01
目錄
從小學生課本學越南語
04 課程推薦:越南語 SUPER 專案
06 Con chuột huênh hoang 13 Mưu chú Sẻ 19 Con Quạ thông minh 24 Vì bây giờ mẹ mới về 30 Chú công 38 Nói dối hại thân 02
目錄
從小學生課本學越南語 聽歌學越南語 慶典越南語
47 Người trồng na
57 Mua kính
66 Hai cậu bé và hai người bố
75 Đi học muộn
03
課程推薦
越南語 SUPER 專案:越語村課程大全集
http://goo.gl/Pu0acA
<---詳細介紹(歡迎入內試聽)
《課程介紹》 1.SUPER 課程比照越南的語言學校,一次學會越南語入門發音、文 法、會話、專業檢定到商業用語的專業課程。 2.內容採圖片式的學習設計,透過循序漸進的編排,自然輕鬆學到 正確又真正實用的越南語。 3.以句型解說搭配單字套用,將日常生活中所有會出現的會話句 子,滴水不漏的句型剖析,讓學習者贏在理解而不是硬記死背。 04
拍 實
義 講
現在購買越語村課程,加贈 現代漢越字典一本(大陸獨家進口)、 字母表一張 (數量有限)
本月購買再加贈 越語村新書一本:越南語關鍵 文法書
一次付清再加贈 "北越口音"課程
05
從小學生課本學越語閱讀
Con chuột huênh hoang 妄自尊大的老鼠 06
Con chuột huênh hoang 妄自尊大的老鼠 Một con Chuột có tính huênh hoang. Một lần, Chuột rơi bộp xuống giữa một đàn Thỏ. Bọn Thỏ giật mình ba chân bốn cẳng bỏ chạy. Chuột tưởng Thỏ sợ mình. Nó lấy làm đắc ý lắm. Nó nghĩ: so với Thỏ thì Mèo nhỏ hơn. Chắc Mèo phải sợ nó. Một hôm, Chuột đến gần bồ thóc. Phía trên bồ thóc, một con Mèo đang kêu ngoao, ngoao. Chuột chẳng thèm để ý đến Mèo, định leo thẳng lên bồ thóc. Bỗng huỵch một cái, Mèo nhảy phắt xuống, ngoạm ngay lấy Chuột.
圖片來源: https://goo.gl/hR1Zp2
07
【翻譯】 有一隻老鼠很自高自大。 有一次,老鼠從上掉下兔群裡。兔子們都很吃驚連忙抱 頭鼠竄。老鼠以為兔子怕牠,牠覺得很得意。牠心想: 貓比兔子小,貓應該也會怕我! 有一天,老鼠跑到米箱。上面,有一隻貓正在叫喵~喵 ~ 老鼠都不理貓,打算直接爬到米箱。 忽然啪一聲,貓跳下來,大口咬了老鼠。
08
【單字】 Chuột: 老鼠 Mèo: 貓 Thỏ: 兔子 huênh hoang: 妄自尊大 rơi: 掉 giật mình: 吃驚 ba chân bốn cẳng: 抱頭鼠竄 đắc ý: 得意 bồ thóc: 米箱 ngoao: 喵 (貓的聲音) định: 打算 ngoạm: 大口咬
圖片來源: https://goo.gl/FApC52 09
【文法】 1. Tưởng – 認為、以為 自己以為的事情,與現實不同 例如: Tôi tưởng anh về rồi chứ! 我以為你回去了!
Anh ấy tưởng tôi thích anh ấy, nhưng tôi chưa muốn yêu ai. 他以為我喜歡他,但我還不想愛任何人。
圖片來源: https://goo.gl/4mFyxo
10
2. Định Định 有很多意思。具體如下: ※
打算
例如: A: Cậu có định đi Đài Loan du lịch không? A: 你有沒有打算去台灣旅遊? B: Tớ muốn lắm, nhưng tớ không có đủ tiền. B: 我很想啊,但我錢不夠。
※
快要 (表示在短時間內要做某件事情或出現某種情況)
例如: Tôi định đi ra ngoài thì anh đến. 我快要出門你就來了。
圖片來源: https://goo.gl/DXC2VI 11
3. Bỗng – 突然 用在沒想到,出乎意料的情況下
例句: Trời bỗng đổ mưa. 天突然下雨.
