GIỚI THIỆU NGÀNH KIẾN TRÚC INTRODUCTION TO CAREERS IN ARCHITECTURE
TS.KTS HOÀNG NGUYÊN TÙNG
TÀI LIỆU THAM KHẢO ‐ Đặng Thái Hoàng (2018), Nhập môn kiến trúc ‐ Tập 1, Nhà xuất bản Mỹ Thuật ‐ Đặng Thái Hoàng (2018), Nhập môn kiến trúc ‐ Tập 2, Nhà xuất bản Mỹ Thuật ‐ Doãn Minh Khôi (2018), Đọc và hiểu kiến trúc, Nhà xuất bản Xây dựng ‐ Nguyễn Đức Thiềm, Phạm Đình Việt (2004), Kiến trúc, Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật ‐ Neufert (2018), Dữ liệu kiến trúc sư ‐ Sổ tay các loại công trình xây dựng, Nhà xuất bản Thanh Niên ‐ Francis D. K. Ching, James F. Eckler (2012), Introduction to Architecture, John Wiley & Sons ‐ Matthew Frederick (2007), 101 Things I Learned in Architecture School, 3rd edition, MIT Press
0.1
TÀI LIỆU THAM KHẢO
CONTENT
1. KIẾN TRÚC, NGHỀ KIẾN TRÚC VÀ KIẾN TRÚC SƯ (2 buổi) ARCHITECTURE, ARCHITECTURAL PROFESSION AND ARCHITECTS
2. THIẾT KẾ KIẾN TRÚC (2‐3 buổi) ARCHITECTURAL DESIGN
3. LÀM CHỦ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC (1 buổi) MANAGEMENT OF ARCHITECTURAL DESIGN
4. PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP KIẾN TRÚC SƯ (1 buổi) CAREER DEVELOPMENT OF ARCHITECTS
5. THAM QUAN TRẢI NGHIỆM / THẢO LUẬN INDUSTRIAL VISIT IN ARCHITECTURE
0.2
NỘI DUNG MÔN HỌC
Môn GIỚI THIỆU NGÀNH KIẾN TRÚC
CHƯƠNG 1 KIẾN TRÚC, NGHỀ KIẾN TRÚC VÀ KIẾN TRÚC SƯ ARCHITECTURE, ARCHITECTURAL PROFESSION AND ARCHITECTS
TS.KTS HOÀNG NGUYÊN TÙNG
ARCHITECTURE Vitruvius (80‐70 TCN ‐ 15 TCN) ‐mười cuốn sách viết về kiến trúc (Latin architectura, from the Greek ἀρχιτέκτων arkhitekton "architect", from ἀρχι‐ "chief" and τέκτων "creator") Kiến trúc đã trở thành cách thức thể hiện trình độ của nền văn minh từ rất lâu trước công nguyên.
Architecture had been a way of expressing civilization for a long time BC Kiến trúc là sự kết hợp của “NGHỆ THUẬT” và “KỸ THUẬT”
Architecture is a combination of "ART" and "TECHNIQUE".
1.1.1
CÁC KHÁI NIỆM VÀ ĐỊNH NGHĨA
Parthenon
DEFINITION Kiến trúc là nghệ thuật tổ chức không gian, một trong những sáng tạo quan trọng nhất để thoả mãn những yêu cầu sinh hoạt vật chất và văn hoá tinh thần của con người, đáp ứng những yêu cầu kinh tế, xã hội, chính trị. Architecture is the art of spatial organization, one of the most important creations to satisfy the material, cultural and spiritual living requirements of people, meeting the economic, social and political requirements. Kiến trúc là một hoạt động sáng tạo,nhằm tổ chức và tạo lập môi trường cho con người nhờ vào các phương tiện vật chất, kỹ thuật và nghệ thuật phục vụ các quá trình sống của con người và xã hội. Architecture is a creative activity that aims to organize and create the environment for people through material, technical and artistic means to serve human and social life processes.
