01
目錄
慶典越南語
04 課程推薦:越南語 SUPER 專案
06 Giỗ Tổ Hùng Vương
10 Quốc tế Thiếu Nhi
14 Tết Đoan Ngọ
18 Tết Trung Nguyên
25 Quốc khánh 2-9
33 Tết Trung Thu 02
目錄
聽歌學越南語 慶典越南語
41 Ngày phụ nữ Việt Nam
49 Ngày Nhà Giáo Việt
58 Lễ Giáng Sinh
67 Lễ cúng ông Táo
03
課程推薦
越南語 SUPER 專案:越語村課程大全集
http://goo.gl/Pu0acA
<---詳細介紹(歡迎入內試聽)
《課程介紹》 1.SUPER 課程比照越南的語言學校,一次學會越南語入門發音、文 法、會話、專業檢定到商業用語的專業課程。 2.內容採圖片式的學習設計,透過循序漸進的編排,自然輕鬆學到 正確又真正實用的越南語。 3.以句型解說搭配單字套用,將日常生活中所有會出現的會話句 子,滴水不漏的句型剖析,讓學習者贏在理解而不是硬記死背。 04
拍 實
義 講
現在購買越語村課程,加贈 現代漢越字典一本(大陸獨家進口)、 字母表一張 (數量有限)
本月購買再加贈 越語村新書一本:越南語關鍵 文法書
一次付清再加贈 "北越口音"課程
05
慶典越南語
Giỗ Tổ Hùng Vương 雄王節 06
Giỗ Tổ Hùng Vương 雄王節 Ngày Giỗ tổ Hùng Vương là một ngày lễ của Việt Nam. Đây là ngày hội truyền thống của dân tộc Kinh tưởng nhớ công lao dựng nước của Hùng Vương. Giỗ tổ Hùng Vương thể hiện truyền thống đạo lý uống nước nhớ nguồn của dân tộc Việt Nam.Nghi lễ truyền thống được tổ chức hàng năm vào mồng 10 tháng 3 âm lịch tại Đền Hùng, tỉnh Phú Thọ nhưng được dân Việt trong cũng như ngoài nước đều kỷ niệm. Người dân cả nước đều được nghỉ vào ngày này. Trong dân gian Việt Nam có câu lục bát lưu truyền từ xa xưa: Dù ai đi ngược về xuôi Nhớ ngày giỗ Tổ mùng mười tháng ba 07
【翻譯】 雄王節是越南傳統節日之一。這是越南人為了緬懷雄王 建國功勞的節日。雄王節象徵越南人飲水思源的傳統道 理。傳統儀式會在每年農曆 3 月 10 日舉辦在雄王廟, 富壽省;但是國內外的越南人都會慶祝這個節日。雄王 節全國人民放假一天。 在越南民間流傳下以下六八體詩歌,意思是 三月初十祖忌日 南北子孫回歸忙
08
【單字】 giỗ Tổ: 祖先忌日 Hùng Vương: 雄王 ngày lễ: 節日 tưởng nhớ: 緬懷 truyền thống : 傳統 tổ chức : 舉辦 uống nước nhớ nguồn: 飲水思源 đi ngược về xuôi: 到處奔走,奔波
【例句】 Ngày mùng 10 tháng 3 là ngày giỗ Tổ Hùng Vương, cả nước được nghỉ. 農曆 3 月 10 日是雄王節,全國放假。
圖片來源: https://goo.gl/czz1Bf 09
慶典越南語
Quốc tế Thiếu Nhi 國際兒童節 10
Quốc tế Thiếu Nhi 國際兒童節 Khác với Đài Loan, ngày Quốc tế thiếu nhi ở Việt Nam được tổ chức vào ngày 1 tháng 6 hàng năm. Đây là ngày trẻ em vui vẻ hạnh phúc nhất. Vào ngày này, người lớn thường tặng cho những đứa trẻ những món quà và những lời chúc vô cùng ý nghĩa, những chuyến đi chơi thú vị, những điều đặc biệt. Tất cả để tôn vinh trẻ em, đem lại cho chúng những niềm vui trong cuộc sống. Trẻ em vui mừng đón ngày lễ của riêng mình, cảm thấy hạnh phúc trong vòng tay yêu thương của gia đình. 11