Tôi đang đứng trước tiệm cà phê, bỗng có một anh đẹp trai đến hỏi đường. 我正在站在咖啡店門口,突然有一位帥哥來問路。
圖片來源: https://goo.gl/iHMw4m 12
從小學生課本學越語閱讀
Mưu chú Sẻ 機智的麻雀 13
Mưu chú Sẻ 機智的麻雀 Buổi sớm, một còn Mèo chộp được một chú Sẻ. Sẻ hoảng lắm, nhưng nó nén sợ, lễ phép nói: Thưa anh, tại sao một người sạch sẽ như anh trước khi ăn sáng lại không rửa mặt? Nghe vậy, Mèo bèn đặt Sẻ xuống, đưa hai chân lên vuốt râu, xoa mép. Thế là Sẻ vụt bay đi. Mèo rất tức giận nhưng đã muộn mất rồi.
圖片來源: https://goo.gl/DGgfPJ
14
【翻譯】 某天早晨,有一隻貓抓到了一隻麻雀。麻雀非常驚恐, 但它克制自己的恐懼,很禮貌地說: - 貓大哥,為什麼這麼乾淨的你在吃早餐之前都不洗臉 呢? 貓聽了便把麻雀放下來, 用兩隻腳捋鬍子,擦嘴。於 是,麻雀立即飛走。貓很生氣但已經來不及了。
圖片來源: 15
【單字】 Mưu : 機智 Mèo: 貓 Sẻ: 麻雀 hoảng : 害怕,惶恐 nén sợ : 克制恐懼 lễ phép : 禮貌 Sạch sẽ: 乾淨 rửa mặt : 洗臉 vuốt râu : 捋鬍子 xoa mép : 擦嘴 (mép 通常指動物的嘴巴) tức giận : 生氣
圖片來源: https://goo.gl/2QIyqW 16
【文法】 1. Nhưng – 但 、 但是 用在後半句,表示轉折
例如: Trời đang mưa lớn, nhưng anh ấy vẫn đi ra ngoài. 天下大雨,但他還是出門了。
Chủ nhật Lan đến tìm tôi, nhưng tôi không có nhà. 星期日阿蘭來找我,但我不在家。
圖片來源: https://goo.gl/plMqHX
17
2. Tuy .... nhưng ... 意為 「雖然... 但是... 」 例句: Tuy anh ấy rất thích Lan, nhưng anh ấy không dám tỏ tình với Lan. 雖然他很喜歡阿蘭,但是他不敢跟阿蘭告白。
3. Thế là – 於是 表示後一事緊接著前一事,後一事往往是由前一事引起 的 例句: Anh ấy đi học trễ, thế là bị cô giáo mắng cho một trận. 他上課遲到,於是被老師罵了一頓。
圖片來源: https://goo.gl/otsFL6 18
從小學生課本學越語閱讀
Con Quạ thông minh 聰明的烏鴉 19
Con Quạ thông minh 聰明的烏鴉 Một con quạ khát nước. Nó tìm thấy một chiếc lọ có nước. Song nước trong lọ có ít, cổ lọ lại cao, nó không sao thò mỏ vào uống nước. Quạ liền nghĩ ra một kế. Nó lấy mỏ gắp từng hòn sỏi bỏ vào lọ. Nước dâng lên dần dần. Thế là quạ tha hồ uống.
