CHUYÊN ĐỀ KỸ THUẬT XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG
vectorstock.com/24597468
Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection
BÁO CÁO MÔN HỌC THỰC NGHIỆM CHUYÊN ĐỀ KỸ THUẬT XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG (TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI) WORD VERSION | 2022 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
NH ƠN
OF F
IC
IA L
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI
QU Y
BÁO CÁO MÔN HỌC THỰC NGHIỆM CHUYÊN ĐỀ KỸ THUẬT XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG
GVHD: Phạm Nguyệt Ánh Học viên: Bùi Tuấn Anh
MSHV: 201800001
DẠ
Y
KÈ
M
Lớp: 28KTMT11
Hà Nội, 02/2022
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
IA L
MỤC LỤC DANH MỤC BẢNG BIỂU ....................................................................................................... 3 DANH MỤC HÌNH VẼ............................................................................................................. 4 DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT..................................................................................................... 5
IC
CHUYÊN ĐỀ 1 KHẢO SÁT HỘ GIA ĐÌNH XÁC ĐỊNH MỘT SỐ ĐẶC TÍNH CỦA CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT .............................................................................................. 6 Mục đích thí nghiệm ................................................................................................... 6
1.2
Lý thuyết chung........................................................................................................... 6
OF F
1.1
1.2.1
Khái niệm ............................................................................................................. 6
1.2.2
Phương pháp lấy mẫu xác định tính chất CTRSH ............................................... 6
1.2.3
Thành phần của CTRSH ...................................................................................... 6
1.2.4
Các yếu tố ảnh hưởng đến thành phần CTRSH ................................................... 9
Tiến hành thí nghiệm................................................................................................. 10
NH ƠN
1.3
1.3.1
Mô tả thí nghiệm ................................................................................................ 10
1.3.2
Vị trí lấy mẫu ..................................................................................................... 10
1.4
Kết quả thí nghiệm .................................................................................................... 11
1.5
Hình ảnh trong quá trình lấy mẫu.............................................................................. 16
CHUYÊN ĐỀ 2
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH................. 17
2.1
Mục đích thí nghiệm ................................................................................................. 17
2.2
Tiến hành thí nghiệm................................................................................................. 17 Thí nghiệm 1 ...................................................................................................... 17
2.2.2
Thí nghiệm 2 ...................................................................................................... 17
2.3
QU Y
2.2.1
Tính toán kết quả ....................................................................................................... 18
2.3.1
Thí nghiệm 1 ...................................................................................................... 18
2.3.2
Thí nghiệm 2 ...................................................................................................... 37
CHUYÊN ĐỀ 3
ỨNG DỤNG VẬT LIỆU TỰ NHIÊN TRONG XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG45
Mục đích thí nghiệm ................................................................................................. 45
3.2
Lý thuyết chung......................................................................................................... 45 Biến tính vật liệu ................................................................................................ 45
3.2.2
Than hoạt tính .................................................................................................... 45
3.2.3
Chế tạo than hoạt tính biến tính ......................................................................... 50
3.2.4
Quy trình cacbon hóa ......................................................................................... 50
3.2.5
Quy trình hoạt hóa.............................................................................................. 51
3.2.6
Các yếu tố ảnh hưởng đến tính chất của than hoạt tính ..................................... 52
DẠ
KÈ
3.2.1
Y
M
3.1
3.3 Ví dụ về nghiên cứu chế tạo than hoạt tính biến tính từ vật liệu tự nhiên để xử lý môi trường................................................................................................................................... 52 3.3.1
Chuẩn bị nguyên vật liệu nghiên cứu................................................................. 53 1
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Hóa chất và mẫu nước sử dụng trong nghiên cứu.............................................. 53
3.3.3
Quy trình làm thí nghiệm tạo than hoạt tính ...................................................... 54
3.3.4
Ứng dụng xử lý mẫu nước ngầm thực tế chứa amoni........................................ 54
3.3.5
Kết luận và kiến nghị ......................................................................................... 55
IA L
3.3.2
IC
CHUYÊN ĐỀ 4 HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC BỀN VỮNG THÍCH ỨNG VỚI ĐIỀU KIỆN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU .............................................................................................................. 56 Mục đích.................................................................................................................... 56
4.2
Lý thuyết chung......................................................................................................... 56
OF F
4.1
4.2.1
Tìm hiểu lịch sử của "Mái nhà Xanh"................................................................ 56
4.2.2
Hệ thống thoát nước bền vững và mục đích của hệ thống ................................. 56
4.2.3
Mái nhà xanh và các lợi ích của mái nhà xanh .................................................. 58
4.3
Giới thiệu công trình mái nhà xanh........................................................................... 59
CHUYÊN ĐỀ 5
ỨNG DỤNG THỰC VẬT TRONG XỬ LÝ Ô NHIỄM .......................... 63
Mục đích thí nghiệm ................................................................................................. 63
5.2
Lý thuyết chung......................................................................................................... 63
NH ƠN
5.1
5.2.1
Khái niệm ........................................................................................................... 63
5.2.2
Phân loại bãi lọc trồng cây theo chế độ dòng chảy ............................................ 63
5.2.3
Lợi ích của bãi lọc trồng cây.............................................................................. 64
5.2.4
Vai trò của thực vật trong bãi lọc trồng cây....................................................... 64
Nghiên cứu ứng dụng bãi lọc trồng cây ngập nước trong xử lý nước thải................ 65
5.3
Nội dung nghiên cứu.......................................................................................... 66
5.3.2
Mô hình nghiên cứu ........................................................................................... 66
5.3.3
Kết quả - thảo luận ............................................................................................. 68
5.3.4
Kết luận .............................................................................................................. 72
QU Y
5.3.1
TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................................................................ 74
DẠ
Y
KÈ
M
TÀI LIỆU ĐIỆN TỬ................................................................................................................ 74
2
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
IA L
DANH MỤC BẢNG BIỂU
OF F
IC
Bảng 1.1. Các thành phần chất thải rắn sinh hoạt ...................................................................... 6 Bảng 1.2. Thành phần chất thải rắn sinh hoạt từ hộ gia đình tại một số địa phương................. 8 Bảng 1.3. Chỉ số phát sinh chất thải rắn sinh hoạt tại khu vực đô thị và nông thôn (theo vùng, 2019) .......................................................................................................................................... 9 Bảng 1.4. Khối lượng chất thải sắn sinh hoạt phát sinh tại nhà mẫu số 1 ............................... 11 Bảng 1.5. Khối lượng chất thải sắn sinh hoạt phát sinh tại nhà mẫu số 2 ............................... 12 Bảng 1.6. Khối lượng chất rắn thành phần người lấy mẫu số 1............................................... 13 Bảng 1.7. Khối lượng chất rắn thành phần người lấy mẫu số 2............................................... 13
NH ƠN
Bảng 2.1. Giá trị giới hạn thông số cơ bản trong không khí xung quanh theo QCVN 05:2013/ BTNMT.................................................................................................................................... 19 Bảng 2.2. Kết quả tính toán AQI theo giờ cho ngày 14/07-23/07, 14/08-23/08, 14/09-23/09 19 Bảng 2.3. Bảng tính giá trị AQI trung bình ngày và AQI ngày............................................... 35 Bảng 2.4. Kết quả đo mức ồn ngày 22/01/2022....................................................................... 37 Bảng 2.5. Kết quả đo mức ồn ngày 23/01/2022....................................................................... 38 Bảng 2.6. Kết quả đo mức ồn ngày 24/01/2022....................................................................... 39 Bảng 2.7. Kết quả đo mức ồn ngày 25/01/2022....................................................................... 40 Bảng 2.8. Kết quả đo mức ồn ngày 26/01/2022....................................................................... 41 Bảng 2.9. Kết quả đo mức ồn ngày 27/01/2022....................................................................... 42 Bảng 2.10. Kết quả đo mức ồn ngày 28/01/2022..................................................................... 43
QU Y
Bảng 3.1. Thành phần nguyên tố một số loại than hoạt tính ................................................... 50 Bảng 3.2. Hóa chất sử dụng trong thí nghiệm ......................................................................... 53 Bảng 3.3. Kết quả phân tích mẫu nước ngầm chứa amoni trước và sau khi hấp phụ bằng than thân cây sắn .............................................................................................................................. 54
DẠ
Y
KÈ
M
Bảng 5.1. Ưu và nhược điểm bãi lọc trồng cây dòng chảy bề mặt .......................................... 63 Bảng 5.2. Ưu và nhược điểm bãi lọc trồng cây dòng chảy ngầm ............................................ 64 Bảng 5.3. Vai trò xử lý các bộ phận của thực vật .................................................................... 65 Bảng 5.4. Các thông số vận hành của mô hình nghiên cứu ..................................................... 66
3
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
IA L
DANH MỤC HÌNH VẼ
IC
Hình 1.1. Vị trí tại 2 điểm lấy mẫu .......................................................................................... 11 Hình 1.2. Lượng phát sinh chất thải rắn phát sing trong 15 ngày mẫu số 1 ............................ 14 Hình 1.3. Biểu đồ thể hiện tỷ lệ thành phần chất thải rắn sinh hoạt mẫu 1 ............................. 14 Hình 1.4. Hình ảnh cân rác thải sinh hoạt tại nhà. ................................................................... 16 Hình 1.5. Vị trí đo tiếng ồn ...................................................................................................... 17 Hình 1.6. Phần mềm sử dụng lấy mẫu đô độ ồn ...................................................................... 18
NH ƠN
OF F
Hình 2.1. Biểu đồ thể hiện so sánh khối lượng chất thải rắn phát sinh.................................... 15 Hình 2.2. Bảng so sánh giá trị AQI ngày ................................................................................. 36 Hình 2.3. Mức độ ô nhiễm tiếng ồn tại nhà ở ngày 22/01/2022 .............................................. 38 Hình 2.4. Mức độ ô nhiễm tiếng ồn tại nhà ở ngày 23/01/2022 .............................................. 39 Hình 2.5. Mức độ ô nhiễm tiếng ồn tại nhà ở ngày 24/01/2022 .............................................. 40 Hình 2.6. Mức độ ô nhiễm tiếng ồn tại nhà ở ngày 25/01/2022 .............................................. 41 Hình 2.7. Mức độ ô nhiễm tiếng ồn tại nhà ở ngày 26/01/2022 .............................................. 42 Hình 2.8. Mức độ ô nhiễm tiếng ồn tại nhà ở ngày 27/01/2022 .............................................. 43 Hình 2.9. Mức độ ô nhiễm tiếng ồn tại nhà ở ngày 28/01/2022 .............................................. 44
Hình 3.1. Cấu trúc mao quản của than hoạt tính...................................................................... 47 Hình 3.2. Quy trình làm thí nghiệm tạo than hoạt tính ............................................................ 54
QU Y
Hình 4.1. Giải pháp cho mái trồng cỏ ...................................................................................... 57 Hình 4.2. Giải pháp cho mái trồng cây đâm rễ sâu .................................................................. 57 Hình 4.3. Vị trí Tòa nhà trụ sở mới của Tập đoàn Công nghiệp ............................................. 60 Hình 4.4. Cấu kiện tạo rỗng JupiTank; tấm thoát nước JupiCell; Khung chắn rác Australia.. 60 Hình 4.5. Kỹ thuật cho nhà thầu trong quá trình thi công lắp đặt hệ cống thu nước HAURATON - Đức ........................................................................................................................................ 61 Hình 4.6. Tấm thoát nước JupiCell trên hệ mái nghiêng ......................................................... 62
DẠ
Y
KÈ
M
Hình 5.1. Bãi lọc trồng cây dòng chảy bề mặt ......................................................................... 63 Hình 5.2. Bãi lọc trồng cây dòng chảy ngầm........................................................................... 64 Hình 5.3. Sơ đồ nghiên cứu xử lý nước thải sinh hoạt mô hình đất ngập nước nhân tạo........ 68 Hình 5.4. Nồng độ TSS trung bình qua các tải nghiên cứu ..................................................... 68 Hình 5.5. Nồng độ BOD 5 trung bình qua các tải nghiên cứu ................................................... 69 Hình 5.6. Nồng độ NH4 + trung bình qua các tải nghiên cứu................................................... 70 Hình 5.7. Nồng độ NO3 - trung bình qua các tải nghiên cứu .................................................... 71 Hình 5.8. Nồng độ PO4 3- trung bình qua các tải nghiên cứu.................................................... 71
4
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
BOD
Nhu cầu oxy hóa sinh học
BCL
Bãi chôn lấp
BTNMT
Bộ tài nguyên và môi trường
COD
Nhu cầu oxy hóa hóa học
CNSH
Công nghệ sinh học
CTNH
Chất thải nguy hại
CTRSH
Chất thải rắn sinh hoạt
KTMT
Kỹ thuật môi trường
IUPAC
Tổ chức phi chính phủ
QCVN
Quy chuẩn Việt Nam
TSS
Tổng chất rắn lơ lửng
Tp. HCM
Thành phố Hồ Chí Minh
SH
Sinh hoạt
NH ƠN
QU Y M KÈ Y DẠ
5
IC
Angstrom, một đơn vị đo độ dài
OF F
Å
IA L
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community KHẢO SÁT HỘ GIA ĐÌNH XÁC ĐỊNH MỘT SỐ ĐẶC TÍNH
IA L
CHUYÊN ĐỀ 1
CỦA CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT Mục đích thí nghiệm
1.1
Nắm được phương pháp xác định khối lượng phát sinh và thành phần CTRSH
-
Phân tích các yếu tố ảnh hưởng tới khối lượng và thành phần rác thải sinh hoạt
IC
-
1.2
OF F
tại các hộ gia đình
Nắm được tính chất và các yếu tố ảnh hưởng đến tính chất CTRSH Lý thuyết chung
1.2.1 Khái niệm
NH ƠN
Chất thải rắn sinh hoạt (còn gọi là rác sinh hoạt) là chất thải rắn phát sinh trong sinh hoạt thường ngày của con người.
1.2.2 Phương pháp lấy mẫu xác định tính chất CTRSH
Quá trình lấy mẫu được thực hiện theo TCVN 9466:2012 Chất thải rắn – Hướng dẫn lấy mẫu từ đống chất thải.
Mẫu sau khi lấy được phân loại bằng tay tại chỗ thành 11 thành phần (gồm: nhựa,
QU Y
giấy, thực phẩm, da và cao su rác vườn, gỗ, vải sợi, kim loại, thủy tinh, sành sứ, và tạp chất khác) rồi cân từng thành phần để tính tỷ lệ%. 1.2.3 Thành phần của CTRSH
Thành phần chất thải rắn sinh hoạt tùy thuộc vào từng địa phương, điều kiện yếu
M
tô khác. Thông thường thành phần của rác thải bao gồm các hợp phần sau: Các chất dễ phân hủy sinh học: các thực phẩm thừa, cuộng, lá rau, lá cây, xác
KÈ
động vật chết, vỏ hoa quả… Các chất khó bị phân hủy sinh học: gỗ, cành cây, cao su, túi nilon… Các chất hoàn toàn không bị phân hủy sinh học: kim loại, thủy tinh, mảnh sành
DẠ
Y
sứ, gạch ngói, vôi vữa khô, sỏi cát, vỏ ốc hết… Bảng 1.1. Các thành phần chất thải rắn sinh hoạt
Thành phần 1. Các chất cháy
Định nghĩa
6
Ví dụ
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
Các nguồn gốc từ các sợi
Thực phẩm
Các chất thải từ đồ ăn thực phẩm
Các sản phẩm và vật liệu được chế tạp từ tre, gỗ, rơm Các vật liệu và sản phẩm được chế Chất dẻo tạo từ chất dẻo Các liệu và sản phẩm được chế tạo Da và cao su từ da và cao su 2. Các chất không cháy Các vật liệu và sản phẩm được chế Các kim loại sắt tạo từ sắt mà dễ bị nam châm hút Các kim loại phi sắt Các vật liệu không bị nam châm hút Các vật liệu và sản phẩm được chế Thủy tinh tạo từ thủy tinh Bất cứ các vật liệu không cháy Đá và sành sứ ngoài kim loại và thủy tinh Tất cả các vật liệu không phân loại 3. Các chất trong bảng này. Loại này có thể chia hỗn hợp thành 2 loại kích thước nhỏ hơn 5mm và lớn hơn 5mm
Vỏ hộp dây diện, hàng rào, dao Vỏ nhôm, giấy bao bì Chai lọ, bóng đèn thủy tinh
NH ƠN
Cổ, gỗ, củi, rơm rạ
IA L
Hàng dệt
Các túi giấy, mảnh bìa, giấy vệ sinh Nilon, vải, len Cọng rau, thân cây, lõi quả, vỏ quả Đồ dùng bằng gỗ: bàn ghế, vỏ dừa, đồ chơi Phim cuộn, dây diện, chai lọ,vòi Bóng, ví da, thắt lưng da, băng cao su
IC
Vật liệu làm từ giấy bột và giấy
OF F
Giấy
Vỏ chai, ốc,xương, gạch,.. Đá cuội, đất tóc, cát, sỏi….
Nguồn: Nguyễn Xuân Thành (2010)
CTRSH của Việt Nam có đặc trưng là độ ẩm cao (dao động trong khoảng 65 -
QU Y
95%), độ tro khoảng 25 - 30% (khối lượng khô), tổng hàm lượng chất rắn bay hơi (TVS - Total Volatile Solid) dao động trong khoảng 70 - 75% (khối lượng khô), nhiệt lượng thấp (dao động trong khoảng 900 - 1.100 Kcal/kg khối lượng ướt). Thành phần chất hữu cơ có khả năng phân hủy sinh học (thực phẩm thải) trong CTRSH của hộ gia đình chiếm tỷ lệ cao hơn các thành phần khác và thành phần này đang thay đổi theo chiều hướng
M
giảm dần. Từ năm 1995, thành phần chất thải thực phẩm chiếm tỷ lệ rất cao (80 - 96%) nhưng đến năm 2017 thành phần này giảm xuống còn khoảng 50 - 70%; điều này thể
KÈ
hiện sự thay đổi lối sống của cư dân đô thị là nhanh và tiện lợi (Nguyễn Trung Việt, 2012; CENTEMA, 2017). Thành phần giấy và kim loại trong CTRSH thay đổi tùy thuộc vào nguồn phát sinh và có xu hướng tăng dần. Nhiều thành phần khó xử lý và khó tái
Y
chế như vải, da, cao su có tỉ lệ thấp, tuy nhiên các thành phần này đang có chiều hướng
DẠ
tăng qua các năm. Ngoài ra sự gia tăng chất thải nhựa trong thành phần CTRSH là một trong những
vấn nạn đối với xử lý CTRSH của Việt Nam. 7
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Số liệu thống kê thành phần CTRSH của Thành phố Hồ Chí Minh từ năm 2009
IA L
đến 2017 cho thấy thành phần thực phẩm của hộ gia đình chiếm tỷ lệ cao hơn các thành
phần khác và thành phần này đang thay đổi theo chiều hướng giảm dần từ 74,3% (năm 2009) xuống 59,2% (năm 2017). Trong khi đó thành phần nhựa tăng từ 5,5% trong năm
IC
2009 lên 13,9% trong năm 2017, điều này phù hợp với xu hướng tăng tỷ lệ tiêu thụ nhựa trên đầu người của Việt Nam từ 33 kg/năm (2010) lên 41 kg/năm (2015) vì sự tiện ích
OF F
và giá thành rẻ của các sản phẩm nhựa.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
Bảng 1.2. Thành phần chất thải rắn sinh hoạt từ hộ gia đình tại một số địa phương
8
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
IA L
(Nguồn: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 2015; APN, 2017b; Hoàng Minh Giang và cộng sự, 2017; CENTEMA, 2017; Ngân hàng Thế giới, 2018)
Chỉ số phát sinh CTRSH đô thị bình quân trên đầu người tại vùng Trung Dung
IC
Miền Núi Phía Bắc là cao nhất với 1,20 kg/người/ngày; tiếp đến là vùng Bắc Trung Bộ
Và Duyên Hải Miền Trung với 1,17 kg/người/ngày; thấp nhất là vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long với 0,82 kg/người/ngày. Đối với chỉ số phát sinh chất thải rắn sinh hoạt nông
OF F
thôn thì vùng Đồng Bằng Sông Hồng là cao nhất với 0,52 kg/người/ngày, tiếp đến là vùng Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Miền Trung với 0,51 kg/người/ngày; thấp nhất là vùng Trung Du Miền Núi Phía Bắc với 0,29 kg/người/ngày.
Bảng 1.3. Chỉ số phát sinh chất thải rắn sinh hoạt tại khu vực đô thị và nông thôn
M
QU Y
NH ƠN
(theo vùng, 2019 )
KÈ
1.2.4 Các yếu tố ảnh hưởng đến thành phần CTRSH Do nhu cầu sinh hoạt của mỗi người khác nhau cũng như do các đặc điểm của hộ gia đình (nhân khẩu, thu nhập, trình độ…) khác nhau nên lượng rác thải phát sinh từ
Y
các hộ gia đình luôn khác nhau và có sự biến động. Yếu tố khu vực: Mỗi một khu vực lại có một đặt điểm kinh tế và nền văn hóa
DẠ
-
khác nhau. Nên thành phần rác thải giữa các khu vực cũng khác nhau.
9
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Yếu tố thu nhập: Yếu tố thu nhập ảnh hưởng đến việc phân loại nhóm hộ gia
-
IA L
đình cũng đóng vai trò quan trọng ảnh hưởng tới khối lượng và thành phần rác thải sinh hoạt.
Yếu tố độ tuổi yếu tố độ tuổi cũng là một yếu tố cần nghiên cứu, dựa vào độ tuổi
-
IC
trung bình của từng hộ gia đình, phân thành ba nhóm tuổi chính: Nhóm trẻ tuổi: từ 0 – 32 tuổi, Nhóm trung niên: từ 33 – 49 tuổi, Nhóm cao tuổi: trên 50 tuổi.
