Kien truc 1- Kien truc cong trinh M5

Page 1

MODULE 5

HỒ SƠ VÀ QUY CÁCH BẢN VẼ KIẾN TRÚC 1


5.1. HỒ SƠ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC 5.1.1 Quy định chung

Thiết kế kiến truc Quy hoạch THIẾT KẾ Tổng mặt KIẾN TRÚC bằng Quy hoạch vùng và đô thị

Thiết kế nội, ngoại thất Thiết kế không gian, hình khối kiến trúc (MB, MĐ, MC, PC…)

Quy hoạch TMB công trình trên khu đất Qui hoạch chi tiết (dự án) thiết lập cơ sở pháp lí cho việc đầu tư, xây dựng tiếp theo Qui hoạch xây dựng cho từng đợt (5 ‐10 năm) Định hướng phát triển cho các vùng hoặc đô thi tương lai (15 – 20 năm)

2


5.1. HỒ SƠ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC 5.1.1 Quy định chung

 Nguyên tắc: kết quả thẩm định của bước trước là căn cứ để phê duyệt bước sau.  Thành phần hồ sơ:  Phần bản vẽ + thuyết minh

THIẾT KẾ  Phần cácTRÚC căn cứ pháp lý: tờ trình duyệt, bản sao văn bản phê duyệt bước KIẾN trước

3


5.1. HỒ SƠ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC 5.1.1 Quy định chung

T.Kế 1 bước

T.KẾ THI CÔNG (CONSTRUCSTION DOCUMENT) T.KẾ THI CÔNG (CONSTRUCSTION DOCUMENT)

THIẾT KẾ SƠ BỘ (CONCEPT DESIGN)

THIẾT KẾ KIẾN TRÚC

‐ Các CN/GP phức tạp (KC, ME) ‐ ĐK thi công phức tạp

Xem chi tiết tại ‐ Nghị định 59/2015 NĐ‐CP về quản lý dự án ĐTXD BẢN VẼ NHÀ THẦU (SHOP DRAWING)

T.KẾ THI CÔNG (CONSTRUCSTI ON DOCUMENT)

T.KẾ THI CÔNG (CONSTRUCSTI ON DOCUMENT)

THIẾT KẾ KỸ THUẬT (TECHNICAL DESIGN)

THIẾT KẾ CƠ SỞ (BASIC DESIGN)

THIẾT KẾ CƠ SỞ (BASIC DESIGN)

THIẾT KẾ SƠ BỘ (CONCEPT DESIGN)

THIẾT KẾ SƠ BỘ (CONCEPT DESIGN)

T.Kế 2 bước

• Các giai đoạn thiết kế TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC NHAU

THIẾT KẾ THI CÔNG ( CONSTRUCSTION DOCUMENT) THIẾT KẾ KỸ THUẬT (TECHNICAL DESIGN)

THIẾT KẾ CƠ SỞ (BASIC DESIGN)

THIẾT KẾ SƠ BỘ (CONCEPT DESIGN)

T.Kế 3 bước

4


5.1. HỒ SƠ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC 5.1.1 Quy định chung

HỒ SƠ THIẾT KẾ

Chuẩn bị: Thông tin QH, pháp lý / Khảo sát địa chất, bản đồ địa hình (đo đạc) / Yêu cầu của các bên liên quan (CĐT, người quản lý, người sử dụng) / Văn hóa tập tục địa phương ‐> Nhiệm vụ thiết kế TKSB: TMB + Các mặt bằng công năng, mặt đứng, mặt cắt + các Phối cảnh 3D

THIẾT KẾ TKCS:TRÚC Các bản vẽ MB, MĐ, MC, chi tiết điển hình Kiến trúc + Kết cấu + KIẾN

MEP + PCCC (thêm sơ đồ nguyên lý và chi tiết lắp đặt cho MEP, PCCC) + Thuyết minh thiết kế và thuyết minh tính toán + Khái toán TMĐT TKKT: Bao gồm toàn bộ TKCS + chi tiết hóa tất cả các giải pháp kỹ thuật (thể hiện tất cả các vị trí đấu nối, lắp ráp, lắp đặt + chỉ dẫn kỹ thuật (SPEC) + các trang thiết bị công nghệ công trình) TKTC: Hồ sơ bản vẽ chi tiết + thống kê + thuyết minh của các phần kiến trúc, kết cấu, MEP, PCCC + dự toán 5


5.1. HỒ SƠ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC 5.1.2 Hồ sơ thiết kế kiến trúc sơ bộ a Bản chất và vai trò

