聽歌學越南語

Page 1

t ệ i V g n ế i t c ọ h c ạ h n e Ngh

歌 聽 語 南 越 學

01


目錄

聽歌學越南語

04 課程推薦:越南語 SUPER 專案

06 Chắc Ai Đó Sẽ Về

13 Em Làm Gì Tối Nay

21 Xa Em

29 Sau tất cả

40 Mình yêu từ bao giờ

51 Tâm Sự Với Người Lạ 02


目錄

聽歌學越南語

63 Người yêu cũ

78 Anh muốn em sống sao

92 Mình Yêu Nhau Đi

106 Em trong mắt tôi

03


課程推薦

越南語 SUPER 專案:越語村課程大全集

http://goo.gl/Pu0acA

<---詳細介紹(歡迎入內試聽)

《課程介紹》 1.SUPER 課程比照越南的語言學校,一次學會越南語入門發音、文 法、會話、專業檢定到商業用語的專業課程。 2.內容採圖片式的學習設計,透過循序漸進的編排,自然輕鬆學到 正確又真正實用的越南語。 3.以句型解說搭配單字套用,將日常生活中所有會出現的會話句 子,滴水不漏的句型剖析,讓學習者贏在理解而不是硬記死背。 04


拍 實

義 講

現在購買越語村課程,加贈 現代漢越字典一本(大陸獨家進口)、 字母表一張 (數量有限)

本月購買再加贈 越語村新書一本:越南語關鍵 文法書

一次付清再加贈 "北越口音"課程

05


聽歌學越南語

Chắc Ai Đó Sẽ Về - Sơn Tùng MTP 也許某人會回來 06


Chắc Ai Đó Sẽ Về - Sơn Tùng MTP 也許某人會回來 Youtube 連結: https://youtu.be/H-fI_h_pXw8 Anh tìm nỗi nhớ. Anh tìm quá khứ. 我尋找記憶. 我尋找過去

Nhớ lắm kí ức anh và em 想念我們回憶

Trả lại anh yêu thương ấy, xin người hãy về nơi đây. 還給我那段愛情,求求你快回來 07


Bàn tay yếu ớt cố níu em ở lại. 脆弱的手努力挽留妳

Những giọt nước mắt, lăn dài trên mi. 我的眼淚,一直留下

Cứ thế anh biết phải làm sao? 一直這樣我該怎麼辦呢? Tình yêu trong em đã mất, phai dần đi theo gió bay. 妳心中的愛已消逝,漸漸隨風飄散

Còn lại chi nơi đây cô đơn riêng anh .... 只留下我孤獨一人

Em đi xa quá ... Em đi xa anh quá .. 妳走得好遠,妳離我好遠

Có biết không nơi đây anh vẫn đứng đợi một giấc mơ. 知不知道我在這裡有一個夢想 08


Anh chờ đợi một cơn mưa,sẽ xóa sạch giọt nước mắt. 我等待一陣雨來淋淨我的淚水

Ngồi trong đêm bơ vơ anh thấy đau em có biết không???? 孤伶坐在深夜裡, 妳知不知道我的傷痛? Em ơi anh nhớ ... Em ơi anh rất nhớ 妳啊,我好想妳,非常想妳

Từng câu nói ánh mắt của em giờ này ở nơi đâu. 妳說的每一句,你每一個眼神,現在在哪裡了? Chắc ai đó sẽ sớm quay lại thôi 也許某人很快就會回來

Chắc ai đó sẽ sớm quay về thôi 也許某人很快就會回來

Cầm bông hoa trên tay nước mắt rơi 捧著鮮花,眼淚流下來 09


Anh nhớ em ! 我好想妳!

Anh sẽ mãi nhớ thật nhiều những thứ thuộc về em. 我會永遠記住屬於妳的回憶

Trong tim này vẫn mãi yêu người riêng em. 在我心裡永遠只愛妳一個人

10


【單字】 Nhớ: 想 (動詞) Nỗi nhớ: 想念 (名詞) Ký ức: 記憶 Yếu ớt: 脆弱 Nước mắt: 眼淚 Cô đơn: 孤單 Sớm: 早 Trễ: 晚 Chắc: 也許 Quay lại, quay về: 回來 Ai đó: 某人

11


【文法】 1. Sớm 的意思是早,相反的,Trễ 是 晚、遲到 例如: Tôi muốn về nhà sớm. 我要早點回家。

Ngày nào anh ấy cũng đi làm trễ. 他每天上班都遲到。

2.而 “早上” 是 (Buổi) sáng ; “晚上”

是 (Buổi) tối

例如: Tôi đi làm lúc 8 giờ sáng, tối 7 giờ mới về nhà. 早上八點我要去上班,晚上七點才回家。 圖片來源: https://goo.gl/F3w6Cb 12


聽歌學越南語

Em Làm Gì Tối Nay- Khắc Việt 你今晚做什麼? 13


Em Làm Gì Tối Nay- Khắc Việt 你今晚做什麼? Youtube 連結: https://youtu.be/RJfOOICM7l0 Trả lời anh em ở đâu tối nay 回答我,你今晚在哪裡?

