HỒ SƠ NĂNG LỰC COMBITEK PROFILE
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ COMBITEK VIỆTNAM VIET NAM COMBITEK TECHNOLOGY JOINT STOCK COMPANY Tel: +84 (24) 3212 7028 Fax : +84 (24) 3212 7029 Email : info@combitek.com; combitekvn@gmail.com Website : www.combitek.com
1
THƯ GIỚI THIỆU Thưa Quý khách hàng, Trước hết công ty Cổ phần Công nghệ COMBITEK Việt Nam xin gửi tới Quý khách hàng lời chào trân trọng nhất! Công ty Cổ phần Công nghệ COMBITEK Việt Nam là doanh nghiệp chuyên tư vấn, cung cấp các giải pháp công nghệ mới, hệ thống công nghệ cũng như cung cấp các thiết bị cho một hệ thống hoàn chỉnh trong các lĩnh vực tách dầu mỡ, hệ thống nước nóng trung tâm, HVAC Là nhà phân phối chính hãng các thiết bị trong hệ thống tách dầu mỡ, hệ thống nước nóng trung tâm, HVAC… của các nhà sản xuất hàng đầu trên thế giới với sự trợ giúp của các chuyên gia trong các lĩnh vực này cùng tác phong làm việc chuyên nghiệp của đội ngũ kỹ sư nhiều kinh nghiệm, năng động, sáng tạo, hơn nữa sự kết hợp hài hòa với các nhà sản xuất trong nước, COMBITEK luôn tự hào mang đến cho công trình của bạn các giải pháp công nghệ mới nhất, giải pháp công nghệ tổng thể, tối ưu hóa công nghệ hệ thống, an toàn, tiết kiệm nhất, giảm tối đa chi phí, kéo dài tuổi thọ công trình cũng như nâng cao hiệu quả đầu tư. Đội ngũ cán bộ công nhân viên COMBITEK luôn nỗ lực phấn đấu không ngừng nhằm mục tiêu đem lại sự hài lòng tối đa cũng như đáp ứng và thỏa mãn mọi yêu cầu của Quý khách hàng!. Chúng tôi rất mong nhận được sự hợp tác với Quý khách hàng!.
INTRODUCTION LETTER Dear Valuable Customers, First of all COMBITEK Vietnam Technology JSC would like to send our greetings to our most valued customers! COMBITEK Vietnam Technology JSC is an enterprise specializing in consulting, providing new technology & optimal solutions, technology systems as well as providing equipment for a complete system in the fields of grease and oil separators, hot, cold water balancing, central heating & HVAC system. As the exclusive distributor of grease separation filed, central heating systems, and one of the world’s leading manufacturers with the support of specialists in these areas, and the professional working style of our experienced, dynamic and creative engineers, COMBITEK is always proud to bring to your projects the latest and most optimal technologies to achieve optimization of systems, safety, economy, saving energy, saving invested capital, extend the lifespan of the projects as well as improve investment efficiency. COMBITEK staff constantly strive to achieve maximum satisfaction as well as meet and satisfy all requirements of our customers. We look forward to working with your esteemed company!
2
THÔNG TIN CÔNG TY / COMPANY INFORMATION Công ty Cổ phần Công nghệ COMBITEK Việt Nam được thành lập theo Giấy phép đăng ký kinh doanh số 0105153412 bởi Sở Kế Hoạch và Đầu tư - Ủy Ban Nhân Dân Thành Phố Hà Nội cấp lần đầu ngày 19/02/2011 Business liecene number 0105153412, first issued 19/02/2011 by Hanoi Department of Planning and Investment Tên tiếng Việt / Vietnamese name: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ COMBITEK VIỆTNAM Tên tiếng Anh / English name: VIET NAM COMBITEK TECHNOLOGY JOINT STOCK COMPANY Tên viết tắt / Short name: COMBITEK JSC. Địa chỉ trụ sở chính / Registration address: #29/131 - Trại Cá - Trương Định - Hai Bà Trưng - Hà Nội VPGD/Office: 6th floor, Song Hong Building, #2 Tran Hung Dao str., Hoan Kiem Dist, Ha Noi city, Viet Nam. Tel: +84 (24) 3212 7028 Fax : +84 (24) 3212 7029 Email: info@combitek.com; combitekvn@gmail.com Website: www.combitek.com Vốn pháp định / Registration capital : 16,000,000,000.00 (VND) Mã số thuế / Tax code : 0105153412 Tài khoản / Account : Ngân hàng Techcombank - Chi nhánh Hà Thành / Ha Thanh branch : VND 138 24120744 013 : EUR 138 24120744 031 : USD 138 24120744 021 DOANH THU - REVENUE
2018
2019
2020
NĂM/YEAR 2018
2019
2020 3
SƠ ĐỒ TỔ CHỨC OGANIZATION
COMBITEK GROUP BAN TỔNG GIÁM ĐỐC - BOD
HC NHÂN SỰ
HR & Admin Dept 3 người/staff
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
KINH TẾ KẾ HOẠCH
Finance & Accounting Dept Economics & Planning Dept 5 người/staff 15 người/staff
PHÒNG DỊCH VỤ
NHÂN SỰ – HR
KẾ TOÁN Accounting
TVTK – Design Consultant
T&C - Testing & commissioning
HÀNH CHÍNH Admin
TÀI CHÍNH Finance
NGHIÊN CỨU R&D
BẢO HÀNH Maintenance
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - IT
PR Marketing Xuất Nhập Khẩu Import & Export
KHỐI KINH DOANH
Customer Service Dept 7 người/staff
Business Dept 20 người/staff
PHÒNG KINH DOANH Sales Dept 10 người/staff
KHỐI VILLAS Villas Dept 5 người/staff
VP SÀI GÒN Sai Gon Branch 5 người/staff
THẦU – Bidding
THẦU – Bidding
THẦU – Bidding
HỢP ĐỒNG Contract
HỢP ĐỒNG Contract
HỢP ĐỒNG Contract
KINH DOANH Sales
KINH DOANH Sales
KINH DOANH Sales
NHÂN SỰ
HUMAN RESOURCE
Kinh tế kế hoạch Phòng kinh doanh Customer Services HCNH và Kế toán tài chính
4
DỊCH VỤ CỦA CHÚNG TÔI: OUR SERVICES
Hỗ trợ tính toán, thiết kế bằng phần mềm chuyên dụng, tối ưu hoá hệ thống/Support to design by specialized softwares, optimal systems designs
Cung cấp hàng hoá & hướng dẫn lắp đặt tại công trường/Supply and installation guiding at site
Hỗ trợ T&C tại công trường bảo đảm 100% hoạt động theo thiết kế / Support T&C at site to ensure 100% criteria as designed
Bộ công cụ cân chỉnh hệ thống chuyên dụng/ Supporting toolkitss 5
CÔNG NGHỆ VÀ ĐỐI TÁC
TECHNOLOGIES AND PARTNERS
CÔNG NGHỆ TÁCH DẦU MỠ
HỆ THỐNG HVAC HỆ THỐNG NƯỚC NÓNG TRUNG TÂM
6
CÔNG NGHỆ TÁCH DẦU MỠ GREASE & OIL SEPARATION TECHNOLOGY
CÔNG NGHỆ TÁCH MỠ VỆ SINH ĐỊNH KỲ PERIODIC DISPOSAL GREASE SEPARATION TECHNOLOGIES
CÔNG NGHỆ TÁCH MỠ BÙN RA TỪNG THÙNG CHỨA GREASE & OIL SEPARATION TECHNOLOGIES 7
SẢN PHẨM CHÍNH/ KEY PRODUCTS - Máy tách mỡ/Grease separator - Máy tách tinh bột/Starch separator - Thiết bị tách dầu garage/Oil interceptor - Trạm bơm nước thải đồng bộ/Duo-lifting pump station
8
MÁY TÁCH MỠ RA TỪNG THÙNG PRAKTIKA GREASE SEPARATOR Material: Stainless steel AISI316; Công suất/Capacity: 200 – 10,000 suất ăn/máy
MÁY TÁCH MỠ VỆ SINH ĐỊNH KỲ PERIODIC DISPOSAL GREASE SEPARATOR Material: Stainless steel AISI316; Công suất/Capacity: 200 – 10,000 suất ăn/máy
MÁY TÁCH TINH BỘT STARCH SEPARATOR
THIẾT BỊ TÁCH DẦU OIL INTERCEPTOR
MÁY TÁCH TINH BỘT STARCH SEPARATOR
TRẠM BƠM NƯỚC THẢI ĐỒNG BỘ DUO LIFTING UNIT
Item number: 7695.70.10 Grease separator – partial disposal ▶ Lipator – automatic controls
Lipator-S-RA – Stainless steel (material grade 316) Product information for the product group ACO Product benefits ■ Compact footprint dimensions for small
applications ■ Easy handling and insertion ■ Self-explaining and illuminated control
box ■ Adjustable timer clock for flexible
grease extraction ■ Automated grease and sludge extrac-
tion
■ Grease separator plant according to EN
■ With automated grease and sludge ex-
1825 for free-standing installation in frost proof rooms ■ Manufactured of stainless steel, material grade 316
traction ■ With hoses and four tanks 60 liters for grease and sludge collection ■ With heating rod and timer clock for homogenizing of grease
■ With agitating device; slow running agita-
tor with scrapers in the upper cone ■ Electric connection: 230 V, 50/60 Hz
Item Technical Data 7695.70.10 Nominal capacity
Nominal width
Data sheet Item number: 7695.70.10 NS 25
DN 200
Total content
[l]
Largest component
Weight
Diameter x Height
Heaviest single component
Empty
Full
[mm]
[kg]
[kg]
[kg]
Product version: Lipator – automatic controls 2260
780 x 1750
Grease separator – partial disposal ▶ Lipator – automatic controls
120
430
2690
Dimensions
For more information please visit: https://www.buildingdrainage.aco/products
Excluding errors and changes.