OF F
Yếu tốt học vấn: được xét trên trình độ học vấn của người quyết định mua các
-
sản phẩm phục vụ cho cuộc sống sinh hoạt hàng ngày trong gia đình. 1.3
Tiến hành thí nghiệm
NH ƠN
1.3.1 Mô tả thí nghiệm
Bước 1: Chuẩn bị cân chất thải rắn phát sinh trong 1 ngày Bước 2: Cân lượng rác phát sinh vào cuối ngày sử dụng trong 1 ngày hôm đó Bước 3: Phân loại rác thành phần rác và cân lượng rác thành phần Bước 4: Ghi kết quả số liệu cân được lượng rác thải trong 1 ngày và thành phần
1.3.2 Vị trí lấy mẫu Người lấy mẫu số 1
QU Y
rác đã phân loại
Bùi Tuấn Anh Căn 1801, Chung cư Tabudec, 16 Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì,
Vị trí Tọa độ:
M
Hà Nội
20°57'32.2"N; 105°48'17"E 01 Người
Người lấy mẫu số 2
Tạ Thị Đoan
Vị trí
Số 71, Ngách 16/28, Đỗ Xuân Hợp, Nam Từ Liêm, Hà Nội
KÈ
Số người trong gia đình
21°01'21.6"N 105°45'36.9"E
Số người trong gia đình
03 Người
DẠ
Y
Tọa độ:
10
NH ƠN
OF F
IC
IA L
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
Hình 1.1. Vị trí tại 2 điểm lấy mẫu 1.4
Kết quả thí nghiệm
Bảng 1.4. Khối lượng chất thải sắn sinh hoạt phát sinh tại nhà mẫu số 1
Thứ 3 Thứ 4
Khối lượng chất thải rắn phát sinh (kg) 0,58 0,63
3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
20/01/2022 21/01/2022 22/01/2022 23/01/2022 24/01/2022 25/01/2022 26/01/2022 27/01/2022 28/01/2022 06/02/2022 07/02/2022 08/02/2022 09/02/2022
Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 Chủ nhật Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 Chủ nhật Thứ 2 Thứ 3
0,8 0,76 0,86 0,95 0,64 0,62 0,48 0,68 2,2 0,98 1 0,7 0,62
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
1 2
Ngày ( dd/mm/yyyy) 18/01/2022 19/01/2022
STT
Thứ
11
Ghi chú Nấu ăn Nấu ăn Nấu ăn Nấu ăn Nấu ăn Nấu ăn Nấu ăn Nấu ăn Nấu ăn Nấu ăn Nấu ăn + dọn dẹp cuối năm Nấu ăn Nấu ăn Nấu ăn Nấu ăn
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
18/01/2022 19/01/2022 20/01/2022 21/01/2022 22/01/2022 23/01/2022 24/01/2022 25/01/2022 26/01/2022 27/01/2022 28/01/2022 06/02/2022 29/01/2022 30/01/2022 31/01/2022
Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 Chủ nhật Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 Chủ nhật Thứ 2 Thứ 3
Nấu ăn Nấu ăn + luộc ngô Nấu ăn Không nấu ăn tối Nấu ăn Nấu ăn Không nấu ăn tối Nấu ăn Nấu ăn Nấu ăn Nấu ăn Nấu ăn Nấu ăn Nấu ăn Nấu ăn
IC
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Ghi chú
OF F
Thứ
NH ƠN
Ngày
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
STT
Khối lượng chất Khối lượng chất thải rắn phát thải rắn phát sinh 03 người sinh tb 01 người (kg) (kg) 2 0,67 3,2 1,07 0,5 1,5 0,6 0,2 0,83 2,5 1,17 3,5 0,7 0,23 1 3,0 0,97 2,9 0,7 2,1 0,87 2,6 0,9 2,7 1,17 3,5 0,8 2,4 0,87 2,6
IA L
Bảng 1.5. Khối lượng chất thải sắn sinh hoạt phát sinh tại nhà mẫu số 2
12
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
L A I C
Bảng 1.6. Khối lượng chất rắn thành phần người lấy mẫu số 1 STT 1 2 3 4 5 6
Thành phần ( dd/mm) Chất hữu cơ Nhựa Giấy Kim loại CTNH Tổng
Khối lượng 8,49 2,45 1,2 0,25 0,10 12,48
18/01 0,49 0,06 0,03 0 0 0,58
19/01 0,5 0,08 0,04 0,01 0 0,63
20/01 0,6 0,13 0,06 0,01 0 0,8
21/01 0,56 0,12 0,05 0,01 0 0,74
22/01 0,64 0,12 0,08 0,02 0 0,86
Khối lượng chất thải rắn phát sinh (kg) 23/01 24/01 25/01 26/01 27/01 28/01 0,69 0,50 0,5 0,225 0,58 0,7 0,15 0,09 0,07 0,09 0,05 1,1 0,09 0,04 0,05 0,165 0,04 0,2 0,02 0,01 0 0 0,01 0,1 0 0 0 0 0 0,1 0,95 0,64 0,62 0,48 0,68 2,2
N Ơ H N
06/02 0,75 0,1 0,09 0,04 0 0,98
I F F O
07/02 0,7 0,14 0,14 0,02 0 1
08/02 0,57 0,05 0,08 0 0 0,7
09/02 0,48 0,1 0,04 0 0 0,62
Bảng 1.7. Khối lượng chất rắn thành phần người lấy mẫu số 2 STT 1 2 3 4 5 6
Thành phần (dd/mm) Chất hữu cơ Nhựa Giấy Kim loại CTNH Tổng
Khối lượng 23,8 5 3,1 3,4 0,5 35,8
18/01 1,4
19/01 2,5
20/01 1,2
21/01 0,3
0,1 0,3 0,1 0,1 2
0,4 0,2 0,1 0 3,2
0,1 0,2 0 0 1,5
0,2 0,1 0 0 0,6
K
M È
Khối lượng chất thải rắn phát sinh (kg) 22/01 23/01 24/01 25/01 26/01 27/01 28/01 1,5 2,6 0,2 2 1,8 1,5 2 0,4 0,2 0,4 0,6 0,4 0,3 0,5 0,2 0,2 0,1 0,2 0,3 0,1 0,1 0,2 0,3 0,2 0,4 0,2 0,1 0,2 0,1 0 0 0 0 0 0 2,5 3,5 0,7 3 2,9 2,1 2,6
Y U Q
06/02 1,6 0,4 0,3 0,3 0,1 2,7
07/02 2 0,5 0,4 0,6 0 3,5
08/02 1,6 0,2 0,2 0,2 0,2 2,4
Mẫu 3: Khối lượng phát sinh chất thải rắn của 1 người là 1,07 kg/ người/ngày theo bảng 1.3 Chỉ số phát sinh chất thải rắn sinh hoạt tại khu vực đô
Y Ạ
thị và nông thôn (theo vùng, 2019)
D
13
09/02 1,6 0,3 0,2 0,5 0 2,6
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
IA L
2,5
2
IC
1,5
1
0,5
0
OF F
Khối lượng rác phát sinh (kg/người)
Lượng phát sinh chất thải rắn phát sing trong 15 ngày mẫu số 1
Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 Chủ Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 Chủ Thứ 2 Thứ 3 nhật nhật
NH ƠN
Thứ
Hình 1.2. Lượng phát sinh chất thải rắn phát sing trong 15 ngày mẫu số 1 Nhận xét:
Lượng rác sinh vào các ngày thứ 7 và chủ chủ nhật đều nhiều hơn so với các ngày khác. Vì thứ 7, chủ nhật là ngày nghỉ nên lượng rác phát thải nhiều hơn sinh hoạt cả ngày tại nhà. Còn các ngày khác chỉ sinh hoạt mỗi buổi tối. Trừ thứ 6 ngày 28/01/2022 dọn dẹp cuối năm
QU Y
âm lịch.
CTNH; 0,01; 1%
M
Ki m l oại; 0,02; 2% Gi ấ y; 0,10; 9%
Chất hữu cơ
Nhựa ; 0,20; 20%
Nhựa
KÈ
Giấy Kim loại CTNH
DẠ
Y
Chất hữu cơ; 0,68; 68%
Hình 1.3. Biểu đồ thể hiện tỷ lệ thành phần chất thải rắn sinh hoạt mẫu 1 14
Mẫu 1
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
IA L
Biểu đồ thể hiện so sánh khối lượng chất thải rắn phát sinh 2,5
IC OF F
1,5
1
NH ƠN
Khối lượng chất rắn phát sinh (kg)
2
0,5
0
18/01 19/01 20/01 21/01 22/01 23/01 24/01 25/01 26/01 27/01 28/01 06/02 07/02 08/02 09/02
Ngày
QU Y
Hình 2.1. Biểu đồ thể hiện so sánh khối lượng chất thải rắn phát sinh Nhận xét -
Khối lượng rác phát sinh của 1 người đều nằm trong khoảng chỉ số phát sinh rác trung bình 1 người/ ngày.
Trừ ngày 28/01, mẫu số 1 lượng rác phát sinh gấp 2 lần so với lượng phát sinh rác trung
M
-
bình 1 người. Vì ngày hôm đó là ngày cuối năm âm lịch, dọn dẹp rác thải lượng phát
DẠ
Y
KÈ
sinh gấp 1-1,5 lần so với ngày thường của mẫu số 1.
15
Mẫu số 1 Mẫu số 2 Mẫu số 3
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Hình ảnh trong quá trình lấy mẫu
Hình 1.4. Hình ảnh cân rác thải sinh hoạt tại nhà.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
IC
IA L
1.5
16
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH
IA L
CHUYÊN ĐỀ 2
Mục đích thí nghiệm
2.1
Nắm được cách tính toán chỉ số chất lượng không khí AQI
-
Nắm được cách xác định mức ồn trong không khí xung quanh tại khu vực sinh
IC
-
sống Tiến hành thí nghiệm
OF F
2.2
2.2.1 Thí nghiệm 1 -
Thừa hưởng số liệu từ giáo viên cung cấp (Từ ngày 14/07 đến 23/07, 14/08 đến 23/08, 14/09 đến 23/09 năm 2002)
NH ƠN
2.2.2 Thí nghiệm 2
Thời gian: Từ ngày 22/01-28/01/2022
Vị trí: Căn 1801, Chung cư Tabudec, 16 Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, Hà Nội Tọa độ: 20°57'32.2"N; 105°48'17"E
Phía Đông Bắc: 16 Đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì hay còn gọi là Đường 70
-
Phía Tây Bắc: Ngõ 1 Cầu Bươu, Đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, Hà Nội
-
Phía Tây Nam: giáp tòa chung cư 9 tầng chung cư cầu bươu, Đường Phan Trọng
QU Y
-
Tuệ
Phía Đông Nam: giáp nhà dân 18 Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, Hà Nội
DẠ
Y
KÈ
M
-
Hình 1.5. Vị trí đo tiếng ồn 17
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
IA L
Phần mềm “ Máy đo âm thanh & tiếng ồn dB” được tải từ kho ứng dụng App
NH ƠN
OF F
IC
store từ iphone
Hình 1.6. Phần mềm sử dụng lấy mẫu đô độ ồn Thời gian: Thực hiện lấy mẫu thứ 7 ngày 22 đến thứ 6 ngày 28 tháng 01 năm 2022. Tính toán kết quả
2.3.1 Thí nghiệm 1
QU Y
2.3
Thông số đo SO2, NO2, TSP Từ ngày 14/07 đến 23/07, 14/08 đến 23/08, 14/09 đến 23/09 năm 2002) được thừa hưởng số liệu từ giáo viên.
M
2.3.1.1 Đổi đơn vị từ ppb sang µg/m3
KÈ
Theo phụ lục I.
2.3.1.2 Tính AQI theo giờ
Y
+ Chỉ số AQI theo giờ của chất I tại khu vực đo: AQI ih =
DẠ
Cih : Nồng độ trung bình theo giờ của chất i S ih : Tiêu chuẩn môi trường cho phép trung bình giờ của chất i
i: Các thông số quan trắc 18
Cih x100 Sih
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Nồng độ giới hạn các thông số cơ bản trong không khí (µg/m3 ). QCVN
IA L
05:2013/BTNMT-Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh. Bảng 2.1. Giá trị giới hạn thông số cơ bản trong không khí xung quanh theo QCVN
Thông số SO 2 NO2 TSP
Trung bình 1h 350 200 300
Trung bình 24h 125 100 200
+ Giá trị AQI theo giờ AQI h = max(AQI hx )
0h AQI SO 2 =
6 x100 = 7 , 350
0h AQI NO 2 =
9, 4 x100 = 5 200
0h AQITSP =
NH ƠN
+ Ta có tính AQI lúc 0 giờ ngày 14/07/2002
Trung bình năm 50 40 100
OF F
TT 1 2 3
IC
05:2013/ BTNMT
6 x100 = 2 300
QU Y
0h 0h AQI 0h = Max( AQI SO0h2, AQI NO 2, AQI TSP, ) = Max(7,5, 2) = 7
Bảng 2.2. Kết quả tính toán AQI theo giờ cho ngày 14/07-23/07, 14/08-23/08, 14/0923/09
STT YYYYMMDD hhmm 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1400
KÈ
M
20020714 20020714 20020714 20020714 20020714 20020714 20020714 20020714 20020714 20020714 20020714 20020714 20020714 20020714 20020714
DẠ
Y
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
AQI h SO2 7 4 4 4 3 3 3 3 3 3 5 6 7 7 10
AQI h NO2 5 3 4 4 6 5 7 7 7 7 8 8 8 9 7 19
AQI h TSP 2 1 1 0 2 2 2 5 4 8 33 19 36 28 23
AQI giờ
AQI Max giờ
7 4 4 4 6 5 7 7 7 8 33 19 36 28 23
40
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
KÈ
DẠ
20
IA L
23 24 2 7 40 38 11 9 10 8 7 7 7 7 6 10 15 14 9 13 16 18 24 23 23 19 17 18 29 22 31 32 36 37 33 37 26 19 31 36 44 48 60 60 52 9 26 40
IC
23 24 0 7 40 38 11 6 10 7 4 4 7 7 6 10 15 14 3 13 16 18 24 23 23 19 17 18 29 22 31 32 36 37 33 37 26 19 31 36 44 48 60 60 52 9 26 40
OF F
6 7 1 7 21 19 8 7 8 5 2 4 5 5 6 8 8 9 8 7 6 6 5 4 4 3 5 7 12 11 23 16 18 18 19 13 8 7 11 8 11 11 10 8 7 7 8 15
NH ƠN
9 9 2 6 13 13 10 9 9 8 7 7 7 7 6 6 6 8 9 8 7 7 7 4 4 5 7 7 6 7 10 10 7 5 6 6 6 5 6 6 7 10 7 4 4 9 10 14
QU Y
1500 1600 1700 1800 1900 2000 2100 2200 2300 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1400 1500 1600 1700 1800 1900 2000 2100 2200 2300 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1400
M
20020714 20020714 20020714 20020714 20020714 20020714 20020714 20020714 20020714 20020715 20020715 20020715 20020715 20020715 20020715 20020715 20020715 20020715 20020715 20020715 20020715 20020715 20020715 20020715 20020715 20020715 20020715 20020715 20020715 20020715 20020715 20020715 20020715 20020716 20020716 20020716 20020716 20020716 20020716 20020716 20020716 20020716 20020716 20020716 20020716 20020716 20020716 20020716
Y
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63
36
60
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
KÈ
DẠ
21
IA L
37 34 28 29 14 17 16 14 15 16 17 18 15 18 23 23 33 33 43 43 33 43 34 27 19 16 16 18 23 25 27 24 19 22 19 12 17 22 24 41 62 63 56 16 14 15 12 10
IC
37 34 28 29 8 17 11 14 15 14 17 18 15 18 23 23 33 33 43 43 33 43 34 27 19 12 13 18 23 25 27 22 19 16 14 8 17 22 24 41 62 63 56 16 14 15 12 9
OF F
14 11 9 12 14 15 15 13 14 15 9 11 10 13 15 13 15 21 26 25 26 43 34 17 13 11 11 15 16 20 16 16 16 17 12 10 11 11 12 18 32 50 32 12 8 8 6 4
NH ƠN
13 12 10 9 10 10 16 14 10 16 13 15 11 12 19 17 16 16 18 20 19 12 16 16 16 16 16 12 10 13 12 24 19 22 19 12 10 11 11 12 17 22 31 16 13 13 10 10
QU Y
1500 1600 1700 1800 1900 2000 2100 2200 2300 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1400 1500 1600 1700 1800 1900 2000 2100 2200 2300 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1400
M
20020716 20020716 20020716 20020716 20020716 20020716 20020716 20020716 20020716 20020717 20020717 20020717 20020717 20020717 20020717 20020717 20020717 20020717 20020717 20020717 20020717 20020717 20020717 20020717 20020717 20020717 20020717 20020717 20020717 20020717 20020717 20020717 20020717 20020718 20020718 20020718 20020718 20020718 20020718 20020718 20020718 20020718 20020718 20020718 20020718 20020718 20020718 20020718
Y
64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111
43
63
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
KÈ
DẠ
22
IA L
10 9 11 22 33 35 26 25 25 26 23 15 15 13 20 16 25 32 35 26 21 15 13 12 18 10 18 22 30 35 33 40 42 34 24 22 22 9 9 16 23 36 32 22 15 10 9 8
IC
10 0 1 22 33 35 26 25 25 26 23 15 15 11 20 16 25 32 35 26 21 15 13 12 18 0 18 22 30 35 33 40 42 34 24 22 22 9 9 16 23 36 32 22 15 5 8 2
OF F
5 6 8 10 14 19 12 13 13 15 15 11 9 9 12 11 11 13 10 8 6 5 5 4 7 9 15 15 18 19 19 18 16 14 8 7 7 4 4 7 11 15 10 8 7 8 7 5
NH ƠN
9 9 11 10 11 13 12 11 11 11 13 12 12 13 13 12 16 16 16 12 10 10 9 8 9 10 13 12 13 19 14 11 10 10 8 7 7 8 6 6 7 8 7 7 11 10 9 8
QU Y
1500 1600 1700 1800 1900 2000 2100 2200 2300 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1400 1500 1600 1700 1800 1900 2000 2100 2200 2300 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1400
M
20020718 20020718 20020718 20020718 20020718 20020718 20020718 20020718 20020718 20020719 20020719 20020719 20020719 20020719 20020719 20020719 20020719 20020719 20020719 20020719 20020719 20020719 20020719 20020719 20020719 20020719 20020719 20020719 20020719 20020719 20020719 20020719 20020719 20020720 20020720 20020720 20020720 20020720 20020720 20020720 20020720 20020720 20020720 20020720 20020720 20020720 20020720 20020720
Y
112 113 114 115 116 117 118 119 120 121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159
42
36
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
KÈ
DẠ
23
IA L
10 11 14 17 16 10 19 23 26 10 9 8 7 7 7 9 15 7 10 12 19 10 13 16 19 37 27 28 22 17 22 23 19 18 15 14 10 17 15 12 15 28 27 22 21 20 11 9
IC
5 11 14 17 16 10 19 23 26 8 4 6 4 6 5 9 15 7 10 12 19 10 13 16 19 37 27 28 22 17 22 23 19 18 15 14 9 11 8 12 11 16 27 22 21 20 11 9
OF F
9 11 10 12 11 9 13 17 15 8 8 8 4 5 5 6 6 6 8 10 11 8 7 5 8 9 12 18 14 13 15 14 15 11 8 8 9 11 8 9 15 28 25 16 10 8 4 4
NH ƠN
10 10 9 10 10 10 10 11 13 10 9 7 7 7 7 7 7 7 9 10 11 10 8 6 6 6 9 12 12 11 16 16 18 13 11 10 10 17 15 10 8 16 22 16 13 13 9 9
QU Y
1500 1600 1700 1800 1900 2000 2100 2200 2300 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1400 1500 1600 1700 1800 1900 2000 2100 2200 2300 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1400
M
20020720 20020720 20020720 20020720 20020720 20020720 20020720 20020720 20020720 20020721 20020721 20020721 20020721 20020721 20020721 20020721 20020721 20020721 20020721 20020721 20020721 20020721 20020721 20020721 20020721 20020721 20020721 20020721 20020721 20020721 20020721 20020721 20020721 20020722 20020722 20020722 20020722 20020722 20020722 20020722 20020722 20020722 20020722 20020722 20020722 20020722 20020722 20020722
Y
160 161 162 163 164 165 166 167 168 169 170 171 172 173 174 175 176 177 178 179 180 181 182 183 184 185 186 187 188 189 190 191 192 193 194 195 196 197 198 199 200 201 202 203 204 205 206 207
37
39
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
KÈ
DẠ
24
IA L
14 20 21 26 36 30 30 30 39 33 23 21 17 9 8 13 15 22 29 26 20 24 24 29 20 18 19 22 23 18 19 21 26 13 28 28 38 22 16 22 27 25 26 21 15 17 16 15
IC
14 20 21 26 36 30 30 30 39 33 23 21 17 8 5 9 13 22 29 26 20 24 24 29 20 18 19 22 23 18 19 21 26 0 28 28 38 22 16 22 27 25 26 21 15 17 16 15
OF F
8 13 14 20 30 25 28 24 29 22 13 11 10 9 8 13 15 16 15 16 14 11 10 9 8 8 10 13 12 10 12 14 14 13 15 16 17 11 9 11 8 11 16 11 9 10 9 8
NH ƠN
10 12 13 12 13 13 13 12 13 14 13 10 8 7 7 9 13 17 28 26 15 13 15 19 11 8 9 9 10 10 10 10 9 10 9 8 8 9 9 9 12 13 13 13 11 11 10 9
QU Y
1500 1600 1700 1800 1900 2000 2100 2200 2300 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1400 1500 1600 1700 1800 1900 2000 2100 2200 2300 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1400
M
20020722 20020722 20020722 20020722 20020722 20020722 20020722 20020722 20020722 20020723 20020723 20020723 20020723 20020723 20020723 20020723 20020723 20020723 20020723 20020723 20020723 20020723 20020723 20020723 20020723 20020723 20020723 20020723 20020723 20020723 20020723 20020723 20020723 20020814 20020814 20020814 20020814 20020814 20020814 20020814 20020814 20020814 20020814 20020814 20020814 20020814 20020814 20020814
Y
208 209 210 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220 221 222 223 224 225 226 227 228 229 230 231 232 233 234 235 236 237 238 239 240 241 242 243 244 245 246 247 248 249 250 251 252 253 254 255
33
38
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
KÈ
DẠ
25
IA L
18 21 15 21 20 26 29 19 23 24 25 13 19 14 15 17 36 31 32 27 26 24 22 19 19 22 29 25 10 8 36 35 30 27 23 18 23 15 18 18 34 52 30 22 22 24 25 26
IC
18 21 15 21 20 26 29 19 23 24 25 13 19 14 15 17 36 31 32 27 26 24 22 19 19 22 29 25 8 0 36 35 30 27 23 18 23 15 18 18 34 52 30 22 22 24 25 26
