新聞越南語

Page 1

聞 新 語 南 越 Học tiếng Việt bằng cách xem tin tức

01


目錄

新聞越南語

04 課程推薦:越南語 SUPER 專案

06 Vietjet tăng hơn 5.000 chuyến, 2 triệu vé 0 đồng dịp hè

12 Seung Ri (Big Bang) đến Việt Nam theo lời mời của người bạn thân đại gia

17 Uber Việt Nam

22 Kỷ niệm 65 năm thành lập NHNN phát hành tiền lưu niệm 100 đồng

30 Tổng thống Mỹ Obama vào ngày 22/5 vừa qua đã đến Hà Nội

39 Tình hình phát triển thị trường xe máy Việt Nam 02


目錄

從小學生課本學越南語 聽歌學越南語 新聞越南語 慶典越南語

49 Việt Nam sẽ áp dụng thị thực điện tử bắt đầu từ năm 2017

60 Harnn Heritage Spa Đà Nẵng nhận giải Spa nghỉ dưỡng tốt nhất Châu Á

71 Đột phá trong thu hút FDI vào Hà Nội

81 Năm nay, đường hoa Nguyễn Huệ sẽ được tổ chức vào ngày 25 tháng 1 đến ngày 31 tháng 1.

03


課程推薦

越南語 SUPER 專案:越語村課程大全集

http://goo.gl/Pu0acA

<---詳細介紹(歡迎入內試聽)

《課程介紹》 1.SUPER 課程比照越南的語言學校,一次學會越南語入門發音、文 法、會話、專業檢定到商業用語的專業課程。 2.內容採圖片式的學習設計,透過循序漸進的編排,自然輕鬆學到 正確又真正實用的越南語。 3.以句型解說搭配單字套用,將日常生活中所有會出現的會話句 子,滴水不漏的句型剖析,讓學習者贏在理解而不是硬記死背。 04


義 講

拍 實

現在購買越語村課程,加贈 現代漢越字典一本(大陸獨家進口)、 字母表一張 (數量有限)

本月購買再加贈 越語村新書一本:越南語關鍵 文法書

一次付清再加贈 "北越口音"課程

05


新聞越南語

Vietjet tăng hơn 5.000 chuyến, 2 triệu vé 0 đồng dịp hè 06


Vietjet tăng hơn 5.000 chuyến, 2 triệu vé 0 đồng dịp hè 越捷航空宣布暑期增加 5000 航班,推出 200 萬張 0 元機票 Để phục vụ nhu cầu đi lại của người dân trong dịp hè, Vietjet tiếp tục tăng hơn 5.000 chuyến bay và công bố Tuần lễ vàng từ 28-3 đến 3-4-2016 với 2 triệu vé tiết kiệm giá từ 0 đồng tại website www.vietjetair.com, áp dụng trên tất cả đường bay trong nước cho thời gian bay từ 1-4 đến 31-12-2016 (trừ các ngày lễ tết). Cụ thể, các chuyến hàng ngày từ TPHCM - Hà Nội tăng lên 25 chuyến, TPHCM - Đà Nẵng 13 chuyến, TPHCM - Phú Quốc 6 chuyến, TPHCM - Nha Trang 5 chuyến. Đường bay Hà Nội - Đà Nẵng tăng mạnh, lên 15 chuyến/ ngày, Hà Nội - Nha Trang 5 chuyến khứ hồi mỗi ngày.

07


Đối với các đường bay quốc tế, TPHCM - Đài Bắc cũng tăng tần suất 2 chuyến khứ hồi/ ngày, TPHCM - Singapore cũng tăng lên 2 chuyến khứ hồi/ngày, TPHCM - Bangkok tăng lên 3 chuyến khứ hồi/ngày, Hà Nội - Bangkok tăng lên 2 chuyến khứ hồi/ ngày. Hiện vé đang được mở bán tại website www.vietjetair.com, trên điện thoại Smartphone https://m.vietjetair.com và Facebook www.faceboo0k.com/vietjetvietnam.