Nhìn anh đi nhìn thẳng vào mắt anh 看著我,看著我的眼睛

Trong ánh mắt vốn dĩ trong veo nơi em 你純真的眼睛 14


Lạc về đâu mất những cảm xúc thật 已失去了真感

Nói đi em đừng làm anh tin 說吧,不要讓我相信 Rằng nước mắt nơi em rơi dễ dàng. 你的眼淚就這麼容易流下

Trả lời anh em làm gì tối nay 回答我,你今晚做什麼? Đừng cứ mãi đừng lặng im như vậy 不要一直沉默下去 Em có nhớ khi em nói hai đứa yêu nhau 你還記得當我們在一起時 Chẳng điều gì quý giá hơn chân thành 沒有什麼比真誠更珍貴 15


Đến đây thôi mình rời tay đi 到這裡吧,我們放手吧

Anh không thể đi xa hơn. 我不能繼續了

[ĐK:] Có một người đã đứng chờ em tối nay 有一個人今晚在這裡等你

Có một người bình tĩnh nhìn em đổi thay 有一個人冷靜的看著你變心

Vẫn nét mặt và đôi môi ấy 還是那張臉和那雙嘴唇

Say mê bên ai như đôi ta đã từng. 在跟別人沉迷,就像我們的曾經

16


Có một người đã ước chưa nhìn thấy gì 有一個人希望什麼都沒見過 Nhưng phép màu xảy ra cuộc đời mấy khi 但是奇蹟很難發生 Nên bây giờ anh mới nhìn em 我現在用 Bằng ánh mắt không còn niềm tin 完全沒有信任的眼神看著你

17


【單字】 trả lời : 回答 ánh mắt : 眼神 lạc : 迷失 cảm xúc : 情感,感觸 thật : 真,真實 nước mắt : 眼淚 dễ dàng : 容易 quý giá : 珍貴 chân thành : 真誠 bình tĩnh : 冷靜 nét mặt : 臉,面容 đôi môi : 嘴唇 圖片來源: https://goo.gl/N0zSZ8 18


【文法】 關聯詞 Bằng 1. 表示事物的質料,意為 「用.......做的」 例句: Cái mũ bằng len này thật đẹp. 這張桌子是木頭做的。 Cái bàn này làm bằng gỗ. 這頂毛線帽子真好看。

2. 表示行動時所使用的交通工具,意為 「乘」 例句: Anh ấy đi Hà Nội bằng máy bay. 他坐飛機去河內。

Tôi đi học bằng xe buýt. 我坐公車去上課。

圖片來源: https://goo.gl/pI19hC

19


3. 表示進行某種活動所借住的工具,意為 「用」 例句: Chúng tôi ăn cơm bằng đũa. 我們都用筷子吃飯。 Anh ấy quen viết thư bằng bút chì. 他習慣用鉛筆來寫信。 4. 表示語言,意為 「借助,憑」 例句: Tôi và người yêu nói chuyện với nhau bằng tiếng Việt. 我和男友用越語來溝通。 5. 表示程度相同,意為 「相當於」 例句: Cái nhà này cao bằng cái nhà kia. 這棟大樓和那棟大樓一樣高。 Tôi bằng tuổi anh ấy. 我和他一樣大. (我和他同歲)

圖片來源: https://goo.gl/RG2CJh

20


聽歌學越南語

Xa Em -

Noo Phước Thịnh 離開妳 21


Xa Em

-

Noo Phước Thịnh 離開妳

Youtube 連結: https://youtu.be/yY6sVMbp8g8 Những cơn gió khi mùa đông vừa sang. 冬天剛到來的風 Chiếc lá úa trên nhành cây đã tan về xa ngút ngàn 枯萎的葉子已飄到遙遠的地方 22


Cô đơn quá nên thôi cho mình đành buông lơi 太孤單了,我想讓自己懈怠下來 Anh ngồi đây, con đường xưa chờ em 我坐在這老地方等著妳 Những cơn gió như lạnh sâu trái tim 冷風幾乎在吹進我的心 Đành thôi kiếm tìm, tìm hơi ấm khi xưa đôi mình gần bên nhau 只好放棄尋找,尋找我們還在一起的溫暖 23


Anh lang thang góc phố một mình 我一個人在街上流浪 Lắng nghe lòng buồn như òa khóc 聆聽自己快哭泣的心 Sâu trong tim luôn mang bóng hình của người anh luôn yêu thương nhưng giờ xa xôi quá 我深愛的那人背影還留在我的心裡, 但現在她已離我遠去 Xa em, xa rời vòng tay 離開你,離開了你的懷抱