OF F
11 14 13 13 12 13 11 8 9 8 9 8 8 7 8 10 11 16 12 8 8 8 6 8 9 12 13 10 10 8 10 11 10 8 8 7 6 8 8 10 16 23 14 10 8 8 7 7
NH ƠN
9 10 9 10 8 8 8 12 10 11 13 10 7 8 7 9 12 14 13 9 9 9 8 8 7 8 8 7 8 8 8 10 10 8 7 7 8 7 10 9 13 16 13 10 10 10 10 8
QU Y
1500 1600 1700 1800 1900 2000 2100 2200 2300 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1400 1500 1600 1700 1800 1900 2000 2100 2200 2300 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1400
M
20020814 20020814 20020814 20020814 20020814 20020814 20020814 20020814 20020814 20020815 20020815 20020815 20020815 20020815 20020815 20020815 20020815 20020815 20020815 20020815 20020815 20020815 20020815 20020815 20020815 20020815 20020815 20020815 20020815 20020815 20020815 20020815 20020815 20020816 20020816 20020816 20020816 20020816 20020816 20020816 20020816 20020816 20020816 20020816 20020816 20020816 20020816 20020816
Y
256 257 258 259 260 261 262 263 264 265 266 267 268 269 270 271 272 273 274 275 276 277 278 279 280 281 282 283 284 285 286 287 288 289 290 291 292 293 294 295 296 297 298 299 300 301 302 303
36
52
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
KÈ
DẠ
26
IA L
23 22 18 12 25 35 27 25 30 24 22 16 12 13 14 16 24 25 23 17 14 9 12 19 16 20 19 21 20 15 18 16 19 11 13 9 11 8 9 9 14 16 17 14 26 18 19 12
IC
23 22 18 12 25 35 27 25 30 24 22 16 12 13 14 16 24 25 23 17 14 9 12 19 16 20 19 21 20 15 18 16 19 11 13 9 11 8 9 9 14 16 17 14 26 18 19 12
OF F
7 6 10 12 20 24 21 17 11 8 8 7 5 6 6 7 8 8 8 8 7 5 5 5 5 5 4 7 7 8 8 8 8 5 5 3 3 2 4 5 5 6 5 6 6 4 4 2
NH ƠN
9 8 6 7 8 10 10 9 8 7 7 7 7 8 7 7 7 8 8 9 7 8 7 7 8 8 7 7 7 7 8 8 8 7 7 7 7 7 5 5 6 7 8 8 9 8 7 7
QU Y
1500 1600 1700 1800 1900 2000 2100 2200 2300 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1400 1500 1600 1700 1800 1900 2000 2100 2200 2300 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1400
M
20020816 20020816 20020816 20020816 20020816 20020816 20020816 20020816 20020816 20020817 20020817 20020817 20020817 20020817 20020817 20020817 20020817 20020817 20020817 20020817 20020817 20020817 20020817 20020817 20020817 20020817 20020817 20020817 20020817 20020817 20020817 20020817 20020817 20020818 20020818 20020818 20020818 20020818 20020818 20020818 20020818 20020818 20020818 20020818 20020818 20020818 20020818 20020818
Y
304 305 306 307 308 309 310 311 312 313 314 315 316 317 318 319 320 321 322 323 324 325 326 327 328 329 330 331 332 333 334 335 336 337 338 339 340 341 342 343 344 345 346 347 348 349 350 351
25
26
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
KÈ
DẠ
27
IA L
15 12 12 15 16 12 12 9 11 7 8 8 7 7 8 9 18 20 20 17 17 17 15 12 16 111 16 10 34 27 31 29 27 20 30 31 29 30 32 32 42 47 49 38 38 26 8 8
IC
15 12 12 15 16 12 12 9 11 7 8 8 7 7 8 9 18 20 20 17 17 17 15 12 16 14 16 10 34 27 31 29 27 20 30 31 29 30 32 32 42 47 49 38 38 26 8 1
OF F
3 3 3 4 5 5 4 4 5 4 5 4 4 4 4 5 6 7 7 5 5 5 4 3 4 1 3 4 16 18 10 9 8 9 15 12 9 8 8 9 11 13 12 10 9 7 6 7
NH ƠN
5 6 5 5 4 6 6 6 5 5 4 5 5 6 6 5 7 7 7 8 7 7 7 7 6 111 8 5 9 13 9 10 9 8 9 10 11 10 11 10 14 18 14 13 11 8 7 8
QU Y
1500 1600 1700 1800 1900 2000 2100 2200 2300 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1400 1500 1600 1700 1800 1900 2000 2100 2200 2300 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1400
M
20020818 20020818 20020818 20020818 20020818 20020818 20020818 20020818 20020818 20020819 20020819 20020819 20020819 20020819 20020819 20020819 20020819 20020819 20020819 20020819 20020819 20020819 20020819 20020819 20020819 20020819 20020819 20020819 20020819 20020819 20020819 20020819 20020819 20020820 20020820 20020820 20020820 20020820 20020820 20020820 20020820 20020820 20020820 20020820 20020820 20020820 20020820 20020820
Y
352 353 354 355 356 357 358 359 360 361 362 363 364 365 366 367 368 369 370 371 372 373 374 375 376 377 378 379 380 381 382 383 384 385 386 387 388 389 390 391 392 393 394 395 396 397 398 399
111
49
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
KÈ
DẠ
28
IA L
16 19 26 37 40 34 37 27 26 17 16 12 17 22 21 23 23 25 26 22 28 19 20 18 33 185 149 36 48 26 21 17 16 13 15 10 12 11 15 13 17 19 26 25 28 25 28 22
IC
16 19 26 37 40 34 37 27 26 17 16 12 17 22 21 23 23 25 26 22 28 19 20 18 33 29 24 36 48 26 21 17 16 13 15 10 12 11 15 13 17 19 26 25 28 25 28 22
OF F
8 8 12 13 15 14 24 19 10 8 6 6 8 8 8 8 8 10 9 7 6 4 5 4 6 12 6 8 8 8 6 7 6 4 4 4 4 3 4 5 7 9 8 8 8 7 5 5
NH ƠN
7 7 10 9 10 9 9 10 7 8 7 7 8 9 9 10 10 11 13 10 8 8 7 7 7 185 149 5 5 4 4 4 4 5 4 4 4 4 4 4 4 4 5 5 6 7 7 7
QU Y
1500 1600 1700 1800 1900 2000 2100 2200 2300 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1400 1500 1600 1700 1800 1900 2000 2100 2200 2300 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1400
M
20020820 20020820 20020820 20020820 20020820 20020820 20020820 20020820 20020820 20020821 20020821 20020821 20020821 20020821 20020821 20020821 20020821 20020821 20020821 20020821 20020821 20020821 20020821 20020821 20020821 20020821 20020821 20020821 20020821 20020821 20020821 20020821 20020821 20020822 20020822 20020822 20020822 20020822 20020822 20020822 20020822 20020822 20020822 20020822 20020822 20020822 20020822 20020822
Y
400 401 402 403 404 405 406 407 408 409 410 411 412 413 414 415 416 417 418 419 420 421 422 423 424 425 426 427 428 429 430 431 432 433 434 435 436 437 438 439 440 441 442 443 444 445 446 447
185
240
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
KÈ
DẠ
29
IA L
21 240 29 21 32 37 44 45 53 50 45 27 31 21 27 22 33 31 28 30 29 21 20 19 9 20 13 20 24 27 28 25 33 29 15 21 25 11 15 16 15 17 19 20 21 12 20 7
IC
21 23 29 21 32 37 44 45 53 50 45 27 31 21 27 22 33 31 28 30 29 21 20 19 9 20 13 20 24 27 28 25 33 29 15 21 25 11 15 16 15 17 19 20 21 12 20 7
OF F
7 8 8 10 16 17 21 24 22 15 12 10 9 7 7 7 8 8 8 11 7 6 5 6 8 10 7 17 17 17 17 16 17 21 9 12 11 7 6 8 8 9 8 8 6 5 5 3
NH ƠN
7 240 5 7 6 5 6 6 7 7 6 7 5 6 5 6 5 10 10 7 12 10 9 7 6 7 7 8 8 11 13 11 10 16 11 9 10 10 8 7 7 10 11 10 9 8 7 6
QU Y
1500 1600 1700 1800 1900 2000 2100 2200 2300 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1400 1500 1600 1700 1800 1900 2000 2100 2200 2300 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1400
M
20020822 20020822 20020822 20020822 20020822 20020822 20020822 20020822 20020822 20020823 20020823 20020823 20020823 20020823 20020823 20020823 20020823 20020823 20020823 20020823 20020823 20020823 20020823 20020823 20020823 20020823 20020823 20020823 20020823 20020823 20020823 20020823 20020823 20020914 20020914 20020914 20020914 20020914 20020914 20020914 20020914 20020914 20020914 20020914 20020914 20020914 20020914 20020914
Y
448 449 450 451 452 453 454 455 456 457 458 459 460 461 462 463 464 465 466 467 468 469 470 471 472 473 474 475 476 477 478 479 480 481 482 483 484 485 486 487 488 489 490 491 492 493 494 495
50
29
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
KÈ
DẠ
30
IA L
13 10 29 19 7 9 11 10 15 21 203 22 18 13 17 18 22 17 10 8 15 15 13 10 11 15 13 21 24 37 44 38 40 36 27 18 19 17 18 22 33 28 19 16 56 78 9 10
IC
13 10 29 19 7 6 11 10 15 21 24 22 18 13 17 18 22 17 6 0 15 15 13 10 11 15 10 17 22 37 44 38 40 36 27 18 19 17 18 22 33 28 19 16 56 78 9 10
OF F
4 5 8 8 7 9 9 10 10 9 4 7 7 6 7 7 7 7 7 7 6 5 5 6 7 9 13 21 24 24 19 17 19 16 9 7 7 6 7 9 15 19 12 9 8 6 6 5
NH ƠN
6 6 7 7 5 5 5 6 5 6 203 6 7 6 6 5 7 10 10 8 8 8 6 5 7 10 8 9 12 12 11 11 10 9 7 8 8 7 7 6 9 16 14 12 10 9 9 8
QU Y
1500 1600 1700 1800 1900 2000 2100 2200 2300 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1400 1500 1600 1700 1800 1900 2000 2100 2200 2300 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1400
M
20020914 20020914 20020914 20020914 20020914 20020914 20020914 20020914 20020914 20020915 20020915 20020915 20020915 20020915 20020915 20020915 20020915 20020915 20020915 20020915 20020915 20020915 20020915 20020915 20020915 20020915 20020915 20020915 20020915 20020915 20020915 20020915 20020915 20020916 20020916 20020916 20020916 20020916 20020916 20020916 20020916 20020916 20020916 20020916 20020916 20020916 20020916 20020916
Y
496 497 498 499 500 501 502 503 504 505 506 507 508 509 510 511 512 513 514 515 516 517 518 519 520 521 522 523 524 525 526 527 528 529 530 531 532 533 534 535 536 537 538 539 540 541 542 543
203
78
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
KÈ
DẠ
31
IA L
13 15 19 21 37 46 45 55 66 42 36 27 28 17 20 17 23 39 39 35 22 20 19 14 19 17 26 30 32 31 31 29 27 19 18 17 16 13 14 13 14 19 25 15 12 14 9 8
IC
13 15 19 21 37 46 45 55 66 42 36 27 28 17 20 17 23 39 39 35 22 20 19 14 19 17 26 30 32 31 31 29 27 19 18 17 16 13 14 13 14 19 25 15 12 14 9 8
OF F
6 6 7 12 31 33 36 39 35 23 16 11 10 8 6 7 10 13 11 9 8 7 7 6 8 9 14 22 27 28 22 18 12 8 5 5 5 3 5 6 8 11 8 8 8 8 7 5
NH ƠN
7 8 8 9 13 17 15 19 19 17 14 12 14 13 13 9 13 14 13 12 10 10 10 9 10 9 10 13 14 13 10 13 10 10 8 8 7 7 6 5 6 7 8 7 7 6 5 5
QU Y
1500 1600 1700 1800 1900 2000 2100 2200 2300 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1400 1500 1600 1700 1800 1900 2000 2100 2200 2300 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1400
M
20020916 20020916 20020916 20020916 20020916 20020916 20020916 20020916 20020916 20020917 20020917 20020917 20020917 20020917 20020917 20020917 20020917 20020917 20020917 20020917 20020917 20020917 20020917 20020917 20020917 20020917 20020917 20020917 20020917 20020917 20020917 20020917 20020917 20020918 20020918 20020918 20020918 20020918 20020918 20020918 20020918 20020918 20020918 20020918 20020918 20020918 20020918 20020918
Y
544 545 546 547 548 549 550 551 552 553 554 555 556 557 558 559 560 561 562 563 564 565 566 567 568 569 570 571 572 573 574 575 576 577 578 579 580 581 582 583 584 585 586 587 588 589 590 591
42
25
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
KÈ
DẠ
32
IA L
8 10 12 11 13 13 17 9 7 9 12 6 5 8 11 15 19 22 24 22 13 11 11 13 17 16 22 29 26 26 36 42 53 50 40 34 29 21 24 20 23 26 33 21 16 18 18 18
IC
8 10 12 11 13 13 17 9 7 9 12 6 5 8 11 15 19 22 24 22 13 11 11 13 17 16 22 29 26 26 36 42 53 50 40 34 29 21 24 20 23 26 33 21 16 18 18 18
OF F
7 8 8 9 10 10 12 8 6 8 6 4 3 4 6 8 10 15 10 10 7 5 5 4 6 7 9 15 14 17 24 24 23 17 15 12 10 9 9 8 10 12 13 9 7 6 5 5
NH ƠN
5 5 5 6 5 5 4 4 4 5 4 4 4 5 5 4 6 7 8 9 9 8 8 7 7 7 7 8 8 9 10 10 10 11 10 9 9 9 9 9 9 11 13 13 11 10 9 9
QU Y
1500 1600 1700 1800 1900 2000 2100 2200 2300 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1400 1500 1600 1700 1800 1900 2000 2100 2200 2300 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1400
M
20020918 20020918 20020918 20020918 20020918 20020918 20020918 20020918 20020918 20020919 20020919 20020919 20020919 20020919 20020919 20020919 20020919 20020919 20020919 20020919 20020919 20020919 20020919 20020919 20020919 20020919 20020919 20020919 20020919 20020919 20020919 20020919 20020919 20020920 20020920 20020920 20020920 20020920 20020920 20020920 20020920 20020920 20020920 20020920 20020920 20020920 20020920 20020920
Y
592 593 594 595 596 597 598 599 600 601 602 603 604 605 606 607 608 609 610 611 612 613 614 615 616 617 618 619 620 621 622 623 624 625 626 627 628 629 630 631 632 633 634 635 636 637 638 639
53
50
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
KÈ
DẠ
33
IA L
19 18 11 14 22 24 27 19 14 14 14 15 15 12 15 15 24 21 22 21 26 18 20 19 27 26 21 21 23 35 35 28 25 22 21 18 19 15 16 14 18 21 31 23 27 14 9 7
IC
19 18 11 14 22 24 27 19 14 14 14 15 15 12 15 15 24 21 22 21 26 18 20 19 27 26 21 21 23 35 35 28 25 22 21 18 19 15 16 14 18 21 31 23 27 14 9 7
OF F
7 9 8 12 15 13 13 9 7 7 6 7 7 6 7 8 9 7 7 6 6 5 4 4 8 7 8 11 13 12 15 12 12 8 8 5 4 4 4 4 6 10 8 8 6 7 4 4
NH ƠN
7 6 7 7 7 7 7 7 7 7 6 7 7 6 7 7 9 10 10 10 8 7 7 7 8 7 6 7 7 7 7 6 7 7 7 6 6 6 4 5 4 6 8 7 9 7 7 7
QU Y
1500 1600 1700 1800 1900 2000 2100 2200 2300 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1400 1500 1600 1700 1800 1900 2000 2100 2200 2300 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1400
M
20020920 20020920 20020920 20020920 20020920 20020920 20020920 20020920 20020920 20020921 20020921 20020921 20020921 20020921 20020921 20020921 20020921 20020921 20020921 20020921 20020921 20020921 20020921 20020921 20020921 20020921 20020921 20020921 20020921 20020921 20020921 20020921 20020921 20020922 20020922 20020922 20020922 20020922 20020922 20020922 20020922 20020922 20020922 20020922 20020922 20020922 20020922 20020922
Y
640 641 642 643 644 645 646 647 648 649 650 651 652 653 654 655 656 657 658 659 660 661 662 663 664 665 666 667 668 669 670 671 672 673 674 675 676 677 678 679 680 681 682 683 684 685 686 687
35
31
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community 12 10 11 19 26 20 19 16 16 14 16 12 13 10 14 15 21 23 19 14 16 15 18 22 20 22 24 33 44 69 65 75 69
12 10 11 19 26 20 19 16 16 14 16 12 13 10 14 15 21 23 19 14 16 15 18 22 20 22 24 33 44 69 65 75 69
IA L
4 4 6 7 9 11 8 8 8 8 8 6 5 5 6 8 12 14 8 7 7 8 9 10 7 7 10 22 31 36 27 32 29
IC
6 6 7 7 6 7 7 6 7 6 7 5 7 6 7 7 7 10 9 10 10 10 10 10 10 10 7 10 12 13 12 13 13
OF F
1500 1600 1700 1800 1900 2000 2100 2200 2300 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1400 1500 1600 1700 1800 1900 2000 2100 2200 2300
NH ƠN
20020922 20020922 20020922 20020922 20020922 20020922 20020922 20020922 20020922 20020923 20020923 20020923 20020923 20020923 20020923 20020923 20020923 20020923 20020923 20020923 20020923 20020923 20020923 20020923 20020923 20020923 20020923 20020923 20020923 20020923 20020923 20020923 20020923
QU Y
688 689 690 691 692 693 694 695 696 697 698 699 700 701 702 703 704 705 706 707 708 709 710 711 712 713 714 715 716 717 718 719 720
75
M
2.3.1.3 Tính AQI trung bình ngày và AQI ngày
Sau khi tính được giá trị AQI theo ngày của mỗi thông số, giá trị AQI lớn nhất
KÈ
của các thông số đó được lấy làm giá AQI theo ngày của trạm quan trắc đó.
DẠ
Y
Gía trị AQI max trong ngày tại khu vực đo.
34
OF F
IC
IA L
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
tbngay tbngay tbngay AQItbngay = Max( AQI SO 2 , AQI NO 2 , AQITSP ) = Max(18,14, 20) = 20
NH ƠN
AQIngay = Max( AQI tbngay , AQI max gio ) = Max(20, 40) = 40
Bảng 2.3. Bảng tính giá trị AQI trung bình ngày và AQI ngày AQI SO2 AQI NO2 Tb Tb ngày ngày 18 14 20 15 25 23 44 36 38 29 35 23 25 19 13 11 35 31 35 25 28 24 26 19 26 23 22 13 18 8 32 12 28 22 59 14 43 18 23 21 23 16 46 20 30 29 34 26 17 15 20 20 25 20
QU Y
20020714 20020715 20020716 20020717 20020718 20020719 20020720 20020721 20020722 20020723 20020814 20020815 20020816 20020817 20020818 20020819 20020820 20020821 20020822 20020823 20020914 20020915 20020916 20020917 20020918 20020919 20020920
KÈ
DẠ
Y
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27
Ngày
M
STT
35
AQI TSP Tb ngày 20 25 47 37 35 34 26 18 29 31 32 34 37 26 20 25 45 35 36 40 24 29 45 40 20 29 35
AQI Tb ngày 20 25 47 44 38 35 26 18 35 35 32 34 37 26 20 32 45 59 43 40 24 46 45 40 20 29 35
AQI Max giờ 40 36 60 43 63 42 36 37 39 33 38 36 52 25 26 111 49 185 240 50 29 203 78 42 25 53 50
AQI ngày 40 36 60 44 63 42 36 37 39 35 38 36 52 26 26 111 49 185 240 50 29 203 78 42 25 53 50
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community 20020921 20020922 20020923
21 18 26
16 13 27
32 27 41
32 27 41
35 31 75
35 31 75
IA L
28 29 30
Thông thường, AQI 100 là mức độ tiêu chuẩn được đặt ra để bảo vệ sức khỏe cộng
IC
đồng. Khi AQI thấp hơn 100, chất lượng không khí được công nhận là khỏe mạnh cho mọi
người. Khi lên cao hơn 100, không khí bắt đầu có nguy cơ gây hại cho những người nhạy cảm.
OF F
Giá trị của AQI càng lớn thì mọi người càng có nguy cơ gặp các vấn đề sức khỏe nhiều hơn. Cụ thể, chỉ số AQI được chia làm 6 mức độ với 6 màu sắc khác nhau, được trình bày
QU Y
NH ƠN
trong bảng dưới đây
Bảng so sánh giá trị AQI ngày
300 250
M
150
AQI
KÈ
AQI
200
AQI TB
100
AQI KÉM
Y
50
14/09 15/09 16/09 17/09 18/09 19/09 20/09 21/09 22/09 23/09
14/08 15/08 16/08 17/08 18/08 19/08 20/08 21/08 22/08 23/08
14/07 15/07 16/07 17/07 18/07 19/07 20/07 21/07 22/07 23/07
DẠ
0
Ngày
Hình 2.2. Bảng so sánh giá trị AQI ngày 36
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
-
IA L
Nhận xét: Các ngày 17, 18 tháng 08, ngày 16, 23 tháng 09 năm 2002 đều nằm khoảng giá trị AQI từ 50-100: ở mức chấp nhận, nhóm nhạy cảm nên hạn chế bởi thời gian ra ngoài. -
Các ngày 19, 21, 22 tháng 08, ngày 15 tháng 09 năm 2002 đều trên khoảng giá trị AQI
IC
từ 101 – 200: ảnh hưởng đến sức khỏe nhóm nhạy cảm, nhóm nhạy cảm nên hạn chế thời gian.