08


【翻譯】 以因應暑期增長的旅遊需求,越捷繼續增加 5000 航 班,並宣布黃金星期是從 2016-3-28 至 2016-4-3 開始 提供 200 萬張 0 元起優惠機票在 website www.vietjetair.com, 應用在越南境內航班,起 飛時間從 2016-4-1 至 2016-12-31 (國定假日除外) 具體,每天從胡志明市飛往到河內增加 25 航班,胡志 明市飛往峴港 13 航班,胡志明市飛往富國島 6 航班, 胡志明市飛往芽莊 5 航班。從河內飛往峴港的航班快速 增加,達 15 班/天,河內飛往芽莊每日將增加 5 趟來回 航班。 對於國際航班,胡志明市飛往台北也每日將增加 2 趟來 回航班,胡志明市—新加坡也增加 2 趟來回航班,胡志明 市—曼谷每天增加 2 趟來回航班,河內—曼谷每天增加 2 趟來回航班。 目前機票正在 Vietjet 越捷航空首頁 http:// www.vietjetair.com,https://m.vietjetair.com 或 Vietjet 越 捷航空粉絲團 www.faceboo0k.com/vietjetvietnam 熱賣 中。 09


【單字】 nhu cầu : 需求 đi lại : 行動, 走動 dịp hè : 暑期 TPHCM : 胡志明市 Hà Nội : 河內 Đà Nẵng : 峴港 Phú Quốc : 富國島 Nha Trang : 芽莊 Đài Bắc : 台北 Bangkok : 曼谷 khứ hồi : 來回 10


【文法】 ●

Đi lại

Đi 是去,像 đi làm (去上班) , đi học (去上課) lại 是來,過來 例如: Tôi đi chợ. 我去菜市場。 Mời anh lại nhà tôi chơi. 歡迎你來我家玩。 因此,đi lại 是結合這兩個動詞的意思,表示行動,走 動,走來走去的意思。 例如: Đi lại trong nhà cũng giúp giảm cân đó! 室內走動對減肥也有幫助喔! Sao anh cứ đi lại hoài vậy? 為什麼你一直走來走去?

11


新聞越南語

Seung Ri (Big Bang) đến Việt Nam theo lời mời của người bạn thân đại gia 12


Seung Ri (Big Bang) đến Việt Nam theo lời mời của người bạn thân đại gia 勝利 (BIGBANG)受富二代好友之邀來到越南 Ngày 2/4 vừa qua, theo lời mời của một người bạn thân, Seung Ri - thành viên của nhóm nhạc nổi tiếng Hàn Quốc Big Bang - đã có chuyến thăm Việt Nam trong thời gian ngắn. Đây là chuyến đi không nằm trong kế hoạch hoạt động của nhóm nhạc này, mà đơn thuần chỉ là chuyến viếng thăm gia đình bạn bè của Seung Ri, nhưng đã khiến cộng đồng fan V.I.P "đứng ngồi không yên". Được biết, người bạn đã mời Seung Ri tới Việt Nam lần này chính là Đỗ Hoàng Minh (Denis Do), cũng là con trai cả của Chủ tịch Tập đoàn bất động sản Tân Hoàng Minh - tập đoàn đã mời nam ca sĩ đến tham dự lễ khai trương văn phòng đại diện tại Singapore vào cuối năm 2015. 13


Không chỉ thế, Seung Ri và người bạn này cũng rất thân thiết, để cảm ơn anh đã dành thời gian đến tham dự lễ khai trương, người bạn này đã tặng cho nam ca sĩ một căn hộ cao cấp tại Hà Nội. Tháng 10 tới, Seung Ri sẽ lại đến thăm Việt Nam, và tham gia các dự án bất động sản tại Việt Nam.

14


【翻譯】 4 月 2 號,受好友之邀,韓國知名樂團 BIGBANG 成員 勝利已到越南參訪。此行程並非樂團的活動計畫,而單 純只是為了拜訪勝利好友的家人,這消息也讓粉絲 “坐 立不安”。 得知,那位邀請勝利來越南的好友就是杜黃明 (Denis Do),是新黃明集團董事長的兒子,此集團在新加坡 2015 年也邀請過勝利來參加開幕典禮。 不僅如此,勝利和該名友人的感情相當深厚,為了答謝 他能抽空來參加酒店開幕剪綵,該名好友也大手筆地送 了河內的一棟豪華公寓給他。在 10 月時,勝利會再造 訪越南,甚至在越南置產。

15


【單字】 lời mời : 邀請 bạn thân : 好友 đại gia: 大爺 (指有錢人) nhóm nhạc : 樂團 nổi tiếng : 有名 kế hoạch : 計劃 đơn thuần : 單純 đứng ngồi không yên: 坐立不安 lễ khai trương : 開幕典禮 thân thiết : 親切 bất động sản : 不動產 圖片來源: https://goo.gl/rtshqX 16


新聞越南語

Uber Việt Nam 17


Kể từ ngày 21/4/2016, Uber Việt Nam chính thức tung ra dịch vụ uberMoto với giá cước phí từ 3.700 đồng/km tại hai thành phố lớn của Việt Nam là Hà Nội và TP.HCM. Uber hiện nay đã chấp nhận thanh toán bằng tiền mặt cho tất cả mọi người. Đây là tiền đề để tăng số lượng khách hàng xe ôm tiềm năng. Bạn có thể gọi xe ôm uber chung 1 phần mềm với taxi uber. Uber đang cung cấp với 2 lựa chọn xe oto là UberX cho xe thường và UberBlack cho xe sang.