Trình bày ý tưởng thiết kế kiến trúc và các căn cứ của nó nhằm hình thành một giải pháp tổng thể đáp ứng các yêu cầu của nhiệm vụ thiết kế Zhuhai Culture Center Design Concept (Chu Hải, Quảng Đông, TQ)

6


5.1. HỒ SƠ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC 5.1.2 Hồ sơ thiết kế kiến trúc sơ bộ a Bản chất và vai trò

Zhuhai Culture Center Design Concept (Chu Hải, Quảng Đông, TQ)

7


5.1. HỒ SƠ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC 5.1.2 Hồ sơ thiết kế kiến trúc sơ bộ a Bản chất và vai trò

THIẾT KẾ KIẾN TRÚC

Al Hamra Firdous Tower is located in the Al‐Magwa’a Al‐Shargi, downtown Kuwait City district, and since its opening has become a sculptural icon that offers 8 spectacular views of the Arabian Gulf.


5.1. HỒ SƠ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC 5.1.2 Hồ sơ thiết kế kiến trúc sơ bộ b Yêu cầu thành phần nội dung bản vẽ và thuyết minh

1. Bản vẽ gồm: a) Sơ đồ vị trí, địa điểm khu đất xây dựng, số liệu quy mô, tính chất dự án, hiện trạng, ranh giới khu đất, thông tin quy hoạch, hướng, tuyến công trình hạ tầng kỹ thuật hiện hữu và theo quy hoạch được phê duyệt (nếu có), công trình hiện hữu và kiến trúc cảnh quan xung quanh, phân tích mối liên kết giao 9 thông;


5.1. HỒ SƠ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC 5.1.2 Hồ sơ thiết kế kiến trúc sơ bộ b Yêu cầu thành phần nội dung bản vẽ và thuyết minh

a)Sơ đồ vị trí, địa điểm khu đất xây dựng, số liệu quy mô, tính chất dự án, hiện trạng, ranh KẾ giới khu THIẾT đất, thông tin quy hoạch, KIẾN TRÚC hướng, tuyến công trình hạ tầng kỹ thuật hiện hữu và theo quy hoạch được phê duyệt (nếu có), công trình hiện hữu và kiến trúc cảnh quan xung quanh, phân tích mối liên kết giao thông. Thông tư 03/2020/TT‐BXD 10


5.1. HỒ SƠ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC 5.1.2 Hồ sơ thiết kế kiến trúc sơ bộ b Yêu cầu thành phần nội dung bản vẽ và thuyết minh

b) Các bản vẽ thiết kế ý tưởng kiến trúc thể hiện: dây chuyền công năng, hình khối, đường THIẾT KẾ nét, màu sắc,KIẾN ánh TRÚC sáng trên các bản vẽ tổng thể, phối cảnh, mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt, nội ngoại thất, mối liên hệ với không gian kiến trúc cảnh quan chung của khu vực.

11


5.1. HỒ SƠ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC 5.1.2 Hồ sơ thiết kế kiến trúc sơ bộ b Yêu cầu thành phần nội dung bản vẽ và thuyết minh

Winner of Sydney Affordable Housing Challenge

2. Thuyết minh gồm: a) Thuyết minh các nội dung kiến trúc;

THIẾT b) Các định hướng về KẾ giải pháp kết cấu, hệ TRÚC KIẾN thống trang thiết bị, hạ tầng kỹ thuật và quản lý vận hành, khai thác; c) Danh mục các quy chuẩn và tiêu chuẩn áp dụng; d) Phụ lục các văn bản pháp luật liên quan đến tính pháp lý của việc lập hồ sơ thiết kế kiến trúc sơ bộ.

12


13


5.1. HỒ SƠ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC 5.1.3 Hồ sơ thiết kế kiến trúc cơ sở a Bản chất và vai trò

Định tính của các giải pháp thiết kế Có thông tin để tính tổng mức đầu tư, lập dự án

THIẾT KẾ KIẾN TRÚC

Pháp lý Kinh tế

PCCC

Kiến trúc sư

MEP

Kết cấu 14


5.1. HỒ SƠ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC 5.1.3 Hồ sơ thiết kế kiến trúc cơ sở b Yêu cầu thành phần nội dung bản vẽ và thuyết minh

1. Bản vẽ gồm: a) Chi tiết hóa của THIẾT KẾ các bản vẽ của KIẾNsơTRÚC HSTK kiến trúc bộ + Các bản vẽ MB, MĐ, MC, chi tiết điển hình Kiến trúc (cửa, WC …) b) Các bản vẽ giải pháp kiến trúc kết hợp với giải pháp kết cấu, hệ thống trang thiết bị, hạ tầng kỹ thuật.