2.3.2
Các ngày còn lại đều nằm trong khoảng giá trị AQI từ 0 - 50 không ảnh hưởng sức khỏe
OF F
-
Thí nghiệm 2
a. Kết quả ngày 22/01/2022 tại nhà
Bảng 2.4. Kết quả đo mức ồn ngày 22/01/2022 Thời gian
Mức ồn (dB)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
19h21 19h22 19h23 19h24 19h25 19h26 19h27 19h28 19h29 19h30 19h31 19h32 19h33 19h34 19h35
53 54,5 66 71 72,6 54,8 52,6 53,4 56,8 53,5 50,5 58,4 56,5 60,8 62,5
QCVN 26/2010 Khu vực thông thường (dB)
NH ƠN
STT
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
70
37
Ghi chú
Có phương tiện giao thông lớn
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
IA L
NGÀY 22/01/2022 80 70
Mức độ (dB)
60
50
IC
40 30 20 0
OF F
10
19h21 19h22 19h23 19h24 19h25 19h26 19h27 19h28 19h29 19h30 19h31 19h32 19h33 19h34 19h35
Độ ồn
53
54,5
66
71
72,6
48,8
52,6
53,4
56,8
53,5
50,5
58,4
56,5
60,8
62,5
QCVN 26/2010
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
b. Kết quả ngày 23/01/2022
NH ƠN
Hình 2.3. Mức độ ô nhiễm tiếng ồn tại nhà ở ngày 22/01/2022
Bảng 2.5. Kết quả đo mức ồn ngày 23/01/2022 Thời gian
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
19h36 19h37 19h38 19h39 19h40 19h41 19h42 19h43 19h44 19h45 19h46 19h47 19h48 19h49 19h50
QCVN 26/2010 Khu vực thông thường (dB)
M
70
DẠ
Y
KÈ
Mức ồn (dB) 52,6 55,6 51,9 57,6 56,2 59,7 50,5 51,2 52,4 50,8 51,7 51,2 53,4 55,7 56,8
QU Y
STT
38
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
IA L
NGÀY 23/01/2022 80 70
Mức độ (dB)
60
IC
50 40
20 10
Độ ồn QCVN 26/2010
19h36 19h37 19h38 19h39 19h40 19h41 19h42 19h43 19h44 19h45 19h46 19h47 19h48 19h49 19h50 52,6
55,6
51,9
57,6
56,2
59,7
50,5
51,2
52,4
50,8
51,7
51,2
53,4
55,7
56,8
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
NH ƠN
0
OF F
30
Hình 2.4. Mức độ ô nhiễm tiếng ồn tại nhà ở ngày 23/01/2022 c. Kết quả ngày 24/01/2022
Bảng 2.6. Kết quả đo mức ồn ngày 24/01/2022 Thời gian
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
18h34 18h35 18h36 18h37 18h38 18h39 18h40 18h41 18h42 18h43 18h44 18h45 18h46 18h47 18h48
QCVN 26/2010 Khu vực thông thường (dB)
M
70
DẠ
Y
KÈ
Mức ồn (dB) 54,1 53,4 54,6 53,4 55,7 56,6 57,1 55,6 54,8 58,9 57,8 59,6 53,2 56,1 54,6
QU Y
STT
39
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
IA L
NGÀY 24/01/2022 80
70
Mức độ (dB)
60 50
IC
40 30
10 0 Độ ồn QCVN 26/2010
OF F
20
18h34 18h35 18h36 18h37 18h38 18h39 18h40 18h41 18h42 18h43 18h44 18h45 18h46 18h47 18h48 54,1
53,4
54,6
53,4
55,7
56,6
57,1
55,6
70
70
70
70
70
70
70
70
54,8
58,9
57,8
59,6
53,2
56,1
54,6
70
70
70
70
70
70
70
d. Kết quả ngày 25/01/2022
NH ƠN
Hình 2.5. Mức độ ô nhiễm tiếng ồn tại nhà ở ngày 24/01/2022
Bảng 2.7. Kết quả đo mức ồn ngày 25/01/2022 Thời gian
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
7h32 7h33 7h34 7h35 7h36 7h37 7h38 7h39 7h40 7h41 7h42 7h43 7h44 7h45 7h46
M
DẠ
Y
KÈ
Mức ồn (dB) 53,4 51,8 50,4 56,7 51,2 54,3 55,6 53,4 56,4 57,5 56,1 55,4 57,6 53,8 54,1
QU Y
STT
40
QCVN 26/2010 Khu vực thông thường (dB)
70
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
Độ ồn
IC
7h32 7h33 7h34 7h35 7h36 7h37 7h38 7h39 7h40 7h41 7h42 7h43 7h44 7h45 7h46
OF F
Mức độ (dB)
80 70 60 50 40 30 20 10 0
IA L
NGÀY 25/01/2022
53,4 51,8 50,4 56,7 51,2 54,3 55,6 53,4 56,4 57,5 56,1 55,4 57,6 53,8 54,1
QCVN 26/2010
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
Hình 2.6. Mức độ ô nhiễm tiếng ồn tại nhà ở ngày 25/01/2022
NH ƠN
e. Kết quả ngày 26/01/2022
Bảng 2.8. Kết quả đo mức ồn ngày 26/01/2022 Thời gian
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
7h33 7h34 7h35 7h36 7h37 7h38 7h39 7h40 7h41 7h42 7h43 7h44 7h45 7h46 7h47
Mức ồn (dB) 58,2 47,6 46,1 48,5 49,7 50,2 52,4 53,6 51,7 54,4 55,6 54,8 56,7 56,1 57,8
QCVN 26/2010 Khu vực thông thường (dB)
70
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
STT
41
70
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
IA L
NGÀY 26/01/2022 80 70
Mức độ (dB)
60 50
IC
40
30 20 0 Độ ồn
OF F
10
7h33 7h34 7h35 7h36 7h37 7h38 7h39 7h40 7h41 7h42 7h43 7h44 7h45 7h46 7h47
58,2 47,6 46,1 48,5 49,7 50,2 52,4 53,6 51,7 54,4 55,6 54,8 56,7 56,1 57,8
QCVN 26/2010
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
Hình 2.7. Mức độ ô nhiễm tiếng ồn tại nhà ở ngày 26/01/2022
NH ƠN
f. Kết quả ngày 27/01/2022 Bảng 2.9. Kết quả đo mức ồn ngày 27/01/2022 Thời gian
Mức ồn (dB)
QCVN 26/2010 Khu vực thông thường (dB)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
19h54 19h55 19h56 19h57 19h58 19h59 20h00 20h01 20h02 20h03 20h04 20h05 20h06 20h07 20h08
52,7 50,2 51,4 49,5 50,1 53,2 51,9 50,8 53,6 52,4 52,8 51,8 52,4 50,8 49,9
70
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
STT
42
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
IA L
NGÀY 27/01/2022 80 70
Mức độ (dB)
60 50
IC
40
30 20 0 Độ ồn
OF F
10
19h54 19h55 19h56 19h57 19h58 19h59 20h00 20h01 20h02 20h03 20h04 20h05 20h06 20h07 20h08
52,7
50,2
51,4
49,5
50,1
53,2
51,9
50,8
53,6
52,4
52,8
51,8
52,4
50,8
49,9
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
QCVN 26/2010
Hình 2.8. Mức độ ô nhiễm tiếng ồn tại nhà ở ngày 27/01/2022
NH ƠN
g. Kết quả ngày 28/01/2022 Bảng 2.10. Kết quả đo mức ồn ngày 28/01/2022 Thời gian
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
15h23 15h24 15h25 15h26 15h27 15h28 15h29 15h30 15h31 15h32 15h33 15h34 15h35 15h36 15h37
Mức ồn (dB) 50,6 53,5 54,6 56,2 54,7 55,9 54,3 53,2 53,9 52,8 51,8 50,6 51,4 53,6 54,9
QCVN 26/2010 Khu vực thông thường (dB)
70
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
STT
43
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
Độ ồn
IC
15h2 15h2 15h2 15h2 15h2 15h2 15h2 15h3 15h3 15h3 15h3 15h3 15h3 15h3 15h3 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7
OF F
Mức độ (dB)
80 70 60 50 40 30 20 10 0
IA L
NGÀY 28/01/2022
50,6 53,5 54,6 56,2 54,7 55,9 54,3 53,2 53,9 52,8 51,8 50,6 51,4 53,6 54,9
QCVN 26/2010
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
NH ƠN
Hình 2.9. Mức độ ô nhiễm tiếng ồn tại nhà ở ngày 28/01/2022 Nhận xét:
Thực hiện thí nghiệm từ 22/01/2022 đến ngày 28/01/2020 -
Ngày 22/01/2022 vào lúc 19h24,19h25 gấp 1,01 và 1,03 lần so với QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn. Vào lúc đó có
của quy chuẩn -
QU Y
phương tiện xe tải đi qua khu dân cư và các giờ khác đều năm giới hạn cho phép Các thông số từ ngày 23 đến ngày 28 đều nằm trong ngưỡng cho phép về tiếng ồn tại khu vực thông thường (khu chung cư, các nhà ở riêng lẻ nằm cách biệt hoặc liền kề), trong khung giờ từ 6h đến 21h so với QCVN 26:2010/BTNMT:
DẠ
Y
KÈ
M
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn.
44
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community CHUYÊN ĐỀ 3
ỨNG DỤNG VẬT LIỆU TỰ NHIÊN TRONG XỬ LÝ MÔI
IA L
TRƯỜNG Mục đích thí nghiệm
3.1
Nắm được phương pháp biến tính vật liệu tự nhiên thành vật liệu để xử lý nước
-
Nắm được cách chế tạo than hoạt tính biến tính
-
Nắm được thí nghiệm xử lý nước bằng vật liệu biến tính
OF F
3.2
Lý thuyết chung
3.2.1 Biến tính vật liệu 3.2.1.1 Khái niệm
Là quá trình thay đổi các đặc tính tự nhiên của phân tử. Biến đổi một vật liệu nào có có định hướng hoặc một số tính chất của vật liệu
3.2.1.2 Mục đích
NH ƠN
-
IC
-
-
Nâng cao tính năng sử dụng của vật liệu đó.
-
Thay đổi tính chất cấu trúc để có thể biến đổi thành một vật liệu mới.
3.2.1.3 Hóa chất sử dụng biến tính
QU Y
+ Hóa chất dùng để biến tính -
Dung dịch H2SO4 (1%, 5%, 10%)
-
Dung dịch H3PO4 (1%, 5%, 10%)
-
Dung dịch KOH (1M, 1,5M, 2M)
-
Dung dịch ZnCl2 (1M, 1,5M, 2M)
M
+ Thuốc nhuộm dạng bột pha thành dung dịch để xác định khả năng xử lý độ màu
KÈ
+ Hóa chất để xác định amoni trong nước: NH4Cl nồng độ 500mg/L; NaOH 6N, kiềm thử, thuốc thử Nesle
3.2.2 Than hoạt tính
Y
3.2.2.1 Khái niệm
DẠ
Than hoạt tính là chất hấp phụ và linh hoạt, được sử dụng rộng rãi cho nhiều mục
đích như loại bỏ màu, mùi, vị không mong muốn và các tạp chất hữu cơ, vô cơ trong nước thải công nghiệp và sinh hoạt, thu hồi dung môi làm sạch không khí từ các khí thải công nghiệp và khí thải động cơ. 45
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
IA L
3.2.2.2 Tính chất vật lí a. Cấu trúc vật lý
Cấu trúc của than hoạt tính được đánh giá bằng mức độ phát triển cấu trúc bậc
IC
nhất (cấu trúc vi tinh thể) của than. Liên kết hóa học C – C đảm bảo cho cấu trúc có độ bền cao. Số lượng các hạt than sơ khai có cấu trúc dao động từ vài hạt đối với than có cấu trúc thấp đến 600 hạt đối với than có cấu trúc cao. Các cấu trúc vi tinh thể của than
OF F
có năng lượng tự do bề nặt lớn. Trong thời gian bảo quản, các cấu trúc vi tinh thể này tiếp xúc với nhau tạo các liên kết với nhau, làm giảm năng lượng tự do bề mặt, hình thành liên kết bậc hai của than hoạt tính. Mức độ bền vững của cấu trúc bậc hai phụ thuộc vào độ bền liên kết và dao động giữa các cấu trúc bậc nhất trong khoảng độ bền
NH ƠN
của liên kết Van der Waals đến độ bền liên kết hydro có trong than. Cấu trúc bậc hai càng bền vững khi các hạt than có kích thước càng nhỏ, mức độ nhám bề mặt càng lớn và hàm lượng các nhóm chứa oxy trên bề mặt than càng cao. Sự sắp xếp ngẫu nhiên và sự tạo các liên kết ngang giữa các vi tinh thể, làm cho than hoạt tính có cấu trúc mao quản khá phát triển. Đồng thời cũng làm cho mức độ graphit hóa và tỉ trọng tương đối thấp (tỉ trọng vào khoảng nhỏ hơn 2g/cm3 ). Cấu trúc này được tạo ra trong quá trình cacbon hóa và phát triển trong suốt quá trình hoạt hóa. Mức độ phát triển cấu trúc vi
QU Y
tinh thể, cấu trúc mao quản và sự phân bố mao quản của than được quyết định chủ yếu bởi bản chất nguyên liệu và phương pháp cacbon hóa. Trong quá trình hoạt hóa, caccbon không nằm trong cấu trúc bị loại bỏ, làm lộ ra các tinh thể, dưới sự hoạt động của các tác nhân hoạt hóa cho phép phát triển cấu trúc vi mao quản. Trong gia đoạn sau cùng
M
của phản ứng, sự tạo thành các mao quan và sự mở rộng mao quản lớn bằng sự đốt cháy các vách ngăn giữa các mao quản được diễn ra. Điều này làm cho các mao quản có chức
quản.
KÈ
năng vận chuyển và các mao quản lớn tăng lên, dẫn đến làm giảm thể tích các vi mao
b. Cấu trúc mao quản
Y
Than hoạt tính có bề mặt riêng phát triển và thường được đặc trưng bằng cấu trúc
DẠ
nhiều đường mao quản phân tán, tạo nên từ các mao quan với hình dạng và kích thước khác nhau trong khoảng từ 1 nm đến vài nghìn nm. Dubinin đề xuất một hệ thống phân loại mao quản được IUPAC công nhận. Sự phân loại này dựa trên kích thước mao quản, 46
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community khoảng cách giữa các thành của các mao quản hình rảnh hay bán kính của một mao
IA L
quản hình ống. Theo đó, các mao quản được chia thành 3 nhóm: Mao quản nhỏ, mao
NH ƠN
OF F
IC
quản trung và mao quản lớn.
Hình 3.1. Cấu trúc mao quản của than hoạt tính -
Mao quản nhỏ (Micro popes) có kích thước cỡ phân tử, bán kính hiệu dụng nhỏ
hơn 2nm. Sự hấp phụ ở mao quản loại này theo cơ chế lấp đầy thể tích mao quản, không xảy ra sự ngưng tụ mao quản. Năng lượng hấp phụ ở mao quản nhỏ lớn hơn rất nhiều so với mao quản trung hay bề mặt không xốp vì sự nhân đôi lực hấp phụ từ vách đối
QU Y
diện của mao quản. Nói chung mao quản nhỏ có thể tích mao quản 0.15-0.7 cm3/g, diện tích bề mặt riêng chiếm trên 95% tổng diện tích bề mặt than hoạt tính. -
Mao quản trung (Meso popes) có bán kính hiệu dụng từ 2-50nm, thể tích mao
quản thường từ 0.1-0.2 cm3/g. Diện tích bề mặt chiếm không quá 5% tổng diện tích bề mặt của than. Tuy nhiên, bằng phương pháp đặc biệt người ta có thể tạo ra than hoạt
M
tính có mao quản trung lớn hơn, thể tích của lỗ trung đạt từ 0.2- 0.65 cm3/g và diện tích
KÈ
bề mặt của chúng đạt đến 200cm2/g. Các mao quản này đặc trưng bằng sự ngưng tụ mao quản của chất hấp phụ với sự tạo thành măt khum của chất lỏng bị hấp phụ. -
Mao quản lớn (Macro popes) không có nhiều ý nghĩa trong quá trình hấp phụ
Y
của than hoạt tính vì chúng có diện tích bề mặt rất nhỏ và không vược quá 0.5cm2/g. Chúng có bán kính hiệu dụng lớn hơn 50nm và thường trong khoảng 500-2000 nm với
DẠ
thể tích lỗ từ 0.2-0.4 cm3/g. Mao quản lớn hoạt động như kênh cho chất hấp phụ đi vào các mao quản nhỏ và mao quản trung. Các mao quản lớn không được lấp đầy bằng sự ngưng tụ mao quản. Than hoạt tính có mao quản lớn thường được sử dụng để vận 47
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community chuyển chất lỏng, còn việc hấp phụ thường sử dụng than hoạt tính có các mao quản vừa
IA L
và nhỏ. Các mao quản được hình thành trong quá trình sản xuất, khi mà nguyên liệu
được hoạt hóa. Các mao quản này không được tạo ra bằng phản ứng hóa học. Than hoạt tính chế tạo từ than bùn có cả mao quản meso và micro. Trong quá trình sản xuất có thể
IC
điều khiển được quá trình hình thành mao quản meso – micro và tạo ra nhiều mao quản meso cho than hoạt tính có nhiều ứng dụng. Than hoạt tính dạng bột có chứa nhiều mao
OF F
quản meso. Than hoạt tính loại này có các mao quản meso kích thước 1-4 nm, cùng với các mao quản meso lớn hơn, gần như là dạng bột. Than hoạt tính chế tạo từ than đá cũng có cả mao quản micro và meso và cũng đa chức năng. Một trong những loại than phổ biến nhất trên thị trường có cỡ hạt khoảng 0.4-1.4 mm. Một loại than mới được sử
NH ƠN
dụng và ngày càng được dùng nhiều có cỡ hạt nhỏ hơn, khoảng 0.4-0.85 mm. Than hoạt tính sản xuất từ gáo dừa phần lớn chỉ có cấu trúc mao quản micro, kích thước dưới 1 nm. Than hoạt tính chế tạo bằng hoạt hóa hóa học có độ xốp cao hơn nhiều so với việc hoạt hóa bằng hơi nước, tạo ra được nhiều mao quản micro và meso. c. Kích thước hạt
Có nhiều nhiều phương pháp sản xuất than hoạt tính khác nhau nên các loại than hoạt tính có nhiều tính chất, hình dạng và kích thước hạt khác nhau. Trước khi
QU Y
đưa vào sử dụng cần xác định được các thông số như kích thước hạt và diện tích bề mặt riêng của hạt than,… vì những thông số này là một trong những nhân tố ảnh hưởng trực tiếp đến tính chất của than hoạt tính. d. Diện tích bề mặt riêng
M
Phương pháp thường dùng để xác định diện tích bề mặt riêng của than hoạt tính
KÈ
là: -
Phương pháp tính toán hình học.
-
Phương pháp tính toán theo lượng chất lỏng phân tử thấp hoàn toàn trơ
hóa học với than hoạt tính nhưng được hấp phụ lên bề mặt của than hoạt tính.
DẠ
Y
e. Khối lượng riêng Khối lượng riêng của than hoạt tính là đại lượng phụ thuộc vào phương pháp xác
định nó. Chẳng hạn, nếu như dùng rượu, axeton để xác định khối lượng riêng của than hoạt tính thì rượu và axeton lại là các phân tử quá lớn, không len lỏi và các khe, kẽ giữa 48
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community các hạt than và trên bề mặt than. Như vậy, thể tích do các hạt than chiếm sẽ lớn và khối
IA L
lượng riêng sẽ nhỏ hơn khối lượng riêng thực của than. Khối lượng riêng của than hoạt
tính xác định bằng phương pháp này dao động trong khoảng từ 1800 ÷ 1900 km/m3. Khi xác định khối lượng riêng của than hoạt tính trong heli lỏng, thu được giá trị từ
IC
1900 ÷ 2000 kg/m3 . Khối lượng riêng của than hoạt tính được tính toán theo hằng số mạng tinh thể là 2160 ÷ 2180 kg/m3. Than hoạt tính dạng bột là các hạt nằm cạnh nhau
OF F
và ở các góc cạnh, các cung là không khí, vì thế khối lượng riêng của nó nhỏ hơn nhiều và dao động từ 80÷300 kg/m3, phụ thuộc vào mức độ phát triển cấu trúc của than. Than có cấu trúc càng lớn, khoảng trống giữa các cấu trúc càng nhiều và giá trị khối lượng riêng càng nhỏ. Qua ứng dụng của than hoạt tính, người ta thấy rằng giá trị khối lượng
3.2.2.3 Tính chất hóa học
NH ƠN
riêng 1860 kg/m3 thường được sử dụng khá phổ biến.
Phân tích cấu tạo và cấu trúc của than hoạt tính bằng tia Rơnghen cho thấy các hạt than hoạt tính có cấu trúc mạng phẳng, cấu tạo từ các vòng cacbon, vị trí sắp xếp các nguyên tử cacbon trong vòng giống vị trí sắp xếp các nguyên tử cacbon trong benzen. Các nguyên tử cacbon liên kết với nhau bằng liên kết hóa học như sau: Khoảng 3 ÷ 7 mạng cacbon phẳng sắp xếp thành từng lớp, mạng này lên mạng khác, nhưng
QU Y
không chồng khít và chính xác như nhau mà các nguyên tử cacbon ở các mạng khác nhau nằm lệch nhau tạo thành các tinh thể sơ khai của than hoạt tính. Khoảng cách giữa các nguyên tử cacbon trong cùng một mạng là 1.42 Å, khoảng cách giữa các nguyên tử cacbon tương ứng ở hai mạng kề nhau là 3.6 ÷ 3.7 Å.