18


Khuyến mại dịp ra mắt dịch vụ uberMOTO: Uber sẽ gửi tặng những chuyến đi miễn phí cho những người dùng đầu tiên. Từ 21-23/04/2016, người dùng chỉ cần nhập mã khuyến mãi “uberMOTO” để nhận được 5 chuyến đi miễn phí trị giá đến 88.000 đồng/chuyến.

19


【翻譯】 2016/4/21 日起,越南 UBER 正式提供 UberMOTO 服務在越南兩大城市胡志明市和河內,費率是每公 里 3700 越盾起。 Uber 目前已經接受現金付費,這是開發潛能客戶 的前提。你同時可以使用 UBER APP 來叫計程車 或是摩托車。UBER 提供兩種選擇,普通汽車 UberX 和高級汽車 UberBlack。 UberMOTO 服務試運優惠:現在 4/21~23,使用 者只要輸入 uberMOTO 就可享最多五次免費(如 果每次總金額不超過越幣 88,000 費用)。

20


【單字】 cước phí : 費用 thành phố : 城市 chấp nhận : 接受 thanh toán : 支付 tiền mặt : 現金 tiền đề: 前提 số lượng : 數量 khách hàng : 客戶 xe ôm : 計程機車 cung cấp : 提供 khuyến mại : 優惠、優待 圖片來源: https://goo.gl/rtshqX 21


新聞越南語

Kỷ niệm 65 năm thành lập NHNN phát hành tiền lưu niệm 100 đồng 22


Kỷ niệm 65 năm thành lập NHNN phát hành tiền lưu niệm 100 đồng 越銀 65 週年百元越盾紀念鈔 Nhân dịp kỷ niệm 65 năm ngày thành lập Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (6/5/1951 - 6/5/2016) phát hành tờ tiền lưu niệm mệnh giá 100 đồng.

23


Theo quy định mỗi cá nhân được mua tối đa 5 tờ. Tổ chức muốn mua số lượng lớn sẽ phải đăng ký thông qua văn bản với phòng phát hành, nhưng số lượng không vượt quá 100 tờ. Giá bán là 20.000 đồng một tờ với tờ rời và 25.000 đồng với tờ folder. Tờ tiền 100 đồng này không có giá trị thanh toán, và các thiết kế hoa văn, chống giả mạo, giấy in, mực in, đều được Pháp, Thụy Sĩ, Thụy Điển, Đức hợp tác sản xuất, giá trị bảo quản cao.

24


【翻譯】 為紀念成立 65 週年 (6/5/1951- 6/5/2016),越南國家 銀行(NHNN)特別發行面額 100 元越盾紀念鈔。越銀限 定每人最高可買 5 張。如公司行號或組織機關等有大量 購買之需求,則需在發行處填寫登記,每個單位最多可 買 100 張。

25


紀念鈔價格為每張兩萬越盾,附信封套的組合價格為兩 萬五越盾/張。100 元越盾為紀念幣,並無交易功能,其 花紋、防偽、印刷用紙和墨水細節設計皆由越南與法 國、瑞士、瑞典和德國合作生產,保存價值極高。

26


【單字】 kỷ niệm : 紀念

thành lập : 成立

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam : 越南國家銀行

phát hành : 發行

tờ tiền lưu niệm : 紀念鈔

27


mệnh giá : 面額

quy định : 規定

cá nhân : 個人

tổ chức : 組織,公司機構

số lượng lớn : 大量

giá bán : 售價

28


giá trị thanh toán : 交易功能

hoa văn : 花紋

chống giả mạo : 防偽

giấy in : 印刷用紙

mực in : 墨水

bảo quản : 保存

圖片來源: http://goo.gl/kQ2oaQ http://goo.gl/Gxiefw http://goo.gl/yD9WzN https://goo.gl/nrRknK

