Ths. Bs. NGUYEÃN XUAÂN TRANG TS. BS. Huyønh Thò Thu Thuûy, PGS. TS. Bs. Voõ Minh Tuaán, BS. CKII. Buøi Thanh Vaân, BS. CKI. Phaïm Thanh Haûi 1
1. LÝ DO TIẾN HÀNH NGHIÊN CỨU 2. XÂY DỰNG BIỂU ĐỒ TĂNG TRƯỞNG 3. SO SÁNH CÁC BIỂU ĐỒ TĂNG TRƯỞNG 4. ỨNG DỤNG – THỰC HÀNH
• Chăm sóc thai kỳ – Thai phát triển về mặt kích thước có tương xứng với tuổi thai hay không? – Các bộ phận của thai phát triển có cân xứng và chức năng sinh lý có gì khác thường không?
• Biểu đồ phát triển thai nhi bằng các số đo siêu âm là – Thông số cơ bản: đánh giá sự phát triển của thai. – Giúp trả lời 2 câu hỏi trên.
Thai nhi tăng trưởng bình thường (https://courses.fetalmedicine.com/login/login?locale=vi)
Thai nhi tăng trưởng bất thường: có thể do cấu tạo thể chất nhỏ hoặc do bất thường hình thái thai nhi. (https://courses.fetalmedicine.com/login/login?locale=vi)
Xây dựng mô hình biểu đồ tăng trưởng thai nhi qua số đo đường kính lưỡng đỉnh, chu vi vòng đầu, chu vi vòng bụng và chiều dài xương đùi từ 14 đến 40 tuần.
6
• Thai nhi từ dân số khác nhau biểu đồ tăng trưởng thai nhi trong TC khác nhau. – 1976, Brener WE và cs – 1987 - 1993, Snijders và Nicolaides – 1996, Chitty and Altman – 1996, Norio Shinozuka và cs – 2008, T. N. Leung và cs – Việt Nam, GS Phan Trường Duyệt 7
• Thiết kế nghiên cᝊu:
Nghiên cᝊu cắt ngang
• Ä?áť‘i tưᝣng nghiĂŞn cᝊu • TiĂŞu chuẊn cháť?n vĂ o: máť™t thai sáť‘ng + biáşżt rĂľ tuáť•i thai. – TiĂŞu chuẊn loấi trᝍ
• Cᝥ mẍu
đ?&#x;?
đ?’? ≼
đ?? đ?&#x;? δđ?&#x;? đ?’…đ?&#x;?
= 1742 trư�ng hᝣp.
– Nc Ä‘ĂŁ thu nháşn 1843 trĆ°áť?ng hᝣp.
8
• Biến số – – – – –
Tuổi thai ĐKLĐ CVVĐ CVVB CDXĐ
• Phương tiện dùng trong NC – Bảng thu thập số liệu. Máy tính. – Máy SÂ hiệu Aloka 3500 SSD, đầu dò bụng - tần số 3,5MHz. – Phần mềm quản lý thai và SÂ.
9
Phòng khám BV Từ Dũ Nhóm đủ đk
Nhóm không đủ đk
SIÊU ÂM SINH Nhận đối tượng vào phân tích
Mẹ có bệnh lý mới phát hiện và các trường hợp sẩy thai, sanh cực non
Thai chết chu sinh, có bất thường về hình thái học, cân nặng, tuổi thai 10
KẾT QUẢ 1. 2. 3. 4.
Xây dựng mô hình hồi quy Bảng bách phân vị So sánh Ứng dụng
Đặc điểm mẫu nghiên cứu Số lượng (n) Tuổi mẹ
Trung bình 29,1 ± 4,6
20-24 tuổi
306
16,6
25-29 tuổi
728
39,5
30-34 tuổi
503
27,3
35-39 tuổi
300
16,3
6
0,3
40 tuổi
Số lượng (n)
Tỉ lệ (%)
Cấp 1
125
6,8
Cấp 2
564
30,6
Cấp 3
879
47,7
trên cấp 3
275
14,9
Chưa sinh
1202
65,2
1 lần
555
30,1
86
4,7
Con so
Con rạ
Nhỏ nhất
2600
2700
Lớn nhất
3800 3105 ± 312,04
4000 3233 ± 334,12
Tỉ lệ (%)
Nơi cư trú
Học vấn
Số lần sinh
Nội thành
1046
56,8
Ngoại thành
2 lần
797
43,2
Trọng lượng bé (lần này)
Lao động trí óc
783
42,5
Lao động chân tay
458
24,9
Nội trợ
602
32,7
Nghề nghiệp
Trung bình
1. Tóm lượt mối quan hệ giữa 2 BS độc lập và phụ thuộc Biểu đồ phân tán đám mây.
2. Tìm phương trình hồi quy với hệ số R2 cao nhất. 3. Kiểm định sự phù hợp của mô hình hồi quy – Kiểm định phân phối chuẩn của phần dư. – Kiểm định giả định phần dư có liên hệ tuyến tính và các phương sai trong mô hình hồi quy bằng nhau. – Kiểm định hệ số tương quan R2.