M
Trong mỗi tinh thể sơ khai của than hoạt tính chứa khoảng 100 ÷ 200 nguyên tử cacbon. Các tinh thể sơ khai sắp xếp tự do và liên kết với nhau để tạo thành các hạt than
KÈ
đầu tiên. Số lượng các tinh thể sơ khai trong hạt than quyết định kích thước của hạt than, chẳng hạn than hoạt tính được sản xuất bằng phương pháp khuếch tán MacDG – 100 chứa khoảng 5000 ÷ 10000 tinh thể.
Y
Trong quá trình sản xuất, do có sự va chạm, khuấy trộn, các hạt than sơ khai
DẠ
thường có dạng khối cầu hoặc gần cầu. Các khối cầu nằm bên trong hỗn hợp phản ứng lại liên kết với nhau nhằm tăng kích thước của hạt để giảm năng lượng tự do bề mặt và tạo thành các chuỗi. Hình dạng và kích thước của chuỗi phụ thuộc vào tính chất của từng loại than. Các chuỗi hạt như vậy được gọi là cấu trúc hạt bậc nhất của than hoạt 49
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community tính. Trong tinh thể khối của hạt than hoạt tính, các nguyên tử cacbon nằm ở mặt ngoài
IA L
(cạnh hoặc mép) có mức độ hoạt động hóa học lớn, và vì vậy nó là trung tâm của các
quá trình oxy hóa tạo cho bền mặt than hoạt tính hàng loạt các nhóm hoạt động hóa học khác nhau.
IC
Ngoài cacbon, trong thành phần hóa học của than hoạt tính còn có hydro, lưu
huỳnh, oxy và các chất khác. Các nguyên tử này được đưa vào than hoạt tính cùng với
OF F
nguyên liệu đầu và trong quá trình oxy hóa. Sự có mặt của các hợp chất chứa oxy trên bề mặt than hoạt tính được chứng minh bằng phản ứng axit huyền phù trong nước của than hoạt tính.
Bảng 3.1. Thành phần nguyên tố một số loại than hoạt tính Cacbon 95.2 99.2 98.2
Tăng cường máng Bán tăng cường lò Tăng cường lò lỏng
Hàm lượng, % Oxy Hydro 3.6 0.6 0.4 0.3 0.8 0.3
NH ƠN
Loại
Chất dễ bay hơi 5 1.2 1.4
Nhìn chung, tùy vào từng loại than với các phương pháp sản xuất khác nhau, thành phần của chúng cũng khác nhau, nhưng nằm trong giới hạn cho phép: Cacbon: 80 ÷ 99.5%;
-
Hydro: 0.3 ÷ 1.3 %;
-
Oxy: 0.5 ÷ 1.5 %;
-
Nitơ: 0.1 ÷ 0.7 %;
-
Lưu huỳnh: 0.1 ÷ 0.7 %;
QU Y
-
M
3.2.3 Chế tạo than hoạt tính biến tính Than hoạt tính được điều chế bằng cách nhệt phân nhiên liệu thô chứa cacbon ở
KÈ
nhiệt độ dưới 1000 0C. Quy trình điều chế than gồm 2 quá trình nối tiếp nhau: Quá trình cacbon hóa diễn ra ở nhiệt độ dưới 850 0C và quá trình hoạt hóa diễn ra ở nhiệt độ trong khoảng 950 -1000 0 C, cả 2 quá trình đều diễn ra trong môi trường yếm khí (nghèo oxi).
Y
3.2.4 Quy trình cacbon hóa
DẠ
Cacbon hóa là quá trình nhiệt phân hủy nguyên liệu về dạng cacbon và đồng thời
làm bay hơi một số hợp chất hữu cơ nhẹ, hình thanh nên hệ thống mao quản ban đầu của than. Quá trình cacbon hóa có thể diễn ra ở 3 pha: rắn, lỏng và khí. Tùy thuộc vào 50
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community đặc điểm và trạng thái ban đầu của nguyên liệu để xác định pha hoạt hóa phù hợp.
IA L
Cacbon hóa pha rắn: Nguyên liệu ban đầu thường là những hệ đại phân tử được tổng hợp hay sản phẩm của các quá trình tự nhiên. Nguyên liệu bị phân hủy khi tăng nhiệt độ xử lý, quá trình diễn ra cùng với sự giải phóng các khí và sự hóa hơi các phân tử có
IC
khối lượng thấp. Do đó, than thu được luôn có tỉ trọng nhỏ hơn so với nguyên liệu ban
đầu. Trong quá trình cacbon hóa, khi hệ đại phân tử ban đầu phân hủy, các nguyên tử
OF F
cacbon còn lại trong cấu trúc mạng đại phân tử sẽ di chuyển một khoảng ngắn (có thể < 1nm) tới những vị trí mà ở đó nguyên tử có năng lượng tự do nhỏ hơn, hình thành những cấu trúc trung gian mới hay thậm chí có thể hình thành những mạng nguyên tử cacbon bền vững. Khi các nguyên tử khác tách ra ngoài cấu trúc mạng, cùng với sự di
NH ƠN
trú của các nguyên tử cacbon và tạo liên kết lẫn nhau chúng tạo nên hệ thống cấu trúc mao quản của than. Do vậy, thành phần của nguyên liệu ban đầu khác nhau sẽ phân hủy theo những cách riêng tạo nên những dạng than có cấu trúc và độ xốp khác nhau. Cacbon hóa pha lỏng: Các nguyên liệu thể lỏng như vòng thơm, hắc ín cho phép tạo tạo thành cacbon có thể graphit hóa, về cơ bản là than không xốp. Quá trình cacbon hóa ở pha lỏng có cơ chế hoàn toàn khác với trong pha rắn. Bằng sự cacbon hóa pha lỏng, dạng graphit hóa được tạo thành. Cacbon hóa pha khí: Nguyên liệu đầu vào ở pha khí, có thể
QU Y
là metan, butan hoặc benzen, nhưng quan trọng là quá trình cacbon hóa nguyên liệu khí ở áp suất tương đối thấp, thường được pha loãng với khí heli. Quy trình hoạt hóa
3.2.5
Hoạt hóa là quá trình thay đổi đặc điểm cấu trúc mạng lưới tinh thể cacbon dưới
M
tác dụng của nhiệt và tác nhân hoạt hóa, tạo độ xốp cho than bằng một hệ thống mao quả có kích thước khác nhau và hình thành các tâm hoạt động trên bề mặt. Có thể sử
KÈ
dụng phương pháp hoạt hóa hóa học hoặc phương pháp hoạt hóa hóa lý. Hoạt hóa hóa học hiểu đơn giản là quá trình hoạt hóa bằng chất hóa học. Trong đó quá trình than hóa và quá trình hoạt hóa xảy ra đồng thời. Hoạt hóa hóa học chủ yếu được sử dụng cho
Y
hoạt hóa than gỗ. Nguyên liệu thô được trộn với chất hoạt hóa và chất hút nước, sự hoạt
DẠ
hóa thường xảy ra ở nhiệt độ 500 0 C, nhưng đôi khi có thể lên tới 800 0C. Hoạt hóa hóa lý là phương pháp sử dụng các chất oxy hóa như hơi nước, cacbon đioxit v.v…làm tác nhân tác dụng với nguyên liệu. Khi ở mức độ chưa cao (độ xốp còn thấp) tác nhân hoạt hóa tác dụng với cacbon vô định hình và cacbua mạch lớn nằm trên bề mặt than giải 51
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community phóng độ xốp đã có trong than. Tiếp theo chúng tác dụng với khung than làm chảy một
IA L
phần cacbon tinh thể tạo them độ xốp cho than. Chẳng hạn hoạt hóa than đá bằng hơi
nước. Hơi nước ở 130 0C được thổi vào ở nhiệt độ khoảng 1000 0 C. Một số túi khí trở
thành dòng khí và thoát ra khỏi mao quản. Hình thức này phụ thuộc vào nguyên liệu sử
IC
dụng. Một nguyên liệu cứng như gáo dừa tạo ra nhiều mao quả nhỏ trong khi nguyên
iệu mền như than bùn tạo ra nhiều mao quản trung. Nếu liên tục thổi hơi trong 1 thời
OF F
gian dài sẽ có nhiều túi khí tạo thành dòng và để lại các mao quản. Tuy nhiên, ban đầu các mao quản nhỏ được hình thành sau đó phát triển dần dần thành các mao quản có kích thước trung và lớn không có ý nghĩa trong hấp phụ. Do đó, ta không nên kéo dài quá trình hoạt hóa.
NH ƠN
Như vậy tất cả các chất và hợp chất chứa cacbon đều có thể chuyển thành than hoạt tính, và đặc điểm sản phẩm sẽ tùy thuộc vào bản chất từng loại nguyên liệu ban đầu 3.2.6
Ảnh hưởng nhiệt độ hoạt hóa
-
Ảnh hưởng tỉ lệ hoạt hóa
-
Ảnh hưởng thời gian hoạt hóa
-
Ảnh hưởng hàm lượng chất hoạt hóa
-
Ảnh hưởng thời gian nhiệt phân
-
Ảnh hưởng nhiệt độ nhiệt phân
-
Ảnh hưởng của thời gian hấp phụ
QU Y
-
M
3.3
Các yếu tố ảnh hưởng đến tính chất của than hoạt tính
Ví dụ về nghiên cứu chế tạo than hoạt tính biến tính từ vật liệu tự nhiên để
KÈ
xử lý môi trường
Đề tài: “Nghiên Cứu Biến Tính Than Hoạt Tính Chế Tạo Từ Các Phế Phẩm Nông Nghiệp Làm Vật Liệu Hấp Phụ Xử Lý Amoni Trong Nước”. Tác giả Phạm
Y
Thị Ngọc Lan (2016). Tạp chí KHKT Thủy Lợi & Môi trường (52), 129 – 137.
DẠ
Tóm tắt: Sản xuất than hoạt tính từ phế phẩm nông nghiệp (vỏ lạc, thân cây sắn)
không chỉ mang lại hiệu quả kinh tế mà còn góp phần giải quyết các vấn đề môi trường do phế thải nông nghiệp gây ra. Bài báo này trình bày về nghiên cứu chế tạo than hoạt 52
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community tính từ vỏ lạc và thân cây sắn quy môphòng thí nghiệm trong điều kiện tối ưu tìm được
IA L
là: Hóa chất biến tính ZnCl2 2M, than hóa ở nhiệt độ 350 oC trong 60 phút, hoạt hóa than vỏ lạc ở 450 oC trong 60 phút, than thân cây sắn ở 500 oC trong 60 phút. Than thu
được có khả năng xử lý độ màu của mẫu thuốc nhuộm tự pha với hiệu suất lên đến 89
IC
– 96%, sau khi đã được hoạt hóa, diện tích bề mặt riêng của than lớn, có thể đạt tới 750m2/g đối với than vỏ lạc, mẫu than thân cây sắn có diện tích bề mặt riêng lên tới
OF F
1215,56 m2 /g. Ngoài ra mẫu than thân cây sắn còn được đánh giá chất lượng thông qua khảo sát khả năng hấp phụ amoni trong nước kết quả cho thấy: Tải trọng hấp phụ cực đại đối với amoni của mẫu than thân cây sắn đạt 6,9735 mg/g cao hơn hẳn mẫu than tre (tải trọng hấp phụ cực đại 5,9172 mg/g) và có sự chênh lệch không đáng kể so với mẫu
NH ƠN
than gáo dừa – than đối chứng trên thị trường (tải trọng hấp phụ cực đại 7,4394 mg/g). 3.3.1 Chuẩn bị nguyên vật liệu nghiên cứu
Mẫu nguyên liệu (vỏ lạc, thân cây sắn): Sau khi thu thập rồi được rửa sạch, các mẫu thân cây sắn được róc vỏ chỉ lấy phần thân gỗ phía trong. Các mẫu được phơi khô tự nhiên, vỏ lạc được giữ nguyên hình khối và kích thước ban đầu, mẫu thân cây sắn được cắt thành các mẩu nhỏ kích thước 2-5 cm.
a. Hóa chất
QU Y
3.3.2 Hóa chất và mẫu nước sử dụng trong nghiên cứu
Bảng 3.2. Hóa chất sử dụng trong thí nghiệm
KÈ
M
Hóa chất dung biến tính và xác định khả năng xử lý độ màu của than hoạt tính Dung dịch axit H 2 SO4 (1%, 5%, 10%) - Dung dịch axit H 3 PO4 (1%, 5%, 10%) - Dung dịch bazơ KOH (1M, 1,5M, 2M) - Dung dịch muối ZnCl2 (1M, 1,5M, 2M) - Dung dịch thuốc nhuộm: Thuốc nhuộm dạng bột. Pha 0,1g thuốc nhuộm trong 1lít nước cất
Hóa chất xác định amoni trong nước - Dung dich tiêu chuẩn NH4Cl với nồng độ 500mg NH 4 +/l - Dung dịch NaOH 6N - Dung dịch kiềm khử - Thuốc thử Nesle
b. Mẫu nước
DẠ
Y
+ Mẫu dung dịch thuốc nhuộm (dùng để kiểm tra chất lượng than tạo thành): Sử dụng thuốc nhuộm dạng bột tiến hành pha theo một nồng độ nhất định. Trên cơ sở đó kiểm tra khả năng hấp phụ độ màu của than hoạt tính chế tạo được để đánh giá chất lượng than tạo thành. 53
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community + Mẫu nước pha amoni: dùng để xác định chính xác nồng độ amoni đầu vào.
IA L
+ Mẫu nước thực tế (Nước ngầm chứa amoni). Mẫu nước ngầm sau khi lấy được kiểm tra pH, nồng độ amoni ban đầu và bảo quản ở nhiệt độ 4 oC
NH ƠN
OF F
IC
3.3.3 Quy trình làm thí nghiệm tạo than hoạt tính
Hình 3.2. Quy trình làm thí nghiệm tạo than hoạt tính 3.3.4 Ứng dụng xử lý mẫu nước ngầm thực tế chứa amoni Sau khi xác định được loại than tối ưu nhất sẽ được lựa chọn để xử lý amoni bằng với mẫu nước thải tự pha. Than sẽ được nghiền nhỏ có kích thước d<1mm để sử dụng với thiết bị Jartes. Thí nghiệm khảo sát khả năng xử lý amoni và so sánh với mẫu
QU Y
than tre và than gáo dừa trên thị trường.
Mẫu 1: Lấy tại nhà máy nước khu công nghiệp Sài Đồng B - Long Biên - Hà Nội. (Lấy tại giếng nước ngầm chưa qua hệ thống xử lý, độ đâu giếng H=35m) Mẫu 2: Lấy tại giếng nước khoan nhà ông Dương Văn Trường, Xóm 1 - Nguyễn Úy -
M
Kim Bảng - Hà Nam. (Độ sâu của giếng nước khoan H = 8m).
bằng than thân cây sắn
DẠ
Y
KÈ
Bảng 3.3. Kết quả phân tích mẫu nước ngầm chứa amoni trước và sau khi hấp phụ
54
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Hiệu suất hấp phụ amoni trong mẫu nước thực tế không chênh lệch quá lớn so
IA L
với mẫu dung dịch gốc tự pha trong phòng thí nghiệm. Qua đó có thể đảm bảo khả năng ứng dụng thực tế của mẫu than thân cây sắn vào xử lý nước.
IC
3.3.5 Kết luận và kiến nghị
Than hoạt tính chế tạo từ thân cây sắn không chỉ đem lại hiệu quả xử lý tốt mà nó còn thân thiện với môi trường và có thể thay thế một số vật liệu lọc trên thị trường. Than
OF F
thân cây sắn có diện tích bề mặt riêng lên tới 1215,56 m2/g, có hiệu suất xử lý độ màu thuốc nhuộm đạt 96%. Bên cạnh đó than thân cây sắn có tải trọng hấp phụ cực đại amoni đạt 6,9735 mg/g cao hơn so với mẫu than tre trên thị trường (tải trọng hấp phụ cực đại của than tre 5,9172 mg/g). Kết quả đánh giá sơ bộ chất lượng của các mẫu than chế tạo
NH ƠN
từ vỏ lạc và thân cây sắn thông qua việc khảo sát khả năng hấp phụ độ màu của mẫu thuốc nhuộm tự pha cho thấy: Trong mọi điều kiện chế tạo mẫu than từ thân vỏ lạc luôn cho hiệu suất xử lý độ màu thấp hơn so với mẫu than thân cây sắn. Kết quả xác định một số các thông số đặc trưng của than hoạt tính trong đó quan trọng là giá trị diện tích bề mặt riêng của mẫu than vỏ lạc (BET= 750 m2/g) thấp hơn hẳn so với mẫu than thân cây sắn (BET = 1212,56 m2/g) và thấp hơn hẳn so với hai mẫu than đối chứng trên thị trường (than tre và than gáo dừa). Vì vậy tác giả đã lựa chọn mẫu than thân cây sắn để
QU Y
khảo sát khả năng hấp phụ amoni trong nước và so sánh với mẫu than trên thị trường. Những kết quả nghiên cứu trên cho thấy tiềm năng ứng dụng than hoạt tính chế tạo từ thân cây sắn làm vật liệu lọc trong xử lý nước ngầm nhiễm amoni. Tuy nhiên, cần tiếp tục nghiên cứu ảnh hưởng của thời gian, tỷ lệ hóa chất biến tính khác nhau đến chất
M
lượng than tạo thành. Ngoài ra, cần nghiên cứu xử lý amoni trong một số loại hình nước thải như nước thải sinh hoạt, bệnh viện, nước thải ngành chế biến thực phẩm... Bên cạnh
KÈ
đó việc đánh giá khả năng ứng dụng vào thực tế dựa thông qua mô hình pilot cần phải
DẠ
Y
tiến hành.
55
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community CHUYÊN ĐỀ 4
HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC BỀN VỮNG THÍCH ỨNG VỚI
Mục đích
4.1
Nắm được ảnh hưởng của việc bê tông hóa đến khả năng thấm của đô thị
-
Nắm được hệ thống thoát nước bền vững và mục đích của hệ thống
-
Nắm được khái niệm mái nhà xanh và các lợi ích của mái nhà xanh
IC
-
Lý thuyết chung
4.2.1 Tìm hiểu lịch sử của "Mái nhà Xanh"
OF F
4.2
IA L
ĐIỀU KIỆN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
Nguồn gốc của "mái nhà xanh" và cách sử dụng nó đã có từ xa xưa. Một số
NH ƠN
chuyên gia tin rằng, các giải pháp về "mái nhà xanh" đã được phát triển ở Phương Đông từ những năm 900 trước Công Nguyên, đã có những công trình những báo cáo về vườn trên mái ở Phương Đông được ghi chép lại. Công trình nổi tiếng và điển hình nhất cho "vườn trên mái" chính là khu vườn treo nổi tiếng trên các cung điện của Babylon do vua Nebuchadnezzar xây dựng và tặng vợ mình Semiramis và đã trở thành một trong 7 kỳ quan của thế giới cho tới ngày hôm nay và khu vườn nổi tiếng này có diện tích lên tới 2.000m2 (40*50m) với đầy đủ các loại cây che bóng, cây rau và cây thân bụi...
QU Y
Sự sùng bái các mái nhà xanh đã bùng nổ từ Phương Đông qua các nước Hy Lạp - La Mã, cùng với nó là các điều chỉnh cải tiến để phù hợp hơn, tiện ích hơn và đa số được xây dựng trên các mái bằng. Mái nhà xanh là những mái nhà được trang bị hoặc được trồng thảm thực vật một cách có chủ ý. Chúng còn được gọi là mái nhà sống, mái
M
nhà sinh thái hoặc mái nhà thực vật.
4.2.2 Hệ thống thoát nước bền vững và mục đích của hệ thống
KÈ
Mục đích: quản lý hiệu quả việc thoát nước mặt tại môi trường đô thị. Mái nhà xanh có thể giảm hoặc loại bỏ dòng chảy tràn bề mặt từ các mái nhà, bổ sung thêm vật liệu cách nhiệt cho tòa nhà trong những tháng mùa đông, làm mát tòa
Y
nhà trong mùa hè bằng cách bốc hơi, cung cấp cách âm, giảm hiệu ứng đảo nhiệt – được
DẠ
tăng cường sử dụng để điều hòa không khí – tại các thành phố và cung cấp một môi trường sống cho động vật hoang dã. Có hai loại mái xanh: Các hệ thống thâm canh có đất sâu có khả năng trồng cây bụi và thậm chí là cây, còn các hệ thống mở rộng lại bao 56
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community gồm các lớp thực vật mỏng, chẳng hạn như thảm trầm tích. Mái nhà xanh làm tăng thêm
IA L
tải trọng lên kết cấu vì vậy chúng nên được xem xét ở giai đoạn thiết kế của một công
NH ƠN
OF F
IC
trình mới.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
Hình 4.1. Giải pháp cho mái trồng cỏ
Hình 4.2. Giải pháp cho mái trồng cây đâm rễ sâu 57
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community 4.2.3 Mái nhà xanh và các lợi ích của mái nhà xanh
IA L
Không gian đô thị ngày càng trở nên chật hẹp khiến những mảng xanh ngày càng trở nên hiếm hoi. Chính vì thế giải pháp tạo vườn trên mái là rất hợp lý. Hiện nay vườn
trên mái đã và đang được nhiều nước áp dụng ở các nước phát triển. Bên cạnh đó ở Việt
IC
Nam thời gian gần đây nhu cầu làm vườn, trồng cây trên sân thượng cũng đang được xã hội và các gia đình quan tâm.