29


新聞越南語

Tổng thống Mỹ Obama vào ngày 22/5 vừa qua đã đến Hà Nội 30


Tổng thống Mỹ Obama vào ngày 22/5 vừa qua đã đến Hà Nội 美國總統奧巴馬星期日(5 月 22 日)抵達河內

Tổng thống Mỹ Obama vào ngày 22/5 vừa qua đã đến Hà Nội, bắt đầu chuyện công du 3 ngày ở Việt Nam với nhiều hoạt động nhằm thắt chặt mỗi quan hệ Việt -Mỹ. Đây là vị tổng thống tại vị thứ ba đến thăm Việt Nam kể từ sau khi chiến tranh ở Việt Nam kết thúc.

31


Tổng thống Mỹ đã tuyên bố chính phủ Mỹ quyết định hủy bỏ lệnh cấm vận vũ khí sát thương đối với Việt Nam. Trong 3 ngày này, ngài cũng đã có buổi gặp gỡ với thanh niên Việt Nam ở Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh. Sau khi kết thúc chuyến thăm ở Việt Nam, ông Obama đến Nhật để tham dự hội nghị thượng đỉnh G7, ông cũng sẽ là tổng thống Mỹ đầu tiên đặt chân đến Hiroshima.

32


【翻譯】 美國總統奧巴馬星期日(5 月 22 日)抵達河內,開始對 越南為期三天的訪問,目的是提升美越兩國間的關係。 這是越戰結束之後第三位訪問越南的在任美國總統。美 國總統已經宣布美國決定解除對越南的武器禁運。

33


在這三天期間,美國總統已與越南年輕人會見分別在河 內和胡志明市。美國總統奧巴馬將在訪問越南之後前往 日本參加七國首腦會議,也將成為第一位訪問日本廣島 的美國總統。

34


【單字】 Tổng thống :總統

bắt đầu :開始

hoạt động :活動

thắt chặt :結緊

chiến tranh : 戰爭

kết thúc :結束

tuyên bố : 宣布

quyết định :決定

35


hủy bỏ :取消

sát thương :殺傷力

gặp gỡ :見面,遇見

thanh niên : 青年

tham dự : 參與

hội nghị thượng đỉnh G7 :七國首腦會議

đầu tiên :第一個,首先

36


【文法】 1. đầu tiên (a)指第一,排列在最前面的

例如: Anh ấy lúc nào cũng là người đầu tiên đến công ty. 他一直都是最早來公司的人。

Tổng thống Obama là tổng thống đầu tiên đến thăm thành phố Hiroshima. 奧巴馬總統是第一位訪問日本廣島的美國總統。

37


(b)首先

例如: Đầu tiên, tôi muốn giới thiệu với các bạn đồng nghiệp mới của công ty. 首先,我要跟大家介紹我們公司的新同事。

圖片來源: https://goo.gl/vwfMHj https://goo.gl/LswDbV

38


新聞越南語

Tình hình phát triển thị trường xe máy Việt Nam 39


Tình hình phát triển thị trường xe máy Việt Nam 越南摩托車市場發展情況 Theo báo cáo của Hiệp hội các nhà sản xuất xe máy Việt Nam cho thấy, nửa đầu năm 2016, 5 thành viên gồm Honda Việt Nam, Piaggio Việt Nam, Suzuki Việt Nam, SYM Việt Nam, Yamaha Việt Nam có doanh số bán hàng đạt hơn 1,4 triệu chiếc, tăng 8%.

40


Minoru Kato, tổng giám đốc của Honda Việt Nam khi đánh giá thị trường xe máy ở Việt Nam cho biết, thị trường đã đạt đến đỉnh điểm nên sẽ khó có thể đột phá.

Đặc biệt là, sau khi liên tục giảm trong hai năm qua, năm 2015 thị trường xe máy Việt Nam đã ở tình trạng ổn định, số lượng bán ra khoảng 2,8 triệu chiếc. Trong đó, doanh số của Honda tại Việt Nam đạt trên 1,9 triệu chiếc, tăng 3%, chiếm 70% thị phần, tăng 2%.

41


Theo báo cáo của công ty Honda Việt Nam cho thấy, trong năm 2015, số lượng xuất khẩu xe máy nguyên bản của công ty đạt 91.000 chiếc, tăng 179%, tổng kim ngạch xuất khẩu lên tới 245 triệu đô la Mỹ. Năm 2016, Honda Việt Nam phấn đấu đạt 345 triệu đô la Mỹ tổng kim ngạch xuất khẩu , tăng 41%. Ông Minoru Kato cho biết công ty hy vọng sản phẩm xe máy với nhãn "Made in Vietnam" sẽ có mặt trên khắp thế giới, góp phần đóng góp vào sự phát triển kinh tế của Việt Nam.