1.1.1
CÁC KHÁI NIỆM VÀ ĐỊNH NGHĨA
1.1.1
CÁC KHÁI NIỆM VÀ ĐỊNH NGHĨA
CÁC YẾU TỐ TỰ NHIÊN / NATURAL FACTORS VẬT LIỆU TỰ NHIÊN Gỗ (cột, kèo, cửa) / Đá xây, đá ốp lát / Tre, nứa, liếp … NATURAL MATERIAL HỆ SINH THÁI
Thực vật, thảm thực vật / Côn trùng / Vi sinh vật / Phân biệt hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh
ECOLOGICAL SYSTEM thái nhân tạo
ĐỊA HÌNH ‐ ĐỊA ĐIỂM Độ dốc – đường đồng mức / Mặt nước / Thoát nước bề mặt / Sạt lở / Sạt trượt TERRAIN ‐ PLACE Cao độ / San nền / Taluy âm – Taluy dương / Tường chắn đất / Thủy văn
YẾU TỐ TỰ NHIÊN /
ĐỊA CHẤT ‐ THỦY Lũ lụt và ảnh hưởng / Chế độ thủy văn / Nước mặt / Nước ngầm ‐ mực nước ngầm VĂN GEOLOGY ‐ Địa chất HYDROLOGY
Cấu tạo địa tầng (các lớp đất, cát, sỏi, đá) / Sức chịu tải nền đất / Động đất – rung chấn
NATURAL FACTORS
Chế độ mưa / gió bão Lượng mưa theo tháng và theo vùng / Mưa tạt – giông lốc – sét / Gió bão / Nước mưa Bức xạ mặt trời / Chiếu sáng tự nhiên
KHÍ HẬU / Vi khí hậu Chu kỳ ngày đêm / Biểu kiến mặt trời / Hồng ngoại và tử ngoại / Đơn vị đo lux / Chênh lệch CLIMATE / trong và ngoài nhà Microclimate Chế độ nhiệt ẩm của không khí. Nhiệt độ tiện nghi trong nhà 24‐28 / Tác động của độ ẩm, gió, gió mùa/ Chu kỳ hàng năm / Đảo
1.1.2
nhiệt đô thị
ĐẶC ĐIỂM VÀ NỀN TẢNG CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN KIẾN TRÚC
BIỂU KIẾN MẶT TRỜI
BỨC XẠ MẶT TRỜI, NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA, NGÀY MƯA
1.1.2
ĐẶC ĐIỂM VÀ NỀN TẢNG CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN KIẾN TRÚC / YẾU TỐ TỰ NHIÊN / KHÍ HẬU
ĐỊA HÌNH – ĐỊA ĐIỂM
1.1.2
ĐẶC ĐIỂM VÀ NỀN TẢNG CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN KIẾN TRÚC / YẾU TỐ TỰ NHIÊN
CÁC YẾU TỐ CON NGƯỜI / HUMAN FACTORS QUAN ĐIỂM XÃ HỘI Truyền thống / Cách tân / Hiện đại / Á Đông / Âu hóa / SOCIAL VIEWPOINT Uy nghiêm / Sang trọng (cao cấp) / / Bình dân / Thân thiện / Riêng tư / Ấm cúng ĐÔ THỊ HÓA URBANIZATION
Mật độ dân cư, mật độ xây dựng cao / Cảnh quan đô thị / Bê tông hóa Cộng đồng / Công cộng / Hạ tầng kỹ thuật / Hạ tầng xã hội / Công trình tôn giáo (Đền, đình, miếu / Chùa / Thiền viện / Nhà thờ / Tu viện )
YẾU TỐ CON NGƯỜI / HUMAN FACTORS
TÔN GIÁO RELIGION Tôn giáo trong đời sống: Tư tưởng / Hoa văn trang trí / Tiểu kiến trúc PHONG TỤC Lễ tết / Hội / Thờ cúng / Phong thủy / Hiếu hỷ /
VĂN HÓA CULTURE
VĂN HÓA BÊN NGOÀI XÃ HỘI Công sở / Sản xuất / Dịch vụ / Giao thương / Ẩm thực / Vui chơi – Giải trí / An ninh / An toàn