OF F
Một mái nhà màu xanh lá cây chắc chắn là một phong cách thiết kế sẽ rất khác lạ, không giống như những ngôi nhà bình thường khách, lợi ích của mái nhà xanh giúp cho không gian mát mẻ, đồng thời để lọc những không khí ô nhiễm trước khi đi vào nhà. Đó là một cái gì đó không phải ai cũng có và không chính xác lựa chọn đầu tiên
NH ƠN
của bất kỳ người nào khi xây dựng hoặc tu sửa nhà. Chúng ta đều biết rằng có một mái nhà màu xanh lá cây đi kèm với lợi thế nhất định nhưng chính xác những gì chúng ta đang nói về nó trong việc thiết kế nhà đẹp của mình. ✓ Lợi ích công cộng
Một mái nhà màu xanh lá cây mang lại cả lợi ích công cộng và tư nhân. Ví dụ, nếu một khu vực nhất định có mái nhà màu xanh lá cây sau đó khu vực cụ thể là thẩm
QU Y
mỹ và do đó có thể thu hút các nhà đầu tư hơn. Nhưng cũng có những lý do thực tế hơn khác tại sao một mái nhà màu xanh lá cây là tuyệt vời trong không gian nhà đẹp. ✓ Giảm nhiệt độ trong nhà
Nước được lưu trữ bởi các chất nền của mái nhà màu xanh lá cây và sau đó nó
M
được đưa lên bởi các nhà máy và quay trở lại vào bầu khí quyển. Không duy nhất mà họ giữ lại nước mưa nhưng họ cũng vừa phải nhiệt độ của nước tạo ra không gian mát
KÈ
cho căn nhà . Một lợi ích quan trọng mà đi kèm với mái nhà màu xanh lá cây trong thực tế là các nhà máy có thể thực sự thành phố mát mẻ trong những tháng mùa hè nóng thông qua quá trình bốc hơi. Ánh sáng được hấp thụ làm cho nước bốc hơi được lưu trữ
Y
thay vì được chuyển thành năng lượng nhiệt.
DẠ
Vườn trên mái giúp việc giữ ẩm điều hòa nhiệt độ cho ngôi nhà hút các khí
bẩn,bụi bặm khỏi bẩn...sau đó nhả ra ô xi giúp không khí trong lành hơn điều hòa nhiệt độ trở nên mát mẻ hơn dễ chịu hơn. khả năng làm mát cho nhà ở cũng như khu vực 58
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community xung quanh trong suốt những tháng hè nắng nóng thông qua quá trình bốc hơi. Ánh
IA L
sáng được hấp thụ bởi cây xanh làm cho lượng nước dự trữ bốc hơi thay vì chuyển hóa thành năng lượng nhiệt "thiêu đốt" không gian sống.
IC
✓ Lọc không khí
Nhưng lợi ích tuyệt vời nhất là một thực tế rằng mái nhà xanh làm sạch không khí độc hại trong không gian mẫu nhà đẹp. ✓ Vật liệu cách nhiệt và chống cháy hữu ích
OF F
khí. Các thực vật hấp thụ các chất ô nhiễm và chuyển đổi chúng thành oxy, do đó lọc
Mái nhà màu xanh lá cây cung cấp vật liệu cách nhiệt lớn hơn và làm giảm lượng
NH ƠN
năng lượng cần thiết để điều tiết nhiệt độ trong một tòa nhà. Ngoài ra, mái nhà màu xanh lá cây có một tải nhiệt đốt thấp hơn nhiều để họ cung cấp phòng cháy chữa cháy. Một điều cần xem xét là một thực tế rằng mái nhà xa . ✓ Cải thiện bão lũ
Những trận mưa to, bão lũ sẽ tác động rất lớn đến ngôi nhà của chúng ta nhất là phần mái. Nếu như bạn thiết kế sân vườn trên khu vực này sẽ làm giảm tác động của
QU Y
nước lên mái nhà vì cây sẽ giữ lại một phần và nước từ mái nhà xuống đất sẽ giảm đi khá nhiều. Khi có cây xanh nước sẽ không thể bào mòn trực tiếp xuống mái nhà được nên đảm bảo chất lượng và tuổi thọ cho công trình nhiều hơn. ✓ Làm đẹp ngôi nhà
Một trong những lý do chủ yếu mà người ta thiết kế sân vườn trên mái chính là
M
để làm đẹp cho sân thượng của mình. Những hàng cây xanh, những bông hoa rực rỡ sẽ
KÈ
khiến sân thượng của bạn trở nên đẹp, ấn tượng và nổi bật hơn. Nơi đây không chỉ là một khu vườn mà còn có thể biến thành một không gian thư giãn hết sức tuyệt vời cho bạn và gia đình, bạn bè của mình vào mỗi buổi sáng hoặc tối.
Y
Theo TẠP CHÍ XÂY DỰNG Giới thiệu công trình mái nhà xanh
DẠ
4.3
Tòa nhà trụ sở mới của Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội (Viettel)
59
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
IA L
Vị trí: tại Viettel Group, D26 Tôn Thất Thuyết, Yên Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt
NH ƠN
OF F
IC
Nam
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
Hình 4.3. Vị trí Tòa nhà trụ sở mới của Tập đoàn Công nghiệp
Hình 4.4. Cấu kiện tạo rỗng JupiTank; tấm thoát nước JupiCell; Khung chắn rác Australia 60
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Cấu kiện rỗng tiêu nước mưa, tích nước ngầm là cấu kiện lắp ghép chịu tải trong
IA L
cao dùng để, tiêu thoát nước bề mặt đất, tích trữ nước dưới ngầm, lưu dẫn nước, thoát nước ngầm. Được sản xuất từ nhựa PP chất lượng tốt và được thiết kế để xử lý nước
IC
mưa tại nguồn ngay từ trên mái nhà và các khu vực thẩm khấu khác.
Toàn bộ mái của công trình trụ sở Viettel được phủ xanh, vuốt cong từ dưới chân mái lên đỉnh mái theo hình logo thể hiện khát vọng vươn cao, vươn xa của Viettel. Mỗi
OF F
tầng của công trình được thiết kế với chức năng riêng. Bao gồm tầng hầm là hội trường dùng để tổ chức hội nghị. Tầng 1 là các không gian tiếp khách, triển lãm, trưng bày và nhà ăn. Tầng 2 là khu vực tổ chức hội họp. Từ tầng 3 đến tầng 8 là khu vực văn phòng
QU Y
NH ƠN
làm việc.
M
Hình 4.5. Kỹ thuật cho nhà thầu trong quá trình thi công lắp đặt hệ cống thu nước HAURATON - Đức
KÈ
Tòa nhà đầu tiên tại Hà Nội đạt tiêu chuẩn của Hiệp hội Xây dựng xanh Hoa Kỳ. Công trình được thiết kế theo xu thế của thời đại hướng đến một công trình xây dựng bền vững bao gồm các tiêu chí tiết kiệm năng lượng, tái tạo năng lượng, gần gũi và thân
Y
thiện với môi trường. Công trình là một trong số ít công trình ở Việt Nam đăng ký để
DẠ
nhận được chứng chỉ xanh (LEED).
61
NH ƠN
OF F
IC
IA L
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
Hình 4.6. Tấm thoát nước JupiCell trên hệ mái nghiêng Tấm thoát nước ngầm JUPI CELL Là tấm thoát nước làm từ nhựa cứng, chịu tải trọng cao nhưng trọng lượng nhẹ. Có trọng lượng chỉ bằng 2% so với việc sử dụng phương án thoát nước truyền thống bằng cấp phối đá. Thiết kế chịu lực đặc biệt cho phép chịu tải một lượng đất lớn để trồng cây. Theo đó cho phép ứng dụng một cách
QU Y
rộng rãi trong các công trình cảnh quan và trồng cây nói chung. Và độ thông thoáng lớn cho phép lưu thông một lượng lớn nước thoát qua. Cho phép liên kết với nhau một cách dễ dàng bằng các hèm khoá theo chiều ngang, theo góc đứng hoặc liền cạnh, dễ dàng lắp đặt. Tương thích với các bề mặt thi công. Có thể được bó gọn thuận tiện trong việc đóng gói và vận chuyển. Khả năng chịu nhiệt: -200°C đến 120°C. Khả năng thoát nước
M
nhanh : ⸗ 16.5l/. Tích hợp ngàm âm, khoá ngầm: Tích hợp sẵn. Bảo vệ lớp thống thấm: có kháng hoá chất và vi sinh. Không bị ảnh hưởng bới vi sinh và nấm mốc. Kháng đựơc
DẠ
Y
KÈ
dầu, axit, kiềm và nhựa đường. Bền vững và thân thiện với môi trường
62
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community ỨNG DỤNG THỰC VẬT TRONG XỬ LÝ Ô NHIỄM
IA L
CHUYÊN ĐỀ 5
Mục đích thí nghiệm
5.1
Nắm được các dạng bãi lọc trồng cây
-
Nắm được cơ chế xử lý của bãi lọc trồng cây
-
Chỉ ra được một số ví dụ minh hoạt về nghiên cứu ứng dụng bãi lọc trồng cây
IC
-
5.2
OF F
xử lý nước thải Lý thuyết chung
5.2.1 Khái niệm
Bãi lọc trồng cây (wetlands) là ngậm nước với mực nước nông hoặc xấp xỉ bề
NH ƠN
mặt đất, được cấy trồng các loại thực vật trong điều kiện đất ẩm. Thực vật sử dụng năng lượng mặt trời để thấp thụ cacbon từ khí quyển và chuyển hóa thành các chất hữu cơ là nguồn năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống và phát triển của các vi khuẩn dị dưỡng (Động vật, vi khuẩn và nấm).
5.2.2 Phân loại bãi lọc trồng cây theo chế độ dòng chảy
M
QU Y
5.2.2.1 Hệ thống dòng chảy bề mặt
KÈ
Hình 5.1. Bãi lọc trồng cây dòng chảy bề mặt
Bảng 5.1. Ưu và nhược điểm bãi lọc trồng cây dòng chảy bề mặt
DẠ
Y
Ưu điểm Chi phí xây dựng vừa phải, thiết kế và vận hành đơn giản hơn bãi lọc trồng cây dòng chảy ngầm và các phương pháp xử lý truyền thống Có thể áp dụng xử lý nước thải có nồng độ chất rắn lơ lửng cao
Nhược điểm Tốc độ loại bỏ chất ô nhiễm trên 1 đơn vị diện tích thấp hơn bãi lọc trồng cây dòng chảy ngầm nên đòi hỏi diện tích đất lớn hơn Yêu cầu diện tích đất lớn hơn các phương pháp xử lý truyền thống 63
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
IA L
Rủi ro cho con người và hệ sinh thái khi phơi nhiễm với nước thải ở bề mặt bãi lọc Việc xử lý có thể chậm hơn phương pháp truyền thống
Vấn đề mùi và côn trùng do nước thải trên bề mặt
IC
Dễ dàng kiểm soát dòng chảy hơn bãi lọc trồng cây dòng chảy ngầm Cung cấp nơi cư trú cho các loài hoang dã đa dạng hơn bãi lọc Bãi lọc trồng cây dòng chảy ngầm Là nơi cư trú cho các loài động thực vật hoang dã
NH ƠN
OF F
5.2.2.2 Hệ thống dòng chảy ngầm
Hình 5.2. Bãi lọc trồng cây dòng chảy ngầm Bảng 5.2. Ưu và nhược điểm bãi lọc trồng cây dòng chảy ngầm Nhược điểm Đòi hỏi diện tích đất lớn hơn phương pháp truyền thống Việc xử lý có thể chậm hơn phương pháp truyền thống Chi phí xây dựng cao hơn bãi lọc trồng cây dòng chảy bề mặt Dễ tắc nghẽn nếu nước thải chứa hàm lượng chất lơ lửng cao
KÈ
M
QU Y
Ưu điểm Tốc độ xử lý cao hơn bãi lọc trồng cây dòng chảy bề mặt nên đòi hỏi diện tích đất nhỏ hơn Chi phí đầu tư và chi phí trọn đời thấp hơn phương pháp truyền thống Chi phí vận hành thấp hơn bãi lọc trồng cây dòng chảy bề mặt Dòng chảy ngầm nên phơi nhiễm với hệ sinh thái thấp Dễ bảo trì vì không có nước đọng Không phát sinh vấn đề mùi và côn trùng Là nơi cư trú cho các loài thực vật và động vật hoang dã
5.2.3 Lợi ích của bãi lọc trồng cây Sự phát triển của hệ sinh vật và chuỗi dinh dưỡng trong bãi lọc ngập nước
-
Môi trường sống của các loài chim và động vật hoang dã
Y
-
Lợi ích đối với con người: thẩm mỹ, cảnh quan
DẠ
-
5.2.4 Vai trò của thực vật trong bãi lọc trồng cây -
Kiểm soát xói mòn, lọc nước, tạo nơi sống và hoạt động cho VSV
64
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community -
Sự trao đổi chất của thực vật (hấp thu, thải oxy…) ảnh hưởng đến việc xử lý
-
IA L
nước theo cấp độ khác nhau Tạo cảnh quan, môi trường sống cho loài hoang dã
• •
Rễ và thân rễ trong lớp bùn
• • • • • •
Nghiên cứu ứng dụng bãi lọc trồng cây ngập nước trong xử lý nước thải
QU Y
5.3
OF F
• • • • • Những mô chìm dưới mặt nước • •
Vai trò trong xử lý Giảm ánh sáng → giảm sự phát triển của các phiêu sinh vật Ảnh hưởng đến khí hậu tại khu vực → cách nhiệt mùa đông Giảm sức gió → giảm nguy cơ xáo trộn Tạo cảnh quan đẹp Tích tụ chất dinh dưỡng Có tác dụng → lọc các vật thể trong dòng nước thải Giảm tốc dộ dòng chảy → tăng tốc độ lắng đọng, giảm nguy cơ xáo trộn Cung cấp bề mặt dính bám cho các màng sinh học Khả khí oxy thông qua quá trình quang hợp → tăng cường quá trình phân hủy hiếu khí Tiêu thụ chất dinh dưỡng Gia cố bề mặt lớp bùn lắng đọng → ít sói mòn Chống tắc nghẽn trong hệ thống dòng chảy đứng Nhả khí oxy làm tăng cường quá trình phân hủy hiếu khí và nitrat hóa Tiêu thụ chất dinh dưỡng Làm phát sinh các chất kháng sinh
NH ƠN
Các bộ phận của thực vật Những mô nổi trên mặt nước
IC
Bảng 5.3. Vai trò xử lý các bộ phận của thực vật
Đề tài: “Nghiên Cứu Khả Năng Xử Lý Nước Thải Sinh Hoạt Bằng Mô Hình Đất Ngập Nước Nhân Tạo Dùng Sậy, Nến, Vetiver” của Tác giả Thái Vân Anh, Lê Thị Cẩm Chi Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM, Trường Đại học An
M
Giang; Mục Chuyên-san-53-60, của chuyên san CNSH & KTMT - Tạp Chí Khoa Học Công Nghệ Và Thực Phẩm.
KÈ
Tóm tắt nội dung: Nghiên cứu được thực hiện nhằm đánh giá hiệu quả hệ thống đất ngập nước nhân tạo có dòng chảy ngầm theo phương đứng (V-SFS) cho xử lý nước thải sinh hoạt. Nghiên cứu được tiến hành trên 03 mô hình gồm 03 loài thực vật (sậy,
Y
Vetiver, nến) và vận hành song song nhau trong suốt các tải trọng thủy lực (HAR) khác
DẠ
nhau (176, 132, 88 và 44 mm/ngày). Đồng thời, có 6 chỉ tiêu ô nhiễm được đánh giá gồm: TSS, BOD5, N-NH+4, NNO3-, P- PO4 3- - và T.coliform. Kết quả đạt được tốt nhất qua nghiên cứu là: TSS 96,9%, BOD5 96%, N-NH+4 60,5%, P-PO4 3- 47,6%, và T.coliform 97,7%. Trong đó, hiệu quả xử lý tốt nhất thuộc về những mô hình có tải 65
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community trọng thủy lực (HAR) thấp nhất và thời gian lưu nước (HRT) dài nhất. không có sự khác
IA L
biệt đáng kể nào về hiệu quả xử lý giữa các loài thực vật khác nhau 5.3.1 Nội dung nghiên cứu
IC
03 loài thực vật xử lý gồm vetiver, nến và sậy được thu thập từ các cây non có
sẵn ở các đầm lầy trong tự nhiên. Trước khi cấy vào mô hình nghiên cứu, thực vật được cắt ngắn với chiều dài cả thân và rễ là từ 250 - 300mm, mật độ cây là 20 cây/m2 . Suốt
OF F
30 ngày đầu, mô hình chỉ được bổ sung nước sạch, nhằm giúp thực vật bám rễ và thích ứng với môi trường mới. Khi kết thúc tải thích nghi, nghiên cứu được tiếp tục tiến hành với các tải trọng hữu cơ lần lượt là 350, 525 và 700 kgCOD/ha.ngày, nhằm để đánh giá
các tải trọng khác nhau 5.3.2 Mô hình nghiên cứu
NH ƠN
hiệu quả xử lý của 03 mô hình đất ngập nước trồng 03 loại thực vật khác nhau ứng với
Mô hình: Mô hình đất ngập nước nhân tạo dòng chảy ngầm theo phương đứng có quy mô phòng thí nghiệm được làm bằng vật liệu mica dày 8mm. Kích thước bề: dài x rộng x cao = 1,2m x 0,4m x 0,7m, tỉ số chiều dài: chiều rộng là 3:1. Đáy bể được bố trí với độ dốc 3% nhằm đảm bảo nước sau xử lý được thu gom hoàn toàn. Khung đỡ
QU Y
chịu lực và chân đế mô hình được làm bằng thép hộp sơn chống rỉ, kích thước 10x20mm, chiều cao chân đế là 0,5m.
DẠ
Y
KÈ
M
Bảng 5.4. Các thông số vận hành của mô hình nghiên cứu
66
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
IA L
Cả 3 mô hình được thiết kế như nhau. Vật liệu: Mỗi mô hình gồm 3 lớp vật liệu được sắp xếp theo một trình tự nhất định như nhau: Lớp trên cùng là lớp cát mịn với đường kính từ 1-2mm, chiều
IC
cao lớp cát là 200mm, Lớp ở giữa là lớp sỏi tròn có đường kính từ 5-10mm, chiều cao lớp này là 100mm, Lớp dưới cùng là lớp đá 10x20mm, cao 150mm. Thực vật: Thực vật xử lý ở đây là cỏ Vetiver (Chrysopogon zizanioides), cỏ nến cây là 20 cm, mật độ trung bình là 20 cây/m2.
OF F
(Typha orientalis G.A. Stuart) và sậy (Phragmites australis), khoảng cách giữa 2 Nước thải đầu vào và đầu ra: Nước thải đầu vào được phân phối đều trên toàn bộ diện tích mặt thoáng của mô hình bằng bơm định lượng, ống phân phối nước
NH ƠN
bằng PVC có đường kính D21mm, đường kính lỗ phân phối 4mm, bước lỗ 20mm. Nước đầu ra được lấy qua hệ thống ống thu nước PVC có đường kính D42 mm, hệ thống này được bố trí khắp đáy bể và đặt sát đáy. Nguyên lý hoạt động: Nước thải đầu vào được phân phối đều trên bề mặt tiếp nhận nước thải với hệ thống phân phối bằng ống PVC, đục lỗ. Sau đó, nước thải từ từ chảy qua các lớp vật liệu lọc và rễ thực vật xử lý theo chiều từ trên xuống, nước thải sau xử lý được thu gom bằng hệ thống đường ống PVC có khe lọc
QU Y
phân bố sát đáy bể. Các quá trình hóa học và sinh học sẽ xảy ra trong vùng có rễ thực vật xử lý và các khu vực có thể tạo màng bám sinh học trên vật liệu lọc. Các vi sinh vật sống trong vật liệu lọc và sống bám vào hệ thống rễ cây trồng sẽ tiêu thụ các chất hữu cơ có trong nước thải phục vụ cho các quá trình sinh sản và phát
M
triển của chúng. Bên cạnh đó, hệ thống rễ cây cũng đóng vai trò quan trọng trong việc xử lý nước thải qua việc hấp thu các chất dinh dưỡng có trong nước thải,
KÈ
đồng thời nó cung cấp oxy tạo ra các quá trình phân hủy hiếu khí bên trong mô hình. Còn các quá trình cơ học như lắng, lọc xảy ra chủ yếu ở lớp cát lọc và sỏi lọc. Các quá trình này giúp loại bỏ hầu như hoàn toàn cặn lơ lửng có trong nước
DẠ
Y
thải
67
QU Y
NH ƠN
OF F
IC
IA L
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
Hình 5.3. Sơ đồ nghiên cứu xử lý nước thải sinh hoạt mô hình đất ngập nước nhân tạo 5.3.3 Kết quả - thảo luận
DẠ
Y
KÈ
M
5.3.3.1 Hiệu quả xử lý TSS
Hình 5.4. Nồng độ TSS trung bình qua các tải nghiên cứu 68
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Theo kết quả nghiên cứu, hiệu quả loại bỏ TSS ở các tải trọng và thực vật khác
IA L
nhau đều rất cao, chiếm trên 90%. Tại các tải trọng 3 và 4, ta nhận thấy không có sự chênh lệch lớn giữa các loài thực vật, hiệu suất lệch trung bình là từ 0,3% - 1,5%, còn
tại tải 1, tải 2 thì độ lệch tương đối lớn hơn chiếm từ 5,8% - 7,5%. Kết quả này nhỏ hơn
IC
nhiều so với giới hạn cho phép của quy chuẩn về chất lượng nước thải sinh hoạt QCVN 14-2008/BTNMT, mức A quy định là 50 mg/l.