42


【翻譯】 據越南摩托車生產企業協會報告顯示,2016 年上半年,越 南本田、越南比雅久、越南鈴木、越南三陽、越南山葉等 5 個成員企業的摩托車銷售量達逾 140 萬輛,同比增長 8%。 越南本田公司總經理 Minoru Kato 對越南摩托車市場做出 評價時表示,這一市場已達到最高峰,將很難有所突破。 特別是,連續兩年下跌後,2015 年越南摩托車市場已處於 穩定態勢,銷售量為 280 萬輛。其中,越南本田摩托車銷 售量達逾 190 萬輛,增長 3%,占市場份額 70%,同比增 長 2%。

43


據越南本田公司報告顯示,2015 年,該公司原裝出口摩 托車數量達 9.1 萬輛,同比增長 179%,出口總額達 2.45 億美元。2016 年,越南本田公司力爭摩托車出口 總額達 3.45 億美元,同比增長 41%。Minoru Kato 先 生表示,該公司希望“越南制造”摩托車產品走遍世 界,為越南經濟的發展做出貢獻。

44


【單字】 Tình hình :情況 phát triển :發展 thị trường :市場 xe máy :摩托車 báo cáo :報告 Hiệp hội :協會 nhà sản xuất :生產企業 Honda Việt Nam :越南本田 Piaggio Việt Nam :越南比雅久

45


Suzuki Việt Nam :越南鈴木 SYM Việt Nam :越南三陽 Yamaha Việt Nam :越南山葉 doanh số :營業額 doanh số bán hàng :銷售量 tổng giám đốc : 總經理 đánh giá :評價 đỉnh điểm : 高峰 đột phá : 突破 nguyên bản :原廠 tổng kim ngạch xuất khẩu :出口總額 kinh tế :經濟 46


【文法】 1. Theo (a)根據、按照

例如: Theo báo cáo quý này, doanh thu của công ty chúng ta đạt 10 ngàn đô la Mỹ. 根據本季報告,我們公司銷售量達 1 萬美金。

Chúng ta phải hoàn thành nhiệm vụ theo kế hoạch đã đặt ra. 我們要按照預定計畫完成任務。

47


(b)跟隨

例如: Anh ấy chạy nhanh quá, tôi theo không kịp. 他跑得太快了,我跟不上。

Anh cho em đi theo với. 讓我跟著你吧!

圖片來源: https://goo.gl/GqeBCG 48


新聞越南語

Việt Nam sẽ áp dụng thị thực điện tử bắt đầu từ năm 2017 49


Việt Nam sẽ áp dụng thị thực điện tử bắt đầu từ năm 2017 越南 2017 年起用電子簽證 Chính phủ Việt Nam sẽ áp dụng thị thực điện tử từ ngày 01/01/2017, hi vọng sẽ thu hút thêm nhiều khách du lịch đến Việt Nam hơn.

50


Tại Hội nghị toàn quốc về phát triển du lịch diễn ra tại Hội An, Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Xuân Phúc đã chỉ đạo Việt Nam sẽ áp dụng thị thực điện tử từ ngày 01/01/2017, các thủ tục nhập cảnh sẽ tiện lợi hơn, góp phần thúc đẩy phát triển ngành du lịch trong nước.

51


Các chuyên gia cho rằng, thị thực điện tử có rất nhiều ưu điểm, phù hợp với xu thế tiện lợi hóa các thủ tục nhập cảnh của các nước trên thế giới, khách du lịch có thể đăng ký trên mạng, tiện lợi và tiết kiệm hơn rất nhiều. Sự đổi mới này sẽ góp phần làm thay đổi diện mạo của thị trường du lịch Việt Nam trong thời gian tới, giúp trở thành điểm đến thân thiện và hấp dẫn hơn với khách du lịch quốc tế.

