2 minute read
3.1.1. Các loại phân l â n
b. Tính hàm lượng (g/L) của các chất có trong mẫu. Bài 3: Hút 5mL mẫu HC1 công nghiệp cho vào bình định mức 50mL. Chỉnh pH, thêm thuốc thử Acid Sulíòsalicilic để tạo phức màu vàng với Fe3+ có trong mẫu, định mức đến vạch. Đo mật độ quang của phức tại bước sóng 410nm. Cho b i ế t : Bình So sánh Chuân 1 Chuẩn 2 Mâu Thế tích dd Fe3+ lppm (mL) 0 1 4 20mL Mật độ quang 0 0.035 0.132 0.084 Thiết lập công thức và tính hàm lượng Fe3+ (ppm) có trong mẫu. Bài 4: Để xác định hàm lượng NaCl trong muối ăn, người ta cân 3,2500 gam muối, hòa tan, lọc bỏ cặn và định mức thành 500ml (dung địch A). Sau đó lấy lOml dung dịch A cho vào erlen 250ml, thêm lm l axit nitric đậm đặc, 20ml A g N 03 0 ,1 N, 3 giọt dung 'dịch Ee3+ .5 % và 2 giọt nitrabenzeEL Tiến hành chuẩn độ bằng dung dịch KSCN 0.1000N thì hết 9,75mL a. Tính lượng KSCN rắn cần lấy để pha 500ml dung dịch KSCN ờ trên. Biết KSCN rắn^có độ tinh khiết là 99,90(%) b. H ãỵ cho biết vai trò của nítrobenzen và nêu nguyên tắc của phương pháp chuân độ được sừ dụng trong qui trình trên? c. Xác định nồng độ NaCl trong dung dịch A. d. Xác định hàm lượng (%) NaCl trong mẫu ban đầu. Bài 5: Lấy 10.00 mL dung dịch .hỗn hợp Ca2+ + Mg2+ vào erlen (chỉnh pH = 10), thêm chỉ thị ETOO. Chuẩn độ bằng dung dịch EDTA 0.02N thì hết 15.50mL.Lấy lO.OOmL dung dịch hỗn hợp Ca2++Mg2+ vào erlen (chỉnh pH - 12), thêm chỉ thị Murexit. Chuẩn độ bằng dưng dịch EDTA 0.02N thi hết 8.00mL.Tmh nồng độ Ca2+, Mg2+ trong hỗn hợp. C âu hỏi trắ c n g h iệm c h ư ơ n g 2o 9 o 1. Phương pháp Volhard xác định c r là phương pháp chuẩn độ kểt tủa với kỹ thuật chuẩn độ : a. Trực tiếp b. Ngược c. Thay thế d. Cả 3 câu trên đúng 2. Phương pháp Volhard được thực hiện trong môi trường : a. Acidmạnh b. A cidyếu . c. Trung tính d. Baz 3, Công thức tính %NaOH trong mẫu NaOH công nghiệp là : ThS Nguyễn Thanh Tú Sưu Tầm - Liên hệ Zalo 0905779594 - Email thanhtuqn88@gmail.com - 2 4 -
Advertisement