NH ƠN
OF F
5.3.3.2 Hiệu quả xử lý BOD5
QU Y
Hình 5.5. Nồng độ BOD5 trung bình qua các tải nghiên cứu Hiệu quả xử lý BOD5 cao nhất đạt được trong các mô hình nghiên cứu là tại tải 2 ứng với các loài thực vật chiếm ưu thế lần lượt là sậy (96%), nến (94,1%), vetiver (91,3%). Khi qua đến các tải 3, 4 thì hiệu quả bắt đầu giảm dần đều ở cả 03 mô hình, điều này có thể giải thích là do khả năng phân hủy các hợp chất hữu cơ chứa cacbon đã
M
bị suy giảm, một phần từ quá trình lắng tụ TSS trong thời gian dài dẫn đến làm nghẽn
KÈ
một diện tích nhỏ trên bề mặt thoáng của mô hình làm hạn chế khả năng khuếch tán oxy, mặt khác là do khi thực vật phát triển mạnh vào giai đoạn cuối làm che phủ hầu hết mặt thoáng của bể. Nồng độ BOD5 sau xử lý là rất thấp, trong các tải vận hành trung bình từ 5,5 mg/l (sậy, tải 2) đến 21,4 mg/l (vetiver, tải 4), tất cả đều nằm trong giới hạn
DẠ
Y
cho phép của QCVN 14-2008/BTNMT, mức A quy định là 30 mg/l
69
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
OF F
IC
IA L
5.3.3.3 Hiệu quả xử lý NH4+
NH ƠN
Hình 5.6. Nồng độ NH4+ trung bình qua các tải nghiên cứu NH4 + được tạo thành từ quá trình ammoni hóa các chất hữu cơ có trong nước thải và xảy ra cả trong vùng oxy hóa lẫn vùng khử của hệ thống DNNNT. Cơ chế khử NH4+ chủ yếu là quá trình nitrat hóa được thực hiện trong môi trường hiếu khí bởi vi khuẩn Nitrosomonas và Nitrobacter. Ngoài ra NH4+ còn được loại bỏ thông qua quá trình khuếch tán trực tiếp vào khí quyển và được hấp thụ một phần bởi thực vật. Nồng độ
QU Y
NH4+ trong nước thải đầu vào mô hình tại các tải nghiên cứu là rất cao, dao động từ 57,1 – 77,3 mg/l. Vì vậy, hiệu quả xử lý NH4 + qua các tải nghiên cứu đều rất thấp và giảm dần khi tăng tải trọng hữu cơ, trung bình từ 58 41,6% (vetiver) - 55,2% (sậy) ở tải 2; 28,2% (nến) – 37,3% (sậy) ở tải 3; 24,6% (nến) –32,1% (sậy). Tuy nhiên, mặc dù
M
hiệu suất đạt được là thấp nhưng mô hình trồng sậy đã thể hiện được khả năng xử lý vượt trội hơn hẳn 02 loài thực vật còn lại, điều này một lần nữa giúp khẳng định sậy là
KÈ
loài thực vật rất có tiềm năng cho việc cung cấp oxy vào bên trong mô hình nghiên cứu.
DẠ
Y
5.3.3.4 Hiệu quả xử lý NO3-
70
OF F
IC
IA L
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
Hình 5.7. Nồng độ NO3- trung bình qua các tải nghiên cứu
NO3 - được loại bỏ ra khỏi nước thải chủ yếu thông qua quá trình khử nitrat được
NH ƠN
thực hiện bởi vi khuẩn Pseudomonas, Alcaligenes hay Bacillus, quá trình này diễn ra ở tầng vật liệu sâu dưới cùng và trong điều kiện kỵ khí (không có oxy). Đồng thời, một phần NO3- được thực vật hấp thụ, chuyển hóa tại vùng rễ hoặc vận chuyển lên lá và chuyển hóa nhờ vào quá trình quang hợp của cây. Nồng độ NO3- sau xử lý cũng rất thấp, từ 0,98 – 1,24 mg/l ở tải 1;1,25 – 2,78 mg/l ở tải 2; 1,56 – 2,51 mg/l ở tải 3; 1,43 – 1,82 mg/l ở tải 4. Nồng độ NO3- không dao động đáng kể giữa các tải trọng cũng như là giữa
QU Y
các loài thực vật khác nhau. Các nồng độ này đều nhỏ hơn rất nhiều so với ngưỡng giới hạn cho phép của QCVN 14-2008/BTNMT quy định mức A là 30 mg/l và mức B là 50 mg/l.
DẠ
Y
KÈ
M
5.3.3.5 Hiệu quả xử lý PO43-
Hình 5.8. Nồng độ PO43- trung bình qua các tải nghiên cứu 71
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
IA L
Hiệu quả xử lý PO4 3- cao nhất là tại tải 2 và 3 ứng với 37,73% (nến); 40,59% (vetiver); 47,8% (sậy) và 39,23% (nến); 39,82% (vetiver); 46,76% (sậy). Hiệu quả xử lý thấp nhất là tại tải 4 với 30,3% (vetiver); 31,34% (nến); 35,31% (sậy). Như vậy, hiệu quả xử lý PO43- tăng59 dần từ tải 1 (tải thích nghi) đến tải 2, rồi giảm nhẹ ở tải 3, sau
IC
đó giảm mạnh ở tải còn lại. Điều này có thể giải thích bởi khả năng hấp phụ lên trên bề mặt các hạt vật liệu trong hệ thống DNNNT đã giảm dần theo thời gian và đến một mức
OF F
độ nào đó nó sẽ trở nên bảo hòa, cần thay thế vật liệu khác 5.3.3.6 Hiệu quả xử lý tổng Coliform
Hệ thống DNNNT luôn tỏ ra là có ưu thế mạnh trong việc loại bỏ các thành phần vi sinh vật gây bệnh mà không cần sử dụng đến những hóa chất diệt khuẩn. Trong đó,
NH ƠN
yếu tố cơ bản chính là thời gian lưu nước đủ dài trong hệ thống và khả năng bức xạ trực tiếp tia UV từ ánh sáng mặt trời vào các vi sinh vật gây bệnh này. Điều này ta có thể thấy được qua kết quả nghiên cứu, hiệu quả xử lý T.coliform đạt mức cao hơn tại tải 1 và 2 ứng với 94,97% (nến); 95,51% (sậy); 97,7% (vetiver) và 96,45% (vetiver); 97,45% (sậy), 97,73% (nến). Nguyên nhân là do tải 1,2 có thời gian lưu nước cao nhất (8 và 4 ngày) và đồng thời được vận hành trong giai đoạn đầu của nghiên cứu nên các thực vật
QU Y
phát triển chưa mạnh, không làm che phủ bề mặt mô hình nên giúp tăng khả năng diệt khuẩn bởi ánh sáng mặt trời. 5.3.4 Kết luận
Qua kết quả nghiên cứu ta có thể rút ra được một số kết luận như sau:
M
Với tải trọng hữu cơ 175 kgCOD/ha.ngày và thời gian 30 ngày, thực vật xử lý
KÈ
đã kịp thời thích nghi, sinh trưởng và phát triển mạnh, tạo điều kiện thuận lợi cho khả năng xử lý ở các tải trọng sau. Tải trọng hữu cơ tối ưu cho quá trình xử lý cả các chỉ tiêu hóa lý và sinh học trong mô hình nghiên cứu là 350 kgCOD/ha.ngày, ứng với các thông số vận hành là HRT: 4 ngày, HAR: 88 mm/ngày. Không có sự khác biệt đáng kể
Y
nào về khả năng hấp thụ giữa các loài thực vật, cũng như khả năng xử lý giữa các mô
DẠ
hình nghiên cứu. Tuy nhiên, mô hình trồng cỏ sậy tỏ ra vượt trội hơn nhờ vào khả năng vận chuyển oxy từ thân vào vùng rễ tốt hơn so với các loài thực vật khác. Khả năng xử lý TSS không phụ thuộc vào tải trọng thủy lực hay tính chất đầu vào của nước thải, 72
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community không phụ thuộc vào loài thực vật, mà phụ thuộc chủ yếu vào cấu trúc lớp vật liệu lọc.
IA L
Kết quả cho thấy tiềm năng ứng dụng lớn của hệ thống DNNNT dòng chảy ngầm theo
phương đứng cho xử lý nước thải sinh hoạt, nhất là áp dụng cho các cụm dân cư ở khu
vực ngoại thành và nông thôn. Vì hệ thống này vừa có thể tận dụng những vùng đất bỏ
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
thấp, đồng thời mang lại mảng xanh cho môi trường sinh thái.
IC
hoang, nhiễm mặn, phèn để xây dựng, lắp đặt mà còn có chi phí đầu tư và vận hành
73
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
IA L
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020 của Quốc hội trước CHXHCN Việt Nam;
2. Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ ngày 10/01/2022 quy định chi tiết
IC
một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường
3. Báo cáo hiện trạng môi trường Quốc Gia 2019 – Bộ Tài Nguyên Và Môi Trường
OF F
4. QCVN 26:2010/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia về tiếng ồn
5. QCVN 14:2008/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia về nước thải sinh hoạt 6. TCVN 9466:2012 Chất thải rắn – Hướng dẫn lấy mẫu từ đống chất thải 7. Báo cáo hiện trạng môi trường Quốc Gia 2019 – Bộ Tài Nguyên Và Môi Trường
NH ƠN
8. Nguyễn Trung Việt – Trần Thị Mỹ Diệu (2009), Giáo trình Quản lý chất thải rắn sinh hoạt, NXB Công ty môi trường tầm nhìn xanh, TP. Hồ Chí Minh 9. Chương trình Thoát nước và chống ngập đô thị Đồng bằng sông Cửu Long ứng phó với biến đổi khí hậu (FPP) - Câu chuyện thành công # TÀI LIỆU ĐIỆN TỬ 1. https://luatminhkhue.vn/
QU Y
2. Lịch sử và ứng dụng mái nhà xanh https://www.cayxanhsaigon.com/
DẠ
Y
KÈ
M
3. Tấm thoát nước ngầm JUPI CELL http://giaiphapxanh.com.vn/
74
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
IA L
PHỤ LỤC I
Bảng quy đổi nồng độ SO2 , NO2 từ ppb sang µg/m3
NO2: 1ppb = 1,88 µg/m3
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38
20020714 20020714 20020714 20020714 20020714 20020714 20020714 20020714 20020714 20020714 20020714 20020714 20020714 20020714 20020714 20020714 20020714 20020714 20020714 20020714 20020714 20020714 20020714 20020714 20020715 20020715 20020715 20020715 20020715 20020715 20020715 20020715 20020715 20020715 20020715 20020715 20020715 20020715
0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1400 1500 1600 1700 1800 1900 2000 2100 2200 2300 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300
M
KÈ
Y DẠ
SO2 (ppb) 9 6 6 5 4 4 4 4 4 4 7 8 9 9 13 12 12 3 8 17 18 14 12 12 11 9 10 9 9 8 8 8 11 12 11 9 10 9
NO2 (ppb) 5 3 4 4 6 5 7 7 7 7 8 8 8 10 7 6 7 1 7 22 20 9 7 8 5 2 4 5 5 6 8 9 10 8 7 6 6 5
SO2 (µg/m3 ) 23,58 15,72 15,72 13,1 10,48 10,48 10,48 10,48 10,48 10,48 18,34 20,96 23,58 23,58 34,06 31,44 31,44 7,86 20,96 44,54 47,16 36,68 31,44 31,44 28,82 23,58 26,2 23,58 23,58 20,96 20,96 20,96 28,82 31,44 28,82 23,58 26,2 23,58
75
NO2 (µg/m3 ) 9,4 5,64 7,52 7,52 11,28 9,4 13,16 13,16 13,16 13,16 15,04 15,04 15,04 18,8 13,16 11,28 13,16 1,88 13,16 41,36 37,6 16,92 13,16 15,04 9,4 3,76 7,52 9,4 9,4 11,28 15,04 16,92 18,8 15,04 13,16 11,28 11,28 9,4
OF F
Giờ
NH ƠN
Ngày
QU Y
STT
IC
SO2 : 1ppb = 2,62 µg /m3
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
Y DẠ
76
IA L
7,52 7,52 5,64 9,4 13,16 24,44 22,56 45,12 31,96 35,72 35,72 37,6 26,32 16,92 13,16 22,56 16,92 22,56 22,56 20,68 16,92 13,16 13,16 16,92 30,08 28,2 22,56 18,8 24,44 28,2 30,08 30,08 26,32 28,2 30,08 18,8 22,56 20,68 26,32 30,08 26,32 30,08 41,36 52,64 50,76 52,64 86,48 67,68
IC
15,72 15,72 18,34 23,58 26,2 20,96 26,2 34,06 36,68 23,58 18,34 20,96 20,96 20,96 18,34 20,96 20,96 26,2 34,06 26,2 15,72 13,1 31,44 36,68 49,78 47,16 41,92 36,68 31,44 34,06 36,68 55,02 49,78 36,68 55,02 44,54 52,4 39,3 41,92 68,12 60,26 55,02 55,02 62,88 70,74 65,5 41,92 57,64
OF F
4 4 3 5 7 13 12 24 17 19 19 20 14 9 7 12 9 12 12 11 9 7 7 9 16 15 12 10 13 15 16 16 14 15 16 10 12 11 14 16 14 16 22 28 27 28 46 36
NH ƠN
6 6 7 9 10 8 10 13 14 9 7 8 8 8 7 8 8 10 13 10 6 5 12 14 19 18 16 14 12 13 14 21 19 14 21 17 20 15 16 26 23 21 21 24 27 25 16 22
QU Y
1400 1500 1600 1700 1800 1900 2000 2100 2200 2300 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1400 1500 1600 1700 1800 1900 2000 2100 2200 2300 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300
M
20020715 20020715 20020715 20020715 20020715 20020715 20020715 20020715 20020715 20020715 20020716 20020716 20020716 20020716 20020716 20020716 20020716 20020716 20020716 20020716 20020716 20020716 20020716 20020716 20020716 20020716 20020716 20020716 20020716 20020716 20020716 20020716 20020716 20020716 20020717 20020717 20020717 20020717 20020717 20020717 20020717 20020717 20020717 20020717 20020717 20020717 20020717 20020717
KÈ
39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
Y DẠ
77
IA L
33,84 26,32 22,56 22,56 30,08 31,96 39,48 31,96 31,96 31,96 33,84 24,44 20,68 22,56 22,56 24,44 35,72 63,92 99,64 63,92 24,44 16,92 16,92 11,28 7,52 9,4 11,28 16,92 20,68 28,2 37,6 24,44 26,32 26,32 30,08 30,08 22,56 18,8 18,8 24,44 22,56 22,56 26,32 20,68 15,04 11,28 9,4 9,4
IC
55,02 57,64 57,64 55,02 41,92 36,68 44,54 41,92 83,84 65,5 75,98 65,5 41,92 36,68 39,3 39,3 41,92 60,26 75,98 110,04 57,64 47,16 44,54 36,68 34,06 31,44 31,44 39,3 36,68 39,3 47,16 41,92 39,3 39,3 39,3 47,16 41,92 41,92 47,16 47,16 41,92 55,02 55,02 57,64 41,92 34,06 34,06 31,44
OF F
18 14 12 12 16 17 21 17 17 17 18 13 11 12 12 13 19 34 53 34 13 9 9 6 4 5 6 9 11 15 20 13 14 14 16 16 12 10 10 13 12 12 14 11 8 6 5 5
NH ƠN
21 22 22 21 16 14 17 16 32 25 29 25 16 14 15 15 16 23 29 42 22 18 17 14 13 12 12 15 14 15 18 16 15 15 15 18 16 16 18 18 16 21 21 22 16 13 13 12
QU Y
1400 1500 1600 1700 1800 1900 2000 2100 2200 2300 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1400 1500 1600 1700 1800 1900 2000 2100 2200 2300 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300
M
20020717 20020717 20020717 20020717 20020717 20020717 20020717 20020717 20020717 20020717 20020718 20020718 20020718 20020718 20020718 20020718 20020718 20020718 20020718 20020718 20020718 20020718 20020718 20020718 20020718 20020718 20020718 20020718 20020718 20020718 20020718 20020718 20020718 20020718 20020719 20020719 20020719 20020719 20020719 20020719 20020719 20020719 20020719 20020719 20020719 20020719 20020719 20020719
KÈ
87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
Y DẠ
78
IA L
7,52 13,16 18,8 30,08 30,08 35,72 37,6 37,6 35,72 31,96 28,2 16,92 13,16 13,16 7,52 7,52 13,16 22,56 30,08 20,68 15,04 13,16 15,04 13,16 9,4 18,8 22,56 20,68 24,44 22,56 18,8 26,32 33,84 30,08 15,04 15,04 15,04 7,52 9,4 9,4 11,28 11,28 11,28 16,92 20,68 22,56 15,04 13,16
IC
28,82 31,44 36,68 44,54 41,92 44,54 68,12 49,78 39,3 36,68 36,68 28,82 23,58 26,2 28,82 20,96 20,96 23,58 28,82 23,58 23,58 39,3 36,68 31,44 28,82 34,06 34,06 31,44 36,68 34,06 34,06 36,68 39,3 47,16 36,68 31,44 26,2 26,2 23,58 26,2 26,2 23,58 26,2 31,44 34,06 39,3 34,06 28,82
OF F
4 7 10 16 16 19 20 20 19 17 15 9 7 7 4 4 7 12 16 11 8 7 8 7 5 10 12 11 13 12 10 14 18 16 8 8 8 4 5 5 6 6 6 9 11 12 8 7
NH ƠN
11 12 14 17 16 17 26 19 15 14 14 11 9 10 11 8 8 9 11 9 9 15 14 12 11 13 13 12 14 13 13 14 15 18 14 12 10 10 9 10 10 9 10 12 13 15 13 11
QU Y
1400 1500 1600 1700 1800 1900 2000 2100 2200 2300 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1400 1500 1600 1700 1800 1900 2000 2100 2200 2300 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300
M
20020719 20020719 20020719 20020719 20020719 20020719 20020719 20020719 20020719 20020719 20020720 20020720 20020720 20020720 20020720 20020720 20020720 20020720 20020720 20020720 20020720 20020720 20020720 20020720 20020720 20020720 20020720 20020720 20020720 20020720 20020720 20020720 20020720 20020720 20020721 20020721 20020721 20020721 20020721 20020721 20020721 20020721 20020721 20020721 20020721 20020721 20020721 20020721
KÈ
135 136 137 138 139 140 141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160 161 162 163 164 165 166 167 168 169 170 171 172 173 174 175 176 177 178 179 180 181 182
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
Y DẠ
79
IA L
9,4 15,04 18,8 24,44 35,72 28,2 26,32 30,08 28,2 30,08 22,56 16,92 16,92 18,8 22,56 15,04 18,8 30,08 56,4 50,76 31,96 20,68 16,92 7,52 7,52 15,04 26,32 28,2 39,48 60,16 50,76 56,4 48,88 58,28 43,24 26,32 22,56 20,68 18,8 16,92 26,32 30,08 31,96 30,08 31,96 28,2 22,56 20,68
IC
20,96 20,96 20,96 31,44 41,92 41,92 39,3 55,02 57,64 62,88 47,16 39,3 36,68 36,68 60,26 52,4 36,68 28,82 57,64 78,6 55,02 47,16 47,16 31,44 31,44 34,06 41,92 44,54 41,92 44,54 47,16 47,16 41,92 47,16 49,78 44,54 36,68 28,82 26,2 26,2 31,44 44,54 60,26 99,56 91,7 52,4 47,16 52,4
OF F
5 8 10 13 19 15 14 16 15 16 12 9 9 10 12 8 10 16 30 27 17 11 9 4 4 8 14 15 21 32 27 30 26 31 23 14 12 11 10 9 14 16 17 16 17 15 12 11
NH ƠN
8 8 8 12 16 16 15 21 22 24 18 15 14 14 23 20 14 11 22 30 21 18 18 12 12 13 16 17 16 17 18 18 16 18 19 17 14 11 10 10 12 17 23 38 35 20 18 20
QU Y
1400 1500 1600 1700 1800 1900 2000 2100 2200 2300 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1400 1500 1600 1700 1800 1900 2000 2100 2200 2300 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300
M
20020721 20020721 20020721 20020721 20020721 20020721 20020721 20020721 20020721 20020721 20020722 20020722 20020722 20020722 20020722 20020722 20020722 20020722 20020722 20020722 20020722 20020722 20020722 20020722 20020722 20020722 20020722 20020722 20020722 20020722 20020722 20020722 20020722 20020722 20020723 20020723 20020723 20020723 20020723 20020723 20020723 20020723 20020723 20020723 20020723 20020723 20020723 20020723
KÈ
183 184 185 186 187 188 189 190 191 192 193 194 195 196 197 198 199 200 201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220 221 222 223 224 225 226 227 228 229 230
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
Y DẠ
80
IA L
18,8 15,04 16,92 20,68 26,32 24,44 20,68 24,44 28,2 28,2 26,32 30,08 31,96 33,84 22,56 18,8 22,56 16,92 22,56 31,96 22,56 18,8 20,68 18,8 16,92 22,56 28,2 26,32 26,32 24,44 26,32 22,56 16,92 18,8 16,92 18,8 15,04 15,04 13,16 15,04 20,68 22,56 31,96 24,44 15,04 16,92 15,04 11,28
IC
65,5 39,3 28,82 31,44 31,44 36,68 34,06 34,06 34,06 31,44 36,68 31,44 28,82 28,82 31,44 31,44 31,44 41,92 44,54 47,16 44,54 39,3 39,3 36,68 31,44 31,44 36,68 31,44 34,06 28,82 28,82 28,82 41,92 34,06 39,3 47,16 34,06 26,2 28,82 26,2 31,44 41,92 49,78 47,16 31,44 31,44 31,44 28,82
OF F
10 8 9 11 14 13 11 13 15 15 14 16 17 18 12 10 12 9 12 17 12 10 11 10 9 12 15 14 14 13 14 12 9 10 9 10 8 8 7 8 11 12 17 13 8 9 8 6
NH ƠN
25 15 11 12 12 14 13 13 13 12 14 12 11 11 12 12 12 16 17 18 17 15 15 14 12 12 14 12 13 11 11 11 16 13 15 18 13 10 11 10 12 16 19 18 12 12 12 11
QU Y
1400 1500 1600 1700 1800 1900 2000 2100 2200 2300 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1400 1500 1600 1700 1800 1900 2000 2100 2200 2300 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300
M