VĂN HÓA TRONG GIA ĐÌNH Sum họp / Tiện nghi / Sinh hoạt thường ngày / Nghỉ ngơi / Học ‐ Chơi
1.1.2
ĐẶC ĐIỂM VÀ NỀN TẢNG CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN KIẾN TRÚC
CÁC YẾU TỐ CÔNG NGHỆ / TECHNOLOGICAL FACTORS KINH TẾ SỐ DIGITAL ECONOMY
HẠ TẦNG KT TECHNICAL INFRASTRUCTURE
VẬT LIỆU XD
Sự thay đổi hành vi của người dân, của thị trường Hệ thống điện, cấp thoát nước, chống ngập / Hệ thống xử lý nước thải, thu gom rác / Hệ thống giao thông / Hệ thống chiếu sáng ngoài nhà … Vật liệu tự nhiên / Vật liệu nhân tạo / Hàm lượng kỹ thuật trong vật liệu /
BUILDING MATERIALS Đặc tính lý hóa / Chất cảm và thẩm mỹ / An toàn / Thân thiện với môi trường và sức khỏe Các công nghệ thi công: Thủ công (dựa nhiều vào nhân công) chuyển dần lên Công nghiệp (có
CÔNG NGHỆ XD
YẾU TỐ CÔNG NGHỆ
CONSTRUCTION TECHNOLOGY
nhiều máy móc) Xây dựng và lắp dựng: Xây, đổ tại chỗ / GiảI pháp kết cấu / Thi công khô / Chế tạo sẵn / lắp ghép / In 3D
KỸ THUẬT CÔNG Kiểm soát môi trường (nhiệt ‐ ẩm, ánh sáng, âm thanh) / Các hệ thống kỹ thuật điện, cấp thoát TRÌNH BUILDING TECHNOLOGY
nước / Trang thiết bị dùng cuối /Phương tiện liên hệ (thang máy, thang cuốn, bang truyền …) THIẾT KẾ
CÔNG NGHỆ ICT INFORMATION & COMMUNICATION TECHNOLOGY
1.1.2
Thiết kế trên máy tính / Thiết kế tích hợp / Mô hình thông tin BIM / Thực tế ảo ‐ VR / Thực tế tăng cường – AR QUẢN LÝ – VẬN HÀNH Theo dõi / quản trị thiết bị – Bảo trì / Sửa chữa – thay thế / kiểm soát tiêu thụ năng lượng / kiểm soát an ninh
ĐẶC ĐIỂM VÀ NỀN TẢNG CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN KIẾN TRÚC
ĐẶC ĐIỂM CỦA KIẾN TRÚC / FEATURES OF ARCHITECTURE KHOA HỌC + NGHỆ THUẬT
PHẢN ÁNH XÃ HỘI
ĐẶC ĐiỂM KiẾN TRÚC
TRUYỀN THỐNG VÀ PHI TRUYÊN THỐNG
ẢNH HƯỞNG THIÊN NHIÊN, KHÍ HẬU
1.1.2
ĐẶC ĐIỂM VÀ NỀN TẢNG FEATURES AND FOUNDATIONS OF ARCHITECTURE
CÁC NỀN TẢNG NGUYÊN GỐC / ORIGINAL FOUNDATIONS Bền vững trong điều kiện tự nhiên
BỀN VỮNG
Bền vững về QH – Cảnh quan
SUSTAINABLE
Bền vững về môi trường Bền vững về văn hóa
THÍCH DỤNG
Chức năng / công năng ‐> mục đích sử dụng của công trình Cấp độ của công năng; đơn năng / đa năng
CONVENIENCE
Kiến trúc thỏa mãn các yêu cầu vật chất của XH Công năng và hình thức / Chủ nghĩa công năng
Kiến trúc là sự kết hợp của Kỹ thuật và Nghệ thuật
VẺ ĐẸP
Kiến trúc như một tạo tác của sự khéo léo (đôi khi là sao chép)
BEAUTY