Infobox
Nominal capacity
NS 25
Item number: 7695.70.10 Version: 14.01.2021 Page 1 of 3
Dimensions L
L1
L2
H
H1
H2
[mm]
[mm]
[mm]
[mm]
[mm]
[mm]
1950
1750
1880
2420
2000
1930
9
Data sheet Item number: 7580.84.42 Grease separator – full disposal ▶ Oval shape – Stainless steel (grade 316)
LipuJet-S-OAP Extension stage 3 Product information for the product group ACO Product benefits ■ Odour-free emptying, cleaning and fill-
ing ■ Pre- and post-cleaning times can be set
individually ■ Hydromechanical high-pressure clean-
ing – only a cold-water connection required ■ Minimises disposal and maintenance costs thanks to economic step increases in nominal size ■ Small delivery dimensions ■ Low weight ■ Grease separator plant as per DIN EN ■ ■ ■ ■ ■
1825 and DIN 4040-100 For indoors installation – frost free With integrated sludge trap Operating side: right/left Draining connection, fire hose quick coupling B 2½" Suction and emptying sump with drain plug socket 1½"
■ Inspection window with wiper ■ Automatic high-pressure internal cleaning
with pump □ Nominal pressure: 175 bar □ Capacity: 11,6 l/min □ Chopping, mixing, rinsing in one process ■ Standard control with group fault reporting ■ Disposal pump with free flow impeller
□ Motor power: 3.0 kW/2850 rpm □ Delivery performance: 20 m³/h at 1 bar
medium delivery head ■ Stop valve upstream of disposal pump ■ Odour-proof maintenance opening □ Diameter: 300 mm for NS 1 – 4 □ Diameter: 500 mm for NS 5.5 – 10 ■ Filling device with magnetic valve (con-
nection ¾") for automatic refilling ■ Electrical connector: 400 V/50 Hz/7,2 kW
Item Technical Data 7580.84.42 Nominal capacity
Nominal width
Data sheet Item number: 7580.84.42 NS 10
DN 150
Contents Sludge trap
Grease store
[l]
[l]
1000
520
Weight Overall
Empty
Operation side Full
[l] Grease separator[kg] – full disposal ▶ Oval [kg] shape – Stainless steel (grade 316) 2000
400
2400
Right-hand
Dimensions
For more information please visit: https://www.buildingdrainage.aco/products
Excluding errors and changes.
Infobox
Nominal capacity
NS 10
10
Item number: 7580.84.42 Version: 14.01.2021 Page 1 of 3
Dimensions
L1
L2
L3
L4
H1
H2
H3
H4
H5
W1
W2
B3
B4
D
[mm]
[mm]
[mm]
[mm]
[mm]
[mm]
[mm]
[mm]
[mm]
[mm]
[mm]
[mm]
[mm]
[mm]
2345
2610
3300
650
1255
1185
1570
1750
1950
925
1010
450
1000
160
Accessories
Data sheet Item number: 0175.13.21 Waste water containing faeces ▶ Wastewater lifting station for free-standing installation
Muli Pro-PE K duo Product information for the product group ACO Product benefits ■ Large usable tank volume ■ Various inlet heights ■ High level of operational safety thanks
to pilot tube and air bubble injection ■ Suitable for wastewater containing
grease ■ Can be extended in parallel lengths ■ Energy-saving channel impeller ■ Designed to fit through narrow door-
ways: 780 mm
■ Areas of application □ Apartment buildings
■ ■ ■ ■
■ With 4 horizontal intake nozzles DN 150 ■ With 1 vertical intake nozzle DN 150/200
□ Three phase motor 400 V, 50 Hz □ IP 68 protection
□ Small business premises with a high
■ With 1 service opening, clear width:
level of wastewater □ Downstream of grease separators up to NS 20 □ Where there are long discharge pressure lines with a large difference in height Polyethylene tank With drain plug With connection for hand membrane pump 1½" With fixing kit for operationally secure attachment
250 mm ■ With ventilation sockets DN 100 to connect to plastic tube ■ Connection pressure line □ With 2 special backflow stops DN 80 (DN 100 on Muli Pro-PE K‑75 duo) with venting device □ With Y-branch □ With special mounting adapter DN 100 for connection of 108 – 114.3 mm pipe external diameter pressure line ■ 2 pump motors
□ With axle and rotating mechanical seal □ With channel impeller ■ Pneumatic level switching with pilot tube
and pneumatic control line ■ Mini compressor for air bubble injection ■ Switch and alarm device □ IP 54 protection □ With 1.5 m cable and EEC plug □ With volt free centralised fault and op-
erational warnings □ Incl. 10 m cable between lift and switch
box.
Item Technical Data 0175.13.21 Type
Motor power P1
P2
Data sheet [kW] Item number:[kW] 0175.13.21 Muli ProPE K‑75 duo
8.97
Key data Power consumption
7.5
Partical size
Voltage
Rev count
[A]
[V]
[r/min]
15.5
400
1450
[mm]
Usable volume Inlet height Z1
Inlet height Z2
Inlet height Z3
Top inlet
[l]
[l]
[l]
[l]
Total volume
Weight
[l]
[kg]
100 240 330 520 495 Waste water containing 305 faeces ▶ Wastewater lifting330 station for free-standing installation
Dimensions
Note: The max. temperature must only be attained briefly. For more information please visit: https://www.buildingdrainage.aco/products Excluding errors and changes.
Item number: 0175.13.21 Version: 14.01.2021 Page 1 of 4
Infobox
11
GIẢI PHÁP GIA NHIỆT/ HEATING SOLUTION
9
9 SƠ ĐỒ HỆ THỐNG CẤP NHIỆT TRUNG TÂM CENTER HEATING SYSTEM 24
4 10
4
10
10
10
10
37
10
12
11
6
15 14 18
33
21
5 47
44
23
19 8 10 22 2 47
7
47
10 35
1
38
47
16
33 39 13 46 47 3
12
47
TỪ HỆ THỐNG HVAC 25 17 FROM 20 HVAC SYSTEM
26
HỆ THỐNG SƯỞI, NƯỚC NÓNG SINH HOẠT TO HEATING, HOT WATER SYSTEM
36
44
44
35
30 47
41
44
37
47
44
37
47
47
47
47
27 31
47
47
47
47
35 29
40
34
47
43
45 46
32
46
28
38 33
39
42
46
Normally closed valvet
See diagrams group 50t 47
6 46
13
BƠM NHIỆT TRUNG TÂM MÔI CHẤT TỰ NHIÊN CENTRALINE HEAT PUMP WITH NATURE REFRIGERANT Combitek cung cấp giải pháp máy bơm nhiệt để sản xuất nước nóng lên đến 90 ° C,PRESENTATION áp dụng cho COMPANY toàn bộ các nhu cầu nước nóng khác nhau như: Nhà hàng / khách sạn / căng tin • Giặt là / khu phức hợp dân cư / trung tâm thể thao • Bệnh viện / công nghiệp nông sản Với vòng tuần hoàn môi chất tự nhiên CO2 giúp đưa trực tiếp nước nóng từ nhiệt độ môi trường lên nhiệt độ rất cao đến 90oC Hiệu quả của quá trình này là do nhiệt độ cao của môi chất lạnh. Áp suất cao / nhiệt độ cao CO2 lưu thông trong một bộ trao đổi nhiệt và nóng lên trong một vòng tuần hoàn duy nhất duy nhất nước, trong khi máy bơm nhiệt tốc độ thay đổi điều khiển nhiệt độ
14
theo cách hiệu quả nhất. Nhiệt độ cao của nước giúp tạo sự phân tầng trong các bồn chứa nước nóng, tránh trộn nước ở các chế độ dùng nước khác nhau, thường xảy ra với các máy bơm nhiệt truyền thống. Hơn nữa, bằng cách sử dụng loại trữ nước này là có thể vận hành máy bơm nhiệt vào ban đêm thời gian, do đó chi phí năng lượng thấp hơn. Ngoài ra môi chất CO2 với chỉ số WGP =1 và ODP=0 thân thiện với môi trường không màu không mùi..
ODP=0 GWP=1
01-10-2018 / Pompe di calore / Heat pumps / data subject to change without notice/dati soggetti a modifica senza avviso
AIRHEAT PERFORMANCE E OPZIONI | PERFORMANCES AND OPTIONS
AIRHEAT PERFORMANCE 140 120
thot-water,in = +10 °C thot-water,out = +65 °C
Qth [ kW ]
100 80
AIRHEAT 18 AIRHEAT 24 AIRHEAT 48
60
AIRHEAT 100
40 20 0
-10
-5
0
5
10
15
20
25
30
35
40
AIR TEMPERATURE/TEMPERATURA ARIA [ °C ]
AIRHEAT PERFORMANCE Air temperature/Temperatura aria [ °C ]
MODELS MODELLI
Water temperature Temperatura acqua in/out [ °C ] +10/+55
3,20
10,40
3,70
12,80
4,20
15,10
4,50
16,00
5,40
19,10
AIRHEAT 18
+10/+65
3,00
10,40
3,40
12,90
3,90
15,30
4,10
16,30
4,80
19,40
+10/+75
2,90
10,30
3,30
13,10
3,60
15,30
3,80
16,20
4,30
19,90
+10/+55
3,20
16,40
3,70
20,30
4,30
23,80
4,50
25,30
5,40
30,20
+10/+65
3,10
16,40
3,50
20,30
3,90
24,10
4,10
25,80
4,80
30,70
+10/+75
2,90
16,20
3,30
20,80
3,70
24,10
3,80
25,70
4,40
31,40
+10/+55
3,30
30,80
3,80
20,30
4,30
44,80
4,60
47,70
5,50
56,80
+10/+65
3,10
30,80
3,50
38,20
3,90
45,40
4,20
48,50
4,90
57,70
+10/+75
2,90
30,50
3,40
39,10
3,70
45,40
3,80
48,30
4,40
59,20
+10/+55
3,30
69,90
3,80
86,70
4,30
101,70
4,60
108,20
5,50
128,90
+10/+65
3,10
70,00
3,50
86,80
4,00
103,00
4,20
110,00
4,90
131,00
+10/+75
2,90
69,30
3,40
88,70
3,70
103,00
3,90
109,60
4,40
134,30
AIRHEAT 24
AIRHEAT 48
AIRHEAT 100
-10 COP
Qth [ kW ]
0 COP
+7
Qth [ kW ]
COP
+10
Qth [ kW ]
COP
Qth [ kW ]
+20 COP
• EVAPORATORE CON RIVESTIMENTO ANTICORROSIVO
• EVAPORATOR WITH ANTICORROSIVE CLADDING
• SERBATOIO D’ACQUA STRATIFICATO
• STRATIFIED WATER TANK
Qth [ kW ]
15
230 Volt
HOT WATER/HYGIENE SYSTEMS
KHS-Hygiënespoeler
CÔNG NGHỆ TUẦN HOÀN NƯỚC NÓNG VÀ LẠNH TỰ ĐỘNG/HOT & COLD WATER CIRCULATION SYSTEM Hygiene System KHS - Application example
CÂN BẰNG NHIỆT TỰ ĐỘNG/THERMAL BALANCING TECHNOLOGY CÔNG NGHỆ TUẦN HOÀN VENTURI/VENTURI CIRCULATION SYSTEM Successful combination
Inliner-System with KHS Flow Splitter -dynamic-
KHS-Venturi-stromingsdelergroep
Uitvoeringsvoorbeeld
Pàçóõ<
M
Automatische stijgstrang spoeling bij verbruiksmeting – bv. woningbouw
WZ
KHS-VAV met servomotor
KHS-temperatuurmeter Pt 1000
KHS-VAV-plus me M
M
The KHS Flow Splitter -dynamic- for inliner systems was developed for the Geberit inliner system.