52


【翻譯】 越南政府將自 2017/01/01 日起實施簽發電子簽證,盼能吸 引更多國際旅客赴越南旅遊。

在會安舉辦的促進旅遊發展會議中,總理阮春福指示相關部 門自明年 1 月 1 日起實施簽發電子簽證,將入境手續便利 化,進一步促進旅遊業發展。

53


專家表示,電子簽證具有許多優點,符合世界各國入境 便利化的趨勢,旅客可以透過網路申辦,極為便捷、節 約。此次創新將有助改變越南旅遊市場的,有望成為國 際旅客更友善更受歡迎的目的地。

54


【單字】 Chính phủ : 政府

hi vọng : 希望

thu hút : 吸引

khách du lịch :遊客

Hội nghị : 會議

toàn quốc : 全國

phát triển : 發展

55


diễn ra : 歷時 (事情經過時日) chỉ đạo : 指導 thủ tục : 手續 nhập cảnh : 入境 tiện lợi : 便利 góp phần : 貢獻 thúc đẩy : 促進 chuyên gia : 專家

56


ưu điểm : 優點

phù hợp : 符合

xu thế : 趨勢

đăng ký : 登記

đăng ký trên mạng : 線上登記

tiết kiệm : 節省

diện mạo : 面貌

thị trường : 市場

thân thiện : 友善,親善

57


【文法】 1. Tại (a) 在(地點)

例如:

Ngày mai chúng ta tập họp tại đây phải không? 明天我們在這裡集合嗎? Cuộc họp lần này tổ chức ở Hà Nội, anh muốn đi máy bay hay xe lửa? 這次會議在河內舉辦,你要搭飛機還是坐火車呢?

58


(b) 由於,因為

例如:

Tại anh lơ là mà mọi người phải tăng ca giải quyết vấn đề này. 因為你的缺失,害大家要日夜加班處理事情。

Đều tại em hết! 都是妳的錯!

圖片來源: https://goo.gl/CoFQqY https://goo.gl/uom2uh https://goo.gl/ZBrHtZ 59


新聞越南語

Harnn Heritage Spa Đà Nẵng nhận giải Spa nghỉ dưỡng tốt nhất Châu Á 60


Harnn Heritage Spa Đà Nẵng nhận giải Spa nghỉ dưỡng tốt nhất Châu Á 峴港的 Harnn Heritage Spa 水療館 榮獲亞洲最佳水療獎 Tại Lễ trao giải World Spa Awards 2016 ở Forte Village Resort, Nam đảo Sardinia (Ý),

61


Harnn Heritage Spa thuộc khu nghỉ dưỡng InterContinental Danang Sun Peninsula Resort do Tập đoàn Sun Group đầu tư giành chiến thắng ở hai hạng mục: “Spa nghỉ dưỡng tốt nhất châu Á” (Asia’s Best Resort Spa) và “Spa nghỉ dưỡng tốt nhất Việt Nam” (Vietnam’s Best Resort Spa).

Harnn Heritage Spa đã vượt qua 9 ứng cử viên sáng giá tại châu Á với số phiếu bình chọn cao nhất từ các chuyên gia đầu ngành, các giám đốc điều hành cấp cao trong ngành công nghiệp spa, các đại lý du lịch, khách sử dụng dịch vụ và công chúng. 62


Đây là năm thứ hai liên tiếp Harnn Heritage Spa đạt giải thưởng. Năm 2015, Harnn Heritage Spa được xướng tên ở danh hiệu “Spa mới tốt nhất thế giới” bởi dịch vụ tinh tế và thiết kế tuyệt mỹ. Trong một năm qua Harnn Heritage Spa vẫn tiếp tục giữ vững đẳng cấp của mình với những liệu pháp chuyên biệt từ thiên nhiên kết hợp cùng y học cổ truyền châu Á. Mỗi liệu trình của Harnn Heritage Spa được thiết kế tỉ mỉ, mang lại thư giãn tuyệt đối cho khách hàng.

63


【翻譯】 日前在意大利撒丁島南部 Forte Village Resort 度假村舉行 的世界水療獎頒獎典禮上,越南峴港市峴港洲際陽光半島度 假酒店的 Harnn Heritage Spa 水療館榮獲“亞洲最佳水療 獎”( Asia's Best Resort Spa )和“南最佳水療獎”( Vietnam's Best Resort Spa )等兩個獎項。

64


Harnn Heritage Spa 水療館以最高票數超越了亞洲 9 個強 大的參選單位。獎項是通過水療領域的水療專家、高級執 行總裁、著名旅行社、使用水療服務的遊客等進行評選。 這是連續第二年 Harnn Heritage Spa 獲得水療獎。在 2015 年,Harnn Heritage Spa 憑藉精心的設計榮獲世界 最佳新水療服務獎。一年來, Harnn Heritage Spa 繼續成 為水療領域的領先單位,其將自然療養技術與傳統醫學相 結合,並取得良好的水療效果。 Harnn Heritage Spa 的水 療療程得到精心設計,為遊客帶來舒適的感覺。