Kiến trúc như một tạo tác mỹ thuật (sáng tạo) Kiến trúc như một tạo tác trừu tượng
1.1.2
ĐẶC ĐIỂM VÀ NỀN TẢNG FEATURES AND FOUNDATIONS OF ARCHITECTURE
CÁC NỀN TẢNG BỔ SUNG / ADDITIONAL FOUNDATIONS
ĐỊA ĐIỂM PLACE
Kết hợp môi trường nhân tạo và môi trường tự nhiên
SỰ RÕ RÀNG CLARITY
KINH TẾ ECONOMY
1.1.2
Tinh thần địa điểm là yếu tố phi vật chất, hình thành theo thời gian
Không gian logic, mạch lạc Sự rõ ràng làm cho một thiết kế kiến trúc dễ được nhận biết
Kinh tế từ chỗ là kết quả đã dần trở thành mục tiêu & chất xúc tác /Kiến trúc có thể trở thành công cụ, phương cách hiệu quả thúc đẩy kinh tế (thương hiệu / điểm đến / tiêu dùng / cộng đồng địa phương)
ĐẶC ĐIỂM VÀ NỀN TẢNG FEATURES AND FOUNDATIONS OF ARCHITECTURE
Hình thành tài sản Tạo dựng hình ảnh / thương hiệu / tiện nghi
MỤC ĐÍCH CỦA XÂY DỰNG
MỤC ĐÍCH CỦA CHỦ ĐẦU TƯ
Giá trị tinh thần (văn hóa, bản sắc, Hài hòa chung / riêng
1.1.2
MỤC ĐÍCH CỦA KIẾN TRÚC MỤC ĐÍCH CỦA CỘNG ĐỒNG
Kiến tạo cơ sở vật chất Đảm bảo / chinh phục kỹ thuật
MỤC ĐÍCH CỦA KIẾN TRÚC SƯ
Sáng tạo không gian / hình ảnh Dấu ấn cá nhân
MỤC ĐÍCH VÀ YÊU CẦU CỦA KIẾN TRÚC PURPOSE AND REQUIREMENTS OF ARCHITECTURE
GẮN LIỀN VÀ BIỂU THỊ ĐỊA ĐIỂM, BỐI CẢNH
Chủ nghĩa hiện đại / quốc tế hóa đã từng được xem là lời giải chung Các khác biệt về địa điểm và văn hóa đã từng bị bỏ qua
Nhận thức môi trường / bối cảnh ‐> cấu thành bởi:
Vị trí của một dự án kiến trúc xác định các đặc điểm rất quan trọng :
Môi trường không gian (đặc trưng vật thể)
‐ Quan điểm
Con người và HĐ của họ (đặc trưng xã hội)
‐ Cách tiếp cận
Cảm nhận của người xem (đặc trưng tinh thần)
1.1.2
‐ Hướng ‐ Bố cục, hình khối ‐ QH với môi trường ‐ Vật liệu
MỤC ĐÍCH VÀ YÊU CẦU CỦA KIẾN TRÚC PURPOSE AND REQUIREMENTS OF ARCHITECTURE
TẠO RA MÔI TRƯỜNG THOẢI MÁI CHO CON NGƯỜI
Kiến trúc vị nhân sinh ‐ Có tính hợp lý, tiện dụng của công năng ‐ Quan điểm sáng tạo (giàu cảm xúc)
Không gian / Môi trường hoạt động cho con người: ‐ Kết cấu ‐ Ánh sáng
Phục vụ nhu cầu thiết thực của con người Ưu tiên nhu cầu cơ bản Phát triển những nhu cầu nâng cao
‐ Nhiệt độ và độ ẩm ‐ Thông gió / KK sạch ‐ Màu sắc, vật liệu ‐ Âm thanh
1.1.2
MỤC ĐÍCH VÀ YÊU CẦU CỦA KIẾN TRÚC PURPOSE AND REQUIREMENTS OF ARCHITECTURE
CHỨC NĂNG TƯỢNG TRƯNG Cấu kiện / chi tiết kiến trúc (hàng cột, mái nhọn …) Dẫn dắt thị cảm người xem (mái sảnh …)
Tạo điểm nhấn nội dung (trục đối xứng nhà thờ, chùa …)
