6 minute read
1.7.4. Đánh giá năng lực vật lí của học sinh trong việc tổ chức dạy học STEM
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL Trong phạm vi đề tài, chúng tôi bồi dƣỡng năng lực thành tố Nhận thức vật lí và Vận dụng kiến thức kĩ năng đã học. 1.7.4. Đánh giá năng lực vật lí của học sinh trong việc tổ chức dạy học STEM Trên cơ sở YCCĐ của NLVL trong chƣơng trình giáo dục môn Vật lí, nghiên cứu đã có của tác giả Đỗ Hƣơng Trà (2019), chúng tôi xây dựng các thành tố NL, các chỉ số HV và mức độ chất lƣợng của từng HV thuộc NLVL của HS đƣợc thể hiện qua bảng Trong đó: - Căn cứ xác định các thành tố NL: Dựa vào quá trình hình thành một NL khoa học của PISA gồm (nhận thức, khám phá, vận dụng). - Căn cứ xác định các chỉ số HV: Dựa vào trình tự chuỗi các hành động cần thực hiện của một NL. - Căn cứ xác định mức độ chất lƣợng: Dựa vào mức độ tự lực của ngƣời học khi thực hiện HV, mức độ phức tạp của nhiệm vụ và mức độ hoàn chỉnh của HV. Bảng 1.2. Các mức độ biểu hiện hành vi của NLVL NL thành tố
Chỉ số hành vi Mức độ chất lƣợng
Advertisement
Mức 4 (Tốt) Mức 3 (Khá) Mức 2 (Trung bình) Mức 1 ( Yếu) 1. Nhận thức vật lí
VL.1.1. Trình bày đƣợc các kiến thức vật lí phổ thông bằng các hình thức biểu đạt: nói, viết, vẽ, lập sơ đồ, biểu đồ Tự trình bày đƣợc kiến thức đầy đủ, chính xác Trình bày đƣợc kiến thức với sự trợ giúp của ngƣời khác Trình bày đƣợc kiến thức, nhƣng chƣa đầy đủ Chƣa trình bày đƣợc hoặc trình bày sai
VL.1.2. Thiết lập, chứng minh đƣợc các kiến thức vật lí Tự thiết lập, chứng minh đƣợc kiến thức. Thiết lập, chứng minh đƣợc kiến thức thông qua trợ giúp Thiết lập, chứng minh đƣợc kiến thức nhƣng chƣa hoàn Chƣa thể hiện đƣợc hoặc thể hiện sai
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL của ngƣời khác (GV, bạn bè)
chỉnh VL.1.3. Mô tả các tình huống (hiện tƣợng, quá trình tự nhiên) thông qua các kiến thức vật lí
Tự diễn đạt đƣợc tình huống thông các kiến thức vật lí liên quan (gồm tìm ra các kiến thức vật lí, phân tích mối liên hệ các kiến thức, đánh giá, phản biện) Diễn đạt đƣợc tình huống thông các kiến thức vật lí liên quan với sự hỗ trợ của ngƣời khác. Tìm đƣợc các từ khóa trong tình huống liên quan đến các kiến thức vật lí Chƣa mô tả đƣợc VL.1.4. Nhận ra đƣợc một số ngành, nghề liên quan đến vật lí phù hợp với thiên hƣớng của bản thân
Lựa chọn đƣợc một số ngành, nghề liên quan đến kiến thức bài học phù hợp với thiên hƣớng của bản thân (có lí giải) Kể ra đƣợc một số ngành, nghề liên quan đến kiến thức vật lí trong bài học và lí giải đƣợc. Kể ra đƣợc một số ngành, nghề liên quan đến kiến thức vật lí trong bài học mà không lí giải đƣợc Chƣa chỉ ra đƣợc hoặc chỉ chƣa chính xác
2. Tìm hiểu thế giới tự nhiên
VL.2.1. Đặt câu hỏi/ vấn đề liên quan đến vật lí Tự đặt ra đƣợc câu hỏi chính xác, ngắn gọn Đặt ra đƣợc câu hỏi dƣới sự hỗ trợ của ngƣời khác. Đặt đƣợc câu hỏi nhƣng chƣa cụ thể, diễn đạt còn dài Chƣa đặt đƣợc câu hỏi hoặc đặt câu hỏi chƣa trúng
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL dƣới góc độ vật lí
dòng VL.2.2. Đề xuất đƣợc dự đoán (giả thuyết) cho vấn đề
Đƣa ra đƣợc nhiều dự đoán có căn cứ và diến đạt ngắn gọn, khoa học. Đƣa ra đƣợc 1 dự đoán có căn cứ Đƣa ra đƣợc dự đoán nhƣng chƣa có căn cứ Chƣa đề xuất đƣợc hoặc đề xuất chƣa chính xác VL.2.3. Xây dựng giải pháp (kế hoạch thực hiện) gồm: - Lựa chọn phƣơng pháp nghiên cứu (lí thuyết hoặc thực nghiệm). - Lập đƣợc kế hoạch thực hiện, có: + Phƣơng pháp thực nghiệm: Đề xuất phƣơng án TN (dụng cụ gì, tiến hành ra sao, thu thập kết quả nhƣ thế nào) + Phƣơng pháp lí thuyết: Lựa chọn kiến thức đã biết và cách thức biến đổi
Tự xây dựng đƣợc hơn nhiều (từ 2 trở nên) giải pháp thực hiện có tính khả thi Xây dựng đƣợc giải pháp (gồm lựa chọn phƣơng pháp nghiên cứu, lập đƣợc kế hoạch thực hiện cụ thể) với sự hỗ trợ của ngƣời khác Xây dựng đƣợc 1 phần giải pháp. Chƣa đƣa ra đƣợc giải pháp thực hiện VL.2.4. Thực hiện giải pháp
Tự thực hiện đƣợc Thực hiện đƣợc giải Thực hiện đƣợc một Chƣa thực hiện đƣợc
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL PP lí thuyết: thực hiện các biến đổi, rút ra nhận xét. PP thực nghiệm: Bố trí TN, tiến hành TN, thu thập đƣợc kết quả, xử lí đƣợc số liệu (qua biểu thức, đồ thị…), rút ra nhận xét.