15


5.1. HỒ SƠ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC 5.1.3 Hồ sơ thiết kế kiến trúc cơ sở b Yêu cầu thành phần nội dung bản vẽ và thuyết minh

2. Thuyết minh gồm: a) Giới thiệu tóm tắt địa điểm xây dựng, quy mô, tính chất dự án; thuyết minh ý tưởng kiến trúc, giải pháp thiết kế kiến trúc, vật liệu sử dụng; b) Giải pháp thiết kế tổng mặt bằng công trình, vị trí, quy mô xây dựng các hạng mục công trình, KẾ hạ tầng kỹ thuật khu vực; THIẾT

TRÚC c) DanhKIẾN mục các quy chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng; d) Phụ lục các văn bản pháp luật liên quan đến tính pháp lý của việc lập hồ sơ thiết kế kiến trúc cơ sở.

16


5.1. HỒ SƠ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC 5.1.4 Hồ sơ thiết kế kiến trúc kỹ thuật

a Bản chất và vai trò

Nội dung hồ sơ thiết kế kiến trúc kỹ thuật phải phù hợp với thiết kế cơ sở THIẾT được KẾ cấp có thẩm KIẾN quyền TRÚC thẩm định, phê duyệt, phải làm rõ các thông số kỹ thuật, vật liệu, kích thước, các tính toán cụ thể về kỹ thuật để sản xuất, xây dựng, lắp đặt

17


5.1. HỒ SƠ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC 5.1.4 Hồ sơ thiết kế kiến trúc kỹ thuật

b. Yêu cầu bản vẽ gồm:

Bao gồm toàn bộ TKCS + chi tiết hóa tất cả các giải pháp kỹ thuật (thể hiện tất cả các THIẾT KẾ vị trí đấu nối, lắp ráp, lắp đặt + chỉ dẫnKIẾN kỹ thuật TRÚC (SPEC)

18


5.1. HỒ SƠ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC

5.1.4 Hồ sơ thiết kế kiến trúc kỹ thuật

19


5.1. HỒ SƠ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC 5.1.4 Hồ sơ thiết kế kiến trúc thi công a Bản chất và vai trò Nội dung phù hợp với thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật được cấp có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt; phải thể hiện chi tiết tất cả các bộ phận của công trình, các cấu tạo với đầy đủ các kích thước, vật liệu, thông số kỹ thuật và ghi rõ các nội dung chỉ dẫn vào bản vẽ để thi công được theo thiết kế. 20


5.1. HỒ SƠ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC 5.1.4 Hồ sơ thiết kế kiến trúc thi công

Bản vẽ gồm:

a) Bao gồm đầy đủ các bản vẽ của HS thiết kế kỹ thuật (phần kiến trúc); b) Chi tiết cấu tạo tất cả các bộ phận công trình; c) Chi tiết các bộ phận công trình phụ trợ, gara, cổng hàng rào, sân vườn, bồn hoa, bể nước ngầm, rãnh thoát nước, chiếu sáng cảnh quan; ốp lát hè, đường dạo; d) Thiết kế trần, chiếu sáng, trang âm, trang thiết bị gắn kèm công trình.

21


5.1. HỒ SƠ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC 5.1.4 Hồ sơ thiết kế kiến trúc thi công Bản vẽ gồm:

22


5.2. BẢN VẼ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC 5.2.1 Quy cách chung Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5671:2012 về Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng ‐ Hồ sơ thiết kế kiến trúc

a. Ký hiệu và tên bản vẽ theo quy định của công ty / tổ chức / dự án Bản vẽ kiến trúc ký hiệu là KT / K / KẾcác bản vẽ A, để phânTHIẾT biệt với khác nhưKIẾN kết cấu, MEP, PCCC … TRÚC b. Khổ bản vẽ và tỷ lệ Kích thước khổ bản vẽ được quy định thống nhất lấy bằng bội số khổ giấy A4. Tỷ lệ chuẩn là những tỷ lệ mà khi nhân hoặc chia với 2; 4; 5; 8; 10 ‐> sẽ được số chẵn hơn 1/10, 1/20, 1/25, 1/40, 1/50, 1/100, 1/125, 1/200, 1/250, 1/400, 1/500