M WZ
The inliner system can be implemented in buildings (e.g. senior citizens residences, hostels) in which one each sanitary supply unit per floor is placed on a PWH/PWHC riser branch.
2.OG
M WZ
°C
°C
nespoeler en KHS-venturi-stromingsdelergroep in een stijgstrang
M WZ
°C
WZ
°C
WZ
WZ
WZ
WZ
WZ
WZ
WZ
WZ
1.OG
Quality is our standard · since 1864
oeler wordt jgstranginerdiepingen worden twee in de beide nbevolen. De 0,24 l/s (een ,12 l/s) wordt oordruk gemestroom kan
er een voldoende hoge stromingssnelheid gewaarborgd worden, om het leidingsysteem volkomen hygienisch te laten werken. Om de geplande bedrijfstoestand van het koudwatersysteem te bereiken, worden in de koudwater stijgstrangen KHS-VenturiStromingsdelergroepen ingebouwd. Deze zorgen op basis van hun eigenschap bij gelijktijdige doorlussing van
alle koudwatertappunten, bij spoelEG ingen in normale bedrijfstoestand (bv douchen), KGvoor een volledige doorstroming van de natte cel. Dit geldt ook bij een gecontroleerde spoeling mbv de KHS-Hygiënespoeler. TWK
°C
Drinkwaterhygiëne door spoeling van de stijgstrang en continue afname in de natte cellen
D
oor een veilige doorstroming van de hoofd- en stijgleidingen evenals de integratie van geschikte KEMPER KHS-VAV-plus volledige doorstroomafsluiter met servomotor, veerretour aan het strangeinde wordt de geplande bedrijfstoestand in de verschillende natte cellen door regelmatig gebruik van de tappunten gewaarborgd.
Aanbeveling: Voor het gebruik van de wegstromende spoelwaterhoeveelheid kan het water in een reservoir opgevangen worden. (bv. regenwaterresrvoir, reservoir voor het besproeien van de tuin, etc.)
Kwaliteit is bij ons de norm · sinds 1864 12 13
16
bv. rese
g
CÔNG HWR NGHỆ TUẦN HOÀN VENTURI/ Design & Balancing HWR Design & Balancing THE INNOVATIVE CIRCULATION TECHNOLOGY
wnstream consumption Operation Case: high downstream demand (peak flow) Operation Case: water consumption in the loop
Nguyên tắc Ventui khi lưu lượng tiêu thụ nhỏ P Nước đi qua nhánh chính ~ 5% P Nước đi qua nhánh phụ ~ 95% ngay cả khi không dùng nước, làm cho nước luôn luôn sạch, nóng. Low downstream water consumption P Venturi nozzle remains nearly completely closed P The opening pressure of the dynamic nozzle is not attained
52
Nguyên tắc Ventui khi lưu lượng tiêu thụ lớn P Nước đi qua nhánh chính ~ 90% P Nước đi qua nhánh phụ ~ 10% ngay cả khi không dùng nước, làm cho nước luôn luôn sạch, nóng. High downstream water consumption P Venturi nozzle opens P The opening pressure of the dynamic nozzle is attained
53
54
Khi cấp nước vào phòng P Nước sẽ cấp từ cả 2 đầu của Venturi nên chỉ cần đường kính ống cấp nhỏ. P Khi dùng công nghệ truyền thống đường kính ống tăng lên để đảm bảo lưu lượng. Water consumption in the loop P Venturi nozzle opens P The outlet is supplied from two sides
VAN TUẦN HOÀN VENTURI DN15 – DN50, PN16 P Venturi tích hợp van một chiềuhiện tượng ejector, chống chảy ngược P Cấp trên trục, hồi thẳng vào trục cấp, tiết kiệm ~20% năng lượng. P Một phòng dùng nước, các phòng khác nước tự tuần hoàn. P Giảm thiểu năng lượng thất thoát, giảm thiểu lưu lượng bơm hồi P Tránh tù đọng nước, đóng cặn, nhiễm khuẩn, độc tố phát sinh, tránh vi khuẩn Ligionella P Cấp nước vào phòng từ 2 hướng trên van, ống cấp nhỏ đi 1 cấp, độ ồn giảm LẮP ĐẶT - T&C – VẬN HÀNH - BẢO TRÌ P Giảm tối đa rủi ro do tay nghề của người thợ lắp đặt của nhà thầu chính/phụ P Giảm chi phí nhân công, tiết kiệm không gian trong hộp kỹ thuật P Khi T&C chỉ hiệu chỉnh mỗi tầng 1 điểm, thay vì hiệu toàn bộ các phòng, tầng (Các van tuần hoàn venturi là hoàn toàn tự động nên không phải hiệu chỉnh khi T&C) P Vận hành ổn định, lâu dài, độ chính xác, tin cậy cao, độ ồn nhỏ P Khắc phục được hiện tượng quá nóng hay lạnh đột ngột khi phòng bên đóng hay mở vòi. P Bảo hành 1 đổi 1 trong vòng 5 năm, độ bền 40-50 năm P Van tự bảo trì nên không phải bảo trì trong suốt vòng đời của dự án
17
KHS áp dụng cho công trình lớn như khách sạn .v.v
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG NƯỚC NÓNG TRUNG TÂM ( 0.5 GIÂY CÓ NƯỚC NÓNG TẠI MỌI VỊ TRÍ) – NƯỚC UỐNG TẠI VÒI ĐIỂN HÌNH TYPICAL CIRCULATION SYSTEM OF HOT & COLD HYGIENE WATER (TIME TO REACH HOT WATER 0.5 SECOND) SCHEME
Ví dụ ứng dụng: > Khách sạn có nhà hàng > 50 phòng > 6 tầng > Khu vực bể bơi và phòng tắm hơi Ứng dụng phù hợp cho các trường hợp khác: > Khu dân cư cao cấp > Nhà dưỡng lão > Doanh trại > ...
Mô tả hệ thống: > Van tuần hoàn Venturi Venturi tích hợp van một chiều,tự động tuần hoàn tiết kiệm ~15-20% năng lượng. Tránh tù đọng nước, đóng cặn, nhiễm khuẩn, độc tố phát sinh, tránh vi khuẩn Ligionella Cấp nước vào phòng từ 2 hướng trên van, ống cấp nhỏ đi 1 cấp, độ ồn giảm > Lắp đặt vận hành, bảo trì Giảm chi phí nhân công, tiết kiệm không gian trong hộp kỹ thuật Bảo hành 1 đổi 1 trong vòng 5 năm, độ bền 40-50 năm
KHS HS2 Hygiene Flushing Box with one connection Figure 689 03 001 without volume flow sensor
1
> Van cân bằng nhiệt tự động ( Van tuần hoàn nước nóng tự động) Dùng lắp đặt trên đường hồi của hệ thống nước nóng trung tâm tự động tuần hoàn theo nhiệt độ từ 30-50oC hoặc 50-65oC Van cân bằng nhiệt tự động là van tích hợp 5 trong 1 bao gồm: Độ chính xác 1oC, bước cài đặt ±1oC Tích hợp van khóa nhánh, xả cặn Tự mở để diệt khuẩn đường ống khi nhiệt độ đạt 65 oC - 70oC (không dùng motor điều khiển điện) Bảo hành 1 đổi 1 trong vòng 5 năm, độ bền 40-50 năm
MULTI-THERM Figure 141 0G
Multi-Fix Figure 15106 0G
2
3
Link to the KHS Mini System Controller MASTER 2.0 via CAN-BU
KHS HS2 Hygiene Flushing Box with one connection Figure 689 03 001 without volume flow sensor
18
> Van cân bằng nhiệt áp (MultiFix valve) Lắp đặt trên vị trí giao nhau của đường hồi để cân bằng nhiệt, áp các nhóm trục, lắp ở vị trí xa nhất để điều hòa lưu lượng bơm hồi Van cân bằng nhiệt áp được tích hợp: Đồng hồ đo & thể hiện nhiệt độ nước hồi Van khóa nhánh hồi thuận tiện cho sửa chữa Van xả cặn, thuận tiện cho bảo trì định kỳ Bảo hành 1 đổi 1 trong vòng 5 năm, độ bền 40-50 năm
KHS Mini System Controller MASTER 2.0 Figur
Application example: > Hotel with restaurant > 50 rooms > 6 Floors > Swimming pool and sauna area Application suitable for additional cases: > Senior citizens residences > Nursing homes > Barracks > ...
System description: > Venturi valve Venturi with backflow nozzle automatic circulation saving ~ 15-20% energy. Avoid stagnant water, deposits, infections, toxins arising, avoid Ligionella bacteria Supply water into the room from two way, the supply pipe is smaller, the noise level is reduced > Installation of operation and maintenance Reduce labor costs, save space in technical boxes > Testing and & Commissioning Stable, long-term operation, high accuracy, reliability, low noise Prevent of sudden hot or cold when the next room to close or open the faucet. Warranty 1 for 1 within 5 years, durability of 40-50 years The valve is self-maintenance so it does not require maintenance throughout the life of the project
> Thermal circulation valve (Multi-therm valve) Used to install on the return line of central hot water system, which has the effect of circulating and balancing the hot water temperature automatically at the branch where it is installed. Can set the return water temperature as required from 30-50oC or 50-65oC The Multi-therm valve is a 5-in-1 integrated valve including: Adjusts temperature with step ± 1oC Include shutoff valve for repair, Self-opening to disinfect pipes when the temperature reaches 65 oC - 70oC (not using electric control motor) Warranty 1 for 1 within 5 years, durability of 40-50 years
KHS Flow Splitter Unit Figure 650 00 Figure 650 02
4
> MultiFix valve Installed on the furthest position of a group or branch on the return track of the central hot water system, which maintains the system temperature at 55 ° C, or the adjusted temperature by setting a flow rate. The calculated presetting of the static valves and the use of thermal balancing valves makes commissioning very easy. No time wasting commissioning anymore - calculate, preset, operate! MultiFix valve also include an isolating function. The presetting is not changed when the valve is closed or opened. Warranty 1 for 1 within 5 years, durability of 40-50 years
Multi-Fix Figure 15106 0G
5
US
ure 686 02 008
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG NƯỚC NÓNG TRUNG TÂM ( 0.5 GIÂY CÓ NƯỚC NÓNG TẠI MỌI VỊ TRÍ) – NƯỚC UỐNG TẠI VÒI ĐIỂN HÌNH TYPICAL CIRCULATION SYSTEM OF HOT & COLD HYGIENE WATER (TIME TO REACH HOT WATER 0.5 SECOND) SCHEME
KHS application in large buildings e.g. Hotel
Van tuần hoàn tự động/ Multitherm valve Van cân bằng nhiệt áp/ MultiFix Valve Van tuần hoàn venturi/ Venturi valve Nước lạnh / Cold water Nước nóng / Hot water Nước hồi / Hot water return KHS HS2 Hygiene Flushing Box with one connection Figure 689 03 001 without volume flow sensor
19
GIẢI PHÁP TRỘN NHIỆT ĐỘ/MIXING FUNCTION Check valve Ball valve Temperature gauge Backflow preventer Pump Expansion vessel Thermostat Safety relief valve Strainer Clock
Giải pháp trộn nhiệt độ cho cả hệ thống/Entire system mixing function
Nhiệt độ và nguy cơ từ Legionella/bacteria Legionella Pneumophila bacteria as the temperature conditions of the water vary
Trộn nhiệt độ tại điểm sử dụng/Mixing at point of use
Thời gian và nhiệt độ bỏng/Exposure time cause of patial burn
20
Temperature
Adults
Children 0-5 years
70oC
1s
--
65oC
2s
0,5 s
60oC
5s
1s
55oC
30 s
10 s
50oC
5 min
2,5 min
W Co ate H mp r Sh eat re In ip ing sse d O dus Bui Ai ff l t d r So sh ry i n g M lar ore G inin Sy g ste St as m ea s m
NUMEPRESS
B IG PR ES S
HỆ THỐNG ỐNG INOX KHÔNG HÀN-PRESSFIT
Vật liệu: siêu kháng khuẩn Inox 316L
SYSTEM TECHNICAL SPECIFICATIONS Chuyên dụng cho hệ thống nước uống tại vòi khách sạn,type: dẫn nước sạch RO bệnh viện, trường học, villa Joint O-ring resistant to hot water, ageing caothe cấp. and additives commonly used in drinking water. Chứng nước uống vòi WRAS, NSF 61. There arechỉ different kind oftại O-rings depending Mối nối: Không hàn, sử dụng máy ép áp lực cao đến on its application. 600 Bar.