Kiến trúc chứa đựng nội dung mang tính biểu tượng
Các hình khối tượng trưng (gán nghĩa – Nhà QH)
Tạo chiều sâu, tính chuyển động (TT hội nghị QG)
Truyền tải cảm xúc (bảo tàng chiến tranh)
1.1.2
MỤC ĐÍCH VÀ YÊU CẦU CỦA KIẾN TRÚC PURPOSE AND REQUIREMENTS OF ARCHITECTURE
YÊU CẦU CỦA KIẾN TRÚC a. Yêu cầu thích dụng
THÍCH DỤNG
BỀN VỮNG
Là sự hợp lý của không gian kiến trúc, đáp ứng những yêu cầu do đặc điểm công năng đòi hỏi. Nhu cầu người sử dụng được thỏa mãn ở mức độ cao nhất ‐
Công năng (đáp ứng chức năng sử dụng) chính là mục đích của công trình kiến trúc
‐
Thích dụng là “thích hợp cho sử dụng” cho từng trường hợp (nhà ở, nhà công cộng …)
MỸ QUAN
KINH TẾ
Công năng không phải la yếu tố bất biến mà ngược lại rất linh hoạt phụ thuộc vào nhu cầu sinh hoạt của người sử dụng.
1.1.2
MỤC ĐÍCH VÀ YÊU CẦU CỦA KIẾN TRÚC PURPOSE AND REQUIREMENTS OF ARCHITECTURE
YÊU CẦU CỦA KIẾN TRÚC b. Yêu cầu bền vững ‐ Độ bền của cấu kiện, ổn định của kết cấu ‐ Khả năng chống chịu tác động của môi trường ‐ Khả năng chống chịu trong các tình huống đặc biệt (hỏa hoạn, thiên tai …) c. Yêu cầu mỹ quan ‐ Sự phù hợp với cảm nhận thẩm mỹ của NSD, cộng đồng & xã hội ‐ Thẩm mỹ của không gian (hình khối) và thẩm mỹ của các chi tiết bề mặt, trang trí … ‐ Sự hài hòa với môi trường xung quanh về mặt thẩm mỹ (MT tự nhiên và MT xã hội) d. Yêu cầu kinh tế. ‐ Chi phí xây dựng, chi phí vận hành, chi phí bảo trì, bảo dưỡng và cải tạo nâng cấp ‐ Giải pháp kết cấu, vật liệu, quản lý thi công hợp lý, tiết kiệm.
1.1.2
MỤC ĐÍCH VÀ YÊU CẦU CỦA KIẾN TRÚC PURPOSE AND REQUIREMENTS OF ARCHITECTURE
CÔNG NĂNG VÀ ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG • Hoạt động của con người phong phú và đa dạng đến đâu thì yêu cầu công năng của công trình kiến trúc phát triển đến đó. • Kiến trúc không thỏa mãn được công năng thì không thể tồn tại.
Mỹ thuật Kỹ thuật Công vật chất năng
• Yếu tố công năng luôn thay đổi, ngày càng đa dạng và phức tạp
- Công năng của CT kiến trúc chính là mục đích sử dụng, những yêu cầu đảm bảo cho quá trình sống, quá trình khai thác sử dụng công trình đúng chức năng, thuận tiện và hiệu quả.
1.1.3
CÁC KHÁI NIỆM LIÊN QUAN
KỸ THUẬT VÀ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CNH XD là chuyển phương pháp XD từ thủ công sang chuyên môn hóa theo lối công nghiệp dựa trên máy móc, công nghệ, thành tựu KHKT.
Mục đích: tăng tốc độ, nâng cao chất lượng và hạ giá thành XD.