24


Hơi ấm và làn môi anh đã quen bao ngày 那些已習慣的溫存擁抱和雙唇 Tìm vui nơi khác. Có chăng em hạnh phúc ? 你尋找的另一個他,帶給你幸福嗎? Có chăng vượt qua mùa đông không lạnh giá như xưa. 你是否渡過瞭如去年寒冷般的冬天? Yêu em mong chờ niềm vui 我依然愛你,並期望你快樂 Hạnh phúc và bình yên sẽ đến bên em thôi 願幸福與平靜會留在你身邊

25


Mùa đông lạnh lắm ! 冬天很冷 Biết em rất cần , một hơi ấm cho con tim em thôi đừng giá băng...... 而我知道你需要的,是一道溫暖能夠暖和你的心…

圖片來源: https://goo.gl/N0zSZ8

26


【單字】 gió : 風 mùa đông : 冬天 lá : 葉子 úa : 枯萎 xa : 遠,離別 ngút ngàn : 遙遠 buông lơi : 懈怠 hơi ấm : 溫暖,暖氣 lang thang : 流浪 bóng hình : 身影 vượt qua : 度過 giá băng : 冰冷 圖片來源: https://goo.gl/pI19hC

27


【文法】 Xa Xa 可以當動詞,也可以當形容詞,我們來看看 Xa 的意思 吧!如果 Xa 當形容詞,是遠的意思 , 表示空間或時間的距 離長,反義詞是 「近」 例如: Từ Sài Gòn đến Củ Chi phải đi quãng đường rất xa. 從西貢到古芝要走很遙遠的路。 Đây là bà con xa của tôi. 這是我的遠房親戚。 如果 Xa 當動詞,是離開的意思,表示跟人、物、地方分開 例如: Em không muốn xa anh.我不想離開你。 Tôi sắp phải xa Việt Nam rồi. 我快要離開越南了!

28


聽歌學越南語

Sau tất cả

-

ERIK (St.319)

經歷之後 29


Sau tất cả

-

ERIK (St.319)

經歷之後 Youtube 連結: https://youtu.be/yY6sVMbp8g8 Sau tất cả mình lại trở về với nhau 經歷之後 我們再次相逢

Tựa như chưa bắt đầu, tựa như ta vừa mới quen 仿佛從未開始,彷彿我們剛認識 Sau tất cả lòng chẳng hề đổi thay 經歷之後 心沒有變

30


Từng ngày xa lìa khiến con tim bồi hồi 一天天分離 讓內心彷徨不已

Và ta lại gần nhau hơn nữa 我們更加親密

Có những lúc đôi ta giận hờn 有時候我們會慪氣

Thầm trách nhau không một ai nói điều gì 責備彼此,兩人沉默不語

Thời gian cứ chậm lại, từng giây phút sao quá dài 時間腳步變慢 一分一秒為何如此漫長 Để khiến anh nhận ra mình cần em hơn 讓我意識到 我很需要你

Tình yêu cứ thế đong đầy trong anh từng ngày 每一天 愛情就這樣洋溢在我心間 31


Vì quá yêu em nên không thể làm gì khác 因為太愛你 所以無心關注其他 Chỉ cần ta mãi luôn dành cho nhau những chân thành 只要我們永遠真誠以待 Mọi khó khăn cũng chỉ là thử thách 一切困難只不過是一場考驗 Vì trái tim ta luôn luôn thuộc về nhau 因為我們早已心心相印 Sau tất cả mình lại chung lối đi 經歷之後 我們再次同行 Đoạn đường ta có nhau, bàn tay nắm chặt bấy lâu 路上我們一直攜手前行 Sau tất cả mình cùng nhau sẻ chia 經歷之後 我們同甘共苦 32


Muộn phiền không thể khiến đôi tim nhạt nhoà 煩愁也不會讓我們的心褪淡感情

Và ta lại gần nhau hơn nữa 我們變得更加親密

Giữ chặt bàn tay mình cùng nhau đi hết bao tháng ngày 緊握雙手 我們一起度過日月

33


Mọi điều gian khó ta luôn vượt qua 我們所跨越的一切困難

Để khiến ta nhận ra mình gần nhau hơn 讓我們意識到 我們比以前更親密

34


【單字】 sau : 之後 tất cả : 全部 lại : 再、又 trở về : 返回 nhau : 彼此 tựa như : 彷彿 mới : 才 chẳng hề : 並不

35


xa lìa : 別離 bồi hồi : 徘徊、不知所措 gần nhau : 靠近彼此 giận hờn : 慪氣 thầm : 私下的~ 在暗中或是私下的,不表示出來 trách : 責備 đong đầy : 洋溢、充分流露 chân thành : 真誠 khó khăn : 困難

36


thử thách : 考驗 thuộc về : 屬於 sẻ chia : 分享 muộn phiền : 煩惱 nhạt nhoà : 褪淡、消失

37


【文法】 1. chẳng 不,並不 (a)表示否定,稍強調的語氣

例如: Món đồ này chẳng phải của anh ấy đâu! 這個東西不是他的啦!