Watertight (O-ring seal)
Fitting
Fitting material: Stainless steel nº 1.4404 (AISI 316L). Thi công: 20 giây cho một mối nối, không phụ thuộc Characteristics:
tay nghề. Hygienic, as demonstrated in many andkhi lắp Tuổi thọ: Không bị oxi hóa, không bịfood lão hóa pharmaceutical industry đặt ngoài trời dưới tia cựcapplications. tím. Hệ số nhám: thấp dẫn nước hiệu quả, fluid giảmflows. tổn thất, Minimum load loss, resulting in faster giảm năng lượng bơm. Excellent decorative finish avoiding need for Độ bền cơ học cao, không bị biến dạng đặc biệt hệ additional painting or external protection costs. thống nước nóng chung tâm Less heat conduction than other materials. Áp lực làm việc: 16 Bar The use pressure: of molybdenum results Working Max. 16 bar. in good performance in chlorinated environments.
Tube
Good resistance to oxidation and good mechanical and deformation resistance at high temperatures. Environmentally friendly.
To shape
Joint type: Cold joint ideal for joining thinwall stainless steel pipes. Working pressure: Max. 16 bar. Working temperature: With EPDM O-ring (black) –20 ºC to +110 ºC With FKM O-ring (green) –20 ºC to +200 ºC With FKM O-ring (red) –10ºC to +200 ºC With HNBR O-ring (yellow) –20 ºC a +70 ºC
1.4
1 30
4
.4
M
.1 AT
/ 04
Wall-thickness of the fitting: 2 or 2.6 mm for diameters 139.7, 168.3
21 11
SẢN PHẨM CHÍNH/ KEY PRODUCTS
- Van tuần hoàn venturi/Venturi circulation check valve - Van tuần hoàn nước nóng tự động/Multitherm - Van cân bằng nhiệt áp/MultiFix - Van giảm áp/Pressure reducing valve - Thiết bị đo lường điều khiển/ Measuring & control equipments
Van tuần hoàn nước nóng tự động/ Multitherm DN15 – 32, PN16, Redbrass Adjust: 30 – 50oC; 50 – 65oC
Thiết bị cung cấp nước nóng căn hộ max 209 Kw , đảm bảo cấp nước nóng 0.5 (s) KTS thermo system 209 Kw
Van cân bằng nhiệt áp/ MultiFix DN15 – 50, PN16, Redbrass
Van giảm áp/ Pressure reducing valve DN15 – 350, PN16, Redbrass
Van tuần hoàn venturi/ Venturi circulation check valve DN15 – 50, PN16, Redbrass
Ống Inox Pressfit/ Stainless steel tubes
Phụ kiện Inox Pressfit STAINLESS STEEL FITTINGS
Van trộn nhiệt độ điều khiển điện/ Electronic thermo mixing valve DN15 – 80, PN16, Brass, Flow upto 155 m3/h
Van trộn nhiệt độ tại điểm/ Point of use thermo mixing valve DN15 – 25, PN10, 30 – 50oC, ChromeBrass DN32 – 50, PN16, 35 – 55oC, Brass
For highest request of hygiene in hot and cold water system - hytwin circulation system (Double circulation on system), please contact us./ 22
SẢN PHẨM KHÁC OTHER PRODUCTS
BƠM NHIỆT DÂN DỤNG/COMMERCIAL HEAT PUMP • • • • • •
Độ ồn siêu thấp: 35dB tại khoảng cách 3m Công suất nhiệt max/ Heating power upto 30 kw Nhiệt độ đầu ra/Output temperature: 60oC, Tích hợp bơm tuần hoàn COP: 5.2 Xuất xứ: VIESSMAN – Germany.
BƠM NHIỆT DÂN DỤNG ĐA CHỨC NĂNG MULTI FUNTION HEAT PUMP • • • • • • • •
Lắp đặt nhỏ gọn, tiết kiệm diện tích Đa chức năng, sưởi và sản xuất nước nóng Nhiệt độ đầu ra/Output temperature: 60oC Tích hợp bơm tuần hoàn trong 1 máy Dễ dàng lắp đặt chỉ cần kết nối điện và nước Tích hợp coil trao đổi nhiệt COP: 4.8 Xuất xứ: VIESSMAN – Germany.
BƠM NHIỆT DÂN DỤNG TÍCH HỢP BỒN CHỨA/ COMMERCIAL HEAT PUMP WITH TANK • Bơm nhiệt tích hợp bồn chứa 300L. • Nhỏ gọn dễ dàng lắp đặt • Nhiệt độ đầu ra/Output temperature: 65oC, khử trùng 70oC • Tích hợp thanh điện trở • Tích hợp coil trao đổi nhiệt • COP: 5.2 • Xuất xứ: VIESSMAN – Germany.
23
BƠM NHIỆT GIẢI NHIỆT NƯỚC WATER SOURCE HEATPUMP • • • • • •
Công suất nhiệt max/ Heating power upto 300kw Nhiệt độ đầu ra/Output temperature: 65oC Chế độ chạy/Operation mode: 25, 50, 75, 100% COP: 5.3 Trang bị hệ điều khiển thông minh Xuất xứ: VIESSMAN – Germany.
BỒN CHỨA NƯỚC NÓNG/BỒN TRAO ĐỔI NHIÊT HOT WATER STORAGE/HOT WATER CALORIFIER • • • • • • • • •
Vật liệu bồn thép không gỉ/Material AISI316L, Ti Loại bồn/type: with/without heating coil Thể tích/Volume từ 1-20m3 Áp lực làm việc/working pressure 10/16/25 bar Nhiệt độ làm việc/Working teperature 95oC Lớp bảo ôn/Insulation 100 -150 (mm) Gia nhiệt điện trở/heating: Tuỳ chọn/Option 90kw Xuất xứ: Rudert – Germany. Tiêu chuẩn/Certificate: ASME, AD2000 HP0, DIN EN 134454- 4 (3) & DIN EN ISO 3834-2
TẤM THU NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI/ SOLAR SYSTEM • • • • • • •
24
Dễ dàng lắp đặt bởi khớp nối nhanh/Easy installation, maintenance Có thể lắp trên tường để tiết kiệm diện tích/Availabe install on the wall Hệ số hấp thụ 95%, phản xạ thấp Hiệu suất solar/Solar efficiency 78.5%, NHIỆT ĐỘ ra /output temperature 900C, 1250C (DUNG MÔI) Bảo hành/warranty:20 năm/year Xuất xứ: STI – Germany.
120 %
Unbalanced circuit
Balanced circuit
140 % 160 %
GIẢI PHÁP CÂN BẰNG THUỶ LỰC TRONG HỆ THỐNG HVAC
G
100%
Dp
Static balancing Partial load 50%
G%
G%
100 %
140 %
100 %
130 %
Traditionally, hydraulic circuits are balanced using manual calibration valves. With these static-type devices, such circuits are difficult to balance perfectly and have operating limitations in the case of partial closure by means of the control valves. The flow rate in the open circuits does not remain constant at the nominal value.
Δp 0%
100 %
0%
100 %
0%
100 %
Dp
Dp available at circuit
Effective Circuit with partial load
Circuit with total load
50% 60%
Dp
100 %
Theoretical
110 %
G
100%
Total load 100%
Dynamic balancing G
Total load 100%
Partial load 50%
G%
G%
100 %
100 %
100 %
100 %
Dynamic devices can balance the hydraulic system automatically, ensuring each terminal receives the design flow rate. Even in the case of partial circuit closure by means of the control valves, the flow rates in the open circuits remain constant at the nominal value. The system always guarantees the greatest comfort and the highest energy savings. Dp available at circuit
Δp
100 %
0%
100 %
0%
100 %
Dp
Circuit with partial load
Circuit with total load
100 %
100%
0%
50%
Dp
100 %
G
9 DyNAMIC BALANCING AND CONTROL If the two functions of dynamic balancing and control are combined in the same device, the hydraulic circuit is balanced with continuous control of thermal loads. All the circuits supplied remain independent and the flow rate remains constantly at the value corresponding to each partial load, irrespective of the operating conditions of the circuit. Flow rate modulation to the necessary value for each circuit is not Partial load 50% Partial load 30% affected by the closure or partial control of the other circuits. G%
G%
100 %
50 %
100 %
5%
Dp available at circuit
Δp
0%
0%
10 %
Dp
90 %
10 %
Dp
Balanced circuit 30% load
95 %
Dynamic balancing and control devices
Balanced circuit 50% load
50%
20 %
30%
0%
G
25
ant ge
SYSTEM
TERMINAL UNIT
6
5. 6. 7.