【翻譯】 跟台灣不同,越南的國際兒童節是在每年 6 月 1 日舉行。 這是孩子們最快樂最幸福的一天。在這一天,大人會送孩 子們禮物,以及有意思的祝詞,有趣的旅行,特別的東西。 全都是為了孩子們,要給孩子們美好的生活。孩子們在自 己的節日感到興奮,覺得幸福在家人的懷抱裡。
12
【單字】 Quốc tế thiếu nhi : 國際兒童節 tổ chức : 舉行、舉辦 hàng : 每 (只能用在時間,如 hàng năm : 每年、hàng tháng : 每月 ) món quà : 禮物 lời chúc : 祝詞 vô cùng : 非常、十分地 ý nghĩa : 有意思、含義 hạnh phúc : 幸福 vòng tay : 手鐲 ,引申義為 「懷抱」
圖片來源: https://goo.gl/6NO8f4 13
慶典越南語
Tết Đoan Ngọ 端午節 14
Tết Đoan Ngọ 端午節 Ở Việt Nam, Tết Đoan ngọ còn được gọi là Tết diệt sâu bọ. Cũng như Đài Loan, Tết Đoan Ngọ vào ngày 5 tháng 5 âm lịch. Nhà nào cũng dậy từ sớm chuẩn bị phẩm vật cúng tổ tiên và đất trời để cầu một mùa bội thu. Rượu nếp và bánh ú là hai món không thể thiếu trong ngày lễ này. Người Việt Nam quan niệm, ăn bánh ú có thể cầu cho mưa thuận gió hòa, một mùa bội thu; uống rượu có thể diệt sâu bọ, xua đuổi điềm xấu. 15
【翻譯】 在越南,端午節還叫作「驅蟲節」。跟台灣一樣, 越南也是在農曆五月初五過端午節。家家戶戶都會 早起準備奉獻祖先和天地的供品,以求五穀豐登。 糯米酒和粽子是兩樣不可少的食物。吃粽子可以求 得風調雨顺,五穀豐登而喝糯米酒可以驅蟲,趕走 惡兆。
16
【單字】 Tết Đoan Ngọ : 端午節 diệt: 消滅,消除 sâu bọ : 昆蟲 âm lịch: 農曆 dậy: 起床 phẩm vật : 禮品,供品 cúng: 祭祀,拜拜 tổ tiên : 祖先 cầu: 求,願望 bội thu: 豐收 mưa thuận gió hòa: 風調雨顺 圖片來源: https://goo.gl/6NO8f4
17
慶典越南語
Tết Trung Nguyên 中元節 18
Vu Lan – Tết Trung Nguyên 盂蘭 – 中元節 Lễ Vu Lan ở Việt Nam ngoài việc cúng tổ tiên, phổ độ, còn dành để cảm tạ công ơn sinh thành của cha mẹ. Ngày lễ này có nguồn gốc từ câu chuyện Mục Liên cứu mẹ, do đó ngày này được xem như ngày lễ báo hiếu của người Việt Nam. Trong ngày lễ này, mọi người sẽ quây quần bên nhau, bày tỏ tình cảm của mình đối với cha mẹ. Mọi người sẽ cúng tổ tiên, mời linh hồn của tổ tiên về nhà đoàn tụ, điều này thể hiện tinh thần uống nước nhớ nguồn của dân tộc Việt Nam. 19
Chiều tối sẽ cúng cô hồn, nhiều nơi còn thả đèn nước. Trong những ngày này, mọi người sẽ ăn chay, các chùa cũng tổ chức lễ phổ độ chúng sinh. Ngoài ra còn có nghi thức "Bông hồng cài áo", là cài bông hồng cho những ai còn mẹ và bông trắng cho những ai mất mẹ.