Cô ấy chẳng tốt đẹp gì. 她不怎麼好啊!

38


(b)用在否定詞前面加強否定的語氣,表示確實不是這 樣,略帶反駁的意味。

例如: Anh ấy chẳng quên được cô đâu. 他並沒忘記了妳。

圖片來源: https://goo.gl/681BQG

https://goo.gl/UAj5d8

https://goo.gl/Mk6U2e

https://goo.gl/JqVogC

www.parenting.com.tw

39


聽歌學越南語

Mình yêu từ bao giờ -

Miu Lê

我們從什麼時候戀愛了 40


Mình yêu từ bao giờ -

Miu Lê

我們從什麼時候戀愛了 Youtube 連結: https://youtu.be/yW0P8iJLB9M Em rồi sẽ không còn những mơ mộng 我以後不再有幻想

Anh rồi sẽ nuôi lại những hi vọng 你以後會再擁有希望 41


Tháng ngày rồi trôi đi mãi , vui buồn kể lại cho ai 時光依然流逝著,快樂難過要跟誰述說

Tiếc thay đời luôn như thế đấy 可惜生活總是如此呀

Như một áng mây nhẹ thoáng trong lòng 如同一片雲輕掠心中

42


Em chợt thấy tim mình cũng rung động 我驀然感到我的心也震動

Nếu mai tình yêu chan chứa, không còn trở lại như xưa 如果未來愛情滿溢, 不再回返如往昔

43


Biết đâu tìm nhau không thấy nữa 也許再也找不到彼此

Hình như lòng muốn nói 彷彿內心想要說

Hình như mình yêu rồi 彷彿自己戀愛了

圖片來源: http://bit.ly/2lm9TuW

44


Khoảnh khắc tuyệt vời, tôi là ai, em là ai, chúng ta là ai 此片刻太美妙,我是誰?你是誰?我們是誰?

Đừng tan thành mây khói, đừng xa tận chân trời 勿散成雲煙,勿遠在天涯

45


Khoảnh khắc tuyệt vời, như là mơ như là mơ 此片刻太美妙,就像是幻想就像是幻想

Chắc đang là mơ 或許正是在幻想

Mình yêu từ bao giờ 我們從什麼時候戀愛了

46


【單字】 mơ mộng : 幻想 mơ :作夢 hi vọng : 希望 tháng ngày :時間,時光 một áng mây :一片雲 rung động : 震動 tim: 心

47


xa lìa : 別離 chan chứa : 滿溢 trở lại : 返回 trở lại như xưa : 返回往昔 hình như :彷彿 khoảnh khắc : 片刻 tuyệt vời : 美妙 đừng :別,勿

48


tan thành :散成 mây khói :雲煙 chân trời : 天界,天涯 chắc :或許

49


【文法】 1. hình như 彷彿、似乎、好像~

例如:

Lớp học yên ắng quá, hình như trong lớp không có người. 教室好安靜,好像教室裡沒有人。 Hình như chúng ta đã gặp nhau ở đâu rồi! 好像我們在哪裡見過了!

圖片來源: https://goo.gl/CgrvyM https://goo.gl/ifj8It 50


聽歌學越南語

Tâm Sự Với Người Lạ - Tiên Cookie 跟陌生人傾訴 51


Tâm Sự Với Người Lạ -

Tiên Cookie

跟陌生人傾訴 Youtube 連結: https://youtu.be/Pi6b2GthO08

Ngày buồn rười rượi là ngày mà em xa tôi 那天你離開我天空很陰沉

Đợi hoài chờ hoài mà rồi người đâu không tới 一直不停地等但你都不來

Sao em không một lời, dặn trước với tôi người ơi? 為什麼你一句也不說,事先告訴我一下 52


Đành ngậm ngùi về nhìn từng hạt mưa bay bay 只好失落地看著細雨紛飛

Đường về thì dài mà lòng thì như chia hai, không ai khâu lành lại. 回程的路好慢長,但我的心如同刀割,卻沒人為我縫合。