65


【單字】 Lễ trao giải :頒獎典禮

khu nghỉ dưỡng :渡假村

Tập đoàn :集團

đầu tư :投資

hạng mục: 項目

ứng cử viên :參選者

chuyên gia :專家

giám đốc điều hành cấp cao :高級執行總裁

66


đại lý du lịch :旅行社

khách sử dụng :使用客人

liên tiếp :連續

danh hiệu :稱號

tinh tế :精緻

thiết kế :設計

tuyệt mỹ :絕美,完美

67


giữ vững :保持

chuyên biệt :獨特

thiên nhiên :自然

kết hợp :結合

y học cổ truyền :傳統醫學

liệu trình :療程

tỉ mỉ :精心

thư giãn :舒適

68


【文法】 1. Trong (a) 期間

例如:

Trong thời gian này, người mua hàng sẽ được tặng thêm một phần quả nhỏ. 期間內購買產品會贈送小禮物。

Trong năm 2016, lượng khách du lịch Đài Loan đến Việt Nam tăng mạnh. 2016 年期間,來越南的台灣遊客快速增加。

69


(b) 清澈,透明

例如:

Nước hồ rất trong. 湖水很清澈。

(c) 裡面

例如:

Bên trong phòng học có người không? 教室裡面有人嗎?

圖片來源: https://goo.gl/Ql5wtF https://goo.gl/gTgtwA 70


新聞越南語

Đột phá trong thu hút FDI vào Hà Nội 71


Đột phá trong thu hút FDI vào Hà Nội 越南首都河內在吸引外資中取得突破性進展

72


Theo số liệu từ Cục Đầu tư nước ngoài (Bộ Kế hoạch và Đầu tư), lũy kế FDI của TP Hà Nội đến hết năm 2015 đứng thứ 3/63 tỉnh, thành phố trên cả nước, với 3.515 dự án FDI còn hiệu lực (chiếm 34,8% tổng số dự án FDI còn hiệu lực trong cả nước); Tổng vốn đăng ký đạt 26,761 tỷ USD (chiếm hơn 26%); Tổng vốn thực hiện khoảng 12,589 tỷ USD (chiếm khoảng 43%).

73


Điểm nổi bật tạo nên sự đột phá ấn tượng về thu hút FDI vào Hà Nội là UBND Thành phố đã cấp phép cho dự án đầu tư của Tập đoàn Samsung Electronics. Theo đó, công này sẽ xây dựng một Trung tâm R&D mới tại quận Hoàng Mai có tổng vốn đầu tư 300 triệu USD. Dự án này sẽ tăng số nhân viên Việt Nam làm việc trong lĩnh vực R&D từ 1.600 người lên 1.800 người, biến Hà Nội trở thành trung tâm R&D lớn nhất của mình tại khu vực Đông Nam Á.

74


【翻譯】 越南計劃投資部外國投資局的統計數據顯示,截至 2015 年,河內市外資項目在全國 63 個省市排名第三,河內市有 效外資項目共有 3515 個(佔全國有效項目總數的 34.8%),其協議資金為 267.61 億美元(佔全國 26%以 上),實際利用資金為 125.89 億美元(約佔 43%)。

75


創造河內市吸引外資中的突破性亮點是該市人委會向三星 電子有限公司的投資項目頒發投資許可證。據此,該公司 將在黃梅郡興建新的研究中心,其投資總額為 3 億美元。 該公司也將從事研究領域工作的人員總數由 1600 名提升 至 1800 名,使河內成為該公司在東南亞地區的最大研究 中心。

76


【單字】 số liệu :數據

Cục Đầu tư nước ngoài :外國投資局

Bộ Kế hoạch và Đầu tư :計劃投資部

tỉnh :省

thành phố :市

hiệu lực :效力

nổi bật :亮點

77


đột phá :突破

trung tâm :中心

ấn tượng :印象

Đông Nam Á :東南亞

cấp phép :頒發

dự án đầu tư :投資專案

lĩnh vực :領域

78


【文法】 1. Trở thành (a)變成 (從以前的狀態或情況轉化為現在的狀態或情況) 例如:

Từ một người gầy yếu, nay anh ấy đã trở thành một chàng trai cường tráng.

瘦弱的他現在已變成一個強壯的男人。

79


(b) 成為的意思

例如:

Tôi muốn trở thành một bác sĩ giỏi.