20
【翻譯】 越南盂蘭盆節除了祭袓、普渡之外,還有感謝父母的顧 復之恩。這是人們仿效目連救母故事中目犍連對母親盡 孝的精神,因此這天也是越南傳統的報孝節。這天人們 會一家團聚,一起表達對父母親的敬愛。日間一起拜祭 祖先、迎接祖先亡魂回家團聚,體現越南傳統慎終追 遠、飲水思源的精神。
21
晚上則祭祀孤魂野鬼,有一些地方還會放水燈。這天人 們會茹素,各佛寺也會舉行普渡儀式祭祀孤魂野鬼。另 外還有別花儀式,父母健在者會在胸前別上紅花,父母 已去世者則別上白花。
22
【單字】 cúng tổ tiên : 祭袓 phổ độ : 普渡 công ơn sinh thành của cha mẹ : 父母的顧復之恩 nguồn gốc : 由來,來源 lễ báo hiếu : 報孝節 quây quần : 團聚 bày tỏ : 表示,表白 tinh thần : 精神
23
uống nước nhớ nguồn : 飲水思源 cúng cô hồn : 祭祀孤魂野鬼 thả đèn nước : 放水燈 ăn chay : 茹素,吃素 nghi thức : 儀式
圖片來源: https://goo.gl/w0CuLN https://goo.gl/x0aDA6 https://goo.gl/i0F0FA
24
慶典越南語
Quốc khánh 2-9 國慶節 25
Quốc khánh 2-9 國慶節 Quốc khánh là ngày lễ quan trọng của mỗi quốc gia. Ngày 2/9/1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã đọc bảng Tuyên Ngôn Độc Lập tại quảng trường Ba Đình, Hà Nội, tuyên bố thành lập nước Cộng Hòa Dân Chủ Việt Nam (năm 1976 đổi tên nước là Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam).
26
Quốc Khánh là một trong những ngày lễ quan trọng của Việt Nam. Chính phủ qui định cả nước sẽ được nghỉ vào ngày này. Vào ngày 2/9, tại Hà Nội sẽ tổ chức nhiều hội nghị, lễ duyệt binh và diễu hành long trọng. Đài truyền hình và đài phát thanh sẽ tường thuật trực tiếp hoạt động đang diễn ra. Buổi tối, tại Hà Nội, Đà Nẵng, và thành phố
27
【翻譯】
國慶節是每個國家的重要節日。1945 年 9 月 2 日,胡 志明主席於河內巴亭廣場宣讀越南《獨立宣言》,宣布 越南民主共和國(1976 年定國名為越南社會主義共和 國)成立。
28
國慶日是越南的重要節日之一。越南政府為了慶祝這一 天,規定全國放一天假。9 月 2 日國慶當天在首都河內都要 舉行隆重的集會、閱兵和遊行等活動。電視臺和廣播電臺 都會將現場直播上述慶祝活動的實況。晚上,在河內、峴 港、胡志明市等都會施放煙火。
29
【單字】 Quốc khánh : 國慶 quan trọng : 重要 quốc gia : 國家 Chủ tịch Hồ Chí Minh :胡志明主席 bảng Tuyên Ngôn Độc Lập :獨立宣言 quảng trường :廣場
30
tuyên bố :宣布 thành lập :成立 qui định :規定 tổ chức :舉辦 hội nghị :會議,集會 lễ duyệt binh :閱兵
31
diễu hành :遊行 long trọng :隆重 Đài truyền hình : 電視臺 đài phát thanh : 廣播電 tường thuật trực tiếp :直播 pháo bông :煙火
圖片來源: https://goo.gl/KLGb52 https://goo.gl/ddxqMT 32
慶典越南語
Tết Trung Thu 中秋節 33
Tết Trung Thu 中秋節 Cũng giống như Đài Loan, ngày rằm tháng tám âm lịch là ngày Tết Trung Thu của người Việt Nam, đều ăn bánh trung thu và ngắm trăng, nhưng Tết Trung Thu của Việt Nam chủ yếu là dành riêng cho thiếu nhi! Vào ngày này, người lớn sẽ tặng trẻ con những chiếc lồng đèn rực rỡ sắc màu, đồ chơi và quà ăn vặt. Do đó, Tết Trung Thu là ngày trẻ em vui vẻ, hạnh phúc nhất trong năm. 34
Buổi tối, trẻ con sẽ được nghe câu chuyện về chú Cuội và cây Thần, vợ chàng vì không nghe lời dặn dùng nước bẩn tưới cây khiến cây bay về trời. Chú Cuội vì cố giữ cây Thần mà bay theo về cung trăng. Người Việt Nam tin rằng vào đêm Trung Thu hình bóng của chú Cuội và cây Thần sẽ hiện ra rất rõ.