Đành cứ thế đi miệt mài 只好埋頭漫無目的地走

Because I’m so lonely lonely, girl 因為我好孤單阿

Xung quanh đông vui nhưng anh vẫn thấy sao mình thật cô đơn 周圍很熱鬧但我依然覺得很孤獨 53


Bao nhiêu suy tư hoang mang cứ dồn vào lòng 無數的愁緒煩憂不停地湧入我的內心

Chỉ riêng anh thôi 只有我一人

Nên đôi khi anh muốn tâm sự cùng người lạ 所以有時候我很想跟陌生人傾訴

Một người không biết gì về đôi ta 一個完全不知道我們倆

Không kêu lên “Ôi sao anh ngốc quá sao còn yêu cô ta” 他沒有驚嘆著為何你還傻傻地愛著她

54


Không khuyên anh nên quên hay gắn hàn điều gì 不會勸我應該要忘記或是重拾延續

Vì anh đôi khi 因為我有時

Chỉ cần một người ở bên lắng nghe anh nói 只需要一個在身旁聽我說話的人

Because I’m so lonely lonely, girl Ba năm trôi qua nhanh như chớp mắt em giờ nào có nhớ 三年過去了,如同一眨眼,現在的你還記得嗎

Bao nhiêu suy tư thương đau cứ dồn vào lòng 無數的愁緒煩憂不停地湧入我的內心 55


Chỉ riêng anh thôi 只有我一人

Nên đôi khi anh muốn tâm sự cùng người lạ 所以有時候我很想跟陌生人傾訴

Kể chuyện hai đứa lần đầu gặp xôn xao 訴說我們第一次見面的事情

56


Quen nhau yêu thương nhau từ lúc nào, sâu đậm ra sao 我們何時相愛,愛的有多深

Ngay trong tim anh kí ức vẫn còn dạt dào 我的心裡依然都是你的回憶

Và anh đôi khi 我有時候

Chỉ cần một người ở bên, bên anh 只需要一個人,在我身邊

57


【單字】 buồn :傷心、難過 buồn rười rượi :陰沉、陰鬱 đợi : 等 chờ :等 đợi chờ :等待 hoài :不停止 ngậm ngùi : 惆悵、失落 xung quanh : 周圍

58


cô đơn : 孤單 suy tư : 愁緒 hoang mang : 迷茫、困惑 tâm sự :傾訴 người lạ : 陌生人 ngốc :笨 khuyên :勸

59


gắn hàn :拉關係、重拾延續 lắng nghe :傾聽 chớp mắt : 眨眼 thương đau :傷感、傷痛 sâu đậm :深刻 kí ức :回憶、記憶 dạt dào :洋溢地、滿滿地

60


【文法】 1. đành 只好、無奈地做某件事情

例如: Tôi không có tiền đi xe, đành phải đi bộ về nhà. 我沒錢坐車,只好步行回家。

Công việc đó ảnh hưởng đến sức khỏe của anh ấy nên anh ấy đành phải từ bỏ nó. 那份工作危害他的健康,所以他只好放棄了。

61


2. chỉ

只、僅僅

例如:

Tôi chỉ có một người anh trai. 我只有一個哥哥。 Tuyệt đối không chỉ có vậy. 絕無僅有。

圖片來源: https://goo.gl/6Q67KT 62


聽歌學越南語

Người yêu cũ-Khởi My 舊情人 63


Người yêu cũ-Khởi My 跟舊情人 Youtube 連結: https://youtu.be/fKIdjUMnxWM Cuộc sống đâu lường trước điều gì 生活中變化漠測

Tình yêu có thể đến rồi đi 愛情來來去去

Bàn tay dẫu đang nắm thật chặt mà vẫn lạc nhau 雖然牽著手不放但還是分開 64


Còn nhớ trong ngày nắng nhạt nhòa 還記得陽光燦爛的日子中

Mình quay lưng về phía người kia 我們背對著對方

Rồi bước đi và chẳng nhìn lại dù một lần. 然後離開,連一次也不想回頭看

Kể từ ngày đó hai ta chẳng thấy nhau 從那一天起我們沒有看到彼此了

Anh sống ra sao yêu người thế nào 你過得怎樣愛上了誰

65


Ở nơi xa lạ nhiều lần nghĩ đến anh rồi hỏi đêm đen làm sao em quên... 在陌生的地方很多次想起你然後問黑夜我怎麼能忘記

Nhiều năm tháng em trở lại lối xưa 多年來我回到老地方

Anh có biết không trong em vẫn rung động 你知道嗎我在我心裡還有一點動搖

Cảm giác quay về, nhưng giờ anh với em chỉ là người yêu cũ. 感情返回但現在你和我只是舊情人 66


Chuyện cũ nhưng em thấy thật gần, 往事但我覺得很近

Ngày ấy chưa cầm tay một lần 那天一次都沒有牽過手

Hạnh phúc đơn giản lắm chỉ là khi được nhìn anh vui... 幸福很簡單就是能見到你快樂

67


Những phút giây chạy đi vội vàng 匆忙離開的這些時候

Và ngày mình xa nhau cũng đến 終於我們分離時刻已到

68


Rồi từng nhớ nhung làm anh muộn phiền nên đã đổi thay... 思念讓你疲倦因此你已經變了

(Anh đã đổi thay)