圖片來源: https://goo.gl/DGgfPJ 20
【翻譯】 有一隻口渴的烏鴉,它找到一個有水的瓶子。不過 瓶子裡的水太少,瓶頸又高,它沒辦法喝水。烏鴉 便想出一個好辦法。它用嘴巴撿石頭丟到瓶中,水 位慢慢地上升。於是烏鴉任意地喝到水。
圖片來源: https://goo.gl/gSWClQ
21
【單字】 con quạ : 烏鴉 khát nước: 口渴 tìm thấy : 找到 lọ : 瓶子 cổ lọ: 瓶頸 Song: 不過 thò : 插入 mỏ : 喙 (鳥類的嘴) kế: 計、計謀 hòn sỏi : 石頭 dâng lên : 上升、上漲 dần dần: 慢慢地 tha hồ : 隨便、任意的
圖片來源: https://goo.gl/2QIyqW
22
【文法】 1.Song – 不過用在後半句的開頭,表示轉折,對 前半句加以限制或修正 例句: Giám đốc còn trẻ, song thành tích anh ấy đạt được rất đáng nể. 經理看來很年輕,不過他得到的成績真令人敬佩。
Từ ngày hôm đó đến nay tuy chỉ có một tuần lễ, song anh ấy đã chuẩn bị tài liệu rất đầy đủ. 從那天到現在短短一個星期,可是他已經準備資料得很 完整。
2.Tha hồ – 任意的 表示沒有拘束,不加限制,愛怎樣就怎樣 例句: Mai là chủ nhật, tha hồ mà ngủ. 明天是星期天可以睡個飽了。 圖片來源: https://goo.gl/plMqHX 23
從小學生課本學越語閱讀
Vì bây giờ mẹ mới về 因為現在媽媽才回來 24
Vì bây giờ mẹ mới về 因為現在媽媽才回來 Cậu bé cắt bánh bị đứt tay nhưng không khóc. Mẹ về, cậu mới khóc òa lên. Mẹ cậu hoảng hốt: - Con làm sao thế? - Con bị đứt tay. - Đứt khi nào thế? - Lúc nãy ạ! - Sao đến bây giờ con mới khóc? - Vì bây giờ mẹ mới về. 25
【翻譯】 小男孩切蛋糕時割傷了手,但他沒有哭。媽媽一回來他 就大哭了起來。媽媽驚慌的問: - 你怎麼了? - 我割傷了手。
26
- 什麼時候割傷? - 剛才! - 為什麼你現在才哭? - 因為現在媽媽才回來。
27
【單字】 cắt bánh : 切蛋糕 đứt tay : 割傷了手 nhưng : 但是 mới : 才,剛剛 khóc òa lên : 大哭起來 hoảng hốt : 驚慌,驚恐 làm sao thế : 怎麼了 khi nào : 何時 sao : 為什麼 vì : 因為
28
【文法】 1. Mới - 才 , 剛剛 時間副詞 「mới」 通常放在動詞前面,表示事情剛剛 發生或發生得有點晚,相當於中文的「剛剛、才」。
例如: Anh ấy mới đi làm. 他剛去上班。 Tôi mới học tiếng Việt được hai tháng thôi. 我才剛學越南語學了兩個月而已。
圖片來源: https://goo.gl/9ZJElJ https://goo.gl/GGYoEA https://goo.gl/kVKE7X 29
從小學生課本學越語閱讀
Chú công 孔雀 30
Chú công 孔雀 Lúc mới chào đời, chú công nhỏ chỉ có bộ lông tơ màu nâu gạch. Sau vài giờ, công đã có động tác xòe cái đuôi nhỏ xíu thành hình rẻ quạt.
31
Sau hai, ba năm, đuôi công trống lớn thành một thứ xiêm áo rực rỡ sắc màu. Mỗi chiếc lông đuôi óng ánh màu xanh sẫm, được tô điểm bằng những đốm tròn đủ màu sắc. Khi giương rộng, đuôi xòe tròn như một cái quạt lớn có đính hàng trăm viên ngọc lóng lánh.