Tăng tốc độ
Ưu điểm: ‐ Năng suất cao, chất lượng tốt ‐ Giảm chi phí lao động ở công trường, rút ngắn thời gian XD, hạ giá thành công trình.
CÔNG NGHIỆP HÓA XÂY DỰNG
‐ Ít phụ thuộc vào thời tiết, chủ động trong thi công. ‐ Tiết kiệm nguyên vật liệu.
1.1.3
Nâng cao chất lượng
Hạ giá thành
23
CÁC KHÁI NIỆM LIÊN QUAN
Yếu tố nghệ thuật trong kiến trúc (hình tượng kiến trúc) ‐ Hình tượng kiến trúc là hiệu quả tình cảm, tinh thần do kiến trúc mang lại cho con người.
Hình tượng kiến trúc được tạo nên từ cách tổ chức không gian bên trong, hình khối bên ngoài công trình, từ các đường nét của hình khối đến màu sắc, vật liệu…
1.1.3
CÁC KHÁI NIỆM LIÊN QUAN
24
1.1.3
CÁC KHÁI NIỆM LIÊN QUAN
25
CỔ ĐẠI đến TRUNG ĐẠI Chưa phân chia kiến trúc sư và kỹ sư XD. Người thiết kế giải quyết tất cả các vấn đề của công trình
PHỤC HƯNG đến CỔ ĐIỂN Tính nghệ thuật ngày càng được chú trọng ‐> . Kiến trúc sư sáng tạo không gian từ trong ra ngoài công trình KTS, họa sỹ, nhà điêu khắc
1.2
NGHỀ KIẾN TRÚC Lịch sử
“HIỆN ĐẠI” ĐẾN “QUỐC TẾ HÓA” Ngày càng nhiều phong cách kiến trúc được hình thành và phát triển. Kiến trúc sư khai phá quan điểm mới, triết lý mới
ĐẦU TK 21 đếnTHỜI 4.0
Chuyên môn hóa rất cao Nhiều hướng hành nghề kiến trúc
26
HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC HÀNH NGHỀ TRONG CÁC PHÂN NHÁNH
HÀNH NGHỀ TRONG LĨNH VỰC NGHỆ HÀNH NGHỀ NGOÀI LĨNH THUẬT VÀ THIẾT KẾ GẦN VỚI KIẾN TRÚC VỰC THIẾT KẾ
Kiến trúc sư nhà ở
Nhà thiết kế mỹ thuật
Giảng viên / nhà nghiên cứu
Nhà ở gia đình (nhà dân)
Nhà thiết kế công nghiệp
Người thúc đẩy phát triển cộng đồng
Nhà ở cao tầng
Nhà thiết kế nội thất / đồ nội thất
Chính trị gia
Các dự án nhà ở
Nhà thiết kế chất liệu
Nhà hoạt động môi trường
Nhà thiết kế đồ họa
Nhà văn, nhà báo
Kiến trúc sư công trình công cộng
Các công trình dịch vụ (nhà hàng, KS… Nhà nhiếp ảnh Các công trình giáo dục, văn hóa, thể thao
Doanh nhân
Nhà thiết kế bối cảnh
Các công trình y tế Các công trình văn phòng, trụ sở Kiến trúc sư cảnh quan Kiến trúc sư thiết kế đô thị và quy hoạch đô thị Kiến trúc sư nghiên cứu Kiến trúc sư chính sách và quản lý Kiến trúc sư trang thiết bị công trình
1.2
NGHỀ VÀ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC
27
Chuyên môn hóa cao
1.2
Nhiều cơ sở dữ liệu cho phân tích
Đầu tư nhiều cho concept
NGHỀ VÀ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC TRÊN THẾ GIỚI
28
Các hiệp hội nghề nghiệp của Kiến trúc sư: National Council of Architectural Registration Boards (NCARB) Các tổ chức phi chính phủ: UNESCO (IUA) Các viện kiến trúc: RIBA AIA AIJ Các giải thưởng kiến trúc Pritzker Prize
1979
Pritzker family
RIBA President's Medals
1836
Royal Institute of British Architects