(你已經變了)

Kể từ ngày đó ta chẳng thấy nhau 從那一天起我們沒有看到彼此了

Anh sống ra sao yêu người thế nào 你過得怎樣愛上了誰 69


Ở nơi xa lạ nhiều lần nghĩ đến anh rồi hỏi đêm đen làm sao em quên... 在陌生的地方很多次想起你然後問黑夜我怎麼能忘記

Nhiều năm tháng em trở lại lối xưa 多年來我回到老地方

70


Anh có biết không trong em vẫn rung động 你知道嗎我在我心裡還有一點動搖

Cảm giác quay về, nhưng giờ anh với em chỉ là người yêu cũ. 感情返回但現在你和我只是舊情人

71


Giọt nước mắt vẫn rơi hoài 眼淚一直流下來

Kéo theo những nỗi đau dài 帶來很長的痛苦

Cảm giác quay về, nhưng giờ anh với em chỉ là người yêu cũ. 感覺返回但現在你和我都只是舊情人

Ký ức vẫn còn nhưng giờ anh với em chỉ là người yêu cũ 回憶依然存在但現在你和我都只是舊情人 72


【單字】 người yêu cũ : 舊情人,指前男 / 女朋友 tình yêu : 愛情 có thể : 可以 bàn tay : 手 dẫu : 雖然 nắm : 牽,握 chặt : 緊 quay lưng : 轉身,背對 ra sao : 如何,怎麼樣 thế nào : 怎麼樣 73


xa lạ : 陌生 làm sao : 怎麼辦,怎麼做 năm tháng : 年月 lối xưa : 老地方 rung động :震動 (是對某件事情或某人覺得心跳很快,被打動了)

74


quay về : 返回 cầm tay : 牽手 đơn giản : 簡單 phút giây : 分秒 vội vàng : 匆忙 nhớ nhung : 思念 muộn phiền : 煩憂 đổi thay : 改變,變化 nỗi đau : 痛苦 Ký ức : 回憶

75


【文法】 1. vẫn 仍然,還是

例如:

Anh ấy gặp rất nhiều khó khăn nhưng anh ấy vẫn không từ bỏ ước mơ của mình. 他遇到很多困難但他仍然不放棄自己的夢想。

Em vẫn yêu anh như ngày xưa. 我還是愛著你就像以前一樣。

76


2. Cuộc sống đâu lường trước điều gì

cuộc sống 生活 đâu 哪 lường 預測

trước 先

điều gì 什麼事

直譯:生活哪能先預測什麼事?

(代表生活中變化莫測,

沒有人可以先知道將來會發生什麼事情。) 圖片來源: https://goo.gl/2VYvVf 77


聽歌學越南語

Anh muốn em sống sao – Bảo Anh 你要我怎麼活 78


Anh muốn em sống sao – Bảo Anh 你要我怎麼活 Youtube 連結: https://youtu.be/ZBT0Chsef0k Từ sâu trong đôi mắt này, 你深處的眼睛好冷漠,

anh hờ hững ko như bao ngày 不像以前那樣

Phải chăng nơi chốn đây, để anh vội đến và rồi vội đi? 是不是這裡只是你喜歡匆忙停駐又匆忙離開的地方? 79


Phải chi anh thấu hiểu, rằng em đã yêu anh rất nhiều? 要是你能了解,我已經深深的愛你

Nói đi anh người ơi giờ anh muốn em phải sống sao!

你說出來吧,你要我怎樣活 Hạnh phúc đâu dễ kiếm tìm, 幸福哪容易覓得,

em vẫn đứng đây chờ anh đi tìm 我仍在此等你尋找

Lúc anh ko còn ai hết, hãy ở yên em sẽ đi kiếm 80


Bởi em yêu người vô cớ, vì đã lỡ nhận hết đau buồn 因為我愛你無由,因我已錯認所有悲傷

Nói đi anh người ơi giờ anh muốn em phải sống sao! 你說出來吧,你要我怎樣活

Anh chỉ đến bên em lúc buồn, 你只在你憂悶時來找我,

vậy những ngày vui anh về nơi đâu? 那你快樂時會在哪裡?

Anh chỉ đến bên em lúc say, 你只在你喝醉時來找我,

vì hết say anh đâu ở đây...

81


Anh là ai đi qua chốn này? 你是誰,為何經過這裡?

... còn em là ai trong cuộc đời anh đây? ....而我在你的人生中又算什麼?