35
【翻譯】 與台灣一樣,越南人農歷八月十五也過中秋節,同樣也 吃月餅也賞月,不過越南的中秋節主要是給小孩過的! 在越南的中秋節,家長們會給孩子送上五顏六色的花 燈、玩具以及各 種零食。因此, 中秋節是越南兒 童最快樂的日 子。
36
中秋節當晚越南的孩子們會聆聽關於阿貴的傳說,是關 於一個男孩擁有一棵神樹,他老婆未依照仙訓,反到用 汙水澆樹,使得神樹飛去月宮。阿貴因抓樹根而被一起 帶去月宮。我們相信當天晚上賞月時,神樹和阿貴的身 影會特別明顯。
37
【單字】 Tết Trung Thu :中秋節
giống như :如同
ngày rằm :農曆十五號
âm lịch :農曆
bánh trung thu :月餅
ngắm trăng :賞月
38
chủ yếu :主要
thiếu nhi、trẻ con、trẻ em :兒童、小朋友
lồng đèn : 燈籠
rực rỡ :燦爛、多彩多色
đồ chơi :玩具
quà ăn vặt :零食
39
câu chuyện :故事
lời dặn :勸告、教訓
nước bẩn : 髒水
tưới cây :澆水
cố :努力做某件事情
hình bóng :身影
圖片來源:https://goo.gl/hVUho6
40
慶典越南語
Ngày phụ nữ Việt Nam 越南婦女節 41
Ngày phụ nữ Việt Nam 越南婦女節 Ngoài ngày Quốc tế phụ nữ mùng 8/3, Việt Nam còn có một ngày lễ đặc biệt dành riêng cho phụ nữ Việt, đó là ngày phụ nữ Việt Nam. Ngày lễ này vào ngày 20 tháng 10 hàng năm. Khi đến ngày phụ nữ Việt Nam, ở các trung tâm mua sắm, siêu thị, khu du lịch sẽ có rất nhiều hoạt động, mặt hàng giảm giá chủ yếu là sản phẩm dành cho nữ giới, hay một số nơi nếu khách hàng là nữ sẽ được ưu đãi. 42
Ngày hôm đó, các bạn nữ sẽ nhận được quà, hoa, cùng những lời chúc tốt đẹp. Ngày phụ nữ Việt Nam tuy không được nghỉ nhưng tất cả công ty cơ quan đều tổ chức nhiều hoạt động chúc mừng, để các bạn nữ có thể vui vẻ tận hưởng ngày của riêng mình.
43
Buổi tối, trên các nẻo đường, quán ăn hay rạp chiếu phim đều sẽ rất náo nhiệt. Ngày 20 tháng 10 sắp đến rồi, nếu bạn có quen biết các bạn nữ Việt Nam, đừng quên nhắn cho họ một lời chúc tốt đẹp nhé!
44
【翻譯】 除了 8 月 3 日的國際婦女節,在越南還有一個節日特給 越南所有女性朋友,即是越南婦女節。這個節日是在每 年十月二十號。在越南婦女節來臨的時候,很多商場、 超市、百貨公司、旅遊服務行業等都會推出很多活動, 促銷商品主要是女性用品,或者在一些場所顧客是女士 們的話會享有優惠。
45
那天,女士們會收到禮物、花、祝福語。越南婦女節雖然 沒有放假但所有公司機構都會舉辦各種慶祝活動,讓女士 們好好享受自己的日子。晚上在路上、餐廳或者電影院等 地方都會特別熱鬧。10 月 20 號快到了,如果大家身邊有 越南女性朋友,別忘了送給她們一個祝福話喔!
46
【單字】 Ngày phụ nữ Việt Nam : 越南婦女節
còn có : 還有
ngày lễ : 節日
đặc biệt : 特別
dành riêng : 專有
trung tâm mua sắm : 購物中心
47
siêu thị : 超市
khu du lịch : 旅遊區
chủ yếu : 主要
sản phẩm : 產品
sản phẩm dành cho nữ giới : 女性用品
khách hàng : 客戶
ưu đãi : 優待,優惠
tổ chức : 舉辦
tận hưởng : 享受 圖片來源: https://goo.gl/m8beSs 48
慶典越南語
Ngày Nhà Giáo Việt Nam 越南教師節 49
Ngày Nhà Giáo Việt Nam 越南教師節 Ngày Nhà Giáo là ngày lễ tri ân giáo viên, khẳng định sự cống hiến và nỗ lực của giáo viên đối với sự nghiệp “trồng người”. Ngày Nhà Giáo ở các nước không giống nhau. Năm 1994 Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc đã định ngày 5 tháng 10 hằng năm là Ngày Nhà Giáo Thế Giới. Đài Loan lấy ngày 28 tháng 9 là Ngày Nhà Giáo, còn Việt Nam là ngày 20 tháng 11. 50
Vào Ngày Nhà Giáo thì giáo viên, học sinh đều được nghỉ, nhưng hôm đó các trường đều tổ chức các hoạt động chúc mừng. Học sinh sẽ chuẩn bị một số tiết mục văn nghệ biểu diễn cho giáo viên thưởng thức.