Phương trình hồi quy
R2
ĐKLĐ = 5,8242 – 0,1951x(TT) + 0,1699x(TT)2 – 0,0028x(TT)3
0,9765
CVVĐ = 15,2035 + 0,3518x (TT) + 0,5736x(TT)2 – 0,0098x(TT)3
0,9748
CCVB = 76,3159 – 8,1453x (TT) + 0,8246x(TT)2 – 0,0114x(TT)3
0,9623
CDXĐ = -16,5537 + 1,1947x (TT) + 0,0936x(TT)2 – 0,0017x(TT)3 0,9854
Phương trình hồi quy ĐKLĐ = 5,8242 – 0,1951x(TT) + 0,1699x(TT)2 – 0,0028x(TT)3
R2 0,9765
SD_ĐKLĐ = 1,75141+ 0,04806 x(TT) CVVĐ = 15,2035 + 0,3518x (TT) + 0,5736x(TT)2 – 0,0098x(TT)3
0,9748
SD_CVVĐ = 4,4725+ 0,2286 x(TT) CCVB = 76,3159 – 8,1453x (TT) + 0,8246x(TT)2 – 0,0114x(TT)3
0,9623
SD_CCVB = -2,6977+ 0,6434 x(TT) CDXĐ = -16,5537 + 1,1947x (TT) + 0,0936x(TT)2 – 0,0017x(TT)3
0,9854
SD_CDXĐ = 0,68588+ 0,05322 x(TT) 18
Bảng bách phân vị thông số siêu âm theo tuổi thai Đường kính lưỡng đỉnh
mm
Chu vi vòng đầu
mm
100
350
90
300
80 70
250
60
200
50 150
40
100
30 20 14
16
18
20
22
24
26
28
30
32
34
36
38
40
Chu vi vòng bụng
mm 400
50 14
300
60
250
50
200
40
150
30
100
20
50 18
20
22
24
26
28
30
20
22
32
34
36
38
40
24
26
28
30
32
34
36
38
40
36
38
40
Chiều dài xương đùi
mm
70
16
18
80
350
14
16
10 14
16
18
20
22
24
26
28
30
32
34
19
Bảng bách phân vị chiều dài xương đùi 80 mm 70
60
50
BVP thöù 5 BVP thöù 10
40
BVP thöù 50 BVP thöù 90
30
BVP thöù 95 20 Tuoåi thai (tuaàn) 10 14
16
18
20
22
24
26
28
30
32
34
36
38
40
• Z-score – 1995, WHO: sử dụng chỉ số Z-score so sánh thuận lợi hơn . – Các biến số khác nhau về đơn vị đo lường không thể so sánh chuẩn hóa luật phân phối: có thể so sánh các biến số này mà không cần biết đến đơn vị đo lường. – Cách hoán chuyển sẽ giúp các biến số độc lập với đơn vị đo lường. – Kết quả hoán chuyển này sẽ được gọi là chỉ số Z-score. 21
Tác giả
Chitty
Nơi
Năm
NC
thực hiện
Anh
1994
Thiết kế Cỡ mẫu Thời gian
Số bác sĩ
Máy
lấy mẫu
thực hiện
siêu âm
Cắt
663
2 năm
không rõ
1 máy
19.647
5 năm
16
không rõ
10.455
5 năm
không rõ
3 loại
ngang L. J. Salomon
Pháp
2000-2006
Cắt ngang
Sung Il Jung
Hàn Quốc
2001-2007
Cắt ngang
Piyamas
Đông Bắc
Saksiriwutho
Thái Lan
T. N. Leung
Trung
2005-2007
BV Từ Dũ
635
16 tháng
không rõ
1 máy
709
2 năm
2 bác sĩ
1 máy
1.843
18 tháng
1 bác sĩ
1 máy
ngang 2006-2008
Quốc NC chúng tôi
Cắt
máy
Cắt ngang
2009-2010
Cắt ngang
Chiều dài xương đùiChu vi vòng đầu ĐLC
Đường kính lưỡng đỉnh
ĐLC
1.5ĐLC
2.5
2
1.51
1.5 1
0.5
0.5
10 1
3
5
7
9
11
13
15
17
19
21
23
25
27
14
-0.5
-0.5
0.5
16
18
20
22
24
26
28
30
32
34
36
38
40
-1
-1
-1.5 -2
-1.5
0
ĐLC
14
16
Chu vi vòng bụng 18 20 22
24
26
1
28 ĐLC
30
32
Chiều dài xương đùi 34 36 38