Nói đi anh người ơi vì sao anh nỡ yêu em như vậy!!! 你說出來吧為何你忍心如此對我 82


Hạnh phúc đâu dễ kiếm tìm, 幸福哪容易覓得,

em vẫn đứng đây chờ anh đi tìm 我仍在此等你尋找

83


Lúc anh ko còn ai hết, hãy ở yên em sẽ đi kiếm 當你沒有人陪,請留在原地等我來找你

Bởi em yêu người vô cớ, vì đã lỡ nhận hết đau buồn 因為我愛你無由,因我已錯認所有悲傷

Nói đi anh người ơi giờ anh muốn em phải sống sao! 你說出來吧,你要我怎樣活

84


Anh chỉ đến bên em lúc buồn, 你只在你憂悶時來找我,

vậy những ngày vui anh về nơi đâu? 那你快樂時會在哪裡?

Anh chỉ đến bên em lúc say, 你只在你喝醉時來找我,

vì hết say anh đâu ở đây... 因為你清醒時卻不在這裡

Anh là ai đi qua chốn này? 你是誰,為何經過這裡?

85


... còn em là ai trong cuộc đời anh đây? ....而我在你的人生中又算什麼?

Nói đi anh người ơi vì sao anh nỡ yêu em như vậy!!! 你說出來吧為何你忍心如此對我

Nói đi anh người ơi vì sao anh nỡ xa lìa!!! 你說出來吧為何你忍心遠棄我

86


【單字】 sâu :深

đôi mắt :雙眼

hờ hững :冷漠

phải chăng :是不是

nơi chốn :處所,地方

vội :匆忙

87


thấu hiểu :了解,透切的了解

hạnh phúc :幸福

kiếm tìm :尋覓

đứng đây :站在這裡

ở yên :靜靜的留在原地

88


vô cớ:沒有理由

đau buồn :悲傷,傷痛

buồn :難過

vui :開心

say :醉

cuộc đời :人生

nỡ :忍心

89


【文法】 1. Vì sao 是為什麼,為何的意思, 用來詢問原因或目的 例如:

Vì sao anh đến trễ? 你為什麼遲到?

Vì sao em không yêu anh? 為什麼你不愛我?

90


2. Vậy 是「那麼」的意思

例如:

Vậy chúng ta hẹn mai gặp được không? 那明天我們約見面可以嗎?

Vậy thôi, anh không đến được cũng không sao. 那算了,你不能來也沒關係。

圖片來源: https://goo.gl/YLJmLv 91


聽歌學越南語

Mình Yêu Nhau Đi – Bích Phương 我們相愛吧 92


Mình Yêu Nhau Đi – Bích Phương 我們相愛吧 Youtube 連結: https://youtu.be/X8mhF6HgzVA Hình như anh có điều muốn nói 彷彿你有些話想說出口

Cứ ngập ngừng rồi thôi 但卻一直躊躇不定

Và có lẽ anh không biết rằng em cũng đang chờ đợi 或許你不知道我也一直在等待 93


Ở cạnh bên anh bình yên lắm 在你身旁我感到很平穩

Anh hiền lành ấm áp 你是那麼的溫和善良

Cứ tiếp tục ngại ngùng thì ai sẽ là người đầu tiên nói ra 要是這樣猶豫不決, 那誰將是第一個 說出口的人

94


Hay là mình cứ bất chấp hết yêu nhau đi 還是我們不顧一切的相愛吧

Hay để chắc chắn anh cứ lắng nghe tim muốn gì rồi nói cho em nghe 還是你先聆聽自己的內心想說些什麼再告訴我

95


một câu thôi 只要一句話而已

1, 2 ,3, 5 anh có đánh rơi nhịp nào không? 1235…你是否忘記幾個節拍?

Nếu câu trả lời là có anh hãy đến ôm em ngay đi 如果答案是肯定的,那就馬上來把我抱在懷裡吧 96


Em đã chờ đợi từ anh giây phút ấy cũng lâu lắm rồi 我已經等那時刻很久了

Và dẫu cho mai sau có ra sao 不管以後如何

Thì em vẫn sẽ không hối tiếc vì ngày hôm nay đã nói yêu 我也不會有遺憾,因為今天我把愛說出了口

97


Cho dù ta đã mất rất rất lâu để yêu nhau 儘管我們錯失了很多人才相愛

Nhưng chẳng còn gì ý nghĩa nếu như chúng ta không hiểu nhau, 倘若我們不了解彼此,那麼一切還有何意義

98


Và muốn quan tâm nhau, phải không anh? 想關心彼此,你說對嗎?