51
Học sinh, phụ huynh cũng sẽ nhân dịp này tặng hoa hoặc quà biếu cho thầy cô, nên những ngày này, trong siêu thị, cửa hàng, nhà sách, tiệm hoa… đều có rất nhiều hoạt động giảm giá, náo nhiệt vô cùng.
52
【翻譯】 教師節是一個感謝老師一年來教導的節日,肯定教師為 教育事業所做的貢獻與努力。不同國家訂定「教師節」 的時間有所不同。1994 年聯合國教科文組織訂每年 10 月 5 日為世界教師日。台灣以 9 月 28 日訂為教師節, 而越南教師節是每年 11 月 20 日。
53
教師節那天老師、學生都不用上課,可當天在各所學校 通常都會舉辦慶祝活動。學生們要準備一些文藝節目表 演給老師們觀賞。學生、家長也會趁這個機會送花或小 禮物給老師,所以這幾天在超市、商店、書店、花店等 都有很多促銷活動,特別熱鬧。
54
【單字】 tri ân :知恩,感謝
giáo viên :教師
khẳng định :肯定
cống hiến :貢獻
nỗ lực :努力
sự nghiệp :事業
trồng người :種人,意思為教育
55
giống nhau :相同
Liên Hiệp Quốc :聯合國
Tổ chức :組織
Giáo dục :教育
Khoa học :科學
Văn hóa :文化
hằng năm :每年
học sinh :學生
hôm đó :那天
56
chúc mừng :慶祝,祝賀
tiết mục :節目
văn nghệ :文藝
biểu diễn :表演
thưởng thức :觀賞,欣賞
nhân dịp :趁機會
quà biếu :禮物
náo nhiệt :熱鬧
圖片來源: https://goo.gl/4UPQrv 57
慶典越南語
Lễ Giáng Sinh 聖誕節 58
Lễ Giáng Sinh 聖誕節 Ở Việt Nam, Giáng sinh không chỉ dành cho người theo đạo, đây cũng là ngày lễ của những người trẻ tuổi. Mỗi năm khi đến tháng 12, đường phố sẽ trở nên náo nhiệt hơn, từ những cửa hàng nhỏ trên phố cổ hay trung tâm mua sắm hiện đại đều bắt đầu trang trí cây thông Noel, chuẩn bị quà Giáng Sinh chào mừng ngày lễ này. 59
Những người trẻ tuổi vào cuối tuần hoặc thời gian rảnh sẽ đến đây mua đồ trang trí Giáng sinh về nhà, hoặc chỉ đi dạo và tận hưởng bầu không khí se lạnh nhưng náo nhiệt này. Không chỉ trên đường phố, trong nhà của nhiều người Việt Nam cũng ngập tràn không khí Giáng sinh.
60
Họ trang trí cây thông, giả thành ông già Noel, những bài hát Giáng Sinh như "Jingle Bells", "Silent Night", "Twinkle" vang lên rộn rã. Trong thời gian này, nhiều nhà thờ ở Việt Nam vang lên tiếng hát ca đoàn. Trong không khí mùa đông se lạnh, không khí lễ hội khiến thành phố ấm áp hơn, đường phố đông đúc càng khiến cho lễ hội thêm phần náo nhiệt.
