Để tải tải âm âm thanh thanh miễn miễn phí, phí, truy truy cập cập trang trang web web NHK NHK WORLD WORLD Để www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/ ःठन
قऱैऋऩ ك
ҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩ BÀI 8
MÔICHIDO ONEGAI SHIMASU
ҩҩҩҩҩҩҩҩҩ
ESU NE
बऋ
ुअ২ 32 उൢःखऽघ 33
DESU ҩҩҩҩҩҩҩҩ 34 च॒चः उऻ ে ाऩऔؚ॒ऒो॑ಁइथऎटऔः؛ द ҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩ ख ऐ ॒ 35 Thày giáo ୡपेऎলऽघ؛ ҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩ MINASAN, KORE36O OBOETE
TAI
Các em, hãy ghi nhớ cái này! Cái này thường có trong bài thi.
ҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩKUDASAI. 37 SHIKEN NI YOKU DEMASU. ऋऎचः ҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩ 38 ৾ে इढ؛
Ối!
Sinh ҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩ viên E’. ASU KA 39 च॒चः ः ठन बऋ ॔থॼ েुؚअ২उൢःखऽघ؛ EN ҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩ 40 Anna SENSEI, MÔICHIDO ONEGAI TARI SHIMASHITA ҩҩSHIMASU. 41
ҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩ
Thưa thày, xin thày nói lại một lần nữa ạ!
42
ҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩ Mẫu ngữ pháp43 ҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩ ŃŃ
44
DEKITE, ⋇ Động từ thể 7(
(1) Cách chia cơ bản
Động từ : Xem trang 54, 55
45
卲 Khi động từ ở giữa câu, nghĩa là sau nó còn có các từ khác, thì phải chia động từ. ҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩ
A
卲 Động từ khi chia kết thúc bằng 7( hoặc '( được gọi là động từ thể 7(.
ҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩ
46
Về cơ bản, có thể chia động từ sang thể 7( bằng cách đổi 0$68 thành 7(.
ҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩ
47
O NOMIMASU
48
Ví dụ: 2%2(0$68 (nhớ)
ҩҩҩҩҩ
ܒ
2%2(7(
ҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩ 49 (xin hãy _) ⋈ Động từ thể TE + .8'$6$,
卲 Khi đề nghị ai đó làm việc gì, dùng động từ thể TE và thêm KUDASAI (xin hãy) KOTO GA DEKITE 50 Ví dụ: 2%2(0$68 ٔ .8'$6$, ܒ2%2(7( .8'$6$, (xin hãy ghi nhớ) ҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩ
UME DESU ҩҩҩҩҩҩҩҩ 51 Từ tượng thanh và tượng hình ҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩ
52 '2.,b
ҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩ
53
ҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩ
54
ҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩ
56
'2.,
'2.,
Tại nơi mua sắm và quán ăn
Các dịp đặc biệt
Văn hóa Nhật Bản
Tiếng tim đập nhanh khi ngạc nhiên, lo lắng
Từ diễn tả việc đột nhiên sửng sốt với điều gì đó
hay phấn khích
Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015
56 --- 12 - 12 -