40
1.5
-0.5 0.5
1
0
-1
0
0.5 1
3
5
7
9
11
13
15
17
19
21
23
25
27 0
-0.5
14
16
18
20
22
24
26
28
30
32
34
36
38
40
-0.5
-1
-1.5 -1.5
-1
-2
-1.5
L.J.Salomon
T.N.Leung
Sung.Il.Jung
Chitty L.J.Salomon
T.N.Leung
Piyamas Saksiriwutho Sung.Il.Jung
Chitty
Piyamas Saksiriwutho
23
So sánh biểu đồ tăng trưởng của Snijders ĐLC 2.5 ÑKLÑ 2
CVVÑ CVVB
1.5
CDXÑ
1 0.5 0 14 -0.5
16
18
20
22
24
26
28
30
32
34
36
38
Tuổi thai (tuần)
24
So sánh biểu đồ phát triển CDXĐ của Korean và Snijders
25
So sánh với kết quả NC Norio Shinozuka 1996 ÑLC 1.5 ĐKLĐ 1
CVVB CDXĐ
0.5
Tuoåi thai (tuaàn)
0 16
18
20
22
24
26
28
30
32
34
36
38
40
-0.5
-1
-1.5
26
Ứng dụng 1. Bảng BPV cơ sở nhận định tình trạng tăng trưởng thai nhi – Bình thường hay bất thường theo tuổi thai. – Tỉ lệ tăng trưởng giữa đầu, bụng và xương đùi của thai nhi có cân xứng hay không.
2. Nếu phát hiện kích cỡ thai nhi hiện tại không phù hợp với tuổi thai: – Thai nhỏ do tính tuổi thai sai. – Thai nhỏ và bất thường.
3. Dựa vào tỉ lệ của đầu/đùi, đầu/bụng, bụng/đùi phân loại: nhóm đối xứng hay bất đối xứng.
4. Chỉ định XN khả thi: tìm nguyên nhân + điều trị phù hợp. 5. Dựa vào tốc độ phát triển: tư vấn cho thai phụ sự tăng trưởng tiếp theo của thai nhi (Nếu biết được thời điểm của tác động xấu ảnh hưởng đến thai nhi)
6. KQ NC: cơ sở cho các NC khác tìm hiểu về –
Thai chậm tăng trưởng hay quá mức trong TC.
–
Sự tăng trưởng của thai ở thai phụ có các bệnh NK.
THỰC HÀNH ỨNG DỤNG
http://sieuam.mbhcare.com This image cannot currently be displayed.
Sp 26 tuổi, PARA 0000, sốt phát ban lúc thai 8 tuần. XN Rubella IgG và IgM (+). Sp sinh thường, đủ tháng, bé gái, 2200g. Nhiễm Rubella bẩm sinh.
Sp 32 tuổi, PARA: 1021, 2003 MLT bé 3300g, tăng cân thai kỳ 14kg. Biểu đồ tăng trưởng thai lần này: CVB đều tăng trên BVP 95. 28 tuần: XN dung nạp đường: dương tính Insulin 20UI/ngày
KQ thai kỳ này: • MLT lúc thai 38 tuần vì OVN, TTS/VMC • Bé nặng 4100g. • Mẹ: đường huyết tăng cao + tiếp tục duy trì Insulin đến 6 tháng sau sanh. • Hiện tại cả mẹ và bé đều ổn
1. Xây dựng mô hình hồi quy các thông số SÂ theo TT. 2. Bảng bách phân vị các thông số SÂ theo TT của chúng tôi mang đặc trưng riêng và hoàn toàn khác với các bảng BPV của các tác giả khác. 3. Tốc độ phát triển và tỉ lệ các thông số SÂ thai nhi qua các giai đoạn thai kỳ trong NC chúng tôi tương đồng với các NC trước đây. 4. Bảng BPV đã được Hội đồng KHCN BVTD cho phép được triển khai và áp dụng tại Đơn vị CHẨN ĐOÁN TIỀN SẢN – BVTD từ tháng 9/2011. 37
38