32
【翻譯】 剛出生時,小孔雀身上只有紅褐的絨毛。過了幾個小 時,小孔雀可以將尾巴展開成扇形形狀。
33
經過兩三年,孔雀的尾巴已經變成了一套多彩多色的上 衣。每條翎帶著閃光的深藍色,裝飾著色彩鮮豔的圓形 斑點。延伸時,孔雀的尾巴就像一個大扇子鑲著上百的 閃閃發光的寶石。
34
【單字】 công :孔雀 chào đời :出生 chỉ có :只有 bộ lông tơ :絨毛 màu nâu gạch :紅褐色 động tác :動作 xòe :撐開 cái đuôi :尾巴 nhỏ xíu :微小 hình rẻ quạt :扇形形狀
35
xiêm áo :衣裳 rực rỡ :燦爛,光彩 sắc màu :彩色 óng ánh : 閃亮 màu xanh sẫm :深藍色 tô điểm :點綴,裝飾 đốm tròn :斑點 giương rộng :張開 đính :鑲 viên ngọc :寶石 lóng lánh :閃亮,光澤
36
【文法】 1. Chỉ - 只 「chỉ 」 位於動詞的前面,比如「chỉ có」相當於中文 的「只有」的意思。
例如: Tôi chỉ có một anh trai. 我只有一個哥哥。
Tôi chỉ có hai quyển từ điển tiếng Hàn. 我只有兩本韓語辭典。
圖片來源: https://goo.gl/iJYQzN https://goo.gl/0ixhrP 37
從小學生課本學越語閱讀
Nói dối hại thân 說謊傷己 38
Nói dối hại thân 說謊傷己 Một chú bé đang chăn cừu bỗng giả vờ kêu toáng lên: - Sói! Sói! Cứu tôi với!
39
Nghe tiếng kêu cứu, các bác nông dân đang làm việc gần đấy tức tốc chạy tới. Nhưng họ chẳng thấy sói đâu. Chú bé còn nói dối như vậy vài ba lần nữa. Cuối cùng, sói đến thật. Chú bé hốt hoảng gào xin cứu giúp. Các bác nông dân nghĩ chú nói dối như mọi lần nên vẫn thản nhiên làm việc. Bầy sói chẳng phải sợ ai cả. Chúng tự do ăn thịt hết đàn cừu.
40
【翻譯】
有一個牧羊童突然假裝大叫起來:
狼來了!狼來了!救命啊!
聽到呼救聲,在附近耕田的農民急忙得趕過來。但他們 沒有看到狼。
41
小男孩還是繼續說謊好幾次。最後,狼真的來了。小男 孩驚慌地呼救大家幫忙。農民卻以為小男孩又在說謊, 所以還是恬然的工作。狼群不懼怕任何人。牠們隨意地 吃了所有綿羊。
42
【單字】 Nói dối :說謊 hại :害、傷害 thân :身體、自己 chú bé : 小男孩 chăn cừu : 牧羊 giả vờ :假裝 kêu toáng lên :呼喊 kêu cứu :求救
43
nông dân :農民
tức tốc :快速的
như vậy :那樣
cuối cùng :終於,最後
hốt hoảng :驚慌
gào :呼叫、大聲叫
thản nhiên :坦然
tự do :自由、隨意的
44
【文法】 1. đang 正在~ 表示動作在進行或狀態在持續中 例如: Q: Anh đang làm gì đấy? 你正在做什麼呢? A: Tôi đang ăn cơm. 我正在吃飯 Q: Chị đang đợi ai vậy? 妳正在等誰呢? A: Tôi đang ̣̣̣i anh Trận. 我正在等陳哥。 Q: Anh đang xem phim gì ̣ậy? 你正在看什麼電影? A: Tôi đang xem phim ma. 我正在看鬼片。
45
2. vài 幾~ 幾個~ 表示大於一而小於十的不定的數目 例如: Tôi có vài quyển sách tiếng Việt. 我有幾本越南書。
Anh ấy có đến vài lần, nhưng tôi đều không ở nhà. 他來過好幾次,但我都不在家。
圖片來源: https://goo.gl/lTaIGj
46
從小學生課本學越語閱讀
Người trồng na 種釋迦的人 47
Người trồng na 種釋迦的人 Một cụ già lúi húi ngoài vườn, trồng cây na nhỏ.
48
Người hàng xóm thấy vậy, cười bảo: - Cụ ơi, cụ nhiều tuổi sao còn trồng na? Cụ trồng chuối có phải hơn không? Chuối mau ra quả. Còn na, chắc gì cụ đã chờ được đến ngày có quả. Cụ già đáp: - Có sao đâu! Tôi không ăn thì con cháu tôi ăn. Chúng sẽ chẳng quên người trồng.
