh.)ҩҩҩҩҩҩҩҩ
51
trợ từ đứng OSEWA sau từ chỉ đối của hành động. 48卲 2 là IROIRO NI tượng NARIMASHITA
ҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩ
52
[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm ҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩ
53
Động từҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩ
54
Từ tượng thanh và tượng hình
-,..85,
3$5$3$5$
Bảng chữ cái tiếng Nhật ҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩ
Tại trường đại học
Du lịch và đi chơi
Tại kí túc xá
Giải quyết sự cố
Tiếng giở trang sách liên tục
Tại nơi mua sắm và quán ăn
56 Văn hóa Nhật Bản
Các dịp đặc biệt
Từ miêu tả việc bình tĩnh, dành thời gian làm việc gì đó
- 9---93 --
Bản Bảnquyền quyềnthuộc thuộcvề vềNHK NHKWORLD WORLD©©phát pháthành hành04/2015 4/2015