Pressure independent control valve (PICV) Fill/drain cock (optional) Venturi device for flow rate measurement with connections for pressure test ports (in 149.00 codes only) Three-way shut-off valve By-pass Shut-off valve with built-in strainer
SO SÁNH PHƯƠNG ÁN CÂN BẰNG FCU THEO 4 PHƯƠNG ÁN TRUYỀN 7THỐNG VÀ FCU KIT The kit allows to:
INSTALLATION COMPARED BETWEEN INDIVIDUAL COMPONENTS • filter the inlet water to the terminal regulate and maintain the flow rate of the terminal unit constant ASSEMBLED IN SITE & conditions FCU TEMINAL KIT located inside the shut-off valve (7); as the differential pressure of the main circuit change
•
by means of the pressure independent control valve PICV (2); • 1. 2. •3. 4.
isolate the terminal unit through the three-way shut-off valves Actuator (optional) (5-7); Pressure independent control valve (PICV) bypass flow through the three-way shut-off valves (5-7) and Fill/drainthe cock (optional) the integrated by-pass (6); measurement with connections for Venturi device for flow rate pressure test ports (in 149.00 codes only) 5. Three-way shut-off valve 6. By-pass Construction details 7. Shut-off valve with built-in strainer
unit through the strainer
•
measure the flow rate passing through the terminal unit using the Venturi device with the pressure test ports (4), which make it easy to connect the measuring instrument (in 149.00 codes only);
•
clean the circuit and drain the water through the drain cock (optional) (3)
Yêu cầu: • Lắp đặt đường bypass tăng độ bền cho FCU • Lắp đặt xả cặn định kỳ
Compact body The kit is designed specifically for small dimensions, compact and easy to install to facilitate the terminal unit connection to the main circuit. Pre-assembled kit
Individual components assembled in site •
filter the inlet water to the terminal unit through the strainer located inside the shut-off valve (7);
•
measure the flow rate passing through the terminal unit using 20 hydraulic the Venturi device with the pressure test ports (4), which make it connections easy to connect the measuring instrument (in 149.00 codes only);
•
clean the circuit and drain the water through the drain cock Laborious (optional) (3) installation and with high risk of hydraulic leakage
es
nd
2
2. 3. 4.
easy to install to facilitate the terminal unit connection to Three-way ball valve The shut-off valves have been designed with three ways kitto minimize the Pre-assembled dimensions and connections of the kit. 4) Filling The internal ballCLOSE" is designed open the Place lever A on "UNIT and lever B onto "UNIT OPEN", open the PICV using the appropriate knob. normal operation), straight path (A) (for Close the drain cock (optional) as soon as the air is completely the by-pass path (B) (for passage eliminated. through the by-pass) or to completely Fig. 4 the passage and isolate the circuit close A of the terminal unit (C). UNIT CLOSE
the main circuit.
4 hydraulic connections
Nhược điểm: • Lắp đặt 20 mối nối cấp nước vào/ra Ease of installation • Tăng nguy cơ rò rỉ and low risk of • Tăng chi phí nhân công lắp đặt hydraulic leakage • Vệ sinh FCU cần tháo xuống đất • Độ tin cậy, độ chính xác không cao • Phải lắp bảo ôn riêng lẻ
COMMISSIONING WITH THE OPTIONAL DRAIN COCK
Integrated by-pass The kit is equipped with cleaning a by-pass, 3) Strainer To clean the strainer positionfor both levers on “UNIT CLOSE”. which is an indispensable element each terminal circuit. The by-pass allows 1) Wash in by-pass Fig. 3 A Additional use configurations Clean the main circuit, by simple washing or to: using specific products, with the exception the single terminal unit. Terminal unit backofwash •Ưu perform both leverit Aisand lever itB is onpossible "UNIT BY-PASS". điểm: UNIT CLOSE InPlace cases where required to back wash the terminalthe flushing, washing and 4 hydraulic unit. cleaning operations of the main connections Place lever A on "UNIT CLOSE" and lever B on •"UNIT BY-PASS" Chỉ có 4and mối nối cấp nước vào/ra Fig. 1 circuit pipes without the medium wash unloading through the open flexible pipe. A This configuration can be performed with the PICV actuator installed. B • Giảm nguy cơ the rò rỉ passing through terminal unit; A - UNIT OPEN UNIT BY-PASS Ease of installation •• Giảm shut off and carry out maintenance chi phí nhân công lắp đặt UNIT CLOSE and low risk of operations on the terminal unit. Fig. 6 • Vệ A sinh FCU không cần tháo xuống hydraulic leakage If the kit has the optional drain cock, it can be commissioned as follows.
the locking (by • ĐộB tin cậy, độLoosen chính xácnutcao about 2 turns) to drain the water from the terminal unit • Bảo ôn đồng circuit. bộ với FCU kit COMMISSIONING WITH THE OPTION UNIT CLOSE
B UNIT OPEN
5) Normal operation Integrated by-pass Normal operation involves positioning both valves on "OPEN". Water passes the strainer before in the terminal unit, The kit through is equipped withentering a by-pass, protecting the unit against any residues and impurities present in the which is an indispensable element for main circuit water.
UNIT BY-PASS Installation versatility The kit, without actuator, can be installed in any position. If the kit has the optional drain cock, it can be commissioned as With an actuator fitted the valve can be installed in any position except follows. upside down.
2) Terminal unit washing Position both levers at “UNIT OPEN”, close the PICVBusing the knob and open the optional drain cock; in this way it is possible to flush the terminal unit using water from the main circuit without it passing UNIT BY-PASS through the PICV (Fig. 2A).
1) Wash in by-pass Clean the main circuit, by simple washing or using specific products,
thethe line B - UNIT BY-PASS CIsolate - UNIT CLOSE with the exception of the single terminal unit. even with configuration shownOPERATION in fig.2B. In this case, set lever A to CÁC CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH/ FUNCTIONS It"UNIT is possible to and exclude theto terminal unit and thus isolate the Place both lever A and lever B on "UNIT BY-PASS". BY-PASS" lever B "UNIT CLOSE". each terminal circuit. The by-pass allows secondary circuit. This configuration is generally used to perform Unscrew the strainer cartridge maintenance on the terminal unit. to: Fig. 5 with a 20 mm spanner. Fig. 2A A Fig. 1 A • perform the flushing, washing and A UNIT OPEN cleaning operations of the main UNIT OPEN circuit pipes without the medium UNIT CLOSE passing through the terminal unit; • shut off and carry out maintenance operations on the terminal unit. In cases where it is necessary, it is possible to wash the terminal unit
B B
B
UNIT OPEN
Chế độ vận versatility hành bình thường Chế độ vệ sinh coil của FCU Installation Maximum flow rate regulation Normal operation function FCU terminal unit washing The kit, without actuator, can be installed in any position. Adjust the maximum flow rate using Fig. 2B
the PICV nut.fitted See section With anadjustment actuator the valve can be installed in any position except "Maximum flow rate regulation". upside down. 26
A UNIT BY-PASS
Fig.
A UNIT BY-PASS
B
UNIT OPEN
UNIT CLOSE
Fig. 7
3) Strai To clean
UNIT BY-PASS
Loosen about water f circuit.