49
【翻譯】
有一位老人在花園裡種一小棵釋迦。 鄰居看了後,笑著說: - 爺爺,您年紀大了為何還要種釋迦呢?您要是種香蕉 不是更好嗎?香蕉很快就結果,而釋迦,您未必能等到 它結果的日子。
50
老人回答說: - 沒關係啊! 我不吃就讓我子孫吃。他們不會忘記種樹人。
51
【單字】 trồng : 種 na / mãng cầu : 釋迦 lúi húi : 埋頭苦幹,表示很專心做某件事情 vườn : 花園 người hàng xóm : 鄰居 sao : 為什麼
52
chuối : 香蕉 chắc gì : 未必 chờ : 等 quả : 果 có sao đâu :沒關係,沒什麼事 người trồng : 種樹人
53
【文法】 1. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây 食果不忘種樹人 這是越南最常用的成語, 表示食果不忘種樹人飲水思源的道理。
54
2. Mau 快速 (a) 快速,速度很快
例如:
Cây mau ra hoa. 樹很快就開花。
55
(b) 趕緊,連忙
例如:
Cuộc họp sắp bắt đầu rồi, anh mau đến công ty đi! 會議即將開始了,你趕緊來公司。
Mau bán hết cổ phiếu đang có. 趕早把手上的股票賣掉。
圖片來源: https://goo.gl/kz8OiK https://goo.gl/fpkVnE https://goo.gl/Sp0WeY
56
從小學生課本學越語閱讀
Mua kính 賣眼鏡 57
Mua kính 賣眼鏡 Có một cậu bé lười học nên không biết chữ. Thấy nhiều người khi đọc sách phải đeo kính, cậu tưởng rằng cứ đeo kính thì đọc được sách. Một hôm, cậu vào một cửa hàng để mua kính. Cậu giở một cuốn sách ra đọc thử. Cậu thử đến năm bảy chiếc kính khác nhau mà vẫn không đọc được. 58
Bác bán kính thấy thế liền hỏi: - Hay là cháu không biết đọc? Cậu bé ngạc nhiên: - Nếu cháu mà biết đọc thì cháu còn phải mua kính làm gì? Bác bán kính phì cười: - Chẳng có thứ kính nào đeo vào mà biết đọc được đâu! Cháu muốn đọc sách thì phải học đi đã. 59
【翻譯】 有一個孩子很不認真學習所以他不識字。他看到很多人 看書都帶著眼鏡,以為只要帶上眼鏡就能讀書。有一 天,他來到一家眼鏡館買眼鏡。他打開幾本書試讀一 下。他試了幾副眼鏡但仍然讀不懂。
60
老闆看了便問: 還是你不識字呢? 他很驚訝的回答: 要是我識字我還要買眼鏡幹嘛呢? 老闆笑著說: 世上沒有任何眼鏡帶上了就識字,你要讀書得先認真學習!
61
【單字】 kính : 眼鏡 lười : 懶惰 biết chữ: 識字 tưởng : 以為
62
giở: 打開 khác nhau : 不一樣 Hay là : 或是 ngạc nhiên: 驚訝 Chẳng có : 並沒有
63
【文法】 1. tưởng
是 「認為,以為」的意思
例如:
Tôi tưởng anh nói thật. 我以為你說真的。
Ai cũng tưởng anh ấy là người Đài Loan. 大家都以為他是台灣人。
64
2. Liền
當下,當時立刻做某件事情
例如:
Vừa nghe tin anh ấy liền chạy đến ngay. 一聽到消息他立刻跑來。
Mọi người họp xong liền bắt tay ngay vào việc. 大家開完會便動起手來了。
圖片來源: https://goo.gl/lAZwyd https://goo.gl/lkAHR6 65
從小學生課本學越語閱讀
Hai cậu bé và hai người bố 兩個小男孩和兩個父親 66
Hai cậu bé và hai người bố 兩個小男孩和兩個父親 Hai cậu bé lần đầu được bố dẫn đến trường. Một cậu tên là Việt, cậu kia tên là Sơn. Hai cậu làm quen với nhau. Việt hỏi: - Bố bạn làm gì? Sơn trả lời: - Bố mình là bác sĩ. Thế bố bạn làm gì? Việt đáp: - Bố mình làm ruộng. 67
Sơn bảo: - Công việc của bố cậu thật quan trọng. Không có lúa gạo thì chẳng ai sống nổi. Việt nói: - Công việc của bố cậu cũng quan trọng. Không có bác sĩ thì lấy ai chữa bệnh cho người ốm.