1907
American Institute of Architects
AIA Gold Medal
1.2
NGHỀ VÀ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC TRÊN THẾ GIỚI
29
Video về triết lý thiết kế dựa trên trực giác của Frank Gehry
1.2
NGHỀ VÀ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC TRÊN THẾ GIỚI
30
HộI kiến trúc sư Việt Nam
1.2
NGHỀ VÀ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC TẠI VIỆT NAM
31
THÚC ĐẨY TRIỂN KHAI
NỘI THẤT
KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH QUY HOẠCH
1.3
KIẾN TRÚC SƯ Khái niệm và định nghĩa
- MÔI TRƯỜNG SỐNG - SỰ BỀN VỮNG - SỰ TÁC ĐỘNG
THIẾT KẾ CHI TIẾT
CÁC CẤP ĐỘ - KHÔNG GIAN
Ý TƯỞNG
32
NHÓM THIẾT KẾ
NGOÀI XÃ HỘI
Pháp lý
Người dẫn dắt Kinh tế
PCCC
Kiến trúc sư
MEP
1.3
KIẾN TRÚC SƯ Vai trò
Kết cấu
Người trung gian Người phục vụ
33
1.3
KIẾN TRÚC SƯ “Cái tôi”
34
1.3
KIẾN TRÚC SƯ “Cái tôi”
DDconcept Architecture has built a restaurant by using coconut leaves and bamboo to create this undulating restaurant in Ben Tre province, Vietnam. Named Coconut Homeland Restaurant, the 1,550-square-metre restaurant is located at a riverside area along Mekong River in An Khanh commune, Chau 35 Thanh district.
THÁI ĐỘ
KIẾN THỨC
KỸ NĂNG
KIẾN THỨC NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH
KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH
GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
1.4
ĐÀO TẠO KIẾN TRÚC SƯ
36
KỸ NĂNG Kỹ năng là khả năng vận dụng kiến thức (sự hiểu biết) để thực hiện các nhiệm vụ cụ thể. Kỹ năng cùng với thái độ sẽ tạo ra khả năng thực hành. Các nhóm kỹ năng kiến trúc sư cần có để dẫn dắt quá trình thiết kế gồm: Các kỹ năng cơ bản: • Kỹ năng tự học, tìm kiếm và xử lý thông tin • Kỹ năng vẽ tay và các kỹ năng liên quan đến hình ảnh mỹ thuật • Kỹ năng giao tiếp cơ bản Các kỹ năng chuyên môn • Kỹ năng thiết kế (tính toán, phân tích và tổng hợp, hình thành ý tưởng) • Kỹ năng làm việc nhóm (quản lý công việc) • Kỹ năng giao tiếp, trình bày, thể hiện (bằng lời, văn bản, bản vẽ, mô hình, hình ảnh (2D, 3D, 4D), trình chiếu và thuyết trình …) • Kỹ năng ngoại ngữ chuyên ngành Các kỹ năng nâng cao • Kỹ năng để làm việc trong bối cảnh doanh nghiệp và ngoài xã hội • Kỹ năng hình thành ý tưởng và quản lý hệ thống • Kỹ năng triển khai và vận hành • Kỹ năng lãnh đạo, khởi nghiệp và đổi mới trong lĩnh vực kiến trúc
1.4
ĐÀO TẠO KIẾN TRÚC SƯ
37
Làm thành thạo
Kỹ năng cứng
Kỹ năng mềm
Nghiên cứu
Thấu hiểu
Vẽ / diễn họa
Lãnh đạo / Chịu trách nhiệm
Tự làm được Cần hướng dẫn để làm
Tính toán
Tự ý thức
Quản lý
Cần nhắc Viết – diễn đạt
1.4
Xác định là thế mạnh
Là chuyên môn Để làm thiết kế ĐÀO TẠO KIẾN TRÚC SƯ
Nói – thuyết trình
Là thái độ Để thành công 38