Remove the strainer holder cartridge and the 2) Terminal unit clean washing strainer water. Positionunder both running levers at “UNIT OPEN”, close the PICV using the knob and open the optional drain cock; in this way it is possible to flush the terminal unit using water from the main circuit without it passing through the PICV (Fig. 2A).
Chế độ vệ sinh hệ thống đường ống Pipes washing in bypass function
In cases where it is necessary, it is possible to wash the terminal unit even with the configuration shown in fig.2B. In this case, set lever A to "UNIT BY-PASS" and lever B to "UNIT CLOSE".
Unscre
CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC HỒI CHILLER/ CHILLED WATER RETURN TREATMENT TECHNOLOGY
Xử lý nước hồi chiller bằng cách lắp lọc tách cặn khử khí có tác dụng: Loại bỏ bọt khí trong đường ống làm: • Giảm gỉ sét của đường ống. • Tăng hiệu suất tải nhiệt của nước • Bảo vệ cánh bơm, ống trao đổi nhiệt Chiller.
Loại bỏ cáu cặn, mạt sắt trong hệ thống: • Giảm tắc nghẽn đường ống • Tăng hiệu suất tải nhiệt của nước • Tăng hiệu suất của Chiller, tấm trao đổi nhiệt
CÁC LOẠI LỌC TÁCH CẶN KHỬ KHÍ/ AIR, DIRT SEPARATOR
Lọc khử khí DN15-350, PN10 Lọc tách cặn DN15-350, PN10 Lọc tách cặn- khử khí DN15-350, PN10 Air separator DN15-350, PN10 Dirt separator DN15-350, PN10 Air Dirt separator DN15-350, PN10 Option: Tích hợp điện từ/ Magnet Option: Tích hợp điện từ/ Magnet Option: Tích hợp điện từ/ Magnet 27
SẢN PHẨM CHÍNH/ KEY PRODUCTS
- Van cân bằng/Balancing valve, Van cân bằng tự động/Automatic balancing valve - Van cân bằng chênh áp/Difference pressure control valve (DPCV) - Van cân bằng điều chỉnh lưu lượng điều khiển điện/Pressure independent control valve (PICV) - Lọc tách cặn khử khí/Air dirt separators - Thiết bị đo/Measuring equipment
Van cân bằng/Balancing valve DN15-50, PN16, Brass DN65-350, PN16, Cast iron
Van cân bằng chênh áp/ Difference pressure control valve (DPCV) DN15 – 150, PN16
BTU meter/Heat meter DN15 – 50, PN16, brass DN65 – 200, PN16, Cast iron
28
Van cân bằng điều chỉnh lưu lượng/ Balancing valve with flow seter DN15 – 50, PN16, brass DN65 – 100, PN16, Cast iron
Van cân bằng tự động/Automatic balancing valve DN15 – 50, PN16, brass DN65 – 350, PN16, Cast iron
Van cân bằng điều chỉnh lưu lượng điều khiển điện/Pressure independent control valve (PICV 3 in 1) DN15 – 50, PN25, brass DN65 – 150, PN16, cast iron Flow upto 150 (m3/h). Open/close time: 45 (s)
Lọc tách cặn khử khí/Air & dirt separator DN15 – 350, PN10 Option: Tích hợp điện từ/ Magnet
Cụm van 3 in 1 cho FCU/ FCU terminal kit 3 in 1 control valves DN15 – 25; PN25; Flow upto 3.0 (m3/h). Open/close time: 45 (s)
Thiết bị đo lường & điều khiển/ Measuring & control equipments
DỰ ÁN THAM KHẢO/ CASE STUDY TÒA NHÀ QUỐC HỘI/ NATIONAL ASSEMBLY HOUSE ĐỊA CHỈ/ ADD: Số 1 Đường Độc Lập, Quận Ba ĐÌnh, hà Nội QUY MÔ/ SIZE: 540 phòng với diện tích mặt sàn 63.240m2/ An area of 63,240 m2 with 540 rooms SẢN PHẨM CUNG CẤP/SCOPE OF SUPPLY Máy tách mỡ /grease separator: 3,000 suất ăn mỗi ngày/meals per day Thiết bị tách dầu/Oil interceptor 6 (L/s) Trạm bơm nước thải đồng bộ với máy tách mỡ/Duo lifting pump station Điều khiển, kết nối/Control: PLC ,BMS/GTL Hệ thống nước nóng trung tâm/ Center heating system Hệ thống tuần hoàn venturi/ Venturi circulation system Van cân bằng nhiệt áp / MutiFix valve - KEMPER Van tuần hoàn nước nóng tự động/ Multitherm valves CHỦ ĐẦU TƯ/ OWNER: BỘ XÂY DỰNG TƯ VẤN THIẾT KẾ/ DESIGNER: INROS LACKNER - CHLB ĐỨC NHÀ THẦU/ MAIN CONTRACTOR: SÔNG ĐÀ 11 THĂNG LONG NĂM HOÀN THÀNH/ COMPLETED TIME: 2013-2014
VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ/ OFFICE OF THE GOVERNMENT ĐỊA CHỈ/ ADD: Số 1 Hoàng Hoa Thám, Quận Ba Đình, Hà Nội QUY MÔ/ SIZE: Tổng diện tích sàn 25,000 m²/ An area of 25,000 m² SẢN PHẨM CUNG CẤP/SCOPE OF SUPPLY Cung cấp đồng bộ hệ thống tách mỡ Máy tách mỡ /grease separator: 1,200 suất ăn mỗi ngày/meals per day Điều khiển, kết nối/Control: PLC ,BMS/GTL Van chặn xiên/ Inclined stop valve - KEMPER Van giảm áp/ Pressure reducing valves CHỦ ĐẦU TƯ/ OWNER: BỘ XÂY DỰNG TƯ VẤN THIẾT KẾ/ DESIGNER: HỒ THIỆU TRỊ - VNCC NHÀ THẦU/MAIN CONTRACTOR: CÔNG TY 36 BỘ QUỐC PHÒNG NHÀ THẦU PHỤ/ SUB CONTRACTOR: CÔNG TY CP ĐIỆN NƯỚC VIỆT NAM NĂM HOÀN THÀNH/ COMPLETED TIME: 2016
VĂN PHÒNG QUỐC HỘI/ PARLIEMENT OFFICE ĐỊA CHỈ/ ADD: Đường Võ Nguyên Giáp, Thành phố Đà Nẵng QUY MÔ/ SIZE: Diện tích đất 3,348.9m2/ An area of 3,348.9m2 SẢN PHẨM CUNG CẤP/SCOPE OF SUPPLY Máy tách mỡ /grease separator: 500 suất ăn mỗi ngày/meals per day Trạm bơm nước thải đồng bộ với máy tách mỡ/Duo lifting pump station Điều khiển, kết nối/Control: PLC ,BMS/GTL Van tuần hoàn venturi, cân bằng nhiệt áp /Venturi valve, mutiFix valve Van giảm áp /Pressure reducing valve Van tuần hoàn nước nóng tự động/ Multitherm valves CHỦ ĐẦU TƯ/ OWNER: BỘ XÂY DỰNG TƯ VẤN THIẾT KẾ/ DESIGNER: DAC VIỆT NAM NHÀ THẦU/MAIN CONTRACTOR: CÔNG TY 789 BQP NĂM HOÀN THÀNH/ COMPLETED TIME: 2016
TRỤ SỞ KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC/THE STATE AUDIT OFFICE OF VIETNAM ĐỊA CHỈ/ ADD: Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội QUY MÔ/ SIZE: Tổng diện tích sàn là 33,660m2/ An area of 33,660 m2 SẢN PHẨM CUNG CẤP/ SCOPE OF SUPPLY Các loại van cân bằng Chiller/AHU/FCU/ Balancing valves - CALEFFI Van cân bằng/ Manual balancing valve - CALEFFI Van cân bằng chênh áp/ DPCV - CALEFFI Van cân bằng điều khiển điện/ PICV- CALEFFI Van cân bằng tự động/ Automatic balancing valve - CALEFFI Van điều khiển điện/ Electric actuator valve - CALEFFI Van giảm áp / Pressure reducing valve CHỦ ĐẦU TƯ/ OWNER: BỘ XÂY DỰNG TƯ VẤN THIẾT KẾ/ DESIGNER: CDDC NHÀ THẦU/ MAIN CONTRACTOR: CÔNG TY 36.67 BQP NĂM HOÀN THÀNH/ COMPLETED TIME: 2016
TRỤ SỞ THÀNH UỶ HÀ NỘI - HANOI MUNICIPAL PARTY COMMITTEE ĐỊA CHỈ/ ADD: Tràng Tiền, Hoàn Kiếm, Hà Nội QUY MÔ/ SIZE: tổng diện tích là 30,553m2/ an area of 30,553 m2 SẢN PHẨM CUNG CẤP/SCOPE OF SUPPLY Van tuần hoàn venturi/ Flow splitter: 80 cái/ pcs Van tuần hoàn nước nóng tự động/ Multitherm: 20 cái/pcs Van cân bằng nhiệt áp/ MultiFix: 8 cái/ pcs Thời gian chờ nước nóng/ Waiting time for hot water: 2-3s. CHỦ ĐẦU TƯ/ OWNER: SUNGROUP TƯ VẤN THIẾT KẾ/ DESIGNER: T&E NHÀ THẦU/ MAIN CONTRACTOR: REE NHÀ VẬN HÀNH/ OPERATOR: THÀNH UỶ HÀ NỘI NĂM HOÀN THÀNH/ COMPLETED TIME: 2019
29
TRỤ SỞ TẬP ĐOÀN VIETTEL - VIETTEL HEAD OFFICE ĐỊA CHỈ/ ADD: Tôn Thất Thuyết, Cầu Giấy, Hà Nội QUY MÔ/ SIZE: tổng diện tích là 18,121 m2/ an area of 18,121 m2 SẢN PHẨM CUNG CẤP/SCOPE OF SUPPLY Máy tách mỡ /grease separator: 1,500 suất ăn mỗi ngày/meals per day 2 Trạm bơm nước thải đồng bộ với máy tách mỡ/2 Duo lifting pump station Van tuần hoàn nước nóng tự động/ Multitherm: 55 cái/ pcs Van cân bằng nhiệt áp/ MultiFix: 8 cái/ pcs CHỦ ĐẦU TƯ/ OWNER: VIETTEL GROUP TƯ VẤN THIẾT KẾ/ DESIGNER: VNCC NHÀ THẦU/ MAIN CONTRACTOR: COTECCONS NĂM HOÀN THÀNH/ COMPLETED TIME: 2019
TỔ HỢP VUI CHƠI GIẢI TRÍ COCOBAY/ COCOBAY COMPLEX ĐỊA CHỈ/ ADD: Đường Trường Sa, Hòa Hải, Đà Nẵng QUY MÔ/ SIZE: Tổng diện tích sàn xây dựng là 20,500 m2/ An area of 20,050 m2 SẢN PHẨM CUNG CẤP/ SCOPE OF SUPPLY Máy tách dầu mỡ, bơm thải/ Grease, oil separation system. Các loại van nước nóng/ Hot water balancing valve - KEMPER Các loại van cân bằng Chiller/AHU/FCU/ Balancing valves - CALEFFI CHỦ ĐẦU TƯ/ OWNER: EMPRIER TƯ VẤN THIẾT KẾ/ DESIGNER: Aurecon/VNCC NHÀ THẦU/ MAIN CONTRACTOR: SEAREE, TECHGEL, SINTEC , PHÚC KHANG HƯNG, SEATECO, HÒA BÌNH, ... NĂM HOÀN THÀNH/ COMPLETED TIME: 2017