68
【翻譯】 有兩個小男孩第一天爸爸帶去上學。一個名為阿越,另 一個是阿山。他們兩個結識。阿越問:
- 你爸爸做什麼的?
阿山回答:
- 我爸爸是一名醫生。那你爸爸呢?
69
阿越說: - 我爸爸是個農民。 阿山說: - 你爸爸的工作是非常重要的。沒有米下鍋,沒有人能生 存。 阿越也說: - 你爸爸的工作也很重要。沒有醫生,誰把病人治好呢。 70
【單字】 cậu bé :小男孩 lần đầu :第一次 dẫn :帶 làm quen :認識 Thế :那麼...
71
bác sĩ :醫生 làm ruộng :耕田 quan trọng :重要 lúa gạo :米飯 nổi :浮上;在這裡的意思是勝任 chữa bệnh :治病
72
【文法】 1. Thế 如此,這樣,那麼....的意思 例如:
Thế tôi phải làm sao? 那我要怎麼辦?
Thế à? Tôi không biết giám đốc đã đi ra ngoài. 這樣喔?我不知道經理已外出。
73
2. Nổi
勝任,表示能力足以擔任
例如:
Tôi no quá, không ăn nổi nữa! 我好飽啊,吃不下了!
Việc này đơn giản, tôi có thể làm nổi! 這件事情簡單,我是可以做的!
圖片來源: http://bit.ly/2iCdbbl http://bit.ly/2j6jXmO http://bit.ly/2hUsNGh http://bit.ly/2iK64y2
74
從小學生課本學越語閱讀
Đi học muộn 上學遲到 75
Đi học muộn 上學遲到 Sơn: Hôm nay trời mưa, tắc đường. Nhiều người đi học muộn quá! Hà: Bạn có đến đúng giờ không? Sơn: Không. Mình bị muộn 10 phút. Hà: Bạn đi bằng gì? Sơn: Mình đi xe buýt. Còn bạn? 76
Hà: Mình đi xe máy. Bố mình chở đến trường, mình bị muộn 5 phút. Sơn: Hoa có đi học muộn không? Hà: Có. Bạn ấy đi xe đạp nên muộn hơn nữa. Sơn: Thế còn Tuấn có đi học đúng giờ không? Hà: Có. Bạn ấy đi bộ nên đường không tắc. Sơn: Có xe gì có thể đi trên vỉa hè không nhỉ? Hà: Có đó! Sơn: Xe gì vậy? Hà: Xe nôi.
77
【翻譯】 阿山:今天下雨,堵車。很多人遲 到耶! 小和:你準時到嗎? 阿山:沒有,我遲到 10 分鐘。 小和:你怎麼來的? 阿山:我坐公車。你呢? 小和:機車,我的爸爸載我。去上學,遲到 5 分鐘。
78
阿山:阿花有沒有遲到呢? 小和:有喔。她騎自行車所以更晚到。 阿山:阿俊呢, 有沒有準時到? 小和:有,他走路, 所以沒有被堵車。 79
阿山:有什麼車可以在人行道上行駛嗎?
小和:有喔!
阿山:什麼車啊?
小和:嬰兒推車。
80
【單字】 muộn :遲到 (南部人說 trễ) tắc đường :堵車 (也有人說 kẹt xe) xe buýt :公車 xe máy :摩托車 chở :載
81
xe đạp :腳踏車
đúng giờ:準時
đi bộ:走路
vỉa hè:人行道 xe nôi :嬰兒推車
圖片來源: http://bit.ly/2iZp7Up
http://bit.ly/2jFh2VL
http://bit.ly/2k9b3JW
http://bit.ly/2jSG3ui
http://bit.ly/2juBxSK
http://bit.ly/2jFgXBr
82