giải pháp đảm bảo thời gian và chất lƣợng pháp với sự hỗ trợ của ngƣời khác phần giải pháp (thực hiện đƣợc một số công đoạn trong giải pháp) VL.2.5. Trình bày và thảo luận
Trình bày rõ ràng, lƣu loát và thảo luận tích cực (góp ý xây dựng, tiếp thu tích cực, giải trình, phản biện, bảo vệ ý kiến cá nhân thuyết phục) Trình bày đƣợc kết quả nhƣng tƣơng đối rõ ràng; Thảo luận tích cực (có góp ý, giải trình nhƣng chƣa thuyết phục) Trình bày đƣợc kết quả nhƣng chƣa rõ ràng; Chƣa tham gia thảo luận tích cực (chƣa góp ý, tiếp nhận 1 chiều) Chƣa thực hiện đƣợc VL.2.6. Đánh giá quá trình đã thực hiện, đề xuất giới hạn áp dụng của kết quả và vấn đề nghiên cứu tiếp theo
Tự đánh giá đƣợc quá trình đã thực hiện, đề xuất giới hạn áp dụng của kết quả và vấn đề nghiên cứu Đánh giá đƣợc quá trình thực hiện (ƣu, nhƣợc, kinh nghiệm) và đề xuất đƣợc giới hạn áp dụng Đánh giá đƣợc quá trình thực hiện (ƣu, nhƣợc, kinh nghiệm) Chƣa đánh giá đƣợc quá trình thực hiện
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL tiếp theo một cách rõ ràng, đầy đủ
của kết quả khi có sự hỗ trợ của ngƣời khác.
3. Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học
VL.3.1. Giải thích đƣợc các hiện tƣợng tự nhiên, các ứng dụng kỹ thuật của kiến thức trong thực tiễn Tự giải thích đƣợc một cách chính xác, rõ ràng Giải thích đƣợc với sự hỗ trợ của ngƣời khác Giải thích đƣợc 1 phần hiện tƣợng Chƣa giải thích đƣợc
VL 3.2. Giải đƣợc các bài tập vật lí (lí tƣởng) liên quan. Tự giải đƣợc bài tập theo đúng các bƣớc, đúng kết quả. Giải đƣợc bài tập với sự trợ giúp của ngƣời khác Thực hiện đƣợc một phần lời giải (vận dụng đƣợc công thức nhƣng sai đáp số hoặc vận dụng sai công thức). Chƣa giải đƣợc bài tập.
VL.3.3. Đánh giá, phản biện tác động của vấn đề thực tiễn và đề xuất đƣợc giải pháp giải quyết (chƣa cần đến mô hình, thiết bị) Đánh giá tác động của vấn đề thực tiễn và đề xuất đƣợc giải pháp giải quyết có cơ sở Đánh giá đƣợc tác động của vấn đề thực tiễn và đề xuất đƣợc giải pháp nhƣng chƣa có cơ sở Chứng minh, phản biện đƣợc ảnh hƣởng của vấn đề thực tiễn Chƣa thực hiện đƣợc
VL.3.3. Thiết kế, chế tạo các mô hình, thiết bị đáp ứng một yêu Thiết kế, chế tạo, cải tiến mô hình, thiết bị Thiết kế, chế tạo các mô hình, thiết bị vận Thiết kế, chế tạo đƣợc thiết bị nhƣng chƣa Chƣa thiết kế đƣợc