Và em xin hứa sẽ mãi mãi yêu một mình anh 我承諾我將永遠只愛你一個人

Cho dù ngày sau dẫu có nắng hay mưa trên đầu 不管明天天空是晴還是刮風下雨

99


Em chẳng ngại điều gì đâu chỉ cần chúng ta che chở nhau 只要我們相互為彼此遮風擋雨,我將不會去顧忌什麼

Có anh bên em là em yên lòng 只要有你在身旁,我的內心就會平靜

Kể từ hôm nay em sẽ chính thức được gọi anh: Anh yêu. 從今往後我將正式稱呼你為:親愛的

100


【單字】 hình như :彷彿

ngập ngừng :躊躇不定

có lẽ :也許

chờ đợi :等待

bình yên :平穩,平靜

hiền lành :善良

ấm áp :溫和

101


tiếp tục :繼續

ngại ngùng :猶豫不決

đầu tiên :首先,第一

bất chấp hết :不顧一切

lắng nghe :聆聽

ôm :抱

hối tiếc :遺憾

102


ý nghĩa :意義,意思

quan tâm :關心

hứa :承諾

ngại :不好意思

che chở :保護

yên lòng :安心

chính thức :正式

103


【文法】 1. Chỉ cần “只要” 的意思

例如:

Chỉ cần chúng ta cố gắng, nhất định sẽ đạt được thành tích tốt. 只要我們努力,一定會有好成績。

Việc này chỉ cần mất vài phút là xong. 這件事只要花幾分鐘就能完成。

104


2. Kể từ

「從哪時候算起」的意思

例如: Kể từ ngày đó, tôi không còn gặp lại anh ấy nữa. 從那天起,我再也見不到他了。

Kể từ lúc đó, tôi hứa sẽ cố gắng làm việc thật tốt. 從那時刻開始,我承諾會努力認真工作。

圖片來源: http://bit.ly/2hO2Tks 105


聽歌學越南語

Em trong mắt tôi – Nguyễn Đức Cường

我眼中的你 106


Em trong mắt tôi – Nguyễn Đức Cường 我眼中的你 Youtube 連結: https://youtu.be/EE8oEQEL8p8 Em đẹp không cần son phấn… xinh thật xinh… thật xinh... rất hiền... 妳的美不需要脂粉... 真美啊... 真美...很善良 Không quần jeans… giày cao gót… em chọn riêng mình em áo dài… duyên dáng... 沒有牛仔褲、高跟鞋,妳選擇屬於自己的嫵媚長衫, 107


Giống như hoa kia bên thềm… ngát hương không khoe sắc màu… ngàn đóa hoa đang rực rỡ không sánh bằng... 如同階邊的花兒,香郁不炫耀色彩,千朵正燦爛的花兒都 不能媲美,

Nhẹ nhàng tung bay tà áo dài... Em phụ nữ Việt… 長衫衣角溫柔飄逸,妳是越南女孩 Ánh lên bao rạng ngời người Phương Đông… 點亮多少東方人的燦爛 108


Người đẹp dáng xinh… hay vì anh đang ngập tràn hạnh phúc bên em bừng lên khúc xuân xanh ngời... 美人芳姿,還是因為我正沉浸在妳身旁的幸福而燃起青春光 輝的曲子

Người con gái Việt… mặc chiếc áo dài… 越南女孩,穿著長衫

Đẹp khắp bốn phương... một nét Á Đông… 美遍四方,亞東的特色

109


Một ngày nơi xa… chiều buồn lang thang… tình cờ ngang qua… 一日遠方,午後閒蘯,無意間經過 Một tà áo trắng… một bờ vai xinh tôi không quen… 一白衣角,一雙美麗的肩膀我不認識

110


Lòng chợt ấm áp… gửi làn gió nói về miền… yêu thương… 心乍然溫暖,遙寄風說我的愛 Tôi yêu em… tôi nhớ em… 我愛妳,我想妳

111


【單字】 son phấn :脂粉

xinh :好看,美

hiền :善良

quần jeans :牛仔褲

giày cao gót :高跟鞋

riêng :私,屬於自己的

112


áo dài :長衫,越南國服

duyên dáng :嫵媚

thềm :階邊,台階

giống như :如同

ngát hương :香郁

nhẹ nhàng :溫柔,輕柔

113


rạng ngời :燦爛

người Phương Đông :東方人

dáng :姿態

ngập tràn :充滿

lang thang :遊蕩

ấm áp :溫暖

114


【文法】 1. Giống như “如同,好像” 的意思 例如:

Cô ấy ăn mặc giống như minh tinh điện ảnh vậy. 她的穿著好像電影明星。

Thời tiết ở Hà Nội giống như ở Đài Loan. 河內的天氣如同台灣的天氣。

115


2. Sánh bằng 「比美,媲美」的意思

例如: Vẻ đẹp của cô ấy không gì sánh bằng. 她的美麗無與倫比。

Tình yêu của anh dành cho em không ai có thể sánh bằng. 我對妳的愛沒人能比。

圖片來源: http://bit.ly/2ju1LVv

http://bit.ly/2jFcApN

http://bit.ly/2iHCPgf

http://bit.ly/2jSlbDp 116


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.