SWISSTOUCHES LA LUNA RESORT NHA TRANG ĐỊA CHỈ/ ADD: Đường Nguyễn Cơ Thạch, Khu Đô Thị, Thành phố Nha Trang, Khánh Hòa QUY MÔ/ SIZE: Tổng diện tích là 5 ha/ An area of 5 hectares SẢN PHẨM CUNG CẤP/ SCOPE OF SUPPLY Van tuần hoàn venturi 1 chiều / Venturi valve: 3000 cái/ pcs Van tuần hoàn nước nóng tự động/ Multitherm: 685 cái/ pcs Van cân bằng nhiệt áp/ MultiFix: 286 cái/ pcs CHỦ ĐẦU TƯ/ OWNER: Công ty CP Khách sạn Bến Du Thuyền (Marina Hotel JSC) TƯ VẤN THIẾT KẾ/ DESIGNER: VCC NHÀ THẦU/ MAIN CONTRACTOR: REE NĂM HOÀN THÀNH/ COMPLETED TIME: 2020
LONG BEACH RESORT PHÚ QUỐC ĐỊA CHỈ/ ADD: 124 Đường Trần Hưng Đạo, Dương Tơ, Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang QUY MÔ/ SIZE: 9197,7 m2 với 468 phòng khách sạn SẢN PHẨM CUNG CẤP/SCOPE OF SUPPLY Van tuần hoàn venturi/ Flow splitter: 283 cái/ pcs Van tuần hoàn nước nóng tự động/ Multitherm: 287 cái/ pcs Van cân bằng nhiệt áp/ MultiFix: 67 cái/ pcs Van trộn nhiệt độ/ Thermal mixing: 1140 cái/ pcx Van trộn nhiệt độ điều khiển điện/ Electronic thermal mixing: 4 cái/pcs Van giảm áp cài đặt trước/ Pre-adjustable pressure reducing: 155 cái/pcs Thời gian chờ nước nóng/ Waiting time for hot water: 2-3s. CHỦ ĐẦU TƯ/ OWNER: CÔNG TY CỔ PHẦN BERJAYA BỜ BIỂN DÀI TƯ VẤN THIẾT KẾ/ DESIGNER: CDDC NHÀ THẦU/ MAIN CONTRACTOR: CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VÀ XÂY LẮP ĐIỆN THẾ MINH NHÀ VẬN HÀNH/ OPERATOR: BEST WESTERN PLUS NĂM HOÀN THÀNH/ COMPLETED TIME: 2021
MERCURE SAPA HOTEL & RESORT ĐỊA CHỈ/ ADD: Sapa, Lào Cai QUY MÔ/ SIZE: Tổng diện tích là 47.45 ha/ An area of 47.45 hectares SẢN PHẨM CUNG CẤP/ SCOPE OF SUPPLY - Van cân bằng / Balancing valves - Van cân bằng chênh áp / Differential pressure regulating valve (DPCV) - Van cân bằng điều khiển điện / PICV - Van điều khiển điện/ Electronic Actuator Valve - Van giảm áp/ Pressure reducing valve - Lọc tách bẩn khử khí/ Air & dirt separator CHỦ ĐẦU TƯ/ OWNER: Công ty cổ phần Trường Giang Sa Pa TƯ VẤN THIẾT KẾ/ DESIGNER: Tham&wong Singapore NHÀ THẦU/ MAIN CONTRACTOR: INMECO NĂM HOÀN THÀNH/ COMPLETED TIME: 2019
30
PETIT FAIRMONT HA NOI – ACCOR 6* HOTEL ĐỊA CHỈ/ ADD: 11 Lê Phụng Hiểu, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội QUY MÔ/ SIZE: Diện tích 1,000m2/ sàn/ An floor area of 1,000 m2 SẢN PHẨM CUNG CẤP/SCOPE OF SUPPLY Van tuần hoàn venturi một chiều/ FlowSplitter: 81 cái/ pcs Van tuần hoàn nước nóng tự độn/ MultiTherm: 14 cái/ pcs Van cân bằng nhiệt áp/ MultiFix: 8 cái/ pcs Thời gian chờ nước nóng/ Waiting time for hot water: 2-3s CHỦ ĐẦU TƯ/ OWNER: SUNGROUP TƯ VẤN THIẾT KẾ/ DESIGNER: PTA NHÀ THẦU/ MAIN CONTRACTOR: SEAREE NHÀ VẬN HÀNH/ OPERATOR: ACCOR NĂM HOÀN THÀNH/ COMPLETED TIME: 2019
MOVENPICK CAM RANH – 5* ACCOR HOTEL ĐỊA CHỈ/ ADD: Cam Ranh, Khánh Hòa QUY MÔ/ SIZE: 250 phòng/ rooms SẢN PHẨM CUNG CẤP/SCOPE OF SUPPLY Máy tách mỡ / grease separator: 2,000 suất ăn mỗi ngày/meals per day Máy tách tinh bột/ starch separator 3(L/s) Trạm bơm nước thải đồng bộ / Duo lifting pump station Điều khiển, kết nối/ Control: PLC ,BMS/GTL Hệ thống nước nóng trung tâm/ center heating system Van nước nóng/ Hot water balancing valve – KEMPER Các loại van cân bằng Chiller/AHU/FCU/ Balancing valves - CALEFFI CHỦ ĐẦU TƯ/ OWNER: EUROWINDOWS TƯ VẤN THIẾT KẾ/ DESIGNER: CEBI NHÀ THẦU/ MAIN CONTRACTOR: NAM THINH GROUP NĂM HOÀN THÀNH/ COMPLETED TIME: 2017
NOVOTEL HÀ NỘI HOTEL - 5* ACCOR HOTEL ĐỊA CHỈ/ ADD: Thái Hà, Hà Nội QUY MÔ/ SIZE: 366 phòng/ rooms SẢN PHẨM CUNG CẤP/SCOPE OF SUPPLY Van tuần hoàn venturi một chiều/ Flow Splitter: 375 cái/ pcs Van tuần hoàn nước nóng tự động/ Multitherm: 55 cái/ pcs Van cân bằng nhiệt áp/ MultiFix: 27 cái/ pcs Thời gian chờ nước nóng/ Waiting time for hot water: 2-3s. CHỦ ĐẦU TƯ/ OWNER: HOABINH LAND TƯ VẤN THIẾT KẾ/ DESIGNER: KUMESEIKEI NHÀ THẦU/ MAIN CONTRACTOR: TSC ENGINEERING NHÀ VẬN HÀNH/ OPERATOR: ACCOR NĂM HOÀN THÀNH/ COMPLETED TIME: 2017
GRAND MERCURE HANOI - 5* ACCOR HOTEL ĐỊA CHỈ/ ADD: Văn Miếu, Hà Nội QUY MÔ/ SIZE: 210 phòng/ rooms SẢN PHẨM CUNG CẤP/ SCOPE OF SUPPLY Van cân bằng/ MultiFix/Van cân bằng: 23 cái/ pcs Máy tách mỡ / grease separator: 500 suất ăn mỗi ngày/meals per day Trạm bơm nước thải đồng bộ / Duo lifting pump station CHỦ ĐẦU TƯ/ OWNER: TỔNG CTY XD THANH HOÁ TƯ VẤN THIẾT KẾ/ DESIGNER: BOYDENS NHÀ THẦU/ MAIN CONTRACTOR: THĂNG TIẾN NHÀ VẬN HÀNH/ OPERATOR: ACCOR NĂM HOÀN THÀNH/ COMPLETED TIME: 2019
DIC STAR 5* HOTEL ĐỊA CHỈ/ ADD: Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc QUY MÔ/ SIZE: 265 phòng/ rooms SẢN PHẨM CUNG CẤP/ SCOPE OF SUPPLY Van cân bằng nhiệt áp/MultiFix: 49 cái/ pcs Van tuần hoàn nước nóng tự động/Multitherm: 152 cái/ pcs Thiết bị đo lường, điều khiển vòng tuần hoàn/ Measuring equipment CHỦ ĐẦU TƯ/ OWNER: DIC Corp TƯ VẤN THIẾT KẾ/ DESIGNER: EPEL France NHÀ THẦU/ MAIN CONTRACTOR: CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ NHIỆT LẠNH VÀ MÔI TRƯỜNG FTD NĂM HOÀN THÀNH/ COMPLETED TIME: 2018
31
IBIS HỒNG HÀ 5* HOTEL ĐỊA CHỈ/ ADD: Số 2 Hồng Hà, Phường 2, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh QUY MÔ/ SIZE: 217 phòng/ rooms SẢN PHẨM CUNG CẤP/ SCOPE OF SUPPLY: - Hệ thống nước nóng trung tâm/ Central Heating + Solar System - Cung cấp đồng bộ hệ thống tuần hoàn nước nóng tự động/ Automatic hot water circulation system - Van tuần hoàn Venturi, van điều khiển điện/ Venturi Valves, Electric actuator valve - Van tuần hoàn nước nóng tự động, cân bằng nhiệt áp/ Multitherm & MultiFix CHỦ ĐẦU TƯ/OWNER: TẬP ĐOÀN HADO TƯ VẤN THIẾT KẾ/DESIGNER: CDC NHÀ THẦU/ MAIN CONTRACTOR: HADOMEE NĂM HOÀN THÀNH/ COMPLETED TIME: 03/2016
RADISON BLU CAM RANH – 4* HOTEL ĐỊA CHỈ/ ADD: Cam Ranh – Khánh Hòa QUY MÔ/ SIZE: Tổng diện tích đất là 11,4 ha/ An area of 11,4 hectares SẢN PHẨM CUNG CẤP/SCOPE OF SUPPLY Máy tách mỡ / grease separator: 1,000 suất ăn mỗi ngày/meals per day Máy tách mỡ / grease separator: 500 suất ăn mỗi ngày/meals per day Máy tách tinh bột/ starch separator 3(L/s) Trạm bơm nước thải đồng bộ / Duo lifting pump station Điều khiển, kết nối/ Control: PLC ,BMS/GTL Hệ thống nước nóng trung tâm/ center heating system Van trộn nhiệt độ điều khiển điện/ Electric actuator mixing valve CHỦ ĐẦU TƯ/OWNER: EUROWINDOWS TƯ VẤN THIẾT KẾ/DESIGNER: CEBI NHÀ THẦU/ MAIN CONTRACTOR: SEAREFICO NĂM HOÀN THÀNH/ COMPLETED TIME: 2017
MOVENPICK CAM RANH – 5* CONDOTEL ĐỊA CHỈ/ ADD: Cam Ranh, Khánh Hòa QUY MÔ/ SIZE: 132 căn/ units SẢN PHẨM CUNG CẤP/SCOPE OF SUPPLY Máy tách mỡ /grease separator: 1,800 suất ăn mỗi ngày/meals per day Máy tách tinh bột/starch separator 3(L/s) Trạm bơm nước thải đồng bộ /Duo lifting pump station Van tuần hoàn nước nóng tự động/Multitherm: 56 cái/ pcs Van cân bằng nhiệt áp/MultiFix: 18 cái/ pcs Van trộn nhiệt độ điều khiển điện/ Electric actuator mixing valve: 01 cái/ pcs CHỦ ĐẦU TƯ/OWNER: EUROWINDOWS TƯ VẤN THIẾT KẾ/DESIGNER: THUẬN AN NHÀ THẦU/MAIN CONTRACTOR: NAM THỊNH ĐÀ NẴNG NĂM HOÀN THÀNH/ COMPLETED TIME: 2017
EASTIN PHÁT LINH HẠ LONG – 5* CONDOTEL ĐỊA CHỈ/ ADD: Đại lộ Hạ Long Marine, Bãi Cháy, Thành phố Hạ Long, Quảng Ninh QUY MÔ/ SIZE: 398 căn/ units SẢN PHẨM CUNG CẤP/SCOPE OF SUPPLY Van tuần hoàn venturi/ Flow splitter: 412 cái/ pcs Van tuần hoàn nước nóng tự động/ Multitherm: 60 cái/ pcs Van cân bằng nhiệt áp/ MultiFix: 16 cái/ pcs Thời gian chờ nước nóng/ Waiting time for hot water: 2-3s. CHỦ ĐẦU TƯ/ OWNER: PHATLINH GROUP TƯ VẤN THIẾT KẾ/ DESIGNER: DMT – VINACONEX NHÀ THẦU/ MAIN CONTRACTOR: HAWEE NHÀ VẬN HÀNH/ OPERATOR: ABSOLUTE HOTEL SERVICES INDOCHINA NĂM HOÀN THÀNH/ COMPLETED TIME: 2019