20020723 20020723 20020723 20020723 20020723 20020723 20020723 20020723 20020723 20020723 20020814 20020814 20020814 20020814 20020814 20020814 20020814 20020814 20020814 20020814 20020814 20020814 20020814 20020814 20020814 20020814 20020814 20020814 20020814 20020814 20020814 20020814 20020814 20020814 20020815 20020815 20020815 20020815 20020815 20020815 20020815 20020815 20020815 20020815 20020815 20020815 20020815 20020815
KÈ
231 232 233 234 235 236 237 238 239 240 241 242 243 244 245 246 247 248 249 250 251 252 253 254 255 256 257 258 259 260 261 262 263 264 265 266 267 268 269 270 271 272 273 274 275 276 277 278
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
Y DẠ
81
IA L
15,04 18,8 24,44 26,32 20,68 20,68 16,92 20,68 22,56 20,68 16,92 15,04 13,16 11,28 15,04 15,04 20,68 31,96 45,12 28,2 20,68 15,04 15,04 13,16 13,16 13,16 11,28 20,68 24,44 39,48 47 41,36 33,84 22,56 16,92 15,04 13,16 9,4 11,28 11,28 13,16 15,04 15,04 15,04 15,04 13,16 9,4 9,4
IC
28,82 26,2 28,82 28,82 23,58 28,82 28,82 28,82 34,06 34,06 28,82 26,2 26,2 28,82 23,58 34,06 31,44 47,16 57,64 47,16 34,06 34,06 36,68 34,06 28,82 31,44 28,82 20,96 23,58 28,82 36,68 34,06 31,44 28,82 26,2 23,58 26,2 26,2 28,82 26,2 26,2 23,58 28,82 28,82 31,44 26,2 28,82 26,2
OF F
8 10 13 14 11 11 9 11 12 11 9 8 7 6 8 8 11 17 24 15 11 8 8 7 7 7 6 11 13 21 25 22 18 12 9 8 7 5 6 6 7 8 8 8 8 7 5 5
NH ƠN
11 10 11 11 9 11 11 11 13 13 11 10 10 11 9 13 12 18 22 18 13 13 14 13 11 12 11 8 9 11 14 13 12 11 10 9 10 10 11 10 10 9 11 11 12 10 11 10
QU Y
1400 1500 1600 1700 1800 1900 2000 2100 2200 2300 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1400 1500 1600 1700 1800 1900 2000 2100 2200 2300 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300
M
20020815 20020815 20020815 20020815 20020815 20020815 20020815 20020815 20020815 20020815 20020816 20020816 20020816 20020816 20020816 20020816 20020816 20020816 20020816 20020816 20020816 20020816 20020816 20020816 20020816 20020816 20020816 20020816 20020816 20020816 20020816 20020816 20020816 20020816 20020817 20020817 20020817 20020817 20020817 20020817 20020817 20020817 20020817 20020817 20020817 20020817 20020817 20020817
KÈ
279 280 281 282 283 284 285 286 287 288 289 290 291 292 293 294 295 296 297 298 299 300 301 302 303 304 305 306 307 308 309 310 311 312 313 314 315 316 317 318 319 320 321 322 323 324 325 326
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
Y DẠ
82
IA L
9,4 9,4 9,4 7,52 13,16 13,16 15,04 16,92 16,92 15,04 9,4 9,4 5,64 5,64 3,76 7,52 9,4 9,4 11,28 9,4 11,28 11,28 7,52 7,52 3,76 5,64 5,64 5,64 7,52 9,4 9,4 7,52 7,52 9,4 7,52 9,4 7,52 7,52 7,52 7,52 9,4 11,28 13,16 13,16 9,4 9,4 9,4 7,52
IC
26,2 28,82 28,82 23,58 26,2 23,58 26,2 28,82 28,82 28,82 23,58 23,58 26,2 23,58 23,58 18,34 18,34 20,96 23,58 28,82 28,82 31,44 28,82 23,58 23,58 18,34 20,96 18,34 18,34 15,72 20,96 20,96 20,96 18,34 18,34 13,1 18,34 18,34 20,96 20,96 18,34 26,2 26,2 26,2 28,82 23,58 26,2 23,58
OF F
5 5 5 4 7 7 8 9 9 8 5 5 3 3 2 4 5 5 6 5 6 6 4 4 2 3 3 3 4 5 5 4 4 5 4 5 4 4 4 4 5 6 7 7 5 5 5 4
NH ƠN
10 11 11 9 10 9 10 11 11 11 9 9 10 9 9 7 7 8 9 11 11 12 11 9 9 7 8 7 7 6 8 8 8 7 7 5 7 7 8 8 7 10 10 10 11 9 10 9
QU Y
1400 1500 1600 1700 1800 1900 2000 2100 2200 2300 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1400 1500 1600 1700 1800 1900 2000 2100 2200 2300 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300
M
20020817 20020817 20020817 20020817 20020817 20020817 20020817 20020817 20020817 20020817 20020818 20020818 20020818 20020818 20020818 20020818 20020818 20020818 20020818 20020818 20020818 20020818 20020818 20020818 20020818 20020818 20020818 20020818 20020818 20020818 20020818 20020818 20020818 20020818 20020819 20020819 20020819 20020819 20020819 20020819 20020819 20020819 20020819 20020819 20020819 20020819 20020819 20020819
KÈ
327 328 329 330 331 332 333 334 335 336 337 338 339 340 341 342 343 344 345 346 347 348 349 350 351 352 353 354 355 356 357 358 359 360 361 362 363 364 365 366 367 368 369 370 371 372 373 374
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
Y DẠ
83
IA L
5,64 7,52 1,88 5,64 7,52 31,96 35,72 20,68 18,8 16,92 18,8 30,08 24,44 18,8 16,92 16,92 18,8 22,56 26,32 24,44 20,68 18,8 13,16 11,28 13,16 15,04 15,04 24,44 26,32 30,08 28,2 47 37,6 20,68 15,04 11,28 11,28 15,04 15,04 15,04 16,92 16,92 20,68 18,8 13,16 11,28 7,52 9,4
IC
23,58 20,96 387,76 28,82 18,34 31,44 44,54 31,44 34,06 31,44 28,82 31,44 36,68 39,3 34,06 39,3 36,68 49,78 62,88 49,78 44,54 39,3 28,82 26,2 28,82 26,2 26,2 34,06 31,44 34,06 31,44 31,44 34,06 26,2 28,82 26,2 26,2 28,82 31,44 31,44 36,68 36,68 39,3 47,16 34,06 28,82 28,82 23,58
OF F
3 4 1 3 4 17 19 11 10 9 10 16 13 10 9 9 10 12 14 13 11 10 7 6 7 8 8 13 14 16 15 25 20 11 8 6 6 8 8 8 9 9 11 10 7 6 4 5
NH ƠN
9 8 148 11 7 12 17 12 13 12 11 12 14 15 13 15 14 19 24 19 17 15 11 10 11 10 10 13 12 13 12 12 13 10 11 10 10 11 12 12 14 14 15 18 13 11 11 9
QU Y
1400 1500 1600 1700 1800 1900 2000 2100 2200 2300 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1400 1500 1600 1700 1800 1900 2000 2100 2200 2300 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300
M
20020819 20020819 20020819 20020819 20020819 20020819 20020819 20020819 20020819 20020819 20020820 20020820 20020820 20020820 20020820 20020820 20020820 20020820 20020820 20020820 20020820 20020820 20020820 20020820 20020820 20020820 20020820 20020820 20020820 20020820 20020820 20020820 20020820 20020820 20020821 20020821 20020821 20020821 20020821 20020821 20020821 20020821 20020821 20020821 20020821 20020821 20020821 20020821
KÈ
375 376 377 378 379 380 381 382 383 384 385 386 387 388 389 390 391 392 393 394 395 396 397 398 399 400 401 402 403 404 405 406 407 408 409 410 411 412 413 414 415 416 417 418 419 420 421 422
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
Y DẠ
84
IA L
7,52 11,28 24,44 11,28 16,92 16,92 16,92 11,28 13,16 11,28 7,52 7,52 7,52 7,52 5,64 7,52 9,4 13,16 18,8 16,92 15,04 15,04 13,16 9,4 9,4 13,16 15,04 16,92 20,68 31,96 33,84 41,36 48,88 43,24 30,08 24,44 20,68 18,8 13,16 13,16 13,16 15,04 16,92 15,04 22,56 13,16 11,28 9,4
IC
23,58 23,58 647,14 521,38 18,34 18,34 15,72 13,1 15,72 15,72 18,34 15,72 15,72 13,1 15,72 15,72 13,1 15,72 13,1 18,34 18,34 20,96 26,2 26,2 23,58 26,2 841,02 18,34 23,58 20,96 18,34 20,96 20,96 23,58 23,58 20,96 23,58 18,34 20,96 18,34 20,96 18,34 36,68 36,68 26,2 41,92 36,68 31,44
OF F
4 6 13 6 9 9 9 6 7 6 4 4 4 4 3 4 5 7 10 9 8 8 7 5 5 7 8 9 11 17 18 22 26 23 16 13 11 10 7 7 7 8 9 8 12 7 6 5
NH ƠN
9 9 247 199 7 7 6 5 6 6 7 6 6 5 6 6 5 6 5 7 7 8 10 10 9 10 321 7 9 8 7 8 8 9 9 8 9 7 8 7 8 7 14 14 10 16 14 12
QU Y
1400 1500 1600 1700 1800 1900 2000 2100 2200 2300 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1400 1500 1600 1700 1800 1900 2000 2100 2200 2300 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300
M
20020821 20020821 20020821 20020821 20020821 20020821 20020821 20020821 20020821 20020821 20020822 20020822 20020822 20020822 20020822 20020822 20020822 20020822 20020822 20020822 20020822 20020822 20020822 20020822 20020822 20020822 20020822 20020822 20020822 20020822 20020822 20020822 20020822 20020822 20020823 20020823 20020823 20020823 20020823 20020823 20020823 20020823 20020823 20020823 20020823 20020823 20020823 20020823
KÈ
423 424 425 426 427 428 429 430 431 432 433 434 435 436 437 438 439 440 441 442 443 444 445 446 447 448 449 450 451 452 453 454 455 456 457 458 459 460 461 462 463 464 465 466 467 468 469 470
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
Y DẠ
85
IA L
11,28 15,04 20,68 13,16 33,84 33,84 33,84 33,84 31,96 33,84 41,36 18,8 24,44 22,56 13,16 11,28 15,04 15,04 18,8 15,04 15,04 11,28 9,4 9,4 5,64 7,52 9,4 15,04 16,92 13,16 18,8 18,8 20,68 20,68 18,8 7,52 13,16 13,16 11,28 13,16 13,16 13,16 13,16 13,16 13,16 11,28 9,4 9,4
IC
26,2 20,96 23,58 26,2 28,82 28,82 39,3 44,54 39,3 34,06 57,64 39,3 31,44 36,68 34,06 28,82 26,2 23,58 34,06 39,3 34,06 31,44 28,82 26,2 20,96 20,96 20,96 23,58 26,2 18,34 18,34 18,34 20,96 18,34 20,96 710,02 20,96 23,58 20,96 20,96 18,34 23,58 36,68 34,06 28,82 28,82 28,82 20,96
OF F
6 8 11 7 18 18 18 18 17 18 22 10 13 12 7 6 8 8 10 8 8 6 5 5 3 4 5 8 9 7 10 10 11 11 10 4 7 7 6 7 7 7 7 7 7 6 5 5
NH ƠN
10 8 9 10 11 11 15 17 15 13 22 15 12 14 13 11 10 9 13 15 13 12 11 10 8 8 8 9 10 7 7 7 8 7 8 271 8 9 8 8 7 9 14 13 11 11 11 8
QU Y
1400 1500 1600 1700 1800 1900 2000 2100 2200 2300 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1400 1500 1600 1700 1800 1900 2000 2100 2200 2300 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300
M
20020823 20020823 20020823 20020823 20020823 20020823 20020823 20020823 20020823 20020823 20020914 20020914 20020914 20020914 20020914 20020914 20020914 20020914 20020914 20020914 20020914 20020914 20020914 20020914 20020914 20020914 20020914 20020914 20020914 20020914 20020914 20020914 20020914 20020914 20020915 20020915 20020915 20020915 20020915 20020915 20020915 20020915 20020915 20020915 20020915 20020915 20020915 20020915
KÈ
471 472 473 474 475 476 477 478 479 480 481 482 483 484 485 486 487 488 489 490 491 492 493 494 495 496 497 498 499 500 501 502 503 504 505 506 507 508 509 510 511 512 513 514 515 516 517 518
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
Y DẠ
86
IA L
11,28 13,16 18,8 26,32 41,36 48,88 47 37,6 33,84 37,6 31,96 18,8 13,16 13,16 11,28 13,16 18,8 30,08 37,6 24,44 18,8 15,04 11,28 11,28 9,4 11,28 11,28 13,16 24,44 62,04 65,8 71,44 78,96 69,56 45,12 31,96 22,56 20,68 16,92 11,28 13,16 20,68 26,32 22,56 18,8 15,04 13,16 13,16
IC
18,34 23,58 34,06 28,82 31,44 41,92 41,92 39,3 39,3 36,68 31,44 26,2 28,82 28,82 26,2 26,2 20,96 31,44 55,02 49,78 41,92 36,68 31,44 31,44 28,82 26,2 28,82 28,82 31,44 47,16 60,26 52,4 65,5 68,12 60,26 49,78 41,92 49,78 47,16 47,16 31,44 44,54 49,78 44,54 41,92 36,68 36,68 36,68
OF F
6 7 10 14 22 26 25 20 18 20 17 10 7 7 6 7 10 16 20 13 10 8 6 6 5 6 6 7 13 33 35 38 42 37 24 17 12 11 9 6 7 11 14 12 10 8 7 7
NH ƠN
7 9 13 11 12 16 16 15 15 14 12 10 11 11 10 10 8 12 21 19 16 14 12 12 11 10 11 11 12 18 23 20 25 26 23 19 16 19 18 18 12 17 19 17 16 14 14 14
QU Y
1400 1500 1600 1700 1800 1900 2000 2100 2200 2300 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1400 1500 1600 1700 1800 1900 2000 2100 2200 2300 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300
M
20020915 20020915 20020915 20020915 20020915 20020915 20020915 20020915 20020915 20020915 20020916 20020916 20020916 20020916 20020916 20020916 20020916 20020916 20020916 20020916 20020916 20020916 20020916 20020916 20020916 20020916 20020916 20020916 20020916 20020916 20020916 20020916 20020916 20020916 20020917 20020917 20020917 20020917 20020917 20020917 20020917 20020917 20020917 20020917 20020917 20020917 20020917 20020917
KÈ
519 520 521 522 523 524 525 526 527 528 529 530 531 532 533 534 535 536 537 538 539 540 541 542 543 544 545 546 547 548 549 550 551 552 553 554 555 556 557 558 559 560 561 562 563 564 565 566
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
Y DẠ
87
IA L
11,28 16,92 18,8 28,2 43,24 54,52 56,4 43,24 35,72 24,44 15,04 9,4 9,4 9,4 5,64 9,4 11,28 15,04 22,56 16,92 15,04 15,04 16,92 13,16 9,4 13,16 16,92 16,92 18,8 20,68 20,68 24,44 16,92 11,28 15,04 11,28 7,52 5,64 7,52 11,28 15,04 20,68 30,08 20,68 20,68 13,16 9,4 9,4
IC
31,44 36,68 31,44 36,68 44,54 49,78 44,54 36,68 44,54 36,68 34,06 28,82 28,82 26,2 23,58 20,96 18,34 20,96 26,2 28,82 23,58 23,58 20,96 18,34 18,34 18,34 18,34 18,34 20,96 18,34 18,34 15,72 15,72 15,72 18,34 15,72 15,72 15,72 18,34 18,34 15,72 20,96 26,2 28,82 31,44 31,44 28,82 28,82
OF F
6 9 10 15 23 29 30 23 19 13 8 5 5 5 3 5 6 8 12 9 8 8 9 7 5 7 9 9 10 11 11 13 9 6 8 6 4 3 4 6 8 11 16 11 11 7 5 5
NH ƠN
12 14 12 14 17 19 17 14 17 14 13 11 11 10 9 8 7 8 10 11 9 9 8 7 7 7 7 7 8 7 7 6 6 6 7 6 6 6 7 7 6 8 10 11 12 12 11 11
QU Y
1400 1500 1600 1700 1800 1900 2000 2100 2200 2300 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1400 1500 1600 1700 1800 1900 2000 2100 2200 2300 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300
M
20020917 20020917 20020917 20020917 20020917 20020917 20020917 20020917 20020917 20020917 20020918 20020918 20020918 20020918 20020918 20020918 20020918 20020918 20020918 20020918 20020918 20020918 20020918 20020918 20020918 20020918 20020918 20020918 20020918 20020918 20020918 20020918 20020918 20020918 20020919 20020919 20020919 20020919 20020919 20020919 20020919 20020919 20020919 20020919 20020919 20020919 20020919 20020919
KÈ
567 568 569 570 571 572 573 574 575 576 577 578 579 580 581 582 583 584 585 586 587 588 589 590 591 592 593 594 595 596 597 598 599 600 601 602 603 604 605 606 607 608 609 610 611 612 613 614
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
Y DẠ
88
IA L
7,52 11,28 13,16 18,8 30,08 28,2 33,84 48,88 48,88 45,12 33,84 30,08 24,44 20,68 18,8 18,8 16,92 20,68 24,44 26,32 18,8 13,16 11,28 9,4 9,4 13,16 18,8 15,04 24,44 30,08 26,32 26,32 18,8 13,16 13,16 11,28 13,16 13,16 11,28 13,16 16,92 18,8 13,16 13,16 11,28 11,28 9,4 7,52
IC
26,2 23,58 23,58 23,58 28,82 28,82 31,44 34,06 34,06 36,68 39,3 34,06 31,44 31,44 31,44 31,44 31,44 31,44 39,3 47,16 47,16 39,3 34,06 31,44 31,44 26,2 20,96 23,58 23,58 26,2 23,58 23,58 23,58 23,58 23,58 20,96 26,2 23,58 20,96 23,58 23,58 31,44 36,68 36,68 34,06 28,82 23,58 23,58
OF F
4 6 7 10 16 15 18 26 26 24 18 16 13 11 10 10 9 11 13 14 10 7 6 5 5 7 10 8 13 16 14 14 10 7 7 6 7 7 6 7 9 10 7 7 6 6 5 4
NH ƠN
10 9 9 9 11 11 12 13 13 14 15 13 12 12 12 12 12 12 15 18 18 15 13 12 12 10 8 9 9 10 9 9 9 9 9 8 10 9 8 9 9 12 14 14 13 11 9 9
QU Y
1400 1500 1600 1700 1800 1900 2000 2100 2200 2300 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1400 1500 1600 1700 1800 1900 2000 2100 2200 2300 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300
M
20020919 20020919 20020919 20020919 20020919 20020919 20020919 20020919 20020919 20020919 20020920 20020920 20020920 20020920 20020920 20020920 20020920 20020920 20020920 20020920 20020920 20020920 20020920 20020920 20020920 20020920 20020920 20020920 20020920 20020920 20020920 20020920 20020920 20020920 20020921 20020921 20020921 20020921 20020921 20020921 20020921 20020921 20020921 20020921 20020921 20020921 20020921 20020921
KÈ
615 616 617 618 619 620 621 622 623 624 625 626 627 628 629 630 631 632 633 634 635 636 637 638 639 640 641 642 643 644 645 646 647 648 649 650 651 652 653 654 655 656 657 658 659 660 661 662
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
Y DẠ
89
IA L
7,52 15,04 13,16 15,04 22,56 26,32 24,44 30,08 24,44 24,44 16,92 15,04 9,4 7,52 7,52 7,52 7,52 11,28 20,68 16,92 15,04 11,28 13,16 7,52 7,52 7,52 7,52 11,28 13,16 18,8 22,56 15,04 16,92 15,04 15,04 16,92 11,28 9,4 9,4 11,28 16,92 24,44 28,2 16,92 13,16 13,16 15,04 18,8
IC
23,58 28,82 23,58 20,96 26,2 26,2 26,2 26,2 20,96 23,58 26,2 23,58 20,96 20,96 20,96 15,72 18,34 15,72 20,96 28,82 23,58 31,44 26,2 26,2 26,2 20,96 20,96 26,2 23,58 20,96 23,58 23,58 20,96 23,58 20,96 23,58 18,34 23,58 20,96 23,58 23,58 26,2 34,06 31,44 34,06 36,68 34,06 36,68
OF F
4 8 7 8 12 14 13 16 13 13 9 8 5 4 4 4 4 6 11 9 8 6 7 4 4 4 4 6 7 10 12 8 9 8 8 9 6 5 5 6 9 13 15 9 7 7 8 10
NH ƠN
9 11 9 8 10 10 10 10 8 9 10 9 8 8 8 6 7 6 8 11 9 12 10 10 10 8 8 10 9 8 9 9 8 9 8 9 7 9 8 9 9 10 13 12 13 14 13 14
QU Y
1400 1500 1600 1700 1800 1900 2000 2100 2200 2300 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1400 1500 1600 1700 1800 1900 2000 2100 2200 2300 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300
M
20020921 20020921 20020921 20020921 20020921 20020921 20020921 20020921 20020921 20020921 20020922 20020922 20020922 20020922 20020922 20020922 20020922 20020922 20020922 20020922 20020922 20020922 20020922 20020922 20020922 20020922 20020922 20020922 20020922 20020922 20020922 20020922 20020922 20020922 20020923 20020923 20020923 20020923 20020923 20020923 20020923 20020923 20020923 20020923 20020923 20020923 20020923 20020923
KÈ
663 664 665 666 667 668 669 670 671 672 673 674 675 676 677 678 679 680 681 682 683 684 685 686 687 688 689 690 691 692 693 694 695 696 697 698 699 700 701 702 703 704 705 706 707 708 709 710
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community 14 13 13 10 14 16 17 16 18 18
11 7 7 11 23 33 38 29 34 31
36,68 34,06 34,06 26,2 36,68 41,92 44,54 41,92 47,16 47,16
20,68 13,16 13,16 20,68 43,24 62,04 71,44 54,52 63,92 58,28
IA L
1400 1500 1600 1700 1800 1900 2000 2100 2200 2300
IC
20020923 20020923 20020923 20020923 20020923 20020923 20020923 20020923 20020923 20020923
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
711 712 713 714 715 716 717 718 719 720
90