我要成為一個好醫生。

圖片來源: http://bit.ly/2iFVeXj http://bit.ly/2iCqI2C http://bit.ly/2jbQdZI http://bit.ly/2jc22zd http://bit.ly/2iCCFFF

80


新聞越南語

Năm nay, đường hoa Nguyễn Huệ sẽ được tổ chức vào ngày 25 tháng 1 đến ngày 31 tháng 1. 81


Năm nay, đường hoa Nguyễn Huệ sẽ được tổ chức vào ngày 25 tháng 1 đến ngày 31 tháng 1. 今年阮惠花街節將於 1 月 25 日至 1 月 31 日舉行。

82


Đến hẹn lại lên, mỗi khi Tết đến, chỉ cần nhắc đến đường Nguyễn Huệ ở thành phố Hồ Chí Minh, mọi người sẽ nghĩ ngay đến đường hoa Nguyễn Huệ. Từ năm 2004, mỗi dịp Tết đến, đường hoa Nguyễn Huệ đều rất náo nhiệt, khách tham quan đến rất đông. Có thể nói, đường hoa Nguyễn Huệ nay đã trở thành một nét văn hóa đặc sắc của thành phố Hồ Chí Minh.

83


Hiện nay, các đơn vị liên quan của thành phố Hồ Chí Minh đang tích cực thực hiện công tác chuẩn bị đường hoa. Tại cổng vào đường hoa sẽ là hình ảnh hoa sen, quốc hoa của Việt Nam, ngoài ra, khắp nơi sẽ tràn ngập hoa mai và hoa đào, thêm không khí cho ngày Tết. Đường Hoa Nguyễn Huệ sẽ tái hiện các cảnh quan thiên nhiên, nét đẹp văn hóa và phong tục tập quán của thành phố, phản ánh nền tảng sâu sắc về văn hóa truyền thống và con người nơi đây, đồng thời gửi gắm hi vọng vào tương lai phát triển nhanh vượt bậc của thành phố. 84


Theo dự kiến, năm nay, đường hoa Nguyễn Huệ sẽ được tổ chức vào ngày 25 tháng 1 (tức 28 tháng chạp âm lịch) đến ngày 31 tháng 1 (tức mùng bốn tháng giêng âm lịch).

85


【翻譯】 如約而來,在春節即將來臨的時候,一提到越南胡志明市 阮惠街,人們就馬上想到阮惠大路花卉展覽會。 2004 至今,每逢春節,阮惠花街節都非常熱鬧,參觀者絡 繹不絕。可以說,阮惠花街節已成為了胡志明市的文化特 色。

86


目前,胡志明市各有關單位正努力為花街節做好準備。花街 大門是越南國花—蓮花形象,此外,還佈滿盛放的梅花與桃 花,為春節增添氣氛。阮慧花街節將再現胡志明市各地的自 然景觀、文化之美和風土人情,體現出胡志明市傳統文化的 深厚底蘊和人民群眾對本市未來的飛速發展前景的希望。 按計劃,今年阮惠花街節將於 1 月 25 日(即農曆臘月二十 八)至 1 月 31 日(即農曆正月初四)舉行。

87


【單字】 Đến hẹn lại lên :如約而來 nhắc :提 ngay :馬上,立即 đường hoa Nguyễn Huệ :阮惠大路花卉展覽會 náo nhiệt :熱鬧 văn hóa :文化 đặc sắc :特色 hiện nay :現在,目前 đơn vị :單位 liên quan :相關

88


chuẩn bị :準備 hoa sen :蓮花 quốc hoa :國花 hoa mai :梅花 hoa đào :桃花 không khí :氣氛 tái hiện :再現 thiên nhiên :自然 phong tục tập quán :風土人情 phản ánh :體現 truyền thống :傳統 89


【文法】 1. Mỗi 每~ 表示經常性的事情

例如: Mỗi khi ra đường, cô ấy đều đeo khẩu trang, bao tay, áo chống nắng. 每次出門,她都 會戴口罩,手套,防曬衣。

Mỗi khi ba đi công tác xa nhà, ba đều gửi quà về cho chị em tôi. 每當爸爸出遠門,爸爸都會寄禮物送給我們姐妹。

圖片來源: http://bit.ly/2jeF4DN http://bit.ly/2iId7rN http://bit.ly/2k6AHur http://bit.ly/2jF5H8n http://bit.ly/2iZyHXh

90


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.