23


5.2. BẢN VẼ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC 5.2.1 Quy cách chung Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5671:2012 về Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng ‐ Hồ sơ thiết kế kiến trúc

c. Khung tên Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5571:2012 về Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng ‐ Bản vẽ xây dựng ‐ Khung tên

THIẾT KẾ d. Chữ, số và nét

KIẾN TRÚC

Dùng font chữ kỹ thuật cho chữ và số trên bản vẽ và chỉ nên dùng 1 loại font Chiều cao chữ, số khi in ra giấy cần đạt được: 2mm (A3); 2,5mm (A2 … A0) Nét: nét cắt, nét thấy, các loại nét mảnh khác (nét trục, kích thước, ký hiệu vật liệu…)

24


5.2. BẢN VẼ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC 5.2.1 Quy cách chung

e. Hệ đo lường và kích thước Hệ đo lường áp dụng trong hồ sơ thiết kế kiến trúc là hệ mét. ‐ Kích thước các chiều được ghi bằng mm. THIẾT KẾ

KIẾN TRÚC

‐ Cao độ được ghi bằng m. ‐ Diện tích được ghi bằng m2  Mô‐đun gốc của VN: M = 100mm (theo TCVN 5568:2012)  Mô‐đun hệ Anh‐Mỹ: M = 304,8mm =12” (1 foot) 25


5.2. BẢN VẼ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC 5.2.1 Quy cách chung Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5671:2012 về Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng ‐ Hồ sơ thiết kế kiến trúc

f. Cốt cao độ Cách ghi cao độ được quy định như sau:

THIẾT KẾ ‐ Cao độ gốc của công trình ± 0.000 là KIẾN TRÚC

đường giao nhau giữa chân tường và mặt vỉa hè trên lối vào chính của nhà.

‐ Bên cạnh hay phía dưới cao độ ± 0.000 của công trình cần ghi cao độ tương ứng với cao độ mặt biển theo hệ thống nhất cao độ quốc gia, tùy thuộc yêu cầu của từng loại bản vẽ. ‐ Cao độ ± 0.000 phải thống nhất trong tất cả bản vẽ của hồ sơ thiết kế công trình.

26


5.2. BẢN VẼ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC 5.2.1 Quy cách chung

g. Cách đánh trục và ký hiệu trục Hệ trục định vị là một hệ trục hình học được gọi tên và đánh số, có nhiệm vụ xác định vị trí của các kết cấu chịu lực chính của công trình

THIẾT KẾ KIẾN TRÚC

27


5.2. BẢN VẼ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC 5.2.1 Quy cách chung

g. Cách đánh trục và ký hiệu trục

THIẾT KẾ KIẾN TRÚC

28


5.2. BẢN VẼ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC 5.2.1 Quy cách chung

g. Cách đánh trục và ký hiệu trục

THIẾT KẾ KIẾN TRÚC

29


5.2. BẢN VẼ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC 5.2.1 Quy cách chung

g. Cách đánh trục và ký hiệu trục

THIẾT KẾ KIẾN TRÚC

30


5.2. BẢN VẼ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC 5.2.1 Quy cách chung

g. Cách đánh trục và ký hiệu trục

THIẾT KẾ KIẾN TRÚC

31


5.2. BẢN VẼ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC 5.2.1 Quy cách chung

h. Ký hiệu vật liệu xây dựng Gạch Bê tông Bê tông cốt thép Cát Đá

THIẾT KẾ KIẾN TRÚC

Kính Gỗ

32


5.2. BẢN VẼ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC 5.2.1 Quy cách chung

Các thành phần của một ngôi nhà và cách thể hiện chúng lên bản vẽ

THIẾT KẾ KIẾN TRÚC

33


5.2. BẢN VẼ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC 5.2.1 Quy cách chung

Mặt bằng, mặt cắt, mặt đứng

THIẾT KẾ KIẾN TRÚC

34


5.2. BẢN VẼ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC 5.2.2 Mặt bằng

Mặt bằng, mặt cắt, mặt đứng

THIẾT KẾ KIẾN TRÚC

35


5.2. BẢN VẼ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC 5.2.2 Mặt bằng

Khái niệm mặt bằng

36


5.2. BẢN VẼ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC 5.2.2 Mặt bằng

Mặt bằng hiện trạng

37


5.2. BẢN VẼ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC 5.2.2 Mặt bằng

38


5.2. BẢN VẼ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC 5.2.2 Mặt bằng

MẶT BẰNG TỔNG THỂ

39


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.