61
【翻譯】 在越南,聖誕節不僅是信教群眾,也是人們特別是年輕人 的節日。每年十二月,越南大街小巷就會熱鬧起來,從古 街的小店到大型購物中心都紛紛支起聖誕樹,準備聖誕禮 物,迎接節日的到來。年輕人也利用周末或空閒時間來這 裡買點聖誕飾品回家,或者就只是逛逛,享受聖誕節寒冷 而又熱鬧的氣氛。
62
不僅街上,許多越南人家裡也充滿了聖誕氣氛。有的人家 裡還擺聖誕樹,裝扮聖誕老人,播放《鈴兒響叮噹》、 《平安夜》、《一閃一閃亮晶晶》等聖誕歌曲,氣氛熱鬧 多了。這段時間,越南很多教堂經常傳來唱詩班的歌聲。 在寒冷的冬天,過節的氣氛讓越南有了暖意,街上擁擠的 人流,更增添了節日的氣氛。
63
【單字】 Giáng sinh :聖誕
mỗi năm :每年
náo nhiệt :熱鬧
phố cổ :老街
trung tâm mua sắm :購物中心
64
cuối tuần :周末
rảnh :空閒
đi dạo :散步,逛街
tận hưởng :享受
cây thông :聖誕樹
65
ông già Noel :聖誕老人
rộn rã :熱鬧,歡鬧
nhà thờ :教堂
ấm áp :溫暖
圖片來源: http://bit.ly/2iCdbbl 66
慶典越南語
Lễ cúng ông Táo 祭灶節 67
Lễ cúng ông Táo 祭灶節 Tại Việt Nam, lễ cúng ông Táo còn gọi là lễ cúng Táo Quân, lễ tiễn ông Táo về trời…Vào ngày này, mọi người sẽ đốt vàng mã là “quần áo” của Táo quân, và phóng sanh cá chép.
68
Tương truyền vào ngày 23 tháng chạp âm lịch hằng năm, Táo quân sẽ cùng chư thần về trời bẩm cáo với về mọi chuyện tốt xấu của con người, là căn cứ thưởng phạt trong năm sau. Vì vậy, lễ cúng ông Táo được chuẩn bị rất đầy đủ thịnh soạn, với mong muốn những điều tốt đẹp nhất sẽ được thưa với Ngọc Hoàng, cầu cho mọi người được bình an.
69
Đồ cúng gồm có mũ và giày vàng mã, còn một món không thể thiếu chính là kẹo thèo lèo, đây là một loại kẹo mạch nha rất dính răng, tương truyền Táo quân rất thích loại kẹo này, mọi người cũng hi vọng khi Táo quân ăn xong kẹo ngọt sẽ chọn nói những lời tốt đẹp hơn. 70
Một nghi thức quan trọng khác trong ngày này là thả cá chép. Ở Việt Nam, mọi người cho rằng cá chép là vật cưỡi đưa Táo quân về trời, sau khi thả cá, nó sẽ hóa rồng đưa Táo quân lên thiên đình. Cá chép rất quan trọng trong ngày lễ này, nếu là cá chép đỏ màu sắc rực rỡ sẽ bán chạy hơn nữa. 71
Đến hôm giao thừa, mọi người lại chuẩn bị đồ cúng đón Táo quân về nhà, tiếp tục giữ bình yên cho gia đình gia chủ.
72
【翻譯】 在越南,祭灶節又稱「灶神節」、「送灶王節」等。人 們在這一天焚燒灶王的「衣物」,放生紅鯉魚。 據說每年農曆臘月廿三,灶神會隨著眾神回天庭向玉皇 大帝述職,灶神會向玉帝稟告人間善惡是非,作為對人 類獎懲報應的依據。
73
因此在祭灶節拜灶神,大家都準備很豐盛很齊全的祭品, 祈求他上天言好事,下地保平安。祭品中是金箔紙紮的灶 王爺帽子和鞋,還有 一樣不可少的祭品就是灶糖,這是一 種黏嘴黏牙的麥芽糖,傳說灶神特別喜歡這種麥芽糖,人 們也希望灶神吃了灶糖嘴巴甜,只挑好的說。
74
這一天的另一個主要儀式是放生鯉魚,因為在越南,傳 說鯉魚是灶君上天的坐騎,人們將鯉魚放生後,鯉魚會 化為龍送灶君上天。鯉魚在越南的祭灶節是一個重要角 色,帶有喜慶色彩的紅鯉魚更是暢銷。 等到除夕當天,大家再次準備祭品,迎接灶神回來,繼 續在家裡保護大家的平安。
75
【單字】 ông Táo :灶神 cúng :祭拜 tiễn : 送 đốt :焚燒 vàng mã :紙錢 phóng sanh :放生
76
cá chép :鯉魚 Tương truyền :據說,傳說 tháng chạp :臘月 âm lịch :農曆 chư thần :眾神 bẩm cáo :稟告
77
thưởng phạt :獎懲
thịnh soạn :豐盛
kẹo thèo lèo :灶糖
nghi thức :儀式
giao thừa :除夕
圖片來源: http://bit.ly/2juhzaO http://bit.ly/2k8VBgL http://bit.ly/2jenWhJ
78