BEST WESTERN PREMIER – PHU QUOC - 5* CONDOTEL ĐỊA CHỈ/ ADD: Đường Bào, Phú Quốc, Kiên Giang QUY MÔ/ SIZE: 649 phòng/ rooms & 16 biệt thự/ Villas SẢN PHẨM CUNG CẤP/SCOPE OF SUPPLY Van tuần hoàn venturi một chiều/ Flow Splitter: 685 cái/ pcs Van tuần hoàn nước nóng tự động/ Multitherm: 132 cái/ pcs Van cân bằng nhiệt áp/ MultiFix: 28 cái/ pcs Thời gian chờ nước nóng/ Waiting time for hot water: 2-3s. CHỦ ĐẦU TƯ/ OWNER: CEO GROUP TƯ VẤN THIẾT KẾ/ DESIGNER: KUMESEIKEI NHÀ THẦU/ MAIN CONTRACTOR: SEAREFICO NHÀ VẬN HÀNH/ OPERATOR: BEST WESTERN US NĂM HOÀN THÀNH/ COMPLETED TIME: 2018
32
SUN GRAND CITY TÂY HỒ VIEW ĐỊA CHỈ/ ADD: 58 Tây Hồ, Hà Nội QUY MÔ/ SIZE: Tổng diện tích 3,6 ha với 1,000 căn hộ chung cư cao cấp/ An area of 3,6 hectares with 1,000 units SẢN PHẨM CUNG CẤP/SCOPE OF SUPPLY Bơm nhiệt Co2/ Heat pump Co2 Bồn chứa/ Tank - RUDERT Ống inox pressfit/ Stainless steel pressfit - ISOTUBI CHỦ ĐẦU TƯ/ OWNER: SUN GROUP TƯ VẤN THIẾT KẾ/DESIGNER: INDOCHINE NHÀ THẦU/ MAIN CONTRACTOR: REE NĂM HOÀN THÀNH/ COMPLETED TIME: 2021
PENTSTUDIO WEST LAKE HANOI ĐỊA CHỈ/ ADD: 699 Lạc Long Quân, Quận Tây Hồ, Hà Nội QUY MÔ/ SIZE: 321 căn/ units SẢN PHẨM CUNG CẤP/SCOPE OF SUPPLY Van tuần hoàn venturi một chiều/ Flow Splitter: 326 cái/ pcs Van tuần hoàn nước nóng tự động/ MultiTherm: 41 cái/ pcs Van cân bằng nhiệt áp/ MultiFix: 20 cái/ pcs Thời gian chờ nước nóng/ Waiting time for hot water: 3-5s. CHỦ ĐẦU TƯ/ OWNER: CTX GROUP TƯ VẤN THIẾT KẾ/ DESIGNER: ASCOTT SINGAPORE NHÀ THẦU/ MAIN CONTRACTOR: KURIHARA NHÀ VẬN HÀNH/ OPERATOR: ASCOTT SINGAPORE NĂM HOÀN THÀNH/ COMPLETED TIME: 2018
ONE18 LUXURY APARTMENTS ĐỊA CHỈ/ ADD: 298 Ngọc Lâm, Long Biên, Hà Nội QUY MÔ/ SIZE: 255 căn/ units SẢN PHẨM CUNG CẤP/ SCOPE OF SUPPLY Van tuần hoàn venturi một chiều/ FlowSplitter: 261 pcs Van tuần hoàn nước nóng tự động/ MultiTherm: 38 pcs Van cân bằng nhiệt áp/ MultiFix: 19 pcs Van giảm áp/ Pressure reducing valves: 16 pcs Thời gian chờ nước nóng/ Waiting time for hot water: 3-5s. CHỦ ĐẦU TƯ/ OWNER: IDB GROUP TƯ VẤN THIẾT KẾ/ DESIGNER: KUME DESIGN NHÀ THẦU/ MAIN CONTRACTOR: VIETRUCTS NHÀ VẬN HÀNH/ OPERATOR: IDB GROUP NĂM HOÀN THÀNH/ COMPLETED TIME: 2018
TÒA NHÀ NEWSKYLINE - NEWSKYLINE BUILDING ĐỊA CHỈ/ ADD: Khu đô thị Văn Quán, Hà Đông, Hà Nội QUY MÔ/ SIZE: 383 căn/ units SẢN PHẨM CUNG CẤP/ SCOPE OF SUPPLY Máy tách mỡ /grease separator: 1,000 suất ăn mỗi ngày/meals per day Thiết bị tách dầu/Oil interceptor 3 (L/s) Trạm bơm nước thải đồng bộ với máy tách mỡ/Duo lifting pump station Điều khiển, kết nối/Control: PLC ,BMS/GTL CHỦ ĐẦU TƯ/ OWNER: TẬP ĐOÀN HUD TƯ VẤN THIẾT KẾ/ DESIGNER: THAM & WONG - SINGAPORE NHÀ THẦU/ MAIN CONTRACTOR: CÔNG TY CP HUD3.1 NĂM HOÀN THÀNH/ COMPLETED TIME: 2/2015
SIMCO BUILDING – FRASER RESIDENCE ĐỊA CHỈ/ ADD: Đỗ Nhuận, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội QUY MÔ/ SIZE: Diện tích đất dự án là 3,913m2 với 225 căn/ An area of 3,913 m2 with 225 units SẢN PHẨM CUNG CẤP/ SCOPE OF SUPPLY Van tuần hoàn venturi một chiều/ FlowSplitter: 252 cái/pcs Van tuần hoàn nước nóng tự động/ MultiTherm: 45 cái/pcs Van cân bằng nhiệt áp/ MultiFix: 23 cái/pcs Máy tách mỡ /grease separator: 500 suất ăn mỗi ngày/meals per day Trạm bơm nước thải đồng bộ / Duo lifting pump station Thời gian chờ nước nóng/ Waiting time for hot water: 5s. CHỦ ĐẦU TƯ/ OWNER: SIMCO GROUP TƯ VẤN THIẾT KẾ/ DESIGNER: VNCC NHÀ THẦU/ MAIN CONTRACTOR: COTECCONS – RICONS NHÀ VẬN HÀNH/ OPERATOR: FRASER SINGAPORE NĂM HOÀN THÀNH/ COMPLETED TIME: 2019
33
BỆNH VIỆN BẠCH MAI II/ BACH MAI HOSPITAL ĐỊA CHỈ/ ADD: Phủ Lý, Hà Nam QUY MÔ/ SIZE: 5,000 giường bệnh/ 5,000 hospital beds SẢN PHẨM CUNG CẤP/ SCOPE OF SUPPLY 2 Máy tách mỡ /2 grease separators: 10,000 suất ăn mỗi ngày/meals per day 2 Trạm bơm nước thải đồng bộ / Duo lifting pump station Van tuần hoàn nước nóng tự động/ MultiTherm: 155 cái/ pcs Van cân bằng nhiệt áp/ MultiFix: 38 cái/ pcs CHỦ ĐẦU TƯ/ OWNER: MINISTRY OF HEALTH TƯ VẤN THIẾT KẾ/ DESIGNER: VNCC NHÀ THẦU/ MAIN CONTRACTOR: 36 BQP – 319 BQP THẦU PHỤ/ SUB CONTRACTOR: FURTECH JSC NĂM HOÀN THÀNH/ COMPLETED TIME: 2019
BỆNH VIỆN ĐA KHOA VĨNH PHÚC/ VINH PHUC HOSPITAL ĐỊA CHỈ/ ADD: Vĩnh Phúc QUY MÔ/ SIZE: 5,000 giường bệnh/ 5,000 hospital beds SẢN PHẨM CUNG CẤP/ SCOPE OF SUPPLY Máy tách mỡ / Grease separators: 5,000 suất ăn mỗi ngày/meals per day 2 Thiết bị tách dầu garage/2 Oil separator Trạm bơm nước thải đồng bộ/ Duo pump station CHỦ ĐẦU TƯ/ OWNER: VINH PHUC HOSPITAL TƯ VẤN THIẾT KẾ/ DESIGNER: VNCC NHÀ THẦU/ MAIN CONTRACTOR: THANH AN THẦU PHỤ/SUB CONTRACTOR: 289 TRƯỜNG SƠN NĂM HOÀN THÀNH/ COMPLETED TIME: 2018
BỆNH VIỆN QUỐC TẾ MỸ AIH/ AMERICA INTERNATIONAL HOSPITAL ĐỊA CHỈ/ ADD: Quận 2, thành phố Hồ Chí Minh QUY MÔ/ SIZE: diện tích xây dựng là 17.658m² với 150 giường bệnh/ An area of 17.658m² with 150 hospital beds SẢN PHẨM CUNG CẤP/SCOPE OF SUPPLY Van nước nóng/ Hot water balancing valve Van cân bằng nhiệt áp / MutiFix valve Van tuần hoàn nước nóng tự động/ Multitherm valves CHỦ ĐẦU TƯ/ OWNER: Tiến Phước Land NHÀ THẦU/ MAIN CONTRACTOR: REE NĂM HOÀN THÀNH/ COMPLETED TIME: 2017
BỆNH VIỆN E HÀ NỘI/ E HOSPITAL HANOI ĐỊA CHỈ/ ADD: Số 89 Trần Cung, Quận Cầu Giấy, Hà Nội QUY MÔ/ SIZE: quy mô 12 tầng nổi, 1 tầng hầm, 150 Giường bệnh/ having 12 floors and 1 basement with 150 hospital beds SẢN PHẨM CUNG CẤP/SCOPE OF SUPPLY Van tuần hoàn venturi/ Flow splitter: 187 cái/ pcs Van tuần hoàn nước nóng tự động/ Multitherm: 32 cái/ pcs Van cân bằng nhiệt áp/ MultiFix: 10 cái/ pcs Thời gian chờ nước nóng/ Waiting time for hot water: 2-3s. CHỦ ĐẦU TƯ/ OWNER: BỘ Y TẾ TƯ VẤN THIẾT KẾ/ DESIGNER: CDDC NHÀ THẦU/ MAIN CONTRACTOR: VINACONEX NĂM HOÀN THÀNH/ COMPLETED TIME: 2020
TRƯỜNG HỌC QUỐC TẾ GATEWAY TÂY HỒ TÂY/ GATEWAY SCHOOL STARLAKE ĐỊA CHỈ/ ADD: Khu đô thị Starlake Hà Nội QUY MÔ/ SIZE: Diện tích xây dựng là 20.000m² với 126 Phòng học/ An area of 20,000m2 with 126 rooms SẢN PHẨM CUNG CẤP/ SCOPE OF SUPPLY Hệ thống nước uống tại vòi KHS/ Drinking Water Hygiene System Hệ thống box xả tự động tuần hoàn/ Automatic discharge box system Van venturi tuần hoàn nước lạnh/ Venturi valves CHỦ ĐẦU TƯ/ OWNER: Tiến Phước Land TƯ VẤN THIẾT KẾ/ DESIGNER: INROS-LACKNER NHÀ THẦU/ MAIN CONTRACTOR: NEWTECONS NĂM HOÀN THÀNH/ COMPLETED TIME: 2020
34
HÌNH ẢNH LẮP ĐẶT/ CASE STUDY
Hình ảnh lắp đặt máy tách mỡ vệ sinh định kỳ cùng trạm bơm thải đồng bộ công suất 3000 suất ăn mỗi ngày/Installation room of grease separation system, capacity 3000 meals/day
Hình ảnh lắp đặt máy tách mỡ bùn ra từng thùng chứa công suất 1000 suất ăn mỗi ngày/Installation room of the Praktika grease separator system, capacity 1000 meals/day
Hình ảnh lắp đăt hệ thống tuần hoàn venture, cân bằng nước nóng/Installation of venture & hot water balancing system
Hình ảnh lắp đặt bơm nhiệt công suất 8x60kw/Installation heat pump system, capacity 8x60(KW)
Hình ảnh lắp đăt hệ thống NLMT trên mái/Installation of Solar + heat pump system on the roof
Hình ảnh lắp đặt bồn trao đổi nhiệt thể tích 2x10,000(L)/Installation place of calorifier system, capacity 2x10,000 (L)
35
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ COMBITEK VIỆTNAM VIET NAM COMBITEK TECHNOLOGY JOINT STOCK COMPANY Địa chỉ trụ sở chính / Registration address: #29/131 - Trại Cá - Trương Định - Hai Bà Trưng - Hà Nội VPGD/Office: 6th floor, Song Hong Building, #2 Tran Hung Dao str., Hoan Kiem Dist, Ha Noi city, Viet Nam. HOTLINE: 0964 409 229 - 0943 666 997
36